Upload
hoangtuyen
View
221
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
LOGO
Chương 5: Quản trị tài sản lưu động
www.themegallery.com
Nội dung
TSLĐ của DN
Nhu cầu VLĐ và PP xácđịnh nhu cầu VLĐ
Chỉ tiêu p/a hiệu suất sử dụng TSLĐ của DN
Quản trị tiền mặt
Quản trị các khoảnphải thu
Quản lý trị hàngtồn kho
Tài sản lưu động
TSLĐ là những tài sản ngắn hạn, có thời gian thu hồi vốn hoặc thanh toán trong vòng 1 năm hoặc một chu kỳ kinh doanh thông thường của DN.
www.themegallery.com
Khái niệm:
Nội dung
www.themegallery.com
TSLĐ sản xuất: - Vật tư dự trữ: NVLC, VLP, nhiên liệu…- SP đang trong quá trình sx: SPDD, bán TP, chi phí trả trước…
TSLĐ lưu thông: Thành phẩm, tiền, các khoản phải thu, đầu tư ngắn hạn
Đặc điểm của TSLĐ
www.themegallery.com
(1)
Chỉ tham gia vào 1 chu kỳ kinh doanh và luôn thay đổi hình thái biểu hiện:T-H…SX…H’-T’
Giá trị của TSLĐ được chuyển dịch vào toàn bộ giá trị của sản phẩm.
(2)
Sau một chu kỳ kinh doanh thì toàn bộ giá trị của TSLĐ được thu hồi.
(3)
Phân loại tài sản lưu động
www.themegallery.com
Phân loại TSLĐPhân loại TSLĐ
Căn cứ vào hìnhCăn cứ vào hìnhthái biểu hiệnthái biểu hiện
Căn cứ vào vai tròCăn cứ vào vai tròcủa TSLĐ với qtrinhcủa TSLĐ với qtrinh
SXKDSXKD
TSLĐ ở khâu
dự trữsản xuất
TSLĐ ởkhâutrực tiếpsảnxuất
TSLĐ ởkhâulưu
thông
Tiền, các KPT
đầu tưTC
ngắn hạn
Hàngtồnkho
Nhu cầu VLĐ và phương pháp xác định
Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động Các nhân tố ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ
www.themegallery.com
Chu kỳ kinh doanh và nhu cầu vốn lưu động
T – H … SX … H’ – T’
www.themegallery.com
Dự trữ Sản xuất Tiêu thụ
Chu kỳ kinh doanh gồm 3 giai đoạn:
Dự trữ
Sản xuất
Lưu thông
Nhu cầu vốn lưu động
Quá trình hoạt động kinh doanh của DN được diễn ra thường xuyên và liên tục
Phải đáp ứng nhu cầu vốn cho cả 3 khâu của chu kỳ kinh doanh: DT, SX và tiêu thụ
www.themegallery.com
Nhu cầu VLĐ =
Hàng tồn kho +
Các khoản phải thu -
Các khoản phải trả
Nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu VLĐ
www.themegallery.com
1
Các nhân tố về cung
ứng vật tư
2
Các nhân tố về sản xuất
3
Các nhân tố về thanh
toán
Các nhân tố về cung ứng vật tư
www.themegallery.com
Khẳ năng Khẳ năng
cung cấp cung cấp
của thị trườngcủa thị trường
Điều kiện phương tiện
Điều kiện phương tiện
vận tảivận tảiChủng loại, Chủng loại,
số lượng, số lượng,
giá cả vật tưgiá cả vật tư
Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ
trong khâu dự trữK/cách giữa DN vớiK/cách giữa DN với
nơi cung cấp vật tưnơi cung cấp vật tư
Các nhân tố về sản xuất
www.themegallery.com
Quy mô Quy mô
sản xuấtsản xuất
Mức độ phức tạp của
Mức độ phức tạp của
sản phẩm chế tạosản phẩm chế tạo
Chu kỳ Chu kỳ
sản xuấtsản xuất
Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ
trong khâu sản xuất
Trình độ sản xuấtTrình độ sản xuất
Các nhân tố về thanh toán
www.themegallery.com
Thủ tục Thủ tục
thanh toánthanh toán
Phương thức Phương thức
thanh toánthanh toán
Ảnh hưởng tới nhu cầu VLĐ
trong khâu lưu thôngChấp hành kỷ luật Chấp hành kỷ luật
thanh toánthanh toán
Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết
Khái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiếtKhái niệm nhu cầu VLĐ thường xuyên, cần thiết là số vốn tính ra phải đủ để đảm bảo cho quá trình tái sản
xuất được tiến hành một cách liên tục
Xác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyênXác định đúng đắn nhu cầu VLĐ thường xuyên Đảm bảo SXKD bình thường, liên tục
Tránh ứ đọng vốn, sử dụng vốn hợp lý, tiết kiệm
Chủ động tổ chức huy động vốn
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Phương pháp xác định nhu cầu VLĐ
Phương pháp trực tiếp
Phương pháp gián tiếp
Phương pháp trực tiếp
B1: Xác định nhu cầu vốn dự trữ tồn kho B2: Xác định các khoản phải thu và phải trả B3: Xác định nhu cầu VLĐ năm KH Vn/c = HTK + KPThu – KPTrả
www.themegallery.com
Phương pháp gián tiếp
www.themegallery.com
TH2: Dựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DN để XĐ nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo
TH1: Dựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùng loại trong ngành
Phương phápgián tiếp
Phương pháp gián tiếp
Trường hợp thứ nhất: Dựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùng Dựa vào kinh nghiệm thực tế của các DN cùng
loại trong ngành -> XĐ nhu cầu vốn:loại trong ngành -> XĐ nhu cầu vốn: Dựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từ Dựa vào hệ số VLĐ tính theo doanh thu từ
thực tế của các DN cùng ngànhthực tế của các DN cùng ngành Xem xét quy mô kinh doanh dự kiến theo Xem xét quy mô kinh doanh dự kiến theo
DT của DN mình -> XĐ nhu cầu vốnDT của DN mình -> XĐ nhu cầu vốn
www.themegallery.com
Ví dụ
www.themegallery.com
Dự kiến quymô KD vớiD/số bán ralà 1.000 trđ
Số VLĐ cần có:Số VLĐ cần có:1.000 x 40% = 400 trđ1.000 x 40% = 400 trđ
Kinh nghiệm nhiều DN kinh doanh cùng mặt hàng NNhu cầu VLĐ
thường xuyênkhoảng 40%DT bán ra
Nếu muốn thành lập một DN kinh doanh
mặt hàng N
Phương pháp gián tiếpTrường hợp thứ hai Dựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DN để XĐ Dựa vào thực tế sử dụng VLĐ kỳ vừa qua của DN để XĐ
nhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theonhu cầu chuẩn về VLĐ cho kỳ tiếp theo Dựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành nhu cầu Dựa vào mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành nhu cầu
VLĐ:VLĐ:• Hàng tồn khoHàng tồn kho• Nợ phải thu từ khách hàngNợ phải thu từ khách hàng• Nợ phải trả nhà cung cấpNợ phải trả nhà cung cấp• Với DTT của kỳ vừa qua -> XĐ tỷ lệ chuẩn nhu cầu VLĐ Với DTT của kỳ vừa qua -> XĐ tỷ lệ chuẩn nhu cầu VLĐ
tính theo DTtính theo DT
www.themegallery.com
Mối quan hệ giữa các yếu tố hợp thành nhu cầu VLĐ
www.themegallery.com
Tỷ lệ VLĐ trên DTT =
Mức dự trữ HTK
+Khoản
phải thu từ KH
-Khoản phải trả nhà cung cấp và các khoản nợ phải
trả khác có t/c chu kỳDoanh thu thuần
Phương pháp gián tiếp
Trình tự tiến hành: B1: Tính số dư BQ của các khoản mục hợp thành
VLĐ năm BC (có loại trừ số liệu không hợp lý) B2: Tính tỷ lệ % của các khoản mục đó với DTT
năm BC B3: Dùng tỷ lệ % đó để ước tính nhu cầu vốn năm
KH trên cơ sở doanh thu thuần dự kiến năm KH
www.themegallery.com
Ví dụ
Năm N công ty A đạt doanh thu thuần là 27.375 triệu đồng. Dự kiến năm (N+1) doanh thu thuần là 32.000 triệu đồng.
