13
Khóa hc Ngpháp Nâng cao Tiếng Anh Cô Qunh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang Pro S.A.T Gii pháp toàn din cho kì thi THPTQG MOON.VN Học để khẳng định mình LINK XEM VIDEO http://moon.vn/FileID/30836 1. Phân bit câu chđộng và câu bđộng Câu chđộng Câu bđộng Là câu có chnglà chthto hành động Là câu có chnglà người hay vt, chịu tác động ca hành động Eg: My grandfather planted this tree. (Ông tôi đã trồng cái cây này.) Eg: This tree was planted by my grandfather. (Cái cây này được trng bi ông tôi.) 2. Hình thc (Form) Active S V active O Passive S V passive by + agent Passive sentence: S + be + past participle + (by + agent) Eg: S V O One of the cleaners found my purse. My purse was found by one of the cleaners. S be + p2 by O (agent) (Cái ví của tôi được tìm thy bi mt trong những người lau dn.) 3. Dùng câu bđộng khi Người hoc vt thc hiện hành động không rõ ràng Eg : The streets are swept everyday. (by street-sweepers) (Những con đường được quét dn mi ngày.) Khi không biết hoc không cn thiết nhắc đến người hoc vt thc hiện hành động. Eg : Oil has been discovered at the North Pole. (Dầu đã được tìm thy Bc cc.) Khi mun nhn mạnh người hoc vt nhận hành động Eg: This house was built in 1486 by Sir John Latton. (Ngôi nhà này được ngài John xây dựng năm 1486.) 4. Chuyển đổi sang câu bđộng CÂU BĐỘNG ID: 30836

CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

LINK XEM VIDEO http://moon.vn/FileID/30836

1. Phân biệt câu chủ động và câu bị động

Câu chủ động Câu bị động

Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

động

Là câu có chủ ngữ là người hay vật, chịu tác động của hành

động

Eg: My grandfather planted this tree.

(Ông tôi đã trồng cái cây này.)

Eg: This tree was planted by my grandfather.

(Cái cây này được trồng bởi ông tôi.)

2. Hình thức (Form)

• Active S Vactive O

• Passive S Vpassive by + agent

• Passive sentence: S + be + past participle + (by + agent)

Eg: S V O

One of the cleaners found my purse.

My purse was found by one of the cleaners.

S be + p2 by O (agent)

(Cái ví của tôi được tìm thấy bởi một trong những người lau dọn.)

3. Dùng câu bị động khi

• Người hoặc vật thực hiện hành động không rõ ràng

Eg: The streets are swept everyday. (by street-sweepers)

(Những con đường được quét dọn mỗi ngày.)

• Khi không biết hoặc không cần thiết nhắc đến người hoặc vật thực hiện hành động.

Eg: Oil has been discovered at the North Pole.

(Dầu đã được tìm thấy ở Bắc cực.)

• Khi muốn nhấn mạnh người hoặc vật nhận hành động

Eg: This house was built in 1486 by Sir John Latton.

(Ngôi nhà này được ngài John xây dựng năm 1486.)

4. Chuyển đổi sang câu bị động

CÂU BỊ ĐỘNG

ID: 30836

Page 2: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

Tense/Verb form Passive voice

Simple present

People speak English here.

Am/is/are + P2

English is spoken here.

Present continuous

They are painting the house.

Am/is/are + being + P2

The house is being painted.

Simple past

Somebody cleaned this room yesterday.

Was/were + P2

This room was cleaned yesterday.

Past continuous

My sister was baking the cakes.

Was/were being + P2

The cakes were being baked by my sister.

Present perfect

He hasn’t worn the jacket for years.

Have/has been + P2

The jacket hasn’t been worn for years.

Past perfect

They had destroyed all the documents when

we arrived.

Had been + P2

All the documents had been destroyed when we arrived.

Future simple

I’ll tell you when the time comes.

Will be + P2

You’ll be told when the time comes.

Future progressive

We will be holding talks at this time next year.

Will be being + P2

Talks will be being held at this time next year.

Future perfect

You will have finished this report by Tuesday.

Will have been + P2

This report will have been finished by Tuesday.

Be going to

We are going to buy her a gift.

Am/is/are + going to be + P2

She is going to be bought a gift.

Modal verbs

The manager must sign the cheque.

Can/should/must/... + be + P2

The cheque must be signed by the manager.

Modal perfect

We should have sent the letter last week.

Can/should/must/... + have been + P2

The letter should have been sent last week.

To V (infinitive)

I want you to do it as soon as possible.

To be + P2

I want it to be done as soon as possible.

Perfect infinitive

We hope to have finished the job by next

Saturday.

To have been + P2

We hope the job (to) have been finished by next

Saturday.

Present participle/ Gerund

I don’t like people telling me what to do.

Being + P2

I don’t like being told what to do.

Perfect participle

Having warned them about the bandits... (It

had warned (sb)

Having been + P2

Having been warned about the bandits... (It had been

warned (by sb)...)

5. Các lưu ý

• Note 1: I, you, he, she, it, we, they, one, people, someone, somebody thường bị bỏ trong câu bị

động.

Eg:

Someone left this purse in a classroom.

This purse was left in a classroom.

Page 3: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

(Ví tiền này đã bị bỏ quên trong lớp.)

• Note 2: Dùng with (không dùng by) để chỉ dụng cụ, công cụ hoặc nguyên liệu.

Eg:

The room was filled with smoke.

(Căn phòng đầy khói.)

He was shot with the rifle.

(Anh ta bị bắn bằng súng trường.)

Rifle /'raifl/

• Note 3: Vị trí của trạng từ trong câu bị động

- Trạng từ chỉ cách thức thường đứng giữa be và quá khứ phân từ

Eg: The scientists have studied the problem carefully.

The problem has been carefully studied by the scientists.

(Vấn đề đã được các nhà khoa học nghiên cứu kĩ.)

- Trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by + agent.

Eg: The police found him in the forest.

He was found in the forest by the police.

(Anh ta được cảnh sát tìm thấy trong rừng.)

-Trạng từ hoặc cụm trạng từ chỉ thời gian đứng sau by + agent.

Eg: The secretary typed the report this morning.

The report was typed by the secretary this morning.

(Bản báo cáo đã được thư kí đánh máy sáng nay.)

6. Cấu trúc bị động đặc biệt

1. Dạng 1: Động từ với 2 tân ngữ ( verb with two objects) - Dạng chủ động (active)

+ Verb + indirect object (I.O) + direct object (D.O)

Eg: He gave the police the information.

I.O D.O

(Anh ấy cung cấp cho cảnh sát thông tin.)

+ Verb + direct object + preposition + indirect object

Eg: He gave the information to the police.

D.O prep I.O

(Anh ấy cung cấp thông tin cho cảnh sát.)

Dạng bị động được thành lập bằng 2 cách:

C1: Tân ngữ gián tiếp (indirect object) trở thành chủ ngữ của động từ bị động.

Eg: The police were given the information.

(Cảnh sát đã được cung cấp tin tức.)

C2: Tân ngữ trực tiếp (direct object) trở thành chủ ngữ của động từ bị động.

Eg: The information was given to the police.

(Tin tức đã được cung cấp cho cảnh sát.)

2. Dạng 2:

Active: S + V + O + to-infinitive

Passive: S + V + (O) + to be + P2

Note: Verbs (chỉ cảm xúc hoặc mong ước): like (thích), love (yêu), want (muốn), wish (ước), prefer (thích

hơn), hope (hy vọng)…

Eg:

He wants someone to take photographs.

He wants photographs to be taken.

(Anh ấy muốn những bức ảnh được chụp.)

I prefer you to call me by my first name.

I prefer to be called by my first name.

(Tôi thích được gọi bằng tên thật.)

Page 4: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

3. Dạng 3:

Active: S + V + O + to-infinitive

Passive: S + be + P2 + to-infinitive Note 1: Verbs (chỉ mệnh lệnh, yêu cầu, cho phép, lời khuyên, lời mời): ask (hỏi, mời), tell (kể, bảo),

request (yêu cầu), order (ra lệnh), advise (khuyên bảo), invite (mời), allow (cho phép),...

Eg:

He asked me to send a stamped envelope.

I was asked to send a stamped envelope.

(Tôi được yêu cầu gửi một phong bì có dán tem.)

Note 2: Verbs (chỉ tri giác): believe (tin, cho rằng), consider (cân nhắc, xem xét, coi như), think (nghĩ),

feel (cảm thấy), know (biết), understand (hiểu),….

Eg:

They believe him to be innocent.

He is believed to be innocent.

(Anh ta được cho là vô tội.)

Note 3: Verbs: Advise (khuyên bảo), beg (cầu xin), order (ra lệnh), recommend (khuyên răn), urge (thúc

giục),... Khi đổi sang bị động có thêm dạng sau that S + should + to be + P2

Eg:

He urged the Council to reduce the rates.

(Anh ta kiến nghị Hội đồng giảm thuế.)

He urged that the rates should be reduced.

(Anh ta kiến nghị rằng thuế cần phải được giảm bớt.)

The Council was urged to reduce the rates.

(Hội đồng được kiến nghị cần phải giảm thuế.)

4. Dạng 4:

Active: S + V + O + bare-infinitive

Passive: S + be + P2 + to V-infinitive Note 1: Verbs (chỉ giác quan): feel (cảm thấy), see (trông thấy), watch (nhìn, quan sát) , notice (chú ý),

hear (nghe thấy), listen to (lắng nghe)...

Eg:

I heard him run upstairs.

He was heard to run upstairs.

(Người ta nghe tiếng anh ta chạy lên lầu.)

Note 2: Verbs: make và help.

Eg:

They made him tell the truth.

He was made to tell the truth.

(Anh ta bị buộc phải khai ra sự thật)

Note 3: Let được dùng không có to.

Eg: They let us go.

We were let go.

(Chúng tôi được để cho đi.)

let ít được dùng ở dạng bị động thay bằng allow

We were allowed to go.

5. Dạng 5

Active: S + V + O + Gerund (V-ing)

Passive: S + be + P2 + V-ing Note: Verbs: see, hear, find, keep…

Eg:

He kept me waiting.

I was kept waiting.

(Tôi buộc lòng phải chờ đợi.)

Page 5: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

6. Dạng 6

Active: S + V + O + Gerund (V-ing)

Passive: S + V + being P2

Note: Khi tân ngữ của danh động từ chỉ cùng một đối tượng với chủ ngữ

Eg:

I remember somebody giving me a toy drum on my fifth birthday.

I remember being given a toy drum on my fifth birthday.

(Tôi nhớ tôi được tặng một cái trống đồ chơi vào sinh nhật lần thứ năm của tôi.)

7. Dạng 7:

Active: S + V +to-infinitive/gerund + O

Passive: S + V + that + S + should be + P2 Note: Verbs: advise (khuyên bảo), agree (đồng ý), insist (khăng khăng), arrange (dàn xếp), suggest (gợi

ý), propose (đề nghị), recommend (tiến cử, giới thiệu), determine (quyết tâm), decide (quyết định),

demand (nhu cầu, đòi hỏi),…

Eg:

He decided to sell the house.

He decided that the house should be sold.

(Ông ta quyết định nên bán căn nhà.)

8. Dạng 8:

Active: S + V + O + O (bổ nghĩa cho tân ngữ)

Passive: S + be + P2 + O (bổ nghĩa cho chủ ngữ)

Note: Bổ ngữ của tân ngữ (object complement) có thể là noun hoặc adj

Eg:

We believed him innocent.

He was believed innocent.

(Anh ta được cho là vô tội.)

9. Dạng 9:

Active: S + V + that + clause

Passive:

C1: S + be + P2 + to-infinitive

S + be + P2 + to have + P2

C2: It + P2 + that + clause Note: Verbs: allege (cho là, khẳng định), announce (thông báo), assume (cho rằng), hope (hy vọng),

believe (tin tưởng), claim (thỉnh cầu), estimate (ước lượng), expect (trông đợi), feel (cảm thấy), find

(nhận thấy), know (biết), report (báo cáo), rumor (tin đồn), say (nói), think (nghĩ), understand (hiểu), …

Eg: People say that he is a good doctor.

He is said to be a good doctor.

It is said that he is a good doctor.

(Người ta nói rằng ông ấy là một bác sĩ giỏi.)

10. Dạng 10: Câu mệnh lệnh (imperative sentences)

Active: V + O/Don’t + V + O

Passive: Let + O + be + P2

Eg:

Write your name here.

Let your name be written here.

(Hãy viết tên bạn ở đây.)

Note: Verbs không dùng bị động ở dạng này die (chết) hoặc arrive (đến nơi) và các động từ chỉ trạng thái

như: fit (hợp, vừa), suit (thích hợp), have (có), lack (thiếu), resemble (tương đồng), look (trông), like

(giống), hold (cầm giữ), contain (chứa), mean (có nghĩa).

Page 6: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

Eg: They have a nice house.

A nice house is had by them. (sai)

These shoes don’t fit me.

I am not fitted by these shoes. (sai)

11. Dạng 11: Thể sai khiến (The causative form)

Active:

S + have + O (person) + bare-infinitive + O

S + get + O (person) + to-infinitive + O

Passive:

S + have/get + O (thing) + P2 + (by + O)

Eg: The manager had his secretary prepare the report.

The manager had the report prepared by his secretary.

(Giám đốc bảo thư kí của ông ấy chuẩn bị bản báo cáo.)

I lost my key. I’ll have to get someone to make another key.

I lost my key. I’ll have to get another key made.

(Tôi đánh mất chìa khóa. Tôi sẽ phải nhờ người làm chìa khóa khác.)

PRACTICE

EX1: Correct any verb forms which are impossible or inappropriate

1. A lot of homes in the area have been being broken into by burglars.

2. As I drove south, I could see that the old road was rebuilding.

3. Harry is been questioned by the police about the accident.

4. There is nothing more annoying than been interrupted when you are speaking.

5. Jim was been given the sack from his new job.

EX2: Rewrite each sentence. Beginning as shown, so that the meaning stays the same.

1. A friend lent George the motorbike he rode in the race.

The motorbike George rode in the race _________________________________

2. At the time my aunt was looking after the children for us.

At the time our children _____________________________

3. The police have issued a description of the wanted man.

A description __________________________________________________________

4. It was a mistake to enter Brian for the exam.

Brian should not ___________________________________

5. They said they would rather Mary didn’t listen to music at work.

Mary _______________________________________________

6. My legal advisers have told me not to say any more at this time.

I have ___________________________________________________________________

Ex3: Decide in each sentence whether only one or both verbs are suitable.

1. Jean ________ her handbag snatched.

A. had B. got

2. Unfortunately my uncle _________ killed in the war.

A. was B. got

3. I works slowly, but I _______ my jobs done in the end.

A. have B. get

4. I must ________ these trousers altered.

A. have B. get

5. It took all day, but I eventually _______ the washing-machine repaired.

A. had B. got

Page 7: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

Ex4: Choose the most appropriate word.

1. The busy shopping street was thronged ______ people.

A. by B. with

2. The emergency exit was concealed __________ a red curtain.

A. by B. from

3. The price of excursions is included __________ the cost of the holiday.

A. in B. with

4. All through January, the fields were covered __________ snow.

A. by B. from

5. The room was crammed __________ furniture of all descriptions.

A. by B. with

ĐÁP ÁN

EX1:

1. have been broken into

2. was being rebuilt

3. is being questioned

4. being interrupted

5. was given/has been given

EX2:

1. was lent to him by a friend.

2. were being looked after by my aunt.

3. of the wanted man has been issued by the police.

4. have been entered the exam.

5. was told not to listen to music at work.

6. been told by my legal advisers not to say any more at this time.

EX3:

1. A

2. A&B

3. B

4. A&B

5. B

EX4:

1. B

2. A

3. A

4. A

5. B

Page 8: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC

Từ Quá khứ Phân từ 2 Nghĩa

abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại

arise arose arisen phát sinh

awake awoke awoken đánh thức, thức

be was/were been thì, là, bị. ở

bear bore borne mang, chịu dựng

become became become trở nên

befall befell befallen xảy đến

begin began begun bắt đầu

behold beheld beheld ngắm nhìn

bend bent bent bẻ cong

beset beset beset bao quanh

bespeak bespoke bespoken chứng tỏ

bid bid bid trả giá

bind bound bound buộc, trói

bleed bled bled chảy máu

blow blew blown thổi

break broke broken đập vỡ

breed bred bred nuôi, dạy dỗ

bring brought brought mang đến

broadcast broadcast broadcast phát thanh

build built built xây dựng

burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy

buy bought bought mua

cast cast cast ném, tung

catch caught caught bắt, chụp

chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng chửi

choose chose chosen chọn, lựa

cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai

cleave clave cleaved dính chặt

come came come đến, đi đến

cost cost cost có giá là

crow crew/crewed crowed gáy (gà)

cut cut cut cắt, chặt

deal dealt dealt giao thiệp

dig dug dug dào

dive dove/ dived dived lặn; lao xuống

Page 9: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

drew drew drawn vẽ; kéo

dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy

drink drank drunk uống

drive drove driven lái xe

dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở

eat ate eaten ăn

fall fell fallen ngã; rơi

feed fed fed cho ăn; ăn; nuôi;

feel felt felt cảm thấy

fight fought fought chiến đấu

find found found tìm thấy; thấy

flee fled fled chạy trốn

fling flung flung tung; quang

fly flew flown bay

forbear forbore forborne nhịn

forbid forbade/ forbad forbidden cấm đoán; cấm

forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán

foresee foresaw forseen thấy trước

foretell foretold foretold đoán trước

forget forgot forgotten quên

forgive forgave forgiven tha thứ

forsake forsook forsaken ruồng bỏ

freeze froze frozen (làm) đông lại

get got got/ gotten có được

gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng

gird girt/ girded girt/ girded đeo vào

give gave given cho

go went gone đi

grind ground ground nghiền; xay

grow grew grown mọc; trồng

hang hung hung móc lên; treo lên

hear heard heard nghe

heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên

hide hid hidden giấu; trốn; nấp

hit hit hit đụng

hurt hurt hurt làm đau

inlay inlaid inlaid cẩn; khảm

input input input đưa vào (máy điện toán)

inset inset inset dát; ghép

Page 10: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

keep kept kept giữ

kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ

knit knit/ knitted knit/ knitted đan

know knew known biết; quen biết

lay laid laid đặt; để

lead led led dẫn dắt; lãnh đạo

leap leapt leapt nhảy; nhảy qua

learn learnt/ learned learnt/ learned học; được biết

leave left left ra đi; để lại

lend lent lent cho mượn (vay)

let let let cho phép; để cho

lie lay lain nằm

light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng

lose lost lost làm mất; mất

make made made chế tạo; sản xuất

mean meant meant có nghĩa là

meet met met gặp mặt

mislay mislaid mislaid để lạc mất

misread misread misread đọc sai

misspell misspelt misspelt viết sai chính tả

mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn

misundersta

nd misunderstood misunderstood hiểu lầm

mow mowed mown/ mowed cắt cỏ

outbid outbid outbid trả hơn giá

outdo outdid outdone làm giỏi hơn

outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn

output output output cho ra (dữ kiện)

outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt quá

outsell outsold outsold bán nhanh hơn

overcome overcame overcome khắc phục

overeat overate overeaten ăn quá nhiều

overfly overflew overflown bay qua

overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng

overhear overheard overheard nghe trộm

overlay overlaid overlaid phủ lên

overpay overpaid overpaid trả quá tiền

overrun overran overrun tràn ngập

oversee oversaw overseen trông nom

overshoot overshot overshot đi quá đích

Page 11: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

oversleep overslept overslept ngủ quên

overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp

overthrow overthrew overthrown lật đổ

pay paid paid trả (tiền)

prove proved proven/proved chứng minh(tỏ)

put put put đặt; để

read read read đọc

rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại

redo redid redone làm lại

remake remade remade làm lại; chế tạo lại

rend rent rent toạc ra; xé

repay repaid repaid hoàn tiền lại

resell retold retold bán lại

retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm

rewrite rewrote rewritten viết lại

rid rid rid giải thoát

ride rode ridden cưỡi

ring rang rung rung chuông

rise rose risen đứng dậy; mọc

run ran run chạy

saw sawed sawn cưa

say said said nói

see saw seen nhìn thấy

seek sought sought tìm kiếm

sell sold sold bán

send sent sent gửi

sew sewed sewn/sewed may

shake shook shaken lay; lắc

shear sheared shorn xén lông cừu

shed shed shed rơi; rụng

shine shone shone chiếu sáng

shoot shot shot bắn

show showed shown/ showed cho xem

shrink shrank shrunk co rút

shut shut shut đóng lại

sing sang sung ca hát

sink sank sunk chìm; lặn

sit sat sat ngồi

slay slew slain sát hại; giết hại

Page 12: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

sleep slept slept ngủ

slide slid slid trượt; lướt

sling slung slung ném mạnh

slink slunk slunk lẻn đi

smell smelt smelt ngửi

smite smote smitten đập mạnh

sow sowed sown/ sewed gieo; rải

speak spoke spoken nói

speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt

spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần

spend spent spent tiêu sài

spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn đổ ra

spin spun/ span spun quay sợi

spit spat spat khạc nhổ

spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng

spread spread spread lan truyền

spring sprang sprung nhảy

stand stood stood đứng

stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng

steal stole stolen đánh cắp

stick stuck stuck ghim vào; đính

sting stung stung châm ; chích; đốt

stink stunk/ stank stunk bốc muìi hôi

strew strewed strewn/ strewed rắc , rải

stride strode stridden bước sải

strike struck struck đánh đập

string strung strung gắn dây vào

strive strove striven cố sức

swear swore sworn tuyên thệ

sweep swept swept quét

swell swelled swollen/ swelled phồng ; sưng

swim swam swum bơi; lội

swing swung swung đong đưa

take took taken cầm ; lấy

teach taught taught dạy ; giảng dạy

tear tore torn xé; rách

tell told told kể ; bảo

think thought thought suy nghĩ

throw threw thrown ném ; liệng

Page 13: CÂU BỊ ĐỘNG - Moon.vn...1. Phân bi ệt câu chủ động và câu bị động Câu chủ động Câu bị động Là câu có chủ ngữ là chủ thể tạo hành

Khóa học Ngữ pháp Nâng cao Tiếng Anh – Cô Quỳnh Trang www.facebook.com/lopcoquynhtrang

Pro S.A.T – Giải pháp toàn diện cho kì thi THPTQG MOON.VN – Học để khẳng định mình

thrust thrust thrust thọc ;nhấn

tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp

unbend unbent unbent làm thẳng lại

undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn

undergo underwent undergone kinh qua

underlie underlay underlain nằm dưới

underpay undercut undercut trả lương thấp

undersell undersold undersold bán rẻ hơn

understand understood understood hiểu

undertake undertook undertaken đảm nhận

underwrite underwrote underwritten bảo hiểm

undo undid undone tháo ra

unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông

unwind unwound unwound tháo ra

uphold upheld upheld ủng hộ

upset upset upset đánh đổ; lật đổ

wake woke/ waked woken/ waked thức giấc

waylay waylaid waylaid mai phục

wear wore worn mặc

weave wove/ weaved woven/ weaved dệt

wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn

weep wept wept khóc

wet wet / wetted wet / wetted làm ướt

win won won thắng ; chiến thắng

wind wound wound quấn

withdraw withdrew withdrawn rút lui

withhold withheld withheld từ khước

withstand withstood withstood cầm cự

work wrought / worked wrought / worked rèn (sắt)

wring wrung wrung vặn ; siết chặt

write wrote written viết

Chương trình học Tiếng Anh Online trên Moon.vn : http://moon.vn/KhoaHoc/DeCuong/1158/426/5