22
Bài tập 1: Cửa hàng bán gạo số 5 Thống kê hàng bán trong tháng 3 năm 2010 STT Ngày Khối lượng Đơn giá Thành Tiền Phí dịch vụ Thuế Thu thực (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 3/12/2008 20 11500 230000 6900 11500 211600 2 3/13/2008 50 12000 600000 18000 30000 552000 3 3/14/2008 30 11000 330000 9900 16500 303600 4 3/15/2008 40 10500 420000 12600 21000 386400 5 3/16/2008 15 11000 165000 4950 8250 151800 Tổng cộng 140 1745000 47400 79000 1605400 Yêu cầu: Định dạng bảng tính đúng theo mẫu. Điền vào cột STT có giá trị từ 1 và tăng dần Thực hiện các phép toán cho các ô còn lại biết rằng: Thành Tiền = Khối lượng * đơn giá Phí dịch vụ = 3% Thành Tiền Thuế = 5% Thành Tiền Thu thực = Thành Tiền - Phí dịch vụ - thuế Tính giá trị trên dòng tổng cộng tương ứng cho các cột (3), (5), (6), (7), (8) A B C D E F G H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

Chua Bai Tap Excel

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Bài Tập Excel

Citation preview

Page 1: Chua Bai Tap Excel

Bài tập 1:

Cửa hàng bán gạo số 5

Thống kê hàng bán trong tháng 3 năm 2010

STT Ngày Khối lượng Đơn giá Thành Tiền Phí dịch vụ Thuế Thu thực(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)1 3/12/2008 20 11500 230000 6900 11500 2116002 3/13/2008 50 12000 600000 18000 30000 5520003 3/14/2008 30 11000 330000 9900 16500 3036004 3/15/2008 40 10500 420000 12600 21000 3864005 3/16/2008 15 11000 165000 4950 8250 151800

Tổng cộng 140 1745000 47400 79000 1605400Yêu cầu:

Định dạng bảng tính đúng theo mẫu.Điền vào cột STT có giá trị từ 1 và tăng dầnThực hiện các phép toán cho các ô còn lại biết rằng:Thành Tiền = Khối lượng * đơn giáPhí dịch vụ = 3% Thành TiềnThuế = 5% Thành TiềnThu thực = Thành Tiền - Phí dịch vụ - thuếTính giá trị trên dòng tổng cộng tương ứng cho các cột (3), (5), (6), (7), (8)

A B C D E F G H1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

Page 2: Chua Bai Tap Excel

Bài tập 2:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

BẢNG KÊ PHÂN BỐ HÀNG HÓA

STT Tên hàng Đơn giáCQ quốc doanh Đơn vị tập thể Tư nhân

Tỷ lệSố lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

Xi măng 100 120 12000 30 3000 60 6000 21000 45.1%Sắt 90 50 4500 20 1800 80 7200 13500 29.0%Xi măng 20 60 1200 50 1000 50 1000 3200 6.9%Dầu 15 70 1050 30 450 10 150 1650 3.5%Phân bón 50 80 4000 40 2000 25 1250 7250 15.6%

Tổng cộng: 22750 8250 15600 46600Yêu cầu:

Tạo và định dạng bảng tính theo mẫu.Tính giá trị trên các cột (5), (7), (9), (10), (11) theo công thứcThành tiền = đơn giá x số lượng(10) = (5) + (7) + (9)Tính giá trị trên dòng tổng cộng tương ứng cho các cột (5), (7), (9), (10).Tỷ lệ = Tổng thành tiền của từng mặt hàng so với tổng thành tiền của tất cả các mặt hàng

