69
CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013 CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì: A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độ B. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồi C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định: A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại. C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0. D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng. Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C. Lúc chất điểm có li độ x = +A. D. Lúc chất điểm có li độ x = -A. Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương. B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương. C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm. D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm. Câu 6: Tìm phát biểu sai: A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc. Trang 1/48

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hehe

Citation preview

Page 1: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì:A. Li độ, vận tốc gia tốc biến thiên điều hóa theo thời gian và có cùng biên độB. Lực phục hồi cũng là lực đàn hồiC. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian D. Gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ

Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định:A. Biên độ dao động B. Tần số dao độngC. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động

Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.

Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.C. Lúc chất điểm có li độ x = +A.D. Lúc chất điểm có li độ x = -A.

Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?

A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương.

B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều dương.

C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm.

D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ theo chiều âm.Câu 6: Tìm phát biểu sai:

A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.B. Cơ năng của hệ luôn là một hằng số.C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 7: Chọn câu đúng:A. Năng lượng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ của hệ.B. Chuyển động của con lắc đơn luôn coi là dao động tự do.C. Dao động của con lắc lò xo là dao động điều hòa chỉ khi biên độ nhỏ.D. Trong dao động điều hòa lực hồi phục luôn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ.

Câu 8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổiA. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.

Trang 1/48

Page 2: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

C. Trễ pha so với li độ. D. Sớm pha so với li độ.Câu 9: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì F thì:

A. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian nhưng không điều hòa.B. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.C. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.D. Động năng và thế năng đều biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

Câu 10: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:A. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.B. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ.C. Dao động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số, có biên độ phụ thuộc

vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.D. Dao động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số, có biên độ phụ thuộc

vào hiệu số pha của hai dao động thành phần.Câu 11: Đối với một vật dao động cưỡng bức:

A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.

Câu 12: Chọn câu sai:Năng lượng của một vật dao động điều hòa:A. Luôn luôn là một hằng số.B. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên.D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

Câu 13: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.

Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.A. Khối lượng của con lắc.B. Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.C. Biên độ dao động của con lắc.D. Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc.

Câu 15: Dao động tự do là dao động có:A. chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.B. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.C. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài.D. chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.

Câu 16: Chọn câu đúng.Động năng của vật dao động điều hòaA. biến đổi theo hàm cosin theo t.B. biến đổi tuần hoàn với chu kì T.C. luôn luôn không đổi.

D. biến đổi tuần hoàn với chu kì .Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa

Trang 2/48

Page 3: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. luôn luôn không đổi.B. đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.C. luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

D. biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì .

Câu 18: Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: thì vận tốc của nó:

A. Biến thiên điều hòa với phương trình .

B. Biến thiên điều hòa với phương trình .C. Biến thiên điều hòa với phương trình .

D. Biến thiên điều hòa với phương trình .Câu 19: Chọn câu sai:

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.B. Dao động cưỡng bức là điều hòa.C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D. Biên độ dao động cưỡng bức thay đổi theo thời gian.

Câu 20: Chọn câu đúngTrong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian

theo quy luật dạng sin có:A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc.C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.

Câu 21: Dao động tắt dần là một dao động có:A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.

Câu 22: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.B. Tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.C. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.D. Cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong

từng chu kì.Câu 23: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.

A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.

Câu 24: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổiA. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.

C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc.Câu 25: Chọn câu đúng

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:A. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.B. giá trị cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

Trang 3/48

Page 4: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

C. có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha .D. giá trị bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

Câu 26: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật dao động.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:

A. B. C. D.

Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi

A. B. C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.

Câu 30: Chọn câu đúng.Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vàoA. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:

A. B.

C. D. Câu 34: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.

A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

Câu 35: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:

A. B.

C. D. Câu 36: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

A. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.B. Dao động của quả lắc đồng hồ.C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

Trang 4/48

Page 5: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013D. Cả B và C.

Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:A. Động năng của vật tăng và thế năng giảm khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.B. Động năng bằng không và thế năng cực đại khi vật ở VTCB.C. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên.D. Động năng giảm, thế năng tăng khi vật đi từ vị trí biên đến VTCB.

Câu 38: Một vật dao động điều hòa ở thời điểm t = 0 li độ và đi theo chiêu âm. Tim .

A. B. C. D. Câu 39: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc

. Chu kì dao động của vật là:A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s

Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?

A. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều âm.

B. x = 2cm, , vật di chuyển theo chiều dương.

C. , , vật di chuyển theo chiều dương.

D. , , vật di chuyển theo chiều dương.

Câu 41: Ứng với pha dao động , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị

. Tần số dao động là 5Hz. Lấy . Li độ và vận tốc của vật là:

A. x = 3cm, B. x = 6cm,

C. x = 3cm, D. x = 6cm, Câu 42: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.

A. B. C. D. Câu 43: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở

VTCB. Cho . Chu kì vật nặng khi dao động là:A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s

Câu 44: Một vật dao động điều hòa . Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:

A. B.

C. D. Câu 45: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:

A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J

Trang 5/48

Page 6: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 46: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D. Câu 47: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:

A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm

Câu 48: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao

động với chu kì = 0,6s. Khi treo thì hệ dao động với chu kì . Tính chu kì dao động

của hệ nếu đồng thời gắn và vào lò xo trên.A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s

Câu 49: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:

A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s

Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x

= 2cm và có vận tốc . Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.

Câu 51: Phương trình dao động của con lắc . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là:

A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25sCâu 52: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật

một năng lượng 0,125J. Cho , lấy . Chu kì và biên độ dao động của vật là:A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cmC. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm.Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54

Một con lắc lò xo có khối lượng dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có

độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.Câu 53: Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D. Câu 54: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?

Trang 6/48

Page 7: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A. B.

C. D. Câu 55: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:

A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1sC. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s

Câu 57: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoax.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D.

Câu 58: Một chất điểm dao động điều hoax tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. có giá trị nào:

A B. C. D. Câu 59: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là:

A. Eđ = 0.004J B. Eđ = 40J C. Eđ = 0.032J D. Eđ = 320JCâu 60: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:

A. B.

C. D.

Câu 61: Một vật dao động điêug hoà với phương trình . Trong khoảng thời gian 1/60s đầu

tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí theo chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2cm. vật có vận

tốc . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây:

A. B.

C. D. Câu 62: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:

A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/sCâu 63: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây:

A. l0 = 30cm. k = 100N/m B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m

Trang 7/48

Page 8: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013C. l0 = 28cm. k = 33N/m D. l0 = 26cm. k = 20N/mDùng dữ kiện sau để trả lời câu 64, 65

Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Biết khối lượng của vật nặng m = 100g.Câu 64: Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:

A. T = 1s. E = 78,9.10-3J B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3JC. T = 1s. E = 7,89.10-3J D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J

Câu 65: Vật đi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào:

A. B. C. D.

Câu 66: Một vật dao động điều hoà với phương trình . Vào thời điểm nào sau đây

vật sẽ qua vị trí theo chiều âm của trục tọa độ:

A. t = 4s B. C. D. t = 2s

Câu 69: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình và

cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia tốc a = 6.25 m/s2. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:

A. B.

C. D.

Câu 71: Một vật dao động theo phương trình . Vào thời điểm nào thì pha dao động

đạt giá trị , lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu:

A. B.

C. D. Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 75, 76Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng

đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa.

Câu 75: Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 76: Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 5cm thì vào thời điểm sau đó, li độ của vật là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương.

A. x = -10,2cm B. x = 10,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cmTrang 8/48

Page 9: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 77, 78

Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một

vận tốc theo phương của lò xo.Câu 77: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?

A. B.

C. D. Câu 78: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là:

A. B.

C. D. Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 79, 80

Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng.Câu 79: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:

A. B.

C. D. Câu 80: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là:

A. B.

C. D. Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 81, 82

Một lò xo có chiều dài tự nhiên , có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng

m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, .Câu 81: Hệ số đàn hồi của lò xo là:

A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/mCâu 82: Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:

A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cmCâu 93: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình

. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:

A. B.

C. D. Câu 94: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ

vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?

Trang 9/48

Page 10: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A. B.

C. D. Câu 95: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:

A. B.

C. D. Câu 96: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so

với đường thẳng đứng . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:

A. B.

C. D.

Câu 97: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 2s trên quỹ đạo

dài 20cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là:

A. B. C. D. Câu 98: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở

nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với

góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62NC. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N

Câu 99: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị

trí . Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s

Câu 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy . Bỏ qua

ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:

A. B. C. D. Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 101, 102

Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì

.

Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s

Trang 10/48

Page 11: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

Câu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s

Câu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với

đường thẳng đứng là . Lấy . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:

A. W = 0,1525; B. W = 1,525;

C. W = 30,45; D. W = 3,045; Câu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện

tích lần lượt là và . Chúng được đặt vào trong điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì

dao động bé của hai con lắc lần lượt là và với là chu kì của chung khi không có điện

trường. Tỉ số có giá trị nào sau đây?

A. B. -1 C. 2 D. Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương

, được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm

ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.

A. B. C. D. Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 106, 107

Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc

trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có

phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ Câu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây?

A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5sCâu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu?

A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2sDùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109

Một con lắc đơn dao động với biên độ góc rad có chu kì T = 2s, lấy .Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D. Câu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:

A. B.

Trang 11/48

Page 12: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

C. D. Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy khi nó

chuyển động với gia tốc hướng lên là bao nhiêu? Lấy .A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s

Câu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo hợp với phương

thẳng đứng một góc . Vật được truyền vận tốc có chiều từ trái sang phải, năng lượng

dao động của con lắc là . Biết khối lượng của vật là m = 100g, lấy và . Phương trình dao động của vật là:

A. B.

C. D. Câu 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì dao động

bé của nó thay đổi đi so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm tác dụng vào con

lắc. Lấy .

A. B. C. D. Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 113, 114, 115

Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát.

Câu 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là:

A. B.

C. D. Câu 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D. Câu 115: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m:

A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6mCâu 116: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

A. B.

C. D.

Trang 12/48

Page 13: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 117: Một dao động điều hòa xung quanh VTCB dọc theo trục x’Ox có li độ

. Biên độ và pha ban đầu của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây?

