7
PHÒNG GIÁO DC-ĐÀO TO QUY NHƠN ChGT1 : ……………………. Chký GT2 : ……………………. KIM TRA HC KII - NĂM HC 2009-2010 MÔN ĐỊA LÝ- LP 9 Thi gian làm bài: 45 phút ( Không kthi gian phát đề ) Hvà tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Lp. . . . . . . . . . . . Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . Sbáo danh . . . . . . . Mã phách …………………………………………………………………………………………… Đim bng sĐi m bng chChký GK 1 Chký GK 2 Mã phách I.TRC NGHIM : (3 đim) 6 câu, mi câu 0,5 đim .   Hãy khoanh tròn vào mt trong các chcái A,B,C,D đứng trước ý đúng  trong các câu sau: Câu 1 :  Đông Nam Bcó các ngành công nghip hin đại hình thành và phát trin là nhng ngành nào: A. Du khí, đin t. B. Công nghcao. C. C A và B đu đúng. D. CA và B đu sai. Câu 2 : Vì sao cây cao su được trng nhiu Đông Nam B? A. Điu kin khí hu địa hình thun li . B. Là cây công nghip trng đim. C. Có nhiu cơ schế biến. D. CA, B, C đề u đú ng. Câu 3 : Khó khăn chính trong sn xut nông nghip Đồng bng sông Cu Long là gì? A . Mùa khô kéo dài, thiếu nước. B . Đất bnhim phèn, nhim mn chiếm din tích ln. C . Lũ lt ngp úng trong mùa mưa. D . CA, B, C đều đúng. Câu 4 :  Sn lượng lúa ca Đồng bng sông Cu Long so vi sn lượng lúa ca cnước chiếm: A. 51,5%. B. 57,7%. C. 60,3%. D. 62,4%. Câu 5 : Các đảo ven bcó din tích khá l n là các đảo nào ? A. Lý Sơn, Tô. B. Phú Quc, Cát Bà. C. Cái Bu, Cn C. D. CA, B, C đều đúng. Câu 6 : Ô nhim môi trường bin gây ra hu qunhư thế nào? A . Cht lượng nhiu vùng bin bgim sút. B . Các cng bin và ca sông bô nhim. C . Suy gim ngun tài nguyên sinh vt, nh hưởng xu ti cht lượng các khu du lch bin. D . CA, B, C đều đúng.  

Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

  • Upload
    pwhyfor

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 1/7

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUY NHƠN Chữ ký GT1 : …………………….Chữ ký GT2 : …………………….

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 9

Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Lớp. . . . . . . . . . . .Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . Số báo danh . . . . . . .

Mã phách

……………………………………………………………………………………………Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách

I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm .   Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý đúng  trong các

câu sau:Câu 1 : Đông Nam Bộ có các ngành công nghiệp hiện đại hình thành và phát triển lànhững ngành nào:

A. Dầu khí, điện tử. B. Công nghệ cao.C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

Câu 2 : Vì sao cây cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ?A. Điều kiện khí hậu địa hình thuận lợi .B. Là cây công nghiệp trọng điểm.C. Có nhiều cơ sở chế biến.D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 3 : Khó khăn chính trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Longlà gì?A . Mùa khô kéo dài, thiếu nước.B . Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn chiếm diện tích lớn.C . Lũ lụt ngập úng trong mùa mưa.D . Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4 : Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với sản lượng lúa củacả nước chiếm:A. 51,5%. B. 57,7%.C. 60,3%. D. 62,4%.

Câu 5 : Các đảo ven bờ có diện tích khá lớn là các đảo nào?A. Lý Sơn, Cô Tô. B. Phú Quốc, Cát Bà.C. Cái Bầu, Cồn Cỏ. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6 : Ô nhiễm môi trường biển gây ra hậu quả như thế nào?A . Chất lượng nhiều vùng biển bị giảm sút.B . Các cảng biển và cửa sông bị ô nhiễm.C . Suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật, ảnh hưởng xấu tới chất lượng các khu du lịch

biển.D . Cả A, B, C đều đúng.

 

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 2/7

   Học sinh không viết vào phần gạch chéo này………………………………………………………………………………………………II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm).Câu 1 : ( 2,0 điểm )

Hình 31.1. Lược đồ tự nhiên vùng Đông Nam BộDựa vào hình 31.1, hãy xác định ranh giới và nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùngĐông Nam Bộ?Câu 2 : ( 2,0 điểm ).Dựa vào bảng số liệu dưới đây :

Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồngvà cả nước, năm 2002 ( % )

Sản lượng Đồng bằngsông Cửu Long

Đồng bằngsông Hồng

Cả nước

Cá biển khai thác 41,5 4,6 100%Cá nuôi 58,4 22,8 100%

Tôm nuôi 76,7 3,9 100%Em hãy nhận xét tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằngsông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước.Câu 3 : ( 2,0 điểm )Dựa vào kiến thức đã học, hãy nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành khaithác và nuôi trồng hải sản ; khai thác và chế biến khoáng sản biển ở nước ta.

Câu 4: ( 1,0 điểm )Em hãy kể tên bốn con sông lớn của tỉnh Bình Định?

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 3/7

   Học sinh không viết vào phần gạch chéo này……………………………………………………………………………………………….................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUY NHƠN Chữ ký GT1 : …………………….

Chữ ký GT2 : …………………….KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010

MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 9

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 4/7

Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )

Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . Lớp. . . . . . . . . . . .Trường : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . Số báo danh . . . . . . .

Mã phách

……………………………………………………………………………………………

Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký GK 1 Chữ ký GK 2 Mã phách

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 6 câu, mỗi câu 0,5 điểm .   Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý đúng  trong cáccâu sau:Câu 1 : Đông Nam Bộ là vùng có dân cư:

A. Khá đôngB.  Nguồn lao động dồi dào, lành nghềC.  Năng động trong nền kinh tế thị trườngD. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2 : Các trung tâm kinh tế nào tạo thành tam giác công nghiệp mạnh của vùngkinh tế trọng điểm phía Nam:

A . Thành phố Hồ Chí Minh-Bình Dương- Bình Phước .B . Thành phố Hồ Chí Minh-Biên Hoà- Vũng Tàu.C . Thành phố Hồ Chí Minh- Tây Ninh- Long An.D . Thành phố Hồ Chí Minh- Đồng Nai- Tây Ninh.

Câu 3 : Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là:A. Trồng cây công nghiệp lâu năm. B. Cây công nghiệp hằng năm.C. Cây ăn quả. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 4 : Các sản phẩm xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là:A. Gạo B. Thuỷ sản đông lạnh, hoa quả.C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.

Câu 5 : Các đảo xa bờ của nước ta là các đảo và quần đảo nào?A. Phú Quý, Bạch Long Vĩ . B. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa.C. Cả A, B, đều đúng. D. Cả A, B, đều sai.

Câu 6 : Các đảo ven bờ tập trung nhiều nhất ở vùng biển nào:A. Quy Nhơn- Nha Trang. B. Phan Rang- Phan ThiếtC. Quảng Ninh- Hải Phòng D. Đà Nẵng- Quy Nhơn.

II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)Câu 1 : ( 2,5 điểm )Trình bày tình hình sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?Câu 2 : ( 2,5 điểm )Trình bày những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển- đảo.

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 5/7

   Học sinh không viết vào phần gạch chéo này………………………………………………………………………………………………

Câu 3 : ( 2,0 điểm )Dựa vào bảng số liệu: Sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và xăng dầu nhậpkhẩu của nước ta giai đoạn 1999-2002 (đơn vị triệu tấn).

   NămSản lượng

 1999

 2000

 2001

 2002

Dầu thô khai thácDầu thô xuất khẩuXăng dầu nhập khẩu

15,214,97,4

16,215,48,8

16,816,79,1

16,916,910,0

E

m hãy nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biếndầu khí ở nước ta.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO QUY NHƠNHƯỚNG DẪN CHẤM

KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010MÔN : Địa lý 9

Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 6/7

I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 6 câu, mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6Ý đúng D B D C C C

II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)Câu 1 : ( 2,5 điểm )

Tình hình sản xuất nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long:-Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất của nước ta. ( 0,5 đ )-Sản xuất lương thực giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực cũngnhư xuất khẩu lương thực, thực phẩm của cả nước. ( 0,5 đ )-Diện tích lúa và sản lượng lúa đều chiếm trên 50% so với cả nước. ( 0,5 đ )-Lúa được trồng chủ yếu ở các tỉnh ven sông Tiền và sông Hậu. ( 0,5 đ )-Việc khai thác và nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh, chiếm khoảng 50% tổng sảnlượng cả nước. ( 0,5 đ )Câu 2 : ( 2,5 điểm )

 Những phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển- đảo là:

-Chuyển hướng khai thác hải sản từ ven bờ sang xa bờ . ( 0,5 đ )-Bảo vệ, trồng thêm các rừng ngập mặn. ( 0,5 đ )-Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển. ( 0,5 đ )-Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. ( 0,5 đ )-Phòng chống ô nhiễm biển, đặc biệt là dầu mỏ. ( 0,5 đ )Câu 3 : ( 2,0 điểm )

 Nhận xét :-Nước ta có trữ lượng dầu khí lớn. Sản lượng dầu mỏ không ngừng tăng. ( 0,5 đ )-Hầu như toàn bộ lượng dầu khai thác được xuất khẩu dưới dạng thô, Điều nầy cho thấycông nghiệp chế biến dầu khí chưa phát triển. ( 1,0 đ )

-Trong khi xuất khẩu dầu thô thì nước ta vẫn phải nhập lượng xăng dầu đã chế biến với sốlượng ngày càng lớn. ( 0,5 đ )

PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO QUY NHƠN

HƯỚNG DẪN CHẤMKIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2009-2010

MÔN : Địa lý 9

8/6/2019 Đề + Đáp án thi HK Địa 9 TP Quy Nhơn

http://slidepdf.com/reader/full/de-dap-an-thi-hk-dia-9-tp-quy-nhon 7/7

Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 6 câu, mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6Ý đúng C D D A B D

II. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)

Câu 1 : ( 2 điểm )Vùng Đông Nam Bộ:- Phía bắc giáp Cam-pu-chia. (0,25 đ)- Phía nam giáp Biển Đông. (0,25 đ)- Phía đông giáp Tây Nguyên và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. (0,25 đ)- Phía tây nam giáp Đồng bằng sông Cửu Long. (0,25 đ)Ý nghĩa vị trí địa lí:- Cầu nối giữa Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long.

(0,5 đ)- Thuận lợi giao lưu kinh tế và văn hoá với các nước trong khu vực. (0,5 đ)

Câu 2 :  ( 2,0 điểm ). Nhận xét :- Tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Longluôn vượt xa Đồng bằng sông Hồng. ( 1,0 đ )- Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng sản lượng các ngành rất cao, chiếm trên 50% tổngsản lượng thuỷ sản cả nước. ( 1,0 đ )Câu 3 : ( 2,0 điểm )- Vùng biển rộng với nguồn hải sản phong phú, có giá trị kinh tế, giá trị xuất khẩu ; bờ biển dài nhiều vũng,vịnh, đầm phá… phát triển ngành khai thác và nuôi trồng hảisản. ( 1,0 đ )

- Biển là nguồn muối, phát triển nghề làm muối ; dầu mỏ và khí đốt ở thềm lục địa, các bãi cát dọc bờ biển chứa ô xít titan, cát trắng phát triển khai thác và chế biến khoángsản biển. ( 1,0 đ )Câu 4: ( 1,0 đ )Bốn con sông lớn của tỉnh Bình Định là: sông Hà Thanh, sông Côn, sông La Tinh vàsông Lại Giang. (kể đúng 1 sông được 0,25 đ )