5
Chương 6 – STRESS VÀ SỰ THÍCH NGHI I.KHÁI NIỆM (sức ép, áp lực) -Yếu tố bất lợi (trong, ngoài)→mất cân bằng, sinh lý bất thường -Nếu k 0 có k/năng cân bằng nội môi→trạng thái stress, nếu qua được→thích nghi -Chống stress = huy động E tiềm tàng→phục hồi cân bằng nội môi, thiết lập lại thống nhất giữa cơ thể + môi trường Stress→↑n/s, sức sản xuất… -Người : còn yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ g/đình, xã hội -Chống stress = 2 loại p/ứ: +Đặc hiệu: sinh KT chống lại +K 0 đặc hiệu: tác nhân KT ≠" nhưng trả lời ≠ 1 p/ứ chung

Chuong 6 stress thich nghi

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong 6 stress   thich nghi

Chương 6 – STRESS VÀ SỰ THÍCH NGHII.KHÁI NIỆM (sức ép, áp lực)

-Yếu tố bất lợi (trong, ngoài)→mất cân bằng, sinh lý bất thường

-Nếu k0 có k/năng cân bằng nội môi→trạng thái stress, nếu qua được→thích nghi

-Chống stress = huy động E tiềm tàng→phục hồi cân bằng nội môi, thiết lập lại thống nhất giữa cơ thể + môi trường Stress→↑n/s, sức sản xuất…

-Người : còn yếu tố tâm lý, tình cảm, quan hệ g/đình, xã hội

-Chống stress = 2 loại p/ứ:

+Đặc hiệu: sinh KT chống lại

+K0 đặc hiệu: tác nhân KT ≠ nhưng trả lời = 1 p/ứ chung

Page 2: Chuong 6 stress   thich nghi

2.1.P/ứ báo động: tức thời, chưa kịp huy động E (2pha)

a.Pha sốc: thoái hóa nhanh, tức thời cơ quan miễn dịch (hạch lâm

ba, T.ức và fabricius) →↓bản chất ái toan, lâm ba cầu, đơn nhân

Biểu hiện:↓thân nhiệt,↓trương lực cơ, [Na+] ↓, ↓[glucose],

↓H/áp, [K+]↑, hệ TK bị ức chế. Tính thấm mao mạch↑, máu

quánh, pH↓, rối loạn TĐC, cân bằng N âm (do tạo đường từ a.a)

b.Pha chống sốc: cơ thể, TK phục hồi chuyển sang HF, h/áp, thân

nhiệt & glucose huyết. Chống sốc tốt →đề kháng

II.CÁC GIAI ĐOẠN STRESS (3 g/đoạn)

Page 3: Chuong 6 stress   thich nghi

2.2.G/đoạn đề kháng (thích nghi)Sau phục hồi→để chống stress→huy động E tiềm tàng = cách tạo E từ 2 cơ chế TK & TD:-TK: hệ g/c HF→Tủy thượng thận tiết Adrenalin-TD:→vỏ não→dưới đồi→tiền yên

K/q: Thích nghi (nếu đề kháng tốt), stress tạm thời yếu

Nếu không →g/đoạn rối loạn→chết.

ACTH

Glucococticoit↑ch/hóa gluxit→↑E

Vỏ th.thận

TSH

Tuyến giáp

Tyroxin↑phân giải đường

↑đề kháng→thích nghi

Page 4: Chuong 6 stress   thich nghi

2.3. G/đoạn rối loạn và chết

-Thoái hóa cơ quan MD, tuyến yên, trên thận→kế phát bệnh khác (hô hấp, tiêu hóa…)

-Phân giải protein tăng tạo đường, có khi dùng cả protein cấu trúc cơ thể→ngừng sinh trưởng, gầy sút cân,↓sức sản xuất

-Kết quả chết (có thể do stress hoặc kế phát)

III.CÁC STRESS TRONG CHĂN NUÔI

1.Thức ăn, nước uống: Thiếu, chất lượng, mất cân đối, mốc (độc tố)

2.Khí hậu: -T0cao, thấp (điều tiết nhiệt kém) – Bò sữa 5-150C

-Độ ẩm (thích hợp 70-80%) và V gió

T0, độ ẩm, V gió (stress khí hậu) →gió mùa đông bắc V>0,8m/s, độ ẩm>90%, T0 thấp→lợn con phân trắng →chết

Page 5: Chuong 6 stress   thich nghi

3.Mật độ: quá cao→stress (lợn, trâu, bò, g/c…)

Quá thấp→stress (dê, cừu vì tính bầy đàn)

Ng.nhân ô nhiễm ([CO2], [NH3] tăng, [O2]↓), va chạm (cấu xé). Thức ăn nước uống nhiễm bẩn→phân phối thức ăn không đều.

4.Vận chuyển:→stress mạnh

Mật độ cao→ô nhiễm, va chạm, cắn nhau, T0cao (đ.biệt hè). Gió→mất nhiệt→v/c gây: ↓thể trọng, chết→thiệt hại kinh tế

5.Thiến hoạn, tiêm phòng

IV.CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG STRESS

-Thực hiện đúng quy trình CNTY, chủ động phòng trừ stress

-Dùng một số loại thuốc an thần (ứ/c TK) khi g/s, g/c stress

-Tăng d.dưỡng: đ.b vitamin A,D3, B12, B2,E, K…./.