12
Chương 4: Máy tính 34 câu Chọn đáp án đúng. 1. Dual-core và quad-core. a. Bộ xử lí đa lõi b. 2 bộ vi xử lý đa lõi chung c. Bộ vi xử lí đa lõi d. Vi xử lý quad-core 2. Một phần tỉ của một giây. a. Một nano giây (ns) . b. Bus mở rộng c. Card âm thanh d. Đơn vị kiểm soát 3. Một phần của bus mà truyền dữ liệu thực tế. a. Bus dữ liệu b. PCI bus c. Địa chỉ bus d. Khoang ổ đĩa 4. Loại chip RAM phải được tái nạp năng lượng liên tục hoặc mất nội dung của nó. a. Hầu hết các bộ nhớ RAM là b. Unicode c. FireWire d. RAM động (DRAM). 5. Còn gọi là ________, Adapter chuyển đổi dữ liệu xuất của máy tính thành tín hiệu video đi thông qua một cáp với một màn hình, hiển thị hình ảnh trên màn hình.

d file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

  • Upload
    buinhan

  • View
    214

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

Chương 4: Máy tính

34 câu Chọn đáp án đúng.

1. Dual-core và quad-core.

a. Bộ xử lí đa lõi

b. 2 bộ vi xử lý đa lõi chung

c. Bộ vi xử lí đa lõi

d. Vi xử lý quad-core

2. Một phần tỉ của một giây.

a. Một nano giây (ns) .

b. Bus mở rộng

c. Card âm thanh

d. Đơn vị kiểm soát

3. Một phần của bus mà truyền dữ liệu thực tế.

a. Bus dữ liệu

b. PCI bus

c. Địa chỉ bus

d. Khoang ổ đĩa

4. Loại chip RAM phải được tái nạp năng lượng liên tục hoặc mất nội dung của nó.

a. Hầu hết các bộ nhớ RAM là

b. Unicode

c. FireWire

d. RAM động (DRAM).

5. Còn gọi là ________, Adapter chuyển đổi dữ li u xuất của máy tính thành tín hiệu video đi thông qua một êcáp với một màn hình, hiển thị hình ảnh trên màn hình.

A. Card điều hợp.

b. Card video

c. Bo mạch chủ

Page 2: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

d. Cổng USB

6. Biên dịch và thực hiện các l nh cơ bản cho hoạt động của máy tính.ê

a. PCI bus.

b. SCSI

c. Xử lý

d. Thẻ PC

7. Hệ thống số thập phân.

a. Thực hiện

b. Mở rộng rất nhiều

c. Con người sử dụng để tính

d. Giải mã

8. Dòng Intel Core.

a. Máy tính cá nhân hiệu suất cao hiện nay có thể sử dụng một bộ xử lý trong

b. Người tính bằng cách sử dụng

c. Kết nối nam và cổng

d. Lõi xử lý, hoặc chỉ đơn giản là cốt lõi

9. Khoảng 1 nghìn tỷ byte.

a. Terabyte (TB)

b. Gigahertz (GHz)

c. Gigabyte (GB)

d. Bóng bán dẫn

10. Phương pháp xử lý có sử dụng nhiều bộ xử lý đồng thời để thực hiện một chương trình duy nhất hoặc nhiệm vụ, để tăng tốc độ thời gian xử lý.

a. Cổng nối tiếp

b. Xử lý

c. Xử lý lõi kép

d. Xử lý song song

Page 3: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

11. __________ lưu giữ các chỉ lệnh khởi đầu vì nó cho phép các máy tính dễ dàng để cập nhật nội dung của nó.

a. Bộ nhớ flash.

b. 2 loại SOF bộ nhớ cache.

c. Hầu hết các máy tính sử dụng bộ nhớ flash để

d. Kết nối và cổng

12. Chip với 2 nhân xử lý riêng biệt.

a. Bộ vi xử lý đa lõi

b. Xử lý

c. Yếu tố hình thức

d. Xử lý lõi kép

13. Đề cập đến một chip vi xử lý máy tính cá nhân.

a. Bộ vi xử lý.

b. Xử lý đa lõi

c. Khe cắm bộ nhớ

d. FireWire trung tâm

14. Lượng thời gian cần thiết cho quá trình đọc dữ liệu, chỉ thị l nh, và thông tin từ bộ nhớ. Truy cập dữ liệu êtrong bộ nhớ có thể được nhiều hơn 20.000 mục nhanh hơn truy cập vào dữ liệu trên đĩa cứng.

