Upload
pham-ngoc-quang
View
996
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
Chương 13 – SINH LÝ BÀI TIẾT
Thải các sản phẩm cuối cùng TĐC, các chất không tham gia TĐC (muối, chất độc, thuốc…) gọi là chất bài tiết. Tác dụng:
+Duy trì ổn định pH, Ptt, cân bằng nội môi (máu)
+Thải các chất độc (ure, uric), cặn bã bài tiết: phổi, tuyến mồ hôi, nước tiểu hoặc phân.
I.ĐẶC TÍNH, THÀNH PHẦN NƯỚC TIỂU
trạng thái cơ thể, chức năng thận, chẩn đoán có thai…
I.Đặc tính
+Màu sắc: thường không màu hoặc vàng đến vàng đậm
+Đa số trong suốt, trừ ngựa đục (CaCO3)
+pH: thức ăn
Trâu bò (ăn cỏ):pH kiềm = 7-8,7 (thực vật nhiều Na+, K+)
Chó (ăn thịt): pH axit = 5,7 (nhiều P, S)
+Lượng: = lít/1 ngày đêm, loài: lợn: 2-5 lít, bò: 6-20 lít
2.Thành phần: 95% H2O, 5% VCK gồm:
a.Chất hữu cơ
+sản phẩm phân giải protein: ure (80%), uric, creatinin, kiềm purin, a.hippuric, NH3
-[Ure] thành phần, tỷ lệ các chất trong khẩu phần. Khi [] quá cao vào máu, tim, não hôn mê, có thể chết (ngộ độc Ure).
-Gia cầm sản phẩm phân giải protein: uric
+Ngoài ra có thể có: men, VTM, sắc tố (urobilin), HCG
b.Chất vô cơ :NaCl, NaHCO3, muối sunphat…
Khi [uric] cao kết hợp Na+, K+ trong nước tiểu
Xem bảng thành phần các chất trong huyết tương, nước tiểu
Nhận xét+Nước tiểu k0 có: Protein, đường+[Creatin], [sunphat], [Mg+
+], [uric], [ure], trong nước tiểu cao.
Thành phần % trong HT % trong NT Tỷ lệ NT/HT
H2O 90 – 95 93 - 95 Tương đương
Protein 7 – 9 0
Đường 0.1 0
Ure 0,03 2,00 70 lần
Uric 0,002 0,05 25 lần
Na+ 0,32 0,35 Tương đương
K+ 0,02 0,15 7 lần
Ca++ 0,0025 0,006 2,4 lần
Mg++ 0,001 0,04 40 lần
Cl- 0,37 0,6 1,6 lần
SO4++ 0,002 0,18 90 lần
Phốtphat 0,009 0,27 30 lần
Creatinin 0,001 0,1 100 lần
HÌNH VẼ
HÌNH VẼ
-P lọc bị tiêu hao bởi 2 thành phần: Pthể dịch
trong xoang bao man (5mmHg)Pthể keo do các protein k0 được lọc (25mmHg)
-Nói cách khác, bình thường:Plọc có hiệu lực = Pmáu trong tiểu cầu – (Pttthể keo + Pthể dịch)
= 70 – (25+5) = 40 mmHg
1.Giai đoạn lọc: máu qua mao quản thận tất cả các thành phần (trừ protein) được lọc vào xoang bao man nước tiểu đầu do:-P máu trong tiểu cầu cao (cấu tạo tiểu cầu)
Plọc có hiệu lực = Pmáu trong tiểu cầu – (Pttthể keo + Pthể dịch)= 70 – (25+5) = 40 mmHg
Nếu huyết áp <= 50 mmHg ngừng sinh nước tiểu
1.Giai đoạn tái hấp thu: nước tiểu đầu qua hệ ống dẫn một số chất tái hấp thu nước tiểu cuối+Đường, a.a tái hấp thu hoàn toàn+[Ure, uric] k0 được tái hấp thu+Nước: [SO4
++] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 0,18% (gấp 90lần) tạo 1 lít nước tiểu cuối phải có 90 lít nước tiểu đầu qua ống dẫn
Nguyên nhân:
+TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động
+ADH KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic
+P máu quanh ống thận ↓ thấp tạo điều kiện tái hấp thu
+Hấp thu bị động : = khuyếch tán
Ống lượn gần+NaCl vào máu (chủ động) Ptt ↓ nước vào máu (bị động)+Phần lớn HCO3
- tái hấp thu cùng Na+ bảo tồn dự trữ kiềm+Tại đây 80% các chất tái hấp thu (riêng glucose 100%)
Quai Henlê
+Nhánh xuống: tuy Na+ k0 hấp thu nhưng [Na+] máu vẫn cao H2O tiếp tục tái hấp thu bị động đến cân bằng
+Nhánh lên:Na+ tái hấp thu tích cực, còn H2O thì k0, do đã bị hấp thu ở nhánh xuống dung dịch ưu trương
Ống lượn xa+Dưới t/đ ADH cả H2O, Na đều tái hấp thu chủ động+Hoàn tất tái hấp thu chọn lọc nước tiểu cuối
III. Ý NGHĨA KIỂM TRA NƯỚC TIỂUKiểm tra sức khỏe, A
1.Thành phần
+Albumin niệu: do viêm thận (màu trắng sữa)
(≠ albumin giả: mủ, muxin đường s/d) →lấy mẫu ?
