Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh doanh Nhà Khang ðiền Báo cáo của Hội ñồng Quản trị và Các Báo cáo tài chính hợp nhất ñã ñược kiểm toán ngày 31 tháng 12 năm 2008
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền
MỤC LỤC Trang BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ 1 - 3 BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT ðà ðƯỢC KIỂM TOÁN Báo cáo kiểm toán ñộc lập 4 Bảng cân ñối kế toán hợp nhất 5 - 6 Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất 7 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 8 - 9 Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất 10 - 31
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ
1
Hội ñồng Quản trị Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền (“Công ty”) trình bày báo cáo này và các báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty và công ty con (“Nhóm công ty”) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày. NHÓM CÔNG TY Nhóm công ty bao gồm Công ty và các công ty con, cụ thể như sau: Công ty
Công ty là một công ty cổ phần ñược thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4103006559 do Sở Kế hoạch và ðầu tư (“DPI”) Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 2 tháng 5 năm 2007, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. Công ty ñược hình thành từ việc cổ phần Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh Nhà Khang ðiền, là công ty trách nhiệm hữu hạn ñược thành lập theo Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102007824 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 20 tháng 12 năm 2001.
Công ty có trụ sở chính ñăng ký tại Tòa nhà Loyal, 151-151 Bis, ðường Võ Thị Sáu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hoạt ñộng chính của Công ty là kinh doanh bất ñộng sản, và thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật. Công ty con
Công ty TNHH Phát Triển Nhà và Cơ Sở Hạ Tầng Long Phước ðiền (“LPð”), trong ñó Công ty nắm giữ 95% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn ñược thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102033561 ngày 30 tháng 9 năm 2005 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. LPð có trụ sở ñăng ký tại tòa nhà Loyal, 151-151 Bis, ðường Võ Thị Sáu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của LPð là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật, trang trí nội – ngoại thất, san lấp mặt bằng và kinh doanh vật liệu xây dựng.
Công ty Cổ phần ðịa ốc Golf Khang ðiền (“GKð”), trước ñây là Công ty Cổ phần Bất ðộng sản Phúc ðiền, trong ñó Công ty nắm giữ 63.6% vốn chủ sở hữu, là công ty cổ phần ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4103003229 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 24 tháng 3 năm 2005 và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. GKð có trụ sở ñăng ký tại số 559 ðường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng ðông, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của GKð là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật.
Công ty TNHH ðô thị Mê Ga (“MG”), trong ñó Công ty nắm giữ 51% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102046748 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 12 tháng 1 năm 2007, các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. MG có trụ sở ñăng ký tại số 85A ðường Phan Kế Bính, Phường ða Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của MG là kinh doanh bất ñộng sản.
Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh nhà ðoàn Nguyên (“ðN”), trong ñó Công ty nắm giữ 51% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102051944 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10 tháng 7 năm 2007 và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. ðN có trụ sở ñăng ký tại số 1314 ðường 3 tháng 2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của DN là kinh doanh nhà; ñầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp; ñầu tư xây dựng, kinh doanh nhà ở, cho thuê nhà phục vụ mục ñích kinh doanh, kho bãi; xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thương mại, văn hóa, thể thao.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền BÁO CÁO CỦA HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ (tiếp theo)
2
NHÓM CÔNG TY (tiếp theo) Công ty con (tiếp theo)
Công ty TNHH ðầu tư Kinh doanh ðịa ốc Gia Phước (“GP”), trong ñó Công ty nắm giữ 51% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102051945 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10 tháng 7 năm 2007 và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. GP có trụ sở ñăng ký tại số 997/21/12 ðường Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của GP là kinh doanh nhà; ñầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp; ñầu tư xây dựng, kinh doanh nhà ở, cho thuê nhà phục vụ mục ñích kinh doanh, kho bãi; xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thương mại, văn hóa, thể thao.
Ngoài ra, Nhóm công ty có các công ty liên kết như sau:
Công ty TNHH ðịa ốc Minh Á (“MA”) là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102040481 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 22 tháng 6 năm 2006, các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. MA có trụ sở ñăng ký tại số 143 ðường Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của MA là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật.
Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh ðịa ốc Trí Kiệt (“TK”) là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102014172 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 26 tháng 2 năm 2003, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. TK có trụ sở ñăng ký tại số 1314, ðường 3 tháng 2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của TK là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật.
Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh Bất ñộng sản Sơn Anh (“SA”) là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102057177 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 28 tháng 12 năm 2007, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. SA có trụ sở ñăng ký tại số 278, ðường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của SA là kinh doanh bất ñộng sản, ñầu tư xây dựng nhà ñể bán và cho thuê, cho thuê văn phòng, trung tâm thương mại, kho bãi và nhà xưởng, dịch vụ môi giới bất ñộng sản. KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG KINH DOANH VÀ CỔ TỨC
VND’000 Năm nay Năm trước
Lợi nhuận thuần sau thuế 22.683.289 26.674.329 Cổ tức trả trong năm (618.100) - Lợi nhuận chưa phân phối vào cuối năm 51.970.368 31.474.639
HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ Các thành viên Hội ñồng Quản trị trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Lý ðiền Sơn Chủ tịch Ông Lý Văn Hùng Thành viên Bà ðoàn Thị Nguyên Thành viên Ông Andy Hồ Thành viên Ông Trần Lê Khánh Thành viên Bà Mai Trần Thanh Trang Thành viên
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
10
1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP
Nhóm công ty bao gồm Công ty Cổ phần ðầu tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền (“Công ty”) và công ty con, cụ thể như sau:
Công ty
Công ty là một công ty cổ phần ñược thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4103006559 do Sở Kế hoạch và ðầu tư (“DPI”) Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 2 tháng 5 năm 2007, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. Công ty ñược hình thành từ việc cổ phần Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh Nhà Khang ðiền, là công ty trách nhiệm hữu hạn ñược thành lập theo Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102007824 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 20 tháng 12 năm 2001.
Công ty có trụ sở chính ñăng ký tại Tòa nhà Loyal, 151-151 Bis, ðường Võ Thị Sáu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hoạt ñộng chính của Công ty là kinh doanh bất ñộng sản, và thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật.
Công ty con
Công ty TNHH Phát Triển Nhà và Cơ Sở Hạ Tầng Long Phước ðiền (“LPð”), trong ñó Công ty nắm giữ 95% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn ñược thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102033561 ngày 30 tháng 9 năm 2005 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. LPð có trụ sở ñăng ký tại tòa nhà Loyal, 151-151 Bis, ðường Võ Thị Sáu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của LPð là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật, trang trí nội – ngoại thất, san lấp mặt bằng và kinh doanh vật liệu xây dựng.