A. B.

C. D. Câu 118: Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau:

Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

A. x = 0 B.

C. D.

Câu 119: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: và

. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:A. B. C. D.

Câu 120: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số sau:

Phương trình dao động tổng hợp của vật là:

A. cm B. cm

C. cm D. cm Câu 121: Con lắc đơn có sợi dây chiều dài l = 1m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g=2. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là

A. 2s B. 1s C. 0,5s D. 0,25sCâu 122: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = /5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:

A. 2cm B. 4cm C. 6,3cm D. 6cm.Câu 123: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là :

A. 3E0/4 B. E0/3 C. E0/4 D. E0/2Câu 124: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?

A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ.B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc.D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.

Trang 13/48

Page 14: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là

A. A B. A C. A D. 1,5ACâu 126: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với

tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy ở thời điểm s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là:

A. 10 N B. N C. 1N D. Câu 217: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào?

A. Sớm pha /2 so với li độ B. Ngược pha với li độC. Cùng pha với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ

Câu 128: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khiA. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không.

Câu 129: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là:

A. 4,5%. B. 6% C. 9% D. 3%Câu 130: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x :

A. x = B. x = A/2 C. x = D. x = A/4

Câu 131: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x xung quanh gốc 0 với biên độ 6(cm) và chu kì 2(s). Mốc để tính thời gian được chọn là thời điểm chất điểm đi qua li độ x = 3(cm) theo chiều dương thì khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249(cm) kể từ thời điểm ban đầu là

A.

127( )

6s

B.

125( )

6s

C.

62( )

3s

D.

61( )

3s

Câu 132: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100(N/m) và quả cầu

nhỏ có khối lượng 100( )m g . Cho g = 10 = π2 (m/s2). Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2(cm) thì khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì dao động của vật là

A.

1( )

15s

B.

3( )

10s

C.

1( )

12s

D.

2( )

15s

Câu 133: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0.

Khi treo vật 1 100m g thì nó dài 1 31l cm . Treo thêm một vật 2 100m g thì độ dài mới là 2 32l cm . Độ cứng k và l0 là

A. 100 / và 30N m cm . B. 50 / và 30N m cm . C. 100 / và 29N m cm . D. 150 / và 29N m cm .Câu 134: Một cái thước đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài l dao động với biên độ nhỏ

quanh trục nằm ngang vuông góc với thước và cách một đầu thước 6

l

. Chu kì dao động của thước là

A. 2

6

lT

g

B.

22

3

lT

g

C. 2

3

lT

g

D.

72

12

lT

g

Trang 14/48

2 3

.102 1/12t

3 N310

2

2

A 2

4

A

Page 15: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 135: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ

lần lượt là 7cm và 8cm, có độ lệch pha giữa hai dao động là 3

. Biên độ dao động tổng hợp là

A. 23cm B. 13cm C. 7,5cm D. 15cm

Câu 136: Một con lắc đơn có chiều dài 1( )l m treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi lên

nhanh dần đều với gia tốc 2

ga

(g = π2m/s2 ) thì chu kỳ dao động bé của con lắc làA. 2,01 (s). B. 1,63 (s). C. 2,83 (s). D. 1,67 (s).

Câu 137: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 8(cm). B. 5(cm). C. 0,2(m). D. 0,1(m).Câu 138: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần ngược chiều dương đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ góc của con lắc bằng

A. 20

B. 2

0

. C.

0 .3

D.

0 .3

Câu 139: Một vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà theo phương trình: ( )

2x ASin t

. Kết

luận nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật: a = -2x B. Thế năng của vật 22

2

1xmEt

C. Động năng của vật 2 21

os ( )2 2dE m c t

.D. Cơ năng của vật

2 21

2E m A

= const.Câu 140: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi li độ của vật có độ lớn bằng một nửa biên độ thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A.

1

2 B. 3 C. 2 D.

1

3

Câu 141:Trong các phương trình vi phân sau đây, phương trình nào mô tả vật nhỏ dao động điều hòa mà vị trí cân bằng có toạ độ x = 0:

A. ''2x 5x 2 0 B.

''5x xcos C. ''5x xcos . D.

'' 23x x 0 Câu 142: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20 0/0 so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên.Xác định chiều và độ lớn của gia tốc a?

A. gia tốc hướng xuống, a =2(m/s2). B. gia tốc hướng lên, a =2(m/s2).C. gia tốc hướng lên, a =2,8(m/s2). D. gia tốc hướng xuống, a =2,8(m/s2).

Câu 143: Một con lắc đơn có tần số f. Thay quả cầu treo vào con lắc bằng quả cầu khác có khối lượng gấp 16 lần. Người ta thấy gia tốc của con lắc lúc ở vị trí biên có độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại của gia tốc ban đầu. Tần số f’ và biên độ dao động A’ của con lắc mới là

A. f’ = f; A’= A/2 B. f’ = 4f; A’= A/32 C. f’ = f; A’= 2A D. f’ = 16f; A’= A/512Câu 144: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 và khối lượng vật nhỏ m1 ; Con lắc đơn thứ hai có chiều dài l2 = 0,5l1 và khối lượng vật nhỏ m2 = 2m1, dao động tự do tại cùng một vị trí trên trái đất, mối quan hệ tần số dao động của hai con lắc là:

Trang 15/48

Page 16: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A. f2 = 2 f1. B. f1 = 2 f2. C. f1 = f2. D. f1 = 2 f2

Câu 145: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu

kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhỏ hơn 10π 2 cm/s là 2

T

. Lấy 2=10. Tần số dao động của vật là

A. 3 Hz. B. 2 Hz. C. 4 Hz. D. 1 Hz.Câu 146: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là

A. 0 (m/s). B. 4 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 2 (m/s).Câu 147: Một vật khối lượng m=100(g) dao động điều hòa trên trục ox với tần số f=2(Hz), lấy

102 .Tại thời điểm t1vật có li độ x1=-5(cm),sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:A. 12,8(mJ). B. 20(mJ). C. 5(mJ). D. 15(mJ).

Câu 148: Cho hai dao điều hoà cùng phương, cùng tần số và phương trình li độ lần lượt là:

x = 12Cos(100t )cm; x = 16Cos(100t + )cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên không thể là:

A. 4cm. B. 20 cm. C. 28cm. D. 1,33cm.Câu 149: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π (s) đầu tiên là

A. 2,4m. B. 0,1m. C. 0,6m. D. 0,9m.Câu 150: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Lò xo có chiều dài tự nhiên L0 = 30cm, kích thích để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật nhỏ ở trạng thái cân bằng động là

A. 32cm . B. 30cm . C. 28cm . D. .28cm hoặc 32cm.Câu 151:Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn:

A. l = g

. B. l =

2

g

. C. l = 2

g

. D. l = g

.

Câu 152. Cho ba dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động x1 = 4cos(2πt + 6

)

cm, x2 = 2 3 cos (2πt + 3

) cm và x3 = 8cos (2πt -

2

) cm. Phương trình dao động tổng hợp.

A. 6 os(2 )6

x c t cm B. 6 os(2 )

4x c t cm

C. x = 6cos(2πt - )6

cm D. 6 os(2 )

4x c t cm

Câu 153. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=250g, lò xo nhẹ có k = 100N/m. Nâng vật lên vị trí lò xo không biến dạng rồi truyền cho vật vận tốc 50cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn chiều dương hướng lên, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, t = 0 lúc truyền vận tốc cho vật. Phương trình dao động của vật là:

Trang 16/48

Page 17: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

W

W0 = 1/2KA2

W0/2

t(s) 0

Wt

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A.x = 5 os(20 )4

c t cm

B. x = 2,5 2 os(20 )4

c t cm

C.x = 2,5 2 os(20 )4

c t cm

D.x = 5 os(20 )4

c t cm

Câu 154: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian làA. biên độ và năng lượng B. biên độ và tốc độC. li độ và tốc độ D. biên độ và gia tốc

Câu 155.Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là:

A. 16cm B. 10 3 cm C. 4cm D. 4 2 cm Câu 156. Một vật nhỏ dao động điều hòa, biểu thức nào sau đây là đúng?

A. v2 = ω2(A2 - x2) B. v2 = 2

1

(A2 - x2) C. v2 = ω2(A2 + x2) D. v2 = 2

1

(A2 + x2)

Câu 157. Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 15 dao động. Giảm chiều dài của nó một đoạn 16cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 25 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là:

A. 25 cm B. 40 cm C. 50 cm D. 20 cm

Câu 158. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(4 )3

t cm. Tại thời điểm t vật có

li độ x = -3cm, tại thời điểm tiếp sau đó 0,25s vật có li độ là:A. -2,5 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 2,5 cm

Câu 159.Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi:A. Biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệC. Lực cản môi trường rất nhỏD. Biên độ dao động của vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng

Câu 160. Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kì. Sau mỗi chu kì biên độ giảm:

A. 5,5% B. 2,5% C. 5% D. 10% Câu 161. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là Δl. Biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn là:

A.T = 2πk

mB.T = 2π

g

lC. T = 2π

l

g

D.T =

1

2

g

l Câu 162: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Sau đây là đồ thị biểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian:

Người ta thấy cứ sau 0,5(s) động năng lại bằng thế năng thì tần số dao động con lắc sẽ là:

Trang 17/48

Page 18: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

x(cm)

t(s) 0

x2

x1 3

2

–3 –2

4

3

2

1

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A (rad/s) B. 2(rad/s) C. (rad/s) D. 4(rad/s)

Câu 163: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:

A. (s) B. (s) C. (s) D. (s)Câu 164: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s).

Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)Câu 165: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?

A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4Câu 166: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:

A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lầnCâu 167: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:

Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Câu 168: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài

của và lần lượt là:

A. (cm), (cm) B. (cm), (cm)

C. (cm), (cm) D. (cm), (cm)

Trang 18/48

2

6

t210cosx

3

1

6

1

3

2

12

1

2

x 0

3

t5cosx

6

t5cosx

6

7t5cosx

6

5t5cosx

t2

5cosx

2

t2

cosx

t2

5cosx

t2

cosx

A B

9A 25B 25A 9B

18A 34B 34A 18B

Page 19: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

Câu 169: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: (cm). Tìm tốc độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động:

A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s)Câu 170: Một CLLX gồm quả cầu nhỏ và LX có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều

dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn thì phương trình dao động của quả cầu là

A. B.

C. D. Câu 171: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asint. Gốc thời gian đ ược chọn là:

A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âmC. lúc vật có li độ x = +AD. lúc vật có li độ x = - A

Câu 172: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5tC. x = 5cost + 1 D. x = 2sin2(2t + /6)

Câu 173: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so

với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l

= 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động

điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809sCâu 174: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).Câu 175: Hai con lắc đơn có chiều dài l1& l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.

A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s)

Câu 176: Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời

điểm đến làA. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm

Câu 177: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực

đại thuộc phần âm của trục Ox. C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cực

Trang 19/48

x 2,5cos 10 t2

40 3cm / s

x 4cos(20t- /3)cm x 6cos(20t+ /6)cm

x 4cos(20t+ /6)cm x 6cos(20t- /3)cm

x 4 2 sin(5 t )cm4

1

1t s

10

2t 6s

Page 20: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 178: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó

với phương trình dao động x = cos(5πt + ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao

động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x = 5cos(πt - ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng

A. 2. B. 1. C. 1/5 D.1/2 . Câu 179: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng

đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là

A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cmCâu 180. Một con lắc đơn có chiều dài l=50cm, khối lượng 250g. Tại vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v=1m/s theo phương ngang, cho g=10m/s2. Tìm lực căng sợi dây khi vật ở vị trí cao nhất:

A. 3,25N B. 2,25N C. 3,15N D. 2,35N Câu 181. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :

A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau. C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ

D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhauCâu 182. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình x = 6sin5πt cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:

A. 0,3s < t < 0,4s B. 0s < t < 0,1s C.0,1s < t < 0,2s D.0,2s < t < 0,3sCâu 183.. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10cm là 0,25s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang

chuyển động nhanh dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc khi đó 0,1

m

s

. Phương trình dao động của vật là

A. 10 os(8 )

3 x c t cm

B.

5 os(4 )3

x c t cm

. C. 5 os(4 )

3 x c t cm

D. Một đáp án khác

Câu 184. Con lắc lò xo bố trí theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Biết vận tốc của vật qua vị trí cân bằng là 20 cm/s. Thời gian lò xo giãn trong một chu kì là

A. 0,5s. B. 0,25s C. 2s D. 1sCâu 185. Một lò xo khi treo vật khối lượng m thì có chu kỳ dao động là 2s, hỏi phải cắt lò xo đó thành mấy phần bằng nhau để khi treo m vào một phần thì chu kỳ dao động là 1s

A. 2phần B. 8phần C. 4phần D. 6phần Câu 186. Vật dao động điều hoà khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì:

A. Li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dươngB. Li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dầnC. Vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương

Trang 20/48

6

6

v

a

v

a

Page 21: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013D. Vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm

Câu 187. Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T, lực đàn hồi lớn nhất là 9N, lực đàn hồi ở vị trí cân bằng là 3N. Con lắc đi từ vị trí lực đàn hồi lớn nhất đến vị trí lực đàn hồi nhỏ nhất trong khoảng thời gian là:

A. T/6 B. T/4 C. T/3 D. T/2Câu 188. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, thực hiện được 24 dao động trong thời gian 12s,

vận tốc cực đại của vật là . Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 189: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật.

A. cm B. cm

C. cm D. cmCâu 190: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:

A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cmCâu 191: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là

A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.Câu 192: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g =

2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:

A. 5 B. 4 C. 7 D. 3Câu 193: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là

A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cmCâu 194: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s.

A. 0 B. rad C. rad D. radCâu 195: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì

A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng.

Câu 196: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:

A. . B. 2T. C. T. D. .Trang 21/48

scmv /20

cm5,2 cm5,1 cm3cm2

)2/cos(5 tx )2/cos(25 tx

)2/cos(5 tx )4/cos(5 tx

4

6

3

2

T2

T

Page 22: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 197: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đổi như thế nào?

A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần

Câu 198 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ cm và có các pha

ban đầu lần lượt là và . Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là

A. ; 2cm. B. ; . C. . D. ; 2cm.Câu 199: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu

A. 0,314s. B. 0,209s. C. 0,242s. D. 0,417s.Câu 200: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 1/3.

Câu 201: Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình (m). Trong đó thời gian t đo bằng giây. Vận tốc truyền của sóng này là

A. 100 m/s. B. 628 m/s. C. 314 m/s. D. 157 m/s.

Câu 202: Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào

A. Đường tròn. B. Đường thẳng. C. Elip D. Parabol.Câu 203: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi

A. sớm pha so với li độ. B. ngược pha với li độ.

C. cùng pha với li độ. D. lệch pha so với li độ.Câu 204: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ

A. độ lớn của vận tốc cực đại. B. Một nửa vận tốc cực đại.

C. Bằng không. D. Khi vật có li độ thì vận tốc của nó bằng A. Độ lớn của vận tốc cực đại.

Câu 205: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m đang nằm yên ở vị trí cân bằng thẳng dứng. Một viên đạn khối lượng m bay ngang với vận tốc vo tới va chạm với vật nặng của con lắc. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Nếu va chạm là đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là

Trang 22/48

2

2

3

6

5

12

3

2 2cm

;2 24

cm

2

0,5 os(10 100 )u c x t

os( )x Ac t

4

2

3

2

3

2

A

( )2o

o

VT m g

gl

Page 23: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013B. Nếu va chạm là không đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là

C. Nếu va chạm là đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là

D. Nếu va chạm là không đàn hồi xuyên tâm thì lực căng của dây treo ngay sau va chạm là

Câu 207: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ

dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là.

A. T = 0,7 s B. T = 1 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 sCâu 208: Một vật dao động diều hòa với biên độ A=4 cm và chu kì T=2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. B.

C. D. Câu 209: Mộtconlắclòxogồmlòxocóđộcứng20N/mvàviênbicókhốilượng0,2kgdaođộng

điềuhòa.Tạithờiđiểmt,vậntốcvàgiatốccủaviênbilầnlượtlà20cm/svà2 m/s2.Biênđộ dao động của viên bi là

A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4 cm. D. 10 cm.Câu 210: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin( t ) và

x2 =4 cos( t) cm Phương trình dao động tổng hợp là

A. x1 = 8cos( t + ) cm B. x1 = 8sin( t - ) cm

C. x1 = 8cos( t - ) cm D. x1 = 8sin( t + ) cm

Câu 211: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3sin(10t - /3) (cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.

A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s

Câu 212: Mộtconlắcvậtlícókhốilượng2kg,khoảngcáchtừtrọngtâmcủaconlắcđếntrụcquaylà 1m,daođộngđiềuhòavớitầnsốgócbằng2rad/stạinơicógiatốctrọngtrường9,8 m/s2.Momen quán tính của con lắc này đối vớitrục quay là

A. 6,8 kg.m2. B. 9,8 kg.m2. C. 4,9 kg.m2. D. 2,5 kg.m2.Câu 212: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm

Trang 23/48

( )4o

o

VT m g

gl

( )2o

o

VT m g

gl

( )4o

o

VT m g

gl

cmtx )2

cos(4 cmtx )

22sin(4

cmtx )2

2sin(4 cmtx )

2cos(4

3

3 3

3

6

6

6

6

Page 24: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. t = \f(T,6. B. t = \f(T,3. C. t = \f(T,12. D. t = \f(T,4 .

Câu 213: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là

A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.Câu 214: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng

A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.Câu 215: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 0,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m.D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động.

Câu 216: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thìA. cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động.B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng.C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng.

Câu 217: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng

A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm.Câu 218: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào?

A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương.

C. x = 4cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2cm và chuyển động theo chiều dương.Câu 219: Chọn phát biểu đúng?

A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở tần số

B. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sát

C. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao động

D. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao độngCâu 230: Nhậnxétnàosau đâylà không đúng ?

A. Dao độngduytrì có chukì bằngchukì dao độngriêngcủaconlắc.B. Dao độngtắtdầncàngnhanhnếulựccảncủamôitrườngcànglớn.C. Biên độdao độngcưỡngbứckhôngphụthuộcvàotầnsốlựccưỡngbức.D. Dao độngcưỡngbứccó tầnsốbằngtầnsốcủalựccưỡngbức.

Trang 24/48

Page 25: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 231: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là :

A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + ) cm. C. x = 2cos(10t - /2) cm. D. x = 2cos(10t + /2) cm.

Câu 232: Phát biểu nàosau đâysau đâylà không đúngvớiconlắclò xongang?A. Chuyển độngcủavậtlà dao động điềuhòa. B. Chuyển độngcủavậtlà chuyển

độngtuầnhoàn.C. Chuyển độngcủavậtlà chuyển độngthẳng. D. Chuyển độngcủavậtlà chuyển độngbiến đổi đều

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng .B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòaC. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức.

Câu 233: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

Câu 234. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ làA. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo vềC. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và

động năng Câu 235. Chọn câu đúng

A. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc dương thì vật quay nhanh dầnB. Khi gia tốc góc âm và tốc độ góc âm thì vật quay chậm dầnC. Khi gia tốc góc dương và vận tốc góc dương thì vật quay nhanh dầnD. Khi gia tốc góc dương và tốc độ góc âm thì vật quay nhanh dần

Câu 236. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó

vận tốc hướng lên. Lấy g=2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ

quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động làA. 4,00(cm) B. 8,00(cm) C. 2,54(cm) D. 5,46(cm)

Câu 237. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là

A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2 Câu 238. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi

A. gia tốc triệt tiêu B. vật đổi chiều chuyển độngC. vận tốc cực đại D. động năng bằng thế năng

Trang 25/48

Page 26: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013 Câu 239. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn

A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% C. giảm 8,71% D. tăng 25%Câu 240: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asint. Gốc thời gian đ ược chọn là:

A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âmC. lúc vật có li độ x = +AD. lúc vật có li độ x = - A

Câu 241: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5tC. x = 5cost + 1 D. x = 2sin2(2t + /6)

Câu 242: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là

A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).Câu 243: Hai con lắc đơn có chiều dài l1& l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này.

A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s)

Câu 244: Chọn phát biểu đúng?A. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng

bức cộng hưởng khác nhau ở tần sốB. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng

bức cộng hưởng khác nhau ở lực ma sátC. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng

bức cộng hưởng khác nhau ở môi trường dao độngD. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng

bức cộng hưởng khác nhau ở chỗ ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động

Câu 245: Một lò xo có độ cứng k = 10(N/m) mang vật nặng có khối lượng m = 1(kg). Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 rồi buông nhẹ, khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là 15,7(cm/s).

Chọn gốc thời gian là lúc vật có tọa độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)Câu 246 : Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?

A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4Câu 247: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:

A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lầnTrang 26/48

sin( )6

t sin( )

2t

Page 27: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

x(cm)

t(s) 0

x2

x1 3

2

–3 –2

4

3

2

1

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 248: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau:

Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:

A. (cm) B. (cm)

C. (cm) D. (cm)

Câu 249: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(

2

3t

T

)cm. Tính từ thời điểm

ban đầu, sau khoảng thời gian t =

7

6

T

vật đi được quãng đường 15cm. Biên độ dao động của vật là:A. 5cm. B. 4cm C. 3cm D. 2,5cm

Câu 250: Trong các câu sau, câu nào sai?A. Trong dao động tắt dần, biên độ dao động giảm như căn bậc hai của cơ năng.B. Trong dao động tắt dần, vận tốc giảm như căn bậc hai của cơ năng.C. Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp cho hệ không làm thay đổi chu kì riêng của nó.D. Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì.

Câu 251: Một con lắc đơn có chiều dài 0,4m, vật nặng có khối lượng 200g. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc lệch một góc 600 rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Lúc lực căng của dây treo là 4N thì vận tốc của vật bằng:

A. 4 m/s. B. 2,5 m/s C. 2 m/s D. 2 m/s

Câu 252: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, vật nặng m = 100g, lấy g = 2 = 10 m/s2.

Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1 cm rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu 10 3 cm/s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kì là:

A. 0,5 B. 2. C. 0,2 D. 5Câu 253: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình

li độ x = 23 os(5 )

3c t

cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 3cos(5 / 6t )

cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:

A. x2 = 3 os(5 )

2c t

cm. B. x2 = 2

23 os(5 )

3c t

cm

C. x2 =

23 os(5 )

3c t

cm D. x2 = 2

3 os(5 )2

c t

cm

Trang 27/48

Page 28: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 254: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang trên mặt bàn không ma sát có độ cứng k = 50N/m, một đấu cố định, một đầu gắn với vật nặng m1 = 500g. Trên m1 đặt vật m2 = 300g. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho vật m1 vận tốc đầu v0 theo phương của trục lò xo. Tìm giá trị lớn nhất của v0 để vật m2 vẫn dao động cùng với m1 sau đó, biết hệ số ma sát trượt giữa m1 và m2 là 0,2, g = 10 m/s2.

A. 4 10 cm/s. B. 23 cm/s C. 8 10 cm/s D. 16 cm/s.Câu 255: Một con lắc đơn dài l = 25cm, hòn bi có khối lượng m = 10g và mang điện tích q = 10-4C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song cách nhau d = 22cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88V, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hòa với biên độ nhỏ là:

A. 0,897s B. 0,659s C. 0,956 s D. 0,983 sCâu 256: Trong thang máy có treo một con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hòa, chiều dài con lắc lò xo thay đổi từ 32cm đến 48cm. Sau đó thang máy đi lên với gia tốc a = g/5. Tìm chiều dài cực đại của lò xo

trong quá trình thang máy đi lên. lấy g = 2 = 10 m/s2.

A. 48 cm B. 56 cm. C. 38,4 cm D. 51,2 cm.Câu 257: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 250C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc = 2.10-5.k-1. Khi nhiệt độ ở đó là 200 C thì sau 1 ngày đêm, đồng hồ chạy như thế nào?

A. Nhanh 4,32 s B. Chậm 4,32 s C. Chậm 8,64 s D. Nhanh 8,64 sCâu 258: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có dạng x1= cos t (cm), x2= sin( t ) (cm). Dao động của vật có phương trình là:

A. x= 2 sin( t +

3

4

) (cm) B. x= 2 sin( t + ) (cm)

C. x= 2 sin( t + 4

) (cm) D. x= sin( t + 4

) (cm)

Câu 259: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình)

25cos(41

tx(cm)(trong đó t

tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có tọa độ x= 3 cm theo chiều dương

A. 2 lần B. 6 lần C. 3 lần D. 4 lầnCâu 260: Một con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 4 cos (10πt -

2

) (cm). Tốc độ trung bình của vật đi được kể từ lúc t = 0 đến khi vật có động năng bằng ba lần thế

năng lần thứ hai là:A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 120 cm/s. D. 72 cm/s.

x=2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 40 cm/s hướng về vị trí cân bằng thì vật dao động điều hoà, chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai kể từ lúc bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:

A.

cmtx )3

220cos(4

B.

cmtx )3

20cos(4

C.

cmtx )3

20cos(22

D.

cmtx )3

220cos(22

Trang 28/48

Page 29: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 261: Một con lắc đơn dài 1 m được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi

bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 10 m/s2,

102 . Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Chiều dài của mỗi thanh ray là

A. 10m B. 36 m C. 20 m D. 72 kmCâu 262: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos t (cm). Biết

rằng cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất bằng nhau và bằng 40

s thì động năng bằng một nửa

cơ năng. Chu kỳ dao động là:

A. T= s B. T= 10

s C. T=

5

10

s D. T=

3

10

sCâu 263: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng

A. 2

T

B. 3

2T

C. 3

2T

D. 2T

Câu 263: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 5 0. Với ly độ góc bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng?

A. = 2,89 0. B. = 3,45 0. C. = 3,45 0. D. = 2,89 0.

Câu 264: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.C. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. D. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn.

Câu 265: Dao động của đồng hồ quả lắc là:A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì.C. Sự cộng hưởng. D. Dao động cưỡng bức.

Câu 266: Trong dao động điều hòa, nếu thế năng của vật tăng lên 2 lần thì kết luận nào sau đây đúng:

A. Động năng giảm một lượng bằng lượng tăng của thế năng.B. Li độ tăng lên 2 lần.C. Vận tốc giảm đi 2 lần.D. Động năng giảm đi 2 lần.

Câu 267: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật qua vị trí cân bằng thì độ giãn của lò xo là . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A= 3,6 cm. Người ta thấy tỉ số độ lớn của lực đàn hồi ở hai biên gấp nhau 4 lần. Biết rằng lò xo luôn bị giãn trong quá trình dao động. Độ lớn của là

A. 4,5 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 5,6 cm.Câu 268: Trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Gia tốc có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí biên.B. Tốc độ trung bình trong một chu kì luôn bằng không.C. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu.D. Vận tốc trung bình trong một chu kì luôn bằng không.

Câu 269: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể.

Trang 29/48

Page 30: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo

nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2 =10, khi lò

xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là:A. 44 (cm) B. 16 (cm) C. 84 (cm) D. 42 (cm)

Câu 270: Một con lắc đơn có chiều dài l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài một lượng 32 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu l của con lắc là:

A. 40 cm B. 60 cm C. 50 cm D. 80 cmCâu 271: Một con lắc dao động tắt dần. Biết rằng sau mỗi chu kì dao động thì biên độ giảm 2,5%. Lượng năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là

A. 3,125%. B. 6,25%. C. 2,5%. D. 5%.Câu 272: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương

trình x1=9sin(20t + 4

3

) (cm); x2=12cos(20t - 4

) (cm). Vận tốc cực đại của vật là:A. 2,1 m/s B. 3 m/s C. 4,2 m/s D. 6 m/s

Câu 273Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos2πt (cm) sẽ đi qua vị trí cân bằng lần thứ tư kể từ t = 0 vào thời điểm:

A. 0,75 s B. 1,25 s C. 1,75 s D. 4 s.Câu 274: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật m có khối lượng 750g. Hệ được đặt trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang. Ban đầu hệ ở vị trí cân bằng. Một vật m có khối lượng 250g chuyển động với vận tốc 3 m/s theo phương của trục lò xo đến va chạm mềm với vật m. Sau đó hệ dao động điều hòa. Tìm biên độ của dao động điều hòa?

A. 6,5 cm B. 12,5 cm C. 7,5 cm. D. 15 cm.Câu 275: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là l, độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, có chu kì 2s. Nếu cắt bớt lò xo đi 20cm rồi cho con lắc dao động điều hòa thì chu kì của nó là \f(4,5 (s). Hỏi nếu cắt bớt lò xo đi 40cm rồi cho con lắc dao động điều hòa thì chu kì của nó là bao nhiêu ?

A. 1 (s) B. 1,41 (s) C. 0,85 (s). D. 1,55 (s)

Câu 276: Một vật dao động điều hòa theo trục ox, vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s, gia tốc cực đại của vật là 1 m/s. Lấy π ≈ 10. Gốc thời gian là lúc vật có li độ cực đại và ở phía chiều âm của trục ox. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cosπt (cm) B. x = 20cos( \f(π,2 t + π) (cm)C. x = 10cos(πt + π) (cm). D. x = 20cos \f(π,2 t (cm).

Câu 277: Con lắc đơn có chiều dài l thì tần số là 1Hz, khi con lắc có chiều dài l thì tần số là 3Hz. Hỏi tần số của con lắc có chiều dài l = \f(1,2 ( l + l) cũng đặt tại nơi đó ?

A. 2 Hz B. 1,8 Hz C. 3,16 Hz D. 0,95 Hz.Câu 278: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s = 2cm đến li độ s = 4cm là:

A. 1/30(s) B. 1/45 (s) C. 1/120 (s). D. 1/60 (s)Câu 279: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos(ωt – π/2)cm. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng \f(π,40 (s) liên tiếp bằng nhau thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là:

A. \f(40,π Hz B. \f(80,π Hz. C. \f(20,π Hz D. \f(10,π HzTrang 30/48

Page 31: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 280: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có độ lớn nhỏ nhất khi hai dao động:

A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau.C. ngược pha với nhau. D. lệch pha nhau π/4.

