87

Click here to load reader

Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam, bao gồm các ngân hàng thương mại nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh và ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài có chi nhánh tại Việt Nam.

Ngân hàng Á Châu (ACB) và Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Theo lộ trình, các ngân hàng thương mại nhà nước cỡ lớn sẽ được cổ phần hóa và niêm yết trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) đã được cổ phần hóa và niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội vào tháng 12, 2007.

Ngân hàng quốc doanh (xếp theo tổng khối lượng tài sản)

1. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam  (Agribank) 267.000 tỷ2. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam  (BIDV) 202.000 tỷ3. Ngân hàng Công thương Việt Nam  (Incombank)4. Ngân hàng Phát triển Việt Nam  (VDB)5. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam 6. Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long  (MHB)7. Quỹ Tín dụng Nhân dân

Ngân hàng cổ phầnStt /Tên ngân hàng / Vốn điều lệ / Tên giao dịch tiếng Anh

1. Ngân hàng Á Châu  2.530 tỷ (AsiaCommercialBank)2. Ngân hàng Đại Á  500 tỷ (DaiABank)3. Ngân hàng Đông Á  1,400 tỷ (DongABank)4. Ngân hàng Đông Nam Á  2.550 tỷ (đến 12/2007) (SEABank)5. Ngân hàng Đại Dương  200 tỷ (OceanBank / OCB)6. Ngân hàng Đệ Nhất  300 tỷ (FirstBank)7. Ngân hàng An Bình  1.131 tỷ (ABBank)8. Ngân hàng Bắc Á  400 tỷ (NASBank /NASB)9. Ngân hàng Dầu khí Toàn Cầu  500 tỷ (GP.Bank)10. Ngân hàng Gia Định  210 tỷ (GiadịnhBank)11. Ngân hàng Hàng hải  700 tỷ (Maritimebank / MSB)12. Ngân hàng Kỹ Thương Việt Nam  1.500 tỷ (Techcombank)13. Ngân hàng Kiên Long  580 tỷ14. Ngân hàng Nam Á  576 tỷ (NamABank)15. Ngân hàng Nam Việt  500 tỷ16. Ngân hàng Các doanh nghiệp Ngoài quốc doanh  750 tỷ (VPBank)17. Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam  171.000 tỷ (Vietcombank)18. Ngân hàng phát triển Nhà Hà Nội  1.260 tỷ (Habubank / HBB)19. Ngân hàng Phát triển Nhà TPHCM  500 tỷ (HDB)20. Ngân hàng Phương Đông  775 tỷ (Oricombank / OCB)21. Ngân hàng Phương Nam  1.290 tỷ (Southernbank / PNB)22. Ngân hàng Quân Đội  1.045 tỷ (Military Bank / MCSB, MB)23. Ngân hàng Miền Tây 1.000 tỷ (www.WesternBank.vn)24. Ngân hàng Quốc tế  1.000 tỷ (VIBank / VIB)25. Ngân hàng TMCP Sài Gòn  1.200 tỷ (SCB)26. Ngân hàng Sài Gòn Công Thương  689 tỷ (Saigonbank)27. Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín  4.494tỷ (Sacombank)28. Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội  500 tỷ (SHB / Sahabank)29. Ngân hàng Thái Bình Dương  553 tỷ (PacificBank)30. Ngân hàng Việt Á  500 tỷ (VietABank / VAB)31. Ngân hàng Việt Hoa  73 tỷ32. Ngân hàng Việt Nam Thương tín  500 tỷ33. Ngân hàng Xăng dầu Petrolimex  200 tỷ (Petrolimex Group Bank / PGBank)34. Ngân hàng Xuất nhập khẩu  1.870 tỷ (Eximbank / EIB)35. Ngân hàng Bảo Việt (1.000 tỷ đồng)36. Ngân hàng Dầu khí (5.000 tỷ đồng)37. Ngân hàng Liên Việt (3.300 tỷ đồng)38. Ngân hàng FPT (1.000 tỷ đồng)

Page 2: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

(Vốn điều lệ chưa cập nhật)

Bốn ngân hàng cuối trong danh sách mới được chấp thuận về nguyên tắc.

Nguồn NHNN Việt Nam:

Các tổ chức tín dụng nhà nước bao gồm:1.Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam

Trụ sở chính : 68 Đường Trường Chinh, Đống Đa, Hà NộiVốn điều lệ : 5.988 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 230/QĐ-NH5 ngày 01/09/1995 

2.Ngân hàng Công thương Việt NamTrụ sở chính : 108 Trần Hưng Đạo, Hà NộiVốn điều lệ : 7.554 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 285/QĐ-NH5 ngày 21/09/1996 

3.Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt NamTrụ sở chính : 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà NộiVốn điều lệ : 7.490tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 287 /QĐ-NH5 ngày 21/09/1996 

4.Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt NamTrụ sở chính : Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà NộiVốn điều lệ : 10.400 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 280/QĐ-NH5 ngày 15/10/1996 

5.Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng sông Cửu LongTrụ sở chính : Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP Hồ Chí MinhVốn điều lệ : 744 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 769/TTg ngày 18/09/1997 

6.Ngân hàng phát triển Việt NamTrụ sở chính : 25A Cát Linh, Hà NộiVốn điều lệ : 5.000 tỷ đồngĐược thành lập theo quyết định số 108/2006/QĐ-TTg ngày 15/05/2006

 

Các ngân hàng thương mại cổ phần đô thị bao gồm:

Stt Tên ngân hàngSố đăng kýNgày cấp

Vốn pháp định

Địa chỉ trụ sở chính

Page 3: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

1 An Bình0031/NH-GP15/04/1993

2.300 tỷ đồng

47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM

2 Bắc Á0052/NHGP01/09/1994

400 tỷ đồng

117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An

3Dầu khí Toàn Cầu

0043/NH-GP13/11/1993

1.000 tỷ đồng

273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

4 Gia Định0025/NHGP22/08/1992

444 tỷđồng

135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM

5 Hàng hải0001/NHGP08/06/1991

1400 tỷ đồng

Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội

6 Kiên Long0054/NH-GP18/09/1995

580 tỷ đồng

44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang

7 Kỹ Thương0040/NHGP06/08/1993

2.521 tỷ đồng

70-72 Bà Triệu. Hà Nội

8 Miền Tây0016/NH-GP06/04/1992

200 tỷ đồng

127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ

9 Nam Việt0057/NH-GP18/09/1995

500 tỷ đồng

39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM

10 Nam Á0026/NHGP22/08/1992

575,9 tỷ đồng

97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM

11Ngoài quốc doanh

0042/NHGP12/08/1993

1.500 tỷ đồng

số 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

12 Nhà Hà Nội0020/NHGP06/06/1992

1.400 tỷ đồng

B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội

13Phát triển Nhà TPHCM

0019/NHGP06/06/1992

500 tỷ đồng

33-39 Pasteur. Q1. TP HCM

14 Phương Nam0030/NHGP17/03/1993

1.434 tỷ đồng

279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM

15 Phương Đông0061/NHGP13/04/1996

1.111 tỷđồng

45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM

16 Quân Đội0054/NHGP14/09/1994

1.547 tỷ đồng

03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội

17 Quốc tế0060/NHGP25/01/1996

2.000 tỷ đồng

64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội

18 Sài Gòn0018/NHGP06/06/1992

1.970 tỷ đồng

193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM

19 Sài Gòn-Hà Nội0041/NH-GP13/11/1993

500 tỷ đồng

138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ

Page 4: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

20Sài gòn công thương

0034/NHGP04/05/1993

1.020 tỷđồng

Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM

21Sài gòn thương tín

0006/NHGP05/12/1991

4.449 tỷ đồng

266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM

22Thái Bình Dương

0028/NHGP22/08/1993

553 tỷ đồng

340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM

23Việt Nam Thương tín

2399/QĐ-NHNN

15/12/2006

500 tỷ đồng

35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

24 Việt Á12/NHGP

09/05/2003500 tỷđồng

115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM

25 Xuất nhập khẩu0011/NHGP06/04/1992

2.800 tỷ đồng

7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM

26Xăng dầu Petrolimex

0045/NH-GP13/11/1993

200 tỷ đồng

132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

27 Á Châu0032/NHGP24/04/1993

2.630 tỷ đồng

442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM

28 Đông Nam Á0051/NHGP25/03/1994

3.000 tỷ đồng

16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

29 Đông Á0009/NHGP27/03/1992

1,400 tỷđồng

130 Phan Đăng Lưu. Q Phú Nhuận. TPHCM

30 Đại Dương0048/NH-GP30/12/1993

1.000 tỷ đồng

Số 199-Đường Nguyễn Lương Bằng - TP Hải Dương

31 Đại Tín0047/NH-GP29/12/1993

504 tỷ đồng

Xã Long Hoà-Huyện Cần Đước-Tỉnh Long An

32 Đại Á0036/NH-GP23/09/1993

500 tỷ đồng

56-58 Đường Cách mạnh tháng 8-Thành phố Biên Hoà-Tỉnh Đồng Nai

33 Đệ Nhất0033/NHGP27/04/1992

300 tỷ đồng

715 Trần Hưng Đạo. Q5. TPHCM

Các ngân hàng thương mại cổ phần nông thôn bao gồm:

SttTên ngân

hàngSố đăng kýNgày cấp

Vốn điều lệ

Địa chỉ trụ sở chính

1 Mỹ Xuyên0022/NH-

GP12/09/1992

500 tỷ đồng

248,Trần Hưng Đạo-Phường Mỹ Xuyên-Thị xã Long Xuyên- Tỉnh An Giang

Loại hình Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

STT Tên ngân hàngSố Giấy

PhépNgày tháng cấp

giấy phépĐịa chỉ

Vốn điều lệ

(triệu USD)

Page 5: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

1 INDOVINA BANK135/GP-SCCI

21/11/1990 39 Hàm Nghi, Q1, TPHCM50 triệu

USD

2 SHINHANVINA BANK

10/NH-GP 04/01/19933-5 Hồ Tùng Mậu, Q.1, TPHCM

30 triệu USD

3 VID PUBLIC BANK 01/NH-GP 25/03/1992 53 Quang Trung, Hà Nội20 triệu

USD

4 VINASIAM (Việt Thái)

19/NH-GP 20/04/19952 Phú Đức Chính, Q.1, TPHCM

20 triệu USD

5 Việt-Nga11/GP-NHNN

30/10/200685 Lý Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà NộI

30 triệu USD

Loại hình Chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam

STT Tên ngân hàngSố Giấy

PhépNgày tháng

cấp giấy phépĐịa chỉ

Vốnđiều lệ(triệu USD)

1 ABN Amro Bank(Hà lan) 23/NHGP 14/09/1995 360 Kim Mã, Hà Nội15 triệu

USD

2 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc)

08/NH-GPCN

19/01/1996 TPHCM (CN phụ)

3 ANZ (Australia & New Zealand Banking Group) (Úc)

07/NH-GP 15/06/1992 14 Lê Thái Tổ, Hà Nội20 triệu

USD

4 BANK OF CHINA (Trung Quốc)

21/NH-GP 24/07/1995115 Nguyễn Huệ, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

5 BANK OF TOKYO MISUBISHI UFJ (Nhật)

24/NH-GP 17/02/19965B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM

45 triệu USD

6 BANKOK BANK(Thái lan) 03/NH-GP 15/04/199235 Nguyễn Huệ, Q.1,TPHCM

15 triệu USD

06/NH-GPCN

10/08/1994Hà Nội (CN phụ) 56 Lý Thái Tổ  

7 BNP (Banque Nationale de Paris) (Pháp)

05/NH-GP 05/06/1992SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

8 CALYON (Pháp) 02/NH-GP 01/04/199221-23 Nguyễn Thị Minh Khai, TPHCM

20 triệu USD

9 CALYON (Pháp) 04/NH-GP 27/05/1992Hà Nội Tower, 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội (CN phụ)

10 CHINFON COM. BANK (Đài loan)

11/NH-GP 09/04/1993 14 Láng Hạ, Hà Nội30 triệu

USD

07/NH-GPCN

24/12/199427 Tú Xương, Quận 3, TPHCM (CN phụ)  

11 CITY BANK (Mỹ) 13/NH-GP 19/12/1994 17 Ngô Quyền,Hà Nội20 triệu

USD

12 CITY BANK (Mỹ)35/NH-GPCN

22/12/1997 TPHCM(CN phụ)

13 Cathay United Bank (Đài Loan)

08/GP-NHNN

29/06/2005123 Trần Quý Cáp, Thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam

15 triệu USD

Page 6: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

14 Chinatrust Com.Bank (Đài loan)

04/NH-GP 06/02/20021-5 Lê Duẩn, Q1, TPHCM

15 triệu USD

15 DEUSTCHE BANK (Đức) 20/NH-GP 28/06/1995Saigon Centre tầng 12,13,14,65 Lê Lợi, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

16 FENB (Mỹ)03/NHNN-GP

20/05/2004Số 2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TP.HCM

15 triệu USD

17 First Commercial Bank (Đài loan)

09/NHNN-GP

09/12/200288 Đồng Khởi, Q1, TP HCM

15 triệu USD

18HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh)

15/NH-GP 22/03/1995235 Đồng khởi,Q.1, TPHCM

15 triệu USD

19HONGKONG SHANGHAI BANKING CORPERATION (Anh)

01/NHNN-GP

04/01/200523 Phan Chu Trinh, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội

15 triệu USD

20 JP Morgan CHASE bank(Mỹ) 09/NH-GP 27/07/199929 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

21 KOREA EXCHANGE BANK (KEB) (Hàn Quốc)

298/NH-GP 29/08/1998 360 Kim Mã Hà nội15 triệu

USD

22 LAO-VIET BANK (Lào) 05/NH-GP 23/03/2000 17 Hàn Thuyên, Hà Nội2,5 triệu

USD

23 LAO-VIET BANK (Lào) 08/NHGP 14/04/2003181 Hai Bà Trưng, Q1, TPHCM (CN thứ 2)

2,5 triệu USD

24 MAY BANK (Malaysia)05/GP-NHNN

29/03/2005Cao ốc Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

15 triệu USD

25 MAY BANK (Malaysia) 22/NH-GP 15/08/1995 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội15 triệu

USD

26 Mega International Commercial Co., (Đài loan)

25/NH-GP 03/05/19965B Tôn Đức Thắng, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

27 Mizuho Corporate BANK(Nhật)

02/GP-NHNN

30/03/2006Tầng 18, Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

15 triệu USD

28 Mizuho Corporate BANK(Nhật)

26/NH-GP 03/07/1996 63 Lý Thái Tổ, Hà Nội15 triệu

USD

29 NATEXIS (Pháp) 06/NH-GP 12/06/1992173 Võ Thị Sáu, Q3, TPHCM

15 triệu USD

30 OCBC (Singapore)(Keppel) 27/NH-GP 31/10/1996SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

31 SHINHAN BANK (Hàn Quốc)

17/NH-GP 25/03/199541 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

32 STANDARD CHARTERED BANK (Anh)

12/NH-GP 01/06/1994 49 Hai Bà Trưng, Hà Nội15 triệu

USD

33Standard Chartered Bank (Anh)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

12/GP-NHNN

28/12/2005Tầng 2, Saigon Trade Center, Q1, TPHCM

15 triệu USD

Page 7: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

34Sumitomo-Mitsui Banking Corporation (Nhật Bản)(SMBC)

1855/GP-NHNN

20/12/2005Toà nhà The Landmark T9, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TP Hồ Chí Minh

15 triệu USD

35 UNITED OVERSEAS BANK (UOB)(Singapore)

18/NH-GP 27/03/199517 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM

15 triệu USD

36 WOORI BANK (Hàn Quốc)- Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

1854/GP-NHNN

20/12/2005P808, lầu 18 toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP Hồ Chí Minh

15 triệu USD

37 WOORI BANK(Hàn Quốc) (Hanvit cũ)

16/NH-GP 10/07/1997 360 Kim Mã, Hà Nội15 triệu

USD

Loại hình Văn phòng đại diện ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam

STT Tên ngân hàngSố Giấy

PhépNgày tháng cấp

giấy phépĐịa chỉ

1 ABN Amro (Hà Lan)294/QĐ-NHNN

30/01/2007 162 Pasteur, Q.1 HCM

2 ANZ BANK (Úc) 07/GP-VPĐD 10/04/2003 6 Phan Văn Trị Cần Thơ

3 Acom Co., Ltd (Nhật)06/GP-NHNN

30/05/2006Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

4 American Express Bank (Mỹ)1622/QĐ-NHNN

10/11/2005 31 Hai Bà Trưng, Hà Nội

5 American Express Bank (Mỹ)01/GP-NHNN

29/01/2007 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

6 BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức)

293/QĐ-NHNN

30/01/2007 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM

7 BNP Paribas (Pháp)1588/QĐ-NHNN

11/08/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội

8 Bank of India (Ấn Độ)2355/QĐ-NHNN

07/12/2006 Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM

9 Bayerische Hypo-und Vereinsbank (Đức)

1991/QD-NHNN

20/10/2006 2 Ngô Quyền, Hà Nội

10 Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ Sỹ)

292/QĐ-NHNN

30/01/200740 Bà Huyện Thanh Quan HCM

11 Bipielle Bank (Adamas) (Thuỵ Sỹ)

1489/QĐ-NHNN

22/11/2004 50 Thi Sách Hà Nội

12 Cathay United Bank (Đài Loan)09/GP-NHNN

06/12/2004 88 Hai Bà Trưng, Hà Nội

13 Cathay United Bank (Đài Loan)06/GP-NHNN

12/05/2005 26 Hồ Tùng Mậu, Q1, TPHCM

14 Chinatrust Commercial Bank (Đài loan)

711/QĐ-NHNN

12/04/2006 41B Lý Thái Tổ Hà Nội

15 Commerzbank (Đức)03/GP-NHNN

11/04/2006Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

16 Commonwealth Bank of Australia (Australia)

1563/QĐ-NHNN

28/10/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

Page 8: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

17 DEUSTCHE BANK (Đức)04/GP-NHNN

04/05/2007 Hà Nội

18 Dresdner Bank AG (Đức)1657/QĐ-NHNN

17/11/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

19 E.Sun Commercial Bank (Đài Loan)

03/GP-NHNN

11/04/200737 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

20 First Commercial Bank (Đài loan)

312/QĐ-NHNN

30/03/2004 198 Trần Quang Khải, Hà nội

21 Fortis Bank (Bỉ)08/GP-NHNN

11/09/2006Toà nhà Daewoo, Ba Đình, Hà Nội

22 Fortis Bank (Bỉ)1633/QĐ-NHNN

11/11/2005 115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM

23 Fubon Bank (Hongkong) Limited (Hồng Kông)

1530/QĐ-NHNN

24/10/2005 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

24 GE Money (Hồng Kụng)05/GP-NHNN

20/04/2006P606 Metropole Center, 56 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hoàn Kiếm

25HSH Nord Bank AG (Hamburgische Landesbank) (Đức)

346/QĐ-NHNN

06/04/2004 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội

26 Hana Bank (Hàn Quốc)56/GP-NHNN

12/11/2007Tầng 10, Toà nhà Bitexco, 19-25 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM

27 Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh)

1829/QĐ-NHNN

21/09/200612 Đại lộ Hoà Bình, phườn An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ

28 Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan)

05/GP-VPĐD 11/06/2004 535 Kim Mã, Hà Nội

29 Indian Oversea Bank (Ấn Độ)22/GP-NHNN

25/01/2008

30 Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc)

10/GP-NHNN-VPĐD

13/10/2005 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM

31 JP Morgan Chase Bank (Mỹ)1567/QĐ-NHNN

22/12/2005 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

32 Kookmin Bank22/GP-NHNN

21/09/20071709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

33 Korea Exchange Bank (Hàn quốc)

06/GP-VPĐD 24/07/2002 34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM

34 KrasBank (Nga) 01/GP-VPĐD 28/01/200337 Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM

35 Land Bank of Taiwan (Đài Loan)

07/GP-NHNN

12/05/2005Lầu 7, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

36 Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức)

754/QĐ-NHNN

17/04/2006 27 Lý Thái Tổ Hà Nội

37 Mitsubishi UFJ Lease & Finance 17/GP- 13/09/2007 TPHCM

Page 9: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Company Limited NHMM

38 Natexis Banque BFCE (Pháp)1494/QĐ-NHNN

22/11/2004 53 Quang Trung, Hà Nội

39 National Bank of Kuwait (Cô-oét)

1124/QĐ-NHNN

09/09/2004Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

40 Nova Scotia Bank (Canada)2116/QĐ-NHNN

10/11/2006 17 Ngô Quyền,Hà Nội

41 Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo)

242/QĐ-NHNN

10/03/20056 Phùng Khắc Hoan, Q.1, Tp HCM

42 Sinopac Bank (Đài Loan)1450/QĐ-NHNN

24/07/20062A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

43 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp)1589/QĐ-NHNN

11/08/20062A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM

44 Sociộtộ Gộnộrale Bank (Pháp)1590/QĐ-NHNN

11/08/2006 44B Lý Thường Kiệt, Hà Nội

45 Taishin International Bank (Đài Loan)

02/GP-NHNN

11/01/2005 Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

46 Taiwan Shin Kong Commercial Bank

23/GP-NHNN

21/09/2007Lầu 3, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM

47 The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan)

11/GP-NHNN

01/12/2005 Đồng Nai

48 The Sumitomo Bank, Ltd. (Nhật)

07/GP-NHNN

24/09/2004 44Lý Thường Kiệt, Hà Nội

49 Union Bank of Taiwan (Đài Loan)

1290/QĐ-NHNN

30/08/2005 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM

50 Visa International (Mỹ)03/GP-NHNN

26/01/2005SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM

51 Wachovia, N.A (Mỹ)01/GP-NHNN

20/02/2006 6B Tràng Tiền, Hà Nội

52 Wachovia, N.A (Mỹ) 16/GP-VPĐD 08/08/2003235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM

Ngân hàng Chính sách - Phát triển (Nhà nước)

STT Tên ngân hàng Vốn điều Tên giao dịch tiếng Anh, website Cập nhật

Page 10: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

lệtỷ đồng

tên viết tắtđến

1Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam

15000[cần dẫn nguồn]

Vietnam Bank for Social PoliciesVBSP

vbsp.org.vn

2 Ngân hàng Phát triển Việt Nam5000[cần dẫn nguồn]

Vietnam Development BankVDB

vdb.gov.vn

3Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam

14.600[cần dẫn nguồn]

Bank for Investment and Development of VietnamBIDV

bidv.com.vn 08/06/2011

4Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long

3.056[1] MHB mhb.com.vn 12/2010

5Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam

20708[cần dẫn nguồn]

Vietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentAgribank

agribank.com.vn 21/02/2011

[sửa]Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam

STT Tên ngân hàngVốn điều lệtỷ đồng

Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt website

1 Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương 1.112 CCF www.ccf.vn

[sửa]Ngân hàng thương mại cổ phần

STT

Tên ngân hàng

Vốn điều lệtỷ đồng

Tên giao dịch tiếng Anh,

tên viết tắtwebsite

Cập nhật đến

1Phương Đông

3.140[cần dẫn nguồn]

Orient Commercial Bank, OCB

ocb.com.vn31/12/2010

2 Á Châu 11.252[2]

Asia Commercial Bank, ACB

acb.com.vn 4/5/2011

3 Đại Á3100[cần dẫn nguồn] Dai A Bank daiabank.com.vn

19/07/2010

4 Đông Á4500[cần dẫn nguồn] DongA Bank, DAB dongabank.com.vn

31/12/2009

5Đông Nam Á

5068[cần dẫn nguồn] SeABank seabank.com.vn

31/12/2010

6Đại Dương

5000[3] Oceanbank oceanbank.vn

31/08/2010

7 Đệ Nhất 2000[4]

First Commercial Joint Stock Bank, Ficombank, FCB

ficombank.com.vn26/07/2010

8 An Bình3830[cần dẫn nguồn] ABBank abbank.vn 12/2010

9 Bắc Á3000[cần dẫn nguồn] NASBank, NASB nasbank.com.vn

11/06/2010

10Dầu khí Toàn Cầu

3018[cần dẫn nguồn] GP.Bank gpbank.com.vn

31/12/2010

11 Gia Định2000[cần dẫn nguồn]

GIADINHBANK, GDB

giadinhbank.com.vn12/11/2010

12Hàng Hải Việt Nam

5000[cần dẫn nguồn] Maritime Bank, MSB msb.com.vn

01/10/2010

13Kỹ Thương Việt Nam

8788[cần dẫn nguồn] Techcombank techcombank.com.vn

01/04/2011

14 Kiên 3000 KienLongBank kienlongbank.com 12/2010

Page 11: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Long [cần dẫn nguồn]

15 Nam Á3000[cần dẫn nguồn] Nam A Bank nab.com.vn

31/12/2010

16 Nam Việt1820[cần dẫn nguồn] NaViBank navibank.com.vn 15/4/2010

17Việt Nam Thịnh Vượng

4000[cần dẫn nguồn] VPBank vpb.com.vn

03/08/2010

18Nhà Hà Nội

3000[cần dẫn nguồn] Habubank, HBB habubank.com.vn

31/12/2010

19Phát Triển Nhà TPHCM

5450[cần dẫn nguồn] HDBank hdbank.com.vn

28/12/2010

20Phương Nam

3049[cần dẫn nguồn] Southern Bank, PNB http://www.phuongnambank.com.vn

01/05/2011

21 Quân Đội 7300[1] Military Bank, MB,http://www.mcsb.com.vn ;;http://www.militarybank.com.vn

31/12/2010

22Phương Tây

2000[cần dẫn nguồn] Western Bank http://www.westernbank.vn

18/02/2011

23 Quốc tế4000[cần dẫn nguồn] VIBBank, VIB http://www.vib.com.vn

17/06/2010

24 Sài Gòn4184[cần dẫn nguồn] SCB http://www.scb.com.vn/

27/12/2010

25Sài Gòn Công Thương

2460[cần dẫn nguồn] Saigonbank saigonbank.com.vn

31/12/2009

26Sài Gòn Thương Tín

10739[cần dẫn nguồn] Sacombank http://www.sacombank.com/

28/05/2010

27Sài Gòn-Hà Nội

5000[cần dẫn nguồn] SHBank, SHB http://shb.com.vn/ 01/4/2011

28Việt Nam Tín Nghĩa

3399[cần dẫn nguồn]

Vietnam Tin Nghia Bank

http://www.tinnghiabank.vn/31/12/2009

29 Việt Á3000[cần dẫn nguồn] VietABank, VAB http://www.vietabank.com.vn/

26/07/2010

30 Bảo Việt1500[cần dẫn nguồn] BaoVietBank, BVB http://www.baovietbank.vn

31/11/2010

31Việt Nam Thương Tín

3000[cần dẫn nguồn] VietBank http://www.vietbank.com.vn

23/09/2010

32Xăng dầu Petrolimex

3000[cần dẫn nguồn]

Petrolimex Group Bank, PG Bank

http://www.pgbank.com.vn 27/9/2010

33Xuất nhập khẩu

12355[cần dẫn nguồn] Eximbank, EIB http://www.eximbank.com.vn

19/07/2010

34Bưu Điện Liên Việt

6460[cần dẫn nguồn] LienVietPostBank http://www.lienvietpostbank.com.vn 29/6/2011

35Tiên Phong

3000[cần dẫn nguồn] TienPhongBank http://www.tpb.com.vn

30/12/2010

36Ngoại thương

19698[cần dẫn nguồn][2]

Vietcombank http://www.vietcombank.com.vn23/11/2010

37Phát Triển Mê Kông

3000[cần dẫn nguồn] MDB http://www.mdb.com.vn/

13/11/2009

Page 12: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

38 Đại Tín5000[cần dẫn nguồn] Trustbank http://www.trustbank.com.vn/

02/06/2010

39Công Thương Việt Nam

18712[5]

VietinBank(tên cũ là IncomBank)

vietinbank.vn14/03/2011

[sửa]Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và Ngân hàng Việt ở nước ngoài

SttTên ngân hàng

Vốn điều lệ

tỷ VND

Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt

Trang chủ

1 ANZ BankAustralia And Newzealand Bank http://www.anz.com/vietnam/

2 Deutsche Bank Việt Nam Deutsche Bank AG, Vietnam http://www.db.com/vietnam/

3Ngân hàng Citibank Việt Nam

Citibank http://www.citibank.com.vn/

4 HSBC (Việt Nam)3000[cần dẫn nguồn] HSBC http://www.hsbc.com.vn

5Standard Chartered Việt Nam

1000[cần dẫn nguồn]

Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited, Standard Chartered

http://www.standardchartered.com/vn/

6 Shinhan Việt Nam3000[cần dẫn nguồn]

Shinhan Vietnam Bank Limited - SHBVN http://www.shinhan.com.vn/

7 Hong Leong Việt Nam3000[cần dẫn nguồn]

Hong Leong Bank Vietnam Limited - HLBVN http://www.hlb.com.my/vn

8Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia

1000[cần dẫn nguồn] BIDC

9Ngân hàng Doanh Nghiệp và Đầu Tư Crédit Agricole

Ca-CIBhttp://www.ca-cib.com/global-presence/

vietnam.htm

10 Mizuho

11 Tokyo-Mitsubishi UFJ

12 Sumitomo Mitsui Bank

13 Commonwealth Bank

[sửa]Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam

Stt Tên ngân hàngVốn điều lệ Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt

Trang chủ

1 Ngân hàng Indovina165 triệu USD[cần dẫn nguồn] IVB http://www.indovinabank.com.vn/

2 Ngân hàng Việt - Nga168,5 triệu USD[cần dẫn nguồn]

VRB http://www.vrbank.com.vn/

3Ngân hàng ShinhanVina

7 triệu USD[cần dẫn nguồn] SVB http://www.shinhanvina.com.vn/

Page 13: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

4 VID Public Bank62,5 triệu USD[cần dẫn nguồn] VID PB http://www.vidpublicbank.com.vn/

5 Ngân hàng Việt - Thái161 triệu USD[cần dẫn nguồn] VSB http://vsb.com.vn/

6 Ngân hàng Việt - Lào10 triệu USD[cần dẫn nguồn] LVB http://www.lao-vietbank.com/

[sửa]

Page 14: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC(Đến tháng 6 năm 2011)

 

STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAXNGÀY

CẤP PHÉP

Vốn điều lệ/vốn

được cấp (tỷ đồng)

1

NH TMCP Ngoại Thương ViệtNam

Joint Stock Commercial Bank for

Foreign Trade of Vietnam

198 Trần Quang Khải – Hà Nội

39343137 38249067286/QĐ-

NH5 ngày 21/9/1996

17.587

2

NH TMCP Công Thương ViệtNamVietnam Bank for Industry and Trade

108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

39421030 39421032

142/GP-NHNN ngày

03/7/2009

16.858

3

NH Đầu Tư và Phát triển Việt Nam

Bank for Investment and Development

of Vietnam

Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

22205544 22200399 287/QĐ-

NH5 ngày 21/9/1996

14.600

4

NH nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

Vietnam Bank for Agriculture and

Rural Development

36 Nguyễn Cơ Thạch, khu đô thị Mỹ đình I, Từ Liêm, Hà Nội.

38313710 38313717280/QĐ-

NH5 ngày 15/01/1996

20.708

5

Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng Bằng Sông Cửu

LongHousing Bank

of MekongDelta

Số 9 Võ Văn Tần – quận 3- TP. Hồ Chí Minh

39302501 39302506769/TTg

ngày 18/9/1997

3.000

Page 15: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

SttTên ngân

hàngSố, ngày cấp

giấy phépVốn

điều lệĐịa chỉ trụ sở

chínhSố ĐT, số Fax

Số lượng CN và SGD

1Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam

131/2002/QĐ-TTg ngày

04/10/2002

8.988 tỷ đồng

Khu CC5 bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

04.36417211, 04.36417194

65

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN(Đến tháng 6 năm 2011)

 

STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAXNGÀY CẤP

GP

Vốn điều lệ/vốn

được cấp (tỷ đồng)

1Nhà Hà Nội

HABUBANK-HBB15-17 Ngọc Khánh –

Ba Đình – Hà Nội8460.135 8235.693

06/6/92

0020/NHGP3.000

2Hàng Hải

The Maritime Commercial Joint Stock Bank

Tòa nhà VIT 519 Kim Mã - Hà Nội

8226.060 9340.35008/6/91

0001/NHGP5.000

3Sài Gòn Thương Tín

Sacombank266-268 Namkỳ Khởi

nghĩa – Q3- HCM9320.420 9320.392

05/12/91

0006/NHGP9.179

4Đông Á (EAB)

DONG A Commercial Joint Stock Bank

130 Phan Đăng Lưu – Quận Phú Nhuận-

TPHCM9951.483 9951.614

27/3/92

0009/NHGP4.500

5

Xuất Nhập Khẩu(Eximbank)

Viet namCommercial Joint Stock

7 Lê Thị Hồng Gấm – Q1 - TP.HCM

8210.055 8296.06306/4/92

0011/NHGP10.560

6Nam Á ( NAMA BANK)

Nam A Commercial Joint Stock Bank

97 bis Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình- QI- TP. HCM

8.8299.408 8.8299.40222/8/92

0026/NHGP3.000

7Á Châu (ACB)

Asia Commercial Joint Stock Bank

442 Nguyễn Thị Minh Khai-Q3- TP.HCM

8334.085 8399.88524/4/93

0032/NHGP9.376

8Sài gòn công thương

Saigon bank for Industry & Trade

Số 2C- Phó Đức Chính- Q1- TP.HCM

9143.183 9143.19304/5/93

0034/ NHGP2.460

9Việt Nam Thịnh vượng (VPBank)

 

Số 8 Lê Thái Tổ, Q Hoàn Kiếm. Hà Nội

9288.869 9288.86712/8/93

0042/ NHGP4.000

10 Kỹ thương(TECHCOMBANK)

Viet NamTechnologicar and

70-72 Bà Triệu – Hà Nội

9446.368 9446.384 06/8/93

0040/ NHGP6.932

Page 16: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Commercial Joint Stock Bank

11Quân đội (MB)

Military Commercial Joint Stock Bank

03 Liễu Giai- Quận Ba Đình – Hà Nội

8232.883 8233.33514/9/94

0054/ NHGP7.300

12Bắc Á

BACA Commercial Joint Stock Bank

117 Quang Trung –TP. Vinh- Nghệ An

038.3844277 038.3841.75101/9/94

0052/ NHGP3.000

13

Quốc Tế (VIB)

Vietnam International Commercial Joint Stock

Bank

198B Tây Sơn – Hà Nội

9426.919 9426.92925/01/96

0060/ NHGP4.000

14Đông Nam Á(SeAbank)

Sotheast Asia Commercial Joint Stock Bank

16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

7723.616 772361425/3/94

0051/ NHGP5.334

15

Phát triển nhà TP.HCM (HDBank)

Housing development Commercial Joint Stock

Bank

58 Nguyễn Đình Chiểu Q1-TP.HCM

8299.344 8299.37106/6/92

0019/ NHGP3.000

16Phương Nam

Southern Commercial Joint Stock Bank

279 Lý Thường Kiệt – Q11-TP HCM

8663.890 8663.89117/3/93

0030/ NHGP3.049

17

Việt Nam Tín Nghĩa

Vietnam Tin Nghia Commercial Joint Stock

Bank

50-52 Phạm Hồng Thái, phường Bến

Thành, Quận 1, TP.HCM

38453437 3827038822/8/92

0028/ NHGP3.399

18Gia Định

Gia Dinh Commercial Joint Stock Bank

135 Phan Đăng Lưu, Quận P.Nhuận –

TP.HCM0903808.270 9956.003

22/8/92

0025/ NHGP2.000

19Đệ Nhất (FCB)

Firt Joint Stock Commercial Bank

715 Trần Hưng Đạo – Q5- TP.HCM

8383.192 9234.31427/4/93

0033/ NHGP3.000

20Phương Đông(OCB)

Orient Commercial Joint Stock Bank

45 Lê Duẩn – QI- TP.HCM

8220.960

8220.9618220.963

13/4/96

0061/ NHGP2.635

21Sài  Gòn (SCB)

Sai Gon Commercial Joint Stock Bank

193-203 Trần Hưng Đạo ,Q1 TPHCM

8.920.6501 8.920.650506/6/92

0018/ NHGP4.184,795

22Việt Á (VIETA BANK)

Viet A Commercial Joint Stock Bank

115-121 Nguyễn Công Trứ QI-TPHCM

8292.497 8230.33609/5/2003

12/ NHGP3.098

23 

 

Sài gòn – Hà nội(SHB)

Saigon-HanoiCommercial Joint Stock Bank

77 Trần Hưng Đạo – Hoàn Kiếm – Hà Nội

  04.39423388

0041/NH-GP13/11/93

93/QĐ-NHNN

20/01/2006

4.815

24Dầu Khí Toàn Cầu

Global Petro Commercial Joint Stock Bank

Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo,

phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.

7345.345 7263.999

0043/NH-GP13/11/93

31/QĐ-NHNN

11/01/2006

3.000

25 An Bình (ABB)

An binh Commercial Joint 47 Điện Biên Phủ, Quận 1 TP.HCM

08.9300797 08.9300798 0031/NH-GP15/4/93

3.482

Page 17: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Stock Bank505/NHNN-

CNH

24/5/2005

26

Nam ViệtNam Viet Commercial Joint

Stock Bank

 

343 Phạm Ngũ Lão Q1- TP.HCM

 08.8216.216 08.9142.738

18/9/950057/ NHGP

970/QĐ-NHNN

18/5/2006

3.010

27Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank

44 Phạm Hồng Thái, TP. Rạch Giá, tỉnh

Kiên Giang077.8775.539 077.877.538

0054/NH-GP18/09/952434/QĐ-

NHNN

25/12/2006

3.000

28

Việt Nam Thương tín

Viet Nam thuong Tin Commercial Joint Stock

Bank

35 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng,  tỉnh

Sóc Trăng079.621.008 079.621.858

2399/QĐ-NHNN

15/12/20063.000

29NH Đại Dương

OCEANCommercial Joint Stock Bank

199 Đường Nguyễn Lương Bằng, TP. Hải

Dương0320.892.146 0320.892.039

30/12/930048/ NHGP

104/QĐ-NHNN

09/01/2007

5.000

30

Xăng dầu Petrolimex

Petrolimex Group Commercial Joint Stock

Bank

Văn phòng 5, nhà 18T1-18T2 khu đô thị mới Trung Hòa-Nhân Chính, đường Lê Văn

Lương, Hà Nội.

067.874.535 067.874.636

13/11/930045/ NHGP

125/QĐ-NHNN

12/01/2007

2.000

31Phương Tây

Wetern Rural Commercial Joint Stock Bank

127 Lý tự Trọng, phường An Phú, Quận

Ninh Kiều, TP Cần Thơ

0710.3732424 0710.3731768

06/4/920061/ NHGP

1199/QĐ-NHNN

05/6/2007

3.000

 

32

Đại TínGreat Trust Joint Stock

Commercial Bank

 

145-147-149 Đường Hùng Vương, Phường

2 TX Tân An, tỉnh Long An

072.886.393 072.880.447

29/12/930047/ NHGP

1931/QĐ-NHNN

17/8/2007

3.000

33Đại Á

Great Asia Commercial Joint Stock Bank

56-58 Cách mạng tháng Tám,TP.Biên

Hoà, ĐN061.846.085 061.842.926

23/9/930036/ NHGP

2402/QĐ-NHNN

11/10/2007

3.000

34 Bưu điện Liên Việt

LienViet Post Joint Stock Commercial Bank

32 Nguyễn Công Trứ, thị xã Vị Thanh, tỉnh

Hậu Giang0711.6270668 0711.3581737

91/GP-NHNN

28/3/20086.010

35Tiên Phong

TienPhong Commercial Joint Stock Bank

Tòa nhà FPT Lô B2 Cụm SX tiểu thủ công nghiệp và công nghiệp

nhỏ, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy,

Hà Nội

37688998 37688979123/GP-NHNN

05/5/20083.000

36 Phát triển Mê KôngMekong Development Joint

Stoct Commercial Bank

248 Trần Hưng Đạo, TX Long xuyên, An

Giang

076.843.709 076.841.006 12/9/920022/ NHGP

2037/QĐ-NHNN

3.000

Page 18: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

16/9/2008

37NH Bảo Việt

Bao Viet Joint Stock Commercial Bank

Số 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm – Hà Nội

0439.288.989 0439.288.899328/GP-NHNN

ngày 11/12/2008

1.500

 

DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH(Đến tháng 6 năm 2011)

 

 STT

TÊNNGÂN HÀNG

 ĐỊA CHỈ

 SỐ ĐIỆN THOẠI

 SỐ FAX

 NGÀY

CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/vốn được

cấp (triệu USD)

1VID PUBLIC

BANK

53 Quang Trung - Hà

nội9438.999 9439.005

25/3/9201/ NHGP

64

2INDOVINA

BANK LIMITTED

39 Hàm Nghi - QI - TP.HCM

8.224.995 8.8230.13121/11/90135/GP-NHGP

165

3SHINHANVINA

BANK

3-5 Hồ Tùng Mậu -

QI - TP.HCM

8291.581 8291.58304/1/93

10/ NHGP75

4VIỆT THÁIVINASIAM

BANK

2 Phó Đức Chính - QI - TP.HCM

08.8210.6308210557

08.8210.58520/4/95

19/ NHGP62

5

VIỆT NGAVietnam-Russia

Joint Venture Bank

85 Lý ThườngKiệt – Hà nội

9426.668 9426.66911/GP-NHNN

30/10/2006168,5

 DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

(Đến tháng 6 năm 2011) 

STT

 TÊN

NGÂN HÀNG

 

ĐỊA CHỈSỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAX 

NGÀY CẤP GIẤY PHÉP

Vốn điều lệ/ vốn được cấp

1 HSBC

235 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

   235/GP-

NHNN ngày 08/9/2008

3.000

2Standard Chartered

Toà nhà Hà Nội Towers, 49 Hai Bà Trưng ,Hà Nội

   236/GP-

NHNN ngày 08/9/2008

3.000

Page 19: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

3 ShinhanLầu 7, số 41 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

   341/GP-

NHNN ngày 29/12/2008

3.000

4 ANZTòa nhà Suncity, 13 Hai Bà Trưng, Hà Nội

   268/GP-

NHNN ngày 09/10/2008

3.000

5 Hong Leong

Phòng 1203 Sài Gòn Trade centre, 37 Tôn Đức Thắng, quận 1, TP.Hồ Chí Minh

   342/GP-

NHNN ngày 29/12/2008

3.000

 DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG NƯỚC

NGOÀI

  (Đến tháng 12 năm 2010)

STT

Tên Ngân hàngSố, ngày cấp giấy

phépĐịa chỉ trụ sở chính

Số điện thoại, số Fax

1 RHB (Malaysia)269/GP-NHNN ngày 9/10/2008

Lầu 12, Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. HCM

 

2Intesa  Sanpaolo (Italia)

279/GP-NHNN ngày 23/10/2008

Tầng 11, Phòng 1102, 2 Bis-4-6 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Q1 TP.HCM

08.3824545008.38245453

3JP Morgan Chase Bank (Mỹ)

19/GPVPĐD3-NHNN5 ngày 28/11/2000; 1567/QĐ-NHNN ngày 22/12/2005

P 201 Số 6 Nhà Thờ, Hoàn Kiếm Hà Nội

04.934953404.9349603

4Visa International (Asia Pacific),LLC (Mỹ)  

03/GP-NHNN ngày 26/01/2005QĐ gia hạn số 2609/QĐ-NHNN ngày 3/11/2010

SaiGon Tower, 29 Lê Duẩn, Q.1, TPHCM

08.823635008.8236351

5Wells Fargo Bank (Mỹ)

01/GP-NHNN ngày 20/02/2006; QĐ đổi tên số 1124/QĐ-NHNN ngày 11/5/2010

P801, Opera BusinessCenter, 60 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

04.936648504.9366486

6Wells Fargo Bank (Mỹ)

16/GP-VPĐD ngày 08/08/2003    2152/QĐ-NHNN ngày 29/9/2008; QĐ đổi tên 1125/QĐ_NHNN ngày 11/5/2010

235 Đồng Khởi, Quận 1, Tp HCM

08.824820208.8248204

7 Nova Scotia Bank 33/GP-VPĐD ngày 17 Ngô Quyền,Hà Nội 04.8252700

Page 20: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

(Canada)24/11/2001; 2116/QĐ-NHNN ngày 10/11/2006

04.8253322

8BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức)

01/GP-VPĐD ngày 02/1/2002; 293/QĐ-NHNN ngày 30/01/2007

Floor 14th 35 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM 

08.821685708.8216859

9UniCredit Bank AG (Đức)  

28/GP-VPĐD ngày 21/9/2001; 1991/QD-NHNN ngày 20/10/2006; Quyết định đổi tên QĐ 271/QĐ-NHNN ngày 5/2/2010

2 Ngô Quyền, Hà Nội04.826502704.8265028

10Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức)

06/GP-VPĐD ngày 11/4/2001; 754/QĐ-NHNN ngày 17/04/2006

Floor 3th 27 Lý Thái Tổ Hà Nội 

04.824215304.8242154

11Commerzbank AG (Đức)

03/GP-NHNN ngày 11/04/2006

Floor 7th, Toà nhà Landmark, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 

08.822686808.8233838

12DEUSTCHE BANK (Đức)

04/GP-NHNN ngày 04/05/2007

Room 503, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

04.936725504.9367254

13Sinopac Bank (Đài Loan)

13/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1450/QĐ-NHNN ngày 24/07/2006

2A-4A, Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

08.825761208.8257676

14Chinatrust Commercial Bank (Đài loan)

05/GP-VPĐD ngày 10/4/2001; 711/QĐ-NHNN ngày 12/04/2006

41B Lý Thái Tổ Hà Nội04.824908804.8249099

15First Commercial Bank  (Đài loan)

04/1999/NH-GPVP2 ngày 14/9/1999; 836/QĐ-NHNN ngày 10/04/2009

Phòng 603, tầng 6, toà nhà 3D, lô C2K, cụm công nghiệp Cầu giấy, Quận Cầu giấy Hà Nội

04.936211104.9362112

16Union Bank ofTaiwan (Đài Loan) Đang xin gia hạn

10/2000/NH-GPVP2 ngày 14/9/2000; 1290/QĐ-NHNN ngày 30/08/2005

Floo 12th 8 Nguyễn Huệ, Q.1, Tp HCM 

08.825040708.8250686

17Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan)

05/GP-VPĐD ngày 11/6/2004; 1418/QĐ-NHNN ngày 11/06/2009

Phòng 303, tầng 3, toà nhà DMC, 535 Kim Mã, Hà Nội

04.2203168/69

18Cathay United Bank (Đài Loan)  

09/GP-NHNN ngày 06/12/2004;   QĐ 71/QĐ-NHNN ngày 15/01/2010

88 Hai bà Trưng Hà Nội (cũ) Tầng 7 toà nhà 88 Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm HN (Mới)

04.936656604.9454168

Page 21: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

19Cathay United Bank (Đài Loan)  

06/GP-NHNN ngày 12/05/2005; 1525/QĐ-NHNN ngày 21/6/2010

46-48 Phạm Hồng Thái, Q1 TP.HCM

08.3.825876108.3.8258700

20Taishin International Bank (Đài Loan) đang xin gia hạn

02/GP-NHNN ngày 11/01/2005

Floor 7th Số 8 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM 

08.822837508.8228366

21Land Bank ofTaiwan (Đài Loan)

07/GP-NHNN ngày 12/05/2005; 1435/QĐ-NHNN ngày 15/6/2010

Floor 7th, 5B Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM 

08.823017808.8225974

22The ShanghaiCommercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan)

11/GP-NHNN ngày 01/12/2005

Phòng 2.7, Số 01 đường 3A, Khu Công nghiệp Biên Hòa II, Đồng Nai

061.3933438061.3933697

23Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan)

23/GP-NHNN ngày 21/09/2007

Floor 3th, Broadway D, 152 Nguyễn Lương Bằng, Q7, TPHCM 

08.413556308.4135564

24E.Sun Commercial Bank (Đài Loan)

03/GP-NHNN ngày 11/04/2007

37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

08.911131308.9111515

25 BNP Paribas (Pháp)

27/GP-VPĐD ngày 20/8/2001; 1588/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006

6B Tràng Tiền, Hà Nội04.825990904.8259784

26

Natixis Banque BFCE (Pháp); (Tên cũ Natexis Banque BFCE (Pháp)

1494/QĐ-NHNN ngày 22/11/2004; 2920/QĐ-NHNN ngày 4/12/2009

53 Quang Trung, Hà Nội

04.943366504.9433667

27Société Générale Bank (Pháp)

12/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1589/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006

2A-4A Tôn Đức Thắng, Q.1, Tp HCM

08.829069108.8290685

28Société Générale Bank

15/GP-VPĐD ngày 17/7/2001; 1590/QĐ-NHNN ngày 11/08/2006

25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, HN

04.3944868839448966

29Commonwealth Bank of Australia (Australia)

17/VPGP3-VPĐD ngày 16/11/2000; 1563/QĐ-NHNN ngày 28/10/2005

Tòa nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng Hà Nội

04.824321304.8243961

30 ANZ BANK (Úc)

07/GP-VPĐD ngày 10/04/2003 2313/QĐ-NHNN ngày 20/10/2008

6 Phan Văn Trị Cần Thơ071.833684071.833692

31 Fortis Bank (Bỉ)

18/VPGP2-NHNN5 ngày 21/12/2000; 1633/QĐ-NHNN ngày 11/11/2005

115 Nguyễn Huệ, Q.1, HCM

08.821923108.8219232

Page 22: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

32Reiffeisen Zentral Bank Ostrreich (RZB) (Áo)  

03/2000/NH-GPVP2 ngày 14/3/2000; 242/QĐ-NHNN ngày 10/03/2005; QĐ gia hạn 1178/QĐ-NHNN ngày 18/5/2010

6 Phùng Khắc Khoan, Phòng G6, Phường Đa Kao, Q.1, Tp HCM

08.829793408.8221318

33

Hongkong & Shanghai Banking Corporation (HSBC) (Anh)

29/GP-VPĐD ngày 11/10/2001; 1829/QĐ-NHNN ngày 21/09/2006

12 Đại lộ Hoà Bình, phường An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ

71.815667/71.815670

34 Acom Co., Ltd (Nhật)06/GP-NHNN ngày 30/05/2006

Tầng M Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

08.821985108.8219181

35Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật)

17/GP-NHNN ngày 13/09/2007

Floor 9th Toà nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TP.HCM 

08.821909008.8278539

36Industrial Bank ofKorea (Hàn Quốc) - đang xin gia hạn

10/GP-NHNN-VPĐD ngày 13/10/2005

Đơn vị B2, 2F VIT TOWER, 519 Đường Kim Mã, Quận Ba Đình Hà Nội

04.2220900104.22209003

37Korea Exchange Bank (Hàn quốc)

06/GP-VPĐD ngày 24/07/2002     1729/QĐ-NHNN ngày 24/7/2007

34 Lê Duẩn, Q.1, Tp HCM

08.8274273

38Kookmin Bank (Hàn Quốc)

22/GP-NHNN ngày 21/09/2007

1709A Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q1, TPHCM

08.910705808.39107059

39Hana Bank (Hàn Quốc)

56/GP-NHNN ngày 12/11/2007

Phòng 402, Hoa Lâm Building, số 2 Thi Sách, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

08.3914321308.39143212

40Daewo Capital (Hàn Quốc)

42/GP-NHNN ngày 21/02/2008

Room 2007 Tòa nhà 101 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

04.5626681/04.5626708

41Bank of India  (Ấn Độ)

10/GP-VPĐD ngày 20/12/2002; 74/QĐ-NHNN ngày 14/1/2009

Số 2 Thi Sách, Q.1, Tp HCM

08.8246340/08.8246341

42Indian Oversea Bank (Ấn Độ)

22/GP-NHNN ngày 25/01/2008

Room 710, Floor 7thMelinh Point Tower, 2 Ngô Đức Kế, Q1, TPHCM 

08.5202978/08.8237840

43National Bank ofKuwait (Cô-oét)

08/1999/NH-GPVP ngày 20/7/1999; 1124/QĐ-NHNN ngày 09/09/2004;

Sun Wah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q1, TPHCM

08.8278008/08.8278009

Page 23: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

1842/QĐ-NHNN ngày 03/8/2009

44Ngân hàng DBS (singapore)

77/GP-NHNN ngày 17/03/2008

Tầng 2, 63 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

04.9344300/01

45MasterCard Asia-Pacific Pte Ltd (singapore)

113/GP/NHNN ngày 21/04/2008

Phòng S08-S09 Tầng 31Sài Gòn Trade Center, 37 Tôn Đức Thắng Q1.TPHCM

0839110282/0839110281

46Taipei Fubon (Đài Loan)

108/GP-NHNN ngày 13/5/2009

Qbiz Centre Tầng 2 số 6 Đường Lê Thánh Tông Quận Hoàn Kiếm-HN

0439335779/0439335778

47NM Rothschild & Son (Sigapore)

08/GP-NHNN ngày 13/4/2009

Tầng 2, Toà nhà trung tâm, 31 Hai Bà Trưng Quận Hoàn Kiếm HN

0838266306/0838260261

48Golden Bridge Capital Co., Ltđ Tp.HCM (Hàn Quốc)

146/GP-NHNN ngày 14/7/2009

Tầng 10, Toà tháp Petro Viet Nam; 1-5 Đường Lê Duẩn Tp.HCM

0844429155/0838444291

  

DANH SÁCH CÔNG TY TÀI CHÍNH(Đến tháng 6 năm 2011)

 

STT          Tên Công tySố và ngày cấp

Giấy phépTrụ sở chính

 Vốn điều lệ

 

1

Cty tài chính cổ phần Dệt may Việt NamVietnam Textile and Garment Finance Joint stock CompanyĐT: 9348153;Fax: 9348153.

Số: 255/GP-NHNN ngày 16/11/2010

169-171 Phố Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

500 tỷ đồng

2

Cty tài chính Cao suRubber Finance CompanyĐT: 9303766;Fax: 9303236.

Số: 02/GP-NHNN        ngày 6/10/1998

 210 Nam kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP HCM

1.588.970.707.414 đồng

3

Cty TNHH một thành viên tài chính Bưu điệnPost and Telecommunication Fiannce Company LimitedĐT: 5771091;Fax: 5771097.

Số: 03/GP-NHNN ngày 10/10/1998

Toà nhà OceanPark, số 1 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội

500 tỷ đồng

4

Cty TNHH một thành viên tài chính Tàu thuỷVietnam Shipbuilding Finance Company LimitedĐT: 8288439;Fax: 8287243.

Số: 04/GP-NHNN ngày 16/3/2000

 120 Hàng Trống, Hoàn Kiếm, Hà Nội

1.623 tỷ đồng

5 Tổng công ty tài chính cổ phần Dầu khíPetro Vietnam Finance Joint stock CorporationĐT: 9426800;

Số: 72/GP-NHNN ngày 17/3/2008 (Cấp lại) 

 20 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm,  Hà Nội

5.000 tỷ đồng

Page 24: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Fax: 9426796 (7).

6

Cty tài chính cổ phần HandicoHandico Finance Joint Stock CompanyĐT: 5624055;Fax: 5624057.

Số: 157/GP-NHNNngày 6/6/2008 (Cấp lại) 

Tầng 3, Toà nhà Thăng Long 105 Láng Hạ, Đống Đa, Hà nội

350 tỷ đồng

7

Cty TNHH một thành viên tài chính Prudential Việt Nam(100% vốn nước ngoài)Prudential Vietnam Finance Company LimitedĐT: 9102330;Fax: 9103850.

Số: 10/GP-NHNNngày 10/10/2006

Trung tâm Thương mại Sài Gòn, 37 Tôn Đức Thắng, Q 1, TP HCM

615 tỷ đồng

8

Cty TNHH một thành viên tài  chính Than - Khoáng sảnMineral and Coal Finance Company Limited.ĐT: 9410268Fax: 9410222.

Số 02/GP-NHNNngày30/01/2007

Toà nhà Việt – Hồng 58 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

1.000 tỷ đồng

9

Cty TNHH một thành viên tài chính Việt-SG (100% vốn nước ngoài)Sociéte General Viet Finance Company Limited.ĐT: 413 5489;Fax: 413 5490.

Số 05/GP-NHNNngày 8/5/2007

Tầng 2, Toà nhà Lawrence S.Ting, 801 Nguyễn Văn Linh, P. Tân Phú, Q7, TP HCM

550 tỷ đồng

10

Công ty TNHH một thành viên tài chính PPF ViệtNam (100% vốn nước ngoài)PPF Vietnam Finance Company Limited.

Số 112/GP-NHNNngày 18/4/2008 

Tầng 1, Cao ốc Văn phòng 194 GoldenBuilding, 473 Điện Biên Phủ, P 25, Q Bình Thạnh, TP HCM

500 tỷ đồng

11

Công ty tài chính cổ phần Sông Đà Song Da Finance Joint Stock CompanyĐT: 62754299;Fax: 62754298

Số 137/GP-NHNNngày 23/5/2008

Số 121 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội.

500 tỷ đồng

12

Công ty tài chính cổ phần Xi MăngCement Finance Joint Stock CompanyĐT; 62702127;Fax: 62702128 

Số 142/GP-NHNNngày 29/5/2008

28 Bà Triệu, phường Hàng Bài, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

604,9 tỷ đồng

13

Công ty tài chính cổ phần Điện LựcEVN Finance Joint Stock Company.ĐT: 042229999;FAX: 042221999.

Số 187/GP-NHNNngày 07/7/2008

434 Trần Khát Chân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

2.500 tỷ đồng

14

Công ty TNHH một thành viên tài chính Toyota ViệtNamToyota Financial Services Vietnam Company Limited

Số 208/GP-NHNNngày 24/7/2008

Tầng 4, GoldenTower, số 6 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP HCM

500 tỷ đồng

Page 25: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

15

Công ty tài chính cổ phần Vinaconex-ViettelVinaconex-Viettel Finance Joint Stock Company

Số 304/GP-NHNNngày 14/11/2008 

Tầng 1 Toà nhà 18T2 Khu đô thị Trung Hoà-Nhân chính, phường Nhân Chính quận Thanh Xuân, Hà Nội 

1.000 tỷ đồng 

16

Công ty tài chính cổ phần Hoá chấtVietnam Chemical Finance Joint Stock Company

 Số 340/GP-NHNNngày 29/12/2008

Toà nhà Vinachimex, số 4 Phạm Ngũ Lão, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

300 tỷ đồng

17

Công ty TNHH một thành viên tài chính Quốc tế Việt Nam JACCSJACCS International Vietnam Finance Company Limited

90/GP-NHNN ngày 13/4/2010

Lầu 15, tòa nhà Centec, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh. 

500 tỷ đồng

 DANH SÁCH CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH

(Đến tháng 6 năm 2011)

 

STTTên Công ty

Cho thuê tài chínhSố và ngày cấp

 Giấy phépTrụ sở chính

 Vốn điều lệ

 

1

Cty CTTC  NH Đầu tư và Phát triển  ViệtNamBIDV Finance Leasing CompanyĐT: 2200599;Fax: 2200600.

Số: 08/GP-CTCTTC ngày 27/10/1998

Tầng 8 Toà nhà CDCBuilding, 25 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

200 tỷ đồng

2

Cty CTTC II  NH Đầu tư và Phát triển  ViệtNamBIDV Finance Leasing Company IIĐT: 8217992;Fax: 8218878.

Số:11/GP-NHNN ngày 17/12/2004

Lầu 6 Cao ốc 146 Nguyễn Công Trứ, Q I, TP HCM

150 tỷ đồng

3

Cty TNHH một thành viên CT TC NH Ngoại thương Việt NamVCB Leasing Company LimitedĐT: 9289289;Fax: 9289150.

Số: 05/GP-CTCTTC ngày 25/5/1998

Tầng 3 Toà nhà 10b Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội

300 tỷ đồng

4

Cty CTTC TNHH 01 TV NHTMCP Công thương Việt NamIndustrial and Commercial Bank ofVietnam Leasing Company Limited.ĐT: 7331985;Fax: 7342949.

Số: 04/GP-CTCTTC ngày 20/3/1998

16 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội

500 tỷ đồng

5

Cty CTTC I  NH Nông nghiệp & PTNTAgribank no.1 Leasing CompanyĐT: 5745425Fax: 5745431.

Số: 06/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998

4 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa, Hà Nội

200 tỷ đồng

Page 26: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

6

Cty CTTC II  NHNông nghiệp & PTNTAgribank no.2 Leasing CompanyTel: 9241110;Fax: 9241112

Số: 07/GP-CTCTTC ngày 27/8/1998

 422 Trần Hưng Đạo, phường 2, Q 5, TP HCM

350 tỷ đồng

7

Cty CTTC ANZ-V/TRAC (100% vốn nước ngoài)ANZ/V-TRAC Leasing CompanyTel: 9285796;Fax: 8287329.

Số:14/GP-CTCTTCngày19/11/1999

 14 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

103 tỷ đồng

8

Cty TNHH cho thuê tài chính Quốc tế VN (100% vốn nước ngoài)Chailease International Leasing Company LimitedTel: 8232788Fax: 8232789

Số: 117/GP-NHNN ngày 24/4/2008

(Cấp lại)

 P 902 Centre Tower 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6 Quận 3 TP HCM

  150 tỷ đồng

9

Cty CTTC Kexim (100% vốn nước ngoài)Kexim VietnamLeasing CompanyTel: 8257000Fax: 8230854

Số: 02/GP-CTCTTC ngày 20/11/1996

Tầng 9 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Q 1, TP HCM

13 Triệu USD

10

Cty TNHH một thành viên CTTC-Ngân hàng Sài gòn Thương tínSacombank Leasing Limited CompanyĐT: 9144494;Fax: 8211472

Số 04/GP-NHNN ngày 12/4/2006

87a,89/3, 89/5 Hàm nghi, phường Nguyễn Thái Bình, Q 1. TP HCM

300 tỷ đồng

11

Cty TNHH CTTC Quốc tế Chailease (100% vốn nước ngoài)Vietnam International Leasing Company LimitedĐT: 9106650;Fax: 9106640.

Số 09/GP-NHNNngày 09/10/2006

Phòng 2801-04 tầng 28, Sài Gòn Trade Centre, 37 Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Q 1, TP HCM  

10 triệu USD

12

Cty TNHH một thành viên CTTC Ngân hàng Á ChâuAsia Commercial Bank Leasing Company Limited.

Số 06/GP-NHNN ngày 22/5/2007

45 Võ Thị Sáu, phường Đa Kao, quận 1, TP HCM

200 tỷ đồng

13

Cty TNHH một thành viên CTTC Công nghiệp Tàu thuỷVINASHIN Finance Leasing Company Limited

Số 79/GP-NHNN ngày 19/3/2008

Tầng 1 và Tầng 2 Toà nhà 34T, Khu đô thị Trung hoà - Nhân chính, quận Cầu giấy, thành phố Hà Nội

200 tỷ đồng

  DANH SÁCH QUỸ TÍN DỤNG TỈNH : TẤT CẢ CÁC TỈNH

STT Tên Quỹ Địa chỉ (xã, phường-huyện, quận-tỉnh, TP) Vốn điều lệ (triệu đồng)

Page 27: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

1 Ấm Hạ Ấm Hạ - Hạ Hoà - Phú Thọ 214

2 Đức Ninh P. Đức Ninh - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 389

3 Đức Nghĩa P. Đức Nghĩa - TP. Phan Thiết - Bình Thuận 645

4 Đức Long Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình 273

5 Đức Hạnh Đức Hạnh - Đức Linh - Bình Thuận 341

6 Đồng Xuân Đồng Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ 150

7 Đồng Văn Đồng Văn - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 194

8 Đồng Tâm172 Ngô Gia Tự - TT. Bình Định - Bình Định

600

9 Đồng Tiến Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình 250

10Đồng Thanh

Đồng Thành - Kim Động -Hưng Yên 270

11 Đồng Soài TX. Đồng Soài - Bình Phước 602

12Đồng Nguyên

Đồng Nguyên - Từ Sơn - Bắc Ninh 534

13 Đồng Lạc Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ 254

14 Đồng Lạc Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương 394

15 Đồng Hoá Đồng Hoá - Kim Bảng - Hà Nam 569

16 Đồng Gia Đồng Gia - Kim Thành - Hải Dương 313

17 Đống Đa P. Đống Đa - TX. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc 118

18Định Tường

Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá 1.075

19 Định An Định An - Lắp Vò - Đồng Tháp 135

20 Đại Đồng Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Dương 252

21 Đại Đồng Đại Đồng - Thạch Thất - Hà Tây 508

22 Đại Trạch Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 451

23 Đại Thắng Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng 200

24 Đại Phúc Thị xã Bắc Ninh - Bắc Ninh 651

25 Đại Nghĩa Phường Tam Hoà - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 855

26 Đại Lợi Phú Lợi - Định Quán - Đồng Nai 556

27 Đại Hưng Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây 151

28 Đại Hưng Đại Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên 251

29 Đại An Đại An - Vụ Bản - Nam Định 637

30 Đại An Đại An - Trà Cú - Trà Vinh 333

31Đăng Hưng Phước

Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang 213

Page 28: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

32 Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà - Đắk Hà - Kon Tum 302

33 Đông Đô Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình 125

34 Đông Á Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình 343

35 Đông Xá Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình 200

36Đông Xuyên

Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình 133

37 Đông Vĩnh P. Đông Vĩnh - TP. Vinh - Nghệ An 705

38 Đông Tảo Đông Tảo - Khoái Châu - Hưng Yên 682

39 Đông Trà Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình 142

40 Đông Thái Đông Thái - An Biên - Kiên Giang 333

41Đông Thành

P. Đông Thành - TX. Ninh Bình - Ninh Bình 577

42Đông Phương Yên

Đông Phương Yên - Chương Mỹ - Hà Tây 778

43Đông Phương

Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình 678

44 Đông Phú P. Đông Phú - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 331

45Đông Phong

Đông Phong - Tiền Hải - Thái Bình 135

46 Đông Minh Đông Minh - Đông Sơn - Thanh Hoá 571

47 Đông Lỗ Đông Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây 209

48 Đông Lĩnh Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá 727

49 Đông La Đông La - Đông Hưng - Thái Bình 506

50 Đông La Đông La - Hoài Đức - Hà Tây 1.052

51 Đông Kết Đông Kết - Khoái Châu - Hưng Yên 372

52 Đông Kinh Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình 235

53 Đông Hải P. Đông Hải - Q. Hải An - Hải Phòng 928

54 Đông Hoà Thạnh Đông B - Tân Hiệp - Kiên Giang 330

55Đông Giang

Đông Giang - Đông Hưng - Thái Bình 200

56 Đông An Đông An - Văn Yên - Yên Bái 221

57 Đô Thành Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An 588

58 Đình Tổ Đình Tổ - Thuận Thành - Bắc Ninh 501

59Đình Phùng

Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình 211

60 Đình Chu Đình Chu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 137

Page 29: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

61 Đình Bảng Đình Bảng - Từ Sơn - Bắc Ninh 2.026

62 Đào Dương Đào Dương - Ân Thi - Hưng Yên 312

63 Đoàn Tùng Đoàn Tùng - Thanh Miện - Hải Dương 511

64 Đoàn Lập Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng 174

65 Đoan Hùng TT. Đoan Hùng - Đoan Hùng - Phú Thọ 226

66 Điện Thọ Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam 330

67Điện Dương

Điện Dương - Điện Bàn - Quảng Nam 283

68 Điền Hoà Điền Hoà - Phong Điền - TT Huế 114

69 Đinh Lạc Đinh Lạc - Di Linh - Lâm Đồng 275

70Đan Phượng

Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây 466

71 Đa Tốn Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội 431

72 Đa Kai Đa Kai - Đức Linh - Bình Thuận 354

73 Ông Đình Ông Đình - Khoái Châu - Hưng Yên 227

74 §¹i §ång §¹i §ång - VÜnh Têng - VÜnh Phóc 149

75 Yên Đồng Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 262

76 Yên Định TT. Yên Định - Hải Hậu - Nam Định 706

77 Yên Trung Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá 487

78 Yên Thọ Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá 320

79 Yên Thịnh Phường Yên Thịnh - TP. Yên Bái - Yên Bái 352

80 Yên Sở Yên Sở - Hoài Đức - Hà Tây 565

81 Yên Phú Yên Phú - Yên Mỹ - Hưng Yên 733

82 Yên Phú Yên Phú - Ý Yên - Nam Định 489

83 Yên Nhân Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình 450

84 Yên Lập TT. Yên Lập - Yên Lập - Phú Thọ 407

85 Yên Hoà Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình 255

86 Yên Bắc Yên Bắc - Duy Tiên - Hà Nam 630

87 Yên Bình Yên Bình - TX. Tam Điệp - Ninh Bình 240

88Xương Lâm

Xương Lâm - Lạng Giang - Bắc Giang 307

89 Xuân Định Xuân Định - Xuân Lộc - Đồng Nai 753

90 Xuân Vinh Xuân Vinh - Xuân Trường - Nam Định 442

91Xuân Trường

Xuân Trường - TP Đà Lạt - Lâm Đồng 695

92 Xuân Xuân Trường - Xuân Lộc - Đồng Nai 1.383

Page 30: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Trường

93 Xuân Trúc Xuân Trúc - Ân Thi - Hưng Yên 400

94Xuân Trung

Xuân Trung - Xuân Trường - Nam Định 485

95 Xuân Tiến Xuân Tiến - Xuân Trường - Nam Định 1.283

96Xuân Thành

Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá 264

97Xuân Thành

Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An 310

98 Xuân Thuỷ Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình 294

99Xuân Thiên

Xuân Thiên - Thọ Xuân - Thanh Hoá 563

100 Xuân Quan Xuân Quan - Văn Giang - Hưng Yên 341

101Xuân Phương

Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội 556

102 Xuân Phú Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây 491

103 Xuân Ninh Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định 546

104 Xuân Ninh Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình 315

105 Xuân Lam Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá 214

106 Xuân Hoà Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá 424

107 Xuân Hoà Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 177

108 Xuân Hoà Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An 266

109Xuân Giang

Xuân Giang - Quang Bình - Hà Giang 117

110 Xuân Châu Xuân Châu - Thọ Xuân - Thanh Hoá 371

111 Xuân Bắc Xuân Bắc - Xuân Trường - Nam Định 585

112Xuyên Mộc

Quốc lộ 55 khu phố Phước Hòa - TT. Phước Bửu - Xuyên Mộc - BRVT

1.077

113 Vọng ĐôngẤp Sơn Tân - Vọng Đông - Thoại Sơn - An Giang

1.432

114 Vạn Điểm Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Tây 505

115 Vạn Trạch Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 453

116 Vạn Phúc Vạn Phúc - Thị xã Hà Đông - Hà Tây 669

117 Vạn Kim Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây 188

118 Vạn An Vạn An - Yên Phong - Bắc Ninh 559

119 Vũ Vân Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình 170

120 Vũ Vinh Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình 221

Page 31: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

121 Vũ Thắng Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình 313

122 Vũ Lạc Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình 350

123 Vũ Lăng Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình 148

124 Vũ Hội Vũ Hội - Vũ Thư - Thái Bình 293

125 Vũ Hoà Vũ Hoà - Kiến Xương - Thái Bình 195

126 Vũ Hoà Vũ Hoà - Đức Linh - Bình Thuận 510

127 Vũ Dy Vũ Dy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 178

128 Vĩnh Xá Vĩnh Xá - Kim Động - Hưng Yên 421

129 Vĩnh Thịnh Vĩnh Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 214

130 Vĩnh Thái Vĩnh Thái - TP. Nha Trang - Khánh Hoà 402

131Vĩnh Thanh Vân

P. Vĩnh Thanh Vân - Thị xã Rạch Giá - Kiên Giang

1.383

132Vĩnh Thanh

P. Vĩnh Thanh - TX. Rạch Giá - Kiên Giang 608

133 Vĩnh Sơn Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 177

134Vĩnh Phương

Vĩnh Phương - TP. Nha Trang - Khánh Hoà 709

135Vĩnh Phong

Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận - Kiên Giang 117

136 Vĩnh Ngọc Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội 625

137 Vĩnh Ngọc Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội 625

138 Vĩnh Mỹ Vĩnh Mỹ B - Hòa Bình - Bạc Liêu 5.242

139 Vĩnh Lâm Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị 264

140 Vĩnh Hồng Vĩnh Hồng - Bình Giang - Hải Dương 277

141 Vĩnh Hưng Vĩnh Hưng - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu 2.040

142 Vĩnh Hoà Vĩnh Hoà - Vĩnh Thuận - Kiên Giang 199

143 Vĩnh Hoà Vĩnh Hoà - Ninh Giang - Hải Dương 226

144 Vĩnh Hiệp P. Vĩnh Hiệp - TX. Rạch Giá - Kiên Giang 255

145 Vĩnh Chấp Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị 189

146 Vĩnh Châu TT. Vĩnh Châu - Vĩnh Châu - Sóc Trăng 1.499

147Vĩnh Chánh

Ấp Đông An - Vĩnh Chánh - Thoại Sơn - An Giang

581

148 Vĩnh Bình TT. Vĩnh Bình - Gò Công Tây - Tiền Giang 258

149 Văn Quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 106

150 Văn Khê Văn Khê - Thị xã Hà Đông - Hà Tây 721

151 Văn Khê Văn Khê - Mê Linh - Vĩnh Phúc 183

Page 32: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

152 Văn Hải Văn Hải - Kim Sơn - Ninh Bình 393

153 Văn Diên Văn Diên - Nam Đàn - Nghệ An 1.108

154 Văn An Văn An - Chí Linh - Hải Dương 640

155Võng Xuyên

Võng Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây 573

156 Võ Xu TT. Võ Xu - Đức Linh - Bình Thuận 394

157 Võ Cường TX. Bắc Ninh - Bắc Ninh 753

158 Vân Tảo Vân Tảo - Thường Tín - Hà Tây 245

159 Vân Tương TT. Lim - Tiên Du - Bắc Ninh 865

160Vân Trường

Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình 168

161 Vân Du Vân Du - Đoan Hùng - Phú Thọ 208

162 Vân Cơ Phường Vân Cơ - TP. Việt Trì - Phú Thọ 340

163 Vân Canh Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây 611

164 Việt Ngọc Việt Ngọc - Tân Yên - Bắc Giang 692

165Vinh Quang

Vinh Quang - Thị xã Kon Tum - Kon Tum 222

166 Vinh Kim Vinh Kim - Cầu Ngang - Trà Vinh 298

167 Tứ Trưng Tứ Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 428

168 Tứ Cường Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương 345

169 Tầm Vu Thị trấn Tầm Vu - Châu Thành - Long An 529

170 Tấn MỹẤp Tấn Bình - Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang

639

171Tương Giang

Tương Giang - Từ Sơn - Bắc Ninh 901

172 Tín Nghĩa Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai 256

173 Tín Nghĩa27D Châu Văn Liêm - Phường Tân An - Ninh Kiều - Cần Thơ

4.002

174 Tích Giang Tích Giang - Phúc Thọ - Hà Tây 580

175 Tây Đằng Tây Đằng - Ba Vì - Hà Tây 758

176 Tây Đô Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình 213

177 Tây Vinh Tây Vinh - Tây Sơn - Bình Định 332

178 Tây Tiến Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình 144

179 Tây Ninh Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình 144

180 Tây Lương Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình 147

181 Tây Giang Tây Giang - Tây Sơn - Bình Định 262

Page 33: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

182 Tây An Tây An - Tiền Hải - Thái Bình 101

183 Tân Xuân Tân Xuân - Hàm Tân - Bình Thuận 738

184Tân Việt (TH)

Tân Việt - Thanh Hà - Hải Dương 408

185Tân Việt (BG)

Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương 284

186 Tân Việt Tân Việt - Yên Mỹ - Hưng Yên 470

187 Tân Trụ TT. Tân Trụ - Tân Trụ - Long An 249

188 Tân Tiến Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên 406

189 Tân Thạnh Tân Thạnh - Thanh Bình - Đồng Tháp 820

190 Tân Thành Tân Thành - Gò Công Đông - Tiền Giang 254

191Tân Thuận Đông

Tân Thuận Đông - Thị xã Cao Lãnh - Đồng Tháp

313

192 Tân Thanh Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang 669

193 Tân Thanh Phước Lại - Cần Giuộc - Long An 386

194 Tân Sơn Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An 226

195 Tân Quang Tân Quang - Văn Lâm - Hưng Yên 538

196Tân Phương

Tân Phương - ứng Hoà - Hà Tây 340

197 Tân Phúc Tân Phúc - Ân Thi - Hưng Yên 308

198Tân Phú Đông

Tân Phú Đông - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp 1.136

199 Tân Phong Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình 312

200 Tân Ninh Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá 777

201Tân Mỹ Chánh

Tân Mỹ Chánh - TP. Mỹ Tho - Tiền Giang 458

202 Tân Lập Tân Lập - Yên Mỹ - Hưng Yên 461

203 Tân Lập Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây 122

204 Tân Lãng Tân Lãng - Lương Tài - Bắc Ninh 405

205 Tân Lâm Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị 207

206 Tân Long Tân Long - Thanh Bình - Đồng Tháp 315

207Tân Hội Đông

Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang 390

208 Tân Hội Tân Hội - Đức Trọng - Lâm Đồng 809

209 Tân Hội Tân Hội - Tân Hiệp - Kiên Giang 266

210 Tân Hưng Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh 725

211 Tân Hưng Tân Hưng - Lạng Giang - Bắc Giang 583

Page 34: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

212 Tân Hoà P. Tân Hoà - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 1.808

213 Tân Hiệp AKênh 3A xã Tân Hiệp A - Tân Hiệp - Kiên Giang

359

214 Tân Hiệp TT. Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang 703

215 Tân Dĩnh Tân Dĩnh - Lạng Giang - Bắc Giang 246

216 Tân Dân Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương 312

217 Tân Châu16 Nguyễn Công Nhàn - TT. Tân Châu - Tân Châu - An Giang

696

218 Tân Châu Tân Châu - Di Linh - Lâm Đồng 372

219 Tân Bửu Tân Bửu - Bến Lức - Long An 689

220 Tân Bửu Bửu Long - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 319

221 Tân Bình Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình 176

222 Tân An Tân An - Yên Dũng - Bắc Giang 357

223 TÒ Lç TÒ Lç - Yªn L¹c - VÜnh Phóc 395

224Tu©n ChÝnh

Tu©n ChÝnh - VÜnh Têng - VÜnh Phóc 153

225 Trực Đại Trực Đại - Trực Ninh - Nam Định 411

226Trực Thắng

Trực Thắng - Trực Ninh - Nam Định 211

227 Trực Thái Trực Thái - Trực Ninh - Nam Định 404

228 Trực Hùng Trực Hùng - Trực Ninh - Nam Định 483

229 Trị Yên TT. Cần Giuộc - Cần Giuộc - Long An 363

230 Trần Cao Trần Cao - Phù Cừ - Hưng Yên 408

231 Trấn Hưng Trấn Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 206

232Trạch Mỹ Lộc

Trạch Mỹ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây 515

233Trường Sơn

Phường 1 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị 464

234Trường Khánh

Trường Khánh - Long Phú - Sóc Trăng 527

235Trưng Vương

Trưng Vương - TP. Việt Trì - Phú Thọ 219

236 Trưng Trắc Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên 402

237 Trù Hựu Trù Hựu - Lục Ngạn - Bắc Giang 344

238 Trà Giang Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình 332

239Trung Đông

TT Cổ Lễ - Hải Hậu - Nam Định 1.005

Page 35: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

240 Trung Tú Trung Tú - ứng Hoà - Hà Tây 272

241 Trung Sơn P. Trung Sơn - TX. Tam Điệp - Ninh Bình 385

242Trung Nghĩa

Thị xã Hưng Yên - Hưng Yên 263

243Trung Dũng

Phường Trung Dũng - TP. Biên Hoà - Đồng Nai

263

244 Trung An Trung An - Vũ Thư - Thái Bình 166

245 Triệu Đại Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị 186

246Triệu Trung

Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị 392

247 Triệu Sơn TT. Triệu Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa 979

248 Tri Tôn92 Trần Hưng Đạo - TT. Tri Tôn - Tri Tôn - An Giang

727

249 Tri Trung Tri Trung - Phú Xuyên - Hà Tây 313

250Toàn Thắng

Toàn Thắng - Kim Động - Hưng Yên 460

251 Tiền Tiến Tiền Tiến - Thanh Hà - Hải Dương 346

252 Tiền PhongPhường Tiền Phong - TP. Thái Bình - Thái Bình

314

253 Tiến Nông Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa 257

254 Tiên Động Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Dương 270

255 Tiên Tân Tiên Tân - Duy Tiên - Hà Nam 248

256 Tiên Kiên Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ 367

257 Tiên Hải Tiên Hải - Duy Tiên - Hà Nam 152

258 Tiên Cát P. Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ 264

259 Thủ Thừa TT. Thủ Thừa - Thủ Thừa - Long An 318

260 Thới Bình TT. Thới Bình - Thới Bình - Cà Mau 181

261 Thổ Tang Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 253

262Thống Nhất

Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Dương 337

263Thống Nhất

Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình 652

264Thống Nhất

Thống Nhất - Krông Pắk - Đắc Lắc 361

265Thọ Nghiệp

Thọ Nghiệp - Xuân Trường - Nam Định 666

266 Thọ Lộc Thọ Lộc - Phúc Thọ - Hà Tây 571

267 Thọ Lập Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá 292

Page 36: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

268 Thọ Hải Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá 314

269 Thịnh Sơn Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An 262

270Thị trấn Đăk Mil

TT. Đăk Mil - Đắc Nông 555

271Thị trấn Ân Thi

TT. Ân Thi - Ân Thi - Hưng Yên 311

272Thị trấn Yên Thành

Thị trấn Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An 946

273Thị trấn Vị Xuyên

Thị trấn Vị Xuyên - Vị Xuyên - Hà Giang 351

274Thị trấn Vĩnh Thuận

TT. Vĩnh Thuận - Vĩnh Thuận - Kiên Giang 181

275Thị trấn Việt Quang

Thị trấn Việt Quang - Bắc Quang - Hà Giang 281

276Thị trấn Việt Lâm

TT. Việt Lâm - Vị Xuyên - Hà Giang 216

277Thị trấn Tân Hiệp

TT. Tân Hiệp - Tân Hiệp - Kiên Giang 257

278Thị trấn Tân Châu

Thị trấn Tân Châu - Tân Châu - Tây Ninh 598

279Thị trấn Tân Biên

TT. Tân Biên - Tân Biên - Tây Ninh 546

280Thị trấn Trà Cú

Thị trấn Trà Cú - Trà Cú - Trà Vinh 375

281Thị trấn Quốc Oai

Thị trấn Quốc Oai - Quốc Oai - Hà Tây 419

282Thị trấn Phú Xuyên

Thị trấn Phú Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây 663

283

Thị trấn Nông trường Trần Phú

Thị trấn nông trường Trần Phú - Văn Chấn - Yên Bái

239

284

Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ

Thị trấn nông trường Nghĩa Lộ - Văn Chấn - Yên Bái

214

285Thị trấn Long Hồ

TT. Long Hồ - Long Hồ - Vĩnh Long 223

286Thị trấn Khoái Châu

TT Khoái Châu - Khoái Châu - Hưng Yên 265

Page 37: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

287Thị trấn Hưng Hà

Thị trấn Hưng Hà - Hưng Hà - Thái Bình 172

288Thị trấn Hòn Đất

TT. Hòn Đất - Hòn Đất - Kiên Giang 652

289Thị trấn Hoà Thành

TT. Hoà Thành - Hoà Thành - Tây Ninh 503

290Thị trấn Cầu Ngang

TT. Cầu Ngang - Cầu Ngang - Trà Vinh 413

291Thị trấn Bút Sơn

Thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá - Thanh Hoá 442

292 Thất Hùng Thất Hùng - Kinh Môn - Hải Dương 211

293Thạnh Quới

Thạnh Quới - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng 252

294 Thạnh Phú Thạnh Phú - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng 238

295 Thạnh Lộc Thạnh Lộc - Giồng Riềng - Kiên Giang 355

296 Thạnh Hoá Thị trấn Thạnh Hoá - Thạnh Hoá - Long An 246

297 Thạnh An Thạnh Đông A - Tân Hiệp - Kiên Giang 231

298 Thạch Sơn Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ 528

299Thạch Khôi

Thạch Khôi - Gia Lộc - Hải Dương 714

300 Thạch Hoà Thạch Hoà - Thạch Thất - Hà Tây 466

301Thượng Trưng

Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 182

302Thượng Thanh

P. Thượng Thanh - Long Biên - Hà Nội 282

303Thượng Sơn

Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An 187

304Thượng Quận

Thượng Quận - Kinh Môn - Hải Dương 225

305Thân Cửu Nghĩa

Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang 320

306 Thái Đào Thái Đào - Lạng Giang - Bắc Giang 349

307Thái Xuyên

Thái Xuyên - Thái Thuỵ - Thái Bình 159

308 Thái Tân Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình 113

309 Thái Thọ Thái Thọ - Thái Thuỵ - Thái Bình 133

310 Thái Thịnh Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình 244

311 Thái Phúc Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình 282

312 Thái Học Thái Học - Chí Linh - Hải Dương 282

Page 38: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

313 Thái Hòa Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa 506

314 Thái Hoà Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 125

315 Thái Hoà TT. Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An 829

316 Thái Giang Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình 221

317Thái Dương

Thái Dương - Bình Giang - Hải Dương 221

318 Thái Bình75 Nguyễn Hiền Vương - Phường Thanh Bình - TP Biên Hòa

1.019

319 Thái Bình Phường Tân Hoà - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 767

320 Thái Bình Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh 770

321Thuỷ Xuân Tiên

Thuỷ Xuân Tiên - Chương Mỹ - Hà Tây 364

322 Thuỷ Xuân Xã Thuỷ Xuân - TP. Huế - TT Huế 124

323Thuỷ Dương

Thuỷ Dương - Hương Thuỷ - TT Huế 220

324 Thuỵ Văn Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình 236

325 Thuỵ Vân Thuỵ Vân - TP. Việt Trì - Phú Thọ 237

326 Thuỵ Trình Thuỵ Trình - Thái Thuỵ - Thái Bình 195

327Thuỵ Quỳnh

Thuỵ Quỳnh - Thái Thuỵ - Thái Bình 180

328 Thuỵ Hồng Thuỵ Hồng - Thái Thuỵ - Thái Bình 180

329Thuỵ Dương

Thuỵ Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình 219

330 Thuỵ Dân Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình 164

331 Thuỵ Bình Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình 161

332Thuận Thiên

Thuận Thiên - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 163

333 Thuận Sơn Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An 177

334 Thuận Mỹ Thuận Mỹ - Châu Thành - Long An 256

335 Thuận Hoà P. Thuận Hoà - TP. Huế - TT Huế 254

336 Thuận An TT. Thuận An - Phú Vang - TT Huế 170

337 Thiệu Viên Thiệu Viên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá 250

338Thiệu Trung

Thiệu Trung - Thiện Hoá - Thanh Hoá 518

339 Thiết Ống T.Trấn Thiết Ống - Bá Thước - Thanh Hóa 211

340Thiên Trường

55 Hàn Thuyên - P. Vị Hoàng - TP. Nam Định - Nam Định

2.003

Page 39: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

341 Thanh Xá Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Dương 216

342Thanh Xuân

Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội 609

343 Thanh Văn Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An 223

344 Thanh Văn Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây 335

345Thanh Tùng

Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương 343

346 Thanh Tân Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình 216

347Thanh Tuyền

Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương 1.196

348Thanh Thuỷ

Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Dương 178

349Thanh Thuỷ

Thanh Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình 332

350Thanh Thuỳ

Thanh Thuỳ - Thanh Oai - Hà Tây 323

351 Thanh Nê TT. Thanh Nê - Kiến Xương - Thái Bình 711

352 Thanh Lĩnh Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An 124

353Thanh Lãng

Thanh Lãng - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 296

354Thanh Long

Thanh Long - Yên Mỹ - Hưng Yên 608

355Thanh Giang

Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương 392

356Thanh Cường

Thanh Cường - Thanh Hà - Hải Dương 198

357 Thanh Ba Thị trấn Thanh Ba - Thanh Ba - Phú Thọ 372

358 Tam Đa Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng 193

359 Tam Đa Tam Đa - Yên Phong - Bắc Ninh 508

360Tam Quan Bắc

Tam Quan Bắc - Hoài Nhơn - Bình Định 357

361 Tam Quan TT. Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định 264

362 Tam Lưu TT. An Lưu - Kinh Môn - Hải Dương 566

363 Tam Hồng Tam Hồng - Yên Lạc - Vĩnh Phúc 345

364 Tam Hưng Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 271

365 Tam Hưng Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây 719

366TT. Yªn L¹c

TT.Yªn L¹c - Yªn L¹c - VÜnh Phóc 511

Page 40: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

367TT. Xuân Mai

TT. Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Tây 233

368TT. Vĩnh Tường

TT. Vĩnh Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 206

369TT. Vĩnh Bảo

TT. Vĩnh Bảo - Vĩnh Bảo - Hải Phòng 192

370TT. Tuy Phước

TT. Tuy Phước - Tuy Phước - Bình Định 280

371 TT. Thứ 3 TT. Thứ 3 - An Biên - Kiên Giang 393

372 TT. Thứ 11 TT. Thứ 11 - An Minh - Kiên Giang 224

373TT. Phước Bình

TT. Phước Bình - Phước Long - Bình Phước 652

374TT. Phúc Thọ

TT. Phúc Thọ - Phúc Thọ - Hà Tây 380

375TT. Nga Sơn

TT. Nga Sơn - Nga Sơn - Thanh Hoá 611

376TT. Lập Thạch

TT. Lập Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phúc 271

377 TT. Hồ TT. Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh 560

378TT. Hương Canh

TT. Hương Canh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc 291

379TT. Hưng Nhân

Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình 215

380 TT. Chũ TT. Chũ - Lục Ngạn - Bắc Giang 479

381TT. Cao Phong

TT. Cao Phong - Cao Phong - Hoà Bình 808

382TT. An Châu

TT. An Châu - Sơn Động - Bắc Giang 817

383T.T Cổ Phúc

Thị trấn Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái 378

384 Sơn Vi Sơn Vi - Lâm Thao - Phú Thọ 260

385 Sơn Hà Sơn Hà - Phú Xuyên - Hà Tây 279

386 Sùng Nhơn Sùng Nhơn - Đức Linh - Bình Thuận 447

387 Sóc Trăng TX. Sóc Trăng - Sóc Trăng 648

388 Sài Sơn Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây 466

389 Sà Rài TT. Sà Rài - Tân Hồng - Đồng Tháp 423

390 Song Lộc Song Lộc - Châu Thành - Trà Vinh 404

391 Song Lãng Song Lãng - Vũ Thư - Thái Bình 219

392 Song Hồ Song Hồ - Thuận Thành - Bắc Ninh 520

Page 41: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

393 Sen Chiểu Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây 451

394 Sao Đỏ TT. Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Dương 1.093

395 Rạch Núi Đông Thạnh - Cần Giuộc - Long An 204

396Quỳnh Xuân

Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An 602

397Quỳnh Ngọc

Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình 394

398Quỳnh Minh

Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình 256

399 Quỳnh Hậu Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An 584

400Quỳnh Hưng

Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình 173

401Quỳnh Giang

Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An 366

402 Quốc Tuấn Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình 220

403 Quốc Tuấn Quốc Tuấn - An Dương - Hải Phòng 202

404 Quất Động Quất Động - Thường Tín - Hà Tây 207

405 Quảng Đại Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá 301

406 Quảng Văn Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá 304

407Quảng Tâm

Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá 339

408 Quảng Thọ Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình 513

409Quảng Thành

Quảng Thành - Quảng Điền - TT Huế 122

410Quảng Thuận

Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình 501

411Quảng Ngọc

Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá 343

412Quảng Nghiệp

Quảng Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Dương 175

413Quảng Lãng

Quảng Lãng - Ân Thi - Hưng Yên 452

414Quảng Châu

Quảng Châu - TX. Hưng Yên - Hưng Yên 301

415 Quý Sơn Quý Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang 681

416Quyết Thắng

P. Quyết Thắng - Thị xã Kon Tum - Kon Tum

265

417Quang Trung

TT. Phú Phong - Tây Sơn - Bình Định 280

Page 42: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

418Quang Trung

Phường Quang Trung - Thị xã Hà Đông - Hà Tây

1.626

419Quang Trung

Đồng Quang - Từ Sơn - Bắc Ninh 512

420Quang Trung

Quang Trung - Kinh Môn - Hải Dương 315

421Quang Trung

Phường Quang Trung - Thị xã Kon Tum - Kon Tum

648

422Quang Phục

Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng 188

423Quang Minh

Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình 249

424Quang Minh

Quang Minh - Mê Linh - Vĩnh Phúc 245

425Quang Khải

Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương 358

426Quang Hưng

Quang Hưng - Phủ Cừ - Hưng Yên 274

427QTDND Trung ương

193 Bà Triệu - Hai Bà Trưng - Hà Nội 111.747

428Pơng Đrang

Pơng Đrang - Krông Pắk - Đắc Lắc 1.594

429 Phủ HàPhường Phủ Hà - Thị xã Phan Rang - Ninh Thuận

379

430Phụng Công

Phụng Công - Văn Giang - Hưng Yên 433

431 Phả Lễ Phả Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 182

432 Phả Lại TT. Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương 1.710

433Phượng Hoàng

Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Dương 228

434Phượng Cách

Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây 134

435Phường Xuân Hoà

P. Xuân Hoà - TX. Phúc Yên - Vĩnh Phúc 278

436Phường Tây Lộc

Phường Tây Lộc - TP. Huế - TT Huế 186

437Phường Trung Tâm

P. Trung Tâm - TX. Nghĩa Lộ - Yên Bái 262

438 Phường III17 Nguyễn Thái Học - Khu phố 3 - Phường III - TX. Tây Ninh

651

Page 43: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

439 Phường 6 Phường 6 - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 250

440 Phường 4 Phường 4 - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 809

441 Phường 3 Phường 3 - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 301

442 Phường 2 Phường 2 - TP. Cà Mau - Cà Mau 1.394

443 Phường 2 Phường 2 - Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng 2.763

444 Phường 12 Phường 12 - TP. Đà Lạt - Lâm Đồng 468

445Phước Tân Hưng

Phước Tân Hưng - Châu Thành - Long An 468

446 Phước Thể Phước Thể - Tuy Phong - Bình Thuận 306

447 Phước Sơn Phước Sơn - Ninh Phước - Ninh Thuận 256

448 Phước Sơn Phước Sơn - Tuy Phước - Bình Định 450

449Phước Lộc Thành

Phước Lâm - Cần Giuộc - Long An 391

450 Phước Lộc Phước Lộc - Tuy Phước - Bình Định 419

451 Phước Hải Ấp Hải Trung - Phước Hải - Đất Đỏ - BRVT 454

452Phước Hưng

Phước Hưng - Tuy Phước - Bình Định 279

453 Phước Hoà Phước Hoà - Tuy Phước - Bình Định 594

454 Phước Hoà Phước Hoà - Phú Giáo - Bình Dương 1.378

455Phước Hiệp

Phước Hiệp - Tuy Phước - Bình Định 276

456 Phước An Thị trấn Phước An - Krông Pắk - Đắc Lắc 932

457 Phương Xá Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ 439

458 Phương Tú Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây 508

459Phương Thạnh

Phương Thạnh - Càng Long - Trà Vinh 503

460Phương Lâm - Đồng Tiến

P. Phương Lâm - TX. Hoà Bình - Hoà Bình 1.338

461 Phúc Thọ Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An 467

462 Phúc Thịnh P. Phúc Thịnh - TX. Sơn Tây - Hà Tây 388

463Phúc Thành

P. Phúc Thành - TX. Ninh Bình - Ninh Bình 419

464Phúc Thành

Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình 198

465Phúc Thành

Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Dương 140

466 Phúc Hoà Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây 185

Page 44: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

467 Phú Túc Phú Túc - Phú Xuyên - Hà Tây 539

468 Phú Tân Phú Tân - Mỹ Tú - Sóc Trăng 499

469 Phú Thứ TT. Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Dương 540

470 Phú ThọP. Phú Thọ - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương

450

471 Phú Thái TT. Phú Thái - Kim Thành - Hải Dương 391

472 Phú MỹTỉnh lộ 954 Ấp Thượng 3 - Phú Mỹ - Phú Tân - An Giang

813

473 Phú Lộc Phú Lộc - Phù Ninh - Phú Thọ 421

474 Phú Lộc TT. Phú Lộc - Thanh Trị - Sóc Trăng 758

475 Phú Lạc Phú Lạc - Cẩm Khê - Phú Thọ 275

476 Phú Hoà TT. Phú Hoà - Thoại Sơn - An Giang 785

477 Phú HoàP. Phú Hoà - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương

1.512

478 Phú Cường TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân - Bình Định 259

479 Phú Châu Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình 177

480Phùng Xá (TT)

Phùng Xá - Thạch Thất - Hà Tây 1.101

481Phùng Xá (MĐ)

Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây 1.211

482Phùng Hưng

Phùng Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên 350

483 Phù ủng Phù ủng - Ân Thi - Hưng Yên 285

484 Phù Yên TT. Phù Yên - Phù Yên - Sơn La 735

485 Phù Nham Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái 234

486 Phù Mỹ TT. Phù Mỹ - Phù Mỹ - Bình Định 338

487Phù Lưu Tế

Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây 172

488 Phong Vân Phong Vân - Ba Vì - Hà Tây 373

489 Phong Mỹ Phong Mỹ - Cao Lãnh - Đồng Tháp 241

490 Phong Hoà Phong Hoà - Lai Vung - Đồng Tháp 347

491Phong Châu

Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình 199

492Phan Sào Nam

Phan Sào Nam - Phù Cừ - Hưng Yên 216

493Phan Rí Thành

Phan Rí Thành - Bắc Bình - Bình Thuận 367

494 Nội Duệ Nội Duệ - Tiên Du - Bắc Ninh 532

Page 45: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

495 Năm Sao Phường 5 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị 540

496 Núi SậpẤp Bắc Sơn - TT. Núi Sập - Thoại Sơn - An Giang

2.112

497Nông trường Việt Trung

Nông trường Việt Trung - Bố Trạch - Quảng Bình

513

498Nông Trang

P. Nông Trang - TP. Việt Trì - Phú Thọ 323

499 Ninh Vân Ninh Vân - Hoa Lư - Ninh Bình 507

500 Ninh Sơn Ninh Sơn - TX. Tây Ninh - Tây Ninh 670

501Ninh Phong

Phường Ninh Phong - TX. Ninh Bình - Ninh Bình

425

502 Ninh Hải Ninh Hải - Hoa Lư - Ninh Bình 398

503 Ninh Dân Ninh Dân - Thanh Ba - Phú Thọ 315

504Nhị Trường

Nhị Trường - Cầu Ngang - Trà Vinh 658

505 Nhị Mỹ Nhị Mỹ - Cai Lậy - Tiền Giang 203

506 Nhị Khê Nhị Khê - Thường Tín - Hà Tây 431

507 Nhật Tựu Nhật Tựu - Kim Bảng - Hà Nam 136

508 Nhật Tân Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam 215

509 Nhật Tân Nhật Tân - Tiên Lữ- Hưng Yên 358

510Như Quỳnh

Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên 512

511Nhơn Thành

Nhơn Thành - An Nhơn - Bình Định 328

512 Nhơn Lộc Nhơn Lộc - An Nhơn - Bình Định 534

513 Nhơn Hải Nhơn Hải - Ninh Hải - Ninh Thuận 716

514 Nhơn Hạnh Nhơn Hạnh - An Nhơn - Bình Định 339

515Nhân Trạch

Nhân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 590

516Nhân Quyền

Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Dương 330

517 Nhân Hoà Nhân Hoà - Mỹ Hào - Hưng Yên 571

518 Nhà Bàng01/3 Quốc lộ 91 Thới Hòa - Thị trấn Nhà Bàng - Tịnh Biên - An Giang

1.709

519 Ngọc Trạo Ngọc Trạo - TX. Bỉm Sơn - Thanh Hoá 301

520 Ngọc Lũ Ngọc Lũ - Bình Lục - Hà Nam 249

521 Ngư Lộc Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá 634

Page 46: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

522 Ngũ Đoan Ngũ Đoan - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 224

523 Ngũ Phúc Ngũ Phúc - Kim Thành - Hải Dương 387

524 Ngũ Phúc Ngũ Phúc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 204

525 Ngũ Lão Ngũ Lão - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 186

526 Ngũ Kiên Ngũ Kiên - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 140

527 Ngô Quyền Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Dương 238

528 Ngô Mây TT. Ngô Mây - Phù Cát - Bình Định 654

529Nguyễn Trãi

87 Tô Hiệu - TP Hà Đông - Hà Tây 1.010

530Nguyễn Thái Học

P. Nguyễn Thái Học - TP. Yên Bái - Yên Bái 265

531Nguyễn Phúc

Phường Nguyễn Phúc - TP. Yên Bái - Yên Bái

270

532Nguyên Khê

Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội 406

533Nguyên Giáp

Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương 358

534 Nghĩa Đạo Nghĩa Đạo - Thuận Thành - Bắc Ninh 505

535 Nghĩa Trụ Nghĩa Trụ - Văn Giang - Hưng Yên 380

536Nghĩa Thịnh

Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Định 186

537Nghĩa Thắng

Nghĩa Thắng - Nghĩa Hưng - Nam Định 178

538Nghĩa Thuận

Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An 692

539 Nghĩa Lâm Nghĩa Lâm - Nghĩa Hưng - Nam Định 285

540 Nghĩa Hồ Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang 347

541 Nghi Đức Nghi Đức - Tánh Linh - Bình Thuận 192

542 Nghi Xuân Nghi Xuân - - Nghi Lộc - Nghệ An 234

543 Nghi Tân Thị xã Cửa Lò - Nghệ An 713

544 Nghi Thuỷ Thị xã Cửa Lò - Nghệ An 796

545 Nghi Hải TX. Cửa Lò - Nghệ An 604

546Nghi Hương

Thị xã Cửa Lò - Nghệ An 1.407

547 Nghi Hoa Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An 433

548 Nga Thành Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa 204

549 Nga Mỹ Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá 334

Page 47: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

550 Nga Hải Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hoá 360

551 Nam Vân Nam Vân - TP. Nam Định - Nam Định 172

552 Nam Trung Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An 142

553Nam Thanh

Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An 251

554Nam Thanh

Nam Thanh - Nam Trực - Nam Định 363

555 Nam Lý P. Nam Lý - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 411

556 Nam Hồng Nam Hồng - Đông Anh - Hà Nội 552

557 Nam Hải Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình 254

558 Nam Hà Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình 223

559Nam Cường

Nam Cường - TP Yên Bái - Yên Bái 228

560 Nam Cát Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An 369

561 Nam Chính Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình 199

562 Nam Cao Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình 271

563 Nam BìnhPhường Nam Bình - TX. Ninh Bình - Ninh Bình

238

564 Mỹ ĐứcQuốc lộ 91 Mỹ Thiện - Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang

745

565 Mỹ Xuyên TT. Mỹ Xuyên - Mỹ Xuyên - Sóc Trăng 623

566 Mỹ ThạnhQuốc lộ 91 Thới An - P. Mỹ Thạnh - TP. Long Xuyên - An Giang

2.487

567 Mỹ Phước131 Trần Hưng Đạo - P. Mỹ Phước - TP. Long Xuyên - An Giang

2.481

568 Mỹ Lâm Mỹ Lâm - Hòn Đất - Kiên Giang 402

569 Mỹ Luông TT. Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang 327

570 Mỹ Long Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang 114

571Mỹ Hội Đông

Ấp Mỹ Hội - Mỹ Hội Đông - Chợ Mới - An Giang

525

572 Mỹ Hoà367/7B Tỉnh lộ 943 Tây Khánh 4 - P. Mỹ Hoà - TP. Long Xuyên - An Giang

4.217

573 Mỹ Hiệp Mỹ Hiệp - Cao Lãnh - Đồng Tháp 849

574 Mỹ Hiệp Mỹ Hiệp - Phù Mỹ - Bình Định 420

575 Mỹ Bình16A Tôn Đức Thắng - P. Mỹ Bình - TP. Long Xuyên - An Giang

4.034

576 Mộc Hoá Thị trấn Mộc Hoá - Mộc Hoá - Long An 349

577 Mễ Sở Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên 805

Page 48: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

578 Mê Pu Mê Pu - Đức Linh - Bình Thuận 573

579 Mê Linh Mê Linh - Mê Linh - Vĩnh Phúc 249

580 Mão Điền Mão Điền - Thuận Thành - Bắc Ninh 501

581Mong Thọ B

Mong Thọ B - Châu Thành - Kiên Giang 231

582Mong Thọ A

Mong Thọ A - Châu Thành - Kiên Giang 182

583 Minh Đức Minh Đức - Mỹ Hào - Hưng Yên 355

584 Minh Đức Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương 339

585 Minh Tân Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 472

586 Minh Tân Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây 364

587 Minh Tân TT. Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương 570

588 Minh Tân Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên 320

589Minh Phương

Minh Phương - TP. Việt Trì - Phú Thọ 228

590 Minh Nông Minh Nông - TP. Việt Trì - Phú Thọ 222

591 Minh Lãng Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình 145

592 Minh Khai Minh Khai - Hưng Hà - Thái Bình 183

593 Minh Khai Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây 594

594 Minh Hưng Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình 136

595 Minh Dân Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hoá 352

596 Minh Châu Minh Châu - Yên Mỹ - Hưng Yên 356

597 Ma Lâm TT. Ma Lâm - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 830

598 Lộc Thanh Lộc Thanh - Bảo Lộc - Lâm Đồng 789

599 Lộc Sơn Lộc Sơn - Bảo Lộc - Lâm Đồng 2.077

600 Lộc Sơn Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá 240

601 Lộc Hoà Tây Hoà - Trảng Bom - Đồng Nai 731

602 Lộc An Lộc An - Bảo Lâm - Lâm Đồng 470

603Lịch Hội Thượng

Lịch Hội Thượng - Long Phú - Sóc Trăng 545

604 Lập Lễ Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 345

605 Lại Yên Lại Yên - Hoài Đức - Hà Tây 263

606 Lạc Tấn Lạc Tấn - Tân Trụ - Long An 587

607 Lương Tài Lương Tài - Văn Lâm- Hưng Yên 304

608 Lưu Kiếm Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 403

609 Lê Thanh Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây 407

Page 49: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

610 Lê Lợi Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình 265

611 Lê Lợi Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Dương 390

612 Lâm Giang Lâm Giang - Văn Yên - Yên Bái 211

613 Lái Thiêu TT. Lái Thiêu - Thuận An - Bình Dương 809

614 Long Đức Long Đức - Thị xã Trà Vinh - Trà Vinh 600

615Long Điền B

Ấp Long Quế 1 - Long Điền B - Chợ Mới - An Giang

516

616Long Xuyên

Long Xuyên - Bình Giang - Hải Dương 309

617Long Xuyên

Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây 437

618 Long Vân Cành Nàng - Bá Thước - Thanh Hóa 369

619Long Thạnh

Long Thạnh - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu 1.774

620Long Thành Bắc

Long Thành Bắc - Hoà Thành - Tây Ninh 297

621Long Thuận

Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh 422

622 Long Sơn225 Tổ 10 Long Thạnh 1 - Long Sơn - Phú Tân - An Giang

714

623Long Hưng A

Long Hưng A - Lắp Vò - Đồng Tháp 700

624 Long Hoà Long Hoà - TX. Gò Công - Tiền Giang 168

625 Liên Đầm Liên Đầm - Di Linh - Lâm Đồng 329

626 Liên Trung Liên Trung - Đan Phượng - Hà Tây 401

627 Liên Thành Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An 142

628 Liên Thuỷ Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình 360

629 Liên Quan TT. Liên Quan - Thạch Thất - Hà Tây 249

630Liên Phường Phúc Yên

P. Trưng Trắc - TX. Phúc Yên - Vĩnh Phúc 185

631Liên Phường

153C Lê Hồng Phong - P 8 - TP. Vũng Tàu - Bà Rịa Vũng Tàu

1.542

632Liên Phương

Phường 8 - TP. Đà Lạt - Lâm Đồng 1.664

633 Liên Nghĩa TT. Liên Nghĩa - Đức Trọng - Lâm Đồng 3.560

634 Liên Khê Liên Khê - Khoái Châu - Hưng Yên 353

635Liên Hương

TT. Liên Hương - Tuy Phong - Bình Thuận 578

Page 50: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

636 Liên Hà Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây 244

637 Liên Hà Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội 453

638 Liên Hiệp Liên Hiệp - Đức Trọng - Lâm Đồng 1.191

639 Liên Giang Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình 186

640 Liêm Hải Liêm Hải - Trực Ninh - Nam Định 380

641 Lan Mẫu Lan Mẫu - Lục Nam - Bắc Giang 352

642 Lai Vung TT. Lai Vung - Lai Vung - Đồng Tháp 409

643 La Phù La Phù - Hoài Đức - Hà Tây 829

644 La Phù La Phù - Thanh Thuỷ - Phú Thọ 666

645 La Ghi TT. La Ghi - Hàm Tân - Bình Thuận 736

646 Kế Sách TT. Kế Sách - Kế Sách - Sóc Trăng 425

647 Kiến Quốc Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương 424

648 Kiến Quốc Kiến Quốc - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 476

649 Kim Tân Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương 389

650 Kim Sơn Kim Sơn - Thị xã Sơn Tây - Hà Tây 614

651 Kim Mỹ Kim Mỹ - Kim Sơn - Ninh Bình 599

652 Kim Giang Kim Giang - Cẩm Giàng - Hải Dương 335

653 Kim Chung Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội 682

654 Kim Chung Kim Chung - Hưng Hà - Thái Bình 168

655 Kim Anh Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương 176

656 Khải Xuân Khải Xuân - Thanh Ba - Phú Thọ 247

657 Khánh Tín Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định 387

658Khánh Thịnh

Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình 283

659Khánh Thành

Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình 417

660 Khánh Phú Khánh Phú - Yên Khánh - Ninh Bình 350

661 Khánh Hậu Khánh Hậu - Thị xã Tân An - Long An 404

662 Khánh Hải Khánh Hải - Yên Khánh - Ninh Bình 303

663 Khánh Hoà Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình 452

664Khánh Cường

Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình 286

665Khánh Công

Khánh Công - Yên Khánh - Ninh Bình 274

666 Hữu Văn Hữu Văn - Chương Mỹ - Hà Tây 261

667 Hợp Đức Hợp Đức - Kiến Thuỵ - Hải Phòng 265

Page 51: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

668 Hộ Phòng TT. Hộ Phòng - Giá Rai - Bạc Liêu 4.502

669 Hồng Việt Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình 226

670 Hồng Tiến Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên 282

671 Hồng Thái Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình 276

672 Hồng Thái Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương 378

673Hồng Thanh

Hồng Thanh - Yên Thành - Nghệ An 338

674Hồng Quang

Hồng Quang - Ân Thi - Hưng Yên 578

675Hồng Phong

Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình 232

676 Hồng Nam Hồng Nam - TX. Hưng Yên - Hưng Yên 273

677 Hồng Lĩnh Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình 185

678Hồng Hưng

Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Dương 782

679 Hồng Hà Phường Hồng Hà - TP. Yên Bái - Yên Bái 446

680Hồng Giang

Hồng Giang - Lục Ngạn - Bắc Giang 450

681 Hồ Xá TT. Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị 710

682 Hố Nai Phường Hố Nai - TP. Biên Hoà - Đồng Nai 1.347

683Hậu Thạnh Đông

Hậu Thạnh Đông - Tân Thạnh - Long An 385

684 Hải Trung Hải Trung - Hải Hậu - Nam Định 496

685 Hải Thanh Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định 208

686Hải Phương

Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định 533

687 Hải Phú Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị 321

688 Hải Phong Hải Phong - Hải Hậu - Nam Định 327

689 Hải Ninh Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định 209

690 Hải Minh Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định 726

691 Hải Hà Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định 302

692 Hải Bắc Hải Bắc - Hải Hậu - Nam Định 408

693 Hải Bình Hải Bình - Tĩnh Gia - Thanh Hoá 565

694 Hải Anh Hải Anh - Hải Hậu - Nam Định 308

695 Hạ Trạch Hạ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 483

696 Hương Sơn Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây 455

697 Hương Hương Ngải - Thạch Thất - Hà Tây 515

Page 52: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Ngải

698 Hưng Đạo Hưng Đạo - Tứ Kỳ - Hải Dương 383

699 Hưng ĐạoThôn Mễ Xá 2 - Xã Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh

518

700Hưng Đông

Hưng Đông - TP. Vinh - Nghệ An 949

701 Hưng Tân Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An 281

702 Hưng Tiến Hưng Tiến - Hưng Nguyên - Nghệ An 377

703 Hưng Long Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An 235

704Hưng Khánh

Hưng Khánh - Trấn Yên - Yên Bái 235

705 Hùng Tiến Hùng Tiến - Kim Sơn - Ninh Bình 317

706Hùng Thắng

Hùng Thắng - Bình Giang - Hải Dương 195

707 Hùng Sơn Thị Trấn Hùng Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ 201

708 Hùng Lô Hùng Lô - Phù Ninh - Phú Thọ 443

709 Hùng Long Hùng Long - Đoan Hùng - Phú Thọ 141

710 Hòa Thắng Hòa Thắng - Phú Hòa - Phú Yên 123

711 Hòa Bình Ấp 4 - Hòa Bình - Xuyên Mộc - BRVT 502

712 Hát Môn Hát Môn - Phúc Thọ - Hà Tây 417

713 Hát Lót105 Tiểu khu 19 - TT. Hát Lót - Mai Sơn - Sơn La

241

714Hàm Thắng

Hàm Thắng - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 645

715 Hàm NhơnTT. Phú Long - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận

481

716 Hàm Hiệp Hàm Hiệp - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 553

717 Hàm Chính Hàm Chính - Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận 695

718 Hà Thanh Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Dương 302

719 Hà Mãn Hà Mãn - Thuận Thành - Bắc Ninh 537

720 Hà Kỳ Hà Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Dương 706

721 Hà Hồi Hà Hồi - Thường Tín - Hà Tây 754

722Huỳnh Hữu Nghĩa

TT. Huỳnh Hữu Nghĩa - Mỹ Tú - Sóc Trăng 1.154

723 Huy Hoàng TT. Ekar - Ekar - Đắc Lắc 1.052

724Hoằng Chinh

Hoằng Chinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá 442

Page 53: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

725 Hoành Sơn Hoành Sơn - Giao Thuỷ - Nam Định 276

726 Hoàng Đạo Hoàng Đạo - Hoằng Hoá - Thanh Hoá 314

727Hoài Hương

Hoài Hương - Hoài Nhơn - Bình Định 445

728 Hoà Trị Hoà Trị - Phú Hoà - Phú Yên 199

729 Hoà Tiến Hoà Tiến - Krông Pắk - Đắc Lắc 269

730 Hoà Tiến Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình 180

731 Hoà Thắng Hoà Thắng - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 684

732 Hoà Thành Hoà Thành - Lai Vung - Đồng Tháp 294

733 Hoà Thuận Hoà Thuận - Giồng Riềng - Kiên Giang 248

734 Hoà Sơn Hoà Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình 437

735 Hoà Nam Hoà Nam - ứng Hoà - Hà Tây 667

736 Hoà Long Hoà Long - Lai Vung - Đồng Tháp 359

737 Hoà Khánh Hoà Khánh - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 696

738 Hoà Bình Đông Hoà - Trảng Bom - Đồng Nai 727

739 Hoà BìnhP. Trần Hưng Đạo - Thị xã Kon Tum - Kon Tum

437

740 Hoà An Hoà An - Giồng Riềng - Kiên Giang 160

741 Hiệp Tân Hiệp Tân - Hoà Thành - Tây Ninh 500

742Hiệp Thành

P. Hiệp Thành - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương

686

743 Hiệp Ninh P. Hiệp Ninh - TX. Tây Ninh - Tây Ninh 564

744 Hiệp Hoà TT. Hiệp Hoà - Đức Hoà - Long An 494

745Hiệp Cường

Hiệp Cường - Kim Động - Hưng Yên 720

746 Hiên Vân Hiên Vân - Tiên Du - Bắc Ninh 514

747 Gò Đen Phước Lợi - Bến Lức - Long An 938

748 Giao Thịnh Giao Thịnh - Giao Thuỷ - Nam Định 161

749Giao Thanh

Giao Thanh - Giao Thuỷ - Nam Định 164

750 Giao Lâm Giao Lâm - Giao Thuỷ - Nam Định 311

751 Giang Sơn Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An 359

752 Gia Đông Gia Đông - Thuận Thành - Bắc Ninh 603

753 Gia Tân Gia Tân - Thống Nhất - Đồng Nai 431

754 Gia Tân Gia Tân - Gia Lộc - Hải Dương 313

755 Gia Tân Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình 422

Page 54: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

756 Gia Thanh Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình 364

757 Gia Ninh Gia Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình 285

758 Gia Kiệm Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai 530

759 Gia Khánh Gia Khánh - Gia Lộc - Hải Dương 294

760 Gia Hiệp Gia Hiệp - Di Linh - Lâm Đồng 238

761 Gia Cẩm Phường Gia Cẩm - TP. Việt Trì - Phú Thọ 318

762 Ea Yông Ea Yông - Krông Pắk - Đắc Lắc 582

763 Dữu Lâu P. Dữu Lâu - TP. Việt Trì - Phú Thọ 327

764 Dục Tú Dục Tú - Đông Anh - Hà Nội 328

765 Dị Chế Dị Chế - Tiên Lữ - Hưng Yên 262

766 Dương Nội Dương Nội - Hoài Đức - Hà Tây 1.319

767Dương Minh Châu

TT. Dương Minh Châu - Dương Minh Châu - Tây Ninh

539

768Dương Liễu

Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây 1.244

769 Dũng Tiến Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây 421

770 Dĩnh Kế Dĩnh Kế - TP. Bắc Giang - Bắc Giang 306

771 Dĩ An TT. Dĩ An - Dĩ An - Bình Dương 2.501

772 Dân Lý Dân Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá 821

773 Dân Hoà Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây 506

774 Duyên Hải Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình 203

775 Duyên Hải TT. Duyên Hải - Duyên Hải - Trà Vinh 545

776 Diễn Thịnh Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ An 564

777 Diễn Thái Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An 174

778 Diễn Mỹ Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An 597

779 Diễn Kỷ Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An 696

780 Diễn Hùng Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An 584

781 Diễn Cát Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An 219

782 Diêu Trì TT. Diêu Trì - Tuy Phước - Bình Định 491

783 Di Linh TT. Di Linh - Di Linh - Lâm Đồng 406

784 Cửu Cao Cửu Cao - Văn Giang - Hưng Yên 332

785 Cửa Tùng Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị 408

786 Cộng Lạc Cộng Lạc - Tứ Kỳ - Hải Dương 224

787 Cộng Hoà Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Dương 134

788 Cộng Hoà Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình 202

Page 55: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

789 Cổ Thành Cổ Thành - Chí Linh - Hải Dương 442

790 Cổ Nhuế Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội 814

791 Cổ Lễ Cổ Lễ - Trực Ninh - Nam Định 851

792 Cổ Bi Cổ Bi - Bình Giang - Hải Dương 343

793 Cồn Thoi Cồn Thoi - Kim Sơn - Ninh Bình 357

794 Cẩm Xá Cẩm Xá - Mỹ Hào - Hưng Yên 437

795 Cẩm Hưng Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Dương 358

796Cẩm Hoàng

Cẩm Hoàng - Cẩm Giàng - Hải Dương 488

797 Cầu Voi Nhị Thành - Thủ Thừa - Long An 606

798 Cầu Quan TT. Cầu Quan - Tiểu Cần - Trà Vinh 706

799 Cầu Kè TT. Cầu Kè - Cầu Kè - Trà Vinh 548

800 Cầu Diễn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội 1.753

801 Cần ĐăngẤp Cần Thạnh - Cần Đăng - Châu Thành - An Giang

827

802 Cấp Tiến Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng 224

803 Cư Ebuar Cư Ebuar - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 437

804 Cây Gáo Cây Gáo - Trảng Bom - Đồng Nai 220

805 Cát Tân Cát Tân - Phù Cát - Bình Định 502

806 Cát Trù Cát Trù - Cẩm Khê - Phú Thọ 210

807 Cát Thành Cát Thành - Trực Ninh - Nam Định 565

808 Cát Quế Cát Quế - Hoài Đức - Hà Tây 901

809 Cát Hanh Cát Hanh - Phù Cát - Bình Định 390

810 Càng Long TT. Càng Long - Càng Long - Trà Vinh 315

811Cty Cao Su Tây Ninh

Hiệp Thanh - Gò Giàu - Tây Ninh 507

812Cty Cao Su Tân Biên

Tân Hiệp - Tân Châu - Tây Ninh 1.143

813 Chợ VàmTổ 13 Ấp Phương Xương - TT. Chợ Vàm - Phú Tân - An Giang

648

814 Chợ Gạo Thị trấn Chợ Gạo - Chợ Gạo - Tiền Giang 209

815Chấn Thịnh

Chấn Thịnh - Văn Chấn - Yên Bái 195

816 Chăm Mát P. Chăm Mát - TX. Hoà Bình - Hoà Bình 1.229

817 Chúc Sơn Thị trấn Chúc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây 318

818 Chí Thạnh Thị trấn Chí Thạnh - Tuy An - Phú Yên 121

Page 56: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

819 Chí Minh Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương 715

820 Chí Hoà Chí Hoà - Hưng Hà - Thái Bình 129

821 Chí Công Chí Công - Quy Phong - Bình Thuận 289

822 Châu Đức18 Lô A2 TT Thương mại TT. Ngãi Giao - Châu Đức - Bà Rịa Vũng Tàu

3.005

823Châu Thành

Phường 4 - Thị xã Tuy Hoà - Phú Yên 147

824Châu Thành

Khu phố 3 - TT. Châu Thành - Châu Thành - Tây Ninh

142

825Châu Quế Hạ

Châu Quế Hạ - Huyện Văn Yên - Yên Bái 194

826Châu Phú B

367B Lê Lợi - Châu Phú B - TX. Châu Đốc - An Giang

1.416

827 Châu Khê Châu Khê - Từ Sơn - Bắc Ninh 800

828 Châu Hưng Châu Hưng - Vĩnh Lợi - Bạc Liêu 2.906

829 Châu Hưng Châu Hưng - Thanh Trị - Sóc Trăng 370

830Chánh Nghĩa

P. Chánh Nghĩa - TX. Thủ Dầu Một - Bình Dương

1.094

831 Chàng Sơn Chàng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây 381

832Chuyên Mỹ

Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Tây 746

833 Chiềng Sơn Chiềng Sơn - Mộc Châu - Sơn La 455

834Chiến Thắng

Chiến Thắng - An Lão - Hải Phòng 261

835Chi Lăng Nam

Chi Lăng Nam - Thanh Miện - Hải Dương 307

836Chi Lăng Bắc

Chi Lăng Bắc - Thanh Miện - Hải Dương 174

837 Cao Đại Cao Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 242

838 Cao Xá Cao Xá - Lâm Thao - Phú Thọ 194

839 Cao Thành Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây 123

840 Cao Su P. Tân An - TP. Ban Mê Thuột - Đắc Lắc 3.266

841 Cao Su Công ty Cao su - Long Khánh - Đồng Nai 1.123

842 Cao Minh Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng 387

843 Cao Lãnh TT. Mỹ Tho - Cao Lãnh - Đồng Tháp 399

844 Canh Tân Canh Tân - Hưng Hà - Thái Bình 203

845 Canh Nậu Canh Nậu - Thạch Thất - Hà Tây 422

846 Cam Hải Cam Hải Tây - TX. Cam Ranh - Khánh Hoà 631

Page 57: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

Tây

847 Bồng Sơn TT. Bồng Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định 556

848 Bồ Đề Bồ Đề - Bình Lục - Hà Nam 222

849 Bến Quan Thị trấn Bến Quan - Vĩnh Linh - Quảng Trị 407

850 Bến Gỗ An Hoà - Long Thành - Đồng Nai 516

851 Bằng Luân Bằng Luân - Đoan Hùng - Phú Thọ 168

852 Bắc Trạch Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình 265

853 Bắc Sơn Bắc Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội 168

854 Bắc Sơn Bắc Sơn - Trảng Bom - Đồng Nai 453

855 Bắc Sơn Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An 203

856 Bắc Sơn P. Bắc Sơn - TX. Tam Điệp - Ninh Bình 302

857 Bắc Lý P. Bắc Lý - TX. Đồng Hới - Quảng Bình 729

858 Bắc An Bắc An - Chí Linh - Hải Dương 256

859 Bảo ái Bảo ái - Yên Bình - Yên Bái 305

860 Bảo Sơn Bảo Sơn - Lục Nam - Bắc Giang 372

861 Bảo Khê Bảo Khê - TX. Hưng Yên - Hưng Yên 522

862 Bạch Đằng Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương 386

863 Bạch Sam Bạch Sam - Mỹ Hào - Hưng Yên 455

864 Bình Đức596/30 Trần Hưng Đao - P. Bình Khánh - TP. Long Xuyên - An Giang

615

865 Bình Yên Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây 531

866Bình Xuyên

Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Dương 470

867Bình Thạnh

Bình Thạnh - Đức Trọng - Lâm Đồng 465

868Bình Thành

Bình Thành - Thanh Bình - Đồng Tháp 183

869Bình Phục Nhất

Bình Phục Nhất - Chợ Gạo - Tiền Giang 458

870 Bình Phú Bình Phú - Thạch Thất - Hà Tây 414

871 Bình Nghi Bình Nghi - Tây Sơn - Bình Định 537

872 Bình MỹẤp Bình Chánh I - Bình Mỹ - Châu Phú - An Giang

394

873 Bình MỹẤp Bình Chánh I - Bình Mỹ - Châu Phú - An Giang

394.0

874 Bình MinhKhu phố 3 - TTrấn Vĩnh An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai

310

Page 58: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

875 Bình Minh TT. Cái Vồn - Bình Minh - Vĩnh Long 466

876 Bình Minh Bình Minh - Bình Giang - Hải Dương 301

877 Bình Minh Hòa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa 140

878 Bình Minh Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên 550

879 Bình Minh Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình 423

880 Bình Kiều Bình Kiều - Khoái Châu - Hưng Yên 353

881Bình Dương

Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 208

882Bình Dương

TT. Bình Dương - Phù Mỹ - Bình Định 521

883 Bình ChâuẤp Thái Bình 3 - Bình Châu - Xuyên Mộc - BRVT

503

884 Bình ChâuẤp Thái Bình 3 - Bình Châu - Xuyên Mộc - BRVT

503

885 Bình An Bình An - Dĩ An - Bình Dương 421

886 Bình An Bình An - Hà Tiên - Kiên Giang 452

887 Bát Trang Bát Trang - An Lão - Hải Phòng 259

888 Bàu Đồn Bàu Đồn - Gò Dầu - Tây Ninh 401

889Bàn Tân Định

Bàn Tân Định - Giồng Riềng - Kiên Giang 418

890 Bài Sơn Bài Sơn - Đô Lương - Nghệ An 186

891 Binh dinh BD 2000

892B'Lao

B'Lao - Thị xã Bảo Lộc - Lâm Đồng 2.525

893 An ấp An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình 220

894 An Đồng An Đồng - An Dương - Hải Phòng 564

895 An Đạo An Đạo - Phù Ninh - Phú Thọ 334

896 An Vĩ An Vĩ - Khoái Châu - Hưng Yên 502

897 An Viên An Viên - Tiên Lữ - Hưng Yên 242

898 An Vinh An Vinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình 178

899 An Tường An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc 186

900 An Thủy An Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình 135

901 An Thạnh TT. An Thạnh - Thuận An - Bình Dương 2.167

902 An Phú An Phú (sóc trăng) 200

903 An Phú49A Bạch Đằng - Ban tự quản 4 -TT. An Phú - An Phú - An Giang

2.034

904 An Ninh An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình 262

Page 59: Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam

905 An Ninh An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình 281

906 An Lư An Lư - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng 184

907 An Long An Long - Tam Nông - Đồng Tháp 222

908 An Hữu An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang 641

909 An Hồng An Hồng - An Dương - Hải Phòng 323

910 An Hà An Hà - Lạng Giang - Bắc Giang 313

911 An Hoà An Hoà - An Dương - Hải Phòng 186

912 An Bình An Bình - Thuận Thành - Bắc Ninh 723

913 An Bình Trung Hoà - Trảng Bom - Đồng Nai 392

914 An Bình199/5B Đường Gom - Ấp Bình Đường 3 - Xã An Bình - Huyện Dỹ An

2.003

915125 Tân Phú

TT. Tân Phú - Tân Phú - Đồng Nai 986