Upload
trinhtuong
View
218
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Phụ lục: Thông tin chi tiết các môn xét tuyển của các ngành/nhóm ngành năm 2015 của các trường Đại học, Khoa trực thuộc
(đính kèm theo công văn số ……/ ĐHQG-ĐH&SĐH ngày ……/10/2014)
Số TT
Tên trường, Ngành học. Mã ngành Môn xét tuyển
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (QSB)
Các ngành đào tạo đại học:
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kiến trúc D580102
Toán - Lý - Năng khiếu (Vẽ đầu tượng) (Toán x 2)
hoặc Toán - Văn - Năng khiếu (Vẽ đầu tượng) (Toán x 2)
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Quản lý công nghiệp D510601
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Hóa - Tiếng Anh hoặc Toán - Văn - Tiếng Anh
- Kỹ thuật vật liệu D520309
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Hóa - Tiếng Anh
- Nhóm ngành dệt-may Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh Kỹ thuật dệt D540201
Công nghệ may D540204
- Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 Kỹ thuật cơ khí D520103 Kỹ thuật nhiệt D520115
- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh Kỹ thuật địa chất D520501 Kỹ thuật dầu khí D520604
- Nhóm ngành điện-điện tử
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207
Kỹ thuật điện, điện tử D520201
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá D520216
- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
Kỹ thuật hàng không D520120
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205
Kỹ thuật tàu thủy D520122
- Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Hóa - Tiếng Anh
Công nghệ sinh học D420201
Kỹ thuật hoá học D520301
Công nghệ thực phẩm D540101
- Nhóm ngành môi trường Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Hóa - Tiếng Anh Kỹ thuật môi trường D520320 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 - Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh Khoa học máy tính D480101
Kỹ thuật máy tính D520214
- Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh Vật lý kỹ thuật D520401
Cơ kỹ thuật D520101
- Nhóm ngành Xây dựng
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205
Kỹ thuật công trình biển D580203
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng D580211
Kỹ thuật công trình thuỷ D580202
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Bảo dưỡng công nghiệp C510505 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC)
Các ngành đào tạo đại học:
- Khoa học Máy tính D480101 Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Truyền thông và Mạng máy tính D480102 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật Phần mềm D480103 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Hệ thống Thông tin D480104 Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật Máy tính D520214 Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Công nghệ Thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- An toàn Thông tin D480299 Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT (QSK)
- Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công) D310101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D310106
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Tài chính – Ngân hàng D340201
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kế Toán D340301
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kiểm toán D340302
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Hệ thống thông tin quản lý (Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử) D340405
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kinh doanh quốc tế D340120
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế) D380107
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán) D380101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Marketing D340115
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ (QSQ)
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:
- Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Công nghệ sinh học D420201
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp D510602
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật Y sinh D520212
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa
- Quản lý Nguồn lợi thủy sản D620305
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Công nghệ thực phẩm D540101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa
- Tài chính - Ngân hàng D340201
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật Xây dựng D580208 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị
rủi ro) D460112 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Hóa học (Hóa sinh) D440112
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa
- Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa D520216 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Logistics & quản lý chuỗi cung ứng D510605
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):
- Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Công nghệ sinh học D420201
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK):
- Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Công nghệ Sinh học D420201
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Sinh - Hóa hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand):
- Kỹ thuật Máy tính D520214 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật Phần mềm D480103 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Khoa học Máy tính D480101 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật Máy tính D520214 Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA):
- Kỹ thuật Máy tính D520214 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Tiếng Anh - Ngữ văn
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa
hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan):
- Công nghệ thông tin D480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật điện, điện tử D520201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):
- Quản trị kinh doanh D340101
Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán – Tiếng Anh - Ngữ văn
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)
Các ngành đào tạo đại học:
- Toán học D460101 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Vật lý học D440102 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Kỹ thuật hạt nhân D520402 Toán - Lý – Hóa
- Hải dương học D440228 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyền thông và Mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin)
D480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
- Hóa học D440112 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
- Địa chất học D440201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
- Khoa học môi trường D440301 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
- Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
- Khoa học vật liệu D430122 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
- Sinh học D420101 Toán - Sinh - Hóa
- Công nghệ sinh học D420201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Sinh - Hóa
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Công nghệ thông tin C480201 Toán - Lý - Hóa hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN (QSX)
Các ngành đào tạo đại học:
- Văn học D220330
Ngữ văn - Sử - Địa (Môn thi chính: Ngữ văn x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn x 2)
hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn x 2)
- Ngôn ngữ học D220320
Ngữ văn - Sử - Địa (Môn thi chính: Ngữ văn x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn x 2)
hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh (Môn thi chính: Ngữ văn x 2)
- Báo chí D320101
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Lịch sử D220310
Ngữ văn - Sử - Địa (Môn thi chính: Sử x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh (Môn thi chính: Sử x 2)
- Nhân học D310302
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Triết học D220301
Toán - Lý - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Địa
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Địa lý học D310501
Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh hoặc Toán - Lý - Tiếng Anh
hoặc Toán - Sinh - Hóa hoặc Ngữ văn - Sử - Địa (Môn thi chính: Địa x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
- Xã hội học D310301
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Thông tin học D320201
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Đông phưong học D220213
Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Giáo dục học D140101
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Lưu trữ học D320303
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Văn hóa học D220340
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Công tác xã hội D760101
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Tâm lý học D310401
Toán - Sinh - Hóa hoặc Ngữ văn - Sử - Địa
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Quy hoạch vùng & đô thị D580105
Toán - Lý – Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103
Ngữ văn - Sử - Địa hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Nhật Bản học D220216
Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật (Môn thi chính: Tiếng Nhật x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Hàn Quốc học D220217
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Ngôn ngữ Anh D220201 Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
- Ngôn ngữ Nga D220202
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Nga (Môn thi chính: Tiếng Nga x 2)
- Ngôn ngữ Pháp D220203
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp (Môn thi chính: Tiếng Pháp x 2)
- Ngôn ngữ Trung Quốc D220204
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung (Môn thi chính: Tiếng Trung x 2)
- Ngôn ngữ Đức D220205
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Đức (Môn thi chính: Tiếng Đức x 2)
- Quan hệ Quốc tế D310206
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh hoặc Ngữ văn - Sử - Tiếng Anh
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp (Môn thi chính: Tiếng Pháp x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Đức (Môn thi chính: Tiếng Đức x 2)
- Ngôn ngữ Italia D220208
Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh (Môn thi chính: Tiếng Anh x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp (Môn thi chính: Tiếng Pháp x 2)
hoặc Ngữ văn - Toán - Tiếng Đức (Môn thi chính: Tiếng Đức x 2)
7 KHOA Y (QSY) - Y đa khoa D720101 Toán - Sinh - Hóa