1
11/24/2011 1:47:43 PM Nguyễn Hữu Trí 73 Sinh vật đơn bào tổ tiên Có tính đối xứng Hình thành mô Đối xứng hai bên Khoang cơ thể Miệng nguyên sinh Thể khoang Thể khoang Giả khoang Miệng thứ sinh Porifera Cnidaria Platyhelminthes Nematoda Mollusca Annelida Arthropoda Echinodermata Chordata Ngành Đối xứng tỏa tròn CÂY PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT 11/24/2011 1:47:43 PM Nguyễn Hữu Trí 74 Animalia Động vật không có xương sống (INVERTEBRATE) Phân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh) Ngành Protozoa (Động vật nguyên sinh) 11/24/2011 1:47:43 PM Nguyễn Hữu Trí 75 Animalia Phân giới Phagocytellozoa (Động vật thực bào) 2. Ngành Placozoa (Động vật hình tấm) Phân giới Parazoa (Cận động vật đa bào) 3. Ngành Porifera (Thân lổ) Phân giới Eunetazoa (Động vật đa bào chình thức) Động vật Radiata (Có đối xứng tỏa tròn) 4. Ngành Coelenterata (Ruột khoang) 11/24/2011 1:47:43 PM Nguyễn Hữu Trí 76 Animalia 5. Ngành Ctenophora (Sứa lược) Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 6. Ngành Plathelminthes (Giun dẹp) 7. Ngành Nemertini (Giun vòi) 8. Ngành Nemathelminthes (Giun tròn) Động vật Coelomata (Có thể xoang) Động vật Protostomia (có miệng nguyên sinh) 9. Ngành Annelida (Giun đốt) 11/24/2011 1:47:43 PM Nguyễn Hữu Trí 77 Animalia 10. Ngành Arthropoda (Động vật chân đốt) 11. Ngành Mollusca (Động vật thân mềm) Động vật Deuterostomia (có miệng thứ sinh) 12. Ngành Echinodermata (Da gai) 13. Ngành Pogonophora (Mang râu) 14. Ngành Chaetognatha (Hàm tơ) 15. Ngành Hemichordata (Nửa dây sống) Animalia 16. Ngành Chordata (Dây sống) Phân ngành Urochordata (Có đuôi sống) Phân ngành Cephalochordata (Đầu sống) Phân ngành Vertebrata (có xương sống) Lớp Pisces (Cá) Lớp Amphibia (Lưỡng cư) Lớp Reptilia (Bò sát) Lớp Aves (Chim) Lớp Mammalia (Thú) 11/24/2011 1:47:43 PM Nguyễn Hữu Trí 78

Chuong 4_ Phan Loai Hoc Va Su Phan Loai Dong Vat13

  • Upload
    phiphi

  • View
    219

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

/.

Citation preview

  • 11/24/2011 1:47:43 PMNguyn Hu Tr73

    Sinh vt n bo t tin

    C tnh i xngHnh thnh m

    i xng hai bn

    Khoang c th

    Ming nguyn sinhTh khoang Th khoangGi khoang

    Ming th sinh

    Porifera CnidariaPlatyhelminthesNematoda

    MolluscaAnnelidaArthropodaEchinodermataChordataNgnh

    i xng ta trn

    CY PHN LOI NG VT11/24/2011 1:47:43 PM

    Nguyn Hu Tr74

    Animaliang vt khng c xng sng

    (INVERTEBRATE)Phn gii Protozoa (ng vt nguyn sinh) Ngnh Protozoa (ng vt nguyn sinh)

    11/24/2011 1:47:43 PMNguyn Hu Tr75

    AnimaliaPhn gii Phagocytellozoa (ng vt thc bo)2. Ngnh Placozoa (ng vt hnh tm)Phn gii Parazoa (Cn ng vt a bo)3. Ngnh Porifera (Thn l)Phn gii Eunetazoa (ng vt a bo chnh

    thc)ng vt Radiata (C i xng ta trn)4. Ngnh Coelenterata (Rut khoang)

    11/24/2011 1:47:43 PMNguyn Hu Tr76

    Animalia5. Ngnh Ctenophora (Sa lc)ng vt Bilateria (C i xng hai bn)ng vt Acoelomata (cha c th xoang)6. Ngnh Plathelminthes (Giun dp)7. Ngnh Nemertini (Giun vi)8. Ngnh Nemathelminthes (Giun trn)ng vt Coelomata (C th xoang)ng vt Protostomia (c ming nguyn sinh)9. Ngnh Annelida (Giun t)

    11/24/2011 1:47:43 PMNguyn Hu Tr77

    Animalia10. Ngnh Arthropoda (ng vt chn t)11. Ngnh Mollusca (ng vt thn mm)ng vt Deuterostomia (c ming th sinh)12. Ngnh Echinodermata (Da gai)13. Ngnh Pogonophora (Mang ru)14. Ngnh Chaetognatha (Hm t)15. Ngnh Hemichordata (Na dy sng)

    Animalia16. Ngnh Chordata (Dy sng)Phn ngnh Urochordata (C ui sng)Phn ngnh Cephalochordata (u sng)Phn ngnh Vertebrata (c xng sng)

    Lp Pisces (C) Lp Amphibia (Lng c) Lp Reptilia (B st) Lp Aves (Chim) Lp Mammalia (Th)

    11/24/2011 1:47:43 PMNguyn Hu Tr78