32
Contents Chương 1....................................................................................................................................................... 2 Chương 2....................................................................................................................................................... 6 Chương 3..................................................................................................................................................... 11 Chương 4..................................................................................................................................................... 15 Chương 5..................................................................................................................................................... 20 Chương 6..................................................................................................................................................... 22

Chuong 1 - 6

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 1 - 6

Contents Chương 1 ....................................................................................................................................................... 2

Chương 2 ....................................................................................................................................................... 6

Chương 3 ..................................................................................................................................................... 11

Chương 4 ..................................................................................................................................................... 15

Chương 5 ..................................................................................................................................................... 20

Chương 6 ..................................................................................................................................................... 22

Page 2: Chuong 1 - 6

Chương 1

Câu 1 : Lập trình là :

a. Công việc của máy tính.

b. Công việc của con người.

c. Công việc của máy tính với sự trợ giúp của con người.

d. Công việc của con người với sự trợ giúp của máy tính

Đáp án : câu d.

Câu 2 : Chọn câu đúng :

a. Chương trình dịch dùng để dịch ngôn ngữ máy ra dạng ngôn ngữ mà con người hiểu được.

b. Trình biên dịch dịch toàn bộ chương trình nguồn ra dạng mã máy rồi mới thực thi, còn trình

thông dịch dịch từng lệnh của chương trình nguồn và thực thi ngay trước khi dịch sang lệnh kế

tiếp.

c. Cả 2 câu a,b đều đúng.

d. Cả 2 câu a,b đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 3 : Qui trình tổng quát dùng để giải quyết bài toán trên máy tính :

a. Nhập dữ liệu - giải mã - xử lý dạng bit - xuất kết quả.

b. Nhập dữ liệu - mã hóa - xử lý dạng bit - xuất kết quả

c. Nhập dữ liệu - giải mã - xử lý dạng bit - mã hóa - xuất kết quả.

d. Nhập dữ liệu - mã hóa - xử lý dạng bit - giải mã - xuất kết quả.

Đáp án : câu d.

Câu 4 : Quá trình giải mã (decoding) là:

a. Chuyển dữ liệu cần xử lý (âm thanh, chữ số, hình ảnh…) thành dạng chuỗi bit

b. Chuyển chuỗi bit ra dạng dữ liệu người và thiết bị ngoài có thể hiểu được.

c. Lưu trữ dữ liệu số để dùng lại.

d. Cả 3 đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 5 : Ngôn ngữ lập trình cấu thành từ các yếu tố chính :

a. Cú pháp và chương trình.

b. Chương trình và ngữ nghĩa.

c. Cú pháp và ngữ nghĩa.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu c.

Câu 6 : Cấp ngôn ngữ thấp nhất được dùng để lập trình trên máy tính là :

a. Ngôn ngữ gần gũi với con người.

b. Ngôn ngữ máy.

c. Ngôn ngữ Visual Basic.

d. Ngôn ngữ lập trình.

Đáp án : câu b.

Câu 7 : Theo mô hình Von Neumann, khối đơn vị xử lý (CPU) dùng để

a. chứa code và data đang thực thi.

b. thực thi từng lệnh của chương trình.

c. giao tiếp với bên ngoài để nhập/xuất tin.

d. làm cả 3 chức năng trên.

Page 3: Chuong 1 - 6

Đáp án : câu b.

Câu 8 : Theo mô hình Von Neumann, khối bộ nhớ (memory) dùng để

a. chứa code và data đang thực thi.

b. thực thi từng lệnh của chương trình.

c. giao tiếp với bên ngoài để nhập/xuất tin.

d. làm cả 3 chức năng trên.

Đáp án : câu a.

Câu 9 : Chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a. cây viết chì là 1 máy tính số.

b. điện thoại di động là 1 máy tính số.

c. con dao là 1 máy tính số.

d. tất cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 10 : Ý tưởng của phương pháp giải quyết vấn đề top-down là phân chia vấn đề lớn cần giải

quyết thành nhiều vấn đề nhỏ hơn hầu dễ dàng giải quyết hơn. Ngoài ra còn có phương pháp

bottom-up, ý tưởng của phương pháp này là kết hợp nhiều công việc nhỏ đã có để tạo thành công

việc lớn cần thực hiện. Như vậy trong việc giải quyết 1 vấn đề phức tạp, người ta sẽ :

a. chỉ dùng phương pháp top-down là đủ.

b. chỉ dùng phương pháp bottom-up là đủ.

c. tùy trường hợp mà nên dùng phương pháp top-down hay bottom-up.

d. kết hợp 2 phương pháp, nghĩa là cố gắng phân chia vấn đề lớn thành nhiều vấn đề nhỏ hơn đã

thực hiện được hầu giảm chi phí trong việc giải quyết nhiều vấn đề mới.

Đáp án : câu d.

Câu 11 : Chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a. nếu vấn đề nào đó được giải quyết bằng phần cứng thì cũng có thể được giải quyết bằng phần

mềm.

b. nếu vấn đề nào đó được giải quyết bằng phần mềm thì cũng có thể được giải quyết bằng phần

cứng.

c. cả 2 câu a. và b. đều đúng.

d. cả 2 câu a. và b. đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 12 : Mục đích của vấn đề mã hóa dữ liệu trong máy tính là :

a. Để giúp phần tử bên ngoài máy tính dễ dàng hiểu ý nghĩa của thông tin dạng bit nhị phân.

b. Để cho máy tính hiểu được thông tin dạng bit nhị phân.

c. Để cho máy tính hiểu được thông tin đa dạng phong phú bên ngoài máy tính.

d. Để giúp phần tử bên ngoài máy tính hiểu được thông tin đa dạng phong phú bên ngoài máy

tính.

Đáp án : câu c.

Câu 13 : Mục đích của vấn đề giải mã dữ liệu trong máy tính là :

a. Để giúp phần tử bên ngoài máy tính dễ dàng hiểu ý nghĩa của thông tin dạng bit nhị phân.

b. Để cho máy tính hiểu được thông tin dạng bit nhị phân.

c. Để cho máy tính hiểu được thông tin đa dạng phong phú bên ngoài máy tính.

d. Để giúp phần tử bên ngoài máy tính hiểu được thông tin đa dạng phong phú bên ngoài máy

tính.

Đáp án : câu a.

Câu 14 : Chọn phát biểu đúng về các ngôn ngữ lập trình :

Page 4: Chuong 1 - 6

a. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ cấp thấp nhất

b. Ngôn ngữ hướng đối tượng là ngôn ngữ cấp cao nhất.

c. Visual Basic không hỗ trợ lập trình cấu trúc

d. Cả ba câu trên đều đúng.

Đáp án : câu a.

Câu 15 : Đơn vị xử lý (CPU) trong mô hình máy tính số von Neumann có chức năng :

a. Lưu trữ và thực hiện các lệnh của chương trình.

b. Nhập dữ liệu, xử lý dữ liệu và xuất kết quả cho người sử dụng.

c. Mã hóa dữ liệu thành chuỗi bit, xử lý dữ liệu, giải mã chuỗi bit thành dữ liệu.

d. Cả ba câu trên đều sai.

Đáp án : câu d.

Câu 16 : Hai yếu tố cơ bản của ngôn ngữ lập trình là :

a. Cú pháp và chương trình.

b. Giải thuật và dữ liệu.

c. Cú pháp và ngữ nghĩa.

d. Cả ba câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 17 : Hãy sắp xếp các ngôn ngữ lập trình sau theo thứ tự từ cấp thấp đến cấp cao :

a. Máy, Assembly, Pascal, Visual Basic

b. Máy, Pascal, C, Assembly

c. Assembly, Pascal, Visual Basic, C

d. Tất cả các câu trên đều sai

Đáp án : câu a.

Câu 18 : Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập (Input) của máy tính:

a. Máy in (Printer), Màn hình (Monitor), Bàn phím (Keyboard)

b. Chuột (Mouse), Bàn phím (Keyboard), Máy in (Printer)

c. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse)

d. Cả 3 câu trên đều đúng

Đáp án : câu c.

Câu 19 : Có bao nhiêu loại chương trình dịch trong chương trình đã học :

a. 1 (compiler)

b. 2 (compiler, interpreter)

c. 3 (compiler, interpreter, Visual Basic)

d. 4 (compiler, interpreter, Visual Basic, Pascal)

Đáp án : câu b.

Câu 20 : Các thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể lưu dữ liệu khi không còn nguồn cấp điện :

a. Đĩa mềm, Đĩa cứng, Bộ nhớ RAM

b. Đĩa CD-ROM, Bộ nhớ RAM

c. Bộ nhớ RAM

d. Tất cả các câu trên đều sai

Đáp án : câu d.

Câu 21 : Máy tính số theo mô hình Von-Neumann gồm 3 phần tử chức năng là CPU, bộ nhớ và

thiết bị nhập/xuất. Với định nghĩa này, bạn hãy chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a. máy chụp ảnh kỹ thuật số là 1 máy tính số.

b. điện thoại di động là 1 máy tính số.

c. máy in laser là 1 máy tính số.

Page 5: Chuong 1 - 6

d. tất cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 22 : Việc chia môn Tin học làm 12 chương dựa trên ý tưởng của :

a. phương pháp "top-down".

b. phương pháp "bottom-up".

c. sự kết hợp 2 phương pháp top-down và bottom-up.

d. cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu a.

Câu 23 : Chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a. nếu vấn đề nào đó được giải quyết bằng phần cứng thì cũng có thể được giải quyết bằng phần

mềm.

b. nếu vấn đề nào đó được giải quyết bằng phần mềm thì cũng có thể được giải quyết bằng phần

cứng.

c. cả 2 câu a. và b. đều đúng.

d. cả 2 câu a. và b. đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 24 : Việc mã hóa thông tin bên ngoài thành chuỗi bit :

a. luôn bảo toàn đầy tủ thông tin gốc.

b. luôn làm mất mát 1 phần thông tin gốc.

c. có thể làm mất mát 1 phần thông tin gốc.

d. cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 25 : Việc giải mã chuỗi bit trong máy tính thành thông tin bên ngoài :

a. luôn bảo toàn đầy tủ thông tin gốc trong chuỗi bit.

b. luôn làm mất mát 1 phần thông tin gốc trong chuỗi bit.

c. có thể làm mất mát 1 phần thông tin gốc trong chuỗi bit.

d. cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 26 : Để truy xuất dữ liệu, ta dùng :

a. tên nhận dạng.

b. kiểu.

c. tẩm vực truy xuất.

d. cả 3 câu trên.

Đáp án : câu a.

Câu 27 : Theo mô hình Von Neumann, khối bộ nhớ dùng để

a. thực thi từng lệnh của chương trình.

b. giao tiếp với bên ngoài để nhập/xuất tin.

c. chứa code và data đang thực thi.

d. làm cả 3 chức năng trên.

Đáp án : câu a.

Câu 28 : Định nghĩa và gọi chương trình con làm :

a. giảm công sức viết code.

b. ngắn bớt phần code được viết.

c. chương trình dễ đọc hơn.

d. cả 3 câu trên.

Đáp án : câu d.

Page 6: Chuong 1 - 6

Câu 29 : Trong qui trình giải quyết bài toán bằng máy tính số, bước giải mã được thực hiện

a. trước khi xử lý.

b. sau khi nhập dữ liệu.

c. sau khi xuất kết quả.

d. cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu d.

Chương 2

Câu 1 : Khi biểu diễn lượng Integer 256D vào 2 ô nhớ 20H và 21H theo quy tắc Little Endian

(LE) thì giá trị tương ứng của 2 ô nhớ này là:

a. 0D và 1D

b. 1D và 0D

c. 2D và 56D

d. 56D và 2D

Đáp án : câu a.

Câu 2 : Giá trị của biểu thức 1010B - 0111B trong hệ nhị phân là :

a. 0101

b. 0011

c. 0111

d. Giá trị khác

Đáp án : câu b.

Câu 3 : Chọn phát biểu đúng :

a. Bảng mã ASCII có thể mô tả được tất cả ký tự tiếng Việt.

b. Cùng một 1 source code VB, nếu mã hóa bằng mã Unicode Windows (USC-2) thì dung lượng

gấp 2 lần so với trường hợp mã hóa bằng mã ASCII.

c. Các bảng mã tiếng Việt đang dùng đều được chuẩn hóa.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 4 : Để truy xuất 1 dữ liệu cụ thể, ta cần các thông tin :

a. tên nhận dạng, kiểu dữ liệu và tầm vực truy xuất.

b. tên nhận dạng và tầm vực truy xuất

c. kiểu dữ liệu

d. cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu a.

Câu 5 : Tính giá trị biểu thức sau trong hệ nhị phân 100011 / 101 =

a. 111

b. 101

c. 110

d. Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu a.

Câu 6 : Chọn câu đúng trong các câu sau :

a. Tập đầy đủ các ký tự tiếng Việt không thể mã hóa được khi sử dụng 1 byte.

b. Bộ mã Unicode có thể mã hóa cho tất cả các ký tự của tất cả các ngôn ngữ trên thế giới.

c. Mỗi ký tự mã hóa bằng mã ASCII 7 bit chiếm đúng 7 bit trong bộ nhớ.

Page 7: Chuong 1 - 6

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 7 : Lượng A2FH tương đương với giá trị thập phân sau :

a. 41712

b. 2607

c. 2608

d. Giá trị khác

Đáp án : câu b.

Câu 8 : Chọn câu sai :

a. Thư mục gốc là thư mục cấp cao nhất trong một thiết bị chứa tin

b. Đường dẫn tuyệt đối bắt đầu từ thư mục gốc nên luôn dài hơn đường dẫn tương đối.

c. Ở góc độ luận lý, file là phần tử chứa trực tiếp dữ liệu lưu trên máy, thư mục là phần tử chứa

các thư mục khác hay các file.

d. Đại số Boole chỉ nghiên cứu các phép toán trên kiểu dữ liệu nhị phân và không bao gồm phép

toán cộng, trừ, nhân, chia.

Đáp án : câu b.

Câu 9 : Các thông tin cần biết để truy xuất một dữ liệu là :

a. tên nhận dạng, kiểu dữ liệu, giá trị dữ liệu

b. tên nhận dạng, giá trị dữ liệu, tầm vực truy xuất

c. tên nhận dạng, tầm vực truy xuất, kiểu dữ liệu.

d. Cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 10 : Giá trị số 5 được biểu diễn trong hệ nhị phân sau khi dịch trái 3 bit sẽ có giá trị

a. 15

b. 20

c. 40

d. 125

Đáp án : câu c.

Câu 11 : Chọn câu đúng trong các câu sau :

a. Mã ASCII sử dụng các giá trị đầu để mã hóa các ký tự điều khiển.

b. Mã ISO8859-1 sử dụng 128 giá trị đầu để mã hóa các ký tự của bảng mã ASCII.

c. Mã UNICODE sử dụng 256 giá trị đầu để mã hóa các ký tự của bảng mã ISO8859-1

d. Cả 3 câu trên đều đúng

Đáp án : câu d.

Câu 12 : Trong hệ nhị phân, chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a. 1001 * 0101 = 101100

b. 1001 * 0101 = 101101

c. 1001 * 0101 = 100101

d. Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu b.

Câu 13 : Xét các toán tử bitwise, chọn câu đúng trong các câu sau :

a. x = 1, y = 0 x or y = 0

b. x = 1, y = 1 x and y = 0

c. x = 1, y = 0 x xor y = 1

d. x = 0, y = 0 x nand y = 0

Đáp án : câu c.

Page 8: Chuong 1 - 6

Câu 14 : Các hệ thống số khác nhau sẽ khác nhau ở :

a. Cơ số

b. Quy luật kết hợp các ký số

c. Các phép tính cơ bản trên các số

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu a.

Câu 15 : Số thực 16.0164 tương đương với :

a. 16.0164E0

b. 160.164E-1

c. 1.60164E1

d. Cả 3 đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 16 : Hãy chọn biểu diễn đúng của lượng "sáu mươi bảy" trong các hệ thống số tương ứng

sau :

a. Hệ nhị phân : &B1000011

b. Hệ thập lục phân : &H43

c. Hệ bát phân : &O103

d. Cả ba câu trên đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 17 : Cho biết kết quả của phép dịch trái 3 bit của số 13 (thập phân) :

a. 52

b. 63

c. 104

d. 237

Đáp án : câu c.

Câu 18 : Để lưu trữ số nguyên thập phân là 260 vào bộ nhớ theo quy định Little Endian, thì kết

quả lưu trữ (thập phân) là :

a. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao

02 60

b. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao

60 02

c. Địa chỉ thấp Địa chỉ cao

04 01

d Địa chỉ thấp Địa chỉ cao

01 04

Đáp án : câu c.

Câu 19 : Số nhị phân &B101100.101 tương ứng với số thập phân sau

a. 44.625

b. 44.125

c. 40.625

d. 48.625

Đáp án : câu a.

Câu 20 : Số 8 dịch trái 4 bit, thực hiện phép toán NOR với số 10 sẽ có kết quả là:

a. &B01110101

b. 117

c. &H765

Page 9: Chuong 1 - 6

d. Cả câu a và b đều đúng

Đáp án : câu d.

Câu 21 : Số &H18 dịch phải 2 bit, thực hiện phép toán OR với số 10 sẽ có kết quả là:

a. 24

b. 14

c. 1110

d. Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu b.

Câu 22 : Cột nào trong bảng sau có gia trị sai :

C1 = A and (not B)

C2 = (not A) or B

C3 = A xor B

C4 = (not A) xor (not B)

A B C1 C2 C3 C4

0 0 0 1 0 0

0 1 0 1 1 1

1 0 0 0 1 1

1 1 1 1 0 0

a. C1

b. C2

c. C3

d. C4

Đáp án : câu a.

Câu 23 : Theo qui định hệ thống số nhị phân về các đơn vị đo lường (K=kilo, M=mega), hãy

chọn câu sai :

a. 16 K = 4000H

b. 8 M = 800000H

c. 128 K = 40000H

d. 32 M = 2000000H

Đáp án : câu c.

Câu 24 : Cho cây thư mục sau, nếu thư mục hiện hành là "Tim" thì đường dẫn tương đối đến

tập tin "Cam" là :

\

Xanh

Do

Den

Tim

Vang

Cam

Nau

a. Xanh\\\Do\Cam

Page 10: Chuong 1 - 6

b. . .\ . .\Do\Cam

c. .\ .\Do\Cam

d. Tim\Xanh\\\Do\Cam

Đáp án : câu b.

Câu 25 : Muốn cho tập tin không bị xóa, không thể thấy và không cần "backup" thì cần có các

thuộc tính sau :

a. Read Only và Archive

b. Hidden và Archive

c. Hidden và Read Only

d. Hidden, Read Only và Archive

Đáp án : câu c.

Câu 26 : Tính giá trị cho biểu thức sau trên số 4 bit : (not 13) and ( 6 or (not 14))

a. 15

b. 0

c. 4

d. 2

Đáp án : câu d.

Câu 27 : Số nhị phân 01101001.01 có giá trị tính trong hệ thập phân là :

a. 107.5

b. 105.25

c. 106.03

d. 103.625

Đáp án : câu b.

Câu 28 : Bảng mã nào sử dụng 2 byte để mã hóa ký tự ?

a. ASCII

b. Unicode trong Windows

c. ISO 8859-1

d. cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 29 : Đường dẫn nào sau đây là tuyệt đối ?

a. C:VisualStudio6\VB6\minical.vbp

b. A:\minical.vbp

c. VisualStudio6\minical.vbp

d. cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 30 : Thao tác nào sau đây cho phép chọn nhiều file liên tiếp

a. Chọn file đầu, shift chọn file kế, shift chọn file kế, …, shift chọn file cuối.

b. Chọn file đầu, shift chọn file cuối.

c. Chọn file đầu, ctrl chọn file kế, ctrl chọn file kế, …, ctrl chọn file cuối.

d. cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 31 : Hãy chọn câu sai

a. 16 KB = 4000H bytes

b. 4 MB = 800000H bytes

c. 128 KB = 20000H bytes

d. 32 MB = 2000000H bytes

Page 11: Chuong 1 - 6

Đáp án : câu b.

Câu 32 : Tính giá trị cho biểu thức sau trên số 4 bit : (not 12) or ( 7 and (not 1))

a. 15

b. 0

c. 7

d. 3

Đáp án : câu c.

Câu 33 : Qui trình di dời (không phải sao chép) tập tin trong Windows explorer là :

a. Chọn-Copy-Paste

b. Cut-Paste-Chọn

c. Chọn-Paste-Cut

d. Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu d.

Chương 3

Câu 1 : Chọn câu đúng nhất :

a. ngôn ngữ VB không đủ mạnh để miêu tả các giải thuật toán học phức tạp.

b. ngôn ngữ VB đủ mạnh để miêu tả các giải thuật toán học phức tạp.

c. ngôn ngữ VB chỉ thích hợp cho các ứng dụng văn phòng.

d. chỉ có câu a. và c. đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 2 : Mô hình đối tượng quan niệm chương trình bao gồm

a. Tập các đối tượng sinh sống và tương tác với nhau

b. Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Đáp án : câu a.

Câu 3 : Visual Basic

a. Hỗ trợ cho lập trình hướng đối tượng

b. Hỗ trợ cho lập trình hướng cấu trúc

c. Cung cấp môi trường lập trình trực quan

d. Cả 3 câu trên đều đúng

Đáp án : câu d.

Câu 4 : Sử dụng đối tượng giao diện Option Button trong chương trình khi :

a. Người sử dụng chỉ có thể chọn duy nhất một thông tin trong các thông tin hiển thị.

b. Người sử dụng có thể chọn nhiều hơn một thông tin trong các thông tin hiển thị.

c. Người sử dụng phải chọn hết tất cả các thông tin hiển thị

d. Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu a.

Câu 5 : Sử dụng đối tượng giao diện Check Box trong chương trình khi

a. Người sử dụng có thể chọn một thông tin trong các thông tin hiển thị.

b. Người sử dụng có thể không cần chọn thông tin nào trong các thông tin hiển thị.

c. Người sử dụng có thể chọn tất cả các thông tin trong các thông tin hiển thị.

d. Cả 3 câu trên đều đúng

Page 12: Chuong 1 - 6

Đáp án : câu d.

Câu 6 : Theo quan điểm lập trình hướng đối tượng, khi lập trình người sử dụng đối tượng :

a. Cần quan tâm đến chi tiết hiện thực bên trong của đối tượng cũng như interface của đối tượng

b. Chỉ cần biết interface của đối tượng mà không cần quan tâm đến chi tiết hiện thực bên trong

c. Chỉ cần quan tâm đến chi tiết hiện thực bên trong mà không cần quan tâm đến interface của

đối tượng

d. Cả 3 câu trên đều sai

Đáp án : câu b.

Câu 7 : Theo quan điểm lập trình hướng đối tượng (OOP) thì câu nào dưới đây sai :

a. Người dùng không cần quan tâm đến chi tiết hiện thực (implementation) bên trong của đối

tượng mà chỉ cần quan tâm đến giao tiếp (interface) của đối tượng.

b. Thông thường các đối tượng có các thuộc tính (attribute) và các hành vi (method).

c. hai đối tượng có thể truy xuất dữ liệu trực tiếp lẫn nhau.

d. chương trình là tập hợp các đối tượng tương tác lẫn nhau.

Đáp án : câu c.

Câu 8 : Tính bao đóng (encapsulation) của đối tượng là :

a. Không cho bên ngoài thấy và sử dụng bất kỳ một hành vi hay thuộc tính nào của đối tượng.

b. Che dấu chi tiết hiện thực bên trong của đối tượng, cung cấp những interface cần thiết để bên

ngoài có thể sử dụng được đối tượng.

c. Một đối tượng có thể chứa nhiều đối tượng con trong nó.

d. cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 9 : Trong quan điểm lập trình hướng đối tượng :

a. Đối tượng của class con có thể đóng vai trò của đối tượng cha.

b. Đối tượng của class cha có thể đóng vai trò của đối tượng con.

c. Cả hai câu trên đều đúng.

d. Cả hai câu trên đều sai.

Đáp án : câu a.

Câu 10 : Một thông điệp (message) phải bao gồm các thành phần sau (theo thứ tự)

a. Tham khảo đến đối tượng, tên thuộc tính, tên phương thức.

b. Tham khảo đến đối tượng, danh sách tham số thực, tên tác vụ.

c. Tham khảo đến đối tượng, tên thuộc tính, danh sách tham số thực.

d. Tham khảo đến đối tượng, tên tác vụ, danh sách tham số thực.

Đáp án : câu d.

Câu 11 : Thuật ngữ “Override” trong lập trình hướng đối tượng là :

a. Có thể viết lại một số method ở class con (các method này đã được xây dựng trong class cha).

b. Đối tượng của class con sẽ thừa hưởng tất cả các thuộc tính của class cha.

c. Đối tượng con sẽ che hoàn toàn đối tượng cha.

d. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.

Đáp án : câu a.

Câu 12 : Trong lập trình hướng đối tượng, phương tiện để các đối tượng tương tác với nhau là :

a. thuộc tính của các đối tượng.

b. method (phương thức) của các đối tượng.

c. thông điệp.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu c.

Page 13: Chuong 1 - 6

Câu 13 : Chọn câu đúng trong 4 câu sau :

a. Đối tượng của class con có thể thay thế đối tượng class cha.

b. Đối tượng của class cha có thể thay thế đối tượng class con.

c. Cả 2 câu a. và b. đều đúng.

d. Cả 2 câu a. và b. đều sai.

Đáp án : câu a.

Câu 14 : Phần mềm là 1 tập các đối tượng sống tương tác lẫn nhau, nhưng để phần mềm tin

cậy, dễ bảo trì và dễ nâng cấp, ta muốn :

a. mỗi đối tượng có interface càng lớn càng tốt hầu sử dụng nó dễ dàng.

b. mỗi đối tượng có interface càng nhỏ càng tốt hầu tối thiểu hóa sự tương tác giữa các đối

tượng.

c. mỗi đối tượng được bao đóng hoàn toàn, không ai có thể tương tác với nó.

d. Cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 15 : Override trong thừa kế class có nghĩa là :

a. định nghĩa lại thuộc tính hay tác vụ (operation).

b. viết lại method ở class con, kết quả override chỉ có tác dụng trên các đối tượng của class con.

c. xóa thuộc tính hay tác vụ của class cha mà class con không cần dùng.

d. Cả 3 câu trên đều sai.

Xem đáp án

Câu 16 : Lập trình theo trường phái cấu trúc có những nhược điểm sau :

a. rất khó đảm bảo tính nhất quán và đúng đắn của dữ liệu toàn cục

b. không cho phép tạo tự động nhiều “instance” của cùng một module

c. không hỗ trợ tốt cho việc xây dựng môi trường thiết kế giao diện trực quan của ứng dụng.

d. Cả 3 câu trênđều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 17 : Cơ chế 'override' liên quan đến tính chất nào của lập trình hướng đối tượng:

a. tính bao đóng (encapsulation)

b. tính thừa kế (inheritance)

c. tính bao gộp (aggregation)

d. Cả ba câu trên đều đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 18 : Phương tiện giao tiếp (hay tương tác) giữa các đối tượng trong một chương trình

hướng đối tượng là :

a. truyền thông điệp (message)

b. thông qua biến toàn cục

c. thông qua file

d. Cả ba đều đúng

Đáp án : câu a.

Câu 19 : Trường hợp nào sau đây có thể lấy làm ví dụ cho tính bao gộp của lập trình hướng đối

tượng :

a. Người sử dụng không cần biết code bên trong của các phương thức chỉ cần biết cách dùng các

phương thức.

b. Một đối tượng tam giác bao gồm ba đối tượng điểm.

c. Tam giác cân có tính chất gì thì tam giác đều có tính chất đó.

d. Cả ba đều đúng.

Page 14: Chuong 1 - 6

Đáp án : câu b.

Câu 20 : Tính chất gì của hướng đối tượng cho phép giảm nhẹ công sức định nghĩa kiểu/lớp ?

a. Tính bao gộp

b. Tính bao đóng

c. Tính thừa kế

d. Tính hiện đại

Đáp án : câu c.

Câu 21 : Chọn câu đúng

a. Lập trình cấu trúc luôn đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu toàn cục.

b. Lập trình cấu trúc luôn luôn làm được những gì mà OOP làm được.

c. Lập trình cấu trúc không cho phép tạo tự động nhiều nhân bản của cùng một module.

d. Lập trình cấu trúc ra đời nhằm khắc phục nhược điểm của OOP.

Đáp án : câu c.

Câu 22 : Tính bao đóng của OOP cho phép :

a. Một đối tượng có thể chứa nhiều đối tượng khác.

b. Che dấu mọi chi tiết hiện thực bên trong đối tượng.

c. Chỉ che dấu các thuộc tính của đối tượng.

d. Câu b và c đều đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 23 : Ta nói "đối tượng con" là đối tượng của class con, và "đối tượng cha" là "đối tượng

của class cha". Hãy chọn câu đúng :

a. Một đối tượng con không thể đại diện cho đối tượng cha.

b. Một đối tượng con chỉ có thể đại diện cho một đối tượng cha duy nhất.

c. Một đối tượng cha có thể đại diện cho nhiều đối tượng con khác nhau.

d. Một đối tượng con có thể đại diện cho bất kỳ đối tượng cha nào.

Đáp án : câu d.

Câu 24 : Tính chất gì của OOP cho phép giảm nhẹ công sức định nghĩa kiểu/lớp ?

a. Tính bao gộp

b. Tính thừa kế

c. Tính bao đóng

d. Tính che dấu

Đáp án : câu b.

Câu 25 : Chọn phát biểu đúng

a. Mỗi đối tượng được đặc trưng bằng 2 yếu tố thuộc tính và tác vụ.

b. Interface của một đối tượng là tập hợp các chức năng của đối tượng mà bên ngoài có thể

dùng.

c. Interface của đối tượng là nơi chứa code của đối tượng.

d. Cả a và b đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 26 : Tính bao đóng trong hướng đối tượng cho phép :

a. Một đối tượng có thể chứa nhiều đối tượng khác.

b. Che dấu mọi chi tiết hiện thực bên trong đối tượng.

c. Chỉ che dấu các thuộc tính của đối tượng.

d. Câu b và c đều đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 27 : Chọn câu đúng

Page 15: Chuong 1 - 6

a. Một đối tượng con không thể đại diện cho đối tượng cha.

b. Một đối tượng con chỉ có thể đại diện cho một đối tượng cha duy nhất.

c. Một đối tượng cha có thể đại diện cho nhiều đối tượng con khác nhau.

d. Một đối tượng con có thể đại diện cho nhiều đối tượng cha khác nhau.

Đáp án : câu d.

Câu 28 : Chọn phát biểu đúng

a. Ưu điểm của lập trình cấu trúc là bất kỳ lệnh nào cũng có thể truy xuất dữ liệu toàn cục.

b. Cơ chế lập trình cấu trúc cho phép tạo tự động nhiều „instance‟ của cùng 1 module.

c. Lập trình hướng đối tượng quan niệm rằng chương trình là một tập hợp các đối tượng hoàn

toàn độc lập và không thể tương tác với nhau.

d. Cả 3 đều sai.

Xem đáp án

Câu 29 : Trong lập trình hướng đối tượng, “override” là:

a. Cho phép hiện thực lại trong lớp con một số method của lớp cha

b. Cho phép lớp cha được sử dụng các method của lớp con

c. Cho phép lớp con được che dấu mọi thuộc tính của lớp cha

d. Cả 3 đều đúng

Đáp án : câu a.

Câu 30 : Tính bao đóng (encapsulation) của đối tượng là:

a. Che dấu các thuộc tính bên trong của đối tượng.

b. Che dấu chi tiết hiện thực các method của đối tượng

c. Cung cấp interface để bên ngoài có thể giao tiếp với đối tượng

d. Cả 3 đều đúng

Đáp án : câu d.

Chương 4

Câu 1 : Thuộc tính “Caption” của đối tượng Command Button nhằm để chứa :

a. Chuỗi hiển thị trên đối tượng

b. Tên đối tượng

c. Cả a và b đều sai.

d. Cả a và b đều đúng.

Đáp án : câu a.

Câu 2 : Khi dùng “Menu Editor” để thiết kế Menu Bar, chúng ta phải nhập ít nhất 2 thuộc tính:

a. Caption, Index

b. Name, Index

c. Caption, Name

d. Tất cả đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 3 : Chúng ta có thể truy xuất chính xác các Image trong ImageList thông qua thuộc tính :

a. Index

b. Key

c. Cả a và b đều đúng

d. Không có câu nào đúng.

Đáp án : câu c.

Page 16: Chuong 1 - 6

Câu 4 : Giá trị của thuộc tính đối tượng giao diện có thể được hiệu chỉnh bằng cách :

a. Trực quan thông qua cửa sổ thuộc tính của giao diện

b. Lập trình truy xuất thuộc tính của đối tượng giao diện

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

Đáp án : câu c.

Câu 5 : Các thuộc tính của các đối tượng giao diện có thể :

a. Thay đổi trong quá trình thiết kế giao diện trực quan.

b. Thay đổi trong quá trình viết code.

c. Thay đổi trong khi chương trình chạy.

d. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 6 : Để khoảng cách dọc giữa các đối tượng đều nhau, bạn chọn đối tượng rồi chọn

a. menu Format.Horizontal Spacing. Make Equal.

b. menu Format.Make Same Size.Both

c. menu Format.Vertical Spacing. Make Equal.

d. Cả ba câu đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 7 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

a. Giá trị của thuộc tính Name của một đối tượng giao diện là tên nhận dạng của đối tượng đó,

được dùng để truy xuất đối tượng.

b. Các đối tượng giao diện trong cùng một Form thì không được có cùng giá trị của thuộc tính

Caption.

c. Chúng ta chỉ có thể thay đối các thuộc tính của đối tượng giao diện trong lúc thiết kế giao

diện.

d. Cả ba câu trên đều đúng.

Đáp án : câu a.

Câu 8 : Chọn câu đúng trong các câu sau:

a. Hàm xử lý sự kiện/biến cố (event) là một thuộc tính của đối tượng giao diện nhằm đáp ứng lại

sự tương tác của người sử dụng đối với đối tượng đó.

b. Chỉ có thể thay đổi kích thước của đối tượng giao diện bằng cách dùng chuột chọn đối tượng,

sau đó kéo giãn các góc của đối tượng.

c. Mỗi đối tượng giao diện chỉ có một hàm xử lý biến cố.

d. Các câu trên đều sai.

Đáp án : câu d.

Câu 9 : Để xây dựng một ứng dụng VB, thông thường chúng ta phải thực hiện các bước (1)

thiết kế giao diện, (2) viết Code, (3) tạo thủ tục xử lý sự kiện, (4) thiết lập giá trị thuộc tính. Ta

nên thực hiện các bước trên theo thứ tự nào?

a. (1), (2), (3), (4)

b. (1), (3), (4), (2)

c. (1), (4), (3), (2)

d. (1), (3), (2), (4)

Đáp án : câu c.

Câu 10 : Chọn phát biểu SAI

a. Class module, form module, và standard module là 3 loại phần tử chứa code của một project

VB

Page 17: Chuong 1 - 6

b. Class module định nghĩa sự hiện thực của 1 lớp đối tượng có cấu trúc và hành vi giống nhau

c. Form module chỉ là một trường hợp đặc biệt của class module.

d. Khái niệm Standard module là một đặc trưng của lập trình hướng đối tượng.

Đáp án : câu d.

Câu 11 : Thuộc tính Name của đối tượng giao diện:

a. Là tên nhận dạng của đối tượng, đối tượng nào cũng có thuộc tính này.

b. Giá trị của thuộc tính này sẽ trở thành biến tham khảo đến đối tượng, code của ứng dụng sẽ

dùng biến này để truy xuất đối tượng.

c. Khi đối tượng được tạo ra, chương trình sẽ tự sinh ra một tên nhận dạng cho đối tượng và ta

có thể thay đổi tên nhận dạng này.

d. Cả 3 câu trên đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 12 : Chọn phát biểu sai :

a. ImageList là đối tượng giao diện không được hiện ra khi chương trình thực thi.

b. Để một đối tượng Command Button đáp ứng sự tương tác của người dùng, ta phải tạo các hàm

xử lý sự kiện cho đối tượng đó.

c. Với mỗi đối tượng giao diện, ta chỉ có thể tạo được một hàm xử lý sự kiện cho đối tượng đó.

d. Khi người dùng ấn chuột vào nút nhấn nào trên một Toolbar thì cũng đều kích hoạt cùng một

hàm xử lý sự kiện.

Đáp án : câu c.

Câu 13 : Thao tác nào sau đây có thể áp dụng cho một đối tượng giao diện :

a. Thay đổi vị trí.

b. Thay đối định danh (Name).

c. Thay đối giá trị các thuộc tính.

d. Thay đổi kích thước.

Xem đáp án c

Đáp án : câu c.

Câu 14 : Trong ứng dụng dạng Dialog-based (dùng project Standard EXE) :

a. Chỉ tạo được một form giao diện.

b. Không tạo được (standard) module.

c. Không tạo được class module.

d. Các câu trên đều sai.

Đáp án : câu d.

Câu 15 : Thiết kế giao diện trực quan là ta thấy sự thay đổi của đối tượng giao diện ngay khi

thao tác chúng, vậy trong VB, đối tượng giao diện nào sau đây được thiết kế trực quan :

a. Menu bar

b. Textbox

c. Toolbar

d. Câu b. và c. đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 16 : Để cho người sử dụng nhập thông tin vào, ta có thể sử dụng đối tượng giao diện :

a. Label

b. Command Button

c. Textbox

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án : câu c.

Page 18: Chuong 1 - 6

Câu 17 : Các đối tượng giao diện nào sau đây là có sẵn trên thanh Toolbox :

a. ImageList

b. CommonDialog

c. Frame

d. Toolbar

Đáp án : câu c.

Câu 18 : Những thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là thuộc tính của đối tượng

CommandButton :

a. Enabled

b. Caption

c. Text

d. Cả ba thuộc tính trên

Đáp án : câu c.

Câu 19 : Trong việc thiết kế giao diện của chương trình giải phương trình bậc 2 (bài thực hành

số 2) những đối tượng giao diện nào sau đây là đã được sử dụng :

a. OptionButton, CheckBox

b. ImageList, CommonDialog

c. TextBox, Label, CommandButton

d. Tất cả các đối tượng trên

Đáp án : câu c.

Câu 20 : Method nào sau đây sẽ được thực thi khi form lần đầu được chạy:

a. Form_Start()

b. Form_Load()

c. Form_Initialize()

d. Form_Click()

Đáp án : câu b.

Câu 21 : Muốn truy xuất các thuộc tính của phần tử giao diện trong khi viết code, cần sử dụng :

a. thuộc tính "Name" của nó

b. thuộc tính "Object" của nó.

c. thuộc tính "Caption" của nó.

d. thuộc tính "Text" của nó.

Đáp án : câu a.

Câu 22 : Để tạo Toolbar cho một form, ta cần thêm tập các điều khiển nào vào cửa sổ Toolbox

của project:

a. Microsoft Toolbar Control 5.0

b. Microsoft Toolbox Control 6.0

c. Microsoft Winsock Control 6.0

d. Microsoft Windows Common Controls 6.0

Xem đáp án

Câu 23 : Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính của đối tượng Label :

a. Caption

b. Text

c. Visible

d. Enabled

Đáp án : câu b.

Page 19: Chuong 1 - 6

Câu 24 : Để chỉnh cho khoảng cách dọc giữa các đối tượng đều nhau, ta chọn các đối tượng liên

quan rồi chọn menu :

a. Format Vertical Size Make Equal

b. Format Make Same Size Vertical

c. Format Vertical Spacing Make Equal

d. Format Vertical Make Same Size

Đáp án : câu c.

Câu 25 : Trong giao diện SDI, cửa sổ chương trình bao gồm:

a. 1 Menubar, 1 Toolbar, 1 cửa sổ làm việc

b. 1 hay nhiều Menubar, 1 Toolbar, 1 cửa sổ làm việc

c. 1 Menubar, 1 hay nhiều Toolbar, 1 cửa sổ làm việc

d. 1 Menubar, 1 Toolbar, 1 hay nhiều cửa sổ làm việc

Xem đáp án

Câu 26 : Các đối tượng giao diện nào sau đây là KHÔNG có sẵn trên thanh Toolbox:

a. OptionButton

b. CommonDialog

c. DriveListBox

d. PictureBox

Đáp án : câu b.

Câu 27 : Những thuộc tính nào sau đây KHÔNG phải là thuộc tính của đối tượng

CommandButton:

a. ForeColor

b. Font

c. BackColor

d. Enabled

Đáp án : câu a.

Câu 28 : Khi tạo Menu Bar xong, nhưng menu lại không xuất hiện trên form. Điều này xảy ra

do thuộc tính :

a. Visible

b. Checked

c. WindowList

d. Enable

Đáp án : câu a.

Câu 29 : Trong khi thiết kế dự án, lúc ta nhấn kép vào nút thứ 3 từ trái sang phải của form sau

thì thủ tục xử lý sự kiện nào được chọn (giả sử thuộc tính Name của các button trùng với

thuộc tính Caption) ?

a. Sub su_Click()

b. Sub su_DoubleClick()

c. Sub su_Double_Click()

d. Không thể xác định.

Đáp án : câu a.

Câu 30 : Chọn phát biểu đúng

a. Mỗi đối tượng giao diện chỉ có một hàm xử lý sự kiện

Page 20: Chuong 1 - 6

b. Mỗi đối tượng giao diện có thể có nhiều hàm xử lý sự kiện

c. Mỗi đối tượng giao diện bắt buộc phải cài ít nhất một hàm xử lý sự kiện

d. Cả 3 đều sai

Đáp án : câu b.

Câu 31 : Thuộc tính „Name‟ của một đối tượng giao diện:

a. VB sẽ tự tạo ra khi ta đặt đối tượng này lên form

b. Ta có thể đặt thuộc tính „Name‟ cho đối tượng giao diện

c. Ta có thể đặt cùng thuộc tính „Name‟ cho nhiều đối tượng giao diện khác nhau, nhưng phải

khác nhau về thuộc tính „Index‟

d. Cả 3 đều đúng

Đáp án : câu d.

Câu 32 : Để truy xuất ảnh button:

a. Ta dùng thuộc tính Index hoặc thuộc tính Caption.

b. Ta dùng thuộc tính Key hoặc thuộc tính Caption.

c. Ta dùng thuộc tính Index hoặc thuộc tính Key.

d. Cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 33 : Chọn câu đúng:

a. Thuộc tính Name của đối tượng giao diện được dùng để truy xuất đối tượng giao diện đó.

b. Thuộc tính Caption của đối tượng giao diện được dùng để truy xuất đối tượng giao diện đó.

c. Không thể thay đổi giá trị các thuộc tính của đối tượng giao diện trong lúc lập trình

d. Cả ba câu trên đều đúng.

Đáp án : câu a.

Câu 34 : Để thể hiện đường phân cách trong Menu, ta để Caption của một mục đó là :

a. Kí tự “+“.

b. Kí tự “-“.

c. Kí tự “*“.

d. Kí tự “/“.

Đáp án : câu b.

Câu 35 : Thuộc tính nào sau đây của đối tượng Text Box cấm người dùng nhập dữ liệu vào

Text Box từ bàn phím khi chạy chương trình.

a. Locked = False

b. Enabled = True

c. Enabled = False

d. Locked = True

Đáp án : câu d.

Câu 36 : Để sử dụng một linh kiện phần mềm ta có thể dùng lệnh nào sau đây để thêm nó vào

thanh Toolbox

a. Project.Add References

b. Project.Add Components

c. Project.Components

d. Project.References

Đáp án : câu c.

Chương 5

Page 21: Chuong 1 - 6

Câu 1 : Xét kiểu dữ liệu Student sau đây :

Type Student

ID As String*8

Name As String*40

Age As Integer

Priority As Boolean

End Type

Kích thước của kiểu dữ liệu trên là :

a. 51 byte

b. 52 byte

c. 54 byte

d. 56 byte

Đáp án : câu b.

Câu 2 : Trong Visual Basic, cho biết kiểu dữ liệu được định nghĩa sau đây có tổng kích thước

các trường dữ liệu là bao nhiêu :

Type Student

ID As String * 8

Name As String*40

Birthday As Date

Priority As Boolean

End Type

a. 52

b. 58

c. 78

d. 54.

Đáp án : câu b.

Câu 3 : Hãy cho biết phát biểu nào sau đây là khai báo biến hợp lệ trong Visual Basic :

a. Dim str_Hoten_1 as String

b. Dim str_Hoten.1 as String

c. Dim str_Hoten&1 as String

d. Dimension str_Hoten_1 as String

Đáp án : câu a.

Câu 4 : Kiểu dữ liệu nào có kích thước có thể thay đổi :

a. String

b. Variant

c. User defined

d. Cả 3 câu trên đều đúng

Đáp án : câu d.

Câu 5 : Giả sử ta có qui ước: một địa chỉ email bắt buộc có ký tự @, trước và sau ký tự @ đều

phải có tối thiểu một ký tự. Một người muốn dùng toán tử LIKE để kiểm tra một chuỗi có thể là

địa chỉ email không. Pattern người ấy nên dùng là:

a. “*@*”

b. “?@?”

c. “*?@?*”

d. “*#@#*”

Page 22: Chuong 1 - 6

Đáp án : câu c.

Câu 6 : Cho đoạn chương trình sau :

Private Sub DoiSo()

Dim bytX as Byte, intY as Integer

intY = 1000

bytX = intY

Print bytX

End Sub

Hãy cho biết câu nào sau đây là đúng.

a. Chương trình sẽ báo lỗi vì khai báo biến không hợp lệ.

b. Chương trình sẽ báo lỗi lúc chạy.

c. Chương trình vẫn chạy được.

d. Các câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 7 : Hãy cho biết kích thước của 1 biến kiểu SystemInfo sau có kích thước là bao nhiêu :

Option Base 0

Type SystemInfo

CPU as Integer

Memory as Long

DiskDrivers(10) as String*8

End Type

a. 86 byte

b. 88 byte

c. 94 byte

d. Không biết

Đáp án : câu c.

Chương 6

Câu 1 : Khai báo Option Explicit là khai báo :

a. được đặt ở đầu chương trình (trong vùng Declarations của mục General).

b. qui định bất kỳ một định danh (identifier) nào cũng phải khai báo rõ ràng trước khi sử dụng.

c. có thể được dặt ở bất cứ nơi đâu trong chương trình.

d. cả câu a và b đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 2 : Cho đoạn lệnh sau:

Option Compare Text Dim MyCheck As Boolean MyCheck = “Anh” = “aNh”

a. Phép gán trên sai cú pháp.

b. MyCheck sẽ có giá trị là True.

c. MyCheck sẽ có giá trị là False.

d. Tất cả các câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Page 23: Chuong 1 - 6

Câu 3 : Cho đọan lệnh sau:

Dim myStr As String

myStr = """Tin hoc 1""" msgBox myStr Kết quả in ra màn hình sẽ là:

a. Tin hoc 1

b. "Tin hoc 1"

c. ""Tin hoc 1""

d. """Tin hoc 1"""

Đáp án : câu b.

Câu 4 : Cho đoạn lệnh sau:

Dim matran() As Integer, n As Byte

n = CInt(InputBox (“Moi nhap 1 so”)) Redim matran(2 to n, 3 to n) Giả sử ta nhập số 5 vào hộp inputBox thì biến matran có bao nhiêu phần tử:

a. 25

b. 6

c. 2

d. 12

Đáp án : câu d.

Câu 5 : Cho cú pháp biểu diễn một số nguyên trong hệ bát phân như sau:

[+|-]&O[Ocdigit]+

những số nào sau đây không đúng cú pháp trên: a. &O1234, &O678

b. 456, &O415

c. cả a. và b đều thoả cú pháp.

d. cả a. và b đều không thoả cú pháp.

Đáp án : câu d.

Câu 6 : Cho biết giá trị của biến MyCheck MyCheck = ( "Tinhoc1" Like "T?[a-o][!i-k]*c#" ) Or Null a. True

b. False

c. Null

d. Cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu a.

Câu 7 : Để miêu tả 1 dữ liệu mà ứng dụng tham khảo nhiều lần, ta nên :

a. định nghĩa biến kết hợp với dữ liệu.

b. định nghĩa hằng gợi nhớ kết hợp với dữ liệu.

c. dùng lệnh InputBox() để yêu cầu người dùng nhập vào mỗi khi ứng dụng cần tham khảo.

d. tùy trường hợp mà dùng a. hay b. hay c.

Đáp án : câu b.

Câu 8 : Trong lập trình VB :

a. Các biến có thể sử dụng không cần khai báo.

b. Biến sử dụng mà không khai báo sẽ thuộc kiểu dữ liệu String.

c. Các tên biến khác tầm vực không thể trùng tên.

d. Các câu a. và b. đều đúng.

Đáp án : câu a.

Page 24: Chuong 1 - 6

Câu 9 : Biến toàn cục :

a. Có thể được truy xuất bởi bất kỳ câu lệnh nào trong chương trình.

b. Được tạo ra khi chương trình được chạy và chỉ mất đi khi chương trình kết thúc.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 10 : Xét đoạn lệnh khai báo sau trong VB :

Dim intB, A As Integer

a. Kiểu dữ liệu của biến intB là Integer.

b. Kiểu dữ liệu của biến intB là Variant.

c. Không xác định được kiểu dữ liệu của intB.

d. Các câu trên đều không đúng.

Đáp án : câu b.

Câu 11 : Tên biến nào trong các tên biến sau là hợp lệ trong Visual Basic

a. sum1-10

b. sum1->10

c. sum1to10

d. sum1..10

Đáp án : câu c.

Câu 12 : Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

a. Qui tắc đặt tên cho hằng số cũng giống qui tắc đặt tên cho biến số trong chương trình.

b. Kiểu của biến qui định kích thước vùng nhớ dành cho biến và cách lưu trữ giá trị của biến đó.

c. Đặt tên biến theo kiểu Hungarian được dùng để thay thế cho việc khai báo kiểu của biến.

d. Trong module Visual Basic việc khai báo biến là không bắt buộc trừ khi ta thêm dòng lệnh

Option Explicit vào đầu module.

Đáp án : câu c.

Câu 13 : Lệnh nào sau đây thuộc loại lệnh định nghĩa :

a. Lệnh định nghĩa biến chẳng hạn như : Dim a

b. Lệnh Option Explicit

c. Lệnh Option Base

d. Cả ba loại lệnh trên

Đáp án : câu d.

Câu 14 : Chọn phát biểu đúng nhất

a. Chúng ta không nên sử dụng chú thích trong chương trình

b. Chúng ta nên chú thích cho từng câu lệnh trong chương trình

b. Chúng ta chỉ cần chú thích ở đầu mỗi thủ tục để miêu tả thủ tục đó làm gì

d. Chúng ta nên chú thích ở các nơi quan trọng như đầu mỗi thủ tục, các đoạn code miêu tả giải

thuật phức tạp, các lệnh có hiệu ứng đặc biệt

Đáp án : câu d.

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

a. Biến có tầm vực toàn cục có thể được truy xuất ở mọi nơi trong chương trình, trừ module khai

báo nó.

b. Biến có tầm vực cục bộ trong module chỉ có thể được truy xuất trong module nó được khai

báo.

c. Khi khai báo Public a As Integer, biến a sẽ là biến toàn cục.

d. Trong tầm vực của biến a, không thể khai báo thêm biến khác trùng tên a.

Page 25: Chuong 1 - 6

Đáp án : câu a.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là phát biểu khai báo trong VB :

a. Dim

b. Declare

c. Function

d. Sub

Đáp án : câu b.

Câu 17 : Phát biểu nào sau đây là phát biểu định nghĩa biến :

a. Dim

b. Private

c. Public

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 18 : Một biến thuộc kiểu Variant có thể chứa nội dung thuộc kiểu bất kỳ, làm sao máy tính

biết giá trị của biến này thuộc kiểu dữ liệu nào để xử lý cho đúng :

a. máy tính đủ thông minh để tự biết giá trị của biến Variant thuộc kiểu nào.

b. kiểu Variant có 1 trường (field) miêu tả kiểu dữ liệu của giá trị hiện hành.

c. máy tính dựa vào ngữ cảnh sử dụng biến Variant để quyết định giá trị của nó thuộc kiểu dữ

liệu nào.

d. cả 3 câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 19 : Trong Visual Basic, biến toàn cục :

a. Có thể truy xuất bởi bất kỳ câu lệnh nào trong chương trình.

b. Được tạo ra khi chương trình được chạy và chỉ mất đi khi chương trình kết thúc.

c. Câu a và b đều đúng.

d. Câu a và b đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 20 : Xét khai báo biến sau trong Visual Basic :

Dim intA, intB as Integer

Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến intA và intB :

a. intA và intB đều có kiểu là Integer.

b. intA có kiểu là String, intB có kiểu là Integer.

c. intA có kiểu là Variant, intB có kiểu là Integer.

d. VB báo lỗi khi thông dịch hàng lệnh này.

Đáp án : câu c.

Câu 21 : Cho đoạn chương trình sau:

Option Base 0

Dim matran() as Byte

…..

i = 5

m = 7

…..

ReDim matran(i to m,m)

Hỏi matran kia có bao nhiêu phần tử

a. 49

b. 24

Page 26: Chuong 1 - 6

c. 56

d. 21

Đáp án : câu b.

Câu 22 : Dãy sau đây có bao nhiêu phần tử ?

Option Base 1

Dim MaTran(0 to 13,13) As Single

a. 169

b. 196

c. 182

d. 168

Đáp án : câu c.

Câu 23 : Loại lệnh nào sau đây bắt buộc phải đặt trong thân của thủ tục (Sub, Function,

Property)

a. Lệnh thực thi

b. Lệnh định nghĩa

c. Lệnh khai báo

d. Cả 3 loại lệnh trên

Đáp án : câu a.

Câu 24 : Biến toàn cục trong VB :

a. Có thời gian sống bằng thời gian sống của chương trình

b. Các hàm và thủ tục trong chương trình đều có thể truy xuất được

c. Có thể được định nghĩa bên trong mỗi thủ tục.

d. Câu a và b đều đúng

Đáp án : câu d.

Câu 25 : Trong VB, giá trị của biểu thức sau bằng bao nhiêu?

(15 + 3 - 1 * 2) / 4 / 4

a. 1

b. 16

c. 4

d. Giá trị khác

Đáp án : câu a.

Câu 26 : Cách khai báo biến nào sau đây là đúng.

a. Dim 8hours_a_day as Boolean, fiveDaysaWeek as Boolean

b. Private you&me as String, weAreALLTogether as Single

c. Public an Integer as Integer, aSingle as Double

d. Dim dblarray[] as Double, bytOperator as Byte

Đáp án : câu c.

Câu 27 : Trong một thủ tục có thể khai báo hai biến cùng tên được không?

a. Được, nếu một biến khai báo bằng Dim, biến khác bằng Private

b. Được, nếu một biến khai báo bằng Dim, biến khác là tham số hình thức

c. Được, nếu một biến khai báo bằng Private, biến khác bằng Public

d. Không được

Đáp án : câu d.

Câu 28 : Biết rằng qui tắc mô tả một giá trị số thập phân thực là:

[+|-] [decdigit]+[.[decdigit]*] [E [+|-] [decdigit]+].

Hãy cho biết dãy số nào dưới đây là các số thập phân hợp lệ:

Page 27: Chuong 1 - 6

a. 3.256E+3.2, &H3256, &O74563

b. 0.00001E+8, &D99.256, 3256E-6

c. 3.14159E0, 2563.25E+1, 0.23654

d. -563.214, -56.3214E, -5.63214E2

Đáp án : câu c.

Câu 29 : Cho biết lệnh định nghĩa biến nào sau đây luôn luôn không hợp lệ (trong bất kỳ ngữ

cảnh nào) :

a. Dim Static a as integer

b. Static a as integer

c. Dim a as integer

d. Dim a

Đáp án : câu a.

Câu 30 : Đoạn chương trình sau sai ở dòng lệnh thứ mấy :

Private Sub Form_Click() „ dòng 1

Dim a As Byte „ dòng 2

Dim b „ dòng 3

a = 200 „ dòng 4

b = 100 „ dòng 5

Print " a + b = " & (a + b) „ dòng 6

End Sub „ dòng 7

a. Dòng 2

b. Dòng 3

c. Dòng 6

d. Tất cả các dòng lệnh đều đúng.

Đáp án : câu d.

Câu 31 : Cho đoạn chương trình sau :

Private Sub Command1_Click()

Dim z As Single

z = 12345.678912365

Debug.Print z

End Sub

Kết quả z được in ra là

a. 12345.6789123

b. 12345.6789124

c. 12345.67

d. 12345.68

Đáp án : câu d.

Câu 32 : Cho đoạn chương trình sau :

Option Explicit

Private Sub Command2_Click()

Private y As Byte ' dòng 3

Dim z As Single

z = 10.45

y = z Mod 4.45 ' dòng 6

End Sub

Chọn câu đúng :

Page 28: Chuong 1 - 6

a. kết quả chạy thủ tục cho kết quả y = 2

b. kết quả chạy thủ tục cho kết quả y = 1

c. chương trình báo lỗi ở dòng 3

d. chương trình báo lỗi ở dòng 6

Đáp án : câu c.

Câu 33 : Cho đoạn chương trình sau :

Option Explicit

Static z As Double ' dòng 2

Private Sub Command1_Click()

z = 12345.6789123658956

Print z

End Sub

Khi chạy thủ tục trên, kết quả là :

a. z = 12345.6789123659

b. chương trình báo lỗi ở dòng 2

c. z = 12345.678912366

d. z = 12345.6789123658956

Đáp án : câu b.

Câu 34 : Cho đoạn chương trình sau :

Option Explicit

Option Base 1

Private Sub Command3_Click()

Option Base 0 ' dòng 4

Dim MT() As Integer

Dim n As Integer, m As Integer

n = 3

m = n + 3

ReDim MT(n, m)

End Sub

Khi chạy thủ tục trên, kết quả là :

a. Số phần tử của MT là 18

b. Số phần tử của MT là 28

c. Số phần tử của MT là 21

d. chương trình báo lỗi ở dòng 4

Đáp án : câu d.

Câu 35 : Cho đoạn chương trình sau :

Private Sub Command4_Click()

Dim x As Long

Dim z, y As Single

x = 1234567899

y = 1.234567

z = x + y 'dòng 6

Print z

End Sub

Khi chạy thủ tục trên thì kết quả hiển thị của z là :

a. z = 1234567900.234567

Page 29: Chuong 1 - 6

b. z = 1234567900.23457

c. z = 1234567900.23456

d. chương trình báo lỗi ở dòng 6

Đáp án : câu b.

Câu 36 : Cho đoạn chương trình sau:

Private Sub Command6_Click()

Dim x As Boolean, y As Boolean

x = True

y = False

If x Eqv y Then

Print 5

ElseIf (x Imp y) And (y Imp x) Then

Print 3

Else

Print 4

End If

End Sub

Khi thủ tục trên, kết quả in ra là :

a. 5

b. 4

c. 3

d. chương trình báo lỗi vì thiếu End if

Đáp án : câu b.

Câu 37 : Cho biết phát biểu nào sau đây không đúng :

a. Một lệnh VB có thể ở trên nhiều dòng văn bản.

b. Nhiều lệnh VB có thể ở trên cùng 1 dòng văn bản.

c. Tách 1 lệnh ra 2 dòng văn bản bằng cách dùng ký tự “_” ở cuối dòng thứ 1.

d. Có 1 câu sai trong 3 câu a, b, c.

Đáp án : câu d.

Xem đoạn chương trình sau và làm 2 câu sau :

Option Explicit

Option Compare Text

Private Sub Command1_Click()

Dim strA as String, strB as String

Dim intN as Integer,KT as Boolean

strA = "AbcbB"

strB = "aBCBa"

If strA = strB Then

intN = 10

KT = strA Like "A*b"

ElseIf strA > strB Then

intN = 20

KT = strB Like "a*a"

Else

intN = 30

KT = strA Like "a[B-C]?[!c-z]?"

Page 30: Chuong 1 - 6

End If

If Not KT Then intN = 40 'dòng 18

End Sub

Câu 38 : Kết quả biến intN là :

a. 10

b. 20

c. 30

d. 40

Đáp án : câu b.

Câu 39 : Chọn câu đúng

a. Báo lỗi vì thiếu End If ở dòng lệnh 18

b. biến KT có giá trị TRUE

c. biến KT có giá trị FALSE

d. Báo lỗi vì KT không phải kiểu Boolean

Đáp án : câu b.

Câu 40 : Xem đoạn chương trình sau và chọn câu đúng nhất:

Dim i As Integer

i = j * 10

a. chương trình báo lỗi vì biến j chưa được định nghĩa.

b. chương trình báo lỗi vì biến j chưa được gán trị trước khi dùng.

c. chương trình báo lỗi vì biến j có kiểu Variant, không tương thích với kiểu Integer của biến i.

d. tất cả các câu trên đều sai.

Đáp án : câu d.

Câu 41 : Xem đoạn chương trình sau và chọn câu đúng nhất:

Option Explicit

Dim Del As Double

Dim a As Double, b As Double, c As Double

del = b*b - 4*a*c

a. chương trình báo lỗi vì biến del chưa được định nghĩa (đã định nghĩa biến khác tên là Del).

b. chương trình báo lỗi vì có dùng lệnh "Option Explicit" nhưng biến del chưa được định nghĩa

mà đã được dùng để chứa dữ liệu.

c. chương trình không có lỗi.

d. tất cả các câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 42 : Chọn câu đúng nhất về kiểu Single sau :

a. kiểu Single có thể miêu tả 1 số thực với độ chính xác tối đa là 7 ký số thập phân có nghĩa.

b. kiểu Single có thể miêu tả 1 số thực với độ chính xác tối đa là 7 ký số thập lục phân có nghĩa.

c. kiểu Single có thể miêu tả 1 số thực với độ chính xác tối đa là 15 ký số thập phân có nghĩa.

d. kiểu Single có thể miêu tả 1 số thực với độ chính xác tối đa là 15 ký số thập lục phân có

nghĩa.

Đáp án : câu a.

Câu 43 : Xem đoạn chương trình sau và chọn câu đúng nhất:

Dim s As String*10

a. lệnh trên khai báo biến s chứa chính xác 10 ký tự bất kỳ.

b. lệnh trên khai báo biến s chứa tối đa 10 ký tự bất kỳ.

c. lệnh trên khai báo biến s chiếm chính xác 10 byte (ô nhớ).

Page 31: Chuong 1 - 6

d. tất cả các câu trên đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 44 : Xem đoạn chương trình sau và chọn câu đúng nhất:

Dim strHoten

a. lệnh trên khai báo biến strHoten thuộc kiểu chuỗi (String) vì có tiếp đầu ngữ là "str".

b. lệnh trên khai báo biến strHoten thuộc kiểu Variant.

c. lệnh khai báo biến strHoten ở trên bị lỗi vì thiếu thông tin kiểu dữ liệu.

d. tất cả các câu trên đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 45 : Xem đoạn chương trình sau và chọn câu đúng nhất:

Private i As Integer

Private Sub Form_Load()

Dim s As String

Static i As Integer

...

End Sub

a. đoạn lệnh trên bị lỗi vì định nghĩa biến i 2 lần.

b. đoạn lệnh trên bị lỗi vì định nghĩa lại biến i với tầm vực khác nhau.

c. đoạn lệnh trên bị lỗi vì dùng từ khóa Static bên trong 1 thụ tục.

d. tất cả các câu trên đều sai.

Đáp án : câu d.

Câu 46 : Những biến thuộc nào sau đây có thời gian sống bằng với thời gian sống của chương

trình

a. Biến cục bộ trong thủ tục được khai báo bằng Dim

b. Biến cục bộ trong thủ tục được khai báo bằng Static

c. Biến cục bộ trong modun

d. Tất cả đều sai

Đáp án : câu d.

Câu 47 : Giá trị thập lục phân 1A5 tương đương với giá trị nhị phân nào sau đây

a. 110010101

b. 110110101

c. 110100101

d. Tất cả đều sai.

Đáp án : câu c.

Câu 48 : Để chứa một giá trị nguyên nằm trong khoảng từ 100 đến 10000 thì nên chứa nó trong

biến thuộc kiểu nào sau đây để tiết kiệm bộ nhớ

a. Byte

b. Integer

c. Long

d. Single

Đáp án : câu b.

Câu 49 : Cho đoạn chương trình sau Dim a as Single a = 123.123456789 Giá trị của a khi được in ra là: a. 123.1234567

b. 123.1234568

Page 32: Chuong 1 - 6

c. 123.1235

d. Tất cả đều sai

Đáp án : câu c.

Câu 50 : Số nào sau đây là số thực có dạng đúng theo qui định của VB.

a. 2. E3

b. .5E-3

c. 2.5-E3

d. Tất cả đều sai.

Đáp án : câu a.

Câu 51 : Cho đoạn chương trình sau Option Base 0 Dim matran(3, 4) As Integer Dãy trên có bao nhiêu phần tử a. 12

b. 20

c. 7

d. Tất cả đều sai.

Đáp án : câu b.

Câu 52 : Những lệnh nào sau đây là lệnh thực thi

a. Option Explicit

b. Dim a As Integer

c. a = 10

d. Tất cả đều đúng

Đáp án : câu c.

Câu 53 : Định nghĩa một kiểu dữ liệu như sau Private Type SV MSSV As String * 8 Hoten As String * 30 Ngaysinh As Date Diem As Currency End Type Một biến thuộc kiểu này sẽ có kích thước bao nhiêu byte a. 54

b. 56

c. 92

d. 94

Đáp án : câu c.

Câu 54 : Việc dùng lệnh Option Explicit

a. cho phép nhận biết được những biến chưa được định nghĩa trong modun

b. cho biết chỉ số cận dưới ngầm định của các dãy là 1 nếu cận dưới này chưa được định nghĩa

c. cho phép không cần khai báo biến trước khi dùng

d. Tất cả đều sai.

Đáp án : câu a.