Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Biểu 10/CH
A
1
1.1 Đất quốc phòng 4.00 4.00
Xây dựng sở chỉ huy thường xuyên ban
chỉ huy quân sự huyện1.50 1.5 LUC, DGT, DTL, TT Gia Lộc TT Gia Lộc
NQ số 31/2016/NQ-HĐND
ngày 9/12/2016 của HĐND tỉnh
Hải Dương
Xây dựng công trình quốc phòng KVPT
2.50 2.5 LUC, NTS, DGT, DGD, DTT, ONT, DSHToàn Thắng Toàn Thắng
NQ số 31/2016/NQ-HĐND
ngày 9/12/2016 của HĐND
tỉnh Hải Dương
1.2 Khu công nghiệp 0.00 0.00
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Gia Lộc0.00 LUC, DGT, DTL, SKN
TT Gia Lộc,
Hoàng Diệu,
Hồng Hưng,
Toàn Thắng
TT Gia Lộc, Hoàng
Diệu, Hồng Hưng,
Toàn Thắng
Văn bản số 1476/STNMT-
NVQLĐĐ ngày 6/9/2017
1.3 Đất cụm công nghiệp
Nhà máy sản xuất các sản phẩm bằng nhựa nguyên chất của công ty TNHH MTV Hữu Thành0.00 0 LUC, DGT, DTL Gia Xuyên Tờ 2nằm trong QH Cụm CN đã được
phê duyệt
Cơ sở sản xuất kinh doanh Phương Minh0.00 0 LUC Gia Xuyên Tờ 2nằm trong QH Cụm CN đã được
phê duyệt
Cơ sở sản xuất kinh doanh hải anh 0.00 0 LUC Gia Xuyên Tờ 2nằm trong QH Cụm CN đã được
phê duyệt
Đất sản xuất kinh doanh 4.71 4.71
Nhà máy sản xuất bê tông tươi,
bê tông đúc sẵn của CTy CP xây dựng và
thương mại Phượng Hoàng
4.71 4.71 LUC, DGT, DTL Hồng Hưng
Tờ 4: thửa 341, 367, 396,
366, 394, 395,
414, 413, 393, 340, 363,
364, 391, 392, 409, 292,
410, 438,,439, 440; Tờ 3:
thửa 1582, 1644, 1704,
1834, 1791, 1457, 1329,
1201, 1199, 1749, 384,
1750, 314, 1078, 1077,
1076, 1202, 1264, 1431,
1458, 1645, 1459, 1397,
1333, 1332, 1083, 1082,
1081, 1080
Văn bản số 1476/STNMT-
NVQLĐĐ ngày 6/9/2017
Đất thương mại dịch vụ 1.00 1.00
Cửa hàng bán lẻ xăng, dầu – xưởng sửa
chữa ô tô - đại lý bán ô tô của công ty
CPXD và TM Hoàng Long HABICO
1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Thị trấn Thị trấn
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
0.00
1.3 Đất giao thông 11.78 11.78
0.00
Dự án ĐTD đường 62 kéo dài từ đoạn
Khu đô thị mới phía Tây TP Hải Dương
đi huyện Gia Lộc (giai đoạn 2) - dự án
BT
0.78 0.78 LUC, DTL Liên Hồng Liên HồngVăn bản số 1476/STNMT-
NVQLĐĐ ngày 6/9/2017
Dự án cải tạo nâng cấp QL 37 (km
23+200-Km47+8880 đoạn Vĩnh Bảo
(Hải Phòng)-Gia Lộc (Hải Dương)
2.00 2.00 LUC, DTLHồng Hưng,
Hoàng DiệuHồng Hưng, Hoàng Diệu
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
0.00
Đoạn tuyến bổ sung nối đường 62 m kéo
dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà
Nội - Hải Phòng
9.00 9.00 LUC, DTL Liên Hồng Liên HồngVăn bản số 1476/STNMT-
NVQLĐĐ ngày 6/9/2017
Đường trục Bắc Nam 24.00 24.00 LUC, DTLToàn Thắng,
Thống KênhToàn Thắng, Thống Kênh
Văn bản số 1476/STNMT-
NVQLĐĐ ngày 6/9/2017
1.5 Đất thủy lợi 2.50 2.50
Trạm bơm Đồng Quang 2.50 2.50 LUC, DGT Đồng Quang Đồng Quang Công trình chuyển tiếp năm 2017
1.5 Đất công trình năng lượng 1.30 1.30
Sử dụng vào loại đất
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
Xã
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số,
thửa số)
Văn bản liên quan đến thực hiện
dự án, công trìnhDiện tích
(ha)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2018
CỦA HUYỆN GIA LỘC
STT NỘI DUNG
Diện
tích
quy
hoạch
(ha)
Diện
tích
hiện
trạng
(ha)
Tăng thêm
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối phía đông huyện Gia Lộc0.06 0.06 LUC
Gia Xuyên, Tân
Tiến, Hoàng
Diệu, Đoàn
Thượng, Toàn
Thắng, Gia
Khánh, Hoàng
Diệu, Gia
Lương, Gia
Tân, Thị trấn,
Toàn Thắng
Gia Xuyên, Tân Tiến,
Hoàng Diệu, Đoàn
Thượng, Toàn Thắng, Gia
Khánh, Hoàng Diệu, Gia
Lương, Gia Tân, Thị trấn,
Toàn Thắng
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Xây dựng đường dây trung thế và các
TBA phân phối phía Tây huyện Gia Lộc0.06 0.06 LUC
Đồng Quang,
Thống Nhất,
Trùng Khánh,
Lê Lợi
Đồng Quang, Thống
Nhất, Trùng Khánh, Lê
Lợi
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Treo dây mạch 2 ĐZ110kv-TBA110kV
Nghĩa an(công trình liên huyện Ninh
Giang - Gia Lộc)
0.07 0.07 LUC Đồng Quang Đồng Quang
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Cải tạo ĐZ35kV lộ 373 E8.7 đoạn từ cột
40 đến cột 150 - Điện lực Gia Lộc (Công
trình liên huyện Gia Lộc - Tứ Kỳ)
0.09 0.09 LUCHồng Hưng,
Hoàng DiệuHồng Hưng, Hoàng Diệu
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
DươngLắp đặt bổ sung các bộ Recloser trên
lưới điện trung áp tỉnh Hải Dương - giai 0.01 0.01 LUC Đức Xương Đức Xương
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung
hạ áp 0.28 0.28 LUC Gia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Thống Nhất, Gia Hòa, Phương Hưng, Liên Hồng, Lê Lợi, Yết KiêuGia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Thống Nhất, Gia Hòa, Phương Hưng, Liên Hồng, Lê Lợi, Yết Kiêu
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp
khu vực TP Hải Dương (công trình liên
huyện TP HD- Gia Lộc - Tứ Kỳ
0.06 0.06 LUC Gia Tân, Gia XuyênGia Tân, Gia Xuyên
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Đôn 0.01 0.01 LUC Đức Xương Đức Xương
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
ĐZ trung thế và TBA CQT Đức Xương 2 0.01 0.01 LUC Đức Xương Đức Xương
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Cải tạo đường dây 35kV lộ 378E8.1
đoạn qua thị trấn Gia Lộc, nhánh viện
cây và nhánh Khuông Phụng sang cấp
điện áp 22kV
0.20 0.20 LUC Thống Nhất, Liên Hồng, Gia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Phương HưngThống Nhất, Liên Hồng, Gia Xuyên, Gia Tân, Thị trấn, Phương Hưng
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
DĐường dây trung thế và TBA chống
quá tải 0.02 0.02 LUC
Gia Lương,
Đức Xương,
Thống Kênh,
Quang Minh
Gia Lương, Đức Xương,
Thống Kênh, Quang Minh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
DĐường dây trung thế và TBA chống
quá tải 0.03 0.03 LUC
Gia Hòa, Gia
Khánh, Hoàng
Diệu, Trùng
Khánh
Gia Hòa, Gia Khánh,
Hoàng Diệu, Trùng Khánh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV
mạch đơn lộ 173E8.1 thành dây mạch
kép (gói thầu 1: Cung cấp hàng hóa và
0.16 0.16 LUC
Nhật Tân, Đồng
Quang, Đoàn
Thượng
Nhật Tân, Đồng Quang,
Đoàn Thượng
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
DươngCải tạo nâng cấp đường dây 110kV
mạch đơn lộ 173E8.1 thành dây mạch
kép (gói thầu 2: Cung cấp hàng hóa và
xây lắp đường dây mạch kép 22kV đoạn
tuyến từ cột 84 đến cột 196 và đường
dây liên lạc mạch đơn 35kV
0.12 0.12 LUC
Đoàn Thương,
Toàn Thắng,
Thống Kênh,
Hồng Hưng,
Phương Hưng,
Thị trấn
Đoàn Thương, Toàn
Thắng, Thống Kênh,
Hồng Hưng, Phương
Hưng, Thị trấn
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ
971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện
(gói thầu 1: Cung cấp hàng hóa và xây
lắp lộ 971)
0.02 0.02 LUC
Đồng Quang,
Đoàn Thượng,
Hồng Hưng, Lê
Lợi, Nhật Tân,
Toàn Thắng
Đồng Quang, Đoàn
Thượng, Hồng Hưng, Lê
Lợi, Nhật Tân, Toàn
Thắng
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ
971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện
(gói thầu 2: Cung cấp hàng hóa và xây
lắp lộ 972)
0.02 0.02 LUC
Gia Hòa, Liên
Hồng, Trùng
Khánh, Thống
Nhất
Gia Hòa, Liên Hồng,
Trùng Khánh, Thống Nhất
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV các lộ
971, 972, 973 sau trạm TG 35/10kV
Thanh Miện và lộ 975 E8.3 lên vận hành
cấp điện áp 22kV
0.01 0.01 LUC Quang Minh Quang Minh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đường dây trung thế và các TBA CQT
các xã Toàn Thắng và Lê Lợi0.01 0.01 LUC
Lê Lợi, Toàn
ThắngLê Lợi, Toàn Thắng
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đường dây trung thế và các TBA CQT
thị trấn Gia Lộc0.02 0.02 LUC Thị trấn Thị trấn
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đường dây trung thế và các TBA Vân
Độ xã Trùng Khánh0.01 0.01 LUC
Yết Kiêu,
Trùng KhánhYết Kiêu, Trùng Khánh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đường dây trung thế và các TBA
Phương Hưng0.02 0.02 LUC
Phương
Hưng,Toàn
Thắng, Lê Lợi
Phương Hưng,Toàn
Thắng, Lê Lợi
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Xây dựng đường dây 22kV chống quá
tải lưới điện trung áp 0.01 0.01 LUC Thống Nhất,
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
0.09 0.09 Đồng Quang
Đất khu đô thị 116.10 116.10
Khu đô thị phía Nam 75.00 75.00 LUC, DGT, DTL Liên Hồng
Tờ 5 (thửa 1-3, 6-8, 11,
13-19, 21-23, 27, 28, 32,
33, 34, 39 -57...); Tờ 9
(58- 109,...); tờ 10 (thửa
1-279,...); Tờ 11, 12, 13,
14
Công trình chuyển tiếp năm 2017
Khu dân cư đông bắc thị trấn 41.10 41.10 LUC, DGT, DTL Thị trấn, Gia Tân
Tờ 2 (thửa 508- 844,...);
Tờ 7 (thửa 936-1275,...);
Tờ 8 (thửa 37-204,...); Tờ
9 (thửa 127, 128, 129,
166-171, 190-194, 222,
223, 224, 225, 226, 316,
318, 321, 324, 325, 353,
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
2 Công trình, dự án cấp huyện
2.1 Đất an ninh 0.30 0.30
Đội PCCC + khu lưu trữ tang vật (công
an huyện)0.30 0.30 LUC Thị trấn Tờ 9 (Thửa 382 - 595) Công trình chuyển tiếp năm 2017
2.2 Đất giao thông 4.10 4.10
Mở rộng đường thôn xóm, đường nội
đồng0.50 0.50 LUC Toàn Thắng Toàn Thắng Công trình chuyển tiếp năm 2017
Mở rộng trục xã, thôn,xóm 1.00 1.00 LUC Gia Xuyên Tờ 19, 20, 21, 22, 23, 16, 17Công trình chuyển tiếp năm 2017
Mở rộng giao thông nội đồng 1.00 1.00 LUC Đồng Quang Đồng Quang Công trình chuyển tiếp năm 2017
Đường trục xã (bên kia mương, song
song đường hiện có)1.10 1.10 LUC Hồng Hưng Tờ 7: thửa 697, 603, 604, 629, 523, 482, 436, 527, 355, 309, 356, 311, 312, 354, 257, 258, 209, 201; Tờ 8: thửa 41, 42, 43, 44, 35, 36, 25, 28, 26, 11, 13, 14
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng đường từ Gia Lương - Hoàng
Diệu đến đường gom đường cao tốc0.50 0.5 LUC Gia Lương, Hoàng DiệuGia Lương, Hoàng Diệu
Danh mục trong điều chỉnh
QHSDĐ đến 2020 đã thông qua
HĐND huyện
Dự án cải tạo nâng cấp đường huyện Yết
Kiêu - Cổ Bì 0.15 LUC Yết Kiêu Yết Kiêu
2.3 Đất thủy lợi 0.15 0.15
Xây dựng trạm bơm thôn An Thư 0.15
0.15
LUC Đồng Quang
Tờ số 10: 560, 561, 562, 563, 564
Theo QH Nông thôn mới
2.4 Đất cơ sở văn hóa 0.15 0.15
Nhà văn hóa xã 0.15 0.15 LUC Gia Xuyên Tờ 3
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
2.6 Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.56 2.56
Mở rộng trường THCS 0.20 0.20 LUC Liên Hồng Tờ 8: thửa 62 đến 69
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng trường tiểu học 0.30 0.30 LUC Yết Kiêu Tờ 5: 1764, 1765, 1805, 1843, 1845
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng trường mầm non 0.10 0.10 LUC Yết Kiêu Tờ 5: 353, 423, 505
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Trường mầm non trung tâm1.50 1.50
LUC, DTL, MNC Đồng QuangĐồng Quang
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Mở rộng trường tiểu học 0.16 0.16 LUC Phạm TrấnTờ : thửa 845, 846, 847,
875, 806
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng trường tiểu học, trường mầm non trung tâm, trường THCS0.30 0.30 LUC Lê Lợi Tờ 7: thửa 184, 185, 186, 227, 228, 273, 274, 336, 337; tò 4: thửa 1250, 1251, 1280, 1281, 1282, 1316; Tờ 7: thửa 65, 66, 67, 103, 142, 143
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
2.7 Đất cơ sở thể dục thể thao 9.36 9.36
Sân thể thao thôn Ngà 0.25 0.25 NTS Phương Hưng
Tờ 2: 663, 664, 746, 747,
702, 748, 790-792, 843;
Tờ 2 thửa 797, 794, 796,
793, 844, 795, 792.
NQ số 16/2016/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Hải Dương
Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC Đoàn Thượng
Tờ 6: 903- 905; 935 -
938; 971 - 974; 1005 -
1010; 1038 - 1041; 1070 -
1074; 1100 - 1104; 1133;
1134
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Mở rộng sân thể thao thôn Đĩnh Đào 0.06 0.06 LUC Đoàn ThượngTờ BĐ số 9 canh:
234,256,275
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
0.00
Sân thể thao xã 1.50 1.50 LUC, DTL Liên Hồng Tờ 8Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC Gia Khánh
Tờ 4: 653-
655;699;700;738-
743;781-788;820-
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Sân thể thao Hội Xuyên
0.30 0.30 CLN Thị trấn Tờ 21: thửa 74
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
0.00
Sân thể thao xã 1.20 1.20 LUC Gia Xuyên Tở 3: 1602-1611, 1645-
1652.
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
0.00
Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC Yết Kiêu
Tờ 6: 1282, 1284, 1296,
4, 5, 1295, 8, 12, 6, 16, 9,
26, 25, 15, 17. 19, 27, 28,
20, 30
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Sân thể thao xã 1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Đồng Quang
Tờ số 5: 1329,1330. Tờ
số 9:
18,19,20,21,22,23,36,37,3
8,39,40,41,42,43,44,45,46
,47,69,70,71,72,73,74,93,
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Sân thể thao 7 thôn
1.40 1.40 LUC, DGT, DTL Đồng Quang Đồng Quang
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Sân thể thao các thôn Hoàng Xá, Phương Bằng, Cát Tiền
0.90 0.90 LUC Hồng Hưng
Tờ 7: 5, 6, 39, 40, 1176,
1175, 1198, 1197, 1196,
1222, 1221, 1220, 1219,
1258, 1257; Tờ 10: 936
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
2.8 Đất chợ 0.00 0.00
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 7.55 7.55
Bãi rác tập trung 0.30 0.30 LUC Toàn Thắng Tờ 10: thửa 27, 28, 36, 45, 44, 51, 48
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Bãi rác tập trung 0.30 0.30 LUC, NTS Phương Hưng Tờ 1: 120-140
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Bãi rác tập trung 0.28 0.28 LUC Tân Tiến Tờ 3: Thửa 1 -8, 16, 17, 18, 19, 33, 34Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
QH Mở rộng Mô hình xử lý chất thải
làng nghề SX giầy 0.77 0.77 LUC, NTS Hoàng Diệu
Tờ 9 canh tác, Thửa 32-
41,24,25, 49-57, 64
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Mở rộng bãi rác thôn Vân Am, Khuông
Phụ0.20 0.20 LUC Yết Kiêu
T ờ 2: 72;85;104; Tờ 9:
92;123
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Bãi rác tập trung 0.70 0.70 LUC Lê Lợi
Tờ 7: thửa 585, 617, 658,
692, 616, 657, 690, 691;
Tờ 6: thửa 58, 59, 60, 67,
57, 66, 72, 73, 78
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Khu xử lý rác thải của huyện 5.00 5.00 LUC, DGT, DTL Lê Lợi Lê LợiCông trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
2.10 Đất ở 63.75 63.75
Khu tái định cư đường trục Bắc Nam 0.78 0.78
LUC
Toàn Thắng Toàn Thắng
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ ở 2.10 2.10 LUC Đoàn Thượng
Tê 4: 324; 1489-1490;
1528-1530; 1563-
1565;1598-1600; Tê
6:24;26-28; 62-64; Tê 9:
Danh mục trong điều chỉnh
QHSDĐ đến 2020 đã thông qua
HĐND huyện
điểm dc mới số 2 thanh xá 1.80 1.80 LUC, DTL Liên Hồng Tờ 7, 8
Danh mục trong điều chỉnh
QHSDĐ đến 2020 đã thông qua
HĐND huyện
Điểm dân cư mới số 2 thôn Thanh Xá 0.60 0.60 LUC Liên Hồng
Tờ 5: 822, 823, 839, 841,
824, 796, 797, 762; Tờ 4:
1028-1030, 1066, 1110-
1112, 1063, 1027, 1026,
1064, 1109, 1108, 41, 45,
NQ số 16/2015/NQ-HĐND của
HĐND tỉnh Hải Dương
Điểm dân cư và tái định cư thôn Ngà 0.32 0.32 LUC Phương Hưng
Tờ 10: 100-106, 115-118,
139-141, 157-161, 176-
181, 193, 206; Tờ 3: 125-
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đấu giá QSDĐ thôn Kênh Triều, thôn
Đồng Đội, thôn Đồng Đức0.68 0.68 LUC, TSC Thống Kênh
Tờ số 1 canh (Thôn
Kênh Triều) 10D thửa:
974-1107; Tờ số 8 canh
(Thôn Đồng Đội) 10B
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đấu giá đất ở
0.50 0.50 LUC Thống Kênh
Tờ 4: thửa 307 đến 872; Tờ 5: thửa 1873, 1874
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giáo QHSĐ ở Cao Dương 1.99 1.99 LUC Gia Khánh Tờ 3: thửa 111, 112, 113, 821, 655, 874Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Điểm dân cư mới 0.89 0.89 LUC, DGT, DTL Tân Tiến Tờ 5: Thửa 283, 284, 328, 329, 330, 388, 389, 390, 429, 430, 431, 449, 450, 451, 468, 469, 470, 471, 486, 487, 488, 502, 503, 504, 505, 519, 520, 521, 523, 439, 408, 407, 406, 353, 411, 352, 305, 355, 356, 409, 410, 307, 357, 358, 412, 423, 414, 361, 360, 359, 310, 309, 269, 311, 312, 362, 363, 415, 416, 364, 314, 313, 271Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Điểm dân cư mới Phương Xá
0.21 0.21 LUC, DTT, DGT Gia Hòa
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá đất ở thôn Lương Nham1.63 1.63 Gia Hòa
Đã có phê duyệt quy hoạch chi tiết
số 1953 ngày 21/6/2017 của
UBND huyện Gia Lộc
Đấu giá QSDĐ ở 1.62 1.62 LUC, DGT, DTL Đức Xương Khu đồng am, tờ số 13
NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày
9/12/2016 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ đất 02 điểm dân cư
(Thôn Tranh Đấu 0,99ha; thôn Tăng Hạ
1,23ha)
2.20 2.20 LUC Gia Xuyên
Tờ 4: 1614-1623, 1576-
1578, 1547, 1550, 1655-
1662; Tờ 9: 28-32, 77-80,
113. Tờ 3, 7
Xã đăng ký về đích NTM năm
2018 + chuyển tiếp từ 2017
0.00
Đấu giá QSDĐ ở 0.45 0.45 DGD Tờ 19: thửa 53Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đấu giá QSDĐ ở khu dân cư mới sau chợ 0.29 0.29 LUCTờ 8: thửa 140, 143, 166,
193, 223, 194, 224
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ ở 1.50 1.50 LUC Gia Tân Gia Tân
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ tại khu đường Ngũ thôn
Cao Duệ1.10 1.10 LUC Nhật Tân
Tờ 5: 1101, 1146-1148,
1187-1189, 1235-1237,
1276, 1190, 1103, 1104,
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đấu giá QSDĐ ở 1.00 1.00 LUC, DGT, DTL Đồng Quang
Tờ số 9:
201,202,203,204,205,206,
207,
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ ở thôn Đông Trại 1.30 1.30 LUC Đồng quang
Tở 9; Thửa 58 - 63, 87-
89, 111 - 117, 135-140;
169-173chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2017
Điểm dân cư mới thôn Quang Bị và Côi
Thượng1.31 1.31 LUC, DGT, DTL Phạm Trấn
Tờ 4: thửa 8, 5, 9, 6, 4, 7,
23, 24, 29, 41, 42, 30, 17,
11, 18, 25, 13, 12, 16,
645, 663, 664, 692,716,
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ ở 2.18 2.18 LUC, DGT, DTL Phạm Trấn
Tờ 4:
312,313,290,291,310,311,
334,335, 308,309,333,
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đất xen kẹt trong khu dân cư khu Thị tứ,
thôn Anh, thôn Chuối2.64 2.64 LUC, DTL Lê Lợi
Tờ 4: thửa 1311, 1427;
Tờ 7: thửa 101, 102, 226,
438, 437, 584, 642, 710,
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đấu giá QSDĐ Nhân Lý + Thị Xá 1.48 1.48 LUC Hồng Hưng
Tờ 7 thửa: 671, 700, 726,
741, 763, 773, 789, 788,
799, 673, 701, 727, 742,
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đấu giá đất 0.50 0.50 LUC Trùng Khánh
Tờ số 5. Thửa
1097;1098;1099,1100;110
1;1063 Tờ số 10. Thửa
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Dđiểm dân cư số 3 Lũy Dương 0.33 LUC Gia LươngCông trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Đấu giá đất 1.00 1.00 LUC Gia Lương
Tờ 4: thửa 742 đến 822,
90, 91, 40, 41, 180, đến
185; Tờ 3: thửa 39 đến 68;
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Khu dân cư thương mại, dịch vụ và siêu
thị do Queensland thực hiện (bao gồm cả
cơ sở hạ tầng)
10.00 10.00 LUC, DGT, DTL Quang Minh Quang Minh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Khu dân cư phía Bắc ngã tư Trạm Bóng (bao gồm cả cơ sở hạ tầng) 20.00 20.00 LUC, DGT, DTL Quang Minh Quang Minh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Khu dân cư phía Nam Trạm Bóng (bao
gồm cả cơ sở hạ tầng)3.00 3.00 LUC, DGT, DTL Quang Minh Quang Minh
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Tờ số: 04, thửa số: 1803,
1804, 1824, 1823, 1825,
1826, 1827, 1828, 1829,
1930.; Tớ số: 08, thửa
số: 15, 28, 30, 31, 16, 16,
33, 32, 46, 34, 18, 19, 35,
47, 36, 20, 38, 21, 39, 48,
40, 37, 43, 1636.
Yết Kiêu
Khu dân cư mới thôn Ty, thôn Trung 0.35 0.35 LUC Thống Nhất Tờ 3: 637, 638, 405, 298, 310, 638, 601, 602,603,543, 544, 545, 420, 421, 401, 441, 442, 443, 447, 448, 449, 498,499, 420; Tờ 6: 788, 789, 790, 791, 753, 749, 750, 706, 630, 676, 674, 765 NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đất ở đô thị 1.00 1.00
Đấu giá đất 1.00 1.00 LUC, NTS Thị trấn
Tờ 23: thửa 108; Tờ 14:
thửa 61, 9; Tờ 17: thửa
174; Tờ 37: thửa 78
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.50 0.50
Mở rộng trụ sở UBND 0.10 0.10 LUC Gia Xuyên Tờ 3
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng trụ sở UBND 0.40 0.40 LUC Hồng HưngTờ 7: 699,698, 725, 740,
739, 762, 772, 787, 786
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
2.11 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 0.00 0.00
2.12 Đất sinh hoạt cộng đồng 2.06 2.06
Nhà văn hóa Gia Bùi 0.04 0.04 LUC Gia Khánh Tờ 4: thửa 922
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Nhà văn hóa Cao Lý 0.04 0.04 DGD Gia Khánh
Tờ 23: thửa 74
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Nhà Văn hóa Cao Dương 0.04 0.04 DGD Gia Khánh Tờ 15: thửa 626
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Nhà văn hóa các khu dân cư còn lại
của khu Đức Đại, Phương Điếm, Hội
Xuyên
1.74 1.74 NTS Thị trấnTờ 6: thửa 40; Tờ 14:
thửa 94; tờ 20: thửa 70
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Bào, Tranh Đấu
0.09 0.09 NTS Gia Xuyên Tờ 25
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Nhà văn hóa thôn Cẩm Cầu
0.11 0.11 LUC Thống Nhất Tờ 17: 215
Đã bố trí đủ nguồn vốn và đang
thực hiện; Danh mục nằm trong
điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 đã
thông qua HĐND huyện;
2.13 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0.50 0.50
Nghĩa địa thôn Qua Bộ 0.10 0.10 LUC Liên HồngTờ 8: thửa 101, 682, 683
đến 772, 774
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng nghĩa địa
0.10 0.10 LUC, NTS Đức XươngThôn Thọ Xương và thôn
An Cư
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng nghĩa địa các thôn 0.10 0.10 LUC Đồng Quang Đồng Quang
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng nghĩa địa Phương Bằng, Cát Tiền; Mở rộng nghĩa trang (do dịch chuyển đường trục xã )0.20 0.20 LUC Hồng Hưng Tờ 10: 836, 781, 782, 728, 669, 667, 620, 566, 565, 564, 518, 619; Tờ 7: 471, 519, 552, 1383, 520, 521, 472, 473, 425, 427,475, 276, 474, 522
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
2.15 Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng 0.00 0.00
B DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
2.14 Vùng chuyển đổi 0.00 0.00
2.15 Đất thương mại dịch vụ 0.00 0.80
DA đầu tư xây dựng khu vui chơi giải trí Đa năng FACIFIC HD 0.3
LUC Quang Minh
Tờ 3 canh tác: 885-890, 892, 891, 944, 943, 941, 942, 998, 997, 939, 940, 938, 937, 990-996, 1048, 1050, 1101, 1098, 1043, 1097, 1099
Là công trình bể bơi xã Quang
Minh Tại NQ số …/12/2017 của
HĐND tỉnh Hải Dương; nằm trong
khu DV-TM-TT-VH xã Quang
Minh phê duyệt tại QĐ 2897/QĐ-
UBND ngày 26/9/2017
Dự án vườn sinh thái nhà hàng ăn uống Thiện Nhân 0.5 NTS Quang Minh Tờ 6:785, 818, 878, 920
Đã có chấp thuận đơn xin đất của
ubnd huyện
2.16 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh 1.86 5.66
Cơ sở sản xuất bún, bánh phở sạch
Thanh Tùng (nằm trong QH điểm TTCN
Tân Tiến)
0.50 LUC, NTS, LNQ Tân Tiến
Tờ 2: thửa 917, 918, 962-
965, 998-1001, 1032,
1033
NQ số.../2017/NQ-HĐND ngày
/12/2017 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Mở rộng Dự án Khu Sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản của CT TNHH MTV Hưng Việt
3.30 LUC, DGT, DTL Gia Tân Gia Tân
NQ số 31/2016/NQ-HĐND ngày
9/12/2016 của HĐND tỉnh Hải
Dương
Xây dựng cơ sở gia công hàng may mặc xuất khẩu công ty CP Quang Minh1.29 1.29 NTS, CLN, HNK Đồng Quang
Tờ 6: thửa 1086, 1163, 1164, 1048, 1087, 1125, 1126, 1/2 thửa 34; Tờ 7: thửa 36, 37, 2829, 32
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
DA đầu tư XD: Cơ sở SX kết cấu bê tông, vận tải và sửa chữa ô tô Hồng Phúc (nằm trong điểm TTCN xã Hồng Hưng được phê duyệt tại QĐ 2896/QĐ-UBND ngày 26/9/2017)0.57 0.57 LUC Hồng Hưng
Tờ 8: 277, 278, 298-308,
323-331, 350-360, 348,
373-388, 400-424, 439-
456, 466-480, 515
Công trình chuyển tiếp KHSDĐ
2017
Cơ sở SXKD đá mỹ nghệ và dệt len Gia Thịnh 0.49 LUC Gia Khánhnằm trong QH điểm TTCN xã Gia
Khánh đã được phê duyệt
Cơ sở SXKD sản phẩm nhựa y tế và khuôn mẫu dân dụng An Thịnh 0.47 LUC Gia Khánhnằm trong QH điểm TTCN xã Gia
Khánh đã được phê duyệt
95 Cơ sở sản xuất khung xe Trường Thọ
0.42
0.42 CLN: 0,02ha; NTS: 0,24ha; DGT: 0,16 ha
Lê Lợi,
Phương Hưng
Lê LợiTờ 5: Thửa 365,
203, 441;
Phương Hưng tờ 4: thửa
21
90.00 6 4
64.78
tb sô 68/tt-ubnd huyện ngày 24/3/2016; qđ số 2792/ubnd tỉnh ngay 7/10/2016ông Hậu
1.6
luc nts gt dgd dsh dtt ont
1.32 0.7 0.11 0.05 0.03 0.1 0.19 2.5
1.35 0.09 0.06
4.71
4.29 0.28 0.14 4.71
Toàn ThắngThị trấn Hồng HƯngHoàng Diệu
72 53 40.95 6.2 172.15
154.935
10.329
6.886
0.9 0.06 0.04
0.78
0.9 0.1
8.1 0.90
10.8 1.2
2.25 0.15
67.5 4.5 3.00 45 22.5 7.50 75.00
19 22.1 0.0017.1 19.89 36.99
1.14 1.66 2.8
0.76 0.55 1.31 59.61 129.27
11.4 13.26 41.1 117.87
5.7 6.63 14.76
1.9 2.21
2.50
1.06
1.45 0.03 0.02
2.85
6.76
1.35 0.15
1.08 0.07 0.05
0.9 0.06 0.04
1.26 0.08 0.06
1.30
0.2 0.1
0.67 0.1
4.5 0.3 0.2
56.22 bỏ
1.62 0.18 0,6ha lúa, gt, tl, ntts
0.34 0.34
0.87 0.01 0.01
0.21
0.1 0.1 0.01
1.51 0.1 0.02
1.45 0.1 0.07 bỏ
1.98 0.13 0.09
0.9 0.08 0.02
1.18 0.07 0.06
1.96 0.13 0.09
2.3 0.34
0.5
9 0.6 0.4 6 3 1
18 1.2 0.80 12 6 2
2.7 0.18 0.12 3.6 1.8 0.6