Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CẬP NHẬT PHAacuteC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE Ở NGƯỜI LỚN
(QĐ-BYT 22-82019)
GSTS Nguyễn Văn Kiacutenh
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương
SINH BỆNH HỌC SXH DENGUE
bull Thuộc giống Flavivirus họ Flaviviridae
bull Vật chất di truyền ARN sợi đơn
bull 4 tyacutep huyết thanh khaacutec nhau (DEN-1-2-3-4)
VIRUS DENGUE
4
SỰ LƯU HAgraveNH CAacuteC TYPE VI RUacuteT DENGUE TẠI VIỆT NAM 1991 - 2011
Cấu truacutec gene của virus Dengue
C prM E NS1 NS2A NS2B NS3 NS4A NS4B NS5
Envelope glycoprotein
Domain I mdash central structure
Domain II mdash dimerization
Domain III mdash receptor binding
Fusion peptide
Cấu truacutec Khocircng cấu truacutec (NS)
Protease with NS2B
Helicase
NTPase
RNA polymerase
Methyltransferase
Envelope
Membrane precursor
Capsid
Cấu truacutec gene vagrave chu trigravenh virus Dengue
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SINH BỆNH HỌC SXH DENGUE
bull Thuộc giống Flavivirus họ Flaviviridae
bull Vật chất di truyền ARN sợi đơn
bull 4 tyacutep huyết thanh khaacutec nhau (DEN-1-2-3-4)
VIRUS DENGUE
4
SỰ LƯU HAgraveNH CAacuteC TYPE VI RUacuteT DENGUE TẠI VIỆT NAM 1991 - 2011
Cấu truacutec gene của virus Dengue
C prM E NS1 NS2A NS2B NS3 NS4A NS4B NS5
Envelope glycoprotein
Domain I mdash central structure
Domain II mdash dimerization
Domain III mdash receptor binding
Fusion peptide
Cấu truacutec Khocircng cấu truacutec (NS)
Protease with NS2B
Helicase
NTPase
RNA polymerase
Methyltransferase
Envelope
Membrane precursor
Capsid
Cấu truacutec gene vagrave chu trigravenh virus Dengue
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
bull Thuộc giống Flavivirus họ Flaviviridae
bull Vật chất di truyền ARN sợi đơn
bull 4 tyacutep huyết thanh khaacutec nhau (DEN-1-2-3-4)
VIRUS DENGUE
4
SỰ LƯU HAgraveNH CAacuteC TYPE VI RUacuteT DENGUE TẠI VIỆT NAM 1991 - 2011
Cấu truacutec gene của virus Dengue
C prM E NS1 NS2A NS2B NS3 NS4A NS4B NS5
Envelope glycoprotein
Domain I mdash central structure
Domain II mdash dimerization
Domain III mdash receptor binding
Fusion peptide
Cấu truacutec Khocircng cấu truacutec (NS)
Protease with NS2B
Helicase
NTPase
RNA polymerase
Methyltransferase
Envelope
Membrane precursor
Capsid
Cấu truacutec gene vagrave chu trigravenh virus Dengue
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
4
SỰ LƯU HAgraveNH CAacuteC TYPE VI RUacuteT DENGUE TẠI VIỆT NAM 1991 - 2011
Cấu truacutec gene của virus Dengue
C prM E NS1 NS2A NS2B NS3 NS4A NS4B NS5
Envelope glycoprotein
Domain I mdash central structure
Domain II mdash dimerization
Domain III mdash receptor binding
Fusion peptide
Cấu truacutec Khocircng cấu truacutec (NS)
Protease with NS2B
Helicase
NTPase
RNA polymerase
Methyltransferase
Envelope
Membrane precursor
Capsid
Cấu truacutec gene vagrave chu trigravenh virus Dengue
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Cấu truacutec gene của virus Dengue
C prM E NS1 NS2A NS2B NS3 NS4A NS4B NS5
Envelope glycoprotein
Domain I mdash central structure
Domain II mdash dimerization
Domain III mdash receptor binding
Fusion peptide
Cấu truacutec Khocircng cấu truacutec (NS)
Protease with NS2B
Helicase
NTPase
RNA polymerase
Methyltransferase
Envelope
Membrane precursor
Capsid
Cấu truacutec gene vagrave chu trigravenh virus Dengue
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Cấu truacutec gene vagrave chu trigravenh virus Dengue
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Nhiễm Dengue tiecircn phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
IgM (90 days)
IgA (45 days) IgG
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
IgM ELISA
HI
