14
Biểu 10/CH A 1 1.1 Đất quốc phòng 4.00 4.00 Xây dựng sở chỉ huy thường xuyên ban chỉ huy quân sự huyện 1.50 1.5 LUC, DGT, DTL, TT Gia Lộc TT Gia Lộc NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương Xây dựng công trình quốc phòng K 2.50 2.5 LUC, NTS, DGT, DGD, Toàn Thắng Toàn Thắng NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương 1.2 Khu công nghiệp 0.00 0.00 Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Gia Lộc 0.00 LUC, DGT, DTL, SKN TT Gia Lộc, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, Toàn Thắng TT Gia Lộc, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, Toàn Thắng Văn bản số 1476/STNMT- NVQLĐĐ ngày 6/9/2017 1.3 Đất cụm công nghiệp Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằn 0.00 0 LUC, DGT, DTL Gia Xuyên Tờ 2 nằm trong QH Cụm CN đã được phê duyệt Cơ sở sản xuất kinh doanh Phương 0.00 0 LUC Gia Xuyên Tờ 2 nằm trong QH Cụm CN đã được phê duyệt Cơ sở sản xuất kinh doanh hải anh 0.00 0 LUC Gia Xuyên Tờ 2 nằm trong QH Cụm CN đã được phê duyệt Đất sản xuất kinh doanh 4.71 4.71 Nhà máy sản xuất bê tông tươi, bê tông đúc sẵn của CTy CP xây dựng và thương mại Phượng Hoàng 4.71 4.71 LUC, DGT, DTL Hồng Hưng Tờ 4: thửa 341, 367, 396, 366, 394, 395, 414, 413, 393, 340, 363, 364, 391, 392, 409, 292, 410, 438,,439, 440; Tờ 3: thửa 1582, 1644, 1704, 1834, 1791, 1457, 1329, 1201, 1199, 1749, 384, 1750, 314, 1078, 1077, 1076, 1202, 1264, 1431, 1458, 1645, 1459, 1397, 1333, 1332, 1083, 1082, 1081, 1080 Văn bản số 1476/STNMT- NVQLĐĐ ngày 6/9/2017 Đất thương mại dịch vụ 1.00 1.00 Cửa hàng bán lẻ xăng, dầu – xưởng sửa chữa ô tô - đại lý bán ô tô của công ty CPXD và TM Hoàng Long HABICO 1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Thị trấn Thị trấn NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày /12/2017 của HĐND tỉnh Hải Dương 0.00 1.3 Đất giao thông 11.78 11.78 0.00 Dự án ĐTD đường 62 kéo dài từ đoạn Khu đô thị mới phía Tây TP Hải Dương đi huyện Gia Lộc (giai đoạn 2) - dự án BT 0.78 0.78 LUC, DTL Liên Hồng Liên Hồng Văn bản số 1476/STNMT- NVQLĐĐ ngày 6/9/2017 Dự án cải tạo nâng cấp QL 37 (km 23+200-Km47+8880 đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng)-Gia Lộc (Hải Dương) 2.00 2.00 LUC, DTL Hồng Hưng, Hoàng Diệu Hồng Hưng, Hoàng Diệu NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày /12/2017 của HĐND tỉnh Hải Dương 0.00 Đoạn tuyến bổ sung nối đường 62 m kéo dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 9.00 9.00 LUC, DTL Liên Hồng Liên Hồng Văn bản số 1476/STNMT- NVQLĐĐ ngày 6/9/2017 Đường trục Bắc Nam 24.00 24.00 LUC, DTL Toàn Thắng, Thống Kênh Toàn Thắng, Thống Kênh Văn bản số 1476/STNMT- NVQLĐĐ ngày 6/9/2017 1.5 Đất thủy lợi 2.50 2.50 Trạm bơm Đồng Quang 2.50 2.50 LUC, DGT Đồng Quang Đồng Quang Công trình chuyển tiếp năm 2017 1.5 Đất công trình năng lượng 1.30 1.30 Sử dụng vào loại đất DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình Diện tích (ha) DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA HUYỆN GIA LỘC STT NỘI DUNG Diện tích quy hoạch (ha) Diện tích hiện trạng (ha) Tăng thêm

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018 CỦA …tnmt.haiduong.gov.vn/uploads/all/tainguyendat/... · 2018-03-09 · Khu đô thị mới phía Tây TP Hải Dương

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Biểu 10/CH

A

1

1.1 Đất quốc phòng 4.00 4.00

Xây dựng sở chỉ huy thường xuyên ban

chỉ huy quân sự huyện1.50 1.5 LUC, DGT, DTL, TT Gia Lộc TT Gia Lộc

NQ số 31/2016/NQ-HĐND

ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh

Hải Dương

Xây dựng công trình quốc phòng KVPT

2.50 2.5 LUC, NTS, DGT, DGD, DTT, ONT, DSHToàn Thắng Toàn Thắng

NQ số 31/2016/NQ-HĐND

ngày 9/12/2016 của HĐND

tỉnh Hải Dương

1.2 Khu công nghiệp 0.00 0.00

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh

kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Gia Lộc0.00 LUC, DGT, DTL, SKN

TT Gia Lộc,

Hoàng Diệu,

Hồng Hưng,

Toàn Thắng

TT Gia Lộc, Hoàng

Diệu, Hồng Hưng,

Toàn Thắng

Văn bản số 1476/STNMT-

NVQLĐĐ ngày 6/9/2017

1.3 Đất cụm công nghiệp

Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa nguyên chất của công ty TNHH MTV Hữu Thành0.00 0 LUC, DGT, DTL Gia Xuyên Tờ 2nằm trong QH Cụm CN đã được

phê duyệt

Cơ sở sản xuất kinh doanh Phương Minh0.00 0 LUC Gia Xuyên Tờ 2nằm trong QH Cụm CN đã được

phê duyệt

Cơ sở sản xuất kinh doanh hải anh 0.00 0 LUC Gia Xuyên Tờ 2nằm trong QH Cụm CN đã được

phê duyệt

Đất sản xuất kinh doanh 4.71 4.71

Nhà máy sản xuất bê tông tươi,

bê tông đúc sẵn của CTy CP xây dựng và

thương mại Phượng Hoàng

4.71 4.71 LUC, DGT, DTL Hồng Hưng

Tờ 4: thửa 341, 367, 396,

366, 394, 395,

414, 413, 393, 340, 363,

364, 391, 392, 409, 292,

410, 438,,439, 440; Tờ 3:

thửa 1582, 1644, 1704,

1834, 1791, 1457, 1329,

1201, 1199, 1749, 384,

1750, 314, 1078, 1077,

1076, 1202, 1264, 1431,

1458, 1645, 1459, 1397,

1333, 1332, 1083, 1082,

1081, 1080

Văn bản số 1476/STNMT-

NVQLĐĐ ngày 6/9/2017

Đất thương mại dịch vụ 1.00 1.00

Cửa hàng bán lẻ xăng, dầu – xưởng sửa

chữa ô tô - đại lý bán ô tô của công ty

CPXD và TM Hoàng Long HABICO

1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Thị trấn Thị trấn

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

0.00

1.3 Đất giao thông 11.78 11.78

0.00

Dự án ĐTD đường 62 kéo dài từ đoạn

Khu đô thị mới phía Tây TP Hải Dương

đi huyện Gia Lộc (giai đoạn 2) - dự án

BT

0.78 0.78 LUC, DTL Liên Hồng Liên HồngVăn bản số 1476/STNMT-

NVQLĐĐ ngày 6/9/2017

Dự án cải tạo nâng cấp QL 37 (km

23+200-Km47+8880 đoạn Vĩnh Bảo

(Hải Phòng)-Gia Lộc (Hải Dương)

2.00 2.00 LUC, DTLHồng Hưng,

Hoàng DiệuHồng Hưng, Hoàng Diệu

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

0.00

Đoạn tuyến bổ sung nối đường 62 m kéo

dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà

Nội - Hải Phòng

9.00 9.00 LUC, DTL Liên Hồng Liên HồngVăn bản số 1476/STNMT-

NVQLĐĐ ngày 6/9/2017

Đường trục Bắc Nam 24.00 24.00 LUC, DTLToàn Thắng,

Thống KênhToàn Thắng, Thống Kênh

Văn bản số 1476/STNMT-

NVQLĐĐ ngày 6/9/2017

1.5 Đất thủy lợi 2.50 2.50

Trạm bơm Đồng Quang 2.50 2.50 LUC, DGT Đồng Quang Đồng Quang Công trình chuyển tiếp năm 2017

1.5 Đất công trình năng lượng 1.30 1.30

Sử dụng vào loại đất

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Vị trí trên bản đồ địa

chính (tờ bản đồ số,

thửa số)

Văn bản liên quan đến thực hiện

dự án, công trìnhDiện tích

(ha)

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018

CỦA HUYỆN GIA LỘC

STT NỘI DUNG

Diện

tích

quy

hoạch

(ha)

Diện

tích

hiện

trạng

(ha)

Tăng thêm

Xây dựng đường dây trung thế và các

TBA phân phối phía đông huyện Gia Lộc0.06 0.06 LUC

Gia Xuyên, Tân

Tiến, Hoàng

Diệu, Đoàn

Thượng, Toàn

Thắng, Gia

Khánh, Hoàng

Diệu, Gia

Lương, Gia

Tân, Thị trấn,

Toàn Thắng

Gia Xuyên, Tân Tiến,

Hoàng Diệu, Đoàn

Thượng, Toàn Thắng, Gia

Khánh, Hoàng Diệu, Gia

Lương, Gia Tân, Thị trấn,

Toàn Thắng

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Xây dựng đường dây trung thế và các

TBA phân phối phía Tây huyện Gia Lộc0.06 0.06 LUC

Đồng Quang,

Thống Nhất,

Trùng Khánh,

Lê Lợi

Đồng Quang, Thống

Nhất, Trùng Khánh, Lê

Lợi

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Treo dây mạch 2 ĐZ110kv-TBA110kV

Nghĩa an(công trình liên huyện Ninh

Giang - Gia Lộc)

0.07 0.07 LUC Đồng Quang Đồng Quang

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Cải tạo ĐZ35kV lộ 373 E8.7 đoạn từ cột

40 đến cột 150 - Điện lực Gia Lộc (Công

trình liên huyện Gia Lộc - Tứ Kỳ)

0.09 0.09 LUCHồng Hưng,

Hoàng DiệuHồng Hưng, Hoàng Diệu

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

DươngLắp đặt bổ sung các bộ Recloser trên

lưới điện trung áp tỉnh Hải Dương - giai 0.01 0.01 LUC Đức Xương Đức Xương

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung

hạ áp 0.28 0.28 LUC Gia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Thống Nhất, Gia Hòa, Phương Hưng, Liên Hồng, Lê Lợi, Yết KiêuGia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Thống Nhất, Gia Hòa, Phương Hưng, Liên Hồng, Lê Lợi, Yết Kiêu

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp

khu vực TP Hải Dương (công trình liên

huyện TP HD- Gia Lộc - Tứ Kỳ

0.06 0.06 LUC Gia Tân, Gia XuyênGia Tân, Gia Xuyên

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Đôn 0.01 0.01 LUC Đức Xương Đức Xương

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

ĐZ trung thế và TBA CQT Đức Xương 2 0.01 0.01 LUC Đức Xương Đức Xương

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Cải tạo đường dây 35kV lộ 378E8.1

đoạn qua thị trấn Gia Lộc, nhánh viện

cây và nhánh Khuông Phụng sang cấp

điện áp 22kV

0.20 0.20 LUC Thống Nhất, Liên Hồng, Gia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Phương HưngThống Nhất, Liên Hồng, Gia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Phương Hưng

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

DĐường dây trung thế và TBA chống

quá tải 0.02 0.02 LUC

Gia Lương,

Đức Xương,

Thống Kênh,

Quang Minh

Gia Lương, Đức Xương,

Thống Kênh, Quang Minh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

DĐường dây trung thế và TBA chống

quá tải 0.03 0.03 LUC

Gia Hòa, Gia

Khánh, Hoàng

Diệu, Trùng

Khánh

Gia Hòa, Gia Khánh,

Hoàng Diệu, Trùng Khánh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV

mạch đơn lộ 173E8.1 thành dây mạch

kép (gói thầu 1: Cung cấp hàng hóa và

0.16 0.16 LUC

Nhật Tân, Đồng

Quang, Đoàn

Thượng

Nhật Tân, Đồng Quang,

Đoàn Thượng

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

DươngCải tạo nâng cấp đường dây 110kV

mạch đơn lộ 173E8.1 thành dây mạch

kép (gói thầu 2: Cung cấp hàng hóa và

xây lắp đường dây mạch kép 22kV đoạn

tuyến từ cột 84 đến cột 196 và đường

dây liên lạc mạch đơn 35kV

0.12 0.12 LUC

Đoàn Thương,

Toàn Thắng,

Thống Kênh,

Hồng Hưng,

Phương Hưng,

Thị trấn

Đoàn Thương, Toàn

Thắng, Thống Kênh,

Hồng Hưng, Phương

Hưng, Thị trấn

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ

971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện

(gói thầu 1: Cung cấp hàng hóa và xây

lắp lộ 971)

0.02 0.02 LUC

Đồng Quang,

Đoàn Thượng,

Hồng Hưng, Lê

Lợi, Nhật Tân,

Toàn Thắng

Đồng Quang, Đoàn

Thượng, Hồng Hưng, Lê

Lợi, Nhật Tân, Toàn

Thắng

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ

971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện

(gói thầu 2: Cung cấp hàng hóa và xây

lắp lộ 972)

0.02 0.02 LUC

Gia Hòa, Liên

Hồng, Trùng

Khánh, Thống

Nhất

Gia Hòa, Liên Hồng,

Trùng Khánh, Thống Nhất

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV các lộ

971, 972, 973 sau trạm TG 35/10kV

Thanh Miện và lộ 975 E8.3 lên vận hành

cấp điện áp 22kV

0.01 0.01 LUC Quang Minh Quang Minh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đường dây trung thế và các TBA CQT

các xã Toàn Thắng và Lê Lợi0.01 0.01 LUC

Lê Lợi, Toàn

ThắngLê Lợi, Toàn Thắng

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đường dây trung thế và các TBA CQT

thị trấn Gia Lộc0.02 0.02 LUC Thị trấn Thị trấn

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đường dây trung thế và các TBA Vân

Độ xã Trùng Khánh0.01 0.01 LUC

Yết Kiêu,

Trùng KhánhYết Kiêu, Trùng Khánh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đường dây trung thế và các TBA

Phương Hưng0.02 0.02 LUC

Phương

Hưng,Toàn

Thắng, Lê Lợi

Phương Hưng,Toàn

Thắng, Lê Lợi

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Xây dựng đường dây 22kV chống quá

tải lưới điện trung áp 0.01 0.01 LUC Thống Nhất,

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

0.09 0.09 Đồng Quang

Đất khu đô thị 116.10 116.10

Khu đô thị phía Nam 75.00 75.00 LUC, DGT, DTL Liên Hồng

Tờ 5 (thửa 1-3, 6-8, 11,

13-19, 21-23, 27, 28, 32,

33, 34, 39 -57...); Tờ 9

(58- 109,...); tờ 10 (thửa

1-279,...); Tờ 11, 12, 13,

14

Công trình chuyển tiếp năm 2017

Khu dân cư đông bắc thị trấn 41.10 41.10 LUC, DGT, DTL Thị trấn, Gia Tân

Tờ 2 (thửa 508- 844,...);

Tờ 7 (thửa 936-1275,...);

Tờ 8 (thửa 37-204,...); Tờ

9 (thửa 127, 128, 129,

166-171, 190-194, 222,

223, 224, 225, 226, 316,

318, 321, 324, 325, 353,

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

2 Công trình, dự án cấp huyện

2.1 Đất an ninh 0.30 0.30

Đội PCCC + khu lưu trữ tang vật (công

an huyện)0.30 0.30 LUC Thị trấn Tờ 9 (Thửa 382 - 595) Công trình chuyển tiếp năm 2017

2.2 Đất giao thông 4.10 4.10

Mở rộng đường thôn xóm, đường nội

đồng0.50 0.50 LUC Toàn Thắng Toàn Thắng Công trình chuyển tiếp năm 2017

Mở rộng trục xã, thôn,xóm 1.00 1.00 LUC Gia Xuyên Tờ 19, 20, 21, 22, 23, 16, 17Công trình chuyển tiếp năm 2017

Mở rộng giao thông nội đồng 1.00 1.00 LUC Đồng Quang Đồng Quang Công trình chuyển tiếp năm 2017

Đường trục xã (bên kia mương, song

song đường hiện có)1.10 1.10 LUC Hồng Hưng Tờ 7: thửa 697, 603, 604, 629, 523, 482, 436, 527, 355, 309, 356, 311, 312, 354, 257, 258, 209, 201; Tờ 8: thửa 41, 42, 43, 44, 35, 36, 25, 28, 26, 11, 13, 14

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng đường từ Gia Lương - Hoàng

Diệu đến đường gom đường cao tốc0.50 0.5 LUC Gia Lương, Hoàng DiệuGia Lương, Hoàng Diệu

Danh mục trong điều chỉnh

QHSDĐ đến 2020 đã thông qua

HĐND huyện

Dự án cải tạo nâng cấp đường huyện Yết

Kiêu - Cổ Bì 0.15 LUC Yết Kiêu Yết Kiêu

2.3 Đất thủy lợi 0.15 0.15

Xây dựng trạm bơm thôn An Thư 0.15

0.15

LUC Đồng Quang

Tờ số 10: 560, 561, 562, 563, 564

Theo QH Nông thôn mới

2.4 Đất cơ sở văn hóa 0.15 0.15

Nhà văn hóa xã 0.15 0.15 LUC Gia Xuyên Tờ 3

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

2.6 Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.56 2.56

Mở rộng trường THCS 0.20 0.20 LUC Liên Hồng Tờ 8: thửa 62 đến 69

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng trường tiểu học 0.30 0.30 LUC Yết Kiêu Tờ 5: 1764, 1765, 1805, 1843, 1845

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng trường mầm non 0.10 0.10 LUC Yết Kiêu Tờ 5: 353, 423, 505

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Trường mầm non trung tâm1.50 1.50

LUC, DTL, MNC Đồng QuangĐồng Quang

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Mở rộng trường tiểu học 0.16 0.16 LUC Phạm TrấnTờ : thửa 845, 846, 847,

875, 806

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng trường tiểu học, trường mầm non trung tâm, trường THCS0.30 0.30 LUC Lê Lợi Tờ 7: thửa 184, 185, 186, 227, 228, 273, 274, 336, 337; tò 4: thửa 1250, 1251, 1280, 1281, 1282, 1316; Tờ 7: thửa 65, 66, 67, 103, 142, 143

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

2.7 Đất cơ sở thể dục thể thao 9.36 9.36

Sân thể thao thôn Ngà 0.25 0.25 NTS Phương Hưng

Tờ 2: 663, 664, 746, 747,

702, 748, 790-792, 843;

Tờ 2 thửa 797, 794, 796,

793, 844, 795, 792.

NQ số 16/2016/NQ-HĐND của

HĐND tỉnh Hải Dương

Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC Đoàn Thượng

Tờ 6: 903- 905; 935 -

938; 971 - 974; 1005 -

1010; 1038 - 1041; 1070 -

1074; 1100 - 1104; 1133;

1134

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào 0.06 0.06 LUC Đoàn ThượngTờ BĐ số 9 canh:

234,256,275

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

0.00

Sân thể thao xã 1.50 1.50 LUC, DTL Liên Hồng Tờ 8Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC Gia Khánh

Tờ 4: 653-

655;699;700;738-

743;781-788;820-

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Sân thể thao Hội Xuyên

0.30 0.30 CLN Thị trấn Tờ 21: thửa 74

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

0.00

Sân thể thao xã 1.20 1.20 LUC Gia Xuyên Tở 3: 1602-1611, 1645-

1652.

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

0.00

Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC Yết Kiêu

Tờ 6: 1282, 1284, 1296,

4, 5, 1295, 8, 12, 6, 16, 9,

26, 25, 15, 17. 19, 27, 28,

20, 30

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Đồng Quang

Tờ số 5: 1329,1330. Tờ

số 9:

18,19,20,21,22,23,36,37,3

8,39,40,41,42,43,44,45,46

,47,69,70,71,72,73,74,93,

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Sân thể thao 7 thôn

1.40 1.40 LUC, DGT, DTL Đồng Quang Đồng Quang

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Sân thể thao các thôn Hoàng Xá, Phương Bằng, Cát Tiền

0.90 0.90 LUC Hồng Hưng

Tờ 7: 5, 6, 39, 40, 1176,

1175, 1198, 1197, 1196,

1222, 1221, 1220, 1219,

1258, 1257; Tờ 10: 936

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

2.8 Đất chợ 0.00 0.00

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 7.55 7.55

Bãi rác tập trung 0.30 0.30 LUC Toàn Thắng Tờ 10: thửa 27, 28, 36, 45, 44, 51, 48

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Bãi rác tập trung 0.30 0.30 LUC, NTS Phương Hưng Tờ 1: 120-140

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Bãi rác tập trung 0.28 0.28 LUC Tân Tiến Tờ 3: Thửa 1 -8, 16, 17, 18, 19, 33, 34Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

QH Mở rộng Mô hình xử lý chất thải

làng nghề SX giầy 0.77 0.77 LUC, NTS Hoàng Diệu

Tờ 9 canh tác, Thửa 32-

41,24,25, 49-57, 64

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông

Phụ0.20 0.20 LUC Yết Kiêu

T ờ 2: 72;85;104; Tờ 9:

92;123

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Bãi rác tập trung 0.70 0.70 LUC Lê Lợi

Tờ 7: thửa 585, 617, 658,

692, 616, 657, 690, 691;

Tờ 6: thửa 58, 59, 60, 67,

57, 66, 72, 73, 78

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Khu xử lý rác thải của huyện 5.00 5.00 LUC, DGT, DTL Lê Lợi Lê LợiCông trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

2.10 Đất ở 63.75 63.75

Khu tái định cư đường trục Bắc Nam 0.78 0.78

LUC

Toàn Thắng Toàn Thắng

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ ở 2.10 2.10 LUC Đoàn Thượng

Tê 4: 324; 1489-1490;

1528-1530; 1563-

1565;1598-1600; Tê

6:24;26-28; 62-64; Tê 9:

Danh mục trong điều chỉnh

QHSDĐ đến 2020 đã thông qua

HĐND huyện

điểm dc mới số 2 thanh xá 1.80 1.80 LUC, DTL Liên Hồng Tờ 7, 8

Danh mục trong điều chỉnh

QHSDĐ đến 2020 đã thông qua

HĐND huyện

Điểm dân cư mới số 2 thôn Thanh Xá 0.60 0.60 LUC Liên Hồng

Tờ 5: 822, 823, 839, 841,

824, 796, 797, 762; Tờ 4:

1028-1030, 1066, 1110-

1112, 1063, 1027, 1026,

1064, 1109, 1108, 41, 45,

NQ số 16/2015/NQ-HĐND của

HĐND tỉnh Hải Dương

Điểm dân cư và tái định cư thôn Ngà 0.32 0.32 LUC Phương Hưng

Tờ 10: 100-106, 115-118,

139-141, 157-161, 176-

181, 193, 206; Tờ 3: 125-

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đấu giá QSDĐ thôn Kênh Triều, thôn

Đồng Đội, thôn Đồng Đức0.68 0.68 LUC, TSC Thống Kênh

Tờ số 1 canh (Thôn

Kênh Triều) 10D thửa:

974-1107; Tờ số 8 canh

(Thôn Đồng Đội) 10B

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đấu giá đất ở

0.50 0.50 LUC Thống Kênh

Tờ 4: thửa 307 đến 872; Tờ 5: thửa 1873, 1874

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giáo QHSĐ ở Cao Dương 1.99 1.99 LUC Gia Khánh Tờ 3: thửa 111, 112, 113, 821, 655, 874Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Điểm dân cư mới 0.89 0.89 LUC, DGT, DTL Tân Tiến Tờ 5: Thửa 283, 284, 328, 329, 330, 388, 389, 390, 429, 430, 431, 449, 450, 451, 468, 469, 470, 471, 486, 487, 488, 502, 503, 504, 505, 519, 520, 521, 523, 439, 408, 407, 406, 353, 411, 352, 305, 355, 356, 409, 410, 307, 357, 358, 412, 423, 414, 361, 360, 359, 310, 309, 269, 311, 312, 362, 363, 415, 416, 364, 314, 313, 271Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Điểm dân cư mới Phương Xá

0.21 0.21 LUC, DTT, DGT Gia Hòa

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá đất ở thôn Lương Nham1.63 1.63 Gia Hòa

Đã có phê duyệt quy hoạch chi tiết

số 1953 ngày 21/6/2017 của

UBND huyện Gia Lộc

Đấu giá QSDĐ ở 1.62 1.62 LUC, DGT, DTL Đức Xương Khu đồng am, tờ số 13

NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày

9/12/2016 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ đất 02 điểm dân cư

(Thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ

1,23ha)

2.20 2.20 LUC Gia Xuyên

Tờ 4: 1614-1623, 1576-

1578, 1547, 1550, 1655-

1662; Tờ 9: 28-32, 77-80,

113. Tờ 3, 7

Xã đăng ký về đích NTM năm

2018 + chuyển tiếp từ 2017

0.00

Đấu giá QSDĐ ở 0.45 0.45 DGD Tờ 19: thửa 53Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đấu giá QSDĐ ở khu dân cư mới sau chợ 0.29 0.29 LUCTờ 8: thửa 140, 143, 166,

193, 223, 194, 224

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ ở 1.50 1.50 LUC Gia Tân Gia Tân

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ tại khu đường Ngũ thôn

Cao Duệ1.10 1.10 LUC Nhật Tân

Tờ 5: 1101, 1146-1148,

1187-1189, 1235-1237,

1276, 1190, 1103, 1104,

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đấu giá QSDĐ ở 1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Đồng Quang

Tờ số 9:

201,202,203,204,205,206,

207,

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ ở thôn Đông Trại 1.30 1.30 LUC Đồng quang

Tở 9; Thửa 58 - 63, 87-

89, 111 - 117, 135-140;

169-173chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2017

Điểm dân cư mới thôn Quang Bị và Côi

Thượng1.31 1.31 LUC, DGT, DTL Phạm Trấn

Tờ 4: thửa 8, 5, 9, 6, 4, 7,

23, 24, 29, 41, 42, 30, 17,

11, 18, 25, 13, 12, 16,

645, 663, 664, 692,716,

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ ở 2.18 2.18 LUC, DGT, DTL Phạm Trấn

Tờ 4:

312,313,290,291,310,311,

334,335, 308,309,333,

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đất xen kẹt trong khu dân cư khu Thị tứ,

thôn Anh, thôn Chuối2.64 2.64 LUC, DTL Lê Lợi

Tờ 4: thửa 1311, 1427;

Tờ 7: thửa 101, 102, 226,

438, 437, 584, 642, 710,

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đấu giá QSDĐ Nhân Lý + Thị Xá 1.48 1.48 LUC Hồng Hưng

Tờ 7 thửa: 671, 700, 726,

741, 763, 773, 789, 788,

799, 673, 701, 727, 742,

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đấu giá đất 0.50 0.50 LUC Trùng Khánh

Tờ số 5. Thửa

1097;1098;1099,1100;110

1;1063 Tờ số 10. Thửa

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Dđiểm dân cư số 3 Lũy Dương 0.33 LUC Gia LươngCông trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Đấu giá đất 1.00 1.00 LUC Gia Lương

Tờ 4: thửa 742 đến 822,

90, 91, 40, 41, 180, đến

185; Tờ 3: thửa 39 đến 68;

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Khu dân cư thương mại, dịch vụ và siêu

thị do Queensland thực hiện (bao gồm cả

cơ sở hạ tầng)

10.00 10.00 LUC, DGT, DTL Quang Minh Quang Minh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm Bóng (bao gồm cả cơ sở hạ tầng) 20.00 20.00 LUC, DGT, DTL Quang Minh Quang Minh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Khu dân cư phía Nam Trạm Bóng (bao

gồm cả cơ sở hạ tầng)3.00 3.00 LUC, DGT, DTL Quang Minh Quang Minh

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Tờ số: 04, thửa số: 1803,

1804, 1824, 1823, 1825,

1826, 1827, 1828, 1829,

1930.; Tớ số: 08, thửa

số: 15, 28, 30, 31, 16, 16,

33, 32, 46, 34, 18, 19, 35,

47, 36, 20, 38, 21, 39, 48,

40, 37, 43, 1636.

Yết Kiêu

Khu dân cư mới thôn Ty, thôn Trung 0.35 0.35 LUC Thống Nhất Tờ 3: 637, 638, 405, 298, 310, 638, 601, 602,603,543, 544, 545, 420, 421, 401, 441, 442, 443, 447, 448, 449, 498,499, 420; Tờ 6: 788, 789, 790, 791, 753, 749, 750, 706, 630, 676, 674, 765 NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đất ở đô thị 1.00 1.00

Đấu giá đất 1.00 1.00 LUC, NTS Thị trấn

Tờ 23: thửa 108; Tờ 14:

thửa 61, 9; Tờ 17: thửa

174; Tờ 37: thửa 78

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.50 0.50

Mở rộng trụ sở UBND 0.10 0.10 LUC Gia Xuyên Tờ 3

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng trụ sở UBND 0.40 0.40 LUC Hồng HưngTờ 7: 699,698, 725, 740,

739, 762, 772, 787, 786

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

2.11 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 0.00 0.00

2.12 Đất sinh hoạt cộng đồng 2.06 2.06

Nhà văn hóa Gia Bùi 0.04 0.04 LUC Gia Khánh Tờ 4: thửa 922

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Nhà văn hóa Cao Lý 0.04 0.04 DGD Gia Khánh

Tờ 23: thửa 74

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Nhà Văn hóa Cao Dương 0.04 0.04 DGD Gia Khánh Tờ 15: thửa 626

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Nhà văn hóa các khu dân cư còn lại

của khu Đức Đại, Phương Điếm, Hội

Xuyên

1.74 1.74 NTS Thị trấnTờ 6: thửa 40; Tờ 14:

thửa 94; tờ 20: thửa 70

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Bào, Tranh Đấu

0.09 0.09 NTS Gia Xuyên Tờ 25

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Nhà văn hóa thôn Cẩm Cầu

0.11 0.11 LUC Thống Nhất Tờ 17: 215

Đã bố trí đủ nguồn vốn và đang

thực hiện; Danh mục nằm trong

điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã

thông qua HĐND huyện;

2.13 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0.50 0.50

Nghĩa địa thôn Qua Bộ 0.10 0.10 LUC Liên HồngTờ 8: thửa 101, 682, 683

đến 772, 774

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng nghĩa địa

0.10 0.10 LUC, NTS Đức XươngThôn Thọ Xương và thôn

An Cư

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng nghĩa địa các thôn 0.10 0.10 LUC Đồng Quang Đồng Quang

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng nghĩa địa Phương Bằng, Cát Tiền; Mở rộng nghĩa trang (do dịch chuyển đường trục xã )0.20 0.20 LUC Hồng Hưng Tờ 10: 836, 781, 782, 728, 669, 667, 620, 566, 565, 564, 518, 619; Tờ 7: 471, 519, 552, 1383, 520, 521, 472, 473, 425, 427,475, 276, 474, 522

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

2.15 Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng 0.00 0.00

B DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH

2.14 Vùng chuyển đổi 0.00 0.00

2.15 Đất thương mại dịch vụ 0.00 0.80

DA đầu tư xây dựng khu vui chơi giải trí Đa năng FACIFIC HD 0.3

LUC Quang Minh

Tờ 3 canh tác: 885-890, 892, 891, 944, 943, 941, 942, 998, 997, 939, 940, 938, 937, 990-996, 1048, 1050, 1101, 1098, 1043, 1097, 1099

Là công trình bể bơi xã Quang

Minh Tại NQ số …/12/2017 của

HĐND tỉnh Hải Dương; nằm trong

khu DV-TM-TT-VH xã Quang

Minh phê duyệt tại QĐ 2897/QĐ-

UBND ngày 26/9/2017

Dự án vườn sinh thái nhà hàng ăn uống Thiện Nhân 0.5 NTS Quang Minh Tờ 6:785, 818, 878, 920

Đã có chấp thuận đơn xin đất của

ubnd huyện

2.16 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 1.86 5.66

Cơ sở sản xuất bún, bánh phở sạch

Thanh Tùng (nằm trong QH điểm TTCN

Tân Tiến)

0.50 LUC, NTS, LNQ Tân Tiến

Tờ 2: thửa 917, 918, 962-

965, 998-1001, 1032,

1033

NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày

/12/2017 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Mở rộng Dự án Khu Sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản của CT TNHH MTV Hưng Việt

3.30 LUC, DGT, DTL Gia Tân Gia Tân

NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày

9/12/2016 của HĐND tỉnh Hải

Dương

Xây dựng cơ sở gia công hàng may mặc xuất khẩu công ty CP Quang Minh1.29 1.29 NTS, CLN, HNK Đồng Quang

Tờ 6: thửa 1086, 1163, 1164, 1048, 1087, 1125, 1126, 1/2 thửa 34; Tờ 7: thửa 36, 37, 2829, 32

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

DA đầu tư XD: Cơ sở SX kết cấu bê tông, vận tải và sửa chữa ô tô Hồng Phúc (nằm trong điểm TTCN xã Hồng Hưng được phê duyệt tại QĐ 2896/QĐ-UBND ngày 26/9/2017)0.57 0.57 LUC Hồng Hưng

Tờ 8: 277, 278, 298-308,

323-331, 350-360, 348,

373-388, 400-424, 439-

456, 466-480, 515

Công trình chuyển tiếp KHSDĐ

2017

Cơ sở SXKD đá mỹ nghệ và dệt len Gia Thịnh 0.49 LUC Gia Khánhnằm trong QH điểm TTCN xã Gia

Khánh đã được phê duyệt

Cơ sở SXKD sản phẩm nhựa y tế và khuôn mẫu dân dụng An Thịnh 0.47 LUC Gia Khánhnằm trong QH điểm TTCN xã Gia

Khánh đã được phê duyệt

95 Cơ sở sản xuất khung xe Trường Thọ

0.42

0.42 CLN: 0,02ha; NTS: 0,24ha; DGT: 0,16 ha

Lê Lợi,

Phương Hưng

Lê LợiTờ 5: Thửa 365,

203, 441;

Phương Hưng tờ 4: thửa

21

90.00 6 4

64.78

tb sô 68/tt-ubnd huyện ngày 24/3/2016; qđ số 2792/ubnd tỉnh ngay 7/10/2016ông Hậu

1.6

luc nts gt dgd dsh dtt ont

1.32 0.7 0.11 0.05 0.03 0.1 0.19 2.5

1.35 0.09 0.06

4.71

4.29 0.28 0.14 4.71

Toàn ThắngThị trấn Hồng HƯngHoàng Diệu

72 53 40.95 6.2 172.15

154.935

10.329

6.886

0.9 0.06 0.04

0.78

0.9 0.1

8.1 0.90

10.8 1.2

2.25 0.15

67.5 4.5 3.00 45 22.5 7.50 75.00

19 22.1 0.0017.1 19.89 36.99

1.14 1.66 2.8

0.76 0.55 1.31 59.61 129.27

11.4 13.26 41.1 117.87

5.7 6.63 14.76

1.9 2.21

2.50

1.06

1.45 0.03 0.02

2.85

6.76

1.35 0.15

1.08 0.07 0.05

0.9 0.06 0.04

1.26 0.08 0.06

1.30

0.2 0.1

0.67 0.1

4.5 0.3 0.2

56.22 bỏ

1.62 0.18 0,6ha lúa, gt, tl, ntts

0.34 0.34

0.87 0.01 0.01

0.21

0.1 0.1 0.01

1.51 0.1 0.02

1.45 0.1 0.07 bỏ

1.98 0.13 0.09

0.9 0.08 0.02

1.18 0.07 0.06

1.96 0.13 0.09

2.3 0.34

0.5

9 0.6 0.4 6 3 1

18 1.2 0.80 12 6 2

2.7 0.18 0.12 3.6 1.8 0.6

21.6

0.9 0.1

2.06

0.50

0.1

0.1

0.25 0.1 0.15

2.97 0.2 0.13

1.16 0.08 0.05

phương hưng 0.02

LL 0.24 0.16