Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
Danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Việt Nam (QCVN)
MỤC LỤC BỘ CÔNG THƯƠNG ............................................................................................................................................ 2
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ............................................................................................................................... 5
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ................................................................................................................... 10
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ................................................................................................ 11
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ..................................................................................... 13
BỘ TÀI CHÍNH ................................................................................................................................................... 22
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................. 23
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ....................................................................................................... 27
BỘ XÂY DỰNG .................................................................................................................................................. 33
BỘ Y TẾ ............................................................................................................................................................... 35
BỘ CÔNG AN ..................................................................................................................................................... 38
BỘ QUỐC PHÒNG ............................................................................................................................................. 39
1. Số liệu tổng hợp: Tổng số QCVN đã ban hành (tính đến hết 23/08/2017): 654 QCVN.
• Bộ Công Thương: 40
• Bộ GTVT: 92
• Bộ KHCN: 12
• Bộ LĐ-TB và XH: 23
• Bộ NN-PTNT: 182
• Bộ TC: 19
• Bộ TN-MT: 72
• Bộ TTTT: 116
• Bộ XD: 24
• Bộ YT: 66
• Bộ CA: 3
• Bộ QP: 5
2
2. Danh mục QCVN đã ban hành:
BỘ CÔNG THƯƠNG
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN QTĐ
QCVN về kỹ thuật điện
QCVN QTĐ 5:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 5: Kiểm định trang thiết bị hệ thống điện.
2 QCVN QTĐ 6:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 6: Vận hành sữa chữa trang thiết bị hệ thống điện.
3 QCVN QTĐ 7:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 7: Thi công các công trình điện.
4 QCVN 01:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
5
QCVN 02:2008/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong vận chuyển, bảo quản, sử dụng và tiêu huỷ vật liệu nổ công
nghiệp.
6 QCVN 04:2009/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên
7 QCVN 01:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò
8 QCVN QTĐ-8:2010/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện; Tập 8: Quy chuẩn kỹ thuật điện hạ áp
9 QCVN 02:2011/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong nhà máy tuyển khoáng
10
QCVN 01:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, thử nghiệm và nghiệm thu vật liệu nổ công
nghiệp
11 QCVN 02:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ an toàn cho mỏ hầm lò có khí mêtan (AH1)
12 QCVN 03:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về amôni nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO
13 QCVN 04:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ ANFO
14
QCVN 05:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí
và bụi nổ
15 QCVN 06:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ
16 QCVN 07:2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện
17
QCVN 08: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh hoc
(xăng e5, e10) tại cửa hàng xăng dầu
18
QCVN 09: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và
vận chuyển etanol, xăng sinh hoc (xăng e5, e10) tại Kho xăng dầu
3
19 QCVN 10: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trạm cấp phí dầu mỏ hóa lỏng
20
QCVN 11: 2012/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mưc rủi ro chấp nhận được trong đánh giá định lượng rủi ro cho các hoạt
động dầu khí, xăng dầu, hóa chất, nhiệt điện.
21 QCVN 01:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu
22
QCVN 02:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dây dẫn tín hiệu nổ dùng cho kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong
mỏ hầm lò có khí mêtan
23 QCVN 03:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí mêtan
24 QCVN 04:2013/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chai chưa khí dầu mỏ hóa lỏng bằng thép
25 QCVN 01:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất thuốc nổ công nghiệp bằng thiết bị di động
26
QCVN 02:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị phụ trợ sử dụng trong tồn trữ và phân phối xăng sinh hoc
E10 tại cửa hàng xăng dầu
27
QCVN 03:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang thiết bị, phụ trợ và phương tiện sử dụng trong pha chế, tồn trữ và
vận chuyển etanol nhiên liệu, xăng sinh hoc E10 tại kho xăng dầu
28 QCVN 04:2014/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn hơi và nước nóng nhà máy điện
29 QCVN 01:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện
30 QCVN 02:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các loại kíp nổ điện
31 QCVN 03:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kíp nổ đốt số 8
32 QCVN 04:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước
33 QCVN 05:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni Nitrat dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương
34 QCVN 06:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm công nghiệp
35 QCVN 07:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thuốc nổ Amonit AD1
36 QCVN 08:2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
37
QCVN 09: 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
33/2016/TT-BCT
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015 ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
38 QCVN 10 : 2015/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu trên mặt nước
39 QCVN 01:2016/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại
40 QCVN 02:2016/BCT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục mỏ
4
5
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN 01:2008/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy
hiểm
QCVN 01:2008/BGTVT/SĐ1:2016
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa vỏ thép chở xô hoá chất nguy
hiểm
2 QCVN 03: 2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ
3 QCVN 04:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe môtô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
4 QCVN 05:2009/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải xe ôtô sản xuất, lắp ráp và xe ôtô nhập khẩu mới
5 QCVN 20:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
6
QCVN 21:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép.