Công ty Cổ phần ðịa ốc Golf Khang ðiền (“GKð”), trước ñây là Công ty Cổ phần Bất ðộng sản Phúc ðiền, trong ñó Công ty nắm giữ 63.6% vốn chủ sở hữu, là công ty cổ phần ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4103003229 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 24 tháng 3 năm 2005 và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. GKð có trụ sở ñăng ký tại số 559 ðường Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng ðông, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của GKð là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật.
Công ty TNHH ðô thị Mê Ga (“MG”), trong ñó Công ty nắm giữ 51% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên, ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102046748 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 12 tháng 1 năm 2007, các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. MG có trụ sở ñăng ký tại số 85A ðường Phan Kế Bính, Phường ða Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của MG là kinh doanh bất ñộng sản.
Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh nhà ðoàn Nguyên (“ðN”), trong ñó Công ty nắm giữ 51% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102051944 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10 tháng 7 năm 2007 và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. ðN có trụ sở ñăng ký tại số 1314 ðường 3 tháng 2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của DN là kinh doanh nhà; ñầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp; ñầu tư xây dựng, kinh doanh nhà ở, cho thuê nhà phục vụ mục ñích kinh doanh, kho bãi; xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thương mại, văn hóa, thể thao.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
11
1. THÔNG TIN DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
Công ty con (tiếp theo)
Công ty TNHH ðầu tư Kinh doanh ðịa ốc Gia Phước (“GP”), trong ñó Công ty nắm giữ 51% vốn chủ sở hữu, là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102051945 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10 tháng 7 năm 2007 và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. GP có trụ sở ñăng ký tại số 997/21/12 ðường Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của GP là kinh doanh nhà; ñầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp; ñầu tư xây dựng, kinh doanh nhà ở, cho thuê nhà phục vụ mục ñích kinh doanh, kho bãi; xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, thương mại, văn hóa, thể thao.
2. CƠ SỞ TRÌNH BÀY 2.1 Chu�n m�c và H� th ng k� toán áp d�ng
Các báo cáo tài chính của Nhóm công ty ñược trình bày bằng ñồng Việt Nam (“VNð”) phù hợp với Hệ thống Kế toán Việt Nam và các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành theo:
� Quyết ñịnh số 149/2001/Qð-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (ðợt 1);
� Quyết ñịnh số 165/2002/Qð-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (ðợt 2);
� Quyết ñịnh số 234/2003/Qð-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (ðợt 3);
� Quyết ñịnh số 12/2005/Qð-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành sáu Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (ðợt 4); và
� Quyết ñịnh số 100/2005/Qð-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (ðợt 5).
Theo ñó, bảng cân ñối kế toán hợp nhất, báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và các thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất ñược trình bày kèm theo và việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các ñối tượng không ñược cung cấp các thông tin về các thủ tục và nguyên tắc và thông lệ kế toán tại Việt Nam và hơn nữa không ñược chủ ñịnh trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt ñộng kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán ñược chấp nhận rộng rãi ở các nước và lãnh thổ khác ngoài Việt Nam.
2.2 Hình th�c s� k� toán áp d�ng
Hình thức sổ kế toán áp dụng ñược ñăng ký của Nhóm công ty là Nhật ký chung và Chứng từ ghi sổ.
2.3 Niên ñ� k� toán
Niên ñộ kế toán của Nhóm công ty bắt ñầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12. 2.4 ð�n v� ti�n t� k� toán
Nhóm công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng VNð.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
12
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU
3.1 C� s� h�p nh�t báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty và các công ty con. Các báo cáo tài chính của công ty con ñã ñược lập cho cùng kỳ kế toán với Công ty, áp dụng các chính sách kế toán nhất quán với các chính sách kế toán của Công ty. Các bút toán ñiều chỉnh ñược thực hiện ñối với bất kỳ khác biệt nào trong chính sách kế toán nhằm ñảm bảo tính nhất quán giữa các công ty con và Công ty.
Tất cả các số dư và nghiệp vụ, kể cả các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ ñã ñược loại trừ hoàn toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện ñược loại ra trừ trường hợp không thể thu hồi chi phí.
Lợi ích của cổ ñông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm giữ bởi các cổ ñông của Công ty và ñược trình bày ở mục riêng trên báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất và bảng cân ñối kế toán hợp nhất.
Công ty con ñược hợp nhất kể từ ngày Công ty nắm quyền kiểm soát và sẽ chấm dứt hợp nhất kể từ ngày Công ty không còn kiểm soát công ty con ñó. Trong trường hợp Công ty không còn nắm quyền kiểm soát công ty con thì các báo cáo tài chính hợp nhất sẽ bao gồm cả kết quả hoạt ñộng kinh doanh của giai ñoạn thuộc năm báo cáo mà trong giai ñoạn ñó Công ty vẫn còn nắm quyền kiểm soát.
Báo cáo tài chính của các công ty con thuộc ñối tượng hợp nhất kinh doanh dưới sự kiểm soát chung ñược bao gồm trong báo cáo tài chính hợp nhất của Nhóm công ty theo phương pháp cộng giá trị sổ sách.
Việc mua lại lợi ích của cổ ñông thiểu số ñược hạch toán theo phương pháp mua thêm của công ty mẹ, theo ñó, khoản chênh lệch giữa chi phí mua và giá trị hợp lý của phần giá trị thuần tài sản mua ñược ghi nhận vào lợi thế thương mại.
3.2 H�p nh�t kinh doanh và l�i th� th��ng m�i
Các giao dịch hợp nhất kinh doanh ñược hạch toán kế toán theo phương pháp mua. Giá phí hợp nhất kinh doanh bao gồm giá trị hợp lý tại ngày diễn ra trao ñổi của các tài sản ñem trao ñổi, các khoản nợ phải trả ñã phát sinh hoặc ñã thừa nhận và các công cụ vốn do bên mua phát hành ñể ñổi lấy quyền kiểm soát bên bị mua, cộng các chi phí liên quan trực tiếp ñến việc hợp nhất kinh doanh. Các tài sản, nợ phải trả có thể xác ñịnh ñược và nợ tiềm tàng ñã thừa nhận trong giao dịch hợp nhất kinh doanh sẽ ñược ghi nhận ban ñầu theo giá trị hợp lý tại ngày mua, không tính ñến lợi ích của cổ ñông thiểu số.
Lợi thế thương mại ñược xác ñịnh ban ñầu theo giá gốc, là phần chênh lệch của giá phí hợp nhất so với phần sở hữu của Nhóm công ty trong giá trị hợp lý thuần của tài sản, nợ phải trả có thể xác ñịnh ñược và các khoản nợ tiềm tàng. Nếu giá phí hợp nhất thấp hơn giá trị hợp lý thuần của tài sản của công ty con ñược hợp nhất, phần chênh lệch ñược ghi nhận trực tiếp vào báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất.
Sau khi ghi nhận ban ñầu, lợi thế thương mại ñược xác ñịnh bằng nguyên giá trừ giá trị phân bổ lũy kế. Việc phân bổ lợi thế thương mại ñược thực hiện theo phương pháp ñường thẳng trong 10 năm là thời gian thu hồi lợi ích kinh tế có thể mang lại cho Công ty.
3.3 Ti�n và các kho�n t��ng ñ��ng ti�n
Tiền và các khoản tương ñương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản ñầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển ñổi dễ dàng thành các lượng tiền xác ñịnh và không có nhiều rủi ro trong chuyển ñổi thành tiền.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
13
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo) 3.4 Hàng t�n kho
Hàng tồn kho, chủ yếu là bất ñộng sản, ñược ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá thành ñể ñưa mỗi sản phẩm ñến vị trí, ñiều kiện hiện tại và giá trị thuần có thể thực hiện ñược. Giá trị thuần có thể thực hiện ñược là giá bán ước tính trong quá trình hoạt ñộng kinh doanh bình thường trừ chi phí phát sinh ñể hoàn thành việc xây dựng bất ñộng sản và chi phí bán hàng.
3.5 Các kho�n ph�i thu
Các khoản phải thu ñược trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu từ khách hàng và phải thu khác sau khi cấn trừ các khoản dự phòng ñược lập cho các khoản phải thu khó ñòi.
Dự phòng nợ phải thu khó ñòi thể hiện phần giá trị của các khoản phải thu mà Công ty dự kiến không có khả năng thu hồi tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng ñược hạch toán vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm.
3.6 Tài s�n c ñ�nh
Tài sản cố ñịnh hữu hình và vô hình ñược thể hiện theo nguyên giá trừ ñi giá trị hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố ñịnh bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp ñến việc ñưa tài sản vào hoạt ñộng như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và ñổi mới tài sản cố ñịnh ñược ghi tăng nguyên giá của tài sản và chi phí bảo trì, sửa chữa ñược hạch toán vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất khi phát sinh. Khi tài sản ñược bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế ñược xóa sổ và các khoản lãi lỗ phát sinh do thanh lý tài sản ñược hạch toán vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh hợp nhất.
3.7 Kh�u hao và kh�u tr�
Khấu hao và khấu trừ tài sản cố ñịnh hữu hình và tài sản cố ñịnh vô hình ñược trích theo phương pháp khấu hao ñường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Chi phí nâng cấp tài sản thuê ngoài 5 năm Phương tiện vận tải 3 - 6 năm Thiết bị văn phòng 3 năm Phần mềm kế toán 3 năm
Theo ñịnh kỳ, thời gian hữu dụng ước tính của tài sản cố ñịnh và tỷ lệ khấu hao ñược xem xét lại nhằm ñảm bảo rằng phương pháp và thời gian trích khấu hao nhất quán với lợi ích kinh tế dự kiến sẽ thu ñược từ việc sử dụng tài sản cố ñịnh.
3.8 ðu t� ngn h�n khác
Các khoản ñầu tư ngắn hạn ñược thể hiện theo giá mua trừ các khoản dự phòng (nếu có). Dự phòng giảm giá các khoản ñầu tư ñược trích lập nhằm phản ánh chênh lệch giữa giá trị thị trường với giá gốc khoản ñầu tư tại thời ñiểm cuối năm.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
14
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
3.9 ðu t� vào các công ty liên k�t
Hoạt ñộng ñầu tư vào công ty liên kết do Nhóm công ty tiến hành ñuợc hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Một công ty liên kết là một pháp nhân trong ñó Nhóm công ty có ảnh hưởng ñáng kể nhưng không phải là một công ty con hoặc công ty liên doanh. Theo phương pháp vốn chủ sở hữu, ñầu tư vào công ty liên kết ñược ghi nhận ban ñầu theo giá gốc. Sau ñó, giá trị ghi sổ của khoản ñầu tư ñược ñiều chỉnh tăng hoặc giảm tương ứng với phần sở hữu của Nhóm công ty ñối với tài sản ròng của công ty liên kết. Lợi thế thương mại phát sinh từ việc ñầu tư vào công ty liên kết ñược bao gồm trong giá trị sổ sách của khoản ñầu tư và ñược phân bổ trong thời hạn là 10 năm. Kết quả hoạt ñộng kinh doanh của công ty liên kết sẽ ñược phản ánh trên báo cáo lãi lỗ của Nhóm công ty tương ứng với phần sở hữu của Nhóm công ty trong công ty liên kết. Lãi, lỗ từ các giao dịch giữa Nhóm công ty với công ty liên kết sẽ ñược loại trừ tương ứng với phần lợi ích trong công ty liên kết.
3.10 Các kho�n ph�i tr� và chi phí trích tr��c
Các khoản phải trả và chi phí trích trước ñược ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan ñến hàng hóa và dịch vụ ñã nhận ñược không phụ thuộc vào việc Nhóm công ty ñã nhận ñược hóa ñơn của nhà cung cấp hay chưa.
3.11 Tr� c�p m�t vi�c làm
Trợ cấp mất việc làm cho nhân viên ñược trích trước vào cuối mỗi năm báo cáo cho toàn bộ người lao ñộng ñã làm việc tại công ty ñược hơn 12 tháng với mức trích bằng một nửa tháng lương cho mỗi năm làm việc cho ñến ngày 31 tháng 12 năm 2008 theo Luật Lao ñộng và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
3.12 Lãi c� b�n trên c� phi�u
Lãi cơ bản trên cổ phiếu ñược tính bằng cách chia lợi nhuận sau thuế (trước khi trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi) phân bổ cho cổ ñông sở hữu cổ phiếu phổ thông cho số lượng bình quân gia quyền của số cổ phiếu phổ thông ñang lưu hành trong năm.
3.13 Phân chia l�i nhu�n
Lợi nhuận thuần sau thuế thu nhập doanh nghiệp có thể ñược chia cho các cổ ñông khi ñược ðại hội cổ ñông phê duyệt và sau khi ñã trích lập các quỹ dự phòng theo ðiều lệ của Công ty và các quy ñịnh của pháp luật Việt Nam.
Quỹ dự phòng tài chính
Quỹ dự phòng tài chính ñược trích lập từ lợi nhuận thuần sau thuế của Công ty theo ñề xuất của Hội ñồng Quản trị và ñược các cổ ñông thông qua tại ðại hội Cổ ñông Thường niên. Quỹ ñược dành riêng nhằm bảo vệ các hoạt ñộng kinh doanh của Công ty trước các rủi ro hoặc thiệt hại kinh doanh hoặc dự phòng cho các khoản lỗ hoặc thiệt hại và các trường hợp bất khả kháng ngoài dự kiến, ví dụ như hỏa hoạn, bất ổn kinh tế và tài chính của quốc gia hoặc của bất kỳ nơi nào khác, v.v..
Quỹ ñầu tư phát triển
Quỹ ñầu tư phát triển kinh doanh ñược trích lập từ lợi nhuận thuần sau thuế của Nhóm công ty theo ñề xuất của Hội ñồng Quản trị và ñược các cổ ñông thông qua tại ðại hội Cổ ñông Thường niên. Quỹ này ñược trích lập nhằm mở rộng hoạt ñộng kinh doanh hoặc ñầu tư chiều sâu của Nhóm công ty.
Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Quỹ khen thưởng và phúc lợi ñược trích lập từ lợi nhuận thuần sau thuế của Nhóm công ty theo ñề xuất của Hội ñồng Quản trị và ñược các cổ ñông thông qua tại ðại hội Cổ ñông Thường niên. Quỹ này ñược trích lập nhằm khen thưởng và khuyến khích, ñãi ngộ vật chất, ñem lại phúc lợi chung và nâng cao ñời sống vật chất và tinh thần cho công nhân viên.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
15
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo) 3.14 Ghi nh�n doanh thu
Doanh thu ñược ghi nhận khi Nhóm công ty có khả năng nhận ñược các lợi ích kinh tế có thể xác ñịnh ñược một cách chắc chắn. Các ñiều kiện ghi nhận cụ thể sau ñây cũng phải ñược ñáp ứng khi ghi nhận doanh thu:
Doanh thu từ bất ñộng sản
Doanh thu ñược ghi nhận khi hoàn thành xây dựng cơ sở hạ tầng và chuyển giao ñất cho người mua.
Hợp ñồng xây dựng
Khi kết quả thực hiện hợp ñồng xây dựng có thể ñược ước tính một cách ñáng tin cậy, thì doanh thu và chi phí liên quan ñến hợp ñồng ñược ghi nhận tương ứng với phần công việc ñã hoàn thành vào ngày lập báo cáo tài chính bằng cách so sánh tỷ lệ của chi phí của hợp ñồng phát sinh cho phần công việc ñã ñược hoàn thành ñến ngày này so với tổng chi phí hợp ñồng, trừ phi tỷ lệ này không ñại diện cho mức ñộ hoàn thành. Các khoản tăng giảm khi thực hiện hợp ñồng, các khoản tiền thưởng và các khoản thanh toán khác chỉ ñược tính vào doanh thu khi ñã ñược thống nhất với khách hàng.
Khi kết quả thực hiện hợp ñồng xây dựng không thể ñược ước tính một cách ñáng tin cậy, thì doanh thu chỉ ñược ghi nhận tương ñương với chi phí của hợp ñồng ñã phát sinh mà việc hoàn trả là tương ñối chắc chắn. Chi phí của hợp ñồng chỉ ñược ghi nhận là chi phí trong kỳ khi các chi phí này ñã phát sinh.
Số tiền chênh lệch giữa tổng doanh thu lũy kế của một hợp ñồng xây dựng ñã ñược ghi nhận cho ñến thời ñiểm báo cáo và khoản tiền lũy kế ghi trên hóa ñơn thanh toán theo tiến ñộ ñến cùng thời ñiểm ñược ghi nhận vào khoản phải thu/phải trả theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng trên bảng cân ñối kế toán.
Tiền lãi
Doanh thu ñược ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính ñến lợi tức mà tài sản ñem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
Cổ tức
Doanh thu ñược ghi nhận khi quyền ñược nhận khoản thanh toán cổ tức của Nhóm công ty ñược xác lập.
3.15 Thu�
Thuế thu nhập hiện hành
Tài sản thuế thu nhập và thuế thu nhập phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước ñược xác ñịnh bằng số tiền dự kiến phải nộp cho (hoặc ñược thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực ñến ngày kết thúc kỳ kế toán.
Thuế thu nhập hiện hành ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan ñến một khoản mục ñược ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hiện hành cũng ñược ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Doanh nghiệp chỉ ñược bù trừ các tài sản thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hiện hành phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp ñược bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và doanh nghiệp dự ñịnh thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
16
3. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU (tiếp theo)
3.15 Thu� (tiếp theo)
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại ñược xác ñịnh cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục ñích lập báo cáo tài chính.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả ñược xác ñịnh theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài chính tài sản ñược thu hồi hay nợ phải trả ñược thanh toán, dựa trên các mức thuế suất và luật thuế có hiệu lực vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Thuế thu nhập hoãn lại ñược ghi nhận vào kết quả hoạt ñộng kinh doanh ngoại trừ trường hợp thuế thu nhập phát sinh liên quan ñến một khoản mục ñược ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu, trong trường hợp này, thuế thu nhập hoãn lại cũng ñược ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu.
Doanh nghiệp chỉ ñược bù trừ các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả khi doanh nghiệp có quyền hợp pháp ñược bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp ñược quản lý bởi cùng một cơ quan thuế ñối với cùng một ñơn vị chịu thuế và doanh nghiệp dự ñịnh thanh toán thuế thu nhập hiện hành phải trả và tài sản thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải ñược xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại ñến mức bảo ñảm chắc chắn có ñủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại ñược sử dụng. Các tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa ghi nhận trước ñây ñược xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ kế toán và ñược ghi nhận khi chắc chắn có ñủ lợi nhuận tính thuế ñể có thể sử dụng các tài sản thuế thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ðƯƠNG TIỀN
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Tiền mặt 3.011.625 4.340.278 Tiền gửi ngân hàng 15.958.204 39.327.410 Các khoản tương ñương tiền 87.910.044 125.000.000
TỔNG CỘNG 106.879.873 168.667.688
Các khoản tương ñương tiền thể hiện là khoản tiền gửi ngắn hạn có thời hạn dưới ba tháng, có khả năng chuyển ñổi dễ dàng thành các lượng tiền xác ñịnh, không có nhiều rủi ro trong chuyển ñổi thành tiền và hưởng tiền lãi theo lãi suất tiền gửi ngắn hạn có thể áp dụng.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
17
5. ðẦU TƯ NGẮN HẠN
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Tiển gửi ngân hàng ngắn hạn 17.800.000 130.000.000 ðầu tư ngắn hạn khác - 13.350.000
TỔNG CỘNG 17.800.000 143.350.000
ðầu tư ngắn hạn thể hiện là khoản tiền gửi ngắn hạn tại ngân hàng có thời hạn từ 3 tháng ñến 1 năm và hưởng tiền lãi theo lãi suất thả nổi.
6. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Phải thu các bên liên quan (Thuyết minh 22)
Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh Nhà ðoàn Nguyên - 30.000.000 Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh Bất ñộng sản Gia Phước -
20.000.000
Công ty TNHH Hào Khang - 25.000.000 Công ty TNHH ðô thị Mega - 16.000.000 Ông Nguyễn ðăng Tâm 5.183 20.000.000 Ông Lê Phong Bảo 4.320 - Bà Phan Thị Hà 63.360.352 -
Phải thu khác 2.276.373 1.923.619
TỔNG CỘNG 65.646.228 112.923.619
7. HÀNG TỒN KHO
Hàng tồn kho bao gồm các dự án ñang triển khai ñể phát triển các khu dân cư như sau:
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Bình Trưng ðông 298.926.848 - Phú Hữu 269.083.415 58.829.897 Long Trường 120.897.159 59.736.612 Xây dựng nhà 13.747.563 7.357.727 Phước Long B 17.461.736 18.054.548 Công cụ, dụng cụ 41.022 -
TỔNG CỘNG 720.157.743 143.978.784
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
18
8. TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Tạm ứng cho nhân viên 3.039.010 19.410 Ký quỹ ngắn hạn 291.911 -
TỔNG CỘNG 3.330.921 19.410
9. TÀI SẢN CỐ ðỊNH HỮU HÌNH
Ngàn VNð Nhà cửa &
vật kiến trúc Máy móc
Thiết bị Phương tiện
vận tải Trang thiết bị
văn phòng Tổng cộng
Nguyên giá: Số ñầu năm 50.174 - 3.827.321 2.022.296 5.899.791 Mua trong năm - 12.565 - 140.077 152.642 Phát sinh tăng do mua các công ty con -
- 446.839 351.722 798.561 Chuyển sang chi phí trả trước dài hạn -
-
-
(780.075)
(780.075) Thanh lý, nhượng bán - - (535.027) (86.703) (621.730)
Số dư cuối năm 50.174 12.565 3.739.133 1.647.317 5.449.189 Giá trị hao mòn: Số dư ñầu năm 41.812 - 957.165 467.496 1.466.473 Khấu hao trong năm 27.639
1.396 556.651 577.219 1.162.905
Phát sinh tăng do mua các công ty con -
- 105.654 155.985 261.639 Chuyển sang chi phí trả trước dài hạn
(20.113)
-
-
(260.025)
(280.138) Thanh lý, nhượng bán - - (227.877) (27.585) (255.462)
Số dư cuối năm 49.338 1.396 1.391.593 913.090 2.355.417 Giá trị còn lại:
Số dư ñầu năm 8.362 - 2.870.156 1.554.800 4.433.318
Số dư cuối năm 836 11.169 2.347.540 734.227 3.093.772
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
19
10. TÀI SẢN CỐ ðỊNH VÔ HÌNH
Ngàn VNð
Phần mềm máy tính
Nguyên giá:
Số dư ñầu năm - Phát sinh tăng do mua công ty con 16.500
Số dư cuối năm 16.500 Giá trị hao mòn:
Số dư ñầu năm - Phát sinh tăng do mua công ty con 5.958
Số dư cuối năm 5.958 Giá trị còn lại:
Số dư ñầu năm -
Số dư cuối năm 10.542
11. ðẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Tên ñơn vị Giá trị ñầu tư Tỷ lệ sở hữu (%)
Giá trị ñầu tư Tỷ lệ sở hữu (%)
Công ty Cổ phần ðịa ốc Golf Khang ðiền - - 38,222,565
41,00
Công ty TNHH ðầu Tư và Kinh doanh Bất ðộng Sản Trí Kiệt
65.676.773 40,00 71,422,466
40,00 Công ty TNHH Bất ðộng Sản Minh Á 33.341.751 33,40 33,376,783 33,40 Công ty TNHH ðầu Tư và Kinh doanhBất ðộng Sản Sơn Anh 336.574 30,00 -
-
TỔNG CỘNG 99.355.098 143,021,814
Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh ðịa ốc Trí Kiệt (“TK”) là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102014172 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 26 tháng 2 năm 2003, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. TK có trụ sở ñăng ký tại số 1314, ðường 3 tháng 2, Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của TK là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
20
11. ðẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT (tiếp theo)
Công ty TNHH ðịa ốc Minh Á (“MA”) là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102040481 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 22 tháng 6 năm 2006, các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. MA có trụ sở ñăng ký tại số 143 ðường Lý Thường Kiệt, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của MA là kinh doanh bất ñộng sản, thực hiện các công trình xây dựng dân dụng và kỹ thuật. Công ty TNHH ðầu tư và Kinh doanh ðịa ốc Sơn Anh (“SA”) là công ty trách nhiệm hữu hạn có hai thành viên trở lên ñược thành lập theo Giấy Chứng nhận ðăng ký Kinh doanh số 4102057177 do DPI Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 28 tháng 12 năm 2007, và các Giấy Chứng nhận ñiều chỉnh. SA có trụ sở ñăng ký tại số 278, ðường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Hoạt ñộng chính của SA là kinh doanh bất ñộng sản, ñầu tư phát triển các dự án nhà ñể bán và cho thuê, cho thuê văn phòng, trung tâm thương mại, kho bãi và nhà xưởng, dịch vụ môi giới bất ñộng sản.
12. MUA CÔNG TY
12.1 Mua LPð
Vào ngày 27 tháng 5 năm 2008, Công ty ñã mua thêm 27% quyền sở hữu của LPð nhằm tăng tỉ lệ sở hữu của Công ty tại LPð tăng lên từ 68% lên 95% vào ngày này. Việc mua công ty con ñược chấp thuận bởi Hội ñồng Quản trị vào ngày 20 tháng 5 năm 2008 và DPI thông qua việc phát hành Giấy chứng nhận ðăng ký kinh doanh ñiều chỉnh ngày 21 tháng 7 năm 2008. Giá trị hợp lý của tài sản và nợ phải trả có thể xác ñịnh ñược của LPð vào ngày mua và giá trị tài sản còn lại tương ứng trên sổ sách ngay trước thời ñiểm mua như sau:
Giá trị hợp lý tài sản tại thời ñiểm mua
Ngàn VNð
Giá trị còn lại sổ sách trước thời ñiểm mua
Ngàn VNð
Tài sản cố ñịnh - - Tiền và các khoản tương ñương tiền 15.030.004 15.030.004 Các khoản phải thu 4.312.272 4.312.272 Hàng tồn kho 22.468.864 9.055.932 Tài sản ngắn hạn khác 46.726 46.726
41.857.866 28.444.934 Các khoản phải trả (5.917.328) (5.917.328)
Tài sản thuần 35.940.538 22.527.606 Cổ ñông thiểu số 5.615.709
Tổng cộng giá trị hợp lý tài sản mua lại 30.324.829 Lợi thế thương mại phát sinh từ việc mua lại 7.475.171
Tổng số tiền mua công ty con 37.800.000
Dòng tiền mua công ty con Tiền thuần từ công ty con 15.030.004 Tiền thực chi (37.800.000)
Tiền thuần chi mua công ty con (22.769.996)
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
21
12. MUA CÔNG TY (tiếp theo)
12.1 Mua LPð (tiếp theo)
Việc mua này ñã tạo ra một khoản lợi thế thương mại trị giá 7.475.171 ngàn VNð với tình hình tăng giảm như sau:
Ngàn VNð
Lợi thế thương mại
Nguyên giá: Tăng trong năm 7.475.171
Số cuối năm 7.475.171 Giá trị hao mòn lũy kế: Phân bổ trong năm 436.052
Số cuối năm 436.052 Giá trị còn lại:
Số cuối năm 7.039.119
12.2 Mua các công ty khác
Trong năm, Công ty cũng ñã mua thêm bốn công ty bất ñộng sản. Các nghiệp vụ mua này ñã ñược Hội ñồng Quản trị Công ty thông qua. Chi tiết ñược trình bày như sau:
Tên công ty Ngày mua % sở hữu Giá mua Ngàn VNð MG Ngày 26 tháng 2 năm 2008 51,00% 91.322.640 ðN Ngày 25 tháng 12 năm 2008 51,00% 99.021.600 GP Ngày 25 tháng 12 năm 2008 51,00% 60.955.200 GKð Ngày 17 tháng 12 năm 2008 63,60% 87.630.000
TỔNG CỘNG 338.929.440
Ban Giám ñốc Công ty tin tưởng rằng chi phí mua trình bày giá trị hợp lý của các lô ñất sở hữu bởi ba công ty con mua mới. Ban Giám ñốc xử lý các nghiệp vụ mua này như là nghiệp vụ mua tài sản và không xem là nghiệp vụ hợp nhất kinh doanh mà vì các công ty bất ñộng sản này chưa ñi vào hoạt ñộng kinh doanh và chỉ có các lô ñất và dự án cho mục ñích phát triển các dự án bất ñộng sản trong tương lai. Theo ñó, không có phân bổ giá mua ñược thực hiện và không có lợi thế thương mại ñược ghi nhận trong báo cáo tài chính hợp nhất của Nhóm công ty.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
22
13. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Thuế thu nhập doanh nghiệp (Thuyết minh số 21.2) 1.521.862 909.480 Thuế thu nhập cá nhân 79.511 71.051
TỔNG CỘNG 1.601.373 980.531 14. CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Chi phí xây dựng 767.286 1.419.990 Lương tháng 13 299.550 401.729 Phí dịch vụ chuyên nghiệp 474.000 - Các khoản khác 42.164 18.001
TỔNG CỘNG 1.583.000 1.839.720
15. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Thuế GTGT ñầu ra lô ñất chưa xuất hóa ñơn 830.645 - Ký quỹ, ký cược ñã nhận 400.000 - Kinh phí công ñoàn 46.347 - Bảo hiểm y tế 487 - Bảo hiểm xã hội - 299.283 Tài sản thừa chờ giải quyết - 148.083 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 504 2.177.502
TỔNG CỘNG 1.277.983 2.624.868
Côn
g ty
Cổ P
hần ðầ
u Tư
và
Kin
h D
oanh
Nhà
Kha
ng ð
iền
B03
-DN
/HN
T
HU
YẾ
T M
INH
BÁ
O C
ÁO
TÀ
I CH
ÍNH
HỢ
P N
HẤ
T (
tiếp
theo
) và
o ng
ày 3
1 th
áng
12 năm
200
8 và
cho
nă
m kết
thúc
cùn
g ng
ày
23
16.
VỐ
N C
HỦ
SỞ
HỮ
U
16.1
T
ình
hìn
h t
ăng
giả
m n
gu
ồn
vố
n c
hủ
sở
hữ
u
N
gàn
VN
ð
V
ốn g
óp
Thặ
ng d
ư
vố
n cổ
phầ
n Q
uỹ ñ
ầu tư
ph
át tr
iển
Qũy
dự
phò
ng
tài c
hính
Q
uỹ k
hen
thư
ởng
phú
c lợ
i
Lợi n
huận
s
au th
uế
chư
a ph
ân p
hối
Tổ
ng c
ộng
Năm
trư
ớc:
Số
dư ñầu
nă
m
32.0
00.0
00
- -
- -
6.63
3.53
8 38
.633
.538
P
hát h
ành
cổ p
hần
mớ
i tr
ong
năm
290.
635.
100
33
2.60
5.40
0 -
- -
-
623.
240.
500
Lợi n
huận
tron
g nă
m
- -
- -
- 25
.931
.414
25
.931
.414
P
hát s
inh
tăng
do
mua
một
côn
g ty
con
-
- -
- -
160.
347
160.
347
Trí
ch lậ
p cá
c quỹ
- -
180.
176
90.0
88
980.
396
(1.2
50.6
60)
- C
hi c
ác q
uỹ
- -
- -
(515
.005
) -
(515
.005
)
Số
dư c
uối năm
32
2.63
5.10
0 33
2.60
5.40
0 18
0.17
6 90
.088
46
5.39
1 31
.474
.639
68
7.45
0.79
4
N
ăm n
ay:
Số
dư ñầu
nă
m
322.
635.
100
332.
605.
400
180.
176
90.0
88
465.
391
31.4
74.6
39
687.
450.
794
Tăn
g (g
iảm
) vố
n 9.
364.
900
5.26
8.00
0 -
- -
- 14
.632
.900
Lợ
i nhuậ
n tr
ong
năm
-
- -
- -
21.5
49.5
87
21.5
49.5
87
LPD
chi
a cổ
tức
- -
- -
- (6
18.1
00)
(618
.100
) T
rích
lập
các
quỹ
-
- -
- 45
8.81
5 (4
58.8
15)
- P
hát s
inh
tăng
do
mua
cô
ng ty
con
-
- 72
.002
36
.000
46
.073
-
154.
075
Chi
các
quỹ
-
- (9
.224
) (4
.611
) (7
06.8
13)
23.0
57
(697
.591
)
Số
dư
cuố
i nă
m
332.
000.
000
337.
873.
400
242.
954
121.
477
263.
466
51.9
70.3
68
722.
471.
665
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
24
16. VỐN CHỦ SỞ HỮU (tiếp theo)
16.2 Chi tiết vốn ñầu tư của chủ sở hữu
Ngàn VNð Số cuối năm Số ñầu năm
Tổng số Cổ phiếu
thuờng
Cổ phiếu
ưu ñãi Tổng số Cổ phiếu
thuờng
Cổ phiếu
ưu ñãi
Công ty ñầu tư VOF 33.200.000 33.200.000 - 33.200.000 33.200.000 - Công ty bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam
16.600.000
16.600.000
-
16.600.000
16.600.000
- PCA International Funds SPA thay mặt Vietnam Segregated Portfolio Fund
16.600.000
16.600.000
- 16.600.000 16.600.000
- Bà ðoàn Thị Nguyên 108.000.000 108.000.000 - 108.000.000 108.000.000 - Ông Lý ðiền Sơn 86.400.000 86.400.000 - 86.400.000 86.400.000 - Ông Lý Văn Hùng 21.600.000 21.600.000 - 21.600.000 21.600.000 - Các cổ ñông khác 49.600.000 49.600.000 - 40.235.100 40.235.100 -
TỔNG CỘNG 332.000.000 332.000.000 - 322.635.100 322.635.100 -
16.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, lợi nhuận
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
V n ñu t� ñã góp c�a ch� s� h�u
Vốn góp ñầu năm 322.635.100 32.000.000 Vốn góp tăng trong năm 9.364.900 290.635.100
Số dư cuối năm 332.000.000 322.635.100
C� t�c, l�i nhu�n LPð ñã chia (618.100) -
16.4 Cổ phiếu
Số cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu ñược phép phát hành 33.200.000 Số lượng cổ phiếu ñã phát hành Số lượng cổ phiếu ñã ñã phát hành và ñược góp vốn ñầy ñủ
33.200.000
Cổ phiếu phổ thông 33.200.000
Số lượng cổ phiếu chưa phát hành - Cổ phiếu phổ thông -
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
25
16. VỐN CHỦ SỞ HỮU (tiếp theo)
16.5 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Ngàn VNð
Số cuối năm Số ñầu năm
Quỹ ñầu tư và phát triển 242.954 180.176 Quỹ dự phòng tài chính 121.477 90.088 Quỹ khen thưởng phúc lợi 263.466 465.391
TỔNG CỘNG 627.897 735.655
16.6 Lãi c� b�n trên c� phi�u
Năm nay Năm trước
Lợi nhuận thuần phân bổ cho cổ ñông sở hữu cổ phiếu phổ thông của công ty mẹ (Ngàn VNð) 21.549.587 25.931.414
Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân 33.060.044 14.903.111
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (M�nh giá: 10.000 VND/c� phi�u) 0,65 1,74
17. DOANH THU
17.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Tổng doanh thu Trong ñó
Doanh thu bất ñộng sản 40.120.929 121.138.858 Doanh thu cung cấp dịch vụ - 545.455 Doanh thu hợp ñồng xây dựng 1.515.121 9.482.495
Các khoản giảm trừ doanh thu Hàng bán bị trả lại (6.558.376) -
Doanh thu thuần 35.077.674 131.166.808 Trong ñó:
Doanh thu thuần bất ñộng sản 33.562.553 121.138.858 Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ - 545.455 Doanh thu hợp ñồng xây dựng 1.515.121 9.482.495
17.2 Doanh thu hoạt ñộng tài chính
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Lãi tiền gửi 26.589.241 2.074.452 Lợi nhuận từ thanh lý khoản ñầu tư 20.025.000 -
TỔNG CỘNG 46.614.241 2.074.452
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
26
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
27
18. GIÁ VỐN HÀNG BÁN VÀ DỊCH VỤ CUNG CẤP
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Giá vốn bất ñộng sản 28.648.400 70.168.875 Giá vốn công trình xây dựng 1.108.001 7.794.845
TỔNG CỘNG 29.756.401 77.963.720
19. CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Lãi tiền vay 18.000 649.632 Phân bổ lợi thế thương mại 3.907.453 4.031.849 Chi phí tài chính khác 4.178 633
TỔNG CỘNG 3.929.631 4.682.114
20. THU NHẬP VÀ CHI PHÍ KHÁC
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Thu nhập khác 1.335.989 206.793 Thu từ khoản thanh lý hợp ñồng hợp tác ñầu tư 400.000 112.848 Thu thanh lý tài sản 299.607 - Thu tiền phạt do thanh lý hợp ñồng 119.923 - Thu thanh lý công cụ dụng cụ 88.576 - Thu nhập khác 427.883 93.945 Chi phí khác (843.612) - Giá trị còn lại của tài sản thanh lý (366.268) - Tiền lãi chậm trả (360.976) - Giá trị còn lại của tài sản thanh lý (114.060) - Chi phí khác (2.308) -
Ị THUẦN 492,377 206.793 21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (“thuế TNDN”) áp dụng cho Nhóm công ty là 28% lợi nhuận chịu thuế. Theo Thông tư số 03/2009/TT-BTC ngày 13 tháng 1 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện giảm, gia hạn nộp thuế TNDN, Nhóm công ty ñược giảm 30% thuế TNDN phải nộp của quý IV năm 2008.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
28
21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
Các báo cáo thuế của Nhóm công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui ñịnh về thuế có thể ñược giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế ñược trình bày trên các báo cáo tài chính có thể sẽ bị thay ñổi theo quyết ñịnh cuối cùng của cơ quan thuế.
21.1 Chi phí thuế TNDN hiện hành
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Chi phí thuế TNDN năm hiện hành 8.733.936 1.034.725 Giảm 30% thuế TNDN quý IV năm 2008 (191.084) - Thuế TNDN trích thừa do phần lợi nhuận chịu thuế trước khi sở hữu (4.354) - ðiều chỉnh thuế TNDN trích thừa năm trước (237.624) -
TỔNG CỘNG 8.300.874 1.034.725
21.2 Thuế TNDN hiện hành
Thuế TNDN hiện hành phải trả ñược xác ñịnh dựa trên thu nhập chịu thuế của năm hiện tại. Thu nhập chịu thuế của Nhóm công ty khác với thu nhập ñược báo cáo trong Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản mục thu nhập chịu thuế hay chi phí ñược khấu trừ cho mục ñích tính thuế trong các năm khác và cũng không bao gồm các khoản mục không phải chịu thuế hay không ñược khấu trừ cho mục ñích tính thuế. Thuế TNDN hiện hành phải trả của Nhóm công ty ñược tính theo thuế suất ñã ban hành ñến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
29
21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo) 21.2 Thuế TNDN hiện hành (tiếp theo)
Dưới ñây là ñối chiếu giữa chi phí TNDN của Nhóm công ty và kết quả lãi theo báo cáo trong Báo cáo kết quả hoạt ñộng kinh doanh nhân với thuế suất thuế TNDN áp dụng cho Công ty.
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Lợi nhuận thuần trước thuế 30.684.678 40.111.723 Các ñiều chỉnh tăng (giảm) lợi nhuận theo kế toán
Dự phòng trợ cấp mất việc làm 439.161 58.263 Phí dịch vụ (105.956) 287.363 Lương tháng 13 (318.690) 283.420 Chi phí trích trước khác (457.444) 448.295 Chi phí không ñược khấu trừ 4.906.848 3.847.121 Doanh thu bán bất ñộng sản chưa chịu thuế (4.914.153) (47.766.397) Dự phòng cho khoản lỗ trong công ty liên kết 2.108.319 - Doanh thu chưa thực hiện 647.625 2.696.800 Phân bổ lợi thế thương mại vào chi phí 4,740,787 4.031.848
Lợi nhuận ñiều chỉnh trước thuế chưa cấn trừ lỗ năm trước 37.731.175 3.998.436 Lỗ năm trước chuyển sang (6.538.546) (302.994)
Thu nhập chịu thuế ước tính năm hiện hành 31.192.629 3.695.442
Thuế TNDN phải trả ước tính năm hiện hành 8.733.936 1.034.725 Giảm 30% thuế TNDN quý IV năm 2008 (191.084) - Thuế TNDN phải trả ñầu năm 909.480 237.624 Thuế TNDN phải trích (thừa) thiếu cho phần lợi nhuận chịu thuế trước khi mua công ty con (4,354) 36.571 ðiều chỉnh thuế TNDN trích thừa năm trước (237.624) - Thuế TNDN ñã trả trong năm (7.688.492) (399.440)
Thuế TNDN phải trả cuối năm 1.521.862 909.480
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
30
21. THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
21.3 Thuế TNDN hoãn lại
Nhóm công ty ñã ghi nhận một số khoản thuế TNDN hoãn lại phải trả và tài sản thuế thu nhập hoãn lại với các biến ñộng trong năm báo cáo và năm trước như sau:
Ngàn VNð
Bảng cân ñối kế toán Báo cáo kết quả hoạt ñộng
kinh doanh
Số cuối năm Số ñầu năm Năm nay Năm trước
Tài s�n thu� thu nh�p hoãn l�i Doanh thu chưa thực hiện
836.106
755.104
81.002
755.104
Thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ mua các công ty con
- -
(50.804) - Dự phòng trợ cấp mất việc làm
6.875 8.600
(1.725) 6.353
Chi phí trích trước khác
41.949 142.345
(100.396) 125.523
884.930 906.049
(71.923) 886.980 Thu� thu nh�p hoãn l�i ph�i tr� Lương tháng 13 - 89.233 (89.233) 79.357 Phí dịch vụ 60.778 112.000 (51.222) 80.462 Dự phòng trợ cấp mất việc làm
129.969
18.620
111.349
9.961
Lỗ tính thuế - 319.487 (319.487) (84.838) Doanh thu bán bất ñộng sản chưa chịu thuế
(17.466.368) (18.186.369)
720.001 (13.374.591)
(17.275.621) (17.647.029)
371.408 (13.289.649) Thu nh�p (chi phí) thu� thu nh�p hoãn l�i tính vào k�t qu� kinh doanh 299.485 (12.402.669)
Công ty Cổ Phần ðầu Tư và Kinh Doanh Nhà Khang ðiền B03-DN/HN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (tiếp theo) vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm kết thúc cùng ngày
31
22. NGHIỆP VỤ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN Những giao dịch trọng yếu của Công ty với các bên liên quan trong năm bao gồm:
Ngàn VNð
Bên liên quan Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị
Ông Nguyễn ðăng Tâm Cổ ñông Hoàn nhập tạm ứng 20.000.000 Bà Phan Thị Hà Cổ ñông Tạm ứng 63.360.352 Góp vốn 2.500.000 Lê Thị Hoàng Yến Thành viên Góp vốn 18.620.000 Vào ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các khoản phải thu với bên liên quan như sau:
Ngàn VNð
Mối quan hệ Nội dung nghiệp vụ Giá trị
Ph�i thu khác
Bà Phan Thị Hà Cổ ñông Tạm ứng 63.360.352
23. CÁC CAM KẾT
Các cam kết liên quan ñến chi phí hoạt ñộng Công ty thuê văn phòng theo hợp ñồng thuê hoạt ñộng. Khoản phải trả tối thiểu trong tương lai tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 như sau:
Ngàn VNð
Năm nay Năm trước
Dưới 1 năm 179.854 424.800 Từ 1 ñến 5 năm 306.639 849.600
TỔNG CỘNG 486.493 1.274.400
Các cam kết liên quan ñến các chi phí ñầu tư lớn
Tại thời ñiểm 31 tháng 12 năm 2008, Công ty có khoản cam kết 2.865.321 ngàn ñồng Việt Nam chủ yếu liên quan ñến cơ sở hạ tầng cho các công trình xây dựng dở dang.