Câu 281: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T, biên độ A. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí x = -A/2 đến vị trí x = A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là:

A. \f(4A,T B. \f(3A,T C. \f(9A,T . D. \f(6A,T.Câu 282: Con lắc đơn chiều dài l treo vào trần của một toa xe chuyển động trượt xuống dốc nghiêng góc so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động bé của con lắc đơn là:

A. T = 2π\f(l, B. T = 2π \f(l, .C. T = 2π\f(l, . D. T = 2π\f(,g

Câu 283Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là:

A. 6 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 3 cmCâu 284: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi

từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = A

2

, chất điểm có tốc độ trung bình là

A. 4A

.T B.

9A.

2T C. 3A

.2T D.

6A.

T

Câu 285: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình:

x = 6cos 10 t (cm). Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn

A. 7 N. B. 60 N C. 6 N. D. 70 N.Câu 287: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100N/m và vật có khối lượng m = 500g. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10m/s2. Số lần vật đi qua vị trí cân bằng là:

A. 150 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lầnCâu 288: Đồ thị biểu diễn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên quả cầu đối với con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng theo li độ có dạng

A. làđoạn thẳng không qua gốc toạ độ. B. là đường thẳng qua gốc toạ độ.C. làđường parabol. D. làđường biểu diễn hàm sin.

Câu 289: Dao động cưỡng bức có:A. Cường độ ngoại lực duy trì dao động tăng theo thời gian.B. Tần số dao động không thể bằng tần số ngoại lực.C. Biên độ của dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ giảm.

Câu 290: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:

Trang 31/48

Page 32: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

v

t0 t1 t2 t3 t4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. do lực căng của dây treo. B. do dây treo có khối lượng đáng kể.C. do lực cản của môi trường. D. do trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 291: Một con lắc đơn dao động điều hòa, có điểm treo cố định. Nếu biết khối lượng vật m = 100g, lực căng sợi dây lúc vật ở vị trí cân bằng của dao động là 1,0025N, thì cơ năng toàn phần của dao động là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, biết chu kì là 2s, g = 10 m/s, π ≈ 10.

A. 1,25.10 J B. 1,25.10 J C. 2,5.10 J. D. 2,5.10 JMã đề thi 357

Câu 292:Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ

A. 2 cm. B. 3 cm hoặc -3 cm. C. 6 cm hoặc -6 cm. D. bằng 0.Câu 293: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có tần số dao động điều hoà là

A. 0,25 Hz. B. 0,875 Hz. C. 0,6 Hz. D. 1,25 Hz.Câu 293: Chọn kết luận sai về dao động cưỡng bức ?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỷ lệ thuận với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.

B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực.C. Dao động cưỡng bức là dao động được duy trì bởi ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời

gian.D. Khi vật dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng

bức.Câu 294: Trong thí nghiệm với con lắc đã làm, khi thay quả nặng 50g bằng quả nặng 20g thì:

A. Tần số của nó hầu như không đổi. B. chu kỳ của nó tăng lên rõ rệt.C. Chưa đủ điều kiện xác định. D. Chu kỳ của nó giảm đi rõ rệt.

Câu 295: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ bên. Tìm phát biểu đúng: A. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm

B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dươngC. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âmD. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương

Câu 296:Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là

A. 1,05. B. 0.95. C. 1.08. D. 1,01.Câu 297: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở mặt đất. Hỏi khi đưa con lắc lên độ cao h bằng bao nhiêu thì trong một ngày đêm (24 giờ) đồng hồ chạy chậm 16,2 giây? Coi nhiệt độ thay đổi không đáng kể và bán kính Trái đất R = 6400 km.

A. h = 0,8 km. B. h = 1,6 km. C. h = 3,2 km. D. h = 1,2 km.Câu 298: Tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2

có chu kì lần lượt T1 và T2. Tính chu kì dao động của con lắc đơn thứ 3 có chiều dài bằng tích chỉ số chiều dài của hai con lắc nói trên là:

Trang 32/48

Page 33: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A. 2

21

2gTT

T B. 2

1

T

TT

C. 21.TTT D. 2

1

2 T

gTT

Câu 299: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương

trình lần lượt )

420cos(11

tAx (cm). và

)2

20cos(62

tx (cm). Biết phương trình dao động

tổng hợp là: )20cos(61 tx (cm). Biên độ A2 là:

A. A2 = 12 cm B. A2 = 6 2 cm C. A2 = 6 3 cm D. A2 = 6 cm

Câu 300: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 1)

64cos(4

tx (cm). Hãy xác định vị

trí của vật mà tại đó động năng của vật bằng 3 lần thế năng?A. 3 cm và – 1 cm B. 2,5 cm. C. 2 cm và – 1 cm D. 2 cm.

Câu 301: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g, độ cứng K = 100 N/m(lò xo có khối lượng không đáng kể) dao động điều hòa. Trong quá trình dao động điều hòa tại vị trí có li độ x = 1 cm thì thế năng của vật bằng 1/8 động năng của vật. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là:

A. 1 m/s2. B. 3 m/s2. C. 10 m/s2. D. 30 m/s2.

Câu 302: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 22

s. Tại vị trí có li độ x = 3 cm vật có vận

tốc v = 4 2 cm. Tính biên độ dao động của vật ?

A. 3 cm B. 2 cm C. 1 cm. D. 4 cm.Câu 303: Con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos(2ft + /2) (N). lấy g = 2 = 10 m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc

A. luôn giảm. B. luôn tăng C. tăng rồi giảm D. không đổi

Câu 304: Một vật dao động điều hòa với phương trình )

12

7

3

4cos(3

tx

(cm). Tại thời điểm t vật

có li độ x = - 3 cm, hỏi tại thời điểm sau đó 6s vật có li độ là:

A. x = + 3 cm B. x = - 3 cm C. x = - 3 cm D. x = + 3 cmCâu 305: Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100N/m, m = 100g. Kéo vật cho lò xo dãn 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 2.10-2. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/s2, quãng đường vật đi được trong 4 chu kỳ đầu tiên là:

A. 32 cm B. 34,56cm C. 100cm D. 29,44cmCâu 306: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T =3s, biên độ A = 10cm. Trong 0,5 giây quãng đường vật có thể đi được là:

A. 6,6cm. B. 2,6cm. C. 10 2 cm. D. 11,24cm.

-----------------------------------------------

Câu 307: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới

tác dụng của ngoại lực F = F0cos ( 2 f t + 2

) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi

Trang 33/48

Page 34: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013từ 1Hz đến 2Hz thì biênđộ dao động của con lắc sẽ

A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm.Câu 308: Chọn đáp án sai? Trong một dao động điều hoà thì :

A. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương trục toạ độ.

B. Thế năng ở li độ x luôn bằng 2

1

kx2.C. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng tần số.D. Biên độ dao động phụ thuộc vào năng lượng kích thích ban đầu.

Câu 309: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm. Khối lượng của vật m = 300 g, chu kì dao động T = 0,5 s. Cho π2 = 10; g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật cách vị trí cân bằng 6,25 cm là:

A.3 N và 6 N B. 0 N và 3 N C. 0 N và 6 N D. Đáp án khácCâu 310: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi

không có lực cản. Lấy 1416,3 . Biết con lắc đơn chỉ dao động được s100 thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản.

A. 1,5.10-2 N B. 1,57.10-3 N C. 2.10-4 N D. 1,7.10-4 NCâu 311: Hệ dao động trong con lắc đơn bao gồm :

A. Vật dao động và dây treo B. Vật dao động và vật gây ra lực kéo về.C. Vật dao động và lò xo D. Vật dao động và trái đất.

Câu 312: Một con lắc đơn được tạo thành bằng một dây dài khối lượng không đáng kể, đầu treo một hòn bi kim loại khối lượng m =10g, mang điện tích q = 2.10 -7C. Đặt con lắc trong một điện

trường đều có véc tơ E

hướng thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi không có điện trường là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 104V/m là

A. 2,10s. B. 1,98s. C. 1,85s. D. 1,81s.Câu 313: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ là

A.

MgA

k

B.

mgA

k

C.

( )M mA

k

D.

M mA

k

Câu 314: Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 2N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần.Lấy g=10m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là:

A. 6cm B. 7cm C. 9cm D. 8cmCâu 315: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A.

4s

15 . B.

7s

30 . C.

3s

10 D.

1s

30 .

Trang 34/48

Page 35: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 316: Một vật dao động điều hoà, Δt = 0,05s là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng. Biết tổng quãng đường vật đi được trong thời gian t = 2 Δt liên tiếp là s = 20 cm . Biên độ và tần số của dao động này là:

A. A = 10 cm và f = 5 Hz B. A = 10 cm và f = 4 HzC. A = 40 cm và f = 4 Hz D. A = 40 cm và f = 5 Hz

Câu 317: Môt chất điểm có khối lượng 200g thực hiện dao động cưỡng bức đã ổn định dưới tác dụng của lực cưỡng bức F=0,2cos(5t) (N). Biên độ dao đông trong trường hợp này bằng

A. 8 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 12cm

Câu 318: Một vật dao động điều hòa có biên độ là A và cơ năng là E. Khi vật có li độ 3

2Ax

thì động năng của vật là:

A. E/9 B. E/3 C. 5E/9 D. 4E/9Câu 319: Một lò xo nhẹ có chiều dại tự nhiên 44 cm, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật có khối lượng m. Kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 54 cm và 46 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của vật là:

A. 0,49s B. 0,4 s C. 0,87s D. 8sCâu 320: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng của nó là:

A. 0,125s B. 1 s C. 2 s D. 0,5 sCâu 321: Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và vật nặng khối lượng 250 g dao động điều

hòa với biên độ 2,5 cm. Quãng đường vật đi được trong 10

3 s là :

A. 25 cm B. 30 cm C. 20 cm D. 15 cmCâu 322: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 40 cm. Lúc qua li độ 10 cm, vận tốc của

vật là 320 cm/s. Tính chu kì dao động của vật?A. 0,15s B. 0,5 s C. 1s D. 5s

Câu 323: Một vật dao động điều hòa theo phương trình : )cos(5 tx cm. Trong khoảng 15

2

s vật chuyển động ngược chiều dương từ vị trí có li độ -2,5 cm đến vị trí -5 cm. Khi đi qua vị trí có lí độ 3 cm thì vận tốc của vật là :

A. 50 cm/s B. 36,5 cm/s C. 15,7 cm/s D. 31,4 cm/sCâu 324: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 0,5 kg. Phương trình dao động của vật là: tx cos10 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo lò xo tại thời điểm

st3

1

là:A. 0,25 N B. 5,25 N C. 1,5 N D. 0

Câu 325:Phát biểu nào sau đây là sai?A. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.B. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.C. Tốc độ lan truyền sóng càng yếu khi tính đàn hồi của môi trường càng giảm.D. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi

trường.

Trang 35/48

Page 36: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 326: Một vật dao động điều hòa với biên độ A.Tỉ số giữa thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ A/2 và thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí x = A là:

A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 1,5Câu 327: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có g = 10m/s2. Trong một chu kỳ dao động tỷ số giữa khoảng thời gian lò giãn và lò xo nén là 2. Gia tốc dao động cực đại của vật là

A. 10 2 m/s2. B. 20m/s2. C. 5 2 m/s2. D. 5m/s2.Câu 328: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết biện độ

dao động tổng hợp và hai dao động thành phần có giá trị lần lượt là: A = 5cm; 1 5 3A cm ; A2 = 10cm. Độ lệch pha của hai dao động thành phần là:

A.

5

6

B.

2

3

C. 2

D. 6

Câu 329: Một vật treo dưới một lò xo, đang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi vật ở

điểm cao nhất lò xo giãn 6cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc 20 3 /cm s . Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là:

A. 60cm/s B. 45cm/s C. 40cm/s D. 50cm/sCâu 330: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà trong một thang máy đứng yên tại nơi có g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5m/s2. Biết rằng tại thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc tiếp tục dao động điều hoà trong thang máy với năng lượng

A. 141mJ B. 201mJ C. 83,8mJ D. 112mJCâu 331: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ dao động, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng

A. 74,4% B. 81,53% C. 25,6% D. 18,47%

Câu 332: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng 1g, tích điện 710.66,5 q C được treo bởi

một sợi dây mảnh, không giãn, chiều dài 1,4 m trong điện trường đều có phương nằm ngang với E = 10000V/m. Lấy g = 9,79 m/s2. Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc:

A. 100 B. 200 C. 600 D. 300

Câu 333: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đóA. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.C. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương.D. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng.

Câu 334: Chọn kết luận sai. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vịtrí cân bằng người ta giữcốđịnh điểm chính giữa của dây treo. Sau đó

A. cơnăng của con lắc vẫn không đổi. B. gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữdây.

C. tần sốdao động của con lắc tăng lên hai lần. D. con lắc có thểkhông còn dao động điều hòa nữa.Câu 335: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Vật m đang đứng yên, truyền cho vật m vận tốc v hướng thẳng

Trang 36/48

Page 37: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

đứng xuống dưới thì sau 20t s

vật dừng lại lần đầu và khi đó lò xo bị giãn 15cm. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là

A. 5cm. B. 20cm. C. 15cm. D. 10cm.

Câu 336: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời

điểm 0t vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là:

A. )()6/cos(10 cmtx . B. )()3/2cos(5 cmtx .C. )()3/cos(10 cmtx . D. )()3/2cos(5 cmtx .

Câu 337: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 /N m . Lấy

2 10 . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:

A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s.

Câu 338: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình 1 1cos( )x A t và 2 2cos( )x A t . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp 0A :

A. 0 2A A , khi 2 1 / 2 . B. 0 (2 3)A A , khi 2 1 / 6 .

C. 0A A , khi 2 1 2 / 3 . D. 0 3A A , khi 2 1 / 3 .

Câu 339: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thìA. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu 340: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp 1 1,75t s và 2 2,5t s , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 /cm s . Toạ độ chất điểm tại thời

điểm 0t làA. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm

Câu 341: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100g , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy

210 /g m s , 2 10 . Cơ năng dao động của vật là:

A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.Câu 342 Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm , rồi

thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy 210 /g m s . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi

tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ.

Câu 343: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài 25l cm , vật có khối lượng 10m g và mang điện tích 410q C . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau 22cm . Đặt vào hai bản

hiệu điện thế không đổi 88U V . Lấy 210 /g m s . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ,

chu kỳ dao động điều hòa của con lắc làA. 0,389T s . B. 0,659T s . C. 0,957T s . D. 0,983T s .

Câu 344: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:

Trang 37/48

Page 38: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến

thiên tuần hoàn.C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần

hoàn.Câu 345: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 346: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo có độ cứng k. dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Khi tác dụng vào con lắc một lực biến thiên điều hoà theo thời gian với chu

kì k

m2T

thì

A. con lắc dao động tự do điều hoà với tần số .

m

k

2

1f

B. con lắc dao động tắt dần với biên độ giảm dần

theo thời gian.C. con lắc dao động cưỡng bức với biên độ cực đại. D. con lắc dao động duy trì với chu kì

k

m2T

.Câu 347: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 49 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 7,20. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. Tại thời điểm ban đầu, con lắc đi qua vị trí có li độ góc α = - α0/2 theo chiều dương. Li độ góc của con lắc biến thiên theo phương trình

A. rad)

4

3t54cos(10.4 2

. B. .rad)

3t54cos(10.4 2

C. .rad)

3t54cos(2,7

D..rad)

3

2t54cos(10.4 2

Câu 348: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà vào biên độ dao động của vật là

A. đường elip. B.đường thẳng đi qua gốc toạ độ. C. đường parabol. D. đường sin.Câu 349: Một vật có khối lượng m =100 g dao động điều hòa với chu kì T = π/ 10 (s), biên độ 5 cm. Tại vị trí vật có gia tốc a = 1200 cm/s2 thì động năng của vật bằng

A. 320 J. B. 160 J. C.32 mJ. D. 16 mJ.cm.

Câu 350: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 64 cm, dao động tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 7,20. Lực cản môi trường nhỏ không đáng kể. Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn lần lượt là

A. 0 và 0,4π m/s2. B. 0,016π2 và 4π m/s2.C. 0,016π2 và 0.4π m/s2. D. 0,4π m/s2 và 4π m/s2.Câu 351: Công thức nào không đúng khi các con lắc sau dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng?

A.Chu kì của con lắc đơn: m

2. B. Năng lượng của con lắc lò xo:

.T

Am22

22

Trang 38/48

Page 39: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

C. Tần số của con lắc lò xo: m

k

2

1

. D. Thế năng của con lắc đơn tại vị trí có li độ góc α là:

2mg2

1

.Câu 352: Một con lắc đơn dao dộng điều hòa trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 1,5.104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g =10 m/s2, khối lượng vật m = 0,01g. Ban đầu quả cầu nhỏ của con lắc chưa nhiễm điện. Khi quả cầu mang điện tích q = 4.10

─ 9 C thì chu kì dao động của con lắc sẽ

A. giảm 4,2 lần. B. tăng 4,2 lần. C.giảm 6,1 lần. D. tăng 6,1 lần.

Câu 352: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có thế năng bằng ba lần động năng thì li độ x của nó bằng

A. .

2

3A

B. .

3

A

C. .

3

A

D..

2

3A

Câu 254: Một vật nhỏ thực hiện một dao động điều hòa x = 4cos4t(cm). Tại một thời điểm t1 nào

đó vật có li độ x = 2 3 cm và đang chuyển động cùng chiều dương. Sau thời gian t2 = 12

1

s li độ của vật

A. x = -2 3 cm đang chuyển động theo chiều dương B.x = 2 3 cm đang chuyển động theo chiều âm.

C. x = 0 và đang chuyển động theo chiều âm. D. x = 0 và đang chuyển động theo chiều dương.Câu 355: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số f và biên độ A dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ x

= 2

3

A Độ lệch pha của hai dao động là:

A. 6

5

rad. B. 6

rad. C. 3

rad. D. 3

2

rad.

Câu 356: Chọn phát biểu sai. Trong dao động điều hòa của một vậtA. Li độ và vận tốc của vật luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và vuông pha với nhau.B. Li độ và lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và ngược pha với nhau.C. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.D.Véc tơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 357: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc scm /40 theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chọn chiều dương hướng xuống. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm lần thứ hai là

A.93,75cm/s B. -93,75cm/s. C. -56,25cm/s. D. 56,25cm/s.CâU 358: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1=2,2 (s) và t2= 2,9(s). Tính từ thời điểm ban đầu ( t= 0) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí biên

A. 3 lần . B. 6 lần . C. 4 lần . D.5 lần .

Trang 39/48

Page 40: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 369: Một vật nhỏ khối lượng 85g dao động điều hòa với chu kỳ π/10 (s). Tại vị trí vật có tốc độ 40 cm/s thì gia tốc của nó là 8 m/s2. Năng lượng dao động của vật là

A. 1360 J. B. 34 J. C. 34 mJ. D.13,6 mJ.Câu 360: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại vị trí li độ của vật là 3 cm thì tốc độ của vật là 40π cm/s. Tần số dao động của vật là

A.5 Hz. B. 10π Hz. C. 10 Hz. D. 20 Hz.Câu 362: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω, biên độ A, tại li độ x, vận tốc của vật là v. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Năng lượng dao động của vật là: 222 mv

2

1xm

2

1 W

. B. x = Acos(ωt + φ) .C.x’’ - ω2x = 0 . D. Lực kéo về tác dụng vào vật: F = - mω2Acos(ωt +φ).

A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng;Câu 362: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương; biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.Câu 363: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:

A.

1

2

1

2

v

v

B.

1

2

2

2

v

v

C.

1

2

2v

v

D.

1

2

2v

v

Câu364: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2):A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;Câu 365: Con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay nằm ngang là I, khối lượng M. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc bằng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l (xét tại cùng một nơi). Trọng tâm của thanh cách trục quay một khoảng là:

A.

Id

Ml

B.

Mld

I

C.

ld M

I

D.

Id M

l

Câu 366: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn

6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, 210 /g m s .

Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?

