15
Adi-jsc.com.vn Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI Bộ điều khiển nhiệt độ HX series Tài liệu HDSD - Hỗ trợ đa dạng đầu vào/ra và đầu ra RET - Điều khiển PID với chức năng Fuzzy - Chức năng điều khiển đầu vào số - Hỗ trợ truyền thông RS485

Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADIadi-jsc.com.vn/demo/wp-content/uploads/2018/09/HX.pdf+ Sau khi bật nguồn, màn hình sẽ hiển thị phiên bản

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Adi-jsc.com.vn

Công ty cổ phần Thương mại và Tự động hóa ADI

Bộ điều khiển nhiệt độ HX series Tài liệu HDSD - Hỗ trợ đa dạng đầu vào/ra và đầu ra RET - Điều khiển PID với chức năng Fuzzy - Chức năng điều khiển đầu vào số - Hỗ trợ truyền thông RS485

Adi-jsc.com.vn 1

1. Thông tin mã hàng

Model Mã Ý nghĩa HX Bộ điều khiển nhiệt độ

2 48 x 96 mm 3 96 x 48 mm 4 48 x 48 mm 7 72 x 72 mm

Kích thước

9 96 x 96 mm

Tự động điều chỉnh PID

0 Làm nóng Đầu ra điều khiển 1 Làm nóng/ lạnh đồng thời

0 Không hỗ trợ Tùy chọn cho HX2/3/9 1 Hỗ trợ truyền thông RS485 và cảnh báo HBA 0 Không hỗ trợ 1 Hỗ trợ truyền thông RS485 và 2 đàu vào điều khiển số (SV2, SV3)

Tùy chọn cho HX7

2 Hỗ trợ truyền thông RS485 và cảnh báo HBA 0 Không hỗ trợ 1 Hỗ trợ truyền thông RS485 và 1 đàu vào điều khiển số (SV2)

Tùy chọn cho HX4

2 Hỗ trợ truyền thông RS485 và cảnh báo HBA

2. Giao diện điều khiển

Adi-jsc.com.vn 2

Số Tên bộ phận Mô tả chức năng

Màn hiển thị giá trị thực PV Hiển thị giá trị thực đo được khi hoạt động

Màn hiển thị giá trị đặt SV HIển thị giá trị đặt trong khi hoạt động

Phím tăng Tăng giá trị của tham số hoặc để di chuyển qua lại giữa các nhóm

tham số cài đặt với nhau

Phím giảm Giảm giá trị của tham số hoặc để di chuyển qua lại giữa các

nhóm tham số cài đặt với nhau

Phím dịch chuyển Dịch chuyển số digital của tham số đươc chọn

Phím cài đặt Xác nhận tham số cài đặt, hiển thị đại lượng đầu ra hoặc để

chuyển chế độ cài đặt.

Bật sáng khi giá trị SV2 được hiển thị

Bật sáng khi giá trị SV3 được hiển thị

Chỉ thị trạng thái của đầu ra OUT1

Chỉ thị trạng thái của đầu ra OUT2

Bật sáng khi chạy tự động điều chỉnh Auto tuning

Chỉ thị trạng thái của đầu ra cảnh báo AL1

Các đèn chỉ thị

Chỉ thị trạng thái của đầu ra cảnh báo AL2

Điều khiển bằng các công tắc bên ngoài:

Có thể bật/ tắt chức năng điều khiển giá trị đặt SV bằng các công tắc bên ngoài (thông qua các

cực đàu vào số DI) bởi tham số . Nếu là OFF thì ko sử dụng chức năng này, còn nếu là ON thì sẽ hoạt động như sau:

Trạng thái đầu vào điều khiển SV2 Trạng thái đầu vào điều khiển SV3 Chon giá trị SV1 OFF OFF Chon giá trị SV2 ON OFF Chon giá trị SV3 OFF ON

Adi-jsc.com.vn 3

Bảng lựa chọn đầu vào:

Các loại đầu ra - HX series hỗ trợ các loại đầu ra điều khiển sau: role, SSR, 4-20mA. - Với kiểu điều khiển làm nóng:

Đầu ra làm nóng OUT1 Đầu ra OUT2 Mã đầu ra Role SSR/SCR/RET Role SSR/SCR/RET

Mặc định

0 Role (ON/OFF) 1 SSR 2 SCR 3 Role (PID)

Đầu ra cảnh báo AL2 Đầu ra RET 1

* Chú ý: với kiểu làm nóng nafy thì đầu ra RET bị vô hiệu.

