32
1 DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-ĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Hiệu trưởng trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 1.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG STT Tên học phần của CTĐT 140 TC đƣợc công nhận tƣơng đƣơng Mã HP Số TC Tƣơng đƣơng với học phần ở CTĐT 120TC Mã HP Số TC 1 Toán cao cấp 1 MAT121 3 Toán cao cấp 1 MAT121 2 2 Xác suất thống kê PST131 3 Xác suất thống kê PST131 3 3 Quy hoạch tuyến tính LPR121 2 Toán ứng dụng ÂM121 2 4 Tiếng Việt Thực hành PVL121 2 Tiếng Việt Thực hành PVL121 2 5 Xã hội học đại cương GSO121 2 Xã hội học đại cương GSO121 2 6 Hóa học CHE131 3 Hóa học Hóa phân tích CHE121 ACH121 2 2 7 Nguyên lí 1 MLP121 2 Nguyên lí 1 MLP121 2 8 Nguyên lí 2 MLP132 3 Nguyên lí 2 MLP132 3 9 Đường lối Đảng CSVN VCP131 3 Đường lối Đảng CSVN VCP131 3 10 Tư tưởng HCM HCM121 2 Tư tưởng HCM HCM121 2 11 Sinh học đại cương GBI121 2 Sinh học đại cương GBI121 2 Sinh học phân tử MBI121 2 12 Phân loại thực vật PTA221 2 Thực vật học BOT221 2 13 Vật lý PHY121 2 Vật lý PHY121 2 14 Giáo dục thể chất 5 Giáo dục thể chất 3 Giáo dục thể chất1 Giáo dục thể chất2 Giáo dục thể chất3 Giáo dục thể chất4 Giáo dục thể chất5 PHE111 PHE112 PHE113 PHE114 PHE115 Giáo dục thể chất 1: Giáo dục thể chất 2: Giáo dục thể chất 3: PHE111 PHE112 PHE113 1 1 1 15 Tiếng Anh 1 Tiếng Anh 2 Tiếng Anh chuyên ngành ENG131 ENG142 EA121 3 4 2 Tiếng Anh 1 Tiếng Anh 2 Tiếng Anh 3 Tiếng Anh 4 ENG131 ENG122 ENG123 ENG134 3 2 2 3 16 Tin học đại cương Thực hành tin học GIN121 GPI111 1 1 Tin học đại cương GIN131 3 2.2. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG: Không có.

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

1

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

Ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-ĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014

của Hiệu trưởng trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên

I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG

1.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT

Tên học phần của

CTĐT 140 TC đƣợc

công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120TC Mã HP

Số

TC

1 Toán cao cấp 1 MAT121 3 Toán cao cấp 1 MAT121 2

2 Xác suất thống kê PST131 3 Xác suất thống kê PST131 3

3 Quy hoạch tuyến tính LPR121 2 Toán ứng dụng ÂM121 2

4 Tiếng Việt Thực hành PVL121 2 Tiếng Việt Thực hành PVL121 2

5 Xã hội học đại cương GSO121 2 Xã hội học đại cương GSO121 2

6 Hóa học CHE131 3 Hóa học

Hóa phân tích

CHE121

ACH121

2

2

7 Nguyên lí 1 MLP121 2 Nguyên lí 1 MLP121 2

8 Nguyên lí 2 MLP132 3 Nguyên lí 2 MLP132 3

9 Đường lối Đảng CSVN VCP131 3 Đường lối Đảng CSVN VCP131 3

10 Tư tưởng HCM HCM121 2 Tư tưởng HCM HCM121 2

11 Sinh học đại cương GBI121 2 Sinh học đại cương GBI121 2

Sinh học phân tử MBI121 2

12 Phân loại thực vật PTA221 2 Thực vật học BOT221 2

13 Vật lý PHY121 2 Vật lý PHY121 2

14 Giáo dục thể chất 5 Giáo dục thể chất 3

Giáo dục thể chất1

Giáo dục thể chất2

Giáo dục thể chất3

Giáo dục thể chất4

Giáo dục thể chất5

PHE111

PHE112

PHE113

PHE114

PHE115

Giáo dục thể chất 1:

Giáo dục thể chất 2:

Giáo dục thể chất 3:

PHE111

PHE112

PHE113

1

1

1

15 Tiếng Anh 1

Tiếng Anh 2

Tiếng Anh chuyên ngành

ENG131

ENG142

EA121

3

4

2

Tiếng Anh 1

Tiếng Anh 2

Tiếng Anh 3

Tiếng Anh 4

ENG131

ENG122

ENG123

ENG134

3

2

2

3

16 Tin học đại cương

Thực hành tin học

GIN121

GPI111

1

1

Tin học đại cương GIN131 3

2.2. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG: Không có.

Page 2: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

2

II. NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

2.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT Tên học phần của CTĐT

140TC đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120TC Mã HP

Số TC

1 Nhà nước và Pháp luật SLA121 2 Nhà nước và Pháp luật SLA121 2

2 Sinh thái môi trường EEC121 2 Sinh thái môi trường EEC121 2

3 Phương pháp tiếp cận khoa học SAM121 2 Phương pháp tiếp cận khoa học SAM121 2

4 Đất + TH thổ nhưỡng SSC221 3 Thổ Nhưỡng SOI221 2

5 Đánh giá đất + TH đánh giá đất LUA221 3 Đánh giá đất LUA231 3

6 Bản đồ học CGR221 2 Bản đồ học CGR221 2

7 Trắc địa I + TH Trắc địa LME221 4 Trắc địa I LME231 3

8 Trắc địa II LME222 2 Trắc địa II LME222 2

9 Quy hoạch tổng thể kinh tế- xã

hội MSE321

2 Quy hoạch tổng thể kinh tế-

xã hội MSE221 2

10 Hệ thống nông nghiệp ASY221 2 Hệ thống nông nghiệp ASY221 2

11 Quản lý tài nguyên nước và

khoáng sản MRM22

1

2 Quản lý tài nguyên nước và

khoáng sản MRM321 2

12 Đánh giá tác động môi trường EIA321 2 Đánh giá tác động môi

trường EIA321 2

13 Địa lý kinh tế Việt Nam VEG221 2 Địa lý kinh tế Việt Nam VEG121 2

14 Pháp luật đất đai LLA321 2 Pháp luật đất đai LLA321 2

15 Tin học chuyên ngành +TH tin

học chuyên ngành

SCO321

+

PSC345

6 Tin học ứng dụng trong quản

lý đất đai

Hệ thống thông tin đất (LIS)

