Upload
marco-reus-le
View
303
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 1
CHUYÊN ðỀ TÍCH PHÂN
Bảng công thức tích phân bất ñịnh :
∫ = Cdx0 ∫ += Cxdx
11
1
−≠++
=∫+
nCn
xdxx
nn Cxdx
x+=∫ ln
1
∫ += Cedxe xx ∫ = Ca
adxa
xx
ln
∫ +−= Cxxdx cossin ∫ += Cxxdx sincos
∫ += Cxdxx
tancos
12 ∫ +−= Cxdx
xcot
sin
12
∫ +=′
Cxudxxu
xu)(ln
)(
)( ∫ ++−
=−
Cax
ax
adx
axln
211
22
∫ +++++=+ Caxxa
axx
dxax 222 ln22
Phương pháp biến số phụ : Cho hàm số )(xf liên tục trên ñoạn [ ]ba; có nguyên hàm là )(xF . Giả sử )(xu là hàm số có ñạo hàm và liên tục trên ñoạn [ ]βα , và có miền giá trị là [ ]ba; thì ta có :
[ ] [ ] CxuxFdxxuxuf +=∫ )()()('.)(
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a) ∫ +=
1
021 1x
xdxI b) ∫ −
=1
0
2 1x
x
e
dxeI c) ∫
+=e
x
dxxI
1
3
ln1
Bài làm :
a) ðặt 2
212 dtxdxxdxdtxt =⇒=⇒+=
ðổi cận :
=→=
=→=
21
10
tx
tx
Vậy : 2ln2
1ln
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
121 ===+
= ∫ ∫ tt
dt
x
xdxI
b) ðặt dxedtet xx =⇒−= 1
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 2
ðổi cận :
−=→=
−=→=
12
112etx
etx
Vậy : )1ln(ln1
1
1
1
1
1
0
2
22
+===−
=
−
−
−
−∫∫ ett
dt
e
dxeI
e
e
e
e
x
x
c) ðặt dxx
tdtxt1
ln1 =⇒+=
ðổi cận :
=→=
=→=
2
11
tex
tx
Tích phân lượng giác :
Dạng 1 : ∫=β
α
nxdxmxI cos.sin
Cách làm: biến ñổi tích sang tổng .
Dạng 2 : ∫=β
α
dxxxI nm .cos.sin
Cách làm : Nếu nm, chẵn . ðặt xt tan= Nếu m chẵn n lẻ . ðặt xt sin= (trường hợp còn lại thì ngược lại)
Dạng 3 : ∫ ++=
β
α cxbxa
dxI
cos.sin.
Cách làm :
ðặt :
+−
=
+=
⇒=
2
2
2
1
1cos
1
2sin
2tan
t
tx
t
tx
xt
Dạng 4 : ∫ ++
=β
α
dxxdxc
xbxaI .
cos.sin.
cos.sin.
Cách làm :
ðặt : xdxc
xdxcBA
xdxc
xbxa
cos.sin.
)sin.cos.(
cos.sin.
cos.sin.
+−
+=++
Sau ñó dùng ñồng nhất thức .
Dạng 5: ∫ ++++
=β
α
dxnxdxc
mxbxaI .
cos.sin.
cos.sin.
Cách làm :
)122(3
2
3
2ln12
1
2
1
2
3
1
3 −===+
= ∫∫ tdttx
dxxI
e
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 3
ðặt : nxdxc
C
nxdxc
xdxcBA
nxdxc
mxbxa
+++
++−
+=++++
cos.sin.cos.sin.
)sin.cos.(
cos.sin.
cos.sin.
Sau ñó dùng ñồng nhất thức.
BÀI TẬP
Tính tích phân :
a) ∫ +=
2
041 )1(sin
cosπ
x
xdxI b) ∫=
2
0
52 cos
π
xdxI c) ∫=4
0
63 tan
π
xdxI
Bài làm : a) ðặt : xdxdtxt cos1sin =⇒+=
ðổi cận :
=→=
=→=
22
10
tx
tx
π
Vậy : 24
7
3
1
)1(sin
cos2
13
2
14
2
041 =−==
+= ∫∫ tt
dt
x
xdxI
π
b) ðặt : xdxdtxt cossin =⇒=
ðổi cận :
=→=
=→=
12
00
tx
tx
π
Vậy : ( ) ( )
15
8
3
2
5
211cos
1
0
1
0
35
1
0
1
0
24222
0
52
=
+−=
−+=−==
∫
∫ ∫∫
ttt
dtttdttxdxI
π
c) ðặt : dxxdtxt )1(tantan 2 +=⇒=
ðổi cận :
=→=
=→=
14
00
tx
tx
π
Vậy :
415
13
35
1
11
1tan
4
0
1
0
35
1
0
1
02
242
64
0
63
ππ
π
−=−
+−=
+
−+−=+
==
∫
∫ ∫∫
duttt
dtt
ttt
dttxdxI
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 4
Tính các tích phân sau :
a) ∫+
=2
022221
cos.sin.
cos.sinπ
dxxbxa
xxI b) ∫ +
=3
0
22cos2
cosπ
dxx
xI
Bài làm : a) ðặt : xdxxabdtxbxat cos.sin)(2cos.sin. 222222 +−=⇒+=
ðổi cận :
=→=
=→=
2
2
2
0
btx
atx
π
Nếu ba ≠
Vậy : ( )
baab
bat
ab
t
dt
abdxxbxa
xxI
b
a
b
a
+=
−
−=
−=
−=
+= ∫ ∫
11
2
1
cos.sin.
cos.sin
2222
2
022221
2
2
2
2
π
Nếu ba =
Vậy :
ax
axdx
a
a
xdxxdxxbxa
xxI
2
12cos
4
12sin
2
1
cos.sin
cos.sin.