Adi-jsc.com.vn 4

- Với kiểu điều khiển làm nóng/lạnh đồng thời:

Đầu ra làm nóng OUT1 Đầu ra OUT2 Mã đầu ra Role SSR/SCR/RET Role SSR/SCR/RET

Mặc định

4 SSR 5 SCR 6 Role

SSR

7 SSR 8 SCR 9 Role

Đầu ra cảnh báo AL2

SCR

10 SSR 11 SCR 12 Role

Role (Đầu ra điều

khiển) RET

4

3. Chế độ cài đặt

Chế độ vận hành: + Sau khi bật nguồn, màn hình sẽ hiển thị phiên bản của bộ điều khiển trong 1 vài giây, sau đó sẽ vào chế độ vận hành: -(1): Tại màn hình PV sẽ hiển thị giá trị hiện tại đo được và màn hình SV sẽ hiển thị giá trị đặt SV.

-(2): Tiếp đó nếu nhấn phím trong 3s thì khi đó màn hình PV sẽ hiển thị . . Giá trị ở tham số này tương ứng với danh sách có thể truy cập vào để cài đặt (Xem ở sơ đồ trên).

- (3): Khi đang ở chế độ vận hành, nếu nhấn phím (ko giữ) thì khi đó sẽ hiển thị giá trị đầu ra (Xem hình số 5, 6)

Adi-jsc.com.vn 5

* Chú ý: Nếu ở chế độ vận hành và nhấn đồng thời 2 phím và trong 3s thì sẽ hiển thị

. Giá trị ở tham số này sẽ quyết định khả năng truy cập cài đặt tham số là như thế nào. Mặc định là 3, tưc là cho phép cài đặt mọi tham số. Nếu đặt giá trị này là 2 thì khi đó chỉ có thể thay đổi các

tham số trong DISP 1 và DISP 2 mà thôi còn DISP 3 bị khóa. Tương tự khi đặt là 1.

4. Giải thích ý nghĩa các nhóm tham số. 4.1. Nhóm điều khiển

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định

Chế độ điều khiển Cài đặt miền Zone OFF/ON Luôn hiện Cài đặt chức năng Fuzzy

OFF/ON Điều khiển PID

Cài đặt độ tăng nhiệt lúc đầu

OFF/ 0-100% EUS

Cài đặt độ giảm nhiệt lúc đầu

OFF/ 0-100% EUS

OFF

Đặt đơn vị thời gian

Giờ/ phút Giờ (Hour)

Chọn điều khiển bên ngoài

OFF/ON OFF

Cài đặt điểm khuyêch đại ngẫu nhiên

1-100%

Luôn hiện

85

Adi-jsc.com.vn 6

4.2. Nhóm giá trị đặt SV

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm giá trị đặt Chọn giá trị SV số mấy

1-3 1

Giá trị SV số 1 Giá trị SV số 2

Giá trị SV số 3 0-100% EU

Luôn hiện 0

4.3. Nhóm tự động điều chỉnh

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định

Nhóm Auto tuning

Kiểu tự động điều chỉnh

- Kiểu chuẩn (Standar) - Kiểu giá trị mức thấp (Low)

