5
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Kế toán độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) KẾ TOÁN 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Accounting 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51340301 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 95 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc Nhân viên kế toán tại các doanh nghiệp hoặc các cơ quan hành chính Nhà nước 13. Khả năng nâng cao trình độ Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại học về các chuyên ngành kế toán, kiểm toán và các chuyên ngành kinh tế khác tại các cơ sở đào tạo trong nước 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo cao đẳng Kế toán của Trường CĐ Kinh tế TP.HCM, Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại TP.HCM Trường CĐ Tài chính Hải quan TP.HCM. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo những cá nhân có phẩm chất chính trị, có kiến thức vững vàng, kỹ năng đầy đủ đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm công việc chuyên môn trong mọi tổ chức. II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x) Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất: 2.1. Kiến thức về lý luận chính trị, am hiểu luật pháp. Nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kế toán và các kiến thức bổ trợ khác. 2.2. Khả năng tự cập nhật kiến thức, xử lý công việc một cách độc lập. Có đạo đức nghề nghiệp.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ke toan - CD - CTDT.pdf · KẾ TOÁN 2. Tên chương trình ... Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ke toan - CD - CTDT.pdf · KẾ TOÁN 2. Tên chương trình ... Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Kế toán độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) KẾ TOÁN

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Accounting

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51340301

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 95

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việcNhân viên kế toán tại các doanh nghiệp hoặc các cơ quan

hành chính Nhà nước

13. Khả năng nâng cao trình

độ

Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại học về các chuyên

ngành kế toán, kiểm toán và các chuyên ngành kinh tế khác

tại các cơ sở đào tạo trong nước

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo cao đẳng Kế toán của Trường CĐ

Kinh tế TP.HCM, Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại TP.HCM

và Trường CĐ Tài chính Hải quan TP.HCM.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo những cá nhân có phẩm chất chính trị, có kiến thức vững vàng, kỹ năng đầy đủ

đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán. Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhiệm

công việc chuyên môn trong mọi tổ chức.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức về lý luận chính trị, am hiểu luật pháp. Nắm vững kiến thức cơ bản và

chuyên sâu về kế toán và các kiến thức bổ trợ khác.

2.2. Khả năng tự cập nhật kiến thức, xử lý công việc một cách độc lập. Có đạo đức nghề

nghiệp.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ke toan - CD - CTDT.pdf · KẾ TOÁN 2. Tên chương trình ... Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại

2

2.3. Khả năng làm việc theo nhóm, khả năng giao tiếp, sử dụng ngoại ngữ và các phần

mềm máy tính phục vụ công việc chuyên môn.

2.4. Khả năng tổ chức hệ thống kế toán và xử lý các nghiệp vụ kế toán trong đơn vị

công tác.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 30 TC (Bắt buộc: 30 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 31,6% số TC CTĐT

1 ACC103 Giới thiệu ngành – CĐ KT 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

7 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 6 II

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV

V

11 MAT101 Toán B1 3 3 45 I

12 MAT102 Toán B2 2 2 30 I

13 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I

14 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30 I

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 23 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 24,2% số TC CTĐT

15 ECO303 Xác suất thống kê – Kinh tế 3 3 45 II

16 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45 II

17 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45 16 III

18 BUS103 Quản trị học 2 2 30 III

19 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45 II

20 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45 16 III

21 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45 13 II

22 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45 17 III

C Khối kiến thức chuyên ngành: 32 TC (Bắt buộc: 26 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 33,7% số TC CTĐT

23 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 3 45 19 III

24 FIN503 Thuế 3 3 45 19,

22 IV

25 ACC512 Kế toán chi phí 3 3 45 23 IV

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ke toan - CD - CTDT.pdf · KẾ TOÁN 2. Tên chương trình ... Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

26 ACC503 Kế toán tài chính 2 3 3 45 23 IV

27 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3 3

45 18 IV

28 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 45 22 IV

29 COA504 Tin học kế toán 2 2 60 8,

26 V

30 ACC514 Kế toán quản trị 3 3 45 23 V

31 ACC504 Kế toán tài chính 3 3 3 45 26 V

32 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán 3 3 45 V

33 ACC507 Kiểm toán 3 3 45 23 IV

34 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp 3 3

45 20,

21 V

35 FIN506 Quản trị tài chính 2 3 45 28 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,5% số TC CTĐT

36 ACC902 Thực tập tốt nghiệp – KT 5 5 150 VI

37 ACC918 Khóa luận tốt nghiệp – CĐKT 5 5 150 VI

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

38 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 2

5

30 19 VI

39 ACC518 Kế toán ngân sách – KT 2 30 19 VI

40 ACC916 Kế toán tài chính 4 3 45 31 VI

41 ACC914 Kế toán Mỹ 3 45 26 VI

Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 95 TC (Bắt buộc: 84 TC; Tự chọn: 11 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết H

ọc

kỳ

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 ACC103 Giới thiệu ngành – CĐ KT 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT101 Toán B1 3 3 45

4 MAT102 Toán B2 2 2 30

5 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

6 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30

7 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

8 BUS104 Kỹ năng truyền thông 2 2 30

9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26 II

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ke toan - CD - CTDT.pdf · KẾ TOÁN 2. Tên chương trình ... Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

2 ECO303 Xác suất thống kê – Kinh tế 3 3 45

3 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

4 ECO505 Kinh tế vi mô 3 3 45

5 ACC101 Nguyên lý kế toán 3 3 45

6 LAW302 Pháp luật kinh tế 3 3 45

7 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 19 TC (Bắt buộc: 19 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 FIN501 Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 3 3 45

3 ECO506 Kinh tế vĩ mô 3 3 45

4 ACC501 Kế toán tài chính 1 3 3 45

5 BUS515 Marketing căn bản 3 3 45

6 BUS103 Quản trị học 2 2 30

7 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 ACC503 Kế toán tài chính 2 3 3 45

3 ACC512 Kế toán chi phí 3 3 45

4 ACC507 Kiểm toán 3 3 45

5 FIN503 Thuế 3 3 45

6 BUS501 Quản trị doanh nghiệp 3 3

45

7 FIN502 Quản trị tài chính 1 3 45

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 03 TC)

1 ACC504 Kế toán tài chính 3 3 3 45

V

2 ACC514 Kế toán quản trị 3 3 45

3 COA504 Tin học kế toán 2 2 60

4 ACC506 Hệ thống thông tin kế toán 3 3 45

5 LAW502 Pháp luật doanh nghiệp 3 3

45

6 FIN506 Quản trị tài chính 2 3 45

7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3(*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 14 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 03 TC)

1 ACC902 Thực tập tốt nghiệp – KT 5 5 150

VI

2 ACC918 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ KT 5 5 150

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 ACC913 Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp 2

5

30

4 ACC518 Kế toán ngân sách – KT 2 30

5 ACC916 Kế toán tài chính 4 3 45

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Ke toan - CD - CTDT.pdf · KẾ TOÁN 2. Tên chương trình ... Nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc đại

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

6 ACC914 Kế toán Mỹ 3 45

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 10 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 05 TC)