a. Giải quyết.

b. Thời gian truy xuất

c. Bóng bán dẫn

d. RIMM

15. Thiết bị ngoại vi, chẳng hạn như bàn phím, gắn vào một cổng trên các đơn vị hệ thống.

a. 0

b. Jack

c. Cổng

d. SAS

16. Bảng mạch nhỏ mà chip RAM được tổ chức trong một khe cắm bộ nhớ trên bo mẹ.

Page 4: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

a. Bộ nhớ.

b. Các mô-đun bộ nhớ

c. Chu kỳ

d. Đồng hồ ngoại vi

17. Là b mã hóa được sử dụng rộng rãi nhất để đại diện cho dữ liệu.ô

a. ASCII "American Standard Code of Information interchange".

b. Phép tính số học

c. Centrino 2 điện thoại di động công nghệ

d. Đơn vị logic số học (ALU)

18. Nhanh hơn 10 lần so với USB 2.0.

a. Byte.

b. bay

c. USB 3.0

d. Unicode

19. Có khả năng đại diện cho gần như tất cả các ngôn ngữ chữ viết hiện hành của thế giới.

a. Đồng hồ tăng tốc độ.

b. Giải mã

c. Các hệ thống hoạt động

d. B ma hoá Unicodeô

20. Nhanh hơn các nhiệm vụ chuyển dữ liệu, mà kết quả trong các chương trình chạy nhanh hơn.

a. FireWire trung tâm.

b. Tốc độ đồng hồ

c. Cung cấp điện

d. Bus tốc độ cao.

21. Cổng external SATA. Cổng với mục đích đ c bi t cho phép bạn kết nối một SATA gắn ngoài (Serial ă êAdvanced Technology Attachment).

a. Card màn hình.

Page 5: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

b. Cổng eSATA

c. Cổng USB

d. USB 3.0

22. Chip ROM có chứa dữ liệu văn bản vĩnh viễn, chỉ thị l nh, hoặc thông tin ghi trên chip khi chúng được sản êxuất.

a. AMD.

b. Firmware

c. PC thẻ

d. Kỹ thuật số

23. L1 và L2 cache.

a. 2 loại SOF cache.

b. Các mô-đun bộ nhớ

c. Hệ thống bus

d. 2 loại bộ nhớ cache

24. Thiết bị kết nối với hệ thống và được điều khiển bởi bộ vi xử lý trong máy tính.

a. firmware.

b. Ngoại vi.

c. Khoang ổ đĩa

d. RAM

25. Bốn hoạt động cơ bản: lấy, giải mã, thực hiện, và lưu trữ - FEDS - thực hiện bằng một bộ vi xử lý.

a. Chu kỳ máy.

b. Codingscheme

c. Chu kỳ đồng hồ

d. Bộ chuyển đổi thẻ

26. Vai trò của bộ nhớ lưu trữ cả dữ liệu và các chương trình.

a. RAM tĩnh (SRAM).

b. Lưu trữ các thiêt lập của chương trình

Page 6: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

c. Bộ nhớ cache

d. FireWire Port

27. Một phần của một bus thông tin chuyển về, nơi dữ liệu phải nằm trong bộ nhớ.

a. Địa chỉ bus.

b. PCI bus

c. Hệ thống bus

d. Giải quyết

28. Tính năng cho phép bạn chèn thêm hoặc loại bỏ một thiết bị bộ nhớ flash di động và các thiết bị khác trong khi máy tính đang chạy.

a. hot plugging - Cắm nóng.

b. PCI bus

c. Thực hiện

d. Tản nhiệt

29. Bộ nhớ di động, thường lớn hơn 1,5” chiều cao hoặc chiều rộng, mà bạn chèn vào ho c lấy ra từ một khe ăcấm mở r ng trong một máy tính cá nhân, thiết bị game, thiết bị di động, hoặc card đọc / ghi.ô

a. microcode.

b. Card âm thanh

c. Thẻ nhớ

d. Bộ nhớ mô-đun

30. Đề cập đến khả năng của một thiết bị hỗ trợ các thiết bị cũ, cũng như các thiết bị mới hơn.