STD

Kiểu bắt dầu chạy tự động điều chỉnh

OFF/1-3/AUTO

ABS

OFF

4.4. Nhóm PID

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định

Nhóm PID Chức năng chống quá độ tich phân

AUTO/ 50-200% Điều khiển PID 100%

Cài đặt nhóm PID 0/ 1-3 Luôn hiện 0 Hệ số tỉ lệ P

0 (0.1) -999.9% Lựa chọn 1 trong 3 nhóm PID

5%

Hệ số tích phân I 240s Hệ số vi phân D

OFF/ 1-6000s Luôn hiện 60s

Tích phân thủ công

-5 – 105% Hệ số I là OFF 50%

Hệ số P cho làm lạnh

0 (0.1) -999.9% 5%

Hệ số I cho làm lạnh

240s

Hệ số D cho làm lạnh

OFF/ 1-6000s 60s

Dải chờ (Độ trễ) -100 – 50%

Kiểu điều khiển nóng.lạnh đồng thời

3% Vị trí miền Zone EU (0) <

1RP<2RP< EU(100%)

Chọn nhóm PID số 1 hay số 2 EU 100%

Adi-jsc.com.vn 7

4.5. Nhóm cảnh báo HBA (Ngắt bộ gia nhiệt)

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm cảnh báo HBA

Cài đặt giá trị dòng điện của đầu ra HBA

OFF/ 1-50A OFF

Cài đặt độ trễ cho đầu ra HBA

0-100% EUS 0.5%

Giá trị dòng đo được của đầu ra HBA

Chỉ hiển thị (0-50A)

Tùy chọn kiểu đầu ra HBA

4.6. Nhóm cảnh báo

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định

Nhóm cảnh báo Kiểu cảnh báo cho đầu ra AL1

1

Kiểu cảnh báo cho đầu ra AL2

OFF/ 1-22 (Xem chi tiết các kiểu cảnh báo ở phần sau)

2

Độ trễ cho cảnh báo AL1 Độ trễ cho cảnh báo AL2

0-100% EUS 0.5

Giá trị cảnh báo AL1

100%

Giá trị cảnh báo AL2

Cảnh báo tuyệt đối (PV) Cảnh báo tương đối (-100 – 100% EUS)

Luôn hiện

0

4.7.Nhóm đầu ra RET

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định

Nhóm đầu ra RET Chọn đầu ra RET hay nguồn cấp cho cảm biến

Giá trị thực PV/ Giá trị đặt SV/ Giá trị đầu ra MV/ Nguồn cấp cho cảm biến SPS

Chọn đầu ra RET

PV

Giới hạn mức cao cho đầu ra RET

FR-H hoặc SL-H (tùy loại đầu vào)

100%

Giới hạn mức thấp cho đầu ra RET

FR-L hay SL-L (tùy loại đầu vào)

PV/SV 0

Adi-jsc.com.vn 8

4.8.Nhóm truyền thông

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm truyền thông

Giao thức RS485/422

0: PC LINK 1: PC LINK SUM 2: MODBUS ASCII 3: MODBUS RTU

0

Tốc độ truyền thông (bps)

2: 2400 3: 4800 4: 9600 5: 14400 6: 19600

4

Bit ưu tiên 0: ko ưu tiên 1: ưu tiên bit chẵn 2: ưu tiên bit lẻ

1

Bit dừng 1: 1 bit 2: 2 bit

1

Độ dài dữ liệu 7: 7 bit 8: 8 bit

8

Địa chỉ 1-99 ( tối đa chỉ có 31)

1

Thời gian hồi đáp 0-10

0

Adi-jsc.com.vn 9

4.9 Nhóm đầu ra

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm đầu ra Cài đặt kiểu đầu ra Xem lại mục Các

loại đầu ra ở trên Luôn hiện

0/3

Cài đặt kiểu hoạt động đầu ra

REV: làm nóng DIR: làm lạnh

Mã đầu ra từ 0-3 REV

Thời gian 1 chu kì Role/SSR 30s Thời gian 1 chu kì (làm lạnh)

1-1000s Mã đầu ra từ 4-12

30s

Độ trễ (Kiểu làm nóng)