Sửa đổi 1: 2013 QCVN 21: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – Sửa đổi 1: 2013
7 QCVN 22:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra phương tiện, thiết bị xếp dỡ
8 QCVN 23: 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển
9
QCVN 24:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy lái thủy lực trên phương tiện thủy – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
10 QCVN 25:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giám sát kỹ thuật đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ
11 QCVN 26:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
12 QCVN 27:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thùng nhiên liệu xe mô tô, xe gắn máy
13 QCVN 28:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
14 QCVN 29:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ống xả xe mô tô, xe gắn máy
15 QCVN 30:2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khung xe mô tô, xe gắn máy
16 QCVN 36 : 2010/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi xe mô tô, xe gắn máy
17 QCVN 06:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu đường sắt
18 QCVN 07:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chạy tàu và công tác dồn đường sắt.
19 QCVN 08:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
20 QCVN 09:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô.
6
21 QCVN 15 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông đường sắt khi kiểm tra định kỳ.
22 QCVN 16 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy Điêzen khi sản
xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
23 QCVN 17:2011/BGTVT
Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.
QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ2:2016
Quy phạm về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.
24 QCVN 18: 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra, nghiệm thu toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới.
25 QCVN 31:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô.
26 QCVN 32:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kính an toàn của xe ô tô
27 QCVN 34 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lốp hơi dùng cho ô tô
28 QCVN 38:2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải.
29 QCVN 39 : 2011/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam.
30 QCVN 41: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
31 QCVN 42: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
32 QCVN 43: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ.
33 QCVN 44 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy làm
bằng vật liệu thép.
34 QCVN 45 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách.
QCVN 45:2012/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách - Sửa đổi lần 1 năm 2015
35 QCVN 46 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh hợp kim xe mô tô, xe gắn
máy
36 QCVN 47 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy chì dùng trên xe mô tô, xe gắn máy
37 QCVN 48:2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
38 QCVN 49 : 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển
39 QCVN 50: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm giám sát và kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu thể thao, vui chơi giải
trí
40 QCVN 51: 2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ xi măng lưới thép
41 QCVN 52:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
7
42 QCVN 54: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu thuỷ cao tốc
43 QCVN 55:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng ụ nổi
44 QCVN 56:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu làm bằng chất dẻo cốt sợi thủy tinh
45 QCVN 57:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu
46 QCVN 58:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chuông lặn
47 QCVN 59: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống làm lạnh hàng
48 QCVN 60: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa
49 QCVN 61: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu
50 QCVN 62:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống lầu lái
51 QCVN 63:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo dung tích tàu biển
52 QCVN 64: 2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển
53 QCVN 65:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
54 QCVN 66:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm kiểm tra tải trong xe
55 QCVN 67:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chưng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải
56 QCVN 68:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
QCVN 68:2013/BGTVT/SĐ1:2015
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
57 QCVN 71:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển
58 QCVN 72:2013/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa.
59 QCVN 26:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
60 QCVN 31:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình của ô tô
61 QCVN 74:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống chống hà tàu biển
62 QCVN 75:2014/BGTV
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Động cơ sử dụng cho xe đạp điện
63 QCVN 76:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ắc quy sử dụng cho xe đạp điện
64 QCVN 77:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mưc 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu
mới
65 QCVN 80:2014/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển
8
66 QCVN 08:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khai thác đường sắt
67 QCVN 09:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
68 QCVN 10:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố
69 QCVN 11:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
70 QCVN 14:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn
máy
71 QCVN 20:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Báo hiệu hàng hải
72 QCVN 38:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công – te – nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
73 QCVN 40:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
74 QCVN 57:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu
75 QCVN 64:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển
76 QCVN 65:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
77 QCVN 83:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
78 QCVN 85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cưu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
79 QCVN 86:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khí thải mưc 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
80 QCVN 87:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu cầu kỹ
thuật
81 QCVN 90:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
82 QCVN 91:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện
83 QCVN 41:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
84 QCVN 42:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm trang thiết bị an toàn tàu biển
85 QCVN 54:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
86 QCVN 92:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
87 QCVN 93:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vận hành, bảo trì đường sắt đô thị
88 QCVN 94:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển
89 QCVN 95:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa chế tạo bằng vật liệu
polypropylen copolyme (PPC)
9
90 QCVN 96:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các phương tiện thủy nội địa
91 QCVN 97:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên công trình biển
92 QCVN 98:2016/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng hoc chuyên môn, phòng thi, kiểm tra, xưởng thực hành;
khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa.
10
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN 1:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh hoc
QCVN 1:2015/BKHCN/SĐ1:2017
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh hoc
2 QCVN 2:2008/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy
3 QCVN 3:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đồ chơi trẻ em
4
QCVN 4:2009/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử
QCVN 4:2009/BKHCN/ SĐ1:2016
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn thiết bị điện và điện tử
5 QCVN 5:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bưc xạ. Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép
6 QCVN 6:2010/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bưc xạ - Phân nhóm và phân loại nguồn phóng xạ
7 QCVN 7:2011/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông
8 QCVN 8:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng LPG
9
QCVN 9:2012/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị điện – điện tử gia dụng và các mục
đích tương tự
10 QCVN 10:2013/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mạng lưới quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường quốc gia
11 QCVN 11:2015/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp X-quang tổng hợp dùng trong y tế
12 QCVN 12:2016/BKHCN
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thiết bị chụp cắt lớp vi tính dùng trong y tế
11
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực
2 QCVN 02:2011/BLĐTBXH
QCVN về an toàn lao động đối với thang máy điện
3 QCVN 03:2011/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện
4 QCVN 05:2012/ BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá
5 QCVN: 06/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp
6 QCVN: 07/2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn lao động đối với thiết bị nâng
7 QCVN 08:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – bộ loc bụi
8 QCVN 09: 2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động
cơ
9 QCVN 10:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với bộ loc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng
độc.
10 QCVN 11:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người.
11 QCVN 12:2012/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động
cơ.
12 QCVN 12:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn thao tác treo.
13 QCVN 13:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với pa lăng điện.
14 QCVN 14: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với ống cách điện có chưa bot và sào cách điện
dạng đặc dùng để làm việc khi có điện.
15 QCVN 15: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với giày hoặc ủng cách điện.
16 QCVN 16: 2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy vận thăng.
17 QCVN 17:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với công việc hàn hơi.
18 QCVN 18:2013/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy thủy lực.
19 QCVN 19:2014/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống cáp treo vận chuyển người
20 QCVN 20: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với sàn nâng dùng để nâng người
21 QCVN 21: 2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống lạnh
22 QCVN 22: 2015/BLĐTBXH
12
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với hệ thống đường ống dẫn khí đốt cố định bằng
kim loại
23 QCVN 25:2015/BLĐTBXH
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với xe nâng hàng sử dụng động cơ, có tải trong
nâng từ 1.000kg trở lên
13
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT QCVN đã ban hành
1
QCVN 01-1 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc bảo vệ thực vật
phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng
2 QCVN 01-2 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế
3 QCVN 01-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Lấy mẫu thuốc thú y để kiểm tra chất lượng
4
QCVN 01-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kỹ thuật lấy và bảo quản mẫu thịt tươi tại các cơ sở giết mổ và kinh
doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật
5 QCVN 01-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống
6 QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến cà phê - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
7 QCVN 01-07 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến chè – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
8 QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến điều – Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
9 QCVN 01-09 : 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chế biến rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
10 QCVN 01 – 14: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh hoc
11
QCVN 01-14:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bệnh
phòng trừ bệnh bạc lá ( Xanthomonas oryzae Swings et al) hại lúa
12 QCVN 01 – 15: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh hoc
13
QCVN 01-15:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các loại thuốc trừ bo xít hại
lúa
14
QCVN 01-16:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm
dịch thực vật
15
QCVN 01-17:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập
khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật
16
QCVN 01-18:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định rệp sáp vảy ốc đen ( Diaspidiotus perniceosus (
Comstock)) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
17 QCVN 01-19:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng
18 QCVN 01-20:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh
19 QCVN 01-21:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh
20 QCVN 01-22:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh
14
21 QCVN 01-23:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh
22 QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật.
23 QCVN 01 – 25: 2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm.
24 QCVN 01 – 26: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cà phê nhân – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
25 QCVN 01 – 27: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhân hạt điều – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
26
QCVN 01 – 28: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chè – Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực
phẩm
27 QCVN 01 – 29: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa
28
QCVN 01 – 30: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân
hại lúa
29
QCVN 01 – 31: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié
(Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa
30
QCVN 01 – 32: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch
thực vật
31
QCVN 01 – 33: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa
Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
32
QCVN 01 – 34: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957)
Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
33
QCVN 01 – 35: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone,
1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm
dịch thực vật của Việt Nam
34
QCVN 01 – 36: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt
Nam
35 QCVN 01 – 37: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao
36 QCVN 01 – 38: 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng
37
QCVN 02-01:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thực phẩm thuỷ sản – Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm
38
QCVN 02-02:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuỷ sản – Chương trình đảm bảo
chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP
39 QCVN 02-03:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản ăn liền – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
40 QCVN 02-04:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất đồ hộp thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
15
41 QCVN 02-05:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chế biến thuỷ sản khô – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
42 QCVN 02-06:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
43
QCVN 02-07:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo an toàn
thực phẩm
44
QCVN 02-08:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở sản xuất nước đá thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực
phẩm.
45 QCVN 02-09:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kho lạnh thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
46 QCVN 02-10:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở thu mua thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
47 QCVN 02-11:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chợ cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm.
48 QCVN 02-12:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
49 QCVN 02-13:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tàu cá – Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm
50
QCVN 02-14:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thưc ăn công nghiệp nuôi thuỷ sản – Điều kiện đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường.
51
QCVN 02-15:2009/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất giống thuỷ sản – Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn
sinh hoc và môi trường
52
QCVN 04-01:2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh
tế kỹ thuật các dự án thuỷ lợi.
53
QCVN 04-02 : 2010/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công
công trình thuỷ lợi.
54 QCVN 01 – 39: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi.
55 QCVN 01 – 40: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
56
QCVN 01 – 41: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý vệ sinh đối với việc tiêu huỷ động vật và sản phẩm động
vật
57
QCVN 01 – 42: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc
thú y.
58 QCVN 01 – 43: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa.
59 QCVN 01 – 44: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt.
60 QCVN 01 – 45: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định vịt giống.
61 QCVN 01 – 46: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định gà giống.
62 QCVN 01-47 : 2011/BNNPTNT
16
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do.
63 QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
64 QCVN 01-49 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống đậu tương.
65 QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng.
66 QCVN 01-51 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng.
67 QCVN 01-52 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai tây.
68 QCVN 01-53 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống ngô lai.
69 QCVN 01-54 : 2011/TTBNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa.
70 QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lúa
71 QCVN 01-56 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô
72 QCVN 01-57 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống lạc
73 QCVN 01-58 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu tương
74 QCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây
75 QCVN 01-60 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai lang
76 QCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn
77 QCVN 01-62 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống đậu xanh
78 QCVN 01-63 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cà chua
79 QCVN 01-64 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ớt
80 QCVN 01-65 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa.
81 QCVN 01-66 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô.
82 QCVN 01-67 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc.
83
QCVN 01-68 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu
tương.
84
QCVN 01-69 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống
khoai tây.
85
QCVN 01-70 : 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà
chua.
86 QCVN 01 – 71: 2011/BNNPTNT
17
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định cừu giống.
87 QCVN 01 – 72: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định dê giống.
88 QCVN 01 – 73: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ngan giống.
89 QCVN 01 – 74: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định tằm giống.
90 QCVN 01 – 75: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thỏ giống.
91 QCVN 01 – 76: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định trâu giống.
92
QCVN 01 – 77: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thưc ăn chăn nuôi thương mại – Điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm.
93
QCVN 01 – 78: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thưc ăn chăn nuôi – Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mưc giới hạn tối đa
cho phép trong thưc ăn chăn nuôi.
94
QCVN 01 – 79: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm – Quy trình kiểm tra, đánh giá điều
kiện vệ sinh thú y.
95 QCVN 01 – 80: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm – Điều kiện vệ sinh thú y.
96 QCVN 01 – 81: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản giống – Điều kiện vệ sinh thú y.
97 QCVN 01 – 82: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vệ sinh thú y cơ sở ấp trưng gia cầm.
98
QCVN 01 – 83: 2011/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bệnh động vật – Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận
chuyển.
99 QCVN 01-84:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông.
100 QCVN 01-85:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá vàng
sấy.
101 QCVN 01-86:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
lily.
102 QCVN 01-87:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột.
103 QCVN 01-88:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào.
104 QCVN 01-89:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
cúc.
105 QCVN 01-90:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
đồng tiền.
106 QCVN 01-91:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.
107 QCVN 01-92:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cải
18
bắp.
108 QCVN 01-93:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống dưa
chuột.
109 QCVN 01-94:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống su
hào.
110 QCVN 01-95:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống hoa
hồng.
111 QCVN 01-96:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ớt.
112 QCVN 01-97:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà rốt.
113 QCVN 02 – 16: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất nước mắm – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
114 QCVN 02 – 17: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất thủy sản khô – Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
115 QCVN 02 – 18: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm – Điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm.
116 QCVN 04-04:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình thủy lợi – Khoan nổ mìn đào đá – Yêu cầu kỹ thuật.
117 QCVN 04-05:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi – Các quy định chủ yếu về thiết kế.
118 QCVN 1-98: 2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mía nguyên liệu.
119 QCVN 01-99: 2012/ BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm
động vật.
120 QCVN 1-100: 2012/ BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện
vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế.
121 QCVN 01-101:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống
122 QCVN 01-102:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định đà điểu giống
123 QCVN 01-103:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thưc ăn chăn nuôi gà
124 QCVN 01-104:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định thưc ăn chăn nuôi lợn
125 QCVN 01-105:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mot cưng đốt và mot da vệt thận
126 QCVN 01-106:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mot to vòi
127 QCVN 01-107:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định mot thóc
128 QCVN 01-108:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
129 QCVN 01-109:2012/BNNPTNT
19
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
130 QCVN 01-110:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratití là dịch
hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
131 QCVN 01-111:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp
xử lý
132 QCVN 01-112:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác kiểm
dịch thực vật
133 QCVN 01-113:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm
dịch thực vật
134 QCVN 01-114:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực
vật
135 QCVN 01-115:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước trừ ruồi đục quả
136 QCVN 01-116:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu
cách ly kiểm dịch thực vật
137 QCVN 01-117:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp
chiếu xạ
138 QCVN 01-118:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè
139 QCVN 01-119:2012/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi
140 QCVN 01-120:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống cải bắp
141 QCVN 01-132:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
trong quá trình sản xuất, sơ chế.
142 QCVN 01–133:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kho chưa thóc
143 QCVN 01–134:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở xay, xát thóc gạo
144 QCVN 01–135:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định sâu cánh cưng hại khoai tây Leptinotarsa
decemlineata (Say)
145 QCVN 01–136:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình giám định mot đục hạt lớn Prostephanus truncatus (Horn.) là
dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam
146 QCVN 01–137:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự
nhiên sử dụng trong phòng trừ sinh hoc nhập khẩu vào Việt Nam
147 QCVN 01–138:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum sp.) hại ớt trên đồng
ruộng
20
148 QCVN 01–139:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp phối trộn và xử lý chất nền trồng cây trong khu cách ly
kiểm dịch thực vật
149 QCVN 01–140:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy trình điều tra, thu thập, xử lý và bảo quản mẫu bệnh virus hại lúa
150 QCVN 01–141:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật
151 QCVN 01–142:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh
trưởng đối với cây vải
152 QCVN 01–143:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh
trưởng đối với cây lúa
153 QCVN 01–144:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh
Sương mai [Phytophthora infestans (Mont.) de Bary] hại cà chua
154 QCVN 01–145:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất
không trồng trot
155 QCVN 01–146:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh
thán thư (Colletotrichum gloesporioides Penz.) hại vải
156 QCVN 01-148:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
157 QCVN 01-147:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dâu
158 QCVN 01-131:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía
159 QCVN 01-121:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
dưa hấu
160 QCVN 01-122:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
nho
161 QCVN 01-123:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
bông
162 QCVN 01-124:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
chè
163 QCVN 01-125:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
mía
164 QCVN 01-128:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
nhãn
165 QCVN 01-129:2013/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
thanh long
166 QCVN 01-153:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
mướp đắng
21
167 QCVN 01-154:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí
ngô
168 QCVN 01-155:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
hoa cẩm chướng
169 QCVN 01-156:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
rau dền
170 QCVN 01-157:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống
thu hải đường
171 QCVN 01-158:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện bảo quản giống lúa, ngô, rau
172 QCVN 02-20:2014/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá tra trong ao - Điều kiện đảm bảo vệ sinh thú y, bảo vệ
môi trường và an toàn thực phẩm
173 QCVN 01-182:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai
174 QCVN 02-21:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trang bị an toàn tàu cá
175 QCVN 02-22:2015/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngot - Điều kiện để đảm bảo an toàn thực
phẩm và bảo vệ môi trường
176 QCVN 01-183:2016/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Thưc ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc
tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thưc ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
177 QCVN 01 - 150: 2017/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung
178 QCVN 01 - 151: 2017/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở vắt sữa và thu gom sữa tươi – Yêu cầu để đảm bảo an toàn thực
phẩm
179 QCVN 02 - 23: 2017/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản nhỏ lẻ - Yêu cầu bảo đảm an toàn
thực phẩm
180 QCVN 02 - 24: 2017/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất dầu cá, mỡ cá - Yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm
181 QCVN 02 - 25: 2017/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở sản xuất cá rô phi giống – Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y
và bảo vệ môi trường
182 QCVN 02 - 26: 2017/BNNPTNT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia Cơ sở nuôi cá rô phi – Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ
môi trường an toàn thực phẩm
22
BỘ TÀI CHÍNH
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 02:2008/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với máy phát điện.
2 QCVN 04:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với bè cưu sinh nhẹ
3 QCVN 06:2009/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với gạo bảo quản kín
4 QCVN 08:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với xuồng cưu nạn
5 QCVN 09:2010/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cưu sinh
6 QCVN 10:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với máy bơm nước chữa cháy
7 QCVN 11:2010/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với thóc bảo quản thoáng
8 QCVN 03:2011/BTC
QCVN về dự trữ quốc gia đối với nhà bạt cưu sinh loại nhẹ
9 QCVN 12:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với kim loại.
10 QCVN 13:2011/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với ô tô, xe và máy chuyên dùng
11 QCVN 06:2011/BTC
QCVN về dự trữ nhà nước đối với gạo bảo quản kín
12 QCVN 15:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ
Trinitrotoluen (TNT)
13 QCVN 16:2012/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự trữ nhà nước đối với vật liệu nổ công nghiệp – thuốc nổ Pentrit
(TEN)
14 QCVN 17:2014/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối ăn dự trữ quốc gia
15 QCVN 22:2016/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc thú y dự trữ quốc gia
16 QCVN 05: 2016/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phao tròn cưu sinh dự trữ quốc gia
17 QCVN 07: 2016/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phao áo cưu sinh dự trữ quốc gia
18 QCVN 04: 2017/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với bè nhẹ cưu sinh dự trữ quốc gia
19 QCVN 10: 2017/BTC
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với máy bơm nước chữa cháy (đồng bộ thiết bị chữa cháy rừng) dự trữ
quốc gia
23
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên
2 QCVN 03:2008/BTNMT
QCVN về Giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất
3 QCVN 04:2009/BTNMT
QCVN về xây dựng lưới toạ độ
4 QCVN 05:2009/BTNMT
QCVN về chất lượng không khí xung quanh
5 QCVN 06:2009/BTNMT
QCVN về một số chất độc hại trong không khí xung quanh
6 QCVN 07:2009/BTNMT
QCVN về ngưỡng chất thải nguy hại.
7 QCVN 08:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước mặt
8 QCVN 09:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước ngầm
9 QCVN 10:2008/BTNMT
QCVN về Chất lượng nước biển ven bờ
10 QCVN 11:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp ngành chế biến thuỷ sản
11 QCVN 11-2:2008/BTNMT
QCVN về Xây dựng lưới độ cao
12 QCVN 04:2008/BTNMT
QCVN về Phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
13 QCVN 12:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
14 QCVN 13:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải công nghiệp dệt may
15 QCVN 14:2008/BTNMT
QCVN về Nước thải sinh hoạt
16 QCVN 15:2008/BTNMT
QCVN về Dư lượng hoá chất bảo vệ thực vật trong đất
17 QCVN 16:2008/BTNMT
QCVN về Mã luật khí tượng bề mặt
18 QCVN 17:2008/BTNMT
QCVN về Mó luật khí tượng nông nghiệp
19 QCVN 18:2008/BTNMT
QCVN về Dự báo lũ
20 QCVN 19:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
21 QCVN 20:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
22 QCVN 21:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất phân bón hoá hoc
23 QCVN 22:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp nhiệt điện
24
24 QCVN 23:2009/BTNMT
QCVN về Khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
25 QCVN 25:2009/BTNMT
QCVN về Nước thải của bói chụn lấp chất thải rắn
26 QCVN 26:2010/BTNMT
QCVN về tiếng ồn
27 QCVN 27:2010/BTNMT
QCVN về độ rung
28 QCVN 28:2010/BTNMT
QCVN về nước thải y tế
29 QCVN 29:2010/BTNMT
QCVN về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu
30 QCVN 30:2010/BTNMT
QCVN về khí thải lũ đốt chất thải công nghiệp
31 QCVN 31:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu sắt, thép nhập khẩu
32 QCVN 32:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu nhựa nhập khẩu
33 QCVN 33:2010/BTNMT
QCVN về môi trường đối với phế liệu giấy nhập khẩu
34 QCVN 34:2010/BTNMT
QCVN về khí thải công nghiệp loc hoá dầu đối với bụi và các chất vô cơ
35 QCVN 35:2010/BTNMT
QCVN về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển
36 QCVN 36:2010/BTNMT
QCVN về dung dịch khoan và mựn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển
37 QCVN 37:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ
38 QCVN 38:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thuỷ sinh
39 QCVN 39:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu
40 QCVN 40:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
41 QCVN 41:2011/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đồng xử lý chất thải nguy hại trong lò nung xi măng
42 QCVN 42:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở
43 QCVN 43:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích
44 QCVN 44:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển xa bờ
45 QCVN 45:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của dioxin trong một số loại đất
46 QCVN 02:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn y tế.
47 QCVN 30:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
48 QCVN 46:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng
49 QCVN 47:2012/BTNMT
25
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn
50
QCVN 48:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chưng nhận trong phân tích mẫu địa chất,
khoáng sản rắn
51 QCVN 49:2012/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền
52 QCVN 05:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh
53 QCVN 50:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước
54 QCVN 51:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép
55 QCVN 52:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép
56
QCVN 54:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng xử lý hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu
theo mục đích sử dụng đất
57 QCVN 55:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm.
58 QCVN 56:2013/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải.
59 QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện
60 QCVN 58:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất
61 QCVN 59:2014/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ
62 QCVN 01-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên
63 QCVN 03-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất
64 QCVN 08-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
65 QCVN 09-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất
66 QCVN 10-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới biển
67 QCVN 11-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản
68 QCVN 12-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy
69 QCVN 13-MT: 2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm
70 QCVN 60-MT:2015/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu
71
QCVN 61-MT:2016/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
971/QĐ-BTNMT
Quyết định về việc đính chính Thông tư số 03/2016/TT-BTNMT ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
26
72 QCVN 62-MT:2016/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi
27
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 1:2008/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích
2 QCVN 2:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đặc tính điện/vật lý của các giao diện điện phân cấp số
3 QCVN 3:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lỗi bit của các đường truyền dẫn số
4 QCVN 4:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng SDH
5 QCVN 5:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s
6
QCVN 6:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số chất lượng
kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s tốc độ 2048 kbit/s
7 QCVN 7:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH
8
QCVN 8:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện tử của các trạm gốc điện thoại di động mặt đất
công cộng
9 QCVN 10:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại không dây (kéo dài thuê bao)
10 QCVN 11:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối PHS
11 QCVN 12:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động GSM pha 2 và 2+
12 QCVN 13:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy di động CDMA 200-1x băng tần 800 MHz
13 QCVN 14:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000-1x
14 QCVN 15:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
15 QCVN 16:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD
16
QCVN 17:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình sử dụng công
nghệ tương tự
17 QCVN 18:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
18
QCVN 19:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại qua
giao diện tương tự
19
QCVN 20:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ n x tốc độ 64 kbit/s
20
QCVN 21:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông
công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s
28
21 QCVN 22:2010/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
22 QCVN 23:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế gốc băng tần dân dụng 27 MHz
23
QCVN 24:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống
GMDSS
24
QCVN 25:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến điều chế đơn biến và/hoặc song biến băng tần dân
dụng 27 MHz
25 QCVN 26:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cưu nạn
26 QCVN 27:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuõt quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -B sử dụng trên tàu biển
27 QCVN 28:011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat -C sử dụng trên tàu biển
28
QCVN 29:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử
dụng kỹ thuật điều biến (AM)
29
QCVN 30:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử
dụng kỹ thuật điều tần (FM)
30
QCVN 31:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử
dụng kỹ thuật số DVB-T
31 QCVN 32:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chống sét cho các trạm viễn thông và mạng cáp ngoại vi viễn thông
32 QCVN 33:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lắp đặt mạng cáp ngoại vi viễn thông
33 QCVN 34: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập internet ADSL
34 QCVN 35: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất
35 QCVN 36: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
36
QCVN 37: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vụ tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương
tự
37 QCVN 38: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C
38 QCVN 39: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku
39
QCVN 40: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu
qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 -3 GHz
40 QCVN 41: 2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
41
QCVN 42:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số
liệu (và thoại)
42 QCVN 43:2011/BTTTT
29
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương
tự
43
QCVN 44:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ
liệu (và thoại)
44
QCVN 45:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập
TDMA
45
QCVN 46:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập
FDMA
46
QCVN 47:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bưc xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô
tuyến điện
47
QCVN 48:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập
DS-CDMA
48
QCVN 49:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến Điểm- Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy cập
FH-CDMA
49 QCVN 50:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cưu nạn
50 QCVN 51:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông
51 QCVN 52:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải
52 QCVN 53:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số SDH Điểm - Điểm dải tần tới 15 GHz
53
QCVN 54:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng
tần 2,4 GHz
54 QCVN 55:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 MHz – 25 MHz
55 QCVN 56:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến nghiệp dư
56
QCVN 57:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vụ tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng
tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz
57 QCVN 58:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị goi chon số DSC
58 QCVN 59:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến MF và HF
59 QCVN 60:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cưu nạn
60 QCVN 61:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điện thoại vô tuyến UHF
61 QCVN 62:2011/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải
62
QCVN 63:2012/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2
15/2013/TT-BTTTT
30
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu truyền hình
số mặt đất DVB-T2, Ký hiệu QCVN 63:2012/BTTTT tại Phụ lục 1 theo Thông tư số 20/2012/TT-
BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012
63
QCVN 64:2012/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền hình kỹ thuật số DVB-T2
15/2013/TT-BTTTT
Thông tư Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát truyền
hình kỹ thuật số DVB-T2, ký hiệu QCVN 64:2012/BTTTT tại Phụ lục 2 theo Thông tư số 20/2012/TT-
BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012
64 QCVN 65: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz.
65 QCVN 66:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD.
66 QCVN 67: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển.
67 QCVN 68: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển.
68 QCVN 69:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính Việt Nam.
69
QCVN 70:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không
dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz.
70 QCVN 71:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương tích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình.
71
QCVN 72:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền
hình cáp.
72 QCVN 73:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25MHz – 1GHz.
73 QCVN 74:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1GHz – 40 GHz.
74
QCVN 75:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ưng dụng trong
lĩnh vực giao thông vận tải.
75
QCVN 76:2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ưng dụng trong
lĩnh vực giao thông vận tải.
76 QCVN 77: 2013/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình số DVB-T2.
77 QCVN 18:2014/ BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện
78 QCVN 78:2014/ BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ của các đài phát thanh, truyền hình.
79
QCVN 79:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm
thu.
80 QCVN 80:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2
81
QCVN 81:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động
mặt đất IMT-2000
31
82 QCVN 82:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất
83 QCVN 83:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu
84 QCVN 84:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định
85 QCVN 85:2014/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao
86
QCVN 01:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt
động phát hành báo chí
87 QCVN 12:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
88 QCVN 15:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
89 QCVN 36:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất
90
QCVN 47:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bưc xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô
tuyến điện
91 QCVN 85:2015/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cưu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
92
QCVN 86:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ
thống thông tin di động GSM và DCS
93 QCVN 87:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao
94
QCVN 88:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần
60 GHz
95 QCVN 89:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị nút
96 QCVN 90:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPV6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng
97 QCVN 91:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25MHz đến 2000MHz
98 QCVN 92:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz
99 QCVN 93:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây
100 QCVN 94:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng
101 QCVN 95:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz
102 QCVN 96:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz
đến 40 GHz
103 QCVN 97:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh goi chon số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần
số MF, MF/HF và VHP trong nghiệp vụ di động hàng hải
32
104 QCVN 98:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
105 QCVN 99:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ưng dụng
trong lĩnh vực giao thông vận tải
106 QCVN 100:2015/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)
107 QCVN 9:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông
108 QCVN 41:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM
109 QCVN 101:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về pin lithium cho thiết bị cầm tay
110 QCVN 102:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin kết nối các hệ thống
quản lý văn bản và điều hành
111 QCVN 103:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ
thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE
112 QCVN 104:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không
113 QCVN 105:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-
137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM
114 QCVN 106:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động
hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất
115 QCVN 107:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cưu nạn
116 QCVN 108:2016/BTTTT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến
406,1 MHz
33
BỘ XÂY DỰNG
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
2 QCVN 02:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
3 QCXDVN 05:2008/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sưc khoẻ
4 QCVN 06:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình.
5 QCVN 07:2010/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
6 QCVN 08:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công trình ngầm đô thị.
7 QCVN 14:2009/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng nông thôn.
8
QCVN 03:2012/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ
tầng kỹ thuật đô thị
9 QCVN 09:2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
10 QCVN 17 : 2013/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng và lắp đặt phương tiện quảng cáo ngoài trời
11 QCVN 10:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng
12 QCVN 12:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng
13 QCVN 16:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
14 QCVN 18:2014/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong xây dựng
15 QCVN 07-1:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp nước
16 QCVN 07-2:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình thoát nước
17 QCVN 07-3:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình hào và tuynen kỹ thuật
18 QCVN 07-4:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình giao thông
19 QCVN 07-5:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp điện
20 QCVN 07-6:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình cấp xăng dầu, khí đốt
21 QCVN 07-7:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình chiếu sáng
22 QCVN 07-8:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình viễn thông
23 QCVN 07-9:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình quản lý chất thải rắn và
34
nhà vệ sinh công cộng
24 QCVN 07-10:2016/BXD
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình nghĩa trang
35
BỘ Y TẾ
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước ăn uống
2 QCVN 02:2009/BYT
QCVN về Chất lượng nước sinh hoạt
3 QCVN 3-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung kẽm vào thực phẩm.
4 QCVN 3-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về acid folic được sử dụng để bổ sung vào thực phẩm.
5 QCVN 3-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung sắt vào thực phẩm.
6 QCVN 3-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất được sử dụng để bổ sung calci vào thực phẩm.
7 QCVN 4-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều vị.
8 QCVN 4-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm ẩm.
9 QCVN 4-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo xốp.
10 QCVN 4-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống đông vón.
11 QCVN 4-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất giữ màu.
12 QCVN 4-6:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống oxy hoá.
13 QCVN 4-7:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất chống tạo bot.
14 QCVN 4-8:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ngot tổng hợp.
15 QCVN 4-9:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất làm rắn chắc.
16 QCVN 9-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod.
17 QCVN 9-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng.
18 QCVN 4-10:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Phẩm màu.
19 QCVN 4-11:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất điều chỉnh độ acid.
20 QCVN 4-12:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất bảo quản.
21 QCVN 4-13:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất ổn định.
22 QCVN 4-14:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất tạo phưc kim loại.
23 QCVN 4-15:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất xử lý bột.
24 QCVN 4-16:2010/BYT
36
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất độn.
25 QCVN 4-17:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – Chất khí đẩy.
26 QCVN 5-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng.
27 QCVN 5-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng bột.
28 QCVN 5-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat.
29 QCVN 5-4:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất bột từ sữa.
30 QCVN 5-5:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men.
31 QCVN 6-1:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai.
32 QCVN 6-2:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn.
33 QCVN 6-3:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn.
34
QCVN 07:2010/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân.
35 QCVN 01:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh
36 QCVN 4-18:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chế phẩm tinh bột.
37 QCVN 4-19:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – ENZYM.
38 QCVN 4-20:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm bóng.
39 QCVN 4-21:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất làm dày.
40 QCVN 4-22:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất nhũ hóa.
41 QCVN 4-23:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm – chất tạo bot.
42 QCVN 10:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền.
43 QCVN 12-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
bằng nhựa tổng hợp.
44 QCVN 12-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
bằng cao su.
45 QCVN 12-3:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
bằng kim loại.
46 QCVN 8-1:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
47 QCVN 8-2:2011/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
37
48 QCVN 8-3: 2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm.
49 QCVN 15-1: 2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối về thực hành và an toàn sinh hoc tại phòng xét nghiệm.
50 QCVN 11-1:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thưc cho trẻ đến 12 tháng tuổi.
51 QCVN 11-2:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thưc với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến
12 tháng tuổi.
52 QCVN 11-3:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng công thưc với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6
đến 36 tháng tuổi.
53 QCVN 11-4:2012/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng
tuổi.
54 QCVN 12-4:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sư và
tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
55 QCVN 16-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thuốc lá điếu.
56 QCVN 18-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm - Dung môi
57 QCVN 19-1:2015/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hương liệu thực phẩm - Các chất tạo hương vani
58 QCVN 21:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số cao - Mưc tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số
cao tại nơi làm việc
59 QCVN 22:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng - Mưc cho phép chiếu sáng nơi làm việc
60 QCVN 23:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bưc xạ tử ngoại - Mưc tiếp xúc cho phép bưc xạ tử ngoại tại nơi làm
việc
61 QCVN 24:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mưc tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc
62 QCVN 25:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điện từ trường tần số công nghiệp - Mưc tiếp xúc cho phép điện từ
trường tần số công nghiệp tại nơi làm việc
63 QCVN 26:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc
64 QCVN 27:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc
65 QCVN 29:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bưc xạ ion hóa - Giới hạn liều tiếp xúc bưc xạ ion hóa tại nơi làm việc
66 QCVN 30:2016/BYT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bưc xạ tia X - Giới hạn liều tiếp xúc bưc xạ tia x tại nơi làm việc
38
BỘ CÔNG AN
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật tư, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ thuộc hàng dự trữ nhà nước
2 QCVN 02:2011/BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô, xe và máy chuyên dùng, đặc chủng thuộc hàng dự trữ nhà nước
3 QCVN 03:2011/ BCA
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ thuộc hàng dự trữ nhà nước
39
BỘ QUỐC PHÒNG
TT QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2012/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ
2 QCVN 02:2016/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hủy đốt thuốc phóng đạn dược
3 QCVN 04:2016/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã hóa dữ liệu sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng
4 QCVN 05:2016/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chữ ký số sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng
5 QCVN 06:2016/BQP
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quản lý khóa sử dụng trong lĩnh vực ngân hàng