cos.sin
2
0
2
0
2
0
2
022221
=−==
=+
=
∫
∫∫ππ
ππ
b) ðặt : xdxdtxt cossin =⇒=
ðổi cận :
=→=
=→=
2
3
3
00
tx
tx
π
Vậy : ∫∫∫−
=−
=+
=2
3
0 2
2
3
02
3
0
2
2
32
1
232cos2
cos
t
dt
t
dtdxx
xI
π
ðặt : ududtut sin2
3cos
2
3−=⇒=
ðổi cận :
=→=
=→=
42
3
20
π
π
ut
ut
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 5
Vậy : ( )
242
1
2
1
cos12
3
sin2
3
2
1
2
32
1
2
4
4
4
2
42
2
3
0 2
2
π
π
π
π
π
π
π
===
−
=
−
=
∫
∫∫
udu
u
udu
t
dtI
Tính các tích phân sau :
a) ∫ ++=
2
0
1 5cos3sin4
1π
dxxx
I b) ∫ ++++
=2
0
2 5cos3sin4
6cos7sinπ
dxxx
xxI
Bài làm :
a) ðặt : 1
21
2tan
2tan
22
+=⇒
+=⇒=t
dtdxdx
xdt
xt
ðổi cận :
=→=
=→=
12
00
tx
tx
π
Vậy : ( )
6
1
2
1
15
1
13
1
24
1
2
1
0
1
02
1
02
2
2
2
1
=+
−=
+=
++−
++
+= ∫∫
t
t
dtdt
t
t
t
t
tI
b)ðặt : 5cos3sin45cos3sin4
sin3cos4
5cos3sin4
6cos7sin
+++
++−
+=++++
xx
C
xx
xxBA
xx
xx
Dùng ñồng nhất thức ta ñược: 1,1,1 === CBA
Vậy :
( )6
1
8
9ln
25cos3sin4ln
5cos3sin4
1
5cos3sin4
sin3cos41
5cos3sin4
6cos7sin
120
2
0
2
0
2
++=++++=
++
+++
−+=
++++
= ∫∫ππ
ππ
Ixxx
dxxxxx
xxdx
xx
xxI
Bạn ñọc tự làm :
a) ∫=2
6
2
3
1 sin
cosπ
π
dxx
xI b) ∫=
2
0
32 sin.cos
π
xdxxI c) ∫ +=
2
0
3 2sin
π
x
dxI
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 6
c) ∫ +=
2
0
3
3 1cos
sin4π
dxx
xI d) ∫ ++
=2
0
5 3cos2sin
1π
dxxx
I d) ∫ +++−
=2
0
6 3cos2sin
1cossinπ
dxxx
xxI
Tính nguyên hàm,tích phân các hàm hữu tỷ
Dạng 1 : ( ) ( )
Caxnax
dxI
nn+
−−−=
−= −∫ 1
1.
1
1 với ( ) { }( )1,0, −×∈ NCna ta có :
Nếu Ran ∈= ,1 ta có : Cxax
dxI +=
−= ∫ ln
Dạng 2 : ( )∫
++
+= dx
cbxax
xI
n2
βα trong ñó :
<−=∆
∈
04
,,,,2 acb
Rcbaβα
* Giai ñoạn 1 : 0≠α ,làm xuất hiện ở tử thức ñạo hàm của tam thức cbxax ++2 , sai khác một số :
( ) ( ) ( )∫∫∫
++
−+++
+=
++
−++=
nnncbxax
dxb
a
adx
cbxax
bax
adx
cbxax
ba
bax
aI
222
2
2
2
2
22
2 αβααα
βα
* Giai ñoạn 2 :
Tính ( ) ( )∫∫
∆−
+=
+
∆−
∆−
=++
=bax
t
n
n
nt
dt
a
adx
cbxax
dxI
222 12
.4
* Giai ñoạn 3 :
Tính ( )∫
+= dtt
In
1
12
có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc ñặt φtan=t
Dạng 3 : ( )( )∫= dxxQ
xPI
n
m
Ta có : ( )( ) 01
01
......
......
bxbxb
axaxa
xQ
xPn
n
m
m
n
m
++++++
=
Nếu : ( ) ( )QP degdeg ≥ thì ta thực hiện phép chia ( )( ) ( )( ) ( )
( )xQ
xRxA
xQ
xP
n
rnm
n
m += − trong ñó
phân số ( )( )xQ
xR
n
r có ( ) ( )QR degdeg <
Nếu : ( ) ( )QP degdeg < ta có các qui tắc sau :
*Qt 1: ( )
( ) ( ) ( ) ( )nn
n
n
n
xm
ax
A
ax
A
ax
A
ax
P
−+
−++
−=
− −−
111 ......