Cộng thành tiền

A B C D E F G H I J K1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

Page 3: Chua Bai Tap Excel

BẢNG ĐIỂM

STT Họ và tên Triết Toán Tin Anh ĐTB Xếp thứ Xếp loại1 Nguyễn Văn Anh 5.0 7.0 9.0 8.0 7.20 5 Khá2 Hoàng Tuấn Anh 6.5 6.0 7.0 6.5 6.50 7 Khá3 Đinh Văn Thanh 0.0 6.5 0.0 5.6 3.17 9 Kém4 Nguyễn Quốc Bình 5.5 6.0 8.5 4.5 5.87 8 Trung bình5 Nguyễn Hữu Hải 0.0 0.0 6.6 0.0 1.32 10 Kém6 Nguyễn Thị Hiền 8.0 9.0 5.5 9.0 8.03 2 Giỏi7 Phạm Thanh Nga 8.5 6.5 7.5 7.5 7.57 3 Khá8 Nguyễn Thị Ngà 6.0 7.5 6.5 6.5 6.57 6 Khá9 Trần Anh Tuấn 7.5 8.0 9.0 8.0 8.07 1 Giỏi

10 Lê Thị Hải Yến 8.0 7.0 8.0 6.5 7.30 4 Khá

Môn học Triết Toán Tin Anh ĐTBSố điểm >=8.0 3 2 4 3 2Số điểm <=5.0 3 1 1 2 2Số điểm =0 2 1 1 1 0Điểm Min 0.0 0.0 0.0 0.0 1.3Điểm Max 8.5 9.0 9.0 9.0 8.1Điểm lớn thứ 3 8.0 7.5 8.5 8.0 7.6Điểm nhỏ thứ 4 5.5 6.5 6.6 6.5 6.5

Môn học Triết Toán Tin AnhSố TC 4 3 3 5

1. Điểm TB lấy 1 số thập phân và hệ số các môn được lấy trong bảng Số TC2. Xếp thứ theo điểm TB giảm dần3. Xếp loại dựa theo điểm trung bình theo quy định:

Dưới 5.0 là kémTừ 5.0 đến dưới 6.5 là Trung bìnhTừ 6.5 đến dưới 8.0 là kháTừ 8.0 trở lên là giỏi

4. Học bổng được tính dựa vào xếp thứ, theo quy định:Từ thứ 1 đến thứ 3 là 280000Từ thứ 4 đến thứ 6 là 240000Còn lại không có học bổng

Bài tập 3: Cho bảng điểm sau.

Yêu cầu:Dùng công thức để điền giá trị cho các ô còn lại. Biết rằng:

A B C D E F G H I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

Page 4: Chua Bai Tap Excel

Học bổng240000

0000

280000280000240000280000240000

J

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

Page 5: Chua Bai Tap Excel

Bài tập 4:

Công ty TNHH Hoàng gia

BẢNG LƯƠNG THÁNG 8

STT Mã HS Họ đệm Tên Đơn vị Chức vụ HSL Ngày NL HSCV LCB Ngày công Xếp loại Thưởng Ăn trưa Thực lĩnh

