35
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TNG HP GIA NIÊN ĐỘ TNGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2011 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2011 CÔNG TY CPHN LÂM NÔNG SN THC PHM YÊN BÁI

images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2011/CAP_11Q2_BCTC_S… · CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI MỤC LỤC Trang 1. Mục

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2011 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2011

CÔNG TY CỔ PHẦN

LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI

MỤC LỤC Trang

1. Mục lục 1

2. Báo cáo của Ban Giám đốc 2 - 4

3. Báo cáo soát xét 5

4. Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ tại ngày 30 tháng 06 năm 2011 6 - 9

5. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 10

6. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 11 - 12

7. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 13 – 30

**************************

1

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 đã được soát xét.

Khái quát về Công ty Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái tiền thân là Công ty Chế biến Lâm nông sản Thực phẩm, là doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, được thành lập theo Quyết định số 53/QĐ – UB ngày 09/06/1994 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp. Từ ngày 01 tháng 10 năm 2004, Công ty Chế biến Lâm nông sản Thực phẩm chính thức chuyển đổi hình thức sở hữu từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty Cổ phần theo Quyết định số 276/QĐ-UB của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ngày 27 tháng 08 năm 2004 và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số 1603000045 ngày 01 tháng 10 năm 2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái cấp. Trong quá trình hoạt động, Công ty được cấp bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần 1 ngày 16 tháng 05 năm 2007 về việc bổ sung ngành nghề kinh doanh và tăng vốn điều lệ từ 5.000.000.000 VND lên 11.000.000.000 VND và thay đổi lần 2 ngày 01 tháng 08 năm 2011 về việc tăng vốn điều lệ từ 11.000.000.000 VND lên 17.000.450.000 VND Vốn điều lệ : 17.000.450.000 VND Trụ sở hoạt động: Địa chỉ : Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái Điện thoại : (029) 3 862 278 Fax : (029) 3 862.804 Website : www.yfatuf.com.vn Mã số thuế : 5 2 0 0 1 1 6 4 4 1 Các đơn vị trực thuộc:

Tên đơn vị Địa chỉ

Nhà máy giấy Yên Bình Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Nhà máy giấy Văn Chấn Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Nhà máy giấy Minh Quân Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái

Nhà máy gia công giấy xuất khẩu Nguyễn Phúc Phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái

Nhà máy sắn Văn Yên Xã Đông Cuông, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

Nhà máy chế biến tinh dầu quế Văn Chấn Xã Sơn Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái Ngành nghề kinh doanh: - Chế biến, gia công, kinh doanh lâm sản; - Chế biến, gia công, kinh doanh lâm nông sản thực phẩm; - Kinh doanh xuất nhập khẩu phụ tùng, vật tư, thiết bị, hàng hóa tổng hợp; - Kinh doanh dịch vụ du lịch, thương mại tổng hợp; dịch vụ khách sạn, nhà hàng, cho thuê văn phòng.

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2011, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Công ty được trình bày trong Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang 30).

2

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

Sự kiện sau ngày kết thúc năm tài chính Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào xảy ra sau ngày 30 tháng 06 năm 2011 cho đến thời điểm lập báo cáo này cần thiết phải có các điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ. Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý Thành viên Hội đồng quản trị và Ban Điều hành của Công ty trong năm và cho đến thời điểm lập báo cáo này bao gồm: Hội đồng quản trị Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm Ông Trần Công Bình Chủ tịch 05/05/2007 Ông Nguyễn Quốc Trinh Phó Chủ tịch 05/05/2007 Bà Hứa Minh Hồng Ủy viên 26/09/2004 Ông Vũ Văn Thục Ủy viên 26/09/2004 Bà Trương Hoàng Yến Ủy viên 07/03/2010

Ban Giám đốc Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm Ông Trần Công Bình Giám đốc 01/05/2007 Ông Nguyễn Quốc Trinh Phó Giám đốc 30/09/2004 Ông Vũ Văn Thục Phó Giám đốc 13/03/2008 Ban Kiểm soát Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm Ông Nguyễn Thanh Bình Trưởng ban 26/09/2004 Ông Trần Ngọc Điều Thành viên 07/03/2010 Ông Nguyễn Huy Thông Thành viên 26/09/2004 Kế toán trưởng Bà Hứa Minh Hồng bổ nhiệm ngày 30/09/2004

Kiểm toán viên Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) đã được chỉ định soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái.

Xác nhận của Ban Giám đốc Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm lập các Báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong từng năm tài chính. Trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này, Ban Giám đốc phải: Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán; Thực hiện các phán đoán và các ước tính một cách thận trọng; Công bố các chuẩn mực kế toán phải tuân theo trong các vấn đề trọng yếu được công bố và giải

trình trong các báo cáo tài chính; Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể giả định rằng Công

ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.

3

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

4

Ban Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập các Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phán ánh tại bất kỳ thời điểm nào, với mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ được lập tuân thủ các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính. Ban Giám đốc Công ty cũng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác. Thay mặt Ban Giám đốc Giám đốc ______________________________ Trần Công Bình Ngày … tháng 08 năm 2011

Số: …/2011/BCTC-KTTV-KT2

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2011 ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2011 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI

Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái gồm: Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ và Bản thuyết minh Báo cáo tài chính từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011, được lập ngày … tháng 08 năm 2011, từ trang 06 đến trang 30 kèm theo. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính này dựa trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm toán.

Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Giám đốc Kiểm toán viên

______________________________ _______________________________

Nguyễn Hoàng Đức Phạm Quang Huy

Chứng chỉ kiểm toán viên số: 0368/KTV Chứng chỉ kiểm toán viên số: 1409/KTV

Hà Nội, ngày … tháng 08 năm 2011

5

KHÁCH HÀNG KIỂM TOÁNCông ty CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên BáiBáo cáo BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘNiên độ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011CDKT Tại ngày 30 tháng 06 năm 2011KQKD Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011Đơn vị Đơn vị tính: VND

Ngày lập BC Lập ngày ... tháng 08 năm 2011

Người lập biểu Nguyễn Hữu HòaKế toán trưởng Hứa Minh HồngGiám đốc Trần Công Bình

Top 0.4LEFT 0.75Bottom 0.5Footer 0.35RIGHT 0.5Header 0

Topfile

Ngày khảo sát 1Chấp nhận khách hàng 2Ngày ký hợp đồng 3 xNgày lập kế hoạch 4Ngày Review lập kế hoạch 5Ngày họp nhóm kiểm toán 6Ngày triển khai cuộc kiểm toán 7 xNgày họp kiểm toán kết thúc 8 xNgày trình hồ sơ cho các cấp 9Ngày senior view hồ sơ 10Ngày manager view hồ sơ 11Ngày partner view hồ sơ 12Ngày partner độc lập view hồ sơ 13Ngày lập và review WP0 14Ngày thư giải trình 14Ngày trên BCTC đã phát hành 15Ngày phát hành báo cáo 16 xSố báo cáo phát hành …./200../BCTC-KTTV xSố hợp đồng …./KT/2009 18 xGiá trị hợp đồng đợt kiểm sơ bộ xGiá trị hợp đồng cả thuế 17 xNgày hợp đồng 19Thời hạn phát hành báo cáo KT trong hợp đồng xLoại hình doanh nghiệp chủ yếu Sản xuất và thương mại xSố lao động của doanh nghiệp cuối năm xTên giao dịch tiếng anh của Doanh nghiệp x

CÔNG TY KIỂM TOÁN VÀ TƯ VẤN (A&C)Audit Senior Trần Anh TuấnAudit Manager Phạm Quang HuyPartner Nguyễn Hoàng ĐứcQuality control reviewer:Năm kiểm toán 30/6/2011Prepared dateReviewed date

Team member Trần Anh TuấnTeam member 2 Tạ Thị Thu VânTeam member 3 Vũ Tuấn Nghĩa

Team member 4 Đỗ Thu PhươngTeam member 5 Nguyễn Thị Thu HàTeam member 6

Team member 7Team member 8Team member 9Team member 10Team member 11Team member 12Team member 13Team member 14Team member 15

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘTại ngày 30 tháng 06 năm 2011

Đơn vị tính: VND

TÀI SẢNMã số

Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 42,853,072,506 37,309,729,340

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.1 2,373,400,569 8,891,668,491 1. Tiền 111 973,400,569 6,921,668,491

2. Các khoản tương đương tiền 112 1,400,000,000 1,970,000,000

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - -

2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129 - -

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 3,153,151,908 2,620,388,176 1. Phải thu khách hàng 131 V.2 3,175,032,929 3,112,343,276

2. Trả trước cho người bán 132 V.3 498,477,576 68,392,860

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - -

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -

5. Các khoản phải thu khác 135 V.4 206,407,723 233,875,629

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 139 V.5 (726,766,320) (794,223,589)

IV. Hàng tồn kho 140 36,333,528,707 25,438,800,627 1. Hàng tồn kho 141 V.6 36,333,528,707 25,748,800,627

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 V.7 - (310,000,000)

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 992,991,322 358,872,046 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 V.8 292,934,307 -

2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 - -

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.9 175,439,655 34,562,336

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 157 - -

5 Tài sản ngắn hạn khác 158 V.10 524,617,360 324,309,710

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

TÀI SẢNMã số

Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 40,927,813,886 41,648,217,649

I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -

2. Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - -

3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -

4. Phải thu dài hạn khác 218 - -

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219 - -

II. Tài sản cố định 220 40,927,813,886 41,648,217,649 1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.11 32,864,475,099 32,390,724,380

Nguyên giá 222 113,206,304,808 107,728,473,590

Giá trị hao mòn lũy kế 223 (80,341,829,709) (75,337,749,210)

2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -

Nguyên giá 225 - -

Giá trị hao mòn lũy kế 226 - -

3. Tài sản cố định vô hình 227 V.12 17,243,667 1,147,846

Nguyên giá 228 106,114,240 101,301,513

Giá trị hao mòn lũy kế 229 (88,870,573) (100,153,667)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.13 8,046,095,120 9,256,345,423

III. Bất động sản đầu tư 240 - - Nguyên giá 241 - -

Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - - 1. Đầu tư vào công ty con 251 - -

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - -

3. Đầu tư dài hạn khác 258 - -

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - -

V. Tài sản dài hạn khác 260 - - 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - -

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - -

3. Tài sản dài hạn khác 268 - -

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 83,780,886,392 78,957,946,989

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 7

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

NGUỒN VỐNMã số

Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm

A - NỢ PHẢI TRẢ 300 51,192,101,906 56,010,715,538

I. Nợ ngắn hạn 310 38,628,860,069 45,876,260,349 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.14 13,643,427,496 25,631,311,684 2. Phải trả người bán 312 V.15 2,853,808,549 3,211,623,613 3. Người mua trả tiền trước 313 V.16 3,292,280,528 5,350,938,324 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.17 1,271,185,185 562,539,313 5. Phải trả người lao động 315 11,599,169,231 9,195,548,732 6. Chi phí phải trả 316 V.18 4,236,612,132 378,434,254 7. Phải trả nội bộ 317 - - 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.19 1,303,504,065 616,483,104 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - 144,758,444 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 V.20 428,872,883 784,622,881 12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 327 - -

II. Nợ dài hạn 330 12,563,241,837 10,134,455,189 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 V.21 942,947,677 875,652,605 4. Vay và nợ dài hạn 334 V.22 10,663,890,000 8,398,000,000 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 V.23 956,404,160 860,802,584 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - 8. Doanh thu chưa thực hiện 338 - - 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339 - -

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 32,588,784,486 22,947,231,451

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.24 32,588,784,486 22,947,231,451 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 17,000,450,000 11,000,000,000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ 414 (176,428,349) (176,428,349)5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 (18,778,869) 4,687,319 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 3,268,204,627 3,268,204,627 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 765,382,752 765,382,752 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 765,382,752 765,382,752 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 10,984,571,573 7,320,002,350 11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - - 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422 - -

