Cong Nghe Sinh Hoc - Mo Dau

  • Upload
    asd3458

  • View
    221

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • 8/17/2019 Cong Nghe Sinh Hoc - Mo Dau

    1/2

    Công nghệ sinh học

    Công nghệ sinh học: Công cụ, k ỹ thuật Thao tác trên sinh vật hay hệ thố ng số ng Tạo ra sản phẩ m hay dịch vụ

    Truy ền thố ng: Có từ rấ t lâu, Dự a trên kinh nghiệm, visinh vật học Công nghệ lên men

    Hiện đại: Nử a sau thế k ỷ 20, dự a trên sinh học phân tử ,sinh học tế bào, hóa sinh, … Công nghệ gen Công nghệ enzym-protein Công nghệ tế bào

    Các giai đoạn phát triể n

      Th ế   h ệ  m ộ t  : sản xuấ t các sản phẩ m thự c phẩ m vànước uố ng lên men. K ỹ thuật được sử dụng bao g ồmlên men, nuôi tr ồng và nuôi cấ y mô thự c vật.

      Th ế   h ệ  hai  : sử dụng nuôi cấ y tế bào hay nuôi cấ y môđể sản xuấ t. Sản phẩ m của thế hệ này g ồm kháng sinh,enzym, vitamin, acid amin. K ỹ thuật được sử dụng baog ồm đột biế n và chọn lọc chủng vi sinh vật và phươngpháp lên men, nuôi cấ y để sinh sản phẩ m tố i ư u.

      Th ế   h ệ  ba  chính là CNSH hiện đại. Nó bao g ồm các k ỹthuật tái tổ hợp di truy ền. Ứ ng dụng công nghiệp củanó bao g ồm dược phẩ m, nông nghiệp, hóa chấ t, y học.Các sản phẩ m hiện nay đang là các protein trị liệu, chẩ nđoán, vaccin và cải tạo giố ng nông nghiệp.

    Sự mở rộng ngu ồn gen

    Công nghệ cổ điể n tạo giố ng hay tính trạng mới dự avào lai tạo, đột biế n-sàng lọc: Giới hạn trong phạm vi loài và lân cận Mấ t thời gian, hiệu suấ t không cao

    Công nghệ hiện đại thao tác trên gen: Cải tạo ở mứ c phân tử , dưới loài

    Không còn giới hạn loài Nhanh và hiệu quả Ngu ồn gen vô tận

    Phạm vi ứ ng dụng

    Công nghệ sinh học xanh (Green Biotechnology):CNSH áp dụng trong nông nghiệp và xử  lý môi trường.

    Công nghệ sinh học trắng (White Biotechnology): Sử dụng xúc tác sinh học và công nghệ lên men để tạo racác sản phẩ m công nghiệp như  hóa chấ t hay enzym.

    Công nghệ sinh học đỏ (Red Biotechnology): CNSHứ ng dụng trong y tế . Chẩ n đoán và đi ều trị bệnh. Sản

    xuấ t dược phẩ m.

    Các đặc điể m của CNSH

      Đa năng   Đòi hỏi mứ c độ nghiên cứ u cao

      Đa l ĩ nh vự c Có tính hợp tác cao

    Đặc điể m của CNSHYD

      Đòi hỏi mứ c độ đầu tư  cho nghiên cứ u cao Qui mô vừ a và nhỏ T ỷ lệ đầu tư  nghiên cứ u cao hơn sản xuấ t Có tính phố i hợp cao

    Sản phẩ m của CNSHYD

    Chẩ n đoán y học Sản xuấ t sinh phẩ m chẩ n đoán K ỹ thuật chẩ n đoán mới

    Dự phòng bệnh  Vaccin

    Thự c phẩ m chứ c năng

      Đi ều trị bệnh Liệu pháp gen Liệu pháp tế bào Huyế t thanh, kháng thể 

    Sản xuấ t dược phẩ m Dược phẩ m tái tổ hợp Thuố c có ngu ồn gố c sinh vật Sản xuấ t thuố c bằng xúc tác sinh học Nuôi cấ y mô, tế bào

  • 8/17/2019 Cong Nghe Sinh Hoc - Mo Dau

    2/2

    Các vấ n đề của CNSH trong nước

    Thiế u qui hoạch. Qui hoạch sai.   Đầu tư  thấ p.  Y ế u kém trong phát triể n ngu ồn nhân lự c. Bấ t hợp lý trong quản trị nhân lự c. Thiế u sự liên k ế t giữ a cơ sở nghiên cứ u và sản xuấ t. Chư a có cơ sở hạ t ầng công nghiệp thích hợp.