10
Chương trình “ Ưu Đãi Lãi Suất Cho Vay – Đồng Hành Cùng Doanh Nghiệp Quyết định 70/QĐ-TGĐ ngày 16/01/2015 Quyết định 690/QĐ-TGĐ ngày 02/04/2015 Chỉ áp dụng đối với các đơn vị kinh doanh có trụ sở đặt tại Việt Nam

Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

Chương trình “ Ưu Đãi Lãi Suất Cho Vay –

Đồng Hành Cùng Doanh Nghiệp

Quyết định 70/QĐ-TGĐ ngày 16/01/2015Quyết định 690/QĐ-TGĐ ngày 02/04/2015Chỉ áp dụng đối với các đơn vị kinh doanh có trụ sở đặt tại Việt Nam

Page 2: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

THỜI HẠN ÁP DỤNG

Chương trình đưa ra 2 gói ưu đãi: Gói I – ưu đãi lãi cho vay: cho vay vốn ngắn hạn để

phục vụ phương án SXKD. Gói II – Kết nối đối tác: ưu đãi dành cho KH truyền

thống của SHB khi giới thiệu thành công đối tác là DN khác đến giao dịch sử dụng 1 số sản phẩm dịch vụ của SHB.

Thời hạn: triển khai từ ngày 01/01/2015 đến 30/06/2015 hoặc nếu tổng doanh số giải ngân của chương trình ưu đãi này theo Gói I vượt quá hạn mức 5.000 tỷ đồng hoặc theo quyết định/thông báo khác của TGĐ tùy từng thời kỳ

Page 3: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNGGÓI I – ƯU ĐÃI LÃI SUẤT CHO VAY

• Ưu tiên KH vay vốn phục vụ phương án SXKD thuộc danh mục ngành hàng ưu tiên do TGĐ ban hành từng thời kỳ.

• Không áp dụng đối với KH vay vốn phục vụ phương án SXKD có mục đích: tài chính – ngân hàng – bảo hiểm; kinh doanh BĐS, Xây dựng các dự án theo hình thức hợp đồng BT (HĐ xây dựng – chuyển giao), BOT (Hợp đồng xây dựng – Kinh doanh - Chuyển giao), BTO (Hợp đồng xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh); Vận tải kho bãi

• Trường hợp vì mục tiêu cạnh tranh so với các TCTD khác, các ĐVKD vẫn muốn cho vay các đối tượng KH này thì trình TGĐ xem xét từng trường hợp cụ thể thông qua Trung tâm QL & PT KHDN

GÓI II – KẾT NỐI ĐỐI TÁC KH (bên giới thiệu): Là DN được xem xét hưởng ưu đãi theo

Gói chương trình này. KH được xem xét hưởng ưu đãi phải

đang quan hệ tại SHB và giới thiệu thành công đối tác đến giao dịch tại SHB.

Đối tác (bên được giới thiệu): Là đối tác DN của KH, được KH giới

thiệu đến giao dịch sử dụng sản phẩm dịch vụ tại SHB

Page 4: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

ĐIỀU KIỆN VAY VỐN – GÓI I

Hồ sơ vay vốn đảm bảo pháp lý, đầy đủ; có mục đích vay vốn phù hợp theo quy định của SHB và pháp luật.

ĐVKD thẩm định, đánh giá PA vay vốn của KH đảm bảo khả thi, hiệu quả. Trên cơ sở đó xác định kỳ hạn cho vay, kỳ hạn trả nợ phù hợp với dòng tiền nguồn thu của PA VV của KH.

Các hợp đồng đầu ra (trong nước và XK) từ PA KD do SHB tài trợ yêu cầu quy định tài khoản thanh toán duy nhất tại SHB. Khi dòng tiền nguồn thu từ PA KD do SHB tài trợ về tài khoản KH tại SHB => ĐVKD thu hồi nợ cho vay.

Các ĐVKD chỉ giải ngân trên cơ sở có đầy đủ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn, có chứng từ chứng minh nguồn thu đủ để đảm bảo thanh toán nợ vay & thực hiện Ktra sau cho vay theo quy định của SHB.

Page 5: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

ĐIỀU KIỆN VAY VỐN – GÓI IIKH (Bên giới thiệu): Tại thời điểm xác định việc KH giới thiệu đối tác đến SHB giao dịch sử

dụng dịch vụ thành công, KH đã có quan hệ với SHB, thể hiện bằng 1 trong các điều kiện sau: KH đã ký kết HĐTD (theo món và/hoặc hạn mức) chờ giải ngân hoặc KH đang có dư nợ (nhưng

không có nợ xấu) Khách hàng đang có dư có từ TK TG CKH (chấp thuận TK do cá nhân đứng tên nhưng đảm bảo

nguồn tiền là của DN do cá nhân gửi thay, trong đó cá nhân phải có QH huyết thống hoặc nhân viên của chủ doanh nghiệp). Đồng thời KH đã từng có dư nợ tại SHB trong vòng 12 tháng gần nhất (nhưng không có nợ xấu)

KH đã được SHB phát hành thư BL và thư BL đang còn hiệu lực. Đồng thời KH đã từng có dư nợ tại SHB trong vòng 12 tháng gần nhất (nhưng không có nợ xấu)

KH đã được SHB phát hành L/C NK và L/C vẫn còn hiệu lực. Đồng thời KH đã từng có dư nợ tại SHB trong vòng 12 tháng gần nhất (nhưng không có nợ xấu)

KH có TK TT mở tại SHB tối thiểu 12 tháng với số dư TB 12 tháng gần nhất tối thiểu 100 triêu đồng (hoặc ngoại tệ quy đổi tương đương). Đồng thời KH đã từng có dư nợ tại SHB trong vòng 12 tháng gần nhất (nhưng không có nợ xấu)

(KH có thể giao dịch tại nhiều ĐVKD, doanh số sử dụng dịch vụ được hiểu là doanh số sử dụng tại tất cả các ĐVKD thuộc SHB)

Đối tác (bên được giới thiệu): tại thời điểm KH giới thiệu đối tác cho SHB, đối tác trong 2 năm gần nhất không có quan hệ với SHB về tất cả các dịch vụ: tín dụng, thanh toán trong nước, thanh toán quốc tế, tiền gửi có kỳ hạn. Thời điểm KH giới thiệu đối tác cho SHB xác định là ngày gửi/ngày lập “Giấy giới thiệu đối tác” mà KH gửi ĐVKD.

Page 6: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

TSĐB + THỜI HẠN + LOẠI TIỀN + LÃI SUẤT CHO VAY + LS HO BÁN VỐN – GÓI I

Phương thức cho vay: Cho vay theo hạn mức, món. Thời hạn cho vay: Không quá 12 tháng. Loại tiền: VNĐ Tài sản đảm bảo: theo quy định của SHB Lãi suất cho vay: LSCV 03 tháng đầu kể từ ngày giải ngân tối thiểu :

Điều chỉnh LSCV: sau 03 tháng, LSCV điều chỉnh bằng LSCV thông thường theo QĐ của SHB tại thời điểm điều chỉnh

Lãi suất bán vốn: LS bán vốn ưu đãi 3 tháng đầu kể từ ngày giải ngân: = LSCV khách hàng trừ (-)

1,5%/năm nhưng không thấp hơn 5%/năm và không cao hơn LS bán vốn thông thường theo QĐ hiện hành của SHB

LS bán vốn sau khi điều chỉnh LSCV: = LS bán vốn thông thường theo QĐ hiện hành của SHB tại thời điểm điều chỉnh

Hạng KH AAA AA A BBB, BB

LSCV 6,5%/năm 6,7%/năm 7,0%/năm 7,5%/năm

Page 7: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

PHÍ TRẢ NỢ TRƯỚC HẠN – GÓI I

Khi KH trả nợ trước hạn 1 phần gốc hoặc tất toán khoản vay trước hạn:

Phí trả nợ trước hạn = 1.5% ×số tiền trả nợ trước hạn Các khoản vay được miễn phí trả nợ trước hạn: Các khoản vay có nguồn trả nợ là các khoản phải thu gồm

quyền đòi nợ, LC xuất , chiết khấu bộ chứng từ xuất khẩu; Các khoản vay có TSĐB là hàng hóa theo nguyên tắc tiền vào

hàng ra; Các khoản vay theo hạn mức tín dụng ngắn hạn; Khách hàng buộc phải trả nợ trước hạn theo quy định hiện

hành của SHB

Page 8: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỬ DỤNG – GÓI II

Sản phẩm dịch vụ đối tác được giới thiệu sử dụng là một, một số hoặc tất cả các giao dịch sau:

Tiêu chí xác định giới thiệu thành công: thỏa mãn đầy đủ các điều kiện sau: KH và đối tác thoãn mãn đầy đủ điều kiện vay vốn KH đã gửi “ Giấy giới thiệu đối tác” lần đầu tiên và duy nhất về đối tác này cho ĐVKD

(chấp nhận trường hợp đã giới thiệu đối tác cho ĐVKD khác nhưng đối tác không sử dụng SP dịch vụ gì). Có thể gửi bằng bản cứng, email, fax.

Sản phẩm đối tác sử dụng thoản mãn điều kiện về sản phẩm dịch vụ sử dụng nêu trên và đã phát sinh thành công. Thời điểm phát sinh giao dịch thành công được xác định như sau: vay vốn – ngày giải ngân; phát hành BL – ngày phát hành thư BL; phát hành L/C NK – ngày phát hành L/C NK

SP dịch vụ đối tác sử dụng phải phát sinh trong thời gian triển khai chương trình này Đối tác sử dụng SP dịch vụ tại cùng ĐVKD mà KH đang có quan hệ và gửi “ Giấy giới

thiệu đối tác”

Sản phẩm dịch vụ sử dụng Điều kiện

Vay vốn Giá trị HĐTD ký kết tối thiểu 200 triệu đồng.

Phát hành bão lãnh Giá trị thư bảo lãnh tối thiểu 300 triệu đồng

Phát hành L/C nhập khẩu Giá trị L/C nhập khẩu tối thiểu 300 triệu đồng

Page 9: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

NỘI DUNG ƯU ĐÃI – GÓI II Ưu đãi bằng quà tặng hiện vật hoặc giảm trừ vào chi phí KH phải trả SHB (lãi vay, phí

sử dung SP dịch vụ SHB). Các ĐVKD không chi tiền mặt trực tiếp ưu đãi KH. Giá trị quà tặng, giá trị giảm trừ chi phí do ĐVKD quyết định trên cơ sở thỏa thuận với KH nhưng đảm bảo giá trị ưu đãi tối đa như sau:

(Trường hợp đặc biệt: bên được giới thiệu là đối tác đầu vào/đầu ra của KH, phát sinh sử dụng SP dịch vụ nhằm thực hiện PA SXKD liên quan trực tiếp đến khoản vay /phát hành BL/ phát hành L/C nhập khẩu của KH tại SHB)

Quy định: Mỗi KH chỉ được xem xét ưu đãi theo Gói chương trình này 1 lần duy nhất; Hoàn tất việc chuyển ưu đãi cho KH sau tối đa 15 ngày (quà tặng hiện vật), tối đa 45

ngày (giảm trừ chi phí phải trả SHB) kể từ thời điểm đối tác phát sinh giao dịch sử dụng SP dịch vụ SHB.

SP dịch vụ sử dụng Giá trị ưu đãi tối đa Trường hợp đặc biệt

Vay vốn Số tiền giải ngân theo KUNN ×0.1% nhưng tối đa không quá 2 triệu đồng /KH

Số tiền giải ngân theo KUNN ×0.15% nhưng tối đa không quá 3triệu đồng /KH

Phát hành bão lãnh Giá trị thư bão lãnh × 0.015% nhưng tối đa không quá 2 triệu đồng/Kh

Giá trị thư bão lãnh × 0.015% nhưng tối đa không quá 3 triệu đồng/Kh

Phát hành L/C nhập khẩu Giá trị L/C × 0.015% nhưng tối đa không quá 2 triệu đồng/KH

Giá trị L/C × 0.015% nhưng tối đa không quá 3 triệu đồng/KH

Page 10: Chuong Trinh Uu Dai LSCV - Dong Hanh Cung DN

TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!