Hãy căn cứ vào bảng cân đối kế toán năm N để dự tính nhu cầu vốn lưu động thường xuyên năm (N+1)?
www.themegallery.com
Bảng cân đối kế toán năm N (đơn vị: trđ)
www.themegallery.com
Tài sản ĐN CN Nguồn vốn ĐN CN
A.TSNHI. TiềnII. Các khoản PTIII. Hàng TKIV. TSNH khác
B. TSDHI.TSCĐII.Đầu tư TC DH
5.7006001.8303.075120
7.9655.6852.280
6.3006451.9803517,5142,5
9.0757.0652.010
A. Nợ phải trảI. Nợ ngắn hạn1. Vay NH2. PT nhà ccấp3. Phải nộp NS4. Phải trả CNV5. Phải n, trả #II. Nợ dài hạnB. Vốn CSH1. VĐT của CSH2. LN chưa PP
7.9503.7501.8451.68045601204.2005.7155.250465
9.3754.6503.0901.470-30604.7256.0005.700300
Cộng 13.665 15.375 Cộng 13.665 15.375
Xác định hàng tồn kho bình quân năm báo cáo
Xác định khoản phải thu khách hàng bình quân trong năm
www.themegallery.com
25,32962
5,35173075
1905219801830
Xác định khoản phải trả có tính chất định kỳ bình quân
Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ báo cáo
www.themegallery.com
5,14622
)3001470()60451680(
75,35585,1642190525,32960 ncV
Xác định tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động so với doanh thu thuần kỳ báo cáo:
Xác định nhu cầu vốn lưu động kỳ kế hoạch:
www.themegallery.com
13,027375
75,3558dT
4160000.3213,01 ncV
Các chỉ tiêu p/á hiệu suất sử dụng TSLĐ
www.themegallery.com
Hiệu suất sử dụng TSLĐHiệu suất sử dụng TSLĐ
Số vòng quay các KPT vàSố vòng quay các KPT vàsố ngày 1 vòng quay KPTsố ngày 1 vòng quay KPT
Số vòng quay HTK và Số vòng quay HTK và số ngày 1 vòng quay HTKsố ngày 1 vòng quay HTK
Chỉ tiêu
Hiệu suất sử dụng TSLĐ
www.themegallery.com
bq
thsTSLĐ TSLĐ
DH
Trong đó:HS(TSLĐ): hiệu suất sử dụng tài sản lưu độngDth: Doanh thu thuầnTSLĐbq: Tài sản lưu động bình quân
Hiệu suất sử dụng TSLĐ
www.themegallery.com
44321
0QQQQ
bqTSLĐTSLĐTSLĐTSLĐTSLĐ
42 321
0
CQCQCQcnđn
bq
TSLĐTSLĐTSLĐTSLĐTSLĐ
TSLĐ
Tài sản lưu động bình quân năm báo cáo:
Số vòng quay các KPT và Số ngày 1 vòng quay KPT
www.themegallery.com
Số vòng quay các khoản phải thu:
Ý nghĩa: Phản ánh mức độ đầu tư vào các khoản phải thu để duy trì doanh thu bán hàng cần thiết của DN
Số ngày 1 vòng quay khoản phải thu( kỳ thu tiền trung bình):
Ý nghĩa: Phản ánh số ngày trung bình từ khi DN xuất giao hàng đến khi DN thu được tiền
bq
thPT KPT
DL
PTTB L
NK
Số vòng quay HTK và Số ngày 1 vòng quay HTK
www.themegallery.com
Số vòng quay hàng tồn kho:
Ý nghĩa: Phản ánh trong 1 kỳ (1 năm) hàng tồn kho quay được bao nhiêu vòng
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho:
Ý nghĩa: Phản ánh số ngày kể từ lúc DN bỏ tiền mua nguyên vật liệu đến khi sản phẩm hoàn thành
bqTK HTK
GvL
TKTK L
NK
Quản trị tài sản lưu động
www.themegallery.com
Quản trị khoản phải thu
Quản trị tiền mặt
Quản trị hàng tồn kho
Quản trị tiền mặt
www.themegallery.com
1
Sự cần thiết quản
trị tiền mặt
2
Mục tiêu quản trị tiền mặt
3
Nội dung quản trị tiền mặt
Sự cần thiết phải quản trị tiền mặt
Tiền là một loại tài sản có tính lỏng cao Dễ dàng chuyển hóa thành các loại tài sản khác, Dễ dàng chuyển hóa thành các loại tài sản khác,
do đó tiền là đối tượng của sự tham ô, lạm dụng…do đó tiền là đối tượng của sự tham ô, lạm dụng…
www.themegallery.com
Sự cần thiết phải quản trị tiền mặt
Tiền là yếu tố trực tiếp quyết định khả năng thanh toán của DN
Đáp ứng kịp thời giao dịch kinh doanh hàng ngàyĐáp ứng kịp thời giao dịch kinh doanh hàng ngày Đáp ứng nhu cầu dự phòng để ứng phó những Đáp ứng nhu cầu dự phòng để ứng phó những
biến động không lường trước của luồng tiền vào biến động không lường trước của luồng tiền vào ra (đình công, hỏa hoạn, chiến dịch MKT…)ra (đình công, hỏa hoạn, chiến dịch MKT…)
Tạo điều kiện cho DN được hưởng lợi thế trong Tạo điều kiện cho DN được hưởng lợi thế trong thương lượng mua hàng: hưởng chiết khấu trên thương lượng mua hàng: hưởng chiết khấu trên hàng hóa mua trả đúng hạn, hưởng mức tín dụng hàng hóa mua trả đúng hạn, hưởng mức tín dụng rộng rãi, tận dụng được những cơ hội trong kinh rộng rãi, tận dụng được những cơ hội trong kinh doanhdoanh
www.themegallery.com
Mục tiêu quản trị tiền mặt
Đảm bảo lượng tiền mặt cần thiết để đáp ứng kịp thời các nhu cầu thanh toán của DN
Tối thiểu hóa chi phí lưu giữ tiền mặt
www.themegallery.com
Nội dung quản trị tiền mặt
Thiết lập mức dự trữ tiền mặt tối ưu Dự báo chính xác luồng tiền thu vào chi ra Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ
các khoản thu chi bằng tiền
www.themegallery.com
Các phương pháp xác định mức dự trữ tiền mặt
Phương pháp đơn giản Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả
nhất – EOQ
www.themegallery.com
Phương pháp đơn giản
Mức dự trữ ngân quỹ
hợp lý=
Mức xuất ngân quỹ trung bình
hàng ngày XSố lượng
ngày dự trữ ngân quỹ
www.themegallery.com
Ví dụ - PP đơn giản
Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân 1 Theo thống kê số tiền xuất ngân quỹ bình quân 1 ngày trong năm là 10.000.000 đ. Số ngày dự trữ ngày trong năm là 10.000.000 đ. Số ngày dự trữ ngân quỹ dự tính là 6 ngày.ngân quỹ dự tính là 6 ngày.
Số tiền DT ngân quỹ tối thiểu:Số tiền DT ngân quỹ tối thiểu: 10.000.000 x 6 = 60.000.000 đ10.000.000 x 6 = 60.000.000 đ
www.themegallery.com
Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ(Phương pháp tổng chi phí tối thiểu)
Hai loại chi phí cần được xem xét:Hai loại chi phí cần được xem xét:
Chi phí cơ hộiChi phí cơ hội
Chi phí cho việc bán chứng khoánChi phí cho việc bán chứng khoán
Tồn quỹ tiền mặt tối ưu – tồn quỹ tiền mặt mà Tồn quỹ tiền mặt tối ưu – tồn quỹ tiền mặt mà
ở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt (Tổng chi ở đó tổng chi phí lưu giữ tiền mặt (Tổng chi
phí cơ hội + tổng chi phí cho việc bán chứng phí cơ hội + tổng chi phí cho việc bán chứng
khoán) tối thiểukhoán) tối thiểu
www.themegallery.com
Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ
Mô hình này giả định: Luồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặnLuồng tiền xuất, nhập quỹ đều đặn Giá trị chứng khoán mỗi lần bán (mua) đều bằng Giá trị chứng khoán mỗi lần bán (mua) đều bằng
nhaunhau Các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản cao Các loại chứng khoán có khả năng thanh khoản cao
đóng vai trò như 1 đóng vai trò như 1 ““bước đệmbước đệm”” cho tiền mặt cho tiền mặt
www.themegallery.com
Ví dụ - Mô hình EOQ
Giả định có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn là Giả định có dòng tiền mặt thu nhập đều đặn là 880 trđ/tuần và dòng tiền chi phí là 1000 tr/tuần -880 trđ/tuần và dòng tiền chi phí là 1000 tr/tuần -> dòng tiền mặt chi phí thuần: 120 trđ. > dòng tiền mặt chi phí thuần: 120 trđ.
DN khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiên DN khởi sự các giao dịch tiền tệ ở tuần đầu tiên có lượng tiền mặt: M=480 trđ.có lượng tiền mặt: M=480 trđ.
Với lượng tiền sử dụng ổn định mỗi tuần 120 trđ Với lượng tiền sử dụng ổn định mỗi tuần 120 trđ thì số tiền này sẽ hết sau 4 tuần.thì số tiền này sẽ hết sau 4 tuần.
Kết thúc tuần 4, lượng tiền mặt = 0 và bán chứng Kết thúc tuần 4, lượng tiền mặt = 0 và bán chứng khoán ngắn hạn có giá trị 480 trđ để phục hồi khoán ngắn hạn có giá trị 480 trđ để phục hồi lượng tiền mặt ban đầu.lượng tiền mặt ban đầu.
www.themegallery.com
Ví dụ - Mô hình EOQ
Lượng tiền mặt trung bìnhLượng tiền mặt trung bình
Giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần chính là mức Giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần chính là mức DT tiền mặt tối đaDT tiền mặt tối đa
Mức dự trữ trung bình là M/2Mức dự trữ trung bình là M/2
www.themegallery.com
24020480
20
M
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu
www.themegallery.com
Mức DT
M=480
M/2
04 8 12
Bán CKTgian (tuần)
Mức DT trung bình
Hai loại chi phí cần xem xét khi bán chứng khoán
Ký hiệu: M: Mức DT tiền mặtM: Mức DT tiền mặt r: Lãi suất chứng khoán ngắn hạnr: Lãi suất chứng khoán ngắn hạn Cb: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán thanh Cb: Chi phí cho 1 lần bán chứng khoán thanh
khoảnkhoản Mn: Tổng mức chi tiêu tiền mặt thuần dự kiến Mn: Tổng mức chi tiêu tiền mặt thuần dự kiến
trong kỳtrong kỳ F1: Tổng chi phí cơ hộiF1: Tổng chi phí cơ hội F2: Tổng chi phí cho việc bán chứng khoánF2: Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán TC: Tổng chi phí tồn trữ tiền mặtTC: Tổng chi phí tồn trữ tiền mặt
www.themegallery.com
Tổng chi phí cơ hội do duy trì mức DT tiền mặt:Tổng chi phí cơ hội do duy trì mức DT tiền mặt:
Vì giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần như nhau -Vì giá trị chứng khoán cần bán mỗi lần như nhau -> Mn/M là số lần bán chứng khoán trong kỳ -> > Mn/M là số lần bán chứng khoán trong kỳ -> Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán:Tổng chi phí cho việc bán chứng khoán:
www.themegallery.com
21MrF
CbMMF n 2
www.themegallery.com
CbMMMrFFTC n
221
Đạo hàm hai vế theo biến M:
22)()(
MMCbr
MdFd n
Tổng chi phí lưu giữ tiền mặt sẽ là tối thiểu khi:
www.themegallery.com
0)()(
MdFd
rCbMM
rCbMM
MMCbr
n
n
n
)(2
)(22
*
2
2
Khi đó
Tổng chi phí lưu giữ tiền mặt
Tổng chi phí sẽ ở mức tối thiểu khi:
www.themegallery.com
rCbMM n )(2*
Mức dự trữ tiền mặt tối ưu cho mỗi lần ( M tối ưu = M*)
2*MM
Mức tiền mặt dự trữ trung bình
Phương pháp mô hình đặt hàng hiệu quả - EOQ
Số lần bán chứng khoán: LcSố lần bán chứng khoán: Lc
Số ngày cách nhau giữa 2 lần bán CK: NcSố ngày cách nhau giữa 2 lần bán CK: Nc
Mức dự trữ tiền mặt trung bình: Mức dự trữ tiền mặt trung bình:
www.themegallery.com
M
*MM
L nc
cc L
N 360
2*MM
Dự báo luồng tiền thu vào, chi ra
Luồng tiền vào từ HĐKD: tiền thu BH, Luồng tiền vào từ HĐKD: tiền thu BH, cung cấp DV, thu khác…cung cấp DV, thu khác…
Luồng tiền vào từ hoạt động đầu tư: thu Luồng tiền vào từ hoạt động đầu tư: thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu hồi đầu nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu hồi đầu tư góp vốn LD…tư góp vốn LD…
Luồng tiền vào từ hoạt động TC: thu từ Luồng tiền vào từ hoạt động TC: thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp từ CSH, phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp từ CSH, tiền vay ngắn và dài hạn nhận được…tiền vay ngắn và dài hạn nhận được…
www.themegallery.com
Dựđoáncác
luồngtiền vào
Dự đoán các luồng nhập, xuất tiền mặt
Các khoản chi cho HĐKD: trả người cung cấp, Các khoản chi cho HĐKD: trả người cung cấp, người lao động, trả lãi vay, nộp thuế TNDN…người lao động, trả lãi vay, nộp thuế TNDN…
Các khoản chi cho hoạt động đầu tư: chi mua Các khoản chi cho hoạt động đầu tư: chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, cho vay, góp vốn đầu sắm, xây dựng TSCĐ, cho vay, góp vốn đầu tư với DN khác…tư với DN khác…
Các khoản chi cho hoạt động TC: trả vốn góp Các khoản chi cho hoạt động TC: trả vốn góp cho các chủ SH, mua lại các cổ phiếu đã phát cho các chủ SH, mua lại các cổ phiếu đã phát hành, chi trả nợ gốc vay, nợ thuê tài chính…hành, chi trả nợ gốc vay, nợ thuê tài chính…
www.themegallery.com
Dựđoáncác
luồngtiền ra
Quản lý các khoản thu chi bằng tiền
Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt của DN đều phải Mọi khoản thu chi vốn tiền mặt của DN đều phải được thực hiện thông qua quỹ, không được thu được thực hiện thông qua quỹ, không được thu chi ngoài quỹ, tự thu, tự chichi ngoài quỹ, tự thu, tự chi
Phải phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý Phải phân định trách nhiệm rõ ràng trong quản lý tiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán tiền tiền mặt giữa thủ quỹ và nhân viên kế toán tiền mặtmặt
Phải xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt. Phải xây dựng nguyên tắc chi tiêu bằng tiền mặt. Tăng cường thanh toán không dùng tiền mặtTăng cường thanh toán không dùng tiền mặt
www.themegallery.com
Quản lý các khoản thu chi bằng tiền
Chỉ để tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết, số tiền Chỉ để tồn quỹ ở mức tối thiểu cần thiết, số tiền thu trong ngày vượt quá mức tồn quỹ cần kịp thời thu trong ngày vượt quá mức tồn quỹ cần kịp thời gửi vào NH.gửi vào NH.
Quản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặtQuản lý chặt chẽ các khoản tạm ứng tiền mặt
www.themegallery.com
Quản trị khoản phải thu
www.themegallery.com
1
Sự cần thiết quản trị khoản phải thu
2
Mục tiêu quản trị khoản
phải thu
3
Nội dung quản trị khoản
phải thu
Sự cần thiết quản trị khoản phải thu
Nợ phải thu phát sinh là tất yếu và chiếm tỷ trọng Nợ phải thu phát sinh là tất yếu và chiếm tỷ trọng tương đối lớn trong tổng tài sản của DN.tương đối lớn trong tổng tài sản của DN.
Nợ phải thu từ khách hàng là bộ phận quan trọng Nợ phải thu từ khách hàng là bộ phận quan trọng nhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bán hàngnhất, có quan hệ chặt chẽ với doanh thu bán hàng
Nợ phải thu có ảnh hưởng tới chi phí (CP quản lý nợ, Nợ phải thu có ảnh hưởng tới chi phí (CP quản lý nợ, CP thu hồi nợ, CP trả lãi tiền vay để đáp ứng nhu cầu CP thu hồi nợ, CP trả lãi tiền vay để đáp ứng nhu cầu VLĐ bị thiếu hụt do DN bị KH chiếm dụng vốn) cũng VLĐ bị thiếu hụt do DN bị KH chiếm dụng vốn) cũng như việc tổ chức huy động nguồn vốn của DN.như việc tổ chức huy động nguồn vốn của DN.
www.themegallery.com
Mục tiêu quản trị khoản phải thu
Mở rộng thị trường tiêu thụMở rộng thị trường tiêu thụ Tăng doanh thu và lợi nhuậnTăng doanh thu và lợi nhuận Đảm bảo an toàn về tài chính của doanh nghiệpĐảm bảo an toàn về tài chính của doanh nghiệp
www.themegallery.com
Yêu cầu quản trị khoản phải thu
Xác định đúng thực trạng các khoản phải thuXác định đúng thực trạng các khoản phải thu Đánh giá tính hữu hiệu của chính sách tín dụng Đánh giá tính hữu hiệu của chính sách tín dụng
thương mại của DN.thương mại của DN. Nhận diện các khoản phải thu có vấn đề và thu Nhận diện các khoản phải thu có vấn đề và thu
thập những tín hiệu để có biện pháp quản lý các thập những tín hiệu để có biện pháp quản lý các khoản khó thu hồi.khoản khó thu hồi.
www.themegallery.com
Nội dung quản trị khoản phải thu
Xây dựng chính sách tín dụng thương mại Những biện pháp chủ yếu quản trị khoản
phải thu
www.themegallery.com
Chính sách tín dụng thương mại(chính sách bán chịu của DN)
TDTM tác động đến doanh thu bán TDTM tác động đến doanh thu bán hànghàng
TDTM làm giảm chi phí tồn kho đối với TDTM làm giảm chi phí tồn kho đối với sản phẩm hàng hóasản phẩm hàng hóa
TDTM nâng cao hiệu suất sử dụng TDTM nâng cao hiệu suất sử dụng TSCĐTSCĐ
TDTM làm tăng chi phí cũng như rủi ro TDTM làm tăng chi phí cũng như rủi ro của DNcủa DN
www.themegallery.com
Ảnh hưởng
của chính sách tín
dụng thương
mại
Chính sách tín dụng thương mại
Tiêu chuẩn tín dụngTiêu chuẩn tín dụng Chiết khấu thanh toánChiết khấu thanh toán Thời hạn bán chịuThời hạn bán chịu Chính sách thu tiềnChính sách thu tiền
www.themegallery.com
Các yếu tố cơ
bản của chính
sách tín dụng
thương mại
A. Tiêu chuẩn tín dụng
Là nguyên tắc chỉ đạo định rõ sức mạnh tài chính Là nguyên tắc chỉ đạo định rõ sức mạnh tài chính (khả năng tín dụng) tối thiểu và có thể chấp nhận (khả năng tín dụng) tối thiểu và có thể chấp nhận được của khách hàng mua chịu.được của khách hàng mua chịu.
www.themegallery.com
Khái niệm
A. Tiêu chuẩn tín dụng
Là căn cứ đánh giá khả năng tín dụng của KH để quyết định cấp tín dụng.
Tiêu chuẩn tín dụng đưa ra phải đạt tới sự cân bằng thích hợp
www.themegallery.com
Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng
Tư cách tín dụng (Character): là là thái độ tự nguyện đối với các nghĩa vụ thái độ tự nguyện đối với các nghĩa vụ trả nợ của KH. Dựa vào các dữ liệu trả nợ của KH. Dựa vào các dữ liệu của những lần mua chịu trước đó.của những lần mua chịu trước đó.
Năng lực trả nợ(Capacity): Khả Khả năng thanh toán nhanh các khoản nợ.năng thanh toán nhanh các khoản nợ.
Vốn (Capital): Đánh giá khả năng tài Đánh giá khả năng tài chính dài hạn của KH.chính dài hạn của KH.
www.themegallery.com
Phương pháp phán đoán
(Dựa vào các tiêu
chuẩn tín dụng để
phán đoán)
Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng
Thế chấp (Colaateral): Đánh giá Đánh giá khả năng tài sản KH dùng để đảm bảo khả năng tài sản KH dùng để đảm bảo cho các khoản nợ.cho các khoản nợ.
Điều kiện kinh tế (Condition): Xu Xu thế phát triển ngành nghề KD và khả thế phát triển ngành nghề KD và khả năng thích ứng của KH trong những năng thích ứng của KH trong những điều kiện KT nhất định -> đánh giá điều kiện KT nhất định -> đánh giá khả năng trả nợ.khả năng trả nợ.
www.themegallery.com
Phương pháp phán đoán
(Dựa vào các tiêu
chuẩn tín dụng để
phán đoán)
Phân tích khả năng tín dụng của khách hàng
Dựa trên những số liệu thống kế đã Dựa trên những số liệu thống kế đã thu thập được để đánh giá khách thu thập được để đánh giá khách hàng.hàng.
Chủ yếu áp dụng đối với khách hàng Chủ yếu áp dụng đối với khách hàng cá nhân.cá nhân.
www.themegallery.com
Phương pháp
thống kê
B. Chiết khấu thanh toán
Là tỷ lệ chiết khấu được hưởng khi khách hàng Là tỷ lệ chiết khấu được hưởng khi khách hàng thanh toán tiền trước thời hạnthanh toán tiền trước thời hạn
Được xác định bằng một tỷ lệ (%) tính theo doanh Được xác định bằng một tỷ lệ (%) tính theo doanh số bán hàng ghi trên hóa đơnsố bán hàng ghi trên hóa đơn
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Chiết khấu thanh toán
Tăng tỷ lệ CK làm tăng tốc độ thu hồi tiền đối Tăng tỷ lệ CK làm tăng tốc độ thu hồi tiền đối với các khoản phải thu, dẫn đến giảm CF đầu với các khoản phải thu, dẫn đến giảm CF đầu tư khoản phải thu và ngược lại.tư khoản phải thu và ngược lại.
Tuy nhiên tăng TLCK lại làm giảm DT, từ đó Tuy nhiên tăng TLCK lại làm giảm DT, từ đó giảm LN và ngược lại.giảm LN và ngược lại.
Khi nào nên thay đổi tỷ lệ CK?Khi nào nên thay đổi tỷ lệ CK?
Thay đổi tỷ
lệ chiết khấu thanh toán
Mô hình tăng tỷ lệ chiết khấu
www.themegallery.com
Mô hình giảm tỷ lệ chiết khấu
www.themegallery.com
C. Thời hạn bán chịu (thời hạn tín dụng)
Là độ dài thời gian mà DN cho phép khách hàng Là độ dài thời gian mà DN cho phép khách hàng được chịu, được xác định kể từ ngày người bán được chịu, được xác định kể từ ngày người bán giao hàng cho người mua đến ngày yêu cầu người giao hàng cho người mua đến ngày yêu cầu người mua trả tiền.mua trả tiền.
Thời hạn bán chịu tăng thì khối lượng hàng bán sẽ Thời hạn bán chịu tăng thì khối lượng hàng bán sẽ tăng lên, làm tăng quy mô khoản phải thu và tăng lên, làm tăng quy mô khoản phải thu và ngược lại.ngược lại.
www.themegallery.com
Điều khoản bán chịu
Là điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệ Là điều khoản xác định thời gian bán chịu và tỷ lệ chiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơn chiết khấu áp dụng nếu khách hàng trả sớm hơn thời hạn bán chịu cho phép.thời hạn bán chịu cho phép.
VD: điều khoản bán chịu: VD: điều khoản bán chịu: ““2/10 net 302/10 net 30””
www.themegallery.com
D. Chính sách thu tiền
Là cách xử lý các khoản nợ quá hạn của khách Là cách xử lý các khoản nợ quá hạn của khách hàng.hàng.
Khi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng biện Khi DN cố gắng đòi nợ bằng cách áp dụng biện pháp thu tiền gắt gao:pháp thu tiền gắt gao:
Cơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng chi phí thu tiền Cơ hội thu hồi nợ lớn hơn nhưng chi phí thu tiền cao hơn.cao hơn.
Một số khách hàng có thể bỏ DN do đó doanh thu Một số khách hàng có thể bỏ DN do đó doanh thu trong tương lai sẽ bị giảm xuống.trong tương lai sẽ bị giảm xuống.
www.themegallery.com
Những biện pháp chủ yếu quản trị khoản phải thu
Xây dựng chính sách thu hồi nợ
Thường xuyên kiểm soát nợ phải thu
Áp dụng các biện pháp thích hợpthu hồi nợ và bảo toàn vốn
Biện pháp Biện pháp quản trị khoản quản trị khoản
phải thuphải thu
Xây dựng chính sách thu hồi nợ
Nguyên tắc: chi phí quản lý và chi phí khác phát Nguyên tắc: chi phí quản lý và chi phí khác phát sinh liên quan tới thu hồi nợ không được vượt quá sinh liên quan tới thu hồi nợ không được vượt quá lợi ích thu đượclợi ích thu được
Lợi ích khi đầu tư thêm cho việc thu hồi nợ là phải Lợi ích khi đầu tư thêm cho việc thu hồi nợ là phải giảm nợ xấu, giảm kỳ thu tiền bình quân -> giảm giảm nợ xấu, giảm kỳ thu tiền bình quân -> giảm chi phí liên quan đến khoản phải thu chi phí liên quan đến khoản phải thu
www.themegallery.com
Thường xuyên kiểm soát nợ phải thu
Mở sổ theo dõi chi tiết nợ phải thu và tính hình Mở sổ theo dõi chi tiết nợ phải thu và tính hình thanh toán với khách hàng -> nắm vững tình hình thanh toán với khách hàng -> nắm vững tình hình nợ phải thu và tình hình thu hồi nợnợ phải thu và tình hình thu hồi nợ
Phân tích nợ phải thu theo thời gian (sắp xếp tuổi Phân tích nợ phải thu theo thời gian (sắp xếp tuổi các khoản phải thu), chuẩn bị và thực hiện các các khoản phải thu), chuẩn bị và thực hiện các biện pháp thu hồi các khoản nợ đến hạn và tình biện pháp thu hồi các khoản nợ đến hạn và tình hình thu hồi nợhình thu hồi nợ
www.themegallery.com
Phân tích tuổi các khoản phải thu
Phương pháp này dựa trên thời gian biểu về tuổi Phương pháp này dựa trên thời gian biểu về tuổi của các khoản phải thu để cung cấp cho nhà quản của các khoản phải thu để cung cấp cho nhà quản trị sự phân bổ về tuổi của các khoản bán chịu.trị sự phân bổ về tuổi của các khoản bán chịu.
www.themegallery.com
Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn
Theo dõi và chuẩn bị sẵn sàng những chứng từ Theo dõi và chuẩn bị sẵn sàng những chứng từ cần thiết đối với các khoản nợ sắp đến kỳ hạn cần thiết đối với các khoản nợ sắp đến kỳ hạn thanh toán. Thực hiện kịp thời các thủ tục thanh thanh toán. Thực hiện kịp thời các thủ tục thanh toán. Nhắc nhở đôn đốc khách hàng thanh toán toán. Nhắc nhở đôn đốc khách hàng thanh toán các khoản nợ đến hạncác khoản nợ đến hạn
www.themegallery.com
Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn
Phân loại các khoản nợ quá hạn, tìm nguyên nhân từng khoản nợ (chủ quan, khách quan) để có biện pháp xử lý kịp thời:
Gia hạn nợGia hạn nợ Thỏa ước xử lý nợThỏa ước xử lý nợ Xóa 1 phần nợ cho khách hàngXóa 1 phần nợ cho khách hàng Yêu cầu tòa án kinh tế giải quyết theo thủ tục Yêu cầu tòa án kinh tế giải quyết theo thủ tục
phá sảnphá sản
www.themegallery.com
Áp dụng các biện pháp thích hợp thu hồi nợ và bảo toàn vốn
Có các biện pháp phòng ngừa rủi ro không được thanh toán:
Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi để chủ Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi để chủ động bảo toàn vốn lưu độngđộng bảo toàn vốn lưu động
Lựa chọn khách hàngLựa chọn khách hàng Yêu cầu đặt cọcYêu cầu đặt cọc Tạm ứng hay trả trước một phần giá trị đơn đặt Tạm ứng hay trả trước một phần giá trị đơn đặt
hàng…hàng…
www.themegallery.com
Quản trị hàng tồn kho
www.themegallery.com
Tiêu thụ: Thành phẩm
Sản xuất:Sản phẩm dở dang
Dự trữ: Vật tư
Hàng tồn kho
Sự cần thiết phải quản trị hàng tồn kho
Tồn kho DT chiếm 1 tỷ trọng đáng kể trong tổng Tồn kho DT chiếm 1 tỷ trọng đáng kể trong tổng tài sản của DN.tài sản của DN.
Giúp cho quá trình SXKD tiến hành bình thường Giúp cho quá trình SXKD tiến hành bình thường và liên tụcvà liên tục
www.themegallery.com
Mục tiêu quản trị hàng tồn kho
Tổ chức hợp lý việc dự trữ, đảm bảo cho quá trình Tổ chức hợp lý việc dự trữ, đảm bảo cho quá trình kinh doanh diễn ra liên tục, tránh mọi sự gián kinh doanh diễn ra liên tục, tránh mọi sự gián đoạn do dự trữ thiếu gây ra.đoạn do dự trữ thiếu gây ra.
Giảm tới mức thấp nhất chi phí tồn kho DT, nâng Giảm tới mức thấp nhất chi phí tồn kho DT, nâng cao hiệu suất sử dụng TSLĐ.cao hiệu suất sử dụng TSLĐ.
www.themegallery.com
Nội dung quản trị hàng tồn kho
Thiết lập mức dự trữ hàng tồn kho tối ưuThiết lập mức dự trữ hàng tồn kho tối ưu Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ hàng Thực hiện các biện pháp quản lý chặt chẽ hàng
tồn khotồn kho
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ
Quy mô SX và nhu cầu dự trữ NVLQuy mô SX và nhu cầu dự trữ NVL Khả năng cung ứng của thị trườngKhả năng cung ứng của thị trường Thời gian vận chuyển NVL từ nơi cung Thời gian vận chuyển NVL từ nơi cung
ứng đến DNứng đến DN Giá cả của các loại NVL được cung ứngGiá cả của các loại NVL được cung ứng
www.themegallery.com
Đối với nguyên,
nhiên vật liệu
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ
Đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật, công Đặc điểm và yêu cầu kỹ thuật, công nghệ trong quá trình chế tạo SPnghệ trong quá trình chế tạo SP
Độ dài và chu kỳ SX sản phẩmĐộ dài và chu kỳ SX sản phẩm Trình độ tổ chức SX của DNTrình độ tổ chức SX của DN
Đối với bán
thành phẩm,
sản phẩm
dở dang
www.themegallery.com
Các nhân tố ảnh hưởng tới mức tồn kho dự trữ
Sự phối hợp giữa các khâu SX và tiêu thụSự phối hợp giữa các khâu SX và tiêu thụ Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN với Hợp đồng tiêu thụ sản phẩm giữa DN với
khách hàngkhách hàng Khả năng xâm nhập và mở rộng thị Khả năng xâm nhập và mở rộng thị
trường tiêu thụ sản phẩm của DNtrường tiêu thụ sản phẩm của DN
www.themegallery.com
Đối với tồn kho dự trữ sản
phẩm, thành phẩm
Các phương pháp quản trị hàng tồn kho
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất – EOQ quả nhất – EOQ
Phương pháp tồn kho bằng khôngPhương pháp tồn kho bằng không
www.themegallery.com
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất (EOQ)
Giả định:
Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằng Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp bằng nhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong nămnhau và nhu cầu sử dụng đều đặn trong năm
Việc dự trữ tồn kho kéo theo các loại chi phí:
Chi phí lưu kho(chi phí tồn trữ)Chi phí lưu kho(chi phí tồn trữ) Chi phí đặt hàng(chi phí hợp đồng)Chi phí đặt hàng(chi phí hợp đồng)
www.themegallery.com
Chi phí lưu kho (chi phí tồn trữ)
Là chi phí liên quan đến việc tồn trữ hàng hóa trong 1 khoảng thời gian gồm:
Chi phí bốc xếp hàng hóaChi phí bốc xếp hàng hóa Chi phí bảo quản vật tư, hàng hóa dự trữChi phí bảo quản vật tư, hàng hóa dự trữ Chi phí bảo hiểm dự phòng giảm giá biến chấtChi phí bảo hiểm dự phòng giảm giá biến chất Chi phí hao hụt, mất mát giá trị do bị hư hỏngChi phí hao hụt, mất mát giá trị do bị hư hỏng Chi phí cơ hội của vốn bị lưu giữChi phí cơ hội của vốn bị lưu giữ Chi phí trả lãi tiền vay mua hàng hóa dự trữChi phí trả lãi tiền vay mua hàng hóa dự trữ
www.themegallery.com
Đặc điểm của chi phí lưu kho
Được tính bằng đơn vị tiền tệ trên mỗi đơn vị Được tính bằng đơn vị tiền tệ trên mỗi đơn vị hàng hóa lưu kho hoặc bằng tỷ lệ phần trăm trên hàng hóa lưu kho hoặc bằng tỷ lệ phần trăm trên giá trị hàng lưu kho trong 1 thời kỳgiá trị hàng lưu kho trong 1 thời kỳ
Bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định:Bao gồm chi phí biến đổi và chi phí cố định: Hầu như tất cả chi phí lưu giữ biến động theo sự Hầu như tất cả chi phí lưu giữ biến động theo sự
thay đổi của khối lượng vật tư dự trữthay đổi của khối lượng vật tư dự trữ Chi phí thuê kho hoặc khấu hao thiết bị trong kho Chi phí thuê kho hoặc khấu hao thiết bị trong kho
là chi phí cố địnhlà chi phí cố định
www.themegallery.com
Chi phí đặt hàng (chi phí hợp đồng)
Là chi phí thực hiện việc cung cấp và giao nhận vật tư hàng hóa theo hợp đồng:
Chi phí quản lýChi phí quản lý Chi phí giao dịch ký kết hợp đồngChi phí giao dịch ký kết hợp đồng Chi phí vận chuyển hàng hóaChi phí vận chuyển hàng hóa
www.themegallery.com
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ
Mục tiêu quản lý:
Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ -> tìm hiểu Tối thiểu hóa chi phí tồn kho dự trữ -> tìm hiểu mô hình đặt hàng hiệu quả EOQmô hình đặt hàng hiệu quả EOQ
Cơ sở mô hình:
Đảm bảo chi phí tồn kho ở mức thấp nhất -> Đảm bảo chi phí tồn kho ở mức thấp nhất -> Phương pháp tổng chi phí tối thiểuPhương pháp tổng chi phí tối thiểu
www.themegallery.com
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ
Mô hình tồn kho EOQ
www.themegallery.com
Mức DT
Q
Q/2
0 2 4 6 Thời gian Q=0
31 5
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ
Tổng chi phí lưu kho:
Trong đó:
FFLL: Tổng chi phí lưu kho(tồn trữ): Tổng chi phí lưu kho(tồn trữ) CC11: Chi phí lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ: Chi phí lưu kho đơn vị tồn kho dự trữ Q: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấpQ: Số lượng vật tư hàng hóa mỗi lần cung cấp
www.themegallery.com
21QcFL
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ
Tổng chi phí đặt hàng:
Trong đóTrong đó:: FFDD: Tổng chi phí đặt hàng (thực hiện hợp đồng): Tổng chi phí đặt hàng (thực hiện hợp đồng) CCdd: Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng: Chi phí mỗi lần thực hiện hợp đồng Qn: Khối lượng vật tư, hàng hóa cung cấp trong Qn: Khối lượng vật tư, hàng hóa cung cấp trong
kỳ theo hợp đồngkỳ theo hợp đồng
www.themegallery.com
QQcF n
dD
Phương pháp cổ điển hay mô hình đặt hàng hiệu quả nhất - EOQ
www.themegallery.com
QQcQcFFF n
dDLT 21
1
2 )(2*ccQQ n
*QQL n
c c
c LN 360
Mô hình EOQ áp dụng trong thực tế
Việc xác định số lượng vật tư tối ưu (QViệc xác định số lượng vật tư tối ưu (Q**) trên được ) trên được tính toán với giả định số lượng vật tư tồn kho dự tính toán với giả định số lượng vật tư tồn kho dự trữ được sử dụng đều đặn trong năm và thời gian trữ được sử dụng đều đặn trong năm và thời gian giao hàng là cố định.giao hàng là cố định.
Thực tế, việc sử dụng vật tư hàng hóa tồn kho là Thực tế, việc sử dụng vật tư hàng hóa tồn kho là có thể không đều đặn, thời gian giao hàng cũng có thể không đều đặn, thời gian giao hàng cũng thay đổi tùy theo tình hình sản xuất và thời tiếtthay đổi tùy theo tình hình sản xuất và thời tiết
Khó có thể áp dụng rộng rãi trong hoạt động của Khó có thể áp dụng rộng rãi trong hoạt động của các DNcác DN
www.themegallery.com
Mô hình EOQ có tính đến dự trữ an toàn
Khi xác định mức DT tồn kho trung bình Khi xác định mức DT tồn kho trung bình thường tính thêm phần dự trữ bảo hiểm thường tính thêm phần dự trữ bảo hiểm về NVL: về NVL:
:Mức DT tồn kho trung bình:Mức DT tồn kho trung bình QQdbdb: Mức DT bảo hiểm vật tư hàng hóa: Mức DT bảo hiểm vật tư hàng hóa
www.themegallery.com
Dự trữ bảo
hiểmdbQ
QQ 2
Q
Điểm đặt hàng mới
Về mặt lý thuyết, người ta giả định khi nào lượng Về mặt lý thuyết, người ta giả định khi nào lượng hàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mớihàng kỳ trước hết mới nhập kho lượng hàng mới
Trong thực tiễn, không có DN nào để đến khi hết Trong thực tiễn, không có DN nào để đến khi hết NVL hết rồi mới đặt hàngNVL hết rồi mới đặt hàng
Nhưng nếu lượng đặt hàng quá sớm sẽ làm tăng Nhưng nếu lượng đặt hàng quá sớm sẽ làm tăng lượng NVL tồn kholượng NVL tồn kho
Các DN cần phải xác định thời điểm đặt hàng mớiCác DN cần phải xác định thời điểm đặt hàng mới
www.themegallery.com
Mô hình EOQ
Điểm đặt hàng mới:
www.themegallery.com
Thời điểm đặt hàng mới =
Số lượng vật tư sử dụng mỗi
ngày xĐộ dài thời gian giao
hàng
Điểm đặt hàng lại
www.themegallery.com
Q
Qđh
0 T1 Thời gianQ=0
(T2-n)(T1-n)Thời điểm ĐHTG chuẩn bị giao hàng
Thời điểm nhận hàng
Mức độ tồn kho
Lượng dự trữ an toàn
Trên thực tế, NVL sử dụng mỗi ngày không phải là Trên thực tế, NVL sử dụng mỗi ngày không phải là 1 số cố định mà chúng biến động không ngừng, 1 số cố định mà chúng biến động không ngừng, đặc biệt là những DNSX mang tính thời vụ hoặc đặc biệt là những DNSX mang tính thời vụ hoặc SX những hàng hóa nhạy cảm với thị trường.SX những hàng hóa nhạy cảm với thị trường.
Để ổn định SX, DN phải duy trì 1 lượng hàng tồn Để ổn định SX, DN phải duy trì 1 lượng hàng tồn kho DT an toàn.kho DT an toàn.
www.themegallery.com
Lượng dữ trữ an toàn
Là lượng hàng hóa DT thêm vào lượng DT tại thời Là lượng hàng hóa DT thêm vào lượng DT tại thời điểm đặt hàng.điểm đặt hàng.
Lượng DT an toàn tùy thuộc vào tình hình cụ thể Lượng DT an toàn tùy thuộc vào tình hình cụ thể của DN để xác định.của DN để xác định.
www.themegallery.com
Xem xét điều kiện được hưởng chiết khấu
Nhà cung cấp thường đưa ra tỷ lệ chiết khấu cho Nhà cung cấp thường đưa ra tỷ lệ chiết khấu cho khách hàng mua với khối lượng lớnkhách hàng mua với khối lượng lớn
Khi nào nhận điều kiện người cung cấp đưa ra?Khi nào nhận điều kiện người cung cấp đưa ra? So sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấu So sánh phần thu được từ việc hưởng chiết khấu
với chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóavới chi phí tăng thêm do tồn trữ hàng hóa
www.themegallery.com
Trường hợp có chiết khấu thương mại
Tính chiết khấu thương mại
www.themegallery.com
Chiết khấu thương mại =
Mức chiết khấu(giảm giá)/đơn vị hàng hóa x
Tổng khối lượng hàng hóa mua vào trong kỳ
theo hợp đồng
Tính tổng chi phí tồn kho dự trữ tăng thêm:
(min))( TCKT FFFT
So sánh:+ Nếu “lợi ích” >= “thiệt hại” , nên chấp nhận+ Nếu “lợi ích” <= “thiệt hại” , không nên chấp nhận
Phương pháp tồn kho bằng không(Mô hình Just – In – Time)
Mô hình này hàm ý ngắn gọn Mô hình này hàm ý ngắn gọn ““Đúng sản phẩm – Đúng sản phẩm – với đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thời với đúng số lượng – tại đúng nơi – vào đúng thời điểm cần thiếtđiểm cần thiết””
Theo phương pháp này các DN không cần dự trữ -Theo phương pháp này các DN không cần dự trữ -> Giảm chi phí tồn trữ đến mức tối thiểu ( tối > Giảm chi phí tồn trữ đến mức tối thiểu ( tối thiểu hóa lượng hàng tồn kho và thời gian lưu giữ)thiểu hóa lượng hàng tồn kho và thời gian lưu giữ)
www.themegallery.com
Nguyên lý áp dụng
Trong quá trình sx hay cung ứng d/vụ, mỗi công Trong quá trình sx hay cung ứng d/vụ, mỗi công đoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch định đoạn của quy trình sản xuất sẽ được hoạch định để làm ra một số lượng bán thành phẩm, thành để làm ra một số lượng bán thành phẩm, thành phẩm đúng bằng số lượng mà công đoạn sản phẩm đúng bằng số lượng mà công đoạn sản xuất tiếp theo sẽ cần tớixuất tiếp theo sẽ cần tới
Trong JIT, các quy trình không tạo ra giá trị gia Trong JIT, các quy trình không tạo ra giá trị gia tăng phải bị bãi bỏ. Và như vậy, hệ thống chỉ sx tăng phải bị bãi bỏ. Và như vậy, hệ thống chỉ sx ra những cái mà khách hàng muốnra những cái mà khách hàng muốn
www.themegallery.com
Phương pháp tồn kho bằng không
Ưu điểm:Ưu điểm: Giảm thời gian lưu khoGiảm thời gian lưu kho
Rút ngắn thời gian hàng hóa từ kho đến nơi bán hàngRút ngắn thời gian hàng hóa từ kho đến nơi bán hàng
Khai thác hiệu quả hơn các kỹ năng của người lao độngKhai thác hiệu quả hơn các kỹ năng của người lao động
Quy trình sản xuất và giờ lao động đồng bộ hóa với nhu cầu Quy trình sản xuất và giờ lao động đồng bộ hóa với nhu cầu
thị trườngthị trường
Cho phép tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấpCho phép tăng cường mối quan hệ với nhà cung cấp
Nhược điểm:Nhược điểm: Độ rủi ro caoĐộ rủi ro cao
Chi phí giao nhận hàng caoChi phí giao nhận hàng caowww.themegallery.com
Các biện pháp quản trị dự trữ tồn kho
Xác định đúng đắn lượng NVL hoặc hàng hóa cần Xác định đúng đắn lượng NVL hoặc hàng hóa cần mua trong kỳ và lượng tồn kho DT thường xuyênmua trong kỳ và lượng tồn kho DT thường xuyên
Xác định và lựa chọn nguồn cung cấp thích hợp Xác định và lựa chọn nguồn cung cấp thích hợp trên cơ sở xem xét:trên cơ sở xem xét:
Giá cả thấpGiá cả thấp Điều khoản thương lượng thuận lợi về thời gian, Điều khoản thương lượng thuận lợi về thời gian,
địa điểm giao hàng, điều kiện hưởng tín dụng địa điểm giao hàng, điều kiện hưởng tín dụng thương mại, chất lượng hàng hóathương mại, chất lượng hàng hóa
www.themegallery.com
Các biện pháp quản trị dự trữ tồn kho
Thường xuyên theo dõi sự biến động của thị Thường xuyên theo dõi sự biến động của thị trường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnh trường vật tư hàng hóa -> dự đoán và điều chỉnh kịp thời việc mua sắm VT -> bảo toàn vốn cho DNkịp thời việc mua sắm VT -> bảo toàn vốn cho DN
Lựa chọn các phương tiện vận chuyển thích hợp, Lựa chọn các phương tiện vận chuyển thích hợp, giảm bớt chi phí vận chuyển, xếp dỡgiảm bớt chi phí vận chuyển, xếp dỡ
Thực hiện tốt việc mua bảo hiểm đối với tài sản và Thực hiện tốt việc mua bảo hiểm đối với tài sản và VT hàng hóa, lập dự phòng giảm giá đối với các VT hàng hóa, lập dự phòng giảm giá đối với các loại VT cũng như các loại hàng tồn kho nói chung -loại VT cũng như các loại hàng tồn kho nói chung -> giúp DN chủ động bảo toàn vốn> giúp DN chủ động bảo toàn vốn
www.themegallery.com
LOGO
www.themegallery.com