+ Đường niệu: đái tháo đường (nhược năng tụy) → thiếu insulin
+Huyết niệu kèm theo q/sát màu (phân biệt đầu, cuối, giữa)
Màu đỏ k0 cặn h/c → KST đường máu → vỡ hồng cầu
Màu đỏ có cặn hồng cầu → viêm cầu thận
Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật → viêm gan hoặc tắc ống mật
+[Ure] quá cao → trúng độc
2.Lượng+Vô niệu: h/áp giảm, mất phản xạ thải nước tiểu (hôn mê)+ Đa niệu: viêm thận
3.Chẩn đoán có thai
*SVH
*MDH: người có thai chứa HCG
→ Trộn nước tiểu+KHCG +hồng cầu (đã rửa sạch)
Nếu ngưng kết h/c → k0 có thai
Nếu không ngưng kết → có thai
Bò: +K0 chứa ít oestrogen và progesteron → nước tiểu nhiều SO4++.
Cho BaCl2 vào → kết tủa BaSO4
+Chửa nhiều oesteron và progesteron kết hợp hết SO4++ → BaCl2 vào
→ không tủa
1.Điều tiết Áp suất thẩm thấu (ASTT)+Khi Ptt↓ (uống nhiều nước) hưng phấn cơ quan nhận cảm Ptt mô bào ↓tiết ADH ↓ tái hấp thu H2O đái nhiều+Ptt ↑ (thiếu nước, mất nước) ↑ ADH ↓ tái hấp thu H2O
lượng nước tiểu ↓
IV.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG ĐIỀU TIẾT
2.Điều tiết pH máu:
Khả năng đệm của máu dự trữ kiềm (NaHCO3). Khi có axit:
HA + NaHCO3 NaA + H2CO3
(đến thận) (H2O + CO2)
dự trữ kiềm tiêu hao: NaA(đến thận) Na+ (giữ lại)+ A-
(thải ra)
Cần giữ Na+ để khôi phục dự trữ kiềm =3 phương thức:
a.Phân tiết ion H+ để tái hấp thu NaHCO3
Lòng ống thận nhỏTB biểu mô
ống thận nhỏ
Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ
Anhydaza cacbonicH2OCO2
Na2HCO3
H2CO3
HCO3- + H+
HCO3- + Na+
NaA
Na+ + HCO3- NaHCO3
H+ + A- HA
Na+ + A-
H2CO3 HA
H2O CO2
b.Chuyển phốt phát kiềm thành muối phốt phát axit
TB biểu mô
ống thận nhỏ
Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ
Anhydaza cacbonicH2OCO2
Na2HCO3
H2CO3
HCO3- + H+
HCO3- + Na+
Lòng ống thận nhỏ
Na2HPO4
NaH2PO4
H+ + Na+ + HPO4--
Na+ + Na+ + HPO4--
c.Hình thành NH3 và thải NH4+
Lòng ống thận nhỏTB biểu mô
ống thận nhỏ
Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ
Anhydaza cacbonicH2OCO2
Na2HCO3
H2CO3
HCO3- + H+
HCO3- + Na+ H+ + NH3
NH4Cl
NaCl
NH4+ + Cl-
(thải)
Na+ +Cl-
V.SỰ THẢI NƯỚC TIỂU
+Thải: cơ vòng bàng quang co
cơ vòng trong, vòng ngoài giãn
+Trung khu ở tủy sống hông khum chịu sự điều tiết của vỏ não
→ có thể thành lập PXCĐK
Khi P trong bàng quang cao → trung khu → vỏ não → ra lệnh →
trung khu → theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang co,
vòng trong, vòng ngoài giãn → thải