Upload
hanhan
View
215
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
1
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Sƣ phạm Địa lý trình độ đại học
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) SƯ PHẠM ĐỊA LÝ
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Geography Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 52140219
5. Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức
giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 134 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân
12. Vị trí làm việc
Giảng dạy môn Địa lý ở các trường THPT, THCS hoặc
trở thành cán bộ nghiên cứu Địa lý ở các cơ sở giáo dục,
cán bộ ở một số cơ quan hành chính, …
13. Khả năng nâng cao trình
độ
Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập và nâng cao
trình độ ở các bậc sau Đại học thuộc chuyên ngành Địa lý
và các chuyên ngành liên quan đến Địa lý.
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý của Trường
Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Cần
Thơ và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I.
2
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Sinh viên ngành Sư phạm Địa lý sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp
vụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương trình hiện tại và yêu cầu đổi
mới giáo dục phổ thông trong tương lai.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức cơ bản, chuyên sâu và có hệ thống về khoa học địa lý và lý luận dạy học Địa
lý.
2.2. Kỹ năng chuyên ngành và sư phạm để thực hiện các quá trình dạy học Địa lý ở trường
phổ thông;
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.
2.4. Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả; kỹ năng tổ chức các hoạt động
giáo dục phù hợp với lứa tuổi và điều kiện của nhà trường, địa phương.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 24 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 17,9% số TC CTĐT
1 EDU114 Giới thiệu ngành – SP ĐL 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
1 2 2 22 16 II
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
2 3 3 32 26 2 III
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 V
6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II
7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 III
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II
9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,
III
10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
III,
IV,
V
11 MAT103 Toán C 3 3 45 I
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 31 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 23,1% số TC CTĐT
12 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
13 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 12 II
14 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III
15 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 14 IV
16 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD
và ĐT 1 1 15 VII
17 PED111 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP ĐL 2 2 15 30 15 V
18 PED599 Lý luận dạy học Địa lý 3 3 40 10 13,
15 V
19 COA514 Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lý 2 2 5 50 VI
20 PED516 Phương pháp dạy học Địa lý 1 3 3 30 30 18 VI
21 PED584 Phương pháp dạy học Địa lý 2 3 3 30 30 18 VII
22 PED547 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 1 30 VII
23 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 1 1 1 30 IV
24 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 2 1 1 30 23 VII
25 PED600 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường phổ thông 2 2 25 10 VI
26 GEO101 Cơ sở văn hóa Việt Nam – SP ĐL 2 2
25 10 II
27 PGE104 Lịch sử thế giới đại cương 2 18 24 II
28 EDU956 Giao tiếp sư phạm 2 2
30 III
29 PGE306 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 18 24 III
C Khối kiến thức chuyên ngành: 62 TC (Bắt buộc: 56 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 46,3% số TC CTĐT
30 PGE501 Đại cương về Trái Đất 2 2 27 6 I
31 PGE101 Địa chất học 3 3 35 20 I
32 PGE521 Bản đồ học đại cương 3 3 35 20 II
33 PGE518 Khí quyển 3 3 42 6 I
34 PGE102 Thạch quyển – Thủy quyển 3 3 45 I
35 PGE522 Thổ nhưỡng quyển 2 2 27 6 30 III
36 PGE303 Sinh quyển – Vỏ cảnh quan 2 2 30 30 II
37 PGE304 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3 3 45 III
38 PGE519 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 3 3 45 IV
39 PGE305 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 3 42 6 30 IV
40 PGE512 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 3 45 30 V
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
41 SEG501 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 1 3 3 40 10 III
42 SEG518 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 2 3 3 40 10 41 IV
43 ESP306 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý 2 2 30 7 IV
44 SEG519 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 1 3 3 42 6 42,
49 VI
45 SEG504 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 2 3 3 45
42,
49,
50
VII
46 PGE510 Thực địa Địa lý tự nhiên 1 1 60 IV
47 SEG505 Thực địa Địa lý kinh tế – xã hội 1 1 60 VI
48 PGE513 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 2 5 50 VII
49 SEG520 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 1 3 3 45 V
50 SEG507 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 2 3 3 45 VI
51 GEO503 Địa lý địa phương 2 2 20 20 VII
52 SEG509 Giáo dục dân số 2 2
28 04 VI
53 SEG514 Địa lý đô thị 2 30 VI
54 PGE514 Địa lý tự nhiên biển Đông 2 2
30 IV
55 SEG508 Địa danh Việt Nam 2 30 IV
56 PGE504 Bản đồ chuyên đề 2 2
25 10 32 VII
57 SEG301 Lịch sử văn minh thế giới A 2 25 10 VII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 07
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 12,7% số TC CTĐT
58 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 23 13,
15 V
59 EDU914 Thực tập sư phạm – SP ĐL 5 5 150 24 VIII
60 EDU951 Khóa luận tốt nghiệp – SP ĐL 10 10 300 17 VIII
61 SEG515 Địa lý du lịch Việt Nam 3
10
42 06 41 VIII
62 PGE515 Địa lý cảnh quan 2 30 36 VIII
63 PGE520 Khí hậu ứng dụng 2 30 33 VIII
64 SEG517 Phong tục, tín ngưỡng, lễ hội Việt Nam 3 40 10 44,
45 VIII
65 PGE517 Địa lý nhiệt đới 2 30 37,
38 VIII
66 SEG510 Môi trường và con người 2 25 10 VIII
67 PGE901 Ứng dụng viễn thám và hệ thống định vị toàn cầu
(GPS) vào ngành Địa lý 2 20 20 VIII
68 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 VIII
5
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 EDU114 Giới thiệu ngành – SP ĐL 1 1 15
I
2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
3 MAT103 Toán C 3 3 45
4 PGE501 Đại cương về Trái Đất 2 2 27 6
5 PGE101 Địa chất học 3 3 35 2
6 PGE518 Khí quyển 3 3 42 6
7 PGE102 Thạch quyển – Thủy quyển 3 3 45
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
II
2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45
3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
4 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30
5 PGE303 Sinh quyển – Vỏ cảnh quan 2 2 30
6 PGE521 Bản đồ học đại cương 3 3 35 20
7 GEO101 Cơ sở văn hóa Việt Nam – SP ĐL 2 2
25 10
8 PGE104 Lịch sử thế giới đại cương 2 18 24
9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
III
2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60
3 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30
4 PGE522 Thổ nhưỡng quyển 2 2 27 6
5 PGE304 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3 3 45
6 SEG501 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 1 3 3 40 10
7 EDU956 Giao tiếp sư phạm 2 2
30 0
8 PGE306 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 18 24
9 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
10 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
IV 2 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30
3 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30
6
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
4 PGE519 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 3 3 45
5 PGE305 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 3 42 6
6 SEG518 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 2 3 3 40 10
7 PGE514 Địa lý tự nhiên biển Đông 2 2
30
8 SEG508 Địa danh Việt Nam 2 30
9 PGE510 Thực địa Địa lý tự nhiên 1 1 60
10 ESP306 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý 2 2 30
11 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
V
2 PED111 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP ĐL 2 2 15 30
3 PED599 Lý luận dạy học Địa lý 3 3 40 10
4 SEG520 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 1 3 3 45
5 PGE512 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 3 45
6 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60
7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc:16 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 SEG507 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 2 3 3 45
VI
2 SEG519 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 1 3 3 42 6
3 COA514 Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lý 2 2 5 50
4 SEG505 Thực địa Địa lý kinh tế – xã hội 1 1 60
5 PED516 Phương pháp dạy học Địa lý 1 3 3 30 30
6 PED600 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường phổ thông 2 2 25 10
7 SEG509 Giáo dục dân số 2 2
28 04
8 SEG514 Địa lý đô thị 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15
VII
2 PED547 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 1 30
3 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30
4 PGE513 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 2 5 50
5 PED584 Phương pháp dạy học Địa lý 2 3 3 30 30
6 SEG504 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 2 3 3 45
7 GEO503 Địa lý địa phương 2 2 20 20
8 PGE504 Bản đồ chuyên đề 2 2 25 10
7
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
9 SEG301 Lịch sử văn minh thế giới A 2 25 10
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 EDU914 Thực tập sư phạm – SP ĐL 5 5 150
VIII
2 EDU951 Khóa luận tốt nghiệp – SP ĐL 10 10 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
3 SEG515 Địa lý du lịch Việt Nam 3
10
42 06
4 PGE515 Địa lý cảnh quan 2 30
5 PGE520 Khí hậu ứng dụng 2 30
6 SEG517 Phong tục, tín ngưỡng, lễ hội Việt Nam 3 40 10
7 PGE517 Địa lý nhiệt đới 2 30
8 SEG510 Môi trường và con người 2 25 10
9 PGE901 Ứng dụng viễn thám và hệ thống định vị toàn cầu (GPS) vào
ngành Địa lý 2 20 20
10 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)