0-100% EUS Điều khiển ON/OFF

EUS 0.5%

Độ trễ (Kiểu làm nóng/lạnh đồng thời)

0-10% Làm nóng/lạnh

đồng thời 0.5%

Giá trị đầu ra OUT1 khi đầu vào bị ngắt

Kiểu làm nóng: -5 – 105% Kiểu làm nóng/lạnh đồng thời: 0 – 105%

Luôn hiện 0

Giá trị đầu ra OUT2 khi đầu vào bị ngắt

0 - 105% Làm nóng/lạnh

đồng thời 0

Giá trị giới hạn trên của đầu ra

Kiểu làm nóng: OL-L + 1 số digital – 105% Kiểu làm nóng/lạnh đồng thời: 0 – 105%

100%

0

Giá trị giới hạn dưới của đầu ra

Kiểu làm nóng: -5 – OLH-1 số digital Kiểu làm nóng/lạnh đồng thời: 0 – 105%

Điều khiển PID

100%

Adi-jsc.com.vn 10

4.10 Nhóm đầu vào

Hiển thị Tên tham số Tùy chọn cài đặt Điều kiện hiển thị Mặc định Nhóm đầu vào Mã loại đầu vào Xem trong bảng

mã ở phần trên Luôn hiện 1

ĐƠn vị nhiệt độ oC/oF Đầu vào là can nhiệt

oC

Giới hạn nhiệt độ mức cao

1370

Giới hạn nhiệt độ mức thấp

Tùy loại đầu vào

Luôn hiện -200

Vị trí dấu thập phân

0-3 1

Tỉ lệ trên 100 Tỉ lệ dưới

-1999 – 9999

Đầu vào là dạng tín hiệu điện áp DC (mV, V)

0 Hệ số lọc OFF/ 1 – 120s OFF Giá trị bù BIAS -100 – 100% EUS 0

Lỗi Burn out OFF/ UP/ DOWN

Luôn hiện UP

Adi-jsc.com.vn 11

5. Bảng mã các kiểu cảnh báo

: giá trị đặt SV

: giá trị cảnh báo âm : giá trị cảnh báo dương

Adi-jsc.com.vn 12

6. Đặc tính kĩ thuật

Nguồn cấp 100-240VAC, 50-60Hz Công suất Tối đa 10VA

Kiểu đầu vào Xem chi tiết trong bảng lựa chọn phần trên Chu kì quét 62.5ms

Đầu vào

Sai số 0.5% FS Role

Tiếp điểm NO: 5A-250VAC hay 5A-30VDC Tiếp điểm NC: 3A-250VAC hay 1A-30VDC

SSR Điện áp khi ON: tối thiểu 12VDC, khi OFF: tối đa 0.1VDC Điện trở tải tối thiểu 600ohm

Đầu ra điều khiển

SCR Giới hạn từ 4-20mA, sai sô 0.2mA Điện trở tải tối đa 600ohm

Đầu ra RET Giới hạn từ 4-20mA, sai sô 0.2mA Điện trở tải tối đa 600ohm

Đầu ra cảnh báo Tiếp điểm NO: 5A-250VAC hay 5A-30VDC Đầu vào điều khiển DI Điện trở khi ON: tối đa 1kohm; khi OFF: tối thiểu 10kohm

Phương thức điều khiển

ON/OFF hay PID Điều khiển

Kiểu hoạt động Làm nóng, làm lạnh Giao thức RS485 Số thiết bị kết nối Tối đa 31 thiết bị

Truyền thông

Khoảng cách Tối đa 1.2km Khả năng chịu sock điện 2300VAC trong 1 phút Môi trường hoạt động 0-50oC, 35-85%RH

Adi-jsc.com.vn 13

7. Kích thước và sơ đồ đấu nối + HX2:

+ HX3:

+ HX4:

Adi-jsc.com.vn 14

+ HX7:

+ HX9: