Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
1 01.0009.0098 1.9 Đặt catheter động mạch B T1 101 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 1,363,000
2 01.0098.0079 1.98 Chọc hút dịch, khí trung thất B TDB 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000
3 01.0099.0111 1.99 Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ B TDB 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
184,000
4 01.0101.0125 1.101 Nội soi màng phổi sinh thiết B P1 129 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000
5 01.0104.0109 1.104 Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
B T1 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
192,000
6 01.0105.0109 1.105 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
B T1 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
192,000
7 01.0106.0128 1.106 Nội soi khí phế quản cấp cứu C T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000
8 01.0108.0118 1.108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
9 01.0110.0118 1.110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở
người bệnh có thở máy
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
10 01.0111.0129 1.111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật C TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000
11 01.0112.0128 1.112 Bơm rửa phế quản B T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000
12 01.0115.0297 1.115 Siêu âm nội soi phế quản ống mềm A TDB 306 Thủ thuật đặc biệt (HSCC CĐ) 1,208,000
13 01.0116.0118 1.116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh
phẩm ở người bệnh thở máy
B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
DANH MỤC THỐNG NHẤT TÊN CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TƯƠNG ĐƯƠNG
THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 39/2018/TT-BYT(Ban hành kèm theo Quyết định số 7435/QĐ-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018)
1
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
14 01.0117.0118 1.117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
15 01.0118.0118 1.118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy
B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
16 01.0119.0118 1.119 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy
B 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
17 01.0012.0298 1.12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC CĐ) 747,000
18 01.0128.0209 1.128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
19 01.0129.0209 1.129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
20 01.0130.0209 1.130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
21 01.0131.0209 1.131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
22 01.0132.0209 1.132 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực
tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
23 01.0133.0209 1.133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
24 01.0134.0209 1.134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
25 01.0135.0209 1.135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
26 01.0136.0209 1.136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
27 01.0137.0209 1.137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
28 01.0013.0298 1.13 Đặt đường truyền vào thể hang B T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC CĐ) 747,000
2
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
29 01.0138.0209 1.138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế]
C T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
30 01.0139.0209 1.139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế]
B T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
31 01.0140.0209 1.140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế]
A TDB 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
32 01.0141.0209 1.141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế]
A TDB 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
33 01.0142.0209 1.142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)
A T1 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
34 01.0143.0209 1.143 Thông khí nhân tạo với khí NO A TDB 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
35 01.0144.0209 1.144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển C T2 216 Thở máy (01 ngày điều trị) 551,000
36 01.0014.1774 1.14 Đặt catheter động mạch phổi B TDB 1791 Đặt và thăm dò huyết động 4,543,000
37 01.0153.0297 1.153 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ B TDB 306 Thủ thuật đặc biệt (HSCC CĐ) 1,208,000
38 01.0156.1116 1.156 Điều trị bằng oxy cao áp B TDB 1127 Điều trị bằng ôxy cao áp 227,000
39 01.0157.0508 1.157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
D T2 518 Cố định gãy xương sườn 48,900
40 01.0158.0074 1.158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản D T1 77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473,000
41 01.0160.0210 1.160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang D T3 217 Thông đái 88,700
42 01.0162.0121 1.162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
C T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000
43 01.0163.0121 1.163 Mở thông bàng quang trên xương mu C T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000
3
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
44 01.0164.0210 1.164 Thông bàng quang D T3 217 Thông đái 88,700
45 01.0165.0158 1.165 Rửa bàng quang lấy máu cục C T2 163 Rửa bàng quang 194,000
46 01.0172.0101 1.172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu B T2 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,122,000
47 01.0173.0195 1.173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)
C T1 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000
48 01.0174.0195 1.174 Thận nhân tạo cấp cứu C T1 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000
49 01.0175.0196 1.175 Thận nhân tạo thường qui C T2 201 Thận nhân tạo chu kỳ 552,000
50 01.0176.0118 1.176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
51 01.0177.0118 1.177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
52 01.0178.0118 1.178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người
bệnh sốc nhiễm khuẩn
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
53 01.0179.0118 1.179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
54 01.0180.0118 1.180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
55 01.0181.0118 1.181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
56 01.0182.0118 1.182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
57 01.0183.0118 1.183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
58 01.0184.0118 1.184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
4
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
59 01.0185.0118 1.185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
60 01.0186.0118 1.186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
61 01.0018.0004 1.18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường C T1 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
62 01.0187.0118 1.187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
63 01.0188.0117 1.188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục B T1 121 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
956,000
64 01.0188.0116 1.188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục B T1 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 558,000
65 01.0189.0119 1.189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
66 01.0191.0195 1.191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin B TDB 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000
67 01.0192.0119 1.192 Thay huyết tương sử dụng huyết tương B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
68 01.0193.0119 1.193 Thay huyết tương sử dụng albumin B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
69 01.0194.0119 1.194 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
70 01.0195.0119 1.195 Thay huyết tương trong hội chứng GuillainBarré, nhược cơ
B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
71 01.0196.0119 1.196 Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
72 01.0019.0004 1.19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường C T1 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
73 01.0197.0119 1.197 Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)
B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
5
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
74 01.0198.0119 1.198 Thay huyết tương trong suy gan cấp B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
75 01.0199.0119 1.199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp
B TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
76 01.0200.0110 1.200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo MARS)
B TDB 114 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,317,000
77 01.0201.0849 1.201 Soi đáy mắt cấp cứu C T3 859 Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 51,700
78 01.0202.0083 1.202 Chọc dịch tuỷ sống C T2 86 Chọc dò tuỷ sống 105,000
79 01.0203.1775 1.203 Ghi điện cơ cấp cứu B T2 1792 Điện cơ (EMG) 127,000
80 01.0020.0001 1.20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
C T2 1 Siêu âm 42,100
81 01.0207.1777 1.207 Ghi điện não đồ cấp cứu B T2 1794 Điện não đồ 63,000
82 01.0208.0004 1.208 Siêu âm Doppler xuyên sọ B T2 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
83 01.0209.0099 1.209 Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ B T2 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000
84 01.0021.0001 1.21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
C T2 1 Siêu âm 42,100
85 01.0216.0103 1.216 Đặt ống thông dạ dày D T3 107 Đặt sonde dạ dày 88,700
86 01.0217.0502 1.217 Mở thông dạ dày bằng nội soi B T1 512 Mở thông dạ dày qua nội soi 2,692,000
87 01.0218.0159 1.218 Rửa dạ dày cấp cứu D T2 164 Rửa dạ dày 115,000
88 01.0219.0160 1.219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín D T2 165 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 585,000
6
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
89 01.0220.0162 1.220 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
C T1 167 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá
825,000
90 01.0221.0211 1.221 Thụt tháo D T3 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80,900
91 01.0222.0211 1.222 Thụt giữ D T3 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80,900
92 01.0223.0211 1.223 Đặt ống thông hậu môn D T3 218 Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn 80,900
93 01.0231.0298 1.231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC CĐ) 747,000
94 01.0232.0140 1.232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu
C T1 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000
95 01.0023.0097 1.23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PiCCO
B TDB 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000
96 01.0238.0299 1.238 Đo áp lực ổ bụng C T2 308 Thủ thuật loại II (HSCC CĐ) 450,000
97 01.0239.0001 1.239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu C T2 1 Siêu âm 42,100
98 01.0240.0077 1.240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu C T2 80 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 135,000
99 01.0242.0175 1.242 Rửa màng bụng cấp cứu C T1 180 Sinh thiết màng phổi 427,000
100 01.0243.0095 1.243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 98 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
672,000
101 01.0243.0096 1.243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ C T2 99 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1,193,000
102 01.0244.0165 1.244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm C T1 170 Siêu âm can thiệp Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000
103 01.0247.0118 1.247 Hạ thân nhiệt chỉ huy C T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
7
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
104 01.0025.0004 1.25 Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM
B T1 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
105 01.0267.0203 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
C T3 210 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
132,000
106 01.0267.0204 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
C T3 211 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
177,000
107 01.0267.0205 1.267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
C T3 212 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
236,000
108 01.0281.1510 1.281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
D 1522 Đường máu mao mạch 15,200
109 01.0284.1269 1.284 Định nhóm máu tại giường D 1283 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
38,800
110 01.0285.1349 1.285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường D 1363 Thời gian máu đông 12,500
111 01.0286.1531 1.286 Đo các chất khí trong máu C 1543 Khí máu 214,000
112 01.0287.1532 1.287 Đo lactat trong máu C 1544 Lactat 96,500
113 01.0288.1764 1.288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần C 1780 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 111,000
114 01.0289.1772 1.289 Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần
B 1788 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
138,000
115 01.0292.1771 1.292 Định lượng chất độc bằng HPLC – một lần A 1787 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
1,241,000
116 01.0002.1778 1.2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường C T3 1795 Điện tâm đồ 32,000
117 01.0293.1769 1.293 Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần A 1785 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
1,216,000
118 01.0294.1771 1.294 Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần
A 1787 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
1,241,000
8
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
119 01.0298.1466 1.298 Định lượng nhanh NTProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
C 1478 BNP (B Type Natriuretic Peptide) 578,000
120 01.0299.1239 1.299 Định lượng nhanh DDimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
C 1254 Định lượng D Dimer 251,000
121 01.0302.1350 1.302 Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay
C 1364 Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) 40,000
122 01.0303.0001 1.303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh C T2 1 Siêu âm 42,100
123 01.0313.0118 1.313 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
124 01.0317.0099 1.317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
C T2 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000
125 01.0318.0100 1.318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
C T2 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000
126 01.0319.0100 1.319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
C T2 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000
127 01.0032.0299 1.32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu C T2 308 Thủ thuật loại II (HSCC CĐ) 450,000
128 01.0322.0097 1.322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp
C 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000
129 01.0326.0119 1.326 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
130 01.0327.0119 1.327 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
131 01.0328.0119 1.328 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
132 01.0033.0391 1.33 Đặt máy khử rung tự động B T1 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1,595,000
133 01.0329.0119 1.329 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
9
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
134 01.0330.0118 1.330 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
135 01.0331.0118 1.331 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
136 01.0332.0118 1.332 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
137 01.0336.0158 1.336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc
C T3 163 Rửa bàng quang 194,000
138 01.0337.0195 1.337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)
C 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000
139 01.0034.0299 1.34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
C T1 308 Thủ thuật loại II (HSCC CĐ) 450,000
140 01.0338.0119 1.338 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5%
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
141 01.0339.0119 1.339 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain –barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
142 01.0340.0119 1.340 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng
Guillain –barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
143 01.0341.0119 1.341 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
144 01.0342.0119 1.342 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
145 01.0343.0119 1.343 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
146 01.0344.0119 1.344 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
147 01.0346.0097 1.346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp
C 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000
148 01.0347.0119 1.347 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
10
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
149 01.0348.0119 1.348 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
150 01.0349.0195 1.349 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp
B 200 Thận nhân tạo cấp cứu 1,533,000
151 01.0350.0110 1.350 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp B 114 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng 2,317,000
152 01.0351.0140 1.351 Nội soi dạ dàytá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
C T1 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000
153 01.0352.0140 1.352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực
C T1 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000
154 01.0353.0140 1.353 Nội soi thực quản – dạ dày – tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc
C 145 Nội soi dạ dày can thiệp 719,000
155 01.0355.0165 1.355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu
C 170 Siêu âm can thiệp Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000
156 01.0036.0192 1.36 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
C T1 197 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 983,000
157 01.0356.0078 1.356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng
dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp
C T2 81 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới
hướng dẫn của siêu âm174,000
158 01.0357.0078 1.357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
C T2 81 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
174,000
159 01.0359.0119 1.359 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride
B 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
160 01.0362.0074 1.362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
C T1 77 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 473,000
161 01.0364.1169 1.364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
C 1181 Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 153,000
162 01.0368.1889 1.368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất C T2 1790 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 192,000
163 01.0371.1773 1.371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu
C 1789 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 71,200
11
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
164 01.0372.1591 1.372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu
C 1604 Porphyrin định tính 48,200
165 01.0373.1762 1.373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu C 1778 Định lượng cấp NH3 trong máu 252,000
166 01.0374.1766 1.374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)
C 1782 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 91,900
167 01.0375.1770 1.375 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử
A 1786 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
356,000
168 01.0376.1769 1.376 Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ
A 1785 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
1,216,000
169 01.0377.1771 1.377 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ
A 1787 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
1,241,000
170 01.0380.1169 1.380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)
C 1181 Truyền hóa chất tĩnh mạch [ngoại trú] 153,000
171 01.0386.0097 1.386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp
C 100 Đặt catheter động mạch quay 542,000
172 01.0040.0081 1.40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000
173 01.0041.0081 1.41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000
174 01.0042.0099 1.42 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da
B T1 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000
175 01.0048.0290 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
A PDB 299 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,149,000
176 01.0048.0291 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
A PDB 300 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1,476,000
177 01.0048.0292 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
A PDB 301 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
1,258,000
178 01.0048.0293 1.48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ
A PDB 302 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,414,000
12
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
179 01.0004.0321 1.4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản B T1 330 Thủ thuật loại III (Nội khoa) 160,000
180 01.0049.0290 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
A PDB 299 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,149,000
181 01.0049.0291 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
A PDB 300 Thay dây, thay tim phổi (ECMO) 1,476,000
182 01.0049.0292 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
A PDB 301 Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ
1,258,000
183 01.0049.0293 1.49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ
A PDB 302 Kết thúc và rút hệ thống ECMO 2,414,000
184 01.0053.0075 1.53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu D T3 78 Cắt chỉ 32,000
185 01.0054.0114 1.54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
D T3 118 Hút đờm 10,800
186 01.0055.0114 1.55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
C T2 118 Hút đờm 10,800
187 01.0056.0300 1.56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở
khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
C T3 309 Thủ thuật loại III (HSCC CĐ) 310,000
188 01.0065.0071 1.65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ D T2 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000
189 01.0066.1888 1.66 Đặt ống nội khí quản C T1 106 Đặt nội khí quản 564,000
190 01.0067.1888 1.67 Đặt nội khí quản 2 nòng B TDB 106 Đặt nội khí quản 564,000
191 01.0006.0215 1.6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên D T3 222 Truyền tĩnh mạch 21,000
192 01.0068.0298 1.68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC CĐ) 747,000
193 01.0069.0298 1.69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu C T1 307 Thủ thuật loại I (HSCC CĐ) 747,000
13
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
194 01.0070.1888 1.70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hilow EVAC)
B T1 106 Đặt nội khí quản 564,000
195 01.0071.0120 1.71 Mở khí quản cấp cứu C P1 124 Mở khí quản 715,000
196 01.0072.0120 1.72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp C T1 124 Mở khí quản 715,000
197 01.0073.0120 1.73 Mở khí quản thường quy C P2 124 Mở khí quản 715,000
198 01.0074.0120 1.74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở C T1 124 Mở khí quản 715,000
199 01.0076.0200 1.76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) C 206 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 56,800
200 01.0077.1888 1.77 Thay ống nội khí quản C T1 106 Đặt nội khí quản 564,000
201 01.0007.0099 1.7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng C T1 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000
202 01.0080.0206 1.80 Thay canuyn mở khí quản C T3 213 Thay canuyn mở khí quản 245,000
203 01.0085.0277 1.85 Vận động trị liệu hô hấp C T2 286 Vật lý trị liệu hô hấp 29,700
204 01.0086.0898 1.86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) D T3 908 Khí dung 19,600
205 01.0087.0898 1.87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) C T2 908 Khí dung 19,600
206 01.0008.0100 1.8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng C T1 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000
207 01.0089.0206 1.89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng D T2 213 Thay canuyn mở khí quản 245,000
208 01.0090.0883 1.90 Đặt stent khí phế quản B TDB 893 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,078,000
14
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
209 01.0091.0071 1.91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
C T1 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000
210 01.0092.0001 1.92 Siêu âm màng phổi cấp cứu B T1 1 Siêu âm 42,100
211 01.0093.0079 1.93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
C T1 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000
212 01.0094.0111 1.94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ C T1 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
184,000
213 01.0095.0094 1.95 Mở màng phổi cấp cứu C T1 97 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 592,000
214 01.0096.0094 1.96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca C T1 97 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 592,000
215 01.0097.0111 1.97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ C T1 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
184,000
216 02.0585.0312 2.585 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp
B T3 321 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
332,000
217 02.0586.0312 2.586 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị
nguyên thức ăn
B T3 321 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên
hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa332,000
218 02.0587.0312 2.587 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa
B T3 321 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa
332,000
219 02.0588.0313 2.588 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
A T1 322 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
375,000
220 02.0589.0313 2.589 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
A T1 322 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)
375,000
221 02.0590.0315 2.590 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc A T1 324 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
387,000
222 02.0591.0315 2.591 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
A T1 324 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
387,000
223 02.0592.0314 2.592 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc A T1 323 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
473,000
15
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
224 02.0593.0314 2.593 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh
A T1 323 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh
473,000
225 02.0594.0307 2.594 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc)
A T1 316 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
518,000
226 02.0595.0307 2.595 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm B T1 316 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm
518,000
227 02.0596.0305 2.596 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
B 314 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)
288,000
228 02.0597.0306 2.597 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu B 315 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. 158,000
229 02.0598.0303 2.598 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu thời gian điều trị trung bình 15 ngày)
A T1 312 Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu liệu pháp trung bình 15 ngày)
2,363,000
230 02.0599.0304 2.599 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì Thời gian điều trị trung bình 3 tháng)
A T1 313 Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì liệu pháp trung bình 3 tháng)
5,079,000
231 02.0600.0301 2.600 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ A TDB 310 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 1,376,000
232 02.0601.0302 2.601 Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch A TDB 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000
233 02.0602.0302 2.602 Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống A TDB 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000
234 02.0603.0302 2.603 Giảm mẫn cảm với sữa A T1 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000
235 02.0604.0302 2.604 Giảm mẫn cảm với thức ăn A T1 311 Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 874,000
236 02.0605.0311 2.605 Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000
237 02.0606.0311 2.606 Test kích thích với thuốc đường uống A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000
238 02.0607.0311 2.607 Test kích thích với sữa A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000
16
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
239 02.0608.0311 2.608 Test kích thích với thức ăn A TDB 320 Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn 832,000
240 02.0609.0309 2.609 Test huyết thanh tự thân A TDB 318 Test huyết thanh tự thân 662,000
241 02.0610.0308 2.610 Test hồi phục phế quản. B 317 Test hồi phục phế quản 170,000
242 02.0611.0310 2.611 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
B TDB 319 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine
874,000
243 02.0612.1794 2.612 Đo FeNO B T1 1810 Đo FeNO 393,000
244 02.0613.1796 2.613 Đo phế dung kế Spirometry (FVC, SVC, TLC)
B T1 1812 Đo phế dung kế Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức FVC/dung tích sống chậm SVC/ thông khí tự nguyện tối đa
774,000
245 02.0614.1796 2.614 Đo dung tích sống gắng sức FVC B T3 1812 Đo phế dung kế Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức FVC/dung tích sống chậm SVC/ thông khí tự nguyện tối đa
774,000
246 02.0616.1796 2.616 Đo thông khí tự nguyện tối đa MVV B 1812 Đo phế dung kế Spirometry (FVC, SVC, TLC)/dung tích sống gắng sức FVC/dung tích sống chậm SVC/ thông khí tự nguyện tối đa
774,000
247 02.0617.1796 2.617 Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra MIP / MEP B T1 1812 Đo phế dung kế Spirometry (FVC, SVC,
TLC)/dung tích sống gắng sức FVC/dung tích sống chậm SVC/ thông khí tự nguyện tối đa
774,000
248 02.0618.1795 2.618 Đo khuếch tán phổi Diffusion Capacity B T1 1811 Đo khuếch tán phổi Diffusion Capacity 1,336,000
249 02.0619.1789 2.619 Đo các thể tích phổi Lung Volumes B T1 1806 Đo các thể tích phổi Lung Volumes 2,799,000
250 02.0620.1787 2.620 Đo biến đổi thể tích toàn thân Body Plethysmography
B T1 1804 Đo biến đổi thể tích toàn thân Body Plethysmography
847,000
251 02.0621.1531 2.621 Khí máu điện giải trên máy ISTAT1 ABBOTT
B 1543 Khí máu 214,000
252 02.0622.1364 2.622 Tìm tế bào Hargraves C 1377 Tìm tế bào Hargraves 64,000
253 02.0002.0071 2.2 Bơm rửa khoang màng phổi C T2 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000
17
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
254 02.0003.0073 2.3 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi B T1 76 Bơm streptokinase vào khoang màng phổi 1,012,000
255 02.0005.0081 2.5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm
B TDB 84 Chọc dò màng tim 243,000
256 02.0006.0088 2.6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
B TDB 91 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
728,000
257 02.0008.0078 2.8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
C T2 81 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
174,000
258 02.0009.0077 2.9 Chọc dò dịch màng phổi D T3 80 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 135,000
259 02.0011.0079 2.11 Chọc hút khí màng phổi C T3 82 Chọc hút khí màng phổi 141,000
260 02.0012.0095 2.12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
C T2 98 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
672,000
261 02.0013.0096 2.13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
B T1 99 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
1,193,000
262 02.0015.0071 2.15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh
phẩm
B T2 74 Bơm rửa khoang màng phổi 212,000
263 02.0017.1888 2.17 Đặt nội khí quản 2 nòng B TDB 106 Đặt nội khí quản 564,000
264 02.0018.1116 2.18 Điều trị bằng oxy cao áp B TDB 1127 Điều trị bằng ôxy cao áp 227,000
265 02.0020.1816 2.20 Đo đa ký hô hấp B 1832 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,935,000
266 02.0023.1792 2.23 Đo đa ký giấc ngủ A 1809 Đo đa ký giấc ngủ 2,307,000
267 02.0024.1791 2.24 Đo chức năng hô hấp D 1808 Đo chức năng hô hấp 124,000
268 02.0025.0109 2.25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
C T2 113 Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi
192,000
18
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
269 02.0026.0111 2.26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
C T3 115 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
184,000
270 02.0027.0129 2.27 Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản A TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000
271 02.0032.0898 2.32 Khí dung thuốc giãn phế quản D 908 Khí dung 19,600
272 02.0034.0061 2.34 Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng
B TDB 63 Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA
3,581,000
273 02.0036.0127 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê B TDB 131 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000
274 02.0036.0128 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê B TDB 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000
275 02.0036.0129 2.36 Nội soi phế quản dưới gây mê B TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000
276 02.0038.0125 2.38 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi B P2 129 Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi 5,780,000
277 02.0039.0124 2.39 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa
chất
B P2 128 Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa
chất5,002,000
278 02.0040.0131 2.40 Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản
B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000
279 02.0041.0133 2.41 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
B TDB 137 Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần
2,833,000
280 02.0042.0883 2.42 Nội soi phế quản đặt stent khí, phế quản A TDB 893 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,078,000
281 02.0042.0131 2.42 Nội soi phế quản đặt stent khí, phế quản A TDB 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000
282 02.0043.0131 2.43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000
283 02.0043.0127 2.43 Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản
B T1 131 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000
19
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
284 02.0044.0883 2.44 Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần
B TDB 893 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản 7,078,000
285 02.0045.0130 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 749,000
286 02.0045.0131 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000
287 02.0045.0132 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 136 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,000
288 02.0045.0187 2.45 Nội soi phế quản ống mềm B T1 192 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
876,000
289 02.0046.0132 2.46 Nội soi phế quản ống cứng B TDB 136 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,000
290 02.0046.0129 2.46 Nội soi phế quản ống cứng B TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000
291 02.0048.0131 2.48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán B T1 135 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 1,125,000
292 02.0048.0127 2.48 Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán B T1 131 Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết 1,756,000
293 02.0049.0130 2.49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc B T1 134 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 749,000
294 02.0049.0128 2.49 Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc B T1 132 Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết 1,456,000
295 02.0050.0132 2.50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
B TDB 136 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2,573,000
296 02.0050.0129 2.50 Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)
B TDB 133 Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản 3,256,000
297 02.0051.0118 2.51 Nội soi phế quản qua ống nội khí quản B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
298 02.0054.0118 2.54 Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy
B T1 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
20
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
299 02.0058.0122 2.58 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
B 126 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản
92,900
300 02.0061.0164 2.61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
C 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000
301 02.0062.0161 2.62 Rửa phổi toàn bộ B TDB 166 Rửa phổi toàn bộ 8,101,000
302 02.0063.0001 2.63 Siêu âm màng phổi cấp cứu C 1 Siêu âm 42,100
303 02.0064.0175 2.64 Sinh thiết màng phổi mù C T2 180 Sinh thiết màng phổi 427,000
304 02.0065.0169 2.65 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm B T1 174 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
995,000
305 02.0066.0171 2.66 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính
B T1 176 Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
1,892,000
306 02.0067.0206 2.67 Thay canuyn mở khí quản D T2 213 Thay canuyn mở khí quản 245,000
307 02.0068.0277 2.68 Vận động trị liệu hô hấp D T3 286 Vật lý trị liệu hô hấp 29,700
308 02.0069.0054 2.69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
309 02.0070.0054 2.70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ
A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
310 02.0071.0391 2.71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm
B TDB 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1,595,000
311 02.0072.0391 2.72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)
A TDB 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1,595,000
312 02.0073.0391 2.73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) A TDB 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1,595,000
313 02.0074.0081 2.74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000
21
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
314 02.0075.0081 2.75 Chọc dò màng ngoài tim C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000
315 02.0076.0081 2.76 Dẫn lưu màng ngoài tim C T1 84 Chọc dò màng tim 243,000
316 02.0077.0391 2.77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim
B T1 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1,595,000
317 02.0078.0054 2.78 Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
318 02.0079.0054 2.79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu
A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
319 02.0080.0054 2.80 Đặt stent ống động mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
320 02.0081.0054 2.81 Đặt bóng đối xung động mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
321 02.0082.0055 2.82 Đặt stent phình động mạch chủ A TDB 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
9,031,000
322 02.0083.0055 2.83 Đặt stent hẹp động mạch chủ A TDB 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và
mạch chi dưới DSA9,031,000
323 02.0084.0054 2.84 Đặt coil bít ống động mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
324 02.0085.1778 2.85 Điện tim thường D 1795 Điện tâm đồ 32,000
325 02.0086.0106 2.86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio
A TDB 110 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim
2,965,000
326 02.0087.0106 2.87 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim
A TDB 110 Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim
2,965,000
327 02.0088.0107 2.88 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch A TDB 111 Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch 2,010,000
328 02.0089.0108 2.89 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
A TDB 112 Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio
1,910,000
22
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
329 02.0090.0054 2.90 Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp
A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
330 02.0092.0054 2.92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
331 02.0093.0319 2.93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính
B T1 328 Thủ thuật loại I (Nội khoa) 568,000
332 02.0094.0321 2.94 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản B T3 330 Thủ thuật loại III (Nội khoa) 160,000
333 02.0095.1798 2.95 Holter điện tâm đồ C 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000
334 02.0096.1798 2.96 Holter huyết áp C 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000
335 02.0098.0391 2.98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp B T1 400 Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung
1,595,000
336 02.0099.0054 2.99 Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
337 02.0100.0069 2.100 Lập trình máy tạo nhịp tim B T3 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 81,400
338 02.0101.0054 2.101 Nong và đặt stent động mạch vành B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
339 02.0102.0054 2.102 Nong và đặt stent các động mạch khác A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
340 02.0103.0054 2.103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng 1noue B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
341 02.0104.0054 2.104 Nong van động mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
342 02.0105.0054 2.105 Nong hẹp eo động mạch chủ A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
343 02.0106.0054 2.106 Nong van động mạch phổi B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
23
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
344 02.0107.0054 2.107 Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính
B TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
345 02.0108.0055 2.108 Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent A TDB 57 Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA
9,031,000
346 02.0109.1779 2.109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ B T2 1796 Điện tâm đồ gắng sức 197,000
347 02.0110.1798 2.110 Nghiệm pháp bàn nghiêng A T2 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000
348 02.0111.1798 2.111 Nghiệm pháp Atropin C T2 1814 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 196,000
349 02.0112.0004 2.112 Siêu âm Doppler mạch máu C T3 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
350 02.0113.0004 2.113 Siêu âm Doppler tim C T3 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
351 02.0114.0006 2.114 Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) A T2 6 Siêu âm tim gắng sức 584,000
352 02.0115.0005 2.115 Siêu âm tim cản âm B T2 5 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 254,000
353 02.0116.0007 2.116 Siêu âm tim 4D B T3 7 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) 454,000
354 02.0117.0008 2.117 Siêu âm tim qua thực quản B T2 8 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản
802,000
355 02.0118.0009 2.118 Siêu âm trong lòng mạch vành (iVUS) A TDB 9 Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
1,989,000
356 02.0119.0004 2.119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường C T3 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
357 02.0120.0192 2.120 Sốc điện điều trị rung nhĩ B T1 197 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 983,000
358 02.0121.0320 2.121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh C T2 329 Thủ thuật loại II (Nội khoa) 313,000
24
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
359 02.0122.0054 2.122 Thay van động mạch chủ qua da A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
360 02.0123.1816 2.123 Thăm dò điện sinh lý tim A TDB 1832 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim 1,935,000
361 02.0125.0053 2.125 Thông tim chẩn đoán (Dưới DSA) B T1 55 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
5,881,000
362 02.0126.0053 2.126 Thông tim và chụp buồng tim cản quang B TDB 55 Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
5,881,000
363 02.0127.0054 2.127 Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng
A TDB 56 Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
6,781,000
364 02.0129.0083 2.129 Chọc dò dịch não tuỷ C T2 86 Chọc dò tuỷ sống 105,000
365 02.0132.0274 2.132 Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)
B T2 283 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
1,145,000
366 02.0133.0274 2.133 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
B T2 283 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ
1,145,000
367 02.0139.0274 2.139 Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm
Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)
B T2 283 Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều
trị co cứng cơ1,145,000
368 02.0142.1775 2.142 Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ
B T2 1792 Điện cơ (EMG) 127,000
369 02.0143.1775 2.143 Đo điện thế kích thích bằng điện cơ B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000
370 02.0144.1775 2.144 Ghi điện cơ cấp cứu B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000
371 02.0145.1777 2.145 Ghi điện não thường quy C 1794 Điện não đồ 63,000
372 02.0148.1775 2.148 Ghi điện cơ bằng điện cực kim B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000
373 02.0150.0114 2.150 Hút đờm hầu họng D T3 118 Hút đờm 10,800
25
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
374 02.0153.0004 2.153 Siêu âm Doppler xuyên sọ B 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
375 02.0154.0004 2.154 Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường B 4 Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu 219,000
376 02.0156.0849 2.156 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường B T3 859 Soi đáy mắt hoặc soi góc tiền phòng 51,700
377 02.0159.1775 2.159 Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý B 1792 Điện cơ (EMG) 127,000
378 02.0160.1777 2.160 Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ A T3 1794 Điện não đồ 63,000
379 02.0163.0203 2.163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
C T2 210 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng
132,000
380 02.0166.0283 2.166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
C 292 Xoa bóp toàn thân 49,000
381 02.0174.0121 2.174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm
B T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000
382 02.0175.0121 2.175 Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn
của siêu âm
C T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000
383 02.0176.0121 2.176 Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm
B T1 125 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 369,000
384 02.0177.0086 2.177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu C T2 89 Chọc hút hạch hoặc u 108,000
385 02.0178.0022 2.178 Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản
B 23 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 202,000
386 02.0180.0099 2.180 Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm B T1 102 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 649,000
387 02.0181.0165 2.181 Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm B T1 170 Siêu âm can thiệp Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000
388 02.0182.0165 2.182 Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm
B T1 170 Siêu âm can thiệp Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 590,000
26
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
389 02.0183.0100 2.183 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu
B T1 103 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,122,000
390 02.0184.0102 2.184 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
B T1 105 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu
6,800,000
391 02.0185.0101 2.185 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu
B T2 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,122,000
392 02.0186.0101 2.186 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu
B T2 104 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng 1,122,000
393 02.0188.0210 2.188 Đặt sonde bàng quang C T3 217 Thông đái 88,700
394 02.0190.0104 2.190 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) A TDB 108 Đặt sonde JJ niệu quản 913,000
395 02.0192.0430 2.192 Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên
A T1 439 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser 2,656,000
396 02.0200.1782 2.200 Đo áp lực thẩm thấu niệu B 1799 Đo áp lực thẩm thấu niệu 29,300
397 02.0201.0155 2.201 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF)
để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)
B T2 160 Nối thông động tĩnh mạch 1,148,000
398 02.0202.0115 2.202 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi B TDB 119 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 936,000
399 02.0203.0116 2.203 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h B T1 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 558,000
400 02.0204.0116 2.204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) B T1 120 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 558,000
401 02.0205.0119 2.205 Lọc huyết tương (Plasmapheresis) A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
402 02.0206.0117 2.206 Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy B T1 121 Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
956,000
403 02.0207.0119 2.207 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus
A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
27
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
404 02.0208.0119 2.208 Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)
A TDB 123 Lọc tách huyết tương (01 lần) 1,624,000
405 02.0209.0194 2.209 Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDFOnline)
B T1 199 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON LINE)
1,496,000
406 02.0211.0156 2.211 Nong niệu đạo và đặt sonde đái B T2 161 Nong niệu đạo và đặt thông đái 237,000
407 02.0212.0150 2.212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)
B T1 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519,000
408 02.0213.0148 2.213 Nội soi niệu quản chẩn đoán B T1 153 Nội soi bàng quang Nội soi niệu quản 919,000
409 02.0214.0072 2.214 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể
B T1 75 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 463,000
410 02.0215.0149 2.215 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm
A T1 154 Nội soi bàng quang có sinh thiết 641,000
411 02.0216.0152 2.216 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang B T1 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000
412 02.0217.0183 2.217 Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản
để chụp UPR
B T1 188 Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng 639,000
413 02.0218.0152 2.218 Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục B T1 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000
414 02.0219.0150 2.219 Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất B T1 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519,000
415 02.0220.0440 2.220 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).
B TDB 449 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)
1,271,000
416 02.0221.0150 2.221 Nội soi bàng quang B T1 155 Nội soi bàng quang không sinh thiết 519,000
417 02.0222.0152 2.222 Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi B T1 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000
418 02.0223.0155 2.223 Nối thông động tĩnh mạch B T1 160 Nối thông động tĩnh mạch 1,148,000
28
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Danh mục giá Thông tư 39/2018/TT-BYT
Giá TT39
419 02.0224.0153 2.224 Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyển mạch
B T1 158 Nối thông động tĩnh mạch có dịch chuyển mạch 1,348,000
420 02.0225.0154 2.225 Nối thông động tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo
B T1 159 Nối thông động tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo 1,367,000
421 02.0226.2038 2.226 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130
B TDB 203 Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu
833,000
422 02.0227.0164 2.227 Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da B 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000
423 02.0228.0164 2.228 Rút sonde dẫn lưu tụ dịch máu quanh thận B 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000
424 02.0229.0152 2.229 Rút sonde jj qua đường nội soi bàng quang A 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000
425 02.0230.0152 2.230 Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang
B 157 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục 886,000
426 02.0231.0164 2.231 Rút catheter đường hầm B 169 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 176,000
427 02.0232.0158 2.232 Rửa bàng quang lấy máu cục C T2 163 Rửa bàng quang 194,000
428 02.0233.0158 2.233 Rửa bàng quang C T3 163 Rửa bàng quang 194,000
429 02.0234.0118 2.234 Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
430 02.0235.0118 2.235 Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.
B TDB 122 Lọc máu liên tục (01 lần) 2,200,000
431 02.0236.0169 2.236 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm A T1 174 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
995,000
432 02.0237.0169 2.237 Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm
A TDB 174 Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm
995,000
433 02.0238.0439 2.238 Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm
B T1 448 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
2,380,000
29
STTMã tương
đương
Mã TT43, 50, 21
Tên theo Danh mục kỹ thuật tại Thông tư 43,50,21
Phân Tuyến
Phân Loại PTTT
STT TT39
Tên theo Dan