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 - - 1. Nguồn kinh phí 432 - - 2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 - -

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 83,780,886,392 78,957,946,989

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 8

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CHỈ TIÊUThuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm

1. Tài sản thuê ngoài - -

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 991,637,700 214,966,121

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

4. Nợ khó đòi đã xử lý - 1,179,840

5. Ngoại tệ các loại:

Dollar Mỹ (USD) 7,368.21 7,351.72

Nhân dân tệ (CNY) 1,388.53 1,388.53

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -

Lập ngày ... tháng 08 năm 2011

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

____________________ ___________________ ____________________

Nguyễn Hữu Hòa Hứa Minh Hồng Trần Công Bình

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 9

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘTừ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊUMã số

Thuyết minh Năm nay Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.1 123,097,679,503 79,149,369,403

2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - -

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 123,097,679,503 79,149,369,403

4. Giá vốn hàng bán 11 VI.2 94,362,190,133 66,495,893,454

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 28,735,489,370 12,653,475,949

6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.3 229,515,975 118,178,167

7. Chi phí tài chính 22 VI.4 1,474,533,609 1,594,088,760 Trong đó: chi phí lãi vay 23 1,403,845,844 1,474,043,363

8. Chi phí bán hàng 24 VI.5 3,457,206,126 3,278,764,908

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 VI.6 13,095,701,097 4,178,451,846

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 10,937,564,513 3,720,348,602

11. Thu nhập khác 31 83,073 9,093,620

12. Chi phí khác 32 782,946 14,224,797

13. Lợi nhuận khác 40 (699,873) (5,131,177)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 10,936,864,640 3,715,217,425

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 V.17 1,271,845,417 389,038,136

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 - -

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 9,665,019,223 3,326,179,289

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 VI.7 5,719 1,968

Lập ngày ... tháng 08 năm 2011

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

____________________ ___________________ ____________________

Nguyễn Hữu Hòa Hứa Minh Hồng Trần Công Bình

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 10

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ(Theo phương pháp gián tiếp)

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU

số Thuyết

minh Năm nay Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 10,936,864,640 3,723,501,996 2. Điều chỉnh cho các khoản:

- Khấu hao tài sản cố định 02 5,030,824,678 5,207,053,911 - Các khoản dự phòng 03 (377,457,269) (48,764,877)- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 - 77,016,636 - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (67,432,124) - - Chi phí lãi vay 06 1,403,845,844 1,474,043,363 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

trước thay đổi vốn lưu động 08 16,926,645,769 10,432,851,029 - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (804,678,706) (640,870,672)- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (10,584,728,080) 6,657,006,710 - Tăng, giảm các khoản phải trả 11 (1,191,938,997) (5,079,515,163)- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (292,934,307) (481,605,631)- Tiền lãi vay đã trả 13 (1,689,777,092) (1,474,043,363)- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (558,760,806) (275,312,332)- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 - - - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (355,749,998) (80,000,000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 1,448,077,783 9,058,510,578

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và

các tài sản dài hạn khác 21 (4,310,420,915) (4,288,897,104)2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và

các tài sản dài hạn khác 22 - - 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác 23 - - 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của

đơn vị khác 24 - 5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 67,432,124

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (4,242,988,791) (4,288,897,104)

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 11

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁIĐịa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)

CHỈ TIÊU

số Thuyết

minh Năm nay Năm trước

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của

chủ sở hữu 31 6,000,450,000 - 2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - - 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 20,452,148,400 15,527,689,722 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (30,174,142,588) (22,407,067,616)5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - -

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (3,721,544,188) (6,879,377,894)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (6,516,455,196) (2,109,764,420)

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.1 8,891,668,491 5,258,730,900

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 (1,812,726) 62,158,876

Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.1 2,373,400,569 3,211,125,356

Lập ngày ... tháng 08 năm 2011

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

____________________ ___________________ ____________________

Nguyễn Hữu Hòa Hứa Minh Hồng Trần Công Bình

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 12

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính giữa niên độ 13

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011

I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn: Công ty Cổ phần. 2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, dịch vụ 3. Ngành nghề kinh doanh:

- Chế biến, gia công, kinh doanh lâm sản; - Chế biến, gia công, kinh doanh nông sản thực phẩm; - Kinh doanh xuất nhập khẩu phụ tùng, vật tư, thiết bị, hàng hóa tổng hợp.

II. NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN 1. Năm tài chính

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán Việt Nam Ban Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính cũng như các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ..

3. Hình thức kế toán áp dụng

Công ty sử dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).

Các đơn vị trực thuộc hình thành bộ máy kế toán riêng, hạch toán phụ thuộc. Báo cáo tài chính của toàn Công ty được lập trên cơ sở tổng hợp báo cáo tài chính của các đơn vị trực thuộc. Doanh thu, giá vốn và số dư giữa các đơn vị trực thuộc được loại trừ khi lập báo cáo tài chính tổng hợp.

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 14

Bao gồm: - Văn phòng Công ty - Nhà máy giấy Yên Bình - Nhà máy giấy Văn Chấn - Nhà máy giấy Minh Quân - Nhà máy gia công giấy xuất khẩu Nguyễn Phúc - Nhà máy sắn Văn Yên - Nhà máy chế biến tinh dầu quế Văn Chấn

2. Tiền và tương đương tiền Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.

3. Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau: Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:

- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 6 tháng đến dưới 1 năm. - 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm. - 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm. - 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm.

Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự

kiến mức tổn thất để lập dự phòng.

4. Hàng tồn kho Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Trị giá hàng tồn kho được tính theo phương pháp nhập trước xuất trước và được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

5. Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí trong kỳ.

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 15

Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.

Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với hướng dẫn tại Quyết định số 203/2009/QĐ-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định như sau:

Tài sản cố định Số năm Nhà cửa, vật kiến trúc 5 - 25 Máy móc và thiết bị 6 - 15 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 6 - 10 Thiết bị, dụng cụ quản lý 3 - 10

Riêng đối với máy móc thiết bị của Dự án sắn Văn Yên số 2 áp dụng phương pháp khấu hao theo sản lượng, công suất thiết kế của dự án là 110.000 tấn sản phẩm (100 tấn sản phẩm/ngày, sản xuất 100 ngày/năm và thực hiện trong vòng 11 năm).

6. Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác

Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ. 7. Chi phí phải trả, trích trước chi phí sửa chữa lớn

Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa, dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

8. Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán vào chi phí.

9. Nguồn vốn kinh doanh - quỹ

Nguồn vốn kinh doanh của Công ty là vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.

Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

10. Cổ phiếu quỹ Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chi phí liên quan đến giao dịch được ghi nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.

11. Cổ tức

Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

12. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 20% trên thu nhập chịu thuế trong vòng 10 năm. Công ty được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong hai (02) năm đầu tiên (năm 2005 và 2006) và giảm 50% trong năm (05) năm tiếp theo (từ năm 2007).

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 16

Đối với dự án xây dựng Nhà máy sản xuất giấy đế xuất khẩu Thác Bà của Nhà máy giấy Yên Bình, Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 15% trên thu nhập chịu thuế trong vòng 12 năm. Công ty được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp trong ba (03) năm đầu tiên (từ năm 2006) và giảm 50% trong năm (05) năm tiếp theo (từ năm 2009). Đối với dự án xây dựng Nhà máy sản xuất tinh bột sắn Văn Yên số 2, Công ty có nghĩa vụ nộp thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất 25% trên thu nhập chịu thuế. Công ty được miễn thuế (01) năm (từ năm 2008) và giảm 50% số thuế phải nộp cho 04 năm tiếp theo (từ năm 2009). Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là thuế thu nhập hiện hành, được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng.

13. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong năm được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong năm. Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối năm. Việc xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư có gốc ngoại tệ cuối năm được thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư 201/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính. Cụ thể như sau: Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối năm của tiền và các khoản nợ ngắn hạn

có gốc ngoại tệ được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán (chỉ tiêu Chênh lệch tỷ giá hối đoái) và được ghi bút toán ngược lại để xoá số dư vào đầu năm sau.

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ dài hạn có gốc ngoại tệ cuối năm được ghi

nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong năm. Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 31/12/2010: 18.932VND/USD; 2.843,92VND/NDT Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày 30/06/2011: 20.618VND/USD; 3.185,03VND/NDT

14. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại. Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ.

15. Bên liên quan

Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh số VII.1

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 17

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ.

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Số cuối kỳ Số đầu nămTiền mặt 574.388.485 2.297.744.223

Tiền gửi ngân hàng 399.012.084 4.623.924.268

Các khoản tương đương tiền 1.400.000.000 1.970.000.000

- Tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng trở xuống 1.400.000.000 1.970.000.000

Cộng 2.373.400.569 8.891.668.491

2. Phải thu khách hàng

Số cuối kỳ Số đầu năm

Chi nhánh Công ty TNHH Đông Hòa 148.699.867 -

Công ty TNHH Giấy xuất khẩu Thái Bình 256.506.955 223.318.443

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Đạt Phương 136.787.882 -

Công ty TNHH Thương mại Tổng hợp Hà An 619.273.500 557.192.300

Công ty TNHH Tùng Lâm 395.687.500 -

Công ty TNHH Đức Việt Anh 599.583.932 1.699.583.932

Jiang Tay Jong Corp 709.259.200 -

Xí nghiệp TMDV ánh Dương 237.948.479 237.948.479

Các đối tượng khác 71.285.614 394.300.122

Cộng 3.175.032.929 3.112.343.276

3. Trả trước người bán

Số cuối kỳ Số đầu nămCông ty Cổ phần Tư vấn và DV môi trường Phương Bắc 40.000.000 -

Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Phân tích môi trường 40.000.000 10.709.200

Công ty TNHH Thanh Hùng 102.135.000 -

Công ty TNHH Tùng Lâm 150.000.000 -

Các đối tượng khác 166.342.576 57.683.660

Cộng 498.477.576 68.392.860

4. Các khoản phải thu khác

Số cuối kỳ Số đầu nămPhải thu cổ phần người nghèo 19.982.500 23.735.000

Phạm Viết Thú - Cho vay không tính lãi 30.000.000 80.000.000

Phải thu người dân về giống và phân bón trồng sắn 105.312.655 109.312.655

Phải thu về thuế TNCN 24.795.975 -

Các khoản khác 26.316.593 20.827.974

Cộng 206.407.723 233.875.629

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 18

5. Dự phòng phải thu khó đòi Số cuối kỳ Số đầu nămDự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán (726.766.320) (794.223.589)- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm

(425.532.227) (549.275.110)

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm

(7.000.000) (7.000.000)

- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn trên 3 năm

(294.234.093) (237.948.479)

Cộng (726.766.320) (794.223.589)

6. Hàng tồn kho

Số cuối kỳ Số đầu nămNguyên liệu, vật liệu 4.397.275.305 6.882.488.161Công cụ, dụng cụ 2.100.000 188.768.650Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 934.287.132 1.083.606.841Thành phẩm 30.999.866.270 17.593.936.975

Cộng 36.333.528.707 25.748.800.627

7. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Tình hình biến động dự phòng giảm giá nguyên vật liệu tồn kho như sau: Số đầu năm 310.000.000Trích lập dự phòng bổ sung -Hoàn nhập dự phòng (310.000.000)Số cuối kỳ -

8. Chi phí trả trước ngắn hạn

Số cuối kỳ Số đầu nămChi phí công cụ dụng cụ 30.991.112 -Chi phí sửa chữa lớn 261.943.195 -

Cộng 292.934.307 -

9. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

Là thuế GTGT nộp thừa

10. Tài sản ngắn hạn khác

Là các khoản tạm ứng của CBCNV

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bả yn thu ết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 19

11. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Nhà cửa, vật

kiến trúc Máy móc và

thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền

dẫn Thiết bị, dụng

cụ quản lý Tài sản cố định

khác Cộng

Nguyên giá

Số đầu năm 32.765.830.046 71.905.256.569 2.045.815.006 455.820.115 555.751.854 107.728.473.590

