99
 CHƯƠNG V: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KD CHỦ YẾU I. Chu trình kế toán và các bút toán điều chỉnh II. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

CHƯƠNG V: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KD CHỦ YẾU

I. Chu trình kế toán và các bút toán điều chỉnh

II. Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

Page 2: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Chu trình kế toán The Accounting Cycle

Quá trình thu thập các thông tin kế toán tài chính và chuẩn bị các báo cáo tài chính

Page 3: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ghi nh n các ậgiao d chị P/a các bút

toán vào tài kho nả

L p b ng ậ ảCĐTK trc các

BT đ/c

Th c hi n các ự ệbút toán đi u ềch nh cu i kỳỉ ố

L p CĐTK sau bút ậtoán đi u ch nhề ỉ

L p các báo cáo ậtài chính

L p CĐTK sau các ậbút toán khóa s .ổ

Khóa s các TK ổthu nh p chi phí ậ

và XĐKQKD

Chu trình k toánế

Page 4: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Cu i kỳ c n th c h n ố ầ ự ệcác bút toán đi u ch nhề ỉđể l p các báo cáo tài ậchính theo đúng nh ng ữnguyên t c chung.ắ

Page 5: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

VÌ sao cần thực hiện các bút toán điều chỉnh

C s d n tíchơ ở ồ

Các kho n doanh thu ảvà chi phí đ c ghi ượnh n khi phát sinh.ậ

Cash Basis

Doanh thu ghi nh n khi ậđã thu đ c ti n và Chi ượ ềphí đ c ghi nh n ti n ượ ậ ềđã đ c thanh toán .ượ

Ko đc s d ngử ụKo đc s d ngử ụ

Page 6: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Các bút toán

đi u ch nh ề ỉ

c n thi t b t c khi nào ầ ế ấ ứ

có kho n Doanh thu ho c ả ặ

Chi phí liên quan đ n ế

nhi u h nề ơ

1 kỳ k toánế

M i bút toán ỗđi u ch nhề ỉ

Bao g m s thay đ i ồ ự ổc a m t kho n Doanh ủ ộ ả

thu ho c Chi phí vàặ Tài s n ho c ả ặN ph i trợ ả ả.

Các bút toán điều chỉnh

Page 7: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Các bút toán điều chỉnhPhân loại: Có 2 nhóm: Phân bổ các khoản trả trước (deferrals)

­ Phân bổ chi phí  trả  trước (thuê TS trả  trc, công cụ dụng cụ dùng cho nhiều kỳ,…) hoặc phân bổ giá trị của các tài sản dài hạn cho các kỳ kế toán khác nhau.­ Phân bổ Doanh thu nhận trước cho các kỳ kế toán có liên quan.

Hạch toán cộng dồn các khỏan CF phải trả và DT chưa nhận (accruals)­ Chi phí phải trả: Khoản chi phí đã phát sinh trong kỳ nhưng chưa phải thanh toán và chưa được ghi nhận ­  Doanh  thu  chưa  nhận:  Doanh  thu  đã  phát  sinh  trong  kỳ nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán tiền.

Page 8: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

A. Chuy n t ể ừTài s n thành ả

Chi phí

C. H ch toán ạc ng d n ộ ồ

(trích tr c) ướChi phí ph i ả

trả

B. Chuy n N ể ợph i tr thành ả ả

Doanh thu

D. H ch toán ạDoanh thu đã

phát sinh nh ng ưch a đc ghi ư

nh n và ch a đc ậ ưthanh toán

Các dạng bút toán điều chỉnh

Page 9: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ

Giao d chịThanh toán tr c ướcho nh ng kho n ữ ảchi phí trong t ng ươlai (T o ra m t tài ạ ộs n).ả

Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ

Bút toán đi u ch nhề ỉ❶ Ghi nh n ph n gtr ậ ầ ịc a tài s n đã đc s ủ ả ửd ng (tiêu dùng) là chi ụphí c a kỳ k toán.ủ ế❷ Gi m s d c a Tài ả ố ư ủkho n tài s n.ả ả

A. CHUYỂN TỪ TÀI SẢN THÀNH CHI PHÍ

Page 10: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1 /T1 31/T12

Thanh toán 2,400 ti n thuê ềc a hàng trong 12 thángử

200 ti n thuê c a hàng hàng thángề ử

Ngày 1/1, Webb Co. thanh toán ti n thuê c a hàng ề ửtrong 1 năm 2,400.

Phân bổ chi phí trả trước ­ VD

Page 11: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T1 1 Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ 2,400

Ti n m tề ặ 2,400

Thanh toán ti n thuê nhà trong 1 năm.ề

Tr c h t các kho n chi mà mang l i l i ích nhi u h n 1 kỳ ướ ế ả ạ ợ ề ơk toán đ c ghi nh n nh là tài s n. ế ượ ậ ư ả

Phân bổ chi phí trả trước ­ VD

Page 12: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kho n chi s tr thành chi phí c a kỳ k toán mà nó ả ẽ ở ủ ếgóp ph n t o ra doanh thu.ầ ạ

Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

Bút toán ghi nh n CF v ti n thuê c a hàng hàng thángậ ề ề ử

T1 31 Chi phí bán hàng 200

Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ 200

Ghi nh n Chi phí v thuê c a hàng c a tháng 1ậ ề ử ủ

Phân bổ chi phí trả trước ­ VD

Page 13: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Chi phí bán hàng T131/01 200

Chi phí tr tr c ng n h nả ướ ắ ạ1/1 2,400 31/01 200

S dố ư 2,200

Báo cáo thu nh pậ

Ph n gtr c a tài s n đã đc ầ ị ủ ảs d ng (tiêu dùng) đ t o ử ụ ể ạdoanh thu cho kỳ hi n t i.ệ ạ

B ng cân đ i tài s nả ố ả

Kho n chi mang l i l i ả ạ ợích cho các kỳ t ng ươ

lai (t o thành TS)ạ

Phân bổ chi phí trả trước ­ VD

Page 14: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kh u hao là s phân b m t cách có h th ng giá tr ấ ự ổ ộ ệ ố ịph i kh u hao c a tài s n c n kh u hao vào Chi phí ả ấ ủ ả ầ ấ

trong su t th i gian s d ng h u ích c a TSố ờ ử ụ ữ ủ

Tài s n c n kh u haoả ầ ấ là nh ng tài s n trong qúa trình ữ ảs d ng v n gi nguyên đ c kích c và hinh d ng ban ử ụ ẫ ữ ượ ỡ ạ

đ u m t d n giá tr kinh t c a nó qua th i gianầ ấ ầ ị ế ủ ờ

Khái niệm về khấu hao

Page 15: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Phần giá trị sử dụng hữu ích của tài sản đã được sử dụng (tiêu dùng) phải đc tính 

vào chi phí của kỳ tương ứng.

Ti n m tề ặ (Có)

TSCĐ (Nợ)

T i ngày ạmua và ghi nh n ậ l n ầ

đ u ầ TSCĐ

M t phộ n ầgiá tr s ị ửd ng c a ụ ủ

tài s n ảđ c tiêu ượ

dùng trong kỳ.

T i th i ạ ờđi m cu i kỳể ố

Kh u hao lu ấ ỹkế (Có)

Chi phí kh u ấhao (Nợ)

Khái niệm khấu hao

Page 16: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

C s d ch v chăm sóc c JJ’s Lawn Care ơ ở ị ụ ởc n th c hi n các bút toán đi u ch nh sau.ầ ự ệ ề ỉ

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T5 31 Chi phí kh u hao: máy móc và thi t bấ ế ị 50

Hao mòn lu k : máy móc và thi t bỹ ế ế ị 50

Đ ghi nh n chi phí kh u hao c a T5ể ậ ấ ủ

Tài kho n đi u ch nh ả ề ỉgi m tài s nả ả

Trích khấu hao tài sản cố định – Ví dụ

Page 17: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Chi c xe t i tr giá 15,000 c a c s d ch v chăm sóc c ế ả ị ủ ơ ở ị ụ ỏJJ đ c kh u hao trong 60 tháng nh sau:ượ ấ ư

Nh t ký chungậNgày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ế Nợ Có

T5 31 Chi phí kh u hao: Xe t iấ ả 250

Hao mòn lu k : Xe t iỹ ế ả 250

Đ ghi nh n chi phí kh u hao T5ể ậ ấ

15,000 ÷ 60 months = 250 per month

Trích khấu hao tài sản cố định – Ví dụ

Page 18: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kh u hao lu k đ c th hi n trên ấ ỹ ế ượ ể ệB ng cân đ i k toán nh sau: ả ố ế ư

Page 19: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ

Giao d chịNh n ti n ng ậ ề ứ

tr c c a KHướ ủ (T o ạra n ph i tr -DT ợ ả ả

ch a th c hi nư ự ệ ).

Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ

Bút toán đi u ch nhề ỉ Ghi nh n ph n doanh ậ ầthu đã ki m đ c. Vàế ượ Ghi gi m s d c a ả ố ư ủtài kho n DT ch a th c ả ư ự

hi n (N ph i tr )ệ ợ ả ả .

B. CHUYỂN TỪ NỢ PHẢI TRẢ SANG DOANH THU

Page 20: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Các Ví d :ụ

Doanh thu bán vé c a hãng ủhàng không

Doanh thu bán vé theo mùa c a ủcác câu l c b th thao ạ ộ ể

Chuyển từ Nợ phải trả sang doanh thu

Page 21: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1 tháng 1 31 tháng 12

H p đ ng cho thuê nhà trong 12 ợ ồtháng v i t ng ti n thuê là 6000ớ ổ ề

doanh thu v ti n cho thuê m i tháng là 500ề ề ỗ

1/1, Webb Co. nh n tr c 6,000 ti n thuê nhà theo ậ ướ ềh p đ ng 1 năm.ợ ồ

Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu – Ví dụ

Page 22: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T1 1 Ti n m tề ặ 6,000

Doanh thu ch a th c hi nư ự ệ 6,000

Thu tr c ti n thuê nhà 6.000 USDướ ề

Tr c h t, doanh thu có liên quan đ n nhi u h n 1 ướ ế ế ề ơkỳ k toán đ c ghi nh n nh m t nghĩa v n ế ượ ậ ư ộ ụ ợ

ph i tr . ả ả

Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu – Ví dụ

Page 23: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Qua th i gian, Khi d ch v , hàng hóa đc cung c p, ờ ị ụ ấDT s đ c coi là ki m đ c và đ c ghi nh nẽ ượ ế ượ ượ ậ

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

Bút toán đi u ch nh đ ghi nh n doanh thu cho thuê nhà hàng thángề ỉ ể ậ

T1 31 Doanh thu ch a th c hi nư ự ệ 500

Doanh thu bán hàng và cung c p d ch vấ ị ụ 500

Ghi nh n doanh thu cho thuê c a tháng 1.ậ ủ

Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu – Ví dụ

Page 24: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

DT BH và cung c p dvấ ụ31/01 500

Doanh thu ch a th c hi nư ự ệ

31/01 500 1/1 6,000 SD 5,500

Báo cáo thu nh pậ

Doanh thu ki m đ c ế ượtrong kỳ.

B ng cân đ i k ả ố ếtoán

Nghĩa v ph i th c ụ ả ựhi n trong t ng lai.ệ ươ

Chuyển từ nợ phải trả sang Doanh thu ­ VD

Page 25: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Doanh thu chưa thực hiện(DT nhận trước) –VD 2

Nh n ti n đ t báo trong 1 năm: 120ậ ề ặ

12010

10SD110

Doanh thu đ c ghi nh nượ ậ

Doanh thu nh n tr cậ ướ(N ph i tr )ợ ả ả

G i đi m i tháng 1 cu n t p chíử ỗ ố ạ

Page 26: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

HẠCH TOÁN CỘNG DỒN – DỰ THU VÀ DỰ TRẢC. Hạch toán cộng dồn các khoản thu 

nhập đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán.

D. Hạch toán cộng dồn các khoản chi phí đã phát sinh nhưng chưa phải chi trả (chi phí phải trả)

Page 27: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ

Giao d chịThu h i ồ

kho n ph i ả ảthu.

Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ

Bút toán đi u ch nhề ỉGhi nh n kho n ậ ảdoanh thu đã ki m đc ếch a đ c ghi nh nư ượ ậ Ghi nh n kho n ậ ảph i thuả

C. Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán

Page 28: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ví dụ

Ti n lãi ph i thuề ả

Công vi c đã hoàn thành nh ng ệ ưch a phát hành hóa đ n cho ư ơ

khách hàng

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán

Page 29: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ngày 1/1/2007, cty Hoàng Lan mua kỳ phiếu do NH Đầu tư phát hành, MG là 100tr.đ, lãi suất 0,7% tháng, kỳ hạn 3 tháng, trả lãi sau.

Hãy xác định bút toán cần thực hiện hàng tháng.

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán­VD

Page 30: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1/1/07 31/3/07

700.000 ti n lãiề

31/1, Ngân hàng n công ty Hoàng Lan 700.000đ ti n lãi .ợ ề

31/1/07

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán

28/2/07

Page 31: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Nh t ký chungậ

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR nợ Có

T1 31 Ph i thu khácả 700,000

Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ 700,000

Ghi nh n kho n TN ti n lãi t đ u t vào gi y t có giáậ ả ề ừ ầ ư ấ ờ

Tr c h t, 1 kho n thu nh p tài chính đ c ghi ướ ế ả ậ ượnh n đ ng th i v i m t kho n ph i thu.ậ ồ ờ ớ ộ ả ả

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán­VD

Page 32: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

DT ho t đ ng TCạ ộ31/1 700

Ph i thu khácả31/1 700

Báo cáo thu nh pậ

Doanh thu đ c ghi ượnh n trong kỳ.ậ

B ng CĐ k toánả ế

Kho n ph i thu s ả ả ẽđ c thu trong kỳ ượ

t ng lai.ươ

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán­VD

Page 33: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1/1/07 31/3/07

700.000 ti n lãiề

28/2, Ngân hàng n công ty Hoàng Lan thêm 700.000đ ti n lãi .ợ ề

31/1/07

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán VD

28/2/07

700.000 ti n lãiề

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T2 28 Ph i thu khácả 700,000

Doanh thu ho t đ ng tài chínhạ ộ 700,000

Ghi nh n kho n TN ti n lãi t đ u t vào gi y t có giáậ ả ề ừ ầ ư ấ ờ

Page 34: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1/1 31/3

Ti n lãi:2.100.000/1 thángề

700.000đ ti n lãiề

Hãy xác đ nh bút toán ghi nh n vào ngày 31/3. ị ậ

28/2

700.000đ ti n lãiề

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán­VD

700.000đ ti n lãiề

31/1

Page 35: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Thu h i kho n ph i thuồ ả ả

Nh t ký chungậ

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T3 31 Ti n m tề ặ 2,100,000

DT ho t đ ng tài chính (c a T3)ạ ộ ủ 700,000

Ph i thu khác (ti n lãi c ng d n c a T1 và 2)ả ề ộ ồ ủ 1,400,000

Ghi nh n ti n lãi nh n đ c.ậ ề ậ ượ

Hạch toán cộng dồn Doanh thu đã phát sinh nhưng chưa được ghi nhận và chưa được thanh toán­VD

Page 36: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Chi phí ph i tr : Các kho n chi phí đã ả ả ảphát sinh (đã góp ph n t o ra DT c a ầ ạ ủkỳ hi n t i) nh ng ch a ph i chi tr :ệ ạ ư ư ả ả

-Ti n thuê nhà tr sauề ả

-Ti n thuê thi t b tr sauề ế ị ả

- trích tr c l ng ngh phép c a CNướ ươ ỉ ủ

- Trích tr c CF s a ch a l n TSCĐ ướ ử ữ ớtheo KH

-…

V y khi nào chúng ậta s ph i tr ?ẽ ả ả

D. HẠCH TOÁN CỘNG DỒN CÁC KHOẢN CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Page 37: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kỳ tr cướ Kỳ hi n t iệ ạ Kỳ t ng laiươ

Giao d chị .