Vdụ 1a : ( )
( ) ( )∑∏ =
=
−=
−
n
ii
i
i
n
i
i
i
m
ax
A
ax
xP
1
1
Vdụ 1b : ( )( )22))()(( cx
D
cx
C
bx
B
ax
A
cxbxax
xPm
−+
−+
−+
−=
−−−
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 7
*Qt 2': ( )( ) ( ) ( ) ( )n
nn
n
nn
n
m
cbxax
BxA
cbxax
BxA
cbxax
BxA
cbxax
xP
++
++
++
+++
+++
=++
−−−
212
112
11
2...... với 0<∆
*Qt 3: ( )( ) ( ) ( ) ( )∑ ∑
= = ++
++
−=
++−
m
i
n
ki
i
i
i
nm
t
cbxax
BxA
x
A
cbxaxx
xP
1 12
1
2 αα
Vdụ 1 : ( )( ) ( )cbxax
CBx
x
A
cbxaxx
xPt
+++
+−
=++− 22)( αα
Vdụ 2 : ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )22
222
1122 cbxax
CxB
cbxax
CxB
x
A
cbxaxx
xPt
++
++
+++
+−
=++− αα
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a) ∫ ++=
1
021 23xx
dxI b)
( )∫++
=1
0222
23xx
dxI
Bài làm :
a)( )( ) ∫∫∫
+
−+
=++
=++
=1
0
1
0
1
021 2
1
1
1
2123dx
xxxx
dx
xx
dxI
b)( ) ( ) ( ) ( )( )
dxxxxx
dxxx
dxI ∫∫
++−
++
+=
++=
1
022
1
0222 21
2
2
1
1
1
23
( ) OKxxxx
=
+−+−+
−+
−=1
0
2ln1ln22
1
1
1
Tính các tích phân sau :
a) ∫ ++=
1
0241 33xx
dxI b) ( )( )∫ ++
−=
1
022
21
24dx
xx
xI
Bài làm :
a)* Bạn ñọc dễ dàng chứng minh ñược ∫ +=+
= Ca
x
aax
dxI arctan
1220 với 0>a
( )( ) dxxxxx
dx
xx
dxI ∫ ∫∫
+
−+
=++
=++
=1
0
1
02222
1
0241 3
1
1
1
2
1
3133
( )32923
arctan3
1arctan
2
11
0
−=
−=
πxx
[ ]3
4ln2ln1ln
1
0=+−+= xx
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 8
b) ðặt : ( )( )
( ) ( )( )( )12
22
1212
242
2
22 +++++++
=++
++
=++
−xx
ACCBxBAx
x
CBx
x
A
xx
x
Do ñó ta có hệ :
=
=
−=
⇔
=+
=+
=+
0
2
2
02
42
0
C
B
A
AC
CB
BA
Vậy : ( )( )∫ ∫
+
++
−=++
−=
1
0
1
0222 1
2
2
2
21
24dx
x
x
xdx
xx
xI
[ ]9
4ln1ln2ln2ln3ln21ln2ln2
1
0
2 =−++−=+++−= xx
Bạn ñọc tự làm :
a)( )∫ −+
=3
221 1
1dx
xx
xI b) ∫ −+
=5
222 32xx
dxI
c) dxxx
xI ∫ −
−=
2
13
3
3 4
1 d) ∫ +−=
2
3243 23
dxxx
xI
HD:
a) ( ) 11
122 −++=
−+
x
C
x
B
x
A
xx
x b) 3132
12 +
+−
=−+ x
B
x
A
xx
c) ( )( )
−+−
+=−−
1212
41
4
1
4
13
3
xxx
x
xx
x d) 221123 24 −
++
++
+−
=+− x
D
x
C
x
B
x
A
xx
x
ðẳng thức tích phân : Muốn chứng minh ñẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách ñổi biến số và nhận xét một số ñặc ñiểm sau . * Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, …. Chúng ta cần phải nhớ những ñẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ ñề áp dụng.
BÀI TẬP
Chứng minh rằng : ( ) ( )∫ ∫ −=−1
0
1
0
11 dxxxdxxxmnnm
Bài làm :
Xét ( )∫ −=1
0
1 dxxxInm
ðặt : dtdxdxdtxt −=⇒−=⇒−=1
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 9
ðổi cận :
=→=
=→=
01
10
tx
tx
Vậy : ( ) ( ) ( )∫ ∫∫ −=−−=−=0
1
1
0
1
0
111 dtttdtttdxxxI nmnmnm (ñpcm)
Chứng minh rằng nếu )(xf là hàm lẻ và liên tục trên ñoạn [ ]aa,− thì :
( )∫−
==a
a
dxxfI 0
Bài làm :
( ) ( ) ( )1)(0
0∫ ∫ ∫− −
+==a
a a
a
dxxfdxxfdxxfI
Xét ( )∫−
0
a
dxxf . ðặt dtdxdxdtxt −=⇒−=⇒−=
ðổi cận :
=→=
=→−=
00 tx
atax
V ậy : ( ) ( ) ( )∫ ∫∫ −=−=−
a a
a
dttfdttfdxxf0 0
0
Thế vào (1) ta ñược : 0=I (ñpcm) Tương tự bạn ñọc có thể chứng minh : Nếu )(xf là hàm chẳn và liên tục trên ñoạn
[ ]aa,− thì ( ) ( )∫ ∫−
==a
a
a
dxxfdxxfI0
2
Cho 0>a và ( )xf là hàm chẵn , liên tục và xác ñịnh trên R .
Chứng minh rằng : ( ) ( )∫ ∫−
=+
α
α
α
dxxfdxa
xfx
01
Bài làm :
Xét ( )dx
a
xfx∫
− +
0
1α
. ðặt dtdxdxdtxt −=⇒−=⇒−=
ðổi cận :
=→=
=→−=
00 tx
tx αα
Vậy : ( ) ( ) ( )∫ ∫∫ +
=+−
=+ −
−
α α
α 0 0
0
111 t
t
tx a
tfadt
a
tfdx
a
xf
( ) ( ) ( ) ( )∫ ∫ ∫− − +
++
=+
α
α α
α0
0
1111dx
a
xfdx
a
xfdx
a
xfxxx
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 10
Thế vào (1) ta ñược : ( ) ( ) ( ) ( )∫∫ ∫ ∫ =+
++
=+− −
αα
α α
α
0
0
0 111dxxfdx
a
xfdx
a
xfadx
a
xfxx
x
x (ñpcm)
Cho hàm số ( )xf liên tục trên [ ]1,0 . Chứng minh rằng :
( ) ( )∫ ∫=π ππ
0 0
sin2
sin. dxxfdxxfx
Bài làm :
Xét ( )∫π
0
sin. dxxfx . ðặt dtdxdxdtxt −=⇒−=⇒−= π
ðổi cận :
=→=
=→=
0
0
tx
tx
ππ
Vậy : ( ) ( ) ( )[ ] ( ) ( )∫ ∫∫ −=−−=π ππ
πππ0 00
sin.sin.sin. dttftdttftdxxfx
( ) ( )∫ ∫−=π π
π0 0
sin.sin dttftdttf
( ) ( )
( ) ( )dxxfdxxfx
dxxfdxxfx
∫∫
∫∫
=⇒
=⇒
ππ
ππ
π
π
00
00
sin2
sin.
sinsin.2
Từ bài toán trên , bạn ñọc có thể mở rộng bài toán sau . Nếu hàm số ( )xf liên tục trên [ ]ba, và ( ) ( )xfxbaf =−+ . Thì ta luôn có :
( ) ( )∫ ∫+
=b
a
dxxfba
dxxfx
π
02.
Cho hàm số ( )xf liên tục,xác ñịnh , tuần hoàn trên R và có chu kì T .
Chứng minh rằng : ( ) ( )∫ ∫+
=Ta
a
T
dxxfdxxf0
Bài làm :
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )∫∫∫∫∫ ∫+++
++=+=Ta
T
T
a
Ta
T
Ta
a
T
a
dxxfdxxfdxxfdxxfdxxfdxxf0
0
Vậy ta cần chứng minh ( ) ( )∫ ∫+
=a Ta
T
dxxfdxxf0
Xét ( )∫a
dxxf0
. ðặt dxdtTxt =⇒+=
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 11
ðổi cận :
+=→=
=→=
Tatax
Ttx 0
Vậy : ( ) ( )∫ ∫+ +
=−Ta
T
Ta
T
dttfdtTtf
Hay : ( ) ( )∫ ∫+
=Ta
a
T
dxxfdxxf0
(ñpcm)
Từ bài toán trên , ta có hệ quả sau : Nếu hàm số ( )xf liên tục,xác ñịnh , tuần hoàn trên R và có chu kì T , thì ta luôn
có : ( ) ( )∫ ∫−
=T
T
T
dxxfdxxf0
2
2
Bạn ñọc tự làm :
a) ( )∫ −=1
0
61 1 dxxxI b) ( )∫
−
++=1
1
222 1lncos.sin dxxxxxI
c) ∫ +=
π
023 cos49
sin.dxx
xxI d) ∫ +
=π
024 cos1
sin.dxx
xxI
e) ∫−
+=
2
2
2
5 21
sinπ
π
dxxx
Ix
f) ∫− +
+=
1
12
2
6 1
sindx
x
xxI
g) ( )∫ ++=∗π2
0
27 sin1sinln dxxxI h) dxxI ∫ −=∗
π2009
0
8 2cos1
Tích phân từng phần : Cho hai hàm số u và v có ñạo hàm liên tục trên ñoạn [ ]ba, , thì ta có :
[ ]∫ ∫−=b
a
b
a
b
avduuvudv
Trong lúc tính tính tích phân từng phần ta có những ưu tiên sau : *ưu tiên1: Nếu có hàm ln hay logarit thì phải ñặt xu ln= hay xu alog= . *ưu tiên 2 : ðặt ??=u mà có thể hạ bậc.
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 12
a) ∫=1
0
1 . dxexI x b) ∫=2
0
22 cos.
π
xdxxI c) ∫=e
xdxI1
3 ln
Bài làm :
a) ðặt :
=⇒=
=⇒=xx evdxedv
dxduxu
Vậy : ( ) 11..1
0
1
0
1
0
1
0
1 =−−=−=−== ∫∫ eeeedxeexdxexI xxxx
b) ðặt :
=⇒=
=⇒=
xvxdxdv
xdxduxu
sincos
22
Vậy : ( )1sin.24
sin.2cos..2
0
2
0
2
20
1
0
1 ∫∫∫ −=−−==
ππ
π πxdxxxdxxxxdxexI x
Ta ñi tính tích phân ∫2
0
sin.
π
xdxx
ðặt :
−=⇒=
=⇒=
xvxdxdv
dxduxu
cossin
Vậy : 1sincos.coscos.sin. 20
20
2
0
20
2
0
=+−=+−= ∫∫ππ
π
π
π
xxxdxxxxdxx
Thế vào (1) ta ñược : 4
8.
21
0
1
−== ∫π
dxexI x
c) ðặt :
=⇒=
=⇒=
xvdxdv
dxx
duxu1
ln
Vậy : 1ln.ln.ln01
11
1
3 =−=−== ∫∫ee
ee
e
xxxdxxxxdxI
Tính các tích phân sau :
a) ∫=π
0
1 sin. xdxeI x b) ∫=4
022 cos
π
dxx
xI c) ( )∫=
πe
dxxI1
3 lncos
Bài làm :
a) ðặt :
−=⇒=
=⇒=
xvxdxdv
dxedueu xx
cossin
Vậy : ( )∫∫ ++=+−==π
πππ
00
0
1 11cos.cos.sin. JexdxexexdxeI xxx
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 13
ðặt :
=⇒=
=⇒=
xvxdxdv
dxedueu xx
sincos
Vậy : IxdxexexdxeJ xxx −=−== ∫∫π
ππ
00
0
sin.sin.cos.
Thế vào (1) ta ñược : 2
112 11
+=⇒+=
ππ e
IeI
b) ðặt :
=⇒=
=⇒=
xvdxx
dv
dxduxu
tancos
12
Vậy : ( )2
2ln
4cosln
4tantan.
cos40
4
0
40
4
022 +=+=−== ∫∫
ππ π
π
π
π
xxdxxxdxx
xI
c) ðặt : ( ) ( )
=⇒=
−=⇒=
xvdxdv
dxxx
duxu lnsin1
lncos
Vậy : ( ) ( ) ( ) ( ) JedxxxxdxxI
ee
e
++−=+== ∫∫ 1lnsinlncos.lncos1
11
3π
ππ
π
ðặt : ( ) ( )
=⇒=
=⇒=
xvdxdv
dxxx
duxu lncos1
lnsin
Vậy : ( ) ( ) ( ) 3
11
1
3 0lncoslnsin.lnsin IdxxxxdxxI
ee
e
−=−== ∫∫π
ππ
Thế vào (1) ta ñược : ( )2
112 33
+−=⇒+−=
ππ e
IeI
Bạn ñọc tự làm :
a) ∫ −=2ln
0
1 . dxexI x b) ( )∫ −=e
dxxI1
22 ln1
c) ∫
−=2
23 ln
1
ln
1
e
dxxx
I d) ( )∫ ++=1
0
24 1ln dxxxI
e) ( )∫=3
4
5 tanln.sin
π
π
dxxxI f) ( )∫=e
dxxI1
26 lncos
g) ∫=∗4
0
27 2cos
π
xxI h) ∫ ++
=∗2
0
7cos1
sin1π
dxex
xI x
Tích phân hàm trị tuyệt ñối, min , max :
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 14
Muốn tính ( )∫=b
a
dxxfI ta ñi xét dấu ( )xf trên ñoạn [ ]ba, , khử trị tuyệt ñối
Muốn tính ( ) ( )[ ]∫=b
a
dxxgxfI ,max ta ñi xét dấu ( ) ( )xgxf − trên ñoạn [ ]ba,
Muốn tính ( ) ( )[ ]∫=b
a
dxxgxfI ,min ta ñi xét dấu ( ) ( )xgxf − trên ñoạn [ ]ba,
Tính các tích phân sau :
a) ∫ −=4
1
1 2dxxI b) ∫ −+=2
0
21 32 dxxxI
Bài làm : x 1 2 4 a) x-2 - 0 +
Vậy : ( ) ( )4
2
22
1
24
2
2
1
4
1
1 222
2222
−+
−=++−=−= ∫∫∫ x
xxxdxxdxxdxxI
( ) ( ) ( )[ ]2
54288
2
1224 =−−−+
−−−=
b) Lập bảng xét dấu [ ]2,0,322 ∈−+ xxx tương tự ta ñược
( ) ( )∫∫∫ −++−+−=−+=2
1
21
0
22
0
21 323232 dxxxdxxxdxxxI
.
Tính ∫ −=1
0
dxaxxI a với a là tham số :
Bài làm : x ∞− a ∞+ x-a - 0 + (Từ bảng xét dấu trên ta có thể ñánh giá ). Nếu 0≤a .
43
33
32
1
32
1
0
32
1 =
++−+
−−=
xxx
xxxI
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 15
( )∫∫ −=
−=−=−=
1
0
1
0
232
1
0 23
1
23
aaxxdxaxxdxaxxIa
Nếu 10 << a .
( ) ( )∫ ∫∫ −+−−=−=a
a
a dxaxxdxaxxdxaxxI0
122
1
0
223
1
3232
32132
0
32 aaxaxxax
a
a
+−=
+−+
−=
Nếu 1≥a .
( )∫∫ +−=
−−=−−=−=
1
0
1
0
232
1
0 23
1
23
aaxxdxaxxdxaxxIa
Tính : a) ( )∫=2
0
21 ,1min dxxI ( )∫=
3
0
22 ,max dxxxI
Bài làm : a) Xét hiệu số : ( ) [ ]2,01 2 ∈∀− xx
Vậy : ( )3
4
3,1min
2
1
2
0
32
1
1
0
22
0
21 =+=+== ∫∫∫ x
xdxdxxdxxI
b) Xét hiệu số : ( ) [ ]3,01 ∈∀− xxx tương tự như trên ta có .
( )6
55
32,max
3
1
31
0
23
1
21
0
3
0
22 =+=+== ∫∫∫
xxdxxxdxdxxxI
Bạn ñọc tự làm :
a) ( )∫−
−=3
2
21 3,min dxxxI b) ( )∫=
2
0
2 cos,sinmax
π
dxxxI c) ∫ −=4
3
0
3 cossin
π
dxxxI
d) ( )∫−
−=3
2
24 34,max dxxxI d) ∫
−−+−+=∗
5
1
4 1212 dxxxxxI
Nguyên hàm , tích phân của hàm số vô tỷ : Trong phần nầy ta chỉ nghiên cứu những trường hợp ñơn giản của tích phân Abel Dạng 1: ( )∫ ++ dxcbxaxxR 2, ở ñây ta ñang xét dạng hữu tỷ.
∆−
++
∆−=++→
<∆
> 2
2 21
40
0 bax
acbxax
a
( ) ( )dtttSdxcbxaxxRbax
t
∫∫∆−
+=
+=++2
22 1,, Tới ñây , ñặt ut tan= .
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 16
Dạng 2:
∆−
+−
∆−=++→
<∆
< 2
2 21
40
0 bax
acbxax
a
( ) ( )dtttSdxcbxaxxRbax
t
∫∫∆−
+=
−=++2
22 1,, Tới ñây , ñặt ut sin= .
Dạng 3:
−
∆−
+∆=++→
>∆
>1
2
40
02
2 bax
acbxax
a
( ) ( )dtttSdxcbxaxxRbax
t
∫∫∆
+=
−=++2
22 1,, Tới ñây, ñặt u
tsin
1= .
Dạng 4 (dạng ñặc biệt) : ( ) ∫∫
+=
++=
+++βα
ζµαβαx
ttt
dt
cbxaxx
dx
122
Một số cách ñặt thường gặp :
( )dxxaxS∫ − 22, ñặt π≤≤= ttax 0cos.
( )dxxaxS∫ + 22, ñặt 22
tan.ππ
<<−= ttax
( )dxaxxS∫ − 22, ñặt ππ
ktt
ax +≠=
2cos
( )dxcbxaxxS∫ ++2, ñặt ( )
>±±=++
=++−=++
>±=++
0;.
0;
0;
2
0002
2
atxacbxax
cbxaxxxtcbxax
ccxtcbxax
∫
++
m
dcx
baxxS , ñặt 0; ≠−
++
= cbaddcx
baxt m
Tính : ( )∫
++=
32 74xx
dxI
Bài làm :
( ) ( )∫∫+= +
=++ 2
3232 374 xt t
dt
xx
dx
ðặt : ( )duudtut 1tan3tan3 2 +=⇒=
Ta có ( )( ) ∫∫ =
+
+=
uu
udu
u
duuI
tan3tan332
2
cos3
1
1tan.33
1tan3
Cxx
xC
t
tCu +
++
+=+
+=+=
74
2
3
1
13
1sin
3
122
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 17
Tính : a) ∫++
=12 xx
xdxI b) ∫
−−=
122 xxx
dxI
Bài làm :
a) ∫∫∫+
=+
−=
+
+
=++
3
12222 1
13
2
1
4
3
2
11 xt
dtt
t
x
xdx
xx
xdx
( )
Cxxxxx
Ctttdtt
tI
xt
+
+++++−++=
+++−+=+
−= ∫
+=
12
1ln
2
11
1ln2
11
2
3
1
13
2
1
22
22
3
122
b)ðặt : 2
1
t
dtdx
tx −=⇒=
( )C
t
t
dt
xxx
dxI
tx
++
−=+−
−=−−
= ∫∫=
2
1arcsin
1212 122
Cx
Cx ++
−=++
−=2
1arcsin
2
11
arcsin
Tìm các nguyên hàm sau
a) ∫ +++=
3 11 xx
dxI b) ∫ +++
=11 xx
dxI
Bài làm : a)ðặt : dxdttxtxt =⇒+=⇒+= 566 611
Vậy : ∫∫∫+=+=
+
−+−=+
=+++
=66 1
2
123
5
3 1
1166
11 xtxt
dtt
tttt
dtt
xx
dxI
Cxxxx
Ctttt
+++−+++−+=
++−+−=
11ln6161312
1ln6632
663
23
b) ∫ ∫∫∫+
−
+=
+−+=
+++=
−dx
x
xdxxdx
x
xx
xx
dxI
1
2
11
2
1
2
11
112
1
( )11
2
1
2
1dx
x
xxx ∫
+−+=
Xét dxx
x∫
+1 ðặt : ( )
dtt
tdx
tx
x
xt
2221
2
1
11
−−=⇒
−=⇒
+=
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 18
Vậy : ( )
OKt
dttdx
x
x
x
xt
=−
−=+
∫∫+
=1
2
2
12
1
Tìm các nguyên hàm sau :
a) ∫ += dxxxI 9. 22 b) ∫ += dxxxI 4.16 22
Bài làm :
a)ðặt : dtt
tdx
t
txtxx
2
222
2
9
2
99
+=⇒
−=⇒−=+
Vậy :
( ) ( )
( )( ) C
xx
xxxx
Ct
tt
dttt
t
dtt
tdt
t
t
t
t
t
tI
+
+−−+−−
+−−=
+
−−−=
+−−=
−−=
−
−−
+=
∫
∫∫
42
2
42
4
4
53
5
24
2
222
2
2
1
94
65619ln162
4
9
16
1
4
6561ln162
416
16561162
16
1
81
16
1
4
9.
2
9.
2
9
b)ðặt : dtt
tdx
t
txtxx
2
222
2
4
2
44
+=⇒
−=⇒−=+
( ) ( )
( )( )
C
xx
xxxx
Ct
tt
dttt
t
dtt
tdt
t
t
t
t
t
tI
+
+−−+−+
+−−=
+
−−−=
+−−=
−−=
−
−−
+=
∫
∫∫
42
2
42
4
4
5
3
5
24
2
222
2
2
4
644ln36
4
4
64ln36
4
25636
16
4
4.
2
4.
