Upload
dangnguyet
View
220
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH BỘ MÔN TOÁN
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: LL&PPDH bộ môn Toán, Mã số: 60140111
- Quyết định số 899/QĐ-BGDĐT ngày 05/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái
Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Toán;
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư
phạm
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh
KH, Học vị,
năm công
nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH
hướng dẫn đã
bảo vệ/Số
HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Vũ Thị Thái
1954
Tiến sĩ, 2003
PGS, 2009
LL&PP dạy
học môn
Toán
1 3 0
2. Cao Thị Hà
1971 Tiến sĩ, 2006
LL&PP dạy
học môn
Toán
1 9 0
3. Bùi Thị Hạnh Lâm 1980 Tiến sĩ, 2010 LL&PP dạy
học môn
1 8 0
2
Toán
4. Nguyễn Danh Nam 1982 Tiến sĩ, 2012
LL&PP dạy
học môn
Toán
8 4
5. Trần Việt Cường 1982 Tiến sĩ, 2012
LL&PP dạy
học môn
Toán
11 0
6. Lê Thị Thu Hương 1981 Tiến sĩ, 2012
LL&PP dạy
học môn
Toán
6
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh
KH, Học vị,
năm công
nhận
Chuyên
ngành được
đào tạo
Số HVCH
hướng dẫn đã
bảo vệ/Số
HVCH được
giao hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. PGS. TS Trịnh Thanh
Hải 1962
Tiến sĩ, 2007
PGS 2011
LL&PP dạy
học môn
Toán
2 15 0
2. PGS. TS. Nguyễn Anh
Tuấn 1958
TS 2003
PGS 2012
LL&PP dạy
học môn
Toán
3. GS. TS. Bùi Văn Nghị 1953 TS 1996
GS 2012
LL&PP dạy
học môn
Toán
4. PGS.TS. Vương
Dương Minh 1955 PSG 2004 LL&PP dạy
học môn
3
Toán
5. PGS.TS. Đào Thái Lai 1955 PGS 2004
LL&PP dạy
học môn
Toán
6. PGS. TS. Trần Kiều 1940
LL&PP dạy
học môn
Toán
7. TS. Trần Trung 1978 TS 2009
LL&PP dạy
học môn
Toán
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo 1999.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Môn thi tuyển:
Môn thi Cơ bản: Đại số;
Môn thi Cơ sở: Giải tích;
Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.
- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.
- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.
- Tên văn bằng: Thạc sĩ Giáo dục học.
4.2.2. Chương trình đào tạo
4
Mã số
môn học
Tên môn học
Số tín chỉ
Phần
chữ
Phần
số
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) 8
PHI 651 Triết học 3
ENG 651 Tiếng Anh 5
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ) 21
Các học phần bắt buộc
(5 môn) 13
TVS 631 Không gian vecto topo 3
GAL 631 Đại số hiện đại 3
DIG 621 Hình học vi phân 2
COA 631 Giải tích phức 3
MBI 621 Cơ sở toán học của tin học 2
Các học phần tự chọn
(chọn 4 trong 9 môn) 8
DIB 621 Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach 2
DEB 621 Phương trình vi phân trong không gian Banach 2
ICT 621 Sử dụng CNTT và truyền thông trong dạy học toán 2
TOP 621 Tôpô đại cương 2
LIA 621 Đại số tuyến tính 2
MTT 621 Lý luận dạy học hiện đại 2
POL 621 Đa thức 2
LIE 621 Nhập môn Đại số Lie 2
CON 621 Giải tích lồi 2
ALG 621 Nhập môn hình học đại số 2
APT 621 Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông 2
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ) 12
Các học phần bắt buộc 8
5
(3 môn)
NTT 631 Dạy học môn toán ở trường phổ thông theo các xu hướng dạy học không truyền
thống 2
TTM 621 Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường THPT 3
DTT 631 Tư duy biện chứng trong môn toán 3
Các học phần tự chọn
(chọn 2/6 môn) 4
MST 621 Chuyển tiếp môn toán từ phổ thông lên đại học 2
TMS 621 Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường THCS 2
TSS 621 Lý thuyết tình huống 2
TAL 621 Tư duy và hoạt động học toán 2
DCE 621 Phát triển tư duy sáng tạo qua bài tập toán học 2
RMT 621 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Toán học 2
Luận văn tốt nghiệp 12
Cộng 53
4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần
A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)
PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học
Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.
ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ
Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
6
B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)
GLA 631 (3 tín chỉ)- Đại số hiện đại
Môn học thuộc phần cơ sở của toán học, môn học đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển
toán học lý thuyết . Môn học này cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ sở về lý thuyết tập hợp,
lý thuyết nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm Abel hữu hạn, lý thuyết phạm trù và hàm tử, lý thuyết vành, lý
thuyết môđun.Học viên nắm được các kiến thức cơ bản của đại số hiện đại: lý thuyết tập hợp, lý
thuyết nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm Abel hữu hạn, lý thuyết phạm trù và hàm tử, lý thuyết vành, lý
thuyết môđun.
DIG 621 - Hình học vi phân
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về phép tính vi phân, tích phân trong Rn, trên đa tạp khả
vi, lý thuyết và mặt trong Rn. Ngoài ra môn học cũng cung cấp thêm một số kiến thức mở rộng của
các phép toán về giải tích trên đa tạp khả vi. Sau khi học xong môn học này, học viên nắm được các
kiến thức cơ bản của bộ môn hình học vi phân: phép tính vi phân trên Rn và trên đa tạp, nắm được
một số hướng nghiên cứu mới về hình học vi phân - làm nên tảng để nghiên cứu các một học tiếp
theo.
COA 631 - Giải tích phức
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về: Trường các số phức, Hàm giải tích, Công thức
tích phân Cauchy và ứng dụng, Diện Riemann và thác triển giải tích. Ngoài ra môn học cũng cung
cấp thêm một số kiến thức mở rộng giải tích phức, hình học phức. Sau khi học xong môn học này
học viên nắm được các kiến thức cơ bản của bộ môn giải tích phức: không gian các số phức, các
phép toán về giải tích trên không gian các số phức, các nguyên lý về thác triển. Ngoài ra học viên
cũng cần nắm được một số hướng nghiên cứu mới về giải tích phức - làm nên tảng để nghiên cứu
các một học trong chuyên ngành giải tích.
MBI 621 - Cơ sở toán học của tin học
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về: Toán rời rạc, lý thuyết đồ thị, Mô hình toán học
của máy tính, otomat và ngôn ngữ hình thức, độ phức tạp của thuật toán. Sau khi học xong môn học
này học viên nắm được các kiến thức cơ bản của bộ môn Toán học của Tin học – một trong những
ứng dụng thực tiễn quan trọng của toán học. Học sinh cần nắm được toán rời rạc, các mô hình toán
7
học thực hiện được trong máy tính, làm cơ sở để học các môn tiếp theo.
TVS 631 - Không gian vecto topo
Môn học trình bày những kiến thức cơ bản, các khái niệm và tích chất cơ bản của không gian
vecto tôpô. Đối ngẫu và các định lý Hahn-Banach. Tô pô trên không gian đối ngẫu.tôpô. Sau khi học
xong môn học này, học viên nắm được các khái niệm và các nguyên lý cơ bản của Giải tích hàm
trong không gian vectơ .
2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)
DIB 621 - Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach
Môn học thuộc phần cơ sở của toán học, trình bầy cho học viên các kiến thức cơ bản của Phép
tính vi phân và tích phân trong không gian BanachhọcHọc viên nắm được các kiến thức cơ bản về
phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach.
DEB 621 - Phương trình vi phân trong không gian Banach
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của các Phương trình vi phân trong không gian Banach
và ứng dụng. Sau khi học xong học viên nắm được các kiến thức cơ bản của bộ môn phương trình vi
phân tuyến tính trong không gian Banach, nắm được một số hướng nghiên cứu mới về phương trình
vi phân tuyến tính nói riêng và phương trình vi phân nói chung trên không gian Banach - làm nên
tảng để nghiên cứu các môn học tiếp theo.
ICT 621 - Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Toán
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông
trong dạy học môn toán: kỹ thuật khai thác công nghệ thông tin và truyền thông, Web và Internet,
một số phần mềm toán học, phương pháp thiết kế giáo án điện tử. Học viên nắm được các kiến thức
cơ bản về sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học các nội dung toán học trong
nhà trường phổ thông, ngoài ra môn học cũng giúp cho người học có một số kiến thức về công nghệ
thông tin để tìm kiếm các tư liệu nghiên cứu trên mạnh Internet.
TOP 621- Tôpô đại cương
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của Tôpô đại cương: không gian tô pô, không
gian metric, phân loại các không gian tô pô, các không gian tô pô quan trọng: compact, liên thông,
khả li,... Một số không gian metric quan trọng: đầy đủ, compact. Học viên nắm được các kiến thức
cơ bản của không gian tôpô và không gian metric, có một cách nhìn nhận tổng quan hơn về lý thuyết
8
không gian, từ đó có cách đánh giá chuẩn xác hơn về giải tích cổ điển - làm nên tảng để nghiên cứu
các một học tiếp theo.
LIA 621- Đại số tuyến tính
Cung cấp cho học viên các kiến thức nâng cao của Đại số tuyến tính: Cấu trúc của một tự đồng
cấu, Không gian Unita, Đại số đa tuyến tính. Sau khi học xong môn học này học viên nắm được các
kiến thức cơ bản của đại số tuyến tính: không gian tuyến tính, ánh xạ tuyến tính, đồng cấu,..., làm
nên tảng để nghiên cứu các một học tiếp theo.
POL 621 - Đa thức
Môn học cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản lý thuyết đa thức: đa thức một biến số,
thuật toán chia với dư và sự khai triển, phân tích đa thức thành nhân tử, nghiệm của đa thức, phương
trình đa thức, xấp xỉ,.... Sau khi học xong môn học học viên nắm được các kiến thức cơ bản về lý
thuyết đa thức, các kỹ thuật sử lý đa thức: chia với dư, khai triển, ..., làm cơ sở để nghiên cứu các
môn học tiếp theo.
LIE – 621- Nhập môn đại số Lie
Môn học giới thiệu về lý thuyết vành kết hợp bao gồm những kết quả cơ bản sau: Định lý cấu trúc,
định lý Engels, đại số Lie giải được, định lý Lie, đại số Lie nửa đơn, căn và trọng, phân loại đại số
Lie đơn, nhóm Weyl. Sau khi học xong môn học, học viên nắm được một số kết quả cơ bản trong lý
thuyết đại số Lie bao gồm lý thuyết cấu trúc, định lý phân loại và biểu diễn.
CON621- Giải tích lồi
Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của giải tích lồi: Hàm lồi, tập lồi, hàm liên hợp,
dưới vi phân và bài toán cực trị lồi. Sau khi học xong môn học, học viên nắm được các kiến thức cơ
bản về giải tích lồi, các bài toán cực trị lồi và các kiến thức quan trọng khác để nghiên cứu các môn
học tiếp theo trong chuyên ngành giải tích theo hướng tối ưu và các bài toán kinh tế.
ALG621 - Nhập môn Hình học đại số
Môn Hình học Đại số bao gồm khái niệm và tính chất cơ bản về đa tạp đại số; ứng dụng của
Định lý cơ sở Hilbert trong việc quy mỗi đa tạp đại số về giao của hữu hạn siêu mặt; ứng dụng của
Định lý không điểm Hilbert trong việc nghiên cứu mối quan hệ giữa các đa tạp đại số và các iđean
căn, giữa các đa tạp bất khả quy và các idean nguyên tố; phân tích đa tạp đại số thành các thành
phần bất khả quy.
APT621 - Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông
Học viên nắm được các cơ sở lí luận nền tảng về các quan điểm dạy học, các lí thuyết dạy học
hiện đại và một số phương pháp dạy học tích cực. Trên cơ sở đó đưa ra cách thức vận dụng một số
9
quan điểm, thuyết dạy học và phương pháp dạy học trong thực tiễn dạy học môn Toán ở trường
THPT nhằm thiết thực góp phần đổi mới phương pháp dạy học môn Toán ở trường THPT .
C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (16 TÍN CHỈ)
1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)
NTT631- Dạy học toán ở trường phổ thông theo các xu hướng dạy học không truyền thống
Cung cấp cho học viên hệ thống các kiến thức về: Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề; dạy
học chương trình hóa; dạy học trong môi trường đa phương tiện và khả năng vận dụng chúng trong
dạy học môn toán. Sau khi học xong môn học, người học nắm vững những tri thức căn bản về
những xu hướng dạy học không truyền thống: Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề; dạy học
chương trình hóa; dạy học trong môi trường đa phương tiện.. Người học biết vận dụng lý luận vào
thiết kế các hoạt động dạy học phù hợp với từng nội dung cụ thể trong chương trình toán phổ thông,
góp phần đổi mới phương pháp dạy học.
TTM621- Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường trung học phổ thông
Cung cấp cho học viên một số kiến thức về : Cơ sở khoa học của chương trình môn toán ở
trường THPT, Dạy học những nội dung truyền thống trong chương trình môn toán ở trường THPT
và dạy học những yếu tố của giải tích toán học và hình học giải tích. Sau khi học xong môn học,
người học nắm vững cơ sở khoa học của chương trình môn Toán ở trường phổ thông như phương
pháp tiên đề, cấu trúc đại số, không gian véc tơ, phép tính vi phân và tích phân, để hiểu chương trình
này một cách thấu đáo. Đồng thời người học nắm vững phương hướng dạy học những nội dung
truyền thống trong chương trình môn toán ở nhà trường phổ thông và biết vận dụng những phương
hướng này trong quá trình dạy học.
DDT631 Tư duy biện chứng trong môn toán
Cung cấp cho học viên một số kiến thức về: vai trò của triết học duy vật biện chứng trong học tập
và nghiên cứu toán học. Vận dụng các quy luật của triết học duy vật trong học tập và nghiên cứu
toán học; việc bồi dưỡng tư duy biện chứng cho học sinh trong dạy học toán; quy trình của sự mở
rộng một bài toán. Sau khi học xong môn học người học thấy được vai trò của tư duy biện chứng
trong việc học tập và nghiên cứu toán học. Thực trạng của phát triển và rèn luyện tư duy biện chứng
cho học sinh trong dạy học toán trong trường phổ thông. Người học thấy được tiềm năng to lớn của
môn toán trong việc phát triển tư duy biện chứng cho học sinh. Người học biết vận dụng các cặp
phạm trù của triết học duy vật biện chứng trong học tập và nghiên cứu toán học. Người học thấy
được tầm quan trọng của việc mở rộng một bài toán đối với mọi phát minh toán học, nắm vững và
10
biết sử dụng quy trình để mở rộng bài toán.
2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)
MST 621- Chuyển tiếp môn toán từ phổ thông lên đại học
Cung cấp cho học viên một số kiến thức về : môn toán chuyển tiếp từ phổ thông lên đại học
như: Phương pháp đạo hàm để giải bài toán về phương trình, bất phương trình và bất đẳng thức, dạy
học đẳng thức, bất đẳng thức lượng giác có điều kiện và phương trình lượng giác, sử dụng phương
trình đường thẳng và mặt phẳng để giải toán hình học không gian.. Sau khi học xong môn học,
người học nắm vững nội dung, chương trình môn Toán thi tuyển vào đại học, có một cách nhìn tổng
quan, hiểu rõ những khó khăn của học sinh ở bước chuyển tiếp từ phổ thông lên đại học.
TMS621- Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường trung học cơ sở Cung cấp cho học viên một số kiến thức về việc dạy học một số nội dung toán ở trường THCS
như: dạy học các tập số, dạy học phương trình và bất phương trình, dạy học hàm số, dạy học hình
học. Sau khi học xong môn học, người học hiểu và biết vận dụng những tư tưởng cơ bản trong dạy
học các tập hợp số ở trường THCS: hình thành những khái niệm số, rèn luyện kỹ năng tính toán,
ngầm hình thành cho học sinh quan niệm về cấu trúc. Người học hiểu và biết vận dụng những tư
tưởng cơ bản trong dạy học phương trình và bất phương trình ở trường THCS: hình thành khái niệm
phương trình và hệ phương trình, rèn luyện kỹ năng giải phương trình, bất phương trình và kỹ năng
giải toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình.
TSS621 - Lý thuyết tính huống
Cung cấp cho học viên một số kiến thức về hệ thống dạy học, tình huống học tập lý tưởng,
tình huống dạy học, những khái niệm khác trong lý thuyết tình huống, khả năng áp dụng lý thuyết
tình huống.. Sau khi học xong môn học, người học nắm vững một số khái niệm cơ bản của lý thuyết
này, từ đó có một cách nhìn đúng đắn và sâu sắc về quá trình dạy học và hoạt động dạy học. Người
học biết sử dụng những yếu tố tích cực của lý thuyết tình huống thích hợp với mục đích, nội dung và
hoàn cảnh của những giờ học cụ thể để góp phần đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng tổ
chức cho học tập trong hoạt động và bằng hoạt động tự giác, tích cực và sáng tạo của người học.
TAL621- Tư duy và hoạt động toán
Cung cấp cho học viên một số kiến thức về một số hình thức tư duy trong môn toán, những
hoạt động toán học điển hình. Sau khi học xong môn học, người học hiểu khái quát những cấp độ tư
duy trong môn toán và nắm vững phương hướng rèn luyện và biết rèn luyện cho học sinh từng loại
11
hình tư duy thông qua môn này (tư duy logic và tư duy biện chứng, tư duy khái quát và những thao
tác liên quan, tư duy ngữ nghĩa và tư duy cú pháp…). Người học nắm vững phương hướng rèn luyện
và biết rèn luyện cho học sinh những hoạt động toán học điển hình như hình thành khái niệm, khám
phá, lĩnh hội và chứng minh định lý, khám phá, lĩnh hội và sử dụng quy tắc, phương pháp, giải bài
tập toán.
DCE621 - Phát triển tư duy sáng tạo qua bài tập toán học
Cung cấp cho học viên một số kiến thức tư duy sáng tạo, định hướng tư duy sáng tạo qua bài
tập toán học, khả năng phát triển tư duy sáng tạo qua bài tập toán học. Sau khi học xong môn học,
người học nắm vững khái niệm tư duy sáng tạo và phương hướng phát triển tư duy sáng tạo. Người
học nắm vững các dạng bài tập nhằm phát triển tư duy sáng tạo. Người học có khả năng giải và sáng
tác bài tập nhằm phát triển tư duy sáng tạo.
RMT 621- Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Toán học
Cung cấp cho học viên một số kiến thức về đối tượng và nhiệm vụ của LLDH môn toán, quy
trình nghiên cứu lý luận dạy học môn toán, những phương pháp thường dùng trong nghiên cứu
khoa học giáo dục, ứng dụng lý thuyết xác suất và thông kê toán học trong nghiên cứu khoa học giáo
dục toán học. Sau khi học xong môn học, người học nắm vững đối tượng và nhiệm vụ của lý luận
dạy học môn Toán.
D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (10 TÍN CHỈ)
Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
12
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 2. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo
TT Các điều kiện phục vụ ĐT Số lượng và chất lượng
1 Phòng ceminar khoa Toán
2 phòng gồm các trang thiết bị phục vụ hoạt động ceminar chuyên môn (máy
tính, máy chiếu, bảng); tài liệu tham khảo cho chuyên môn được cập nhật
thường xuyên
2 Giảng đường, ký túc xá - Có đủ giảng đường cho đào tạo thạc sĩ, giảng đường rộng đủ điều kiện cho
học viên học tập
3 Thư viện
- Có phòng đọc dành cho thạc sĩ, có hệ thống máy tính kết nối mạng phục vụ
cho việc tra cứu và tự nhiên nghiên cứu học tập của thạc sĩ
- Có đủ tài liệu, tạp chí, sách…cho học viên chuyên ngành LL&PPGD Toán
- Trung tâm thư viện có kết nối mạng tiện lợi cho việc tra cứu.
Bảng 3. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học
TT Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu và mục đích sử dụng
Nước sản xuất,
năm sản xuất
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng thiết bị
1 Máy tính Đông Nam Á Đông Nam Á 80 Tất cả các học phần thạc sĩ
2 Máy chủ (Server) Nhật và Mỹ 6 Tất cả các học phần thạc sĩ
3 Máy tính xách tay (Laptop) Nhật và Mỹ 10 Tất cả các học phần thạc sĩ
4 Máy vi tính để bàn (Desktop) + LCD monitor 17" Nhật 20 Tất cả các học phần thạc sĩ
5 Máy chiếu bản trong Nhật 15 Tất cả các học phần thạc sĩ
6 Máy ảnh số Nhật 05 Tất cả các học phần thạc sĩ
7 Máy quay camera Nhật 06
8 Phòng dạy học đa phương tiện (High class -
Internet) 04 Tất cả các học phần thạc sĩ
9 Phòng học tiếng 02 Tất cả các học phần thạc sĩ
13
10 Máy in Nhật 10
11 Máy Photocopy Nhật 10
12 Hệ thống âm thanh Nhật 02 Tất cả các học phần thạc sĩ
Bảng 4.
TT Tên giáo trình/ sách / Tạp chí Thể loại Tên tác giả Nhà xuất bản/năm Phục vụ cho học
phần
1. Mở đầu về không gian phức Hyperbolic In Phạm Việt Đức 2005 Không gian phức
Hyperbolic
2. Không gian vectơ tôpô Điện tử Phạm Hiến Bằng ĐHSP TN - 2011 Không gian vectơ
tôpô
3. Giải tích hàm Điện tử Hà Trần Phương ĐHSP TN - 2011 Giải tích hàm
4. Đại số hiện đại In Nguyễn Tự Cường NXB ĐHQG Hà Nội,
2002.
Đại số hiện đại
5. Giải tích trên đa tạp In M.Spivak NXB-ĐH &THCN,
1985.
Hình học vi phân
6. Hàm biến phức
In Nguyễn Văn Khuê,
Lê Mậu Hải,
NXB ĐHQG Hà Nội,
1997.
Hàm biến phức
7. Lôgic toán và cơ sở toán học, In Phan Đình Diệu, NXB GD, 2003. Cơ sở toán học của
tin học
8. Phép tính vi phân và các dạng vi In H.Cartan, NXB ĐH&THCN Hà
Nội, 1980
Phép tính vi phân
và tích phân trong
không gian Banach
9. Phương trình vi phân trong không gian
Banach
Điện tử S.Krein Nauka, Moskva,
1972.
Phương trình vi
phân trong không
gian Banach
10. Sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông (ICT) trong dạy học môn toán.
In Trịnh Thanh Hải
NXB Hà Nội, 2005
Sử dụng CNTT và
truyền thông trong
dạy học toán
11. Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm In A.N.Kônmôgôrôp,
X.V.Fômin
NXBGD, 1971. Tôpô đại cương
14
12. Đại số tuyến tính In Ngô Việt Trung, Viện toán học, 1996 Đại số tuyến tính
13. Polynomials Điện tử E. J. Barbeau, Springer, 2003 Đa thức
14. Introduction to Lie Algebras Điện tử Humphreys, James
E. Introduction to
Lie Algebras,
Graduate Texts in
Mathematics Vol. 9,
Springer, 2009
Nhập môn đại số
Lie
15. Giải tích lồi In Đ. V. Lưu, P. H.
Khải
NXB Khoa học và Kỹ
thuật Hà nội, 2009.
Giải tích lồi
16. Algebraic geometry Điện tử R. Hartshorne, Springer-Verlag, New
York, 1977
Nhập môn Hình học
đại số
Hình học đại số
17. Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học
môn toán ở trường phổ thông
In Bùi Văn Nghị
NXB Đại học Sư
phạm, Hà nội, 2010
- Vận dụng lí luận
vào thực tiễn dạy
học môn toán ở
trường phổ thông
- Chuyển tiếp môn
toán từ phổ thông
lên đại học
18. Phương pháp dạy học môn toán In Nguyễn Bá Kim NXB ĐHSP, 2007. Dạy học môn toán ở
trường phổ thông
theo các xu hướng
dạy học không
truyền thống
19. Phương pháp dạy học môn toán ( phần Đại
cương )
In Nguyễn Bá Kim
(chủ biên), Vũ
Dương Thụy,
Nguyễn Mạnh Cảng,
Đinh Nho Chương
NXB GD Hà Nội,
1992.
Lý luận dạy học
những nội dung
toán học ở trường
THPT
20. Phương pháp luận duy vật biện chứng với
việc học, dạy, nghiên cứu toán học, tập I.
Phương pháp luận duy vật biện chứng với
việc học, dạy, nghiên cứu toán học, tập II
In Nguyễn Cảnh Toàn
NXB ĐHQG Hà Nội,
1997.
Tư duy biện chứng
trong môn toán
15
21. Giáo dục học môn toán
In Phạm Văn Hoàn,
Trần Thúc Trình,
Nguyễn Gia Cốc,
NXB GD, Hà Nội,
1986.
Tư duy và hoạt
động học toán
22. Tạp chí KH&CN ĐH Thái Nguyên In ĐH Thái Nguyên,
hàng năm
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
23. Acta Mathematica Vietnamica Điện tử Viện Toán học, hàng
năm
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
24. Vietnam Journal of Mathematics Điện tử Hội toán học Viện
Nam và Viện
KH&CN Việt Nam
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
25. A mathematical Introduction to Fluid
Mechanics (Third Edition)
Điện tử A.J. Chorin
J.E. Marsden Springer, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
26. A mathematical Introduction to Wavelets
Điện tử P. Wojtaszczyk
Cambridge University
Press, 1997
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
27. An Introduction to Algebraic Geometry
Điện tử
K. Ueno
American
Mathematical Society,
1997
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
28. An Introduction to Complex Analysis in
several
Variables
Điện tử
Lars Hörmander North-Holland, 1990
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
29. Basic Real Analysis
Điện tử
Anthony W.Knapp
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
30. Calculus with complex numbers
Điện tử Reade J.B.
Taylo and Francis,
2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
31. Complex Analysis
Điện tử Eberhard Freitag
Rolf Busam
Springer-Verlag
Berlin Heidelberg,
2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
32. Complex Analysis in Banach Spaces
Điện tử Jorge Mujica North – Holland, 1986
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
33. Complex Analytic Sets
Điện tử E. M. Chirka
Kluwer Academic
Publicsher, 1989
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
16
34. Complex Differential Geometry
Điện tử
Fangyang Zheng
American
Mathematical Society,
2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
35. Complex Variables Introduction and
Applications (Second Edition)
Điện tử M.J. Ablowitz
A.S. Fokas
Cambridge University
Press, 2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
36. Complex Variables with Applications
Điện tử S. Ponnusamy
H. Silverman
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
37. Differential Forms on Singular Varieties: De Rham and Hodge Theory Simplified (Pure and Applied Mathematics)
Điện tử Vincenzo Ancona
Bernard Gaveau
Chapman &
Hall/CRC, 2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
38. Elementary Differential Geometry
Điện tử Andrew Pressley Springer, 2010
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
39. Extremum Problems for Eigenvalues of
Elliptic Operators
Điện tử
A. Henrot
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
40. Fixed Point Theory and Application
Điện tử Ravi P. Agarwal
Maria Meehan
Donal O'Regan
Cambridge University
Press, 2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
41. Foundations of Differential Geometry (Vol
1)
Điện tử Shoshichi Kobayashi
and Katsumi Nomizu
John Wiley & Sons,
2009
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
42. Foundations of Differential Geometry (Vol
2)
Điện tử Shoshichi Kobayashi
and Katsumi Nomizu
John Wiley & Sons,
2009
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
43. From Holomorphic Functions to Complex
Manifolds
Điện tử Klaus Fritzsche,Hans
Grauert
Springer – Verlag,
2002
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
44. Functional Analysis An Introduction
Điện tử Y. Eidelman
V. Milman
A. Tsolomitis
American
Mathematical Society,
2004
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
45. Geometric Function Theory, Explorations
in
Complex Analysis
Điện tử
Steven G. Krantz
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
46. Hyperbolic Geometry Điện tử James W. Anderson Springer – Verlag, Các môn học và
17
2005 luận văn thạc sĩ
47. Introduction to Complex Analysis in
Several Variables
Điện tử
Volker Scheidemann
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
48. Introduction to Smooth Manifold
Điện tử John M. Lee
Springer – Verlag,
2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
49. Introduction to the Theory of Analytic
Spaces
Điện tử R. Narasimhan
Springer – Verlag,
1966
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
50. Lectures on Partial Differential Equations
Điện tử Arnold V.I. Springer, 2004
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
51. Linear and Integer Programming
vs Linear Integration and Counting
Điện tử Thomas V. Mikosch
Sidney I. Resnick
Stephen M.
Robinson
Springer Science
Business Media, LLC,
2009
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
52. Linear DEs and group theory from
Riemann to Poincare (2ed)
Điện tử
Gray J.J.
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
53. Mathematic Analysis II
Điện tử V. A. Zorich Springer, 2004
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
54. Nevanlinna Theory and Its Relation to
Diophantine Approximation
Điện tử Min Ru
World Scientific
Publishing , 2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
55. Nevanlinna’s Theory of Value Distribution
Điện tử William Cherry
Zhuan Ye
Springer – Verlag,
2001
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
56. Postmodern Analysis
Điện tử Jurgen Jost Springer-Verlag, 2003
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
57. Special functions.. a unified theory based
on
singularities
Điện tử Slavyanov S.Ju.
Lay W. Oxford, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
58. Strange functions in real analysis
Điện tử Kharazishvili A.B. Marcel Dekker, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
59. Table of Integrals, Series, and Products Điện tử I.S. Gradshteyn and Elsevier Inc. All rights Các môn học và
18
(7ed) I.M. Ryzhik reserved, 2007 luận văn thạc sĩ
60. The Implicit Function Theorem
Điện tử S.G. Karntz
H.R. Parks
Birkhauser Verlag
Basel-Boston –
Berlin, 2006
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
61. The Way of Analysis
Điện tử R. S. Strichartz
Jones and Bartlett
Publishers, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
62. Theory of functions of a real variable.
Điện tử Shlomo Sternberg Lecture Note, 2005
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
63. Visual Complex Analysis
Điện tử T. Needham
Clarendon Press
Oxford, 2000
Các môn học và
luận văn thạc sĩ
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0
2. Số đề tài khoa chọc cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 0 3 1
3. Tổng số công trình công bố trong năm
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
15
0
14
0
5
0
5
0
9
0
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến chuyên ngành đã
tổ chức
0 0 0
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành thạc sĩ với các
đối tác nước ngoài
0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham gia đào tạo
thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành
thạc sĩ
0 0 0
19
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
Nội dung 1, 2:
TT Tên, mã số đề tài, công trình
chuyển giao công nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh)
Người chủ trì Người tham
gia
Thời gian
thực hiện(bắt
đầu, kết thúc)
Năm nghiệm
thu
Tổng kinh
phí
1 Kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập
môn Toán của học sinh ở trường
THPT
Bộ Bùi Hạnh
Lâm
2009 - 2010
2 Thực trạng việc tổ chức dạy học
toán ở trường THPT theo quan điểm
của lí thuyết kiến tao
Bộ Cao Thị Hà 2005-2006
3 Xây dựng chương trình và nội dung
dạy học một số chủ đề tự chọn môn
toán lớp 12 trường THPT vùng núi
Bộ Cao Thị Hà 2010-2011
4 Ứng dụng CNTT vào dạy học
một số nội dung trong chương
trình hình học THCS.
Bộ Trịnh Thanh
Hải
2004 -2005
5 Ứng dụng CNTT vào dạy học toán
THPT theo hướng tích cực hóa hoạt
động học tập của HS
Bộ Trịnh Thanh
Hải
2009-2011
6 Tổ chức ĐHTDA học phầ PPDH
môn Toán cho SV khoa Toán
Bộ Trần Việt
Cường
2009-2010
Nội dung 3:
TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành
(tháng, năm)
Website (nếu có)
1. Tổ chức các hoạt động nhận thức cho học sinh
trong dạy học các khái niệm toán học ở trường
trung học phổ thông
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2006
20
2. Quan niệm về tự đánh giá kết quả học tập của
học sinh
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2008
3. Quan niệm về tự đánh giá trong dạy học Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2008
4. Một số vấn đề về tự đánh giá kết quả học tập
môn Toán của học sinh THPT
Bùi Hạnh Lâm Kỷ yếu hội thảo “Đổi mới
kiểm tra đánh giá kết quả
học tập của học sinh”,
Trường Đại học Sư phạm
Hà nội – Viện nghiên cứu
sư phạm, Hà nội
2009
5. Về kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập của học
sinh ở trường phổ thông
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2009
6. Quy trình xây dựng đề án kiểm tra đánh giá kết
quả học tập của học sinh
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí Khoa học và
Công nghệ, Đại học Thái
Nguyên
2009
7. Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý
kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học
sinh
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí Giáo dục 2010
8. Giúp học sinh trung học phổ thông rèn luyện kĩ
năng tự đánh giá kết quả học tập môn Toán
trong tiến trình bài học
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí Giáo dục 2010
9. Một số biện pháp sư phạm rèn luyện kĩ năng tự
đánh giá kết quả học tập môn Toán
Bùi Hạnh Lâm Tạp chí khoa học giáo
dục
2010
10. Thiết kế hoạt động học tập trong dạy học
hình học không gian ở trường phổ thông
theo quan điểm kiến tạo,
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2006
11. Quy trình tổ chức dạy học toán ở trường
phổ thông theo quan điểm kiến tạo.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2006
12. Dạy học khái niệm toán học cho học sinh
phổ thông theo quan điểm kiến tao.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2007
13. Dạy học định lí toán học ở trường Trung
học phổ thông theo quan điểm kiến tạo.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2008
21
14. Một số năng lực vận dụng số phức vào giải
toán hình học phẳng và lượng giác của học
sinh trường Trung học phổ thông.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2008
15. Phát triển tư duy biện chứng cho học sinh
trong dạy học toán ở trường phổ thông.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2009
16. Một số vấn đề về phép biện chứng trong
nghiên cứu và học tập toán học.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2010
17. Vận dụng cặp phạm trù chủ quan và khách
quan trong nghiên cứu và dạy học toán
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2011
18. Cơ sở xây dựng các chủ đề tự chọn môn Toán ở
trường THPT khu vực miền núi và vùng dân
tộc thiểu số
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2012
19. Một số yếu tố của tư duy sáng tạo trong dạy học
giải bài tập Hình học không gian ở trường
Trung học phổ thông
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2012
20. Phát triển năng lực tương tự hóa, đặc biệt hóa và
khái quát hóa cho học sinh trong dạy học hình học
không gian ở trường THPT
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2013
21. Phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh khá
giỏi thông qua dạy học bài tập hình học không gian
ở trường phổ thông.
Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2013
22. Sử dụng phần mềm Violet xây dựng bài tập trắc
nghiệm khách quan theo chương trình Toán lớp
M?
Vũ Thị Thái- Trần
Thị Hồng Chỉnh
Tạp chí NCGD (137) 5/2006, tr
19,20
23. Dạy học theo hình thức modul bài “ Phương
trình dường tròn”
Vũ Thị Thái-
Nguyễn Thị Tố
Uyên
Tạp chí NCGD (173), tr 19,20.
(10/2007)
24. Phương tiện kĩ thuật dạy học và ứng dụng công
nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học
Vũ Thị Thái Tạp chí NCGD (192), tr 4,35,36
(kì 2-6/2008)
25. Một số hướng cơ bản trong ứng dụng công
nghệ thông tin và truyền thông vào dạy học ở
Vũ Thị Thái Kỉ yếu hội thảo quốc tế
về Việt Nam học lần thứ
2012
22
Tiểu học Việt Nam 4. Hà Nội tháng 11/2012.
26. Sử dụng Cabri Geometry hỗ trợ dạy học hàm số
ở trường phổ thông
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006
27. Sử dụng phần mềm hình học động để dạy một
số nội dung hình học lớp 10
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006
28. Khai thác phần mềm hình học động trong dạy
học hình học không gian
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006
29. Sử dụng phần mềm MathCAD hỗ trợ giải
phương trình hàm trong chương trình THPT
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006
30. Sử dụng phần mềm GeospacW trong dạy học
hình học không gian theo hướng phát hiện và
giải quyết vấn đề
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006
31. Sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học một số nội
dung trong chương trình đại số lớp 10
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2007
32. Dạy học các phép biến hình lớp 11 với phần
mềm Cabri
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2008
33. Quy trình dạy học với sự hỗ trợ của CNTT Trịnh Thanh Hải Tạp chí Thiết bị trường
học
2008
34. Sử dụng đa phương tiện trong dạy học Trịnh Thanh Hải Tạp chí Thiết bị trường
học
2008
35. Vận dụng quy trình của Polia vào dạy học hình
học lớp 11 với sự hỗ trợ của PMDH
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2009
36. Khai thác tính trực quan của các PM trong dạy
học toán
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2010
37. Hoạt động nhận dạng và thể hiện trong dạy học
Tin học
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2008
38. Quy trình triển khai ứng dụng CNTT vào dạy
học
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Thiết bị Giáo dục 2008
39. Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học
khái niệm tin học
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2008
40. Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học
giải bài tập tin học lớp 11
Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2009
23
41. Khai thác phần mềm hình học động trong dạy
học hình học không gian
Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục (143), 2006
42. Sử dụng phần mềm GeospacW trong dạy học
hình học không gian theo hướng phát hiện và
giải quyết vấn đề
Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục 32 - 34. Số 149,
2006
43. Sử dụng phần mềm hình học GeospacW để
khai thác các yếu tố phẳng trong không gian
Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học &
Công nghệ Đại học Thái
Nguyên
89 – 93. Số
2(38). 2006
44. Tổ chức dạy học hình học lớp 11 (hình học
không gian) với sự hỗ trợ của phần mềm dạy
học GeospacW nhằm tích cực hoá hoạt động
học tập của học sinh
Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Đại học Thái
Nguyên
114 – 120. Số
4(44). 2007
45. Sử dung phần mềm GeospacW hỗ trợ dạy học
hình học không gian
Trần Việt Cường Tạp chí Thiết bị Giáo dục 28 – 32. Số 29.
2008
46. Giảng day nội dung bất phương trình theo
phương pháp “dạy học theo dự án” cho sinh
viên khoa Toán
Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Đại học Thái
Nguyên
31 – 36. Số
4(48). 2008
47. Đôi nét về phương pháp dạy học theo dự án Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục số 207, 2009
48. Năng lực sư phạm người giáo viên Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục số 211, 2009
49. Vận dụng dạy học theo dự án giảng dạy nội
dung “Dạy học phương trình” cho sinh viên
toán
Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học và
Công nghệ Đại học Thái
Nguyên
2009
50. Tổ chức dạy học theo dự án nội dung “Dạy học
các hệ thống số” cho sinh viên khoa Toán
Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục số 222. 2009
51. Một số năng lực sư phạm đặc thù của giáo viên
toán ở trường phổ thông
Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục 2012
52. Mô hình Toulmin trong lập luận và chứng minh
hình học.
Nguyễn Danh Nam Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia
về giáo dục toán học ở
trường phổ thông, NXB
Giáo dục Việt Nam 2011,
tr.471-481.
2011
53. Abductive argumentation for proving in a Nguyễn Danh Nam Proceedings of the 2nd
2011
24
dynamic geometry environment. Academic Conference on
Natural Science for Master
and PhD Students from
Cambodia, Laos, Malaysia
and Vietnam, NXB Khoa
học và Kỹ thuật, pp.112-
117.
54. GeoGebra with an interactive help system
generates abductive argumentation during the
proving process.
Nguyễn Danh Nam North American
GeoGebra Journal, vol.
01 (01), pp.01-05.
2011
55. Understanding the development of the proving
process within a dynamic geometry
environment.
Nguyễn Danh Nam In M. Ludwig & M. Kleine
(Hrsg), Beiträge zum
Mathematikunterricht,
Band 2, WTM-Verlag,
Münster, Germany,
pp.625-628.
2012
56. A differentiated e-learning teaching program. Nguyễn Danh Nam Teaching Mathematics
and Computer Science,
vol.10 (02), 2012.
2012
57. Sử dụng lập luận ngoại suy trong quá trình
chứng minh.
Nguyễn Danh Nam Tạp chí Giáo dục, 2012. 2012
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị
khoa học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
25
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài, chương
trình
Cơ quan chủ
trì
Cơ quan tham
gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu,
kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
1 Bồi dưỡng giáo viên THPT
thực hiện chương trình và
sách giáo lớp 10
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Dự án phát triển
giáo viên THPT
& TCCN
6/ 2006 – 8/ 2006 Viết tài liệu bồi dưỡng
Tập huấn giáo viên
2 Bồi dưỡng giáo viên THPT
thực hiện chương trình và
sách giáo lớp 10
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Dự án phát triển
giáo viên THPT
& TCCN
6/ 2007 – 8/ 2007 Viết tài liệu bồi dưỡng
Tập huấn giáo viên
3 Bồi dưỡng giáo viên THPT
thực hiện chương trình và
sách giáo lớp 10
Bộ Giáo dục và
Đào tạo
Dự án phát triển
giáo viên THPT
& TCCN
6/ 2008 – 8/ 2008 Viết tài liệu bồi dưỡng
Tập huấn giáo viên
Bồi dưỡng giáo viên tập sự
môn toán
Dự án phát triển
giáo viên THPT
& TCCN
2008-2010 Viết tài liệu bồi dưỡng
Tập huấn giáo viên
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
26
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo
bảng sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo
vệ
Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Số, ngày QĐ công nhận
tốt nghiệp và cấp bằng
1
Dạy học phương trình lượng giác ở trường
trung học chuyên nghiệp theo hướng hoạt
động hoá người học
Bùi Thị Lan Anh 2001 TS. Vương Dương Minh Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
2
Dạy học phương trình và bất phương trình 10
theo hướng tăng cường rèn luyện kỹ năng và
năng lực vận dụng.
Phạm Tố Uyên 2001 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
3
Góp phần đổi mới phương pháp dạy học khi
dạy học chương “Hàm số Lôgarit : Đại số và
Giải tích lớp 11
Nông Thị Hải Yến 2001 TS Vương Dương Minh Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
4
Góp phần phát triển tư duy sáng tạo cho học
sinh khá và giỏi Toán ở các líp cuối cấp
THCS thông qua hệ thống bài tập hình học
phẳng.
Nguyễn Thị Lan Hương 2001 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
5
Hệ thống và phân loại các phương trình
trong chương trình toán phổ thông theo
hướng phân tích các hoạt động học tập của
học sinh khi học tập nội dung này.
Hà Văn Nhiếp 2001 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
27
6
Rèn luyện năng lực giải toán cho học sinh
bằng phương pháp véc tơ và phương pháp
toạ độ trong chương trình hình học 10 –
PTTH.
Hoàng Thị Tú 2001 TS. Bùi Văn nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
7
Rèn luyện năng lực giải toán cho học sinh
các líp cuối cấp trung học phổ thông qua hệ
thống ôn tập dựa trên các bài toán cơ sở
Phan Thị Yến Lan 2001 TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
8
Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học
sinh khi dạy học chương “Phương trình và
bất phương trình bậc hai” Đại số lớp 10
Nguyễn Thị Quốc Hoà 2001 TS. Vương Dương Minh Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
9
Tổ chức ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức
về đạo hàm và ứng dụng của nó cho học sinh
ở lớp 12 PTTH
Nguyễn Thị Thu Hương 2001 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
52/QĐ-TNCH ngày
11/3/2002
10 Dạy học giải bài tập về giới hạn Nguyễn Thị Hồng Hạnh 2002 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
11
Dạy học giải phương trình qui về bậc hai
theo hướng phát triển tư duy sáng tạo cho
học sinh lớp 10 THPT
Trần Thu Hoài 2002 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
12 Dạy học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề
qua nội dung đại số lớp 7 Đỗ Thị Mai Hương 2002 TS. Vương Dương Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
13 Phát hiện khả năng giải toán của học sinh
THCs thông qua nội dung hình học lớp 7 Lê Thị Cẩm Nhung 2002 TS. Vương Dương Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
14
Rèn luyện kỹ năng ứng dụng đạo hàm để tìm
giá trị lín nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng
minh bất đẳng thức cho học sinh lớp 12
THPT
Dương Thị Yến 2002 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
55/QĐ-TNCH ngày
09/01/2003
15 Bồi dưỡng năng lực giải toán về khảo sát
hàm đa thức cho học sinh lớp 12 THPT Phùng Thị Hải Yến 2003 TS. Bùi Văn Nghị
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
28
16
Bồi dưỡng và phát triển năng lực tư duy
Toán cho học sinh THPT qua giải các bài
toán có chứa tham số
Nguyễn Thị Ngọc Liên 2003 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
17
Dạy học ôn tập tổng kết nội dung phương
trình bậc hai và tam thức bậc hai cho học
sinh lớp 10 THPT DT miền núi
Hoàng Thị Điệp 2003 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
18 Dạy học phân hoá trong giờ học Toán lớp 6
trường THCS Lương Chí Cường 2003
PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
19
Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá sinh
viên học giáo trình PPDH bộ môn Toán ở
trường ĐHSP
Đỗ Thị Trinh 2003 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
20
Nghiên cứu vận dụng phương pháp trắc
nghiệm trong kiểm tra, đánh giá kiến thức
toán của học sinh khi dạy chương “Số hữu tỉ.
Số thực”
Hoàng Ngọc Mỹ 2003 TS. Đào Thái Lai Viện Chiến lược &
Phát triển giáo dục
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
21
Phát triển tư duy trong Toán học cho học
sinh thông qua dạy học một số các định lý và
hệ thức Toán học ở trường PT
Mai Văn Tùng 2003 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
22 Sử dụng phần mềm Cabri Geometry II hỗ trợ
giảng dạy phần đường tròn hình học lớp 9 Lê Minh Lệ 2003 TS. Đào Thái Lai
Viện Chiến lược &
Phát triển giáo dục
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
23
Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Hàm
số, phương trình bậc hai một ẩn số trong
chương trình Đại số lớp 9 cho HSTHCS
Lê Xuân Hải 2003 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
118/QĐ-TNCH-SP ngày
05/03/2004
24 Hướng dẫn học sinh trường nghề tự học
trong quá trình dạy học khảo sát hàm đa thức Khoa Thu Hoài 2004 TS. Nguyễn Ngọc Uy
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
25
Phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của
học sinh khi dạy học “Quan hệ vuông góc” ở
lớp 11 trường THPT
Phan Thị Bích Nga 2004 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
26 Rèn luyện năng lực giải toán về đẳng thức và
bất đẳng thức cho học sinh giỏi lớp 9 THCS Nguyễn Hồng Huệ 2004 PGS.TS Bùi Văn Nghị
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
27
Sử dụng phần mềm Geometer s Sketchpad
dạy hình học 8 để phát huy tính tích cực của
học sinh
Nông Ngọc Ninh 2004 TS. Đào Thái Lai Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
29
28
Tổ chức hoạt động của học sinh khi dạy học
PP toạ độ trong không gian ở lớp 12 trường
THPT
Nguyễn Thị Minh Ngọc 2004 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
29
Vận dụng 4 bước giải bài toán của G.Polya
vào dạy học giải bài tập về hệ thức lượng
trong tam giác
Nguyễn Thị Phương
Hằng 2004 TS. Nguyễn Ngọc Uy
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
30
Xây dựng hệ thống ví dụ minh hoạ ly luận
dạy học các tình huống điển hình trong dạy
học môn toán ở trường THCS
Nguyễn Thị Loan 2004 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
31
Xây dựng một số bài toán coa nội dung thực
tiễn để dạy học đạo hàm và tích phân ở lớp
12 THPT
Vũ Thị Minh Hạnh 2004 TS. Đào Thái Lai Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
59/QĐ-TNCH-SP ngày
25/01/2005
32
Gợi động cơ học tập cho học sinh lớp 10
THPt trong dạy học hàm số, phương trình và
bất phương trình
Hoàng Thị Hiền 2005 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
33
Hình thành và phát triển tư duy thuật giải
thông qua giải các bài toán hình học không
gian bằng PP toạ độ lớp 12 THPT
Nguyễn Thị Linh Chi 2005 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
34
Hướng dẫn học sinh THCS tự học trong dạy
học nội dung giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
Ngô Anh Tuấn 2005 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
35
Một số biện pháp sư phạm nhằm phát huy
tính tích cực hoạt động nhận thức của HS
trong dạy học hàm số mũ và hàm số logarit
Nguyễn Thị Thanh Thuỷ 2005 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
36
Phát huy tính tích cực chủ đọng của học sinh
khi dạy đại số và giải tích lớp 11 ở trường
THCN
Nguyễn Thị Lan Hương 2005 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
37
Rèn luyện một số hoạt động trí tuệ cho học
sinh THCS thông qua chủ đề về toán cực trị
trong hình học phẳng
Bạch Phương Vinh 2005 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
38 Tổ chức hoạt động của học sinh lớp 10
THPT trong các giờ học bất phương trình. Đào Thị Minh Thuỷ 2005
PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
30
39
Tổ chức dạy học theo nhóm nhằm tăng
cường tương tác sư phạm trong dạy học lý
luận dạy học môn toán (phần 2) ở trường
ĐHSP
Bùi Thị Hạnh Lâm 2005 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
123/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 28/02/2006
40
Hoạt động hoá người học trong quá trình dạy
học tổ hợp và xác suất ở lớp 11 trường THPT
(theo sách giáo khoa thí điểm phân ban).
Nguyễn Doãn Hải 2006 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
41
Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh giỏi
toán ở trường THCS qua chủ đề bất đẳng
thức hình học.
Nguyễn Văn Hiến 2006 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
42
Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh
qua chủ đề về các loại điểm liên quan đến đồ
thị và hàm số.
Dương Thi Hải Yến 2006 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
43
Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh
THPT thông qua dạy học giải bài toán cực trị
hình học và lượng giác.
Đinh Thị Hồng Liên 2006 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
44
Rèn luyện kỹ năng ứng dụng đạo hàm trong
giải toán cho học sinh lớp 12 THPT thông
qua hệ thống bài tập phân dạng.
Lý Hồng Hạnh 2006 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
45
Rèn luyện năng lực giải toán hình học không
gian bằng phương pháp toạ độ cho học sinh
khá giỏi trường trung học dân tộc nội trú
Hoàng Thanh Vân 2006 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
46
Rèn luyện tư duy phê phán cho học sinh
thông qua dạy hình học không gian lớp 11
THPT.
Lê Thị Thu Hương 2006 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
47
Sử dụng máy tính điện tử với phần mềm
GeospacW như một công cụ để trợ giúp dạy
học hình học không gia lớp 11.
Trần Việt Cường 2006 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Chiến lược &
Phát triển giáo dục
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
48
Vận dụng dạy học phát hiện và giải quyết
vấn đề vào chương " Quan hệ giữa các yếu
tố trong tam giác, các đường đồng quy trong
tam giác " - Toán 7.
Vương Gia Huy 2006 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
31
49
Vận dụng trắc nghiệm khách quan trong
kiểm tra, đánh giá kết quả học tập nội dung
hàm số bậc nhất - hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn ở Đại số lớp 9 THCS.
Nguyễn Tiến Dũng 2006 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
105/QĐ-TNCH-SĐH
ngày 26/02/2007
50
Dạy học góc lượng giác và công thức lượng
giác ở lớp 10 trường trung học phổ thông
theo định hướng phân hoá
Nguyễn Văn Hưng 2007 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
51 Dạy học nội dung hàm số lớp 12 với sự hỗ
trợ của phần mềm Toán học Nguyễn Văn Quang 2007 TS. Nguyễn Anh Tuấn
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
52
Dạy học phân hoá qua tổ chức ôn tập một số
chủ đề phương trình, bất phương trình, hệ
phương trình vô tỉ Trung học phổ thông
Nguyễn Quang Trung 2007 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
53
Dạy học theo hình thức môđun nhằm tích
cực hoá hoạt động học tập của học sinh
(Chương Phương pháp toạ độ trong mặt
phẳng - Hình học 10)
Đặng Thị Tố Uyên 2007 TS. Vũ Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
54
Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trung
học phổ thông qua dạy học hình học không
gian lớp 11
Phan Thị Phương Thảo 2007 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
55
Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh
bằng phương pháp véctơ trong chương trình
hình học 10 (Chương I, II - Hình học 10 -
Sách giáo khoa nâng cao)
Lê Thị Thu Hà 2007 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
56
Rèn luyện kỹ năng sử dụng phương pháp toạ
độ trong giải các bài toán hình học không
gian lớp 12 trung học phổ thông
Trần Thu Hương 2007 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
57
Xây dựng và triển khai đào tạo trực tuyến
học phần hình học sơ cấp cho sinh viên sư
phạm ngành Toán.
Nguyễn Danh Nam 2007 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Chiến lược &
Phát triển giáo dục
27/QĐ-SĐH ngày
15/01/2008
58
Biên soạn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
khách quan trong dạy học hình học không
gian lớp 11 THPT
Vũ Thanh Tuyết 2008 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
59
Biên soạn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
khách quan trong dạy học về phương pháp
toạ độ trong không gian - lớp 12 THPT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2008 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
32
60
Bồi dưỡng năng lực ứng dụng số phức vào
giải toán hình học phẳng và lượng giác cho
học sinh khá giỏi THPT
Phạm Xuân Thám 2008 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
61
Dạy học giới hạn ở lớp 11 THPT theo hướng
phát huy tính tích cực hoạt động học tập của
học sinh
Vũ Thị Hạnh 2008 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
62
Dạy học tri thức phương pháp cho học sinh
qua chủ đề “Giải toán có ứng dụng đạo hàm”
ở lớp 12 THPT
Nguyễn Thị Mai Liên 2008 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
63
Một số biện pháp sư phạm khắc phục tình
trạng yếu kém Toán cho học sinh trong dạy
học Đại số 10 THPT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2008 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
64 Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết đồ thị
vào giải toán cho học sinh chuyên Tin Nguyễn Thị Thanh Giang 2008 TS. Trịnh Thanh Hải
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
65
Sử dụng phối hợp các phương pháp dạy học
để nâng cao hiệu quả dạy học chương Vectơ
trong không gian quan hệ vuông góc trong
không gian
Hoàng Phương Đông 2008 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
66
Sử dụng phương pháp Graph trong dạy học
Toán ở trường THPT nhằm tích cực hoá hoạt
động học tập của học sinh
Lê Thị Ngọc Anh 2008 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
67
Tăng cường vận dụng các bài toán có nội
dung thực tiến vào dạy học môn Toán đại số
nâng cao 10 - THPT
Lê Thị Thanh Phương 2008 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
68 Thiết kế trang Web sổ tay Toán học hỗ trợ
học tập cho học sinh lớp 10 Đỗ Xuân Hùng 2008 PGS.TS Đào Thái Lai
Viện Chiến lược &
Phát triển giáo dục
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
69 Tổ chức dạy học hợp tác theo nhóm trong
môn Toán 10 ở trường THPT Lê Thị Thuý Hằng 2008 TS. Vũ Thị Thái
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
70 Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học
Tin học lớp 11 ở trường THPT miền núi Trịnh Thị Phương Thảo 2008 PGS.TS Đào Thái Lai
Viện Chiến lược &
Phát triển giáo dục
1201/QĐ-ĐHTN ngày
29/12/2008
71
Biện pháp nâng cao hiệu quả việc trang bị
lịch sử toán trong dạy học môn toán ở trường
THPT
Bùi Linh Phượng 2009 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
33
72
Sử dụng phối hợp các phương pháp dạy học
để nâng cao hiệu quả dạy học phương trình
vàbất phương trình ở lớp 10 – THPT
Đàm Thị Phương Hà 2009 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
73
Thiết kế dạy học trực tuyến chương phương
pháp toạ độ trong mặt phẳng – Hình học 10
THPT
Phạm Hồng Hạnh 2009 TS. Nguyễn Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
74
Thiết kế hoạt động có ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy họcmột số chủ đề môn
Toán ở trường THPT
Đào Tiến Dũng 2009 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
75
Vận dụng phương pháp đàm thoại phát hiện
trong dạy học chương phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt phẳng
Phạm Thu Thuỷ 2009 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
76
Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có
hướng dẫn trong dạy học bất đẳng thức ở
trường THPT
Đặng Khắc Quang 2009 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
77
Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào
dạy học nội dung “Phép dời hình và phép
đồng dạng trong mặt phẳng” Hình học 11
nâng cao trường THPT
Vũ Văn Công 2009 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
78
Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân
hoá khi dạy học hàm số lượng giác và
phương trình lượng giác ở lớp 11 trường
THPT
Ngô Văn Nghị 2009 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
79 Xây dựng hệ thống E-learning hỗ trợ dạy học
toán 8 Nguyễn Thị Thuý Vinh 2009 PGS.TS Đào Thái Lai
Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
80
Xây dựng và sử dụng website hỗ trợ dạy học
phần kiến thức “Phương pháp toạ độ trong
không gian” trong chương trình hình học
nâng cao lớp 12 trường THPT
Nguyễn Thị Thanh
Tuyên 2009 PGS.TS Đào Thái Lai
Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
1697/QĐ-ĐHTN,
28/12/2009
81
Dạy học một số nội dung về quan hệ vuông
góc trong không gian ở hình học 11 THPT
theo hình thức Mô đun với sự trợ giúp của
công nghệ thông tin
Nông Văn Đàm 2010 PGS.TS Vũ Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
34
82
Dạy học số phức ở THPT theo hướng rèn
luyện kĩ năng ứng dụng trong giải một số
dạng bài toán
Đồng Văn Hương 2010 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
83
Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán ở
THCS bằng cách khai thác mối liên hệ giữa
hàm số và phương trình
Hồ Mai Loan 2010 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
84
Thiết kế một số bài giảng giúp học sinh giải
bài tập hình học phẳng THPT với sự hỗ trợ
của phần mềm vi thế giới
Nguyễn Hải Phòng 2010 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
85
Vận dụng phương pháp dạy học đàm thoại
phát hiện trong dạy học nội dung hàm số -
phương trình - hệ phương trình
Vũ Thị Minh Hằng 2010 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
86
Vận dụng phương pháp dạy học khám phá
vào dạy học chương tổ hợp và xác suất (Đại
số và giải tích 11 - nâng cao)
Nguyễn Ngọc Tuấn 2010 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
87
Vận dụng phương pháp phát hiện và giải
quyết vấn đề vào dạy học chương “Phương
pháp toạ độ trong không gian” cho học sinh
lớp 12 THPT tỉnh Cao Bằng
Hà Thị Thu Oanh 2010 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
88
Vận dụng phương pháp phát hiện và giải
quyết vấn đề vào dạy học hệ thức lượng
trong tam giác ở lớp 10 trường THPT
Trần Cẩm Huyền 2010 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
89
Xây dựng nội dung trang web hỗ trợ việc dạy
học chương “Vectơ trong không gian. Quan
hệ vuông góc” theo chương trình toán lớp 11
trường THPT
Nguyễn Thu Thuỷ 2010 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
1666/QĐ - ĐHTN,
29/12/2010
90
Dạy học nội dung “Tổ hợp – Xác suất” ở lớp
11 theo hướng phát huy tính tích cực hoạt
động học tập của học sinh
Trần Lê Huy 2011 PGS.TS Trần Kiểu Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
91
Dạy học tri thức phương pháp cho học sinh
qua chủ đề “Giải toán nguyên hàm – Tích
phân” ở lớp 12 Ban nâng cao trường THPT
Phùng Hoàng Hải 2011 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
92
Gợi động cơ và hứng thú học tập cho học
sinh trong dạy học chương “Phương pháp toạ
độ trong không gian
Nguyễn Thanh Hải 2011 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
35
93
Nghiên cứu và đề xuất một số biện pháp góp
phần rèn luyện các yếu tố của tư duy sáng
tạo cho học sinh khá giỏi qua dạy học bài tập
hình học không gian ở trường THPT
Đào Ngọc Dũng 2011 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
94
Rèn luyện kĩ năng giải toán hàm số luỹ thừa,
hàm số mũ và hàm số Logarit” cho học sinh
lớp 12 THPT ban cơ bản
Lê Anh Quân 2011 PGS.TS Tôn Thân Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
95 Rèn luyện kĩ năng ứng dụng tích phân cho
học sinh lớp 12 THPT Hoàng Hồng Hạnh 2011 PGS.TS Bùi Văn Nghị
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
96
Rèn luyện và phát triển một số hoạt động trí
tuệ cho học sinh thông qua dạy học chương
“Phương pháp toạ độ trong không gian” lớp
12 THPT
Triệu Tuấn Anh 2011 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
97
Tăng cường vận dụng các bài toán có nội
dung thực tiễn vào dạy học Đại số và Giải
tích nâng cao 11-THPT
Nguyễn Thị Thanh
Huyền 2011 PGS.TS Đào Thái Lai
Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
98
Tập luyện hoạt động học toán cho học sinh
thông qua dạy học lượng giác ở trường
THPT
Trần Đức Tuyên 2011 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1184/QĐ-ĐHTN, ngày
04/10/2012
99
Thiết kế một số chuyên đề theo hướng tự
chọn bám sát cho học sinh yếu kém (Qua
chương trình Đại số 10) ở trường THPT tỉnh
Bắc Cạn
Nông Thế Như 2011 PGS.TS Trần Kiểu Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
100
Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh
trong dạy học chương “Hàm số luỹ thừa,
Hàm số mũ và Hàm số Logarit” ở lớp 12
THPT
Nguyễn Văn Trà 2011 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1184/QĐ-ĐHTN, ngày
04/10/2012
101
Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh
trong dạy học môn Toán lớp 10 THPT với sự
hỗ trợ của phần mềm GEOGEBRA
Nguyễn Hữu Thanh 2011 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
102
Vận dụng đàm thoại phát hiện vào dạy học
phương pháp toạ độ trong mặt phẳng ở lớp
10 trường THPT
Tạc Thị Bích Ngọc 2011 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
36
103
Vận dụng lí thuyết về vùng phát triển gần
nhất trong dạy học một số chủ đề hình học
không gian ở lớp 11
Nguyễn Hồng Anh 2011 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
104
Vận dụng phương pháp đàm thoại phát hiện
vào dạy học quan hệ vuông góc trong không
gian ở lớp 11 trường THPT
Nguyễn Sỹ Linh 2011 PGS.TS Vương Dương
Minh
Trường ĐH Sư phạm
Hà Nội
1184/QĐ-ĐHTN, ngày
04/10/2012
105
Vận dụng phương pháp phát hiện và giải
quyết vấn đề với sự hỗ trợ của CNTT trong
dạy học “Phép biến hình” ở lớp 11 trường
THPT
Nguyễn Văn Duẩn 2011 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
106 Xây dựng hồ sơ dạy học Đại số 9 THCS tiếp
cận xu thế thế giới Vũ Thị Thanh Huyền 2011 PGS.TS Vũ Thị Thái
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
107 Xây dựng hồ sơ dạy học hình học lớp 11
THPT tiếp cận xu thế thế giới Trần Thu Hiệp 2011 PGS.TS Vũ Thị Thái
Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
244/QĐ-ĐHTN, ngày
23/03/2012
108
Dạy học một số nội dung “Tổ hợp – Xác
suất” trong chương trình toán lớp 11 theo
hình thức dạy học theo hợp đồng
Đàm Thu Trang 2012 PGS.TS Vũ Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
109
Khai thác một số cặp phạm trù triết học duy
vật vào rèn luyện tư duy biện chứng cho học
sinh trong môn Toán ở bậc Trung học Phổ
thông
Hoàng Xuân Định 2012 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
110
Một số biện pháp Sư phạm giúp đỡ học sinh
yếu kém ở vùng núi tỉnh Cao Bằng trong dạy
học Toán lớp 10 Trung học Phổ thông
Đàm Thu Chung 2012 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
111
Rèn luyện kỹ năng giải toán hình học cho
học sinh Trung học Phổ thông (Thông qua
dạy học nội dung hình học không gian ở lớp
11)
Nguyễn Thị Nhung 2012 TS. Bùi Hạnh Lâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
112
Sử dụng câu hỏi hiệu quả trong dạy học nội
dung “Quan hệ vuông góc trong không gian”
(Hình học 11)
Nguyễn Hữu Cầu 2012 TS. Bùi Hạnh Lâm Trường ĐH Sư phạm -
Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
113
Tổ chức các hoạt động khám phá cho học
sinh trong dạy học hình học không gian ở
trường Trung học Phổ thông với sự hỗ trợ
của Công nghệ thông tin
Hoàng Đức Chinh 2012 TS. Trần Trung Trường ĐH dự bị dân
tộc Sầm Sơn
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
37
114
Tổ chức một số hoạt động ngoại khoá cho
học sinh dân tộc thiểu số trường Văn hoá I –
Bộ Công an góp phần nâng cao chất lượng
dạy học bộ môn Toán
Đỗ Ánh Dương 2012 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Khoa học
- Đại học Thái Nguyên
1606/QĐ-ĐHTN, ngày
18/12/2012
Tổng số: 114 luận văn đã được bảo vệ.
6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và người hướng dẫn của chuyên ngành:
STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm
và học vị của CBHD
Đơn vị công tác
của CBHD
Thời gian
đào tạo Ghi chú
1 Áp dụng một số kỹ thuật dạy học tích cực
trong dạy học bộ môn toán lớp 12 Đặng Thị Hoài Thu PGS.TS Vũ Thị Thái
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
2
Bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo
cho học sinh trong dạy học chương "Phương
pháp tọa độ trong không gian" (Hình học lớp
12 - THPT)
Bàn Xuân Thủy TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
3
Bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo
cho học sinh trường THPT trong dạy học
hình học lớp 10.
Hà Duy Hòa TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
4
Bồi dưỡng năng lực phát hiện và giải quyết
vấn đề cho học sinh trong dạy học hình học
lớp 10 THPT
Lê Văn Tuyên TS. Trần Việt Cường Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
5
Bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống
thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học nội
dung xác suất thống kê ở trường THPT.
Đào Thị Liễu TS. Nguyễn Danh Nam Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
6
Khắc phục khó khăn và sai lầm thường gặp
trong giải toán Tổ hợp - Xác suất cho học
sinh Trung học Phổ thông
Đặng Thị Thủy TS. Trần Trung Trường Dự bị DT Sầm
Sơn Thanh Hóa 2011 - 2013
38
7 Một số biện pháp Sư phạm giúp đỡ học sinh
yếu kém môn Toán 11 Trung học Phổ thông Trần Thị Kiều PGS.TS Đào Thái Lai Viện KHGD Việt Nam 2011 - 2013
8 Một số biện pháp sư phạm giúp học sinh
THPT Điện Biên tích cực học tập môn Toán Ngô Quốc Hùng TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
9
Rèn luyện kĩ năng sử dụng biểu thức và phép
biến đổi đồng nhất trong dạy học chương
"Hàm số mũ và Lôgarit" lớp 12 THPT
Đinh Thị Thái Hà TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
10 Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh
THCS thông qua hệ thống bài tập Đại số 8 Nguyễn Minh Đức TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
11 Sử dụng một số kỹ thuật dạy học tích cực
trong dạy học môn toán lớp 11 Nguyễn Hương Lan PGSTS. Vũ Thị Thái
Trường ĐH Sư phạm -
ĐHTN 2011 - 2013
12
Sử dụng phần mền Maple hỗ trợ dạy học nội
dung Đạo hàm - Tích phân lớp 12 Trung học
Phổ thông
Trần Thị Phương PGS.TS Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Khoa học -
ĐHTN 2011 - 2013
13
Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ kiểm
tra, đánh giá kết quả học tập Lượng giác lớp
11 của học sinh THPT bằng câu hỏi trắc
nghiệm khách quan
Lã Trung Hiếu TS. Trần Trung Trường Dự bị DT Sầm
Sơn Thanh Hóa 2011 - 2013
14
Vận dụng bảng gợi ý của G.Polya hướng dẫn
học sinh tìm lời giải bài toán về tọa độ trong
mặt phẳng
Phạm Thị Trà My PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
15
Vận dụng dạy học phân hóa trong dạy học
tìm nguyên hàm cho học sinh lớp 12 THPT
miền núi tỉnh Yên Bái theo chương trình
chuẩn
Nguyễn Thị Lan Hương PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013
Tổng số: 15 đề tài luận văn đang thực hiện.