156

Cốt Cách Phụ Nữ - sachvui.com · CỐT CÁCH PHỤ NỮ Huyền Trang Bất Hối Ebook miễn phí tại : Lời Mở Đầu Ở một nơi mà có thể tìm thấy chính

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Mụclục

LờiMởĐầuĐànBàYêuLâu,ĐànBàDạiAnhKhôngSợBẩnNhưngTôiSợCốtCáchPhụNữ1LờiHứaCủaĐànÔngĐauĐớnĐànhGiấuỞTrongLòng.ĐểLâuHóaLyRượu,TựMìnhTrútSayCốtCáchPhụNữ2ĐànÔngNóiChưaMuốnKếtHônĐồTốtThìKhôngDùngChungMàĐànÔngTốtThìKhôngDànhChoCả

ThiênHạCốtCáchPhụNữ3CóMộtNgườiĐànÔngTôiChưaTừngNíuGiữNóiChoEmBiết,AnhĐãNgủVớiCôTaChưa?CốtCáchPhụNữ4NgườiPhụNữKỳLạSáuCâuHỏiCủaPhụNữAnhBỏLỡRồi,AnhBỏLỡEmRồi,ThựcSựBỏLỡRồiBạnChoHọChữTình,HọĐápLạiBằngTâmTiền,GiaĐìnhVàĐànÔngĐừngÔmNgườiKhácNgủCốtCáchPhụNữ5YêuNhầmNgườiBàiThơTrongĐêmSauNàyAnhSẽNhớĐếnEmChứ?KẻThứBa?SẽKhôngVởDiễnTìnhYêuBỏĐiHayChờĐợiBịBỏRơiHoaCàngĐẹpCàngDễCóĐộcHồiỨcHóaRaCôẤyLàNgườiConGáiAnhTừngYêuĐànÔngGiỏiCheGiấuCứChoRằngSâuĐậm,NgỡRaChẳngĐậmSâuBaGiaiĐoạnNắmBắtĐànÔngĐừngHứaBàiThơTrongĐêmĐànÔngVàSựTônTrọngCốtCáchPhụNữ6EmThàRằngKhôngCó,KhôngLấy,KhôngCần,CũngKhôngMuốnNhận!YêuQuáLâuHayYêuQuáSâu?LờiKết

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

LờiMởĐầu

Ởmộtnơimàcóthểtìmthấychínhmình,cóthểtìmthấyđượcthứmàbảnthânluôncốgắngcheđậy.Ởđây,vớitôi,bạnchỉcóthểbậtkhóc,tuyệtđốikhôngthểbậtcười.Nhữngdòngchữkhơidậynỗiđaumàbạncốgắnglấpvùi,vựclạinhữngkýứcchônchặtcùngnămtháng.Ởđây,vớitôi,cóthểkhiếnbạnđauđếnuấtnghẹn,đếnngaycảthởcũngtrởnênkhókhăn.Đếnđây,hãyđếnvớitôi,chúngtacùngnhauđứngdậysaunhữngvấpngã,mỉmcườingaycảkhituyệtvọng.

Chúngtasẽtìmthấynhau,tìmthấyhìnhảnhcủabảnthântrênnhữngtranggiấy.Tôinói,nhữngđiềumàbạnkhôngthể.Tôiviết,nhữnggìmàbạnđangnghĩ.Tôi,mộtngườiphụnữ,mộtngườiđànbà,chỉlàđànbà,thếthôi.

Tấtcảnhữngdòngtôiviết,nhữngcâuchuyệncácbạnđọcđềulànhữnggìđượcđánhđổibằngnướcmắtlẫntủihờn,đánhđổibằngđauthươnglẫnuuất.Đểcóthểđúckếtnhữngđiềunày,tôiphảitrảgiárấtnhiều.Tôiđánhđổiniềmtin,đánhđổithanhxuân,à,tôicònđánhđổicảchínhmìnhnữa.

Tôi,bạn,haybấtcứaicũngcónhữngbímậtriêng,nhữngnỗiđauvànhữngđiềubấtlực.Chỉhơnnhauởchỗ,aigiấukĩhơn,aichegiấugiỏihơn...

Duyênlàdotrờiđịnh,phậnlàdomìnhnắmgiữ.

Bạnmuốnbìnhyên,trướctiênphảithấuhiểubảnthân.

Hạnhphúchayđaukhổ,vuihaybuồn,nướcmắtcủabạn,khôngdànhsựquyếtđịnhchomộtngườiđànông.

...

Thờituổitrẻ,phụnữítnhiềucũnggặpquadămbathằngkhốnnạnnênđừngvìthếmàtuyệtvọng.

Bởihọphảiđiquacuộcđờibạnthìbạnmớibiếtcuộcđờivốndĩkhôngđơngiảnnhưmìnhnghĩvàđànôngtốtthườngkhôngdễnhậnxétởngaygiâyphútđầu.

...

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐànBàYêuLâu,ĐànBàDại

...

Đànbàyêulâu,đànbàdại.

Hãyyêuđếnmộtgiớihạnnhấtđịnh,cảmthấyphùhợphãytiếnđếnhônnhân,nếukhônghãykếtthúc.

Đànbàyêulâu,càngthêmquấnquýt.Đànôngthèmmớilạ,đànbàsợquenthuộc.Càngyêulâu,đànbàcàngkhódứtbỏ.

Chúngtasốngởthờihiệnđại,vấnđềquanhệphátsinhkhôngtheomôtípquanhệrộng,nhưngvớimộtngườicamtâmtintưởng,camtâmdànhtrọnmọibuồnvui,tủihờnthìđếnmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,khihaithânxáchòaquyện,đànôngchỉmấtsức,cònđànbàmấtrấtnhiều.

Mấtđisựnângniucủangàyđầu,mấtđisựthèmkhátkhichưađạtđượchammuốn,mấtđisựtrântrọng.Ngàyđầumớiyêutrongmắtđànông,chúngtalàmộtnàngcôngchúakiêukỳ.Đếnkhiđoạtđược,trongmắthọ,chúngtachỉlàđànbà,chỉlàđànbà,thếthôi.

Phụnữyêulâu,khimàmọithứđốiphươngđềucóđược,khimàhiểunhauquásâu,cóthểthìhãykếthôn,cònkhôngđừngphíthờigianduytrìmốiquanhệđó.Bởiduytrìcànglâu,càngkhóthànhtoàn.Mấyaiyêunhaulâumàvẹntoàn?Nêncóthểthìhãydừngởquãngthờigiannhấtđịnh,chốthạlàngãtưđườnghaylễđường.

Nhớrõ,đànbàyêulâu,đànbàdại.

Đànôngcóthểởcạnhtrămngườiphụnữ,họvẫnvẹnnguyên.

Đànbàthìkhác,thứdậpnátkhôngchỉlàtim,làmáuthịttrộnlẫnnước

mắttủihờn.

Nênđừngchorằngduytrìmộttìnhyêuquálâulàtốt,nhưngkếthônthìnóilênđiềugì,kếthônrồivẫncóthểchiatay.

Vậyyêumộtngườikhôngcóthànhýcướimìnhđểlàmgì,phísức,phílực,phíthanhxuân...

Hãychọnngườiđànôngmuốnmìnhlàngườiphụnữcuốicùngtrongđờihọ.

Đừngcốchấpníugiữngườichỉcoimìnhnhưmộtconđànbàđingangquacuộcđờihọ.

...

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

AnhKhôngSợBẩnNhưngTôiSợ

...

QuánănđồÂungàythứBảykháđôngngười,nhữngngườivàođâyđềuthuộcgiớithượnglưu.Khungcảnhsangtrọng,xahoabậcnhất.Mỗibànăncómộtngườiphụcvụ.Nhữngngườibướcvàođâyđềulànhữngngườicóđịavị,tiềnbạcchỉlàvậtngoàithân.Họnóichuyệnnhỏnhẹkhiếnkhônggiannơiđâykháyêntĩnh,khôngquáxôbồvàồnào.

Quảnlýthấyxedừnglạitrướccổng,kháchhàngbướcxuốngliềngậpngườidùngmộttưthếchuyênnghiệpvươntaymởcửa.

Mùihươngnướchoacóchútnồngvàdụhoặclantỏatrongkhôngkhí,mỗibướcchâncủacôđiđềutoátlênvẻkiêungạo,lạnhlùng.

Kháchtớiđâyđềuănmặcrấtsangtrọng.Nhữngngườixinhđẹpvàgợicảmkhôngthiếu,nhưnglầnđầutiênhắnnhìnthấycóngườiănmặckhôngquáhởmàvẫntoátlênsựtinhtế,gợicảm.

Côvuốtmáitócdàibuôngxõa.Cômặcmộtchiếcváyđenômsát,đằngtrướckínđáo,phíasauđểlộtoànbộtấmlưngtrầntrắngnõn.ĐôitayđeochiếcvòngHermessốlượngcóhạn.CôcầmchiếcvítobằngkhổgiấyA4,tiếnggiàyLouboutingõtrênmặtsànđáđầykiêukỳ.

Mỗibướcchâncủacôđềuthuhútánhnhìnhaibênlốiđi.Côrấtđẹp,đếnmứckhiếnngườikhácthấykhóthở.

Côvẫytayvớingườingồiởbàncáchmìnhkhôngxa,khóemôicườidịudàng."Lạitrễrồi."Cônóirồirấttựnhiênngồixuốngghếđượcngườiphụcvụkéora.

Haiđứabạnbĩumôi,phấttaynói:"Thôingồixuốngnhanhđi,bọntaođóimuốnchếtrồi."

Bangườicùngănmộtbữavuivẻ.Cuốicùngcảbaquyếtđịnhđitănghai,địađiểmlàquánbarquenthuộcnằmtrênmộtconphốnổidanhlànơinênđếnnhấtvềđêm.

Côđứnglênthanhtoán,hômnayđếnlượtcômời.

Bangườicùngnhaurakhỏiquánăn,độtnhiênphíasauvanglêntiếngbướcchândồndập.

"Này,này."

Bangườiđồngloạtdừngbướcquayđầu,côhơinhíumày,nhìnngườiđànôngxalạđangởtrướcmặt.

"Tôivàanhquennhauà?"

Anhtalắcđầurấtchắcchắn:"Khôngquen."

Côquaylưngtiếptụcbướcđi,khôngquenthìcòngìđểnói.Độtnhiênanhtachạyđếnchặntrướcmặtcô,đưachiếcđiệnthoạira.

"Chotôisốđiệnthoại."Anhtanóirấttựnhiên,giốngnhưmộtđiềuhiểnnhiênvậy.

Côbậtcười,nụcườiđẹpđếnmứckhiếnanhthấtthần.

Côđẩychiếcđiệnthoạivềphíaanhta,lắclắcngóntay:"Nếuaixinmàtôicũngchothìcólẽđiệnthoạicủatôihằngngàyđềubịkhủngbốmấtrồi."

Cônhìnngườiđànôngnàytừđầuđếnchân,ănmặcphóngkhoáng,áophông,quầnbòôm,giàyhànghiệu,chiếcđồnghồtrêntaytrịgiákhôngnhỏ.Cũngkhôngphảikẻhiềnlành,tạisaocáchcưagáilạingungốcđếnthế?

Anhtalùibước."Vậynhưthếnàocômớiđồngýchotôisố?"

Bạncônóithầmvàotaicô,côhơinhíumàyrồigậtđầuđồngý.

"Đêmnayanhđitheotôi,nếusánghômsauanhkhôngbỏcuộc,tôisẽchoanh."

Anhtakhôngđắnđolậptứcnói"Ok",bốnngườicùngnhaulênxecủaanhta,laovềphíaquánbarquenthuộc.Màkhôngaibiết,chỉđêmnaythôi,mọichuyệnsẽthayđổi.

Rấtlâusaunàycônhớlạiquyếtđịnhnămấycủamình,côbậtcườichuachát,nếubiếtyêulàtổnthươngsâusắcđếnvậy,cônhấtđịnhsẽtránhxathứgọilàtìnhcảmnày.

...

Côcùnghaingườibạnvàanhtavàoquánbar,điquacácbàn,khôngítngườiđứnglênvẫytayhétgọicô.

"AnAn,vàongồicùngbọnanhđi!"

"Khôngcóhứng."Côthờơđápmộtcâurồiđitiếp.

"ÊAn,ngồichungkhông?"

"Hômnaycóbạnrồi."

Khôngítnhữngcâuhỏithăm,nhữnglờiđùanghịchcủanhữngngườiởđây.Vớicô,chốnnàynhưlàngôinhàthứhai,làmộtnơiquáđỗiquenthuộc.

Cốngồixuốngbàn,gọirượuvàhoaquả.Sauđócôđưalyrượuđếntrướcmặtanhta.

"Uốngđi."

Anhtaxuatay:"Không,tôicònphảiđưaemvề."

Côbậtcười.Anhtanóirấtnghiêmtúc,độtnhiêntronglòngcôdấylênchútấmáp.Khôngépanhtanữa,côcùnghaingườibạnliêntụcchơitròuốngrượu.Ba,bốnchairượulănlóctrênmặtbàn,lúcnàycôđãsaymèmnhưngmiệngvẫnkhôngngừngnói.

"Uống,uốngđi..."

Anhnhìncô,máitócdàixõaxuốngbờvai,khuônmặtđượctrangđiểmkĩlưỡng,nétđẹpcủacôrấttây.Nhưngýnghĩxinsốcủacôcólẽchínhlàvìnhìnsâuvàođôimắtấy,anhnhậnrađượcsựcôđơn,mệtmỏimàkhôngainhìnthấy.

Đêmhômấy,bốnngườihọlănlêhếtquánbarnàyđếnquánbarkhác,sauđólạivềmộtquánkaraokesangtrọnguốngthêmmộtchập.Đếntrưahômsau,côtỉnhdậyvớicáiđầuđaunhưbúabổ.

Côvỗmạnhvàođầumình,nhíumắtngồidậy.Cônhìnthấygagiườngmàuđỏ,họatiếtđơngiản,tronglòngđãthầmđoánđượcđâylànhàchứkhôngphảikháchsạn,cònviệcvềđếnđâybằngcáchnàovàđâylànhàaithìcôkhôngbiết.

Côcúiđầunhìnngườimình,vẫnlàbộquầnáođêmqua,côđivàonhàvệsinhrửamặtrồimởcửađirangoài.Cănhộchungcưnàykháđẹp,bàybiệntrangnhã,gammàutrầmđầynamtính.Ngửithấymùithứcănthoangthoảng,côliềnbướcvềphíaphòngăn.

Cônhìnthấyngườiđànôngmặcchiếcquầnthểthaohơirộngmàuđen,chiếcáothunbodyômsátlấycơthểsáumúi.Anhtacònđangđeochiếctạpdề.Cônhíumày,ngườinày,ừm...nhìncóchútquenmắt.

Lúcnàyanhtađộtngộtquayđầulại,nhìncôrồirấtnhanhtiếptụclàmđồăn.

Cônhậnrangườinày,đâylàngườiđànôngđitheocôcảđêmqua,cônhìnxungquanh.Hiểurồi,đâylànhàanhtavàngườiđưacôvềcũngchính

làanhta.

"Bạntôiđâu?"Côhỏi.

Anhtrảlờirấtthảnnhiên:"Bọnhọởkháchsạn."

Côdởkhócdởcười:"Bạntôiởkháchsạn,cònanhđưatôivềđâylàmgì?"

Anhtaquaylại,bướcđếnchỗcô,nhìnmộtlượttừđầuđếnchânrồisờtráncônhưthểcôđangbịbệnh.Anhtacườikhổ:"Emlàngốcà,tôiđangmuốncưaem,dĩnhiênphảiđưavềnhàđểcócơhộibồidưỡngtìnhcảmrồi."

Cônhìnanhta,nóinghiêmtúc:"Tôikhôngđểtâmtrướcđâyanhđãngủvớibaonhiêungườiphụnữ.Tôikhôngphảiphụnữcổhủbảovệtrinhtiết.Khiyêuchúngtacóquyềntraođithânxácmộtcáchthuầntúynhất.Tôichỉmuốnanhhiểu,nếuđãquyếtđịnhởbêntôithìđừngcóývớiaikhác.Mộtkhicảmthấykhônghợpchỉcầnrờiđi,tôisẽkhôngníukéo."

"Được."

Vậyđấy,lầngặpđầutiêncủahaingườidiễnramộtcáchđiêncuồngvàchóngvánhnhưthế.Cômuốnanhhiểuđượclốisốngcủacô,hiểuđượccáchcôchơivàvuivẻ,hiểuđượcconngườicôđãvàđangsốngtrongmộtmôitrườngnhưvậy,liệuanhcómuốnởbêncôkhông?

Nhưnganhđãkhôngbỏcuộc,anhnói:"Anhthíchem,khôngvìemlàai,anhchỉbiếtlàanhthíchem."

Câunóiấy,lầnđầutiêncóngườinóivớicônhưvậy,trướcđây,đànôngđếnvớicôchỉvìcôxinhđẹp,cócôngviệcổnđịnh,giađìnhkhágiả.Nhưngcuốicùnghọđềurờiđi,vìcáiđíchhọmuốnđếnlàhônnhân,màhọnóicôkhôngphảimẫuphụnữthuộcvềcuộcsốnggiađình.Vàcuốicùngchiataytrongbìnhyên.

...

Hômnay,côtựtayđichợnấuchoanhmộtbữaănthịnhsoạn.Thựcracôkhônggiỏinấuăn,nhưngvìanhthíchcongáinấuănnêncôđãcốgắnghọc.Hômnaylàngàykỷniệmcôvớianhtrònnămthángquennhau.

Côthừanhận,côthựcsựđãyêungườiđànôngnày,anhrấttốt,đếnmứckhiếncômêmệt.Côkhôngphủnhận,anhlàngườiđànôngrấtđặcbiệt,anhyêuthương,chiềuchuộngcôhếtmực,mỗikhicôgiậnanhđềuphatròkhiếncôcười.

Anhlàngườiđànôngtinhtế,dịudàng,chưabaogiờlớntiếngvớicô.

Saukhiquenanhđượchaitháng,sốlầnđibarcủacôđãgiảmđángkể,đếnbâygiờcókhicảthángcôcũngkhôngđếnbarmộtlần.Côkhôngcònthíchuốngrượu,khôngcònluitớinhữngnơiquánáonhiệt.Vìanhthíchyêntĩnh,côthườngchọnnhữngquáncàphênhẹnhàng,khônggianyêntĩnhđểcùnganhđọcsách.

Banđầucôkhônghiểu,saunàymớingộra,khibảnthânthựcsựyêumộtngười,chúngtacóthểvìhọmàthayđổi.Vìhọmàtừbỏngaycảsởthíchcủamìnhmàkhôngchútmiễncưỡng.

Anhtrởvềnhà,nhìntrênbànđầyắpđồăn,mùihươngkhôngmấydễchịuxộcthẳngvàomũi.

Trênbànăn,haingườingồiđốidiệnnhau,côgắpmộtmiếngthịtvàobátanh,cườidịudàng.

"Anhănthửxemngonkhông?"

Anhnhìnmiếngthịtcháytrướcmặt,nuốtnướcbọtrồiđưalênmiệng.

"Rấtngon",anhkhen.

Nhìnvẻmặtkhócoicủaanh,côthấykhóhiểu,liềnthửmộtmiếngrồilập

tứcnhổra.Khóănquá...

Côgiậmchân,bựcmìnhnhìnanh.

"Thếmàanhcònkhenngon,anhtrêuemđúngkhông?"

Thấycôgiậnanhlậptứcbướcđếnômcôvàolòng,nhẹgiọngdỗdành:"Khôngphải,bởivìlàemlàmchonêncóchánanhcũngcảmthấyngon.Đồngốc!"

Anhrấtthíchmỗilầncôgiậndỗi,bởikhiấyanhmớithấycôkhôngcònvẻkiêungạovàlạnhlùngnữa.

...

Bathángsau.

Côdạobướctrongtrungtâmthươngmại,hômnaytrờitrởlạnh,cômuốnmuachoanhmộtchiếckhăn.Cổhọnganhkhôngđượctốt,chỉcầntrởgiólàho.Côvàomộtgianhàngbánkhănquàngcổhànghiệu,xemmộtvòng,cuốicùngcôchọnđượcmộtchiếckhănưngý.

Chiếckhănmàunâusậm,họatiếtđơngiảnmàsangtrọng.Côchưakịplêntiếngthìmộtgiọngnóithánhthótvanglêntrước:"Lấychotôichiếckhănkia."

Cônhìntheohướngphátragiọngnóiđó,làmộtcôgáitrẻ,kháxinhxắn,trôngvẫncònsựngangngược,hiếuthắngcủatuổitrẻ.

"Tôicũnglấychiếcnày."

Côngồighếsofachờthìnhânviênmangvẻmặtáynáyđiranhìncôvàngườikia.

"Xinlỗiquýkhách,hiệntạicửahàngchỉcònduynhấtmộtchiếcnênchúngtôichỉcóthểbánchomộtvịthôiạ."

Côkhôngmuốnkhiếnnhânviênkhóxử,thựcracôcũngcóthểchọnmẫukhác,chẳngviệcgìphảitranhgiànhmộtchiếckhănnhưngcôgáikialạilêntiếng:"Khôngcầnbiết,tôinóilàtôithíchchiếckhănđó,lậptứcgóilạichotôi."

Nhânviênkhóxửliếcnhìnnhau,côchậmrãiđứngdậy,nétkiêungạobịthờigianmàimònnhưngvẫnkhôngthểxóamờ.Côvàcôgáikiađềuđẹp,mỗingườicómộtvẻđẹpriêng.Côgáikianhìntrẻtrung,mớimẻ.Còncôthìvôcùngsangtrọng,mangnétđẹpcủangườiphụnữhạnhphúc,đàicác.

Côgáikianhìnvềphíacửa,trềmôinhưsắpkhóc.

"Anh,emđãchọnchiếckhănkiachoanh,vậymàsắpbịngườitacướpmất."

Côcảmthấynựccười,từnãyđếngiờcôcònchưakịplêntiếngmàđãbịnóilàcướpmấtcủangườitarồi!

Côchưakịpcườithìcảcơthểnhưchấnđộng,nhìnngườiđànôngbướcđếnbêncạnhcôgáikia.Thờigiannhưdừnglạingaygiâyphútnày.

Côgáichạyđếnômlấycánhtayngườiđànông,nũngnịudụimặtvàocánhtayanhta.

Ngườiđànôngnày,cóphảiquenthuộcquárồikhông?

Anhcũngkinhngạcnhìncô,khôngdámtinvàomắtmình,lậptứcrútcánhtaykhỏingườicôgáibêncạnh.Từlâurồicôkhôngcònthóiquenđếntrungtâmthươngmại,tạisaohômnaylạiđếnđây?Tạisaochứ?

Cônhìnanh,khóckhôngđược,cườikhôngxong,bấtlựclắcđầu.

Côkhôngkhóc,khôngcười,khônglàmầmĩ,cầmtúixáchlẳnglặngnhìnanh.

"Anhvớicôtaquennhauà?"Côgáibêncạnhanhhỏi.

Cônhìnbọnhọởtrướcmặtmình,nhưđangdiễnmộtvởkịch,sauđócômớichậmrãilêntiếng.

"Quen,rấtquenphảikhông?"Côhỏianh,nhưđanghỏichínhmình.

"Côlàgìcủaanhấy?"Côgáikiađanhmặthỏi.

Haythật,bâygiờ"tiểutam"còntoganchấtvấn"chínhthê"nữaà?

"Tôià,tôilàngườicùngchungchăngốivớingườiđànôngđứngbêncạnhcô."

Côgáikiakinhngạc,nhưnglạirấtnhanhhấtcằmkiêungạo,khóachặttayanh.

"Thìsaochứ,chúngtađềuchưaphảilàvợ,chẳngaicóquyềnnóirằngailàcủaaicả."

"Anh,chiếckhănđóemchọnchoanh,anhthíchkhông?"Côgáitrẻngẩngđầuhỏianh.

Anhkhôngđáp,chỉlẳnglặngnhìncô.

Côchậmrãimởví,lấymộtchiếcthẻtrongvírađưachonhânviên,nhânviênnhìnthấylậptứccúiđầuchạyvàobêntrong.

Rấtnhanhsauđóchiếckhănđãđượcgóigọngàngtrongtúivàđưađếntaycô.Côthanhtoántiềntrongsựkhótincùngtứcgiậncủacôgáikia.

Côcấtchiếcthẻvàoví,đingangquangườihaibọnhọ,nghiêngđầunhìnsang.

Cônói:"Chỉcầnlàthứtôimuốn,khôngaicóthểgiànhđược.Nhưngquantrọnglà..."Nóiđếnđâycônhìnsanganh,nhấnmạnhtừngtừ:"Cóđánghaykhông."

Nóirồi,côthảchiếctúibêntronglàchiếckhănđượcgóicẩnthậnxuống

đất,đôigiàygótnhọngiẫmmạnhlên,khôngngừngdimạnhkhiếnchiếctúinhămnhúm,trôngkhócoivôcùng.

Nhìnthẳngvàomắtcôgáikia,cônhếchmôicười."Chodùlàthứtôiyêuthích,đoạtđượcrồicũngcóthểgiẫmnát."

...

Côtrởvềnhànhưbìnhthường,thaychiếcváyngủđãmuarấtlâumàchưamặc,chiếcváyhaidâyđểlộbầungựcđầyđặn,cơthểđẹpđếnmêhồn.

Anhtrởvềnhàđãlàmườihaigiờđêm,mởcửaphòngngủnhìncônằmtrêngiườngxoayngườivềmộtbên.Anhlẳnglặngthayđồ,chuivàochăn,ômcôtừphíasau.

Côkhôngquayđầulại,nóirấtkhẽ:"Anhđừngdùngcơthểđãănnằmvớingườiphụnữkhácmàômtôicóđượckhông?"

Lờinóicủacômangtheobiếtbaosựkhinhthườngvàthấtvọng.

Anhgụcđầuvàolưngcô,thấpgiọngnói:"Anhxinlỗi."

Côgạttayanhra,ngồidậy."Lờixinlỗicủamộtkẻphảnbộithườngkhôngcógiátrị."

Chiếcváyngủxộcxệch,lộraphầnngựctrắngnõn,chiếccổtrắngngầndướiánhđèncàngkhiếncôthêmgợicảm.

Anhnhìncô,cổhọngkhôrát,đôimắtđãđụcngầyđầydụcvọng.

Côbướcxuốnggiường,nhìnanh,cườimệtmỏi."Đừngdùngánhmắthammuốnấynhìntôi,anhkhôngsợbẩnnhưngtôisợ."

Hômấylàlầncuốicùngcôvàanhgặpnhau,côđểlạichoanhlờichiataytronglạnhlùng.Khôngnướcmắt,khôngvanxin,níukéo,chỉlạnhlùngrờiđinhưlúcđầucôxuấthiện.

...

Saunày,côhiểuramộtđiều,nếumộtngườiyêumình,họsẽkhôngcầnmìnhphảithayđổivìhọ,ngườiyêumình,họsẽyêutấtcảconngườimình.

Côđãvìanhmàquênđichínhmìnhlàai,côsairồi.

Nhìnnhữnglyrượulănlóctrênbàn,cônóitạmbiệtvớiđámbạn.Rakhỏibar,côkhônggọixemàđibộtrênđường.Nhữngbướcchânloạngchoạng,nhìncôtừphíasaukhôngcònsựkiêungạo,lạnhlùngvốncó.

Khisayrồi,cômớitrởlạilàchínhmình.Côcũnglàphụnữ,cũnglàthângáiyếumềm.Côcũngbiếtđau,biếtkhóc,biếtbuồn.Chẳngquacôđãchegiấuthậtkĩ,khôngmuốnaibiếtđượccôđãvìanhmàđauđớnbaonhiêu.

Cơnmưanặnghạtđổxuống,côngồibênđường,chemiệngbậtkhócnứcnở.

Anhkhôngbiết,khôngbaogiờbiếtcôđãtừngyêuanhbiếtbao.Anhkhôngbiếtlớpmặtnạcủacôanhtựtaygỡxuốngrồilạitựtaymìnhxâylênmộtlớpmặtnạdàyhơnthế.

Ngàybiếtanhphảnbội,côđauđếnchếtđisốnglại,nhưngcôkhôngmuốnrơilệ,khôngmuốnđểanhnhìnthấysựyếuđuốinơicô.

Côđãtừngmuốntừbỏtấtcả,bìnhlặngởbênanh,cùngnhauđiquanhữngngàythángêmđềm.Khôngcósựnáonhiệt,khôngcósựxôbồ.Nhưngcuộcđờikhôngđểchoaiđượchoànmỹ.

Hóarahạnhphúchaybấtcứđiềugìđềucógiớihạn.Màtrongtìnhyêuthìchúngtađềubấtlựcvàkhôngthểgiahạnchonóduytrìbaolâu.

Côkhócnhưmộtđứatrẻ,gộtrửasạchsẽlớpmặtnạvôhình.Chỉđêmnaythôi,chocôyếuđuốichỉlầnnàythôi,ngàymai,côvẫnsẽmangtrênmìnhsựkiêungạo,sựngạonghễcủamộtngườiphụnữthànhđạt,cótiềnvàcóthểđiềukhiểnđượccuộcchơicủachínhmình,hãychocôsốngnhưtrước

đây,khôngvướngvàotìnhyêu,khôngchútưuphiền.

Chodùgiảtạocũngđược,hãychocôyếuđuốiđêmnaythôi,ngàymaicôvẫnsẽnhưthế.Vẫnsẽkhoáclênngườibộcánhhànghiệu,vẫnsẽmakeupthậtđẹpvàlắclưtrongbar,hãyđểcônhưtrước,phóngtúngnhưthế.Vàcôsẽquênanh.

...

Thànhphốnàyhoalệvàrựcrỡquá,đếnmứcemkhôngnhìnrasựcámdỗvànguyhiểmcủanó.

Tìnhyêucủaanh,dịudàngvàấmápquá,khiếnemkhôngthểnhìnrasựđauđớnvàlừadốiphíasau.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CốtCáchPhụNữ1

...

Phụnữ,yêuvàsốngđừngquáđặtnặngvấnđề,đừngquáđểtâmmọichuyện.

Càngđểtâmlòngcàngphiềnmuộn,càngchúýcàngkhiếnbảnthântrởnênhènmọn.

Mọisựđếntựnhiên,cưỡngcầuvôích.

Phụnữyêucũngđược,buôngcũngđượcnhưngnêngiữcholòngantĩnh.

Dùsónggióhaybãotápcũngtuyệtđốiđừngngảnghiêng.

Dùngườithậtlònghaydốitrá,coinónhưmọisựtùyduyên,thếnàocũngđược.

Điềuquantrọngdùđangrơilệcũngvẫnphảimỉmcười,bởivớingườikhôngthươngta,đừngđểhọthấytakhóc.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

LờiHứaCủaĐànÔng

...

Lờiđànôngnóikhôngđồngnghĩavớihànhđộngđànônglàm.

Lờihứacủađànôngchỉcónghĩavụtạoniềmvuingaykhoảnhkhắcấy.Thờigiantrôiđi,tấtcảvônghĩa,lờihứagióbay,khôngcòngiátrị.

Tôitừnghỏimộtngườiđànông:"Emtinanhđượcchứ?".Anhấynóirấtchắcchắn:"Tinđược."Vàsaucùngđáptrảlạichotôibatừ:"Tinsaingười."

Đànôngđừnghỏirằngtạisaophụnữđanghi,hãytựhỏibảnthânlàmgìđểkhiếnhọkhôngthểtintưởng?

Phụnữ,đừngtincâunói:ngườiđànôngrơinướcmắtvìbạnlàngườiđànôngyêubạnthậtlòng.Sai,ngườiđànôngyêubạnthậtlònglàngườikhócvàthayđổi.

Nướcmắtchỉcónghĩavụlàmdịuvếtthương,làmnềnchocuộccãivã.Vàđikèmcùnglờixinlỗilànướcmắt.

Nhưngđànôngkhônghiểu,chúngtasốngthựctế.Thayvìrơilệchúngtahãyhànhđộng,chứngminhbằnghànhđộngchohọthấymìnhyêuhọ.

Nênđànông,thayvìluônmiệnghứahẹn,hãythựchiện.

Đừngđểlờinóikhôngtrùngkhớpvớihànhđộng.Đừnglúcnàocũngchorằngbảnthândiễnhay,phảiđợiđếnphúthạmàn,tiếngvỗtaycuốicùngmớiquyếtđịnhkếtquả.

27/3/2016

...

Đànbà,cómộtsốchuyệnhọmỉmcườibỏqua,khôngphảikhôngđểtâmmàlàmuốnchođốiphươngthêmmộtcơhội.

Nênnhớ,họkhôngnóichứkhôngphảikhôngbiết,chỉlàmuốnchođốiphươngcơhộithànhthật.

Đànbàkhimởmiệngnóirằng:"Bỏđi,emmệtrồi."cónghĩakhiấymặcdùrấtđaunhưngvẫnmuốnthathứchođốiphươngvàchohọthêmmộtcơhội.

Nhưngsaucùng,thứnhậnlạivẫnluônkhiếnhọthấtvọng.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐauĐớnĐànhGiấuỞTrongLòng.ĐểLâuHóaLyRượu,TựMìnhTrútSay

...

Bênngoàilàtiếngxecộồnã,ánhđènhoalệnhưmuốnchiếusángtấtcả.Thànhphốnàyvềđêmđẹpđếnđiêndại.Trongxevanglênbảnnhạctrầmbuồn,côchốngtalêncửasổxe,nghiêngđầutựalênbàntaymình.

Anhnhìncô,mỉmcườidịudàng:"Vẫncònsuynghĩsao?"

Côchỉgậtđầunhẹmàkhôngđáp,đôimắtnhưtrựctràolệ.

Bàntaytolớncủaanhvuốtnhẹmáitóccô,xoanhẹđỉnhđầu.

"Khôngsaomà,emcứđiđi,anhđợi."

"Emrấtsợ."Cônóinhưthìthầmnhưngđủđểanhngherõ.

Anhbiết,anhbiếtcôsợđiềugì,điềuấyngaycảanhcũngrấtsợ,nhưnganhkhôngmuốncôbiếtrằnganhsợhãi,anhmuốncôyêntâmđihọc.Hainămkhôngphảilàkhoảngthờigiandài,côcòntrẻ,còntươnglaivàhoàibão,chỉcầnhainămđểcôhọcthiếtkế.Anhvàcôsẽcómộtkếtthúcviênmãn.

Vậycớgìanhkhôngvìcômàcốgắngchờđợi?

"Emsợ,ngườitathườngnói,muốnđạtđượcmộtthứgìthìphảiđánhđổibằngmộtthứkhác.Khôngcógìlàvẹntoàn,emkhôngmuốnđạtđượcđiềunày,rồiđánhmất..."Nóiđếnđâycôngừnglại,ngoảnhđầunhìnrangoàicửasổxe.

Anhdừngxebênđường,nghiêngngườiômchặtlấycơthểđangrunlên

vìcô.Khuônmặtnhỏnhắnchônvàocổanhmàkhócnấclên.Côgáibénhỏcủaanh,anhthươngvàyêucôbiếtbao,chodùthờigiancódàinhườngnào,chỉcầncôcònmuốntrởvề,anhluônđợi.

Côômchặtlấyanh,nhưnguyệncùngnhauhòalàmmột.Côyêuanh,yêuđếnphátđiên,nhưngcôkhôngthểvìanhmàbỏđimơước,bỏđitươnglaicủabảnthân.Côphảiđi,bấtcứgiánàocôcũngphảiđi,chỉmongkhitrởlại,anhvẫnởđâychờđợicô.

Tiếngnhạcthayđổiphátanbầukhôngkhí,giọngnữphachútnuốitiếccấtlên.

"Emquángốc

Biếtrõanhkhôngphảingườithíchhợp

Biếtrõđâykhôngphảiduyênphận

Nhưngemvẫnbấtchấphếtmìnhđểyêuanh

Trongtìnhyêucólẽthếnàylàquádạikhờ

Cólẽmãimãikhôngcóthứgọilàvĩnhhằng

Nhưngemkhôngmuốnbỏcuộcdùchỉcònmộtchúthyvọng

Thàrằngngốcnghếchcũngkhôngmuốnhốihận."

...

Ngàyhômsauanhquanhàgiúpcôchọnđồđạc,anhxếpquầnáovàovalimộtcáchgọngàng,còncôthìchạykhắpphòngvơtấtcảnhữngmónquàanhtặngnhétvàocácchỗcòntrốngcóthểtrongvali.Anhkhôngthểngăncảnđànhngậmngùingồinhìn.Mộtlúcsau,côômmộtcongấulớnđứngtrướcmặtanh,nhìnanhbằngđôimắtvôtội.

"Anhđừngđóngvalivội,cònsótrồi."Côđưacongấuđếntrướcmặt

anh.

Anhnhìncongấutobằngcảngườimìnhởtrướcmặt,chỉthiếunướccốcđầucômộtcáichotỉnh.Nótothếnày,nhétvàođâuchovừa.

"Emngốcà,emchỉđicóhainămchứkhôngphảikhôngtrởvề,mangđinhiềuthếđểlàmgì?"

Côtrợnmắtnhìnanh,hàmýanhmớilàngốc.

"Lúcnhớanhthìemômnótạm,chứnhìnquaFacetimethìcóômđượcđâu.Látlấylọnướchoaanhhaydùngchoem,emmangđi,hếtmùithìemxịtliền,thếlàđược."

Anhkhôngthểcãiđượccô,đànhdânglọnướchoacủamìnhmàkhôngmộtlờiphảnkhángtrongánhmắthàilòngcủacô.

...

Sânbayđôngngườinhộnnhịp,ởnơiđâydiễnrabaocuộclybiệtrồihộingộ,chứngkiếnbiếtbaomốitìnhtanhợp.

Côkiễngchânhônlênmôianh,mỉmcười:"Emđiđây."

Anhgậtđầu,ômcôthậtchặt:"Sớmtrởvề,anhđợi."

"Chỉmongsaukhitrởvề,anhvẫnlàngườiởđâyđợiem."

"Nhấtđịnhlànhưthế."

Hômnaycômặcchiếcváyđendàiđếnđầugối,phầncổchữVlộrakhuônngựcđầyđặn,chiếcdâychuyềnmỏngkhiếnchiếccổcàngthêmphầngợicảm.Chiếcváyđượcthiếtkếsátnách,thânhìnhmỏngmanhnhưngnhữngđườngconggợicảmcủacôkhiếnkhôngítngườiliếcnhìn.

Anhnhìncô,gậtđầudịudàng.

Khôngaibiếtrằng,khicôquaylưng,anhrơinướcmắt.Khianhchỉnhìnthấybónglưngcô,lệđãphủđầykhuônmặtxinhđẹpvừarồicòncốgượngcười.

Cảhaiđềukhôngbiếtrằng,mộtlầnlybiệt,làmãimãi...

...

Đếnhômnaycôđãrờiđiđượcbatháng,bathángtrôiqua,hằngngàyanhvẫngọichocô,nhữngtinnhắnđộngviênanủichưatừnggiảmbớt.Mỗitốixongviệc,côđềutròchuyệnvớianhđếnkhicảhaikhôngmởmắtnổinữacùngchìmvàogiấcngủ.

Hômnaycôrấtmệtmỏi,ngaycảbướcđicũngchẳngcònđủsức,ngồibêncửasổnhìnrabênngoài.Thànhphốnàyxalạvớicôđếnmứcbathángtrôiquamàcôkhônghềthấyquenthuộc.

Cônhớbốmẹ.Trướcđây,côngàyngàyởnhàcùngbốmẹ,chỉcầnmởmắttỉnhdậylàcóthểnhìnthấy.Trướcđây,mọiviệcđềucóbốmẹlolắng,bâygiờcôchỉcóthểdựavàobảnthânmình.Côkhôngmuốnbốmẹphảithấtvọng.

Nhìnlênbầutrờiđenkịtngoàikia,côlặnglẽrơilệ.

Ởgiữathànhphốxalạ,cônhớvòngtaycủaanhđếnđiêndại.Nhớnhữnglúccùnganhđitrêncácconphố.Nhớnụcườilúcvui,đôimắtgiậnhờnkhigiận.Nhớlúcgiậnhờnkhôngmuốngặpgỡnhưngvẫnởgầnnhau,chungmộtthànhphố,dướimộtbầutrời.Cônhớanh,nhớđếnbậtkhócgiữathànhphốxalạnày.

Độtnhiênchuôngđiệnthoạivanglên,cáitên"MyLove"nhấpnháytrênmànhìnhkhiếntráitimcôtrởnênấmáp.

Cônghemáy,khônglêntiếng,anhcũngimlặng.

Mộtlúcsaucômớinói:"Hômnayemrấtmệt,cũngrấtnhớanh."

"Anhbiết,hômnayanhcũngrấtmệtvàcũngnhớem."Chỉnghetiếngthởkhôngđềucủacôlàanhđủhiểu,côđangkhócvàđangrấtbuồn.

"Emsẽtrởvề,nhanhthôi."

"Anhbiết,anhđợiem."

"Ởđấykhôngcầnphảilàmviệcquásức,nhữngviệckhôngthểtựlàmđượcthìthuêngườilàm.Đồđạctrongnhàhỏngthìđừngtựmìnhđụngtayvào,gọibảovệdướinhàlàđược.Anhkhôngnghèonênemchỉcầntheođuổiướcmơcủamìnhmàkhôngcầnquásức,dùthếnào,anhvẫnđủnănglựcnuôiem."

"Embiết,cảmơnanh."

...

Thờigianthấmthoáttrôikhôngchờđợibấtkểđiềugì,mộtnămtrôiqua,côvàanhđãxanhauđượcmộtnăm.Nỗinhớngàymộtđongđầy,côchỉmongthờigiantrôithậtnhanh,ngàytrởvềsẽkhôngcònxanữa.

Chỉmongsaunàykhinhắcvềthờithanhxuân,côhayanh,dùvuihaybuồnđềukhôngdùngđếntừ"hốihận".

Chỉcầnsaunàynếucólỡrờixa,aihỏivềquákhứ,cômuốnmìnhdõngdạcđáp:"Đúng,tôiđãtừngyêurấtnhiều."

Chỉcầnmộtđờikhôngoán,khônghối.

Côbấmđiệnthoạigọichoanh,bâygiờlàbảygiờtối,cômớixongviệcvàtrởvềnhà.

Chuôngđổhồilâumàkhôngcóhồiđáp,cônhắntinchoanh.

"Anhđangbậnà,rảnhgọilạichoemnhé."

Haihômsau.Cômớinhậnđượccuộcgọicủaanh,anhnói,haihômnay

anhcónhiềuviệc,bậnquákhôngkiểmtrađiệnthoại,anhnóixinlỗirấtnhiều.Côkhônggiận,ậmừchoqua,chogiấuđisựbấtanđangnhennhómtronglòng.

Côtinanh.

...

Thờigiantrôinhanhđếnmứckhinhìnlại,côkhôngdámtinmìnhđãđiđượcmộtquãngđườngdàiđếnthế.Chỉcònvẻnvẹnhaithángnữalàđếnngàytrởvề,ngàycôđượcômchặtlấyngườicônhớđếnđiêndại,đượcởtronglònganhquênđibãotốbênngoài.

Côđặtbảnthiếtkếxuốngbàn,daydaytháidương,mấyhômnaycôliêntụcbịđauđầu.Điệnthoạitrênbànđộtnhiênđổchuông,cônghemáy.

"Mìnhđây."

"Saorồi,vẫntốtchứ?"

Cômỉmcười:"Vẫntốt,sắphộingộrồiđấy."

Bạncôởđầudâykiabậtcười.

"Ờ,dạonàykhôngcóbạnrượu,nhanhvềđi."

Haingườihànhuyênvàicâu,độtnhiênđốiphươngimlặng,cóphầnấpúng,côhỏi:"Saothế?"

"Màyvớingườiyêuthếnào,tốtkhông?"

Côthànhthậtđáp:"Vẫntốt,dạonàyanhấyhơibậnthôi.Saothế?"

Bạncôậmừ:"Thếlàđượcrồi,taocúpđây,làmviệcđi."

Nhìnmànhìnhđenkịt,côthấykhóhiểunhưngcũngkhôngnghĩnhiều.

Cónhữngchuyệndùnghingờnhưngcũngkhôngnêntìmhiểuquárõ.

...

Cònbayngàynữalàđếnngàytrởvề,vémáybayđãđặt,đồđạccũngđãchuẩnbịxong,chỉcònđợiđếnngàycôtrởvềvớithànhphốmàcônhớnhungbiếtmấy.

Cảngàyhômnayanhkhônggọichocô,lúcsángcôgọianhkhôngnghemáy,chỉnhắnlạichocôhaitinnhắnlà"Anhbận".Côcũngkhônglàmphiềnanhthêm.

Trênđườngđivềchungcư,côbấmđiệnthoạigửitinnhắnchoanh.

"Emsắpvềrồi."

"Anhvẫnđangbậnà?"

"Emrấtnhớanh."

...

Ngàyhômsaucôvẫnkhôngnhậnđượctinnhắntrảlờinào,gọichoanhthìanhtắtmáy.

Nỗilolắngkhôngtêntrỗidậy,côgọichobạn,hỏirấtnhiềungườinhưnghọđềunóikhôngbiếtanhởđâu.Khôngainóichocôbiếtđiềugìđangdiễnra.

Côđứnggiữađường,lồngngựcnhưbịbópnghẹtđếnkhóthở.Côlậptứcgọichohãngmáybay,đổichuyếnbaysớmnhấtvàotốihômnay.Trởvềnhàvàlấyđồđạc,côrasânbaynhanhnhấtcóthể.

Cầuchoanhđượcbìnhan.Cònnếuxảyrachuyệngì,nếuanhgặpbấttrắc,cônênởbênanhlúcnày.

Ngồitrênmáybayđợigiờcấtcánh,cônhắntinchoanh.

"Emsắpvềrồi."

"Anhcóổnkhông?"

"Emrấtlolắng."

"Anhđangởđâu?"

"Emđangởtrênmáybay."

"Chồngà,emrấtsợ."

"Chồng,gọichoemđi."

"Chồng,anhcóthểrasânbayđónemđượckhông?"

Ởmộtgócmáybay,côgáimặcbộquầnáomàuđenômmặtkhóc,xungquanhkhôngbiếtđiềugìđangdiễnra,chỉdùngánhmắtcảmthôngnhìncôgáixinhđẹprơinướcmắt.

...

Côngồitrêntaximànhưngồitrênđốnglửa,haitaysiếtchặtvàonhau.Côtrởvềnhàtrongsựngỡngàngvàvuimừngcủabốmẹ,côhỏibốmẹdạonàycógặpanhkhông,họnóimấythángnayrấtítkhianhquanhà.Cônóivớibốmẹcôrangoàimộtlátrồivề.

Côtựláixe,ngồitrongxe,côchưabiếtnênđitìmanhởđâu.Côđếncửahàngcủaanh.Giờđãmuộnnhưngcủahàngvẫncònmởcửa,côđivàotrong,nhânviênđềulàngườimới.Côhỏi:"Chochịhỏicóanh...cóởđâykhông?"

Nhânviênlắcđầunhìncô,hỏilại:"Chịlàbạncủaanh...ạ?"

"Ừ,anhấyđâu?"Côsốtruộthỏinhanh.

"Anhấynằmviệnđượchaingàyrồichị."

Tráitimcônhưbịaibópnghẹt,đauđếnrơilệ.Cốgắnggiữchođôichânđứngvững,nénnướcmắtđangchựctrào,côhỏi:"Tạisao...Anhấybịlàmsao?"

Nhânviênnhìncôvẻkhóhiểunhưngvẫntrảlời:"Tốihômtrướcanhấyláixeđưabạngáiđichơi,vôtìnhbịxekhácđâmphải.Nhưngcũngkhôngcógìđángngại,chắcngàykialàanhấyraviệnchịạ."

Haitiếng"bạngái"nhưmũitênđâmmạnhvàongựccô,lúcnàycôthựcsựkhôngthểđứngvững,ngãgụcxuốngđất.Khuônmặttrởnêntrắngbệch,đôimôiđãkhôngcònchútsắcmáu.

Bạngáicủaanhởđây,vậybạngáikialàthếnào?

Nỗisợhãicủacôgiờđãthànhhiệnthực?

Côtừngsợrằng,đạtđượcthứnàyphảiđánhđổibằngthứkhác.Thànhcôngcủacôphảitrảgiábằngngườiđànôngcôyêusao?

Côbậtcườicayđắng,mạnhmẽđứnglênhỏiđịachỉbệnhviệnrồilịchsựmỉmcười,rờiđi.

Đứngtrướccủaphòngbệnhcủaanh,côđắnđorấtlâumàkhôngthểchạmđếntaynắmcửa.

Cánhcửanàymởra,tìnhyêunàysẽkếtthúc.

Cánhcửanàykhôngmở,tìnhyêunàycũngsẽkếtthúc.

Vậycớgìcôphảihènnhátđếnthế?

Côhítmộthơisâu,mởcánhcửatrướcmặt,bêntronglàcảnhtượngcôcảđờimuốnquên.

Anhđangnằmtrêngiườngbệnh,côgáikiangồibêncạnh,đangcúingườihônlênmôianh.Mộttayanhđặtlêneocôấy.

Nhưcócảmgiáccóngườiđangnhìn,anhnghiêngđầunhìnraphíacửa.Giâyphútnàytấtcảnhưđóngbăng,haingườiđangởtrêngiườngđồngthờinhìnvềphíacô.

Anhnhưchếtđứng,khôngbiếtphảinóigì.

Côchậmrãibướcvào,khôngđaukhổ,khôngrơilệ,trênmôivẫnlànụcườiquyếnrũthườngthấy.

"Anhkhỏechứ?"

Anhkhôngđáp,côgáikiađỡanhngồidậy.

Cônghiêngđầunhìncôgáibêncạnhanh,cấttiếnghỏi:"Côcóbiếttôikhông?"

"Tôibiết."Côgáiđápđầykiêungạo.

"Côquenanhấybaolâurồi?"

"Mộtnăm."

Mộtnăm,côđihainăm,anhlừadốicômộtnăm.

Côchưakịplêntiếng,côgáikiađãnóitiếp:"Côcòntrởvềlàmgì,anhấyhiệntạilàcủatôi."

Côbậtcười,nụcườicủacôkhiếnanhsợhãi.

"Đúnglàtôitrởvềrồi,côchorằngnếutôimuốncướplạianhấy,côgiànhđượcvớitôisao?"

Côkiêungạonhìnxuống,đôimắtnhưlưỡidaocóthểxénáttấtcả.

"Anhkhỏechứ?"Côhỏilại,lầnnàygiọngđãlạnhlùnghơn.

Anhnhìncôbốirối,đáplại:"Anhkhỏe."

Khỏelàtốtrồi,anhổnlàtốtrồi,côthầmnghĩ.

Trướckhirờiđi,cônóithêm:"Tôikhôngtranhgiànhvớicô,vìtôibiếtnếutôitranhgiành,côkhôngcónănglựctranhgiànhvớitôi.Cuộcvuithìkhôngdànhchohaingười,hàcớgìphảivìmộtngườiđànôngmàhạthấpmình,chocôđấy,côlấyđượckhông?"

Nóixongcôbậtcườiquaylưngrờiđi.

Đếnkhirakhỏibệnhviện,cômớinhưsụpđổ.

Thựcsựgiâyphútvừarồicôrấtmuốnhỏianh,rấtmuốnhỏi:"Emchưatừngquênhìnhdángcủaanh,chưatừngquênnụcườinămấy,cònanhđãquênemmấtrồi,đúngkhông?"

Nhưngcôkhôngthểcấtthànhlời,khôngthể.

Đau,rấtđau,tráitimcôđaulắm,baonhiêucốgắngnhưvụnvỡ.

Côđãthànhcôngtrongcôngviệcnhưngcuốicùnglạiđánhmấtđimộtthứkhác.

Côtừngkhôngmuốnbiếtquárõanhđanglàmnhữnggìởthànhphốnày,côbiếtanhsẽcómộtvàisailầm,nhưngvìcôrờiđinêncôsẽchấpnhậnnhắmmắtchoqua.Nhưngđếngiâyphútnày,dùđãsainhưnganhchưanóicâuxinlỗicô.Côthấtvọngđếnmứcnhưmuốnchếtđingaykhoảnhkhắcnày.

Cónhữngnỗiđau,dùmuốncôcũngkhôngthểthổlộ,chỉđànhgiấutronglòng,đểlâuhóalyrượu,tựmìnhtrútsay...

Anhtừnglàcủacô,từnglàtínngưỡng,làmộtbáuvậtđểcôtônthờ.Nhưngcuốicùnganhlạilàngườikhiếncôthấtvọng.

Tìnhyêu,khoảngcáchlàđểthửthách,làđểđốiphươnghiểusựquantrọngcủanhau.Nhưngđôikhichínhkhoảngcáchlạigiếtchếttìnhyêumột

cáchvôhình,giếtchếtmộtcáchđauđớn.

Khisựtintưởngvàkỳvọngcủabảnthânkhiếnmìnhthấtvọng,nóđauđớnđếnnhườngnàochứ?

Trờiđổmưa,nướcmưarơixuốngkhiếnkhuônmặtcôđaurát,côngồixuốngbậtkhóc.Mặckệbaongườiqualạinhìncônhưmộtkẻđiên.

Tìnhyêucủacô,saolạiđauđớnđếnthế?

Côtừngsợnếumìnhđi,sẽdangdởtìnhyêunày,sẽdangdởanh,dangdởcô.Cuốicùng,tấtcảđãdangdở,tìnhyêukhôngtrọnvẹnnày,côphảiquênbằngcáchnàođây?

"Emtừngđứngtrướcthànhphốxalạvìnhớanhmàbậtkhóc.Emtrởvềthànhphốemyêuthươngbiếtmấy,nhưngvìanhthànhphốnàycũngtrởnênxalạ,vàemlạibậtkhóctrướcnhữnggìquáđỗithânquen."

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CốtCáchPhụNữ2

...

Vớitôi,đànôngtàigiỏilàchốngchọiđượccámdỗ,phụnữtốtlàchịuđựngđượcsựcôđơn.

Đànôngngốcchorằngbảnthântàinăngcóthểquamặtđượcphụnữ.Đànôngkhônbiếtrằngphụnữvốndĩlàlựachọnnhắmmắtchoqua.Nênthayvìdốitráhọlựachọncáchthậtthàđểduytrìdùbiếtsẽlàmtổnthươngđốiphươngnhưngítnhấthọvẫnnhậnđượcsựthathứ.

Tôiyêumộtngườiđànôngngungốc,anhấykhôngbiếtcáchchốngchọivớicámdỗ.Saunhữngsailầm,anhấylựachọncáchcheđậyvàlấpliếm.Anhấychorằngtôisẽkhôngbiếtvàtựchorằngmìnhchegiấuthậtgiỏi.

Vốndĩphụnữđềugiốngnhau,khiđànôngnóithậtsailầmcủamình,họsẽgiận,sẽcáu,sẽkhóc,hoặccóngườilựachọncáchimlặngmàsựimlặnglàsựtổnthươnglớnnhất.Nhưnghãytintôi,họvẫnsẽthathứchobạn,vìbạnnhậnlỗi.

Nhưngđôikhibạnsẽđánhmấtngườibạnyêuvìngungốcchorằngmìnhthôngminh,giỏicheđậy,màphụnữtinhtếthìchỉquamộtánhmắtcũngcóthểnắmbắttìnhhình.

Nênđànôngạ,thayvìlựachọncáchdốitrávàlấpliếm,hãythậtthà,vìdùđaunhưngluônđượcchấpnhận.

Phụnữhayđànbà,tốtvàchuẩnmựclàcóthểchốngchọivớicôđơn,ngaycảkhitráitimbịngườimìnhyêugiẫmnát.Ngaycảkhibịanhtabỏmặctrongđêmtối,khisựcôđơnbủavâymộtcáchghêsợ,khicảmgiácxungquanhkhôngcóai,cũngđừngmượntạmbờvaicủaaiđóđểdựa

nương.

Phụnữngungốcmớiđimượnbờvai,muốndựahãyđợiđếnkhichấmdứt.

Vaymượnsẽgiảmsựtônnghiêm,giảmgiátrịcủabảnthân,vàđừngvìmộtlầnyếulòngmàđánhmất.

Vàđươngnhiênvaymượnđềuphảitrảgiáđắt.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngNóiChưaMuốnKếtHôn

...

Đànôngcóthểnóisẽlấybạn,nhưngđếnkhianhtadắtbạnvàolễđườngrỗihẵngtin.

Đànôngnóichobạnmộtngôinhà,nhưngcảkhihọchobạnrồi,cũngcóthểchínhtayhọsẽđậpvỡngôinhàấy.

Đànôngnóichưamuốnkếthôn.Chỉcóhailýdo.Mộtlàchưaphảithờiđiểmthíchhợp,hailàchưaphảingườithíchhợp.

Tôibiếtbạnđangrấtbuồn.Nhưngcuộcđờivốndĩlàthế.Khôngaicóthểnắmtaytừsángđếntối.Khôngaicóđượcsựviênmãn.Muốnchạmđếnbìnhyên,đầutiênphảivượtmuôntrùngsónggió.

Đừngmongmỏiđốiphươngsẽcướimìnhdùcóthếnào.Hiệntại,họkhôngmuốnbạnlàgiađìnhcủahọ,chỉthếthôi.

Cóthểmơmộng,nhưngđừngmơquádài.

Cóthểtintưởng,nhưngđừngtinquánhiều.

Mỉmcườinhé,bạncủatôi!

Đừngcoiviệckếthônlàmộtcáiđích,đôikhichỉlúcyêulàcònđẹp,kếthôncókhichỉlàmộtcáchchônvùitìnhyêuthậtkhéoléo.

Cứyêuvàđượcyêuthôi,coikếthônnhưkếtquảcủamộtbàitoán.Bạnkhônggiảiđược,bỏđi,khôngcầngiảinữa.Bạncóthểkhônggiỏitoánnhữngbiếtđâusẽgiỏivăn.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐồTốtThìKhôngDùngChungMàĐànÔngTốtThìKhôngDànhChoCảThiênHạ

...

Cơnmưađổxuốngnhưtrútnước,sấmchớpcứanhữngvệtdàitrênnềntrời.Tiếngbướcchânvộivã,trêntaylànhữngtúiđồăncònnónghổi,đứngtrướccửanhàanh,côphủinhữnghạtmưatrênáo,máitócướtnhẹp.

Trướckhiđếncôđãgọichoanhnhưngkhôngđược,lúcnãyanhnóirằnganhrấtmệt,ngườikhôngđượckhỏe,maianhsẽquachỗcô.Nghegiọngnóimệtmỏicủaanh,côgọilạimàanhkhôngbắtmáy.Côđãmuađồănvàthuốc,đứngtrướccửanhàanh,bấmgọimộtlầnnữamàđiệnthoạibáothuêbaokhôngliênlạcđược.

Côkhôngcókhóacửa,chuôngnhàanhhỏngmộttuầnnaymàchưasửavìanhrấtbận.Cửacănhộcủaanhcóhệthốngcáchâmnêncógọicũngvôích.Độtnhiêncôđặttalênnắmcửavặnthử,lúcnàycômớipháthiệncửakhôngkhóa.Côthởmộthơidàirồiđivào,thậtmay,nếukhôngcôchẳngcòncáchnàokhácđànhphảitrởvề.

Đặtđồănvàthuốcxuốngbàn,côvàobếplấybátđổcháorarồiphamộtlytràấm.Xongxuôicômớiđivàophòngngủgọianhdậy.Lúcđặttaylêncánhcửa,tronglồngngựccônhưcóthứgìđóđanggàothét,nỗibấtanchưatừngcóbỗnghiệnlên.Cánhcửavừahémở,cônhưchếtđứng.

Tiếngrênrỉcủaphụnữvanglêntrầmđục,hơithởdốccủangườiđànôngbaotrùmcảcănphòng.Sựdơbẩnnhuốmmàutấtcả.Từphíasau,côthấytấmlưngtrầnquenthuộc,cônhìnthấyđượcsựphốihợpnhịpngàngcủahaingườihọ.

Đôitaytrắngnõnsiếtcàngchặt,côcắnmôiđểkhôngbậtkhócrồinhẹ

nhàngđóngcửa,chuachátnhếchmiệng.Hóaranỗilolắngcủacôlàthừa.

Trướckhirờiđi,côtháochiếcnhẫntrêntayđặtxuốngbàn,tiệntayrúttrongtúixáchramộttờgiấy,côviếtnhữngdòngchữkiênđịnhbằngnétbútcứngcáp:

"Đồtốtthìkhôngdùngchungmàđànôngtốtthìkhôngdànhchocảthiênhạ,anhkhôngphảiđànôngtốt,tôikhôngcầnanh.Tạmbiệt."

Chođếnkhicánhcửakhéplại,giọtlệduynhấtrơixuốngrồilẳnglặngbiếnmấtnhưchưatừngxuấthiện.Nhìncôvẫnkiêncườnglàthế,vẫnmạnhmẽlàthếnhưngaibiết,aihiểurằng,tráitimđauđếncùngkiệt.

Tìnhyêucủacô,thứtìnhyêucômanghếtcảnhiệthuyết,manghếtcảnôngnổirađểbấtchấp,cuốicùngcôthua,côthuatrongchínhtìnhyêucủamình.

...

Nămnămsau.

Côvớilấytúixáchđểtrênbàn,vuốtlạimáitócdài,chậmrãisảibướcrakhỏinhà.Bênngoài,chiếcxeđentuyềnnhưmộtconthúsănmồiđangchờsẵn,côbướctới,khóemôinởmộtnụcườidiễmlệ.

Anhvòngtayômlấyeocô,cúiđầuđặtmộtnụhônnhẹlênvầngtránsángbóng.Nụhôndịudàngmàngọtngào.

Côbậtcười:"Mìnhđithôi,nếukhôngthìtrễmất."

Anhgậtđầu,mởcửaxechocô,giọngtrầmấmvangtrênđỉnhđầucô:"Côbéngốc,lúcnàocũngloxa."

Anhlàngườiđànôngtuyệtvời,anhdịudàng,ấmáp,cũnglàngườiđànôngkhiếncôquênđiquákhứsaunămnămdằnvặt.Từkhianhxuấthiện,nhữngtổnthươngxưacũcôcũngchưatừngnhớđến,chưatừngcócảmgiác

đauđớn.

Làanh,vìanhxuấthiện,cômớibiếttìnhyêuvốndĩvẫnđẹpnhưthế,chỉcầnbảnthânkhôngmấtđiniềmtinvàotìnhyêu,nhấtđịnhsẽlạigặpmộtngườiyêumìnhnhiềuhơnthế.

Haingườiđếnmộtnhàhàngnằmởkhutrungtâm,hômnaylàsinhnhậtbạnanh,banđầucôkhôngđịnhđicùngvìcôkhôngthíchnơiđôngngườivàcôkhôngquenai,nhưngvìanhnóicôcầnphảilàmquendầnvớibạnbèanhnêncôđãđồngýđi.

Haingườinắmtaynhausảibướcvàobêntrongnhàhàng,trônghọthậtđẹpđôi.

"Đếnmuộnrồinhé."Mộtcôgáitrẻtrungđứnglênkhỏibànăn,vỗvàovaianhnóichuyệnvuivẻ.

Anhcười,nângtúiquàtrêntaylên:"Quàđâynhébạngià."

"Ok,đâylàbạngái,đúngkhông?"Bạnanhnhiệttìnhhỏi.

Côgậtđầulịchsự:"Chàochị."

"Đượcrồi,ngồixuốngđi,ăntựnhiênnhé,đừngngại."

Côcùnganhngồixuốngbàn.Trênbànănngoàicôvàanhcòncóbangườinữa,đềulànữ,cômỉmcườilịchsự,tấtcảđềuđáplạibằngnhữngcâunóiđùavuivẻ.

Chỉriêngcôgáingồiđốidiệnanh,từkhicôvàanhxuấthiện,côđãnhậnravẻkhôngthoảimáicủacôta,nhưngvớingườikhôngthíchmình,côkhôngviệcgìphảibậntâm.

"ĐâylàLêVi,emgáikếtnghĩacủaanh."Anhgiớithiệucôgáingồiđốidiện.

Cômỉmcười,khônglêntiếng,nếuđốiphươngkhônghàilòngvớicôthì

têncôtacólàgìđinữacôcũngkhôngcầnbiết.

Bữaăndiễnrarấtnáonhiệt,sauđómọingườiđưarayêucầuđiclub,côkhôngthíchnhữngnơináonhiệt,vớilạiđêmquacôphảithứcmuộnvìcôngviệcnênhômnayhơimệt.

"Emvềtrướcđượckhông,emhơimệt."Cônóikhẽvàotaianh,giọngdịudàngnhưnước.

Anhcúiđầunhìncô,mỉmcười,giơtayvuốttóccô.Anhnóigìvàotaibạnmình,nghexongbạnanhnhìncôcười,côcũnglịchsựđáptrả.Anhcầmtúixáchgiúpcô.

"Đithôi,anhđưaemvề."

Côbốirốixuatay:"Khôngcầnđâu,anhcứđicùngmọingười,emđitaxiđượcrồi."

Anhbậtcười,cốcnhẹlêntráncô:"Emlàquantrọng."

Côkhôngđáp,chỉlẳnglặngđểanhnắmtaymìnhbướcđi,cảmgiáchạnhphúclantỏatronglồngngực.

...

Côvớianhhẹnhòđãtrònsáutháng,nhữngngàyvừaquavớicôlànhữngngàyhạnhphúcnhấttrongnhữngnămthángthanhxuân.

Côđãtừngtrảiquamộtmốitình,từngđauđếnkhắccốtghitâm,từngchorằngsẽkhôngthểdànhtìnhcảmchoaiđượcnữa.Nhưnggặpanh,côđãdốchếtcanđảmđểyêu,đểtintưởng,côdốchếtnhữngnhiệthuyếtcònlạiđểởbênanh.

Côtừngcầuxin,khôngmongcảđờiđúng,chỉcầulầnnàykhôngchọnsai.

Côsốtcảđêmqua,nằmliệttrêngiường,anhthìđicôngtácngàymaimới

về,côkhôngmuốnvìcômàanhxaonhãngcôngviệc.

Chuôngđiệnthoạivanglên,côhắnggiọngnghemáy.

"Alô."

"Anhđây."

Cômỉmcườidịudàng:"Embiết."

"Maianhvềrồi,anhrấtnhớem."

"Emcũngvậy."

Đợimộthồilâuđầugiâybênkiamớilêntiếng:"Emkhôngkhỏe,saokhôngnóichoanhbiết?"

"Emổnmà."Côcốgắngđiềuchỉnhgiọngnóicủamìnhbìnhthườngnhấtcóthể.

Giọngnóicủaanhthêmphầntứcgiận:"Em...khôngthểnàomànóiđượcmà."

Anhgiậndữcúpmáy,côgiậtmìnhnhìnmànhìnhtốiđen,đâylàlầnđầutiênanhtứcgiậnvớicô.Anhchưatừngtotiếngchodùcôvàanhcãinhautođếnthếnào.Lầnnàychẳnglẽcôsairồi?

Haigiờsáng,chuôngcửavanglên,cômệtmỏixuốnggiường,khôngbiếtgiờnàylàaibấmchuông.Đếnkhicánhcửamởra,côhoảngsợđếntỉnhngủ,anhđứngtrướcmặtcô,khuônmặtđầymệtmỏi.

Anhkhônglêntiếng,cúiđầunhìnchiếcváyngủphongphanhtrênngườicô,tứcgiậnnắmtaycôkéovàotrongphòngngủ.Anhđỡcônằmxuốnggiường,cẩnthậnđắpchănchocôcònkhongquêndặndò:"Emcứthửrakhỏichănthửxem."

Nóixonganhbỏrangoài,mộttiếngsauanhquaylạivớimộtbátcháovà

mộtlysữanóng.Anhépcôănhếtmớichocôngủtiếp.Cônằmtrongvòngtayanh,híthàmùihươngđầynamtínhcủaanh,nhanhchóngchìmvàogiấcngủ.Đôitaythôrápnhẹnhàngvuốttóccô.

Đâylàngườiđànôngcủacô,làngườiđànôngcôyêu,cũnglàngườiđànôngyêucô.

...

"Alô,anhđangởđâuvậy?"

"Anhđanghọp,látgọilạichoemsau."

"Vâng."

Côcấtđiệnthoạivàotúixách,mangchiếcáosơmiđếnquầythanhtoán,anhthícháosángmàu,côchọnmộtchiếcsơmitrắngmẫumớinhấtchoanh.

Độtnhiênchuôngđiệnthoạivanglên,làcủađứabạnthângọiđến.

"Taođây."

"Màyđangởđâu?"

"Ởtrungtâmthươngmại,saothế?"

"TaovừaởkháchsạnOvacùnganhNamra,đúnglúcrakhỏiphòngmàybiếttaothấyaiđivàophòngbêncạnhkhông?"

"Ai?"

"Ngườiyêumàycùngmộtconnữa,phòng302,màymuốnlàmgìthìcũngphảibìnhtĩnh,cầncứgọitao,nhớchưa?Tôichỉmuốnmàykhôngđivàovếtxeđổmộtlầnnữa."

Côcầmtúiáosơmitrêntay,mệtmỏilêbướcrakhỏitrungtâmthươngmại,ánhnắngchóichanghắtlênkhuônmặttrắnghồngcủacô.Hômnaycô

mặcchiếcváymaxiđendàiđếnmắtcáchân,máitócnâubuộchờhữngsaulưng.

...

Sautấtcả,cuốicùngcôđứngtrướccănphòng302,cánhtaygiơlênrồihạxuốngnhiềulần,tráitimcôlúcnàynhưvỡvụn,ngaycảsứclựcđểthởcũngkhôngcòn,nướcmắtnhưmưalănxuốnggòmá.

Gụcđầulêncửa,côcắnmôikhócnấclênthànhtiếng,haitaykhôngngừngđấmmạnhvàongực,đau,côrấtđau.Côcònnghĩlầnnàycuộcđờisẽkhôngphụcô,côđãgặpđượcngườiđànôngthuộcvềriêngmình.Cuốicùngcôvẫnsai.

Sốphòng302nhưmộtmũitênđâmmạnhvàotimcô,lúcnàytiếngrênthấtthanhcủangườiphụnữđộtnhiênvọngra.

Côdốchếttấtcảsựcốgắng,manghếttấtcảsựcuồngnhiệtcònsótlại,nhưngôngtrờiphụcô,ngườicôtintưởngcũngphụcô,tấtcảphụcô.

Lầnnàycôkhôngmuốnkếtthúcnhưlầntrước,gạtsạchnướcmắt,côbấmchuôngcửa.Mộtlúcsaumớicóngườimởcửa.Cánhcửamởra,ngườibêntrongvớicôquáđỗiquenthuộc.Anhnhìncô,khôngthểcấtlờinào.

Cônhìnanh,mỉmcười,nụcườirựcrỡnhất.Vếthôntrênngựcanhcònđỏ,côbậtcười.

"Cóthểnhiềunămsauemsẽquêngiọngnóicủaanh,quênhìnhbóngcủaanh,quêncảnỗiđaungàyhômnayanhbantặng.Emsẽquêncảnhữnggìemđãtừngcốgắngvìanh,quênđisựdịudàngmàđầydốitrá.Nhữngkỷniệmdùđẹpdùxấuthờigiansẽxóamờtấtcả.Emnhấtđịnhsẽquênanh!"

Côngừngmộthồilâu:"Ngoàisựphảnbội,anhluônlàngườiđànôngtốtnhất."

Saulưnganhxuấthiệnmộtngườiphụnữ,cônhìnthấyrấtrõ,côgáinày,

cònlạgìnữađâu?

Cônhếchmiệng,nói:"Emgáithìnênlàmtrònbổnphậnlàmemgái,anhtraithìkhôngnênchămemởtrêngiường.Đúngmựcthìtốthơn.

À,phụnữ,dùxinhđẹphayxấuxíđềunêncóhạnhphúcthuộcvềriêngmình,khôngphảiđigiànhgiật,dòmngóđếnhạnhphúccủangườikhác.Hãyđặtmìnhvàovịtrícủahọmàsuynghĩ,đểcóđượchạnhphúcnhưhiệntại,họđãphảicốgắngvunđắpnhườngnào.Hạnhphúccủahọđượcxâylêntừnướcmắt,lỗilầmvàsựvịtha.Đừngvìsựíchkỷcủabảnthânmàpháhoạihạnhphúccủangườikhác.

Đừngtunghô,đừngngạomạnchorằngcướpđượcngườiđànônglàmìnhgiỏi,làmìnhchiếnthắng.Hãybuồnvìmìnhchỉgiànhđượcthứđángbịvứtbỏtừlâu.Tôisẽgặpđượcngườiđànôngtốthơn,còncôchỉlàngườibắtđầumộtchuỗingàytồitệbênmộtngườiđànôngtồi.

Đừngchorằngcủatốtdùngchung,thứtốtthìkhôngdànhchonhiềungười.Màđànôngtốtkhôngdànhchocảthiênhạ,đừngcốgắnggiànhlấyngườiđànôngtồi,ngườiđànôngkhôngcósứcđềkhángchỉtốncôngcôgiànhlấyrồitrướcsausẽmấtđi.

Nhớnhé,phụnữchúngta,đángđượcyêuvàđángđượctrântrọng."

Nóixong,côquaylưngbỏđi,đểlạiphíasaulàsựtứcgiậncủacôtavàsựngỡngàngcủaanh.

...

Hainămsau.

Côgõmộtdòngstatusmớilêntrangcánhân.

"Tìnhyêu,cóđượcrồicũngcóthểmấtđi.Thứtồntạimãimãichínhlàcảmgiác.Nhiềunămrồirôivẫnkhôngthểquênđượccảmgiácbêncạnhanhấy,thứcảmgiácvừaấmápvừamãnhliệtmàtôikhôngthểquên.Nhiềunăm

rồi,thậtsựmuốnhỏirằng,anhổnchứ,tấtcả,vẫnổnđúngkhông.Nhưngtôilạikhôngcòndũngkhínhưnămấy..."

Mườiphútsauchuôngđiệnthoạivanglênbáocótinnhắn,dãysốđiệnthoạimàcôđãxóanhưngkhôngthểnàolãngquên.

"Anhvẫnổn,xinlỗiem."

Cômỉmcười,nướcmắtlăndài,côbấmxóatinnhắn.

Tấtcả,chỉkếtthúcvàvẻnvẹntrongsáuchữấythôi.

Vớicô,đâymớilàkếtthúc,đâymớithựcsựlàkếtthúcchotìnhcảmcủacôvàanh.

...

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CốtCáchPhụNữ3

...

Tôinóirằng,anhcóthểchơi,cóthểvuiđùa,cóthểnóichuyệnthoảimáivớinhữngngườimàanhthích.Tronggiớihạncóthểchấpnhận,tôisẽluônđểanhthoảimáinhưtôivẫnthườnglàm.

Tôinóivớianh,anhcóthểchơinhưngđừngkéocuộcchơihòanhậpvớicuộcđời.

Tấtcảcáccôgáitrênđờinày,khihọdanhchínhngônthuậnđứngbênngườiđànôngmìnhthương,họởmộtvịthếhoàntoànkhácvớinhữngcôgáingoàilề.Đànôngcóthểvuiđùavàtròchuyện,đôilầnquáphậnlàrủrêănuống,nhưnghãybiếtdừngởmứcđộchophépvàtuyệtđốiđừngđểảnhhưởngđếnngườiphụnữchínhchuyêncủamình,đừngkhiếnnhữngvếtdơdínhđầychiếcváytrắngthuầncủacôấy.

Đừnghiểulầmviệctôinóirằnganhcóthểchơi,cóthểvuiđùa,tấtcảhãycógiớihạnnhấtđịnh.Tôikhôngphảingườiưachờđợi,lạicàngkhôngngungốcchờđợiaiđótrởlại.

Vớinhiềungười,tìnhyêulàsimê,làmùquáng,làkhôngcầnbiếtngàymai.

Nhưngvớitôi,yêulàtỉnhtáo,làyêuhếtmình,làbiếtđiểmdừng...

Nêncáccôgáicủatôiạ...

Đànôngcóthểchơi,nhưngđừngkéocuộcchơihòanhậpvớicuộcđời.

Nếuhọkhôngcoibạnlàcuộcđời,hãycùnghọchơimộttròchơithậtđẹp,thậtkhóquên.Đànôngkhôngcoibạnlàcuộcđời,đừngvộithấtvọng,hãy

chơicùnghọmộtvánbàiđặcbiệtmàbạnbiếtcuốicùngailàngườiđauđớnnhất.

Nhưngdùđau,cũngphảichơithậtđẹp...mặcdùđếncuốicùngcóthểthứlưugiữlạicũngchỉlàkýứcmàthôi.

Mỗigiaiđoạncủacuộcđời,maymắnthìđicùngmộtngười,cònkhôngthìnhiềungười.

Nhưngnhấtđịnhmỗingườihọđềusẽdạychobạnmộtđiềugìđấy.

Ngườidạybạnđau,dạybạntổnthương,dạybạnyêu,dạybạnbiếtchegiấu,dạybạnbiếtthứtha.

Vàđếnmộtngàybạnsẽgặpđượcmộtngười,ngườisẽdạybạncáchlãngquênquákhứ,lãngquênsựtổnthươngvàdạybạncáchyêulạitừđầu.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CóMộtNgườiĐànÔngTôiChưaTừngNíuGiữ

Cómộtngườiđànôngtôichưatừngvàkhôngbaogiờníugiữ.

Hômquachúngtôiđãcãivãrấtlớn.Lýdochỉđơngiảnlàtronglúchờndỗitôiđãkhiếnanhấycảmthấykhôngđượctôntrọng,anhấynóitôigiẫmlênlòngtựtrọngvàsựcốgắngcủaanhấy.

Khiấytôikhôngtranhcãiquánhiều,vìtôibiếttôicósai,nếutranhcãi,chỉlàmđốiphươngthêmtổnthương.Tôiđểanhnóirấtnhiều,cónhữngcâukhiếntôiđaunhói,tôivẫnmặckệ.

Anhnóinếumuốnanhthathứ,hãyđếntậnnhàanh,anhmuốnthấysựchânthànhnơitôi.

Tôiđáp:"Được,tôiđến."

Khichúngtôigặpnhau,anhnóirấtnhiều,mãilâusautôimớilêntiếng:"Tôiởđâykhôngphảiđểníukéo,tôichưatừngníukéoanh.Tôiđếnđâylàđểanhhiểu,tôiđặtcảlòngtựtrọngvàsựtônnghiêmcủatôixuốngđất,vìanhvàvìvớitôi,anhquantrọnghơncáigọilàsựtônnghiêm.Tôixinlỗi."

Anhkhôngnóigìthêm,tôitiếptục:"Tôiđếnđâychỉcóhaiviệc,đầutiênlànóixinlỗi,hailàchiatay."

Tôiquayxetrởvề,vìmọiviệcđãxong.Tôirấtbuồnnhưngcũngthấynhẹlòng,tôikhôngmuốnníugiũmộtngườikhôngtintôi,tintôitôntrọng,trântrọngtìnhcảmcủacảhaivàanhấybiếtbao.

Anhấyđuổitheotôi,chặnđầuxetôi,khôngđểtôiđi.Vàcuốicùng,anhấylàngườiníugiữ.

Tôivừabựcvừabuồncười,tôibậtkhócvàhỏi:"Anhtintôikhông?"

Anhnói:"Tin."

Tìnhcảmmỗingườimộtkhác,mỗingườicómộtcáchyêu.Tôichưatừngníugiữdùtrongbấtkểtìnhhuốngnào,nhưngtôibiếtkhisai,tôinênnhậnlỗinhưngkhôngnênởlại.Cònanhngượclại,khitôirờiđiluônkéotôitrởlại.

Ngàyhômquachúngtôicùngnhauvứtbỏlòngtựtrọng,bỏcảsựtônnghiêmđểchạyvềphíađốiphương.

Tôivàanhđềulàngườicónhiềusựlựachọnnhưnglạilựachọnđốiphươnglàmngườiđồnghành,làmbếnbờđểneođậusaumộtngàylongđong.

Nếuvìlòngtựtrọng,vìgiữchặtsựtônnghiêmliệuhômquachúngtôicómấtnhau?Tôibỏlòngtựtrọngđểnóixinlỗivàgiữlấysựtônnghiêmđểnóichiatay.Vớitôi,việcmộtngườiđànôngrakhỏicuộcđờimìnhkhôngphảikhókhăn,cònanhlàngườiđànôngrấtđặcbiệtđãxuấthiệntrongcuộcđờitôi,làngoạilệduynhất.

Chỉmongbìnhthảnnắmtayngườiđigiữanhângian.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

NóiChoEmBiết,AnhĐãNgủVớiCôTaChưa?

...

Cănphòngtĩnhlặngchỉcótiếngthởgấpgápđầykíchthíchvanglên.Tiếngrênrỉquyếnrũphátratừmiệngcôgái.Haicơthểtrầntrụiquấnlấynhaudướiánhđènvàngmậpmờcàngthêmnóngbỏng.

Saumộthồiquấnquýt,ngườiđànôngtựalưngvàothànhgiường.Chiếcchăntrắngtinhcheđinửangườidưới.Đôitaykẹplấyđiếuthuốcláđưalênmiệngrítmộthơidài.Lànkhóitrắnguốnlượnnhưđanggiễucợt.

Côgáibuộcmáitócdàilêncaođểlộkhuônmặtxinhđẹpđếnnaolòng.Đôimắtlạnhtoátlênsựquyếnrũđếnmêngười.

"Tôirấtnhớem."Giọnganhtrầmthấpvanglên.

"Thếà?"

"Cònem,nhớtôikhông?"

"Nhớthìsao,khôngthìsao?"Côtrảlờinướcđôi,khóemôinhếchlênnụcườimệtmỏi.

"Embiếttôivẫnluônyêuem."Anhnghiêngđầunhìncô,côvẫnluônxinhđẹpnhưvậy.

Côbậtcười,vớilấyđiếuthuốctrêntayanhthuầnthụchútmộthơi.Từcặpmôiđóđãnhòesonphảramộtlànkhóitrongsựkinhngạccủaanh.

Anhgiằnglấyđiếuthuốc,caogiọngmắng:"Emlàmcáiquáigìvậy,làaidạyemhútthuốc?Mẹkiếp!"Anhtứcgiậnnémmạnhđiếuthuốcraxa.

Khôngđểýđếnsựtứcgiậncủaanh,côtungchănđểlộcơthểhoànmỹ.Côngồilênngườianh,vuốtvekhuônmặtngườiđànôngcôyêuthươngđếnphátđiên.

"Emcũngyêuanh..."Côthìthào.

Nhưngyêuthìthếnào,yêuthìsẽthếnàochứ?Chỉyêuthôi,khôngđủ.

"Emngủvớinóchưa?"Anhchậmrãinhảratừngtiếng.

"Vớinó?"Côbiết,"nó"trongmiệnganhlàngườiyêumớicủacô.

"Vớithằngđànôngởcạnhembấylâunay."

Côvòngtayômlấycổanh,ghésátvàotaianhnóinhỏ:"Ngủthìsao,màchưangủthìsao?"

"Emkhôngyêunó."Anhnóinhưkhẳngđịnh.

Cảmnhậnđượcsốnglưngcứngđờcủaanh,côcười,lầnnàycôđãthắng.

Rấtlâusaukhôngthấyanhlêntiếng,côthấpgiọnghỏi:"Vậyanhngủvớicôtachưa?"Côđanghỏiđiềumàcôđãbiết.

Anhthởdài:"Embiếtmà."

Côgậtđầu:"Đúngthế,embiết."

"Vậyanhyêucôtasao?"

Anhđưatayvuốtvegòmáửnghồngcủacô,chuaxótlắcđầu.

Nhìnthấysựđauđớntrongmắtanh,cônhắmmắt,cốgắngkìmnénnhữnggiọtnướcmắt.Nhưngđángtiếcnướcmắtcôlạilăndàitrênmá.

"Anhkhôngyêucôta,tạisaolạingủvớicôta?"

"Anhxinlỗi."

Côbậtdậyxuốnggiườngmặcquầnáođểmặcanhđauđớnngồitrêngiườngnhìnbónglưngcô.Mặcquầnáochỉnhtề,côđếnbêncạnhgiường,cúingườiđặtlênmôianhmộtnụhôn,khôngmangchútdụcvọngchỉlàsựbithương,đauđớnvànỗibuồnchồngchất.

"Anhkhôngbiết,từtrướcđếnnàyanhluônlàngườiduynhất."

Côcầmtúixáchchạyđithìđộtnhiênbịkéolại,anhômchặtcôtừphíasau,khócnấcthànhtiếng.

"Anhxinlỗi,anhxinlỗi...Làanhsai,ngàyấyanhkhôngnênbịcôtamêhoặc.Anhkhôngnênngủcùngcôta,anhsairồi,anhsairồi,emthathứchoanhđi.Đượckhông?"

Côgiằngtayanhra,quaylưnghétvàomặtanhnhưđangmoitoànbộruộtgancủamìnhđểnóichoanhbiết:"Anhphảnbội,anhlừadốiemcònchưađủsao?Anhlừaembaonhiêulần,emđềunhắmmắtthathứvìkhôngmuốnmấtanh.Chúngtaởbêncạnhnhaunhiềunămnhưnglạikhôngbằngmộtngườitìnhvàithángcủaanh.Đêmnàoemcũngởnhàchờanh,emchờtớikhitrờisángvẫnkhôngthấyanhtrởvề.Anhcóbiếtemđauđớnbiếtbaonhiêu,emthấtvọngthếnàokhông?Nhưnganhlạibỏmặcnỗibuồncủaem,anhchỉquantâmđếnnụcườicủacôta.Bâygiờanhnóiquayvề,quayvềư?Anhnhìnđi,ngàymaianhlàchúrể,làchúrểcủacôta.Cònemsaolạitrởthànhkẻngoàicuộc,trởthànhngườidưthừatrongkhianhlàcủaem,còncôtalàkẻchenngang?...Anhbiếtkhinãylêngiườngvớianhemcảmthấyghêtởmnhườngnàokhông?Emđãnghĩcơthểnày,nụhônnày,hayánhmắtđầydụcvọngcủaanhdànhchoem,cũnggiốngnhưlúcanhnằmtrênngườicôtacóđúngkhông?Emghêtởmkhinghĩđếnngườiđànôngcủaemấpmôikềvaivớingườiphụnữkhác.Anhbiếtemmệtmỏinhườngnàokhông?"

"Anhbiếtlỗicủaanh,nhưngchẳngphảichúngtachiataynhauđượcvàithángemđãcóngườiyêumớisao?"Anhghentịgầmlên.Bảnchấtthíchchiếmhữumạnhmẽcủaanhkhôngchophépngườiphụnữmìnhyêucóthểbêncạnhngườikhácmặcdùhaingườiđãchiatay.

"Mẹkiếp!Anhấychỉlàđồngnghiệpcủatôi,tôilừaanhđấy,tôilừaanhvìtôimuốnanhphátđiên.Anhthuarồi,lầnnàyanhthuarồi!"Côcười,nhưngkhôngphảinụcườihạnhphúcmàlàcayđắng.

Côchạyđinhưđangtrốnkhỏisựthậtrằngcôđãmấtanh.Ngoàitrờimưatầmtã,tiếngsấmrềnvang.Côchạynhưđiêndạitrênđường,máitócdàiướtrượt,lớptrangđiểmnhòeđi.Côdừngchân,ngồigụcxuốngđất,congườilạiômchặtlấyđầugối.Côbậtkhóc,nướcmắthòacùngmưa,nỗiđauđớngiằngxétâmcan.Nỗithốngkhổnhưmuốnbópchếtcô.

Ngườiđànôngcôyêuthươngnhấtlạilàngườilàmcôđauđớnnhất.Anhnỡsao,anhnỡkhiếncôđauđếnnhưvậysao?Côbiết,anhcóthểnhẫntâmnhưvậy.Anhlàngườitànnhẫnnhất,làngườivôtìnhnhất,nhưnglạilàngườicôyêunhất.

Ngàymaithôi,anhsẽlàchồngcủangườita.Anhsẽnắmtayngườiphụnữkiađihếtphầnđờicònlạichứkhôngphảicô.

Anhsẽởcạnhngườianhkhôngyêu,cònngườicongáiyêuanhmãichỉlàquákhứ.

Tìnhyêuchẳnglẽluôntráingangnhưvậy,haingườiyêunhaugặpbaonhiêusónggiócứngỡsẽcóthểcùngnhauđiđếncùngtrờicuốiđất,đếnlúcnhậnra,cảhaiđãquaylưngrờiđiđượcmộtđoạnđườngrấtxarồi.

Trướcđâycôđãtừngđọcđượcmộtcâu,lúcđóchỉcảmthấyhay,giờđâycômớithấmthíađượctừngtừ:

"Đãkhônggiữlời,saocònthềhẹn?"

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CốtCáchPhụNữ4

...

Phụnữkhixuấthiệnngoàiđường,nhấtđịnhphảiluônlộnglẫyvàxinhđẹp,bởibạnkhôngbiếtmìnhcóthểgặptìnhđịchlúcnào.

Tìnhđịchkhônghẳnlàkẻthứba,cũngkhôngphảingườiyêucũ.Tìnhđịchlàchỉnhữngkẻ,ngườiyêumìnhcótíthíchthú,vàcũngcóvàiphầndòmngó,thếthôi.Khôngcầnphảibănkhoăntừ"tìnhđịch"hạthấpgiátrịbảnthânhoặchạthấpđốiphương.

Phụnữrađường,dùbấtkểtrườnghợpnào,nhấtđịnhphảilộnglẫyvàxinhđẹp.Đầutiênđểmìnhcóthểtựtin,saumớiđểngườitangắmnhìn.

Khirađường,cóthểbạnkhôngthấyđốiphương,nhưngbiếtđâuđốiphươnglạithấybạnrấtrõ.Khibạnxinhđẹpvàcókhíchấtriêng,nhữngcâubàntánvềbạnchắchẳnmangvàiphầnghenghét.Nhưngkhibạnxấuxí,nhữngcâubàntánkhôngchỉlàghenghétmàcòncócảsựchếgiễuvàmỉamai.

Chínhchuyênvàtìnhđịchkhôngnganghàngnêntuyệtđốikhôngphânthắngthua.Nhưngnếunhưlúcđốidiện,bạnđangđivớingườiyêuthìđầutiên,bạnthắng1-0,đóchínhlàtaybạnđangnắm,môibạnđangcườivàngườibêncạnhlàcủabạnđườngđườngchínhchính.

Vàtỉsốlà2-0nếunhưbạnxinhđẹpvàtựtin.Khitựtinphụnữsẽrấtquyềnlực,ngaycảnụcườicũngcóthểtrởnênsắcbénkhigặpngườikhôngnêngặp.

Bạncóthểhiềnlànhvàngoanngoãntùychỗ,nhưngkhigặptìnhđịchvàngườicũcủangườiấy,khôngphảiaicũngngoanhiền.Xãhộibâygiờnhiều

"cáo",hằngngàybạncóthểlà"nai",nhưngkhicầnhãyngoáymôngbiếnthành"hồly".Rụtrèvàngạingùngchỉkhiếnbạntrởnênthấpkém.

Vàđànông,đừngbốirốivàngạingầnkhigặplạingườicũ,khigặpngườimàbảnthâncóvàiphầnthíchthúvàtừngcóvàicâuđưađẩy.Phụnữcóđôimắtvàcảmnhậnvôcùngtinhtường,mộtánhmắtngạingùng,cáibuôngtaybốirốihoặckhoảngcáchvôhìnhngườidànôngtạoraphụnữcóthểcảmnhậnrấtrõ.

Vìthếđừngnguxuẩnmàphạmphải,lúcấythìcốmàtỏrabìnhthườngvàdịudàngvớingườiyêumình.Đêmvềmuốngiảithíchthìgiảithíchsau.Đừngđạpđổbátcơmvànhặtnhạnhvàisợiphởđứtđoạn.

Nhớnhé,phụnữluônluôncầnxinhđẹp,tựtinvàkhônngoan.

Khibạnxinhđẹp,tựtin,khônngoan,ứngxửtốt,bạnsẽhiểu,dùbấtkểtìnhhuốngnào,cửatrướcluôndànhchobạn.Đừngtựđưamìnhđếncửasau.

Cáccôgáicủatôi,luôntựtinvàkiêungạo,rụtrèvàsợhãithìmãimãibạnchỉđicửasau.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

NgườiPhụNữKỳLạ

Cónhữngngườiphụnữyêuthươngmộtcáchkỳlạ.Vớihọ,nếucoimọiviệcbìnhthườngthìsẽlàbìnhthường,cònđặtnặngvấnđềthìsẽtrởnênvôcùngáplực.

Vớihọ,mộtkhiyêuthìluônđủnhiềuđểđau.

Họkhôngbaogiờthanphiềnđốiphươngđiđâu,làmgì,tạisaolạivềtrễ.Nếuhọnóiđicôngchuyện,gọikhôngnghemáy,cóngườisẽnảysinhnghingờ.Cònvớihọ,đốiphươngnóiđicôngchuyệnthìsẽlàcôngchuyện,nóibậnsẽlàbận,họkhôngthắcmắcquánhiều.

Khôngphảihọngu,màlàhọnguyệntintưởng.Hơnhếtvớihọ,mọisựđềulàhiểnnhiên,yêuthươnghayđauthươnghọđềuthảnnhiênbướcqua.

Nếuđốiphươngnóiđicùngbạnbè,nóirằngcóviệc,họsẽkhônglàmphiền,cũngchẳngthămdòvìsaolạilâuthế.Vớinhữngngườiphụnữnhưvậy,họluôncósuynghĩnếuđốiphươngkhôngmuốnnói,mìnhcóhỏicũngvôích.Cònnếuhọmuốnnói,khôngcầnhỏihọcũngsựtựnói.Nếucứgặnghỏisẽchỉkhiếnhaingườirơivàovòngluẩnquẩn,bạnnghingờ,cònđốiphươngquanhco,đôibênđềumệtmỏi.

Nhữngngườiphụnữnhưvậy,khingườiđànôngcủahọphảnbội,họsẽchẳnglàmgìcả.Vớihọphảnbộichínhlàphảnbội,làmgìcũngvôích.Họcũngkhôngrảnhmàđihỏi:Anhyêucôtabaolâurồi?Tạisao?Emkémcôtaởđiểmnào?Saoanhlàmthế...Tạisaovàtạisao...

Họsuynghĩkhônngoan,họkhôngquantâmđếnđànôngquánhiều,tấtcảchỉvừađủ,nếuquantâmquánhiều,banđầuthấymớimẻ,vềsautrởnênkhóthở.Đànônglàconngựa,tróibuộcquáchặtsẽcuồngchân.Nênkhiyêuhọluônđểchođốiphươngmộtkhoảngtrốngđủđểthở,đủđểyêuvànhớ.

Vớihọ,hạnhphúckhôngphụthuộcvàođànôngmàphụthuộcvàocáchyêucủachínhmình.

Chúngtachohọkhoảngtrống,họtrảlạichotalàsựnhớmong.

Chúngtachohọsựgòbó,họtrảchotalàtrămđiềumệtmỏi.

Nênhãyyêumộtcáchthôngminhvàtỉnhtáonhất.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

SáuCâuHỏiCủaPhụNữ

...

Phụnữthườngquantâmđếnhaivấnđềvớisáucâuhỏithườngxuyênđượclặplại.

Vấnđềthứunhấtlàbacâuhỏi:

-Anhđangởđâu?

-Baogiờanhvề?

-Ởđấycónhữngai?

Vàvấnđềthứhailiênquanđếnmộtngườiphụnữkhác.Côấysẽhỏi:

-Côtalàgìcủaanh?

-Anhquenbiếtcôtabaolâurồi?

-Haingườingủvớinhauchưa?

Thựcravốndĩchúngtakhôngcầnhỏinhữngđiềuấy.Ngườiđànôngtôntrọngbạnthayvìđợibạnhỏi,anhấysẽtựnóiđểkhiếnbạnanlòng.Ngườiđànôngtốtvàthànhcônglàbiếtcáchvỗvềtâmtưbấtổncủangườiphụnữcủamình.

Vấnđềcủađànôngchỉnằmtrongbacâuhỏi:

-Tạisaocôấylạinhưthế?

-Tạisaocôấyluônnhưthế?

-Saocôấycóthểnhưthếđược?

Đànông,muốnthànhcôngđầutiênhãythànhcôngtrongnhàrồihãyrangoàixãhội.

Vàmuốnđánhgiáthànhcôngcủangườiđànông,hãynhìnvàongườiphụnữbêncạnhanhta.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

AnhBỏLỡRồi,AnhBỏLỡEmRồi,ThựcSựBỏLỡRồi

...

Tìnhyêubắtđầuthếnào?Vớicôcólẽchínhlàngàyhômấynắngrấtđẹp,anhđứngbênbờbiển.Bónglưngcaolớntrảidàitrênbờcát.Anhmặcchiếcsơmimàutrắngtinhkhiết.Khianhquaylại,nụcườirạngrỡhơnánhmặttrời.Cólẽchínhtừkhoảnhkhắcấycôđãyêu.

Anhnhớlạigiâyphútmìnhquaylưngnhìnthấycô.Baongôntừcũngkhôngthểmiêutảđượccảmxúcấy.Côđứngcáchanhkhôngxa,máitócbuộccaođểlộvầngtránsángbóng,khuônmặtxinhđẹpnhưtiểuyêunhỏbé.Côcườirấttươi,nụcườimangtheochúttinhnghịch.Đôimắtnâutotrònlàmrungđộnglòngngười.Chiếcváymaximàuhồngnhạtdàiđếnmắtcáchânbaybaytrôngvôcùngngọtngào.

Cônhìnanh,vẫyvẫytay.Lụclọitrongtrínhớcủamình,anhchưatừngquencô,cũngkhôngcóbiếtcôgáinàonhỏtuổinhưvậy.Thấycôvẫyvẫytay,anhsảibướcchầmchậmđivềphíacô,cànggầnthìnétmặtcôcàngthêmlạlùng,cóchútngượngngập.Anhkhẽcười,cólẽcôbénàynhậnnhầmngười.

Côcắncắnmôi,haigòmáđỏửngnóilínhí:"Xin...xinlỗianh,tôihơicậnnênkhôngnhìnrõ.Xinlỗi,tôinhậnnhầmngười."

Nóixong,khôngđợianhtrảlời,côđãquaylưngbachânbốncẳngchạyđi,dováyquádàikhiếncôhơiloạngchoạngsuýtngã.Anhđúttayvàotúiquần,bậtcười,côgáinhỏrấtthúvị.

...

Anhchưatừngbiếtthếnàolàduyênphận,nhưngcólẽanhvớicôthựcsự

códuyên.Haingườigặplạinhauhaithángsauđó.Hômấy,anhcùngvàingườibạnđếnmộtclubmớimở.Nhưmọikhi,bêncạnhanhcóvàicôgáiănmặchởhang,khuônmặttrangđiểmkĩcàngđầygợicảm.Anhlàđànông,khôngngoạilệvớinhữngngườikhác.Anhvòngtayquaeohaicôgái,nhẹnhàngvuốtvevòngeothongọn.

Độtnhiênánhmắtanhdừnglạiởmộtgócbànđốidiện.Ngườiphụnữmặcchiếcváyđenngắncũnmiễncưỡngtrùmquamôngkiacóchútquenquen.Anhhơinheomắtnhìnkĩmộthồi,nhậnrađóchínhlàcôgáibênbờbiểnhômấy.Khóemôianhnhếchlênthànhmộtnụcườikhóhiểu.

Côloạngchoạngrangoàitìmnhàvệsinh,menrượutrongngườibốclênkhiếncôđứngkhôngvữngmàngãkhuỵuxuống,trướcmặtquaycuồng.Đúnglúcnàymộtbàntayđànôngđỡcôdậy.Cônhìnngườiđànôngtuấntútrướcmặt.

"Anh...làai?"Cônói,giọnglènhè.

Anhđểmặccôdựangườivàotường,haitayđúttúiquầnchămchúnhìncôsaykhướttrướcmặt.Hômnaycôtrangđiểmrấtđẹp,khôngquádiêmdúanhưnglạivôcùnghợpvớiđườngnétcủacô.Rấttây.Bờmôicăngmọngnhìnrấtmêngười.

"Nhàemởđâu,tôiđưaemvề."

"Ừm,nhàtôiá,nhàtôiởđâunhỉ?"

"Emkhôngnhớnhàmìnhà?"

"Khôngnhớ."

"Vậyvềnhàtôinhé!"

Côchớpmắt,mộtlúcsaucườihìhì.Sựtỉnhtáogầnnhưbiếnmất,côgậtđầu.

"Được."

Đêmđóhaingườiđãởbênnhau.Anhphảicôngnhậnmộtđiềurằngcơthểcôrấtđẹp.Đườngcongcơthểcôđẹphơnnhữngcôgáianhtừngquađêm.Ởtrêngiườngcôgầnnhưbiếnthànhmộtngườikhác,quyếnrũ,ủymị,anhgầnnhưkhôngkiềmchếđượcmàthưởngthứchếtlầnnàyđếnlầnkhácchođếnkhicôngủsaytrongvòngtayanh.Đêmấychỉcómộtđiềungoàiýmuốn,cólẽchínhlà...đâylàlầnđầutiêncủacô.

Sánghômsautỉnhdậy,côrấthốthoảngnhưngrấtnhanhlấylạibìnhtĩnhkhinhìnthấyanh.Trấntĩnhmộthồicômớinói:"Đượcrồi,chuyệnđãthếnàythìanhnóixemphảilàmthếnàođây?"

Anhlườibiếngmặcquần,bêntrênkhôngmặcáođểlộvòmngựcrắnchắc.Anhcúingườichốngtalêngiường,nheomắtnhìncôcườicười.

"Emmuốnthếnào?"Côgáinàyrấtthúvị,rấtmớilạ.

"Chúngtathửhẹnhòmộtthờigianđi."Cônóirấtnhẹnhàng,ngữkhíbìnhthảnnhưkhông.

Anhrấtbấtngờ.Thườngthìcôgáisaulầnquanhệđầutiênvớimộtngườiđànôngxalạnênkhóclócănvạ.Khôngngờcôlạithảnnhiênrayêucầunhưvậy.Anhnhấtthờithấykhótinnhưngrấtnhanhsauđóanhcườicười.

"Được,chúngtahẹnhò."

Nóixong,anhcúixuốnghôncô,từnhẹnhàngchuyểnsangmạnhmẽ,dầndầnnhịpthởgấpgáp,anhđẩycôxuốnggiường.Haingườilậptứcquấnlấynhaudướiánhnắng.Haicơthểhòalàmmột,haitráitimdầndầnấmlên.

...

Nămthángtrôiqua,côởnhàriêngnênsauđóchuyểnđếnởcùnganh,haingườisốngvớinhaurấtngọtngào.Tìnhyêumỗilúcmộtmặnnồng,côđảmđangnhưmộtngườivợ.Haingườichungsốngrấtanổn,anhlàmnghềvề

tiềnbạc,lâulâulạiđánhnhaukhiếncôrấtlolắng,nhưngrồingheanhgiảithíchcôcũngdầnquenvớicuộcsốngnhưvậy.

Vìanh,mộtcôgáimớimườitámtuổilàcôtrởnênđảmđang.Cômuanhữngcuốnsáchdạynấuănvềđềhọc.Banđầuvớicôlàrấtkhókhănnhưnganhluônngọtngàoanủi,dầndầncôcũngquenthuộcvớinhàbếp,cốgắngnấunhữngmónănanhthích.

Thờigiansốngchungvớicô,anhcócảmgiácmìnhluôncónhàđểvề,điđâu,làmgìcũngluôncómộtngườiởnhàchờđợi.Mỗilầnanhvềsớm,cănphònglạithơmnứcmùithứcăncônấu.Nhìnbónglưngmảnhmaicặmcụitrongbếpanhcàngyêucôhơn.Anhchưatừngnghĩhaingườilạicóthểđiđượcmộtđoạnđườngdàiđếnthế,banđầucảhaiđềunghĩtìnhcảmnàychỉduytrìđượcmộtthánglànhiều.Nhưngchuyệntìnhyêukhólường,anhcànglúccàngyêucônhiềuhơn.Thiếucôgầnnhưanhkhôngthểchợpmắt,đilàmanhchỉmongđếngiờvềđểđượcômcôvàolòng.Hóaratìnhyêuchỉđơngiảnnhưthế.

Đượcởbêncạnhngườimìnhyêu,cùngnhauăncơm,cùngnhauxemphim,cùngnhauchìmvàogiấcngủ.Chỉbấynhiêulàđủ.

Nhưnganhkhôngngờrằng,thờigiantrôiqua,tìnhyêucuồngnhiệtthuởbanđầucũngdầnphainhạt.Anhkhôngcònmặnnồngânáivớicônhưlúcđầu.Mỗilầntrởvềcũngkhôngcònbướctớiômcô.Mỗitinnhắncôgửianhkhônglậptứctrảlờinhưtrước.Anhdầndầncảmthấynhàmchán,giốngnhưănmộtmónănquánhiềukhiếnanhphátngấy.

Ngượclạicôkhôngnhậnthấysựlạnhnhạtcủaanh,hàngngàyvẫncốgắnghọclàmnhữngmónănngonđểtẩmbổchoanh.Mỗilầnanhvềcôđềuchạynhanhragiúpanhtreoáokhoác.Mỗitốiđềuchămchỉlàquầnáorồitreosẵnđểngàymaianhmặc.Nụcườitrênmôicôchưabaogiờtắt.Côyêuanh,yêuđếnđiêndại,yêuđếnquêncảbảnthânmình.

Hômnayanhnóivớicôrằngbậnviệckhôngvề,côkhôngchútnghingờmàcòndặndòanhlàmgìcũngcẩnthận,đừnglàmviệcquánóngnảy.Nếu

cóthểgiảiquyếtbằnglờinóithìcàngtốt,khôngnênhấptấp.Anhchỉtrảlờiqualoarồitắtmáy.

Tiếngnhạcầmầmvanglên,anhlắclắclyrượu,uốngmộtngụmlớn.Menđắngchảytheoyếthầuđixuốngkhiếnanhthấyrấtdễchịu.

"Này,lâulắmmớithấymàyđiđêm."Thằngbạnthâncủaanhlêntiếngtrêuchọc.

Anhcườicười:"Thìhômnayđirồicòngì."

Mấythằngbạnxungquanhmỗiđứamộtlời.

"Hômnayđirồithìchơichothoảimáiluônđi."

"Đúngrồi,nếukhôngthìtaokhôngquenmày."

"Chơiđi,chơiđi,màyđừngngumàvìmộtcâyxanhmàbỏcảkhurừng."

Tiếngnhạckhôngátđiđượclờinói,anhkhônggiậnmàcười.Nghĩmộthồianhđáp:"Được,hômnaychơitớicùngđi."

Tiếngchạmcốcliêntiếpvanglên,độtnhiêncôgáibêncạnhluồntayvàoáoanh,vuốtvevòmngựcrắnchắc.Anhcảmthấyhơinóngbốclên,cơthểbắtđầukhóchịu.Anhnghiêngđầunhìncôgáibênhcạnh,ánhđènrọixuốngkhiếntừngđườngnéttrênkhuôngmặtcôgáihiệnrõ.Mắtto,đôimôinhỏxinh,khuônmặttrongsángkhônghợpvớikhôngkhíbẩnthỉuởđây.Đâylàcôemmàthằngbạnanhđưađến.Rấtxinhđẹp,vẻđẹpdịudàng,nhumì,khônggiốngnéttinhnghịch,ươngbướngcủacôấy.Côgáinàycónétnhumìkhiếnđànôngmuốnbảovệ,chechở.

Khôngkiềmchếđượcanhlậptứccúiđầuápmôimìnhlênđôimôinhỏnhắn,haingườihônnhauđếnđiêndại.Anhbậtdậykéotaycôgáirakhỏiclub,đểlạiđằngsautiếngcườicủađámbạn.

Mànđêmbuôngxuống,anhthởdốccúingườinhìncôgáidướithân

mình.Cólẽvìđaumàcônhănmặtnhưmộtconmèonhỏ.Đâylàlầnđầutiêncủacô,cólẽvìthếnêncàngđau.Anhnhẹnhàngđạtđigiọtnướcmắtbêntrênkhóemắtcô.Anhkhẽnhắmmắt,nhớđếnngườiđangđợianhởnhà.Anhmímmôi,cúiđầuhônmạnhlênmôicôgái.Chỉlầnnàythôi,chỉmộtlầnthôi,chỉphóngtúnglầnnàythôi.

...

Sánghômsauanhmệtmỏitrởvềnhà,cănphòngtốiomvìrèmđượckéolại.Anhvớitaybậtđèn,bướcđếnđịnhngồixuốngsofathìthấymộtthânhìnhcuộntrònnằmtrênđấy.Lồngngựcnhưthắtlại,rấtkhóchịu.Cônằmcorotrênsofa,máitócdàixõaxuốngdướisànnhà,trênkhóemôicònvươngnụcười,cólẽcôđangmơgiấcmơđẹp.

Anhbướcđếnluồntaybếbổngcôlên,cólẽvìbịanhđánhthứccôlậptứcmởmắt.Nhìnthấyanh,côcườitươi,vòngtayômchặtcổanh,dụidụiđầuvàolồngngựcanh.Độtnhiêncôngẩngđầu,nheomắtnhìnanh,nhưmộtconcọpnhỏxùlông.Bỗngnhiênanhcócảmgiáckhônglành,dừngbướchỏi:"Emsaothế?"

"Khaimau,hômquaanhđiđâu,trênngườicómùinướchoacủaphụnữ."Côgằngiọngnói.

Tráitimanhbỗngđậpmạnh,sợhãinổilênnhưbãothìnghethấytiếngcườikhúckhíchcủacô.

"Emđùathôi,làmgìmàanhnghiêmtúcthế."Nóixong,côvùiđầuvàongưcanhngủtiếp.

Anhthởphàomộthơi,bỗngdưnganhcócảmgiácvôcùngtộilỗi.

...

Bốnthángtrôiqua,anhcànglúccànglạnhnhạtvớicô,tầnsuấtcãinhaungàycàngnhiều.Côkhôngbaogiờcãilạianhquábacâu,chỉimlặngrơinướcmắtrồichủđộnglàmhòa.Cònanhthìkiếmcớcãinhaurồiđùngđùng

rakhỏinhàđếntậnhômsaumớitrởvề.

Anhvớicôgáilầnấyvẫnliênlạcvớinhau,ởbêncôtaanhcócảmgiácmớimẻ,vuivẻhơnrấtnhiều.Côtanhưmộtluồnggiómớithổiđếnnơihoangvu,nhàmcháncủaanh.Anhcànglúccàngmêmẩncáicảmgiácngoạitìnhnày.

Rồimộthômanhvềnhà,thấycôvuivẻchạyđếnômchặtlấyanh,nóivớianhcáitinđộngtrờirằngcôđãmangthai.Anhnhưchếtsững,còncôthìvuiđếnquêncảtrờiđất.

Nhìnkhuônmặtcứngđờcủaanh,cômímmôi,đôimắtngấnnước.Anhkhôngvuisao?Anhkhôngmuốncômangthaiconcủaanhsao?Tạisaoanhlạikhôngvuinhưvậy?

Cuốicùnganhramộtquyếtđịnhkhiếncôrấthạnhphúc.Anhnóihaingườisẽkếthôn,chodùkhôngcònyêucônhiềunhưtrướcnhưnganhvẫncầnmộtngườivợđảmđangởnhà.Đámcướidiễnranhanhchóngtrongniềmhạnhphúccủacô.Nhìnnụcườirạngrỡkhôngkhéplạicủacô,anhbỗngcảmthấymệtmỏi.

Cuộcsốngcủahaingườivẫntiếpdiễnnhưbìnhthường.Côvẫnđóngvaimộtngườivợđảm,cònanhvẫnngoạitìnhvàluônkiếmcớcãinhaunhưvậy.Nhữngcáitátngàycàngnhiềuhơn.Anhđánhcô,côcúiđầubậtkhóc,nhưngcuốicùngcôkhôngmộtcâuoánthán,chỉimlặngquaylưngrangoàiphòngkhách,đểmặcanhtrútcơngiậndữ.

Mộthômanhkhôngvềnhà,bêncạnhlàcôngườitìnhbénhỏđangnũngnịu.Chuôngđiệnthoạivanglên.Nhìnthấytêncônhấpnháytrênmànhình,anhvốnđịnhtắtđi.Nhưngrồilạibấmnghe,giọngđiệukhôngkiênnhẫn:"Cóchuyệngìthế?"

Ởđầudâybênkiavanglêngiọngnữcóchútmệtmỏi:"Emthấymệtquá,anhcóthểvềkhông?"

Anhnhíumày,thẳngthừngđáp:"Tôiđangbận,côtựđikhámxemsao."

Nóixong,anhlậptứcvứtđiệnthoại,nghiêngngườinhìnngườitình,thảxuốngmộtnụhônđầydụcvọng.

...

Giấykhônggóiđượclửa,khoảnhkhắcanhlosợđãđến.Nhìncôyênlặngngồiởsofa,trênbànlàchiếcđiệnthoạicủaanh.Anhbướcđến,hétlớnvàomặtcô:"Côcầmđiệnthoạicủatôilàmgì,aichocôđụngvào!"

Côngẩngđầunhìnanh,lạnhnhạtnói:"Làanhđểởđây,emkhôngcóđụngvào."

Nóixong,côđứngdậytrởvềphòng,nuốtnướcmắtvàotrong.Khôngđểchoanhbiếtrằngcôđãđọcđượcnhữngdòngchữkia.Khôngmuốnanhbiếtrằng,côbiếtrồi,côbiếtrồi.Biếtrằnganhlừadốicô.

...

Côkhôngdámkhóc,khôngdámchấtvấnanh,côsợ,sợrằngsẽđánhmấtđingườiđànôngcôyêuthươngnhất.Chodùanhchỉởbêncôhờihợtnhưvậycũngđược,chỉcầncònnhìnthấyanh,nhưthếvớicôđãlàquáđủrồi.Côchấpnhận,chấpnhậnsựlừadốinày,chấpnhậncoinhưchưatừngnhìnthấynhữngdòngchữkia.Vìcôyêuanh,yêuđếnmứcchodùcôđánhmấttấtcảsựtônnghiêmcủamìnhcũngkhôngsaocả.

...

Cólẽôngtrờicómắt,ôngtrờihiểuthấusựđauđớncủacônênđãđưacuộctìnhnàyđếnhồikết.

Côxáchtúiđồănnặngtrịch,côđãmangthaiđượcbảytháng.Bụngcũngkhátonênđiđứngcóphầnkhókhăn.Bêncạnhcôlàđứabạnthâncũngxáchtúicồngkềnh.Haingườivừađivừanóichuyệnrấtvuivẻ.

Độtnhiênbạncôdừngbước,trợntrònmắtnhìnvàocửahàngbêncạnh.Côcũngnghiêngđầunhìntheo.Túiđồăntrêntayrơilộpbộpxuốngđất.Nhữngngườixungquanhcũngtòmòđứnglạixem.

Ngườitrongấykhôngaikhácchínhlàngườiđànôngcủacô,làngườichôngmàcôyêuthương.Bêncạnhanhấylàmộtcôgáitrẻtrungmặcchiếcváytrắngtinhkhiết.Haingườiđứngcạnhnhaurấtđẹpđôi.

Bạncôtứcgiận,nắmchặttayđịnhxôngtớithìcôvớitaygiữcôấylại.

"Đừngđi."

Bạncôbựcmình,hétvàomặtcô:"Cậu...cậulàđồnguà?Cóphảicậuđãbiếttrướcrồikhông?"

Côkhôngđáp,chỉlẳnglặngnhìnvềphíatrước,nhìnanhđangdịudàngướmthửtrangphụcchocôgáikia.Lồngngựccôđauthắt,giốngnhưmáuđangchảyđầmđìa,thấmướttoànbộkýức.

"Cậuvềtrướcđi,mìnhmuốnyêntĩnhmộtmình."

Cậubạnvừađịnhlêntiếngthìnhìnthấykhuônmặtlạnhtanhcủacô,cậubiếtchỉcầncôquyếtđịnhthìkhôngthểlaychuyển,đànhnhẹgiọng:"Cậuđừnglàmgìdạidột,hãynhớmìnhluônbêncạnhcậu."

Côngẩngđầu,mỉmcườinhànnhạt:"Mìnhbiếtrồi."

Độtnhiênanhquayđầutheophảnxạ,nhìnkhuônmặtnhìnnghiêngcủangườiphụnữđằngxa.Tronglòngnhưrơivỡthứgìđóquýgiá.Buôngbộquầnáotrêntay,anhbướcnhanhrangoài,đingangquangườibạncôrồiđiđếntrướccửatrungtâmthươngmạicũngkhôngthấyhìnhbóngcô.Cảmgiácsợhãichưatừngcónổilên.Anhbấmđiệnthoạigọichocônhưngkhôngaibắtmáy.

...

Khitrởvềnhà,anhtìmkiếmkhắpnơinhữngvẫnkhôngthấycô.Mởtủquầnáothìvẫnđầyắpđồcôhaymặc.Anhthẫnthờngồixuốngsofathìthấymảnhgiấyđượcgấpngayngắntrênbàn,vộimởra.Anhrunrẩyđọctừngchữ.

"Emyêuanhvàongàyemcònnôngnổichođếnkhiemthựcsựtrởthànhmộtngườiphụnữtrưởngthành.Emyêuanhbằngtìnhyêucuồngnhiệtnhất,quabaothángngàytìnhyêucủaemcàngthêmsâusắc.Emyêuanhnhiềuđếnnhưvậyđấy.Chúngtagặpgỡnhauvôcùnghờihợt,nhưngemlạiyêuanhkhôngchúthờihợt.Dànhtặnganhcảthờixuânsắc,đổilạilànhữngngàyhạnhphúctrôiquaquánhanh.Thờigiancólẽkhiếntìnhyêuanhdànhchoemphainhạt,nhưngvớiem,emcàngyêuanhnhiềuhơn.Nhưngđángtiếc,anhđánhmấtrồi,anhđánhmấtrồi,thựcsựđánhmấtemrồi."

Cuốicùng,côviết:"Cảmơnanh,cảmơnanhđãởbênemnhữngngàythángthanhxuânđẹpnhất.Cóanhngầnấythờigian,emđãquámãnnguyệnrồi."

...

Chuôngđiệnthoạikêuvang,anhvộibắtmáy.Truyềnvàotaianhlàtiếnghétcủamẹvợ:"Thằngkhốnnạn,màyđangởđâu,màyđangởđâu?Congáitaođangnằmtrongphòngcấpcứu,cònmàyđangởđâu?"

Điệnthoạirơibộpxuốngđất.Anhloạngchoạngvớilấy,hỏiđịachỉrồilậptứcphóngxeđếnbệnhviện.

Thứanhngheđượcđầutiênlàtiếngkhócnứcnởcủamẹvợ.Vừathấyanh,bàxôngtớigiángchoanhmộtcáitátrấtmạnh.Anhkhôngphảnkháng,khôngnóimộtlời,chỉimlặngnhìnbốvợđangngồiởghếchờ.Mặtôngtáinhợt,tiềutụyvôcùng,ôngkhôngnóimộtlời,chỉyênlặngchốngtayvàođùi,cúigằmmặtxuốngđất.Cólẽnỗiđauđớnnhấtchínhlàimlặng.

"Vợconsaorồimẹ?"

"Màycònhỏi,contaobịmàyhạichếtrồi,contaotạisaolạichọnmộtthằngkhốnnạnnhưmàylàmchồng.Ngàyấytaođãkhôngđồngýnhưngvìcongáitaocốchấpmuốnlấymày,taođànhphảiđồngý.Tạisaomàylạiđốixửnhưthếvớicongáitao,đứacongáiđángthươngcủatao?"Nóixong,bàngãgụcxuốngđất,ômmặtkhócnứcnở.

Xungquanhmộtđámđôngbulấyđểxem,cácbácsĩkhôngaikhuyênngănhaynóingườinhàbệnhnhânyênlặng.Quanhữnglờibànóiaicũnghiểuđượcđiềugìđangxảyra,bọnhọvôcùngthôngcảmvớibàmẹnày,chánghétnhìnngườichồngkhốnnạnkia.

Bácsĩmởcửaphòngcấpcứubướcra,bốvợanhlậptứcđứnglên,bướcnhanhtớihấptấphỏi:"Bácsĩ,congáitôisaorồi?"

Bácsĩliếcnhìnmộtvòngmớithởdàilắcđầu:"Congáibácvìmangthai,cơthểsuynhượcmàlạigặpphảichấnđộngmạnhnênđãkhôngquakhỏi,đứabétrongbụngvìthiếuoxyquálâunênđãchếtlưu.Monggiađìnhbớtđaubuồn."

Bốvợanhbuôngthõnghaitay,chếtsữngtạichỗ.

Anhkhôngdámtinvàotaimình,dườngnhưtiếnglahétcủamẹvợcũngkhôngkhiếnanhbìnhtĩnhđược.Anhlậptứcchạyđếnphòngcấpcứu,đạpmạnhcửaphòngbướcvào.

Tấmgatrắngphủlêngườicô,anhgiậtmạnhra,cônằmngủanyên,trênmặtcóvàivếtxướcđỏ.Anhrunrẩychạmvàomácô,cơthểcẫncònlưulạichúthơiấm.Anhbậtkhóc,nướcmắtlăndàitrêngòmácươngnghịcủangườiđànông.

Anhsairồi,thựcsựsairồi.Anhkhôngnênđốixửvớicôquátànnhẫnnhưthế.Cônóiđúng,anhđánhmấtcôrồi,thựcsựđánhmấtcôrồi.Anhđánhmấtthứquantrọngnhấtcuộcđờicủamìnhrồi.

Bốvợchậmrãibướctới,lặnglẽnhìncongáiđangnằmtrêngiường,ông

khôngkhóc,khôngmắngchửi,chỉyêntĩnhnhìncongái.Côcongáingỗnghịchcủaông,ôngnóirấtkhẽ,dườngnhưkhôngthểnghera:

"Congáingốc,dậyđi,bốđây.Bốsẽkhôngmắngconvìđichơivềmuộnnữa,đượcrồi,chỉcầncondậyconcóđòigìbốcũngsẽchiều.Khôngcầngiảvờvớibốnữa,trònàycũlắmrồi.Baonămrồicũngkhôngthayđổi.Dậytrởvềnhàvớibốđi,trongtủlạnhtoànđồănconthích.Nếumuốnbốcóthểđưaconđidulịchvòngquanhthếgiớinhưconmuốn.Concầngì,muốngì,chỉcầnnóibốsẽlàm.Đừngđùavớibốnữanhé,đượckhôngcongái."Giọngnóicủaôngrấtnhạt,rấtlạnhlùng,nhưngđôitayđãrunrẩykhônggiấuđượcsựsợhãitronglòng.Mồhôitúađầytay.Trongđầuvanglêntiếngcườilanhlảnhcủacongái.

...

Biamộlạnhlẽo,từngngườixếphàngđitớithắphương.Trênbiamộ,côgáicómáitócdàimỉmcườirạngrỡvôcùngxinhđẹp.

...

"Anhbỏlỡrồi,anhbởlỡemrồi,thựcsựbỏlỡrồi."

...

Banămsau.

Ngườiđànôngtuấntúnămnàotrởnêntiềutụy,gòmáhóplạivìgầyyếu.Anhchămchúlaubụitrênbiamộ,nhìnngườicongáitrongảnh,dịudàngnói:"Anhdùngbanămđểtưởngnhớnhữngngàythángđãqua.Anhdùngcảcuộcđờicònlạiđểbênem."

Anhnghiêngđầutựalênbiamộ,giọtnướcmắtlăndài.Thờigiankhôngkhiếnnỗiđaunguôingoaimàlạicàngkhắcrõ.Anhcườitronghạnhphúc.

"Xinlỗi,anhyêuem."

...

Trongnhà,ôngbốnămnàonaycàngthêmgiànua,máitócđãbạcđiphânnửa.Ôngngồitrênghếtựa,nhìnbứcảnhtrêntay.Ôngdịudàngvuốtve.Độtnhiênnhớrachuyệngìđóôngnóivọngra:"Bànóơi,látnữađisiêuthịnhớmuamấyloạinướcngọtcongáithích.Nóvềmàkhôngcó,nósẽcằnnhằnđấy."

Bàởtrongbếp,đôitaycầmdaokhẽrunrun,lấytaybịtmiệngđểkhôngbậtkhóc.

Ngườiđãrađinhưngnỗiđauvẫncònởđó.Khôngmàukhôngsắc,nhưngđauđếnđiêndại.

...

Cóđượckhông,mỗicâunóiđềukhiếnemnghẹnngào

Thànhphố,cóbiếtbaođiềumuônhìnhmuônsắc

Chúngta,nhưngăncáchtấtcảvũtrụ

Tạmbiệt,tấtcảđềuhóathànhhưảo

Chúngtađãhứasẽnắmtaynhaukhôngbuông

Nhưnghiệnthựcđãnóichỉyêuthôichưađủ.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

BạnChoHọChữTình,HọĐápLạiBằngTâm

Khimộtngườiđànônggiàucóquenbiếtvàyêumộtcôgáitrẻ,mọingườinóirằngcôgáiyêuvìtiềnvàsẽrờiđisớmthôi.Chođếnkhingườiđànôngtrắngtay,ngaycảbabữacơmcũngkhônglonổi,mọingườiđềuchorằngcôgáisẽrờiđi,nhưngkhông,côgáivẫnởlại.

Vìvậyđừngnhìnvàocáchphụnữđếnbênngườiđànôngmàhãynhìnvàocáchhọđốixửkhingườiđànônglâmvàokhốnkhó.

Hãynhìnvàocáchhọômlấyngườiđànôngcủahọkhitaytrắng.

Vàcáchngườiđànôngđốixửvớingườiphụnữkhicótiền,dịudànghaykhinhbỉ.Đócũngchínhlàcáchmàngườiphụnữsẽđốiđáplạivớihọkhihọtaytrắng.

Nhớrằng,

Bạnchohọchữtình,họđáplạibằngtâm.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

Tiền,GiaĐìnhVàĐànÔng

...

Trongcuộcđời,ngoàigiađình,tiềnlàthứduynhấttacóthểdựavàochứkhôngphảilàđànông.

Haingườikếthônđượcmườinăm,ngườiđànôngngoạitình,ngườiphụnữđánhđổicảtuổitrẻômlấytủinhụckývàođơnlyhôn.Mốinhânduyênmườinămđằngđẵngkếtthúc.

Đốivớitìnhyêu,khôngphảikhôngtin,khôngphảikhôngkềcận,chỉlàkhôngdựadẫm.Nếumuốndựa,chỉcầnnhớrõgiađìnhlàbứctườngvữngchãinhất,sauđólàtiền.

Phụnữnhấtđịnhphảikiếmđượcthậtnhiềutiền.Hãynhớtiềncóthểthayđổitấtcả.Tiềncóthểchobạncảmgiáctựtinvàantâm,tiềncóthểchobạncảmgiácmọiviệcđềutrởnêndễdàng.Vìthếnếukhôngcógiađình,hãykiếmthậtnhiềutiềnđểdựavàdẫm.

Đànôngcóthểquaymặtvớichúngtanhưnggiađìnhvàtiềnthìkhông.Tiềnởtrongtaychúngta,chúngtamuốnsửdụnghaygiẫmđạplàtùyý.Haimặtcủađồngtiềnchúngtanhìnrấtrõ,haimặtcủađànôngchúngtanhìnbaolâucũngkhôngthấu.

Phụnữnhấtđịnhphảikiếmratiềnvàthậtnhiềutiền.Khicótiền,chúngtacảmthấyantoàn.Khiđànôngquaymặt,tavẫncòngiađìnhvàtiềncủachínhmình.

Đừngdựadẫmđànôngbởikhôngcóaichắcchắnsẽbênaimộtđời.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐừngÔmNgườiKhácNgủ

...

"Cút,côlàloạiđànbàlăngloàn!"Anhchỉtayvềphíacô,haimắthằnlêntiamáuđỏrực,đôimôingọtngàothườngngàyphunranhữngcâunóinhưbópnghẹttimgan.

Cănphònglàmộtđốnghỗnđộn,nhữngmảnhthủytinhđầytrênsànnhà,côngồitrênsofa,chônmặtvàobàntay,imlặngrơilệ.

"Saocôkhônglêntiếng,nóvàcôcóquanhệgì?"

Côngẩngmặt,mỉmcườichuachát,khóemắtđỏhoe:"Emđãnóirằngemvànóchỉlàbạn,anhkhôngtin,emgiảithíchcónghĩalýgì."

"Loạiđànbàkhôngcóliêmsỉnhưcôcònkhôngbằngcôấy.Côấychưatừngkhiếntôithấtvọng.Làtôinhìnnhầmngười,tôichorằngcôlàbướccuốicùng,nhưngtôilầmrồi!"

Côbậtcười,haihànglệlăndàixuốnggòmá,côgậtđầu:"Cólẽđúnglàdoanhnhìnnhầmrồi."

Anhbuôngnhữnglờitựanhưdaosắccứavàotimcôkhôngthươngtiếc.Nóimộthồianhbỏđi,đểlạicôvớimớhỗnđộnvàcánhcửalặngthinh.

Côbậtkhóc,tựađầurasau,mộtbàntayđặtlênmắt,đôimôicắnchặtrưngrức.

Tìnhyêu,niềmtincủaanhdànhchocôchỉđếnthếthôisao?Chỉđơngiảnlàcôkhôngbằngcôta,dễdàngchorằngmìnhchọnlầmngười,chọnsaingườivàcôcũngkhôngphảibướccuốicùngnhưanhvốnchorằngnhưthế.

Côkhôngđauđớnvìanhhiểulầmmàcôthấtvọngvìanhdùngnhữnglờilẽxúcphạmcô.Cuốicùng,hóaracôcũngkhôngbằngcôtasauquãngthờigiandàibênnhaunhưvậy.Hóara,chỉlàvậythôi.

Vàiphútsau,chuôngđiệnthoạivanglên.

"Alô."

"Ừ,taođây."

"Lúcnãytaothấyngườiyêumàyhìnhnhưrấttứcgiận,cóchuyệngìkhông?"

"Khôngcógìđâu,chỉlàhiểulầmchútthôi."

"Nếucầntaocóthểđếngiảithích,màykhôngphảingạitaođâu."

"Khôngcần,nếuanhấyyêutao,anhấysẽtintao,taokhôngníugiữmộtngườikhôngtintưởngtaoởbêncạnh."

...

Trưahômsau,anhtrởvềnhà,cănnhàthơmnứcmùithứcăn,anhvứtáokhoácxuốngsofa,đivàobếp.Côvẫnnhưmọingày,tấmlưngmỏngmanhnhìncàngthêmgầy,cômặcchiếcváytrắnghơixòe,đeochiếctạpdềmàuxanh,móctócbuộcthấphờhững.

Anhbướctới,ômlấycôtừphíasau.Đôitaycầmmuôihơikhựnglại,côvẫntiếptụccôngviệccủamình.Anhchônmặtvàocổcô,thấpgiọngnỉnon:"Ngàyhômquaanhsairồi,lúctứcgiậnanhkhôngkiềmchếđượccảmxúc,nóiranhữnglờikhôngnênnói,anhxinlỗi."Hơinóngphảvàocổkhiếncôrunlên.

Côkhôngđáp,anhtiếptục:"Lúcđóanhquághentuông,trởvềnhàmàkhôngthấyem,lạinghebạnanhnóigặpemđangđicàphêvớingườikhác,anhmùquángnênkhôngkiềmchếđượcbảnthân.Nhữnglờihômqua,xin

emđừngđểý."

Côimlặngrấtlâumớilêntiếng:"Anhtinemchứ?"Giọngnóicủacôrấtnhẹnhàng,chậmrãiđếnbìnhthản.

Anhđáprấtnhanh:"Tin,anhtinem."

Côgậtđầu,mỉmcười,từphíasauanhkhôngnhìnthấyhaihànglệđangrơixuống"Anhtinemlàđượcrồi."

"Anhyêuem."

"Vâng."

...

Haithángsau.

Côbưnglycàphêđặtxuốngbàn,nhìnanhmệtmỏitựavàoghế,tronglòngcôđauđớnkhônnguôi.Côđivòngraphíasau,nhẹnhàngxoabópvaichoanh.Khônglêntiếng,haingườicứthếimlặng.Cănphòngthoangthoảngmùitinhdầunhènhẹ.

Anhnắmlấybàntaycôđangđểtrêncổmình.

"Anhrấtmệt,đúngkhông?"Côdịudànghỏi.

Anhgậtđầu.

Gầnđâycôngviệccủaanhrấtbận,liêntụcphảiđixãgiao,cókhiđiđếnhai,bagiờsángmớivềnhà.Nhìnđôimắttrũngsâuvìmệtmỏicủaanh,lòngcôquặnthắt.

"Anhđiđêmcũngđược,emngủmộtmìnhcũngđược,anhđừngômngườikhácngủlàđược."

Anhđứngdậykéocôlạigầnrồibếbổngcôlên,đặtmộtnụhônlênđôi

môihồngphấnngọtngào.

"Anhchỉcóthểômmộtmìnhemngủ."Anhnóimờám,đôimắtsángrựcnhìnxuốngxươngquaixanhcủacô.

Côbậtcườikhúckhích:"Anhxấutính."

Mànđêmbuôngxuống,haicơthểtrầntrụiquấnlấynhau,nhịpnhànghòahợp.Tiếngrêntrầmđụccủangườiphụnữkhiếnngườiđànôngcàngthêmđiêncuồng.

Từnggiọtmồhôirơixuống,máitócướtnước.

"Nóiđi,nóiyêuanh."Anhnhìncôtừtrênxuống,nhưmộtconmồichiếmđoạtđượcthứmìnhkhaokhát.

Côcắnmôi,đôitaybấuchặtlấylưnganh,khekhẽthốtlên:"Em...yêuanh."

...

Lúccôtỉnhgiấclàmườigiờsáng,bấmđiệnthoạithôngbáochonhânviênchiềucôsẽracửahàng.

Côcónămcửahàngbánhngọttrongthànhphố,cácđầubếpđềulànhữngngườinổitiếngthếgiới.

Côngviệckhábậnnhưngcôluôncốgắngdànhthờigianchoanhnhiềunhấtcóthể,đểanhkhôngbaogiờcảmthấycôđơn.Khianhcầncôluônđếnbêncạnhdùtrongbấtkểtìnhhuốngnào.

Điquarấtnhiềugiôngbãocủatuổitrẻ,hiệntạicôchỉcầnmộttìnhyêukhôngliênquanđếnvậtchất,khôngmàngđếnđịavị,chỉđơngiảnlàcảmthấyphùhợpvàbìnhyênkhiởcạnhnhau.

Nhìnsangbêncạnhđãtrốngkhông,anhđãđitừsớm,côthởdài,bướcxuốnggiườngđểchuẩnbịchomộtngàymới.

...

Dọndẹpnhàcửaxong,côcầmmộtđốngquầnáonémvàomáygiặt,đếnchiếcáokhoáccuốicùngthìđộtnhiêntaykhựnglại.Phầntúiáobịđậpvàothânmáygiặtvanglêntiếngkêunặngtrịch,côsờvàotúibêntrongáokhoác,làchiếcđiệnthoạikiểudángnhỏgọn,đãtắtnguồn.

Côkhôngbiếtanhcòncóchiếcđiệnthoạinày,cômởmáy,mànhìnhhiệnlên.Côvàophầndanhbạ,trốngkhông.Rồivàomụccuộcgọiđi,chỉcómộtconsốđuôi018.Côvàomụctinnhắn,từngchữ,từngchữ,đâmvàotimcômộtcáchtànnhẫn.

Côrunrẩybấmtừngtinnhắn.Từnglờingọtngàonhưlưỡidaotừngnhátcứavàotimcô.

"Anhđếnbâygiờđây,nhớem."

"Emđangđợianhđó."

"Nhanhthôi,ngoannào."

"Nhớanhlắm,anhyêu."

"Béngoan."

Côrunrẩy,đôichânnhưkhôngchịuđượctrọnglượngcủacơthểmàgụcxuốngđất.Khuônmặtxinhđẹpnhuốmđầysựbịthươngkhôngchegiấu.

Tànnhẫn,thếnàolàtànnhẫn,cólẽchínhlàbịngườimìnhyêuthươnglừadốimàbảnthânvẫnngungốccoiđốiphươngnhưmộtloạitínngưỡngđểtônthờ.

Côhítthởmộthơithậtsâu,đặtchiếcđiệnthoạivàotrongáonhưcũ,némvàomáygiặtrồibấmkhởiđộng.

Đếnchiều,anhtrởvềtrongsựvộivã,nhanhchóngtìmchiếcáokhoác

hômqua.Anhmởmáygiặt,thấybêntronglàchiếcđiệnthoạiướtnhẹp.Anhthởramộthơisâunhưtrútđượcgánhnặng.

Côtrởvềnhàvàobuổitối,lúcđóanhđangđứngtrướcgương.Cônhẹnhàngnhưmọingày,dịudànglêntiếng:"Anhđitiếpkháchà?"

Anhkhôngnhìncômàđáp:"Ừ,hômnayanhcóvịkháchquantrọng."

Côgậtđầu,tiếntớichỉnhlạicổáosơmichoanh.

"Uốngítthôinhé,cóviệcgìcứgọichoem,bấtcứlúcnàoanhcầnemđềuxuấthiện."

Anhnângcằmcôrồihônnhẹlênmôi:"Anhbiếtrồi."

Anhkhôngthểnhìnthấykhóemôicônhếchlênnụcườicayđắng.

Vớinhiềungười,tìnhyêulàsimê,làmùquáng,làkhôngcầnbiếtngàymai.Nhưngvớicô,yêulàtỉnhtáo,làyêuhếtmình,làbiếtđiểmdừng.

Vớimộtngườiđànôngchỉcoicôlàcuộcchơi,hàcớgìcôphảicoianhlàcuộcđời?Nếutrongcâuchuyệntìnhcảm,côkhôngthểlànữchínhthìtuyệtđốikhônglàmnữphụ.

Nếuanhmuốnchơi,côsẽcùnganhchơimộttròchơithậtđẹp,thậtkhóquên.Mặcdùđếncuốicùng,côvẫnbiếtaisẽlàngườitổnthươngnhiềunhất.

...

Mộttiếngsau.

Côđỗxebênngoàiquánkaraokeanhvừađivào,côđưachonhânviênmộttờtiềnmệnhgiálớn.

"Đưatôiđếnphòngngườiđànôngvừarồibướcvào."

Điquamộtdãyhànhlang,côđứngtrướccửaphòng,trêncửacótấmkínhnhỏ,cóthểnhìnđượcvàobêntrong.Cônhìnthấybêntrongcókháđôngngười,cảnamlẫnnữkhoảngmườingười,rấtnhanhcônhìnthấyngườiđànôngmìnhtừnghếtmựcyêuthương,bêncạnhanhlàmộtngườiphụnữ,khuônmặtgóccạnh,tươngđốiưanhìn.

Côrấtmuốnkhócnhưngởnơinày,côtuyệtđốikhôngchophépbảnthânthấphèn.

Côbướcraxe,đỗbênphíakiađường,xenàylàcủabạncô,lúcchiềucôđãmượnvìxecủacôanhkhônglạgì.Côchờrấtlâucuốicùnganhcũngtrởra,nhưngbêncạnhanhcóthêmmộtngườiphụnữ,vòngtaycủaanhsiếtchặtlấyeocôta.

Hànhđộngmàởngoàiđườnganhchưatừnglàmvớicô,anhchưatừngnắmtaycô,chưatừnghôncôkhikhôngphảiởnhà,anhchorằngnókhôngthíchhợp,anhnóianhngại.

Côbậtcườichuachát,nướcmắtrơixuốngvôlăng.Cônénnhịn,đitheoxeanh.Đếnkhichiếcxedừnglại,tráitimcôlúcnàythựcsựrơixuốngđáyvực,rơixuốngnơitậncùngcủatủinhục.

Đâylàkháchsạnmàcôvàanhlầnđầutiênquấnquýt.

Haitaysiếtchặtvôlăng,cônhìnhaingườiởphíatrướcnămtaynhaubướcvàotrong.

Cômởđiệnthoại,bấmmộtdãysố.

"Cậuquengiámđốckháchsạn...đúngkhông?Gọichongườitanóitôimuốnlênphòngcủahaingườivừavào.Luônvàngay."

Mườilămphútsau,côđứngtrướccửaphòng205.Tráitimnhưmuốnnhảyrakhỏilồngngực.

Côcốkìmnénnhữnggiọtnướcmắt,baonhiêukiêncườngcònlạichỉ

dùngtronggiâyphútnày.

Côbấmchuông,vàiphútsaumộtngườiphụnữbướcramởcửa.Tronglúccôtakhônghiểuchuyệngìcôđãđẩycôtasangmộtbênrồibướcvàotrong.

Ngườiđangôngđangởtrêngiườngkinhngạcnhìncô.Anhlắpbắpkhôngnóinênlời,côvuốtmáitóc,mỉmcườilạnhnhạt.Nụcườixanhlạanhchưatừngthấy.

Côrúttrongvíramộttờtiền,đặtxuốnggiường.

"Trảtiềnkháchsạn,cònlạitrảchocôta."

Côquaylưng,chưakịpbướcđithìnghethấygiọngnóikhànkhàntừphíasau:"Anhxinlỗi."

"Anhtừngnói,nếuanhphảnbộianhsẽtựrờiđi,bâygiờthìanhcútđượcrồi."

Côgáivừarồiđộtnhiênlêntiếng:"Côcótưcáchgìlàmnhưthế,tôivàcônhưnhauthôi,côchỉlàngườiyêuchứchưaphảivợ.Chúngtanganghàng."

Côliếcmắtnhìncôta,chậmrãinhảratừngtiếng,sựlạnhlùngbaotrùmtấtcả:"Cútrachỗkhác,nếukhôngtôisẽkhôngthểkiềmchếmàgiếtchếtcôngaytạiđâyđấy."

Côgáisợhãilùilạimộtbước,côđingangquacôta,nóithêm:"Đànbàmàkhôngcónănglựctìmđượcmộtngườiđànôngchoriêngmìnhthìnênxemlạibảnthânmìnhđi.Dựtrữmãichỉlàdựtrữ."

...

Lêđôichânmệtmỏirakhỏikháchsạn,ngồitrênxe,côkhôngcònđủsứcđểláixe.Gụcđầuxuốngtaylái,baonhiêumạnhmẽnhưtanbiến.Côkhóc

nấcthànhtiếng,đôitaybénhỏđấmliêntụclênvôlăng.

Tạisao,tạisaocôtintưởnganhnhiềuđếnthế,tạisaoanhlạigiẫmđạplêntìnhcảmcủacômộtcáchvôtìnhnhưthế?

Chẳnglẽtìnhyêucủacôkhôngđủđểanhcảmthấyvừalòng?

Côđãmuốngửigắmnửađờicònlạinơianh,đặtcảcuộcsốngsaunàycủacôvàotayanh.Cuốicùng,saocảhailạirơivàokếtquảnhưthếnày?

Côphảiđánhđổibiếtbaonhiêuđểcóđượcsựbìnhyênngắnngủinày?

Côđãphảitrảgiábaonhiêutủihờnđểđượcanhômchặtchỉmộtgiâynàythôi?Côbiếtchứ,cáigiácủahạnhphúcrấtđắtđỏ,côbằnglòngbỏratấtcảnhữnggìcôcó,nhưngđổilạilàđiềugìđây?

Phụnữnếuđãdũngcảmnhìnthấumọiviệc,nhìnrõdốitráthìphảidũngcảmtừbỏ,đừnggiữimlặngvàmongmọiviệctrởlạinhưxưa.Khibảnthângiữimlặngchínhlàtựmìnhcấpchohọquyềnlàmmìnhtổnthươnglầnnữa.

Tấtcảmọiviệctrênđờiđềulàlẽtựnhiên,vậynênđừngtuyệtvọng,đừnggụcngã.Giữtâmanyênrồimọisựsẽbìnhyên.

Tấtcảrồisẽổnthôi!

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CốtCáchPhụNữ5

...

Phụnữ,yêuvàsốngđừngquáđặtnặngvấnđề,đừngquáđểtâmmọichuyện.Càngđểtâmlòngcàngthêmphiềnmuộn,càngchúýcàngkhiếnbảnthântrởnênhènmọn,mọisựđềulàlẽtựnhiên,cưỡngcầulàvôích.

Phụnữyêucũngđược,buôngcũngđược,nhưngnêngiữcholòngantĩnh,dùsónggióhaybãotápcũngtuyệtđốiđừngngảnghiêng.Dùngườithậtlònghaydốitrá,hãymọisựtùyduyên.

Điềuquantrọnglàdùrấtmuốnkhóccũngvẫnphảimỉmcười,bởivớingườikhôngthươngta,đừngđểhọthấytakhóc.

Tôitừngchứngkiếnđứabạncủatôivìngườiyêuphảnbộimàđauđớnđếnđiêndại,nóômlấytôivàkhóc.Tôibảonólà:"Khócđi."

Nókhócđếnkhimệtrồitựnín.Khiấytôinói:"Khócxongchưa?"Nóbảo:"Xongrồi."

Tôinhìnđôimắtvìkhócmàtrôicảmascaramàvừatứcvừabuồncười.Tôinói:"Màybuồnnócóbiếtkhông,màykhócnócónhìnthấykhông?Màynhớlạixemvừarồimàykhóclàcánhtaynàocủamàyđưalênlaunướcmắt?Khócvìngườiphảnbội,chỉnênkhócmộtlần,đểdànhnướcmắtchonhữngngườixứngđánghơn."

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

YêuNhầmNgười

...

Côđiquadãyhànhlàngdàiđằngđẵng,mởcửaphònglàmviệc,đậpvàomắtlàbóhoahồngđỏrực.Đôimàyhơinhíulại,côngónhìnbênngoài,vừađịnhlêntiếngđãnghethấycóngườinóivọngtới:"Vẫnlàngườigửihômtrướcđấychịạ,emhỏingườigiaohàngrồi,họnóikhôngbiếtlàaiđặthoa,họchỉcótráchnhiệmđigiaothôi."

Côđápngắngọn:"Ok"

Ngồixuốngghế,côrúttấmthiệptrênbóhoa,nétchữcứngcáphiệnlên.

"Chúcemmộtngàyvuivẻ!"

Gậptấmthiệplại,côđặtvàotrongngănkéo,trongđólàbốntấmthiệpkhácmàu.Hômnayđãlàngàythứtưcônhậnđượchoa,chỉduynhấthoahồng.Đóngngănkéo,đặthoasangmộtbên,côtiếptụccôngviệc.Nếungườitặngđãkhôngmuốnchocôbiếtlàai,côcómuốnbiếtcũngchẳngíchgì.

Ngàythứnăm,thứsáu,thứbảy,côvẫnnhậnđượchoa.Trênthiệpvẫnviếtynguyênnhưcũ,nhungsangđếnngàythứmười,lờinhắntrêntấmthiệpđãthayđổi.

Cảngàyhômnaycôkhônglàmđượcviệc,trongđầuchỉquẩnquanhnhữngdòngchữviếttrêntấmthiệp,sựđắnđokhiếncôbứtrứt.

"Támgiờtốinay,ởnhàhàngSPY,tôiđợiem."

Chỉmộtdòngchữngắnngủi,nétchữnhưrồngphượngquấnchặtlấycô,côkhôngbiếtngườinàylàai,khôngbiếtvìsaomìnhlạicảmthấyhồihộp

đếnnhưvậy.Lýtríbảocôđừngđinhưngtráitimđangđậpliênhồilạinóicônênđi.

Côngảlưngraghế,thởdàithườnthượt,khuônmặtxinhđẹpnhănnhóhếtcảbuổichiều.

...

Chíngiờtối.

Côbướcxuốngxe,ngẩngđầuhítmộthơithậtmạnh,côtựtrấnanrằngchẳngcógìphảilolắng.Nếukhôngthíchcôcóthểbỏvề,ởmộtnhàhàngsangtrọngthếnày,hẳnsẽkhôngxảyrađiềugìkhônghay.Côngẩngđầu,nởnụcườidịudàng,bướcđitoátlênsựtựtinvốncó.

Hômnaycômặcchiếcváymàuđỏ,phầnngựcbằnglướinhìntừxanhưcónhưkhông,khuônngựcđầylấplógợicảm.Côbúitóccao,đểlộchiếccổthondài.Trênngườicôtỏaramùihươngdịunhẹ,mỗibướcđiđềuđểlạichúthươngthoangthoảngtrongkhôngkhí.

Côbướcvàobêntrongnhàhàng,đingangquabaoánhmắttòmò.Cônhìnxungquanh.Côkhôngbiếtđốiphươnglàainênlúcnàyngườiấycóđứngtrướcmặtcôcũngsẽkhôngbiết.

Khoảngnămphút,côkhôngthấyai,tronglònggiậndữ,chẳnglẽcôlạibịngườitatrêuđùa.Côđịnhquayngườibỏđithìđộtnhiênphíasauvanglêngiọngnóitrầmấm:"Đãtứcgiậnrồià?"

Cônhưhóađá,khôngdámquayđầu,chẳnghiểuvìsaolúcnàycôlạingạingùngđếnthế.Sauvàigiâyđịnhthần,côchậmrãiquayngười,đậpvàomắtlàmộtngườiđànôngkhoảngbamươituổi,khuônmặtgóccạnh,nụcườiấmápnhưánhmặttrời.Côkhôngnghĩngườihàngngàygửihoachomìnhlạilàngườiđànôngcódiệnmạoưutúđếnnhườngnày.

Anhtaănmặcrấtsangtrọng,quầnâumàuđen,áosơmitrắng.Chiếcđồnghồđắttiềntrêntaytỏarathứánhsángbắtmắt.

Côchậmrãilêntiếng:"Phải,tứcgiậnrồi."

Anhbậtcườirấttựnhiên,ánhmắtthểhiệnchútáynáy:"Đượcrồi,làtôimuốntrêuemmộtchút,xinlỗivìđãlàmemlúngtúng."

Anhlịchsựđưatayrahiệumời.Côkhôngđápmàbướcđi.

Haingườigọihaiphầnbeefsteak.Khinhânviênmangđồănđến,côchưakịpđộngdaoanhđãbưngđĩabeefsteakđượccắtgọngàngcủamìnhđếntrướcmặtcô.

Côkhôngnóinhưngtráitimđậploạnnhịptronglồngngực.

"Hoaemthíchchứ?"

Côlắcđầu:"Khôngthích,emkhôngthíchhoa."

Câutrảlờicủacôkhôngkhiếnanhbốirối,ngượclạikhiếnanhcườirấtvuivẻ.

"Côbénày,emthậtkhôngbiếtnểmặtngườikhác."

Côkhôngđáp,sựimlặngnhưđồngtìnhvớilờianhnói.

Haingườiđãcómộtbữatốiấmáp,côkhônghỏilýdovìsaoanhbiếtcô,anhcũngkhôngnóilýdovìsaolạitặnghoachocô.Họkhôngnóichuyệnnhiềunhưngkhicôtrảlờicáccâuhỏicủaanh,anhđềucườirấtvuivẻ,khôngkhíấmápvàgầngũinhưquentừlâu.

Trướckhilênxeravề,anhgiữtaycôlại.

"Emkhôngđưasốđiệnthoạichotôisao?"

Lúcnàycômớibậtcười,nụcườidịudàngnhưdòngsuối.Tinhnghịchnhìnanh,ánhmắtnhưmuốnnói:"Anhđùaà?".

Cônói:"Ngaycảđịachỉcôngtycủaemanhcũngbiết,nóigìđếnmộtsố

điệnthoại."

Côbậtcườingồivàoxe,đểlạianhnhìncôbấtlực.Nhìntheochiếcxemỗilúcmộtxa,trongđôimắtthâmtrầmẩnhiệnvàicơnsóngnhỏ,khóemôimỉmcườimàđếnchínhanhcũngkhônghaybiết.

...

Saubữatốihômấy,nhữngbuổisángtiếptheocôvẫnnhậnđượchoa,chỉkhácmộtđiều,côcònnhậnđượcrấtnhiềutinnhắn,đềuđềusáng,trưa,chiềuvàtối.Chủđềlàhỏicôănchưa,cómệtkhông,đừnglàmviệcquásức.

Khôngnhậnđượctinnhắn,côcócảmgiácvôcùngtrốngrỗng,côbiết,côđãdầnquenvớisựhiệndiệncủangườiđànôngnày.

Hômnay,cảngàycôkhôngnhậnđượctinnhắnnào,đếnmộtgiờsáng,côtrằntrọcvớichiếcđiệnthoạikhôngsaongủđược.Cônhìndãysốtrênmànhình,dãysốkhônglưutên.Mườilămphútsau,chuôngbáotinnhắnkhiếncôgiậtmìnhsuýtlàmrơiđiệnthoại.Bachữkhiếntráitimcônhưlặngnhịpngayphútấy.

"Anhthíchem!"

Côđọcđiđọclạinhiềulầnbachữhiệntrênmànhình,khôngphảilàkhôngdámtinvàomắtmình,chỉlàrấtbấtngờvàtronglòngcóchúthạnhphúc.Cólẽkhôngchỉlàmộtchút,màlàrấtvuimừngvàhạnhphúc.

Côchầnchừkhôngbiếtnênnhắnlạinhưthếnàothìnhậnđượctinnhắncủaanh.

"Nếuemcũngnhưanhthìxuốngdướiđi,anhđợi."

Côbậtdậykhỏigiường,nhìnxuốngbêndướichungcư,nhưngbêndướilàvườnhoa,córấtnhiềucâylớn,côkhôngthểthấyđượcgì.Vớivộilấychiếcáokhoáctrênghế,côchạynhưbayrangoài.

Đếnkhithangmáymởra,côkhôngđểýgìđếnsựýtứcongáimàchạynhưmộtconthỏ,rấtnhanh,côthấyanhđangđứngdựavàoxe.Nghethấytiếngbướcchânanhngẩngđầu,nhìnthấycôvộivàngđếnthế,nụcườicàngtươi.

Cômệtđếnđứngthởcũngkhókhăn,nhìnanhđứngdựavàoxe,tưthếđiềmtĩnhkhiếnanhcàngthêmtuấntú.Mànđêmkhôngchelấpđượcthứánhsángtỏaratừanh.

Độtnhiênanhbướctớihaibước,dangtayrộngvềphíacô.

Côkhôngsuynghĩnhiều,chạytớilaovàovòngtayanh,hơiấmhaingườihòavàonhau.Dướimànđêmlạnhgiá,haicơthểnhưsưởiấmchonhau,lấpđầysựcôđộctrongtráitim.

Rấtlâusaunàycômớibiếtgiâyphútcôchạyvềphíaanh,tấtcảđãđịnh,côlàkẻthuacuộc.

...

Thờigianthấmthoắttrôi,côvàanhởcạnhnhauđãđượchơnmộtnăm.Vớicô,anhlàngườiđànôngdịudàngvàámáp.Côyêuanh,vìcáchcưxửchữngchạc,anhchưatừngkhiếncôcảmthấybấtanhaymệtmỏi.Khicôcần,anhluônxuấthiện.Côluônthầmcảmơnôngtrờiđãchocôgặpđượcmộtngườiđànônghoànmỹđếnvậy.

Hômnay,côcóhẹnmấyđứabạnđiăn,nhìnđồnghồđãlàtámgiờ,cônhanhchóngđếnchỗhẹn.Vừađếnnơiđãnhậnđượcmộtmàngtráchmóccủachúngnó.

"Màyngấtởđườngà?"

"Taocòntưởngmàybòđếncơđấy."

Côcười:"Đếnrồicònlắmchuyện."

Bangườimỗikhigặpnhauđềucóđủthứchuyệnđểnói,đếnkhinonê,haiđứachúngnóđồngthanhđitănghai.Côchịuthuađànhtheochânchúngnóđếnclub.

Tiếngnhạclớnkhiếncônhứcđầu,côchưabaogiờthíchnơinày,vìnóquáồnàovàphứctạp.Côbịépuốngđếnngàngàsay,haiđứabạncũngkhôngcòntỉnhtáo,bắtđầulôiđiệnthoạiragọichongườiyêu.

Cônghethấychúngnónóivớingườiởđầudâybênkia.

"Emsayrồi."

"Anhđếnđónnhé!"

"Ừm,ởchỗđấy."

"Haha,cóchứ,rấtnhớanh."

"Đồhâm."

Nhìnnétmặthạnhphúccủahaiđứachúngnócôcảmthấyvuilây,nhớđếnanhcảngàyhômnaymớigọichocôđượcmộtcuộc.Côrútđiệnthoạichủđộnggọichoanh,từngàyyêunhau,sốlầncôchủđộnggọichoanhchỉđếmtrênđầungóntay.

Chuôngđiệnthoạikéodàirồitựngắt.Côbấmgọiđếnlầnthứhaicũngkhôngthấyainghemáy,sựthấtvọngtrỗidậytronglòng.Thởdài,côcấtđiệnthoạivàotúi.

Đếnkhinhạctàn,haiđứabạnđãcóngườiđếnđónvề,côvẫyxetựmìnhvềchungcư.

Cônằmtrêngiường,ômchặtchiếcgối.Nhắntinchoanhnhưngkhôngthấytrảlời.Sựlolắng,bấtankhôngthểkìmhãm.Lúcnàycômớinhớramộtđiều,anhchưatừngnóichocôbiếtanhởđâu,anhlàmgì,ngoàicáitênvàsốđiệnthoạicủaanh,côkhôngcònbiếtđiềugìnữa.

Chìmtrongmớsuynghĩhỗnđộn,côthiếpđilúcnàokhôngbiết.

Đếnsáugiờsáng,chuôngđiệnthoạibáocuộcgọiđếnkhiếncôtỉnhgiấc,cônửatỉnhnửamêngheđiệnthoại.Giọngnóiquenthuộckhiếncôchoàngtỉnh:"Làanhđây."

Côthởramộthơinhẹnhõm:"Hômquaanhkhôngnghemáy,emrấtlo."

Anhnóirấtbìnhthường,nhưsựanyêncủaanhmỗikhiđốidiệnvớicô:"Hômquaanhcóchútviệc,điệnthoạiđểquêntrênxe,làmemlolắngrồi,xinlỗiem."

"Khôngsao,anhổnlàđượcrồi."

...

Haingườihẹnnhauhaigiờchiềuđiăn.Anhđóncôdướicổngcôngty.Ngồitrênxe,côlêntiếnghỏi:"Emkhôngbiếtnhàanhởđâu?"

Anhnhẹnhàngđáp:"Hômnàorảnhanhsẽđưaemquanhà."

Nhậnđượccâutrảlờicủaanh,côcóphầnhơithấtvọng,anhtrảlờinghequalàđúngnhưngthựcracôbiếtanhđanglảngtránhcâuhỏinày.Nếucôchưakhiếnanhtintưởng,côkhôngmuốntiếptụcđàosâuhơnvàovấnđềnày.

Quantrọngngườicôyêulàanh,tấtcảmọichuyện,côkhôngnênđểtâmquánhiều.

Anhnắmchặtbàntaynhỏbécủacô.Cảmnhậnđượchơiấmtừlòngbàntaycủaanh,tâmtrạngbấtanđãdịuđirấtnhiều.

Côyêungườiđànôngnày,rấtyêu.

...

Lúccôgậplaptop,rờikhỏicôngtyđãlàbảygiờtối.Anhnóianhđicông

tácbangày,hômnaylàngàythứhaianhđi,cũngkhônggọivềchocôlấymộtcuộc.Côchorằnganhbậnrộn,khôngthểgọichomình,tronglòngchỉlolắnganhquábậnkhôngănuốngđầyđủ.

Cômệtmỏixuốnghầmlấyxe.Chạyxetrênđườngmộtcáchvôđịnh,đingangquamộttrungtâmthươngmại,nhớlạingàykiaanhvề,màngàymaicôcómộtcuộchọpdài,khôngthểđiđược,côquayxeđivàotrungtâmthươngmạiđểmuađồăn.

Cômặcbộquầnáocôngsở,trêntaylàchiếcáosơmicôvừachọnđượcchoanh.Khóemiệngmỉmcườihạnhphúc,côđangnghĩđếncảnhanhmặcchiếcáosơmicôchọn,đôimắtkhônggiấuđượcsựvuivẻ.

Muamộtsốthứcăn,đếnkhiravềtrêntayđãlàmấytúiđồnặngtrịch,côvấtvảlắmmớiđếnđượcbãixe.Láixerakhỏihầm,độtnhiêntiếngphanhxevanglênnhưmuốncàonátmặtđường.

Côrunrẩynhìnđằngtrước,chiếcxeôtôquenthuộc,ngườiđangđứngởđókhôngaikhácchínhlàngườicôngàyđêmmongnhớ.Anhđứngởđấy,gầntronggangtấcmànhưxavạndặm,côcầmchặttaylái.Nhìnanhmởcửaxechomộtngườiphụnữ,phíasaungườiphụnữấylàhaiđứatrẻ,anhcúingườibếmộtbégáilên,ánhmắtdịudàng,trìumếncôchưatừngnhìnthấy.Mộttayanhdắtđứabékia,mộttaynắmlấytayngườiphụnữ.

Nhìnhọnhưmộtgiađìnhhạnhphúc.Àkhông,cólẽhọđúnglàmộtgiađình.

Côkhôngdámlýgiảicảmgiáccủamìnhlúcnày,phảichăngtrongxequángộtngạtkhiếncôkhôngthểnàothởnổi.Trốngngựcđậpmạnh,côkhôngthểhítthở,vộivàngmởcửaxuốngxe.Côgụcxuốnglòngđườngnônthốcnôntháo,cảmthấyrấtkhóchịu.Mộtlúcsau,cômớicócảmgiácmìnhnhưsốnglại.

Nhìndòngngườiqualạitrướcmặt,côthấymìnhlạclõngđếnđángthương.

Rốtcuộclàđiềugìkhiếncôngumuộiđếnmứcthếnày,ngumuộinhưchưatừngquantâmanhởđâu,anhlàai,chỉmảimêđắmchìmtrongtìnhcảmcủaanh.

Chếttrongsựdịudàngtànkhốcấy.

...

Côthứctrắngđêm,lúcnhìnđồnghồđãlànămgiờsáng,mườiphúttrướccôđãnhắntinchoanh,nóirằng:"Emởnhàđợianh,embiếtanhởđây,đếngặpem."

Đúngbảygiờsáng,cánhcửabậtmở,tiếngbướcchânvộivàngmàquenthuộc.Anhvừađịnhvớitaybậtđèn,đãnghethấygiọngnóikhànđặccủacô:"Đừngbật,anhlạiđây."

Anhhạtayxuống,chậmrãibướcđếnđốidiệncô,bóngtốikhiếnanhnhìnkhôngrõnhưngcũngmậpmờthấykhuônmặttiềutụy,nhợtnhạtcủacô.Tronglònganhxótxakhôngthôi.

Anhnângtayvuốtvegòmácủacô,côkhônggạttayanhxuống,đểmặcanhlàmvậy.Sựthựclàchođếngiâyphútnày,côvẫnrấtlưuluyếnhơiấmcủaanh.

Độtnhiênanhcảmnhậncógiọtnướcrơixuốngbàntayanh,mộtgiọtrồihaigiọt,sauđóliêntiếpkhôngngừng.

Tronglònganhđãhiểurõmọiviệc,côđãbiết,côđãbiếttấtcả.

Anhômlấycôvàolòng,mặcchocôrơilệ.Nướcmắtthấmđẫmvaiáosơmicủaanh.Mộtlúcsaucôđẩyanhra,bậtcười,mangtheomộtchútcayđắng.

"Anhxinlỗi."Anhđauđớnnhìncô,ngaycảnhìncôtrựcdiệnanhcũngkhôngdám.

Côlắcđầu,nướcmắtvẫnrơi.

"Anhbiếtcónhữngviệckhianhlàmemsẽrấtđaulòng,nhưnganhvẫnlàm.Rồianhđểemtựpháthiện,càngkhiếnemđaulònghơn."

Côrấtmuốnnóivớibảnthânmìnhrằng,đừngkhóc,đừngđau,đừngnhìnnữa,đừngngoảnhlại,cốgắngnhắmmắt,ngàymaitấtcảlàmộng,ngaycảanhcũngchỉlàmộng,làcôhuyễnhoặcbảnthânmơmộtgiấcmơquádàivàquáchânthực,nhưngcôkhônglàmđược.

Thờigianqua,hơiấmcủaanh,kỷniệmcủahaingười.Bôixóasaochosạch?

"Anhcótừngyêuemkhông?"Cônghẹnngàohỏi.

Anhgậtđầu,mộtgiọtlệlănxuống.

Côcàngkhócdữdội,đủrồi,chỉthếlàđủrồi,anhđãtừngyêucôlàđủrồi.

"Anhvềđi,trởvềnơianhthuộcvề,thờigianquachỉlàchúngtatựhuyễnhoặcbảnthân.Emvàanhđềukhôngcóthật,chúngtanhưchưahềtồntại."

Anhkhôngđáp,chỉcúiđầunhìnxuống.

Cônângcằmanhlên,hônnhẹlêntránanh,sựbìnhtĩnhcủacôđềudồnhếtvàogiâyphútnày.

"Trởvềđi,cóngườicầnanhhơnem."

Trongcuộcđờingườiphụnữ,cólẽnênthấuhiểulúcnàobảnthânnênởlại,lúcnàonênrờiđi,thấuhiểucónhữngngườichỉcóthểgiữởtrongtimchứkhôngphảitrongđời.

Côchưatừngsợdangdởđờimình,nhưnglạisợdangdởcuộcđờianh.

Côchưatừnglolắngbảnthânsẽđứngtrướcbờvực,nhưnglạikhôngnỡ

vìmìnhmàđẩyngườikhácxuốngđáyvực.

Cólẽchỉcôđauđớnvàtuyệtvọnglàquáđủrồi,nếunhưngàyấycôkhôngchạyvềphíaanh,khôngômchặtlấyanh,liệucảhaicóđiđếnquãngđườngđầydaydứtnàyhaykhông?

Côvẫncanđảmnói:"Có",côvẫnsẽchạyvềphíaanh.

Kiếpnàycôvaymượnđểcóanhngầnấythờigianlàquáđủrồi.

Chỉcầnkhinhớlại,cómộtngườiđànôngtừngchămchỉtặnghoachocô,cómộtngườiđànôngluônmỉmcườidịudàngkhinhìncô.

Vàcómộtngườiđànôngkhôngnênxuấthiệntrongđờicô.Nhưngcôyêungườiđànôngấy,rấtyêu.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

BàiThơTrongĐêm

Đừngnhéem,côbécủachịơi

Chodùcóyêu,cũngnênhọcnénnhịn

Đừngchohọbiếtemyêunhiều,họkhinh

Đừngnhénghechị,emđừngsầu

Lệtựatrânchâu,rơilàlãngphí

Họkhônghiểuđâu,emkhóccũnglàthừa

Emàđừngkhóc,nghekhôngem?

Nướcmắtlấmlemkhuônmặtsầu

Tìnhyêuchưalâu,nhưngsâunặng.

Emđừngđòingườitrảnhữngngàyyêuđầu

Nhữngngàyyêuchưasâu,hoahồngmớihénở

Tìnhyêumàurựcrỡ,môicườicònngâythơ

Emànghechị,thôimộngmơ

Tỉnhmộngđiem,trởvềvớithựctại

Yêunhiềulàkhờ,đểhọbiếtlàdại

Thôibỏđi,cũngchẳngtínhlỗiphải

Yêulàmùquáng,yêulàumê

Ngườichoemđêmê,đểemảomộngmộttìnhyêutràntrề

Đanxennhauthươngnãonề,thấmdầntinyêu

Thôinàonghechị,đừngbuồnnữanhéem

Mệtquárồi,cứtựavaichịkhóc

Némnỗibuồnlănlócnơithậtsâu

Hãycứkhócthậtlâu,đừnglođờicườinhạo

Emchỉlàyêumà,chỉlàyêuquánhiều,vậythôi.

Emhãyđứngdậy,mỉmcười,tôlạisonmôi

Hãymỉmcườinhưemvẫnthườngngạonghễ

Côgáikiêncường,chỉkhókhivềđêm

Vềnơimàchỉcóriêngmìnhembiết

Maitỉnhdậynhìntrời,đờivẫnluônđẹp,nhéem.

...

Trướcđây,khitôicònnontrẻ.Trongđầuluônnghĩrằngtìnhyêukhôngphânbiệttuổitác,địavị,giàunghèohaythânphận.

Nhưngthờigianđãchứngminhchotôithấy.Chỉyêuthôi,chưađủ.

Tìnhyêubâygiờquádễbịnhuốmmàu.

Yêuthươngbaonhiêucũngkhôngthểphủnhận.

Chúngtacầnnhiềuhơntìnhyêu.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

SauNàyAnhSẽNhớĐếnEmChứ?

Quaquãngthờigiancuồngnhiệtvàsimê,tôivàanhbuôngtay,chialối,chiayêuthương,chiahạnhphúc.

Hômấytôihỏianh:"Saunàyanhsẽnhớđếnemchứ?"

Thựcrakhiấytôichỉhỏiđểxoadịunỗiđauđangcuộntràotronglồngngực.Ấyvậymàanhtrảlời:"Tạisaotôiphảinhớem,emlàgìcủatôiđâu?"

Khiấytôiđauvàgiậnlắm,quãngthờigianhạnhphúcbịcâunóivôtìnhcủaanhxóasạch,tôiđáptrongkhóchịu:"Embiếtrồi."

Saunàychúngtôigặplại,ngồiđốidiệnnhau,anhnhìntôibằngánhmắtvuivẻvàhàohứngnhưgặplạibạncũ.Tôihỏilạichuyệnxưacũ,tạisaonămấyanhlạinóinhưvậy,anhcườisảngkhoáiđáplại:"Khôngđauthìkhôngtỉnh,khôngphũthìkhôngrời."

Banđầutôicònkhônghiểu,mãisaungộrarồithìcảhainhìnnhaubậtcười.Ngàyấycònquátrẻ,yêuthươngvộivã.Ấyvậymàsaunhiềunămcóthểannhiênngồiđốidiệnnhaunhưnhữngngườibạncũ.

Chúngtôicómộthồiứcđẹp,mặcdùđếncuốicùngkhôngchungđường.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

KẻThứBa?

...

Khingườiđànôngphảnbội,đừngvộioánhờnngườiđànôngvàcămthùkẻthứba.Ngườisaiđầutiênlàmình,làmìnhkhônggiữđược,khôngnắmđược,chứkhôngnêntráchmócrằnghọđãcướpđingườiđànôngcủamình.

Tìnhcảmcóthểvívonnhưmộtváncờ,ngườiđànôngcủabạncũngnhưmộtquâncờ,nhưngbạnkhônggiữđượcmàđánhmất,lỗilàởbạn,khôngphảiởai.

Tìnhyêuđẹp,vĩnhviễnđẹpvàvĩnhviễnthiêngliêng.Khiyêu,bạnsẽgặpđượcmộtngườiđànôngbạntựnguyệntintưởngvàhysinhkhôngmộtlờioántrách.Làngườiđànôngdùcókhiếnbạnđauđếnphátđiêncũngkhôngmuốnrời.

Cóthểđếnmộtngày,ngườiđànôngbạnyêuthathiết,bằngcáchnàyhaycáchkhácbạnpháthiệnhọphảnbội.Đừnghờngiậnhayoántrách,đầutiênphảihiểu,phảinghĩrốtcuộcmìnhđãlàmgìđểhọphảnbội.Nếunhìnkĩrồimàvẫnthấybảnthânkhôngcókhuyếtđiểmvàsailầmmàhọvẫnthaylòng,nghĩalàcảhaiđãcạnduyên.

Duyênngắnhaydài,trướcdotrờiđịnh,saudongườivẽ.Phụnữthờiđạinàyđasốđềukhônngoan,họdùngnhiềucáchyêutinhtếđểgiữchânngườiđànôngcủahọ.Họyêumộtcáchtỉnhtáomàvẫnnồngnhiệtđểđốiphươngkhôngcảmthấycôđơn.

Nhưngchodùphụnữxinhđẹp,quyếnrũ,thôngminhvàtinhtếnhườngnào,đànôngvẫncóthểphảnbội.Phụnữlưuluyếncảmgiácquenthuộc,cònđànôngthèmmuốncảmgiácmớilạ.

Nếusaunàypháthiệnbảnthânbịlừadối,saiđầutiênlàdomình,mìnhkhônggiữđược.Đừngkhóclócrồigiànhgiật,nhữngthứdễtuộtmấtgiữlạichỉthêmphiềnphức.

Đànôngtốtvàxứngđángcóđượcbạnrấtnhiều.Chỉlàchưađúngthời,chưađếnlúchộingộ.

Tựanhưtôi,gặpđượcngườiấyrồimớihiểu,hạnhphúcvốndĩchínhlàgặpđúngngười,đúngthờiđiểm.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

SẽKhông

Haingườiyêunhauđượctrònhainăm,ngàykỷniệmanhchàngchọnmộtquánănbìnhdânrồiđưacôgáiđến.Tronglúcchờđợi,anhhỏicô:"Anhrấtnghèo,emcóđồngýsốngmộtcuộcsốngkhổcựccùnganhkhông?"Mộtcâuhỏicũngnhưlờicầuhôn.

Cônhìnanh,khôngđápvội,mãimộtlúcsaumớinói:"Sẽkhông."

Anhngạcnhiên,nénnỗibuồnvàthấtvọngđểhỏilại:"Ýemlàgì?"

"Làemsẽkhôngchấpnhậnmộtcuộcsốngnhưvậy."Côđápthẳngthắn.

Mọiyêuthươnglâunaynhưmâygióbayhết,anhbậtdậychỉtayvàomặtcô,tứcgiậnnói:"Tôinhìnlầmcô,côlàloạicongáihamtiềnvàthựcdụng,mẹkiếp!"

Anhvungtaytátmạnhvàomặtcô.

Côkhônggiận,chỉcười,chậmrãiđứnglên.Trướckhirờiđicôbuôngmộtcâu:"Khimộtngườiđànôngyêumộtngườiphụnữ,dùnghèonhưngvẫnsẽgiữlạitônnghiêmcủachínhmình.Anhtasẽnóirằnganhnghèonhưngsẽcốgắngchoemmộtcuộcsốngtốtnhất,chứkhôngphảianhrấtnghèoemcóđồngýsốngmộtcuộcsốngkhổcựccùnganhkhông?Emđồngýemlàmộtcôgáithựcdụng.Nhưngemkhôngvìtiềnmàởcạnhaiđấy,emthựcdụnglàemsốngthựctế,emsẽkhôngmùquánghứahẹnmộttúplềutranhvớihaitráitimvàng.Anhcóthểnghèonhưngcầncóýchívàlýtưởngriêngmình."

Haingườichiataysauhômđó,nămnămsauhaingườigặplại.Anhtrởthànhmộtngườigiàucó,còncôcósựnghiệpcủariêngmình.

Anhgặplạicô,vẫnômtronglòngnỗihậnngàyấy.

"Tôimuốnchúngtabắtđầulại."

Côcười,lắcđầu,cửchỉnhẹnhàng,taonhã.

"Sẽkhông."

"Tạisao,tôicórấtnhiềutiền?"

Côđứngdậy,đặttayvàovaianh.Vỗtừngnhịp.

"Anhnhớnhầmrồi,tôinóirằngtôithựcdụngnhưngkhôngvìtiền.Chodùnămấyanhlàkẻnghèohayhiệntạianhgiàucóthìcũngchẳngsaocả.Bởivìđànôngcósựtônnghiêmvàlòngtựtrọngsẽkhôngtựnhậnmìnhnghèo.Tôikhôngcầnmộtngườiđànôngnhưvậy,hômnaytôimớihiểu,anhkhôngchỉkhôngcótựtrọngmàcònhènnữa.Nhớkĩnhé,tôithựcdụngnhưngkhôngyêutiền...À,thựcdụngtrongthựctếchứkhôngphảithựcdụngtronglợidụng."

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

VởDiễnTìnhYêu

...

Nhữngquầyhànghiệusansátnhau,trungtâmthươngmạilớnnhấtthànhphốkhôngmộtlúcnàovắngvẻ.Côxáchnhữngtúiđồănmuađượctrêntay,bêntronglànhữngmónđồcôlựachọnđểtặngmẹnhânngàysinhnhật.

Quàđãmuaxong,đôichândàisảibướcrakhỏitrungtâmthươngmại.Hômnaycôănmặckháđơngiản,chiếcquầnshortngắn,chiếcáocroptoptheohơihướngphácách.Máitócdàibuộccao,lộrachiếccổtrắngnõn.Nhìncôvừacátínhlạivạnphầnquyếnrũ.

Trênmặtcótrangđiểmmộtlớpphấnmỏng,đôimắttotrònlấplánhtinhnghịch,cônhưmộttiểuyêutinh.

Độtnhiênsaulưngcótiếngbướcchândồndập,cóaiđóvỗnhẹvàovaicô.Côdừngbướcchậmrãiquayđầu.

Ngườiđànôngmặcmộtbộđồthểthaomàughi,móctócđượcchảichuốttỉmỉ,côthầmnghĩ,đâyquảthựclàmộtmỹnam.

"Anhlàai?"Côlêntiếnghỏi.

Ngườiđànôngnhìncô,khôngđápvộivàđưađếntrướcmặtcômộtchiếchộpnhỏmangnhãnhiệuChanel.

"Đồcôlàmrơi."

Cônhậnlấychiếchộp,nhìnquarồilắcđầu.

"Khôngphảicủatôi,anhnhầmrồi."

Ngườiđànôngmímmôi,nénnụcườinơikhóemắt,trầmgiọngravẻsuytưrồinói:"Vậyà,nhưngtôilạicảmthấynórấthợpvớicôđấy."

Nóixong,khôngđợicôđápanhrađãquayngườirờiđi,côkhônghiểuđiềugìđangdiễnra,nhìnchiếchộptrêntay,mởrabêntronglàmộttagcàiáo,mẫumãthanhlịch,dịudàng.Làmộttrongnhữngbộsưutậpmớinhất.

Nhìnvềhướngngườikiavừarờiđi,lúcnàybónghìnhđóđãbiếtmất.

...

Trởvềnhà,côđưatúiđồchomẹ,mẹlậptứcthanthở:"Conmuanhữngthứđắttiềnnàylàmgì,mẹcóđiđâuđâumàdùngđến."

Cômởtủlạnh,lấychainướctumộthơi,khôngcólấymộtchútdángvẻthụcnữ.Cônhíumày,xuatay:"Conlàmratiền,contiêukhônghết,đểbốmẹcùnghưởngthụcùng,cógìđâumàmẹthanthở."

CôhiệntạilàgiámđốcsởhữumộtchuỗinhàhàngđồnướngHànQuốc,gồmgầnhaimươicửahàng.Sốtiềnmộtthángkiếmvềđủchocôvàgiađìnhcómộtcuộcsốngsungtúc.Côchưatừngcóýnghĩphảitiếtkiệm,tiềnkiếmralàđểđápứngchonhucầucủabảnthân,ngaycảngườitronggiađìnhmìnhcònkhônglonổithìkiếmtiềncónghĩalýgì.

Độtnhiêntrêncầuthangvanglêntiếngbướcchân,mộtcáiđầunhonhỏngóxuống.

"Chị,thếthìchịchoemtiềnđi,emđangthiếuđây."Emtraicôhọclớpnăm,làmộtthằngnhócđẹptrai.

Côquẳngchainướcvàotủlạnh,khôngthèmnhìnlêncầuthang,lườibiếngđáp:"Màybiếnđi."

Emtraicôbĩumôi,lẩmbẩm:"Manữhiệnhình."

Côvừađiđượcvàibước,mẹcôlêntiếngkhiêncôdừngchân:"À,mai

concórảnhkhông,mẹcómộtngườibạnlâurồikhônggặp,đưamẹđiđượckhông?"

Côcảmthấylạ,mẹchưatừngnhờcôđưađiđâu,tronglòngtuythắcmắcnhưngcôchưatừngtừchốiyêucầugìtừmẹnênliềnđồngý:"Vâng,conbiếtrồi."

...

Côláixechởmẹđếnquáncàphêđãhẹn,xedừngtrướccửa.

"Mẹxuốngđi,khinàovềgọichocon,conđếnđón."

Mẹlắcđầu,dịudàngbảo:"Bácýhồinhỏhaybếcon,bácýkêulâurồichưagặpkhôngbiếtconlớnthếnàorồi,vàotrongngồimộtlúcrồiđi."

Khôngthểtừchốiđượcánhmắtdịudàngcủamẹ,côđầuhàng.

Rấtnhanhcôcùngmẹsánhbướcvàobêntrong,côthấymẹvẫytayvớimộtbácgái,nhưnglạthay,bêncạnhbácgáicòncómộtngườiđànôngchắcchỉhơncôvàituổi.Ngườinày,cóchútquenquen.

...

Côvàanhtangồiđốidiệnnhau,mỉmcườibấtlực,saumộtmàndiễnxuấtcủamẹvàbácgái,haingườiđãdắtnhauđimuasắmquầnáotrongkhimẹlàngườilườiđimuađồnhất.

Côvàngườiđànôngnàyđềubịlọtvàokếcủahaingườihọ.Nhấpmộtngụmnướccam,cônói:"Hếtchuyệnrồi,tôiđiđây."

Côvừađịnhđứnglênthìanhtacấttiếng:"Đếnđâyrồithìởlạiănchútgìrồiđi,ítrachúngtacũngcóduyênmà."

Nhớđếnchiếctagcàiáolănlóctrongtủởnhà,côthầmcoithường,ngườiđànôngnàychẳnglẽlúcnàocũngnhưthế,tặngđồchomộtngườikhôngquen?Nhưngcôrấtlịchsựngồixuống,yênlặngdùngbữacùnganh

ta,cảhainóichuyệnkhôngnhiều,chỉlàvàicâunóixãgiao.

Khinóichuyện,côcảmnhậnđượcanhtanhìncôbằngánhmắt...cóchútlạ,ánhmắtquáđỗidịudàng...

Tronglồngngựcvanglênmộthồichuôngcảnhbáo,côcảmnhậnđượccôbịrungđộngbởiánhmắtnàycủaanhta.

Lậptứcđặtđĩaxuống,côlaumiệng,chậmrãinói:"Tôiphảiđirồi."

Anhnhìncô,gậtđầunhẹ,giọngnóitrầmấm,dễnghe:"Được,tôicũngthế."

Haingườinóilờichào.Côkhôngquayđầunhìnlại,khôngbiếtrằngánhmắtnóngbỏngvẫndõitheocôđếnkhicôđikhuất.

Saubuổichiềuhômấy,mẹcôcậtlựcvunđắp,kểnhữngchuyệntốtvềanhta.Nóirằnganhtahiệnđangquảnlýmộtcôngty,kinhdoanhrấttốt,tínhcáchcũngđược,nóicôhãythửhẹnhò.

...

Bốnthángtrôiqua,mộtbênmẹcôđốcthúc,mộtbênanhtakhôngngừngxuấthiệntrướcmặtcô.Cuốicùng,côđãchịuthua,côthậtsựđãrungđộng.

Anhlàmộtngườiđànôngấmáp,dịudàng.Anhlàngườiđànôngchuđáonhấtcôtừnggặp,mỗiđiềuanhlàmđềukhiếncôcócảmgiácbảnthânđượcnângniunhưmộtnàngcôngchúa.

Trướcđây,chưaaitừngnângniucônhưthế,trảiquaquánhiềuchuyện,côđãkhôngcòntinvàotìnhyêu,khôngcòntinrằngcôcóthểyêuthêmmộtngườinàokhác.Cuốicùng,anhxuấthiện,phávỡđitấtcảràocảntrongcô,sưởiấmtráitimlạnhlẽosaubảynămtrờimệtmỏi.

Ngồitựavàovaianh,mộttayđượcanhnắmchặt,cáilạnhcủamùađôngkhônglàgìkhicóanhởbên.

Bêndướilàmộtdòngsông,haibênbờsôngđượcthắpsángbởiánhđèn,nhàhàngnằmtrêntầnghaimươi,cóthểnhìnxuốngtoànbộkhungcảnhthơmộngbêndưới.

Saukhiănxong,haingườicứngồilẳnglặngbênnhaunhưthế.

"Hômấysaoanhlạitặngemcáicàiáo?"

Anhnhìncôdịudàng,đặtmộtnụhônnhẹlêntráncô.

"Cólẽvìkhiấynhìnthấyem,anhcảmthấyemthíchhợpnhất."

Côhônlênmáanh,mỗingàybênanhcôđềucảmthấyhạnhphúc,côchưatừngnghĩsẽcóthểcóđượchạnhphúcsaunhiềunăm.Cuốicùng,anhđãxuấthiện.Cảmơnôngtrời,cảmơn.

Côthầmnhủtronglòng.

...

Bốnthángtrôiqua.

Hạnhphúcvớicômỗingàymộtđongđầy,khicôđilàmvề,mệtmỏibaonhiêuchỉcầnngheđượcgiọngnóicủaanhlàđủ.

Anhvàobếplàmđồăn,hômnayanhnóisẽtrổtàimộtmónmớilạ.

Côlănlộntrênsofa,khôngbiếtlàmgì,vớilấychiếcđiệnthoạicủaanhranghịchnhưnglạibịdòngmậtkhẩungăncản.Côbấmđạibốnsố0.Khôngngờlạicóthểmởđược.Khôngbiếtlàmgì,côliềnvàomụchìnhảnhxem,chorằngsẽthấynhiềuảnhthúvịcủaanhởtrongđó.Khôngngờ,tấtcảkhiếncônhưchếtđứng.

Rấtnhiều,rấtnhiềubứcảnhanhchụpcùngcôgáikhác.Haingườiômhôn,nắmtay,ánhmắttựanhưcảthếgiớichỉcóđốiphương.Cônhìnthờigianchụp,đãrấtlâurồi,trướckhianhvàcôgặpnhau.

Cólẽđâylàngườiyêucũcủaanh,côbấmtắtđiệnthoại,aicũngcóquákhứ,cũngcóngườicũ.Chỉkhácnhauởchỗaicheđậykĩcànghơn,cólẽcôchưađủtốtđểanhquênđiquákhứ,côkhônggiận,côchỉnghĩrằngbảnthâncầnphảinỗlựchơnthếnữa.

"Ănthôiđồngốc."Giọngnóiấmápcủaanhvọngra.

Côbậtdậy,chântrầnchạytớibênbànăn.Nhìnđôichântrắngnõncủacô,anhthởdài,yêuchiềuđiralấydép,quỳmộtgốixuốngxỏdépchocô,nhỏgiongtráchmắng:"Trờilạnh,đừngđichânkhông,sẽốmđấy."

Cônhìnanhâncầnđidépchomình,nhưcómộtluồngkhínóngchựctrào,côcốgắngnuốtxuống,khôngthểkhóclúcnày.

...

Mànđêmbuôngxuống,saumộthồiquấnquýtnồngsay,mồhôilấmtấmtrênkhuônmặttrắngnõn.Anhômchặtcôvàolòng,dịudàngvuốttóccô.

"Anh,nếunhưanhnóidốiemthìthếnào?"

Anhbậtcười,nângcằmcôlênhônthậtsâu.

"Không,sẽkhôngcóchuyệnđó."

"Vậynếuemnóidốianh?"

Anhtiếptụchôncôthậtsâu.

"Đồngốc,anhtinemkhôngbaogiờnóidốianh."

Cômỉmcười,đúngvậy,côsẽkhôngbaogiờnóidốianh.

Đôitayanhvuốtvecơthểnhưngànhưngọccủacô,khiếncơthểcôrunglêntừngnhịp.Tiếngthởgấpdồndậpvangvọngcănphòngmàcôkhôngbiết,trongcănphòngnày,chỉcóhơithởcủadụcvọngmàkhôngcótìnhyêu.

...

Sánghômsau,khicôtỉnhdậybêncạnhđãtrốngkhông,côrónrénđikhôngphátratiếngđộng,anhđangởngoàibancông,khôngbiếtrằngcôđangởđằngsaumình.

Côthấyanhđangngheđiệnthoại,khôngbiếtlàchuyệngìnhưnggiọngnóicóphầnlạnhlùngnàycôchưatừngnghethấy,nóvôcùngxalạ.

Khôngbiếtđầudâybênkialàai,nhưngcôchỉnghethấyanhnói:

"Cậuphảisắpxếpcẩnthậnchotôi,tôimuốncôtachứngkiếntấtcả."

"Không,tôikhôngquantâmngườikhác,tôichỉquantâmchuyệnhômấycôtaphảinhìnthấytoànbộ."

"Nhấtđịnhtôiphảikhiếncôtahốihậnkhiđãrờibỏtôi."

"Côấysao,chỉlàmộtquâncờ,tổnthươnghaykhôngtôiđềukhôngquantâm."

Côkhônghiểuchuyệngìđangxảyra,khôngbiếtnhữnglờianhnóiámchỉđiềugì,côlặnglẽtrởvềphònggiảvờvẫnđangngủ.Côchỉnghĩmộtđiềurằng,cônhấtđịnh,nhấtđịnhphảitintưởnganh,anhsẽkhônglừadốicô.

Nghĩvậynhưngcôvẫnkhôngkìmđượcnướcmắt,khônghiểuvìsaocôthấyđau,rấtđau.

...

Mộttuầnsau.

Hômnaycôvàanhcóhẹnăntối,cômặcmộtchiếcváybósátmàuđỏ,bênngoàikhoácmộtchiếckhănlôngcùngmàtrịgiákhôngnhỏ.Máitócđượcbúicaokhiếncôcàngthêmkiêusa,đồtrangsứchànghiệutrênngườilấplánhkhiếncônhưnàngtiểuthưcaongạokhóvớitới.

Anhđibêncô,khóemôimỉmcườihãnhdiệntựanhưmộtchànghoàngtửsaymêcôgáicủamình.

HaingườingồibànVIPởsảnhchính,vịtrínàylàđẹpnhấtcủanhàhàng.Độtnhiênbảnnhạcdịuêmvanglên,đèntrongnhàhàngvụttắt.Từxa,ánhnếnmậpmờdầntiếnlạigầncô.

Đếnkhiánhđènsángtrởlại,côđãthấyanhquỳmộtgốitrướcmặtcô,trêntayanhlàmộtchiếcnhẫn.

Bàntayđặttrênbàncủacôbỗngdưngrunrẩy,côchưatừngnghĩđiềunàysẽxảyra,niềmhạnhphúcvàbấtngờnhưậptới.Côchậmrãiđứngdậy,nhìnthẳngvàomắtanh.

"Emđồngýlấyanhchứ?"

Cômấpmáymôikhôngnóithànhlời,độtnhiêncảmthấymộtánhmắtsắcbénphóngtới,khiếncônghiêngđầunhìnsang.Côgáingồicáchcôvàibàn,ngườiphụnữnàychẳngphảicóchútquenthuộcsao?Ngườiphụnữnàychẳngphảilàngườiyêucũcủaanh,làcôgáitrongảnhcôđãxemđượcsao?

Cônhìnanhta,nhưđauđớn,nhưgiậndữ,cônhìnthấytrongđôimắtanhlúcnày,khôngcónỗilolắng,khôngcósựhạnhphúcmàlàsựđắcthắng.

Côđộtnhiênnhớlạicuộcđiệnthoạicôđãngheđượctừmộttuầntrước.Đâychínhlàđiềuanhmuốnsao,còncô,chẳnglẽchínhlàquâncờnhưanhnói?Tổnthươnghaykhôngđềukhôngquantrọngsao?

Côbậtcườichuachát,nụcườicủacôkhiếntấtcảmọingườiđangmongchờcáigậtđầucủacôthấysợhãi.

Yêu,đâychínhlàcáigọilàyêusao?Cuốicùngtấtcảchỉlàmộtvởkịch,côvàanhđềulàdiễnviên,chỉlàxemaisẽhạmàntrướcthôi.

Cốkìmnénnỗiđauđanggiằngxétrongtimmình,côcúingười,nóikhẽvàotaianhchỉđủchohaingườinghethấy:"Nhớrõ,tôinhậnchiếcnhẫnnàykhôngphảilàtôiđồngýlấyanhmàtôiđangvìanhmàhoànthànhvởdiễnnày.Anhmuốncôgáibênkianhìnthấyđúngkhông,đứngdậyvàđeonhẫnchotôiđi,côtasẽkhócvàchạyđinhưanhmuốn.Chỉmonganhcóthểhiểu,tìnhyêukhôngphảitròđùa,đừngmangnórađểđánhcược,anhsẽlàngườithuathảmhạinhất."

Anhrunrẩyđứngdậy,nhìnbàntaytrắngnõnđưaratrướcmặtmình.Chiếcnhẫnchậmrãilồngvàotaycô.Cômỉmcườihạnhphúc,nướcmắtlănxuốnggòmá,xungquanhlàtiếngvỗtaychúcmừng.Trongmắtanh,côđangdiễn,nhưngkhôngaibiết,niềmhạnhphúccủacôlàthật,nỗiđaulàthậtvànướcmắtcũnglàthật.

Côgáikiarờiđinhưdựđoán.Còncô,saukhimọiviệckếtthúc,côkhôngmộtlờiđứngdậyrờiđi,xungquanhkhôngmộtaithấy,chỉcóanhnhìnthấy,chiếcnhẫnvừarồinằmgọntronglyrượucủacô.

...

Côngồitrêntaxi,mộttaychốngvàocửasổ,bàntaycheđôimắt.Bờvaimỏngmanhkhôngngừngrunrẩy.

Hạnhphúc,côchorằngđãnắmgọnđượcnótronglòngbàntay,nhưngcuốicùngtấtcảlạitrởthànhmộttròđùa,mộtvởhàikịch,còncônhưconrốimặcngườitagiậtdây.

Cuốicùngcôkhôngthểkìmnénđượcnữamàkhócnấcthànhtiếng,lớpmascarabịnhòe,khuônmặtcôlấmlemmàuđen.

Đau,rấtđau,tráitimcôđaulắm.Côyêuanh,yêuđếnmứccôquênmấtbảnthânđãtừngtổnthương,côdànhhếttấtcảnhữngnhiệthuyếtcònsótlại,chỉmongcóthểcùnganhđiđếncuốicùng.Tạisaoôngtrờiluônthíchtrêungươingườikhác?

Côvẫnlàkẻthuacuộc,bảynămtrước,côchờđợibảynămcuốicùngvẫnthuacuộc.

Bảynămsau,côvẫnthuacuộc.

Côyêuanh,yêubằngtấtcảsựtrưởngthànhvànhiệthuyếtcònsótlạicủatuổitrẻ,cuốicùng,hoacũngđếnlúctàn,tiệccũngđếnlúctan.

Tấtcả,yêubaonhiêuđềuđấukhônglạiýtrời.

Côđãlầmtưởngsựdịudàngcủaanh,lầmtưởngsựâncầncủaanh,tấtcảđềulàthậttâm.Côlầmtưởng,côsairồi,saihếtrồi.

...

Hainămsau.

Cuốicùng,côđãcóthểkểchomộtngườinghetoànbộcâuchuyệnđãxảyrahainămtrước.

"Hiệntạiemđãquênanhtachưa?"

"Emvẫnchưaquênđượcanhấy."Cômỉmcườidịudàng,thờigiancàngkhiếncôtrởnênxinhđẹp.

"Chịkhônghiểuvìsaongàyấyemcóthểyêumộtcáchkhờdạinhưthế.Cólẽtìnhyêulàthứchúngtaluônkhôngthểhiểuvànhìnrõ."

Côuốngmộtngụmtrà,chậmrãinói:"Ngàyấy,trongemanhấynhưmộttínngưỡng.Anhấytrởthànhmộtbứctườngvữngchãikhôngaicóthểlaychuyển.Nhưngcuốicùng,hoađếnlúctànvàtiệcđếnlúctan.Tấtcảkếtthúc,giữangãtưđườngemvàanhấyquaylưngvềphíanhau,aiđilốinàocũngkhônghaybiết."

"Cógiâyphútnàoemtừnghốihậnkhông?Hốihậnvìđãyêu?"

Cônhớlạinụcườicủaanhnămấy,lồngngựcvẫnthổnthức.

Côlắcđầu:"Không,vìanhấyemmớihiểuđượcrằnghóaraemvẫncóthểcuồngnhiệtnhưthế,yêumàkhôngcầnbiếtngàymaisẽrasao.Hóaraemđãtừngcóthểyêumộtngườibằngtấtcảnôngnỗivànhiệthuyếtcủamình."

***

"Thựcraphụnữtrênđờiđềunhưnhau.Họthíchxinhđẹpduynhấttronglòngmộtngườiđànôngchứkhôngcầnxinhđẹptrongmắttấtcảđànôngtrênđời."

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

BỏĐiHayChờĐợiBịBỏRơi

Phụnữnênnhớrằngthàbỏđicònhơnbịbỏrơi,cáicảmgiácbịvứtbỏluônđaukhổhơn.Khôngaicónghĩavụphảinhậnđaukhổấy.Namhaynữ,đànônghayđànbàđềubìnhđẳng,yêunhiềuhayítđếnphútrađi,aiđitrướcđềukhôngquantrọng.

Hãynhỡ,mìnhkhôngthươngmìnhthìchẳngaithươngmìnhđâu.Đừngmãichỉnghĩđếnnỗikhổcủangườikhácmàkhônghiểurằngbảnthâncũngkhôngcầnphảichịunhữngnỗiđautươngtự.

Hãyrờiđikhicảmthấymốitìnhnàykhôngcòntrọnvẹn,khibảnthâncảmthấyđốiphươngđãthaylòngvàtinyêuphainhạt.Vàbảnthâncóthểtựcảmnhậnrằng,sẽtổnthươngnếuđitiếp.

Khiấyhãymạnhdạnrờiđi,đừngchorằngbỏđingườiđờisẽcườichê.Nhớkĩrằng,mìnhnênthươngmìnhtrước.Cònđànôngyêumìnhsẽkhôngdễdàngđểmìnhrakhỏicuộcđờicủahọ.

Cònđànông,khicảmthấynhạt,chánvànản,hãyquaylưngrờiđi,điềungungốcchínhlàngoạitình,nếukhônghạnhphúc,bạnchỉcầnbỏđi.

Khiphụnữrờiđi,khôngphảihọkhôngyêubạn,chỉlàhọkhôngthấyđượcsựhồiđáptrongmốitìnhnày.Khibạnkhiếnhọphảibỏđi,nỗiđaucủahọcònlớnvàsâuhơncủabạngấpnhiềulần.

Nếukhôngthểchohọhạnhphúcthìhãyngồixuốngđểhọcóthểnhìnthấyđượccònrấtnhiềuhạnhphúcởphíatrướcmàbịbạnchekhuất.

Buồnvốdĩchỉlàmộttừkhôngcógiátrị.

Bởithựcchấtkhinóirằngbảnthânđangbuồnthìhẳnlàkhôngbuồnđến

thế.

Nỗibuồnthậtsựkhôngcóngôntừnàocóthểdiễntả.

Imlặngchínhlàcáchbàytỏtốtnhất.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

HoaCàngĐẹpCàngDễCóĐộc

Haicôgáixinhđẹpănmặcthờithượngsảibướctrongtrungtâmmuasắm.Côgáiváyđenvừađivừanói:"MàycóbiếtthằngAtrênfacebookkhông?"

Côgáiváyxanhlậptứcđáp:"ThằngAnào?"

"ThìthằngAyêuconBấy."

Côgáiváyxanhkêukhẽmộttiếng,gậtđầu:"Nhớrồi,saothế?"

Côgáiváyđentấmtắckhenngợi:"Thằngđấynóchămngườiyêunólắm,taothấyhaiđứachúngnóchụpảnhtìnhcảmmàcũngphảighentị."

"Thếà?"Côgáiváyxanhchỉđápngắngọn,khôngquantâmđếnchủđềnàycholắmthìbạncôlạitiếptục:"Chúngnóyêunhaumấynămrồi,hạnhphúclắm,thấybaonhiêungườikhen."

Côgáiváyxanhkhôngđáp,chỉcườicười,chuyệncủangườikháccôkhôngmấyđểtâm.Haingườitiếptụclacàmuasắm,độtnhiêncôdừngbước,nhìnvàomộtgianhàngbánnướchoa.

Cônghiêngđầulêntiếng:"MàynhớthằngAmàyvừakểkhông?"

"Nhớ."Bạncôlậptứcđáp.

Côgáiváyxanhcườinhạt,hấtcằmvềphíatrước.Chàngtraituấntúđangômeomộtcôgáixinhđẹpnhưngkhôngphảicôgáibọnhọvừanhắctới.Trướcánhmắtthayđổiliêntụctừkinhngạcsangtứcrồikhinhthườngcủađứabạn,côchỉcườicười.

"Mẹkiếp,tìnhhuống"máuchó"thế?"

Côbậtcười.

"Vẽngười,vẽmặtnhưngkhóvẽlòng.Đâychínhlàhiệnthực,chúngtaluônmuốnngườikhácthấyđượcnhữngìđẹpđẽnhấtchứkhôngphảinhữnggìbẩnthỉunhất.Màynhìnđượcnhữnggìhọtrảiquanhưngđấychỉlàbềnổi,màychorằnghọđanghạnhphúcnhưngbiếtđâuvớihọmỗingàytrôiquađềulàđịangục.Sốngtrongmộtthếgiớiảo,phảicoimọithứlàảobởihiệnthựctànnhẫnhơnnhiều."

Côkéotayđứabạnrờiđi.

"Saunàyđừngvộiđánhgiámốiquanhệcủangườikhácchỉquavẻbềngoài.Hoacàngđẹpthìcàngdễcóđộc."

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

HồiỨc

"Anhxinlỗi."

Côkhẽcười,uốngmộtngụmcàphêđắngngắt,càphêtrôixuốngyếthầukhiếncôthêmtỉnhtáo.

Côdịudàngnói:"Emđãđợicâuxinlỗinàybanăm."

Anhđauxótnhìncô,đôimắtđầyyêuthươngcốgắngcheđậy.

"Anhxinlỗi."

Côgậtđầu,khóemôinởnụcườirựcrỡ:"Đủrồi,chỉcầnmộtcâuxinlỗilàđủ."

"Thờigianquaemhạnhphúcchứ?"

"Emsốngrấttốt,cònanh?"

"Anhổn."

Haingườinóilờitừbiệtrồiđihaiconđườngkhácnhau,côcùnganhquaylưngbướcđi.Khôngaiquayđầunhìnlại.

Trởvềnhà,cánhcửakhéplại.Côngồigụcxuốngđất,nướcmắttuônrơikhôngngừng.Côbịtmiệngcốgắngkìmnéntiếngkhóc.

Tạisao,tạisaochứ,côrấtmuốngàolênhỏianh,tạisaongàyấylạiphảnbội,tạisaongàyấylạilừadốicô,tạisaokhiếncôvàanhxalạđếnnhườngnày?

Côrấtmuốnnói,muốnnóinhiềuđiều,muốnnóivớianhrằngchodùcôcómạnhmẽđếnđâu,kiêncườngbaonhiêunhưngchỉcầngặpanhmọi

tườngthànhtrongcôđềutrởnênrệurã.

Côyêuanhấy,yêungườiđànônghiệntạicủacô.Nhưngtìnhyêudànhchoanhbaonămquavẫnchưatừngnguôingoai.Nỗinhớdàiđằngđẵngbámlấycôsuốtbanămqua.

Tấtcảđãquarồi,quarồi,mọiviệcđềutrởthànhhồiức.

Anhchốngtayxuốngmặtbàn,imlặngrơilệ.Nỗiđaucủangườiđànôngphảilớnđếnnhườngnàomớirơinướcmắt.

Anhgửinhữngdòngtinnhắncuốicùngchocô,nhưmộtlờilybiệt,mộtlờikếtthúcchotìnhyêuthầmlặngcủahaingười.Tìnhyêuđầuđauđớnnày.

"Tôixinem,xinem,nếusaunàytôigọichoem,xinemđừngnghemáy.Bởikhiấynhấtđịnhlàtôiđangsay.Nếuemnghemáy,tôinhấtđịnhsẽnóinhớem,nóirằngtôirấtnhớem.Nóirằngngaycảkhitôigặpgỡngườicongáikhác,tôiđãyêuthêmlầnnữanhưnghìnhảnhemvẫnchưatừngphainhạt.Tôiđãtừngmuốnnóichocảthếgiớibiết,emlàcủatôi,emlàngườiphụnữcủatôi.Côgáixinhđẹpnàythuộcvềtôi.Nhưngsaucùngchínhtôiđãđánhmấtem.Tôixinlỗi,tôiyêuem."

Dòngcuốicùng,anhviết:

"Tôibiếtemđangkhóc,emnínđi,đừngkhóc,tôisẽđaulòng."

Đauđớnnhấttrongcuộcđờichínhlàyêumộtngườinhưngcảhaivĩnhviễnkhôngđểchungmộtconđường.Đôikhilỡmộtnhịplàlỡmộtđời.

Cónhữngtìnhyêukhôngtỏtường,khônggặpgỡ.Nhưngtìnhyêuvẫnluôntồntại,loạitìnhyêucốchấptựnhưmộtthứcmặcniệmcảđờikhôngthểxóamờ.Cónhữngtìnhyêuvĩnhviễnchỉcóthểnằmtronghồiức.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

HóaRaCôẤyLàNgườiConGáiAnhTừngYêu

...

Cônằmtrênngựcanh,lắngnghetráitimđậpnhịpnhàng.Lồngngựccủaanhrấtrắnchắc,trênbụngtừngmúicơcuồncuộnnhưtừnglớpsóng.

Anhđặttaylênlưngcô,nhẹnhàngmơntrớn.

"Anh!"Côgọi.

"Ừm."Anhđápbằnggiọngmũi.

Côvẽvòngtròntrênbụnganh,nũngnịuhỏi:"Trướcđâyngườiphụnữanhtừngyêulàngườithếnào?"Bảntínhvốncócủaphụnữchínhlàtòmò,côthựcsựthắcmắclàngườiphụnữthếnàomớicóthểgiũđượcanhhainămròng.

Anhkhẽcười,trầmgiọngđáp:"Phụnữđúnglàphụnữ,luônmuốnbiếtquákhứcủađànôngrồilạitựlàmmìnhđaulòng."

Côoángiậnđấmnhẹvàongựcanh.

"Mặckệ,emmuốnbiết,emsẽkhônggiậndỗigìđâu."Côtòmòđếnphátđiênrồi.

Anhrướnngườivềsaudựalưngvàogiường,vớitaylấybaothuốcthuầnthụcđưalênmiêng.Lànkhóitrắngtanbiếntrênkhông."Emthựcsựtòmò?"

Côgậtđầu.

Anhrítmộthơithuốc:"Côấylàmộtcôgáitốt."

Cônhậnthấygiọngnóicủaanhkhinhắcđếncôtatrởnêndịudàng,cókhingaycảanhcũngkhôngbiếtđiềuđó.Bấtgiáccôthấykhóchịu,côchưatừnggặpngườiphụnữkia,chưatừngnhìnthấydiệnmạocủacôta,nhưngkhianhnóicôtalàngườicongáitốt,côthấyrấtbựcbội.

Côimlặng,khôngbàytỏsựkhóchịucủabảnthân.Côlàngườithôngminh,côsẽkhôngđểanhchánghétcô.

Tốtthìsaochứ,côcũngđãcướpđượcanhtừtaycôta.Ngàycôđếnbênanh,côbiếtanhđãcóbạngái.Nhưngvìcôthíchanhtừlầngặpđầutiênnêncôđãcốgắngcướpanhvềtaymình.Cuốicùng,côthắng,côtathua.

"Tốthơnemsao?"

"Côấylàngườicongáitốtnhấttrênđời."

"Anhdámnóithế?"Côcaogiọnghờndỗi.

"Làemmuốnanhnóisựthật."Anhkhôngđểtâmđếnsựgiậndữcủacô,trongđầuxuấthiệntiếngcườilanhlảnhngàyấy.

...

Anhmởcửanhà,thânhìnhcaolớn,lảođảođivàophòngngủ.Anhthảmìnhxuốngchiếcgiườngấmáp,hơirượunồngnặcbốclên.

Côlaumáitócướtnhẹp,mặcchiếcváylụađentừnhàtắmbướcra.Nhìnngườiđànôngnằmsấptrêngiường,cômệtmỏithởdài.

Côbướclạigần,đẩyanhsangmộtbên.Độtnhiêncánhtaybịanhnắmchặt.Cônghethấyanhthìthầm,cônghiêngngườighétaiđểngheanhnói.

Anhnóirấtkhẽ.

"Anhxinlỗi."Giọngnóikhànkhàn.

Côkhônghiểu,thấpgiọnghỏilại:"Tạisaoanhxinlỗi?"

"Anhsairồi."

Cônhíumày,sựlolắngkhôngtênnổilênnhưvũbão.

"Anhsaiởđâu?"Côhỏi.

Rấtlâusauanhmớiđáptrongcơnmơmàng:"ÂnÂn,anhsairồi."

Cônhưbịsétđánhtrúng.ÂnÂn?Làcôta.CôbiếtcôtatênlàÂnÂn.Mộtnămnay,côchorằnganhđãthựcsựquênđiquákhứmàởcạnhcô.Nhưngsaolúcnàyanhlạinhắcđếncôta?Tạisao?

Côlụclọitrongtúiquầncủaanhrồilấyrachiếcđiệnthoại,nhanhchóngvàophầncuộcgọi,nhìnthấybamươicuộcgọiđiđếnchomộtdãysốlạkhôngtên.Cônhưchếtđứng,runrẩyvàomụctinnhắn,từngtinnhắnnốitiếpnhauđậpvàomắtcô.

Cônhắmmắt,cốgắngbìnhtĩnh,hítthởmộthơisâu,đọctừngdòng.

"Anhđây."

"Tạisaoemkhôngnghemáy?"

"Emvẫngiậnanh,phảikhông?"

"Anhbiếtanhkhôngnêngọichoem,khôngnênnhắntinchoem,nhưnganhthậtsựkhôngthểkiềmchếnổi.Anhrấtnhớem."

"ÂnÂn,mộtnămnay,emsốngtốtchứ?"

"Mộtnămquaanhsốngrấttốt,chỉcóđiềuvẫncònnhớemrấtnhiều."

Anhnhắntinchocôtarấtnhiều,mãiđếnkhicôkéoxuốngdướimớithấymộtdòngtinnhắnđáplạicủacôta.

"Anhđangsay,trởvềnhàđi,cẩnthận."

Côtachỉnhắnvỏnvẹnvàichữngắnngủinhưnglạihàmchưarấtnhiềuýnghĩa.Anhlạitiếptụcnhắnchocôtarấtnhiềunhưngđốiphươngkhôngtrảlời.Anhchỉđộcthoại.

Côbấmxóatoànbộtinnhắnvàlịchsửcuộcgọi,côbiếtsánghômsauanhdậyanhsẽkhôngnhớgìhết.Đặtđiệnthoạivàođầugiường,côngồixuốngnhìnanh.Ngườiđànôngnàycôrấtyêuthương,nhưngcôchỉgiữđượccơthểanh,còntráitimanhđãđặtởtrênngườicôtamấtrồi.Nhưngcôbiếtlàmsaođây,chodùlàíchkỷ,côcũngkhôngbuôngtay.

Đôitaytrắngnõnvuốtvegòmáanh,côdịudànghỏianh:"Nóiđi,ngườicongáianhyêutênlàgì?"

Côhỏianh,nhưlạihỏichínhmình.Bấtngờngườiđànôngtrêngiườngkhẽmấpmáymôi,giọngnóinhỏvangtớitaicônhưmộtmũitênđâmsâuvàolồngngực.

"ÂnÂn,anhyêuem!"

...

Haithángsauanhvàcôquyếtđịnhđiđếnhônnhân.Côrấtvuinhưngcũngrấtđauđớn.Vìtrongmắtanh,cônhìnthấyhìnhảnhcủangườiphụnữkhác.

Hômnayanhcùngcôđichọnváycưới,côchọnmộtcửahàngkhácótiếng.Củahàngđượctrangtrítheophongcáchhoànggia,từngthiếtkếđềulộnglẫy,sangtrọng.

Côkhoáctayanhngồixemcácmẫuváycướiquaảnh,nhânviênđangtưvấnchocô.Độtnhiênnhânviênlêntiếng:"Giámđốcbênemvềrồi,vậyđểchịấytưvấnchohaianhchịnhé!"

Côkhôngquantâmlắmchỉtiệngậtđầu.

Mộtlúcsaumộtcôgáimặcbộquầnáobósátđentuyền,trêntaycầm

chiếcvíChanelsốlượngcóhạn.Máitócbuộccao,trangsứctrênngườiđềuphùhợpvớitrangphục.Côgáiấyđiđôiguốccaođếnmườilămphân,đôimôiđỏmọngkhẽmỉmcườivớicô.

"Xinchào."

Côgậtđầu,lịchsựđáp:"Xinchào."

Độtnhiêncôcócảmgiáckhôngđượcbìnhthường,quayđầunhìnanhngồibêncạnh,đôimắtđãmởto,sángrựcnhưgặpđượcthứmìnhyêuthích.

Côhiểu,côhiểu,chỉcầnnhìnđôimắtanhcôđãhiểu.

Hóaracôấychínhlàngườicongáianhtừngyêu.

Côchưatừngnghĩ,hóarangườicongáianhtừngyêusâuđậmlạilàmộtngườicongáiphongcáchđếnthế.Côgáinàymỗiđườngnétđềugợicảm,mỗiđườngnétđềuxinhđẹp.Côtựnhậnmìnhkhôngbằng,sựghentịdấylêntronglồngngực.

"Anh."Côgọi.

"Cóchuyệngì?"Anhđáp.

"Emkhôngthíchcửahàngnàynữa.Chúngtađithôi."Nóixong,côđứngdậycầmtúixáchquayđi.

Anhnhìncôquayđi,rồinhìnlạingườicongáitrướcmặt.

Anhkhẽgậtđầurồinói:"Anhđitrước."

Côkhôngđáp,nhìnhaingườitrướcmắttừtừrờiđi,đằngsaucặpkínhđen,đôimắtđãđầysươngmù.Khôngainhìnthấybàntaycôđãsiếtchặtđếnmứcnào.

...

Khitrởvềnhà,côvàanhđãcãinhaumộttrậnrấtlớn.Côđãtátanhmộtcáirấtđauvàhétlên:"Anhkhôngyêutôi,anhyêuconđĩkia,đúngkhông?"

Anhtứcgiậnđẩycôxuốnggiườngvàchỉvàomặtcôhétlớn:"Tôivàcôkhiấyđãsailầm,tôivàcônhơnhớp.Côkhôngcóquyềnnóicôấynhưthế."

Côbậtkhóc,gàolênvớianh:"Vậynếucôtaxảyrachuyện,anhcódámchếtvìcôtakhông?"

Côchỉbuộtmiệngnóithếthôi,khôngngờanhđáplại:"Dám,bởicôấyđángđượcnhưvậy."

Nóixong,anhquaylưngbỏđi,đểlạicômộtmìnhtrongcănnhàtrốngvắng.

Cônhớlạilầnđầumìnhđếnđây,cănnhàtrànngậpmùitinhdầudịunhẹ.Rèmcửamàukem,mọiđồvậtđềulàđồđôi,cănnhàngănnắp,nhìnqualàbiếtcóbàntaycủaphụnữ.Trêntủlạnhcódánrấtnhiềutờgiấyghichúcủacôtađểlại.Mỗinơi,mỗigócđềucóhìnhảnhcôta.Côđãnémtoànbộnhữngthứcôtatừngdùng,ngaycảchăngahayrèmcửacôđềuthay.

Nhưngtạisaochứ,tạisaolạikhôngthểxóahìnhảnhcủacôtatronglònganhmặcdùcôđãcốgắnghếtsức.

...

Chuôngđiệnthoạikêuvang.Cômệtmỏibấmnghe.

"Alô?"

"Côcóphảingườinhàcủaanh...Anhấyđangbịtainạntrênđường..."

Côtắtđiệnthoại,sựlolắngbủavây,nhưngcôcốchấpvứtđiệnthoạisangmộtbên.Anhkhôngyêucô,sựsốngchếtcủaanhcóliênquangìđếncô?

Mộtlúcsau,khôngkìmđượccôthayquầnáođếnđịachỉvừarồi.

Đậpvàomắtcôlàmộtđámđôngnhưnglạivôcùngyêntĩnh,mọingườivâyquanhxemnhưngkhôngailêntiếng.Côkhóhiểuchenvàotrongánhmắtbựcbộicủamọingười.

Cônhìnthấyanhđangđượcmộtcôgáiômvàolòng,ngườiđangômanhkhôngaikhácchínhlàcôta.

Côtaômchặtlấyanh.Cônhìnthấytrênmôianhnởnụcườihạnhphúcmàcôchưatừngthấy.

Cônghethấy,mọingườiđềunghethấycuộcđốithoạicủahaingườihọ.

"Tạisaoemlạiđến,anhcòntưởngemsẽkhôngđến."Nằmtronglòngcô,anhkhẽthìthào.

Cônhìnngườiđànôngtronglòngmình,nénnhịnnướcmắt.

"Đồngốc,saocóthểthếchứ,saoemcóthểkhôngđến?"

Chodùcóđangởđấtnướckháccôcũngsẽlậptứcbayvềchứđừngnóicôvàanhchỉcáchnhaumộtvàiconphố.

"Emgiậnanhlắm,đúngkhông?"

"Phải,emrấtgiận."Cônóithậtlòngmình.

"Vậynếuhômnayanhchết,emcóđaulòngkhông?"Anhrấtmuốnnghecôtrảlời.

Rấtlâusaucôđáp:"Có,sẽrấtđaulòng."

Côsẽđaulòng,sẽrấtđaulòng.Saocôcóthểkhôngđaulòngđượcchứ,nếuanhchếtđi,côsẽđauđếnmứcsôngkhôngbằngchết.

"Mộtnămquaemsốngtốtchứ?"

Côgạtvàisợitóctrêntránanh,dịudàngđáp:"Khôngtốt,khôngcóanhsaoemsốngtốtđượcchứ!"

Nhìnsựubuồnđượcgiấukĩtrongmắtcô,anhthởdài.

"Anhsairồi."

Độtnhiênmộtgiọtnướcmắtrơixuốngmáanh,anhngẩngđầunhìncô.Côđangkhóc,nướcmắtnhưmưarơixuống.Anhrunrunnângtaylaunướcmắtchocô.Anhluônsợnướcmắtcủacô,mỗilầncôkhócanhđềuthấykhóxử.Nhưnganhlạilàngườikhiếncôkhócnhiềunhất.

"Nínđi,ÂnÂnngoan,nínđi."

Côcàngkhóctohơn,caogiọngquát:"Anhlàđồtồi,anhđãphụem,tạisaolạikhôngsốngtốt?Anhđãlựachọnrờibỏem,tạisaolạikhônghạnhphúc?Anhcóbiếtemđãsợhãithếnàokhinhậnđượcđiệnthoạicủaanhkhông,anhcóbiếtemđãnghĩnếunhưemkhôngcònđượcnhìnthấyanhemsẽsốngrasaohaykhông?Anhkhôngbiết,anhmãimãikhôngbiếtemđãphảinénnhịnbaonhiêu,emđãphảicắnrăngchịuđựngbaonhiêu...Emnhớanh,nhớmàkhôngdámgọichoanh.Emnhớanh,nhưngkhôngthểchạyđitìmanh.Emchỉcóthểtìmmộtgócrồingồikhóc,đếnkhirađườngemvẫnlàem.Anhkhôngbiếtsao,anhkhôngbiếtyêuanhkhiếnemđauđớnthếnàoư?"

Côchỉtayvàotráitimmình,nghẹnngàonóitiếp:"Ởđây,đaulắmanh...anhbiếtkhông?"

Côđứngnhìnanhvàcôta,lòngđauđếntannát.Hóara,mộtnămquacôvẫnchỉlàkẻngoàicuộc.Chodùhaingườihọkhôngởcạnhnhaunhưngtráitimhaingườihọvẫnluônhướngvềnhau,chodùcôcólàmcáchnàocũngkhôngthểchenchânvàođược.

Hóaracôđãmắcsailầm.Trênđờinàythựcsựcótìnhyêusâusắcđếntậnxươngtủy,sâuđậmđếnmứckhôngaicóthểlaychuyểnmặcdùcảhai

đãlybiệt.

Bọnhọyêunhaunhiềuđếnthế.Chodùlàyêutrongimlặng,yêutrongmộng,tìnhcảmhọdànhchođốiphươngcũngkhônghềphainhạt.Hóaramộtnămqua,trongcuộctìnhnày,côluônlàkẻthừa.Cuộctìnhnàykhôngcóchỗchocôbướcvào.

...

Hômấy,anhđượcđưađicấpcứu,tìnhtrạngnguykịchđãqua.Cônhìnanhngồitrêngiườngbệnh.Cônói:"Embỏcuộcrồi,anhvàcôấycóthểtrởlạibênnhaurồi."

Anhlắcđầucườinhạt.

Côkhônghiểuchuyệngì,mãimớingheanhnói:"Côấyyêuanh,anhcũngyêucôấynhưngtifnhyêunàyđãđịnhlàlỡrồi.Chodùcảhaicònyêunhaunhưngcũngkhôngthểnắmtayđiđếncuốiconđường.Anhvàcôấychodùyêunhaucũngkhôngthểtrởlại,khôngphảianhhaycôấyyêukhôngđủnhiều,chẳngqualàduyênmỏngchứkhôngphảitìnhkhôngsâu.Yêuthươngbaonhiêucũngkhôngthểphủnhậnanhđãbỏlỡcôấymộtlầnchínhlàbỏlỡmộtđời."

