38
1 BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH BMÔN TOÁN 1. Tên chuyên ngành, mã s, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: LL&PPDH bmôn Toán, Mã s: 60140111 - Quyết định s899/QĐ-BGDĐT ngày 05/3/1999 ca Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo vviệc cho phép Đại hc Thái Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Toán; 2. Đơn vị qun lý chuyên môn: Khoa Toán, Trường Đại hc Sư phạm - ĐH Thái Nguyên. 3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phm 4. Các điều kiện đảm bo chất lượng đào tạo ca chuyên ngành 4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành TT Hvà tên Năm sinh Chc danh KH, Hc v, năm công nhn Chuyên ngành được đào tạo SHVCH hướng dẫn đã bo v/SHVCH được giao hướng dn Shc phn/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách ging dy Scông trình công btrong nước trong 2008-2012 Scông trình công bngoài nước trong 2008-2012 1. ThThái 1954 Tiến sĩ, 2003 PGS, 2009 LL&PP dy hc môn Toán 1 3 0 2. Cao Th1971 Tiến sĩ, 2006 LL&PP dy hc môn Toán 1 9 0 3. Bùi ThHnh Lâm 1980 Tiến sĩ, 2010 LL&PP dy hc môn 1 8 0

CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

1

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH BỘ MÔN TOÁN

1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: LL&PPDH bộ môn Toán, Mã số: 60140111

- Quyết định số 899/QĐ-BGDĐT ngày 05/3/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái

Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành LL&PPDH bộ môn Toán;

2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.

3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư

phạm

4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành

4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo

Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm sinh

Chức danh

KH, Học vị,

năm công

nhận

Chuyên

ngành được

đào tạo

Số HVCH

hướng dẫn đã

bảo vệ/Số

HVCH được

giao hướng dẫn

Số học phần/môn

học trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. Vũ Thị Thái

1954

Tiến sĩ, 2003

PGS, 2009

LL&PP dạy

học môn

Toán

1 3 0

2. Cao Thị Hà

1971 Tiến sĩ, 2006

LL&PP dạy

học môn

Toán

1 9 0

3. Bùi Thị Hạnh Lâm 1980 Tiến sĩ, 2010 LL&PP dạy

học môn

1 8 0

Page 2: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

2

Toán

4. Nguyễn Danh Nam 1982 Tiến sĩ, 2012

LL&PP dạy

học môn

Toán

8 4

5. Trần Việt Cường 1982 Tiến sĩ, 2012

LL&PP dạy

học môn

Toán

11 0

6. Lê Thị Thu Hương 1981 Tiến sĩ, 2012

LL&PP dạy

học môn

Toán

6

Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm sinh

Chức danh

KH, Học vị,

năm công

nhận

Chuyên

ngành được

đào tạo

Số HVCH

hướng dẫn đã

bảo vệ/Số

HVCH được

giao hướng dẫn

Số học phần/môn

học trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. PGS. TS Trịnh Thanh

Hải 1962

Tiến sĩ, 2007

PGS 2011

LL&PP dạy

học môn

Toán

2 15 0

2. PGS. TS. Nguyễn Anh

Tuấn 1958

TS 2003

PGS 2012

LL&PP dạy

học môn

Toán

3. GS. TS. Bùi Văn Nghị 1953 TS 1996

GS 2012

LL&PP dạy

học môn

Toán

4. PGS.TS. Vương

Dương Minh 1955 PSG 2004 LL&PP dạy

học môn

Page 3: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

3

Toán

5. PGS.TS. Đào Thái Lai 1955 PGS 2004

LL&PP dạy

học môn

Toán

6. PGS. TS. Trần Kiều 1940

LL&PP dạy

học môn

Toán

7. TS. Trần Trung 1978 TS 2009

LL&PP dạy

học môn

Toán

4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành

4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Năm bắt đầu đào tạo 1999.

- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.

- Môn thi tuyển:

Môn thi Cơ bản: Đại số;

Môn thi Cơ sở: Giải tích;

Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.

- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.

- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.

- Tên văn bằng: Thạc sĩ Giáo dục học.

4.2.2. Chương trình đào tạo

Page 4: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

4

Mã số

môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Phần

chữ

Phần

số

A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) 8

PHI 651 Triết học 3

ENG 651 Tiếng Anh 5

B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ) 21

Các học phần bắt buộc

(5 môn) 13

TVS 631 Không gian vecto topo 3

GAL 631 Đại số hiện đại 3

DIG 621 Hình học vi phân 2

COA 631 Giải tích phức 3

MBI 621 Cơ sở toán học của tin học 2

Các học phần tự chọn

(chọn 4 trong 9 môn) 8

DIB 621 Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach 2

DEB 621 Phương trình vi phân trong không gian Banach 2

ICT 621 Sử dụng CNTT và truyền thông trong dạy học toán 2

TOP 621 Tôpô đại cương 2

LIA 621 Đại số tuyến tính 2

MTT 621 Lý luận dạy học hiện đại 2

POL 621 Đa thức 2

LIE 621 Nhập môn Đại số Lie 2

CON 621 Giải tích lồi 2

ALG 621 Nhập môn hình học đại số 2

APT 621 Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông 2

C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ) 12

Các học phần bắt buộc 8

Page 5: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

5

(3 môn)

NTT 631 Dạy học môn toán ở trường phổ thông theo các xu hướng dạy học không truyền

thống 2

TTM 621 Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường THPT 3

DTT 631 Tư duy biện chứng trong môn toán 3

Các học phần tự chọn

(chọn 2/6 môn) 4

MST 621 Chuyển tiếp môn toán từ phổ thông lên đại học 2

TMS 621 Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường THCS 2

TSS 621 Lý thuyết tình huống 2

TAL 621 Tư duy và hoạt động học toán 2

DCE 621 Phát triển tư duy sáng tạo qua bài tập toán học 2

RMT 621 Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Toán học 2

Luận văn tốt nghiệp 12

Cộng 53

4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần

A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)

PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học

Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.

ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.

Page 6: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

6

B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)

GLA 631 (3 tín chỉ)- Đại số hiện đại

Môn học thuộc phần cơ sở của toán học, môn học đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển

toán học lý thuyết . Môn học này cung cấp cho học viên một số kiến thức cơ sở về lý thuyết tập hợp,

lý thuyết nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm Abel hữu hạn, lý thuyết phạm trù và hàm tử, lý thuyết vành, lý

thuyết môđun.Học viên nắm được các kiến thức cơ bản của đại số hiện đại: lý thuyết tập hợp, lý

thuyết nhóm, nhóm hữu hạn, nhóm Abel hữu hạn, lý thuyết phạm trù và hàm tử, lý thuyết vành, lý

thuyết môđun.

DIG 621 - Hình học vi phân

Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về phép tính vi phân, tích phân trong Rn, trên đa tạp khả

vi, lý thuyết và mặt trong Rn. Ngoài ra môn học cũng cung cấp thêm một số kiến thức mở rộng của

các phép toán về giải tích trên đa tạp khả vi. Sau khi học xong môn học này, học viên nắm được các

kiến thức cơ bản của bộ môn hình học vi phân: phép tính vi phân trên Rn và trên đa tạp, nắm được

một số hướng nghiên cứu mới về hình học vi phân - làm nên tảng để nghiên cứu các một học tiếp

theo.

COA 631 - Giải tích phức

Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về: Trường các số phức, Hàm giải tích, Công thức

tích phân Cauchy và ứng dụng, Diện Riemann và thác triển giải tích. Ngoài ra môn học cũng cung

cấp thêm một số kiến thức mở rộng giải tích phức, hình học phức. Sau khi học xong môn học này

học viên nắm được các kiến thức cơ bản của bộ môn giải tích phức: không gian các số phức, các

phép toán về giải tích trên không gian các số phức, các nguyên lý về thác triển. Ngoài ra học viên

cũng cần nắm được một số hướng nghiên cứu mới về giải tích phức - làm nên tảng để nghiên cứu

các một học trong chuyên ngành giải tích.

MBI 621 - Cơ sở toán học của tin học

Môn học trình bày những kiến thức cơ bản về: Toán rời rạc, lý thuyết đồ thị, Mô hình toán học

của máy tính, otomat và ngôn ngữ hình thức, độ phức tạp của thuật toán. Sau khi học xong môn học

này học viên nắm được các kiến thức cơ bản của bộ môn Toán học của Tin học – một trong những

ứng dụng thực tiễn quan trọng của toán học. Học sinh cần nắm được toán rời rạc, các mô hình toán

Page 7: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

7

học thực hiện được trong máy tính, làm cơ sở để học các môn tiếp theo.

TVS 631 - Không gian vecto topo

Môn học trình bày những kiến thức cơ bản, các khái niệm và tích chất cơ bản của không gian

vecto tôpô. Đối ngẫu và các định lý Hahn-Banach. Tô pô trên không gian đối ngẫu.tôpô. Sau khi học

xong môn học này, học viên nắm được các khái niệm và các nguyên lý cơ bản của Giải tích hàm

trong không gian vectơ .

2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)

DIB 621 - Phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach

Môn học thuộc phần cơ sở của toán học, trình bầy cho học viên các kiến thức cơ bản của Phép

tính vi phân và tích phân trong không gian BanachhọcHọc viên nắm được các kiến thức cơ bản về

phép tính vi phân và tích phân trong không gian Banach.

DEB 621 - Phương trình vi phân trong không gian Banach

Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của các Phương trình vi phân trong không gian Banach

và ứng dụng. Sau khi học xong học viên nắm được các kiến thức cơ bản của bộ môn phương trình vi

phân tuyến tính trong không gian Banach, nắm được một số hướng nghiên cứu mới về phương trình

vi phân tuyến tính nói riêng và phương trình vi phân nói chung trên không gian Banach - làm nên

tảng để nghiên cứu các môn học tiếp theo.

ICT 621 - Sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học Toán

Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông

trong dạy học môn toán: kỹ thuật khai thác công nghệ thông tin và truyền thông, Web và Internet,

một số phần mềm toán học, phương pháp thiết kế giáo án điện tử. Học viên nắm được các kiến thức

cơ bản về sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong dạy học các nội dung toán học trong

nhà trường phổ thông, ngoài ra môn học cũng giúp cho người học có một số kiến thức về công nghệ

thông tin để tìm kiếm các tư liệu nghiên cứu trên mạnh Internet.

TOP 621- Tôpô đại cương

Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của Tôpô đại cương: không gian tô pô, không

gian metric, phân loại các không gian tô pô, các không gian tô pô quan trọng: compact, liên thông,

khả li,... Một số không gian metric quan trọng: đầy đủ, compact. Học viên nắm được các kiến thức

cơ bản của không gian tôpô và không gian metric, có một cách nhìn nhận tổng quan hơn về lý thuyết

Page 8: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

8

không gian, từ đó có cách đánh giá chuẩn xác hơn về giải tích cổ điển - làm nên tảng để nghiên cứu

các một học tiếp theo.

LIA 621- Đại số tuyến tính

Cung cấp cho học viên các kiến thức nâng cao của Đại số tuyến tính: Cấu trúc của một tự đồng

cấu, Không gian Unita, Đại số đa tuyến tính. Sau khi học xong môn học này học viên nắm được các

kiến thức cơ bản của đại số tuyến tính: không gian tuyến tính, ánh xạ tuyến tính, đồng cấu,..., làm

nên tảng để nghiên cứu các một học tiếp theo.

POL 621 - Đa thức

Môn học cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản lý thuyết đa thức: đa thức một biến số,

thuật toán chia với dư và sự khai triển, phân tích đa thức thành nhân tử, nghiệm của đa thức, phương

trình đa thức, xấp xỉ,.... Sau khi học xong môn học học viên nắm được các kiến thức cơ bản về lý

thuyết đa thức, các kỹ thuật sử lý đa thức: chia với dư, khai triển, ..., làm cơ sở để nghiên cứu các

môn học tiếp theo.

LIE – 621- Nhập môn đại số Lie

Môn học giới thiệu về lý thuyết vành kết hợp bao gồm những kết quả cơ bản sau: Định lý cấu trúc,

định lý Engels, đại số Lie giải được, định lý Lie, đại số Lie nửa đơn, căn và trọng, phân loại đại số

Lie đơn, nhóm Weyl. Sau khi học xong môn học, học viên nắm được một số kết quả cơ bản trong lý

thuyết đại số Lie bao gồm lý thuyết cấu trúc, định lý phân loại và biểu diễn.

CON621- Giải tích lồi

Cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản của giải tích lồi: Hàm lồi, tập lồi, hàm liên hợp,

dưới vi phân và bài toán cực trị lồi. Sau khi học xong môn học, học viên nắm được các kiến thức cơ

bản về giải tích lồi, các bài toán cực trị lồi và các kiến thức quan trọng khác để nghiên cứu các môn

học tiếp theo trong chuyên ngành giải tích theo hướng tối ưu và các bài toán kinh tế.

ALG621 - Nhập môn Hình học đại số

Môn Hình học Đại số bao gồm khái niệm và tính chất cơ bản về đa tạp đại số; ứng dụng của

Định lý cơ sở Hilbert trong việc quy mỗi đa tạp đại số về giao của hữu hạn siêu mặt; ứng dụng của

Định lý không điểm Hilbert trong việc nghiên cứu mối quan hệ giữa các đa tạp đại số và các iđean

căn, giữa các đa tạp bất khả quy và các idean nguyên tố; phân tích đa tạp đại số thành các thành

phần bất khả quy.

APT621 - Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông

Học viên nắm được các cơ sở lí luận nền tảng về các quan điểm dạy học, các lí thuyết dạy học

hiện đại và một số phương pháp dạy học tích cực. Trên cơ sở đó đưa ra cách thức vận dụng một số

Page 9: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

9

quan điểm, thuyết dạy học và phương pháp dạy học trong thực tiễn dạy học môn Toán ở trường

THPT nhằm thiết thực góp phần đổi mới phương pháp dạy học môn Toán ở trường THPT .

C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (16 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)

NTT631- Dạy học toán ở trường phổ thông theo các xu hướng dạy học không truyền thống

Cung cấp cho học viên hệ thống các kiến thức về: Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề; dạy

học chương trình hóa; dạy học trong môi trường đa phương tiện và khả năng vận dụng chúng trong

dạy học môn toán. Sau khi học xong môn học, người học nắm vững những tri thức căn bản về

những xu hướng dạy học không truyền thống: Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề; dạy học

chương trình hóa; dạy học trong môi trường đa phương tiện.. Người học biết vận dụng lý luận vào

thiết kế các hoạt động dạy học phù hợp với từng nội dung cụ thể trong chương trình toán phổ thông,

góp phần đổi mới phương pháp dạy học.

TTM621- Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường trung học phổ thông

Cung cấp cho học viên một số kiến thức về : Cơ sở khoa học của chương trình môn toán ở

trường THPT, Dạy học những nội dung truyền thống trong chương trình môn toán ở trường THPT

và dạy học những yếu tố của giải tích toán học và hình học giải tích. Sau khi học xong môn học,

người học nắm vững cơ sở khoa học của chương trình môn Toán ở trường phổ thông như phương

pháp tiên đề, cấu trúc đại số, không gian véc tơ, phép tính vi phân và tích phân, để hiểu chương trình

này một cách thấu đáo. Đồng thời người học nắm vững phương hướng dạy học những nội dung

truyền thống trong chương trình môn toán ở nhà trường phổ thông và biết vận dụng những phương

hướng này trong quá trình dạy học.

DDT631 Tư duy biện chứng trong môn toán

Cung cấp cho học viên một số kiến thức về: vai trò của triết học duy vật biện chứng trong học tập

và nghiên cứu toán học. Vận dụng các quy luật của triết học duy vật trong học tập và nghiên cứu

toán học; việc bồi dưỡng tư duy biện chứng cho học sinh trong dạy học toán; quy trình của sự mở

rộng một bài toán. Sau khi học xong môn học người học thấy được vai trò của tư duy biện chứng

trong việc học tập và nghiên cứu toán học. Thực trạng của phát triển và rèn luyện tư duy biện chứng

cho học sinh trong dạy học toán trong trường phổ thông. Người học thấy được tiềm năng to lớn của

môn toán trong việc phát triển tư duy biện chứng cho học sinh. Người học biết vận dụng các cặp

phạm trù của triết học duy vật biện chứng trong học tập và nghiên cứu toán học. Người học thấy

được tầm quan trọng của việc mở rộng một bài toán đối với mọi phát minh toán học, nắm vững và

Page 10: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

10

biết sử dụng quy trình để mở rộng bài toán.

2. Các học phần tự chọn (6 tín chỉ)

MST 621- Chuyển tiếp môn toán từ phổ thông lên đại học

Cung cấp cho học viên một số kiến thức về : môn toán chuyển tiếp từ phổ thông lên đại học

như: Phương pháp đạo hàm để giải bài toán về phương trình, bất phương trình và bất đẳng thức, dạy

học đẳng thức, bất đẳng thức lượng giác có điều kiện và phương trình lượng giác, sử dụng phương

trình đường thẳng và mặt phẳng để giải toán hình học không gian.. Sau khi học xong môn học,

người học nắm vững nội dung, chương trình môn Toán thi tuyển vào đại học, có một cách nhìn tổng

quan, hiểu rõ những khó khăn của học sinh ở bước chuyển tiếp từ phổ thông lên đại học.

TMS621- Lý luận dạy học những nội dung toán học ở trường trung học cơ sở Cung cấp cho học viên một số kiến thức về việc dạy học một số nội dung toán ở trường THCS

như: dạy học các tập số, dạy học phương trình và bất phương trình, dạy học hàm số, dạy học hình

học. Sau khi học xong môn học, người học hiểu và biết vận dụng những tư tưởng cơ bản trong dạy

học các tập hợp số ở trường THCS: hình thành những khái niệm số, rèn luyện kỹ năng tính toán,

ngầm hình thành cho học sinh quan niệm về cấu trúc. Người học hiểu và biết vận dụng những tư

tưởng cơ bản trong dạy học phương trình và bất phương trình ở trường THCS: hình thành khái niệm

phương trình và hệ phương trình, rèn luyện kỹ năng giải phương trình, bất phương trình và kỹ năng

giải toán bằng cách lập phương trình và hệ phương trình.