a. Tương thích ngược.

b. Chu kỳ máy

c. Chu kỳ đồng hồ lùi

d. Bus

31. Kiểu đặc biệt của khe cắm mở rộng trong máy tính để bàn, máy tính xách tay, điện thoại di động và máy tính chứa một ExpressCard.

a. Superscalar.

b. ExpressCard slot

Page 7: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

c. Khe cắm bộ nhớ

d. Khe cắm thẻ nhớ máy tính

32. Loại bộ nhớ mất nội dung của nó khi điện máy tính tắt, bộ nhớ tạm thời.

a. FireWire cảng.

b. Cổng eSATA

c. Bộ nhớ

d. Bộ nhớ không ổn định (volatile)

33. Ổ cắm trên một mainboard có thể tổ chức một card adapter.

a. Express Card khe cắm.

b. Máy tính Khe cắm thẻ nhớ

c. Khe cắm mở rộng

d. Kiểm soát đơn vị

34. Hệ thống số được sử dụng bởi các máy tính chỉ có hai chữ số duy nhất, 0 và 1, gọi là bit.

a. Bộ nhớ cache.

b. Hệ thống nhị phân

c. Máy tính Khe cắm thẻ nhớ

d. Bóng bán dẫn

36 câu Chọn đúng hoặc sai.

1. Chương trình đa luồng → Phần mềm được viết để hỗ trợ nhiều “tiến trình” (thread) và chạy nhanh hơn nhiều so với những nonthreaded.a.Đúngb.Sai

2. Ít chi phí, máy tính cá nhân cơ bản sử dụng một thương hiệu của bộ vi xử lý Intel trong → Quy mô lớn xử lý song song có liên quan đến hàng trăm hoặc hàng ngàn bộ vi xử lý.a.Đúngb.Sai

Page 8: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

3. Thẻ adapter → Một phần của một bus mà truyền dữ liệu thực tế.a.Đúngb.Sai

4. ROM (Read-Only Memory) → đề cập đến chip bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn và hướng dẫn dữ liệu không thể được sửa đổi là không bay hơi, có nghĩa là nội dung của nó không bị mất khi nguồn điện được lấy ra từ máy tính.

a.Đúngb.Sai

5. Một hệ thống → là một trường hợp có chứa các linh kiện điện tử của máy tính được sử dụng để xử lý dữ liệu.a.Đúngb.Sai

6. Bộ nhớ cố định (volatile memory) → Loại bộ nhớ không thay đổi, có thể được xoá hoàn toàn bằng điện tử và viết lại tương tự như EEPROM.a.Đúngb.Sai

7. RAM → (giao tiếp –interface- hệ thống máy tính nhỏ). Loại giao tiếp song song tốc độ cao giao diện được sử dụng để gắn các thiết bị ngoại vi với máy tính.a.Đúngb.Sai

8. Mục tiêu của nhà sản xuất chip cho hệ thống là thời gian truy cập.a.Đúngb.Sai(Muc tiêu cua nha san xuât chip cho h thông la tao ra b xư ly co tôc đ đông hô h thông nhanh hơn, ê ô ô êtiêu thu it đi n năng, nho hơn va chi phi thâp)ê

9. Đĩa cứng SATA phổ biến vì tốc độ truyền dữ liệu nhanh chóng, kết nối cung cấp nhanh hơn 6 lần so với đĩa cứng gắn ngoài.a.Đúngb.Sai

10. Bộ vi xử lý Quad-core biên dịch và thực hiện các chỉ thị l nh cơ bản để vận hành một máy tính.êa.Đúngb.Sai

11. Khi b xử lý cần một lệnh hoặc dữ liệu, nó sẽ tìm kiếm trong bộ nhớ theo thứ tự: L1, L2, L3, sau đó đến bộô nhớ RAM, cuối cùng vào đĩa cứng hoặc đĩa quang.a.Đúngb.Sai

12. Tốc độ đồng hồ -> tốc độ của đồng hồ hệ thống, đo bằng số lượng của ticks (đánh dấu) trên giây.a.Đúngb.Sai

Page 9: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

13. Hertz -> chu kỳ mỗi giây.a.Đúngb.Sai

14. Chip PROM (bộ nhớ chỉ đọc có khả năng l p trình). Chip ROM có chứa dữ liệu, chỉ thị l nh, hoặc thông tin â êmang tính vĩnh viễn, được ghi trên chip khi chúng được sản xuất.a.Đúngb.Sai

15. Ổ đĩa flash USB -> thiết bị lưu trữ bộ nhớ flash mà cắm vào một cổng USB trên máy tính hoặc thiết bị di động.a.Đúngb.Sai

16. Internal bay: Thiết bị kết nối với một hệ thống và được điều khiển bởi bộ vi xử lý trong các máy tính.a.Đúngb.Sai

17. Thiết bị lưu trữ -> lưu trữ dữ li u, chỉ thị l nh, và các thông tin để sử dụng trong tương lai, trong khi hầu ê êhết các bộ nhớ chỉ lưu giữ mang tính tạm thời.a.Đúngb.Sai

18. PCI Express (PCIe) trước đây gọi là cổng IEEE 1394a.Đúngb.Sai

19. Hầu hết các bộ nhớ RAM là một phần của bus mà truyền dữ liệu thực tế.a.Đúngb.Sai

20. Phần mềm và ngôn ngữ l p trình hỗ trợ Unicode -> Mở rộng bus được thiết kế bởi Intel để cải thiện tốc âđộ mà 3-D đồ họa và truyền video.a.Đúngb.Sai

21. B vi xử lý → quản lý hầu hết các hoạt động của máy tính.ôa.Đúngb.Sai

22. RIMM (Rambus mô-đun bộ nhớ nội tuyến) Loại module bộ nhớ chứa chip RDRAM.a.Đúngb.Sai

23. Unicode được triển khai trong hệ điều hành: Windows, Mac OS và Linux.a.Đúngb.Sai

Page 10: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

24. Saving -> là quá trình sao chép dữ liệu, l nh, và các thông tin từ bộ nhớ RAM vào thiết bị lưu trữ.êa.Đúngb.Sai

25. Buses được sử dụng để chuyển -> bit từ các thiết bị đầu vào cho bộ nhớ, từ bộ nhớ vào b vi xử lý, từ bộ ôxử lý đến bộ nhớ, và từ bộ nhớ vào đầu ra hoặc lưu trữ.a.Đúngb.Sai

26. Bo mạch chủ -> còn được gọi là bo hệ thống, bảng mạch chính của đơn vị hệ thống, trong đó có một số linh kiện điện tử gắn liền với nó và những thành phần khác xây dựng gắn vào nó.a.Đúngb.Sai

27. Megabyte (MB) -> Khoảng 1 triệu byte.a.Đúngb.Sai

28. Unicode -> là thiết bị ngoại vi như bàn phím gắn vào một cổng trên hệ thống.a.Đúngb.Sai

29. Hệ thống bus -> là một thùng có chứa các linh kiện điện tử của máy tính được sử dụng để xử lý dữ liệu.a.Đúngb.Sai-> H thông bus -> la m t phân cua bo mach chu va kêt nôi b vi xư ly vơi b nhơê ô ô ô

30. Khe cắm bộ nhớ -> là khe cắm trên các bo mạch chủ mà giữ cho bộ nhớ.a.Đúngb.Sai

31. Kilobyte (KB, K) bằng 1.024 byte.a.Đúngb.Sai

32. Lưu trữ là quá trình sao chép dữ liệu, hướng dẫn, và các thông tin từ bộ nhớ RAM vào một thiết bị lưu trữ.a.Đúngb.Sai

33. Công nghệ làm mát bằng chất lỏng -> Một dòng chảy liên tục của chất lỏng (s), chẳng hạn như nước và glycol, mà chuyển chất lỏng nóng từ bộ vi xử lý, làm mát chất lỏng, sau đó trả về nước làm mát cho bộ xử lý.a.Đúngb.Sai

34. IrDA Port sử dụng sóng ánh sáng hồng ngoại để truyền tín hiệu giữa một thiết bị không dây và máy tính.a.Đúngb.Sai

Page 11: d   file · Web viewBiên dịch và thực hiện các lệnh cơ bản cho hoạt động của máy tính

35. Máy tính sử dụng sự kết hợp của 0 và 1 đại diện cho các nhân vật được xác định bởi mô hình.a.Đúngb.Sai

36. Ba loại RAM là động, tĩnh, và điện trở từ.a.Đúngb.Sai