1 PTTNV Phùng Quang Anh P.Phân tích Nhân viên 2.34 1/1/2005 0 1263600 18 B2 0 360000 1623600

2 PTTNV Trần Văn Tuấn P.Phân tích Nhân viên 2.34 3/6/2008 0 1263600 20 B1 50000 400000 1713600

3 PTTTP Nguyễn Hữu Hải P.Phân tích T.Phòng 2.90 10/1/2005 0.4 1782000 25 A1 200000 500000 2482000

4 PTTPP Lê Thành Hưng P.Phân tích P.Phòng 3.23 6/12/2008 0.3 1906200 24 A2 100000 480000 2486200

5 PTTPGD Nguyễn Mạnh Thắng P.Phân tích P.Giám đốc 3.56 1/1/2008 0.5 2192400 23 A2 100000 460000 2752400

6 PKTNV Nguyễn Thu Hằng P.Kế toán Nhân viên 2.67 1/1/2008 0 1441800 22 B1 50000 440000 1931800

7 PKTPP Hoàng Trung Hải P.Kế toán P.Phòng 2.67 6/10/2006 0.3 1603800 21 B1 50000 420000 2073800

8 PKTNV Lê Văn Thanh P.Kế toán Nhân viên 2.34 7/10/2007 0 1263600 19 B2 0 380000 1643600

9 PKTTP Hoàng Thị Hà P.Kế toán T.Phòng 3.89 2/1/2005 0.4 2316600 23 A2 100000 460000 2876600

10 PTCGD Nguyễn Thị Hiền P.Tổ chức Giám đốc 4.22 4/12/2007 0.8 2710800 25 A1 200000 500000 3410800

11 PTCNV Nguyễn Hữu Dũng P.Tổ chức Nhân viên 1.78 3/6/2008 0 961200 24 A2 100000 480000 1541200

12 PTCPP Nguyễn Văn Mạnh P.Tổ chức P.Phòng 2.90 6/12/2008 0.3 1728000 25 A1 200000 500000 2428000

13 PTCTP Lê Anh Hài P.Tổ chức T.Phòng 3.23 3/10/2005 0.4 1960200 21 B1 50000 420000 2430200

14 PTCPGD Trần Siêu Giỏi P.Tổ chức P.Giám đốc 4.55 1/11/2007 0.5 2727000 25 A1 200000 500000 3427000

15 PTCNV Hà Thị Giang P.Tổ chức Nhân viên 3.56 7/12/2006 0 1922400 19 B2 0 380000 2302400

1. Trong mã HS,3 kí tự đầu cho biết tên phòng, các kí tự còn lại cho biết chức vụ

Mã phòng Đơn vị Mã CV Tên CV

PKT P.Kế toán NV Nhân viên

PTT P.Phân tích PP P.Phòng

PTC P.Tổ chức TP T.Phòng l

PGD P.Giám đốc

GD Giám đốc

2. Hệ số chức vụ:

Chức vụ NV PP TP PGD GD

HSCV 0 0.3 0.4 0.5 0.8

3. Thưởng:

Xếp loại A1 A2 B1 B2

Thưởng 200000 100000 50000 0

4. Lương cơ bản = 540000 x (Hệ số lương+Hệ số chức vụ)

5. Xếp loại cán bộ theo ngày công

Nếu ngày công <20 thì xếp loại B2

Nếu 20<=ngày công <23 thì xếp loại B1

Nếu 23<=ngày công <25 thì xếp loại A2

Nếu ngày công >=25 thì xếp loại A1

6. Tính tiền ăn trưa và thực lĩnh

Ăn trưa = ngày công x 20000

Thực lĩnh = Lương cơ bản + Ăn trưa + thưởng

7. In bảng lương cho từng đơn vị theo thứ tự Alphabet của họ tên

A B C D E F G H I J K L M N O P1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

Page 6: Chua Bai Tap Excel

8. In danh sách những người được lên lương năm 2009 biết rằng cứ 4 năm lại lên lương một lần

9. In bảng lương của từng phòng theo thứ tự chức vụ.

10. Tính tổng số tiền cho các phòng như sau:

Tên phòng Tổng số tiền

P.Kế toán 8525800

P.Phân tích 11057800

P.Tổ chức 15539600

A B C D E F G H I J K L M N O P46

47

48

49

50

51

52

53

Page 7: Chua Bai Tap Excel

Bài 5:BÁO CÁO BÁN HÀNG

(Tuần lễ từ 7đến 14-12-2007)

STT Mã HĐ Tên mặt hàng Ngày Đơn vị tính SLượng Đơn giá Thành tiền1 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/7/2007 Thùng 5 120 6002 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/12/2007 Cái 2 120 2403 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/8/2007 Thùng 12 200 24004 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/9/2007 Thùng 7 140 9805 HDM64 Đĩa cứng 3.2Mb 12/11/2007 Cái 3 120 3606 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/7/2007 Thùng 5 200 10007 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/10/2007 Thùng 6 120 7208 CDM74 Đĩa CD 740Mb 12/14/2007 Thùng 4 200 8009 SD1M4 Đĩa mềm 1.4Mb 12/13/2007 Thùng 10 140 140010 SD1M2 Đĩa mềm 1.2Mb 12/14/2007 Thùng 20 120 2400

Tổng Cộng: 10900Bảng Danh Mục

Mã Tên mặt hàng Đơn vị Đơn giá Tổng số tiền bán được của các mặt hàngSM4 Đĩa mềm 1.4Mb Thùng 140 Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CDSM2 Đĩa mềm 1.2Mb Thùng 120 Cách 1: 6100 600 4200C74 Đĩa CD 740Mb Thùng 200 Cách 2: 6100H64 Đĩa cứng 3.2Mb Cái 120

