5
DDL-8000AS, AB Bộ dụng bưc dài HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

DDL-8000AS, AB

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DDL-8000AS, AB

DDL-8000AS, ABBộ dụng bươc dài

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Page 2: DDL-8000AS, AB

– 1 –

1. Tổng hợp Bộdụngcụbươcdailamộtbộphântùychọnđêthayđổichiềudaimũimaytốiđathanh7mm(tiêuchuẩn:5mm).

Mâumaymụctiêu:DDL-8000ASSH、8000ASSJ、8000ABSH、8000ABSJ

2. Danh sách các bộ phân bộ dụng cụ bươc dài Sốbộphâncủabộdụngcụcobươcdai:40218620(cobốnrăng) •Danhsachcacbộphânđượccungcấpvơimay

3. Công cụ bắt buộc *Cacloạituốc-nơ-vítcolưỡiphẳng *Tuốc-nơ-vítđầuPhillips *Cơlêlụcgiac *Côngcụrutchốtđầunối *Miếngđệmcođộday1mm

Môtả Sốbộphân SốlượngBanrăngđưa 40216364 1Mặtnguyệt 23645807 1Mặtsốđiềuchỉnhmũimay 40216547 1Bu-lôngcođầuvặnlụcgiacM5X0.8L=16 SM6051602TP 1VòngđệmphẳngM5 WP0531000SD 3

Môtả Sốbộphân SốlượngBanrăngđưa 40218606 1Mặtsốđiềuchỉnhmũimay 40216547 1Bu-lôngcođầuvặnlụcgiacM5X0.8L=16 SM6051602TP 1VòngđệmphẳngM5 WP0531000SD 3

Sốbộphâncủabộdụngcụcobươcdai:40218621(cobarăng) •Danhsachcacbộphânđượccungcấpvơimay

Page 3: DDL-8000AS, AB

–2–

4. Quy trình lắp đặt1)Thaymặtsốđiềuchỉnhmũimaybăngmặtsốchobươcdai.

Xoaymặtsốđiềuchỉnhmũimay❶hiệntạitheochiềukimđồnghồđêcănchỉnhdấuthangđo“0”tơiđiêmdấuAtrêncầnmay.Sauđo,thaoốcham.Gănmặtsốđiềuchỉnhmũimay(40216547)❷chobươcdaitheocachsaochodấuthangđo“0”thẳngvơidấuchấmtrêncầnmay.

2)Thaomặtnguyệthiệntạira.Sauđo,cănchỉnhdấuthangđo“7”củamặtsốđiềuchỉnhmũimay❷vơiđiêmdấuAtrêncầnmay.

Xoaybanhđabăngtaytheohươngmũitênđêkiêmtrađêđảmbảorăngbanrăngđưakhôngtiếpxucvơibệmaycũngnhưdao.

3)Thaybanrăngđưa❸vamặtnguyệt❹chonhữngmũimaydai.

*Đốivơimaymayđađượcgănbanrăngđưaco3răngtạinhamayơthơiđiêmgiaohangchuẩn,khôngcầnphảithaymặtnguyệt.

A

4)Thaobanhđa❺ ,năp❻vatấmmặtbên❼.

A

Page 4: DDL-8000AS, AB

–3–

*Chỉcacmục“5va6”lacacbươcquytrìnhbătbuộcđốivơimâumayDDL-8000AB.

Lưu ý) Khi tháo nam châm điên mui may khit, cần có bộ rut chôt đầu nôi.

5)Vặnlongốchamnamchâmđiện❽ .Thaonamchâmđiệnmũimaykhít❾ ,pít-tông�vahamcầnmũimaykhít.

6)Caiđặtmặtsốđiềuchỉnhmũimay❷thanh“0(không)”.Lăpđặtmộtbu-lôngcođầuvặnlụcgiac�vabavòngđệm�vaocầnthaychochốtchặnđươngmaykhít� .Sauđo,đặtlòxomũimaykhít�vaochốtlòxo.

(Chu ý) Không được tháo nut ham mui may khit � .

��

Page 5: DDL-8000AS, AB

–4–

7)Cănchỉnhdấuthangđo“7”củamặtsốđiềuchỉnhmũimay❷vơiđiêmdấutrêncầnmay.Đặtmiếngđệm�vơiđộdaytấmla1mmgiữacầncấpliệuđảongược�vabộhamcầncấpliệuđảongược�.

8)Khiđẩycầncấpliệuđảongượclên�theohươngmũitên,giữtrạngthaimaloạibođượcđộlệchhươngtrụccủacầncấpliệuđảongược� .

Siếtchặtcacốcham�củacầncấpliệuđảongượctạivịtrímachốtcầncấpliệuđảongược�hơitiếpxucvơithanhđiềuchỉnhlưỡiga� .

9)Cănchỉnhdấuthangđo“7”củamặtsốđiềuchỉnhmũimay❷vơiđiêmdấutrêncầnmay.Lucnay,kiêmtrađêđảmbảorăngchỉhơilệch(long)trêncầncấpliệuđảongược�theohươngdichuyêncủano.

(Chu ý) Nếu không có khoang hơi lêch nêu trên, thì có thê xay ra tiếng ồn bất thường hoặc vỡ các bộ phân liên quan trong khi máy may hoạt động.

(Chu ý) 1. Trong trường hợp sử dụng mui may lơn hơn mui may có dấu thang đo “5” của mặt sô điêu chinh mui may ❷ , thì tôc độ may tôi đa phai được cài đặt thành 3500 mui may/phut trở xuông.

2. Hay lưu ý rằng, trong trường hợp thực hiên đường may cấp liêu đao ngược tự động vơi mui may lơn hơn so vơi mui may có dấu thang đo “5” của mặt sô điêu chinh mui may ❷ , thì các mui may được may vơi đường may cấp liêu thông thường và các mui may được may vơi đường may cấp liêu đao ngược sẽ không giông nhau.

10)Thaobanhđa❺mộtlần.Sauđo,gănlạibanhđa❺vaovịtríbanđầucủanosaukhiđagănnăp❻vatấmmặtbên❼ .

� �