A. 4cos(20 )x t cm . B. 6,5cos(20 )x t cm . C. 4cos(5 )x t cm . D. 6,5cos(5 )x t cm .Câu 367: Ở dao động cưỡng bức, tần số dao độngA. bằng tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực. B. bằng tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.C. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.D. phụ thuộc tần số ngoại lực và biên độ bằng biên độ ngoại lực.Câu 368: Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là:A. lớn hơn thế năng 1,8J; B. nhỏ hơn thế năng 1,8J. C. nhỏ hơn thế năng 1,4J; D. lớn hơn thế năng 1,4J;

Trang 40/48

Page 41: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 369: Gắn một vật có khối lượng m = 200g vào lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu của lò xo được cố định, ban đầu vật ở vị trí lò xo không biến dạng trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo m khỏi vị trí ban đầu 10cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa m và mặt phẳng ngang là = 0,1 (g = 10m/s2). Độ giảm biên độ dao động của m sau mỗi chu kỳ dao động là:A. 0,5cm B. 0,25cm C. 1cm; D. 2cmCâu 370: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

A.

3

10 s B.

1

30 s C.

7

30 s D.

4

15 sCâu 371: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t + /6)cm, x2 = 3cos(20t + 5/6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất làA. 8 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.

Câu 372: Một con lắc lò xo nằm ngang có k = 400N/m; m = 100g; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Đưa vật rời khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Coi dao động của vật là tắt dần chậm. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là

A. 16m. B. 16cm C. 16mm. D. 16dm

Câu 372 Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số1 1 cos( . )

6x A t

cm và

2 2 cos( . )x A t cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 18 3 cm. B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm

Câu 374: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau

112 (s) kể từ thời điểm ban đầu vật

đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động và vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.

210cos(6 )

3x t cm

pp= -

. B.

210cos(4 )

3x t cm

pp= -

C. 10cos(6 )

3x t cm

pp= -

D. 10cos(4 )

3x t cm

pp= -

Câu 375: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1(s) và biên độ A = 10cm. Tốc độ trung bình

lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian

2

3 (s) là

A. 45cm/s B. 10 3 cm/s C. 60cm/s. D. 15 3 cm/sCâu 376: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(t+1) (A) và i2=I0cos(t+2) (A) có cùng giá trị tức thời là 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau

Trang 41/48

Page 42: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

A.

2

3rad

B. 2

rad

C. π rad. D. 3rad

Câu 377: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 . Con lắc có thế năng bằng động năng của nó khi vật ở vị trí có li độ góc

A. 0

1

2 2a a=±

B. 0

12

a a=±C.

0

1

2a a=±

. D. 0

14

a a=±

Câu 378: Một `con lắc đơn có `chu kì dao động là T = 2s khi treo ở thang máy đứng yên. Khi thang

máy đi lên nhanh dần đều với `gia tốc 20,1( / )a m s= thì `chu kì dao động của con lắc là

A. 1,87s. B. 2,1s. C. 1,99s. D. 2,02s.Câu 379: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dưới đây dao động cùng tần số với li độ?

A. Vận tốc, động năng và thế năng. B. Vận tốc, gia tốc và lực.C. Vận tốc, gia tốc và động năng. D. Động năng, thế năng và lực.

Câu 380: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + 3

)cm. Biết quãng đường vật

đi được trong thời gian 1(s) là 2A và trong 23 (s) ®Çu tiªn là 9cm. Giá trị của A và là :

A. 9cm và rad/s. B. 12 cm và 2 rad/s.C. 6cm và rad/s. D. 12cm và rad/s.

Câu 381: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động bé với chu kì lần lượt là 1,5(s) và 2(s) trên 2 mặt phẳng song song. Tại thời điểm t nào đó cả hai đi qua vị trí cân bằng và cùng chiều. Thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là

A. 3(s). B. 4(s). C. 12(s). D. 6(s).

Câu 382: Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(t + 3

)cm. Biết quãng đường vật

đi được trong thời gian 1(s) là 2A (cm) và trong 23 (s) ®Çu tiªn là 9cm. Giá trị của A và là

A. 9cm và rad/s. B. 12cm và rad/s.C. 12 cm và 2 rad/s. D. 6cm và rad/s.

Câu 383: Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tác dụng vào m lực F có phương dọc theo trục lò xo F=F0 sin t . Vậy khi ổn định m dao động theo tần số

A. f= 2

. B. f=

1

2

k

m . C. f=

1

2

k

m + 2

. D. f=

1

2

m

k .Câu 384: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa trong thời gian một chu kì là 3 s thì hòn bi chuyển động được quãng đường 16 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là

A. 1,5 s. B. 0,75 s. C. 0,25 s. D. 0,5 s.Câu 385: Khi đang đứng yên ở vị trí cân bằng vật m=100g nhận được năng lượng là 0,2J, m dao động điều hoà và trong một chu kì nó đi được quãng đường 8cm.Chu kì dao động của m là

A. 0,63s B. 0,063s C. 0,0314s D. 0,34sCâu 386: Dao động của quả lắc đồng hồ là

Trang 42/48

Page 43: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. dao động tắt dần. B. dao động theo tần số ngoại lực cưỡng bức.C. dao động điều hoà. D. dao động duy trì.

Câu 387: Một con lắc đơn có chu kỳ T=2s khi đặt trong chân không. Vật nặng của con lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D=8,67g/cm3. Khối lượng riêng của không khí là d=1,3g/lít. Chu kỳ của con lắc khi đặt trong không khí là A. T' = 1,99993s B. T' = 2,00024s C. T' = 1,99985s D. T' = 2,00015sCâu 388: Một con lắc lò xo được tạo thành do mọt vật nặng M nhỏ, khối lượng m gắn vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Đầu kia của lo xo treo vào một điểm cố định O. Cho M dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f=2Hz. Người ta thấy chiều dài của lò xo biến thiên

trong khoảng l1=18cm, đến l2=22cm.Cho g=10m/s2; 2 =10. Lấy gốc thời gian lúc M ở vị trí thấp nhất,

chiều dương hướng xuống dưới. Phương trình dao động của vật là

A. x=2sin( 4)

2t

(cm). B. x=cos4 t (cm).

C. x=2cos4 t (cm). D. x=2cos2 t (cm).Câu 389: Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và ngược pha với nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt là

A. 02 cm và 50Hz. B. 02 cm và 100 Hz. C. 10 cm và 50 Hz. D. 10 cm và 100 Hz.Câu 390: Khi con lắc đơn dao động điều hoà thì

A. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhấtB. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất , gia tốc lớn nhấtC. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất , gia tốc nhỏ nhấtD. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất

Câu 391: Quả cầu của con lắc lò xo dao động điều hoà dọc theo trục nằm ngang với li độ x=0,04cos2 t (m). Quãng đường quả cầu đi được trong 2,5s đầu tiên là

A. 40cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 50cm.Câu 392: Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng tần số với li độ:

A. Động năng, thế năng và lực kéo về. B. Vận tốc, gia tốc và lực keo về.C. Vận tốc, gia tốc và động năng D. Vận tốc, động năng và thế năng

Câu 393: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8. Chiều dài l1 và l2 tương ứng là:

A. 54cm và 24cm; B. 90cm và 60cm; C. 60cm và 90cm; D. 24cm và 54cm;

Câu 394: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình 1 1 cos( )

6x A t

2 2 cos( )x A t cm. Dao động tổng hợp có phương trình x=9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị

A. 9 3 cm B. 15 3 cm C. 7cm D. 18 3 cmCâu 395: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T và biên độ A, Quãng đường nhỏ nhất của vật

thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là:A. A . B. A/2. C. 2A D. 2/3A .

Câu 396: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu

Trang 43/48

Page 44: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

W(J)

t(s))

0

0,45

0,5 1,0 1,5

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :

A. A1>A2B. A2>A1C. A1=A2D. Chưa đủ điều kiện để kết luậnCâu 397: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa theo

phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2.và 2 10 Lực dùng để kéo vật trước khi dao động

có độ lớn.A. 1,6N. B. 3,2N C. 6,4N D. 1,8N.

Câu 398: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/t2 bằng

A. 1/ 2 B. 2 C. 1/2 D. 1/3Câu 399: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là = 0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là

A. s = 50cm. B. s = 25m. C. s = 50m. D. s = 25cm

Câu 400: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1 = - 40 3pcm/s. Khi

vật có li độ x2 = 4 2 cm thì vận tốc v2 = 40 2pcm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là

A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,1 s.Câu 401: Một con lắc đơn được treo vào trần của một thang máy chuyển động thẳng đứng lên - xuống, khi thang máy có gia tốc không đổi a thì chu kì của con lắc tăng 20 0/0 so với chu kì dao động của nó khi thang máy đứng yên, cho g = 10m/s2. Chiều và độ lớn của gia tốc a của thang máy là

A. gia tốc hướng xuống, a = 2(m/s2). B. gia tốc hướng lên, a = 2(m/s2).C. gia tốc hướng lên, a = 3(m/s2). D. gia tốc hướng xuống, a = 3(m/s2).

Câu 402: Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 10Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2

A. A1 = A2 B. A1 > A2

C. A2 > A1 D. Chưa đủ điều kiện để kết luậnCâu 403: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là

A.

1

2

2

2

A

A

B.

1

2

3

2

A

A

C.

1

2

2

3

A

A

D.

1

2

1

2

A

A

Câu 404: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E��������������

thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao

động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có 1 3 2 3

1 5;

3 3T T T T

. Tỉ số

1

2

q

q làTrang 44/48

Page 45: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. - 12,5 B. - 8 C. 12,5 D. 8

Câu 405: Chọn câu phát biểu không đúng?Dao động duy trì và dao động cưỡng bứcA. không phải là những dao động tự do. B. là những dao động điều hòa.C. có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. đều chịu tác dụng của ngoại lực.

Câu 406: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng là

A. 0,125s B. 0,5s C. 0,375s D. 0,25sCâu 407: Có ba con lắc đơn có chiều dài dây treo giống nhau và ba quả cầu đặc cùng kích thước làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm và một bằng gỗ nhẹ treo trên cùng một giá đỡ ở cạnh nhau (Bỏ qua sức cản không khí). Cả ba con lắc cùng được kéo lệch ra khỏi vị trí cân bằng góc α rồi thả nhẹ thì

A. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên B. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiênC. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng

nhauCâu 408: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các dao động thành

phần có phương trình 1 2. os(100 ) và 6.sin(100 / 3)x a c t x t (a có đơn vị cm, t có đơn vị s) dao

động tổng hợp của vật có phương trình 6 3 os(100 )x c t . Giá trị của a và φ là

A. 6cm và – π/3rad B. 6cm và π/6rad C. 6cm và π/3rad D. 6 3cm và 2π/3rad

Câu 409: Một vật dao động với phương trình

2. osx Ac t

T

. Thời điểm đầu tiên gia tốc của vật có độ

lớn bằng một nửa gia tốc cực đại làA. T/4 B. 5T/12 C. T/6 D. T/12

Câu 410: Hai con lắc đơn đặt gần nhau dao động nhỏ với chu kì lần lượt là 1,5s và 2,0s. Tại một thời điểm t nào đó cả hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện tượng trên lặp lại là

A. 3s B. 12s C. 4s D. 6sCâu 411: Một vật nhỏ chuyển động trên 0x. Hợp lực tác dụng lên vật có phương song song với 0x, biểu thức của lực là 35F x . Chuyển động của vật là

A. dao động điều hòa B. chuyển động thẳng đềuC. chuyển động thẳng biến đổi đều D. dao động tắt dần

Câu 412: Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ bên. Cho

2 10 thì biên độ dao động của vật là

A. 60cm B. 3,75cm C. 15cm D. 30cmCâu 413: Hãy chọn phát biểu đúng? Trong dao động điều hoà của một vật

A. đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ là một đường thẳng.B. khi vật chuyển động theo chiều dương thì gia tốc giảm.C. vận tốc và gia tốc biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.D. đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và gia tốc là một đường elíp.

Câu414: Trong một phân hạch 23592U toả ra một năng lượng 210MeV. Hỏi khi 2g

23592U bị phân hạch

hết thì toả ra bao nhiêu năng lượng? Biết khối lượng nguyên tử của 23592U là 235,0439u ; 1u =

1,66055.10-27kg .

Trang 45/48

Page 46: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013A. 1,72.1011J B. 1,67.1011J C. 2,62.1011J D. 2,76.1011J

Câu 415: Một con lắc đơn có chiều dài l = 40cm và vật treo có khối lượng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 80. Do có lực cản của không khí nên sau 4 dao động biên độ giảm chỉ còn 60. Biết biên độ giảm theo cấp số nhân lùi vô hạn. Để dao động được duy trì thì năng lượng cần cung cấp sau mỗi dao động là

A. 0,522mJ B. 1,045mJ C. 0,856mJ D. 1,344mJCâu 416: Một con lắc đơn có chiều dài l = 20cm, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Kéo con lắc lệch so với phương thẳng đứng ngược chiều dương một góc 0,075rad, rồi

truyền cho vật vận tốc 10,5 3 cm/s vuông góc với sợi dây và hướng về vị trí cân bằng. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của con lắc theo li độ dài là

A. 1,5 2 os(7t- )

3x c cm

B.

21,5 2 os(7t- )

3x c cm

C.

23 os(7t- )

3x c cm

D. 3 os(7t- )

3x c cm

Câu 417: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m, dao động điều hoà với chu kì T. Khi pha dao động là 0,75 (rad) thì vật có vận tốc -40cm/s và gia tốc là 8m/s2. Năng lượng của hệ dao động là

A. 16mJ. B. 0,32J. C. 0,16J. D. 32mJ.Câu 418: Hãy chọn phát biểu sai?

A. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà.B. Dao động tắt dần cũng được coi là một dao động tự do.C. Dao động duy trì nhờ ngoại lực cùng chiều với chiều chuyển động sau mỗi một chu kì.D. Dao động duy trì giữ cho biên độ không đổi nhưng làm thay đổi tần số dao động.

Câu 419: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng khi nói về dao động của con lắc đơn?A. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì lực căng dây tăng.B. Khi con lắc ở vị trí biên thì lực căng dây có độ lớn nhỏ nhất.C. Khi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn lớn nhất.D. Khi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây bằng trọng lượng của vật.

Câu 420: Một vật dao động điều hoà với chu kì T và biên độ 4cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà

chất điểm chuyển động trên quãng đường 4 3 cm là 0,3 3 m/s. Chu kì dao động của vật làA. 0,2s B. 0,3s C. 0,1s D. 0,4s.

Câu 421: Một đồng hồ quả lắc( có hệ dao động coi như một con lắc đơn) chạy đúng tại đỉnh núi cao 320m so với mặt đất. Biết bán kính trái đất là 6400km. Khi đưa đồng hồ xuống mặt đất thì trong một tuần lễ thì đồng hồ chạy

A. nhanh 4,32s B. nhanh 30,24s C. chậm 30,24s D. chậm 4,32s.Câu 422: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 0,4s và biên độ A = 6cm. Tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ 3cm và đang tăng. Thời gian chất điểm đi được quãng đường 63cm đầu tiên là

A.

16

15s

B. 2,1s C.

17

15s

D.

21

20s

Câu 423: Khi vật dao động điều hoà chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thìA. vận tốc tăng, gia tốc tăng B. vận tốc cùng chiều với gia tốc.C. vận tốc ngược chiều với gia tốc. D. vận tốc tăng, gia tốc giảm

Trang 46/48

Page 47: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 424: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà có phương trình

1 6 os(5 t+ )3

x c cm

và x2. Biết dao động tổng hợp có phương trình 6 3sin(5 t+ )

3x cm

. Phương

trình dao động x2 là

A. 2 4,4 s(5 t+ )

3x co cm

B. 2 12sin(5 t)x cm

C. 2 12 s(5 t)x co cm D. 2 12 s(5 t- )

3x co cm

Câu 425: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình 4 os(10 t+ )

6x c cm

. Sau thời gian

17

3s

chất điểm qua vị trí x = 3 cm mấy lần?A. 29 B. 56 C. 57 D. 58

Câu 426: Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gianB. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao độngC. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trườngD. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực

Câu 25: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình các dao

động thành phần là 1 13cos( )x t và 2 24cos( )x t . Khi hai dao động thành phần ngược pha thì phương trình dao động của vật là

A. 2cos( )x t B. 1 25cos( )

2x t

C. 15cos( )x t D. 1 2cos( )

2x t

Câu 426: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu

A. chiều dài của dây treo càng nhỏ B. khối lượng của quả cầu càng lớnC. chiều dài của dây treo càng lớn D. khối lượng của quả cầu càng nhỏ

Câu 428: Hai quả cầu nhỏ làm bằng cùng một chất, kích thước bằng nhau, quả cầu 1 đặc, quả cầu 2 rỗng. Treo hai quả cầu bằng 2 dây không dãn giống hệt nhau vào hai điểm cố định 01 và 02, (02 ở cao hơn 01). Kích thích cho hai quả cầu dao động với biên độ góc bằng nhau, bỏ qua mọi lực cản thì chu kỳ dao động, động năng cực đại và vận tốc cực đại của hai quả cầu là

A. T1 = T2, W1< W2, v1> v2 B. T1 = T2, W1> W2, v1 = v2

C. T1> T2, W1> W2, v1> v2 D. T1< T2, W1< W2, v1< v2

Câu 429: Con lắc lò xo co tần số tăng gấp đôi nếu khối lượng của quả cầu con lắc bớt đi 600 g . Khối lượng quả cầu con lắc là;

A. 800 g B. 1200g C. 1000g D. 900g

Trang 47/48

Page 48: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013

Câu 430: Một vật có khối lượng m = 1,6 kg dao động điều hoà với phương trình )

2cos(4

tx

cm. Lấy gốc toạ độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian s

30

đầu tiên kề từ thời điểm t0 = 0,

vật đi đựơc 2 cm. Độ cứng của lò xo là:A. 40 N/m B. 30 N/m C. 50 N/m D. 6 N/m

Câu 431: Một con lắc lò xo có độ cứng K = 2 N/m, khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt

phẳng nằm ngang do ma sát. Hệ số ma sát 1,0 . Ban đầu kéo vật ra khỏi cân bằng một đoạn theo chiều dương là 10 cm rồi thả ra. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là

A. 0,16 mJ B. 1,6 J C. 1,6 mJ D. 0,16 J

Câu 432: Một vật dao động điều hoà có phương trình là cmtx )

34cos(5

trong đó t tính bằng

giây. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động ( t = 0 ) đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất

A. 38,2 cm/s B. 42,9 cm/s C. 36 cm/s D. 25,8 cm/sCâu 433: Dùng hai lò xo giống nhau, ghép nối tiếp với nhau, rồi mắc vào một vật để tạo thành hệ dao động thì so với con lắc tạo bởi một lò xo với vật thì:

A. Chu kỳ giảm 2 lần B. Chu kỳ giảm 2 lần

C. Chu kỳ tăng 2 lần D. Chu kỳ không đổiCâu 434: Một con lắc đơn dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với ly độ cong là S, biên độ cong So, chu kỳ T và vận tốc tức thời v. Tìm biểu thức đúng mối quang hệ S, So, T và v

A. 20

22

22 .

4Sv

TS

B. 20

222

24SvS

T

C.

20

22

22 .

4Sv

TS

D.

20

222

2

4SvS

T

Câu 435: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

Gia tốc của 1 vật dao động điều hoàA. Luôn ngược pha với ly độ của vậtB. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn ly độ của vật.C. Có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển độngD. Luôn luôn hướng về vị trí cân bằng

Câu 436: Một lò xo có dộ cứng k, khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật khối lượng m = 0,8 kg. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động lò xo có độ dài ngắn nhất và dài nhất lần lượt là 40 cm và 56 cm. Độ dài tự nhiên của lò xo là

A. 46 cm. B. 46,8 cm. C. 48,8 cm. D. 48 cm.Câu 437: Con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với biên độ là 5cm. Khi vật đến vị trí cân bằng thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại thì sau đó con lắc sẽ dao động với biên độ là

A. 2,5cm B. 2,5 2 cm C. 2,5 3 cm D. 5cmCâu 438: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 2,4s. Tại thời điểm t vật có li độ x = A, mô tả nào sau đây là đúng với trạng thái của vật sau thời điểm đó 4s.

A. x = A/2 và v < 0 B. x = A/2 và v > 0 C. x = - A/2 và v < 0 D. x= -A/2 và v > 0

Trang 48/48

Page 49: CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC TOÀN TẬP THÁNG 4

CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC 2013Câu 439: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so

với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l

= 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động

điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s

Trang 49/48