74
SỞ Y TẾ LONG AN DANH MC K THUT TRONG KHÁM CHỮA BỆNH TRUNG TÂM Y TẾ BẾN LỨC NĂM 2016

DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

SỞ Y TẾ LONG AN

DANH MUC KY THUÂT

TRONG KHÁM CHỮA BỆNH

TRUNG TÂM Y TẾ BẾN LỨC

NĂM 2016

Page 2: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết
Page 3: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

TT Nội dung

Số lượng

kỹ thuật

thực hiện

Số lượng

kỹ thuật

tuyến

huyện

Tỷ lệ

% DMKT

đạt được

Trang

KT

I Hồi sức tích cực và chống độc 130 191 68.06% 1 - 7

II Nội khoa 60 99 60.61% 7 - 10

III Nhi khoa 364 1286 28.30% 10 - 27

IV Lao 0 4 0%

V Da liễu 0 14 0%

VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28

VII Nội tiết 16 18 88.89% 28 - 29

VIII Y học cổ truyền 54 398 13.57% 29 - 32

IX Gây mê hồi sức 184 931 19.76% 32 - 41

X Ngoại khoa 77 121 63.64% 41 - 44

XI Bỏng 36 43 83.72% 45 - 47

XII Ung bướu 16 37 43.24% 47

XIII Phụ sản 50 106 47.17% 48 - 50

XIV Mắt 27 86 31.40% 50 - 51

XV Tai mũi họng 35 119 29.41% 51 - 53

XVI Răng hàm mặt 32 79 40.51% 53 - 55

XVII Phục hồi chức năng 59 131 45.04% 55 - 58

XVIII Điện quang 86 102 84.31% 58 - 62

XIX Y học hạt nhân 0 0 0%

XX Nội soi chẩn đoán, can thiệp 3 7 42.86% 62

XXI Thăm dò chức năng 10 34 29.41% 62 - 63

XXII Huyết học - truyền máu 23 82 28.05% 63 - 64

XXIII Hóa sinh 37 64 57.81% 64 - 66

XXIV Vi sinh, ký sinh trùng 25 133 18.80% 66 - 67

XXV GPB và Tế bào bệnh học 3 17 17.65% 67 - 68

XXVI Vi phẫu 0 0 0%

XXVII Phẫu thuật nội soi 0 9 0%

XXVIII Tạo hình - Thẩm mỹ 33 167 19.76% 68 - 69

Kỹ thuật trong Thông tư 50 2 69

Kỹ thuật không có trong Thông tư

4318 69 - 71

Tổng cộng 1393 4296 32.43%

MỤC LỤC

Page 4: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

CHƯƠNG I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

1 1 1.1Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường

≤ 8 giờx x x x

2 2 1.2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x

3 3 1.3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x x x

4 4 1.5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x x

5 5 1.6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x x

6 6 1.7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x x

7 7 1.10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x x

8 8 1.12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x x

9 9 1.15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x

10 10 1.18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x

11 11 1.19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x x x

12 12 1.20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x x

13 13 1.28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x x

14 14 1.32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x

15 15 1.34Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

bằng máy sốc điệnx x x x

16 16 1.35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x x

17 17 1.39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x x

18 18 1.45 Dùng thuốc chống đông x x x x

19 19 1.51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x x

B. HÔ HẤP

20 20 1.52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x x

21 21 1.53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x x

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1

Page 5: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

22 22 1.54Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống

thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)x x x x x

23 23 1.55Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống

thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)x x x x

24 24 1.56Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống

thông kín (có thở máy) (một lần hút)x x x x

25 25 1.57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ) x x x x x

26 26 1.58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ) x x x x x

27 27 1.59Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van)

(≤ 8 giờ)x x x x x

C. THẬN - LỌC MÁU

28 28 1.60Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van)

(≤ 8 giờ)x x x x x

29 29 1.62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x x

30 30 1.64Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

cho người lớn và trẻ emx x x x x

31 31 1.65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x

32 32 1.66 Đặt ống nội khí quản x x x x

33 33 1.71 Mở khí quản cấp cứu x x x x

34 34 1.72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x x x

35 35 1.73 Mở khí quản thường quy x x x x

36 36 1.75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x x

37 37 1.76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x

38 38 1.77 Thay ống nội khí quản x x x x

39 39 1.78 Rút ống nội khí quản x x x x

40 40 1.79 Rút canuyn khí quản x x x x

41 41 1.80 Thay canuyn mở khí quản x x x x

42 42 1.81Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow

meter x x x x x

2

Page 6: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

43 43 1.82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) x x x x x

44 44 1.85 Vận động trị liệu hô hấp x x x x

45 45 1.86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x x

46 46 1.87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) x x x x

47 47 1.88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x x x

48 48 1.93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x x

49 49 1.128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x x

50 50 1.130Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8

giờx x x x

51 51 1.131Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8

giờx x x x

52 52 1.132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x x

53 53 1.135Thông khí nhân tạo xâm nhập

phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ x x x x

54 54 1.136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x x

55 55 1.137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x x

56 56 1.138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x x

57 57 1.144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x x

58 58 1.145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x x

59 59 1.146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x x x

60 60 1.157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x x x x

61 61 1.158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x x

62 62 1.159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x x

63 63 1.160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x x

64 64 1.161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x x

3

Page 7: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

65 65 1.162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x x

66 66 1.163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x x

67 67 1.164 Thông bàng quang x x x x x

68 68 1.165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x

69 69 1.166 Vận động trị liệu bàng quang x x x x

70 70 1.170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x x x

71 71 1.175 Thận nhân tạo thường qui x x x x

D. THẦN KINH

72 72 1.201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x x

73 73 1.202 Chọc dịch tuỷ sống x x x x

74 74 1.211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x x

75 75 1.213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x x

Đ. TIÊU HÓA

76 76 1.215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x x

77 77 1.216 Đặt ống thông dạ dày x x x x x

78 78 1.218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x

79 79 1.221 Thụt tháo x x x x x

80 80 1.222 Thụt giữ x x x x x

81 81 1.223 Đặt ống thông hậu môn x x x x x

82 82 1.224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x x x x

83 83 1.225Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

bằng bơm tay (một lần)x x x x x

84 84 1.226 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x x x

4

Page 8: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

85 85 1.228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x x x x

86 86 1.229Nuôi dưỡng người bệnh

bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờx x x x x

87 87 1.230Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung

tâm ≤ 8 giờx x x x

88 88 1.239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x x

89 89 1.240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x x

90 90 1.241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x x

91 91 1.242 Rửa màng bụng cấp cứu x x x x

92 92 1.244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x x

E. TOÀN THÂN

93 93 1.246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x x

94 94 1.249 Giải stress cho người bệnh x x x x

95 95 1.250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x x

96 96 1.251Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch

(một lần chọc kim qua da)x x x x x

97 97 1.252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x x

98 98 1.253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x x

99 99 1.254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x x

100 100 1.256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x x

101 101 1.257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x x

102 102 1.258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x x

103 103 1.259 Rửa mắt tẩy độc x x x x

104 104 1.260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x x

105 105 1.261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x x

106 106 1.262 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x x

5

Page 9: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

107 107 1.263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x x

108 108 1.264 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x x

109 109 1.265 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x x

110 110 1.266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x x

111 111 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) x x x x

112 112 1.268Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp

cứu ≤ 8 giờx x x x

113 113 1.269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x x

114 114 1.270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x x

115 115 1.271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x x

116 116 1.272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x x

117 117 1.274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x x

118 118 1.275 Băng bó vết thương x x x x x

119 119 1.276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x x

120 120 1.277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x x

121 121 1.278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x x

122 122 1.279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x x

123 123 1.280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x x x

G. XÉT NGHIỆM

124 124 1.281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x x

125 125 1.282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x x

126 126 1.284 Định nhóm máu tại giường x x x x x

127 127 1.285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x x

128 128 1.286 Đo các chất khí trong máu x x x x

6

Page 10: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

H. THĂM DÒ KHÁC

129 129 1.303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x x

130 130 1.304 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x x

CHƯƠNG II. NỘI KHOA

A. HÔ HẤP

131 1 2.1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x

132 2 2.4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x x x

133 3 2.7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x

134 4 2.8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x

135 5 2.9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x x

136 6 2.10 Chọc tháo dịch màng phổi x x x x x

137 7 2.11 Chọc hút khí màng phổi x x x x

138 8 2.24 Đo chức năng hô hấp x x x x x

139 9 2.28 Kỹ thuật ho có điều khiển x x x x x

140 10 2.29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành x x x x x

141 11 2.30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương x x x x

142 12 2.31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế x x x x x

143 13 2.32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x x

144 14 2.33 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x x x

145 15 2.61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x x

146 16 2.63 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x x x

147 17 2.67 Thay canuyn mở khí quản x x x x x

148 18 2.68 Vận động trị liệu hô hấp x x x x x

7

Page 11: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

B. TIM MẠCH

149 19 2.85 Điện tim thường x x x x x

150 20 2.97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x x

151 21 2.111 Nghiệm pháp atropin x x x x

152 22 2.112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x x

153 23 2.113 Siêu âm Doppler tim x x x x

154 24 2.119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x

155 25 2.121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh x x x x

C. THẦN KINH

156 26 2.128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x x

157 27 2.129 Chọc dò dịch não tuỷ x x x x

158 28 2.149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường x x x x

159 29 2.150 Hút đờm hầu họng x x x x x

160 30 2.151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x

161 31 2.163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN x x x x

162 32 2.164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường x x x x

163 33 2.165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x x

164 34 2.166Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh

(một ngày)x x x x

D. THẬN TIẾT NIỆU

165 35 2.167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x x

166 36 2.168 Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần x x x x

167 37 2.171 Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu x x x x

168 38 2.175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x

8

Page 12: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

169 39 2.177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x x

170 40 2.188 Đặt sonde bàng quang x x x x

171 41 2.195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x

172 42 2.232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x

173 43 2.233 Rửa bàng quang x x x x

Đ. TIÊU HÓA

174 44 2.241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x x x x

175 45 2.242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x x

176 46 2.243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x x

177 47 2.244 Đặt ống thông dạ dày x x x x x

178 48 2.247 Đặt ống thông hậu môn x x x x x

179 49 2.305 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết x x x

180 50 2.313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x x

181 51 2.314 Siêu âm ổ bụng x x x x x

182 52 2.336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân x x x x x

183 53 2.337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x x x x

184 54 2.338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x x x x

185 55 2.339 Thụt tháo phân x x x x x

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

186 56 2.349 Hút dịch khớp gối x x x x

187 57 2.361 Hút nang bao hoạt dịch x x x x

188 58 2.363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm x x x x

189 59 2.373 Siêu âm khớp (một vị trí) x x x

9

Page 13: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

190 60 2.374 Siêu âm phần mềm (một vị trí) x x x

CHƯƠNG III. NHI KHOA

1. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

A. TUẦN HOÀN

191 1 3.28 Đặt catheter tĩnh mạch x x x x

192 2 3.29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x x

193 3 3.30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x x

194 4 3.31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x

195 5 3.34 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x x

196 6 3.35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x x x

197 7 3.41 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x

198 8 3.44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x

199 9 3.46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x x

200 10 3.48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x x

201 11 3.49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x x

202 12 3.51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x x

B. HÔ HẤP

203 13 3.75 Cai máy thở x x x x

204 14 3.76Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở

khí quản, thở máyx x x x

205 15 3.77 Đặt ống nội khí quản x x x x

206 16 3.79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x x

207 17 3.80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x x

208 18 3.82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x x

10

Page 14: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

209 19 3.83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x x

210 20 3.84 Chọc thăm dò màng phổi x x x x

211 21 3.87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x x

212 22 3.89 Khí dung thuốc cấp cứu x x x x

213 23 3.90 Khí dung thuốc thở máy x x x x

214 24 3.91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x x

215 25 3.93 Vận động trị liệu hô hấp x x x x

216 26 3.100 Rút catheter khí quản x x x x

217 27 3.102 Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x x

218 28 3.105 Thổi ngạt x x x x x

219 29 3.106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x x

220 30 3.107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x x

221 31 3.108 Thở oxy gọng kính x x x x x

222 32 3.109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi x x x x x

223 33 3.110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x x

224 34 3.112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương x x x x x

225 35 3.113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x x

C. THẬN - LỌC MÁU

226 36 3.125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x x

227 37 3.131 Rửa bàng quang lấy máu cục x x x x

228 38 3.132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x

229 39 3.133 Thông tiểu x x x x x

230 40 3.134 Hồi sức chống sốc x x x x x

11

Page 15: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

D. THẦN KINH

231 41 3.137 Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x x

232 42 3.148 Chọc dịch tuỷ sống x x x x

233 43 3.149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x x

234 44 3.150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường x x x x x

Đ. TIÊU HÓA

235 45 3.163 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x x x

236 46 3.165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x x

237 47 3.167 Đặt ống thông dạ dày x x x x

238 48 3.168 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x

239 49 3.171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x x

240 50 3.172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x x

241 51 3.173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín x x x x

242 52 3.175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày x x x x

243 53 3.176 Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng x x x x

244 54 3.178 Đặt sonde hậu môn x x x x x

245 55 3.179 Thụt tháo phân x x x x x

246 56 3.180Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch

ngoại biênx x x x x

247 57 3.181Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng

bơm tayx x x x x

E. TOÀN THÂN

248 58 3.186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x x

249 59 3.187 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x x

250 60 3.188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh x x x x

12

Page 16: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

251 61 3.189 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x x

252 62 3.190 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu x x x x

253 63 3.191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường x x x x

254 64 3.192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng x x x x

255 65 3.193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x

256 66 3.194 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x x

257 67 3.195 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x x

258 68 3.196 Gội đầu cho người bệnh tại giường x x x x x

259 69 3.197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x x

260 70 3.199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x x

261 71 3.200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x x

262 72 3.201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x x

263 73 3.202 Băng bó vết thương x x x x x

264 74 3.203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x x

265 75 3.204 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x x

266 76 3.206 Định nhóm máu tại giường x x x x x

267 77 3.207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x x

268 78 3.209 Truyền dịch vào tủy xương x x x x

269 79 3.210 Tiêm truyền thuốc x x x x x

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

270 80 3.215 Đo các chất khí trong máu x x x x

3. Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

271 81 3.289 Hào châm x x x x x

13

Page 17: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

Đ. ĐIỆN CHÂM

272 82 3.461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x x

273 83 3.462 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x x

274 84 3.463 Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x x

275 85 3.464 Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x x

276 86 3.467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x x

277 87 3.482Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần

kinhx x x x x

278 88 3.484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x x

279 89 3.495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x x

280 90 3.501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện x x x x x

281 91 3.503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x x

282 92 3.506 Điện châm điều trị bí đái x x x x x

283 93 3.507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x x

284 94 3.512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x x

285 95 3.513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x x

286 96 3.522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x x

287 97 3.525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x x

288 98 3.526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp x x x x x

289 99 3.529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x x

290 100 3.530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x x

4. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

291 101 3.769 Hoạt động trị liệu x x x x

14

Page 18: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

292 102 3.773 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x x

293 103 3.774 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x

294 104 3.778 Dẫn lưu tư thế x x x x

295 105 3.780 Kỹ thuật kéo giãn x x x x

296 106 3.785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường x x x x

297 107 3.786Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở

trẻ sơ sinh do tai biến sản khoax x x x

298 108 3.788 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x x

299 109 3.789 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ x x x x

300 110 3.791 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x x

301 111 3.796 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp x x x x

302 112 3.797 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng x x x x

303 113 3.799Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột

sống cổ và cột sống thắt lưngx x x x

304 114 3.809 Chườm lạnh x x x x x

305 115 3.811 Tập vận động có trợ giúp x x x x x

306 116 3.812 Vỗ rung lồng ngực x x x x x

307 117 3.813 Xoa bóp x x x x x

308 118 3.814 Tập ho x x x x x

309 119 3.815 Tập thở x x x x x

310 120 3.816 hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay x x x x x

311 121 3.817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x x

312 122 3.818 Sử dụng xe lăn x x x x x

313 123 3.819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x x

15

Page 19: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

314 124 3.820 Tập vận động chủ động x x x x x

315 125 3.821 Tập vận động có kháng trở x x x x x

316 126 3.822 Tập vận động thụ động x x x x x

317 127 3.825 Thử cơ bằng tay x x x x x

318 128 3.827Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc

làm mềm sẹox x x x x

319 129 3.828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động x x x x x

320 130 3.830 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x x

321 131 3.831Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh

quayx x x x x

322 132 3.832Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh

giữax x x x x

323 133 3.833Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh

trụx x x x x

324 134 3.835Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng

chéo trước khớp gốix x x x x

325 135 3.836Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp

gốix x x x x

326 136 3.837Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp

gốix x x x x

327 137 3.838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai x x x x x

328 138 3.839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x x

329 139 3.840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn x x x x x

330 140 3.842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới x x x x x

331 141 3.843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên x x x x x

332 142 3.846Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu

nãox x x x x

333 143 3.848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi x x x x x

16

Page 20: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

334 144 3.849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi x x x x x

335 145 3.850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay x x x x x

336 146 3.851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay x x x x x

337 147 3.852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay x x x x x

338 148 3.853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân x x x x x

339 149 3.856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi x x x x x

340 150 3.857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu x x x x x

341 151 3.863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não x x x x x

342 152 3.878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng x x x x x

343 153 3.881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên x x x x x

344 154 3.882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi x x x x x

345 155 3.885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x x

346 156 3.887 Xoa bóp x x x x x

347 157 3.888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x x

348 158 3.889 Tập do cứng khớp x x x x x

349 159 3.892 Tập vận động đoạn chi 30 phút x x x x x

350 160 3.893 Tập vận động đoạn chi 15 phút x x x x x

351 161 3.894 Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x x

352 162 3.895 Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x x

353 163 3.896 Tập vận động cột sống x x x x x

354 164 3.900 Tập vận động tại giường x x x x x

355 165 3.901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x x

356 166 3.902 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x x

17

Page 21: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

357 167 3.903 Tập với xe đạp tập x x x x x

358 168 3.905 Vật lý trị liệu chỉnh hình x x x x x

359 169 3.906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh x x x x x

5. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

B. TAI MŨI HỌNG

360 170 3.1002 Nội soi mũi x x x x

361 171 3.1003 Nội soi họng x x x x

7. GÂY MÊ HỒI SỨC

362 172 3.1280 Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2 x x x

363 173 3.1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x x

364 174 3.1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol x x x x

365 175 3.1376Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê

hô hấpx x x x

366 176 3.1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x x

367 177 3.1378Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn

kim loạix x x x

368 178 3.1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x x

369 179 3.1384 Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x x

370 180 3.1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x x

371 181 3.1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x x

372 182 3.1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm x x x x

373 183 3.1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương x x x x

374 184 3.1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x x

375 185 3.1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x x

18

Page 22: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

376 186 3.1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x x

377 187 3.1405 Truyền dịch thường quy x x x x

378 188 3.1406 Truyền máu thường quy x x x x

379 189 3.1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em x x x x

380 190 3.1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc x x x x

381 191 3.1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x x

382 192 3.1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x x

383 193 3.1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x x

384 194 3.1417 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa x x x x

385 195 3.1418 Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên x x x x

386 196 3.1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x x

387 197 3.1430 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x x

388 198 3.1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x x

389 199 3.1435GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột

thừax x x x

390 200 3.1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ x x x x

391 201 3.1448Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau

chấn thươngx x x x

392 202 3.1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật x x x x

393 203 3.1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x x

394 204 3.1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x

395 205 3.1453 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x x

396 206 3.1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x

397 207 3.1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x x

19

Page 23: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

398 208 3.1459 Chăm sóc catheter động mạch x x x x

399 209 3.1460Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức

khác nhaux x x x

400 210 3.1462 Thở oxy gọng kính x x x x

401 211 3.1463 Thở oxy qua mặt nạ x x x x

402 212 3.1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x x

403 213 3.1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x x

404 214 3.1470Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu

thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)x x x x

8. BỎNG

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ

BỆNH NHÂN BỎNG

405 215 3.1509Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo

chỉ địnhx x x x

406 216 3.1510Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ

em.x x x x

407 217 3.1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong x x x x

408 218 3.1513Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong

bỏng sâu do dòng điện x x x x

409 219 3.1515Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ

cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.x x x x x

9. MẮT

410 220 3.1658 Lấy dị vật giác mạc x x x x

411 221 3.1659 Cắt bỏ chắp có bọc x x x x

412 222 3.1663 Khâu da mi x x x x

413 223 3.1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x x

414 224 3.1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc x x x x

415 225 3.1699 Soi đáy mắt trực tiếp x x x x

20

Page 24: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

416 226 3.1703 Cắt chỉ khâu da x x x x x

417 227 3.1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x x

418 228 3.1706 Lấy dị vật kết mạc x x x x x

419 229 3.1707 Khám mắt x x x x x

10. RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

420 230 3.1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x x

421 231 3.1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x x

422 232 3.1916 Nhổ răng thừa x x x x

423 233 3.1917 Nhổ răng vĩnh viễn x x x x

424 234 3.1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x x

425 235 3.1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x x

426 236 3.1921 Nhổ răng thừa x x x x

427 237 3.1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x

428 238 3.1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x x

429 239 3.1928 Điều trị viêm quanh răng x x x x

430 240 3.1942 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục x x x x

431 241 3.1944 Điều trị tuỷ răng sữa x x x x

432 242 3.1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x x

433 243 3.1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x x

434 244 3.1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x x

435 245 3.1955 Nhổ răng sữa x x x x x

436 246 3.1956 Nhổ chân răng sữa x x x x x

437 247 3.1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x x

438 248 3.1958 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x x

21

Page 25: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

439 249 3.1959 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x x

440 250 3.1960 Chích áp xe lợi x x x x x

441 251 3.1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x x

442 252 3.1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x x

443 253 3.1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x x

B. HÀM MẶT

444 254 3.2069 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x x

445 255 3.2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x x

446 256 3.2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt x x x x

447 257 3.2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x x

448 258 3.2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x x

449 259 3.2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x x

11. TAI MŨI HỌNG

A. TAI

450 260 3.2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x x

451 261 3.2117 Lấy dị vật tai x x x x

452 262 3.2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai x x x x

453 263 3.2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x

454 264 3.2120 Làm thuốc tai x x x x

455 265 3.2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) x x x x x

B. MŨI XOANG

456 266 3.2149 Nhét bấc mũi sau x x x x

457 267 3.2150 Nhét bấc mũi trước x x x x

458 268 3.2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x x

C. HỌNG - THANH QUẢN

22

Page 26: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

459 269 3.2175 Chích áp xe thành sau họng x x x x

460 270 3.2176 áp lạnh Amidan x x x x

461 271 3.2178 Lấy dị vật hạ họng x x x x

462 272 3.2181 Chích áp xe quanh Amidan x x x x

463 273 3.2182 Đốt nhiệt họng hạt x x x x

464 274 3.2183 Đốt lạnh họng hạt x x x x

465 275 3.2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x x

466 276 3.2187 Rửa vòm họng x x x x

467 277 3.2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp x x x x

468 278 3.2190 Lấy dị vật họng miệng x x x x x

469 279 3.2191 Khí dung mũi họng x x x x x

D. CỔ - MẶT

470 280 3.2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x x

12. PHỤ KHOA - SƠ SINH

471 281 3.2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x x

13. NỘI KHOA

B. TIM MẠCH - HÔ HẤP

472 282 3.2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi x x x x

473 283 3.2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe x x x x

474 284 3.2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x

475 285 3.2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x x

C. TIÊU HÓA

476 286 3.2354 Chọc dịch màng bụng x x x x

477 287 3.2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x x

478 288 3.2356 Chọc hút áp xe thành bụng x x x x

23

Page 27: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

479 289 3.2357 Thụt tháo phân x x x x x

480 290 3.2358 Đặt sonde hậu môn x x x x x

D. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

481 291 3.2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x x

482 292 3.2383 Test nội bì x x x x x

483 293 3.2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc x x x x x

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

484 294 3.2387 Tiêm trong da x x x x x

485 295 3.2388 Tiêm dưới da x x x x x

486 296 3.2389 Tiêm bắp thịt x x x x x

487 297 3.2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x x

488 298 3.2391 Truyền tĩnh mạch x x x x x

15. UNG BƯỚU - NHI

A. ĐẦU CỔ

489 299 3.2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x x

490 300 3.2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm x x x x

K. PHỤ KHOA

491 301 3.2734 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x

L. PHẦN MỀM - XƯƠNG KHỚP

492 302 3.2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x x

18. DA LIỄU

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

493 303 3.3031 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x

19. NGOẠI KHOA

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

24

Page 28: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

494 304 3.3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu x x x x

495 305 3.3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x x

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

496 306 3.3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x x

C. TIÊU HÓA - BỤNG

497 307 3.3406 Chích áp xe tầng sinh môn x x x x

498 308 3.3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản x x x x

Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

499 309 3.3535 Đặt ống thông bàng quang x x x x x

500 310 3.3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x x

501 311 3.3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x

502 312 3.3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x x x

503 313 3.3605 Mở rộng lỗ sáo x x x x

E. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

504 314 3.3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay x x x x

505 315 3.3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống x x x x x

506 316 3.3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn x x x x

507 317 3.3819 Nối gân duỗi x x x x

508 318 3.3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x x

509 319 3.3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể x x x x

510 320 3.3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x x

511 321 3.3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x x

512 322 3.3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x x

513 323 3.3839 Nắn, bó bột trật khớp vai x x x x

514 324 3.3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x x x

25

Page 29: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

515 325 3.3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay x x x x

516 326 3.3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x x x

517 327 3.3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x x x

518 328 3.3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x x x

519 329 3.3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu x x x x

520 330 3.3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x x x

521 331 3.3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x x x

522 332 3.3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay x x x x

523 333 3.3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay x x x x

524 334 3.3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay x x x x

525 335 3.3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x x x

526 336 3.3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles x x x x

527 337 3.3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x x x

528 338 3.3855 Nắn, bó bột trật khớp háng x x x x

529 339 3.3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x x x

530 340 3.3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x x x

531 341 3.3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật x x x x

532 342 3.3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x x x

533 343 3.3863 Nắn, bó bột trật khớp gối x x x x

534 344 3.3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x x x

535 345 3.3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x x x

536 346 3.3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x x x

537 347 3.3867 Nắn, bó bột gãy xương chày x x x x

538 348 3.3868 Nắn, bó bột gãy Dupuytren x x x x

539 349 3.3869 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x x x

26

Page 30: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

540 350 3.3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x x x

541 351 3.3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót x x x x

542 352 3.3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x x x

543 353 3.3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x x x x

544 354 3.3874 Nắn, cố định trật khớp hàm x x x x x

545 355 3.3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x x x x

546 356 3.3877 Nẹp bột các loại, không nắn x x x x x

547 357 3.3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu x x x x

548 358 3.3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động x x x x

549 359 3.3904 Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi x x x x

550 360 3.3909 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x x

551 361 3.3910 Chích hạch viêm mủ x x x x x

552 362 3.3911 Thay băng, cắt chỉ x x x x x

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

553 363 3.3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x x

554 364 3.3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp x x x x

CHƯƠNG VI. TÂM THẦN

D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ

555 1 6.48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x x x

556 2 6.49 Liệu pháp giải thích hợp lý x x x x

E. XỬ TRÍ ĐiỀU TRỊ TÍCH CỰC

557 3 6.62 Xử trí trạng thái kích động x x x x x

558 4 6.63 Xử trí trạng thái động kinh x x x

559 5 6.66 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần x x x x

27

Page 31: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

560 6 6.68 Cấp cứu tự sát x x x x x

561 7 6.69 Xử trí hạ huyết áp tư thế x x x x x

562 8 6.70 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x x

563 9 6.71 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x x

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

564 10 6.73 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x x

565 11 6.74 Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu x x x x

566 12 6.78Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện

bằng thuốc methadonex x x

567 13 6.83 Điều trị nghiện rượu x x x

CHƯƠNG VII. NỘI TIẾT

568 1 7.220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường x x x x

569 2 7.225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x x

570 3 7.226Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân

vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường x x x x

571 4 7.227Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân

vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngx x x x

572 5 7.228Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân

vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đườngx x x x

573 6 7.229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân

vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo

đường

x x x x

574 7 7.230Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm

trên người bệnh đái tháo đườngx x x x

575 8 7.231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường x x x x

576 9 7.232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường x x x x

28

Page 32: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

577 10 7.233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường x x x x

578 11 7.234Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo

đườngx x x x x

579 12 7.236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt) x x x x

580 13 7.239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin x x x x x

581 14 7.240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân x x x x x

582 15 7.241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện x x x x x

583 16 7.242 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp x x x x

CHƯƠNG VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

A. KỸ THUẬT CHUNG

584 1 8.5 Điện châm x x x x x

585 2 8.6 Thủy châm x x x x x

586 3 8.8 Ôn châm x x x x x

587 4 8.9 Cứu x x x x x

588 5 8.13 Kéo nắn cột sống cổ x x x x

589 6 8.14 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x x x

590 7 8.28 Luyện tập dưỡng sinh x x x x x

E. ĐIỆN CHÂM

591 8 8.285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x x x

592 9 8.287Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay

ở trẻ emx x x x x

593 10 8.292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x x x

594 11 8.293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng x x x x x

595 12 8.296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x x

29

Page 33: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

596 13 8.297Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng

sau chấn thương sọ nãox x x x x

597 14 8.300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x x

598 15 8.301 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x x

599 16 8.307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x x

600 17 8.310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x x

601 18 8.311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x x

602 19 8.313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x x

603 20 8.316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh x x x x x

604 21 8.317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x x

605 22 8.320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x x x

G. THỦY CHÂM

606 23 8.322 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x x

607 24 8.330 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x x

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT

608 25 8.389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x x

609 26 8.390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x x

610 27 8.391Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do

tai biến mạch máu nãox x x x x

611 28 8.392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x x

612 29 8.395Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động

ở trẻ bại nãox x x x x

613 30 8.396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x x

614 31 8.397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x x

30

Page 34: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

615 32 8.398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất x x x x x

616 33 8.402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x x

617 34 8.408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x x

618 35 8.412Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối

và dây thần kinhx x x x x

619 36 8.413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x x

620 37 8.414Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII

ngoại biênx x x x x

621 38 8.415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x x

622 39 8.419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x x

623 40 8.422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x x

624 41 8.425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x x

625 42 8.428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x x

626 43 8.429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp x x x x x

627 44 8.430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x x

628 45 8.431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x x

629 46 8.432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x x

630 47 8.441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x x

631 48 8.445Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động

do chấn thương sọ nãox x x x x

632 49 8.446Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương

cột sốngx x x x x

I. CỨU

633 50 8.460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn x x x x x

K. GIÁC HƠI

634 51 8.479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x x

635 52 8.480 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt x x x x x

31

Page 35: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

636 53 8.481 Giác hơi điều trị các chứng đau x x x x x

637 54 8.482 Giác hơi điều trị cảm cúm x x x x x

CHƯƠNG IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

A. CÁC KỸ THUẬT

638 1 9.6 Cấp cứu cao huyết áp x x x x

639 2 9.7 Cấp cứu ngừng thở x x x x

640 3 9.8 Cấp cứu ngừng tim x x x x

641 4 9.10 Cấp cứu tụt huyết áp x x x x

642 5 9.11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x x

643 6 9.12 Chăm sóc catheter động mạch x x x x

644 7 9.13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x x

645 8 9.17 Chọc tĩnh mạch đùi x x x x

646 9 9.19 Chọc tuỷ sống đường bên x x x x

647 10 9.20 Chọc tuỷ sống đường giữa x x x x

648 11 9.21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x x

649 12 9.22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x x

650 13 9.29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi x x x x

651 14 9.37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x x

652 15 9.46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x x

653 16 9.62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x x

654 17 9.64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x x

655 18 9.67Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch

với etomidate, ketamine, propofol, thiopentalx x x x

32

Page 36: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

656 19 9.68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x x

657 20 9.72Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng

thắt lưng đường giữax x x x

658 21 9.86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x x

659 22 9.95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x x

660 23 9.97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x x

661 24 9.98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da x x x x

662 25 9.102Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật,

sau chấn thươngx x x x

663 26 9.113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương x x x x

664 27 9.116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x x

665 28 9.117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x x

666 29 9.123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x x

667 30 9.124 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x x

668 31 9.127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x x

669 32 9.133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x x

670 33 9.141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x x

671 34 9.142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x x

672 35 9.143 Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng x x x x

673 36 9.146Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu

thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)x x x x

674 37 9.147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x x

675 38 9.148 Rửa tay phẫu thuật x x x x

676 39 9.149 Rửa tay sát khuẩn x x x x

677 40 9.150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x x

33

Page 37: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

678 41 9.151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x x

679 42 9.156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x x

680 43 9.168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x x

681 44 9.173 Theo dõi SpO2 x x x x

682 45 9.176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x x

683 46 9.182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x x

684 47 9.183 Thở oxy gọng kính x x x x

685 48 9.184 Thở oxy qua mặt nạ x x x x

686 49 9.188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x x

687 50 9.194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x x

688 51 9.195 Truyền dịch thường qui x x x x

689 52 9.196 Truyền dịch trong sốc x x x x

690 53 9.197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x x

691 54 9.199 Truyền máu trong sốc x x x x

692 55 9.200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x x

693 56 9.201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x x

694 57 9.202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x x

695 58 9.204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x x x

696 59 9.205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x x

B. GÂY MÊ

697 60 9.209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x x

698 61 9.271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x x

34

Page 38: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

699 62 9.286Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổix x x x

700 63 9.322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x

701 64 9.369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x x

702 65 9.371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x x

703 66 9.375 Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x x

704 67 9.378Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ

thểx x x x

705 68 9.379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x x

706 69 9.381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x x

707 70 9.430 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x x

708 71 9.432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x x

709 72 9.433 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x x

710 73 9.450 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x x

711 74 9.496Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng,

phần phụx x x x

712 75 9.501 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x x

713 76 9.503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x x x x

714 77 9.528 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x x

715 78 9.544 Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x x

716 79 9.560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x x

717 80 9.563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x x

718 81 9.564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x x

35

Page 39: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

719 82 9.633 Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x x

720 83 9.728 Gây mê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x x

721 84 9.757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x x

722 85 9.758Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Bassinix x x x

723 86 9.759Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết

hợp Bassini và Shouldicex x x x

724 87 9.761Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Shouldicex x x x

725 88 9.762 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x x

726 89 9.768 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x x

727 90 9.769 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x x

728 91 9.895 Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x x

729 92 9.1061 Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x x

730 93 9.1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x x

731 94 9.1109 Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x x x x

732 95 9.1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x x

733 96 9.1151 Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x x

734 97 9.1152Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun,

mảnh kim loại…)x x x x

C. HỒI SỨC

735 98 9.1627 Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x x

736 99 9.1689 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x x

737 100 9.1704Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổix x x x

36

Page 40: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

738 101 9.1740 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x

739 102 9.1748Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ

có đường kính dưới 5 cmx x x x

740 103 9.1751 Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x x

741 104 9.1766 Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x x

742 105 9.1787 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x x

743 106 9.1793 Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x x

744 107 9.1848 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x x

745 108 9.1850 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x x

746 109 9.1851 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x x

747 110 9.1868 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x x

748 111 9.1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x x

749 112 9.1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x x

750 113 9.1946 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x x

751 114 9.1962Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên

10cmx x x x

752 115 9.1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x x

753 116 9.1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x x

754 117 9.1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x x

755 118 9.2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x x

756 119 9.2097 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x x

757 120 9.2146 Hồi sức phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x x

758 121 9.2175 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x x

37

Page 41: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

759 122 9.2176Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Bassinix x x x

760 123 9.2177Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết

hợp Bassini và Shouldicex x x x

761 124 9.2179Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Shouldicex x x x

762 125 9.2180 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x x

763 126 9.2186 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x x

764 127 9.2187 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x x

765 128 9.2215 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x x

766 129 9.2265 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x x

767 130 9.2313 Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x x

768 131 9.2479 Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x x

769 132 9.2493 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x x

770 133 9.2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x x

771 134 9.2569 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x x

772 135 9.2570Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun,

mảnh kim loại…)x x x x

773 136 9.2572Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày,

ruột non đơn thuầnx x x

D. GÂY TÊ

774 137 9.3045 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ x x x x

775 138 9.3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x x

776 139 9.3106Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở

người lớn và trẻ em trên 6 tuổix x x x

777 140 9.3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x

38

Page 42: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

778 141 9.3150Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường

kính dưới 5 cmx x x x

779 142 9.3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x x

780 143 9.3168 Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x x

781 144 9.3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x x

782 145 9.3195 Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương x x x x

783 146 9.3198Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích

cơ thểx x x x

784 147 9.3199Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích

cơ thểx x x x

785 148 9.3200Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện

tích cơ thểx x x x

786 149 9.3201 Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x x

787 150 9.3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x x

788 151 9.3252 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x x

789 152 9.3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x x

790 153 9.3270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x x

791 154 9.3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x x

792 155 9.3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung x x x x

793 156 9.3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu x x x x

794 157 9.3348 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x x

795 158 9.3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x x

796 159 9.3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x x

797 160 9.3383 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x x

39

Page 43: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

798 161 9.3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x x

799 162 9.3453 Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x x

800 163 9.3493 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x x

801 164 9.3548 Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x x

802 165 9.3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x x

803 166 9.3578Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Bassinix x x x

804 167 9.3579Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết

hợp Bassini và Shouldicex x x x

805 168 9.3581Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp

Shouldicex x x x

806 169 9.3582 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x x

807 170 9.3614Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn

ngón tayx x x x

808 171 9.3617 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x x

809 172 9.3667 Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x x

810 173 9.3715 Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay x x x x

811 174 9.3898 Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x x

812 175 9.3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x x

813 176 9.3953 Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x x

814 177 9.3987 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x x

815 178 9.3988Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun,

mảnh kim loại…)x x x x

816 179 9.3990Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày,

ruột non đơn thuầnx x x

Đ. AN THẦN

40

Page 44: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

817 180 9.4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh x x x x

818 181 9.4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương x x x x

819 182 9.4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x x

820 183 9.4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x x x

821 184 9.4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ x x x x

CHƯƠNG X. NGOẠI KHOA

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

822 1 10.151 Phẫu thuật u thần kinh trên da x x x x

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

823 2 10.164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x x

824 3 10.172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x x

C. TIẾT NIỆU -SINH DỤC

825 4 10.353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x x

826 5 10.356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x x x

827 6 10.359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x x

828 7 10.410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x x

829 8 10.411 Cắt hẹp bao quy đầu x x x x x

830 9 10.412 Mở rộng lỗ sáo x x x x x

D. TIÊU HÓA

831 10 10.480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non x x x x

832 11 10.481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x x

833 12 10.482 Tháo xoắn ruột non x x x x

41

Page 45: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

834 13 10.483 Tháo lồng ruột non x x x x

835 14 10.485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) x x x x

836 15 10.492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng x x x x

837 16 10.506 Cắt ruột thừa đơn thuần x x x x x

838 17 10.507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x x

839 18 10.508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x x

840 19 10.509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x x

841 20 10.512 Khâu lỗ thủng đại tràng x x x

842 21 10.526 Lấy dị vật trực tràng x x x x

843 22 10.549Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển

(phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)x x x x

844 23 10.555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x x

845 24 10.565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x x

Đ. GAN - MẬT - TỤY

846 25 10.673 Cắt lách do chấn thương x x x x

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

847 26 10.679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x x

848 27 10.680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x x

849 28 10.681Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp

Bassini và Shouldicex x x x

850 29 10.684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x x

851 30 10.685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x x

852 31 10.687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x x

42

Page 46: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

853 32 10.697 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x x

854 33 10.698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x x x

855 34 10.699 Khâu vết thương thành bụng x x x x

G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

856 35 10.807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động x x x x

857 36 10.811 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp x x x

858 37 10.832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x x

859 38 10.860 Thương tích bàn tay giản đơn x x x x

860 39 10.862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón x x x x

861 40 10.934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương x x x x

862 41 10.954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x x

863 42 10.970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x x

864 43 10.977 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 x x x

865 44 10.978 Phẫu thuật vá da mỏng x x x

866 45 10.984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương x x x x

867 46 10.995 Nắn, bó bột trật khớp vai x x x

868 47 10.996 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x x

869 48 10.997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x x

870 49 10.998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x x

871 50 10.999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x x

872 51 10.1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x x

873 52 10.1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x x

874 53 10.1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x x

43

Page 47: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

875 54 10.1003Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và

độ IVx x x

876 55 10.1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay x x x

877 56 10.1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay x x x

878 57 10.1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay x x x

879 58 10.1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x x

880 59 10.1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles x x x

881 60 10.1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x x

882 61 10.1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x x

883 62 10.1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x x

884 63 10.1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật x x x

885 64 10.1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x x

886 65 10.1018 Nắn, bó bột trật khớp gối x x x

887 66 10.1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x x

888 67 10.1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x x

889 68 10.1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x x

890 69 10.1022 Nắn, bó bột gãy xương chày x x x

891 70 10.1023 Nắn, bó bột gãy xương gót x x x

892 71 10.1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x x

893 72 10.1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn x x x

894 73 10.1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x x

895 74 10.1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x x

896 75 10.1030 Nắm, cố định trật khớp hàm x x x

897 76 10.1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x x

898 77 10.1032 Nẹp bột các loại, không nắn x x x

44

Page 48: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

CHƯƠNG XI. BỎNG

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

899 1 11.4Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể

ở người lớnx x x x

900 2 11.5Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể

ở người lớnx x x x x

901 3 11.9Thay băng điều trị vết bỏng từ 10%-19% diện tích cơ thể ở trẻ

emx x x x

902 4 11.10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x x

903 5 11.11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu x x x x

904 6 11.12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da x x x x

905 7 11.14 Gây mê thay băng bỏng x x x x

906 8 11.15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép x x x x

907 9 11.16Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu

trong bỏng sâux x x x x

908 10 11.19Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở

người lớnx x x x

909 11 11.22Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở

trẻ emx x x x

910 12 11.25Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể

ở người lớnx x x x

911 13 11.28Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể

ở trẻ emx x x x

912 14 11.59Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào

để điều trị vết thương, vết bỏngx x x x

913 15 11.77Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng

bằng lâm sàngx x x x x

914 16 11.79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x x

915 17 11.80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x x

45

Page 49: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

916 18 11.81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x x

917 19 11.82 Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x x

918 20 11.83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x x

919 21 11.84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x x

920 22 11.85 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x x x x

921 23 11.86 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x x x x

922 24 11.87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng x x x x

923 25 11.89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x x x x x

924 26 11.90Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân

bỏngx x x x

925 27 11.97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng x x x x

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ

TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

926 28 11.102 Khám di chứng bỏng x x x x

927 29 11.103 Cắt sẹo khâu kín x x x x

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

928 30 11.116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x x

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

TRONG BỎNG

929 31 11.122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x x x x

930 32 11.123 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng x x x x

931 33 11.128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x x x x

932 34 11.129 Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng x x x x

933 35 11.130Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng

cứng khớp và co kéo chi thểx x x x

46

Page 50: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

934 36 11.131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng x x x x

CHƯƠNG XII. UNG BƯỚU

A. ĐẦU CỔ

935 1 12.2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x x

936 2 12.3 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm x x x

937 3 12.10 Cắt các u lành vùng cổ x x x x

C. HÀM MẶT

938 4 12.68 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x x

939 5 12.92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x x

K. VÚ - PHỤ KHOA

940 6 12.278 Cắt polyp cổ tử cung x x x x

941 7 12.279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x x

942 8 12.280 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x x

943 9 12.281 Cắt u nang buồng trứng x x x x

944 10 12.282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x x

945 11 12.283 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x x

946 12 12.285 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung x x x x

947 13 12.309 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x

L. PHẦN MỀM - XƯƠNG KHỚP

948 14 12.319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x

949 15 12.320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x x

950 16 12.322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x x

47

Page 51: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

CHƯƠNG XIII. PHỤ SẢN

A. SẢN KHOA

951 1 13.23Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung

bằng monitor sản khoax x x x

952 2 13.24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) x x x x

953 3 13.26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên x x x x

954 4 13.30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x x

955 5 13.31Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ,

sau sảy, sau nạo (*)x x x x

956 6 13.32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x x

957 7 13.33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm x x x x x

958 8 13.34 Cắt và khâu tầng sinh môn x x x x x

959 9 13.35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ x x x x x

960 10 13.36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau x x x x x

961 11 13.37 Kiểm soát tử cung x x x x x

962 12 13.38 Bóc rau nhân tạo x x x x x

963 13 13.39 Kỹ thuật bấm ối x x x x x

964 14 13.40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn x x x x x

965 15 13.41 Khám thai x x x x x

966 16 13.48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch x x x x

967 17 13.49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ x x x x

968 18 13.53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung x x x x

969 19 13.54 Chích áp xe tầng sinh môn x x x x

48

Page 52: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

B. PHỤ KHOA

970 20 13.144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x x

971 21 13.148 Lấy dị vật âm đạo x x x x

972 22 13.149 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x x

973 23 13.151 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x x

974 24 13.152 Bóc nang tuyến Bartholin x x x x

975 25 13.153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x x x

976 26 13.157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x x x

977 27 13.165 Khám phụ khoa x x x x x

978 28 13.166 Soi cổ tử cung x x x x x

979 29 13.167 Làm thuốc âm đạo x x x x x

C. SƠ SINH

980 30 13.185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh x x x x

981 31 13.186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy x x x x

982 32 13.189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn x x x x

983 33 13.192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh x x x x

984 34 13.194 Ep tim ngoài lồng ngực x x x x

985 35 13.196 Khám sơ sinh x x x x x

986 36 13.197 Chăm sóc rốn sơ sinh x x x x x

987 37 13.198 Tắm sơ sinh x x x x x

988 38 13.199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh x x x x x

989 39 13.200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh x x x x x

49

Page 53: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

990 40 13.201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x x x x

991 41 13.202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh x x x x x

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

992 42 13.224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ x x x x

993 43 13.225 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) x x x x

994 44 13.226 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) x x x x

995 45 13.227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) x x x x

996 46 13.228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x x

E. PHÁ THAI

997 47 13.238Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần

bằng phương pháp hút chân khôngx x x x

998 48 13.239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x x x

999 49 13.240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ x x x x

1000 50 13.241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x x x

CHƯƠNG XIV. MẮT

1001 1 14.112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x x

1002 2 14.166 Lấy dị vật giác mạc sâu x x x x

1003 3 14.167 Cắt bỏ chắp có bọc x x x x

1004 4 14.168 Khâu cò mi, tháo cò x x x x

1005 5 14.171 Khâu da mi đơn giản x x x x

1006 6 14.174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x x

1007 7 14.197 Bơm thông lệ đạo x x x x

1008 8 14.200 Lấy dị vật kết mạc x x x x x

1009 9 14.202 Lấy calci kết mạc x x x x x

50

Page 54: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1010 10 14.203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x x

1011 11 14.204 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x x

1012 12 14.205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x x

1013 13 14.206 Bơm rửa lệ đạo x x x x x

1014 14 14.207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x x

1015 15 14.208 Thay băng vô khuẩn x x x x x

1016 16 14.209 Tra thuốc nhỏ mắt x x x x x

1017 17 14.210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x x x

1018 18 14.211 Rửa cùng đồ x x x x x

1019 19 14.212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x x

1020 20 14.215 Rạch áp xe mi x x x x

1021 21 14.218 Soi đáy mắt trực tiếp x x x x x

1022 22 14.219 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương x x x x

1023 23 14.222 Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x x

1024 24 14.223 Khám lâm sàng mắt x x x x x

1025 25 14.225 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x

1026 26 14.260 Đo thị lực x x x x x

1027 27 14.261 Thử kính x x x x

CHƯƠNG XV. TAI MŨI HỌNG

A. TAI - TAI THẦN KINH

1028 1 15.45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bã đậu dái tai x x x x

1029 2 15.50 Chích rạch màng nhĩ x x x x

1030 3 15.51 Khâu vết rách vành tai x x x x

1031 4 15.54 Lấy dị vật tai (gây mê/gây tê) x x x x

51

Page 55: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1032 5 15.55 Nội soi lấy dị vật tai gây mê x x x x

1033 6 15.56 Chọc hút dịch vành tai x x x x x

1034 7 15.57 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x x

1035 8 15.58 Làm thuốc tai x x x x x

1036 9 15.59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x x

B. MŨI - XOANG

1037 10 15.140 Nhét bấc mũi sau x x x x

1038 11 15.141 Nhét bấc mũi trước x x x x

1039 12 15.143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x x

1040 13 15.144 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê x x x x

1041 14 15.145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) x x x x x

1042 15 15.146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x x

C. HỌNG - THANH QUẢN

1043 16 15.153 Nạo VA x x x x

1044 17 15.174 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) x x x x

1045 18 15.207 Chích áp xe quanh Amidan x x x x

1046 19 15.208Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo

VAx x x x

1047 20 15.212 Lấy dị vật họng miệng x x x x x

1048 21 15.213 Lấy dị vật hạ họng x x x x

1049 22 15.214 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng x x x x

1050 23 15.219 Đặt nội khí quản x x x x

52

Page 56: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1051 24 15.220 Thay canuyn x x x x

1052 25 15.221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp x x x x x

1053 26 15.222 Khí dung mũi họng x x x x x

1054 27 15.223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê x x x x

1055 28 15.226 Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê x x x x

1056 29 15.228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x x

1057 30 15.238 Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê x x x x

1058 31 15.240 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê x x x x

D. ĐẦU CỔ

1059 32 15.301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ x x x x x

1060 33 15.302 Cắt chỉ sau phẫu thuật x x x x x

1061 34 15.303 Thay băng vết mổ x x x x x

1062 35 15.304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ x x x x x

CHƯƠNG XVI. RĂNG HÀM MẶT

A. RĂNG

1063 1 16.39 Điều trị áp xe quanh răng cấp x x x

1064 2 16.40 Điều trị áp xe quanh răng mạn x x x

1065 3 16.41 Điều trị viêm quanh răng x x x x

1066 4 16.42 Chích áp xe lợi x x x x x

1067 5 16.43 Lấy cao răng x x x x x

1068 6 16.52Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng

Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tayx x x

1069 7 16.65Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng

Laserx x

53

Page 57: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1070 8 16.68 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x x

1071 9 16.69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x x

1072 10 16.70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement x x x x x

1073 11 16.71 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement x x x x

1074 12 16.72 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x x

1075 13 16.75 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser x x

1076 14 16.203 Nhổ răng vĩnh viễn x x x x

1077 15 16.204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x x

1078 16 16.205 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x x

1079 17 16.206 Nhổ răng thừa x x x x

1080 18 16.213 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x x

1081 19 16.214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x x

1082 20 16.221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x x

1083 21 16.235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x x

1084 22 16.236Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer

Cement x x x x x

1085 23 16.238 Nhổ răng sữa x x x x x

1086 24 16.239 Nhổ chân răng sữa x x x x x

1087 25 16.240 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x x

1088 26 16.241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x x

B. HÀM MẶT

1089 27 16.298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x x

1090 28 16.300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x x

54

Page 58: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1091 29 16.301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x x

1092 30 16.334 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x x

1093 31 16.335 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x x

1094 32 16.340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x

CHƯƠNG XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

1095 1 17.1 Điều trị bằng sóng ngắn x x x x

1096 2 17.4 Điều trị bằng từ trường x x x

1097 3 17.7 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x x

1098 4 17.8 Điều trị bằng siêu âm x x x x

1099 5 17.11 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x x

1100 6 17.12 Điều trị bằng Laser công suất thấp x x x

1101 7 17.16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x x

1102 8 17.17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x x

1103 9 17.18 Điều trị bằng Parafin x x x x x

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn ngưới bệnh)

1104 10 17.31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x x

1105 11 17.32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x x

1106 12 17.33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người x x x x x

1107 13 17.34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x x

1108 14 17.35 Tập lăn trở khi nằm x x x x x

55

Page 59: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1109 15 17.36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x x

1110 16 17.38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x x

1111 17 17.40 Tập dáng đi x x x x x

1112 18 17.41 Tập đi với thanh song song x x x x x

1113 19 17.42 Tập đi với khung tập đi x x x x x

1114 20 17.43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x x

1115 21 17.44 Tập đi với gậy x x x x x

1116 22 17.47 Tập lên, xuống cầu thang x x x x x

1117 23 17.49 Tập đi với chân giả trên gối x x x x x

1118 24 17.50 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x x

1119 25 17.52 Tập vận động thụ động x x x x x

1120 26 17.53 Tập vận động có trợ giúp x x x x x

1121 27 17.54 Tập vận động chủ động x x x x x

1122 28 17.55 Tập vận động tự do tứ chi x x x x x

1123 29 17.56 Tập vận động có kháng trở x x x x x

1124 30 17.57 Tập kéo dãn x x x x x

1125 31 17.58 Tập vận động trên bóng x x x x

1126 32 17.60Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi

trênx x x x

1127 33 17.61Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi

dưới x x x x

1128 34 17.62 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng x x x x

56

Page 60: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1129 35 17.65 Tập với ròng rọc x x x x x

1130 36 17.66 Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x x

1131 37 17.70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x x

1132 38 17.71 Tập với xe đạp tập x x x x x

1133 39 17.73 Tập các kiểu thở x x x x x

1134 40 17.76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x x

1135 41 17.77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x x

1136 42 17.79 Kỹ thuật di động khớp x x x

1137 43 17.80 Kỹ thuật di động mô mềm x x x

1138 44 17.82 Kỹ thuật ức chế co cứng tay x x x x x

1139 45 17.83 Kỹ thuật ức chế co cứng chân x x x x x

1140 46 17.90 Tập điều hợp vận động x x x x x

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn ngưới bệnh)

1141 47 17.92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x x

1142 48 17.93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x x

1143 49 17.94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn x x x x x

1144 50 17.95 Tập các vận động thô của bàn tay x x x x x

1145 51 17.96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x x

1146 52 17.97 Tập phối hợp hai tay x x x x x

1147 53 17.99 Tập phối hợp tay miệng x x x x x

1148 54 17.100Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL)

(ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)x x x x x

57

Page 61: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn ngưới bệnh tập)

1149 55 17.104 Tập nuốt x x x x x

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN

VÀ ĐiỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế

trực tiếp thực hiện)

1150 56 17.122 Thử cơ bằng tay x x x x

1151 57 17.139 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên x x x x x

1152 58 17.140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới x x x x x

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn ngưới bệnh sử dụng

và bảo quản)

1153 59 17.154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong x x x x x

CHƯƠNG XVIII. ĐIỆN QUANG

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

1154 1 18.1 Siêu âm tuyến giáp x x x x

1155 2 18.2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x x

1156 3 18.3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x x

1157 4 18.4 Siêu âm hạch vùng cổ x x x

1158 5 18.10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x x

1159 6 18.11 Siêu âm màng phổi x x x

1160 7 18.12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x x

1161 8 18.15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x x

1162 9 18.16Siêu âm hệ tiết niệu

(thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)x x x x

1163 10 18.18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x x

1164 11 18.20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x x

58

Page 62: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1165 12 18.22 Siêu âm Doppler gan lách x x x

1166 13 18.24 Siêu âm Doppler động mạch thận x x x

1167 14 18.26Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn,

động mạch tử cung)x x x

1168 15 18.28 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x x

1169 16 18.30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x x x

1170 17 18.31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo x x x x

1171 18 18.34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu x x x x

1172 19 18.35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa x x x x

1173 20 18.36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối x x x x

1174 21 18.38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu x x x

1175 22 18.39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa x x x

1176 23 18.40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối x x x

1177 24 18.41 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x x

1178 25 18.42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi x x x

1179 26 18.43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x x

1180 27 18.44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x x

1181 28 18.45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x x

1182 29 18.49 Siêu âm tim, màng tim qua thành ngực x x x

1183 30 18.52 Siêu âm Doppler tim, van tim x x x

1184 31 18.54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x x

1185 32 18.55 Siêu âm Doppler tuyến vú x x x

59

Page 63: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1186 33 18.57 Siêu tinh hoàn hai bên x x x

1187 34 18.58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x x

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY

HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

1188 35 18.67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x x

1189 36 18.68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x x

1190 37 18.69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x x

1191 38 18.70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x x

1192 39 18.71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng x x x x x

1193 40 18.72 Chụp Xquang Blondeau x x x x x

1194 41 18.73 Chụp Xquang Hirtz x x x x x

1195 42 18.74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x x

1196 43 18.75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x x

1197 44 18.78 Chụp Xquang Schuller x x x x

1198 45 18.80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x x

1199 46 18.81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) x x x x x

1200 47 18.85 Chụp Xquang mỏm trâm x x x x

1201 48 18.86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x x

1202 49 18.87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x x

1203 50 18.89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x x

1204 51 18.90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x x

60

Page 64: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1205 52 18.91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x x

1206 53 18.92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x x

1207 54 18.93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x x

1208 55 18.94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x x

1209 56 18.96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x x

1210 57 18.97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x x

1211 58 18.98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x x

1212 59 18.99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x x

1213 60 18.100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x x

1214 61 18.101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x x

1215 62 18.102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x x

1216 63 18.103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x x

1217 64 18.104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x x

1218 65 18.105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x x

1219 66 18.106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x x

1220 67 18.107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x x

1221 68 18.108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x x

1222 69 18.109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x x

1223 70 18.110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x x

1224 71 18.111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x x

1225 72 18.112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x x

61

Page 65: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1226 73 18.113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè x x x x

1227 74 18.114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x x

1228 75 18.115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x x

1229 76 18.116Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng,

nghiêng hoặc chếchx x x x x

1230 77 18.117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x x

1231 78 18.118 Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng x x x

1232 79 18.119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x x

1233 80 18.120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x x

1234 81 18.121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x x

1235 82 18.122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x x

1236 83 18.123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x x

1237 84 18.124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x x

1238 85 18.125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x x

1239 86 18.127 Chụp Xquang tại giường x x x x

CHƯƠNG XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN CAN THIỆP

1240 1 20.7 Nội soi cầm máu mũi x x x x

1241 2 20.13 Nội soi tai mũi họng x x x x

1242 3 20.80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng x x x x

CHƯƠNG XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

A. TIM, MẠCH

1243 1 21.13 Nghiệm pháp dây thắt x x x x x

1244 2 21.14 Điện tim thường x x x x x

B. HÔ HẤP

62

Page 66: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1245 3 21.18 Test giãn phế quản (broncho modilator test) x x x

1246 4 21.19 Đo hô hấp ký x x x

1247 5 21.22 Test dung tích sống gắng sức (FVC) x x x x

1248 6 21.23 Test dung tích sống thở chậm (SVC) x x x x

1249 7 21.24 Thông khí tự ý tối đa (MVV) x x x x

E. MẮT

1250 8 21.92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) x x x x x

1251 9 21.93 Đo thị lực x x x x x

H. NỘI TIẾT

1252 10 21.122Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu

không định lượng Insulinx x x x

CHƯƠNG XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

1253 1 22.2Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time),

(Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự độngx x x x

1254 2 22.6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá

(APTT: Activated Partial Thromboplastin Time)

(Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

x x x x

1255 3 22.12Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),

phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự độngx x x x

1256 4 22.19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x x

1257 5 22.22 Nghiệm pháp dây thắt x x x x x

C. TẾ BÀO HỌC

1258 6 22.118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x x

1259 7 22.121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) x x x x

63

Page 67: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1260 8 22.138Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

(bằng phương pháp thủ công)x x x x x

1261 9 22.142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x x

1262 10 22.149Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu

(bằng phương pháp thủ công)x x x x x

1263 11 22.150 Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) x x x

1264 12 22.151 Cặn Addis x x x x

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

1265 13 22.268Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x x x

1266 14 22.271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x x

1267 15 22.274Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người

(Kỹ thuật ống nghiệm)x x x x

1268 16 22.279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x x

1269 17 22.280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x x

1270 18 22.291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x x

1271 19 22.292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x x

G. TRUYỀN MÁU

1272 20 22.457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x x

1273 21 22.466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với

đơn vị máu toàn phần và thành phần máu

bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

x x x x x

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

1274 22 22.501Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại

trú)x x x x

1275 23 22.502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x x x

CHƯƠNG XXIII. HÓA SINH

64

Page 68: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

A. MÁU

1276 1 23.3 Định lượng Acid Uric x x x x

1277 2 23.7 Định lượng Albumin x x x x

1278 3 23.10 Đo hoạt độ Amylase x x x x

1279 4 23.19 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x x x

1280 5 23.20 Đo hoạt độ AST (GOT) x x x x

1281 6 23.25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x x

1282 7 23.26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x x

1283 8 23.27 Định lượng Bilirubin toàn phần x x x x

1284 9 23.29 Định lượng Calci toàn phần x x x x

1285 10 23.30 Định lượng Calci ion hoá x x x x

1286 11 23.31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc x x x

1287 12 23.41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x

1288 13 23.43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x x

1289 14 23.51 Định lượng Creatinin x x x x

1290 15 23.58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x x

1291 16 23.60 Định lượng Ethanol (cồn) x x x

1292 17 23.68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x x

1293 18 23.69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x x

1294 19 23.75 Định lượng Glucose x x x x

1295 20 23.76 Định lượng Globulin x x x x

1296 21 23.77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x x x

1297 22 23.83 Định lượng HbA1c x x x x

65

Page 69: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1298 23 23.84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x x

1299 24 23.103 Xét nghiệm Khí máu x x x

1300 25 23.112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x x

1301 26 23.133 Định lượng Protein toàn phần x x x x

1302 27 23.158 Định lượng Triglycerid x x x x

1303 28 23.162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x x

1304 29 23.166 Định lượng Urê x x x x

B. NƯỚC TIỂU

1305 30 23.173 Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x x

1306 31 23.179 Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x x

1307 32 23.186 Định tính dưỡng chấp x x x x

1308 33 23.188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x x

1309 34 23.194 Định tính Morphin (test nhanh) x x x x x

1310 35 23.196 Định tính Heroin (test nhanh) x x x x x

1311 36 23.202 Định tính Protein Bence -jones x x x x x

1312 37 23.206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x x x x

CHƯƠNG XXIV. VI SINH

A. VI KHUẨN

1313 1 24.1 Vi khuẩn nhuộm soi x x x x x

1314 2 24.2 Vi khuẩn test nhanh x x x x x

1315 3 24.17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x x

1316 4 24.42 Vibrio cholerae soi tươi x x x x x

1317 5 24.43 Vibrio cholerae nhuộm soi x x x x x

66

Page 70: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1318 6 24.49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x x

1319 7 24.74 Helicobacter pylori Ab test nhanh x x x x x

1320 8 24.93 Salmonella Widal x x x x

1321 9 24.98 Treponema pallidum test nhanh x x x x x

B. VIRUS

1322 10 24.117 HBsAg test nhanh x x x x x

1323 11 24.122 HBsAb test nhanh x x x x x

1324 12 24.127 HBcAb test nhanh x x x x x

1325 13 24.130 HBeAg test nhanh x x x x x

1326 14 24.133 HBeAb test nhanh x x x x x

1327 15 24.144 HCV Ab test nhanh x x x x x

1328 16 24.155 HAV Ab test nhanh x x x x x

1329 17 24.169 HIV Ab test nhanh x x x x x

1330 18 24.183 Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x x

C. KÝ SINH TRÙNG

1331 19 24.263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x x

1332 20 24.267 Trứng giun, sán soi tươi x x x x x

1333 21 24.289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính x x x x x

1334 22 24.317 Trichomonas vaginalis soi tươi x x x x x

1335 23 24.318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi x x x x

D. VI NẤM

1336 24 24.319 Vi nấm soi tươi x x x x x

1337 25 24.321 Vi nấm nhuộm soi x x x x

CHƯƠNG XXV. GIẢI PHẪU BỆNH

67

Page 71: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1338 1 25.73 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo x x x

1339 2 25.74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou x x x x

1340 3 25.76 Nhuộm Giemsa x x x x x

CHƯƠNG XXVIII. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH THẨM MỸ

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

1341 1 28.1 Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc x x x x x

1342 2 28.2 Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán x x x x x

1343 3 28.9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x x

1344 4 28.10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên x x x x

1345 5 28.33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt x x x x x

1346 6 28.36 Khâu cắt lọc vết thương mi x x x x x

1347 7 28.62 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt x x x x

1348 8 28.83 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi x x x x

1349 9 28.110 Khâu vết thương vùng môi x x x x

1350 10 28.136 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai x x x x x

1351 11 28.137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai x x x x x

1352 12 28.158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai x x x x

1353 13 28.159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai x x x

1354 14 28.161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ x x x x x

1355 15 28.162Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt

không thiếu hổng tổ chứcx x x x x

1356 16 28.163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x x x

1357 17 28.197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính x x x x

68

Page 72: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1358 18 28.198 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) x x x x

1359 19 28.225 Cắt u phần mềm vùng cổ x x x x

1360 20 28.229 Cắt u xơ thần kinh vùng hàm mặt x x x x

1361 21 28.230 Cắt u da lành tính vùng hàm mặt x x x

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

1362 22 28.275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5 cm x x x

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

1363 23 28.334 Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón x x x x

1364 24 28.335Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

hoặc nẹp vítx x x

1365 25 28.336 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x x x

1366 26 28.337 Nối gân gấp x x x x

1367 27 28.340 Nối gân duỗi x x x x

1368 28 28.341 Gỡ dính gân x x x x

1369 29 28.352 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật x x x x

1370 30 28.358 Phẫu thuật cắt ngón tay thừa x x x

Đ. TẠO HÌNH CHO VÙNG CHI DƯỚI

1371 31 28.403 Cắt các khối u da lành tính dưới 5cm x x x

1372 32 28.406 Cắt loét tì đè vùng gót bàn chân x x x

1373 33 28.407 Phẫu thuật cắt ngón chân thừa x x x

NHỮNG KỸ THUẬT TRONG THÔNG TƯ 50

1374 1 1.366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi x

1375 2 2.495 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 6 lần) x

NHỮNG KỸ THUẬT KHÔNG CÓ TRONG THÔNG TƯ 43

69

Page 73: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

XÉT NGHIỆM

1376 1 Methamphetamin (test nhanh) x

1377 2 Clotest x

RĂNG HÀM MẶT

1378 3 Bấm gai xương trên hai ổ răng x

1379 4 Khâu cầm máu sau nhổ răng x

NGOẠI KHOA

1380 5 Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm đơn giản x

1381 6 Tháo bột x

1382 7 Thủ thuật nong bao da quy đầu trẻ em x

1383 8Cắt chỉ

(ở người lớn)x

1384 9Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm

(ở người lớn)x

1385 10Thay băng vết thương/ mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

(ở người lớn)x

1386 11Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

(ở người lớn)x

1387 12Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

(ở người lớn)x

1388 13Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm

nhiễm trùng (ở người lớn)x

1389 14Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

(ở người lớn)x

1390 15Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

(ở người lớn) x

1391 16Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

(ở người lớn) x

1392 17

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

(ở người lớn) x

70

Page 74: DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM CHỮA BỆNHttytbenluc.com.vn/wp-content/uploads/2017/10/danh-muc-ky...V Da liễu 0 14 0% VI Tâm thần 13 18 72.22% 27 - 28 VII Nội tiết

A B C D

(1) (2) (3) (4) (6)

Đăng

(5)

STTTT theo

chuyên

khoa

Mã số Tên kỹ thuật

Phân tuyến

kỹ thuật

1393 18Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

(ở người lớn)x

Ghi Chú:

- Kỹ thuật 13.24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) [chỉ thực hiện trong trường hợp không chuyển viện kịp]

- Kỹ thuật 13.26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên [chỉ thực hiện trong trường hợp không chuyển viện kịp]

- Kỹ thuật 28.159 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai [chỉ thực hiện đối với u nhỏ]

- Kỹ thuật 15.223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê [chỉ thực hiện gây tê]

- Kỹ thuật 15.228 Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [chỉ thực hiện gây tê]

- Kỹ thuật 15.240 Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê [chỉ thực hiện gây tê]

71