Upload
nguyen-tran
View
871
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
04/10/23 1
CMMI
• Giới thiệu về mô hình CMMI
• Các thành phần của Process Area
• Tiêu chuẩn phân loại, đánh giá
• Sử dụng mô hình CMMI
04/10/23 2
GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Giới thiệu về mô hình CMMI
• Các thành phần của Process Area
• Tiêu chuẩn phân loại, đánh giá
• Sử dụng mô hình CMMI
04/10/23 3
GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Định nghĩa
• Nguyên nhân ra đời
• Lịch sử phát triển
• Phạm vi
• Thực thi
• Thực trạng
04/10/23 4
ĐỊNH NGHĨA
• The Capability Maturity Model Integration (CMMI) là mô hình bao gồm những bài thực hành và kinh nghiệm tốt nhất từ những chuyên gia.
• Cung cấp một mô hình để công ty của bạn có thể áp dụng.
04/10/23 5
GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Định nghĩa• Nguyên nhân ra đời
• Lịch sử phát triển
• Phạm vi
• Thực thi
• Thực trạng
04/10/23 6
Nguyên nhân ra đời
• Vấn đề đặt ra cho các tổ chức.
• Cách giải quyết cho các vấn đề trên.
04/10/23 7
Nguyên nhân ra đời
• Vấn đề đặt ra cho các tổ chức
Mọi công ty đều muốn phân phối sản phầm và dịch vụ tốt hơn, nhanh hơn, và rẻ hơn.
Một công ty đơn lẻ thường không phát triển tất cả các bộ phận để tạo thành một sản phẩm hay dịch vụ.
Để làm được điều này, tổ chức này phải có khả năng quản lý và điều khiển quy trình phát triển và bảo trì phức tạp như vậy.
04/10/23 8
Nguyên nhân ra đời
• Vấn đề đặt ra cho các tổ chức.
• Cách giải quyết cho các vấn đề trên.
04/10/23 9
Nguyên nhân ra đời• Cách giải quyết cho các vấn đề trên
Có nhiều mô hình, nhiều chuẩn, nhiều phương pháp luận và nhiều hướng dẫn có thể giúp cải tiến hoạt động kinh doanh.
Hầu hết những cách tiếp cận của việc cải tiến đều tập trung vào những khía cạnh xác định cụ thể mà không đưa ra được cách tiếp cận một cách có hệ thống
Để giải quyết vấn đề này thì CMM được ra đời.04/10/23 10
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Định nghĩa
• Nguyên nhân ra đời
• Lịch sử phát triển
• Phạm vi
• Thực thi
• Thực trạng
04/10/23 11
Lịch sử phát triển
v1.02 (2000)v1.02 (2000)v1.1 (2002)v1.1 (2002)
History of CMMs
CMM for Softwarev1.1 (1993)CMM for Softwarev1.1 (1993)
Systems Engineering CMM v1.1 (1995)Systems Engineering CMM v1.1 (1995)
EIA 731 SECM (1998)EIA 731 SECM (1998)
INCOSE SECAM (1996)INCOSE SECAM (1996)
Integrated Product Development CMM(1997)
Integrated Product Development CMM(1997)
Software CMM v2, draft C (1997)Software CMM v2, draft C (1997)
CMMI for Development v1.2 (2006)
CMMI for Acquisition v1.2 (2007)CMMI for Acquisition v1.2 (2007)
CMMI for Services v1.2 (2007)CMMI for Services v1.2 (2007)
04/10/23 12
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Định nghĩa
• Nguyên nhân ra đời
• Lịch sử phát triển
• Phạm vi
• Thực thi
• Thực trạng
04/10/23 13
Phạm vi
• CMM bao gồm các bài thực hành về lĩnh vực quản lý dự án, quản lý quy trình, kỹ thuật thuộc về hệ thống, phần cứng, phần mềm và tất cả các quy trình hỗ trợ được sử dụng trong việc bảo trì và phát triển.
• Áp dụng cho nhiều ngành công nghiệp
04/10/23 14
GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Định nghĩa
• Nguyên nhân ra đời
• Lịch sử phát triển
• Phạm vi
• Thực thi
• Thực trạng
04/10/23 15
Thực thi
• Định nghĩaQuá trình cho phép tổ chức thực hiện mục tiêu cải tiến khác nhau, nhằm cải tiến quy trình sản xuất.
• Bao gồm Continuous representations
Stage representations
04/10/23 16
04/10/23 17
GiỚI THIỆU SƠ LƯỢC CMMI
• Định nghĩa
• Nguyên nhân ra đời
• Lịch sử phát triển
• Phạm vi
• Thực thi
• Thực trạng
Thực trạng
Việt NamParagon Solutions Vietnam (PSV) là công
ty đầu tiên ở Việt Nam đạt được CMMI ở mức 5 (25/01/2005)
FPT Software đạt được CMMI mức 5 (30/05/06)
04/10/23 18
Thực trạng
Trên thế giớiCó khoảng 150 công ty đạt được CMMI
mức 5.
Ventech Solutions USA and India, đã trở thành công ty đầu tiên đạt CMMI mức 5 từ năm 2003.
04/10/23 19
CMMI
• Giới thiệu về mô hình CMMI
• Các thành phần của Process Area
• Tiêu chuẩn phân loại, đánh giá
• Sử dụng mô hình CMMI
04/10/23 20
Các thành phần Process Area
• Process Areas
• Các thành phần của Process Area
• Tổng quan thành phần của CMMI model
04/10/23 21
Process area
• Một process area là một nhóm những bài thực hành có quan hệ với nhau trong một giai đoạn của dự án
• Ví dụ:– Trong giai đoạn khởi tạo dự án, tìm kiếm
thông tin• các bài khảo sát, đánh giá:
» Bài toán tìm thông tin qua phỏng vấn» Bài toán tìm thông tin qua tra cứu trên báo đài» Bài toán đánh giá chất lượng tìm kiếm thông tin
04/10/23 22
Các thành phần Process Area
• Bao gồm
• Required component• Expected component• Informative component
04/10/23 23
Các thành phần Process Area
Required component
•Required components mô tả những gì một tổ chức phải thực hiện để đạt đến thỏa mãn một Process area.
•Mục tiêu này phải có khả năng thực hiện trong một quy trình của tổ chức.
•Required components trong CMMI là những mục tiêu cụ thể và tổng quát.
Ví dụ Giai đoạn tìm kiếm thông tin» Mục tiêu cụ thể : Tìm được thông tin A
» Mục tiêu chung : Giúp bảo mật thông tin, phục vụ cho giai đoạn khách
04/10/23 24
Các thành phần Process Area
• Expected component
Expected Components mô tả những gì một tổ chức có thể làm để đạt tới một required components.
• Ví dụ: Để làm được việc tìm kiếm thông tin» Cần lập kế hoạch tìm kiếm» Đưa ra phương pháp tìm kiếm thông tin hiệu quả
04/10/23 25
Các thành phần Process Area
Informative component
Cung cấp những thông tin chi tiết giúp cho các tổ chức có thể làm thế nào để tiến gần đến required components và expected components.
Ví dụ Để làm được việc tìm kiếm thông tin» Cần người A cung cấp thông tin» Cần tài liệu từ tổ chức nào để lấy thông tin
04/10/23 26
Các thành phần Process Area
04/10/23 27
CMMI
• Giới thiệu về mô hình CMMI
• Các thành phần của Process Area
• Tiêu chuẩn phân loại, đánh giá
• Sử dụng mô hình CMMI
04/10/23 28
Tiêu chuẩn đánh giá
• Level
• Capability Levels
• Maturity Levels
04/10/23 29
So sánh
04/10/23 30
Capability Levels
• Bao gồm 6 levels– Level 0 : Incomplete– Level 1 : Performed– Level 2 : Managed– Level 3 : Defined– Level 4 : Quantitatively Managed – Level 5 : Optimizing
04/10/23 31
Maturity Levels
• Bao gồm 5 levels– Level 1 : Initial– Level 2 : Managed– Level 3 : Defined– Level 4 : Quantitatively Managed – Level 5 : Optimizing
04/10/23 32
CMMI
• Giới thiệu về mô hình CMMI
• Các thành phần của Process Area
• Tiêu chuẩn phân loại, đánh giá
• Sử dụng mô hình CMMI
04/10/23 33
Sử dụng mô hình CMMI
• Áp dụng vào tổ chức
• Áp dụng vào cuộc sống
04/10/23 34
Sử dụng mô hình CMMI
• Áp dụng vào tổ chức
• Áp dụng vào cuộc sống
04/10/23 35
04/10/23 36
Qúa trình quản lý process cơ bản
OPF OPD+IPPDResources and
coordination
OT
Standard process and other assets
Training for projects and support groups in standard process and assets
Standard process, work environment standards, and other assets.
Senior management
Organization’sbusiness objectives
Project Management,Support, and Engineering
process areas
Improvement information(e.g., lessons learned, data, and artifacts)
Process-improvement proposals;participation in defining, assessing,and deploying processes
OPF = Organizational Process FocusOT = Organizational TrainingOPD+IPPD = Organizational Process Definition (with the IPPD addition)
04/10/23 37
Áp dụng vào tổ chức
• Thời gian
• Chi phí
• Đào tạo
• Nguyên tắc
04/10/23 38
04/10/23 39
Áp dụng vào tổ chức
Sử dụng mô hình CMMI
• Áp dụng vào tổ chức
• Áp dụng vào cuộc sống
04/10/23 40
Áp dụng CMMI vào cuộc sống
• Tốt nghiệp phổ thông• Tốt nghiệp đại học• Thạc sĩ• Tiến sĩ• Mua xe• Lập gia đình• Con cái
04/10/23 41
Áp dụng CMMI vào cuộc sống
• Lên kế hoạch ?
• Phân tích ?
• Xem gia đình như team ?
04/10/23 42
04/10/23 43