2
416
Tính các tích phân sau :
a) ∫ −=1
2
1
21 dxxxI b) ∫
−
− −=
8
3
21
dxxx
dxI
Bài làm :
( )∫∫ −−=−=1
2
1
21
2
1
21 121
2
1dxxdxxxI
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 19
ðặt : tdtdxtx cos2
1sin12 =⇒=−
ðổi cận :
=→=
=→=
21
02
1
πtx
tx
Vậy : ( )2
0
2
0
2
0
21 2sin
2
11
8
12cos1
8
1cos
4
1πππ
+=+== ∫∫ tdtttdtI
b) ðặt : dxtdtxt =−⇒−= 21
ðổi cận :
=→−=
=→−=
38
23
tx
tx
Vậy : ( ) ∫∫∫ −=
−=
−=
−
−
3
22
3
22
8
3
2 12
12
1 t
dt
tt
tdtdxxx
dxI
Bạn ñọc tự làm :
a) ∫+
=121
xx
dxI b) dxxxI ∫ −= 2
2 4 c)( )∫
+=
323
4x
dxI
d) ∫ += dxxI 24 1 d) ∫
−−
−+=∗ dx
x
xI
11
112
2
5 d) dxx
I11
12
6
++=∗
Bất ñẳng thức tích phân :
Nếu ( ) [ ] ( ) 0,0 ≥⇒∈∀≥ ∫ dxxfbaxxf
b
a
Nếu ( ) ( ) [ ] ( ) ( )dxxgdxxfbaxxgxf
b
a
b
a
∫∫ ≥⇒∈∀≥ ,
Nếu ( ) [ ] ( ) ( ) ( )abMdxxfabmbaxxfm
b
a
−≤≤−⇒∈∀≤≤ ∫,
Trong các trường hợp nầy ta thường dùng khảo sát , Bunhiacopxki, AM-GM Và các bước chặn sinx,cosx
BÀI TẬP
( )16
00028
1 ππ=
+−
−=
2ln1ln2
1ln
1
1ln
3
2
=
−−=+−
−=t
t
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 20
Chứng minh các bất ñẳng thức sau :
a) ( )∫ ≤−1
0 4
11 dxxx b)
2
1
15
2 2
12
≤+
≤ ∫ dxx
x c) ( )∫ ≤−++1
0
211 dxxx
Bài làm: a)Áp dụng AM-GM ta có :
( ) ( ) [ ]1,04
1
2
11
2
∈∀=
−+≤− x
xxxx
Vậy : ( )4
1
4
11
1
0
1
0
=≤−∫ ∫dxdxxx (ñpcm)
b) Xét hàm số : ( ) [ ]2,112
∈∀+
= xx
xxf
ðạo hàm :
( )( )
( )
−=
=⇔=′
+
−=′
1
10
1
122
2
x
xxf
x
xxf
Ta có : ( )
( )
=
=
5
22
2
11
f
f
Vậy :
[ ]
2
1
15
2
2
1
15
2
2,12
1
15
2
2
12
2
1
2
12
2
1
2
≤+
≤⇒
≤+
≤⇒
∈∀≤+
≤
∫
∫∫∫
dxx
x
dxdxx
xdx
xx
x
Áp dụng Bunhicopxki ta có : [ ]1,02111111 22 ∈∀=−+++≤−++ xxxxx
Vậy : ( ) ( )012111
0
−≤−++∫ dxxx
( )∫ ≤−++1
0
211 dxxx (ñpcm)
Chứng minh rằng : e
dxx
xe x
121
sin.3
12
π<
+∫−
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 21
Bài làm :
[ ]e
exx x 113,1 ≤⇒−≤−⇒∈∀ −
( )∫∫ +<
+⇒
− 3
12
3
12 1
1
1
sin.dx
xedx
x
xe x
Xét ( )∫ +
3
12 1
1dx
xe
ðặt : ( )dttdxtx 1tantan 2 +=⇒=
ðổi cận :
=→=
=→=
33
41
π
π
tx
tx
Do ñó : ( )( ) 121tan
1tan 3
4
3
4
2
2 ππ
π
π
π
==+
+∫∫ e
dt
te
dtt
Từ ñó ta ñược ñpcm.
Bạn ñọc tự làm : Chứng minh rằng :
a)10cos3516
2
02
πππ
≤+
≤ ∫ x
dx b)2
1sin
4
3 3
6
<< ∫
π
π
dxx
x c)8
2
46
3
6
32
πππ
π
≤−−
≤ ∫xx
dx
d*) Cho 2 hàm số liên tục : [ ] [ ] [ ] [ ]1,01,0:;1,01,0: →→ gf
Chứng minh rằng : ( ) ( ) ( ) ( )∫∫∫ ≤
1
0
1
0
21
0
.. dxxgdxxfdxxgxf
Một số ứng dụng của tích phân thường gặp : 1)Tính diện tích : Cho hai hàm số ( ) ( )xfxf & liên tục trên ñoạn [ ]ba, . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường là :
( ) ( )
=
=
=
=
xgy
bx
xfy
ax;
ðược tính như sau :
( ) ( )∫ −=b
a
dxxgxfS
2)Tính thể tích :
( )1
1
1
sin.22 +
<+
⇒−
xex
xe x
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 22
Nếu diện tích ( )xS của mặt cắt vật thể do mặt phẳng vuông góc với trục tọa ñộ , là hàm số liên tục trên ñoạn [ ]ba, thì thể tích vật thể ñược tính :
( )dxxfV
b
a
∫=
Nếu hàm số ( )xf liên tục trên [ ]ba, và (H) là hình phẳng giới hạn bởi các ñường:
( )
=
==
Ox
xfy
bxax ,
Khi (H) quay quanh Ox ta ñược 1 vật thể tròn xoay . Lúc ñó thể tích ñược tính :
( )[ ] dxxfV
b
a
∫= 2π
Tương tự ta cũng có thể tính thể tích vật thể quay quanh oy 3)Tính giới hạn :
( ) ( )dxxfxf
b
a
n
i
iin ∫∑ =∆
=∞→
1
.lim ξ trong ñó
−=∆
≤≤
−
−
1
1
iix
ii
xx
xx ξ
Từ ñó ta xây dựng bài toán giới hạn như sau :
Viết dãy số thành dạng : ∑=
=n
i
nn
if
nS
1
1 sau ñó lập phân hoạch ñều trên [ ]1,0 , chọn
n
ixii ==ξ ta có ( )∫∑ =
=∞→
1
01
1lim dxxf
n
if
n
n
in
4)Tính ñộ dài cung ñường cong trơn: Nếu ñường cong trơn cho bởi phương trinh ( )xfy = thì ñộ dài ñường cung nó ñược tính như sau :
( ) dxyl
b
a
∫ ′+= 21 với ba, là hoành ñộ các ñiểm ñầu cung .