TSS621 - Lý thuyết tính huống

Cung cấp cho học viên một số kiến thức về hệ thống dạy học, tình huống học tập lý tưởng,

tình huống dạy học, những khái niệm khác trong lý thuyết tình huống, khả năng áp dụng lý thuyết

tình huống.. Sau khi học xong môn học, người học nắm vững một số khái niệm cơ bản của lý thuyết

này, từ đó có một cách nhìn đúng đắn và sâu sắc về quá trình dạy học và hoạt động dạy học. Người

học biết sử dụng những yếu tố tích cực của lý thuyết tình huống thích hợp với mục đích, nội dung và

hoàn cảnh của những giờ học cụ thể để góp phần đổi mới phương pháp dạy học theo định hướng tổ

chức cho học tập trong hoạt động và bằng hoạt động tự giác, tích cực và sáng tạo của người học.

TAL621- Tư duy và hoạt động toán

Cung cấp cho học viên một số kiến thức về một số hình thức tư duy trong môn toán, những

hoạt động toán học điển hình. Sau khi học xong môn học, người học hiểu khái quát những cấp độ tư

duy trong môn toán và nắm vững phương hướng rèn luyện và biết rèn luyện cho học sinh từng loại

Page 11: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

11

hình tư duy thông qua môn này (tư duy logic và tư duy biện chứng, tư duy khái quát và những thao

tác liên quan, tư duy ngữ nghĩa và tư duy cú pháp…). Người học nắm vững phương hướng rèn luyện

và biết rèn luyện cho học sinh những hoạt động toán học điển hình như hình thành khái niệm, khám

phá, lĩnh hội và chứng minh định lý, khám phá, lĩnh hội và sử dụng quy tắc, phương pháp, giải bài

tập toán.

DCE621 - Phát triển tư duy sáng tạo qua bài tập toán học

Cung cấp cho học viên một số kiến thức tư duy sáng tạo, định hướng tư duy sáng tạo qua bài

tập toán học, khả năng phát triển tư duy sáng tạo qua bài tập toán học. Sau khi học xong môn học,

người học nắm vững khái niệm tư duy sáng tạo và phương hướng phát triển tư duy sáng tạo. Người

học nắm vững các dạng bài tập nhằm phát triển tư duy sáng tạo. Người học có khả năng giải và sáng

tác bài tập nhằm phát triển tư duy sáng tạo.

RMT 621- Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục Toán học

Cung cấp cho học viên một số kiến thức về đối tượng và nhiệm vụ của LLDH môn toán, quy

trình nghiên cứu lý luận dạy học môn toán, những phương pháp thường dùng trong nghiên cứu

khoa học giáo dục, ứng dụng lý thuyết xác suất và thông kê toán học trong nghiên cứu khoa học giáo

dục toán học. Sau khi học xong môn học, người học nắm vững đối tượng và nhiệm vụ của lý luận

dạy học môn Toán.

D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (10 TÍN CHỈ)

Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.

Page 12: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

12

4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo

Bảng 2. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo

TT Các điều kiện phục vụ ĐT Số lượng và chất lượng

1 Phòng ceminar khoa Toán

2 phòng gồm các trang thiết bị phục vụ hoạt động ceminar chuyên môn (máy

tính, máy chiếu, bảng); tài liệu tham khảo cho chuyên môn được cập nhật

thường xuyên

2 Giảng đường, ký túc xá - Có đủ giảng đường cho đào tạo thạc sĩ, giảng đường rộng đủ điều kiện cho

học viên học tập

3 Thư viện

- Có phòng đọc dành cho thạc sĩ, có hệ thống máy tính kết nối mạng phục vụ

cho việc tra cứu và tự nhiên nghiên cứu học tập của thạc sĩ

- Có đủ tài liệu, tạp chí, sách…cho học viên chuyên ngành LL&PPGD Toán

- Trung tâm thư viện có kết nối mạng tiện lợi cho việc tra cứu.

Bảng 3. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học

TT Tên gọi của máy, thiết bị,

kí hiệu và mục đích sử dụng

Nước sản xuất,

năm sản xuất

Số

lượng

Tên học phần

sử dụng thiết bị

1 Máy tính Đông Nam Á Đông Nam Á 80 Tất cả các học phần thạc sĩ

2 Máy chủ (Server) Nhật và Mỹ 6 Tất cả các học phần thạc sĩ

3 Máy tính xách tay (Laptop) Nhật và Mỹ 10 Tất cả các học phần thạc sĩ

4 Máy vi tính để bàn (Desktop) + LCD monitor 17" Nhật 20 Tất cả các học phần thạc sĩ

5 Máy chiếu bản trong Nhật 15 Tất cả các học phần thạc sĩ

6 Máy ảnh số Nhật 05 Tất cả các học phần thạc sĩ

7 Máy quay camera Nhật 06

8 Phòng dạy học đa phương tiện (High class -

Internet) 04 Tất cả các học phần thạc sĩ

9 Phòng học tiếng 02 Tất cả các học phần thạc sĩ

Page 13: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

13

10 Máy in Nhật 10

11 Máy Photocopy Nhật 10

12 Hệ thống âm thanh Nhật 02 Tất cả các học phần thạc sĩ

Bảng 4.

TT Tên giáo trình/ sách / Tạp chí Thể loại Tên tác giả Nhà xuất bản/năm Phục vụ cho học

phần

1. Mở đầu về không gian phức Hyperbolic In Phạm Việt Đức 2005 Không gian phức

Hyperbolic

2. Không gian vectơ tôpô Điện tử Phạm Hiến Bằng ĐHSP TN - 2011 Không gian vectơ

tôpô

3. Giải tích hàm Điện tử Hà Trần Phương ĐHSP TN - 2011 Giải tích hàm

4. Đại số hiện đại In Nguyễn Tự Cường NXB ĐHQG Hà Nội,

2002.

Đại số hiện đại

5. Giải tích trên đa tạp In M.Spivak NXB-ĐH &THCN,

1985.

Hình học vi phân

6. Hàm biến phức

In Nguyễn Văn Khuê,

Lê Mậu Hải,

NXB ĐHQG Hà Nội,

1997.

Hàm biến phức

7. Lôgic toán và cơ sở toán học, In Phan Đình Diệu, NXB GD, 2003. Cơ sở toán học của

tin học

8. Phép tính vi phân và các dạng vi In H.Cartan, NXB ĐH&THCN Hà

Nội, 1980

Phép tính vi phân

và tích phân trong

không gian Banach

9. Phương trình vi phân trong không gian

Banach

Điện tử S.Krein Nauka, Moskva,

1972.

Phương trình vi

phân trong không

gian Banach

10. Sử dụng công nghệ thông tin và truyền

thông (ICT) trong dạy học môn toán.

In Trịnh Thanh Hải

NXB Hà Nội, 2005

Sử dụng CNTT và

truyền thông trong

dạy học toán

11. Cơ sở lý thuyết hàm và giải tích hàm In A.N.Kônmôgôrôp,

X.V.Fômin

NXBGD, 1971. Tôpô đại cương

Page 14: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

14

12. Đại số tuyến tính In Ngô Việt Trung, Viện toán học, 1996 Đại số tuyến tính

13. Polynomials Điện tử E. J. Barbeau, Springer, 2003 Đa thức

14. Introduction to Lie Algebras Điện tử Humphreys, James

E. Introduction to

Lie Algebras,

Graduate Texts in

Mathematics Vol. 9,

Springer, 2009

Nhập môn đại số

Lie

15. Giải tích lồi In Đ. V. Lưu, P. H.

Khải

NXB Khoa học và Kỹ

thuật Hà nội, 2009.

Giải tích lồi

16. Algebraic geometry Điện tử R. Hartshorne, Springer-Verlag, New

York, 1977

Nhập môn Hình học

đại số

Hình học đại số

17. Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học

môn toán ở trường phổ thông

In Bùi Văn Nghị

NXB Đại học Sư

phạm, Hà nội, 2010

- Vận dụng lí luận

vào thực tiễn dạy

học môn toán ở

trường phổ thông

- Chuyển tiếp môn

toán từ phổ thông

lên đại học

18. Phương pháp dạy học môn toán In Nguyễn Bá Kim NXB ĐHSP, 2007. Dạy học môn toán ở

trường phổ thông

theo các xu hướng

dạy học không

truyền thống

19. Phương pháp dạy học môn toán ( phần Đại

cương )

In Nguyễn Bá Kim

(chủ biên), Vũ

Dương Thụy,

Nguyễn Mạnh Cảng,

Đinh Nho Chương

NXB GD Hà Nội,

1992.

Lý luận dạy học

những nội dung

toán học ở trường

THPT

20. Phương pháp luận duy vật biện chứng với

việc học, dạy, nghiên cứu toán học, tập I.

Phương pháp luận duy vật biện chứng với

việc học, dạy, nghiên cứu toán học, tập II

In Nguyễn Cảnh Toàn

NXB ĐHQG Hà Nội,

1997.

Tư duy biện chứng

trong môn toán

Page 15: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

15

21. Giáo dục học môn toán

In Phạm Văn Hoàn,

Trần Thúc Trình,

Nguyễn Gia Cốc,

NXB GD, Hà Nội,

1986.

Tư duy và hoạt

động học toán

22. Tạp chí KH&CN ĐH Thái Nguyên In ĐH Thái Nguyên,

hàng năm

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

23. Acta Mathematica Vietnamica Điện tử Viện Toán học, hàng

năm

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

24. Vietnam Journal of Mathematics Điện tử Hội toán học Viện

Nam và Viện

KH&CN Việt Nam

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

25. A mathematical Introduction to Fluid

Mechanics (Third Edition)

Điện tử A.J. Chorin

J.E. Marsden Springer, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

26. A mathematical Introduction to Wavelets

Điện tử P. Wojtaszczyk

Cambridge University

Press, 1997

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

27. An Introduction to Algebraic Geometry

Điện tử

K. Ueno

American

Mathematical Society,

1997

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

28. An Introduction to Complex Analysis in

several

Variables

Điện tử

Lars Hörmander North-Holland, 1990

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

29. Basic Real Analysis

Điện tử

Anthony W.Knapp

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2005

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

30. Calculus with complex numbers

Điện tử Reade J.B.

Taylo and Francis,

2003

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

31. Complex Analysis

Điện tử Eberhard Freitag

Rolf Busam

Springer-Verlag

Berlin Heidelberg,

2005

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

32. Complex Analysis in Banach Spaces

Điện tử Jorge Mujica North – Holland, 1986

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

33. Complex Analytic Sets

Điện tử E. M. Chirka

Kluwer Academic

Publicsher, 1989

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

Page 16: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

16

34. Complex Differential Geometry

Điện tử

Fangyang Zheng

American

Mathematical Society,

2001

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

35. Complex Variables Introduction and

Applications (Second Edition)

Điện tử M.J. Ablowitz

A.S. Fokas

Cambridge University

Press, 2003

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

36. Complex Variables with Applications

Điện tử S. Ponnusamy

H. Silverman

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2006

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

37. Differential Forms on Singular Varieties: De Rham and Hodge Theory Simplified (Pure and Applied Mathematics)

Điện tử Vincenzo Ancona

Bernard Gaveau

Chapman &

Hall/CRC, 2005

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

38. Elementary Differential Geometry

Điện tử Andrew Pressley Springer, 2010

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

39. Extremum Problems for Eigenvalues of

Elliptic Operators

Điện tử

A. Henrot

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2006

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

40. Fixed Point Theory and Application

Điện tử Ravi P. Agarwal

Maria Meehan

Donal O'Regan

Cambridge University

Press, 2001

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

41. Foundations of Differential Geometry (Vol

1)

Điện tử Shoshichi Kobayashi

and Katsumi Nomizu

John Wiley & Sons,

2009

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

42. Foundations of Differential Geometry (Vol

2)

Điện tử Shoshichi Kobayashi

and Katsumi Nomizu

John Wiley & Sons,

2009

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

43. From Holomorphic Functions to Complex

Manifolds

Điện tử Klaus Fritzsche,Hans

Grauert

Springer – Verlag,

2002

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

44. Functional Analysis An Introduction

Điện tử Y. Eidelman

V. Milman

A. Tsolomitis

American

Mathematical Society,

2004

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

45. Geometric Function Theory, Explorations

in

Complex Analysis

Điện tử

Steven G. Krantz

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2006

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

46. Hyperbolic Geometry Điện tử James W. Anderson Springer – Verlag, Các môn học và

Page 17: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

17

2005 luận văn thạc sĩ

47. Introduction to Complex Analysis in

Several Variables

Điện tử

Volker Scheidemann

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

48. Introduction to Smooth Manifold

Điện tử John M. Lee

Springer – Verlag,

2003

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

49. Introduction to the Theory of Analytic

Spaces

Điện tử R. Narasimhan

Springer – Verlag,

1966

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

50. Lectures on Partial Differential Equations

Điện tử Arnold V.I. Springer, 2004

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

51. Linear and Integer Programming

vs Linear Integration and Counting

Điện tử Thomas V. Mikosch

Sidney I. Resnick

Stephen M.

Robinson

Springer Science

Business Media, LLC,

2009

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

52. Linear DEs and group theory from

Riemann to Poincare (2ed)

Điện tử

Gray J.J.

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

53. Mathematic Analysis II

Điện tử V. A. Zorich Springer, 2004

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

54. Nevanlinna Theory and Its Relation to

Diophantine Approximation

Điện tử Min Ru

World Scientific

Publishing , 2001

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

55. Nevanlinna’s Theory of Value Distribution

Điện tử William Cherry

Zhuan Ye

Springer – Verlag,

2001

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

56. Postmodern Analysis

Điện tử Jurgen Jost Springer-Verlag, 2003

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

57. Special functions.. a unified theory based

on

singularities

Điện tử Slavyanov S.Ju.

Lay W. Oxford, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

58. Strange functions in real analysis

Điện tử Kharazishvili A.B. Marcel Dekker, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

59. Table of Integrals, Series, and Products Điện tử I.S. Gradshteyn and Elsevier Inc. All rights Các môn học và

Page 18: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

18

(7ed) I.M. Ryzhik reserved, 2007 luận văn thạc sĩ

60. The Implicit Function Theorem

Điện tử S.G. Karntz

H.R. Parks

Birkhauser Verlag

Basel-Boston –

Berlin, 2006

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

61. The Way of Analysis

Điện tử R. S. Strichartz

Jones and Bartlett

Publishers, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

62. Theory of functions of a real variable.

Điện tử Shlomo Sternberg Lecture Note, 2005

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

63. Visual Complex Analysis

Điện tử T. Needham

Clarendon Press

Oxford, 2000

Các môn học và

luận văn thạc sĩ

4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo

Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo

Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012

1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0

2. Số đề tài khoa chọc cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 0 3 1

3. Tổng số công trình công bố trong năm

Trong đó: 3.1. Ở trong nước

3.2. Ở nước ngoài

15

0

14

0

5

0

5

0

9

0

4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan đến chuyên ngành đã

tổ chức

0 0 0

5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên ngành thạc sĩ với các

đối tác nước ngoài

0 0 0

6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo tham gia đào tạo

thạc sĩ với CSĐT nước ngoài

0 0 0

7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành

thạc sĩ

0 0 0

Page 19: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

19

Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)

Nội dung 1, 2:

TT Tên, mã số đề tài, công trình

chuyển giao công nghệ

Cấp chủ quản

(NN, Bộ/tỉnh)

Người chủ trì Người tham

gia

Thời gian

thực hiện(bắt

đầu, kết thúc)

Năm nghiệm

thu

Tổng kinh

phí

1 Kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập

môn Toán của học sinh ở trường

THPT

Bộ Bùi Hạnh

Lâm

2009 - 2010

2 Thực trạng việc tổ chức dạy học

toán ở trường THPT theo quan điểm

của lí thuyết kiến tao

Bộ Cao Thị Hà 2005-2006

3 Xây dựng chương trình và nội dung

dạy học một số chủ đề tự chọn môn

toán lớp 12 trường THPT vùng núi

Bộ Cao Thị Hà 2010-2011

4 Ứng dụng CNTT vào dạy học

một số nội dung trong chương

trình hình học THCS.

Bộ Trịnh Thanh

Hải

2004 -2005

5 Ứng dụng CNTT vào dạy học toán

THPT theo hướng tích cực hóa hoạt

động học tập của HS

Bộ Trịnh Thanh

Hải

2009-2011

6 Tổ chức ĐHTDA học phầ PPDH

môn Toán cho SV khoa Toán

Bộ Trần Việt

Cường

2009-2010

Nội dung 3:

TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nước Số phát hành

(tháng, năm)

Website (nếu có)

1. Tổ chức các hoạt động nhận thức cho học sinh

trong dạy học các khái niệm toán học ở trường

trung học phổ thông

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2006

Page 20: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

20

2. Quan niệm về tự đánh giá kết quả học tập của

học sinh

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2008

3. Quan niệm về tự đánh giá trong dạy học Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2008

4. Một số vấn đề về tự đánh giá kết quả học tập

môn Toán của học sinh THPT

Bùi Hạnh Lâm Kỷ yếu hội thảo “Đổi mới

kiểm tra đánh giá kết quả

học tập của học sinh”,

Trường Đại học Sư phạm

Hà nội – Viện nghiên cứu

sư phạm, Hà nội

2009

5. Về kĩ năng tự đánh giá kết quả học tập của học

sinh ở trường phổ thông

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí giáo dục 2009

6. Quy trình xây dựng đề án kiểm tra đánh giá kết

quả học tập của học sinh

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Đại học Thái

Nguyên

2009

7. Vấn đề tự đánh giá kết quả học tập thông qua ý

kiến của giáo viên, học sinh và phụ huynh học

sinh

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí Giáo dục 2010

8. Giúp học sinh trung học phổ thông rèn luyện kĩ

năng tự đánh giá kết quả học tập môn Toán

trong tiến trình bài học

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí Giáo dục 2010

9. Một số biện pháp sư phạm rèn luyện kĩ năng tự

đánh giá kết quả học tập môn Toán

Bùi Hạnh Lâm Tạp chí khoa học giáo

dục

2010

10. Thiết kế hoạt động học tập trong dạy học

hình học không gian ở trường phổ thông

theo quan điểm kiến tạo,

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2006

11. Quy trình tổ chức dạy học toán ở trường

phổ thông theo quan điểm kiến tạo.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2006

12. Dạy học khái niệm toán học cho học sinh

phổ thông theo quan điểm kiến tao.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2007

13. Dạy học định lí toán học ở trường Trung

học phổ thông theo quan điểm kiến tạo.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2008

Page 21: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

21

14. Một số năng lực vận dụng số phức vào giải

toán hình học phẳng và lượng giác của học

sinh trường Trung học phổ thông.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2008

15. Phát triển tư duy biện chứng cho học sinh

trong dạy học toán ở trường phổ thông.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2009

16. Một số vấn đề về phép biện chứng trong

nghiên cứu và học tập toán học.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2010

17. Vận dụng cặp phạm trù chủ quan và khách

quan trong nghiên cứu và dạy học toán

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2011

18. Cơ sở xây dựng các chủ đề tự chọn môn Toán ở

trường THPT khu vực miền núi và vùng dân

tộc thiểu số

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2012

19. Một số yếu tố của tư duy sáng tạo trong dạy học

giải bài tập Hình học không gian ở trường

Trung học phổ thông

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2012

20. Phát triển năng lực tương tự hóa, đặc biệt hóa và

khái quát hóa cho học sinh trong dạy học hình học

không gian ở trường THPT

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2013

21. Phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh khá

giỏi thông qua dạy học bài tập hình học không gian

ở trường phổ thông.

Cao Thị Hà Tạp chí Giáo dục 2013

22. Sử dụng phần mềm Violet xây dựng bài tập trắc

nghiệm khách quan theo chương trình Toán lớp

M?

Vũ Thị Thái- Trần

Thị Hồng Chỉnh

Tạp chí NCGD (137) 5/2006, tr

19,20

23. Dạy học theo hình thức modul bài “ Phương

trình dường tròn”

Vũ Thị Thái-

Nguyễn Thị Tố

Uyên

Tạp chí NCGD (173), tr 19,20.

(10/2007)

24. Phương tiện kĩ thuật dạy học và ứng dụng công

nghệ thông tin trong dạy học ở tiểu học

Vũ Thị Thái Tạp chí NCGD (192), tr 4,35,36

(kì 2-6/2008)

25. Một số hướng cơ bản trong ứng dụng công

nghệ thông tin và truyền thông vào dạy học ở

Vũ Thị Thái Kỉ yếu hội thảo quốc tế

về Việt Nam học lần thứ

2012

Page 22: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

22

Tiểu học Việt Nam 4. Hà Nội tháng 11/2012.

26. Sử dụng Cabri Geometry hỗ trợ dạy học hàm số

ở trường phổ thông

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006

27. Sử dụng phần mềm hình học động để dạy một

số nội dung hình học lớp 10

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006

28. Khai thác phần mềm hình học động trong dạy

học hình học không gian

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006

29. Sử dụng phần mềm MathCAD hỗ trợ giải

phương trình hàm trong chương trình THPT

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006

30. Sử dụng phần mềm GeospacW trong dạy học

hình học không gian theo hướng phát hiện và

giải quyết vấn đề

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2006

31. Sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học một số nội

dung trong chương trình đại số lớp 10

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2007

32. Dạy học các phép biến hình lớp 11 với phần

mềm Cabri

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2008

33. Quy trình dạy học với sự hỗ trợ của CNTT Trịnh Thanh Hải Tạp chí Thiết bị trường

học

2008

34. Sử dụng đa phương tiện trong dạy học Trịnh Thanh Hải Tạp chí Thiết bị trường

học

2008

35. Vận dụng quy trình của Polia vào dạy học hình

học lớp 11 với sự hỗ trợ của PMDH

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2009

36. Khai thác tính trực quan của các PM trong dạy

học toán

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2010

37. Hoạt động nhận dạng và thể hiện trong dạy học

Tin học

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2008

38. Quy trình triển khai ứng dụng CNTT vào dạy

học

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Thiết bị Giáo dục 2008

39. Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học

khái niệm tin học

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2008

40. Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học

giải bài tập tin học lớp 11

Trịnh Thanh Hải Tạp chí Giáo dục 2009

Page 23: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

23

41. Khai thác phần mềm hình học động trong dạy

học hình học không gian

Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục (143), 2006

42. Sử dụng phần mềm GeospacW trong dạy học

hình học không gian theo hướng phát hiện và

giải quyết vấn đề

Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục 32 - 34. Số 149,

2006

43. Sử dụng phần mềm hình học GeospacW để

khai thác các yếu tố phẳng trong không gian

Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học &

Công nghệ Đại học Thái

Nguyên

89 – 93. Số

2(38). 2006

44. Tổ chức dạy học hình học lớp 11 (hình học

không gian) với sự hỗ trợ của phần mềm dạy

học GeospacW nhằm tích cực hoá hoạt động

học tập của học sinh

Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học và

Công nghệ Đại học Thái

Nguyên

114 – 120. Số

4(44). 2007

45. Sử dung phần mềm GeospacW hỗ trợ dạy học

hình học không gian

Trần Việt Cường Tạp chí Thiết bị Giáo dục 28 – 32. Số 29.

2008

46. Giảng day nội dung bất phương trình theo

phương pháp “dạy học theo dự án” cho sinh

viên khoa Toán

Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học và

Công nghệ Đại học Thái

Nguyên

31 – 36. Số

4(48). 2008

47. Đôi nét về phương pháp dạy học theo dự án Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục số 207, 2009

48. Năng lực sư phạm người giáo viên Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục số 211, 2009

49. Vận dụng dạy học theo dự án giảng dạy nội

dung “Dạy học phương trình” cho sinh viên

toán

Trần Việt Cường Tạp chí Khoa học và

Công nghệ Đại học Thái

Nguyên

2009

50. Tổ chức dạy học theo dự án nội dung “Dạy học

các hệ thống số” cho sinh viên khoa Toán

Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục số 222. 2009

51. Một số năng lực sư phạm đặc thù của giáo viên

toán ở trường phổ thông

Trần Việt Cường Tạp chí Giáo dục 2012

52. Mô hình Toulmin trong lập luận và chứng minh

hình học.

Nguyễn Danh Nam Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia

về giáo dục toán học ở

trường phổ thông, NXB

Giáo dục Việt Nam 2011,

tr.471-481.

2011

53. Abductive argumentation for proving in a Nguyễn Danh Nam Proceedings of the 2nd

2011

Page 24: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

24

dynamic geometry environment. Academic Conference on

Natural Science for Master

and PhD Students from

Cambodia, Laos, Malaysia

and Vietnam, NXB Khoa

học và Kỹ thuật, pp.112-

117.

54. GeoGebra with an interactive help system

generates abductive argumentation during the

proving process.

Nguyễn Danh Nam North American

GeoGebra Journal, vol.

01 (01), pp.01-05.

2011

55. Understanding the development of the proving

process within a dynamic geometry

environment.

Nguyễn Danh Nam In M. Ludwig & M. Kleine

(Hrsg), Beiträge zum

Mathematikunterricht,

Band 2, WTM-Verlag,

Münster, Germany,

pp.625-628.

2012

56. A differentiated e-learning teaching program. Nguyễn Danh Nam Teaching Mathematics

and Computer Science,

vol.10 (02), 2012.

2012

57. Sử dụng lập luận ngoại suy trong quá trình

chứng minh.

Nguyễn Danh Nam Tạp chí Giáo dục, 2012. 2012

4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo

Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:

TT Tên hội thảo, hội nghị

khoa học

Thời gian tổ

chức

Cơ quan phối hợp

tổ chức Nội dung chủ yếu

Page 25: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

25

Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:

TT Tên đề tài, chương

trình

Cơ quan chủ

trì

Cơ quan tham

gia

Thời gian hợp tác

(tháng, năm bắt đầu,

kết thúc)

Nội dung chính của hợp tác

đối với Chuyên ngành

1 Bồi dưỡng giáo viên THPT

thực hiện chương trình và

sách giáo lớp 10

Bộ Giáo dục và

Đào tạo

Dự án phát triển

giáo viên THPT

& TCCN

6/ 2006 – 8/ 2006 Viết tài liệu bồi dưỡng

Tập huấn giáo viên

2 Bồi dưỡng giáo viên THPT

thực hiện chương trình và

sách giáo lớp 10

Bộ Giáo dục và

Đào tạo

Dự án phát triển

giáo viên THPT

& TCCN

6/ 2007 – 8/ 2007 Viết tài liệu bồi dưỡng

Tập huấn giáo viên

3 Bồi dưỡng giáo viên THPT

thực hiện chương trình và

sách giáo lớp 10

Bộ Giáo dục và

Đào tạo

Dự án phát triển

giáo viên THPT

& TCCN

6/ 2008 – 8/ 2008 Viết tài liệu bồi dưỡng

Tập huấn giáo viên

Bồi dưỡng giáo viên tập sự

môn toán

Dự án phát triển

giáo viên THPT

& TCCN

2008-2010 Viết tài liệu bồi dưỡng

Tập huấn giáo viên

Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:

TT Họ, tên giảng viên,

cán bộ khoa học

Cơ sở đào tạo đến

hợp tác, nước

Thời gian

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính

Page 26: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

26

Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo

bảng sau:

TT Họ, tên Cơ sở đào tạo

nước ngoài

Thời gian

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính

5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:

STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo

vệ

Họ tên, học hàm

và học vị của CBHD

Đơn vị công tác

của CBHD

Số, ngày QĐ công nhận

tốt nghiệp và cấp bằng

1

Dạy học phương trình lượng giác ở trường

trung học chuyên nghiệp theo hướng hoạt

động hoá người học

Bùi Thị Lan Anh 2001 TS. Vương Dương Minh Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

2

Dạy học phương trình và bất phương trình 10

theo hướng tăng cường rèn luyện kỹ năng và

năng lực vận dụng.

Phạm Tố Uyên 2001 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

3

Góp phần đổi mới phương pháp dạy học khi

dạy học chương “Hàm số Lôgarit : Đại số và

Giải tích lớp 11

Nông Thị Hải Yến 2001 TS Vương Dương Minh Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

4

Góp phần phát triển tư duy sáng tạo cho học

sinh khá và giỏi Toán ở các líp cuối cấp

THCS thông qua hệ thống bài tập hình học

phẳng.

Nguyễn Thị Lan Hương 2001 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

5

Hệ thống và phân loại các phương trình

trong chương trình toán phổ thông theo

hướng phân tích các hoạt động học tập của

học sinh khi học tập nội dung này.

Hà Văn Nhiếp 2001 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

Page 27: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

27

6

Rèn luyện năng lực giải toán cho học sinh

bằng phương pháp véc tơ và phương pháp

toạ độ trong chương trình hình học 10 –

PTTH.

Hoàng Thị Tú 2001 TS. Bùi Văn nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

7

Rèn luyện năng lực giải toán cho học sinh

các líp cuối cấp trung học phổ thông qua hệ

thống ôn tập dựa trên các bài toán cơ sở

Phan Thị Yến Lan 2001 TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

8

Tích cực hoá hoạt động nhận thức của học

sinh khi dạy học chương “Phương trình và

bất phương trình bậc hai” Đại số lớp 10

Nguyễn Thị Quốc Hoà 2001 TS. Vương Dương Minh Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

9

Tổ chức ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức

về đạo hàm và ứng dụng của nó cho học sinh

ở lớp 12 PTTH

Nguyễn Thị Thu Hương 2001 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

52/QĐ-TNCH ngày

11/3/2002

10 Dạy học giải bài tập về giới hạn Nguyễn Thị Hồng Hạnh 2002 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

11

Dạy học giải phương trình qui về bậc hai

theo hướng phát triển tư duy sáng tạo cho

học sinh lớp 10 THPT

Trần Thu Hoài 2002 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

12 Dạy học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề

qua nội dung đại số lớp 7 Đỗ Thị Mai Hương 2002 TS. Vương Dương Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

13 Phát hiện khả năng giải toán của học sinh

THCs thông qua nội dung hình học lớp 7 Lê Thị Cẩm Nhung 2002 TS. Vương Dương Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

14

Rèn luyện kỹ năng ứng dụng đạo hàm để tìm

giá trị lín nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng

minh bất đẳng thức cho học sinh lớp 12

THPT

Dương Thị Yến 2002 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

55/QĐ-TNCH ngày

09/01/2003

15 Bồi dưỡng năng lực giải toán về khảo sát

hàm đa thức cho học sinh lớp 12 THPT Phùng Thị Hải Yến 2003 TS. Bùi Văn Nghị

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

Page 28: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

28

16

Bồi dưỡng và phát triển năng lực tư duy

Toán cho học sinh THPT qua giải các bài

toán có chứa tham số

Nguyễn Thị Ngọc Liên 2003 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

17

Dạy học ôn tập tổng kết nội dung phương

trình bậc hai và tam thức bậc hai cho học

sinh lớp 10 THPT DT miền núi

Hoàng Thị Điệp 2003 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

18 Dạy học phân hoá trong giờ học Toán lớp 6

trường THCS Lương Chí Cường 2003

PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

19

Đổi mới phương pháp kiểm tra đánh giá sinh

viên học giáo trình PPDH bộ môn Toán ở

trường ĐHSP

Đỗ Thị Trinh 2003 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

20

Nghiên cứu vận dụng phương pháp trắc

nghiệm trong kiểm tra, đánh giá kiến thức

toán của học sinh khi dạy chương “Số hữu tỉ.

Số thực”

Hoàng Ngọc Mỹ 2003 TS. Đào Thái Lai Viện Chiến lược &

Phát triển giáo dục

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

21

Phát triển tư duy trong Toán học cho học

sinh thông qua dạy học một số các định lý và

hệ thức Toán học ở trường PT

Mai Văn Tùng 2003 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

22 Sử dụng phần mềm Cabri Geometry II hỗ trợ

giảng dạy phần đường tròn hình học lớp 9 Lê Minh Lệ 2003 TS. Đào Thái Lai

Viện Chiến lược &

Phát triển giáo dục

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

23

Xây dựng câu hỏi trắc nghiệm chủ đề Hàm

số, phương trình bậc hai một ẩn số trong

chương trình Đại số lớp 9 cho HSTHCS

Lê Xuân Hải 2003 TS. Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

24 Hướng dẫn học sinh trường nghề tự học

trong quá trình dạy học khảo sát hàm đa thức Khoa Thu Hoài 2004 TS. Nguyễn Ngọc Uy

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

25

Phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của

học sinh khi dạy học “Quan hệ vuông góc” ở

lớp 11 trường THPT

Phan Thị Bích Nga 2004 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

26 Rèn luyện năng lực giải toán về đẳng thức và

bất đẳng thức cho học sinh giỏi lớp 9 THCS Nguyễn Hồng Huệ 2004 PGS.TS Bùi Văn Nghị

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

27

Sử dụng phần mềm Geometer s Sketchpad

dạy hình học 8 để phát huy tính tích cực của

học sinh

Nông Ngọc Ninh 2004 TS. Đào Thái Lai Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

Page 29: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

29

28

Tổ chức hoạt động của học sinh khi dạy học

PP toạ độ trong không gian ở lớp 12 trường

THPT

Nguyễn Thị Minh Ngọc 2004 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

29

Vận dụng 4 bước giải bài toán của G.Polya

vào dạy học giải bài tập về hệ thức lượng

trong tam giác

Nguyễn Thị Phương

Hằng 2004 TS. Nguyễn Ngọc Uy

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

30

Xây dựng hệ thống ví dụ minh hoạ ly luận

dạy học các tình huống điển hình trong dạy

học môn toán ở trường THCS

Nguyễn Thị Loan 2004 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

31

Xây dựng một số bài toán coa nội dung thực

tiễn để dạy học đạo hàm và tích phân ở lớp

12 THPT

Vũ Thị Minh Hạnh 2004 TS. Đào Thái Lai Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

32

Gợi động cơ học tập cho học sinh lớp 10

THPt trong dạy học hàm số, phương trình và

bất phương trình

Hoàng Thị Hiền 2005 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

33

Hình thành và phát triển tư duy thuật giải

thông qua giải các bài toán hình học không

gian bằng PP toạ độ lớp 12 THPT

Nguyễn Thị Linh Chi 2005 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

34

Hướng dẫn học sinh THCS tự học trong dạy

học nội dung giải bài toán bằng cách lập

phương trình.

Ngô Anh Tuấn 2005 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

35

Một số biện pháp sư phạm nhằm phát huy

tính tích cực hoạt động nhận thức của HS

trong dạy học hàm số mũ và hàm số logarit

Nguyễn Thị Thanh Thuỷ 2005 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

36

Phát huy tính tích cực chủ đọng của học sinh

khi dạy đại số và giải tích lớp 11 ở trường

THCN

Nguyễn Thị Lan Hương 2005 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

37

Rèn luyện một số hoạt động trí tuệ cho học

sinh THCS thông qua chủ đề về toán cực trị

trong hình học phẳng

Bạch Phương Vinh 2005 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

38 Tổ chức hoạt động của học sinh lớp 10

THPT trong các giờ học bất phương trình. Đào Thị Minh Thuỷ 2005

PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

Page 30: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

30

39

Tổ chức dạy học theo nhóm nhằm tăng

cường tương tác sư phạm trong dạy học lý

luận dạy học môn toán (phần 2) ở trường

ĐHSP

Bùi Thị Hạnh Lâm 2005 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

40

Hoạt động hoá người học trong quá trình dạy

học tổ hợp và xác suất ở lớp 11 trường THPT

(theo sách giáo khoa thí điểm phân ban).

Nguyễn Doãn Hải 2006 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

41

Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh giỏi

toán ở trường THCS qua chủ đề bất đẳng

thức hình học.

Nguyễn Văn Hiến 2006 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

42

Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh

qua chủ đề về các loại điểm liên quan đến đồ

thị và hàm số.

Dương Thi Hải Yến 2006 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

43

Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh

THPT thông qua dạy học giải bài toán cực trị

hình học và lượng giác.

Đinh Thị Hồng Liên 2006 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

44

Rèn luyện kỹ năng ứng dụng đạo hàm trong

giải toán cho học sinh lớp 12 THPT thông

qua hệ thống bài tập phân dạng.

Lý Hồng Hạnh 2006 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

45

Rèn luyện năng lực giải toán hình học không

gian bằng phương pháp toạ độ cho học sinh

khá giỏi trường trung học dân tộc nội trú

Hoàng Thanh Vân 2006 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

46

Rèn luyện tư duy phê phán cho học sinh

thông qua dạy hình học không gian lớp 11

THPT.

Lê Thị Thu Hương 2006 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

47

Sử dụng máy tính điện tử với phần mềm

GeospacW như một công cụ để trợ giúp dạy

học hình học không gia lớp 11.

Trần Việt Cường 2006 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Chiến lược &

Phát triển giáo dục

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

48

Vận dụng dạy học phát hiện và giải quyết

vấn đề vào chương " Quan hệ giữa các yếu

tố trong tam giác, các đường đồng quy trong

tam giác " - Toán 7.

Vương Gia Huy 2006 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

Page 31: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

31

49

Vận dụng trắc nghiệm khách quan trong

kiểm tra, đánh giá kết quả học tập nội dung

hàm số bậc nhất - hệ hai phương trình bậc

nhất hai ẩn ở Đại số lớp 9 THCS.

Nguyễn Tiến Dũng 2006 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

50

Dạy học góc lượng giác và công thức lượng

giác ở lớp 10 trường trung học phổ thông

theo định hướng phân hoá

Nguyễn Văn Hưng 2007 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

51 Dạy học nội dung hàm số lớp 12 với sự hỗ

trợ của phần mềm Toán học Nguyễn Văn Quang 2007 TS. Nguyễn Anh Tuấn

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

52

Dạy học phân hoá qua tổ chức ôn tập một số

chủ đề phương trình, bất phương trình, hệ

phương trình vô tỉ Trung học phổ thông

Nguyễn Quang Trung 2007 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

53

Dạy học theo hình thức môđun nhằm tích

cực hoá hoạt động học tập của học sinh

(Chương Phương pháp toạ độ trong mặt

phẳng - Hình học 10)

Đặng Thị Tố Uyên 2007 TS. Vũ Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

54

Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh trung

học phổ thông qua dạy học hình học không

gian lớp 11

Phan Thị Phương Thảo 2007 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

55

Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh

bằng phương pháp véctơ trong chương trình

hình học 10 (Chương I, II - Hình học 10 -

Sách giáo khoa nâng cao)

Lê Thị Thu Hà 2007 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

56

Rèn luyện kỹ năng sử dụng phương pháp toạ

độ trong giải các bài toán hình học không

gian lớp 12 trung học phổ thông

Trần Thu Hương 2007 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

57

Xây dựng và triển khai đào tạo trực tuyến

học phần hình học sơ cấp cho sinh viên sư

phạm ngành Toán.

Nguyễn Danh Nam 2007 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Chiến lược &

Phát triển giáo dục

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

58

Biên soạn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm

khách quan trong dạy học hình học không

gian lớp 11 THPT

Vũ Thanh Tuyết 2008 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

59

Biên soạn hệ thống câu hỏi trắc nghiệm

khách quan trong dạy học về phương pháp

toạ độ trong không gian - lớp 12 THPT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2008 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

Page 32: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

32

60

Bồi dưỡng năng lực ứng dụng số phức vào

giải toán hình học phẳng và lượng giác cho

học sinh khá giỏi THPT

Phạm Xuân Thám 2008 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

61

Dạy học giới hạn ở lớp 11 THPT theo hướng

phát huy tính tích cực hoạt động học tập của

học sinh

Vũ Thị Hạnh 2008 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

62

Dạy học tri thức phương pháp cho học sinh

qua chủ đề “Giải toán có ứng dụng đạo hàm”

ở lớp 12 THPT

Nguyễn Thị Mai Liên 2008 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

63

Một số biện pháp sư phạm khắc phục tình

trạng yếu kém Toán cho học sinh trong dạy

học Đại số 10 THPT

Nguyễn Thị Thu Hằng 2008 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

64 Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết đồ thị

vào giải toán cho học sinh chuyên Tin Nguyễn Thị Thanh Giang 2008 TS. Trịnh Thanh Hải

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

65

Sử dụng phối hợp các phương pháp dạy học

để nâng cao hiệu quả dạy học chương Vectơ

trong không gian quan hệ vuông góc trong

không gian

Hoàng Phương Đông 2008 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

66

Sử dụng phương pháp Graph trong dạy học

Toán ở trường THPT nhằm tích cực hoá hoạt

động học tập của học sinh

Lê Thị Ngọc Anh 2008 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

67

Tăng cường vận dụng các bài toán có nội

dung thực tiến vào dạy học môn Toán đại số

nâng cao 10 - THPT

Lê Thị Thanh Phương 2008 TS. Nguyễn Ngọc Uy Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

68 Thiết kế trang Web sổ tay Toán học hỗ trợ

học tập cho học sinh lớp 10 Đỗ Xuân Hùng 2008 PGS.TS Đào Thái Lai

Viện Chiến lược &

Phát triển giáo dục

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

69 Tổ chức dạy học hợp tác theo nhóm trong

môn Toán 10 ở trường THPT Lê Thị Thuý Hằng 2008 TS. Vũ Thị Thái

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

70 Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học

Tin học lớp 11 ở trường THPT miền núi Trịnh Thị Phương Thảo 2008 PGS.TS Đào Thái Lai

Viện Chiến lược &

Phát triển giáo dục

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

71

Biện pháp nâng cao hiệu quả việc trang bị

lịch sử toán trong dạy học môn toán ở trường

THPT

Bùi Linh Phượng 2009 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

Page 33: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

33

72

Sử dụng phối hợp các phương pháp dạy học

để nâng cao hiệu quả dạy học phương trình

vàbất phương trình ở lớp 10 – THPT

Đàm Thị Phương Hà 2009 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

73

Thiết kế dạy học trực tuyến chương phương

pháp toạ độ trong mặt phẳng – Hình học 10

THPT

Phạm Hồng Hạnh 2009 TS. Nguyễn Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

74

Thiết kế hoạt động có ứng dụng công nghệ

thông tin trong dạy họcmột số chủ đề môn

Toán ở trường THPT

Đào Tiến Dũng 2009 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

75

Vận dụng phương pháp đàm thoại phát hiện

trong dạy học chương phép dời hình và phép

đồng dạng trong mặt phẳng

Phạm Thu Thuỷ 2009 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

76

Vận dụng phương pháp dạy học khám phá có

hướng dẫn trong dạy học bất đẳng thức ở

trường THPT

Đặng Khắc Quang 2009 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

77

Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào

dạy học nội dung “Phép dời hình và phép

đồng dạng trong mặt phẳng” Hình học 11

nâng cao trường THPT

Vũ Văn Công 2009 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

78

Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập phân

hoá khi dạy học hàm số lượng giác và

phương trình lượng giác ở lớp 11 trường

THPT

Ngô Văn Nghị 2009 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

79 Xây dựng hệ thống E-learning hỗ trợ dạy học

toán 8 Nguyễn Thị Thuý Vinh 2009 PGS.TS Đào Thái Lai

Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

80

Xây dựng và sử dụng website hỗ trợ dạy học

phần kiến thức “Phương pháp toạ độ trong

không gian” trong chương trình hình học

nâng cao lớp 12 trường THPT

Nguyễn Thị Thanh

Tuyên 2009 PGS.TS Đào Thái Lai

Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

81

Dạy học một số nội dung về quan hệ vuông

góc trong không gian ở hình học 11 THPT

theo hình thức Mô đun với sự trợ giúp của

công nghệ thông tin

Nông Văn Đàm 2010 PGS.TS Vũ Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

Page 34: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

34

82

Dạy học số phức ở THPT theo hướng rèn

luyện kĩ năng ứng dụng trong giải một số

dạng bài toán

Đồng Văn Hương 2010 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

83

Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán ở

THCS bằng cách khai thác mối liên hệ giữa

hàm số và phương trình

Hồ Mai Loan 2010 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

84

Thiết kế một số bài giảng giúp học sinh giải

bài tập hình học phẳng THPT với sự hỗ trợ

của phần mềm vi thế giới

Nguyễn Hải Phòng 2010 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

85

Vận dụng phương pháp dạy học đàm thoại

phát hiện trong dạy học nội dung hàm số -

phương trình - hệ phương trình

Vũ Thị Minh Hằng 2010 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

86

Vận dụng phương pháp dạy học khám phá

vào dạy học chương tổ hợp và xác suất (Đại

số và giải tích 11 - nâng cao)

Nguyễn Ngọc Tuấn 2010 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

87

Vận dụng phương pháp phát hiện và giải

quyết vấn đề vào dạy học chương “Phương

pháp toạ độ trong không gian” cho học sinh

lớp 12 THPT tỉnh Cao Bằng

Hà Thị Thu Oanh 2010 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

88

Vận dụng phương pháp phát hiện và giải

quyết vấn đề vào dạy học hệ thức lượng

trong tam giác ở lớp 10 trường THPT

Trần Cẩm Huyền 2010 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

89

Xây dựng nội dung trang web hỗ trợ việc dạy

học chương “Vectơ trong không gian. Quan

hệ vuông góc” theo chương trình toán lớp 11

trường THPT

Nguyễn Thu Thuỷ 2010 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

90

Dạy học nội dung “Tổ hợp – Xác suất” ở lớp

11 theo hướng phát huy tính tích cực hoạt

động học tập của học sinh

Trần Lê Huy 2011 PGS.TS Trần Kiểu Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

91

Dạy học tri thức phương pháp cho học sinh

qua chủ đề “Giải toán nguyên hàm – Tích

phân” ở lớp 12 Ban nâng cao trường THPT

Phùng Hoàng Hải 2011 PGS.TS Đào Thái Lai Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

92

Gợi động cơ và hứng thú học tập cho học

sinh trong dạy học chương “Phương pháp toạ

độ trong không gian

Nguyễn Thanh Hải 2011 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

Page 35: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

35

93

Nghiên cứu và đề xuất một số biện pháp góp

phần rèn luyện các yếu tố của tư duy sáng

tạo cho học sinh khá giỏi qua dạy học bài tập

hình học không gian ở trường THPT

Đào Ngọc Dũng 2011 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

94

Rèn luyện kĩ năng giải toán hàm số luỹ thừa,

hàm số mũ và hàm số Logarit” cho học sinh

lớp 12 THPT ban cơ bản

Lê Anh Quân 2011 PGS.TS Tôn Thân Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

95 Rèn luyện kĩ năng ứng dụng tích phân cho

học sinh lớp 12 THPT Hoàng Hồng Hạnh 2011 PGS.TS Bùi Văn Nghị

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

96

Rèn luyện và phát triển một số hoạt động trí

tuệ cho học sinh thông qua dạy học chương

“Phương pháp toạ độ trong không gian” lớp

12 THPT

Triệu Tuấn Anh 2011 PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

97

Tăng cường vận dụng các bài toán có nội

dung thực tiễn vào dạy học Đại số và Giải

tích nâng cao 11-THPT

Nguyễn Thị Thanh

Huyền 2011 PGS.TS Đào Thái Lai

Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

98

Tập luyện hoạt động học toán cho học sinh

thông qua dạy học lượng giác ở trường

THPT

Trần Đức Tuyên 2011 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1184/QĐ-ĐHTN, ngày

04/10/2012

99

Thiết kế một số chuyên đề theo hướng tự

chọn bám sát cho học sinh yếu kém (Qua

chương trình Đại số 10) ở trường THPT tỉnh

Bắc Cạn

Nông Thế Như 2011 PGS.TS Trần Kiểu Viện Khoa học Giáo

dục Việt Nam

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

100

Tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh

trong dạy học chương “Hàm số luỹ thừa,

Hàm số mũ và Hàm số Logarit” ở lớp 12

THPT

Nguyễn Văn Trà 2011 TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1184/QĐ-ĐHTN, ngày

04/10/2012

101

Tổ chức hoạt động nhận thức cho học sinh

trong dạy học môn Toán lớp 10 THPT với sự

hỗ trợ của phần mềm GEOGEBRA

Nguyễn Hữu Thanh 2011 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

102

Vận dụng đàm thoại phát hiện vào dạy học

phương pháp toạ độ trong mặt phẳng ở lớp

10 trường THPT

Tạc Thị Bích Ngọc 2011 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

Page 36: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

36

103

Vận dụng lí thuyết về vùng phát triển gần

nhất trong dạy học một số chủ đề hình học

không gian ở lớp 11

Nguyễn Hồng Anh 2011 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

104

Vận dụng phương pháp đàm thoại phát hiện

vào dạy học quan hệ vuông góc trong không

gian ở lớp 11 trường THPT

Nguyễn Sỹ Linh 2011 PGS.TS Vương Dương

Minh

Trường ĐH Sư phạm

Hà Nội

1184/QĐ-ĐHTN, ngày

04/10/2012

105

Vận dụng phương pháp phát hiện và giải

quyết vấn đề với sự hỗ trợ của CNTT trong

dạy học “Phép biến hình” ở lớp 11 trường

THPT

Nguyễn Văn Duẩn 2011 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

106 Xây dựng hồ sơ dạy học Đại số 9 THCS tiếp

cận xu thế thế giới Vũ Thị Thanh Huyền 2011 PGS.TS Vũ Thị Thái

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

107 Xây dựng hồ sơ dạy học hình học lớp 11

THPT tiếp cận xu thế thế giới Trần Thu Hiệp 2011 PGS.TS Vũ Thị Thái

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

108

Dạy học một số nội dung “Tổ hợp – Xác

suất” trong chương trình toán lớp 11 theo

hình thức dạy học theo hợp đồng

Đàm Thu Trang 2012 PGS.TS Vũ Thị Thái Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

109

Khai thác một số cặp phạm trù triết học duy

vật vào rèn luyện tư duy biện chứng cho học

sinh trong môn Toán ở bậc Trung học Phổ

thông

Hoàng Xuân Định 2012 TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

110

Một số biện pháp Sư phạm giúp đỡ học sinh

yếu kém ở vùng núi tỉnh Cao Bằng trong dạy

học Toán lớp 10 Trung học Phổ thông

Đàm Thu Chung 2012 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Khoa học

- Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

111

Rèn luyện kỹ năng giải toán hình học cho

học sinh Trung học Phổ thông (Thông qua

dạy học nội dung hình học không gian ở lớp

11)

Nguyễn Thị Nhung 2012 TS. Bùi Hạnh Lâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

112

Sử dụng câu hỏi hiệu quả trong dạy học nội

dung “Quan hệ vuông góc trong không gian”

(Hình học 11)

Nguyễn Hữu Cầu 2012 TS. Bùi Hạnh Lâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

113

Tổ chức các hoạt động khám phá cho học

sinh trong dạy học hình học không gian ở

trường Trung học Phổ thông với sự hỗ trợ

của Công nghệ thông tin

Hoàng Đức Chinh 2012 TS. Trần Trung Trường ĐH dự bị dân

tộc Sầm Sơn

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

Page 37: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

37

114

Tổ chức một số hoạt động ngoại khoá cho

học sinh dân tộc thiểu số trường Văn hoá I –

Bộ Công an góp phần nâng cao chất lượng

dạy học bộ môn Toán

Đỗ Ánh Dương 2012 TS. Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Khoa học

- Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

Tổng số: 114 luận văn đã được bảo vệ.

6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và người hướng dẫn của chuyên ngành:

STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm

và học vị của CBHD

Đơn vị công tác

của CBHD

Thời gian

đào tạo Ghi chú

1 Áp dụng một số kỹ thuật dạy học tích cực

trong dạy học bộ môn toán lớp 12 Đặng Thị Hoài Thu PGS.TS Vũ Thị Thái

Trường ĐH Sư phạm -

ĐHTN 2011 - 2013

2

Bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo

cho học sinh trong dạy học chương "Phương

pháp tọa độ trong không gian" (Hình học lớp

12 - THPT)

Bàn Xuân Thủy TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

ĐHTN 2011 - 2013

3

Bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo

cho học sinh trường THPT trong dạy học

hình học lớp 10.

Hà Duy Hòa TS. Cao Thị Hà Trường ĐH Sư phạm -

ĐHTN 2011 - 2013

4

Bồi dưỡng năng lực phát hiện và giải quyết

vấn đề cho học sinh trong dạy học hình học

lớp 10 THPT

Lê Văn Tuyên TS. Trần Việt Cường Trường ĐH Sư phạm -

ĐHTN 2011 - 2013

5

Bồi dưỡng năng lực toán học hóa tình huống

thực tiễn cho học sinh thông qua dạy học nội

dung xác suất thống kê ở trường THPT.

Đào Thị Liễu TS. Nguyễn Danh Nam Trường ĐH Sư phạm -

ĐHTN 2011 - 2013

6

Khắc phục khó khăn và sai lầm thường gặp

trong giải toán Tổ hợp - Xác suất cho học

sinh Trung học Phổ thông

Đặng Thị Thủy TS. Trần Trung Trường Dự bị DT Sầm

Sơn Thanh Hóa 2011 - 2013

Page 38: CHUYÊN NGÀNH LL&PPDH B MÔN TOÁN - dhsptn.edu.vndhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/14llppdh-toan.pdf · TVS 631 Không gian vecto topo 3 GAL 631 Đại số hiện đại 3 DIG

38

7 Một số biện pháp Sư phạm giúp đỡ học sinh

yếu kém môn Toán 11 Trung học Phổ thông Trần Thị Kiều PGS.TS Đào Thái Lai Viện KHGD Việt Nam 2011 - 2013

8 Một số biện pháp sư phạm giúp học sinh

THPT Điện Biên tích cực học tập môn Toán Ngô Quốc Hùng TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013

9

Rèn luyện kĩ năng sử dụng biểu thức và phép

biến đổi đồng nhất trong dạy học chương

"Hàm số mũ và Lôgarit" lớp 12 THPT

Đinh Thị Thái Hà TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013

10 Rèn luyện kỹ năng giải toán cho học sinh

THCS thông qua hệ thống bài tập Đại số 8 Nguyễn Minh Đức TS. Nguyễn Anh Tuấn Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013

11 Sử dụng một số kỹ thuật dạy học tích cực

trong dạy học môn toán lớp 11 Nguyễn Hương Lan PGSTS. Vũ Thị Thái

Trường ĐH Sư phạm -

ĐHTN 2011 - 2013

12

Sử dụng phần mền Maple hỗ trợ dạy học nội

dung Đạo hàm - Tích phân lớp 12 Trung học

Phổ thông

Trần Thị Phương PGS.TS Trịnh Thanh Hải Trường ĐH Khoa học -

ĐHTN 2011 - 2013

13

Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ kiểm

tra, đánh giá kết quả học tập Lượng giác lớp

11 của học sinh THPT bằng câu hỏi trắc

nghiệm khách quan

Lã Trung Hiếu TS. Trần Trung Trường Dự bị DT Sầm

Sơn Thanh Hóa 2011 - 2013

14

Vận dụng bảng gợi ý của G.Polya hướng dẫn

học sinh tìm lời giải bài toán về tọa độ trong

mặt phẳng

Phạm Thị Trà My PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013

15

Vận dụng dạy học phân hóa trong dạy học

tìm nguyên hàm cho học sinh lớp 12 THPT

miền núi tỉnh Yên Bái theo chương trình

chuẩn

Nguyễn Thị Lan Hương PGS.TS Bùi Văn Nghị Trường ĐH Sư phạm HN 2011 - 2013

Tổng số: 15 đề tài luận văn đang thực hiện.