1. Sử dụng Bảng Danh mục để điền dữ liệu vào các cột Tên mặt hàng, Đơn vị tính, Đơn giá(Mã mặt hàng được xác định bằng ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã HĐ)

2. Tính Thành tiền = Đơn giá * Số lượng3. Thống kê tổng số tiền bán được của từng mặt hàng Ngày4. Đếm số lượng Đĩa CD bán ra trong 2 ngày 7 và 8/12/2007 Đáp án: 22 12/7/20075. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 7/12/2007 Đáp án: 1600 12/8/2007

A B C D E F G H I J

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

Page 8: Chua Bai Tap Excel

Tên mặt hàngĐĩa mềm 1.4MbĐĩa mềm 1.2Mb

K

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

Page 9: Chua Bai Tap Excel

Bài tập 6:Cöa hµng vËt liÖu x©y dùng ABC

B¶ng tæng kÕt b¸n hµng cuèi ngµyNgµy ..../...../......

STT M· hµng Tªn hµng SL §¬n gi¸ Thµnh tiÒn

1 A01 G¹ch men Viªn 1000 15000 15,000,000 2 B01 T«n TÊm 80 80000 6,400,000 3 A02 G¹ch men Viªn 1200 13000 15,600,000 4 C01 Xi m¨ng Bao 20 85000 1,700,000 5 C02 Xi m¨ng Bao 80 75000 6,000,000

Tæng:

B¶ng 1: B¶ng 2M· Lo¹i VLXD §¬n vÞ tÝnh M·

A G¹ch men Viªn 01 Lo¹i 1B T«n TÊm 02 Lo¹i 2C Xi m¨ng Bao

B¶ng 3: (§¬n gi¸)M· 01 02

A 15000 13000B 80000 70000C 85000 75000

1. Dùa vµo M· hµng vµ c¸c B¶ng 1, B¶ng 2, B¶ng 3 ®Ó ®iÒn gi¸ trÞ cho cét Tªn hµng, §¬n vÞ tÝnh, §¬n gi¸

3. TÝnh tæng sè tiÒn b¸n G¹ch men trong §¸p ¸n: 3E+0074. TrÝch ra danh s¸ch tÊt c¶ c¸c mÆt hµng lo¹i 1

§¬n vÞ tÝnh

ChÊt l îng

(BiÕt r»ng: ký tù ®Çu tiªn cña M· hµng x¸c ®Þnh tªn hµng, hai ký tù cßn l¹i x¸c ®Þnh chÊt l îng.VÝ dô: M· hµng A01 g Tªn hµng lµ: G¹ch men Lo¹i 1)

2. TÝnh Thµnh tiÒn = Sè l îng*§¬n gi¸

A B C D E F G

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Page 10: Chua Bai Tap Excel

1. Dùa vµo M· hµng vµ c¸c B¶ng 1, B¶ng 2, B¶ng 3 ®Ó ®iÒn gi¸ trÞ cho cét Tªn hµng, §¬n vÞ tÝnh, §¬n gi¸(BiÕt r»ng: ký tù ®Çu tiªn cña M· hµng x¸c ®Þnh tªn hµng, hai ký tù cßn l¹i x¸c ®Þnh chÊt l îng.

H I J K

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Page 11: Chua Bai Tap Excel

Bài tập 7:BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2009

TT MÃ CB HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CHỨC VỤ PCCV N.CÔNG THƯỞNG LƯƠNG

1 B01 Lê Văn Hùng Hành chính GĐ 500000 26 100000 1,300,000 2 B01 Trần Mạnh Long Hành chính NV 0 24 80000 600,000 3 A02 Lê Thanh Thúy Nghiệp vụ PGĐ 300000 25 100000 1,000,000 4 C02 Vũ Bích Thủy Kế toán NV 0 25 100000 625,000 5 A03 Nguyễn Thu Hoài Nghiệp vụ TP 200000 26 100000 910,000 6 B02 Trần Ngọc Hiếu Hành chính PP 100000 25 100000 750,000 7 C01 Nguyễn Thị Hà Kế toán NV 0 19 0 475,000 8 A04 Lưu Ly Thảo Nghiệp vụ NV 0 24 80000 600,000 9 B06 Lê Hoàng Dũng Hành chính TP 200000 25 100000 875,000