Virus Neutralisation Assay
Days
Phacircn lập virus
PCR phaacutet hiện RNA
Phaacutet hiện KN NS1
Intrinsic
IgG ELISA
Virus Neutralisation Assay
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Nhiễm Dengue thứ phaacutet
0 15 20
Thời kỳ ủ bệnh TK phaacutet bệnh Hồi phục
7 -7
Sốt
Nhiễm virus
maacuteu
Ngagravey của bệnh
Previous IgG
Intrinsic
IgM
IgA
IgA ELISA
IgG Capture
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Caacutec yếu tố nguy cơ bệnh nặng
bull Yếu tố do virus DEN-2
bull Nhiễm Dengue thứ phaacutet
bull Tuổi bull Trẻ em 6-12 thaacuteng vagrave người cao tuổi coacute nguy cơ cao
bull Caacutec bệnh lyacute nền kegravem theo (bệnh gan matilden vagrave xơ gan suy thận mạn suy tim hoặc bệnh lyacute mạch vagravenh điều trị thuốc chống đocircng ĐTĐ bệnh lyacute hocirc hấp matilden tiacutenh trẻ em sử dụng aspirin HIV beacuteo phigrave hellip)
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Sinh bệnh học của SXH Dengue bull Thuyết tăng cường nhiễm trugraveng phụ thuộc khaacuteng thể
Khaacuteng thể từ lần nhiễm nguyecircn phaacutet
Lagravem caacutec virus khaacutec type dễ xacircm nhập vagraveo tế bagraveo
Tăng tải lượng virus
Cytokine vagrave chất trung gian hoacutea học
Thoaacutet huyết tương
SỐC
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
bull Thuyết độc lực của virus bull Giải thiacutech coacute độc tố gacircy độc của virus
bull 1 số vụ dịch dengue tiecircn phaacutet cũng coacute những ca nặng
bull Sự thay đổi động lực của virus phụ thuộc nhiều yếu tố
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
PHAcircN LOẠI GIAI ĐOẠN LAcircM SAgraveNG
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
DENGUE NẶNG
1 Thoaacutet HT nặng
2 XH nặng
3 Suy caacutec tạng
DENGUE
Khocircng coacute dấu hiẹu
cảnh baacuteo
Coacute caacutec dấu
hiệu cảnh baacuteo
Caacutec DH cảnh baacuteo
bull Đau bụng hoặc tăng cgiaacutec đau
bull Nocircn keacuteo dagravei
bull Coacute BHLS ứ dịch
bull XH niecircm mạc
bull Mệt lả bồn chồn
bull Gan to gt2cm
bull XN tăng HCT đi kegravem với hạ TC
1 Thoaacutet HT nặng dẫn tới
bull Shock (DSS)
bull Ứ dịch biểu hiện suy hocirc hấp
2 XH nặng
được đaacutenh giaacute bởi LS
3 Suy caacutec tạng
Gan AST hoặc ALTgt=1000
TKTW RL yacute thức
Tim vagrave caacutec cơ quan khaacutec
Coacute thể nhiễm Dengue Sống đi du lịch đến vugraveng coacute dịch Sốt vagrave
coacute 2 trong caacutec dấu hiệu sau
Buồn nocircn nocircn
Phaacutet ban
Đau mỏi người
NP dacircy thắt (+)
Hạ BC
Bất kỳ DH cảnh baacuteo nagraveo
Đogravei hỏi TD chặt chẽ vagrave ĐT kịp thời
plusmn CAacuteC DH CẢNH BAacuteO
XN khẳng định nhiễm dengue (quan trọng khi k coacute DH thoaacutet HT)
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
XỬ TRIacute CA BỆNH DENGUE
CHẨN ĐOAacuteN SƠ BỘ
Sốngđi tới vugraveng dịch tễ Sốt vagrave coacute 2
tiecircu chuẩn sau
bullChaacuten ăn vagrave buồn nocircn
bullNổi mẩn
bullĐau người
bullCaacutec dấu hiệu cảnh baacuteo
bullGiảm bạch cầu
bullNghiệm phaacutep dacircy thắt dương tiacutenh
CAacuteC DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bullĐau bụng hoặc coacute tăng cảm giaacutec đau
bullNocircn liecircn tục
bullTiacutech lũy dịch trecircn lacircm sagraveng
bullXuất huyết niecircm mạc
bullYacute thức u aacutem kiacutech thiacutech
bullGan to gt 2 cm
bullXeacutet nghiệm Hct uarr + tiểu cầu darr nhanh
COacute KHOcircNG
Bệnh lyacute nền
Sống 1 migravenh xa viện
KHOcircNG
DENGE COacute DẤU HIỆU
CẢNH BAacuteO
DENGE KHOcircNG COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO DENGE NẶNG
NHOacuteM A NHOacuteM B NHOacuteM C
COacute
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
TIEcircU CHUẨN NHẬP VIỆN
bull Khi coacute dấu hiệu cảnh baacuteo (thường từ ngagravey 3 của bệnh trở đi)
bull Vật vatilde lừ đừ li bigrave
bull Đau bụng hoặc tăng cảm giaacutec đau vugraveng gan
bull Gan to gt 2 cm hoặc men gan tăng ge 400 Ul
bull Nocircn oacutei gt= 3 lầngiờ hoặc 4 lần trong vograveng 6 giờ
bull Xuất huyết niecircm mạc
bull Tiểu iacutet
bull Hct tăng cao tiểu cầu giảm nhanh choacuteng le 100000mm3
Xem xeacutet chỉ định nhập viện trong caacutec trường hợp sau
bull Nhagrave quaacute xa bệnh viện khocircng thể nhập viện kịp thời khi bệnh trở nặng
bull Gia đigravenh khocircng coacute khả năng theo dotildei saacutet
bull Trẻ nhũ nhi hoặc dư cacircn
bull Phụ nữ coacute thai
bull Bệnh mạn tiacutenh đi kegravem (thận tim gan hen COPD keacutem kiểm soaacutet thiếu maacuteu tan maacuteuhellip)
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Dung dịch cao phacircn tử Tăng V ban
đầu
Thời gian taacutec
dụng
Taacutec dụng coacute hại
đối với đocircng
maacuteu
Dị ứng Taacutec dụng phụ
khaacutec
Gelatin 3
(MW =35000)
60ndash80 3ndash4 +minus ++
Dextran 40 10
(MW = 40000)
170ndash180 4ndash6 ++ + Suy thận khi
giảm khối lượng
tuần hogravean
Dextran 70 6
(MW = 70000)
100ndash140 6ndash8 ++ +
Hydroxyethylstarch 6
(MW = 20000005)
(Refortan Hesteril)
100ndash140 6ndash8 + +minus
bull Dịch cao phacircn tử thiacutech hợp khi cần hồi phục huyết aacutep ngay lập tức bull Coacute thể sử dụng Albumin trong một số trường hợp Albumin lt20gl
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
XỬ TRIacute SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE COacute DẤU HIỆU CẢNH BAacuteO
bull Chỉ định truyền dịch Khi coacute iacutet nhất 1 trong caacutec dấu hiệu sau
- Lừ đừ
- Khocircng uống được nước
- Nocircn oacutei nhiều
- Đau bụng
- Coacute dấu hiệu mất nước
- Hct tăng cao
bull Thời gian truyền dịch thường lagrave khocircng quaacute 24-48 giờ
bull Sốt xuất huyết Dengue coacute dấu hiệu cảnh baacuteo khi kegravem chi ẩm lạnh thời gian lagravem đầy mao mạch ge 3 giacircy đau bụng vugraveng gan lừ đừ hay vật vatilde bứt rứt huyết aacutep bigravenh thường hoặc hiệu aacutep = 25 mmHg được điều trị như sốc SXHD
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
CAcircN NẶNG HIỆU CHỈNH Ở TRẺ EM DƯ CAcircN HOẶC BEacuteO PHIgrave
Tuổi (năm) Nam (kg) Nữ (kg)
2 13 12
3 14 14
4 16 16
5 18 18
6 21 20
7 23 23
8 26 26
9 29 29
10 32 33
11 36 37
12 40 42
13 45 46
14 51 49
15 56 52
16 61 54
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
BẢNG THEO DOtildeI TRUYỀN DỊCH
Giờ M HA Hct Nước tiểu Loại dịch Tốc độ (mlkgh)
Số mlh
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
ĐIỀU TRỊ SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
bull Bệnh nhacircn sốc SXHD thường vẫn cograven tỉnh taacuteo nếu khocircng theo dotildei saacutet thời gian đổ đầy mao mạch
vagrave mạch HA sẽ khocircng phaacutet hiện sớm sốc để điều trị kịp thời
bull Chuẩn bị caacutec dịch truyền sau
- Ringer lactat
- Ringer acetate trong trường hợp coacute tổn thương gan nặng hoặc suy gan cấp
- Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 09)
- Dung dịch cao phacircn tử (dextran 40 hoặc 70 hydroxyethyl starch (HES 200000 dalton))
- Dung dịch Albumin
bull Thở oxy qua gọng mũi 1-6 liacutetphuacutet
bull Bugrave dịch nhanh
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
LƯU ĐỒ CHỐNG SỐC SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE NGƯỜI LỚN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Những lưu yacute khi truyền dịch
bull Ưu tiecircn dịch tinh thể trước
bull Chỉ aacutep dụng dịch cao phacircn tử trong trường hợp sốc hạ HA khocircng đaacutep ứng khi truyền dịch tinh thể tốc độ cao
bull Khocircng giảm tốc độ truyền dịch đột ngột
bull Khocircng cần thiết bugrave dịch nữa sau khi hết sốc 24 giờ
bull Chuacute đến sự taacutei hấp thu huyết tương từ ngoagravei lograveng mạch trở lại lograveng mạch
bull Theo dotildei triệu chứng phugrave phổi cấp nếu cograven tiếp tục truyền dịch
bull Theo dotildei saacutet vagrave xử triacute sớm reacutet run do tiecircm truyền
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
TIEcircU CHUẨN NGƯNG TRUYỀN DỊCH
+ Lacircm sagraveng ổn định chi ấm mạch rotilde HA ổn định tiểu khaacute
+ Hematocrit ổn định
+ Thời điểm ngưng truyền dịch thường 24 giờ sau khi hết sốc vagrave bệnh nhacircn
coacute caacutec dấu hiệu của giai đoạn hồi phục thường lagrave sau ngagravey 6-7 Tổng dịch
truyền thường 120-150mlkg trong trường hợp sốc SXHD Trường hợp sốc
SXHD nặng thời gian truyền dịch vagrave thể tiacutech dịch truyền coacute thể nhiều hơn
+ Ngưng dịch truyền khi coacute dấu hiệu quaacute tải hoặc dọa phugrave phổi
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN MAacuteU VAgrave CAacuteC CHẾ PHẨM MAacuteU
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
HƯỚNG DẪN XỬ TRIacute SỐC SXHD COacute XUẤT HUYẾT ĐI KEgraveM
bull Tiếp tục chống sốc bằng dung dịch điện giải
(trong khi chờ coacute hồng cầu lắng)
bull Truyền hồng cầu lắng 5-10mlkg
bull Điều chỉnh rối loạn đocircng maacuteu
bull Xử triacute cầm maacuteu băng eacutep tại chỗ nheacutet megravech mũi trướcsau nội soi can thiệp cầm
maacuteu dạ dagravey taacute tragravenghellip
bull Xem xeacutet sử dụng thuốc ức chế bơm proton nếu BN coacute biểu hiện gợi yacute xuất huyết
tiecircu hoaacute trecircn hoặc coacute tiền căn viecircm loeacutet dạ dagravey taacute tragraveng
bull Xem xeacutet sử dụng Vitamin K nếu BN coacute biểu hiện suy gan nặng
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
ĐIỀU TRỊ TOAN CHUYỂN HOacuteA HẠ ĐƯỜNG HUYẾT HẠ CALCI HUYẾT HẠ NATRI MAacuteU
- Toan chuyển hoacutea (pH lt72 vagravehoặc HCO3- lt15) Natri bicarbonate 42
2mlkg TMC
- Hạ đường huyết (đường huyết lt 40 mgdl) Dextrose 30 1-2 mlkg TMC
- Hạ Calci huyết (Calci ion hoacutea lt1 mmolL) Calci clorua 10 01-02 mlkg
(tối đa 2-5mlliều) pha loatildeng trong Dextrose 5 10-20ml TMC 5-10 phuacutet
- Hạ Natri maacuteu nặng kegravem rối loạn tri giaacutec (Natri maacuteu lt 130mEql)
Natriclorua 3 4mlkg truyền tĩnh mạch trong 30 phuacutet lặp lại khi cần
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Sử dụng thuốc vận mạch - Khi sốc keacuteo dagravei cần phải đo CVP hoặc siecircu acircm đo sự thay đổi kiacutech thước đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới theo nhịp thở hoặc đo cung lượng tim (nếu coacute) để quyết định thaacutei độ xử triacute
- Nếu đatilde truyền dịch đầy đủ magrave huyết aacutep vẫn chưa lecircn vagrave aacutep lực tĩnh mạch trung tacircm đatilde trecircn 10cmH2O hoặc đường kiacutenh tĩnh mạch chủ dưới căng to suốt chu kz thở hoặc PPVSVV lt 15 (khi đo cung lượng tim trecircn bệnh nhacircn thở maacutey khocircng coacute nhịp tự thở) thigrave truyền thuốc vận mạch
+ Dopamin lagrave thuốc vận mạch được chọn lựa đầu tiecircn trong điều trị sốc SXHD keacuteo dagravei ở trẻ em Liều Dopamin 5-10microgkgphuacutet
+ Dobutamin được chỉ định trong trường hợp suy tim do quaacute tải hoặc thất bại với Dopamin Liều Dobutamin 3-10microgkgphuacutet
+ Nếu thất bại với Dopamin vagrave Dobutamin thigrave necircn đo cung lượng tim (nếu coacute) để hướng dẫn sử dụng vận mạch phối hợp Noradrenalin 005-03 microgkgphuacutet khi giảm khaacuteng lực mạch maacuteu hệ thống hoặc phối hợp Adrenalin 005-03microgkgphuacutet khi giảm co cơ tim giảm cung lượng tim
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
Xử triacute suy tạng
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN