7
1 CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa lý trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) SƯ PHẠM ĐỊA LÝ 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Geography Teacher Education 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 52140219 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 134 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc Giảng dạy môn Địa lý ở các trường THPT, THCS hoặc trở thành cán bộ nghiên cứu Địa lý ở các cơ sở giáo dục, n bộ ở một số cơ quan hành chính, 13. Khả năng nâng cao trình độ Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập và nâng cao trình độ ở các bậc sau Đại học thuộc chuyên ngành Địa lý và các chuyên ngành liên quan đến Địa lý. 14. Chương trình tham khảo Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý của Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Cần Thơ và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

  • Upload
    hanhan

  • View
    215

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

1

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Sƣ phạm Địa lý trình độ đại học

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) SƯ PHẠM ĐỊA LÝ

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Geography Teacher Education

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 52140219

5. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức

giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào

tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 134 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

Giảng dạy môn Địa lý ở các trường THPT, THCS hoặc

trở thành cán bộ nghiên cứu Địa lý ở các cơ sở giáo dục,

cán bộ ở một số cơ quan hành chính, …

13. Khả năng nâng cao trình

độ

Sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học tập và nâng cao

trình độ ở các bậc sau Đại học thuộc chuyên ngành Địa lý

và các chuyên ngành liên quan đến Địa lý.

14. Chương trình tham khảo

Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Địa lý của Trường

Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Cần

Thơ và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

2

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Sinh viên ngành Sư phạm Địa lý sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp

vụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương trình hiện tại và yêu cầu đổi

mới giáo dục phổ thông trong tương lai.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức cơ bản, chuyên sâu và có hệ thống về khoa học địa lý và lý luận dạy học Địa

lý.

2.2. Kỹ năng chuyên ngành và sư phạm để thực hiện các quá trình dạy học Địa lý ở trường

phổ thông;

2.3. Kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định.

2.4. Kỹ năng giải quyết các tình huống sư phạm hiệu quả; kỹ năng tổ chức các hoạt động

giáo dục phù hợp với lứa tuổi và điều kiện của nhà trường, địa phương.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

ỉ Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 24 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 17,9% số TC CTĐT

1 EDU114 Giới thiệu ngành – SP ĐL 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

1 2 2 22 16 II

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin

2 3 3 32 26 2 III

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 IV

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 4 V

6 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45 II

7 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60 6 III

8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 II

9 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,

III

10 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

11 MAT103 Toán C 3 3 45 I

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 31 TC (Bắt buộc: 27 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 23,1% số TC CTĐT

12 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I

13 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 12 II

14 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III

15 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30 14 IV

16 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD

và ĐT 1 1 15 VII

17 PED111 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP ĐL 2 2 15 30 15 V

18 PED599 Lý luận dạy học Địa lý 3 3 40 10 13,

15 V

19 COA514 Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lý 2 2 5 50 VI

20 PED516 Phương pháp dạy học Địa lý 1 3 3 30 30 18 VI

21 PED584 Phương pháp dạy học Địa lý 2 3 3 30 30 18 VII

22 PED547 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 1 30 VII

23 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 1 1 1 30 IV

24 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ

thông 2 1 1 30 23 VII

25 PED600 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường phổ thông 2 2 25 10 VI

26 GEO101 Cơ sở văn hóa Việt Nam – SP ĐL 2 2

25 10 II

27 PGE104 Lịch sử thế giới đại cương 2 18 24 II

28 EDU956 Giao tiếp sư phạm 2 2

30 III

29 PGE306 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 18 24 III

C Khối kiến thức chuyên ngành: 62 TC (Bắt buộc: 56 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 46,3% số TC CTĐT

30 PGE501 Đại cương về Trái Đất 2 2 27 6 I

31 PGE101 Địa chất học 3 3 35 20 I

32 PGE521 Bản đồ học đại cương 3 3 35 20 II

33 PGE518 Khí quyển 3 3 42 6 I

34 PGE102 Thạch quyển – Thủy quyển 3 3 45 I

35 PGE522 Thổ nhưỡng quyển 2 2 27 6 30 III

36 PGE303 Sinh quyển – Vỏ cảnh quan 2 2 30 30 II

37 PGE304 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3 3 45 III

38 PGE519 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 3 3 45 IV

39 PGE305 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 3 42 6 30 IV

40 PGE512 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 3 45 30 V

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

41 SEG501 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 1 3 3 40 10 III

42 SEG518 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 2 3 3 40 10 41 IV

43 ESP306 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý 2 2 30 7 IV

44 SEG519 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 1 3 3 42 6 42,

49 VI

45 SEG504 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 2 3 3 45

42,

49,

50

VII

46 PGE510 Thực địa Địa lý tự nhiên 1 1 60 IV

47 SEG505 Thực địa Địa lý kinh tế – xã hội 1 1 60 VI

48 PGE513 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 2 5 50 VII

49 SEG520 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 1 3 3 45 V

50 SEG507 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 2 3 3 45 VI

51 GEO503 Địa lý địa phương 2 2 20 20 VII

52 SEG509 Giáo dục dân số 2 2

28 04 VI

53 SEG514 Địa lý đô thị 2 30 VI

54 PGE514 Địa lý tự nhiên biển Đông 2 2

30 IV

55 SEG508 Địa danh Việt Nam 2 30 IV

56 PGE504 Bản đồ chuyên đề 2 2

25 10 32 VII

57 SEG301 Lịch sử văn minh thế giới A 2 25 10 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 17 TC (Bắt buộc: 07

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 12,7% số TC CTĐT

58 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60 23 13,

15 V

59 EDU914 Thực tập sư phạm – SP ĐL 5 5 150 24 VIII

60 EDU951 Khóa luận tốt nghiệp – SP ĐL 10 10 300 17 VIII

61 SEG515 Địa lý du lịch Việt Nam 3

10

42 06 41 VIII

62 PGE515 Địa lý cảnh quan 2 30 36 VIII

63 PGE520 Khí hậu ứng dụng 2 30 33 VIII

64 SEG517 Phong tục, tín ngưỡng, lễ hội Việt Nam 3 40 10 44,

45 VIII

65 PGE517 Địa lý nhiệt đới 2 30 37,

38 VIII

66 SEG510 Môi trường và con người 2 25 10 VIII

67 PGE901 Ứng dụng viễn thám và hệ thống định vị toàn cầu

(GPS) vào ngành Địa lý 2 20 20 VIII

68 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 VIII

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

5

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 EDU114 Giới thiệu ngành – SP ĐL 1 1 15

I

2 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30

3 MAT103 Toán C 3 3 45

4 PGE501 Đại cương về Trái Đất 2 2 27 6

5 PGE101 Địa chất học 3 3 35 2

6 PGE518 Khí quyển 3 3 42 6

7 PGE102 Thạch quyển – Thủy quyển 3 3 45

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

II

2 ENG101 Tiếng Anh 1 3 3 45

3 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

4 PSY102 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30

5 PGE303 Sinh quyển – Vỏ cảnh quan 2 2 30

6 PGE521 Bản đồ học đại cương 3 3 35 20

7 GEO101 Cơ sở văn hóa Việt Nam – SP ĐL 2 2

25 10

8 PGE104 Lịch sử thế giới đại cương 2 18 24

9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

III

2 ENG102 Tiếng Anh 2 4 4 60

3 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30

4 PGE522 Thổ nhưỡng quyển 2 2 27 6

5 PGE304 Địa lý tự nhiên các lục địa 1 3 3 45

6 SEG501 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 1 3 3 40 10

7 EDU956 Giao tiếp sư phạm 2 2

30 0

8 PGE306 Lịch sử Việt Nam đại cương 2 18 24

9 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

10 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

IV 2 PED102 Giáo dục học 2 2 2 30

3 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

6

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

4 PGE519 Địa lý tự nhiên các lục địa 2 3 3 45

5 PGE305 Địa lý tự nhiên Việt Nam 1 3 3 42 6

6 SEG518 Địa lý kinh tế – xã hội đại cương 2 3 3 40 10

7 PGE514 Địa lý tự nhiên biển Đông 2 2

30

8 SEG508 Địa danh Việt Nam 2 30

9 PGE510 Thực địa Địa lý tự nhiên 1 1 60

10 ESP306 Tiếng Anh chuyên ngành Địa lý 2 2 30

11 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 19 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

V

2 PED111 Phương pháp nghiên cứu khoa học – SP ĐL 2 2 15 30

3 PED599 Lý luận dạy học Địa lý 3 3 40 10

4 SEG520 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 1 3 3 45

5 PGE512 Địa lý tự nhiên Việt Nam 2 3 3 45

6 EDU901 Kiến tập sư phạm – SP 2 2 60

7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc:16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 SEG507 Địa lý kinh tế – xã hội thế giới 2 3 3 45

VI

2 SEG519 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 1 3 3 42 6

3 COA514 Ứng dụng CNTT trong dạy học Địa lý 2 2 5 50

4 SEG505 Thực địa Địa lý kinh tế – xã hội 1 1 60

5 PED516 Phương pháp dạy học Địa lý 1 3 3 30 30

6 PED600 Đánh giá trong dạy học Địa lý ở trường phổ thông 2 2 25 10

7 SEG509 Giáo dục dân số 2 2

28 04

8 SEG514 Địa lý đô thị 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15

VII

2 PED547 Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 1 1 30

3 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30

4 PGE513 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 2 2 5 50

5 PED584 Phương pháp dạy học Địa lý 2 3 3 30 30

6 SEG504 Địa lý kinh tế – xã hội Việt Nam 2 3 3 45

7 GEO503 Địa lý địa phương 2 2 20 20

8 PGE504 Bản đồ chuyên đề 2 2 25 10

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Sƣ phạm Địa … SP Dia ly - CTDT.pdfvụ sư phạm để giảng dạy Địa lý ở các trường trung học của chương

7

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

9 SEG301 Lịch sử văn minh thế giới A 2 25 10

Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 EDU914 Thực tập sư phạm – SP ĐL 5 5 150

VIII

2 EDU951 Khóa luận tốt nghiệp – SP ĐL 10 10 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 SEG515 Địa lý du lịch Việt Nam 3

10

42 06

4 PGE515 Địa lý cảnh quan 2 30

5 PGE520 Khí hậu ứng dụng 2 30

6 SEG517 Phong tục, tín ngưỡng, lễ hội Việt Nam 3 40 10

7 PGE517 Địa lý nhiệt đới 2 30

8 SEG510 Môi trường và con người 2 25 10

9 PGE901 Ứng dụng viễn thám và hệ thống định vị toàn cầu (GPS) vào

ngành Địa lý 2 20 20

10 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 10 TC)