Upload
nguyendieu
View
223
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
Danh mục mẫu các Sản phẩm Ưu tiên Hỗ trợ Người khuyết tật (APL)
Khảo sát toàn cầu
Bối cảnh:
Hiện nay, chúng ta cần hơn 1 triệu sản phẩm hỗ trợ người khuyết tật và con số đó tính đến năm 2050 lên tới 2 triệu
sản phẩm. Tuy nhiên, hiện nay chỉ có 1 trên 10 người thực sự có thể tiếp cận được các sản phẩm hỗ trợ (AP). Để cải
thiện thực trạng này, dựa trên sự thành công và bài học rút ra từ Danh mục thuốc thiết yếu (EML), Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) đang phát triển 1 Danh mục mẫu các Sản phẩm Ưu tiên Hỗ trợ Người khuyết tật của WHO để hỗ trợ
các nước thành viên thiết lập chính sách và các chương trình liên quan đến việc cung cấp các sản phẩm hỗ trợ. Cũng
giống như Danh mục thuốc thiết yếu, mục tiêu chính của sáng kiến này là nâng cao khả năng tiếp cận các sản phẩm
hỗ trợ chất lượng cao với giá thành phải chăng. Để làm được điều đó, WHO đang phát động và tiến hành khảo sát
toàn cầu để xác định được 50 Sản phẩm Ưu tiên Hỗ trợ Người khuyết tật.
Tất cả các bên liên quan, đặc biệt là những người sử dụng, có thể sẽ sử dụng hoặc các tổ chức/cá nhân thành viên
gia đình liên quan được khuyến khích tham gia khảo sát này. Hãy chia sẻ thông tin về cuộc khảo sát này tới các đồng
nghiệp và bạn bè của bạn, và hoàn thành khảo sát online này hoặc tải mẫu khảo sát về và lựa chọn đầy đủ 50 Sản
phẩm Ưu tiên Hỗ trợ Người khuyết tật sau đó gửi tới địa chỉ email: [email protected].
Nếu có thể, vui lòng điền thông tin cá nhân của bạn để giúp chúng tôi giữ liên lạc và thông báo tiến độ khảo sát tới
bạn sớm nhất. Tất cả các kết quả khảo sát sẽ được phân tích theo phương thức ẩn danh và sẽ không có bất cứ thông
tin định danh của cá nhân nào được sử dụng trong phân tích và báo cáo kết quả khảo sát. Tất cả thông tin cá nhân
được hoàn toàn giữ bí mật.
Cám ơn bạn đã tham gia khảo sát.
Chapal Khasnabis ([email protected])
Global Cooperation on Assistive Technology (GATE)
http://www.who.int/phi/implementation/assistive_technology/phi_gate/en/
Thông tin cá nhân:
Họ và tên: _______________________________________________________________________________
Tuổi: __________________________________________________ Giới: Nam Nữ
Quốc gia: ___________________ E-mail: ___________________________ Di động/điện thoại số:_______________
Bạn có muốn chúng tôi liên hệ lại trong tương lai không? Có Không
Bạn có sử dụng các sản phẩm/dụng cụ trợ giúp không? Có Không
Nếu có, dạng khuyết tật gì? Vận động Nhìn Nghe Giao tiếp Nhận thức
Khó khăn tiếp cận môi trường
Bạn có có phải là người khuyết tật không? Có Không
1. Vận động
Loại sản phẩm
Tên Sản phẩm (Mã ISO)
Mô tả
Nạng
1 Nạng chống nách 12.03.12
Thiết bị hỗ trợ đi bộ, gậy có ngáng ở đầu trên, đặt sát nách, dùng chống đỡ cơ thể cho khỏi ngã
☐
2 Nạng khuỷu tay 12.03.06
Thiết bị hỗ trợ đi bộ, có thể điều chỉnh độ cao, có đầu chống hình bán nguyệt cho khuỷu tay, một tay nắm ngang, một thân gậy và một chân
☐
Gậy đi bộ và
ba toong
3 Gậy đi bộ/ba toong 12.03.03
Thiết bị hỗ trợ vận động có thể hoặc không thể điều chỉnh với một tay nắm
☐
4 Gậy đi bộ ba/bốn chân 12.03.16
Thiết bị hỗ trợ đi bộ, có một thân gậy và chia ra thành ba hoặc bốn chân, các chân được bọc đầu chống trượt
☐
Khung tập đi
5 Khung tập đi 12.06.03
Khung giúp người sử dụng duy trì sự ổn định và cân bằng khi đi bộ hoặc đứng, có bốn chân bọc đầu chống trượt hoặc có hai chân chống trượt và hai bánh xe
☐
6 Khung tập đi, có 4 bánh xe và ghế ngồi 12.06.06
Khung giúp người sử dụng duy trì sự ổn định và cân bằng khi đi bộ, có tay nắm và ba bánh xe hoặc nhiều hơn (có hoặc không có ghế ngồi)
☐
Xe lăn
7
Xe lăn tay - loại thường, điều khiển bởi người dùng 12.22.03
Người sử dụng tự điều khiển bằng cách đẩy vành hoặc bánh xe. Có thể sử dụng trong nhà/ngoài trời và trên các loại địa hình.
☐
8 Xe lăn thường – loại đẩy tay
Chỉ dùng trong nhà, và hạn chế dùng ngoài trời, cần có y tá, phụ tá đẩy đi để giúp xe di chuyển
☐
9 Xe lăn tay – loại trung cấp/ cao cấp 12.22.03
Xe lăn tay, với chức năng có thể ngả thành giường, điều chỉnh được theo nhu cầu của người dùng
☐
10 Xe lăn thể thao 12.22.03
Xe lăn có trọng lượng nhẹ dành cho thể thao ☐
11 Xe lăn điện 12.23.06
Xe lăn điện chạy bằng pin ☐
12 Xe lăn điện có ngả thành giường 12.23.06
Xe lăn điện có ngả thành giường chạy bằng pin ☐
13 Xe lăn ba bánh 12.18.09
Xe ba bánh hỗ trợ đi lại tốt hơn và chủ yếu sử dụng ngoài trời
☐
Thiết bị chỉnh
hình chi dưới
14 Nẹp chỉnh hình bàn chân (FO) 06.12.03
Nẹp chỉnh hình bàn chân hỗ trợ toàn bộ hoặc một phần lòng bàn chân. Bao gồm, ví dụ như: lót và chèn giày, tấm đệm, chỉnh hình vòm, lót gót chân
☐
15
Giày dép cho người mắc bệnh tiểu đường/chấn thương thần kinh bàn chân
Giày chỉnh hình giúp giảm thiểu hoặc phân phối đồng đều tải trọng cơ thể lên các mô bàn chân để ngăn ngừa chấn thương do sự phát triển của bệnh tiểu đường
☐
√Tích tối đa 16 sản phẩm mà
bạn cho là quan trọng
06.33.30
16 Giày dép chỉnh hình 06.33.30
Giày dép giúp chữa trị hoặc hỗ trợ cho các cấu trúc hoặc chức năng cơ thể bị suy giảm ở chân, mắt cá chân và bàn chân
☐
17 Nẹp giày chỉnh hình
Thiết trị sử dụng trong điều trị cho các bệnh nhân có bàn chân khoèo
☐
18 Nẹp mắt cá chân (AFO) 06.12.06
Thiết bị chỉnh hình ôm lấy mắt cá chân giúp cố định khớp mắt cá với một phần hoặc toàn bộ bàn chân
☐
19 Nẹp đầu gối (KO) 06.12.09
Thiết bị chỉnh hình bao quanh và hỗ trợ khớp gối ☐
20 Nẹp đùi (KAFO) 06.12.12
Thiết bị chỉnh hình bao quanh và hỗ trợ khớp gối, khớp mắt cá và bàn chân
☐
Thiết bị chỉnh
hình chi trên
21 Nẹp cổ bàn tay
06.06.12
Được sử dụng để cố địnhcổ tay và bàn tay ở một vị trí để thư giãn các khớp, gân, dây chằng hoặc duy trì liên kết của xương.
☐
22
Nẹp cố định mu bàn tay (WHO) 06.06.12
Thiết bị chỉnh hình giúp nâng đỡ các khớp cổ tay và bàn tay để duy trì vị trí chức năng của bàn tay và ngăn ngừa di tật ở cổ tay và bàn tay
☐
23 Túi treo tay
Túi treo tay được sử dụng để nâng đỡ cánh tay bị thương
☐
Thiết bị chỉnh
hình cột sống
24 Đai lưng cố định cột sống 06.03.09
Thiết bị chỉnh hình ôm lấy toàn bộ hoặc một phần lồng ngực, thắt lưng và vùng xương chậu.
☐
25 Đai cố định cổ
06.03.12
Thiết bị chỉnh hình hỗ trợ nâng đỡ toàn bộ hoặc một phần cột sống cổ
☐
Chân giả
26 Chân giả dưới gối 06.24.09
Thiết bị thay thế cho một phần chân bị cắt cụt dưới gối, giữa khớp gối và khớp mắt cá hoặc trong trường hợp thiếu xương (bao gồm chân giả cho chân bị cắt cụt ngang xương chày hoặc một phần chân dưới gối)
☐
27 Chân giả trên gối 06.24.15
Thiết bị thay thế một phần chân dưới bị cắt cụt, giữa khớp hông và khớp gối hoặc trong trường hợp thiếu xương (bao gồm chân giả cho chân bị cắt cụt xuyên đùi và chân giả tháo khớp hông)
☐
Tay giả
28 Tay giả trên khuỷu 06.18.15
Thiết bị thay thế một phần cánh tay, giữa khớp vai và khuỷu tay sau khi cắt cụt hoặc trong trường hợp thiếu xương
☐
29 Tay giả dưới khuỷu 06.18.09
Thiết bị thay thế một phần cánh tay, giữa khớp cổ tay và khuỷu tay sau khi cắt cụt hoặc trong trường hợp thiếu xương
☐
Các thiết bị
đặc biệt cho
trẻ em chậm
phát triển
30 Thiết bị tập đi cho trẻ
Hỗ trợ đi lại cho các trẻ em chậm phát triển ☐
31 Bàn/Khung tập ngồi
Bàn và chỗ ngồi được thiết kế đặc biệt hỗ trợ cho trẻ em chậm phát triển trong việc ngồi và đứng
☐
32 Khung tập đứng
04.48.08
Khung tập đứng hỗ trợ tối đa cho cơ thể nằm ngửa và nằm sấp các tùy chọn góc điều chỉnh khác nhau cho trẻ em chậm phát triển
☐
2. Thị giác
Loại Sản
phẩm
Tên Sản phẩm
(ISO Code) Mô tả
Kính mắt
33 Kính viễn/Kính đọc sách 22.03.06
Kính mắt giúp nhìn các vật ở gần rõ hơn ☐
34 Kính cận 22.03.06
Kính cận tập trung giúp mắt nhìn rõ hơn các vật ở xa ☐
35 Kính cho mắt có tầm nhìn thấp 22.03.06
Kính mắt đặc biệt giúp phóng đại nhiều lần sự vật ☐
Thiết bị phóng đại
36 Kính lúp 22.03.09
thấu kính lồi được sử dụng để phóng đại hình ảnh của một sự vật
☐
37 Kính lúp kỹ thuật số cầm tay 22.03.18
kính cầm tay giúp hiển thị hình ảnh phóng to của đối tượng ở gần, được chụp bởi một máy quay
☐
38 Kính lúp dành cho PC
Phần mềm giúp phóng đại và đọc màn hình cho các bệnh nhân khiếm thị và rất nhiều đối tượng khác Một số tính năng: hiệu ứng chuyển đổi và cải tiến màu sắc (Color Enhancement Transition Effects) – Con trỏ chuột nhạy (Smooth Mouse Pointers)
☐
Gậy cảm
ứng 39
Gậy dò đường thông minh (gập được hoặc không gập) 12.39.03
Thiết bị giúp định hướng hoặc phát hiện chướng ngại vật xung quanh cho người khiếm thị
☐
40 Máy hiển thị chữ nổi có thể làm mới 22.39.05
Thiết bị điện cơ cho hiển thị các ký tự chữ nổi, thường là bằng các chân có đầu tròn được nâng lên thông qua các lỗ hổng trong một mặt phẳng
☐
41 Phần mềm hỗ trợ đọc văn bản cho người khiếm thị
Phần mềm đọc các văn bản theo yêu cầu ☐
42 Phần mềm đọc màn hình cho người khiếm thị 22.39.12
Phần mềm chuyển đổi các văn bản hiển thị trên màn hình và trình bày lại dưới dạng văn bản nói, các biểu thị âm thanh, hoặc dưới dạng văn bản chữ nổi Braille
☐
43 Phần mềm đọc màn hình trên điện thoại thông minh/máy tính bảng
Thiết bị liên lạc có phần mềm đọc màn hình cũng được sử dụng để đọc sách và báo chí và định hướng dựa trên hệ thống định vị toàn cầu GPS.
☐
Các thiết bị
hỗ trợ viết
44
Thiết bị ghi chép chữ nổi Braille cầm tay 22.12.21
Thiết bị cầm tay sử dụng chữ nổi Braille hoặc bàn phím để nhập thông tin và âm thanh và/hoặc máy hiển thị chữ nổi có thể làm mới để cho ra thông tin dạng nói hoặc dạng văn bản
☐
45 Máy in chữ nổi Braille
Máy in tạo ra các văn bản chữ dập nổi Braille trên giấy
☐
46 Thiết bị viết chữ nổi Braille 22.12.12
Thiết bị hỗ trợ viết chữ nổi Braille bằng tay trên giấy ☐
√Tích tối đa 9 sản phẩm
mà bạn cho là quan trọng
47 Phần mềm dịch chữ nổi Braille 22.39.12
Phần mềm dịch chữ nổi Braille chuyển đổi các văn bản điện tử sang dạng văn bản chữ nổi.
☐
48 Phần mềm tự động nhận dạng giọng nói
Phần mềm ghi lại lời nói dưới dạng văn bản trên màn hình
☐
Các thiết bị
nói
49 Máy tính bỏ túi nói 22.15.06
Máy tính bỏ túi cho ra kết quả phép tính bằng âm thanh
☐
50 Đồng hồ đeo tay nói/chạm 22.27.12
Đồng hồ đo giờ cho biết thời gian bằng âm thanh ☐
3. Thính giác
Loại Sản
phẩm
Tên Sản phẩm (ISO Code)
Mô tả
Thiết bị trợ
thính
51 Máy trợ thính cài trên người 22.06.06
Thiết bị trợ thính với bộ khuếch đại âm thanh có thể cài lên quần áo hoặc đeo ở cổ
☐
52 Máy trợ thính đeo vành tai 22.06.15
Thiết bị trợ thính với bộ khuếch đại âm thanh đeo được trên vành tai
☐
53 Máy trợ thính đeo trong tai 22.06.12
Nằm một phần hoặc hoàn toàn trong lỗ tai. Thiết bị trợ thính với bộ khuếch đại âm thanh nằm trong tai
☐
54 Pin sạc lại được cho máy trợ thính và bộ sạc
Thiết bị dung để sạc pin cho máy trợ thính sử dụng điện/năng lượng mặt trời
☐
Thiết bị liên
lạc
55 Điện thoại khuếch đại âm thanh 22.24.03
Loại điện thoại được thiết kế để khuếch đại âm thanh cho người khiếm thính
☐
56 Thiết bị liên lạc video
Thiết bị cho phép tương tác bằng một liên kết video ☐
57 Thiết bị liên lạc qua tin nhắn văn bản
Thiết bị liên lạc có dây/không dây (thường hoạt động bằng pin) bằng tin nhắn văn bản cùng lúc giữa 2 - 4 người
☐
58 Thiết bị/phần mềm hỗ trợ chuyển đổi giữa ký hiệu và lời nói
Ngôn ngữ ký hiệu được chuyển thành lời nói và lời nói chuyển thành văn bản hoặc ngôn ngữ ký hiệu
☐
62
Thiết bị liên lạc cho người
khiếm thính và khiếm thị
(DBC)
Bao gồm một máy ghi chép chữ nổi Braille, được liên
kết Bluetooth tới điện thoại di động ☐
Thiết bị báo
hiệu 59 Báo hiệu chuông cửa 22.27.03
Thiết bị nhấp nháy khi chuông cửa reo ☐
√Tích tối đa 7 sản phẩm
mà bạn cho là quan trọng
60 Ký hiệu báo khói hoặc cháy 22.27.09
Ánh sáng nhấp nháy và/hoặc một thiết bị rung đặt dưới gối, được kích hoạt khi có báo động khói
☐
61
Vòng đeo cổ tay báo hiệu âm thanh lạ bằng chế độ rung 22.27.09
Thông báo cho người sử dụng bằng chế độ rung khi phát hiện các âm thanh lạ (ví dụ như điện thoại, chuông cửa, tiếng khóc trẻ em, vv)
☐
Các thiết bị
khác
63 Phụ đề TV 22.18.21
Phần âm thanh của các chương trình truyền hình được chuyển thành chữ viết, và xuất hiện trong một cửa sổ nhỏ trên màn hình.
☐
64 Nhận dạng giọng nói tự động trong hệ thống phụ đề
Thông tin nghe được từ thiết bị nhận dạng giọng nói trong hệ thống phụ đề se được dịch sang văn bản và hiển thị cho người dùng khiếm thính
☐
4. Giao tiếp
Loại Sản phẩm
Tên Sản phẩm (ISO Code)
Mô tả
Giao tiếp bổ
trợ và thay
thế phi điện
tử
65
Sách/bảng biểu hỗ trợ
giao tiếp
22.21.03
Các phương tiện hỗ trợ giao tiếp bao gồm các hình ảnh, biểu tượng, từ ngữ/ký tự hoặc kết hợp cả ba
☐
66 Thẻ hỗ trợ giao tiếp
22.21.03
Người dùng chỉ vào bức tranh đại diện cho hình ảnh hoặc nhu cầu muốn trao đổi với đối tượng được miêu tả
☐
Giao tiếp bổ
trợ và thay
thế điện tử
67 Phần mềm giao tiếp trực tiếp 22.21.12
Phần mềm giao tiếp trực tiếp - dựa trên biểu tượng hoặc văn bản - trong đó giải thích hoặc thay thế lời nói hoặc giao tiếp ngôn ngữ
☐
68 Phần mềm tạo biểu tượng
Cho phép tạo ra các công cụ giao tiếp công nghệ thấp hoặc không dùng công nghệ, được thiết kế riêng cho từng cá nhân (tức là bảng thông tin/sách /thẻ giao tiếp)
☐
69 Ứng dụng giao tiếp bổ trợ và thay thế
Ứng dụng giao tiếp bổ trợ và thay thế (AAC) cho các điện thoại thông minh để hỗ trợ giao tiếp dễ dàng hơn
☐
Phụ kiện
70 Thiết bị giúp điều khiển máy tính bằng chuyển động của đầu
Giúp người bị liệt tương tác với máy tính, sử dụng chuyển động của đầu để thực hiện các hoạt động phổ biến như đánh máy, sao chép và dán văn bản
☐
71 Gậy hỗ trợ điều khiển máy tính 24.18.15
Phụ kiện gắn vào đầu hoặc miệng, sử dụng như một dụng cụ hỗ trợ bàn phím, một đầu bút chì, có thể truy cập vào một bảng hỗ trợ giao tiếp hoặc chuyển trang
☐
72
Phần mềm mô phỏng chuột và bàn phím 22.36.18
Phần mềm giúp tái tạo các bàn phím trên màn hình điện thoại và/hoặc cho phép điều khiển chuyển động của con trỏ chuột và/hoặc kích vào các phím chức năng.
☐
√Tích tối đa 4 sản phẩm
mà bạn cho là quan trọng
5. Nhận thức
Loại Sản phẩm
Tên Sản phẩm (ISO Code)
Mô tả
Đa chức năng 73
Thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân (PDA) 22.33.06
Máy tính có thể chạy bằng pin, do đó có thể sử dụng ở mọi nơi- bao gồm các điện thoại di động như điện thoại thông minh và máy tính bảng
☐
Hỗ trợ trí nhớ
74 Máy ghi âm (May thu và phát âm thanh) 22.18.08
Thiết bị cầm tay có thể ghi, lưu trữ và phát lại âm thanh giúp việc ghi nhớ các sự kiện hay các cuộc hẹn thuận lợi hơn
☐
75 Đồng hồ nhắc nhở công việc có thể lập trình trước
Đồng hồ có thể được lập trình bởi người dùng với báo động âm thanh hoặc tin nhắn văn bản để nhắc nhở các công việc cho người dùng
☐
76 Tủ sắp xếp thuốc 04.19.04
Tủ chứa đặc biệt giúp lưu trữ thuốc thang theo lịch trình uống thuốc của một người để theo dõi đã thực sự uống thuốc hay chưa
☐
Thiết bị thời gian
77 Đồng hồ nhìn giờ
Điều khiển bởi người sử dụng hoặc người hỗ trợ để
người dùng thực hiện công việc, hoàn thành công
việc đúng thời gian, chờ đợi mà không phải lo lắng
cùng nhiều ứng dụng khác
☐
78 Thiết bị định hướng thời gian
Sản phẩm hỗ trợ định hướng thời gian (năm, mùa, tháng, ngày, tuần, thời điểm trong ngày, thời gian theo đồng hồ).
☐
79 Thiết bị quản lý thời gian 22.27.15
Thiết bị hỗ trợ sắp xếp các sự kiện theo tuần tự thời gian và phân bổ thời gian cho các sự kiện và hoạt động.
☐
Thiết bị định vị
80 Máy theo dõi Hệ thống định vị toàn cầu GPS cầm tay
Thiết bị định vị toàn cầu GPS cầm tay nhỏ với nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau và được trang bị pin
☐
81 Máy định vị/Đồng hồ định vị GPS
Thiết bị theo dõi định vị toàn cầu GPS tích hợp trong chiếc đồng hồ hoặc trong một vật có thể mang theo người được.
☐
82 Định vị đồ vật
Thiết bị có thể giúp xác định vị trí các đồ vật thường thất lạc trong nhà như chìa khóa, ví, kính, vv hoặc cảnh báo người dùng khi nào đồ vật được gắn thẻ đã thất lạc bên ngoài khu vực an toàn được thiết lập
☐
Thiết bị chỉ đường
83 Thiết bị hỗ trợ định hướng cầm tay
Thiết bị hỗ trợ người dùng có thể đi từ địa điểm này tới địa điểm khác 12.39.06
☐
84 Thiết bị hỗ trợ định hướng du lịch cầm tay
Thiết bị hỗ trợ người dùng đi từ nơi này đến nơi khác, với các dữ liệu và thông tin lộ trình của các dịch vụ giao thông công cộng, thanh toán và định hướng
☐
Các công cụ giao tiếp và ngôn ngữ
85 Điện thoại di động đơn giản
Dễ dàng sử dụng điện thoại di động, tức là giao diện đơn giản, các nút bấm lớn giúp việc gọi điện thoại hoặc nhắn tin, vv dễ dàng hơn
☐
86 Chương trình hoàn thiện từ ngữ 22.12.24
Các chương trình dự đoán toàn bộ từ ngữ, dựa trên một vài chữ cái đầu tiên người dùng đánh máy
☐
87 Phần mềm định hướng dựa trên hình ảnh
Giải quyết các công việc hàng ngày được lập trình sẵn từng bước một, sử dụng hình ảnh cho mỗi bước
☐
√Tích tối đa 9 sản phẩm
mà bạn cho là quan trọng
Cảnh báo
88
Hệ thông cảnh báo khẩn cấp 22.27.18
Thiết bị hoặc vận hành bởi người sử dụng hoặc kích hoạt tự động trong trường hợp khẩn cấp, giúp thông báo cho người dùng hoặc kêu gọi giúp đỡ từ một cá nhân hoặc dịch vụ khác
☐
89
Thiết bị phát hiện ngã
Thiết bị phát hiện ngã được đeo lên người bệnh nhân, nó sẽ kích hoạt một cảnh báo cho người chăm sóc bệnh nhân nếu có một tác động nào đó được phát hiện và/hoặc bệnh nhân đang ở trạng thái ngã. Thiết bị này sau đó sẽ gửi tín hiệu báo động đến người chăm sóc hoặc trung tâm giám sát.
☐
90 ID cảnh báo sức khỏe
ID thông minh cho phép nhận biết điều kiện sức khỏe
và cung cấp các thông tin liên lạc khẩn cấp ☐
6. Môi trường
Loại Sản phẩm
Tên Sản phẩm (ISO Code)
Mô tả
Tay vịn và thanh hỗ trợ
91 Tay vịn và lan can hỗ trợ 18.18.03
Các thanh, thường là hình trụ, gắn liền với một bức tường, sàn nhà hoặc cấu trúc ổn định khác, cung cấp phương tiện hỗ trợ, ổn định cơ thể.
☐
92 Các thanh vịn (cố định hoặc di động) 18.18.06 / 18.18.10
Các thanh cầm thẳng hoặc góc cạnh, giúp hỗ trợ cơ thể khi thay đổi tư thế, đứng hoặc đi bộ
☐
Thiết bị hỗ trợ khi tắm
93 Ghế tắm 09.33.03
Ghế/ghế đẩu không thấm nước, có hoặc không có bánh xe, hỗ trợ chỗ ngồi trong phòng tắm; có thể bao gồm tay vịn, chân điều chỉnh chiều cao, và các chế độ ngả.
☐
94 Ghế bồn tắm 09.33.03
Các thiết bị hỗ trợ trong quá trình ngồi tắm hoặc tắm vòi sen
☐
Thiết bị hỗ trợ khi đi vệ sinh
95 Thay ghế bồn vệ sinh 09.12.15
Tay ghế bồn vệ sinh, có thể dễ dàng tháo rời khỏi bồn vệ sinh
☐
96 Ghế bô vệ sinh 09.12.03
Ghế, có hoặc không có bánh xe, có một bồn vệ sinh ở giữa, sử dụng cho vệ sinh ngoài phòng tắm
☐
Giường 97 Đệm giảm áp lực 04 33 06
ngăn ngừa áp lực lên các chấn thương bằng cách phân tán áp lực khỏi các chỗ lồi xương
☐
Phụ kiện xe
lăn
98 Gối ngồi giảm áp lực 04.33.03
Bảo vệ các mô thông qua việc phân phối lại tải trọng lên mông
☐
99 Bề mặt dốc cầm tay 18.30.15
Bề mặt dốc có thể mang theo được, giúp thu hẹp khoảng cách chênh lệch nhỏ giữa hai mặt phẳng
☐
100 Bảng trượt, thảm trượt và tấm xoay 12.31.03
Thiết bị giúp cho việc thay đổi vị trí hoặc phương hướng của người ngồi hoặc nằm trên, sử dụng các kỹ thuật trượt.
☐
√Tích tối đa 5 sản phẩm mà
bạn cho là quan trọng