8
1 Câu 1: Đ/n vnguyên công, đ/n vđặt, đ/n vvtrí, đ/n vbước và đường chuyn giao? Câu 2: Đ/n thế nào là chiu cao nhp nhô, tế vi, R z và sai lch profin trung bình cng R a ? Câu 3: nh hưởng ca độ nhám bmt ti tính cht sdng chi tiết máy như thế nào? Câu 4: nh hưởng ca độ nhp nhô tế vi bmt ti khnăng chng ăn mòn hóa hc. Câu 5: nh hưởng ca độ nhp nhô tế vi ti độ chính xác gia ca mi lp ghép. Câu 6: /h ca vn tc ct, chiu sâu ct, lượng chy giao, vt liu gia công và rung động ti độ nhám bmt. Câu 7: Hãy định nghĩa ntn là độ chính xác gia công, 4 đặc trưng ca độ chính xác gia công. Câu 8: Ni dung ca phương pháp ct thđể đạt kích thước ca chi tiết máy. Câu 9: Ni dung ca phương pháp tđộng đặt kích thước. Câu 10: nh hưởng ca độ biến dng đàn hi ti độ chính xác gia công. Câu 11: Ntn là sai sin dp, bin pháp làm gim sai snày? Câu 12: Ntn là sai schun, nguyên nhân gây ra. Câu 13: Ntn là sai sđồ gá? Câu 14: Định nghĩa độ chính xác bình quân kinh tế.

Dap an Cau Hoi on Tap Cong Nghe Che Tao May

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đáp án câu hỏi ôn tập Công nghệ chế tạo máyĐại học Bách Khoa Hà NộiKhóa 57

Citation preview

1 Cu 1: /n v nguyn cng, /n v g t, /n v v tr, /n v bc v ng chuyn giao? Cu 2: /n th no l chiu cao nhp nh, t vi, Rz v sai lch profin trung bnh cng Ra? Cu 3: nh hng ca nhm b mt ti tnh cht s dng chi tit my nh th no? Cu 4: nh hng ca nhp nh t vi b mt ti kh nng chng n mn ha hc. Cu 5: nh hng ca nhp nh t vi ti chnh xc gia ca mi lp ghp. Cu 6: /h ca vn tc ct, chiu su ct, lng chy giao, vt liu gia cng v rung ng ti nhm b mt. Cu 7: Hy nh ngha ntn l chnh xc gia cng, 4 c trng ca chnh xc gia cng. Cu 8: Ni dung ca phng php ct th t kch thc ca chi tit my. Cu 9: Ni dung ca phng php t ng t kch thc. Cu 10: nh hng ca bin dng n hi ti chnh xc gia cng. Cu 11: Ntn l sai s in dp, bin php lm gim sai s ny? Cu 12: Ntn l sai s chun, nguyn nhn gy ra. Cu 13: Ntn l sai s g? Cu 14: nh ngha chnh xc bnh qun kinh t. 2 Cu 1: /n v nguyn cng, /n v g t, /n v v tr, /n v bc v ng chuyn giao? Nguyn cng: L mt phn qui trnh cng ngh c hon thnh lin tc ti mt ch lm vic do mt hay nhm cng nhn thc hin gia cng mt hoc mt s chi tit cng lc. Nu khng c cng nhn no phc v th gi l nguyn cng c t ng ha hon ton. G: L mt phn ca QTCN c hon thnh trong mt ln g t mt hoc nhiu chi tit cng lc. Mt nguyn cng c th c mt hoc nhiu ln g t. V tr: V tr l mt phn ca nguyn cng c xc nh bi mt v tr tng quan gia chi tit v my hoc gia chi tit v g. Bc: L mt phn ca n/c g/c mt b mt (hoc nhiu b mt) bng mt dao hoc nhiu dao vi ch ct khng thay i. Nu thay i b mt g/c hoc ch ct ta s chuyn sang bc khc. ng chuyn dao: L mt phn ca bc ht i mt lng kim loi c cng ch ct v bng cng mt dao. Cu 2: /n th no l chiu cao nhp nh t vi Rz v sai lch profin trung bnh cng Ra? Chiu cao nhp nh t vi Rz ( nhm b mt): l tp hp tt c nhng b li, lm vi bc cc nh. nh gi nhm ta v !ng trung bnh. !ng trung bnh c v sao cho tng din tch (phn gch "ng) t# hai pha bng nhau. Chiu di chu$n l l chiu di dng nh gi cc thng s ca nhm. Sai lch profin trung bnh cng Ra: sai lch bnh phng trung bnh cng ca cc gi tr chiu cao h tnh t# !ng trung bnh trong phm vi chiu di chu$n l 3 Ra c xc nh:1101niahR h dll n= vi l- chiu di chu$n, h- tung profin o c t# !ng trung bnhRz c xc nh theo cng th"c: [(H1+H3+H5+H7+H9) - (H2+H4+H6+H8+H10)]/5 Sm- bc nhp nh theo !ng trung bnh (gi tr trung bnh cng ca cc bc nhp nh) S bc nhp nh theo %nh (gi tr trung bnh cng ca cc bc nhp nh theo %nh) Cu 3: nh hng ca nhm b mt ti tnh cht s dng chi tit my nh th no? (cu5) Ma st v mn ca chi tit my ph thuc v chiu cao v hnh dng ca nhm b mt v phng ca vt g/cCc im O1 v O2 "ng vi mn ban u nh nht ca cc b mt tip xc. Ta thy: trong iu kin lm vic nng !ng cong 2 dch chuyn v pha trn v bn phi "ng vi nhm ti u (O2) c gi tr ln hn. !ng cong 1: iu kin lm vic nh&. Cu 4: nh hng ca nhp nh t vi b mt ti kh nng chng n mn ha hc. + T'ng nh(n b mt s nng cao bn mi ca chi tit. nhm nh hng ln n tnh chng 'n mn ha hc ca b mt chi tit+ mn ban u c th san ph)ng 6575% chiu cao nhm. + nhm c chn trn c s dung sai *: Khi !ng knh lp ghp >50mm: Rz =(0,1~0,15)*. Khi !ng knh lp ghp trong khong 18~50mm: Rz = (0,15~0,2)*. Khi !ng knh lp ghp