Thanh toán kho n n ph i ả ợ ả

trả

Cu i kỳ hi n t iố ệ ạ

Bút toán đi u ch nhề ỉ Ghi nh n chi phí khi ậphát sinh, vàGhi nh n n ph i tr v ậ ợ ả ả ềkho n thanh toán trong ảt ng lai .ươ

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả

Page 38: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Th 6,ứ15/2

Th 6, ứ

14/3

3 tr.đ chi phí v ềti n thuê thi t ề ế

bị

29/2/08, Công ty An Huy n ti n thuê thi t b là 3 ợ ề ế ịtr.đ. Ngày thanh toán là Th 6, 14/3.ứ

Th 6,ứ29/2

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD 1

Th 6,ứ8/2

Th 6,ứ22/2

Page 39: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T2 29 TK chi phí thích h pợ 3 tr.đ

Chi phí ph i trả ả 3 tr.đ

Chi phí ph i tr v ti n thuê thi t b .ả ả ề ề ế ị

Tr c h t, 1 kho n chi phí và 1 kho n n ph i tr ướ ế ả ả ợ ả ảđ c ghi nh n.ượ ậ

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD1

Page 40: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

TK Chi phí thích h pợ29/02 3 tr.đ

Chi phí ph i trả ả29/02 3 tr.đ

Báo cáo KQHĐKD

Kho n chi phí phát sinh ảtrong kỳ đ t o doanh thuể ạ

B ng cân đ i k toánả ố ế

N ph i tr s đ c ợ ả ả ẽ ượ

thanh toán trong kỳ t iớ .

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD 1

Page 41: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

O,5tr.đ /1tu nầ

Hãy cùng xem bút toán ghi nh n vào ngày 14/3.ậ

3 tr.đ chi phí thuê ngoài thi t bế ị

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD 1

2 tr.đ chi phí thuê ngoài thi t bế ị

Th 6,ứ15/2

Th 6, ứ

14/3

Th 6,ứ29/2

Th 6,ứ8/2

Th 6,ứ22/2

Page 42: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kho n n ph i tr s đ c t t toán sau khi đ n ả ợ ả ả ẽ ượ ấ ếh n và đ c thanh toánạ ượ

Nh t ký chungậ

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T3 14 TK chi phí thích h p (T3)ợ 2 tr.đ

TK Chi phí ph i tr (t T2)ả ả ừ 3 tr.đ

Ti n m tề ặ 5 tr.đ

Thanh toán ti n thuê ngoài thi t bề ế ị

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD 1

Page 43: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ngày 1/12/07 DNTN Hoàng Lan rút vốn vay NH 100 tr.đ, thời hạn 3 tháng, trả lãi sau. Lãi suất hàng tháng là 1,25%.

Hãy xác định bút toán cần thực hiện vào ngày 31/12.

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD 2

Page 44: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Nhật ký chungNgày Diễn giải Tham 

chiếuNợ Có

T12 31 Chi phí tài chính 1,250

Chi phí ph i trả ả 1,250

Ghi nh n ti n lãi ph i trậ ề ả ả

31/12 1,250

Chi phí tài chính1,250 31/12

Chi phí ph i trả ảKhi DN vay ti n, Chi phí lãi vay ề

đ c c ng d n hàng ngày. Đ n ượ ộ ồ ếcu i kỳ k toán, DN c n tính ố ế ầ

toán s ti n lãi và ghi nh n chi ố ề ậphí. DN cũng ph i ghi nh n s ả ậ ốti n s ph i thanh toán trong ề ẽ ả

t ng lai. ươ

Hạch toán cộng dồn các khoản Chi phí phải trả ­ VD

Page 45: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Khi 1 doanh nghi p th c hi n n p thu thu nh p thì ph i ệ ự ệ ộ ế ậ ảghi nh n chi phí thu thu nh p doanh nghi p và đ ng th i ậ ế ậ ệ ồ ờ

ghi nh n 1 kho n n ph i tr cho c quan thu c a nhà ậ ả ợ ả ả ơ ế ủn c.ướ

Nh t ký chungậ

Ngày Di n gi i nghi p v kinh tễ ả ệ ụ ếPR Nợ Có

T12. 31 Chi phí thu thu nh p doanh nghi pế ậ ệ 780

Thu và các kho n p.n p NSế ả ộ 780

c tính thu thu nh p phù h p v i thu nh p Ướ ế ậ ợ ớ ậ

ch u thu trong tháng 12.ị ế

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:  Bút toán điều chỉnh cuối cùng

Page 46: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Các kho n chi phí ph i phù h p doanh ả ả ợthu v i 2 đi u ki nơ ề ệ

S phù h p tr c ti p gi a các ự ợ ự ế ữkho n chi và các giao d ch ả ị

doanh thu c thụ ể .