4)Tính tổng trong khai triển nhị thức Newton. Tìm công thức tổng quát , chọn số liệu thích hợp,sau ñó dùng ñồng nhất thức, bước cuối cùng là tính tích phân .
Hình1a hình1b
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 23
hình1c hình1d
BÀI TẬP
Tính diện tích hình tròn , tâm O , bán kính R.
Bài làm : (hình 1a) Phương trình ñường tròn có dạng : 22222 xRyRyx −±=⇔=+
Do tính ñối xứng của ñồ thị nên : dxxRS
R
∫ −=0
224
ðặt : tdtRdxtRx cossin =⇒=
ðổi cận :
=→=
=→=
2
00
πtRx
tx
=→=
=→=
2
00
πtRx
tx
Vậy : ( )
( )dvdtRtxR
dttRtdtRtRS
22
0
2
2
0
22
0
22
2sin2
12
2cos12cossin4
π
π
ππ
=
+=
+=−= ∫∫
Xét hình chắn phía dưới bởi Parabol 2xy = , phía trên bởi ñường thẳng ñi qua ñiểm A(1,4) và hệ số góc là k . Xác ñịnh k ñể hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất .
Bài làm (hình 1b) Phương trình ñường thẳng có dạng. ( ) 41 +−= xky Phương trình hoành ñộ giao ñiểm . ( ) 0441 22 =−+−⇔+−= kkxxxkx Phương trình trên luôn có hai nghiệm , giả sử 21 xx <
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 24
Vậy diện tích là :
( )[ ] ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )*42
1
3
1
423
41
122121
2212
23
2
2
1
2
1
−+++++−−=
−++−=−+−= ∫
kxxkxxxxxx
xkxkx
dxxxkS
x
x
x
x
Với :
( ) ( ) ( )
−−=−+=−
−=
=+
44.4
4.
212
21
22
2212
12
12
kkxxxxxx
kxx
kxx
Thế vào ( )* ta ñược :
( ) ( )
( )1641646
1
42
144
3
1164
22
222
+−+−=
−+++−−+−=
kkkk
kkkkkkS
( ) ( )[ ] 341226
1164
6
1 3232 ≥+−=+−= kkk
Vậy : 34min =S khi 2=k Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường :
=
=2
2
xay
yax
Bài làm : (hình 1c) Do tính chất ñối xứng của ñồ thị mà ta chỉ cần xét 0>a
Xét :
( )( )
>
=
=++−
⇔
>
=
=
0
0
0
22
2
a
xay
ayxyx
a
xay
yax
Với yx = ta ñược :
( )( )
=
=⇔
>
=
=
lx
nax
a
xay
yx
00
2
Với 0=++ ayx ta ñược :
( )( )
=
=⇔
>
=
=++
⇔
>
=
=++
lx
nax
a
xay
aaxx
a
xay
ayx
00
0
0
02
22
2
Ta lại có :
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 25
>
=
±=
⇔
>
=
=
00
22
2
a
a
xy
axy
a
xay
yax
Vậy diện tích cần tính là :
( )dvttaa
xxa
dxa
xxadx
a
xaxS
a
aa
2
0
32
3
0
22
1
0
2
3
1
32
3=
−=
−=
−= ∫∫
Bạn ñọc tự làm : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các ñường :
a)
=
=−+
=+−
2
01
013
x
yx
yx
b)
=
=
=
4
4
2
y
xy
xy
c) 0
0
2
=
=−+
=
y
yx
yx
d)
≠
=+
0,
12
2
2
2
ba
b
y
a
x
Hình vẽ tương ứng ↓↓↓
hình a hình b
hình c hình d
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 26
Với mỗi số nguyên dương n ta ñặt :
6
5555 ...321
n
nSn
++++=
Tính .lim∞→nnS
Bài làm :
5
1
5555
.1
.......3211
=
++
+
+
=
∑= n
i
n
n
n
nnnnS
n
i
n
Xét hàm số ( ) [ ]1,05 ∈∀= xxf . Ta lập phân hoạch ñều trên [ ]1,0 với các ñiểm chia :
1.....0 1210 =<<<<= − nn xxxxx và chiều dài phân hoạch n
xxl ii
11 =−= −
Chọn n
ixii ==ξ ta có ( ) ( )
5
111 .
1lim
=− ∑∑==
−∞→ n
i
nfxx
n
i
n
i
iiin
ζ
6
1limlim
1
0
5
0∫ ===⇒
∞→→
dxxSSnn
ln
Với mỗi số nguyên dương n ta ñặt :
nnnnn
Sn +++
++
++
+=
1......
3
1
2
1
1
1
Tính .lim∞→nnS
Bài làm :
+=
+++
++
++
+=
∑= 1
1.
1
1
1......
13
1
12
1
11
11
1
n
in
n
n
nnn
nS
n
i
n
Xét hàm số ( ) [ ]1,01
1∈∀
+=x
xf .
Ta lập phân hoạch ñều trên [ ]1,0 với các ñiểm chia :
[email protected] | http://ebook.here.vn - Thư viện sách trực tuyến Trang 27
1.....0 1210 =<<<<= − nn xxxxx và chiều dài phân hoạch n
xxl ii
11 =−= −
Chọn n
ixii ==ξ ta có ( ) ( )
+=− ∑∑
==−∞→
1
1.
1lim
111
n
infxx
n
i
n
i
iiin
ζ
2ln1ln1
limlim1
0
1
00
=+=+
==⇒ ∫∞→→
xx
dxSSnn
ln