Tăng trong kỳ do mua sắm mới 24.923.654 18.000.000 61.488.181 104.411.835

Đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành 1.752.535.891 3.646.383.492 5.398.919.383 Giảm trong kỳ do thanh lý (25.500.000) (25.500.000)

Số cuối kỳ 34.543.289.591 75.544.140.061 2.045.815.006 517.308.296 555.751.854 113.206.304.808

Giá trị hao mòn

Số đầu năm 23.224.476.349 49.542.774.575 1.787.912.001 322.509.200 460.077.085 75.337.749.210

Tăng trong kỳ do khấu hao 1.198.162.829 3.708.573.375 54.359.055 60.398.548 8.086.692 5.029.580.499 Giảm trong kỳ do thanh lý (25.500.000) (25.500.000)

Số cuối kỳ 24.422.639.178 53.225.847.950 1.842.271.056 382.907.748 468.163.777 80.341.829.709

Giá trị còn lại

Số đầu năm 9.541.353.697 22.362.481.994 257.903.005 133.310.915 95.674.769 32.390.724.380

Số cuối kỳ 10.120.650.413 22.318.292.111 203.543.950 134.400.548 87.588.077 32.864.475.099

Nguyên giá TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng : ... VND.

Một số tài sản cố định có nguyên giá và giá trị còn lại theo sổ sách lần lượt là: ... VND đồng và ... VND đồng đã được thế chấp để đảm bảo cho các khoản vay tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Yên Bái và Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Yên Bái.

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 20

12. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình

Phần mềm máy

vi tính

Website

Cộng

Nguyên giá

Số đầu năm 88.774.240 12.527.273 101.301.513Tăng do mua trong kỳ 17.340.000 17.340.000Giảm do thanh lý (12.527.273) (12.527.273)

Số cuối kỳ 88.774.240 17.340.000 106.114.240

Giá trị hao mòn

Số đầu năm 87.626.394 12.527.273 100.153.667Khấu hao trong kỳ 1.147.846 96.333 1.244.179Giảm do thanh lý (12.527.273) (12.527.273)

Số cuối kỳ 88.774.240 96.333 88.870.573

Giá trị còn lại

Số đầu năm 1.147.846 - 1.147.846

Số cuối kỳ - 17.243.667 17.243.667

13. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Số đầu năm Chi phí phát sinh trong kỳ

Kết chuyển tăng TSCĐ trong kỳ

Số cuối kỳ

XDCB dở dang 9.256.345.423 3.847.952.758 5.398.919.383 7.705.378.798Dự án tinh dầu quế Văn Chấn

4.292.084.728 1.984.203.397 - 6.276.288.125

Dự án bột biến tính Văn Yên

349.000.253 - - 349.000.253

Dự án nước thải Yên Bình

3.563.510.442 1.835.408.941 5.398.919.383 -

Dự án nước thải Minh Quân

1.051.750.000 9.860.420 - 1.061.610.420

Xây nhà kho chứa chất thải rắn độc hại

- 18.480.000 - 18.480.000

Sửa chữa lớn TSCĐ - 340.716.322 - 340.716.322

Nhà máy giấy Minh Quân - 75.254.884 - 75.254.884

Nhà máy giấy Yên Bình - 141.978.768 - 141.978.768

Nhà máy giấy Văn Chấn - 66.433.500 - 66.433.500Hoàn thiện dự án biogas (Văn phòng Công ty)

- 57.049.170 - 57.049.170

Cộng 9.256.345.423 4.188.669.080 5.398.919.383 8.046.095.120

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 21

14. Vay và nợ ngắn hạn

Số cuối kỳ Số đầu nămVay ngắn hạn 11.183.427.496 18.596.311.684Vay ngắn hạn ngân hàng Đầu tư và Phát triển Yên Bái 3.902.827.276 11.998.618.767Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác 7.280.600.220 6.597.692.917Vay dài hạn đến hạn trả 2.460.000.000 7.035.000.000Ngân hàng Phát triển Yên Bái 2.285.000.000 6.685.000.000Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Yên Bái 175.000.000 350.000.000

Cộng 13.643.427.496 25.631.311.684

Chi tiết phát sinh về các khoản vay trong năm như sau:

Số đầu năm Số phát sinh

trong kỳ Lãi nhập

gốc Số đã trả trong kỳ Số cuối kỳ

Vay ngắn hạn 18.596.311.684 17.742.412.555 443.845.845 25.599.142.588 11.183.427.496Vay ngắn hạn ngân hàng Đầu tư và Phát triển Yên Bái