S phân b có h th ng c a ự ổ ệ ố ủcác kho n chi trong su t th i ả ố ờ

gian phát huy hi u qu c a các ệ ả ủkho n chi. ả

Các bút toán điều chỉnh và Các nguyên tắc kế toán

Page 47: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Thông tin đ c coi là tr ng y u n u thông tin đó ượ ọ ế ếcó ng h ng đáng kả ưở ể đ n quy t đ nh c a ng i ế ế ị ủ ườ

s d ng các báo cáo tài chính.ử ụ

Supplies

Lightbulbs

R t nhi u công ty đã ấ ềh ch toán ngay l p t c ạ ậ ứcác h ng m c tài s n ạ ụ ảkhông tr ng y u vào ọ ế

chi phí

Khái niệm về trọng yếu

Page 48: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Khái quát về chu kỳ kinh doanh của các loại hình DN khác nhau Thương mại Sản xuất

Page 49: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Ti nề

Hàng t n khoồ

Kho n ảph i thuả

Mua hàng

Bán

hàn

g

Thu ti nề

Chu kỳ kinh doanh của DN thương mại

Page 50: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Chu kỳ kinh doanh của tổ chức tài chính

Page 51: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

 Doanh nghiệp sản xuất Sử dụng lao động, nhà xưởng, thiết bị, để 

chuyển NVL thành thành phẩm.  Hàng tồn kho gồm:

Nguyên vật liệu  Chi phí sản xuất dở dang Thành phẩm tồn kho

Page 52: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Chúng ta s cùng ẽth c hi n k toán ự ệ ếcác quá trình KD

ch y u c a m t ủ ế ủ ộDN s n xu t.ả ấ

=> Doanh nghiệp sản xuất có quy trình kinh doanh phức tạp nhất

Page 53: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán quá trình cung cấp

1. Khái niệm2. Nhiệm vụ 3. Tài khoản sử dụng4. Phương pháp kế toán

Page 54: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1. Khái niệm

Quá trình cung cấp là quá trình mua và dự trữ các loại vật tư, hàng hoá và các tài sản khác về phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

Page 55: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

2. Nhiệm vụ

 Phản ánh chính xác, kịp thời, đầy đủ các loại vật tư hiện có cũng như tình hình tăng giảm từng thứ, loại vật tư.

 Giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch cung ứng vật tư, tìm ra nguyên nhân để có những biện pháp hữu hiệu nhằm không ngừng hoàn thành và hoàn thành tốt kế hoạch cung cấp đề ra.

Page 56: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 152 ­Nguyên liệu vật liệu 

Nội dung: Phản ánh số hiện có và tình hình tăng giảm nguyên vật liệu theo trị giá vốn thực tế.

TK 152­ Nguyên vật liệu

Dư Nợ: Giá TT của NVL tồn đầu kỳ. 

 Trị giá vốn thực tế NVL nhập trong kỳ

Trị giá vốn thực tế NVL xuất trong kỳ

Dư Nợ: Giá TT của NVL tồn cuối kỳ. 

Page 57: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 153 ­ Công cụ dụng cụ 

Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm công cụ dụng cụ theo trị giá vốn thực tế.Kết cấu TK153­công cụ dụng cụ, tương tự như TK152­ nguyên liệu vật liệu.

 Tài khoản 156 ­Hàng hoá Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm hàng hoá theo trị giá vốn thực tế .Kết cấu TK156­ hàng hoá, tương tự như TK152­ nguyên liệu vật liệu.

Page 58: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng  Tài khoản 151­ Hàng mua đang đi đường

Nội dung: Phản ánh trị giá vốn thực tế vật tư, hàng hoá mà doanh nghiệp đã mua nhưng cuối kỳ hàng chưa về nhập kho

  TK 151­ Hàng mua đang đi đườngDư nợ:Giá trị hàng mua đang đi đường đầu kỳ

Giá trị hàng mua trong kỳ nhưng cuối kỳ hàng chưa về nhập kho.

Giá trị hàng đi đường về nhập kho hoặc sử dụng trong kỳ.

Dư nợ:Giá trị hàng mua đang đi đường cuối kỳ

Page 59: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụngTài khoản 331 – Phải trả người bán

­ Số tiền đã ứng trước cho người bán­ Số tiền đã trả cho người bán về vật tư hàng hóa đã mua.­ Giảm giá hàng mua được hưởng hoặc hàng mua trả lại. 

­ Số tiền phải trả người bán về vật tư hàng hóa đã mua.­ Giá trị hàng hóa đã nhận trừ vào tiền ứng trước.

Số dư nợ: Số tiền ứng trước  Số dư có : Số tiền còn phải trả người bán hiện có cuối kỳ 

Số dư nợ: Số tiền ứng trước  Số dư có : Số tiền còn phải trả người bán hiện có đầu kỳ 

Page 60: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụngTài khoản 133 – “VAT đầu vào được khấu trừ”

Số thuế GTGT được khấu trừ khi mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ trong kỳ.

Số thuế GTGT đã  khấu trừ, được hoàn trả.

Số dư Nợ: Thuế GTGT được khấu trừ mà chưa khấu trừ vào cuối kỳ 

Số dư Nợ: Thuế GTGT được khấu trừ mà chưa khấu trừ vào đầu kỳ

Page 61: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng

 Ngoài các TKKT trên, kế toán quá trình cung ứng còn sử dụng phổ biến các TK 111­Tiền mặt, TK 112­ Tiền gửi ngân hàng, TK 141­Tạm ứng…

Page 62: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán quá trình cung cấp – Sơ đồ hạch toán tóm tắt.

TK 111, 112, 331,…

TK 151 – Hg mua đang đi đg

TK 133 – VAT đ u vào đc kh u ầ ấtrừ

TK 152, 153, 156

(2b)

(1)

(2a)

S đ htoán c ơ ồ ụth và các bút ể

toán chi ti t, xem ếGtrình tr. 130

-137

Page 63: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

 Kế toán quá trình sản xuất1. Khái niệm2. Nhiệm vụ 3. Tài khoản sử dụng4. Phương pháp kế toán

Page 64: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

NVL

tr c ti pự ế

Nhân công tr c ự

ti pế

CF s n ảxu t ấ

chung

Chi phí sản xuất dở 

dang(SP dở dang)

Thành ph mẩ

Page 65: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1. Khái niệm

Quá trình kết hợp sức lao động với tư liệu lao động và đối tượng lao động để tạo ra sản phẩm. 

Là quá trình phát sinh các chi phí NVL trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung để tạo ra sản phẩm.

Page 66: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

2. Nhiệm vụ

­ Phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời các chi phí chi ra cho quá trình sản xuất sản phẩm và dịch vụ để từ đó xác định giá thành từng loại sản phẩm dịch vụ cung cấp.

­ Xác định giá trị của các sản phẩm hoàn thành nhập kho.

­ Giám đốc quá trình sản xuất, quá trình thực hiện kế hoạch giá thành => có biện pháp quản lí chi phí và giảm giá thành.

Page 67: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng  152 – Nguyên liệu vật liệu  153 – Công cụ dụng cụ  214 – Hao mòn tài sản cố định Tài khoản 334­ Phải trả công nhân 

viên Tài khoản 338­ Phải trả, phảỉ nộp 

khác. 

Page 68: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu 

trực tiếp Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực 

tiếp TK 627: Chi phí sản xuất chung Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất dở 

dang Tài khoản 155 ­ Thành phẩm

Page 69: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng 214 – Hao mòn tài sản cố định: Được sử dụng để theo 

dõi giá trị hao mòn của TSCĐ ghi nhận theo phương pháp kháu hao TSCĐ áp dụng tại doanh nghiệp.

TK Hao mòn TSCĐSDDK

Hao mòn TSCĐ tăng trong kỳ được tính vào chi phí sản xuất 

Hao mòn TSCĐ giảm trong kỳ do thanh lý, bán hoặc đánh giá lại TSCĐ

SDCKHao mòn TSCĐ tính đến thời điểm cuối kỳ

Page 70: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 334­ Phải trả công nhân viên: Tài khoản này 

dùng để phản ánh tiền lương và các khoản thanh toán trợ cấp BHXH, tiền thưởng...thanh toán khác có liên quan đến thu nhập của công nhân viên 

Tài khoản 334­ Phải trả công nhân viên:Tài khoản 334­ Phải trả công nhân viên:

Tiền lương ,tiền công và các khoản thanh toán khác phải trả cho công nhân viên được tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ.

­Các khoản tiền lương và khoản khác đã trả công nhân viên­Các khoản khấu trừ vào tiền lương và thu nhập của công nhân viên ­Các khoản tiền lương và thu nhập công nhân viên chưa lĩnh chuyển sang các khoản thanh toán khác 

SDCKTiền lương, tiền công và các khoản khác còn phải trả công nhân viên 

Page 71: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 338­ Phải trả, phảỉ nộp khác. TK này dùng để phản ánh 

các khoản phải trả, phải nộp cho cơ quan pháp luật, cho các tổ chức đoàn thể xã hội, cho cấp trên về kinh phí công đoàn, BHXH, BHYtế, các khoản khấu trừ vào lương, các khoản vay, mượn tạm thời, giá trị tài sản thừa chờ xử lý. 

Tài khoản 338­ Phải trả, phảỉ nộp khácTài khoản 338­ Phải trả, phảỉ nộp khác­Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí kinh doanh (19%), khấu trừ vào lương công nhân viên (6%)­Giá trị tài sản thừa chờ xử lý ­Các khoản phải trả khác. 

­Các khoản đã nộp cho cơ quan quản lý ­Khoản BHXH đã trả cho công nhân viên ­Các khoản đã chi về kinh phí công đoàn ­Xử lý giá trị tài sản thừa,  các khoản đã trả, đã nộp khác 

Dư có: Số tiền còn phải trả, phải nộp; giá trị tài sản thừa chờ xử lý. 

Dư nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp thừa, vượt chi chưa được thanh toán. 

Page 72: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:TK 

này được mở để tập hợp các chi phí liên quan đến NVL xuất dùng cho mục đích sản xuất sản phẩm.

TK này cuối kỳ không có số dư.Tài khoản 621­ CPNVLTTTài khoản 621­ CPNVLTT

Trị giá vốn nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất, chế tạo sản phẩm  hoặc thực hiện lao vụ dịch vụ trong kỳ.

­Các khoản làm giảm chi phí NVLTT.­ Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành sản phẩm. 

Page 73: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực 

tiếp TK627: Chi phí sản xuất chung

Hai TK này có kết cấu tương tự TK 621 ­ chi phí NVLTT, cuối kỳ không có số dư.

­ Tài khoản 154 – Chi phí sản xuất dở dang: Được mở để tập hợp các chi phí chế biến thành phẩm, lao vụ, dịch vụ trong kỳ, cung cấp số liệu cho việc tính giá thành. 

Page 74: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụngTài khoản 154 – CPSXSPDDTài khoản 154 – CPSXSPDD

SDDK: chi phí sản xuất SPDD đầu kỳ

Tập hợp chi phí chế biến trong kỳ bao gồm: CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC

SDDK: chi phí sản xuất SPDD cuối kỳ

Kết chuyển giá thành sản phẩm hoàn thành nhập kho; xuất bán hoặc gửi bán trong kỳ. 

Page 75: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 155 ­ Thành phẩm

Phản ánh sự biến động và số hiện có theo giá thành sản xuất thực các loại thành phẩm của doanh nghiệp 

Tài khoản 155 ­ Thành phẩmTài khoản 155 ­ Thành phẩm

SDĐK: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho đầu kỳ

Trị giá thực tế của thành phẩm nhập kho trong kỳ

Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho trong kỳ

SDĐK: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho cuối kỳ

Page 76: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

4.Kế toán quá trình sản xuấtCác kho n tríchả

theo l ngươ

B o hi m xã h iả ể ộ20%

B o hi m y tả ể ế3%

Kinh phí CĐ2% tính vào CF

15% tính vào CF

5% kh u tr l ngấ ừ ươ

2% tính vào CF

1% kh u tr l ngấ ừ ươ

19% tính vào chi phí

6% kh u ấtr vào ừl ngươ

N I DUNG C A TK 338Ộ Ủ-Trích l p và theo dõi ậcác kho n trích theo ảl ng đ n v .ươ ở ơ ị- Kho n kh u tr vào ả ấ ừl ng.ươ- Ti n l ng c a công ề ươ ủnhân đi v ng ch a ắ ưlĩnh.- Các kho n cho vay, ảcho m n t m th i.ượ ạ ờ- Giá tr tài s n th a ị ả ừch x lý.ờ ử- Các kho n ph i tr ả ả ảph i n p khácả ộ

Tài kho n 338 - Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ả ộ

Page 77: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán quá trình sản xuất 

TK 621 – CFí NVL tr c ti pự ế

Tài kho n thích h pả ợ152, 153, 111, 112,

214, 331, 334, 338,…

TK 622– CFí nhân công t.t

TK 627 – CFí s n xu t ả ấchung

TK 154 – Chi phí s n xu t d dangả ấ ở

TK 155 –Thành ph mẩ

TK 157 – Hàng g i bánử

TK 632 – Giá v n hàng bánố

(1a)

(1b)

(1c)

(2a)

(2b)

(2c)

(3a)

(3b)

(3c)

S đ chi ti t và ơ ồ ếcác bút toán c th ụ ể

đ ngh xem giáo trìnhề ị tr.138 -146.

Page 78: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

IV. Kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

1. Khái niệm 2. Nhiệm vụ3. Tài khoản sử dụng4. Phương pháp kế toán

Page 79: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán quá trình tiêu thụ

CF v giá v nề ố hàng bán

Page 80: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

1. Khái niệm­ Quá trình tiêu thụ là quá trình bán các 

sản phẩm, dịch vụ cho các đơn vị khác thu hồi vốn và tiếp tục quá trình tái sản xuất. 

­ Khi nào được xác định là tiêu thụ?­ Xác định KQKD là việc căn cứ vào các 

khoản doanh thu, thu nhập và các khoản chi phí phát sinh để tính ra các khoản lãi hoặc lỗ trong kỳ.

Page 81: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

2. Nhiệm vụ Phản ánh chính xác và đầy đủ kịp thời tình 

hình tiêu thụ sản phẩm dịch vụ và xác định lãi, lỗ của từng loại sản phẩm tiêu thụ.

 Giám đốc tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ và các kế hoạch khác của doanh nghiệp.

 Tìm ra tồn tại, nguyên nhân và biện pháp nhằm nâng cao lợi nhuận của doanh nghiệp.

Page 82: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 632 ­ Giá vốn hàng bán TK 157 ­ Hàng gửi bán: Tài khoản 333­ Thuế và các khoản  phải nộp 

nhà nước Tài khoản 511­ Doanh thu bán hàng  Tài khoản TK 641 ­ Chi phí bán hàng và TK 

642 ­ Chi phí QLDN Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh Tài khoản 421­ Lợi nhuận chưa phân phối. Tài khoản 131­ Phải thu của khách hàng

Page 83: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

3. Tài khoản sử dụngTài khoản 632 ­ Giá vốn hàng bán.TK này phản ánh trị giá vốn của thành phẩm ­ hàng hóa lao vụ dịch vụ đã bán, các khoản chi phí nguyên vật liệu, nhân công, giá trị khấu hao, hụt vốn được tính vào giá vốn hàng bán cũng như trích lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Page 84: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản 632 ­ Giá vốn hàng bán.

Tài khoản 632 ­ Giá vốn hàng bán.­Trị giá vốn của hàng bán trong kỳ.­ …

­ Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán trong kỳ.­ Kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.

TK giá vốn hàng bán cuối kỳ không có số dư.

Page 85: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

TK 157 ­ Hàng gửi bán

Phản ánh giá trị thành phẩm ­ hàng hóa, lao vụ dịch vụ hoàn thành đã gửi cho khách hàng hoặc nhờ bán đại lí ,kí gửi nhưng chưa được chấp nhận thanh toán.

Page 86: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

TK 157 ­ Hàng gửi bán+Giá trị hàng hóa, thành phẩm gửi cho khách hàng hoặc nhờ bán đại lí, kí gửi.+Trị giá lao vụ dịch vụ đã thực hiện với khách hàng chưa được chấp nhận.

+Giá trị hàng hóa ­ thành phẩm ­ lao vụ, dịch vụ đã được khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán.+Trị giá thành phẩm, hàng hóa đã gửi đi bị khách hàng trả lại.

SD:  Trị giá vốn thành phẩm ­ hàng hóa đã gửi đi chưa được khách hàng chấp nhận thanh toán. 

Page 87: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản 333­ Thuế và các khoản  phải nộp nhà nước­TK này áp dụng chung cho đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.­TK này phản ánh nhiều loại thuế khác nhau, trong phạm vi môn học này chúng ta nghiên cứu loại thuế GTGT đầu ra phải nộp.

Page 88: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản 333­ Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

+ Số thuế GTGT được giảm trừ vào số thuế GTGT phải nộp.+ Số thuế GTGT đã nộp vào ngân sách nhà nước 

+ Số thuế GTGT đầu ra phải nộp của hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.

Số dư bên có: Số thuế GTGT đầu ra còn phải nộp

Page 89: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

 Tài khoản 511­ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.

+Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng theo chế độ quy định (giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại và chiết khấu thương mại) + Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh. 

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kì hạch toán. 

Không có số dư cuối kỳ.

Page 90: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản TK 641 – CPBH và TK 642 ­ Chi phí QLDN

Chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 

­ Các khoản ghi giảm chi phí­ Kết chuyển sang tài khoản 911 vào cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh. 

TK này cuối kỳ không có số dư.

Page 91: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh

­ Tập hợp các chi phí đầu vào trong kỳ+ Giá vốn hàng bán+ Chi phí quản lí doanh nghiệp+ Chi phí bán hàng+ Chi phí họat động tài chính và các hoạt động khác ­ Cuối kỳ kết chuyển lãi.

­Tập hợp tất cả các giá trị đầu ra gồm:+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ+ Doanh thu hoạt động tài chính và các hoạt động khác­ Cuối kỳ kết chuyển lỗ.

TK này cuối kỳ không có số dư.

Page 92: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản 421­ Lợi nhuận chưa phân phối.

Tài khoản này dùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình phân phối, xử lý kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Page 93: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Tài khoản 421­ Lợi nhuận chưa phân phối.

­Số lỗ từ hoạt động kinh doanh trong kỳ­Phân phối lãi.

Số dư bên Nợ: Phản ánh khoản lỗ chưa xử lý hoặc số phân phối quá số lãi.

­ Số lãi từ hoạt động kinh doanh trong kỳ­ Số lãi được cấp dưới nộp, số lỗ được cấp trên cấp bù­ Xử lý các khoản lỗ từ hoạt động kinh doanh 

Số dư bên Có: Phản ánh khoản lãi từ hoạt động kinh doanh chưa phân phối. 

Page 94: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

 Tài khoản 131­ Phải thu của khách hàng

 ­Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm đã giao, dịch vụ lao vụ đã hoàn thành ­Thanh toán khoản ứng trước của khách hàng. 

­Số tiền khách hàng đã trả nợ­Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng

Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu của khách hàng

Số dư bên Có: số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng theo chi tiết của từng khách hàng cụ thể.

Page 95: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán quá trình tiêu thụ ­ Sơ đồ hạch toán tóm tắt

Tài kho n thích h pả ợ154, 155, 156.

TK 641 – 642

TK 133- VAT đ u ầvào đc kh u trấ ừ

TK thích h p 111, ợ112, 131, …

TK 511 – Doanh thu bán hàng

TK 3331 – VAT đ u ra ph i ầ ả

n pộ

TK 632 – Giá v n hàng bánố

(1b)

TK 157 – Hg g i bánử

(1a)

(3)

(2a) (2b)

Trong k toán bán hàng luôn ếluôn có 2 bút toán song songM t ghi nh n DT theo giá bánộ ậM t ghi nh n CF v giá v n ộ ậ ề ố

hàng bán theo giá v nố

Ghi theo giá bán

Ghi theo giá v nố(giá xu t ấkho

Page 96: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán xác định kết quả kinh doanh

Cuối kỳ, kế toán thực hiện các bút toán khoá sổ trên các TK phản ánh thu nhập và chi phí (closing entries) để:

Chuẩn bị cho các TK này sẵn sàng để ghi nhận các giao dịch trong kỳ kế toán tiếp theo. 

Xác định kết quả kinh doanh và cập nhật chỉ tiêu lợi nhuận giữ lại.

Page 97: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

 Các bút toán kết chuyển thu nhập và chi phí và Lãi /Lỗ1. Kết chuyển tất cả các khoản DThu và thu 

nhập từ các TK phản ánh Dthu và thu nhập sang TK 911 – XĐKQKD

2. Kết chuyển các khoản chi phí từ các tài khoản phản ánh chi phí sang tài khoản 911 – XĐKQKD. Gồm632 – Giá vốn hàng bán641 – Chi phí bán hàng642 – Chi phí quản lý DN635 – CF hoạt động tài chính811 – CF hoạt động khác

1. Kết chuyển Lãi/Lỗ từ TK 911 ­ XĐKQKD sang tài khoản 421 – Lợi nhuận chưa phân phối.

Page 98: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Kế toán xác định kết quả kinh doanh TK 632 – Giá v n hàng bánố

TK 641–CFBHTK642-CFQLDN

TK635-CF hđ TCTK811-CF hđ khác

TK 911-Xác đ nh ịk t qu HĐKDế ả

TK 511 – Doanh thu bán hàng

TK 515-DT hđ TCTK 711-DT hđ khác

TK 421 – L i nhu n ợ ậch a phân ph iư ố

(1a)

(1b)

(1c)

(2a)

(2b)

(3)

S đ chi ti t và ơ ồ ếcác bút toán c th ụ ể

đ ngh xem giáo trìnhề ị tr.153 -156.

(4)

Page 99: CHU TRÌNH KẾ TOÁN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU

   

Hết phần 3