3

Click here to load reader

De 11tong Hop N-P(Hay)-Sau Khi Hoc Xong Chuong Nay

Embed Size (px)

DESCRIPTION

11

Citation preview

Page 1: De 11tong Hop N-P(Hay)-Sau Khi Hoc Xong Chuong Nay

ĐỀ 1Câu 2: Một oxit nitơ có công thức NOx trong đó nitơ chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit nitơ đó là:

A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5

Câu 3: Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây( các điều kiện coi như có đủ)?

A. HCl, O2, Cl2, CuO, dd AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Câu 6: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra ở đktc là:A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít

D. 4,48 lítCâu 9: Axit nitrit đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B. Mg(OH)2, CuO, NH3, PtC. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au D. CaO, NH3, Au, FeCl2

Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí nitơ ở điều kiện tiêu chuẩn ( giả thiết phản ứng chỉ tạo khí N2). Vậy X là

A. Zn B. Cu C. Mg D. AlCâu 13: Cho 12,8 gam đồng tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra hỗn hợp hai khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 bằng 19. Thể tích hỗn hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 0,448 lítCâu 14: Nhiệt phân KNO3 thu được các chất thuộc phương án nào?

A. KNO2, NO2, O2 B. H, NO2, O2 C. K2O, NO2 D. KNO2, O2

Câu 15: Nếu toàn bộ quá trình điều chế HNO3 có hiệu suất 80% thì từ 1 mol NH3 sẽ thu được một lượng HNO3 là:

A. 63g B. 50,4g C. 78,75g D. 32,26gCâu 17: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối.

A: KH2PO4 và K2HPO4 B: KH2PO4 và K3PO4

C: K2HPO4 và K3PO4. D: KH2PO4, K2HPO4, K3PO4

Câu 19: Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + P → H3PO4 + SO2 + H2O.Khi cân bằng đến số nguyên đơn giản nhất, hệ số của P là:A. 1 B. 2 C. 4 D. 5

Phần II. Tự luậnCâu 1: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng16,4 lít. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

ĐỀ SỐ 2Câu 3: Thể tích NH3 (đktc) cần dùng để điều chế 6300 kg HNO3 nguyên chất là:

A. 2240 lít. B. 2240 m3. C. 2240 dm3. D. 1120 m3

Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít NH3 (đktc) vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là:

A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4.C. (NH4)3PO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.

Câu 7: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01 mol khí NO. Giá trị của m là:

A. 13,5 gam B. 1,35 mol C. 8,10 g D. 10,08 gCâu 9: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HNO3, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một chất hoá học để nhận biết thì dung chất nào trong các chất có dưới đây?

A. Dung dịch NaHCO3. B. Dung dịch KOH.C. Dùng dịch BaCl2. D. Dung dịch NaCl

Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:A. Không khí. B. NH3 và O2. C. NH4NO2. D. Zn và HNO3.

Page 2: De 11tong Hop N-P(Hay)-Sau Khi Hoc Xong Chuong Nay

Câu 12: Cho 1,5 lít NH3 (đktc) qua ống đựng 16g CuO nung nóng thu được chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M đủ để tác dung hết với X là:

A. 1 lít. B. 0,1 lít. C. 0,01 lít. D. 0,2 lít.Câu 14: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?

A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 15: Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, để nguội, đem cân thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:

A. 50g. B. 49g. C. 94g. D. 98g.Câu 16: Cho 2 mol axit photphoric tác dụng với dd chứa 5 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?

A. NaH2PO4, Na2HPO4. B. Na2HPO4, Na3PO4

C. Na2HPO4, Na3PO4. D. Na2HPO4, NaH2PO4, Na3PO4.Câu 8: Cho 1,98 g (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH thu được một sản phẩm khí. Hoà tan khí này vào dung dịch chứa 5,88 gam H3PO4. Muối thu được là:

A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4.C. (NH4)3PO4. D. Không xác định được

Câu 19: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hoá chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính?

A. NaNO3, H2SO4 đặc. B. N2 và H2.C. NaNO3, N2, H2, HCl. D. AgNO3, HCl

II. Phần tự luậnCâu 1: Chỉ dùng một hoá chất duy nhất để phân biệt các dung dịch: NH4NO3, (NH4)2SO4, MgSO4, NaCl.Câu 3: Cho a gam hỗn hợp Fe, Cu trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc và còn lai b gam chất rắn A. Hoà tan b gam A trong dung dịch HNO 3 6,3% vừa đủ thu được 2,24 lít khí NO ở đktc. Tính a, b và khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng.(đề thi hoá 11, 2003-2004).

ĐỀ SỐ 3Câu 1: Hỗn hợp khí O2 và N2 có tỉ khối so với hiđro là 15,5. Thành phần phần trăm của oxi và N2 về thể tích là:

A. 91,18% và 8,82%. B. 22,5% và 77,5%.C. 75% và 25%. D. 70% và 30%

Câu 2: Thể tích N2( đktc) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là:A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 14 lít D. 22,5 lít

Câu 17: Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HNO3 thì thu được 2,464 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 khí NO và NO2. Nồng độ mol của HNO3 là:

A. 1M. B. 0,1M. C. 2M. D. 0,5M.Câu 18: Khi hoà tan 30 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M lấy dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc). Hàm lượng % của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 4,0%. B. 2,4%. C. 3,2%. D. 4,8%Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam photpho trong oxi dư, sản phẩm tạo thành cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

A. 10,65 g. B. 18 g. C. 19,1 g. D. 2,4 g.Phần tự luậnCâu 2: Để hoà tan vừa đủ 19,5 gam một kim loại R có hoá trị II cần vừa đủ 400 ml dung dịch HNO3, sinh ra 4,48 lít NO ở đktc và thu được dung dịch A. Xác định R và tính nồng độ mol dung dịch HNO3. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư, nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh hoạ.(đề thi hoá 11, 2002-2003)