11.998.618.767 13.508.417.750 21.604.209.241 3.902.827.276

Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác

6.597.692.917 4.233.994.805 443.845.845 3.994.933.347 7.280.600.220

Vay dài hạn đến hạn trả

7.035.000.000 - - 4.575.000.000 2.460.000.000

Ngân hàng Phát triển Yên Bái

6.685.000.000 - - 4.400.000.000 2.285.000.000

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Yên Bái

350.000.000 - - 175.000.000 175.000.000

Cộng 25.631.311.684 17.742.412.555 443.845.845 30.174.142.588 13.643.427.496

15. Phải trả người bán

Số cuối kỳ Số đầu năm

Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư & TM Tây Hồ 280.000.000 -

Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì 354.996.800 609.698.995

Công ty Cổ phần Song Phát 105.720.000 72.000.000

Công ty Cổ phần Đông á 157.865.400 -

Công ty TNHH An Hoa 727.650.000 489.956.000

DNTN Sinh hoá Phương Toàn 110.800.000 110.800.000

Công ty TNHH Sửa chữa ôtô Thành Đạt 90.000.000 -

Công ty TNHH Đầu tư TMSX Minh Tiến 66.481.228 19.342.752

Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Máy Hà Nội - 52.650.000

Công ty TNHH Cao Lanh - FENSPAT Lào Cai - 244.000.000

Công ty Điện lực Yên Bái 33.257.000 61.657.000

Hợp tác xã Hữu Nghị - 390.000.000

Viện Nghiên cứu Da Giầy - 105.000.000

Xí nghiệp Hóa chất Trường Thọ - 106.259.924

Công ty TNHH TM và Vận tải Đông Thành -

Ông Bùi Quốc Tuấn 235.048.065 -

Các đối tượng khác 691.990.056 950.258.942

Cộng 2.853.808.549 3.211.623.613

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 22

16. Người mua trả tiền trước

Số cuối kỳ Số đầu năm

Công ty TNHH MTV SX & TM Gia Hưởng 282.303.068 41.062.028Công ty Cổ phần Du lịch và Thương mại Hưng Long 2.000.000.000 -Công ty Cổ phần Hàng Kênh 180.134.242 425.267.133Công ty Cổ phần Thiên Phúc 339.172.773 78.077.934Công ty TNHH Vĩnh Hùng Cát 390.500.244 53.190.950Chi nhánh Công ty TNHH Đông Hòa - 186.113.397Công ty TNHH Thương mại XNK Phương Đức - 1.560.000.000Công ty TNHH TM XNK và XD Hưng Hiệp - 3.000.000.000Các đối tượng khác 100.170.201 7.226.882

Cộng 3.292.280.528 5.350.938.324

17. Thuế và các khoản phải nộp

Số đầu năm Số phải nộp

trong kỳ Số đã nộp trong kỳ

Số cuối kỳ

Thuế GTGT hàng bán nội địa (*) (34.562.336) 4.768.629.478 4.909.506.797 (175.439.655)Thuế GTGT hàng nhập khẩu 19.121.320 19.121.320 -Thuế thu nhập doanh nghiệp 554.395.459 1.271.845.417 558.760.806 1.267.480.070Thuế thu nhập cá nhân 8.143.854 116.681.458 121.120.197 3.705.115Thuế nhà đất, tiền thuê đất 28.910.851 28.910.851 -Thuế môn bài 3.000.000 3.000.000 -

Cộng 527.976.977 6.208.188.524 5.640.419.971 1.095.745.530

(*) Thuế GTGT nộp thừa được trình bày trên chỉ tiêu thuế và các khoản phải thu nhà nước (xem thuyết minh V.9)

Thuế giá trị gia tăng

Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như sau:

Giấy vàng mã, tinh bột sắn xuất khẩu 0 %

Tinh bột sắn, giấy đế 10 %

Thuế xuất, nhập khẩu

Công ty kê khai và nộp theo thông báo của Hải quan.

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Xem thuyết minh số IV.12.

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 10.936.864.640 3.715.217.425

Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán đểxác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:

32.578.800 39.868.504

- Các khoản điều chỉnh tăng 32.578.800 39.868.504Chi phí nộp phạt hành chính - 14.200.000Thù lao thành viên HĐQT không trực tiếp điều hành 11.700.000 7.800.000Lãi chậm nộp BHXH 760.296 -Chi phí khấu hao TSCĐ thiếu hồ sơ 20.118.504 17.868.504

- Các khoản điều chỉnh giảm - -

Tổng thu nhập chịu thuế 10.969.443.440 3.755.085.929Thu nhập chịu thuế TNDN với thuế suất 15% 505.165.641 409.724.737Thu nhập chịu thuế TNDN với thuế suất 20% 4.466.782.179 2.383.454.718Thu nhập chịu thuế TNDN với thuế suất 25% 5.997.495.620 959.706.474

Thuế thu nhập doanh nghiệp dự tính phải nộp 2.468.505.187 778.076.273

Thuế thu nhập doanh nghiệp được giảm (50%) (1.217.652.272) (389.038.136)

Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp củanăm trước

20.992.502 -

Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiệnhành

1.271.845.417 389.038.136

Các loại thuế khác

Công ty kê khai và nộp theo qui định.

18. Chi phí phải trả

Số cuối kỳ Số đầu nămTrích trước chi phí tiền lương trong thời gian dừng sản xuất

8.967.339 -

Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 3.902.043.505 Trích trước chi phí khấu hao TSCĐ 252.820.458 Trích trước chi phí tiền điện 44.178.964 265.434.400Trích trước chi phí dự án Bioga Lào - 54.545.454Phí bảo vệ môi trường quý 4/2010 - 58.454.400Chi phí phải trả khác 28.601.866 -

Cộng 4.236.612.132 378.434.254

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 23

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 24

19. Các khoản phải trả, phải nộp khác

Số cuối kỳ Số đầu năm

Phải trả Nhà nước về cổ phần người nghèo 23.735.000 29.647.500Kinh phí công đoàn 290.012.842 209.568.306Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp 171.254.872 -Phải trả các cá nhân về lãi vay huy động 233.353.613 -Phải trả khác 585.147.738 377.267.298

Cộng 1.303.504.065 616.483.104

20. Quỹ khen thưởng phúc lợi

Kỳ nàySố đầu năm 784.622.881Tăng do trích lập từ lợi nhuận -Chi quỹ trong kỳ (355.749.998)Số cuối kỳ 428.872.883

21. Phải trả dài hạn khác

Là các khoản nhận ký quỹ, ký cược dài hạn của các đối tượng sau:

Số cuối kỳ Số đầu nămChi nhánh Công ty TNHH Đông Hòa 822.947.677 755.652.605Công ty Cổ phần XDTM Hùng Dũng 5.000.000 5.000.000Công ty TNHH Hiếu Phát 20.000.000 20.000.000Công ty TNHH TM TH Hà An 75.000.000 75.000.000DNTN Bốn Sao 15.000.000 15.000.000Hà Xuân Quảng 5.000.000 5.000.000

Cộng 942.947.677 875.652.605

22. Vay và nợ dài hạn

Số cuối kỳ Số đầu năm

Ngân hàng Phát triển Yên Bái 10.338.890.000 8.073.000.000

Dự án Sắn Văn Yên số 2 8.073.000.000 8.073.000.000

Dự án tinh dầu quế Văn Chấn 2.265.890.000 -

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Yên Bái 325.000.000 325.000.000

Dự án Biogas Nhà máy sắn Văn Yên 325.000.000 325.000.000

Cộng 10.663.890.000 8.398.000.000

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 25

Chi tiết phát sinh về các khoản vay trong năm như sau:

Số đầu nămSố phát sinh

trong kỳ Số đã trả trong kỳ Số cuối kỳ

Ngân hàng Phát triển Yên Bái 8.073.000.000 2.265.890.000 - 10.338.890.000Dự án Sắn Văn Yên số 2 8.073.000.000 8.073.000.000Dự án tinh dầu quế Văn Chấn - 2.265.890.000 2.265.890.000Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Yên Bái 325.000.000 - - 325.000.000Dự án Biogas Nhà máy sắn Văn Yên 325.000.000

325.000.000

Cộng 8.398.000.000 2.265.890.000 - 10.663.890.000

23. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

Kỳ nàySố đầu năm 860.802.584Số trích lập trong kỳ 119.406.876Số chi trong kỳ (23.805.300)

Số cuối kỳ 956.404.160

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 B (tiếp theo) ản thuyết minh báo cáo tài chính

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 26

24. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Cổ phiếu quỹChênh lệch

tỷ giá hối đoáiQuỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng

tài chính Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận sau thuế chưa phân

phối Cộng

Số đầu năm trước 11.000.000.000 (196.428.349) (14.478.877) 2.185.958.728 142.420.516 142.420.516 1.795.127.764 15.055.020.298Bán cổ phiếu quỹ - 20.000.000 - - - - - 20.000.000

Lợi nhuận trong năm - - - - - - 8.767.784.735 8.767.784.735Thuế TNDN được giảm tăng quỹ Đầu tư phát triển

- - - 1.082.245.899 - - (1.082.245.899) -

Trích lập các quỹ từ lợi nhuận năm trước

- - - - 184.573.000 184.573.000 (512.463.000) (143.317.000)

Tạm trích lập các quỹ từ lợi nhuận năm nay

- - - - 438.389.236 438.389.236 (1.578.201.250) (701.422.778)

Thưởng ban lãnh đạo công ty - - - - - - (70.000.000) (70.000.000)Hoàn nhập CLTG cuối nămtrước

- - 14.478.877 - - - - 14.478.877

Đánh giá lại chênh lệch tỷ giá cuối năm trước

- - 4.687.319 - - - - 4.687.319

Số dư cuối năm trước 11.000.000.000 (176.428.349) 4.687.319 3.268.204.627 765.382.752 765.382.752 7.320.002.350 22.947.231.451

Số dư đầu năm nay 11.000.000.000 (176.428.349) 4.687.319 3.268.204.627 765.382.752 765.382.752 7.320.002.350 22.947.231.451

Lợi nhuận trong năm nay - - - - - - 9.665.019.223 9.665.019.223

Trả cổ tức bằng cổ phiếu tăng vốn

6.000.450.000 - - - - - (6.000.450.000) -

Đánh giá CLTG cuối kỳ - (23.466.188) - - - - (23.466.188)Số dư cuối kỳ 17.000.450.000 (176.428.349) (18.778.869) 3.268.204.627 765.382.752 765.382.752 10.984.571.573 32.588.784.486

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 27

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu

Số cuối kỳ Số đầu năm

Vốn góp của các cổ đông 17.000.450.000 11.000.000.000

Cổ phiếu quỹ (176.428.349) (176.428.349)

Cộng 16.824.021.651 10.823.571.651

Cổ tức

Công ty chưa thực hiện chi trả cổ tức trong kỳ

Cổ phiếu

Số cuối kỳ Số đầu năm

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 1.700.045 1.100.000

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 1.700.045 1.100.000

- Cổ phiếu phổ thông 1.700.045 1.100.000

- Cổ phiếu ưu đãi Số lượng cổ phiếu được mua lại (9.000) (9.000)

- Cổ phiếu phổ thông (9.000) (9.000)

- Cổ phiếu ưu đãi

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 1.691.045 1.091.000

- Cổ phiếu phổ thông 1.691.045 1.091.000

- Cổ phiếu ưu đãi

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 28

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

1. Doanh thu

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Tổng doanh thu 123.097.679.503 79.149.369.403

Doanh thu bán thành phẩm 123.097.679.503 75.824.949.403

Doanh thu công trình biagas Lào - 3.324.420.000

Các khoản giảm trừ doanh thu: - -

Doanh thu thuần 123.097.679.503 79.149.369.403

2. Giá vốn hàng bán

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp 94.362.190.133 63.534.665.717

Giá vốn công trình biogas Lào - 2.961.227.737

Cộng 94.362.190.133 66.495.893.454

3. Doanh thu hoạt động tài chính

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Lãi tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 27.962.219 28.796.730

Lãi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 67.432.124 -

Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 134.121.632 89.381.437

Cộng 229.515.975 118.178.167

4. Chi phí tài chính

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước Chi phí lãi vay 1.403.845.844 1.474.043.363

Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 70.687.765 120.045.397

Cộng 1.474.533.609 1.594.088.760

5. Chi phí bán hàng

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên 14.657.300 -

Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.441.148.826 3.144.582.476

Chi phí bằng tiền khác 1.400.000 134.182.432

Cộng 3.457.206.126 3.278.764.908

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 29

6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Chi phí nhân viên quản lý 8.042.033.131 2.744.953.707

Chi phí vật liệu quản lý 195.272.864 182.200.934

Chi phí đồ dùng văn phòng 33.492.273 11.523.179

Chi phí khấu hao TSCĐ 103.142.849 76.623.685

Thuế, phí và lệ phí 112.647.311 110.158.925

Chi phí dự phòng 51.949.607 56.609.997

Chi phí dịch vụ mua ngoài 3.876.567.305 352.493.580

Chi phí bằng tiền khác 680.595.757 643.887.839

Cộng 13.095.701.097 4.178.451.846

7. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 9.665.019.223 3.326.179.289

Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:

- -

Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông

9.665.019.223 3.326.179.289

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong năm 1.691.045 1.691.045

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5.715 1.967

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ được tính như sau:

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

Năm nay Năm trước

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành đầu năm 1.090.000 1.090.000

Ảnh hưởng của cổ phiếu phổ thông mua lại - -

Ảnh hưởng của việc chia cổ tức bằng cổ phiếu 600.045 600.045

Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ

1.690.045 1.690.045

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1. Giao dịch với các bên liên quan

Giao dịch với các thành viên quản lý chủ chốt như sau: Kỳ nàyCác thành viên quản lý chủ chốt cho Công ty vay 455.663.949Công ty thanh toán tiền vay cho các thành viên 475.788.939

CÔNG TY CỔ PHẦN LÂM NÔNG SẢN THỰC PHẨM YÊN BÁI Địa chỉ: Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ Từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Bản thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 30

Tại ngày kết thúc năm tài chính, công nợ phải thu với các thành viên quản lý chủ chốt như sau: Số cuối kỳ Số đầu nămHội đồng quản trị, ban Giám đốc và ban kiểm soát 639.987.663 660.112.653

Thu nhập của các thành viên quản lý chủ chốt trong kỳ như sau:

Kỳ này

Tiền lương và phụ cấp 1.124.706.912 2. Số liệu so sánh

Chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu 06 tháng đầu năm 2010 đã trình bày trên Báo cáo tài chính 06 đầu năm 2010 là 3.052 đồng. Do ảnh hưởng của việc chia cổ tức bằng cổ phiếu trong năm 2011, chỉ tiêu này đã được xác định lại và trình bày trên cột số liệu so sánh của Báo cáo kết quả kinh doanh năm nay là 1.968 đồng (chi tiết xem thuyết minh VI.7)

3. Thay đổi ước tính kế toán

Trong 06 tháng đầu năm 2011, Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao đường thẳng với hệ số khấu hao nhanh là 1,5 lần so với mức khấu hao theo đường thẳng của toàn bộ các tài sản cố định (trừ dây chuyền sắn 2 khấu hao theo sản lượng). Việc thay đổi phương pháp tính khấu hao này đã làm chi phí khấu hao tài sản cố định 06 tháng đầu năm 2011 tăng thêm 1.003.705.511 VND (6 tháng đầu năm 2010, công ty áp dụng khấu hao nhanh 1,5 lần đối với tài sản cố định là máy móc thiết bị của dây chuyền Sắn Văn Yên 1 làm chi phí khấu hao tài sản cố định 06 tháng đầu năm 2010 tăng thêm 806.679.737 VND so với chi phí khấu hao xác định theo phương pháp khấu hao trong 06 tháng đầu năm 2009). Trong 06 tháng đầu năm 2011, Công ty thực hiện trích bổ sung quỹ lương là 9.000.000.000 VND. Việc trích quỹ lương dự phòng này đã làm chi phí tiền lương 06 tháng đầu năm 2011 tăng thêm 6.500.000.000 VND so với chi phí tiền lương của 06 tháng đấu năm 2010.

4. Thông tin so sánh Số dư đầu năm được lấy theo Báo cáo tài chính năm 2010 đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C), số liệu so sánh trên Báo cáo kết quả kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lấy theo Báo cáo tài chính giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2010 đã được soát xét bởi A&C.

Lập, ngày ... tháng 08 năm 2011 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

________________ ________________ _________________ Nguyễn Hữu Hòa Hứa Minh Hồng Trần Công Bình

Hà Nội, ngày … tháng 08 năm 2011 Kính gửi: Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái Thưa Quý vị, Chúng tôi xin gửi Quý vị bản dự thảo Báo cáo soát xét về Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái. Sau khi xem xét, xin Quý vị vui lòng cho ý kiến bằng cách đánh dấu (X) vào ô thích hợp trong tờ “Ý kiến về dự thảo Báo cáo kiểm toán” đính kèm ở trang sau. Nếu ý kiến thuộc phần 2, chúng tôi sẽ tiếp tục trao đổi và làm việc với Quí vị nhằm giải quyết những vướng mắc còn lại. Chúng tôi rất mong nhận được phúc đáp trong thời gian sớm nhất để có thể hoàn tất và phát hành Báo cáo kiểm toán chính thức theo yêu cầu của Quí vị. Trân trọng kính chào, ________________________________ Nguyễn Hoàng Đức – Giám đốc

Ý KIẾN VỀ DỰ THẢO BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Từ : Công ty Cổ phần Lâm nông sản Thực phẩm Yên Bái Địa chỉ : Phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái, Tỉnh Yên Bái Điện thoại : (029) 3 862 278 Fax : (029) 3 862.804 Gửi : Chi nhánh Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) tại Hà Nội Địa chỉ : 40 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại : (04).3 7367 879 Fax : (04).3 7367 869 Kiểm toán viên phụ trách : Phạm Quang Huy Phòng kiểm toán : 2 Chúng tôi đã xem xét dự thảo Báo cáo soát xét về Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ từ ngày 01 tháng 01 năm 2011 đến ngày 30 tháng 06 năm 2011 Quí vị gửi cho chúng tôi ngày … tháng 08 năm 2011. Ý kiến của chúng tôi về dự thảo Báo cáo này như sau: 1. Đồng ý với bản dự thảo Báo cáo kiểm toán 2. Không đồng ý với bản dự thảo Báo cáo kiểm toán

Chúng tôi nhận thấy cần bổ sung hoặc điều chỉnh, sửa đổi những nội dung sau :

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................

3. Số bản Báo cáo phát hành: Tiếng Việt a. Theo Hợp đồng đã ký 10 bản

(Trong đó, Công ty A&C lưu 02 bản)

b. Theo yêu cầu của chúng tôi …… bản

Số bản Báo cáo tăng thêm so với Hợp đồng (b - a) chúng tôi sẽ thanh toán bổ sung theo chi phí in ấn thực tế.

Đề nghị Công ty A&C phát hành Báo cáo chính thức cho chúng tôi vào ngày … tháng 08 năm 2011 Trân trọng, ________________________________

Họ và tên:

Chức vụ:

Ngày … tháng 08 năm 2011