13
Tp bài ging VKThut 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH CӪA BҦN VӀ 1.1. KHÁI NIӊM VTIÊU CHUN Tiêu chun là nhng quy định trong mt lnh vc nào đó mà ngѭӡi hoҥt động trong lnh vc đó phҧi tuân theo. Các tiêu chun thѭӡng gp: Tiêu chun nhà nѭớc ViӋt Nam: TCVN Tiêu chun vùng: TCV Tiêu chun ngành: TCN Tiêu chun cơ sӣ: TC Tiêu chun quc tế: ISO 1.2. KHGIY TCVN 7285 : 2003 1.2.1. Các khgiy theo dãy ISO - A Bҧn vӁ gc cn thc hiӋn trên khgiy nhnht đҧm bҧo ssáng sӫa và độ chính xác cn thiết. Các khgiy theo dãy ISO - A Ký hiӋu A0 A1 A2 A3 A4 Tӡ giy đã xén (mm) a 1 841 594 420 297 210 b 1 1189 841 594 420 297 Vùng vӁ a 2 (±0.5) 821 574 400 277 180 b 2 (±0.5) 1159 811 564 390 277 Các khA3 đến A0 đặt giy ngang. Riêng vi khA4 thì đặt giy đӭng. KhA3 đến A0

CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 -

CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N V淫

1.1. KHÁI NI烏M VỀ TIÊU CHUẨN

Tiêu chuẩn là những quy định trong một lĩnh vực nào đó mà ng逢運i ho衣t động trong lĩnh vực đó ph違i tuân theo. Các tiêu chuẩn th逢運ng gặp:

Tiêu chuẩn nhà n逢ớc Vi羽t Nam: TCVN Tiêu chuẩn vùng: TCV Tiêu chuẩn ngành: TCN Tiêu chuẩn cơ s荏: TC Tiêu chuẩn quốc tế: ISO

1.2. KHỔ GIẤY TCVN 7285 : 2003

1.2.1. Các khổ giấy theo dãy ISO - A

B違n v胤 gốc cần thực hi羽n trên khổ giấy nhỏ nhất đ違m b違o sự sáng s栄a và độ chính xác cần thiết.

Các khổ giấy theo dãy ISO - A Ký hi羽u A0 A1 A2 A3 A4

T運 giấy đã xén (mm)

a1 841 594 420 297 210 b1 1189 841 594 420 297

Vùng v胤 a2 (±0.5) 821 574 400 277 180 b2 (±0.5) 1159 811 564 390 277

Các khổ A3 đến A0 đặt giấy ngang. Riêng với khổ A4 thì đặt giấy đ泳ng.

Khổ A3 đến A0

Page 2: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 2 -

1.2.2. Các khổ giấy kéo dài

Nên tránh dùng khổ giấy kéo dài. Khi cần có thể t衣o ra khổ giấy kéo dài bằng cách kết hợp kích th逢ớc c衣nh ngắn c栄a một khổ giấy (VD: A3) với kích th逢ớc c衣nh dài c栄a khổ giấy lớn hơn khác (VD: A1). Kết qu違 s胤 đ逢ợc khổ giấy mới, ký hi羽u là A3.1.

1.3. LỀ VÀ KHUNG BẢN V淫 TCVN 7285 : 2003

Lề b違n v胤 là miền nằm giữa các c衣nh c栄a t運 giấy đã xén và khung giới h衣n vùng v胤. Tất c違 các khổ giấy ph違i có lề. 雲 c衣nh trái c栄a t運 giấy, lề rộng 20mm và bao gồm c違 khung b違n v胤. Lề trái này th逢運ng đ逢ợc dùng để đóng b違n v胤 thành t壱p. Các lề khác rộng 10mm.

Khung b違n v胤 để giới h衣n vùng v胤 ph違i đ逢ợc v胤 bằng nét liền, chiều rộng nét 0.7mm. Hình v胤 d逢ới đây là ví d映 cho 1 t運 giấy khổ A3 đến A0.

Page 3: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 3 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 3 -

1.4. KHUNG TÊN TCVN 7285 : 2003

Vị trí c栄a khung tên đối với khổ A0 đến A3 đ逢ợc đặt 荏 góc ph違i phía d逢ới c栄a vùng v胤. Đối với khổ A4, khung tên đ逢ợc đặt 荏 c衣nh ngắn hơn (thấp hơn) c栄a vùng v胤. H逢ớng đọc c栄a b違n v胤 trùng với h逢ớng đọc c栄a khung tên.

Nội dung và hình th泳c c栄a khung tên do nơi thiết kế quy định M磯u khung tên sử d映ng trong các bài t壱p c栄a môn học quy định nh逢 sau: Chữ số trong khung tên dùng kiểu chữ th逢運ng, theo quy định c栄a TCVN về chữ và chữ số

trên b違n v胤 kỹ thu壱t. Riêng ô ghi<TÊN BÀI T一P> dùng kiểu chữ hoa khổ chữ ph違i lớn hơn các ô khác.

Ví d映 cho 1 khung tên c栄a bài t壱p v胤 kỹ thu壱t:

Riêng với sinh viên c栄a ngành xây dựng thì m磯u khung tên trong các bài t壱p đ逢ợc quy định nh逢 sau:

Page 4: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 4 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 4 -

Ví d映 cho 1 khung tên c栄a bài t壱p v胤 kỹ thuật xây dựng:

1.5. T疫 L烏 CỦA HÌNH V淫 TCVN 7286 : 2003

Tỷ l羽 c栄a hình v胤 là tỷ số giữa kích th逢ớc dài c栄a một phần tử v壱t thể biểu di宇n trong b違n v胤 gốc và kích th逢ớc dài th壱t c栄a chính phần tử đó.

Có 3 lo衣i tỷ l羽: • T益 l羽 nguyên hình: tỷ l羽 với tỷ số 1:1 • T益 l羽 thu nh臼: tỷ l羽 với tỷ số nhỏ hơn 1:1, gồm: 1:2; 1:5; 1:10; 1:20; 1:50; 1:100; 1:200; 1:500; 1:1000;

1:2000; 1:5000; 1:10000 • T益 l羽 phóng l噂n: tỷ l羽 với tỷ số lớn hơn 1:1, gồm: 2:1; 5:1; 10:1; 20:1; 50:1

Ký hi羽u c栄a tỷ l羽 dùng trên b違n v胤 ph違i đ逢ợc ghi trong khung tên c栄a b違n v胤 đó. Ký hi羽u gồm chữ “T迂 L烏” rồi kèm theo tỷ số, ví d映: T迂 L烏 1:2. Nếu không bị hiểu lầm thì có thể không ghi chữ “T迂 L烏”

Khi cần dùng nhiều tỷ l羽 khác nhau trong một b違n v胤 thì ch雨 có tỷ l羽 chính đ逢ợc ghi trong khung tên, còn các tỷ l羽 khác s胤 đ逢ợc ghi ngay bên c衣nh con số chú d磯n phần tử trên b違n v胤 c栄a chi tiết t逢ơng 泳ng hoặc ngay bên c衣nh chữ cái ch雨 tên c栄a hình chiếu (hoặc hình cắt) t逢ơng 泳ng.

1.6. NÉT V淫 TCVN 8-20 : 2002

Chiều rộng c栄a nét v胤 tùy thuộc vào lo衣i và kích th逢ớc c栄a b違n v胤. Chiều rộng d c栄a tất c違 các lo衣i nét v胤 ph違i chọn theo dãy số sau:

0,13; 0,18; 0,25; 0,35; 0,5; 0,7; 1; 1,4; 2 (mm) Chiều rộng c栄a các nét m違nh, nét đ壱m và nét rất đ壱m tuân theo tỷ số: 1:2:4. Chiều rộng nét c栄a bất kỳ một đ逢運ng nào ph違i nh逢 nhau trên suốt chiều dài c栄a đ逢運ng đó. Trong bài gi違ng, ch雨 trình bày các lo衣i đ逢運ng nét th逢運ng dùng trên b違n v胤. Sinh viên cần

tham kh違o thêm tài li羽u cho các lo衣i nét v胤 khác.

Lo衣i đ逢運ng nét Hình d衣ng 永ng d映ng Nét liền đ壱m • Khung b違n v胤, khung tên • Các đ逢運ng bao thấy, các giao tuyến thấyNét liền m違nh • Đ逢運ng dóng, đ逢運ng kích th逢ớc • Đ逢運ng g衣ch ký hi羽u v壱t li羽u • Đ逢運ng bao mặt cắt ch壱p • Đ逢運ng giới h衣n c栄a hình trích • Đ逢運ng chuyển tiếp

Page 5: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 5 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 5 -

• Đ逢運ng chân ren • Đ逢運ng bao thấy c栄a công trình trên b違n v胤 xây dựng

Nét đ泳t m違nh • Đ逢運ng bao khuất • C衣nh khuấtNét g衣ch dài chấm m違nh • Đ逢運ng tr映c đối x泳ng • Đ逢運ng tâm Nét g衣ch dài chấm đ壱m • Vị trí mặt phẳng cắt Nét g衣ch dài hai chấm m違nh

• Đ逢ơng trọng tâm • Vị trí tới h衣n c栄a chi tiết chuyển động • Đ逢運ng bao ban đầu tr逢ớc khi t衣o hình Nét dích dắc (m違nh)

• Biểu di宇n giới h衣n c栄a hình chiếu riêng phần, hoặc chỗ cắt lìa, mặt cắt hoặc hình cắt, nếu giới h衣n này không ph違i là đ逢運ng tr映c đối x泳ng hoặc đ逢運ng tâm

Nét l逢ợn sóng (m違nh)

• 姶u tiên v胤 bằng tay để biểu di宇n giới h衣n c栄a hình chiếu riêng phần, hoặc chỗ cắt lìa, mặt cắt hoặc hình cắt, nếu giới h衣n này không ph違i là đ逢運ng tr映c đối x泳ng hoặc đ逢運ng tâm

Cách v胤: • Kho違ng h荏 giữa các g衣ch: 3d • Chiều dài 1 g衣ch trong nét đ泳t: 12d • Chiều dài 1 g衣ch dài: 24d • Các nét v胤 cát nhau thì tốt nhất là cắt nhau bằng nét g衣ch • Kho違ng cách tối thiểu giữa các đ逢運ng song song là 0.7mm

1.7. CHỮ VÀ CHỮ S渦 TCVN 7284-0 : 2003, TCVN 7284-2 : 2003 1.7.1. Khổ chữ danh nghĩa:

Là chiều cao (h) c栄a đ逢運ng bao ngoài c栄a chữ cái viết hoa. h= 1,8; 2,5; 3,5; 5; 7; 10; 14; 20 (mm)

1.7.2. Kiểu chữ

Là lo衣i nét trơn, không chân, đ逢ợc viết thẳng đ泳ng hay nghiêng (góc nghiêng 75° so với ph逢ơng dòng chữ). Bề dày các nét đều bằng nhau và bằng 1/10 khổ chữ (d=1h/10)

姶u tiên cho kiểu chữ đ泳ng. Các kích th逢ớc:

Page 6: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 6 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 6 -

Chiều cao chữ (h): h Chiều cao chữ th逢運ng (c1): 7h/10 Đuôi chữ th逢運ng (c2): 7h/10 Kho違ng cách các ký tự: 2h/10 Kho違ng cách các từ: 6h/10

1.7.3. Cấu tạo chữ

Phân tích sơ bộ cho 3 kiểu chữ sau:

1.7.3.1. Kiểu chữ in hoa • Chiều cao chữ: h • Chiều rộng chữ: 6h/10. (Đây là qui lu壱t chung, có những chữ 荏 tr逢運ng hợp ngo衣i l羽)

1.7.3.2. Kiểu chữ thường • Chiều cao chữ: 7h/10 (Những chữ có ng衣nh thì chiều cao = h, với phần ng衣nh chiếm 3/10h) • Chiều rộng chữ: 5h/10. (Đây là qui lu壱t chung, có những chữ 荏 tr逢運ng hợp ngo衣i l羽)

1.7.3.3. Kiểu chữ số • Chiều cao chữ: h • Chiều rộng chữ: 5h/10 (Riêng số 1 có chiều rộng là 3h/10, và số 4 có chiều rộng là 6h/10)

1.7.3.4. Cách viết chữ Khi viết chữ, cần ph違i k飲 đ逢運ng d磯n. Khi viết kiểu chữ hoa hay kiểu chữ số thì k飲 2 dòng

song song nhau và cách nhau bằng khổ chữ. Khi viết kiểu chữ th逢運ng thì k飲 3 dòng: 2 dòng song song nhau và cách nhau bằng khổ chữ, và dòng th泳 ba cách dòng d逢ới 7/10 khổ chữ.

L逢u ý các đ逢運ng k飲 này cần th壱t nh衣t (ch雨 đ栄 thấy để viết chữ) để tránh làm bẩn b違n v胤.

Page 7: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 7 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 7 -

1.8. GHI KÍCH THƯ閏C TCVN 7583-1 : 2006 1.8.1. Qui định chung của việc ghi kích thước

• Kích th逢ớc trên b違n v胤 ph違i là kích th逢ớc th壱t, không ph映 thuộc vào t雨 l羽 và độ chính xác c栄a hình biểu di宇n. • Thông tin về kích th逢ớc ph違i đầy đ栄 và ghi trực tiếp trên b違n v胤 • Mỗi kích th逢ớc ch雨 đ逢ợc ghi 1 lần. • Các kích th逢ớc nên đặt 荏 vị trí thể hi羽n rõ ràng nhất các yếu tố có liên quan. • Các kich th逢ớc có liên quan với nhau nên nhóm l衣i một cách tách bi羽t để d宇 đọc. • Các kích th逢ớc ch雨 đ逢ợc ghi cùng một đơn vị đo. • Dùng độ, phút, giây làm đơn vị đo góc (Ví d映: 30°20’10”) • Kích th逢ớc ph映 là những kích th逢ớc d磯n xuất từ các kích th逢ớc khác ch雨 dùng để biết thông tin thì đ逢ợc ghi trong dấu ngoặc đơn.

1.8.2. Các yếu tố của một khâu kích thước

Mỗi một kích th逢ớc gọi là một khâu kích th逢ớc. Một khâu kích th逢ớc gồm có 3 yếu tố: đ逢運ng dóng, đ逢運ng kích th逢ớc và con số kích th逢ớc.

1.8.2.1. Đường kích thước • Là yếu tố xác định phần tử cần ghi kích th逢ớc • Đối với kích th逢ớc đo衣n thẳng, đ逢運ng kích th逢ớc là đo衣n thẳng song song với đo衣n cần ghi kích th逢ớc (H1)

• Đối với kích th逢ớc độ góc, đ逢運ng kích th逢ớc là cung tròn có tâm là đ雨nh c栄a góc (H2a) • Đ逢運ng kích th逢ớc đ逢ợc v胤 bằng nét liền m違nh, giới h衣n 2 đầu là 2 dấu kết thúc (mũi tên, g衣ch xiên, chấm).

Page 8: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 8 -

• Nếu dùng mũi tên thì mũi tên đ逢ợc v胤 ch衣m vào đ逢運ng dóng sao cho đ逢運ng dóng v逢ợt

quá mũi tên một kho違ng xấp x雨 8 lần chiều rộng nét. Các mũi tên cần v胤 đúng qui cách và thống nhất trên toàn b違n v胤 (H2a). Khi v胤 tay, kích th逢ớc mũi tên có thể tham kh違o nh逢 hình H2b.

• Nếu đ逢運ng kích th逢ớc ngắn quá, cho phép kéo dài đ逢運ng kích th逢ớc để đ逢a mũi tên ra ngoài (H2b) • Nếu có nhiều đ逢運ng kích th逢ớc ngắn liên tiếp, cho phép thay mũi tên bằng dấu chấm đ壱m hoặc bằng g衣ch nghiêng 45° so với ph逢ơng đ逢運ng kích th逢ớc. Các g衣ch nghiêng này đ逢ợc v胤 bằng nét liền m違nh, có cùng chiều nghiêng với chiều dài bằng khổ chữ c栄a con số kích th逢ớc. Riêng 2 mũi tên ngoài cùng v磯n ph違i v胤 (H3) • Không một đ逢運ng nét nào đ逢ợc cắt qua mũi tên kể c違 nét liền đ壱m • Nếu hình biểu di宇n có phần bị cắt lìa thì đ逢運ng kích th逢ớc v磯n v胤 liên t映c và con số kích th逢ớc ch雨 chiều dài toàn bộ (H3)

Page 9: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 9 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 9 -

• Nên tránh để đ逢運ng kích th逢ớc giao nhau với bất kỳ đ逢運ng nào khác. Nếu không thể tránh đ逢ợc, thì đ逢運ng kích th逢ớc v磯n v胤 liên t映c.

• Các đ逢運ng kích th逢ớc có thể không v胤 đầy đ栄 khi:

-V胤 các kích th逢ớc cho đ逢運ng kính và ch雨 v胤 cho một phần yếu tố đối x泳ng trong hình chiếu hay hình cắt (H4) -Một nữa hình chiếu và một nữa hình cắt

1.8.2.2. Đườ

1.8.2.3. Đường dóng • Là yếu tố giới h衣n phần tử cần ghi kích th逢ớc. • Đối với kích th逢ớc đo衣n thẳng, đ逢運ng dóng xuất phát từ 2 đầu mút đo衣n thẳng cần ghi kích th逢ớc và nói chung vuông góc với nó. Trong tr逢運ng hợp cần thiết ph違i v胤 đ逢運ng dóng xiên thì 2 đ逢運ng dóng v磯n ph違i song song nhau và đ逢運ng kích th逢ớc v磯n ph違i song song với đo衣n cần ghi kích th逢ớc. • Đối với kích th逢ớc độ góc, đ逢運ng dóng là đ逢運ng kéo dài 2 c衣nh c栄a góc (H2a) • Đ逢運ng dóng đ逢ợc v胤 bằng nét liền m違nh, v逢ợt quá đ逢運ng kích th逢ớc một kho違ng xấp x雨 8 lần chiều rộng c栄a nét v胤. • Cho phép dùng đ逢運ng bao, đ逢運ng tr映c, đ逢運ng tâm thay cho đ逢運ng dóng (H1) • 雲 chỗ có vát góc hay cung l逢ợn, đ逢運ng dóng đ逢ợc v胤 từ giao điểm các đ逢運ng bao. Đ逢運ng kéo dài c栄a các đ逢運ng bao ph違i v逢ợt quá giao điểm một kho違ng xấp x雨 8 lần chiều rộng nét.

Page 10: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 10 -

1.8.2.4. Giá trị kích thước • Biểu thị giá trị độ lớn th壱t c栄a phần tử cần ghi kích th逢ớc • Các giá trị kích th逢ớc ph違i đặt song song với đ逢運ng kích th逢ớc, 荏 gần điểm giữa đ逢運ng kích

th逢ớc, và 荏 phía trên đ逢運ng kích th逢ớc một chút. H逢ớng ghi giá trị kích th逢ớc nh逢 sau:

• Không cho bất kỳ đ逢運ng nào cắt hay tách đôi giá trị kích th逢ớc • Nếu đ逢運ng kích th逢ớc ngắn quá, cho phép kéo dài đ逢運ng kích th逢ớc để đ逢a con số kích th逢ớc ra ngoài, hoặc ghi trên đ逢運ng chú d磯n

1.8.3. Ghi kích thước đặc biệt 1.8.3.1. Đường kính • Dùng ký hi羽u φ tr逢ớc con số kích th逢ớc ch雨 đ逢運ng kính • Nếu cung tròn trên b違n v胤 hơn một nửa đ逢運ng tròn thì ghi kích th逢ớc cho đ逢運ng kính • Có thể v胤 đ逢運ng kích th逢ớc qua tâm với độ nghiêng bất kỳ nh逢ng không trùng đ逢運ng tâm

(H6a) • Có thể ghi cho độ dài c栄a đ逢運ng kính nằm ngang hay thẳng đ泳ng (H6b) • Cho phép ghi kích th逢ớc đ逢運ng kính c栄a tr映 tròn xoay 荏 hình chiếu lên mặt phẳng song song với tr映c tròn xoay (H6c) • Khi một đ逢運ng kính có thể minh họa bằng một đầu mũi tên thì đ逢運ng kích th逢ớc ph違i v逢ợt tâm (H7a)

Page 11: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 11 -

Dương Thị Bích Huyền – BM HH & VKT – ĐHBK TpHCM - Trang 11 -

1.8.3.2. Bán kính • Dùng ký hi羽u R tr逢ớc con số kích th逢ớc ch雨 bán kính • Đ逢運ng kích th逢ớc xuất phát từ tâm, ch雨 có một mũi tên đ逢ợc v胤 h逢ớng vào phần lõm c栄a

cung tròn. Nếu cung tròn có bán kính quá bé thì cho phép mũi tên h逢ớng vào phần lồi c栄a cung tròn (H7a)

• Nếu cung tròn có bán kính quá lớn, tâm c栄a bán kính v逢ợt ra

ngoài ph衣m vi v胤, đ逢運ng kích th逢ớc bán kính ph違i v胤 hoặc là bị cắt bớt hoặc là bị ngắt vuông góc tùy theo vi羽c có cần hay không cần thiết ph違i xác định tâm(H7b)

1.8.3.3. Hình cầu Ký hi羽u là chữ S tr逢ớc giá trị kích th逢ớc ch雨 đ逢運ng kính hay bán kính c栄a cầu.

Page 12: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 12 -

1.8.3.4. Hình vuông

Ký hi羽u là tr逢ớc giá trị kích th逢ớc ch雨 c衣nh hình vuông nếu hình vuông ch雨 đ逢ợc ghi kích th逢ớc trên một c衣nh.

1.8.3.5. Cung, dây cung và góc

1.8.3.6. Các yếu tố lặp lại và cách đều nhau Các yếu tố có cùng giá trị kích th逢ớc có thể ghi kích th逢ớc bằng cách ch雨 rõ số l逢ợng nhân với giá trị kích th逢ớc.

1.8.3.7. Các chi tiết đối xứng Các kích th逢ớc c栄a các yếu tố phân bố đối x泳ng ch雨 ph違i ghi một lần.

Page 13: CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B N V - mayxd.commayxd.com/profiles/mayxdcom/uploads/attach/1425984787... · Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 1 - CHUONG 1. QUI CÁCH C曳A B謂N

Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật 1A - 13 -

1.8.3.8. Độ dốc • Dùng ký hi羽u ∠ tr逢ớc ch雨 số ch雨 tang góc nghiêng, đầu nhọn c栄a ký hi羽u h逢ớng về chân dốc

(H4) • Dùng ký hi羽u i tr逢ớc trị số % độ dốc, hoặc trị số độ dốc ghi 荏 d衣ng th壱p phân • Ghi kích th逢ớc hai c衣nh c栄a tam giác vuông • Ghi trị số ch雨 tang góc nghiêng trên mái dốc 1.8.3.9. Độ cao • Trên mặt cắt đ泳ng, hình chiếu đ泳ng c栄a công trình, dùng ký hi羽u nh逢 trong hình d逢ới đây

để ghi kích th逢ớc độ cao.

• Trên mặt bằng hay hình chiếu bằng công trình, con số ch雨 độ cao đ逢ợc ghi nh逢 trong hình d逢ới đây và đặt t衣i vị trí cần ghi độ cao