10 C04 Vũ Văn Tùng Kế toán PP 100000 24 80000 720,000 11 B04 Hoàng Tuấn Long Hành chính NV 0 25 100000 625,000 12 C05 Ngô Tử Anh Kế toán TP 200000 24 80000 840,000 13 B05 Phạm Hoài Chi Hành chính NV 0 9 0 225,000 14 C03 Chu Phương Lam Kế toán NV 0 25 100000 625,000 15 A05 Trần Đan Nguyên Nghiệp vụ GĐ 500000 26 100000 1,300,000

Bảng 1 Bảng 3Mã A B C N.công 0 20Đơn vị Nghiệp vụ Hành chính Kế toán Thưởng 0 80000

Bảng 2Chức vụ Phụ cấp Lương ngàyGĐ 500000 50000PGĐ 300000 40000TP 200000 35000PP 100000 30000NV 0 25000

1. Điền giá trị các cột: TT, Đơn vị, PCCV, Thưởng, Lương và Thực lĩnhBiết: Lương = Lương ngày * Ngày công

Thưởng: Nếu: Ngày công>=25 thì Thưởng = 100.000Nếu 20<=Ngày công<25 thì Thưởng = 80.000Nếu Ngày công<20 thì không được thưởng

Thực lĩnh = Lương + Thưởng2. Xác định giá trị Thực lĩnh thấp nhất Đáp án: 225,000 3. Thực lĩnh cao nhất của phòng Hành chính Đáp án: Cách 1: 1400000 Cách 2:4. Tổng thưởng của phòng Kế toán Đáp án: Cách 1: 360000 Cách 2:5. Tên của Thực lĩnh cao nhất Hành chính Đáp án: Cách 1: Lê Văn Hùng Cách 2:

A B C D E F G H I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

Page 12: Chua Bai Tap Excel

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10 NĂM 2009

THỰC LĨNH

1,400,000 680,000 1,100,000 725,000 1,010,000 850,000 475,000 680,000 975,000 800,000 725,000 920,000 225,000 725,000 1,400,000

25100000

ĐƠN VỊ1400000 Hành chính360000 ĐƠN VỊ

Lê Văn Hùng Kế toánĐƠN VỊ THỰC LĨNH

Hành chính 1400000

J K L M

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

Page 13: Chua Bai Tap Excel

Bài Tập 8: Cho bảng tínhBẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 8 NĂM 2010

TT Khu vực Chi nhánh Họ tên chủ hộ Số sử dụng Tiền điện

1 Khu vực 1 Tây hồ A001 Trần Thu Phương 130 339 209 2012002 Khu vực 2 Hoàn kiếm B002 Lê Văn Hùng 645 1090 445 6260003 Khu vực 2 Đống đa B223 Trần Mạnh Long 240 560 320 4010004 Khu vực 2 Hoàn kiếm B142 Lê Thanh Thúy 231 289 58 319005 Khu vực 1 Tây hồ A521 Vũ Bích Thủy 123 290 167 1355006 Khu vực 1 Hoàn kiếm A532 Nguyễn Thu Hoài 58 145 87 478507 Khu vực 1 Tây hồ A201 Trần Ngọc Hiếu 250 380 130 880008 Khu vực 1 Đống đa A403 Nguyễn Thị Hà 15 190 175 1475009 Khu vực 2 Tây hồ B901 Lưu Ly Thảo 112 587 475 680000

10 Khu vực 2 Hoàn kiếm B802 Lê Hoàng Dũng 345 873 528 775400(Ký tự đầu tiên của Mã hộ gia đình thể hiện Mã khu vực, ký tự cuối cùng thể hiện Mã chi nhánh)

Bảng phụ 1: Bảng phụ 2:Mã KV Khu vực Mã CN 1 2 3A Khu vực 1 Chi nhánh Tây hồ Hoàn kiếm Đống đaB Khu vực 2

Yêu cầu:1. Điền dữ liệu vào các cột: TT, Khu vực, Chi nhánh, Số sử dụng, Tiền điện, Tổng tiền phải trả. Biết rằng:- Mã khu vực và Mã chi nhánh lấy từ 2 bảng phụ- Số sử dụng = Số cuối tháng - Số đầu tháng- Tiền điện = Số sử dụng x Đơn giá

Trong đó, Đơn giá được tính lũy tiến theo bảng sau:Từ KW… đến KW… 0 ->100 101 ->150 151 -> 200 201 trở lênĐơn giá (đồng/KW) 550 1100 1500 1800

- Tổng tiền phải trả = Tiền điện + Thuế VAT(10%)2. Trích danh sách các hộ thuộc Khu vực 23. Trích danh sách các hộ Khu vực 1, Chi nhánh Tây hồ Khu vực4. Đếm số hộ thuộc chi nhánh Hoàn kiếm có số sử dụng lớn hơn 200 Đáp án: 2 Khu vực 15. Tính tổng số tiền phải trả của các hộ thuộc Chi nhánh Tây hồ, khu vực 1 Đáp án: 4671706. Xác định tên chủ hộ có số sử dụng lớn nhất. Đáp án: Lê Hoàng Dũng Chi nhánh

Mã hộ gia đình

Số đầu tháng

Số cuối tháng

A B C D E F G H I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

Page 14: Chua Bai Tap Excel

7. Xác định mã hộ gia đình có số sử dụng nhỏ nhất thuộc chi nhánh Tây hồĐáp án: A201 Hoàn kiếmA B C D E F G H I

34

Page 15: Chua Bai Tap Excel

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THÁNG 8 NĂM 2010

22132068860044110035090

1490505263596800

162250748000852940

Chi nhánh Chi nhánh Số sử dụngTây hồ Tây hồ 130

Số sử dụng

Tổng tiền phải trả

J K L M

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

Page 16: Chua Bai Tap Excel

>200J K L M

34

Page 17: Chua Bai Tap Excel

Bài 9: Cho bảng tính BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

Ngày xuất Mã HĐ Tên KH Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Thành tiền

2/10/2010 MTK1041 Khách hàng 1 Máy tính Bộ 7 52500000 1575002/10/2010 MIK2012 Khách hàng 2 Máy in Chiếc 5 29500000 590002/10/2010 MIK1032 Khách hàng 1 Máy in Chiếc 7 41300000 826002/15/2010 MCK3031 Khách hàng 3 Máy chiếu Chiếc 6 90000000 1800002/16/2010 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Bộ 15 109500000 8760003/18/2010 MTK2023 Khách hàng 2 Máy tính Bộ 8 60000000 4800003/21/2010 MCK2111 Khách hàng 2 Máy chiếu Chiếc 11 157300000 3146003/21/2010 MTK2152 Khách hàng 2 Máy tính Bộ 5 37500000 1500003/21/2010 MTK1053 Khách hàng 1 Máy tính Bộ 14 102200000 8176002/19/2010 MIK3173 Khách hàng 3 Máy in Chiếc 15 85500000 427500

(Chú ý: Hai ký tự đàu của Mã HĐ là Mã hàng, 2 ký tự tiếp theo là mã KH, ký tự cuối cùng là khu vực vận chuyển)Bảng phụ 1: (Tên hàng, Đơn vị tính và Đơn giá)

Mã hàng Tên hàng Đơn VT Giá bán buôn Giá bán lẻMT Máy tính Bộ 7,300,000 7,500,000 MI Máy in Chiếc 5,700,000 5,900,000 MC Máy chiếu Chiếc 14,300,000 15,000,000

Bảng phụ 2: (Tỷ lệ phí vận chuyển) Bảng phụ 3: (Tên khách hàng)Khu vực vận chuyển Mã KH Tên khách hàng

Mã hàng 1 2 3 K1 Khách hàng 1MT 0.3% 0.4% 0.8% K2 Khách hàng 2MI 0.1% 0.2% 0.5% K3 Khách hàng 3MC 0.2% 0.3% 0.6%Yêu cầu:1. Điền dữ liệu cho các cột Tên KH, Tên hàng, Đơn vị tính2. Điền dữ liệu cho cột Thành tiền, Phí vận chuyển, Tổng tiền phải trả. Biết rằng:- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá- Đơn giá được xác định theo bảng phụ 1 theo quy định: Nếu số lượng từ 10 Đơn vị tính trở lênthì tính theo đơn giá bán buôn, ngược lại tính theo đơn giá bán lẻ- Phí vận chuyển = Thành tiền * Tỷ lệ phí vận chuyển- Tổng số tiền phải trả = Thành tiền + Phí vận chuyển Tháng3. Trích danh sách các hợp đồng bán máy tính 14. Trích danh sách các hợp đồng bán máy in cho Khách hàng 15. Tính tổng số tiền bán máy in Đáp án: 1563000006. Tính tổng số tiền bán máy tính trong tháng 2/2010 Đáp án: Cách 1: 410082600 Cách 2:7. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 10/2/2010 Đáp án: 1235991008. Xác định giá trị thành tiền cao nhất Đáp án: 1573000009. Xác định Mã HĐ có giá trị thành tiền cao nhất Đáp án: MCK2111 Tên hàng10 Lập bảng thống kê theo mẫu sau: Máy chiếu

Khách hàngTên hàng

Khách hàng 1 1933700 307433700 Máy chiếuKhách hàng 2 1003600 285303600 Tên hàngKhách hàng 3 607500 176107500 Máy chiếu

11. Lập bảng thống kê tổng số tiền phải trả theo từng khách hàng và mặt hàng theo mẫu

Máy chiếu Máy in Máy tính

Khách hàng 1 0 ? ?Khách hàng 2 157614600 ? ?Khách hàng 3 90180000 ? ?

Phí vận chuyển

Tổng phí vận Chuyển

Tổng tiền phải trả

Khách hàng/Mặt

hàng

A B C D E F G H

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

Page 18: Chua Bai Tap Excel

BẢNG KÊ GIAO HÀNG THEO HỢP ĐỒNG

52657500295590004138260090180000

11037600060480000

15761460037650000

10301760085927500

Ngày xuất2/10/20102/15/20102/16/2010

Err:504 2/19/2010

Tên KHKhách hàng 1

Tên KHKhách hàng 2Tên KHKhách hàng 3

Tổng tiền phải trả

I J

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

Page 19: Chua Bai Tap Excel

STT Mã hàng Mặt hàng Tháng Giá xuất Số lượng Lãi

1 D101120 Đường 1 1 11000 120 1320000 13100002 B10230 Bánh 1 2 6000 30 180000 1750003 D20190 Đường 2 1 10500 90 945000 9355004 M201200 Muối 2 1 3000 200 600000 5975005 S20250 Sữa 2 2 5000 50 250000 2455006 D103500 Đường 1 3 11000 500 5500000 54905007 S11060 Sữa 1 10 6000 60 360000 3550008 M20480 Muối 2 4 3000 80 240000 237500

BẢNG PHỤ 1 Câu hỏi

Mã Tên hàng Giá nhập Giá xuất Câu 1: Hoàn thành các cột Loại hàng, Tháng, Số lượng, Giá xuất, Mặt hàng

1 2 1 2 Câu 2: Hoàn thành cột Doanh thu biết Doanh thu = Số lượng * Đơn giá xuấtS Sữa 5000 4500 6000 5000 Câu 3: Tính tiền lãi biết Tiền lãi = Doanh thu - Tiền nhập hàng (Chú ý tháng 3 giá nhập giảm 5%)M Muối 3000 2500 4000 3000B Bánh 5000 4500 6000 5000D Đường 10000 9500 11000 10500

Loại hàng

Doanh thu

Page 20: Chua Bai Tap Excel

Chú ý:1 ký tự đầu chỉ tên hàng1 ký tự tiếp theo chỉ loại hàng2 ký tự tiếp theo chỉ thángCác ký tự còn lại chỉ số lượng

Câu 1: Hoàn thành các cột Loại hàng, Tháng, Số lượng, Giá xuất, Mặt hàngCâu 2: Hoàn thành cột Doanh thu biết Doanh thu = Số lượng * Đơn giá xuấtCâu 3: Tính tiền lãi biết Tiền lãi = Doanh thu - Tiền nhập hàng (Chú ý tháng 3 giá nhập giảm 5%)

Page 21: Chua Bai Tap Excel

STT Mã hóa đơn Ngày Diễn giải Số lượng Đơn giá Thành tiền

1 NH11131 1/13/2012 Nhập xe HondaWave RS 2 16000000 32000000

2 XS11152 2/15/2012 Xuất xe SuzukiViva 6 38400000 230400000

3 NS13125 5/12/2012 Nhập xe SuzukiAvenis 10 40000000 400000000

4 XY12125 5/12/2012 Xuất xe YamahaNouvo 6 26400000 158400000

5 XS13189 9/18/2012 Xuất xe SuzukiAvenis 1 48000000 48000000

6 XH111811 11/18/2012 Xuất xe HondaWave RS 9 19200000 172800000

7 XH111412 12/14/2012 Xuất xe HondaWave RS 11 19200000 211200000

BẢNG LOẠI XE

Mã phân khối

Mã loại 11 12 13

H Wave RS Spacy @ Honda

S Viva Fx Avenis Suzuki

Y Sirius Nouvo Majesty Yamaha

BẢNG GIÁ NHẬP (ĐVT:1000VNĐ)

Mã phân khối

Mã loại 11 12 13

H 16000 170000 180000

S 32000 130000 40000

Y 28000 22000 44000

YÊU CẦU:

1. Điền vào cột Ngày (VD: Hóa đơn có mã NH11131 thì Ngày là: 13/1/2012)

2. Điền vào cột Diễn giải bao gồm: Kiều giao dịch + Hãng sản xuất + Tên xe

VD: Hóa đơn có mã NH11131 có Diễn giải là: Nhập xe Honda Wave RS

4. Tìm tổng số lượng xe đã xuất của hãng Suzuki Đáp án: Err:504

5.Tìm mã hóa đơn xe Honda có Tổng tiền lớn nhất

Đáp án: Err:504 Hãng Tổng tiền

1 Err:504

Trong đó: Mã hóa đơn có ý nghĩa như sau: Ký tự đầu tiên chỉ kiểu giao dịch (N: Nhập, X: Xuất), Ký tự thứ 2 là Mã loại xe (H:Honda,

Y:Yamaha, S:Suzuki), Ký tự thứ 3 và thứ 4 chỉ Mã phân khối, Kứ tự thứ 5 và 6 chỉ ngày giao dịch, các ký tự còn lại chỉ tháng giao dịch

Hãng sản xuất

3. Điền vào cột Đơn giá (ĐVT: Đồng), Thành tiền, Thuế, Tổng tiền, biết Đơn giá xuất bằng 120% đơn giá nhập, Thành tiền=Số lượng*Đơn giá và giảm 5% nếu Thành tiền >= 500 triệu, Thuế=10% Thành tiền, Tổng tiền=Thành tiền+Thuế

Page 22: Chua Bai Tap Excel

Thuế Tổng tiền

3200000 35200000

23040000 253440000

40000000 440000000

15840000 174240000

4800000 52800000

17280000 190080000

21120000 232320000

Loại Hãng

0 0

Trong đó: Mã hóa đơn có ý nghĩa như sau: Ký tự đầu tiên chỉ kiểu giao dịch (N: Nhập, X: Xuất), Ký tự thứ 2 là Mã loại xe (H:Honda,

Y:Yamaha, S:Suzuki), Ký tự thứ 3 và thứ 4 chỉ Mã phân khối, Kứ tự thứ 5 và 6 chỉ ngày giao dịch, các ký tự còn lại chỉ tháng giao dịch

3. Điền vào cột Đơn giá (ĐVT: Đồng), Thành tiền, Thuế, Tổng tiền, biết Đơn giá xuất bằng 120% đơn giá nhập, Thành tiền=Số lượng*Đơn giá và