Upload
tieudienvotam
View
216
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 1/30
B1-2-TMĐT
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨUKHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1 Tên đề tài: Đánh giá thực trạng v à tiềm năng nguồn t ài
nguyên dược liệu(cây thuốc) ở Khu bảo tồn tự nhiên và
di tích V ĩnh Cử u làm tiền đề xây dựng dự án “Xây
dựng Vườn quốc gia bảo tồn và phát triển cây thuốcV ĩnh Cử u”.
2 Mã số (được cấp khi Hồ sơtrúng tuyển)
3 Thời gian thực hiện: 12 tháng 4 Cấp quản lý
Từ tháng 04/2010 đến tháng 3 /2011 Nhà nước Bộ
Tỉnh Cơ sở
5 Kinh phí 300 triệu đồng, trong đó:
Nguồn Tổng số
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học 300 triệu
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác
6 Thuộc Chương tr ình (Ghi rõ tên chương tr ình, nếu có), Mã số:
X
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 2/30
8 Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên: Nguyễn Thị Hạnh Trang
Ngày, tháng, năm sinh: 18 – 6 - 1958 Nam/ Nữ: Nữ
Học hàm, học vị: Dược sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên Chức vụ: Phó Trưởng BM Tài nguyên Dược liệu
Điện thoại:
Tổ chức: .08-38292646 Nhà riêng: 08-38644482 Mobile: 0906754878Fax: 08-38292646 E-mail: [email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Trung tâm Sâm và Dược liệu Tp. HCM
Địa chỉ tổ chức: 41 Đinh Tiên Hoàng Q1, Tp. HCM
Địa chỉ nhà riêng: 7A/105 Thành Thái, P11, Q10, Tp. HCM
9 Thư ký đề tài
Họ và tên: Văn Đức Thịnh
Ngày, tháng, năm sinh: 20 – 7 – 1985 Nam/ Nữ: Nam
Học hàm, học vị: Cử nhân
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên Chức vụ:
Điện thoại:
Tổ chức: 08038292646 Nhà riêng: 38298530 Mobile: 0908992221
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 3/30
Số tài khoản: 5904201000414
Ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Vĩnh Cửu
Tên cơ quan chủ quản đề tài: UBND tỉnh Đồng Nai
11Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có)
1. Tổ chức 1 : Trung tâm Sâm và Dược liệu
Tên cơ quan chủ quản Viện Dược liệu – Bộ Y tế Điện thoại: 08- 38292646 Fax: 08- 38292646
Địa chỉ: 41 Đinh Tiên Hoàng Q1, Tp. HCM
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Tr ần Công Luận
Số tài khoản:1700201140794
Ngân hàng: Nông nghiệp và phát triển nông thôn, chi nhánh Tp. HCM
2. Tổ chức 2:
Tên cơ quan chủ quản
Điện thoại: ...................................... Fax: ..............................................................................
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
Số tài khoản: ..........................................................................................................................
Ngân hàng: ............................................................................................................................
ề
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 4/30
4 CN. Trương QuangLực
Trung tâm Sâm& Dược Liệu
TP.HCM
Tham gia điều tra dược liệu và xửlý số liệu, tiêu bản
10 tháng
5 TS. Nguyễn VănTập
Khoa tàinguyên –ViệnDL
Tham gia điều tra dược liệu, thuthập mẫu, định danh loài câythuốc.
3 tháng
6 ThS. Tr ần Văn Mùi Khu BTTN&DT V ĩnh Cửu
Tổ chức và tham gia điều tra dượcliệu, hoạch định vùng xây dựngvườn cây thuốc quốc gia và vùng
phát triển trồng cây thuốc
10 tháng
7 ThS. Tô Bá Thanh Khu BTTN&DT V ĩnh Cửu
Tham gia điều tra dược liệu, hoạchđịnh vùng xây dựng vườn câythuốc quốc gia và vùng phát triểntr ồng cây thuốc
10 tháng
8 KS. Nguyễn Văn
Mạnh
Khu BTTN&
DT V ĩnh Cửu
Tham gia điều tra dược liệu và xửlý số liệu, tiêu bản
6 tháng
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13 Mục tiêu của đề tài (B¸m s t và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng - nếu có )
- Điều tra tài nguyên dược liệu thuộc Khu bảo tồn tự nhiên và di tích V ĩnh Cửu – Đồng Nai ,nắm vữngnguồn tài nguyên thiên nhiên để khai thác sử dụng và và có k ế hoạch bảo tồn thích hợp cụ thể là: Đề
xuất vùng xây dựng vườn quốc gia cây thuốc và vùng tr ồng các cây thuốc có giá trị kinh tế thuộcKhu bảo tồn tự nhiên và di tích V ĩnh Cửu.
14 Tì h ề ài
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 5/30
Vì vậy quốc gia nào cũng có chương tr ình điều tra và tái điều tra nguồn tài nguyên dược liệu trongk ế hoạch bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học của đất nước mình. Đối với những nước vốn có nền y
học cổ truyền như Trung Quốc, Ấn Độ và các nước thuộc khu vực Đông Nam Á vẫn thường xuyên cónhững kế hoạch điều tra và tái điều tra với các quy mô, phạm vi và mục tiêu khác nhau. Thường tậptrung ở các đơn vị tỉnh hoặc cho một hướng tác dụng điều trị nào đó như điều tr a cây thuốc có tác dụngchữa sốt rét, tim mạch, viêm gan, r ắn cắn...
Thế giới ngày nay có hơn 35.000 loài thực vật được dùng làm thuốc. Khoảng 2500 cây thuốc được buôn bán trên thế giới. Có ít nhất 2000 cây thuốc được sử dụng ở châu Âu, nhiều nhất ở Đức 1543. ỞChâu Á có 1700 loài ở Ấn Độ, 5000 loài ở Trung Quốc. Trong đó, có đến 90% thảo dược thu hái hoang
dại. Do đòi hỏi phát triển nhanh hơn sự gia tăng sản lượng, các nguồn cây thuốc tự nhiên bị tàn phá đếnmức không thể cưỡng lại được, ước tính có đến 50% đã bị thu hái cạn kiệt.Hiện nay, chỉ có vài trăm loài được trồng, 20-50 loài ở Ấn Độ, 100-250 loài ở Trung Quốc, 40 ở
Hungari, 130-140 ở Châu Âu. Những phương pháp trồng truyền thống đang dần được thay thế bởi các phương pháp công nghiệp ảnh hưởng tai hại đến chất lượng của nguồn nguyên liệu này.
May thay, những vấn đề này đã được cộng đồng thế giới quan tâm. 1993 WHO (Tổ chức Y tế thếgiới), IUCN (Tổ chức Bảo tồn thiên nhiên và Tài nguyên thiên nhiên Quốc tế ) và WWF (Quỹ hoang dãthế giới) ban hành các hướng dẫn cho việc bảo vệ và sự khai thác cây thuốc được cân bằng với sự cam
k ết của các tổ chức. Thấy được tầm quan trọng của việc phải bảo tồn và phát triển nguồn tài nguyên cây thuốc, và đáp
ứng lời k êu gọi của các tổ chức tr ên, r ất nhiều nước trong đó có các nước đang phát triển với nhữngđiều kiện kinh tế xã hội gần tương đồng với nước ta cũng đã xây dựng những Vườn bảo tồn câythuốc(VBTCT) là các quốc gia như: Guatemala, Nepal, Trung Quốc và Ần Độ , Ai Cập, Nam Phi (Ricupero, R. (1998), "Biodiversity as an engine of trade and sustainable development". POEMA tropic, No. 1, January-July, pp. 9-13).
Một ví dụ: đó là vườn Bảo tồn cây thuốc Pichandikulam ở vùng ven biển phía Nam của Ấn Độ. Nơi tập hợp của 440 loài thực vật trong đó có gần 340 cây thuốc. Trong VBTCT có một trung tâmtrong đó có nhà bảo tàng trưng bày hình ảnh, mẫu vật của 240 loài cây thuốc, thư viện sách tham khảo,tài liệu nghiên cứu, cơ sở dữ liệu về cây thuốc lưu trên máy tính. Trung tâm này là nơi giảng dạy, tuyên
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 6/30
Việt Nam (Võ Văn Chi, 1997). Trong số đó tr ên 90% là cây hoang dại và có 144 loài đã được đưa vào«Danh lục Đỏ cây thuốc Việt Nam năm 2006 » và « Cẩm nang Cây thuốc cần bảo vệ ở Việt Nam » (Nguyễn Tập, 2006). Điều này cho thấy tiềm năng cây thuốc rất phong phú mà chúng ta vẫnchưa phát hiện hết trong tự nhiên và việc sử dụng chúng trong dân gian cũng như từ những nền y họccổ truyền khác của thế giới.
Hơn 20 năm qua với những thay đổi lớn về điều kiện kinh tế – xã hội như: chia tách tỉnh, tốc độcông nghiệp hóa của cả nước, diện tích rừng tự nhiên bị thu hẹp do nạn khai thác gỗ bừa bãi, phá r ừnglàm nương rẫy, trồng cây công nghiệp (Cà phê, Cao su) hoặc xây dựng các công tr ình dân sự...Ngoài ra,một nguyên nhân quan tr ọng khác đã làm cho nguồn cây thuốc ở nước ta nhanh chóng cạn kiệt là việc phát động khai thác cây thuốc ồ ạt mà không tổ chức bảo vệ tái sinh tự nhiên. Điều đó đã ảnh hưởng
đến sự phân bố tự nhiên, thành phần các loài cây thuốc giảm mạnh, trữ lượng các cây thuốc ngày càngcạn kiệt, nhiều loài cây thuốc quí có nguy cơ tuyệt chủng do không được bảo tồn và khai thác hợp lý.
Theo thống k ê của ngành Lâm nghiệp, diện tích rừng ở nước ta từ 14,3 triệu héc ta vào năm 1943,đến năm 1993 chỉ còn khoảng 9,3 triệu héc ta (Bộ Lâm nghiệp, 1995). Trong đó, diện tích rừng nguyênthủy còn lại không tới 1% tổng diện tích lãnh thổ
(Averyanov, L. V. et al., 2004). R ừng bị phá hủy sẽ làm cho toàn bộ tài nguyên r ừng ở đó bị mất đi,trong đó có cây làm thuốc và còn kéo theo nhiều hậu quả khác (Nguyễn Tập, 2007). Trong khi đó xu
hướng trở về với thiên nhiên, tìm kiếm nguồn thuốc mới từ cây cỏ, sử dụng thuốc từ thảo dược tr ên thếgiới ngày càng tăng.Trước những thực trạng và diễn tiến trên, vào năm 1988 UBKH & KT nhà nước nay là Bộ Khoa
Học và Công nghệ đã giao cho Viện Dược Liệu là cơ quan đầu mối tổ chức triển khai công tác bảo tồnnguồn gen và giống cây thuốc Việt Nam.
Ngày 22/3/2005, tại Quyết định số 765/2005/QĐ-BYT, Bộ trưởng Bộ Y tế đã phê duyệt kế hoạchthực hiện Chính sách quốc gia về Y Dược học cổ truyền đến năm 2010. Quyết định này có nêu rõ: Bộ Y
tế phối hợp với Bộ Nông nghiệp - Phát triển nông thôn quy hoạch vùng chuyên tr ồng dược liệu, từng bước đến 2010 đạt GACP (Thực hành tốt trồng trọt và thu hái dược liệu). Theo quan điểm chỉ đạo củaBan bí thư TW Đảng về “ Phát triển nền Đông y Việt Nam và Hội đông y Việt Nam trong tình hình
ề ể ề
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 7/30
gen dược liệu ; tăng cường đầu tư phát triển các cơ sở chiết xuất hoạt chất tinh khiết từ dượcliệu sản xuất trong nước và xuất khẩu ». Quyết định số 61/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 phê duyệt
« Chương tr ình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dượcđến năm 2020 », trong đó cũng nêu rõ mục tiêu « Nghiên cứu khai thác và sử dụng có hiệu quả cáchoạt chất thiên nhiên chiết tách, tổng hợp hoặc bán tổng hợp được từ các nguồn dược liệu v à tàinguyên thiên nhiên quý báu là thế mạnh của nước ta, phục vụ tốt công nghiệp bào chế một sốloại thuốc đặc thù của Việt Nam, đáp ứng nhu cầu chữa bệnh và xuất khẩu ».
Gần đây, theo Thông báo kết luận của Ban Bí thư tại văn bản số 143 -TB TW ngày 27/3/2008. Thủtướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng đã có ý kiến chỉ đạo : Bộ Y tế chủ tr ì, phối hợp với các Bộ Khoa
học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên và Môi trường và các địa phương liên quan tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả toàn diện 20 năm thực hiện Đề án « Bảo tồn gen vàgiống cây thuốc ». Căn cứ kết quả và bài học kinh nghiệm rút ra sau khi thực hiện Đề án nói tr ên, xâydựng Đề án « Thành lập Vườn quốc gia bảo tồn và phát triền cây thuốc Việt Nam » trình Thủtướng Chính phủ truớc tháng 9/2008 (theo công văn số 2976 /VPCP-KGVX, ngày 13/5/2008). Tháng5/2009 Bộ Y tế phối hợp với Bộ KHCN đã tổ chức hội thảo về bảo tồn nguồn gen và giống cây thuốc ởTam Đảo – V ĩnh Phú. Từ những chủ trương của Đảng và Nhà nước về bảo tồn và phát triển bền vữngnguồn tài nguyên dược liệu của nước ta trong quá tr ình hội nhập quốc tế. Hiện nay Viện Dược liệu đang
đề xuất với Bộ Y tế thí điểm xây dựng một Vườn quốc gia cây thuốc tại tỉnh Hòa Bình với diện tích 200ha cách Hà Nội 73 km. Từ đó có thể mở rộng ra 2 vườ n nữa ở miền Trung và miềm Nam. Vì vậy đây làcơ hội cho mỗi vùng miền tham gia tổ chức xây dựng vùng chuyên canh dược liệu, vườn bảo tồn cây ,con làm thuốc của bản địa với quy mô to nhỏ khác nhau trong hệ thống vườn cây thuốc quốc gia của cảnước.
Một số khái quát về Khu Bảo tồn Tự nhiên và di tích V ĩnh Cửu I/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN1. Tọa độ địa lý
- Từ 110 51’ 51” - 110 07’ 38” v ĩ độ Bắc - Từ 106 0 90’ 14” - 107 0 30’ 25” kinh độ Đông
2. Phạm vi ranh giới ằ ắ ồ ồ
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 8/30
- Hướng gió thịnh hành: Đông Bắc – Tây Nam.- Ít có gió bão và sương muối.
3.2. Thủy văn - Phía bắc và tây bắc có suối Mã Đà, là suối lớn và là đường ranh giới của Khu BTTN&DT
V ĩnh Cửu với tỉnh Bình Phước. - Phía tây có sông Bé, là ranh giới giữa Khu BTTN&DT V ĩnh Cửu với tỉnh Bình Dương.
- Phía đông và nam có hồ Trị An là hồ dự trữ và cung cấp nước cho hoạt động của nhà máythuỷ điện Trị An. Ngoài ra trên địa bàn còn có hồ Bà Hào diện tích tr ên 400 ha và hồ Vườn ươm trên 20ha, luôn ổn định mực nước phục vụ cho việc nuôi trồng thuỷ sản, tưới tiêu và công tác PCCCR của đơnvị.
- Trong khu vực, địa hình bị chia cắt nhẹ bởi hệ thống gồm rất nhiều suối nhỏ đổ vào hồ Trị Anvà sông Bé như: Suối R àng, suối Linh, suối Cây Sung, suối Sai, suối Bà Hào...Đa phần các suối nhỏ đềucạn nước vào mùa khô.
4. Địa h ình Nằm trong khu vực địa hình chuyển tiếp từ cao nguyên Bảo Lộc – Lâm Đồng xuống vùng địa
hình bán bình nguyên của Đông Nam Bộ. Địa hình thuộc dạng địa hình vùng đồi, với 3 cấp độ cao: Đồithấp - Đồi trung bình và Đồi cao, độ cao giảm dần từ Bắc xuống Nam, nghiêng từ Đông sang Tây. Độchênh cao giữa các khu vực không nhiều và có sự chuyển tiếp từ từ. Độ cao lớn nhất: 368 mét, thấpnhất: 20 mét, bình quân: 100 - 120 mét; Độ dốc lớn nhất: 350, độ dốc bình quân: 80 – 100.5. Đất đai
Theo số liệu điều tra thổ nhưỡng của các đơn vị chuyên môn (Đại học Nông lâm TPHCM và
Phân viện điều tra nông nghiệp, lâm nghiệpTPHCM) , đất trong khu vực chủ yếu và phổ biến là: Nhómđất Feralit đỏ vàng phát triển tr ên sa phiến thạch.
Ngoài ra còn có: Nhóm đất Podzolit phát triển tr ên phù sa cổ, phân bố ven sông Đồng Nai,sông Mã Đà và ven hồ Trị An và nhóm đất Feralit nâu đỏ phát triển tr ên đá Bazan, tập trung ở một vàikhu đồi trong khu vực. Diện tích các loại đất này không nhiều.
Nhìn chung đất trong vùng có tầng đất mặt không dày, quá trình Feralit hóa diễn ra tương đối
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 9/30
r ừng Đặcdụng
r ừng Sảnxuất
r ừng
1 Đất có rừng Ha 57.034,4 53.482,7 3.551,7a R ừng tự nhiên “ 52.241,2 50.861,4 1.379,8 b R ừng trồng “ 4.793,2 2.621,3 2.171,9 2 Đất chưa có rừng Ha 43.268,9 6.327,2 4.541,7 32.400,0a Đất trống lâm nghiệp “ 4.253,6 3.559,8 693,8 b Đất khác (NN,suối,
..) “ 6.615,3 2.767,4 3.847,9
c Hồ Trị An 32.400,0 32.400,0
Tổng cộng 100.303,3 59.809,9 8.093,4 32.400,0
2. Tài nguyên rừng 2.1. Rừng tự nhiên
Tổng diện tích rừng tự nhiên : 52.241,2 ha, bao gồm các loại rừng chính sau: - R ừng gỗ lá rộng : 44.141,9 ha
- R ừng hỗn giao gỗ – Lồ ô (tre nứa) : 7.746,0 ha- R ừng tre lồ ô : 353,3 haDự án Điều tra, xây dựng danh lục và tiêu bản động, thực vật rừng do KBT chủ tr ì phối hợp với
các đơn vị chuyên môn thực hiện, đã ghi nhận: tài nguyên r ừng của KBT mang tính đa dạng sinh họccao, có sự phong phú cả về chủng loại lẫn số lượng. Trong đó có nhiều loài động, thực vật đặc hữu, quýhiếm có nguy cơ tuyệt chủng được ghi vào sách Đỏ Việt Nam và thế giới. Cụ thể: a) Thực vật rừng
K ết quả điều tra thành phần thực vật đã ghi nhận được hiện có 1.401 loài thực vật, thuộc 623
chi, 156 họ, 92 bộ, 10 lớp thuộc 06 ngành thực vật khác nhau. Trong đó có 30 loài thực vật thuộc 27chi, 18 họ, 16 bộ là loài quý hiếm có tên trong danh mục các loài quý hiếm của Sách Đỏ Việt Nam(2007) như: Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa); Dáng hương trái to (Pterocarpus macrocarpus); Vên vên(Anisoptera costata Korth); Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) Trong đó tài nguyên cây
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 10/30
24.518 khẩu, theo đơn vị hành chính như sau: - Xã Mã Đà : 1.725 hộ - 7.959 khẩu, dân cư phân bố thành 7 ấp. - Xã Hiếu Liêm : 1.036 hộ - 4.930 khẩu, dân cư phân bố thành 4 ấp. - Xã Phú Lý : 2.652 hộ - 11.629 khẩu, dân cư phân bố thành 9 ấp. Ngoại tr ừ các hộ dân tộc Ch’ro là dân bản địa tại xã Phú lý, đa phần dân cư từ nhiều địa
phương trong cả nước đến cư trú, sinh sống ở đây theo các thờ i kỳ vớ i nhiều hình thức khác nhau. Đa sốlà dân tộc Kinh: 5.132 hộ (95%), còn lại là các dân tộc Hoa, Ch’ro, Khơ Me, Tày và dân tộc khác.
Tổng số lao động trong độ tuổi lao động là 14.673 người. Trong đó lao động nông lâm nghiệpchiếm tr ên 95%, còn lại là lao động tr ong l ĩnh vực thương mại, dịch vụ và lao động khác.
Về tr ình độ văn hoá, đa phần lao động có tr ình độ văn hoá cấp tiểu học hoặc trung học cơ sở,
một số lao động có tr ình độ văn hoá trung học phổ thông, không qua đào tạo chuyên môn k ỹ thuật, laođộng chân tay là chính. Nhìn chung, đời sống kinh tế của người dân nơi đây còn nhiều khó khăn, trình độ dân trí thấp,
điều kiện văn hóa thông tin còn hạn chế. Nghề nghiệp chủ yếu là SXNN, với tr ình độ thâm canh thấp, kỹthuật canh tác chưa cao, sản lượng thu hoạch còn phụ thuộc nhiều vào thiên nhiên nên đời sống còn bấp bênh. Vì vậy, một số người vẫn thường xuyên vào r ừng săn bắt, lấy cắp lâm sản và tình tr ạng lấn rừnglàm r ẫy vẫn còn diễn ra, gây khó khăn cho đơn vị trong công tác QLBVR- PCCR và bảo tồn ĐDSH.
Với lý do trên ta càng thấy tính cấp thiết của việc xây dựng VQGBTCT trên địa bàn KBT
15.2 Luận giải về việc đặt ra mục ti êu và những nội dung cần nghi ên cứu của Đề t ài
(Trên cơ sở đánh giá t ình hình nghiên cứu trong và ngoài nước, phân tí ch những công tr ình nghiên
cứu có liên quan, những kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệtvề tr ình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đ ã được giải quyết, cần nêu rõ những vấn đềcòn t ồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể
hoá mục tiêu đặt ra của đề t ài và những nội dung cần thực hiện trong Đề tài để đạt được mục tiêu)
KBT là một trong những khu vực có lợi thế phát triển du lịch sinh thái, học tập, nghiên cứu và ngh ĩdưỡng. Đồng thời KBT là một đại diện cho thảm thực vật của khu vực Đông Nam bộ . Theo thống k ê
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 11/30
16 Liệt k ê danh mục các công tr ình nghiên cứu, t ài liệu có liên quan đến đề tài đ ã trích d ẫn khiđánh giá tổng quan
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đ ã được trích dẫn để luận giảicho sự cần thiết nghiên cứu đề t ài) Liệt k ê danh mục các công tr ình nghiên cứu có liên quan :1. Ban bí thư TW Đảng (2008). Chỉ thị 24-CT/TW, ngày 4/7/2008 về « Phát triển nền Đông y và Hội
đông y Việt Nam trong tình hình mới »2. Bộ Y tế (2007).Tài liệu hội nghị dược liệu toàn quốc lần thứ hai « Phát triển dược liệu đến năm
2015 và tầm nhìn 2020 » tháng 10/2007. NXB Khoa học và k ỹ thuật. 3. Võ văn Chi (1997). Từ Điển Cây Thuốc Việt Nam. NXB Y Học 4. Nguyễn Tập (2006). Danh lục đỏ cây thuốc Việt Nam năm 2006. Tạp chí Dược liệu, 3 (10), trang
71-76.5. Nguyễn Tập (2007). Cẩm nang cây thuốc cần bảo vệ ở Việt Nam. Mạng lưới lâm sản ngòai gỗ Việt
Nam.6. Thủ tướng chính phủ (2007). Quyết định số 43/2007/QĐ-TTg ngày 29/3/2007 phê duyệt đề án
« Phát triển công nghiệp dược và xây dựng mô hình hệ thống cung ứng thuốc của Việt Nam giaiđoạn 2007 – 20015 và tầm nhìn đến năm 2020 »
7. Thủ tướng chính phủ (2007). Quyết định số 61/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 phê duyệt « Chương
trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hóa dược đến năm2020 »8. Viện Dược liệu (2006). Nghiên cứu thuốc từ thảo dược. NXB Khoa học và k ỹ thuật9. M. Angels Bonet, Montserrat Parada, Anna Selga, Joan Valle`s (1999). Studies on pharmaceutical
ethnobotany in the regions of L’Alt Emporda` and Les Guilleries (Catalonia, Iberian Peninsula).Journal of Ethnopharmacology 68,145–168
10. Chandra Prakash Kala (2000). Status and conservation of rare and endangered. BiologicalConservation 93, 371-379
11. Dawn Tung Au, Jialin Wu, Zhihong Jiang, Hubiao Chen, Guanghua Lu, Zhongzhen Zhao (2008).Ethnobotanical study of medicinal plants used by Hakka in Guangdong, China. Journal ofEthnopharmacology 117, 41–50
12 J L i L f E l N i (1996) M di l th b t i M ti i
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 12/30
20. Ramar Perumal Samya, Maung Maung Thwina, Ponnampalam Gopalakrishnakone, SavarimuthuIgnacimuthu (2008). Ethnobotanical survey of folk plants for the treatment of snakebites in Southern part of Tamilnadu, India. Journal of Ethnopharmacology 115, 302–312
21. Sangwoo Lee, Chunjie Xiao, Shengji Pei (2008). Ethnobotanical survey of medicinal plants at periodic markets of Honghe Prefecture in Yunnan Province, SW China. Journal ofEthnopharmacology 117, 362–377
22. K.N. Singh, Brij Lal (2008). Ethnomedicines used against four common ailments by the tribalcommunities of Lahaul-Spiti in western Himalaya. Journal of Ethnopharmacology 115, 147–159
23. Weglarz, Z. (2003). Wild growing medicinal plants – natural resources and balanced exploitation.Herba polonica vol. 49, No 3/4,255
24.
WHO (2003). WHO guidelines on Good Agricultural and Collection Practices (GACP) forMedicinal Plants. WHO press, 72.25. Hướng dẫn của WWF và IUCN về xây dựng VBTCT
17 Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của Đề tài và phương án thực hiện
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 13/30
(Liệt k ê và mô t ả chi tiết những nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm phù hợp cầnthực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra k èm theo các nhu cầu về nhân lực, t ài chính và nguyên vật liệu
trong đó chỉ r õ những nội dung mới , những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của các đề tài trướcđó ; những hoạt động để chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng, d ự kiến những nội dungcó tính r ủi ro và giải pháp khắc phục – nếu có
N ội dung 1: - Báo cáo tổng thuật tài liệu có liên quan trên cơ sở kế thừa các dữ liệu điều tra trước đây về
lâm sinh của khu vực và của địa bàn tỉnh.
N ội dung 2:
-
Điều tra phân bố các cây thuốc mọc hoang trong KBT (Bao gồm 4 chuyên đề cho 4 phânkhu thuộc 4 xã Hiếu Liêm, Mã Đà, Phú Lý và Đak Lua).
- Thu thập các hình ảnh qua đợt điều tra để minh họa hỗ trợ cho phần mô tả thực vật học. - Thu thập các mẫu cây thuốc để làm tiêu bản N ội dung 3:
- Lập danh lục cây thuốc trên phần mềm access với các thông tin chi tiết (Họ thực vật, tênkhoa học, tên VN, tên địa phương, dạng sống
N ội dung 4:
- Lập bộ tiêu bản cây thuốc điều tra được đúng quy định (Sử dụng cho việc lậ p lý lịch câythuốc của khu vực khi phát triển trồng thêm các cây thuốc theo thông tư hướng dẫn triểnkhai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt trồng trọt và thu hái cây thuốc” theokhuyến cáo của Tổ chức Y tế thế giới vừa được Bộ Y tế ban hành ngày 03/9/2009).
- Lập bản đồ định vị các cây thuốc quý hay các cây thuốc mọc tập trung trong KBT để có kếhoạch bảo tồn và khai thác hợp lý.
- Lập bộ Atlas ảnh cây thuốc
N ội dung 5:
- Đề xuất khoanh vùng “Vườn quốc gia cây thuốc thuộc KBT và định hướng trồng các câyố ế ầ
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 14/30
giám định lại. Mẫu nào vẫn còn nghi ngờ thì sẽ mang tiêu bản đi giám định lại tại bảo tàng thựcvật tại Hà Nội hoặc Tp.HCM: Cho nội dung 4
Tham khảo á p dụng hướng dẫn về GACP và các nguyên tắc sau đây của Who, WWF, IUCN đểxây dựng VBTQG cây thuốc: Cho nội dung 51. Böôùc chuaån bò:
- Khảo sát tiền trạm (Phối hợp với Ban quản lý KBT liên hệ với các cấp chính quyền địa phương,lên k ế hoạch phối hợp điều tra), Tìm hiểu địa hình, thảm thực vật, phân bố dân cư, phong tụctập quán-xã hội. Thu thập tài liệu điều tra tài nguyên r ừng , tài nguyên cây thuốc đã có . Dựkiến các tuyến điều tra, điểm điều tra.
- T ổ chức đoàn điều tra : Bao gồm các chuyên gia về điều tra cây thuốc, chuyên gia về lâm sản,
phân loại thực vật, nhân viên k ỹ thuật làm tiêu bản, người dẫn đường. - Chuẩn bị dụng cụ , thiết bị cho quá tr ình điều tra: Bản đồ địa hình, GPS, dụng cụ đo đạc và
quang học, dụng cụ thu thập mẫu tiêu bản, sách và tài liệu tra cứu nhanh, các biểu mẫu điều train sẵn, phương tiện vận chuyển - đi lại, thuốc phòng bệnh và sơ cứu. 2. Điều tra thực địa: Điều tra theo tuyến tr ên thực địa, tìm hiểu tình hình khai thác sử dụng
dược liệu tại địa bàn.3. Công việc tiếp tục sau điều tra: Xác định tên khoa học cây thuốc; làm các mẫu tiêu bản,
ngâm tẩm thuốc chống mối mọt, phơi sấy khô và bảo quản các mẫu tiêu bản. Xây dựngdanh lục cây thuốc; vẽ bản đồ phân bố; báo cáo tổng kết. Đề xuất việc xây dựng Vườn quốc gia cây thuốc dựa trên các tiêu chí đề xuất sau đây :- Phù hợp với quy hoạch tổng thể của Khu Bảo tồn.- Liên k ết và hỗ trợ cho nhiều ngành nghề khác cùng phát triển : Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
làng nghề chuyên canh dược liệu, học tập, nghiên cứu v.v... Liên k ết với công ty cổ phần VIMEDIMEX đề xuất vùng tr ồng cây thuốc ở vùng đệm của KBT
thông qua việc đánh giá các cây thuốc theo tiêu chí : có giá tr ị cao về chữa bệnh hay có tiềmnăng kinh tế hoặc đang có nguy cơ cao đe dọa tuyệt chủng .
Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo: Nằm trong việc phát hiện các cây thuốc quí, hiếmvà đặc hữu của khu vực. Định hướng được việc xây dựng Vườn cây thuốc quốc gia đại diện cho
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 15/30
20 Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đ ã hợp tác- đối với đối tác đ ã
có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề t ài; hình thức thực hiện. Phân tíchrõ lý do cần hợp tác và d ự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của Đề t ài )
Chưa có
21 Tiến độ thực hiện
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện;
các mốc đánh giá chủ yếu
Kết quả phải đạtThời gian(bắt đầu,
k ết thúc)
Cá nhân,tổ chức
thực hiện*
Dự kiếnkinh phí
1 2 3 4 5 6
0 N ội dung O
Xây dựng bản thuyết minh đề tàinghiên cứu
Theo đúng mẫu củaSở KHCN, chi tiết,đầy đủ
Tháng 4-6/2010
Ts. Tr ần CôngLuận-Trungtâm Sâm &
Dược liệu (TTSDL)
2 triệu
1 N ội dung 1
Báo cáo tổng thuật tài liệu cóliên quan trên cơ sở kế thừa cácdữ liệu điều tra trước đây về lâmsinh, cây thuốc của khu vực và
của địa bàn tỉnh.
06/2010 Tr ần CôngLuận –TTSDL,Ban quản lýKhu bảo tồn
3 triệu
2 N ội dung 2
Th hiệ b ớ h ẫ bị h kếĐảm bảo chặt chẽ,th ậ l i khi tiế Thá
Tr ần CôngL ậ TTSDL
3 triệu
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 16/30
trưởng, sinh dưỡng của câythuốc), tên mẫu (Họ, loài, tênkhoa học, địa điểm lấy mẫu, ngàylấy, người lấy hình ảnh..)
N ội dung 5
Định danh cây thuốc 690-720 loài 9/2010-12/2010
Các chuyên giavề thực vật vàDược liệu
20 triệu
Lập danh lục cây thuốc: Tên
VN, tên KH, địa danh, côngdụng
Danh lục trên phần
mềm accsess, bản in
12/2010 Các chuyên
gia, thực vật TTSDL, Viện
20 triệu
N ội dung 6
Lập bộ bản đồ số cây thuốc, 12/2010-1/2011
TTSDL Trungtâm Sâm vàDược Liệu
5 triệu
N ội dung 7
Lập Atlas ảnh cây thuốc Rõ, đẹp, tr ên mỗitấm hình đều có ghichú tên latinh
12/2011-1/2011
TTSDL Trungtâm Sâm vàDược Liệu
4 triệu
6 N ội dung 8
-Đề xuất khoanh vùng “Vườnquốc gia cây thuốc” thuộc KBT
và định hướng trồng các câythuốc có giá tr ị kinh tế ở vùngđệm của KBT.
Khả thi, thiết thực
12/2010-1/2011
Chủ nhiệm đềtài và Ban lãnh
đạo Khu Bảotồn
10 triệu
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 17/30
MÉu t-¬ng tù(theo c c
tiªu chuÈn mí i nhÊt)
TT
chØ tiªu chÊt l-îng chñyÕu cña s¶n phÈm
vÞ®o
CÇn ®¹t
Trongn-íc
ThÕgií i
sè l-îng/quy m«
s¶n phÈmt¹o ra
1 2 3 4 5 6 7
1Mẫu tiêu bản khô cây thuốc mẫu
28,5 x 42cm, đã xửlý tẩm độc, ép, sấykhô ghi nhãn, đính
bìa hoàn chỉnh, bọc bao nylon
x x 800-960
2Bộ đĩa CD atlas ảnh và cơsở dữ liệu của khoảng 690-720 cây thuốc
bộ
Ảnh rõ nét, số liệuđầy đủ, lưu trữ tốt.
x 4
22.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với các sản phẩm tương tự trong nước và nướcngoài (Làm rõ cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm của đề t ài)
Các tiêu bản đều đạt tiêu chuẩn quy đinh trong và ngoài nước
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp; Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế;Quy trình công nghệ; Sơ đồ, bản đồ; Số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương pháp, quy trình, mô hình,...); Đề án, qui hoạch; Luận chứng kinh tế-k ỹ thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thivà các sản phẩm khác
TT Tên sản phẩm Yêu cầu khoa học cần đạt Ghi chú
1 2 3 4
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 18/30
1 2 3 4
Bài báo khoa học Chính xác, khoa học, tin cậy Tạp chí Dược liệu Nếu được phép
22.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II & III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ
cơ sở khoa học và thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề t ài)
- Các số liệu chính xác, khoa học, có tin cậy cao và được thông qua hội đồng nghiệm thu các cấp.
- Bài báo phải được đăng tr ên tạp chí chuyên ngành có uy tín và được thông quan các chuyên gia phản biện
22.3 Kết quả tham gia đào tạo trên đại học SốTT
Cấp đào tạo Số lượng Chuyên ngành đào tạo Ghi chú
Thạc sỹ 0
Tiến sỹ 0
22.4 Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
23 Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu
23.1 Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu kháchhàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
- Số liệu điều tra thống kê được cập nhật về thành phần loài, phân bố, hiện trạng cây thuốc góp phầncho Khu Bảo tồn có kế hoạch bảo tồn, phát triển, khai thác hợp lý nguồn cây thuốc trong công tác phòng
và chữa bệnh. - Công tác nuôi tr ồng dược liệu có thể tạo nên những địa phương, làng nghề chuyên nuôi tr ồng các
cây thuốc mang lại hiệu quả hơn các cây trồng khác.
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 19/30
- Khu bảo tồn tự nhiên và di tích V ĩ nh cửu - Cộng đồng dân cư vùng đệm của KBT -
Công ty cổ phần y dược phẩm Vimedimex 25 Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu
25.1 Đối với l ĩnh vực KH&CN có li ên quan
( Nêu nh÷ng dù kiÕn ®ãng gãp vµo c c lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế )
Bổ sung và cập nhật số liệu điều tra tài nguyên cây thuốc của khu vực Đông Nam bộ trong nguồn tàinguyên dược liệu chung của cả nước.
25.2 Đối với tổ chức chủ tr ì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghi ên cứu
Bổ sung số liệu điều tra tài nguyên cây thuốc của địa phương và tìm kiếm cây thuốc mới, nghiên cứu phát huy tiềm năng cây thuốc đặc hữu của địa phương.
25.3 Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nªu nh÷ng t c ®éng dù kiÕn cña kÕt qu¶nghiªn cøu ®èi víi sù ph t tr iÓn kinh tÕ - x· héi và môi tr ường)
Nâng cao nhận thức cho các cán bộ cùng tham gia đề tài về tài nguyên cây thuốc, bảo vệ và khai thác hợp
lý bền vữngV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ(Giải tr ình chi tiết xin xem phụ lục k èm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
26 Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản chi
Trong đó
Nguồn kinh phí Tổng số Trả cônglao động
(khoah hổ
Nguyên,vật liệu,
năng
Thiếtbị, máy
ó
Xâydựng,sửahữ
Chi khác
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 20/30
(Họ, tên và chữ ký)
Ds Nguyễn thị Hạnh Trang
(Họ, tên, chữ ký, đóng dấu)
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 21/30
Phụ lục Dù t o ¸ n k inh phÝ ®Ò t µi
§ ¬n vÞ: triÖu ®ång
Tæng sè Nguån vèn
Ng©n s ch SNKH
TTNéi dung c c kho¶n
chi
Kinh
phÝ
Tû lÖ
(%) Tængsè
Trong
đó,khoán
chi
theo
quy
định*
N¨mthø
nhÊt*
Trong
đó,khoán
chi
theo
quy
định*
N¨mthøhai*
Trong
đó,khoán
chi theo
quy
định *
N¨mthøba*
Trong
đó,khoán
chi
theo
quy
định*
Tù
cã
Kh¸c
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Trả công lao động(khoa học, phổthông)
198 66%
2 Nguyên,vật liệu,năng lượng
43 14,3
%
3 Thiết bị, máy móc
4 Xây dựng, sửa chữanhỏ
5 Chi khác 59 19,7%
Tæng céng: 300 100%
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC -BKHCN)
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 22/30
22
G iải tr ìn h caùc khoaûn chi
(TriÖu ®ång )
Khoản 1. Công lao động (khoa học, phổ thông)
Tæng sè Nguån vèn
Ng©n s ch SNKH Tùcã
Kh¸c
TT
Nội dung laođộng
Dự toán chitiết theo thứt ự nội dungnghiên cứunêu t ại mục
17 của thuyếtminh
Mục chi Tổng
Tæng sè Trong đó,khoán chi
theo quy
định*
N¨m thønhÊt*
Tron
g đó,khoá
n chi
theo
quy
định
*
N¨mthøhai*
Tron
g đó,khoá
n chi
theo
quy
định
*
N¨mthøba*
Tron
g đó,khoá
n chi
theo
quy
định
* 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 N ội dung 0 Xây d ựng bản thuyết minh 2 2 2
2 N ội dung 1 Báo cáo tổng thuật tài liệu 3 3 3
3 N ội dung 2
- Sản phẩm 1 Thực hiện bước chuẫn bị cho kếhoạch điều tra
3 3 3
- Sản phẩm 2 Điều tra thực địa KBT thuộc xã MãĐà
20 20 20
- Sản phẩm 3 Điều tra thực địa KBT thuộc xã HiếuLiêm
20 20 20
- Sản phẩm 3 Điều tra thực địa KBT thuộc xã Phú
Lý
20 20 20
- Sản phẩm 4 Điều tra thực địa KBT thuộc xã ĐakLua
20 20 20
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 23/30
23
4 N ội dung 3
- Sản phẩm 2 Định danh cây thuốc 20 20 20
- Sản phẩm 3 Giám định mẫu với Bảo tàng thựcvật Việt Nam
7 7 7
5 N ội dung 4
- Sản phẩm 1 Sử lý mẫu vật, số liệu sau điều tra 5 5 5
- Sản phẩm 2 Lập bộ tiêu bản cây thuốc: Mẫu khôvà mẫu tươi
30 30 30
- Sản phẩm 4 Lập danh lục cây thuốc có: Họ thựcvật, tên khoa học, tên VN, tên địa phương, d ạng sống,
15 15 15
- Sản phẩm 5 Lập Atlas ảnh cây thuốc có tên latinh
đi kèm
4 4 4
- Sản phẩm 6 Lập bộ bản đồ số cây thuốc 5 5 5
6 N ội dung 5
Sản phẩm 2 Đề xuất khoanh vùng “Vườn quốcgia cây thuốc thuộc KBT và địnhhướng trồng các cây thuốc có giá trịkinh tế ở vùng đệm của KBT, tham
quan học tập mô hình VBTCT
10 10 10
7 N ội dung 7 Báo cáo tổng kết đề tài 12 12 12
Tæng céng: 198 198 198
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC -BKHCN)
Khoản 2. Nguyên vật liệu, năng lượng đơn vị: triệuđồng
TT Nội dung Đơn Số lượng Đơn Thành Nguồn vốn
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 24/30
24
SNKH Tựcó
Khác
Tængsè
Trong
đó,khoán
chi
theoquy
định*
N¨mthø
nhÊt*
Trong
đó,khoán
chi
theoquy
định *
N¨mthøhai*
Trong
đó,khoán
chi
theoquy
định*
N¨mthøba*
Trong
đó,khoán
chi
theoquy
định*
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 Nguyên, vật liệu
(Dự toán chi tiết theo thứt ự nội dung nghiên cứunêu t ại mục 17 của thuyếtminh)
1.1 Giấy bìa cứng croki Tờ 1000 0,003 3
1.2 Etanol 96% (nhúng cây
thuốc khi thu thập để bảoquản mẫu, pha dung d ịchHgCL tẩm độc mẩu)
lít 200 0,018 3,6
1.3 Hóa chất ngâm, tẩm độctiêu bản ( HgCL2,
NaH2SO3, H2SO4, CuSO4, NH4CL
5
1.4 Băng keo, kim, chỉ, hồ dán, bút viết các loại, giấy A4,kéo r ọc giấy, giấy báo…
4
1.5 K ẹp gỗ ép tiêu bản cái 20 0,06 1,2
2.1 Nylon Kg 50 0,04 2
2.3 Tráng r ửa ảnh màu Tấm 250 0,002 0,5
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 25/30
25
2.4 Đóng tập ảnh màu Cuốn 1 0,02 0,2
2.5 Câu móc thu hái tiêu bản cái 1 0,5 0,5
4 Năng lượng, nhiên liệu
- Than
- Điện kWh
- Xăng, dầu 12
- Nhiên liệu khác
4 Nước m3
5 Mua sách, tài liệu, số liệu 4
6 Đồ bảo hộ, dày, dép,
võng, r ựa, kéo cắt cây,
cuốc...
7
Cộng: 43
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt(theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC -BKHCN)
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 26/30
26
Khoản 3. Thiết bị, máy móc
§ ¬n vÞ: triÖu ®ång
Mục
Nguồn vốn TT Nội dung
chi
Đơnvị đo
Sốlượng
Đơngiá
Thành
tiền SNKH
Tæng N¨m
thønhÊt*
N¨m
thøhai*
N¨m
thø ba*
Tự có Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
I Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề t ài (chỉ ghi tên
thiết bị và giá tr ị còn lại,không cộng vào tổng kinh phícủa Khoản 3)
II Thiết bị mua mới
1 Mua thiết bị, công nghệ
2 Mua thiết bị thử nghiệm, đolường
III Khấu hao thiết bị (chỉ khaimục này khi cơ quan chủ tr ì làdoanh nghiệp)
IV Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị,thời gian thuê)
V V ận chuyển lắp đặt
Cộng:
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 27/30
27
Khoản 4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ
Nguồn vốn TT Nội dung Kinh phí
SNKH
Tæng N¨m thø
nhÊt*
N¨m thø
hai*
N¨m thø
ba*
Tự có Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 Chi phí xây d ựng ...... m2 nhà xưởng, PTN
2 Chi phí sửa chữa ....... m2 nhà xưởng, PTN
3 Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước
4 Chi phí khác
Cộng:
* Chỉ d ự toán khi đề tài được phê duyệt
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 28/30
28
Khoản 5. Chi khác
§ ¬n vÞ: triÖu ®ång
Tổng số Nguån vèn
Ng©n s ch SNKH
TT Nội dung
Mục
chi
Tổng
Tæng sè Trong
đó,khoán
chi theo
quy
định*
N¨mthø
nhÊt*
Trong
đó,khoán
chi
theo
quy
định *
N¨mthøhai*
Trong
đó,khoán
chi
theo
quy
định *
N¨mthøba*
Trong
đó,khoán
chi
theo
quy
định *
Tù
cã
Kh¸c
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1 Công tác trong nước(địa điểm, thời gian,số lượt người)
Thuê xe phục vụ kiểmtra, đôn đốc thực hiệnđề tài
10 10 10
Mua vé máy bay 2
chuyến Hà Nội-Tp.HCM
3,5 3,5 3,5
Thuê phòng nghỉ chochuyên gia Viện Dượcliệu làm việc tại TTS
1,5 1,5 1,5
2 H ợp tác quốc tế
a Đoàn ra (nước đến,số người, số người, sốlần)
b Đoàn vào (số người,số ngày, số lần...)
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 29/30
29
3 Kinh phí quản lý
- Của cơ quan chủ tr ìđề tài: Vườn Bảo tồntự nhiên và di tích
V ĩnh Cửu
17 17 17
4 Chi phí đánh giá, kiểm tra nội bộ, nghiệm thu các cấp
- Chi phí kiểm tra nội bộ
- Chi nghiệm thutrung gian
- Chi phí nghiệm thu
nội bộ - Chi phí nghiệm thuở cấp quản lý đề tài
5 Chi khác
- Ấn loát tài
liệu, văn phòng phẩm
6 6 6
- Dịch tài liệu
- Đăng ký bảo hộquyền sở hữu trí tuệ
- Khác
8/15/2019 Đánh Giá Thực Trạng Và Tiềm Năng Nguồn Tài 30 Trang
http://slidepdf.com/reader/full/danh-gia-thuc-trang-va-tiem-nang-nguon-tai-30-trang 30/30
30
6 Phụ cấp chủ nhiệmđề t ài
14 14 14
7 Quản lý chung trong
đó có p hụ cấp thư ký, K ế toán đề t ài
7 7 7
Cộng: 59 59 59
* Chỉ dự toán khi đề tài được phê duyệt (theo Thông tư số 93/2006/TTLT/BTC -BKHCN)