AIM321

LIS321

2

2

16 Quản lý hành chính về đất đai LAM321 2 Quản lý hành chính về đất

đai LAM321 2

17 Đăng ký, thống kê đất đai + TH

đăng ký thống kê đất đai

LRS321

+

PRS312

3 Đăng ký, thống kê đất đai LRS321 2

18 Kinh tế đất và môi trường LEE321 2 Kinh tế đất SEC321 2

19 Định giá đất và bất động sản LRE321 2 Định giá đất và bất động sản LRE321 2

20 Quy hoạch sử dụng đất + TH

Quy hoạch đất đai

LUP321

+PLP321 4 Quy hoạch sử dụng đất LUP331 3

21 Quy hoạch đất đô thị và khu dân

cư nông thôn ULP321 2

Quy hoạch đất đô thị và khu

dân cư nông thôn ULP321 2

22 Trắc địa ảnh + Viễn thám và

GIS

PSU311

+

RSG321 3

Trắc địa ảnh & viễn thám

Hệ thống TT địa lý (GIS) PRS221

GIS221

2

2

23 Bản đồ địa chính + TH bản đồ CMA321

+ 2 Bản đồ địa chính CMA321 2

24 Quy hoạch phát triển nông thôn RDP321 2 Quy hoạch phát triển nông

thôn RDP321 2

25 Thanh tra đất đai LIN321 2 Thanh tra đất đai LIN321 2

26 Thị trường bất động sản REM321 2 Thị trường bất động sản REM321 2

27 Giao đất thu hồi đất LLC321 2 Giao đất, thu hồi đất LLC321 2

28 Xây dựng và quản lý dự án PEM321 2 Xây dựng và quản lý dự án PRM321 2

29 Khoa học phong thuỷ GEO321 2 Khoa học phong thuỷ GEO321 2

30 Thực tập nghề 1: Điều tra đánh

giá, phân hạng đất tại cơ sở

3 TTNN 1: Đánh giá đất LMA411 1

Page 3: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

3

2.2. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG

31 Thực tập nghề 2: Xây dựng

phương án quy hoạch sử dụng

đất và thành lập bản đồ cấp cơ

sở

6 TTNN 2: Xây dựng phương

án quy hoạch sử dụng đất

cấp cơ sở

LMA412 1

32 Thực tập nghề 3: Công tác quản

lý nhà nước về đất đai cấp cơ sở

3 TTNN 3: Công tác quản lý

nhà nước về đất đai cấp cơ

sở

LMA413 1

TT Tên học phần Mã HP

120TC

Số TC

1 Bản đồ địa chính CMA321 2

2 Rèn nghề 1: Thành lập bản đồ số bằng công nghệ tin học SLM431 2

3 Rèn nghề 2: Hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan

đến đất đai SLM422 1

4 Rèn nghề 3: Quan trắc môi trường tại cơ sở SLM432 1

Page 4: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

4

III. NGÀNH ĐỊA CHÍNH – MÔI TRƢỜNG

3.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

ST

T

Tên học phần của CTĐT

140TC đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120TC Mã HP

Số

TC

1 Nhà nước và Pháp luật SLA121 2 Nhà nước và Pháp luật SLA121 2

2 Phương pháp tiếp cận khoa học SAM121 2 Phương pháp tiếp cận khoa học SAM121 2

3 Đất + TH thổ nhưỡng SSC221+ 3 Thổ nhưỡng SOI221 2

4 Đánh giá đất + TH đánh giá đất LUA221 3 Đánh giá đất LUA231 3

5 Bản đồ học CGR221 2 Bản đồ học CGR221 2

6 Trắc địa I + TH trắc địa LME221 4 Trắc địa I LME231 3

7 Hoá học môi trường ECH221 2 Hóa học môi trường ECH221 2

8 Trắc địa II LME222 2 Trắc địa II LME222 2

9 Cơ sở khoa học môi trường FES221 2 Cơ sở khoa học môi trường FES221 2

10 Đa dạng sinh học BDI221 2 Đa dạng sinh học BDI221 2

11 Vi sinh vật MOR221 2 Vi sinh vật đại cương GMO221 2

12 Quy hoạch tổng thể kinh tế - XH MSE321 2 Quy hoạch tổng thể KT- XH MSE221 2

13 Quản lý nhà nước về môi trường SME321 2 Quản lý Môi trường EMA321 2

14 Quản lý hành chính về đất đai LAM321 2 Quản lý hành chính về đất đai LAM321 2

15 Định giá đất và bất động sản LRE321 2 Định giá đất và bất động sản LRE321 2

16 Đăng ký, thống kê đất đai + TH

đăng ký thống kê đất đai

LRS321+

PLS312

3 Đăng ký, thống kê đất đai LRS321 2

17 Viễn thám & GIS RSG321 2 Hệ thống TT địa lý (GIS) GIS221 2

18 Đánh giá tác động môi trường EIA321 2 Đánh giá tác động môi trường EIA321 2

19 Kinh tế đất & môi trường LEE321 2 Kinh tế môi trường EEC321 2

20 Công nghệ môi trường ETE321 2 Công nghệ môi trường ENT331 3

21 Quy hoạch sử dụng đất LUP321 2 Quy hoạch sử dụng đất LUP331 3

22 Quan trắc và phân tích môi

trường

EMA321 2 Quan trắc và phân tích môi

trường EMA331 3

23 Pháp luật & thanh tra đất đai LLI321 2 Thanh tra đất đai

Pháp luật đất đai

LIN321

LLA321

2

2

24 Tin học chuyên ngành + Thực

hành tin học chuyên ngày

SCO321

+ PSI335

5 Tin học ứng dụng trong quản lý

đất đai AIM321 2

25 Khoa học phong thuỷ GEO321 2 Khoa học phong thuỷ GEO321 2

26 Thị trường bất động sản PMA321 2 Thị trường bất động sản REM321 2

27 Pháp luật & thanh tra môi trường ELI321 2 Luật & chính sách môi trường LEP321 2

Thực tập nghề nghiệp 12 Thực tập nghề nghiệp 3

28 Thực tập nghề 1: Điều tra đánh

giá, phân hạng đất và sinh cảnh

tại cơ sở

PPR431

3 TTNN 1: Công nghệ môi

trường trong các cơ sở sản xuất 1

29 Thực tập nghề 2: Xây dựng bản

đồ quy hoạch sử dụng đất và

thành lập bản đồ ô nhiễm cấp cơ

sở

LMA462

6

TTNN 2: Xây dựng phương án

quy hoạch sử dụng đất cấp cơ

sở

1

30 Thực tập nghề 3: Quản lý nhà

nước về tài nguyên môi trường

cấp cơ sở

PPR433

3 TTNN 3: Công tác quản lý nhà

nước về đất đai cấp cơ sở 1

Page 5: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

5

3.2. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG

TT Tên học phần Mã HP

120TC

Số TC

1 Bản đồ địa chính CMA321 2

2 Rèn nghề 1: Thành lập bản đồ số bằng công nghệ tin học SLM431 2

3 Rèn nghề 2: Hoàn thiện các thủ tục hành chính liên quan

đến đất đai SLM422 1

4 Rèn nghề 3: Quan trắc môi trường tại cơ sở SLM432 1

Page 6: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

6

IV. NGÀNH LÂM NGHIỆP

4.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

TT Tên học phần của CTĐT 140

đƣợc công nhận tƣơng đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120

Mã HP Số

TC

1 Thực vật rừng FPL221 2 Cây rừng FPL221 2

2

Đo đạc lâm nghiệp Thực

hànhđo đạc, phân loại thực vật,

thống kê

FME221+

PMP222 2

2

Đo đạc

FME221

2

3 Giống cây lâm nghiệp FSE321 2 Giống cây lâm nghiệp FSE221 2

4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

5

-Phân loại thực vật

-Thực hành đo đạc, phân loại

thực vật, thống kê

PTA221

PMP222

2

2

Thực vật học

BOT221

2

6 -Sinh lý thực vật

-Thực hành sinh lý, sinh hóa,

đất & dinh dưỡng

PPH221

PBS221 2

2

Sinh lý thực vật PPH221 2

7

-Đất và dinh dưỡng cây trồng

-Thực hành sinh lý, sinh hóa,

đất & dinh dưỡng

SPN231

PBS221 3

2

Thổ nhưỡng SOI221 2

8 Khí tượng thủy văn (22) HME221 2 Khí tượng nông nghiệp AME221 2

9

Thống kê toán học trong lâm

nghiệp (20)

Thực hành đo đạc, phân loại

thực vật, thống kê (31.2)

SFR221

PMP222 2

2

Phương pháp thí nghiệm EME221 2

10 Điều tra rừng

Thực hành điều tra quy hoạch

lâm nghiệp

FIN321

PPI313 2

1

Điều tra rừng FIN321 2

11 Động vật rừng FZO321 2 Động vật rừng FZO321 2

12 Khai thác lâm sản FPE321 2 Khai thác lâm sản FPE321 2

13 Lâm sinh STE331 3 Kỹ thuật lâm sinh STE331 3

14 Quy hoạch lâm nghiệp FOL321 2 Quy hoạch lâm nghiệp FOL321 2

15 Trồng rừng

Thực hành trồng rừng

AFF321 2

1 Trồng rừng AFF321 2

16 Bệnh cây lâm nghiệp

Thực hành côn trùng, bênh cây

FPA321 2

1 Bệnh cây lâm nghiệp FPA321 2

17 Côn trùng lâm nghiệp

Thực hành côn trùng, bênh cây

FEN321 2

1 Côn trùng lâm nghiệp FEN321 2

18 Lâm nghiệp xã hội đại cương

SFO321 2

Lâm nghiệp xã hội đại

cương SFO321 2

19 Khuyến nông - Khuyến lâm

AFE221 2

Khuyến nông - Khuyến

lâm AFE221 2

20 Nông lâm kết hợp đại cương

GAF321 2

Nông lâm kết hợp đại

cương GAF321 2

21 Quản lý và phòng chống cháy

rừng FFM321

2 Quản lý các loại rừng và

lửa rừng FFM321 2

22 Luật và chính sách lâm nghiệp

FPL321 2

Luật và chính sách lâm

nghiệp FPL321 2

Page 7: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

7

23 Quản lý sử dụng đất lâm

nghiệp FUM321

2

Quản lý sử dụng đất lâm

nghiệp FUM321 2

24

Ứng dụng GIS trong nông lâm

nghiệp

Thực hành GIS

IFM321 1

1

Ứng dụng CNTT trong

QL tài nguyên rừng IFM321 2

25 Đa dạng sinh học BDI221 2 Đa dạng sinh học BDI221 2

26 Khoa học gỗ WSC221 2 Khoa học gỗ WSC221 2

27

Thực tập nghề 2: Sản xuất cây

giống, quản lý vƣờn ƣơmvà

điều tra cấu trúc rừng

5

TTNN 1: Côn trùng -

Bệnh cây lâm nghiệp FOR411 1

28

Thực tập nghề 2: Sản xuất cây

giống, quản lý vườn ươm và

điều tra cấu trúc rừng

TTNN 2: Lâm sinh –

Điều tra rừng FOR412 1

29

Thực tập nghề nghiệp 1: Thực

vật, Động vật, đất lâm nghiệp,

Đo đạc lâm nghiệp

TTNN3: Điều tra đa

dạng sinh học FOR413 1

30 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp 10

V. Rèn nghề 5

31

Thực tập nghề 2: Sản xuất cây

giống, quản lý vườn ươm và

điều tra cấu trúc rừng

Rèn nghề 1: Sản xuất

cây giống lâm nghiệp SFO431 3

32

Thực tập nghề nghiệp 3: Phân

tích cộng đồng, quy hoạch,

trồng trừng

Rèn nghề 2: Thiết kế,

trồng và chăm sóc rừng SFO422 2

Tổng cộng 71

4.2. DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số

1 Sinh thái rừng FEC221 2

2 Sản lượng rừng FPR321 2

3 Dịch vụ môi trường rừng FES321 2

Tổng 6

Page 8: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

8

V. NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG

5.1.DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

TT Tên học phần của CTĐT 140

đƣợc công nhận tƣơng đƣơng Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120

Mã HP Số

TC

1 Đo đạc lâm nghiệp Thực hành đo đạc, thực vật, thống

kê FME221 2

2 Đo đạc FME221 2

2 Khí tượng thủy văn AME221 2 Khí tượng nông nghiệp AME221 2

3 Khoa học gỗ

Thực hành khoa học gỗ WSC221 2

1 Khoa học gỗ WSC221 2

4 Đa dạng sinh học BDI221 2 Đa dạng sinh học BDI221 2

5 Phân loại thực vật Thực hành sinh

lý, sinh hóa, phân loại thực vật, đất

& dinh dưỡng cây trồng

BOT221 2

2 Thực vật học BOT221 2

6

Thống kê toán học trong lâm

nghiệp

Thực hành đo đạc, thực vật, thống

2

2

Phương pháp thí nghiệm trong

LN EME221 2

7 Nguyên lý bảo tồn PPR321 2 Nguyên lý bảo tồn PPR321 2

8 Lâm nghiệp xã hội đại cương SFO321 2 Lâm nghiệp xã hội đại cương SFO321 2

9 Khoa học tài nguyên rừng NRS221 2 Khoa học tài nguyên thiên nhiên NRS221 2

10 Bệnh cây lâm nghiệp

Thực hành côn trùng, bệnh cây FPA321 2

1 Bệnh cây lâm nghiệp FPA321 2

11 Thực vật rừng FPL221 2 Cây rừng FPL221 2

12 Côn trùng lâm nghiệp

Thực hành côn trùng, bệnh cây FEN321

2

1 Côn trùng lâm nghiệp FEN321 2

13 Động vật rừng FZO321 2 Động vật rừng FZO321 2

14 Quản lý rừng FMP321 2 Quản lý và bảo vệ các loại rừng FMP321 2

15 Nghiệp vụ kiểm lâm FRP321 2 Nghiệp vụ hành chính kiểm lâm FRP321 2

16

Điều traquy hoạch lâm nghiệp

Thực hành trồng rừng, điều tra

quy hoạch rừng

FIN321

3

1 Điều tra rừng FIN321 2

17 Lâm sản ngoài gỗ NFP321 2 Lâm sản ngoài gỗ NFP321 2

18 Luật và chính sách lâm nghiệp FPL321 2 Luật và chính sách lâm nghiệp FPL321 2

19 Quản lý lửa rừng FFM321 2 Quản lý lửa rừng FFM321 2

20 Quản lý lưu vực

WMA32

1 2 Quản lý lưu vực

WMA321 2

21 Quản lý môi trường

EMA32

1 2 Quản lý môi trường

EMA321 2

22 Điều tra quy hoạch lâm nghiệp FOL321 3 Quy hoạch lâm nghiệp FOL321 2

23

Trồng rừng

Thực hành trồng rừng, điều tra

quy hoạch rừng

AFF321

2

1 Trồng rừng AFF321 2

24 Dịch vụ môi trường lâm nghiệp

(50) FES321

2 Dịch vụ môi trường rừng FES321 2

Page 9: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

9

25 Ứng dụng GIS trong nông lâm

nghiệp (34)

Thực hành GIS (51.4)

IFM321 1

1

Ứng dụng CNTT trong QL tài

nguyên rừng IFM321 2

26 TTNN 1: Cây rừng, đo đạc LN,

côn trùng, bệnh cây, động vật

5

TTNN1: Côn trùng - Bệnh cây

lâm nghiệp FRM411 1

27 TTNN 1: Cây rừng, đo đạc LN,

côn trùng, bệnh cây, động vật

TTNN2: Cây rừng FRM412 1

28 TTNN 3: Nghiệp vụ Kiểm lâm

3

TTNN3: Nghiệp vụ hành chính

kiểm lâm FRM413 1

29 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp 10

V. Rèn nghề 2

30 TTNN 2:Sản xuất giống cây

lâm nghiệp, điều tra, thiết kế

kinh doanh rừng(55)

5

Rèn nghề 1: Sản xuất cây giống

lâm nghiệp, trồng và chăm sóc

rừng

SFM431 2

Tổng cộng 65

5.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số

1 Sinh thái rừng FEC221 2

2 Kỹ thuật lâm sinh STE331 3

3

Phân tích, đánh giá chính sách trong quản lý tài nguyên

thiên nhiên AEP321 2

4 Kinh tế rừng FEC321 2

5

Rèn nghề 2: Ứng dụng công nghệ thông tin giải đoán ảnh vệ

tinh và biên tập bản đồ, theo dõi diễn biến tài nguyên rừng SFM422 3

Tổng 12

Page 10: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

10

VI. CHUYÊN NGÀNH NLKH

6.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

TT Tên học phần của CTĐT 140 đƣợc

công nhận tƣơng đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120

Mã HP Số

TC

1 Thực vật rừng 2 Cây rừng FPL221 2

2

Đo đạc lâm nghiệp

Thực hành đo đạc, thực vật, thồng

kê lâm nghiệp

2

2 Đo đạc FME221 2

3 Giống cây lâm nghiệp 2 Giống cây lâm nghiệp FSE221 2

4 Hóa sinh thực vật 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

5

Phân loại thực vật

Thực hành sinh lý, sinh Hóa, phân

loại thực vật

2

2

Thực vật học BOT221 2

6 Sinh lý thực vật 2 Sinh lý thực vật PPH221 2

7 Đất và dinh dưỡng cây trồng 3 Thổ nhưỡng SOI221 2

8 Khí tượng thủy văn 2 Khí tượng nông nghiệp AME221 2

9

Thống kê toán học trong lâm nghiệp

Thực hành đo đạc, thực vật, thồng

kê lâm nghiệp

2

2

Phương pháp thí nghiệm EME221 2

10 Chăn nuôi chuyên khoa 2 Chăn nuôi SAH321 2

11 Trồng trọt chuyên khoa 2 Trồng trọt chuyên khoa SCP321 2

12 Chẩn đoán và thiết kế nông lâm kết

hợp

2

Chẩn đoán và thiết kế nông lâm

kết hợp DDA321 2

13 Nguyên lý nông lâm kết hợp 3 Nguyên lý nông lâm kết hợp AFP321 2

14 Bảo quản, chế biến nông lâm sản 2 Bảo quản và chế biến NLS APP321 2

15 Điều tra rừng 2 Điều tra rừng FIN321 2

16 Nông lâm kết hợp và cảnh quan Nông lâm kết hợp cảnh quan AFL321 2

17 Bệnh cây nông lâm nghiệp

Thực hành côn trùng, bệnh cây nông

lâm nghiệp

2

1

Bệnh cây đại cương GPA221 2

18

Côn trùng nông lâm nghiệp

Thực hành côn trùng, bệnh cây

nông lâm nghiệp

2

1

Côn trùng đại cương GEN221 2

19 Lâm nghiệp xã hội đại cương 2 Lâm nghiệp xã hội đại cương SFO321 2

20 Quy hoạch nông lâm nghiệp 2 Quy hoạch lâm nghiệp FOL321 2

21 Trồng rừng

Thực hành GIS, trồng rừng

2

1 Trồng rừng AFF321 2

22 Lâm sản ngoài gỗ 2 Lâm sản ngoài gỗ NFP321 2

23 Khuyến nông - Khuyến lâm 2 Khuyến nông - Khuyến lâm AFE221 2

24 Quản lý sản xuất nông lâm nghiệp Quản trị doanh nghiệp EAD321 2

25

Thực tập nghề nghiệp 1: Cây rừng,

đất rừng, đo đạc, lâm sinh

Thực tập nghề nghiệp 2: Sản xuất

cây giống lâm nghiệp, quản lý vƣờn

ƣơm, trồng trọt, chăn nuôi thú y

3

5

TTNN 1: Lâm sinh, Bảo vệ

thực vật AFO411 1

Page 11: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

11

26 Thực tập nghề nghiệp 1: Cây

rừng, đất rừng, đo đạc, lâm sinh

3

TTNN 2: Điều tra và nhận biết

thực vật, lâm sản ngoài gỗ AFO412 1

27

Thực tập nghề nghiệp 3: Phân tích

cộng đồng, thiết kế XD mô hình

NLKH

4

TTNN 3: Lập kế hoạch phát

triển cộng đồng AFO413 1

28 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp 10

V. Rèn nghề 5

29

Thực tập nghề nghiệp 2: Sản xuất

cây giống lâm nghiệp, quản lý vườn

ươm, trồng trọt, chăn nuôi thú y (55)

Thực tập nghề nghiệp 3: Phân tích

cộng đồng, thiết kế XD mô hình

NLKH (56) Thực

tập nghề nghiệp 1: Cây rừng, đất

rừng, đo đạc, lâm sinh (54)

5

4 Rèn nghề 1: Kỹ thuật làm vườn

ươm và chăm sóc rừng,thiết kế

mô hình nông lâm kết hợp.

SAF431 3

30

Thực tập nghề nghiệp 2: Sản xuất

cây giống lâm nghiệp, quản lý vườn

ươm, trồng trọt, chăn nuôi thú y

(55)

5

Rèn nghề 2: Kỹ thuật nhân

giống cây ăn quả, chăn nuôi gia

súc, gia cầm

SAF422 2

Tổng cộng 68

6. 2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số

1 Sinh thái rừng FEC221 2

2 Kỹ thuật lâm sinh STE331 3

3 Phân bón FER321 2

4 Du lịch sinh thái ETO321 2

5 Động vật rừng FZO321 2

Tổng 9

Page 12: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

12

VII. NGÀNH CHĂN NUÔI THÚ Y 7.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT Tên học phần của CTĐT 140

đƣợc công nhận tƣơng đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120

Mã HP Số TC

1. Di truyền 2 Di truyền động vật AGE221 2

2. Động vật học 3 Động vật học ZOO221 2

3. Giải phẫu động vật 2 Giải phẫu động vật ADA231 3

4. Tổ chức học 2 Tổ chức và phôi thai học HEA221 2

5. Hoá sinh động vật 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

6. Sinh lý động vật 3 Sinh lý động vật APH231 3

7. - Chọn giống vật nuôi

- Công nghệ sinh sản

2

2

Chọn và nhân giống vật

nuôi ASP331

3

8. Dinh dưỡng và thức ăn động vật

2

- Dinh dưỡng động vật

- Thức ăn chăn nuôi

ANU221

AFE321

2

2

9. Phương pháp thí nghiệm trong

chăn nuôi thú y

2 Phương pháp thí nghiệm EMA321 2

10. Dược lý I 3 Dược lý học thú y I PHA221 2

11. Vi sinh vật 2 Vi sinh vật đại cương GMO221 2

12. Vệ sinh gia súc 2 Vệ sinh chăn nuôi HAH321 2

13. - Thú y cơ bản

- Bệnh sản khoa gia súc

3

3

- Chẩn đoán bệnh thú y

- Bệnh nội khoa thú y

- Ngoại sản thú y

DAD321

VID321

EPD331

2

2

3

14. Chăn nuôi gia cầm 3 Chăn nuôi gia cầm PHU331 3

15. Chăn nuôi trâu bò 3 Chăn nuôi trâu bò CHU331 3

16. Chăn nuôi lợn 3 Chăn nuôi lợn SHU331 3

17. Bệnh ký sinh trùng thú y

3

Ký sinh trùng và bệnh ký

sinh trùng thú y PVP331 3

18. Bệnh truyền nhiễm gia súc, gia

cầm

3 Bệnh truyền nhiễm thú y VID331 3

19. Chăn nuôi dê, ngựa, thỏ 2 Chăn nuôi dê, thỏ, ngựa GHH321 2

20. Kiểm nghiệm thú sản 2 Kiểm nghiệm thú sản API321 2

21. Luật thú y 1 Luật thú y VLA311 2

22. Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 Vệ sinh an toàn thực phẩm FSH321 2

23. Thực tập nghề 2: Chọn giống,

công nghệ sinh sản, chế biến

thức ăn và chăn nuôi gia súc gia

cầm

6

TTNN 2: Thực tập nghề

chăn nuôi AVH412 1

24. Thực tập nghề 3: Phòng bệnh,

chẩn đoán, điều trị bệnh

4 TTNN 1: Tiêm phòng

chống dịch AVH421 2

25. Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp AVH905 10

77 Tổng số đƣợc công

nhận:

72

7.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG (không có)

Page 13: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

13

VIII. NGÀNH THÚ Y

8.1.DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT

Tên học phần của CTĐT

140 đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120

Mã HP Số

TC

1. Di truyềnđộng vật 2 Di truyềnđộng vật AGE221 2

2. Động vật học 3 Động vật học ZOO221 2

3. Giải phẫu động vật 2 Giải phẫu động vật ADA231 3

4. Tổ chức học 2 Tổ chức và phôi thai học HEA221 2

5. Hoá sinh động vật 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

6. Sinh lý động vật 3 Sinh lý động vật APH231 3

7. Dinh dưỡng và thức ăn động

vật

2

Dinh dưỡng động vật ANU221 2

8. Miễn dịch học 2 Miễn dịch học thú y IVE221 2

9. Phương pháp thí nghiệm 2 Phương pháp thí nghiệm EMA321 2

10. Dược lý I 3 Dược lý học thú y I PHA221 2

11.

- Bệnh lý động vật I (Sinh

lý bệnh)

- Bệnh lý động vật II (Giải

phẫu bệnh)

2

2

Bệnh lý học thú y VPP331 3

12. Chẩn đoán bệnh thú y 2 Chẩn đoán bệnh thú y DAD321 2

13. Vi sinh vật thú y 3 Vi sinh vật thú y VMO221 2

14. Công nghệ sinh sản 2 Công nghệ sinh sản TAR321 2

15. Vệ sinh gia súc 2 Vệ sinh chăn nuôi HAH321 2

16. Dịch tễ học thú y 2 Dịch tễ học thú y VEP321 2

17. Dược liệu thú y 2 Dược liệu PMA321 2

18. Độc chất học thú y 2 Độc chất học thú y VTO321 2

19. Bệnh sản khoa gia súc 3 Sản khoa thú y VPD331 3

20. Bệnh ký sinh trùng thú y

4 Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng

thú y PVP331 3

21. Bệnh truyền nhiễm gia súc,

gia cầm

4 Bệnh truyền nhiễm thú y VID331 3

22. Bệnh ngoại khoa thú y 2 Ngoại khoa thú y VED331 3

23. Bệnh nội khoa thú y 3 Bệnh nội khoa thú y VID332 3

24. Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 Vệ sinh an toàn thực phẩm FSH321 2

25. Bệnh học thủy sản 3 Bệnh ở động vật thủy sản APA331 2

26. Kiểm nghiệm thú sản 3 Kiểm nghiệm thú sản API321 3

27. Luật thú y 1 Luật thú y VLA311 2

28. Công nghệ sản xuất và sử

dụng vacxin

2

Công nghệ sản xuất và sử dụng

vacxin VAP321 2

29. Chăn nuôi chuyên khoa 3 Chăn nuôi chuyên khoa SAH331 3

30. Bào chế và kiểm nghiệm

thuốc thú y

2 Bào chế và kiểm nghiệm thuốc thú y PIM321 2

31.

Thực tập nghề 1: VSV, dược

lý, chẩn đoán xét nghiệm

bệnh

3 Thực tập nghề 1: chẩn đoán xét

nghiệm bệnh (VSV, GPB) VME421 2

32.

Thực tập nghề 2: Phòng

bệnh, chẩn đoán, điều trị

bệnh

6 TTNN 2: Tiêm phòng chống dịch

VME422 2

33. Thực tập nghề 3: Kiểm tra 3 TTNN 3: Bào chế và kiểm nghiệm VME413 1

Page 14: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

14

vệ sinh thú y thuốc thú y

34. Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp VME906 10

Tổng số 96 Tổng số 85

8.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số

1 Vi sinh vật đại cương GMO221 2

Tổng số : 2

Page 15: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

15

IX. NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

9.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT Tên học phần của CTĐT 140

đƣợc công nhận tƣơng đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120 Mã HP

Số

TC

1. - Di truyền

- Chọn giống thủy sản

2

2 Di truyền và chọn giống thủy sản AGS321 2

2. Ngư loại học 2 Ngư loại học ATA221 2

3. Tổ chức học 2 Mô phôi học động vật thủy sản AAE221 2

4. Hoá sinh động vật 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

5. Sinh lý động vật 3 Sinh lý động vật thủy sản AAP221 2

6. Dinh dưỡng và thức ăn động vật 2 Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản AFN321 2

7. Phương pháp thí nghiệm 2 Phương pháp thí nghiệm EMA321 2

8. Vi sinh vật 2 Vi sinh vật đại cương GMO221 2

9.

Sinh thái động-thực vật thủy

sinh

3 - Sinh thái thủy sinh

- Động vật thủy sinh

- Thực vật thủy sinh

EOA221

AAN221

APL221

2

2

2

10. Đa dạng sinh học và quản lý

nguồn lợi thủy sản

2 Đa dạng sinh học và quản lý

nguồn lợi thủy sản BAM321 2

11. Công trình và thiết bị nuôi thủy

sản

2

Công trình và thiết bị nuôi thủy

sản FEA321 2

12. Quản lý chất lượng nước trong

nuôi trồng thủy sản

2 Quản lý chất lượng nước trong

nuôi trồng thủy sản WMA221 2

13. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

cá nước ngọt

3 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

cá nước ngọt FCB321 2

14. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

tôm, cua

3 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

giáp xác CSB321 2

15. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

cá biển

3 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

cá biển SBT321 2

16. Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản 3 Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước

ngọt SFC321 2

17. Kỹ thuật chế biến và bảo quản

sản phẩm thủy sản

2 Kỹ thuật bảo quản và chế biến

sản phẩm thủy sản APS321 2

18. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

động vật thân mềm

2 Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

động vật thân mềm MCB321 2

19. Bệnh học thủy sản 3 Bệnh học thủy sản APA331 3

20. Luật và chính sách phát triển

nghề cá

2

Luật và chính sách phát triển

nghề cá 2

21. Chăn nuôi chuyên khoa 3 Chăn nuôi chuyên khoa SAH321 2

22. Kỹ thuật nuôi trồng rong biển 2 Kỹ thuật nuôi trồng rong biển SCU321 2

23. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi

cá cảnh

2 Kỹ thuật nuôi cá cảnh OFC321 2

24. Vệ sinh an toàn thực phẩm 2 Vệ sinh an toàn thực phẩm FSH321 2

25. Thực tập nghề 2: Sản xuất giống 5 TTNN 1: Sản xuất giống và nuôi AQU421 2

Page 16: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

16

và nuôi trồng thủy sản nước ngọt cá nước ngọt

26. Thực tập nghề 3: Sản xuất giống

và nuôi trồng thủy sản nước mặn

5 TTNN 2: Sản xuất giống và nuôi

giáp xác AQU412

1

27. Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp AQU905 10

78 Tổng số : 66

9.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số

1 Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn thể MCM221 2

2 Độc chất học thú y VTO321 2

3 Kỹ thuật khai thác thủy sản AET321 2

Tổng số : 6

Page 17: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

17

X. NGÀNH CÔNG NGHỆTHỰCPHẨM

10.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

TT Tên học phần tƣơng đƣơng

(khung 140TC) Mã HP

Số

TC

Tên học phần

(Khung 120TC) Mã HP

Số

TC

1 Hóa sinh thực phẩm 3 Hóa sinh công nghiệp IBC231 3

2 Hóa học thực phẩm 3 Hóa học thực phẩm FCH321 2

3 Dinh dưỡng học 2 Dinh dưỡng học SIT321 2

4 Kỹ thuật quy trình thiết bị (1)

3 Quy trình, thiết bị trong công

nghệ thực phẩm 1

PET231 3

5 Hóa công

(Kỹ thuật quy trình thiết bị 2)

3

Quy trình, thiết bị trong công

nghệ thực phẩm 2

PET222 2

6 Công nghệ sinh học thực

phẩm

3 Công nghệ lên men

FTE321 2

7 Vi sinh vật 2 Vi sinh vật đại cương GMO221 2

8 Tự động hóa và tối ưu hóa

3 Tự động hoá và tối ưu hóa

trong CNTP

OFT231 2

9 Kỹ thuật điện, nhiệt 2 Vật lý học thực phẩm FPH321 2

10 Phân tích thực phẩm 3 Phân tích thực phẩm FAN321 2

11 Phụ gia thực phẩm 2 Phụ gia thực phẩm FAD321 2

12 Công nghệ enzyme 2 Công nghệ enzyme ETE321 2

13 Công nghệ bao gói thực phẩm 2 Công nghệ bao gói thực phẩm FPT321 2

14 Công nghệ môi trường 2 Vi sinh công nghiệp IMO321 2

15

Thực hành chuyên ngành

Bài 1: VSV – Công nghệ lên

men

Thực hành chuyên ngành

Bài 2: Phân tích và đánh giá

thực phẩm

1

1

Đánh giá cảm quan thực phẩm FEV321 2

Quản lý chất lượng sản phẩm 2

16 Kỹ thuật lạnh thực phẩm 2 Kỹ thuật lạnh thực phẩm CEN321 2

17

Công nghệ chế biến thức ăn

gia súc

2

Kỹ thuật sấy thực phẩm FDT321 2 Sinh lý-hóa sinh nông sản sau

thu hoạch

2

Thực hành chuyên ngành Bài

3: Công nghệ chế biến rau quả

2

18 Công nghệ chế biến chè, cafe,

cacao

2 Công nghệ chế biến chè, café CTP321 2

19 Công nghệ chế biến thịt, trứng,

sữa

2

Công nghệ chế biến thịt, trứng,

sữa PTE321 2

Page 18: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

18

20 Thực phẩm chức năng và thực

phẩm truyền thống

2

Thực phẩm chức năng và thực

phẩm truyền thống FTF321 2

21 Công nghệ chế biến rau quả 2 Công nghệ sản xuất rượu vang VWT321 2

22 Công nghệ sản xuất rượu bia,

nước giải khát

2 Công nghệ malt và bia AFM321 2

23 Công nghệ chế biến dầu thực

vật

2

Công nghệ sản xuất dầu thực

vật PMT321 2

24 Vệ sinh an toàn thực phẩm

3 Quản lý chất lượng và vệ sinh

an toàn thực phẩm FQS331 3

25 Công nghệ sản xuất đường

mía, bánh kẹo

2

Công nghệ SX đường, bánh

kẹo CSM321 2

26 Thương hiệu và thị trường sản

phẩm

2

Thương hiệu và thị trường sản

phẩm PTM321 2

27 Công nghệ chế biến ngũ cốc 2 Bảo quản nông sản, thực phẩm FAK321 2

28 Quản trị doanh nghiệp 2 Quản trị doanh nghiệp EAD321 2

29

Thực tập nghề 1: Công nghệ

chế biến rau, quả, sữa thịt

4

TTNN 1 Công nghệ sản xuất các

sản phẩm động vật – thực vật FTE411 1

Thực tập nghề 2: Công nghệ

chế biến mía đường bánh kẹo

4

30

Thực tập nghề 3: Công nghệ

chế biến rượu bia và nước giải

khát

4 TTNN2: Công nghệ sản xuất

đồ uống FTE421 2

10.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG NGÀNH CNTP

TT Tên học phần Mã HP Số TC

1 Rèn nghề 1: Thao tác cơ bản trong phòng thí nghiệm SFT411 1

2

Rèn nghề 2: Rèn nghề quy trình (chọn 1 trong 3 kỹ thuật) 3

- Kỹ thuật sản xuất chè SFT421

- Kỹ thuật sản xuất rượu SFT422

- Kỹ thuật sản xuất bánh mỳ SFT423

3 Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo SFT412 1

Page 19: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

19

XI. NGÀNH CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH

11. 1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

TT Tên học phần tƣơng đƣơng

(khung 140TC)

Mã HP Số TC

Tên học phần

(Khung 120TC)

Mã HP Số

TC

1 Vi sinh vật học 02 Vi sinh vật đại cương GMO221 02

2 Hóa công 03 Kỹ thuật thực phẩm FOE321 02

3 Hóa học thực phẩm 03 Hóa học thực phẩm FCH321 02

4 Hóa sinh thực phẩm 03 Hóa sinh đại cương GBC221 02

5 Phương pháp thí nghiệm

02 Phương pháp thí nghiệm thực

phẩm FEM221 02

6 Kỹ thuật nhiệt, điện 02 Nhiệt kỹ thuật TTE321 02

7 Sinh lý - hóa sinh nông sản sau

thu hoạch

02

Sinh lý - hóa sinh nông sản sau

thu hoạch BPP221 02

8 Sinh vật hại nông sản sau thu

hoạch

02

Sinh vật hại nông sản sau thu

hoạch HPH221 02

9 Kỹ thuật và quy trình thiết bị 03 Vật lý học thực phẩm FPH321 02

10 Công nghệ sinh học thực phẩm 03 Công nghệ lên men FTE321 02

11 Xử lý phế phụ phẩm 02 Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm FPP321 02

12 Dinh dưỡng học 02 Dinh dưỡng học SIT321 02

13 Kỹ thuật lạnh 02 Kỹ thuật lạnh thực phẩm CEN321 02

14 Phân tích và đánh giá thực phẩm

03 Phân tích thực phẩm FAN321 02

Đánh giá cảm quan FEV321 02

15 Công nghệ bao gói thực phẩm 02 Công nghệ bao gói thực phẩm FPT321 02

16 Thương hiệu và thị trường thực

phẩm

02

Thương hiệu và thị trường thực

phẩm PTM321 02

17 Công nghệ sản xuất đường mía

và bánh kẹo

02

Kỹ thuật bảo quản, chế biến ngũ

cốc CPT321 02

18 Kỹ thuật bảo quản, chế biến

lương thực

02 Bảo quản nông sản, thực phẩm FAK321 02

19 Kỹ thuật bảo quản và chế biến

rau quả

02 Công nghệ chế biến nông sản APT321 03

20 Kỹ thuật bảo quản và chế biến

sản phẩm cây công nghiệp

02 Kỹ thuật bảo quản và chế biến chè TPT321 02

21 Kỹ thuật bảo quản và chế biến

dầu thực vật

03

Kỹ thuật bảo quản và chế biến dầu

thực vật PPT321 02

22 Kỹ thuật bảo quản và chế biến

sản phẩm động vật

03 Công nghệ chế biến thực phẩm FPT322 03

23 Công nghệ sản xuất thức ăn gia

súc

02

Công nghệ sản xuất thức ăn gia

súc AFM321 02

24 Thực phẩm truyền thống

02 Thực phẩm chức năng và thực

phẩm truyền thống FTF321 02

25 Vệ sinh an toàn thực phẩm 03 Vệ sinh an toàn thực phẩm FSH321 02

Page 20: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

20

26 Kỹ thuật sấy thực phẩm

02 Công nghệ sản xuất rượu bia và

nước giải khát ABM331 03

27 Quản trị doanh nghiệp 02 Phụ gia thực phẩm FAD321 02

28 Thực tập nghề nghiệp 1: Rau,

quả, sữa, thịt

04

TTNN 1: Chọn 1 trong 3quy

trình

- Công nghệ sản xuất bánh kẹo

- Công nghệ chế biến chè

- Công nghệ chế biến thịt và sản

phẩm chế biến từ thịt

01

29

Thực tập nghề nghiệp 2: Công

nghệ chế biến mía đường, chè và

bánh kẹo

04

30

Thực tập nghề nghiệp 3: Công

nghệ chế biến rượu bia và nước

giải khát

04

TTNN 2: Chọn 1 trong 3 quy

trình:

- Công nghệ chế biến đồ uống và

sản phẩm lên men.

- Công nghệ chế biến sữa và sản

phẩm thịt sữa.

- Công nghệ chế biến rau quả

02

30 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp PAP905 10

Tổng số TC 85 Tổng số TC 72

11. 2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên HP Mã HP Số TC

1 Rèn nghề 1: Rèn các thao tác cơ bản SPH411 1

2 Rèn nghề 2: Rèn nghề quy trình (chọn 1 trong 3 quy

trình) 3

Kỹ thuật sản xuất chè SPH421 3

Kỹ thuật sản xuất rượu SPH422 3

Kỹ thuật sản xuất bánh mì SPH423 3

3 Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo SPH413 1

Page 21: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

21

XII. NGÀNH CÔNG NGHỆSINH HỌC

12.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

TT

Tên học phần

(khung 140TC)

HP

Số

TC

Học phần tƣơng đƣơng

(Khung 120TC)

Mã HP Số

TC

1 Di truyền 2 Di truyền đại cương GGE221 2

2 Vi sinh vật học 2 Vi sinh vật đại cương GMB221 2

3 Hoá sinh thực vật 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

4 Hóa sinh động vật 2

5 Miễn dịch học 2 Miễn dịch học IMM221 2

6 Sinh lý thực vật 2 Sinh lý thực vật PPH221 2

7 Sinh lý động vật 3 Sinh lý động vật APH221 2

8 Bảo vệ thực vật 2 Bảo vệ thực vật PPR221 2

9 Bệnh lý động vật I 2 Bệnh lý động vật APA221 2

10 Đa dạng sinh học 2 Đa dạng sinh học BID221 2

11 Nhập môn Công nghệ

sinh học

2

Nhập môn Công nghệ

sinh học IBT321 2

12 Phương pháp thí nghiệm 2 Phương pháp thí nghiệm EXB321 2

13 Công nghệ lên men 2 Công nghệ lên men FTE321 2

14 Nuôi cấy mô tế bào thực

vật

2 Công nghệ tế bào thực vật PCT331 3

15 Thực hành Công nghệ sinh

học thực vật

1

Công nghệ tế bào động

vật

ACT331

3 16

Nuôi cấy mô tế bào động

vật

2

17 Thực hành Công nghệ sinh

học động vật

1

Kỹ thuật di truyền GEN331

3 18 Kỹ thuật di truyền 3

19 Công nghệ sinh học thực

vật

3 Công nghệ gen thực vật PGE321 2

20 Công nghệ Protein 2 Hóa sinh công nghiệp IBC331 3

21 Thực hành Công nghệ vi

sinh

1

Công nghệ sinh học bảo

vệ thực vật

BPP321

2 22

Công nghệ sinh học bảo vệ

thực vật

2

23 Công nghệ sinh học động

vật

3 Công nghệ gen động vật ANG321 2

24 Công nghệ sinh học thú y 2 Công nghệ sinh học thú y BTV321 2

25 Công nghệ sinh học thực

phẩm

2 Vi sinh công nghiệp IMB321 2

Page 22: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

22

26 Công nghệ sinh học môi

trường

2

Công nghệ sinh học môi

trường EBT321 2

27 An toàn sinh học 2 An toàn sinh học BIS321 2

28 Tin sinh học 2 Tin sinh học BIN331 3

29 Thực hành Sinh học phân tử

và Kỹ thuật di truyền

1

Nuôi trồng và sản xuất

nấm

MCP321

2 30 Nuôi trồng nấm 2

Thực tập nghề nghiệp

31 Thực tập nghề nghiệp 1:

Kỹ thuật di truyền

4

TTNN 1: Công nghệ sinh

học vi sinh vật BIT411 1

32

Thực tập nghề nghiệp 2:

Công nghệ sinh học thực

vật

4 TTNN 2: Công nghệ sinh

học thực vật BIT412 1

33

Thực tập nghề nghiệp 3:

Công nghệ sinh học động

vật

4 TTNN 3: Công nghệ sinh

học động vật BIT413 1

12.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

TT Tên học phần Mã HP Số TC Ghi chú

1 Quản trị doanh nghiệp EAD321 2

2 Thương hiệu và thị trường sản phẩm TPM321 2

3 Rèn nghề 1: Rèn nghề các thao tác cơ bản SBT411 1

4 Rèn nghề 3: Kỹ năng viết báo cáo SBT413 1

5

RN2: Kỹ thuật phân tích axit nucleic SBT4323 3 Chọn 1

trong 3 RN2: Kỹ thuật nhân giống cây trồng in vitro SBT4322 3

RN2: Kỹ thuật phân tích vi sinh SBT4321 3

Page 23: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

23

XIII. NGÀNH KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG 13.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT

Tên học phần của CTĐT 140

đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120

Mã HP Số

TC

1 Đất 2 Thổ nhưỡng SOI222 2

2 Đa dạng sinh học 2 Đa dạng sinh học BDI221 2

3 Cơ sở khoa học môi trường 2 Cơ sở khoa học môi trường FES221 2

4 Hóa học môi trường 2 Hóa học môi trường ECH222 2

5 Mô hình hóa môi trường 2 Mô hình hóa môi trường EMO421 2

6 Địa lý kinh tế Việt Nam 2 Địa lý kinh tế Việt Nam VEG121 2

7 Sinh thái môi trường 2 Sinh thái môi trường EEC221 2

8 Vi sinh vật 2 Vi sinh vật đại cương GMO221 2

9 Tài nguyên khí hậu 2 Tài nguyên khí hậu CLI321 2

10 Ô nhiễm môi trường 2 Ô nhiễm môi trường EPO321 2

11 Dịch tễ học và vệ sinh MT

2 Dịch tễ học và vệ sinh môi

trường EES421 2

12 Công nghệ môi trường 2 Công nghệ môi trường ENT331 3

13 Quản lý Nhà nước về môi

trường

2

Quản lý Môi trường EMA322 2

14 Luật & chính sách môi trường 2 Luật & chính sách môi trường LEP421 2

15 Quy hoạch môi trường 2 Quy hoạch môi trường EPL322 2

16 Kỹ thuật xử lý nước thải và

chất thải rắn

2

Kỹ thuật xử lý nước thải và chất

thải rắn SST431 3

17 Đánh giá tác động môi trường 2 Đánh giá tác động môi trường EIA321 2

18 Kinh tế đất và môi trường 2 Kinh tế môi trường EEC322 2

19 Quan trắc và phân tích môi

trường

2 Quan trắc và phân tích môi

trường EMA232 3

20 Độc học và môi trường 2 Độc học và môi trường ETON322 2

21 Biện pháp sinh học trong xử lý

môi trường

2

Biện pháp sinh học trong xử lý môi

trường BME321 2

22 Viễn thám và GIS 2 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) GIS222 2

23 Quản lý tài nguyên nước và

khoáng sản

2

Quản lý tài nguyên nước và

khoáng sản

MRM222 2

24 Công nghệ sinh học 2 Công nghệ sinh học BIO222 2

25 Quản lý chất thải nguy hại 2 Quản lý chất thải nguy hại HWM322 2

26 Rừng & Môi trường 2 Rừng & Môi trường FAE421 2

27

Phương pháp nghiên cứu và

thống kê tài nguyên môi

trường

2

Phương pháp nghiên cứu thống kê

tài nguyên môi trường RES321 2

28 Thanh tra và kiểm toán môi

trường

2

Thanh tra và kiểm toán môi

trường EAI421 2

29 Xây dựng và quản lý dự án 2 Xây dựng và quản lý dự án PRM421 2

30

Thực tập nghề 1: Điều tra đánh

giá hiện trạng sinh cảnh khu

vực nông thôn

3

Thực tập nghề 1: Điều tra đánh

giá hiện trạng sinh cảnh khu vực

nông thôn

ESC211 1

31

Thực tập nghề 3: Công tác

quản lý nhà nước về môi

trường cấp cơ sở

3 Thực tập nghề 3: Quản lý nhà

nước về môi trường cấp cơ sở ESC313 1

Tổng số 64 63

Page 24: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

24

13.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số TC

1 Hóa chất sử dụng trong nông nghiệp và môi trường CAE321 2

2 Thực tập nghề 2: Công nghệ môi trường trong các cơ sở sản

xuất ESC312

1

3 Rèn nghề 1: Quan trắc môi trường cơ sở SES211 1

4 Rèn nghề 2: Thiết kế hệ thống xây dựng quy trình và tổ chức

thực hiện xử lý môi trường tại cơ sở SES312 1

5 Rèn nghề 3: Đánh giá tác động môi trường SES313 1

6 Rèn nghề 4: Ứng dụng GIS thành lập bản đồ môi trường SES324 2

Tổng số 8

Page 25: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

25

XIV.CHUYÊN NGÀNH TRỒNG TRỌT 14.1.DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT Tên học phần của

CTĐT đƣợc công

nhận trƣơng đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120 TC

Mã HP Số

TC

Ghi chú

1 Hóa sinh thực vật 2 Hóa sinh đại cương GBC221 2

2 Bệnh cây 2 Bệnh cây ĐC GPA221 2

3 Côn trùng 2 Côn trùng ĐC GEN221 2

4 Phân loại TV 2 Thực vật học BOT221 2

5 Sinh lý TV 2 Sinh lý thực vật PPH221 2

6 Di truyền 2 Di truyền TV PGE221 2

7 Nông nghiệp hữu cơ 2

Hóa bảo vệ thực vật PPC221 2

Nông nghiệp hữu

cơ (gồm NNHC

1TC và Nông

dược BVTV 1

TC)

8 Công nghệ SH 2 Công nghệ SH BTE221 2

9 Giống cây trồng 3 Chọn tạo giống cây trồng CSS321 2

0 Cây công nghiệp 3 Cây công nghiệp ICR321 2

11 Cây lương thực 3 Cây lương thực FCR321 2

12 Cây ăn quả 2 Kỹ thuật trồng cây ăn quả FTC321 2

13 Cây hoa 2 Hoa cây cảnh & thiết kế

cảnh quan

2

14 Hệ thống NN 2 Hệ thống NN ASY221 2

15 Cây rau 2 Cây rau VEC331 3

16 Cây dược liệu 2 Cây dược liệu HBC321 2

17 Nguyên lý SX cây

trồng trong nhà có mái

che

2 Nguyên lý SX cây trồng

trong nhà có mái che PCG321 2

18 Công nghệ sau thu

hoạch

2 Công nghệ sau thu hoạch PHT321 2

19 Quản lý dự án 2 Quản lý dự án PMA221 2

20 Thương hiệu và thị

trường sản phẩm

2 Thương hiệu và thị trường

nông sản PTM321 2

21 Phương pháp thí

nghiệm

2 Phương pháp thí nghiệm EMC321 2

22 Khí tượng 2 Khí tượng NN AME321 2

23 Đất và dinh dưỡng cây

trồng

3 Phân bón FER321 2

24 TTNN2 6 TTNN1 CRO421 2

25 TTNN3 2 TTNN2 CRO412 1

Tổng TC 51

Page 26: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

26

14.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên học phần Mã HP Số TC Ghi chú

1 Vi sinh vật ĐC GMO221 2

2 Cây công nghiệp dài ngày (cây cà phê, cao su) TCR321 2

Thay cho môn cây cỏ dại

khung 120TC đã ban hành

3 Cây ăn quả có múi CIT321 2

4 Canh tác học CUL321 2

5 Cây chè TCR321 2

6 Thổ nhưỡng SOI221 2

7 Rèn nghề 1 SPC421 2

8 Rèn nghề 2 SPC432 3

Tổng số TC 17

Page 27: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

27

XV. NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

15.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT

Tên học phần của CTĐT 140

TC đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120TC

Mã HP Số

TC

1 Xã hội học nông thôn 2 Xã hội học nông thôn RSO221 2

2 Phát triển cộng đồng 2 Phát triển cộng đồng CDE221 2

3 Chính sách phát triển nông thôn 2 Chính sách phát triển nông

thôn RDP221 2

4 Kinh tế phát triển nông thôn 2 Kinh tế phát triển nông

thôn

RDE221 2

5 Đánh giá nông thôn 2 Đánh giá nông thôn RAS221 2

6 Nguyên lý phát triển nông thôn 2 Phát triển nông thôn RUD221 2

7 Thống kê kinh tế xã hội 2 Thống kê kinh tế xã hội SES221 2

8 Kinh tế vi mô I 2 Kinh tế vi mô I MIE221 2

9 Cơ sở hạ tầng nông thôn 2 Cơ sở hạ tầng nông thôn RIN221 2

10 Kinh tế vĩ mô I 2 Kinh tế vĩ mô I MAE222 2

11 Hệ thống nông nghiệp 2 Hệ thống nông nghiệp ASY221 2

12 Cơ điện nông nghiệp 2 Cơ điện nông nghiệp AME221 2

13 Chiến lược và kế hoạch phát

triển nông thôn

2 Chiến lược và kế hoạch

phát triển nông thôn SPD321 2

14 Nghiên cứu phát triển nông thôn 2 Nghiên cứu PT nông thôn RDR321 2

15 Công tác xã hội trong phát triển

nông thôn

2 Công tác xã hội trong

PTNT SWD321 2

16 Lập và phân tích dự án phát

triển nông thôn

2 Lập và phân tích dự án phát triển

nông thôn EAP321 2

17 Giới trong khuyến nông & phát

triển nông thôn

2 Giới và phát triển GDE321 2

18 Marketing nông nghiệp 2 Marketing nông nghiệp AMA321 2

19 Dân số và phát triển nông thôn 2 Dân số và phát triển nông

thôn PRD321 2

20 Chăn nuôi chuyên khoa 2 Chăn nuôi chuyên khoa AHU321 2

21 Lâm sinh 2 Lâm sinh tổng hợp GSY321 2

22 Kế toán doanh nghiệp 3 Kế toán doanh nghiệp EAC331 3

23 Quản trị hợp tác xã nông nghiệp 2 Tài chính tín dụng nông

thôn AFC321 2

24 Trồng trọt chuyên khoa 2 Trồng trọt chuyên khoa SCP321 2

25 Du lịch sinh thái 2 Du lịch sinh thái ETO321 2

26 Sinh thái nhân văn 2 Sinh thái nhân văn HEC321 2

27 Công nghệ sau thu hoạch 2 Công nghệ sau thu hoạch PHT321 2

28 Quản lý tài nguyên rừng 2 Quản lý tài nguyên rừng FRM321 2

29 Nuôi trồng thủy sản 2 Chăn nuôi cá nước ngọt FFT321 2

30 Sản phẩm hàng hóa và thương

hiệu

2 Sản phẩm hàng hoá và

thương hiệu CTM321 2

31 Quản lý môi trường 2 Quản lý môi trường EMA321 2

32

Thực tập nghề 1:

1 TTNN 1: Tìm hiểu điều

kiện tự nhiên, KTXH tại 1

1

Page 28: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

28

33 Thực tập nghề 2:

1 TTNN 2: Xây dựng đề án

dự án nông thôn cho 1 xã

1

34

Thực tập nghề 3:

1 TTNN 3: nghiên cứu chiến

lược và kế hoạch phát triển

nông nghiệp cho 1 xã

1

35 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp 10

Học phần thực tập NN1, 2, 3: Nội dung khác với nội dung khung TC 120 TC

15.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên HP Mã HP Số TC Ghi chú

II. Kiến thức ngành

1 Quản lý nông trại FMA321 2

2 Phương pháp Khuyến nông AEM321 2

3 Thống kê nông nghiệp AST321 2

III. Kiến thức bổ trợ

4 Phương pháp nghiên cứu kinh tế xã hội SER321 2

Rèn nghề

5 Rèn nghề 1:Kỹ thuật trồng lúa 2

6 Rèn nghề 2:Kỹ thuật chăn nuôi lợn 2

7 Rèn nghề 3: Đánh giá nhu cầu và hiệu quả của các

mô hình rèn nghề tại trường

1

Rèn nghề 1,2,3: nội dung khác với CTDT 120 TC

Page 29: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

29

XVI. NGÀNH KHUYỄN NÔNG

16.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT

Tên học phần của CTĐT 140

TC đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học phần ở

CTĐT 120TC

Mã HP Số

TC

1 Phát triển cộng đồng 2 Phát triển cộng đồng CDE221 2

2 Chính sách phát triển nông thôn 2 Chính sách phát triển nông thôn RDP221 2

3 Thống kê kinh tế xã hội 2 Thống kê kinh tế xã hội SES221 2

4 Đánh giá nông thôn 2 Đánh giá nông thôn RAS221 2

5 Tâm lý nông dân 2 Tâm lý nông dân FPS221 2

6 Xã hội học nông thôn 2 Xã hội học nông thôn RSO221 2

7 Kinh tế phát triển nông thôn 2 Kinh tế phát triển nông thôn RDE221 2

8 Hệ thống nông nghiệp 2 Hệ thống nông nghiệp ASY221 2

9 Kinh tế hộ và trang trại 2 Kinh tế hộ và trang trại HFE321 2

10 Nguyên lý và phương pháp

khuyến nông

3 Phương pháp khuyến nông AEM331 3

11 Phương pháp đào tạo người lớn 2 Phương pháp đào tạo người lớn

tuổi ATM321 2

12 Lập kế hoạch khuyến nông 3 Lập kế hoạch khuyến nông AEP331 3

13 Lập và phân tích dự án phát triển

nông thôn

2 Lập và phân tích dự án phát triển

nông thôn EAP321 2

14 Phương pháp đào tạo cán bộ tập

huấn

2 Phương pháp đào tạo cán bộ tập

huấn

TOT321 2

15 Tổ chức công tác khuyến nông 2 Tổ chức công tác khuyến nông AEO321 2

16 Giám sát đánh giá khuyến nông 2 Giám sát đánh giá khuyến nông EXM321 2

17 Thông tin truyền thông khuyến

nông 2 Thông tin truyền thông khuyến

nông AEC321 2

18 Giới trong khuyến nông & phát

triển nông thôn

2 Giới trong khuyến nông & phát

triển nông thôn

2

19 Khuyến nông theo định hướng

thị trường

3 Khuyến nông theo định hướng thị

trường OME331 3

20 Trồng trọt chuyên khoa 2 Trồng trọt chuyên khoa SCP321 2

21 Chăn nuôi chuyên khoa 2 Chăn nuôi chuyên khoa SAH321 2

22 Lâm sinh 2 Lâm sinh tổng hợp GSY321 2

23 Nông lâm kết hợp 2 Nông lâm kết hợp đại cương GAF321 2

24 Sinh thái nhân văn 2 Sinh thái nhân văn HEC321 2

25 Bảo vệ thực vật 2 Hóa bảo vệ thực vật PPC221 2

26 Tài chính tín dụng nông thôn 2 Tài chính tín dụng nông thôn AFC321 2

27 Sản phẩm hàng hoá và thương

hiệu

2 Sản phẩm hàng hóa và thương

hiệu CTM321 2

28

Thực tập nghề 1:

1 TTNN 1: Tìm hiểu kỹ thuật trồng trọt

và chăn nuôi đối với một số cây trồng,

vật nuôi chủ yếu tại địa phương

RAE411 1

29 Thực tập nghề 2:

1 TTNN 2: Đánh giá nhu cầu và đề

xuất can thiệp khuyến nông RAE412 1

30 Thực tập nghề 3:

1 TTNN 3: Tổ chức thực hiện huấn

luyện đào tạo nông dân RAE413 1

31 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp 10

Page 30: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

30

Tổng Cộng 72

16.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên HP Mã HP Số TC

I. Kiến thức cơ sở ngành 6

a. Các học phần bắt buộc

1 Trồng trọt đại cương GCS221 2

2 Chăn nuôi đại cương GAH221 2

3 Làm vườn đại cương GHO221 2

II. Kiến thức ngành 2

a) Các học phần bắt buộc

4 Quản lý nông trại FMA321 2

III. Kiến thức bổ trợ 2

5 Phương pháp nghiên cứu kinh tế xã hội SER321 2

Tổng cộng 10

IV. Rèn Nghề 5

6 Rèn nghề 1: một số thao tác cơ bản về kỹ thuật trồng trọt SPA421 1

7 Rèn nghề 2: một số thao tác cơ bản về kỹ thuật chăn nuôi SPA422 1

8 Rèn nghề 3: một số kỹ năng cơ bản về khuyến nông SPA413 3

Rèn nghề 1, 2, 3: Số TC khác khung CTDT 120TC

Page 31: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

31

XVII. NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP

17.1. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG

STT

Tên học phần của CTĐT 140

TC đƣợc công nhận tƣơng

đƣơng

Mã HP Số

TC

Tƣơng đƣơng với học

phần ở CTĐT 120TC

Mã HP Số

TC

1 Xã hội học nông thôn 2 Xã hội học nông thôn AEC321 2

2 Luật kinh tế 2 Luật kinh tế ELA221 2

3 Chính sách phát triển nông

thôn

2 Chính sách phát triển

nông thôn RDP221 2

4 Kinh tế phát triển nông thôn 2 Kinh tế phát triển nông

thôn RDE221 2

5 Đánh giá nông thôn 2 Đánh giá nông thôn RAS221 2

6 Lập và phân tích dự án phát

triển nông thôn

2 Lập và phân tích dự án phát

triển nông thôn EAP321 2

7 Kinh tế vi mô I 2 Kinh tế vi mô I MIE221 2

8 Kinh tế vĩ mô I 2 Kinh tế vĩ mô I MAE222 2

9 Nguyên lý thống kê 2 Nguyên lý thống kê STH221 2

10 Marketing nông nghiệp 2 Marketing nông nghiệp AMA321 2

11 Kinh tế hộ và trang trại 2 Kinh tế hộ và trang trại HFE321 2

12 Kinh tế vi mô II 2 Kinh tế vi mô II MIE321 2

13 Kinh tế vĩ mô II 2 Kinh tế vĩ mô II MAE321 2

14 Quản lý Nhà nước về kinh tế 2 Quản lý Nhà nước về kinh

tế SME321 2

15 Kinh tế nông nghiệp 2 Kinh tế nông nghiệp AEC321 2

16 Thống kê nông nghiệp 2 Thống kê nông nghiệp AST321 2

17 Nguyên lý kế toán 2 Nguyên lý kế toán ATH321 2

18 Quy hoạch nông thôn 2 Quy hoạch phát triển

nông thôn RDP321 2

19 Kế toán doanh nghiệp 3 Kế toán doanh nghiệp EAC331 3

20 Khuyến nông 2 Khuyến nông 2

21 Quản trị doanh nghiệp 2 Quản trị doanh nghiệp EAD321 2

22 Chăn nuôi chuyên khoa 2 Chăn nuôi chuyên khoa SAH321 2

23 Tài chính tín dụng nông thôn 2 Tài chính tín dụng nông

thôn AFC321 2

24 Trồng trọt chuyên khoa 2 Trồng trọt chuyên khoa SCP321 2

25 Thuế nhà nước 2 Thuế nhà nước STA321 2

26 Tâm lý học quản lý kinh tế 2 Tâm lý học quản lý kinh

tế PEM321 2

27 Sản phẩm hàng hoá và thương

hiệu

2 Sản phẩm hàng hoá và

thương hiệu CTM321 2

28 Thương mại quốc tế 2 Thương mại quốc tế ITR321 2

IV. Thực tập nghề nghiệp 3

IV. Thực tập nghề

nghiệp

3

30 Thực tập nghề 1 1 Thực tập nghề 1: Đánh

giá thực trạng sản xuất

NN của một xã trong 1

thời kì (3 năm)

1

Page 32: DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN TƢƠNG ĐƢƠNG Ban hành kèm …tuaf.edu.vn/gallery/files/P. DAO TAO/nhap_ma_hp... · 4 Hóa sinh thực vật PBC221 2 Hóa sinh đại cương GBC221

32

31 Thực tập nghề 2 1 Thực tập nghề 2: Phân tích

các nhân tố ảnh hưởng đến

thu nhập của hộ nông dân

trên địa bàn xã

1

32 Thực tập nghề 3 1 Thực tập nghề 3: Phân tích

các nhân tố ảnh hưởng đến

thị trường nông sản của 1

xã trên địa bàn trung

du,miền núi.

1

33 Thực tập tốt nghiệp 10 Thực tập tốt nghiệp 10

Thực tập NN 1, 2, 3: Nội dung học phần khác so với CTDT 120TC

17.2. DANH SÁCH CÁC HỌC PHẦN BẮT BUỘC PHẢI BỔ SUNG

STT Tên HP Mã HP Số TC

1 Kinh tế lượng hoặc

Tài chính công

ECO221

PFI221 2

2 Phương pháp nghiên cứu kinh tế xã hội SER321 2

3 Rèn nghề 1: Thực hiện quy trình sản xuất lúa 3

4 Rèn nghề 2: Thực hiện quy trình chăn nuôi lợn 2

Tổng 9

Rèn nghề 1, 2: Nội dung học phần khác so với CTDT 120 TC