34
CHUY N HÓA NĂNG L NG ƯỢ ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũng

Chuyển hóa

Embed Size (px)

Citation preview

CHUY N HÓA NĂNG ỂL NGƯỢ

ThS. BS. Nguy n Xuân Trung Dũngễ

M C TIÊUỤ1. Trình bày đ c các d ng năng l ng ượ ạ ượ

trong c thơ ể2. Trình bày đ c các nguyên nhân tiêu ượ

hao năng l ngượ3. Trình bày đ c s đi u hòa chuy n hóa ượ ự ề ể

năng l ngượ

CHUY N HÓA NĂNG L NGỂ ƯỢCơ th con ng i không sinh ra năng ể ườ

l ng mà ch có kh năng bi n đ i ượ ỉ ả ế ổnăng l ng ượ cho m i ho t đ ng c a ọ ạ ộ ủc thơ ể

S bi n đ i năng l ng bên trong c ự ế ổ ượ ơth đ c g i là chuy n hóa năng ể ượ ọ ểl ng.ượ

Chuy n hóa năng l ng thay đ i theo ể ượ ổmôi tr ng s ng, tu i , gi i, s ho t ườ ố ổ ớ ự ạđ ng c a c th …ộ ủ ơ ể

Chuy n hóa năng l ng còn thay đ i ể ượ ổtrong quá trình b nh lý.ệ

I. CÁC D NG NĂNG L NG TRONG C Ạ ƯỢ ƠTHỂ

I. Hóa năng.Là NL d tr trong các nguyên t , các ự ữ ử

nhóm t bào.có v trí không gian nh t đ nh ế ị ấ ịtrong phân t .ử

Năng l ng s đ c gi i phóng ra khi ượ ẽ ượ ảphân t b phá v .ử ị ở

Trong c th hóa năng t n t i d i nhi u ơ ể ồ ạ ướ ềhình th c:ứ

Các hình th c t n t i hóa năng trong c ứ ồ ạ ơthểHóa năng c a các ch t t o hình: glycogen, ủ ấ ạ

lipid (các ch t d tr )ấ ự ữHóa năng c a các ch t b o đ m cho ho t ủ ấ ả ả ạ

đ ng c a c th .ộ ủ ơ ểHóa năng c a các ch t giàu năng l ng: ủ ấ ượ

creatin phosphat, ATP (adenosintriphosphat),

2. Đ ng năngộ

Không có đ ng năng thì c th không t n t i đ c.ộ ơ ể ồ ạ ượ

3. Đi n năngệ

4.Nhi t năngệ

4. Nhi t năngệNhi t năng b o đ m cho c th có m t ệ ả ả ơ ể ộ

nhi t đ c n thi t cho các ph n ng hóa ệ ộ ầ ế ả ứh c di n ra thu n l iọ ễ ậ ợ

Nhi t năng luôn đ c sinh ra khi n cho ệ ượ ếthân nhi t có xu h ng tăng lên. ệ ướ

Khi nhi t đ v t quá 42 đ các protein, ệ ộ ượ ộmen b bi n tính ị ế c th không t n t i ơ ể ồ ạđ c.ượ

Do v y nhi t năng là năng l ng luôn luôn ậ ệ ượph i đ c th i kh i c thả ượ ả ỏ ơ ể

Trong m i ho t đ ng s ng c th luôn ọ ạ ộ ố ơ ểluôn tiêu hao NL mà NL thì không th ểsinh ra thêm đ cượDo v y đ bù đ p NL tiêu hao ậ ể ấ c th ơ ểph i th ng xuyên thu nh n NL t môi ả ườ ậ ừtr ng bên ngoài.ườD ng LN mà c th thu nh n đ c là hóa ạ ơ ể ậ ượnăng c a th c ăn ủ ứ bi n đ i nó thành ế ổnh ng d ng c n thi t cho s t n t i c a ữ ạ ầ ế ự ồ ạ ủc th .ơ ể

II. Năng l ng vào c thượ ơ ể

Giá tr năng l ng c a m i lo i th c ăn ị ượ ủ ỗ ạ ứph thu c và hàm l ng c a ba ch t sinh ụ ộ ượ ủ ấnăng l ng: P. L, Gươ

Giá tr năng l ng c a m t s lo i th c ị ượ ủ ộ ố ạ ứăn th nh g p:ườ ặ d u m : 900 kcl/100g /ầ ỡ

G o: ạ 350 kcl /100g Th t, cá : 100 – 200 kcl /100 gị Rau, trái cây: < 100 kcl /100 g

III. Chuy n hóa năng l ng ể ượtrong c thơ ểdi n ra trong các t bào trong c thễ ế ơ ểHóa năng c a th c ăn đ c h p thu ng ủ ứ ượ ấ ở ố

tiêu hóa, nh h th ng tu n hoàn đ a đ n t ng ờ ệ ố ầ ư ế ừ

t bào.ế t bào hóa năng c a th c ăn dùng cho Ở ế ủ ứ

t ng h p các ch t t o hình, thay th các ổ ợ ấ ạ ếch t đã bi têu hao, t ng h p các ch t d ấ ổ ợ ấ ựtr cho t bào.ữ ế

IV. Các nguyên nhân tiêu hao năng l ngượ

Ch c năng c a adenosine tri ứ ủphosphate (ATP)Ngu n g c:ồ ố

Quá trình đ t C-H: glucose, fructose…(y m khí trong ố ếbào t ng, chu trình Krebs trong ti th )ươ ể

Qt đ t a. béo trong ti thố ểQt đ t protein trong chu trình a. citric ố coenzyme A

+ oxyt carbonic.ATP ADP + 7,3 kcal (đk chu n)ẩ

+ 12 kcal (đk sinh lý)

4.1. Tiêu hao năng l ng cho s duy trì c ượ ự ơth .ểLà NL c n thi t cho th t n t i bình ầ ế ể ồ ạth ng, ườ không thay đ i tr ng l ngổ ọ ượ , không sinh s nả , bao g m:ồa. Chuy n hóa c sể ơ ởb. V n cậ ơc. Tiêu hao năng l ng do đi u nhi tượ ề ệd. Tiêu hao năng l ng do tiêu hóaượ

a. Chuy n hóa c s .ể ơ ởCHCS là m c chuy n hóa năng l ng ứ ể ượ

trong đi u ki n c sề ệ ơ ởĐi u ki n c s là đi u ki n: không v n ề ệ ơ ở ề ệ ậ

c , không tiêu hóa, không đi u nhi t.ơ ề ệCHCS là nguyên nhân tiêu hao nhi u NL ề

nh t ấ tiêu hao 2200kcl thì riêng CHCS đã tiêu hao 1400 kcl.

Các y u t nh h ng đ n CHCSế ố ả ưở ế

+Tu i: tu i càng cao CHCS càng gi mổ ổ ả+Gi i: cùng đ tu i nam CHCS > h n nớ ộ ổ ơ ữ+Nh p ngày đêm: cao nh t 13 – 16 gi , ị ấ ờ

th p nh t t 1 – 4 giấ ấ ừ ờ+Ph n mang thai hay gi a chu kỳ kinh ụ ữ ữ

nguy t CHCS > bình th ngệ ườ+B nh lý: s t cao, u năng tuy n th ng ệ ố ư ế ượ

th n CHCS tăng; CHCS gi m trong ậ ảnh c năng tuy n giáp, trong SDD.ượ ế

b. V n cậ ơTrong v n c hóa năng tích lũy trong c ậ ơ ơ

b tiêu hao: ị 25% chuy n thành công c h c;ể ơ ọ 75% t a ra d i d ng nhi t.ỏ ướ ạ ệV n c c n thi t đ v n đ ng c th .ậ ơ ầ ế ể ậ ộ ơ ểĐ gi c th nh ng t th nh t ể ữ ơ ể ở ữ ư ế ấ

đ nh.ị

Các y u t nh h ng đ n tiêu ế ố ả ưở ếhao NL trong v n cậ ơC ng đ v n c : c ng đ v n c càng ườ ộ ậ ơ ườ ộ ậ ơ

l n thì tiêu hao NL càng caoớT th trong v n c : t th càng d ch u ư ế ậ ơ ư ế ễ ị

thì s c tham gia v n đ ng càng ít.ố ơ ậ ộM c đ thông th o: càng thông th o thì ứ ộ ạ ạ

tiêu hao NL càng ít.

c. Tiêu hao năng l ng do đi u ượ ềnhi tệ

Đi u nhi t là ho t đ ng đ gi cho thân ề ệ ạ ộ ể ữnhi t không thay đ i nhi u, trong khi đó ệ ổ ềnhi t đ môi tr ng bên ngoài giao đ ng ệ ộ ườ ộm t kho ng r ng.ộ ả ộTrong môi tr ng l nh, tiêu hao năng ườ ạl ng ph i tăng lên đ bù l i l ng nhi t ượ ả ể ạ ượ ệđã m t đi ra môi tr ng xung quanhấ ườ

Trong môi tr ng nóng.ườlúc đ u tiêu hao năng l ng tăng lên do ầ ượ

ho t đ ng c a b máy đi u nhi t,ạ ộ ủ ộ ề ệsau đó tiêu hao năng l ng l i gi m đi do ượ ạ ả

gi m quá trình chuy n hóa trong môi ả ểtr ng s ng.ườ ố

d. Tiêu hao năng l ng do tiêu hóaượ

Ăn đ cung c p năng l ng cho c th , ể ấ ượ ơ ểnh ng b n thân vi c ăn l i làm tiêu haoư ả ệ ạNL c a c th tăng.ủ ơ ể Vi c chuy n hóa các s n ph n tiêu hóa ệ ể ả ẩ đã đ c h p thu cũng làm tiêu hao NL ượ ấtăng lên đ c g i là ượ ọ tác d ng đ ng l c ụ ộ ựđ c hi u c a th c ăn.ặ ệ ủ ứ

Tác d ng đ ng l c ụ ộ ự đ c hi u tính b ng t ặ ệ ằ ỷl ph n trăm c a m c tăng tiêu hao NL so ệ ầ ủ ứv i tiêu hao tr c khi ăn.ớ ướ

Tác d ng đ ng l c c a th c ăn thay đ i ụ ộ ự ủ ứ ổtheo t ng ch t dinh d ng: Protid làm ừ ấ ưỡTHNL tăng lên 30%, Lipid tăng 14%, Glucid tăng 6%

2. Tiêu hao năng l ng cho s ượ ựphát tri n c thể ơ ể

PTCT là đ c đi m c a tu i ch a ặ ể ủ ổ ưtr ng thành ưở

th i kỳ này c th tăng t ng h p các Ở ờ ơ ể ổ ợch t t o hình và d tr , làm tăng kh i ấ ạ ự ữ ốl ng và kích th c t bàoượ ướ ế

Do v y c n ph i bi n đ i m t ph n ậ ầ ả ế ổ ộ ầhóa năng c a th c ăn thành hóa năng ủ ức a các ch t t o hình và d tr .ủ ấ ạ ự ữ

Đ tăng 1g tr ng l ng c n cung c p ể ọ ượ ầ ấ5 kcal.

tu i tr ng thành cũng có phát tri n Ở ổ ưở ểtr ng l ng nh h i ph c sau khi b nh, ọ ượ ư ồ ụ ệth i kỳ rèn luy n thân th .ờ ệ ểTrong nh ng tr ng h p không tăng ữ ườ ợtr ng l ng cũng c n có năng l ng b ọ ượ ầ ượ ổsung cho nh ng mô đ i m i nh : các t ữ ổ ớ ư ếbào máu, da, niêm m c ru t.ạ ộ

3. Tiêu hao năng l ng cho sinh s nượ ả

V. Đi u hòa chuy n hóa năng l ngề ể ượ1. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng ề ể ượ ở

m c t bào.ứ ế m c t bàoỞ ứ ế , y u t đi u hòa là n ng đ ế ố ề ồ ộ

ADP.N ng đ ADP (adenosin diphosphat) tăng ồ ộ

trong t bào làm tăng ph n ng sinh năng ế ả ứl ng và ng c l i…ượ ượ ạ

K t qu trong t bào n ng đ ATP đ c ế ả ế ồ ộ ượduy trì m c nh t đ nh đ m b o cho t ở ứ ấ ị ả ả ếbào ho t đ ng bình th ng.ạ ộ ườ

2. Đi u hòa chuy n hóa năng l ng ề ể ượ ởm c c th .ứ ơ ể

b.Đi u hòa chuy n năng l ng b ng ề ể ượ ằc ch th d chơ ế ể ịHormon tuy n giáp T3,T4 làm tăng chuy n ế ể

hóa năng l ng (CHNL).ượHormon t y th ng th n: adrenalin, ủ ượ ậ

noradrenalinlàm tăng CHNLHormon tuy n t y làm tăng CHNLế ụHormon sinh d c làm tăng tích lũy năng ụ

l ng cho c th .ượ ơ ể

B ng c ch đi u hòa chuy n hóa năng ằ ơ ế ề ểl ng:ượ

bình th ng năng l ng ăn vào luôn ườ ượb ng năng l ng đã tiêu haoằ ượ

Ví d : trong m t năm ng i tr ng ụ ộ ở ườ ưởthành ăn kho ng 1 t n th c ăn nh ng ả ấ ứ ưtr ng l ng thay đ i quá nh (bt không ọ ượ ổ ỏthay đ i quá 1kg).ổ

Khi r i lo n đi u hòa CHNL s xu t hi n ố ạ ề ẽ ấ ệcác b nh chuy n hóa: b nh tuy n giáp, ệ ể ệ ếb nh tuy n t y,ệ ế ụ