"Thậtsựanhrấtyêucôấy

Đólàmộtsựtrừngphạtđốivớiem

Nóirằnganhkhôngnhớcôấy

Làđangthươnghạiemsao?"

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngGiỏiCheGiấu

Khiyêuthìtốtnhấtđừngcốgắngbiếtquánhiều,hiểucàngnhiềucàngdễmấtnhau,biếtcàngsâuđaucàngthêmthấu.

Đànông,khôngailàtrongsạch,trongsạchtheonghĩa,khôngaikhôngcóđiềuchegiấu,chỉlàgiấugiỏihaykhông,bạncóthểnhìnthấyđượchaykhông.

Cóđànônggiấuđượcbạnmộtngày,cóngườigiấumộttháng,cònđànônggiỏihơnthìcóthểgiấubạncảđời.

Chungquyphụnữchúngtamuốnbền,muốnlâudàithìđừngcốgắngnhìnquásâu.Yêucànglâuthìmắtlạicàngphảimờ,mắtrõquáthìdễtanvỡ.Đànôngdùtốtđếncỡnàocũngcólúclạclối,mạngxãhộilànơigâynênnhiềumốinhânduyêntanvỡnhất,màđànôngcósứcđềkhángmạnhthìliệtvàodạng"hiếm".

Đànôngđừngxemsựvịthavàbaodungcủaphụnữlàdễdãivàtầmthường.Họbaodungvàthathứchobạn,chungquychínhlàhọyêubạn,họchấpnhậnphầnđaukhổđểđượcởbênbạn,nhưngbạnkhôngbiếttrântrọngthìtrướcsaugìcũngsẽhốitiếc.

Cònphụnữ,khiyêuaicũngsẽnghĩhaingườisẽmãimãibênnhau.Nhưngđâylàhiệnthực,khôngphảingôntình,hãynhớvàhiểurằng,mốitìnhnàocũngphảiđiđếnhồikết,vẫncâunóicũ,kếtthúclàlễđườnghoặcngãtưđường.

Chungquyvẫnphảichuẩnbịtâmlý,dùhạnhphúchayđaukhổ,vinhhaynhụcthìgiữacáithànhphốđôngđúcnày,gặpđượcnhauđãlàhạnhphúcrồi.

Duyênngắnhaydài,trướclàdotrờiđịnh,saulàdongườivẽ.

Tấtcảdomình.

Phụnữyêuvìtiềnthìthườngbịđồngtiềnđiềukhiển.

Phụnữyêuvìtìnhthìthườngbịtìnhyêuxoayvòng.

Nhưnghaiđốitượngkhidừngvộimộtngườingẩngcaođầu;mộtngườiđiphíasaucúiđầuêchề.

Tiềnmuađượcđànbàhamdanh,nhưngkhôngmuađượcchữtìnhmàchỉcótâmtraonhaumớisáng.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CứChoRằngSâuĐậm,NgỡRaChẳngĐậmSâu

...

Côlườibiếngchuirakhỏikhăn,nhìnđồnghồđãlàmườimộtgiờtrưa,cônhanhchóngrửamặtrồithayquầnáo.Đứngtrướctủquầnáo,cônhìnnhữngchiếcváyđầymàusắc,cuốicùngkhôngđắnđolấyrachiếcváyđenbósát,phầncổkhoétsâu.

Ngồitrướcbàntrangđiểmcôthuầnthụctạoranhữngđườngnétsángtốivừađủ.Khuônmặtđượcphủmộtlớpphấnmỏng,cômakeuptheophongcáchrấttây,bờmôiphủmộtlớpsonnâutrầm,máitócdàibuôngxõakhiếncôcàngthêmgợicảm.

Hômnaycôcóhẹnđiăncùngđámbạn,đặcbiệthơnnữađứabạncônóisẽgiớithiệuchocômộtngười.Làngườianhkếtnghĩacủanó.

Côcũngcảmthấymìnhhainămquađãquácôđơn,giờcũngnênthửyêuthêmmộtlần.

...

Côđếnquáncàphêđãlàmườihaigiờtrưa,bêntrongquánkhôngkhíyêntĩnh,mọingườiđềunóichuyệnrấtnhỏnhẹ.Côlêntầnghai,phòngănđượcđặtsẵn,phòngVIP1.Nhânviênmỉmcườichuyênnghiệpcúigậpngườimởcửachocô.

Côgậtđầu,cườikhẽ:"Cảmơn."

Vừamởcửađậpvàotaicôlàtiếngcườigiòntanvuivẻ.Thấycô,haiđứabạnlậptứcđứnglênkéotaycô.

"Màylàmgìlâuthế,vàođâyngồi."

Lúcnàycômớithấytrongphòngngoàihaiđứabạncòncóthêmhaingườiđànônglạmặt.

"Ngồibênphảilàbạntraitao,bêntráilàngườitaonóivớimàyđấy."ViHạnóithầmvàotaicô.

Côdichuyểntầmmắtsangvịtríbêntrái,ngườiđànôngnàycũngđangnhìncô,anhtamặcsơmiđen,trêntaylàchiếcđồnghồRolexchóimắt,máitócđượcvuốtlêncầukỳ,khôngphảinóiquánhưngngườiđànôngnàythựcanhtuấn.Côkhôngbiếtphảidùngtừngữnàođểmiêutả,anhtalàngườiđànôngcónétđẹplạnhlùngmàcôlạicócảmgiácấmáp.

Haiđứabạnkéocôvàovịtríbêncạnhanhta,côtừchốinhưngkhôngthể,đànhbấtlựcngồixuống.

"Giớithiệuvớimọingười,đâylàbạnthânem,AnTịnh."ViHạvuivẻgiớithiệu.

"CònđâylàanhTùng."

"Chàoem."Anhnhìncô,mỉmcười.

Côgậtđầukhẽ,lịchsựđáp:"Chàoanh."

Bữaăntrôiquatrongkhôngkhídễchịu,mọingườinóichuyệnvớinhaurấtvuivẻ.Côvàanhcũngnóichuyệnqualạinhưngkhôngnhiềuvìhaingườivẫncònngạingùng.

Kếtthúcbữaăn,côvẫytaxitrởvềnhà,anhcùngbạnđimộtxe,haiđứabạncôcũngđichungmộtxe.

Mởcửavàonhà,túixáchvứtsangmộtbên,côvừađivàophòngngủvừacởiáonhưmộtthóiquen.Độtnhiênđiệnthoạibáotinnhắn,cômặcđộcchiếcáolótđiraphòngkhách,lụcđiệnthoạitrongtúixách,mộtdãysốlạ.Côbấmxem.

"Emvềnhàantoànchứ?"

Côsuynghĩmộthồi,nhắnlại:"Vậyanhnghĩcóantoànhaykhông?"

Rấtnhanhcótinnhắntrảlời:"Còntrảlờiđượcchắcchắnlàantoàn."

Côbậtcười,rấtthúvị,ngườinàynóichuyệnkhiếncôthấyrấtvuivẻ.

"Emvềnhàrồi,cònanh?"

"Anhcũngthế,antoànnhưem."

...

Haingườitrảiquatámngàynóichuyện,hằngngàymỗibuổisángcôđềunhậnđượctinnhắncủaanh.Mỗikhimởmắtdậy,nhìnđiệnthoạiđềubáocótinnhắnđến.Ngàymộtngàyhaicôcảmthấybìnhthường,ngàythứbacôbắtđầuthấyvuivẻ,nhữngngàysaudầntrởthànhthóiquen.

Ngàyđầutiên.

"Hômnaylàmộtngàyđẹptrời,chúcemcómộtngàyvuivẻvàhạnhphúc."

Ngàythứhai.

"Anhbiếtemcònngủ,hômnayngoàitrờimưarấtto,emđừngrangoàinếukhôngsẽdínhmưa.Nếucócôngviệccầnphảirangoài,cóthểgọichoanhđượckhông?Anhsẽđưaemđi.Chúcemmộtngàytốtlành."

Ngàythứba.

"Cảmơnemđãxuấthiện,mỗingàythứcdậyanhcảmthấycuộcsốngtrởnêntốtđẹphơn."

Ngàythứtư.

Ngàythứnăm.

Ngàythứsáu.

Ngàythứbảy.

Ngàythứtám...

Ngàythứchíncônhậnlờiyêuanh,vừatỉnhdậy,vớitaylấyđiệnthoạinhưthườnglệ,mộttinnhắngửiđếnbốnmươiphúttrước,côbấmđọc.

"Thanksuforcomingintomylifeandsharingwithme...iluvu."

Cômỉmcười,chậmrãinhắnlại:"Welcomeyoutomyworld."

...

Hômnaylàngàythứmườilăm,côcóhẹncùnganhđiăntối.Côchọnchiếcchânváymàuđỏcùngchiếcáođenđểlộphầnngựcgợicảm,nhìncôvừathờitranglạikhôngmấtđinéttinhtế.

Côrakhỏinhà,anhđãđợiởtrướccửa,côchậmrãibướctới,anhnhìncômỉmcườidịudàng.Côkiễngchânđặtmộtnụhônnhẹlênmáanh,anhđáplạibằngmộtnụhônngọtngàolêntrán.

"Emrấtđẹp."

Côchemiệngcười:"Nịnhbợ."

HaingườichọnmộtquánănđồHàn,côthíchnhữngmónănởđây.Anhcũngchiềutheoýcô,haingườivuivẻchọnmón,tronglúcchờđợi,côtựađầulênvaianh,mộttaykhoáclấytayanh.

Banđầu,côchorằngcôvàanhchỉlàvuiđùa,nhưngdầndầncôcàngthấyquenthuộcvớihìnhbónganh.Khikhônggặpcôcảmthấynhớ,nỗinhớmỗilúcmộttràodâng.

Hạnhphúccólẽluônkỳlạnhưthế,tìnhyêucómuônvànđiềukỳdiệu.Haingườitừxalạtrởnênquenthuộc,haicáthểkhácnhaucóthểdunghòa.

"Saohômđấytrởvềanhlạinhắntinchoem?"Côhỏianh,niềmhạnhphúclấplánhtrongmắt.

Anhxoanhẹmubàntaycô,chậmrãiđáp:"Cólẽvìthíchemtừcáinhìnđầutiên,hoặccólẽvìemnóichuyệnthúvị."

Côbậtcười,cắnnhẹlênbảvaianh.

"Vớvẩn,nịnhbợvừathôi,ha...haaa..."

...

Côngồixemchươngtrìnhtruyềnhình,hômnayanhcócôngviệcđixãgiao,côvàanhkhôngsốngchungnhưngmỗilầnanhđichơihaycócôngviệc,côđềuđợianhtrởvềrồimớiđingủ.

Hômnaylàtrònmộtthángcôvàanhyêunhau,cônhìnđồnghồ,đãlàmộtgiờsáng.Anhvẫnchưavề,cônhìnchiếcđiệnthoạiimlìmtrướcmặt,dĩnhiêncôsẽkhônggọichoanh,côsẽkhônglàmphiềnanhvìcôbiếtaicũngcầncómộtkhoảngtựdoriêng.

Từngàyyêuanh,côchưatừnghỏianhđiđâu,làmgì,điềuđấyvớicôlàcấmkỵ.Vàcôcũnghiểu,phụnữkhiyêu,biếtcàngítcàngtốt,muốnhiểunhiềuthìnênchuẩnbịtinhthầnsẽbịtổnthương.Côkhôngmuốnbiếtquánhiềumộtphầnvìkhôngmuốnphávỡhìnhảnhtốtđẹpcủaanhtrongcô.

Tìnhyêu,biếtcàngítcàngtốt,hiểucàngítcàngbền.

Bốngiờsáng,điệnthoạibáobốntinnhắnđượcgửiđến,côgiậtmìnhtỉnhgiấc,côngủgậttrênsofa.Nhìntênanhtrênmànhìnhđiệnthoại,đọctinnhắnanhgửiđến,cômớiyênlòng.

"Anhvềrồi."

"Emngủsớmđi."

"Maidậygọichoanh."

"Yêuem."

Côkhôngnhắnlại,côkhôngmuốnanhbiếtcôchờđợianhvề.Tắttivi,côtrởvềphòngngủ.Lúcnàycômớithậtsựyêntâmangiấc.

...

Nhữngngàysau,côkhôngcònnhậnđượctinnhắncủaanhmỗisáng,nhữngcuộcgọicũngdầnthưathớt.Anhvàcôvẫngặpnhau,vẫnhẹnhòvàhạnhphúcnhưngcôcảmthấycóđiềugìđóđanglặnglẽthayđổi.

Phụnữcótrựcgiácđặcbiệt,nhữngđiềuhọnghingờvàsuynghĩthìluôntrởthànhhiệnthực.

Cônhậnthấycónhiềuđiềuđổithay,conngườivàcuộcsốngcũngđanglặnglẽthayđổi.Hạnhphúcđôikhichỉtồntạitronggiâylát,trôiquagiâykhácmọithứđềuvỡnátnhưthủytinh.

CôngồiănmộtmìnhởMacDonald,vừarồianhhẹncôởđâynhưngsauđólạinóibận,khôngthểtới.Cônhìnđồănđãgọichoanhởtrướcmặt,cuốicùngđànhlặnglẽănmộtmình.

Lúcnàycôrấtmuốnkhóc,nướcmắtkhôngbiếtvìsaolạirơixuống,cônhanhchónglauđi.Yếuđuốikhôngphảiđiềucônênlàm,phụnữyếuđuốilàngungốc.

Côtintưởnganh,tintưởngvàotìnhyêucủaanhnênkhôngcógìkhiếncôphảikhóc.

Bâygiờcôchỉcầncómộtngườiômchặtcôvàolòng,nhấtđịnhcôsẽtrúthếtưuphiềnmàbậtkhóc.Côrấtmuốn,rấtmuốnnóichoanhbiết,tạisaokhicôyêuanhmỗilúcmộtnhiềuthìtìnhyêucủaanhlạingượclại?

Lúcđầuyêucôhờihợtcònanhnồngnhiệt.Đếnkhicôyêuanhcuồngnhiệt,anhlạitrởnênthờơvàlạnhnhạt?

Côrấtmuốnnóichoanhbiết,côcóthểchấpnhận,chodùngàymaicólàbaonhiêuđauđớn,côcũngchấpnhậnvìkhôngmuốnđánhmấtanh.

...

Côrờikhỏinhàhàng,độtnhiênchuôngđiệnthoạivanglên,nghĩlàanhgọi,cônhanhchónglấyđiệnthoạira,nhưngkhôngphải,làđứabạnhọccấphaicùngcô.

"Alô."

"AnTịnh,làmìnhđây."

"Cóchuyệngìvậy?"

"Càphêmộtlúcđi."

Cônhìnđồnghồ,cònrấtsớm,cônhậnlời,vẫytaxiđếnquáncàphê.

Quáncàphênàyrấtđẹp,phongcáchcổđiểnmàtrangnhã,bạncôngồitrêntầnghai.Nhânviênlịchsựđưacôlêntầng,côđiđếnbậccuốicùngcủacầuthang,ngaykhúccuavàobàn,đôimắtdừnglạiởgóctrongcùng,vịtrínhìnxuốngvườnhoabêndưới.

Bónglưngnày,cóchútquenthuộc.

Tronglòngrunglênmộthồichuôngsợhãi,nhânviênbêncạnhtuykhônghiểuchuyệnnhưngvẫngiữlịchsựđứngbên.Côrútđiệnthoại,bấmmộtdãysốquenthuộc.Rấtnhanhtiếngchuôngđiệnthoạitừtronggócvanglên,tráitimcônhưvỡthànhnghìnmảnhngaygiâyphútnày.

Ngườiđànôngnày,vớicôchẳngphảiquáđỗiquenthuộchaysao?Côgáivừahônlênmáanhchẳngphảilàbạngáicũcủaanhhaysao?Rốtcuộcđiềugìđangdiễnratrướcmắtcô?

Côrấtđau,rấtđau.

Anhnhìndãysốnhấpnháytrênmànhình,tráitimnhưngừngđập.Bấmtắtđi,nhưcólinhcảm,anhquayđầunhìnvềđằngsau.

Giâyphútnày,thờigiannhưngưngđọng.

Cônhìnngườiđànôngmìnhyêuthương,ngườiđànôngmìnhtintưởng.Mỉmcườirồilặnglẽrơilệ.Nướcmắtlăndàixuốnggòmá.Khôngmộttiếngđộng,khôngmộtlờinói,chỉlẳnglặngnhìnnhaunhưthế.Nụcườitrênmôivẫnnguyênvẹnnhưngđôimắtthấmđẫmbithương,nướcmắtlănxuốngnhưmưa.

Nhânviênnhìnthấysựviệc,ítnhiềucũnghiểura,nhìncôgáibêncạnh,thươngcôgáinhìnmạnhmẽlàthế,cuốicùnglạirơilệvìmộtngườiđànôngtồi.

Côkhônglùi,khôngtiến,anhchậmrãiđứngdậy.Côgáibêncạnhkhônghiểuchuyệngìcũngđứngdậytheoanh,côlắcđầu,mỉmcười.

Anhchậmrãiđiđếntrướcmặtcô.Khôngbiếtnênnóigìlúcnày.

"Anhđãnóigìvớiem,anhhứa,anhsẽkhôngphảnbội,nếunhưanhphảnbội,anhsẽtựđộngrờiđi.Anhthuarồi,anhthấthứa."

Côlắcđầu,cườikhổ,quaylưngrờiđi.

Anhkhôngđuổitheocô,côđitrênđườngmộtcáchvôthức.Trởvềnhà,cánhcửađónglại,cônhưngườimấthồn,ngãgụcxuốngđất.

Sựkiêncườngtrongcônhưrệurã.

Tìnhyêucũngtựanhưnướcmắt,chưathửthìtòmò,đếnkhithửrồimớibiếtnómặnđắngmàvẫnkhôngthểngừngđược.

Cólẽcônênhiểutừtrước,muốnđànôngyêumìnhthìmìnhkhôngnên

đểhọbiếtmìnhyêuhọ.Hoặcmuốnđànôngyêumìnhthìmìnhkhôngnênyêuhọ.

Bởikhihọbiếtmìnhyêuhọ,họsẽcoithườngvàxemnhẹtìnhyêucủamình.

Quantâmquáđôikhihóadưthừa.

Cônênhiểutrongtìnhyêu,ainghiêmtúcngườiđóthua.Cônghiêmtúc,côthua!

Côbậtkhóc,nướcmắtkhôngthểngừngrơi.Côyêuanh,nhưngcuốicùngcôvẫnthuaanh.Thuasốphậnrằngcôvớianhchỉđiđượcvớinhaumộtthờichứkhôngphảimộtđời.

Hạnhphúctạisaoluônmỏngmanhđếnthế?Côcàngyêunhiềuđốiphươnglạicànghờihợt,côcàngmuốngiữ,anhlạicàngmuốnbuông.

Cuộcsốngnàycóbiếtbaonhiêucuộcgặpgỡrồichialy,cũngcónhiềunướcmắtxenlẫnnụcười.

Nhưngtấtcảđềukhôngquantrọngbằngviệcchúngtađốimặtvớisựviệcbằngnướcmắthaynụcười.

Đángtiếc,duyênmỏng,tìnhchẳngsâu.Côrờiđi,anhkhôngníugiữ.Cảhaingườichỉlướtquanhauvôtìnhnhưthế.Cứchorằngsâuđậm,ngỡrachẳngđậmsâu.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

BaGiaiĐoạnNắmBắtĐànÔng

Chúngtalàphụnữ,nếuđãlàphụnữthìphảinhớthậtkĩđiềunày.Khibạnmuốnđòihỏiởđànôngmộtđiềugìđấy,muốnanhtalàmtheomìnhthìphảinhớnắmbắtchắcchắnbathờiđiểm.

Mộtlàlúcđànôngđangyêumình,hailàlúcmìnhcònđangmớimẻtrongmắtanhta,bachínhlàlúcanhtađangdaydứtvềmình.

Giaiđoạnđầulàkhicònmớimẻ,bạncóđòiôngtrời,anhtacũngcóthểđemxuốngchobạn.

Giaiđoạnhailàkhianhtayêubạn,khiấybạncóthểtùyýngangngượcvàlộnghành.Bạncóíchkỷhayxấuxabaonhiêuanhtacũngsẽbaodungbạn.

Vàcuốicùnglàgiaiđoạnanhtadaydứtvềbạn,chínhlàkhianhtaphạmsailầm,anhtaáynáyvàmuốnchuộclỗi,anhtasẽdùngmọicáchđểbùđắpchobạn.

Phụnữchỉcóbagiaiđoạncóthể"làmcàn"nênphảinhớthậtkĩ.Ngoàira,bạnsẽkhôngcòncơhộiđểngangngượctheoýmình.Bạnkhôngthểcấmcảnanhtakhôngđểmắttớingườikháchaykhôngđượcđiđêm.

Phụnữhãythậtthôngminhvàkhônngoan,khéoléonắmbắtbathờiđiểmtrên.Khibathờiđiểmnàytrôiqua,bạnkhôngthểnàomuốngìcũngđược,muốnlộnghànhbaonhiêutùyýnhưthế.

Nênnhớnhé,chỉcóbathờiđiểmthôi.

Dĩnhiêntrênđờiđiềugìcũngcóngoạilệ.Sẽcóngườiđànôngthờiđiểmnàocũngsẽyêuchiềubạnhếtmực.Nhưngđángtiếc,ngoạilệthìluônítỏi,

màkhôngphảiaicũngcóthểtươngngộ.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐừngHứa

Côgáinóirằng:"Saoanhlạinhắntintâmsựvớicôấy,côấyvàanhquenbiếtgìvớinhau?"

Chàngtrainói:"Vậyanhkhôngnhắnnữanhé!"

Chiềuhômsau,chàngtraikhôngcònnhắntinchocôgáikianữamàhẹnrangoàigặpmặt.

Đấy,cuộcđờiđấy.Tôntrọngnhaulàđiềutấtyếu,rấtcần,rấtcần.Màđànônglạiluônlàmngượclạilờinói.

Đànôngđừngôm,khingàymaicũngcóthểvòngtayômnhiềungườikhác.

Đừngmởmiệngnóiquantâm,khisaulưngnóilờiấyvớicảtrămngười.

Đừngtùytiệnhứahẹnmộtđời,khivẫndựtrữnhiềusựlựachọnkhác.

Aicũngômlấykhôngphảilàbaodungmàlàrẻtiền.

Aicũngquantâmkhôngphảilàchuđáomàlàduytrìmốiquanhệdựtrữ.

Vàđànôngbiếtđấy,aicũnghứahẹnmộtđờicónghĩarằnglờihứacủaanhvốnkhôngcógiátrị.

Vàđừnghỏitạisaophụnữchỉnghechứkhôngtin!

Hãyhỏilạimìnhrằngtạisaochỉnóimàkhôngthựchiện.

Nênanhà,mìnhđừnghứavớinhaunhữngđiềuvĩnhviễnkhôngthểthụchiệnđược.

Tựanhưviệcemlàduynhất.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

BàiThơTrongĐêm

Yếuđuốinốtđêmcuối

Maisẽmạnhmẽcười

Đốidiệncũngchẳngthiết

Lầnbiệtlycuốicùng.

Cứkhócmặcđêmđen

Mắtlemnhemgiọtsầu

Đấmngựctimđauthắt

Saongườirạchtimtan?

Chỉkhócnốtđêmcuối

Maikiêungạonhìnđời

Ngườidốigianchẳngthiết

Tadạichimiệtmài.

Nhìngươngcườinhưhài

Lệlăndàikhóemắt

Tựhỏingườisaonỡ

Giàyxéotìnhmongmanh?

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngVàSựTônTrọng

Trênbànăncónamcónữ,mọingườinóichuyệnnhỏnhẹ.Anhquaysanghỏicô:"Emnochưa?"

Côcườigậtđầu:"Emnorồi."

Độtnhiênđiệnthoạicủaanhbáocótinnhắntừmộtsốlạ.Côkhôngnhìnmàquayđinóichuyệnvớimộtngườibạn.

Độtnhiênanhvỗnhẹlênmubàntaycô.Cônghiêngđầunhìnanh,anhđưachiếcđiệnthoạichocô.Haingườikhôngainóimộtlời,côđọctinnhắntrênmáycủaanh,bấmtắtrồimỉmcườivớianh,nụcườidịudàngmàấmáp.

MộtlúcsaucôxinphépđiWC.Ngườibạnbêncạnhanhvỗvaibạnhỏi:"Khinãytaothấymàyđưatinnhắnchovợxem,saophảithế,mìnhlàđànôngmìnhphảicótựdocủamìnhchứ!"

AnhkhôngvộiđápmànhìnvềphíaWC,chậmrãitrảlời:"Nếutaokhôngđưachocôấyxemcôấycũngsẽkhônghỏinhưngtronglòngsẽcócảmgiácbấtan.Điềuấychỉlàxuấtpháttừsựtôntrọng,côấytintưởngtaothìtaokhôngmuốncôấybấtandùtừđiềunhỏnhất.Phảichođimớiđượcnhậnlại,làđànônghayđàngìcũngkhôngquantrọngbằngtaolàchồngcôấy,taocótráchnhiệmđểcôấytintưởng,dựadẫm."

Nóixong,anhuốngmộtngumrượunhỏ,nóithêmvàilời:"Phụnữ,khinghingờmànóirathìkhôngsao,cònnghingờmàimlặngthìrấtnguyhiểm.Vìthếthậtthàvàtôntrọngnhaulàđiềucầnthiếttrongmộtmốiquanhệ."

Đấy,chỉthếthôimàthửhỏicóbaonhiêungườiđànôngtrênđờinàyhiểuđược.

Chỉlàxuấtpháttựsựtôntrọng.Thếthôi.

Đasốđếnkhiđànôngthấuhiểuđượcđiềunàythìngườiphụnữđãbướcrakhỏicuộcđờihọ.Vốndĩkhôngaicóthểchờđợiaiquálâuvàkhôngphảiaicũngkiênnhẫnđợibạntrưởngthànhvàthấuhiểu.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

CốtCáchPhụNữ6

Đãlàphụnữthìnênnhớkĩmộtđiều.

Bạntốtvớibảnthânmìnhbaonhiêu,chămsócbảnthânmìnhbaonhiêuthìđốiphươngmớivìthếmàtrântrọngbạnbấynhiêu.Khibạnyêuchiềubảnthânmìnhthìtrongmắtđốiphươngbạncàngcógiátrị.

Cònnếubạnbỏmặcbảnthânmìnhhayvôtìnhlãngquênbảnthânmìnhvàđểtâmquánhiềuđếnngườikhác,bạncầumongaisẽnhớvàđểtâmđếnbạntrongkhibảnthânmìnhcũngkhônglàmđược?

Đừngmảimêđểtâmđếnnụcườicủangườikhácmàlãngquênđinướcmắtcủachínhmình.

Phụnữbiếtkhông,thờithanhxuânngắnlắm,yêuthươngbảnthânnhiềuhơnmộtchút.

Bạnmuốnbìnhyên,trướctiênphảithấuhiểuchínhbảnthânmình.

***

Đôikhingườichúngtakếthônkhôngphảilàngườichúngtayêunhất.

Màbởivìtrongthờiđiểmhiệntại,vớita,họlàngườithíchhợpnhất.

Vốndĩkhôngphảicứyêusayđắmmớicóthểởbênnhauđếncuốiđời.

Cómộtloạitìnhyêumangtêngiađìnhvàtráchnhiệm.

Họthấuhiểubảnthâncầngì,muốngìvàhọtrântrọngthứtìnhcảmgiađìnhấy.

Mặcdùngườibêncạnhkhôngphảilàngườihọyêuđiêncuồngthờitrẻ

haylàngườihọsayđắmởquãngthờigiantrưởngthành.

Chỉđơngiảnlàkhikếthôn,họlựachọnnhauvàvớihọđốiphươnglàngườiphùhợpnhất.

Phụhợplàmchồng,làmcha.Phùhợplàmvợ,làmmẹ.Vàphùhợpcùngnhauđiđếnhếtquãngđờicònlại.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

EmThàRằngKhôngCó,KhôngLấy,KhôngCần,CũngKhôngMuốnNhận!

Anhđừngmangđếnchoemthứtìnhcảmmàaianhcũngcóthểbantặng.Thứtìnhcảmmàaicũngcóthểchiasẻ,emthàrằngkhôngcó.

Đừngnóiyêuemnhất,nếunhưtronglònganhemkhôngphảilàngườiduynhấtthìyêunhấtcũngchẳngcónghĩalýgì.

Anhthửnghĩxem,mónquàanhtặngem,đồngthờicũngmuamộtthứyhệttặngngườikhác.Anhnghĩemsẽcầnsao?

Anhđừngômemnhưthểemlàcảbầutrờicủaanhmàtronglònganhtỏtườngnhất,vốndĩbầutrờicủaanhđượcchiaralàmnhiềutầng,emchỉlàmộttầngtrờinhỏ,rấtnhỏtrongcảbầutrờicủaanh.

Nên!

Emthàrằngkhôngcó,cònhơnlàcóđượcrồilạimấtđi.

Emthàrằngkhôngnhận,cònhơnlànhậnrồilạidùngchungvớinhiềungườikhác.

Emthàrằngchấpnhậnmìnhthuacuộc,cònhơnnằmmộngphấtcờrằngmìnhlàkẻthắngcuộc.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

YêuQuáLâuHayYêuQuáSâu?

Nếubạnmuốnhạnhphúc,muốnngàyngàyvuivẻởcạnhnhau.Rấtđơngiản!

Đừngđểtâmquánhiềuđếnlờianhấynóilàthậtlònghaydốitrá.

Đừngcốgắngtìmhiểuquásâumộtvấnđề.Khôngcầnvậndụngsựthôngminhcủamìnhvàochuyệntìnhcảmquánhiều.Đừngcốgắnglộtbỏsựdốitráđẹpđẽấy.Nếubạnlàngườiưacáiđẹp,chỉcầnnhìnsựđẹpđẽấythôi,đừnglộtnóxuống.Vìhiệnthựcluôntànnhẫnhơnbạntưởng.

Anhấynóiyêubạn,bạnmỉmcười.

Anhấyhứahẹn,bạntintưởng.

Khigiận,anhấydịudàngdỗdànhbạn,bạncườihàilòngkhiếnanhấyvui.

Đấylàcáchyêudễchịunhấtmàcũngđauđớnnhất.Bạnsẽkhôngquantâmanhấyđiđâu,vớiaivàlàmgì.Điềubạnquantâmnhấtchínhlàkhiởbêncạnhbạnanhấyvẫnluôndịudàngvàấmáp.

Tìnhyêunhưvậy,dịudàngnhấtmàcũngnặngnềnhất.

Ngườichịuđựngmộttìnhyêunhưvậy.Chỉcóhailoại.

Mộtlàyêuquásâu.

Hailàyêuquálâu.

Yêuquásâulàcamtâmtìnhnguyệnchấpnhậnmìnhngumuội.

Yêuquálâulàsợmấtđisựquenthuộcnênchấpnhậnlừadối.

Chungquyđànôngthèmmớilạ,phụnữsợquenthuộc.Vàđôikhiphụnữchếttrongchínhsựquenthuộccủabảnthânmình.

CỐTCÁCHPHỤNỮHuyềnTrangBấtHối

LờiKết

Khibạnnhớmộtngười,đầutiênhãynhớđếnnhữngtổnthươnghọgâyrachobạn.

Khibạnmuốngọichomộtngười,hãynhớđếnnhữnglúchọbỏrơibạntrongnhữngcuộcvui.

Vàkhibạnmuốnrơinướcmắtvìhọ,hãynhớrằngnướcmắtcủabạnchưatừngkhiếnhọthayđổi.

Vàbâygiờ,khibạnnhìnlênđồnghồđãlà...muộnrồi,hãynhắmmắtvàngủđi,bạnđãphạmquytắcvìnhớmộtngườiquánhiềurồi.

Bạncónhớquytắcbảnthânđãđịnhkhông?Chínhlàkhôngnhớmộtngườikhôngnhớmình.

...