Upload
phamnga
View
247
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
1
ĐỀ DỰ BỊ THI ĐẠI HỌC 2002 - 2008 ĐỀ RA VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
2
PHẦN THỨ NHẤT
ĐỀ DỰ BỊ THI ĐẠI HỌC 2002 - 2008
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
3
ĐỀ SỐ 1 Câu I: Cho hàm số y= x4 - mx2 + m - 1 (1)(m là tham số) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 8. 2. Xác định m sao cho đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Câu II: 1. Giải bất phương trình x 2x + 1 x
1 12 2
log (4 + 4) log (2 - 3.2 )
2. Xác định m để phương trình 2(sin4x + cos4x) + cos4xx + 2sin2x + m = 0 có ít
nhất một nghiệm thuộc đoạn π0; 2
.
Câu III: 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC). Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC) theo a, biết rằng a 6SA = 2
.
2. Tính tích phân 1 3
20
xI = dxx + 1 .
Câu IV: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn: (C1): x2 + y2 - 10x = 0 (C2): x2 + y2+ 4x - 2y - 20 = 0 Viết phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của (C1) , (C2) và có tâm nằm trên đường thẳng x + 6y - 6 = 0. 3. Viết phương trrình đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) và (C2). Câu V: 1. Giải phương trình 24 4 2 12 2 16x x x x . 2. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được chọn. Câu VI: Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của tam giác ABC có ba góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
2 2 2a + b + cx + y + z
2R ; a, b, c là cạnh tam giác, R là bán kính
đường tròn ngoại tiếp. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ?
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
4
ĐỀ SỐ 2 Câu I: 1. Tìm số nguyên dương thoả mãn bất phương trình: 3 n-2
n nA + 2C 9n, trong đó k kn nA , C lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n.
2. Giải phương trình 84 22
1 1log (4x + 3) + log (x - 1) log (4 )2 4
x
Câu II:
Cho hàm số 2x - 2x + my =
x - 2 (1)(m là tham số).
1. Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn [- 1; 0]. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 3. Tìm a để phương trình sau có nghiệm: 2 21 + 1 - t 1 + 1 - t9 - (a + 2).3 + 2a + 1 = 0 Câu III:
1. Giải phương trình 4 4sin x + cos x 1 1 = cotx - 5sin2x 2 8sin2x
2. Xét tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = c, BC = a, CA = b. Tính diện tích tam giác ABC, biết rằng: bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20. Câu IV: 1. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB và OC đôi một vuông góc. Gọi α, β, γ lần lượt làcác góc giữa mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC), (OCA) và (OAB), chứng minh rằng: cosα + cosβ + cosγ 3 . 2.Trong không gian Oxyz cho mf(P): x - y + z + 3 = 0 và hai điểm A(- 1; - 3; - 2), B( - 5; 7; 12). a) Tìm toạ độ điểm A' đối xứng điểm A qua mf(P). b) Giả sử M là một điểm chạy trên mf(P), tìm giá trị nhỏ nhất của MA + MB. Câu V:
Tính ln3 x
x 30
I = .(e 1)e dx
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
5
ĐỀ SỐ 3
Câu I: Cho hàm số y = 13
x3 + mx2 -2x - 2m - 13
(1)(m là tham số)
1. Cho m = 12
: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) hàm số (1) .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 4x + 2.
2. Tìm m thuộc khoảng 50; 6
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1)
và các đường x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4. Câu II:
1. Giải hệ phương trình 4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
2. Giải phương trình 2
44
(2 - sin 2x)sin3xtan x + 1 = cos x
.
Câu III: 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE. 2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P).
2x + y + z + 1 = 0
Δ: (P): 4x - 2y + z - 1 = 0x + y + z + 2 = 0
Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng và mf(P). Câu IV:
1. Tìm giới hạn 3
x 0
x + 1 + x - 1L = limx
2. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn: (C1): x2 + y2 - 4y - 5 = 0 (C2): x2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0 Viết phương trrình đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C1) và (C2). Câu V:
Cho x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = 54
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 14
Sx y
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
6
ĐỀ SỐ 4 Câu I: 1. Giải bất phương trình: x + 12 x - 3 + 2x + 1
2. Giải phương trình tanx + cosx - cos2x = sinx(1 + tanx.tan x2
).
Câu II: Cho hàm số y = (x - m)3 - 3x (m là tham số). 1. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tai điểm có hoành độ x = 0. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 1. 3. Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
3
2 32 2
x - 1 - 3x - k < 01 1log x + log (x - 1) 12 3
Câu III: 1. Cho tam giác ABC vuông cân có cạnh huyền BC = a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng(ABC) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600. Tính độ dài SA theo a. 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng:
d1: 2
x - az - a = 0 ax + 3y - 3 = 0 d :
y - z + 1 = 0 x - 3z - 6 = 0
a) Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. b) Với a = 2, viết phương trình mặt phẳng(P) chứa d2 và song song d1 và tính khoảng cách giữa d1 và d2. Câu IV: 1. Giả sử n là số nguyên dương và (1 + x)n = a0 + a1x + a2x2 + ...+akx2k +...+anxn.
Biết rằng tồn tại số nguyên k( 0 k n - 1 sao cho 1 1
2 9 24k k ka a a . Hãy tính n ?
2. Tính tích phân 0
2x 3
- 1
I = x(e + x + 1)dx
Câu V: Gọi A, B, C là ba góc của tam giácABC. Chứng minh rằng để tam giác ABC đều thì điều kịên cần và đủ là:
2 2 2A B C 1 A - B B - C C - Acos + cos + cos - 2 = cos cos cos 2 2 2 4 2 2 2
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
7
ĐỀ SỐ 5
Câu I: Cho hàm số y = 2x + mx1 - x
(1)(m là tham số)
1. Cho m = 12
. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 4x + 2. 2. Tìm m để hàm số (1) cực trị. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) bằng 10. Câu II: 1. Giải phương trình 3
2327
16 log 3log 0xxx x .
2. Cho phương trình 2sinx + cosx+1sinx-2cosx+3
a (2)(a là tham số)
a) Giải phương trình (2) khi a = 13
. b) Tìm a để phương trình (2) có nghiệm.
b) Tìm a để phương trình (2) có nghiệm. Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x - y + 1 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y = 0. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C) tại A và B sao cho góc AMB bằng 600.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 2x - 2y - z + 1 = 0
d: x + 2y - 2z - 4 = 0
và mặt
cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x - 6y + m = 0. Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu tại hai điểm M, N sao cho MN = 9. 3. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB = a, AC = b, AD = c và các góc BAC, CAD, DAB đều bằng 600. Câu IV:
1. Tính tích phân
π2
6 3 5
0
I = 1 - cos x .sinxcos xdx .
2. Tìm giới hạn 3 2 2
x 0
3x - 1 2 1L = lim1 - cosx
x
Câu V: Giả sử a, b, c là bốn số nguyên thay đổi thoả mãn 1 a < b < c < d 50 .
Chứng minh bất đẳng thức 2a c b + b + 50 +
b d 50b và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức a c + b d
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
8
ĐỀ SỐ 6 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thi hàm số y = 3 21 2 33
x x x (1)
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục hoành. Câu II:
1. Giải phương trình 2
1 s inx8 osc x
.
2. Giải hệ phương trình 3 2
3 2
log ( 2 3 5 ) 3
log ( 2 3 5 ) 3x
y
x x x yy y y x
Câu III: 1. Cho hình tứ diện đều ABCD, cạnh a = 6 2 cm. Hãy xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của đường thẳng AD và đường thẳng BC.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : 2 2x + = 1
9 4y
và đường thẳng dm: mx - y - 1 = 0 a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng dm luôn cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) , biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm N(1; - 3). Câu IV: Gọi a1, a2, ..., a11 là các hệ số trong khai triển (x + 1)10 (x + 2) = x11 + a1x10+ ...+ a11
. Hãy tính hệ số a5. Câu V:
1. Tìm giới hạn 6
2x 1
x - 6x + 5L = lim(x - 1)
.
2. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 32
. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh
BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 3a b ca b c h h h
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
9
ĐỀ SỐ 7 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thi hàm số 22x - 4x - 3y =
2(x - 1).
2. Tìm m để phương trình 2x2 - 4x - 3 + 2m 1x = 0 có hai nghiệm phân biệt. Câu II: 1. Giải phương trình 3 - tanx(tanx + 2sinx) + 6cosx = 0 .
2. Giải hệ phương trình y x
x y
log xy = log y
2 + 2 = 3
Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P): 2y x và điểm I(0; 2). Tìm toạ độ hai điểm M, N thuộc (P) sao cho IM = 4IN
.
2. Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2; 3; 2), B(6; - 1; - 2), C( - 1; - 4; 3), D(1; 6; -5). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. 3. Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a và góc 0BAC = 120 , cạnh bên BB' = a. Gọi I là trung điểm CC' . Chứng minh rằng tam giác AB'I vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I). Câu IV: 1. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau.
2. Tính tích phân:
π4
0
xdxI = 1 + cos2x
Câu V: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin5x + 3 cosx.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
10
ĐỀ SỐ 8 Câu I:
Cho hàm số 2 2x + (2m + 1)x + m 4y =
2(x + m)m (1)(m là tham số).
1. Tìm m để hàm số (1) có cực trị và tìm khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0. Câu II: 1. Giải phương trình cos2x + cosx(2tan2x - 1) = 2 . 2. Giải bất phương trình x + 1 x x + 115.2 + 1 2 - 1 + 2 . Câu III: 1. Cho tứ diện ABCD với AB = AC = a, BC = b. Hai mặt phẳng (BCD) và (ABC) vuông góc nhau và góc 090BDC . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a và b. 2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng :
11:
1 2 1x y zd 2
3 1 0:
2 1 0x z
dx y
a) Chứng minh rằng, d1 và d2 chéo nhau và vuông góc nhau. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d cắt cả hai đường và song
song với đường thẳng : 4 7 31 4 2
x y z
.
Câu IV: 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đúng cạnh chữ số ba.
2. Tính tích phân: 1
3 2
0
I = x 1 - x dx
Câu V:
Tính các góc của tam giác ABC biết rằng 4 ( )
2 3 3sin sin sin2 2 2 8
p p a bc
A B C
trong đó BC = a, CA = b, AB = c và a + b +cp = 2
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
11
ĐỀ SỐ 9 Câu I: Cho hàm số 2y = (x - 1)(x + mx + m) (1)(m là tham số). 1. Tìm m để hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 4. Câu II: 1. Giải phương trình 3cos4x - 8cos6x + 2cos2x + 3 = 0. 2. Tìm m để phương trình 2
2 12
4 log x - log x + m = 0 có nghiệm thuộc (0; 1).
Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x - 7y + 10 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng : 2x + y = 0 và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A(4; 2) 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Tìm điểm M thuộc cạnh AA' sao cho mặt phẳng (BD'M) cắt hình lập phương theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất. 3. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với A(0; 0; a 3 ), B(a; 0; 0), C(0; a 3 ; 0) (a > 0). Gọi M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM. Câu IV: 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x6 + 4(1 - x2)3 trên đoạn [- 1; 1].
2. Tính tích phân: ln5 2x
xln2
eI = dxe 1
Câu V: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số và thoả mãn điều kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
12
ĐỀ SỐ 10 Câu I:
Cho hàm số 2x - 1y = x - 1
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng IM. Câu II:
1. Giải phương trình 2 x π2 - 3 cosx - 2sin -
2 4 = 12cosx - 1
.
2. Giải bất phương trình 1 1 22 4
log x + 2log (x - 1) + log 6 0 .
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): 2 2x y + = 1
4 1, M( - 2; 3), N(5; n). Viết
phương trình các đường thẳng d1, d2 đi qua M và tiếp xúc với (E). Tìm n để trong số các tiếp tuyến của (E) qua N có một tiếp tuyến song song với d1 hoặc d2. 2. Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng 0 0(0 90 ) . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC). 3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I(0; 0; 1), K(3; 0; 0). Viết phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm I, K và tạo với mặt phẳng Oxy một góc 300. Câu IV: 1. Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em trong đó số học sinh nữ phải nhỏ hơn 4. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy.
2. Cho hàm số x3
af(x) = + bxe(x + 1)
. Tìm a và b biết rằng:
f '(0) = - 22 và 1
0
(x)dx = 5f
Câu V:
Chứng minh rằng 2
x xe + cosx 2 + x - 2
, x .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
13
ĐỀ SỐ 11 Câu I:
Cho hàm số 2 2x + 5x + m 6y =
x + 3 (1)( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; + ) . Câu II:
1. Giải phương trình 2cos x(cosx - 1) = 2(1 + sinx)
sinx + cosx.
2. Cho hàm số xf(x) = xlog 2, (x > 0, x 1) . Tính f '(x) và giải bất phương trình f '(x) 0. Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1; 0) và hai đường thẳng lần lượt chứa các đường cao vẽ từ B và C có phương trình tương ứng là x - 2y + 1 = 0 và 3x + y - 1 = 0. Tính diện tích tam giác ABC. 2. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + 2y + z - m2 - 3m = 0(m là tham số) và mặt cầu (S): 2 2 2x - 1 + y + 1 + z - 1 = 9 . Tìm m để mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S). Với m vừa tìm được, hãy xác định toạ độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S). 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh rằng tam giác AMB cân tại M và tính diện tích tam giác AMB theo a. Câu IV: 1. Từ 9 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau?
2. Tính tích phân I = 21
3 x
0
x e dx .
Câu V: Tính các góc A, B, C của tam giác ABC để biểu thức: 2 2 2Q = sin A + sin B - sin C đạt giá trị nhỏ nhất.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
14
ĐỀ SỐ 12 Câu I: 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 2x3 - 3x2 - 1. 2. Gọi dk là đường thẳng đi qua M(0; - 1) và có hệ số góc bằng k. Tìm k để đường thẳng dk cắt (C) tại ba điểm phân biệt. Câu II:
1. Giải phương trình 2cos4x cotx = tanx + sin2x
2. Giải phương trình x5log 5 4 = 1 - x
Câu III: 2. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A( 2; 1; 1), B(0; - 1; 3) và đường thẳng
d: 3x - 2y - 11 = 0y + 3z - 8 = 0
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P), chứng minh rằng d vuông góc với IK. b) Viết phương trình tổng quát của hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng có phương trình x + y - z + 1 = 0. 2. Cho tứ diên ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại A, AD = a, AC = b, AB = c. Tính diện tích của tam giác BCD theo a, b, c và chứng minh 2S abc(a + b + c). Câu IV: 1. Tìm số tự nhiên n thoả mãn: 2 n - 2 2 3 3 n - 3
n n n n n nC C + 2C C + C C = 100 , trong đó knC là
số tổ hợp cập k của n.
2. Tính tích phân I = 2
1
x + 1lnxdx. x
e
Câu V: Xác định tam giác ABC biết rằng : 2 2(p - a)sin A + (p - b)sin B = csinAsinB .
trong đó BC = a, CA = b, AB = c, a + b + cp =2
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
15
ĐỀ SỐ 13 Câu I: Cho hàm số y = x4
- 2m2 x2
+ 1 (1)(m là tham số ) 1. Khảo sát hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Câu II: 1. Giải phương trình 4(sin3
x + cos3 x) = cosx + 3sinx.
2. Giải bất phương trình log π4
[ log 2(x + 22 - xx )] < 0.
Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x - y + 1 - 2 = 0 và điểm A(-1; 1). Viết phương trình đường tròn đi qua A, qua gốc toạ độ O và tiếp xúc với đường thẳng d. 2. Trong không gian Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
1B 1C
1D 1 có A trùng
với gốc toạ độ O, B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A 1(0; 0; 2 ).
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A 1, B, C và viết phương
trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B 1D
1 trên mặt phẳng (P). b) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với A
1C. Tính diện tích thiết diện của hình chóp A
1ABCD với mặt phẳng (Q). Câu IV: 1. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay xung quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và đường y = x sinx (0 x π ) 2. Cho tập hợp A gồm n phần tử, n 7. Tìm n, biết rằng số tập con gồm 7 phần tử của tập A bằng hai lần số tập con gồm ba phần tử của tập A. Câu V:
Gọi (x; y) là nghiệm của hệ phương trình x - my = 2 - 4mmx + y = 3m + 1
(m là tham số). Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 + y2
- 2x, khi m thay đổi.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
16
ĐỀ SỐ 14 Câu I: Cho hàm số y = 2x3
- 2mx2 + m2
x - 2 (1)(m là tham số). 1. Khảo sát hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = 1. Câu II:
1. Giải phương trình 2 2 cos(x + π4 ) + 1
sinx = 1cosx .
2. Giải bất phương trình x - 12 + 6x - 11 > 4
x - 2
Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(- 2; 0) và hai đường thẳng d
1 : 2x - y + 5 = 0 và d 2: x + y - 3 = 0.
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thảng d 1, d
2 lần
lượt tại A, B sao cho
IA = 2.
IB .
2. Trong không gian Oxyz cho A(4 ; 2; 2), B( 0 ; 0; 7) và đường thẳng
d: x - 3 y - 6 z - 1 = - 2 2 1
Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB cùng thuộc một mặt phẳng. Tìm điểm C trên đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. 3. Cho hình chóp S.ABC có SA = 3a và vuông góc với đáy ABC, tam giác ABC có AB = BC = 2a, góc ở B bằng 1200. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC). Câu IV:
1. Tính tích phân I = 3
31
dxx + x .
2. Biết rằng (2 + x)100 = a
0 + a 1x + a
2x2 + ... + a 100 x100
. Chứng minh a 2 < a
3. Với giá trị nào của k thì a
k < a k+1 (0 k 99)?
Câu V:
Cho hàm số f(x) = ex - sinx + x
2
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x) và chứng minh
rẳng phương trình f(x) = 3 có đúng hai nghiệm.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
17
ĐỀ SỐ 15 Câu I:
Cho hàm số 2x - 2mx + 2y =
x - 1 (1)(m là tham số).
1. Khảo sát hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB song song với đường thẳng d: 2x - y - 10 = 0. Câu II: 1. Giải phương trình sin4xsin7x = cos3xcos6x. 2. Giải bất phương trình log
3x > log x3.
Câu III:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): x2
8 + y2
4 = 1. Viết phương trình các tiếp
tuyến của (E) song song với đường thẳng d: x + 2 y - 1 = 0 2. Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 0; 0) và M( 1 ; 1; 1). a) Tìm toạ độ O' đối xứng O qua đường thẳng AM. b) Gọi (P) là mặt phẳng thay đổi đi qua đường thẳng AM, cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại các điểm B, C. Giả sử B(0; b; 0), C(0; 0; c), b > 0, c > 0. Chứng minh
rằng b + c = bc2 . Xác định b, c sao cho diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
Câu IV:
1. Tính tích phân I =
π3
cosx
0
e sin2xdx .
2. Biết rằng (1 + 2x)n = a
0 + a 1x + a
2x2 + ... + a n xn
. Chứng minh a 2 < a
3. Biết rằng a
0 + a 1 + a
2 + ... + a n = 729. Tìm n và số lớn nhất trong các số a
0, a 1, a
2, ..., a n
Câu V:
Cho tam giác ABC thoả mãn A 900 và sinA = 2sinBsinCtanA2 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A1 - sin2S =
sinB.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
18
ĐỀ SỐ 16 Câu I:
Cho hàm số 2x + x + 4y = x + 1
(1) có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số (1) . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d: x - 3y + 3 = 0. Câu II: 1. Giải phương trình 2sinxcos2x + sin2xcosx = sin4xcosx.
2. Giải hệ phương trình 2 2
x + y x - 1
x + y = y + x2 - 2 = x - y.
Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A( - 1; 4), B( 1; -
4), đường thẳng BC đi qua điểm K( 73 ; 2). Tìm toạ độ C.
2. Trong không gian Oxyz cho A(2 ; 0; 0) , B(2; 2; 0), C(0; 0; 2). a) Tìm toạ độ O' đối xứng O qua mf(ABC). b) Cho điểm S di chuyển trên trục Oz, gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng SA. Chứng minh rằng diện tích tam giác OBH nhỏ hơn 4. Câu IV:
1. Tính tích phân I = 2π
0
xsin xdx .
2. Biết rằng trong khai triển nhị thức Niutơn của (x + 1x )n tổng các hệ số của hai
số hạng đầu tiên bằng 24, tính tổng các hệ số của các số hạng chứa xk với k > 0 và
chứng minh rằng tổng này là một số chính phương. Câu V:
Cho phương trình x2 + ( m2
- 53 ) 2x + 4 + 2 - m2
= 0.
Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
19
ĐỀ SỐ 17 Câu I:
Cho hàm số xy = x + 1
(1) có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số (1) . 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d: 3x + 4y = 0 bằng 1. Câu II: 1. Giải phương trình sinx + sin2x = 3(cosx + cos2x) 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x + 1) 21 - x . Câu III: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 3) và hai đường thẳng d
1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y - 7 = 0. Tìm toạ độ các điểm B trên d
1 và C trên d 2 sao cho tam giác ABC có trọng tâm là
G(2; 0). 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = a. trên các nữa đường thẳng Ax, By vuông góc với mf(ABCD) và nằm về cùng một phía đối với mf(ABCD), lần lượt lấy các điểm M, N sao cho tam giác MNC vuông tại M. Đặt AM = m, BN = n. Chứng minh rằng, m(n - m) = a2
và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích hình thang ABNM.
3. Trong không gian Oxyz cho A(0 ; 1; 1) và đường thẳng d: x + y = 02x - z - 2 = 0
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc B' của điểm B(1; 1; 2) trên mặt phẳng (P). Câu IV:
1. Tính tích phân I = ln8
2x x
ln3
e e 1dx .
2. Có bao nhiêu số tự nhiên thoả mãn đồng thời ba điềm kiện sau: gồm đúng 4 chữ số đôi một khác nhau; là số chẵn; nhỏ hơn 2158 ? Câu V:
Tìm tất cả các giá trị m để hệ sau có nghiệm: 2
2
x - 5x + 4 0
3x - mx x + 16 = 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
20
ĐỀ SỐ 18
Caâu I:
Goïi (Cm) laø ñoà thò cuûa haøm soá : y = 2 22 1 3x mx m
x m
(*) (m laø tham soá)
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (*) öùng vôùi m = 1. 2. Tìm m ñeå haøm soá (*) coù hai ñieåm cöïc trò naèm veà hai phía truïc tung. Caâu II:
1. Giaûi heä phöông trình : 2 2 4( 1) ( 1) 2
x y x yx x y y y
2. Tìm nghieäm treân khoảng (0; ) cuûa phöông trình :
2 2 34sin 3 cos 2 1 2cos ( )2 4x x x
Caâu III: 1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho tam giaùc ABC caân taïi ñænh A coù
troïng taâm G 4 1( ; )3 3
, phöông trình ñöôøng thaúng BC laø 2 4 0x y vaø phöông
trình ñöôøng thaúng BG laø 7 4 8 0x y .Tìm toïa ñoä caùc ñænh A, B, C. 2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho 3 ñieåm A(1;1; 0),B(0; 2; 0), C(0; 0; 2) . a) Vieát phöông trình maët phaúng (P) qua goác toïa ñoä O vaø vuoâng goùc vôùi BC. Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa AC vôùi maët phaúng (P). b) Chöùng minh tam giaùc ABC laø tam giaùc vuoâng. Vieát phöông trình maët caàu ngoïai tieáp töù dieän OABC. Caâu IV:
1. Tính tích phaân 3
2
0
sin .I x tgxdx
.
2. Töø caùc chöõ soá 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá töï nhieân, moãi soá goàm 6 chöõ soá khaùc nhau vaø toång caùc chöõ soá haøng chuïc, haøng traêm haøng ngaøn baèng 8.
Caâu V: Cho x, y, z laø ba soá thoûa x + y + z = 0. Chứng minh raèng : 3 4 3 4 3 4 6x y z
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
21
ĐỀ SỐ 19 Caâu I:
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá 2 1
1x xy
x
.
2. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng ñi qua ñieåm M (- 1; 0) vaø tieáp xuùc vôùi ñoà thò ( C ) .
Caâu II:
1. Giaûi heä phöông trình : 2 1 13 2 4
x y x yx y
2. Giaûi phöông trình : 32 2 cos ( ) 3cos sin 04
x x x
Caâu III: 1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho ñöôøng troøn (C): x2 + y2 12 4 36 0x y . Vieát phöông trình ñöôøng troøn (C1) tieáp xuùc vôùi hai truïc toïa ñoä Ox, Oy ñoàng thôøi tieáp xuùc ngoøai vôùi ñöôøng troøn (C). 2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Ñeâcac vuoâng goùc Oxyz cho 3 ñieåm A(2;0;0), C(0; 4; 0), S(0; 0; 4). a) Tìm toïa ñoä ñieåm B thuoäc maët phaúng Oxy sao cho töù giaùc OABC laø hình chöõ nhaät. Vieát phöông trình maët caàu qua 4 ñieåm O, B, C, S. b) Tìm toïa ñoä ñieåm A1 ñoái xöùng vôùi ñieåm A qua ñöôøng thaúng SC.
Caâu IV: 1. Tính tích phaân 7
30
21
xI dxx
.
2. Tìm heä soá cuûa x7 trong khai trieån ña thöùc 2(2 3 ) nx , trong ñoù n laø soá nguyeân döông thoûa maõn: 1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1... nn n n nC C C C = 1024. ( k
nC laø soá toå hôïp chaäp k cuûa n phaàn töû)
Caâu V: Cm raèng vôùi moïi x, y > 0 ta coù : 29(1 )(1 )(1 ) 256yx
x y . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo?
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
22
ĐỀ SỐ 20 Caâu I: 1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá 4 26 5y x x 2. Tìm m ñeå phöông trình sau coù 4 nghieäm phaân bieät : 4 2
26 log 0x x m . Caâu II:
1. Giaûi heä phöông trình : 2 1 13 2 4
x y x yx y
2. Giaûi phöông trình : 32 2 cos ( ) 3cos sin 04
x x x
Caâu III:
1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho elip (E) : 2 2
64 9x y
= 1. Vieát phöông
trình tieáp tuyeán d cuûa (E) bieát d caét hai hai truïc toïa ñoä Ox, Oy laàn löôït taïi A, B sao cho AO = 2BO.
2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho hai ñöôøng thaúng 1x y z: 1 1 2
d vaø
2
1 2:
1
x td y t
z t
( t laø tham soá )
a) Xeùt vò trí töông ñoái cuûa d1 vaø d2 . b) Tìm toïa ñoä caùc ñieåm M thuoäc d1 vaø N thuoäc d2 sao cho ñöôøng thaúng MN song song vôùi maët phaúng (P) : 0x y z vaø ñoä daøi ñoïan MN = 2 . Caâu IV:
1. Tính tích phaân 2
0
lne
x xdx .
2. Moät đội vaên ngheä coù 15 ngöôøi goàm 10 nam vaø 5 nöõ. Hoûi coù bao nhieâu caùch laäp moät nhoùm ñoàng ca goàm 8 ngöôøi bieát raèng trong nhoùm ñoù phaûi coù ít nhaát 3 nöõ.
Caâu V: Cho a, b, c laø ba soá döông thoûa maõn : a + b + c = 34
. Chứng minh raèng :
3 3 33 3 3 3a b b c c a . Khi naøo ñaúng thöùc xaûy ra ?
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
23
ĐỀ SỐ 21
Caâu I: Cho haøm soá : y = 2 2 2
1x x
x
(*)
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò ( C ) cuûa haøm soá (*) . 2. Goïi I laø giao ñieåm cuûa hai tieäm caän cuûa ( C ). Chöùng minh raèng khoâng coù tieáp tuyeán naøo cuûa (C ) ñi qua ñieåm I . Caâu II: 1. Giaûi baát phöông trình : 28 6 1 4 1 0x x x
2. Giaûi phöông trình : 22
cos 2 1( ) 32 cos
xtg x tg xx
Caâu III: 1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho 2 ñöôøng troøn : (C1 ): x2 + y2 9 vaø (C2 ): x2 + y2 2 2 23 0x y . Vieát phöông trình truïc ñaúng phöông d cuûa 2 ñöôøng troøn (C1) vaø (C2). Chöùng minh raèng neáu K thuoäc d thì khoûang caùch töø K ñeán taâm cuûa (C1) nhoû hôn khoảng caùch töø K ñeán taâm cuûa (C2 ). 2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho ñieåm M(5;2; - 3) vaø maët phaúng (P): 2 2 1 0x y z . a) Goïi M1 laø hình chieáu cuûa M leân maët phaúng ( P ). Xaùc ñònh toïa ñoä ñieåm M1
vaø tính ñoä daøi ñoïan MM1. b) Vieát phöông trình maët phaúng ( Q ) ñi qua M vaø chöùa ñöôøng thaúng :
x - 1 y - 1 z - 52 1 - 6
Caâu IV:
1.Tính tích phaân 4
sin
0
(tan cos )xx e x dx
.
2. Töø caùc chöõ soá 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá töï nhieân, moãi soá goàm 5 chöõ soá khaùc nhau vaø nhaát thieát phaûi coù 2 chöõ 1, 5 ?
Caâu V: Chứng minh raèng neáu 0 1y x thì
14
x y y x . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo?
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
24
ĐỀ SỐ 22 Caâu I: Goïi (Cm) laø ñoà thò cuûa haøm soá y= – x3+ ( 2m + 1) x2 – m – 1 (1) (m laø tham soá). 1) Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá (1) khi m 1 . 2) Tìm m ñeå ñoà thò (Cm) tieáp xuùc vôùi ñöôøng thaúng y= 2mx – m – 1. Caâu II: 1. Giaûi baát phöông trình : 2 7 5 3 2x x x
2. Giaûi phöông trình : 3 sin( ) 22 1 cos
xtg xx
Caâu III: 1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho ñöôøng troøn (C): x2 + y2 4 6 12 0x y . Tìm toïa ñoä ñieåm M thuoäc ñöôøng thaúng d : 2 3 0x y sao cho MI = 2R, trong ñoù I laø taâm vaø R laø baùn kính cuûa ñöôøng troøn (C). 2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho laêng truï ñöùng OAB.O1A1B1 vôùi A(2;0;0), B(0; 4; 0), O1(0; 0; 4) a) Tìm toïa ñoä caùc ñieåm A1, B1. Vieát phöông trình maët caàu qua 4 ñieåm O, A, B, O1. b) Goïi M laø trung ñieåm cuûa AB.Maët phaúng ( P ) qua M vuoâng goùc vôùi O1A vaø caét OA, OA1 laàn löôït taïi N, K. Tính ñoä daøi ñoïan KN. Caâu IV:
1. Tính tích phaân 3 2
1
lnln 1
e xI dxx x
.
2. Tìm k 0;1;2;...;2005 sao cho 2005kC ñaït giaù trò lôùn nhaát. ( k
nC laø soá toå hôïp chaäp k cuûa n phaàn töû)
Caâu V: Tìm m ñeå heä phöông trình sau coù nghieäm:
2 1 2 1
2
7 7 2005 2005( 2) 2 3 0
x x x xx m x m
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
25
ĐỀ SỐ 23 Caâu I:
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá 2 3 3
1x xy
x
.
2. Tìm m ñeå phöông trình 2 3 3
1x x m
x
coù 4 nghieäm phaân bieät
Caâu II:
1. Giaûi baát phöông trình : 2
22
2 19 2 33
x xx x
.
2. Giaûi phöông trình :sin 2 cos 2 3sin cos 2 0x x x x Caâu III: 1. Trong maët phaúng vôùi heä toïa ñoä Oxy cho 2 ñieåm A(0;5), B(2; 3) . Vieát phöông trình ñöôøng troøn ñi qua hai ñieåm A, B vaø coù baùn kính R = 10 . 2. Trong khoâng gian vôùi heä toïa ñoä Oxyz cho 3 hình laäp phöông ABCD.A1B1C1D1 vôùi A(0;0;0), B(2; 0; 0), D1(0; 2; 2) a) Xaùc ñònh toïa ñoä caùc ñieåm coøn laïi cuûa hình laäp phöông ABCD.A1B1C1D1. Goïi M laø trung ñieåm cuûa BC. Chöùng minh raèng hai maët phaúng ( AB1D1) vaø ( AMB1) vuoâng goùc nhau. b) Chöùng minh raèng tæ soá khoảng caùch töø ñieåm N thuoäc ñöôøng thaúng AC1 ( N A ) tôùi 2 maët phaúng ( AB1D1) vaø ( AMB1) khoâng phuï thuoäc vaøo vò trí cuûa ñieåm N. Caâu IV:
1. Tính tích phaân
π2
2
0
I = ( 2x - 1)cos xdx .
2. Tìm soá nguyeân n lôùn hôn 1 thoûa maõn ñaúng thöùc : 2 22 6 12n n n nP A P A .
( Pn laø soá hoùan vò cuûa n phaàn töû vaø knA laø soá chænh hôïp chaäp k cuûa n phaàn töû)
Caâu V: Cho x, y, z laø ba soá döông vaø xyz = 1. Chứng minh raèng :
2 2 2 3
1 1 1 2x y z
y z x
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
26
ĐỀ SỐ 24 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2x 2x 5y
x 1
(C)
2. Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt 2 22 5 ( 2 5)( 1)x x m m x Câu II:
1. Giải phương trình: 3 3 2 3 2cos3xcos x sin 3x sin x8
2. Giải hệ phương trình: 2
2
( 1) ( ) 4 ( , )
( 1)( 2)x y y x y
x y Rx y x y
Câu III: Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABCA'B'C' có A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2). 1. Chứng minh A'C vuông góc với BC'. Viết phương trình mặt phẳng (ABC'). 2. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B'C' trên mf(ABC') Câu IV:
1. Tính 6
2
dxI2x 1 4x 1
2. Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: x2 + xy + y2 3. Chứng minh rằng: 2 24 3 3 3 4 3 3x xy y . Câu Va:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) 2 2
112 2x y
. Viết phương trình của hypebol
(H) có hai dường tiệm cận là 2y x và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của (E).
2. Áp dụng khai triển của nhị thức Newton của 1002x x , chứng minh rằng:
99 100 198 199
0 1 99 100100 100 100 100
1 1 1 1100 101 ... 199 200 02 2 2 2
C C C C
Câu Vb: 1. Giải bất phương trình: x 1log ( 2x) 2 2. Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, các cạnh AB = AD =
a, BAD = 600 , cạnh bên bằng 32
a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các
cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC'mf(BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
27
ĐỀ SỐ 25 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 4
2xy 2(x 1)2
(C)
2. Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0; 2) và tiếp xúc với (C). Câu II:
1. Giải phương trình: 2sin 2x 4s inx +1=06
2. Giải hệ phương trình: 3 3
2 2
8 2 ( , )
3 3( 1)x x y y
x y Rx y
Câu III: Trong không gian Oxyz cho mf( ): 3x + 2y - z + 4 = 0 và hai điểm A(4; 0; 0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 1. Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mf( ). 2. Xác định toạ độ điểm K sao cho KI vuông góc với mf( ) đồng thời K cách đều gốc toạ độ O và mf( ) . Câu IV: 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 - x + 3 và đường thẳng d: y = 2x + 1 2. Cho x, y, z thoả mãn các điều kịên 3 3 3 1x y z . Chứng minh rằng:
9 9 9 3 3 33 3 3 3 3 3 4
x y z x y z
x y z y z x z x y
Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x - 4y - 2 = 0 , cạnh BC song song với d. Phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm toạ độ A, B, C. 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau ? Tính tổng của tất cả các số tự nhiên đó. Câu Vb: 1. Giải bất phương trình: x 2x 2xlog 2 2log 4 log 8
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Trên
cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = 33
a . Mặt phẳng (BCM) cắt SD tại N.
Tính thể tích khối chóp S.BCNM.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
28
ĐỀ SỐ 26 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2x x 1yx 1
(C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(0; - 5). Câu II: 1. Giải phương trình: 2 2 2(2sin x 1) tan 2x 3(2cos x -1) = 0 2. Giải phương trình: 23 2 1 4 9 2 3 5 2 , )x x x x x x R Câu III: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng:
1
1: 1
2
x ty tz
và 23 1:
1 2 1x y z
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 và song song 2 . 2. Xác định toạ độ điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất. Câu IV:
1. Tính 10
5
dxIx 2 x 1
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2
11 74 1 , 02
y x xx x
Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại B, với A(1; -1), C(3; 5). Điểm B thuộc đường thẳng d: 2x - y = 0. Viết phương trình các đường thẳng AB, BC. 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau. Câu Vb: 1. Giải phương trình: 3
1 822
log x 1 log (3 x) log (x 1) 0
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. 060BAD . SA vuông góc với mf(ABCD), SA = a. Gọi C' trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) di qua AC' và song song BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp lần lượt tại B', D'. Tính thể tích khối chóp S.AB'C'D'.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
29
ĐỀ SỐ 27 Câu I: Cho hàm số y = x3 + (1 - 2m)x2 + (2 - m)x + 2 (1) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2. 2. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số (1) có cực đại, cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. Câu II: 1. Giải phương trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx - cosx) = 0
2. Giải hệ phương trình: 2 2
2 2
( )( ) 13 ( , )
( )( ) 25x y x y
x y Rx y x y
Câu III: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y - z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) 1. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mf(P). 2. Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Câu IV:
1. Tính e
1
3 2 ln xI dxx 1 2 ln x
2. Cho hai số dương x, y thay đổi thỏ mãn điều kiện x + y 4. Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A = 2 3
2
3 4 24
x yx y
Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2; 1), đường cao qua đỉnh B có phương trình x - 3y - 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y + 1 = 0. Xác định toạ độ các đỉnh B, C của tam giác.. 2. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt(n 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. Câu Vb:
1. Giải phương trình: 2 2x x 1 x x 29 10.3 1 0
2. Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có A'ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích khối chóp A'BB'C'C.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
30
ĐỀ SỐ 28
Câu I: Cho hàm số 3
2 1133 3xy x x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung. Câu II: 1. Giải phương trình: 3 3 2cos x sin x 2sin x 1
2. Giải hệ phương trình: 2 2
2 2 2
3( ) ( , )
7( )x xy y x y
x y Rx xy y x y
Câu III: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 4x - 3y + 11z - 26 = 0 và hai
đường thẳng 1 23 1 4 3: , :
1 2 3 1 1 2x y z x y zd d
1. Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau. 2. Viết phương trình đường thẳng nằm trên (P), đồng thời cắt cả d1 và d2 . Câu IV:
1. Tính 2
0
I (x 1) sin 2xdx
2. Giải phương trình 14 2 2(2 1)sin(2 1) 2 0x x x x y Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x - y + 1 - 2 = 0 và điểm A(- 1; 1). Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A, O và tiếp xúc d. 2. Một lớp học có 33 học sinh, trong đó có 7 nữ. Cần chia lớp thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy ? Câu Vb: 1. Giải phương trình: x x 1
3 3log (3 1) log (3 3) 6 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm I của SH đến mặt bên (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
31
ĐỀ SỐ 29
Câu I: Cho hàm số 31
xyx
(C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Cho điểm 0 0 0( ; )M x y thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại 0 0 0( ; )M x y cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A, B. Chứng minh 0 0 0( ; )M x y là trung điểm AB. Câu II: 1. Giải phương trình: 3 24sin x 4sin x 3sin 2x 6cosx 0 2. Giải phương trình: 2x + 2 7 - x = 2 x - 1 + - x 8 7 +1 ( )x x R Câu III: Trong không gian Oxyz cho A(1; 2; 0), B(0; 4; 0), C(0; 0; 3) 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua O và vuông góc với mf(ABC). 2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P). Câu IV:
1. Tính 2
1
I (x 2) ln xdx
2. Giải hệphương trình: 2 2
ln(1 ) ln(1 ) ( , )
12 20 0x y x y
x y Rx xy y
Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy lập phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng thuộc một đường tròn. 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số lập nên đều nhỏ hơn 2500 ? Câu Vb:
1. Giải phương trình: 2 4 212(log x 1)log x log 04
2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh
CC' sao cho 23
CK a . Mặt phẳng ( ) đi qua A, K và song song với BD, chia
khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
32
ĐỀ SỐ 30
Câu I: Cho hàm số 2x 4x 3yx 2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số đến các đường tiệm cận của nó là hằng số. Câu II:
1. Giải phương trình: 1 1sin 2x sin x 2cot g2x2sin x sin 2x
2. Tìm m để phương trình: 2m x 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x
0;1 3
Câu III: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3;7;-18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). 2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Câu IV:
1. Tính 4
0
2x 1I dx1 2x 1
2. Giải hệ phương trình: )Ry,x( 132y2yy
132x2xx1x2
1y2
Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 = 1. Đường tròn (C') tâm I (2; 2) cắt (C) tại các điểm A, B sao cho AB 2 . Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau ? Câu Vb: 1. Giải bất phương trình: 2
x 4 2(log 8 log x ) log 2x 0 2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5 và
o120BAC
. Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MBMA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
33
ĐỀ SỐ 31
Câu I: Cho hàm số my x m (Cm)x 2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ O. Câu II: 1. Giải phương trình: 22 cos x 2 3 sin x cosx 1 3(sin x 3 cosx)
2. Giải hệ phương trình 4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1
Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và
đường thẳng (d) 6x 3y 2z 06x 3y 2z 24 0
1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau. 2. Viết phương trình đường thẳng // (d) và cắt các đường AB, OC.
Câu IV: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường 2xy4 và y = x. Tính thể tích vật thể tròn trong khi quay (H) quanh trục Ox trọn một vòng. 2. Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
33 3 3 3 3 33 32 2 2
x y zP 4(x y ) 4(y z ) 4(z x ) 2y z x
Câu Va: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; 02y5x2 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ n + 6 điểm đã cho là 439. Câu Vb:
1. Giải phương trình 4 22x 1
1 1log (x 1) log x 2log 4 2
2. Cho hình chóp SABC có góc o60ABC,SBC
, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
34
ĐỀ SỐ 32 Câu I: Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 – 5 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13). Câu II:
1. Giải phương trình: 2x3cos2
42xcos
42x5sin
2. Tìm m để phương trình: mx1x4 2 có nghiệm. Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3; 5; –5); B(5; –3; 7) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0 1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). 2. Tìm điểm M (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Câu IV:
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 0 và 1xx1xy 2
.
2. Chứng minh rằng hệ
1xx2007e
1yy2007e
2
y
2
x
có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện
x > 0, y > 0 Câu Va:
1. Tìm x, y N thỏa mãn hệ
66CA
22CA2x
3y
3y
2x
2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: 01yx . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A d Câu Vb: 1. Giải phương trình 21x2log1xlog 3
23
2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với đáy hình chóp. Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
35
ĐỀ SỐ 33
Câu I: Cho hàm số x2
m1xy
(Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1 2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại tại điểm A sao cho tiếp tuyến với (Cm) tại A cắt trục Oy tại B mà OBA vuông cân. Câu II:
1. Giải phương trình: gxcottgxxsinx2cos
xcosx2sin
2. Tìm m để phương trình : 01xmx13x4 4 có đúng 1 nghiệm Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2;0;0); M(0;–3;6) 1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm. 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm tương ứng B, C sao cho VOABC = 3. Câu IV: 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và 2x2y .
2. Giải hệ phương trình:
xy9y2y
xy2y
yx9x2x
xy2x
2
3 2
23 2
Câu Va: 1. Tìm hệ số của x8 trong khai triển (x2 + 2)n, biết: 49CC8A 1
n2n
3n .
2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho 3AB . Câu Vb:
1. Giải phương trình: 1xlog1
43logxlog23
x93
2. Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy
điểm S sao cho o60SBC,SAB
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh AHK vuông và tính VSABC ?
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
36
ĐỀ SỐ 34
Câu I: Cho hàm số 1x21xy
(C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
Câu II: 1. Giải phương trình: 1xcos12
xsin22
2. Tìm m để phương trình: m54x6x4x23x có đúng 2 nghiệm
Câu III: Cho đường thẳng d: 11z
12y
23x
và mặt phẳng (P):
02zyx 1. Tìm giao điểm M của d và (P). 2. Viết phương trình đường thẳng nằm trong (P) sao cho d và khoảng cách từ M đến bằng 42 . Câu IV:
1. Tính
1
02 dx
4x1xxI
2. Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab + a + b = 3.
Chứng minh: 23ba
baab
1ab3
1ba3 22
.
Câu Va: 1. Chứng minh với mọi n nguyên dương luôn có 2 10 1 2 11 ... 2 1 1 0n nn n
n n n nnC n C C C . 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2, 1) lấy điểm B thuộc trục Ox có hoành độ x 0 và điểm C thuộc trục Oy có trung độ y 0 sao cho ABC vuông tại A. Tìm B, C sao cho diện tích ABC lớn nhất. Câu Vb:
1. Giải bất phương trình: 221 22
1 1log 2x 3x 1 log x 12 2
.
2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông aACAB , AA1 = a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của đoạn AA1 và BC1. Chứng minh MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AA1 và BC1. Tính
11BCMAV .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
37
ĐỀ SỐ 35
Câu I: Cho hàm số 1x
xy
(C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. Câu II: 1. Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx
2. Tìm m để hệ phương trình :
1xyx
0myx2 có nghiệm duy nhất
Câu III: Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng:
2z
33y
21x:d1
và
55z
4y
65x:d2
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d1 và (Q) (P). 2. Tìm các điểm M d1, N d2 sao cho MN//(P) và cách (P) một khoảng bằng 2.
Câu IV:
1. Tính
2
0
2 xdxcosxI
2. Giải phương trình: xx
2 2x1x
12log .
Câu Va: 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau. 2. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0, 1) B(2, –1) và các đường thẳng: d1: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0
d2: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0 Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 d2. Tìm m sao cho PBPA lớn nhất Câu Vb: 1. Giải phương trình: 022.72.72 xx21x3 . 2. Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn AA1. Chứng minh BM B1C và tính d(BM, B1C).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
38
ĐỀ SỐ 36 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2điểm) Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + (m + 1)x + 1 (1), m là tham số thực 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = - 1. 2. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x = -1 đi qua A(1; 2). Câu II (2điểm). 1. Giải phương trình: tanx – cotx = 4cos22x
2. Giải phương trình : 2(2x - 1)2x + 1 + 3 - 2x =
2
Câu III (2điểm). Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng:
1 2
5x - 6y - 6z + 13 = 0x - 3 y - 3 z - 3d : = = , d : x - 6y + 6z - 7 = 02 2 1
1. Chứng minh d 1 và d 2 cắt nhau. 2. Gọi I là giao điểm của d 1 và d 2 . Tìm các điểm A, B lần lượt thuộc d 1 , d 2 sao
cho tam giác IAB cân tại I và có diện tích bằng 4142 .
Câu IV (2điểm)
1. Tính tích phân 3
312
2 2xdxIx
.
2. Giải phương trình: πsin x - 4e = tanx
PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm) 1. Cho tập hợp E = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 7}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số của E. 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với đường cao kẻ từ đỉnh B và đường phân giác trong góc A lần lượt có phương trình 3x + 4y + 10 = 0 và x - y + 1 = 0, điểm M(0; 2) thuộc đường thẳng AB đồng thời cách C một khoảng bằng
2 . Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải bất phương trình logarit 1 22
2x + 3log log 0x + 1
.
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại đỉnh B, BA = BC = 2a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của EC, SC; M là điểm di động trên tia đối của tia BA sao cho 0ECM = α (α < 90 ) và H là hình chiếu vuông góc của S trên MC. Tính thể tích của khối tứ diện EHIJ theo a, α và tìm α để thể tích đó lớn nhất.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
39
ĐỀ SỐ 37 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2điểm). Cho hàm số y = x4 - 8x2 + 7 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). 2. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx - 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1). Câu II (2điểm)
1. Giải phương trình π π 2sin 2x - = sin x - + 4 4 2
.
2. Giải phương trình 2 2
1 311 1
xx x
.
Câu III (2điểm) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + 3y - 3z + 1 = 0, đường thẳng d:
3 52 9 1
x y z và 3 điểm A(4; 0; 3), B(- 1; - 1; 3), C(3; 2; 6).
1. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mf(P). 2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng d và cắt mặt cầu (S) theo một đường trồn có bán kính lớn nhất.
Câu IV (2điểm). 1. Tính tích phân
π2
0
sin2xdxI = 3 + 4sinx - cos2x .
2. Chứng minh phương trình 4x(4x2 + 1) = 1có đúng ba nghiệm thực phân biệt. PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển nhị thức Newton của (1 + 3x)2n
, biết rằng 3 2
n nA + 2A = 100 (n là số nguyên dương) 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1. Tìm tất cả các giá trị thực m để trên đường thẳng y = m tồn tại đúng hai điểm mà từ mỗi điểm có thể kẻ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 60o. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình 3
1 63 log 9log x x
x x
.
2. Cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông, SA = SB = SC = a. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; D là điểm đối xứng của S qua E; I là giao điểm của đường thẳng AD với mf(SMN). Chứng minh rằng AD vuông góc với SI và tính theo a thể tích của khối tứ diện MBSI.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
40
ĐỀ SỐ 38 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2điểm). Cho hàm số 3 2y = x - 3x - 3m(m + 2)x - 1 (1) , m là tham số thực 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có hai cực trị cùng dấu. Câu II (2điểm)
1. Giải phương trình π π 12sin x + - sin 2x - = 3 6 2
.
2. Giải phương trình 10x + 1 + 3x - 5 = 9x + 4 + 2x - 2 . Câu III (2điểm)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d 1 có phương trình : x - 3 y z + 5 = =
2 9 1
và hai điểm A(5; 4; 3), B(6; 7; 2) 1. Viết phương trình đường thẳng d
2 qua 2 điểm A, B. Chứng minh rằng hai đường thẳng d
1 và d 2 chéo nhau.
2. Tìm điểm C thuộc d 1 sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị
nhỏ nhất đó. Câu IV (2điểm)
1. Tính 2
0
x + 1I = dx4x + 1 .
2. Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn hệ thức yzx + y + z = 3x
. Chứng minh rằng
2 3 - 3x (y + z)6
.
PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Cho số nguyên n thoả mãn đẳng thức 3 3n nA + C = 35
(n - 1)(n - 2)( n 3 ). Tính tổng
2 2 2 3 n 2 nn n nS =2 C - 3 C + ... + (-1) n C
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với AB = 5, C(- 1; - 1), đường thẳng AB có phương trình x + 2y - 3 = 0 và trọng tâm của tam giác ABC thuộc đường thẳng x + y - 2 = 0. Hãy tìm toạ độ các đỉnh A và B. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình 2 12
2log 2 2 log 9 1 1x x
2. Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối tứ diện S.ACD và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SB, AC.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
41
ĐỀ SỐ 39 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2điểm). Cho hàm số 2x + (3m - 2)x + 1 - 2my =
x + 2 (1), m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Tìm các giá trị m để hàm số (1) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. Câu II (2điểm)
1. Giải phương trình 2 x3sinx + cos2x + sin2x = 4sinxcos2
2. Giải hệ phương trình
3
4
x - 1 - y = 8 - x
x - 1 = y
Câu III (2điểm). Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1; 0; - 1), B(2; 3; - 1);,
C(1; 3; 1) và đường thẳng d: 1 0
4x yx y z
1. Tìm toạ độ điểm D thuộc đường thẳng d sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1. 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua trực tâm H của tam giác ABc và vuông góc với mf(ABC). Câu IV (2điểm)
1. Tính tích phân 1 3
20
x dxI = 4 - x .
2. Cho số nguyên n( n 2) và hai số thực không âm x, y. Chứng minh:
n n n + 1 n + 1n n + 1x + y x + y .
PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương
n 0 n - 1 1 0 n n + 1
n n n2 C 2 C 2 C 3 - 1 + + ... + = n + 1 n 1 2(n + 1)
.
2. Trong mặt phẳng Oxycho hai điểm A(3; 0), B(0; 4). Chứng minh rằng đường tròn nội tiếp tam giác OAB tiếp xúc với đường tròn đi qua trung điểm các cạnh của tam giác OAB. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình 2x + 1 2x + 1 x3 - 2 - 5.6 0 . 2. Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a, các mặ ACD và BCD vuông góc với nhau. Hãy tính theo a thể tích của khối tứ diện ABCD và tính số đo của góc giữa hai nđường thẳng AD và BC.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
42
ĐỀ SỐ 40 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2điểm). Cho hàm số 3 11
xyx
(1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 11
xyx
(1)
2. Tính diện tích của tam giác tạo bởi các trục toạ độ và tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm M(-2; 5). Câu II (2điểm) 1. Giải phương trình 4 44(sin x + cos x) + cos4x + sin2x = 0 . 2. Giải phương trình 2 2( 1)( 3) 2 3 2 ( 1)x x x x x . Câu III (2điểm). Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2x - y + 2z + 1 = 0 và đường thẳng
d: x - 1 y - 1 z= = 1 2 - 2
1. Tìm toạ độ giao điểm của d với ( ) ; tính sin của góc giữa d và ( ) . 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và tiếp xúc với hai mặt phẳng ( ) và Oxy. Câu IV (2điểm)
1. Tính 1
2x
20
xI = xe - dx4 - x
2. Cho các số thực x, y thỏa 0 ,3
x y . Chứng minh rằng:
cosx + cosy 1 + cos(xy) PHẦN RIÊNG - THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM 1 TRONG 2 CÂU: V.a HOẶC V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm)
1. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương, ta có: n - 1 2 n - 2 n n n - 1
n n n2C + 2 C + ... + n.2 C = 2n.3 2. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): (x - 4)2
+ y2 = 4 và điểm E(4; 1).
Tìm toạ độ điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyên MA, MB đến đường tròn (C) với A, B là các tiếp điểm sao cho đường thẳng AB qua E. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải bất phương trình 2 22x - 4x - 2 2x - x - 12 - 1 6 .2 - 2 0 . 2. Cho tứ diện ABCD và các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD, AC sao cho BC = 4BM, AC = 3AP, BD = 2BN. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số AQAD và tỷ số thể tích hai phần của khối tứ diện ABCD được phân chia bởi mặt phẳng
(MNP).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
43
ĐỀ SỐ 41 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7, 0 điểm) Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = - x3
- 3x2 + mx - 4, trong đó m là tham số thực, (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) đã cho, với m = 0. 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2) Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình 2
2
tan t anx 2 sintan 1 2 4
x xx
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 24 2 4 1x x x m có đúng một nghiệm thực. Câu III. (2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho điểm A(5; 5; 0) và đường thẳng d:
1 1 72 3 4
x y z
1. Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. 2. Tìm tọa độ các điểm B, C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông tại C và BC = 29 Câu IV. (2 điểm)
1. Tính tích phân 1
2
0
( 1) .xI x x e dx
2. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
2 2
36 60 25 036 60 25 036 60 25 0
x y x yy z y zz y z x
II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu: V.a hoặc V.b Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm) 1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn 2500. 2. Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rằng đường thẳng AB, đường cao kẻ từ A và trung tuyến kẻ từ B lần lượt có phương trình là x + 4y - 2 = 0, 2x - 3y + 7 = 0, 2x + 3y - 9 = 0. Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm)
1. Giải phương trình 5 1 2 5 1 3.2 .x x x .
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc SC cắt SB, SC lần lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
44
PHẦN THỨ HAI
HƯỚNG DẪN GIẢI
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
45
ĐỀ SỐ 1
Câu I: 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 8. (Học sinh tự giải). 2. Xác định, để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Bài toán quy về xác định m để phương trình x4 - mx2 + m - 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt. t2 - mt + m - 1 = 0 (t = x2) có 2 nghiệm t1, t2 dương phân biệt.
22 4 1 2 0m m m
2 24( 1) 0 ( 2) 02
0 01
1 0 1
m m mm
S m S mm
P m P m
Câu II: 1. Bất phương trình 2 1
1 12 2
log 4 4 log 2 3.2x x x
2 12 3.2 4 4 2.4 3.2 4 4 4 3.2 4 0
2 12
2 4
x x x x x x x x
x
xx
2. 2(sin4x + cos4x) + cos4x + 2sin2x + m = 0 (1) 2(1 - 2sin2xcos2x) + cos4x + 2sin2x + m = 0 3 + m - 3sin22x + 2sin2x = 0 3t2 - 2t - (m + 3) = 0; t = sin2x (2)
Với 0 0 2 0 12
x x t , nhận mọi giá trị thuộc đoạn
[0;1]. Để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc
đoạn 0;2
, điều kiện cần và đủ là phương trình (2)
có í nhất một nghiệm t [0;1] 3t2 - 2t = m + 3 có ít nhất một nghiệm t [0; 1]. Đặt f(t) = 3t2 - 2t (0 t 1)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
46
Vẽ dồ thị (C) của hàm y = f(t) (0 t 1).
f 1 13 3
Từ đồ thị suy ra, để phương trình 3t2 - 2t = m + 3 có ít nhất một nghiệm t [0; 1], điều kiện cần và đủ là:
1 103 1 23 3
m m
Câu III: 1. Kẻ AH BC, AO SH. Vì SA (ABC), BC AH nên BC SH. Từ đó BC (SAH), suy ra BC AO. Do đó AO (ABC). Vì vậy AO là khoảng cách từ A
đến (SAB). ABC đều nên AH = 32
a . SA (ABC) nên SA (ABC) nên SA
AH. Do đó SAH vuông tại A. Ta có:
2 2 2
1 1 1AO AH SA
2 2 2
4 2 23 3a a a
22
aAO
2. Tính tích phân 31
20 1xI dx
x
Cách 1. Đặt u = x2 + 1 du = 2xdx 31
20 1xI dx
x
=
2 2
1 1
1 (u - 1) 1 1 1du 1 - du 1 ln 22 u 2 u 2
Cách 2. Đặt x = tant dx = 2osdt
c t
π π π34 4 4
32 2 2
0 0 0
tan t d t 1I = . = tan t.d t = tan t - 1 d t1 + tan t co s t co s t
π π π
24 4 π440
0 0 0
sin td t tg t= tan t.d tan t - = + ln co stcost 2
1 1 1 1 1 1= + 1n - 1n1 = + 1n = 1 - 1n22 2 2 2 22
.
Câu IV:
y
1
y = m+3 23
13
x
O 1
B H
C
O A
S
a
Hình 13
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
47
1. Toạ độ giao điểm của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ:
2 2
2 22 2
7 10 010 010 04 2 20 0
x yx y xx y xx y x y
Rút y từ phương trình đầu, thế vào phương trình thứ 2 ta được. x2 + (7x - 10)2 - 10x = 0 x2 - 3x + 2 = 0 x = 1, x = 2. Với x = 1 ta có y = -3 Với x = 2 ta có y = 4 Vậy 2 giao điểm của (C1) và (C2) là A1 (1;-3) A2 (2;4).
Trung điểm A của A1A2 có toạ độ A 3 1;2 2
. Ta có 1 2 1;7A A
. Đường thẳng
qua A vuông góc với A1A2 có phương trình
3 11.3 7 02 2
x y
hay: x + 7y - 5 = 0 Toạ độ tâm I của đường tròn cần tìm là nghiệm của hệ:
7 5 06 6 0
x yx y
(12; 1)I
Đường tròn cần tìm có bán kính:
R = IA2 = 2 22 12 4 1 125
Vậy đường tròn cần tìm có phương trình: (x- 12)2 + (y + 1)2 = 125 2. Ta có: (C1): (x - 5)2 + y2 = 52 (C2): (x + 2)2 + (y - 1)2 = 52 (C1) có tâm I1(5; 0) bán kính 5 (C2) có tâm I2(-2; 1) bán kính 5 (C1) và (C2) cắt nhau nên chỉ có hai tiếp tuyến ngoài.
Ta có 1 2 7;1I I
. Do dó đường thẳng I1I2 có phương trình:
1. (x + 2) + 7 (y - 1) = 0 hay: x + 7y - 5 = 0 Do đó tiếp tuyến chung của (C1) và (C2) có phương trình dạng: x + 7y + d = 0 Khoảng cách từ I1 đến tiếp tuyến là
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
48
2 2
55 5 25 2 5 25 2 5 25 2
1 7
dd d d
Vậy các tiếp tuyến phải tìm là: x + 7y - 5 + 25 2 = 0 x + 7y - 5 - 25 2 = 0 Câu V:
1. Giải phương trình 24 4 2 12 2 16x x x x Điều kiện: x - 4 0 x 4. Với điều kiện x 4, phương trình tương đương với
4 4 4 4 12 2 4. 4x x x x x x
24 4 4 4 12x x x x (1)
Đặt 4 4 0x x t t
Phương trình (1) t2 - t - 12 = 0 4
3tt
t = 4 4 4 4x x (1)
22 2 16 16
4x x
x
2 16 8x x
2 2
4 816 64 16x
x x x
x = 5
2. Tổng số cách chọn 8 học sinh từ 18 em của đội tuyển là
818
18.17.16.15.14.13.12.11 437588.7.6.5.4.3.2.
C
Tổng số cách trên được phân làm hai bộ phận rời nhau: Bộ phận I gồm các cách chọn từ đội tuyển ra 8 em sao cho mỗi khối đều có em được chọn (số cách phải tìm). Bộ phận II gồm các cách chọn từ đội tuyển ra 8 em chỉ gồm hai khối (lưu ý là số em thuộc mỗi khối đều ít hơn 8 nên không có cách chọn nào cả 8 em thuộc cùng cùng một khối). Riêng bộ phận II có thể phân tích thành 3 loại:
8 em được chọn từ khối 12 hoặc khối 11: Có 813C cách chọn 5
13C
8 em được chọn từ khối 12 hoặc khối 10: Có 812C cách chọn 4
12C
(loại)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
49
8 em được chọn từ khối 11 hoặc khối 10: Có 811C cách chọn 3
11C
Số cách phải tìm sẽ là:
8 5 4 318 13 12 11 43758 1947 41811C C C C (cách).
Câu VI. Ta có:
2 2 2
2 2 2 2a b c a b ca b c
R R R R
= a sinA + b sinB + c sinC = 2 2 2S S Sa b cbc ca ab
= 2Sa b cbc ca ab
Mặt khác 2S = ax + by + xy + cz. Do đó:
2 2 2
ax2
a b c a b cby czR bc ca ab
Ta có, theo bất đẳng thức Bunhicôpski:
2
1 1 1 1 1 1ax ax+by+cz2 2 2
b c c a a bby cza c b b a c c b a a b c
x y z
Suy ra: 2 2 2
2a b cx y z
R
(1)
Theo dõi phần chứng minh trên, ta thấy dấu "=" trong (1) xảy ra khi và chỉ khi:
2b c c a a b
c b a c b aa x b y c z
a b cx y z
ABC đều M trùng với trọng tâm G của tam giác ABC.
Nhận xét: Cũng có thể ước lượng: 1 1 1a b cbc ca ab a b c
nhờ áp dụng
bất đẳng thức Côsi cho mỗi cặp số hạng ở vế trái:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
50
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1.2 .2 .22 2 2 2 2
1 1 1
a b c a c c abc ca ab bc ab ab bc c a b
a b c
C
ách 2: Có thể làm cách khác như sau:
1 1 1. ax .x y z by cza b c
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1(ax ) .22
2 2
abcby cz Sa b c a b c a b c R
ab bc ca a b cR R
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
51
ĐỀ SỐ 2 Câu I: 1. Tìm n N* thoã mãn bất phương trình 3 22 9n
n nA C n
Điều kiện: n N*, n 3. Bất phương trình n(n - 1) (n - 2) + 22 9nC n
n(n - 1) (n - 2) + n(n - 1) 9 (n - 1)(n - 2) + n - 1 9
2 2 8 03 4 ( *)
n nn n N
Kết hợp điều kiện n 3 suy ra n = 3 hoặc n = 4.
2. Phương trình 84 22
1 1log 3 log 1 log (4 )2 4
x x x
Điều kiện:01
xx
Phương trình 84 22
1 1log ( 3) log ( 1) log (4 )2 4
x x x
2 2 2log ( 3) log 1 log (4 )
( 3). 1 4
x x x
x x x
i. Nếu x > 1, phương trình (x + 3)( x -1) - 4x = 0
2 2 3 0
31
x xx
x
ii. Nếu 0 < x < 1, phương trình (x + 3)( 1 - x) - 4x = 0
2 6 3 0
3 2 20 1x x
xx
Đáp số: phương trình có 2 nghiệm 3
3 2 3
x
x
Câu II:
1.2 2
2 2x x m my x
x x
2
2 2
4 4' 1( 2) ( 2)
m x x myx x
Để hàm số nghịch biến trên đoạn 1;0 , điều kiện cần và đủ là
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
52
' 0 [ 1;0y x
2
[ 1;0 ]
( ) 4 4 , 1; 0max ( ) ( 1) 9g x x x m x
g x m g m m
2. khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. ( Học sinh tự giải) 3. Phương trình.
2 2
2
1 1 1 1
2
1 1
9 ( 2)3 2 1 0
2 1 ( 2) (1)
3
t t
t
a a
X X a X
X
Do 21 1 1 2,t t mà 1 - t2 0. Suy ra miền giá trị của 21 13 tX là đoạn 3;9 .
2 2 1
(1) 23 9
X X aXX
Từ đồ thị vẽ ở câu 2, hạn chế trong đoạn 3;9 suy ra, để phương trình có nghiệm,
điều kiện cần và đủ là: 6447
a
* Chú ý: Bạn có thể thấy thú vị hơn, nếu tìm a để phương trình sau có nghiệm: 2 2t + 1 - t t + 1 - t9 - (a + 2).3 + 2a + 1 = 0 Câu III:
1. Giải phương trình 4 4s in os 1 1cot 25sin 2 2 8sin 2
x c x xx x
Điều kiện: sin2x 0 Với điều đó phương trình:
2 21 2in cos 1 1os25 2 8x x c x
2 9os 2 5 os2 04
9os2 12 2 6 21 3cos 22
c x c x
c xx k
x
2. trong tam giác ABC hệ thức: bsinC (bcosC + ccosB) = 20
(loại)
6x k
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
53
4R2sinBsinC (sinBcosC + sinCcosB) = 20 4R2sinBsinCsinA = 20
Mà 3
28 sin Asin sin 2 sin Asin sin4 4abc RS B C R B C
R R
Vậy ta được: S = 10 (đơn vị diện tích) Câu IV: 1. Để cho gọn, ký hiệu BC = a, AC = b, AC = c, OA = x, OB = y, OC = z. Theo giả thiết ta có:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a y zb x zc x y
a b cb c ac a b
Suy ra, ABC là tam giác nhọn, nên trực tâm H nằm trong tam giác. Gọi AM, BK, CN là 3 đường cao của tam giác ABC. Theo giả thiết OA (OBC)
.BC OA
BC OMBC AM
Suy ra OMA = , OKB = ,ONC =
Ta có: cos = OMAM
.
Trong tam giác vuông BOC ta có: 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1OM OB OC y z
Suy ra: OM2 = 2 2
2 2
y zy z
OM = 2 2
yzy z
Trong tam giác vuông AOM:
AM2 = OA2 + OM2 = x2 + 2 2
2 2
y zy z
B
C
O
A
N
A K
H
Hình 15
M
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
54
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
22 2 2 2
x y y z x z x y y z z xAM AMy z y z
Vậy, cos = 2 2 2 2 2 2
OM yzAM x y y z z x
Lập luận tương tự ta cũng có:
cos = 2 2 2 2 2 2
xzx y y z z x
cos = 2 2 2 2 2 2
xyx y y z z x
Suy ra, cos + cos + cos =
2 2 2 2 2 2 2
313
xy yz xz xy yz xzx y y z z x xy yz xz
(đpcm)
Cách khác: cos + cos + cos = 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( )3
x y y z z xxy yz xzx y y z z x x y y z z x
2. a) (P) có vectơ pháp 1; 1;1n
. Đường thẳng (d) qua A và (P) có phương
trình:
1 3 21 1 1
x y z
Gọi I là giao điểm của (d) và (P), khi có toạ độ của I là nghiệm của hệ:
3 0
1 3 21 1 1
x y zx y z
Suy ra I(-2; -2; -3). A' là điểm đối xứng của A qua (P) (d) và I là trung điểm của AA'. Do đó A' có toạ độ(xo; yo; zo)
01 22
x , 03 2
2y
, 02 32
z
x0 = -3; y 0 = -1, zo = 4. Vậy A' (-3; -1; -4).
b) 'BA
= (2; -8; -16) = 2(1; -4; -8). BA' có phương trình:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
55
3 1 41 4 8
x y z
Gọi M là giao điểm của BA' với (P) thì toạ độ của M là nghiệm của hệ
3 03 1 4 4;3;4
1 4 8
x y zx y z M
Ta có: MA + MB = MA' + MB A'B. Do đó MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất khi MA' + MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A'B. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA +
MB là A'B = 2 2 22 8 16 18 , khi M là giao điểm của đường thẳng A'B với mặt phẳng (P). Câu V:
Ta có: I =
1 3 1 3 1 3 3
233 20 0 0
11 1
1 1
xn n nxx x
x
d ee dx e d eex e
= 1
1 32 1 11 3 02 2
0
12[ 1 1 ]1
2
x nxn
x
ee e
= 1 12 2 1 12 4 2 2 2 1
2 2
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
56
ĐỀ SỐ 3
Câu I:
1. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 12
.
(Học sinh tự giải). Gọi (C) là đồ thị hàm số. b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến ấy song song với đường thẳng y = 4x + 2.
Ta có hàm số y = 3 21 1 423 2 3
x x x
y' = x2 + x - 2 Theo giả thiết tiếp tuyến thì phải tìm có hệ số góc k =4. Vậy có:
2 22 4 6 0xx x x 1 1
2 2
22;313;6
x y
x y
Vậy, có 2 tiếp tuyến thoả mãn điều kiện đề bài.
Tiếp tuyến (d1): 2 264 2 43 3
y x y x
Tiếp tuyến (d2): 1 734 3 46 6
y x y x
2. Do 0 < m < 56
nên:
1 1(0) 2 03 3
y m
8 1 5(2) 2 4 2 03 3 3
y m m
Lại có: y' = x2 + 2mx - 2 y" = 2x + 2m > 0, x [0; 2]
Suy ra đồ thị hàm số 3 21 12 22 3
y x mx x m lõm trên đoạn [0; 2]. Kết hợp
với y(0) < 0; y(2) < 0 suy ra y < 0, x [0; 2]. Do đó:
2 2 2
2 3
0 0 0
1 12 23 3
S y dx ydx x mx x m dx
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
57
4 3 2
23 12 012 3 x
x xm x m x
4 8 2 4 104 43 3 3 3 3
mm m
Theo giả thiết S = 4 m = 12
(thoả mãn điều kiện 0 < m < 56
)
Chú ý: Không cần dùng tính "lõm" của đồ thị hàm số trên [0; 2] để chứng minh y < 0, x [0; 2] như sau:
1 1(0) 2 03 3
y m
8 1 5(2) 2 4 2 03 3 3
y m m
Lại có: y' = x2 + 2mx - 2 y" = 2x + 2m > 0, x [0; 2] Suy ra y' đồng biến, liên tục trên [0; 2], với tập giá trị [-2; 2 + 2m], nên đổi dấu từ âm sang dương trên [0; 2]. Do đó hàm số đã cho nghịch biến rồi chuyển sang đồng biến, liên tục trên [0; ]. Đồng thời với g(0) < 0 và g(2) < 0, ta có đpcm. Câu II: Giải hệ phương trình:
4 2
4 3 (1)
log log 0 (2)
x y
x y
Điều kiện: 4
2
log 0 1log 0 1
x xy y
Với điều kiện đó phương trình (2) log4x = log2y log2x = log2y2 x = y2 Phương trình (1) y2 - 4y + 3 = 0 (do y 1) y = 1; y = 3 x = 1; x = 9 Vậy, phương trình có hai nghiệm (1;1) và (9;3)
2. Phương trình tg4x + 1 = 2
4
2 sin 2 sin 3os
x xc x
Điều kiện: cos 0 sinx 1 Phương trình sin4x + cos4x = (2 - sin22x) sin3x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
58
2 211 sin 2 2 sin 2 sin 32
x x x
2 22 sin 2 2 sin 2 .2sin 3x x x
sin3x = 12
(dễ thấy thoả mãn điều kiện)
3 2
653 26
x k
x k
218 35 218 3
kx
kx
(k Z)
Câu III: 1. Kẻ AH BE. Do SA (ABC) nên BE SH. Do đó SH là khoảng cách từ S
đến BE. Kéo dài BE cắt AD tại M. E là trung điểm của CD nên ED = 2 2a AB D
là trung điểm của AM AM = 2a ABM vuông tại A ta có: SAH vuông tại A ta có:
SH = 2
2 2 2 4 3 55 5a aSA AH a
a B C
E
D M
S
A
a
H
Hình 16
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
59
2. (d) là hình chiếu vuông góc của trên (P) thì (d) là giao tuyến của (P) và mặt phằng (Q) chứa và vuông góc với (P). Để ý rằng, mặt phẳng (Q) chứa có phương trình dạng: 2 1 2 0x y z x y z , 2 2 0 (1)
Thật vậy, tất cả các điểm M(x; y) thuộc đều có tọa độ thỏa: 2 1 0
2 0x y z
x y z
và do đó thỏa (1).
(1) 2 2x y z , 2 2 0
suy ra (Q) có véctơ pháp tuyến 2 ; ;Qn
Do (Q) (P) nên . 0 4. 2 2 1 0 7 3 0Q Pn n
Chọn 3 ta có 7 Vậy, (Q) có phương trình x + 4y + 4z + 11 = 0 Như thế, (d) là giao của hai mặt phẳng:
4 2 1 0
4 4 11 0x y z
x y z
(d) có véc tơ chỉ phương [ , ]P Qa n n
= (4; 5; -6), trong đó, Pn
=(4; - 2; 1), Qn
=(1; 4;
4) và đi qua điểm (1; 0; - 3).
Từ đó, suy ra phương trình (d): 1 34 5 6
x y z
Cách 2. (d) là hình chiếu vuông góc của trên (P) thì (d) là giao tuyến của (P) và mặt phằng (Q) chứa và vuông góc với (P). Mặt phẳng (Q) đi qua Mo (1; -3; 0) là một điểm thuộc và có cặp chỉ phương gồm một véc tơ là véc tơ chỉ phương của , một véc tơ là véc tơ pháp tuyến của (P).
1 2 1 2(2;1;1), (1;1;1) [ , ] (0; 1;1)n n n n
Véc tơ chỉ phương của là (0, 1;1)a
.
Suy ra, véc tơ pháp tuyến của (Q) là [ , ]Q Pn a n
=(1; 4; 4).
Vậy phương trình (Q): 1(x - 1) + 4(y + 3) + 4z = 0 x + 4y + 4z + 11 = 0. Cách 3. Trên () chọn điểm Mo nào đó chẳng hạn Mo (1; -3; 0). Gọi H là hình chiếu của M0 trên (P). Gọi I là giao điểm của () với (P). Suy ra phương trình đường thẳng IH chính là phương trình hình chiếu của () lên mặt phẳng (P):
1 3
4 5 6x y z
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
60
Câu IV:
1. Tìm 3
0
1 11x
x ximx
3 3
0 00
1 1 1 1 1 11 lim limx xx
x x x ximx x x
Xét từng số hạng:
00
11 lim21 1 1 1xx
x ximx x x
3
00 23 3
1 11 11 lim[1 1 1 ]
xx
xximx x x x
20 3 3
1 1131 1x
imx x x
3
0
1 1 1 112 3x
x ximx
5
6
2. (C1): x2 + y2 - 4y - 5 = 0 x2 (y-2)2 = 9 (C2): x2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0 (x-3)2 + (y + 4)2 = 9 (C1) có tâm I1 (0; 2) bán kính R1 = 3 (C2) có tâm I2 (3; -4); bán kính R2 = 3
Vì I1I2 = 221 23 6 45 3 5 R R nên (C1) và (C2) nằm ngoài nhau, do
đó có 4 tiếp tuyến chung. Vì R1 = R2 = 3 nên d1 // d2 // I1I2
Phương trình đường thẳng I1I2 = 0 2 2 2 2 03 6
x y x y
Phương trình d1, d2 có dạng 2x + y + c = 0
Khoảng cách từ I1 đến d1, d2 bằng 2 2
23
2 1
c
1
2
3 5 2 2 3 5 2 02 3 5
3 5 2 2 3 5 2 0
c x yc
c x y
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
61
Hình 17
Do tính đối xứng, d3 và d4 cắt nhai tại trung điểm I của đoạn I1I2 có toạ độ(3/2;1).
Phương trình d3, d4 có dạng y + 1 = k 3 31 02 2
kx kx y
Khoảng cách từ I1 tới d3, d4 bằng 2
32 12 3
1
k
k
Giải ra ta được : 1
2
0 144 333
k y
y xk
Câu V:
Cho , 0
54
x y
x y
Tìm min S với S = 4 14x y
Cách 1: S = 5
1 1 1 1 1 5 5.5 25 54 4 5. . . .4x x x x y x x x x yx x x x y
min S = 5
1 14
454
x yx y
x y
114
x
y
Cách 2: S = 4 1 ( )5 4
f xx x
0 < x < 5
4
I1 I2 I
d1
d2
d3
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
62
f(x) = 22
4 4 05 4x x
22 5 4
1504
x xx
x
Lập bảng dấu f '(x) suy ra min S = 5
Cách 3: 1 2 1 4 12 . . .2 42
x y x yx yx y
(3)
Dấu "=" ở (3) khi
54
2 1 4 1. 2 . 5 1
4 4
x y xx x y y
x y yx y
(3) 25 5 4 1 4 1 5
2 4 4 4x y x y
Vậy min S = 5.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
63
ĐỀ SỐ 4
Câu I:
1. Giải bất phương trình: 12312 xxx
Điều kiện: x 3.
Bất phương trình 12312 xxx
123122
xxx (vì x +12 > x-3 0)
2
2 9 2 12 3 2 1
12 . 3 4
9 52 0 13 4
x x x x
x x
x x x
Do điều kiện x 3, suy ra 3 4x 2. Giải phương trình
2tan cos cos sin (1 tan tan )2xx x x x x
Điều kiện:
1cos0cos
02
cos
0cos
xx
xx
Ta có: sin sin
21 tan tan 12 cos cos
2
xxxx xx
xxx
xx
xx
xxxx
cos1
2coscos
2cos
2coscos
2sinsin
2coscos
Phương trình 2 sintan cos coscos
xx x xx
cosx(1 - cosx) = 0. Do điều kiện cosx ≠ 0 nên phương trình cosx = 1
x = 2k, (k Z) Câu II: 1. y = (x - m)3 - 3x y' = 3(x-m)2 - 3 = 3[(x - m)2 - 1]
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
64
y'(0) = 3(m2 -1) y" = 6(x - m) y"(0) = -6m Điều kiện cần và đủ để hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 là y'(0) = 0 m = 1 hoặc m = -1. Với m = 1 thì y"(0) = -6 < 0, hàm đạt cực đại tại x = 0 Với m = -1 thì y"(0) = 6> 0, hàm đạt cực tiểu tại x = 0 Đáp số: m = -1 . 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi x = 1( Học sinh tự giải) Đồ thị hàm số y = (x - 1)3 - 3x được cho trên hình 18. 3. Tìm k để hệ bất phương trình có nghiệm
)2(1)1(log31log
21
)1(031
32
22
3
xx
kxx
Điều kiện: (x - 1)3 > 0 x > 1 Khi x > 1, bất phương trình (1) (x - 3)3 - 3k < k (1') Bất phương trình (2) log2x + log2(x - 1) 1 (x > 1). x(x - 1) 2
1
022
xxx
1< x 2 Bài toán quy về xác định kđể bất phương trình (1') có nghiệm thõa điều kiện 1< x 2. Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở câu 2, xét chế trên khoảng 1< x 2, ta suy ra tập mọi trị số k cần tìm là k > -5 (k >
(1;2]min ( ) (2) 5f x f )
Câu III: 1. Gọi H là trung điểm BC. Do ABC vuông cân tại A nên AH BC; AB = AC SB = SC SH BC. Do đóAHS = 600.
Hình 18
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
65
Ta có AH = .22aBC
Trong đó SAH vuông tại A nên:
SA = 0 3tan 602 2a a
.
2. a) d1 là giao tuyến của hai mặt phẳng x - az - a = 0 và y - z + 1 = 0 nên đi qua M1(a; - 1; 0) và vuông góc với các véc tơ
1u
= (1; 0; - a), 1v
= ( 0; 1; - 1).
Suy ra một véc tơ chỉ phương của d1 là 1a
= [ 1u
, 1v
] = (a; 1; 1).
d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng ax + 3y - 3 = 0 và x - 3z - 6 = 0 nên đi qua M2(0; 1; - 2) và vuông góc các véc tơ 2u
= (a; 3; 0), 2v
= ( 1; 0; - 3). Suy ra một véc
tơ chỉ phương của d2 là 2a
= [ 2u
, 2v
] = (3; - a; 1).
1 1M M
= (- a; 2; - 2), 1 2[ ; ]a a
= (1 + a; 3 - a; - a2 - 3)
Ta có 1 2[ ; ]a a
. 1 1M M
= a2 - 3a + 12 > 0, a. Suy ra, không có a để d1 và d2 cắt nhau.
Ta cũng có kết quả là d1 và d2 chéo nhau, với a. Cách 2. Phương trình tham số của các đường thẳng d1 và d2:
1 2
'x = a + atd : y = - 1 + t d : 1 '
3z = t 12 '
3
x tay t
z t
Xét hệ phương trình:
a + at ' (1)
1 1 ' (2)3
12 ' (3)3
tat t
t t
Từ (2) và (3) suy ra: (1 ) ' 12a t
a = - 1 không thỏa
Hình 19
H
S
C
B
A
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
66
121 '1
a ta
, 421
ta
. Thay vào (1), ta có a2 - 3a + 12 = 0 vô
nghiệm. Vậy, không có a để d1 và d2 cắt nhau. b) Với a = 2 ta có:
1 2
2 2 0 2 3 3 0: ; :
1 0 3 6 0x z x y
d dy z x z
Theo a) d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng 2x + 3y - 3 = 0 và x - 3z - 6 = 0 nên đi qua M2(0; 1; - 2) và vuông góc các véc tơ 2u
= (2; 3; 0), 2v
= ( 1; 0; - 3). Suy ra
một véc tơ chỉ phương của d2 là 2a
= [ 2u
, 2v
] = (3; - 2; 1).
d1 là giao tuyến của hai mặt phẳng x - 2z - 2 = 0 và y - z + 1 = 0 nên đi qua M1(2; - 1; 0) và vuông góc với các véc tơ 1u
= (1; 0; - 2), 1v
= ( 0; 1; - 1). Suy ra
một véc tơ chỉ phương của d1 là 1a
= [ 1u
, 1v
] = (2; 1; 1).
Mặt phẳng (P) chứa d2 và song song d1 nên đi qua M2(0; 1; - 2) và có một véc tơ pháp tuyến Pn
= [ 1a
, 2a
] = (3; 1; - 7). Suy ra, phương trình của (P):
3(x - 0) + y - 1 - 7(z + 2) = 0 hay: 3x + y - 7z - 15 = 0 Cách 2. Mặt phẳng (P) chứa d2 nên phương trình có dạng: (2 3 3) ( 3 6) 0x y x z , 2 2 0
(2 ) 3 3 (3 6 ) 0x y z , 2 2 0
Vậy (P) có vectơ pháp 2 2 ;3 ; 3n
Trong phương trình xác định d1 đặt x = 2t ta có z = t - 1, y = t - 2.
Do đó vectơ chỉ phương của d1 là )1;1;2(1 n vì (P) // d2 nên 1 2. 0n n
2. 2 1.3 1.3 0 7 0
Chọn = 1 ta được 7 . Thế vào phương trình xác định (P) ta được phương trình của (P) cần tìm: 9x + 3y - 21z - 45= 0 hay 3x + y - 7z - 15 = 0. (P) chứa d2 và (P)// d1 nên khoảng cách giữa d1, d2 là khoảng cách từ một điểm của d1 đến (P).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
67
Điểm M(2; - 1; 0) thuộc d1 Vậy khoảng cách cần tìm là
2 2 2
3.2 1 7(0) 15 17593 1 7
d
Câu IV: 1. (1 + x)n = a0 + a1x + a2 x2 +....+akxk + anxn.
Hệ thức 11)1(2492
11 nkaaa kkk .
)!1()!1(
!241
)!(!!
91
)!1()!1(!
21
2492
11
knkn
knkn
knkn
CCC kn
kn
kn
2.(k - 1)!(n - k + 1)!=9.k!(n - k)! = 24.(k + 1)!(n - k - 1)!
2.(n - k + 1)(n - k) = 9k (n - k) = 24 (k + 1)k
1183
1122
)1(24)(99)1(2
nk
nk
kknkkn
Để tồn tại k thoã mãn hệ thức (1), điều kiện ắt có và đủ là 3n - 8 = 2n + 2 n = 10 2. Tính
0
121
32 )1(( IIdxxexI x , trong đó: I1 =
0
1
0
1
32
2 1; dxxxIdxxe x
Tính
dxexedxxeI xxx0
1
220
1
21 1
021
=41
43
41
41
21
10
41
21
22222
eeeee x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
68
Tính I2 = 0 0
3 3
1 1
1 ( 1 1) 1 ( 1)x x dx x x d x
289
1
0
4)1(3
7)1(3
)1()1()1()1(
34
37
0
1
310
1
34
xx
xdxxdx
Vậy I = I1 + I2 = 289
41
43
2 e
= 74
43
2 e
Câu V: Giả thiết:
2cos
2cos
2cos
2sin
2sin
2sin8
2cos
2cos
2cos)1coscos(cos2
2cos
2cos
2cos8)coscoscos3(2
2cos
2cos
2cos
412
2cos
2cos
2cos 222
ACCBBACBA
ACCBBACBA
ACCBBACBA
ACCBBACBA
8 sinA sinB sinC = (sinA + sinB)(sinB + sinC)(sinC + sinA)
sinA = sinB = sinC A = B = C (chỉ cần áp dụng bất đẳng thức côsi cho vế phải).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
69
ĐỀ SỐ 5
Câu I.:
Hàm số y = xmxx
1
2
(1)
1. Khảo sát, vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 (Học sinh tự giải).
2. Tìm m để y có cực đại và cực tiểu.
y' = 2
2
2
2
)1(2
)1()1)(2(
mmxx
xmxxxmx
Để y có cực đại và cực tiểu, điều kiện cần và đủ là phương trình y’(x) = 0 có hai nghiệm và y’ đổi dấu khi x biến thiên qua mỗi nghiệm. - x2 + 2x +m = 0 (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1.
02101'
mm 1 m
Gọi M1(x1,y1) là điẻm cực đại và điểm cực tiểu thuộc đồ thị hàm số. x1, x2 là nghiệm của (2), y1,y2 có thể tính bằng cách thay x1, x2 vào (1), nhưng cũng có thể tính bằng cách khác như sau:
Hàm số (1) có dạng y = vu , y’ =
vuvvu
2
'' .
Tại x1, x2 ta có y’ = 0 xuvvu2,1
''
xxxx vu
vuuvuv 2,12,12,12,1 '
''0'
Vậy để tính y1,2 ta có thể dùng tỷ số ''
vu (đơn giản hơn tỷ số
vu ). Với nhận xét này
ta có:
y1 = xmx11
2 = -(2x1 + m); y2 = -(2x2 + m)
M1M2 = 2
21
221
)()( yyxx = 221 )(5 xx
= 5 xxxx 21
2
21 4 = 5 m44
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
70
Để M1M2 =10 5(4+4m) = 100 m = 4. Câu II : 1. Phương trình 16 log 327 x x – 3log z3 x2 = 0
Điều kiện:
310
x
x
16 log x3 x 31
- 3log z3 x2 = 0
log x3 x 316
- 3log z3 x2 = 0
x 316
= x6 (x > 0)
x 3166
= x 32
= 1
2. a) 31
3cos2sin1cossin2
xxxx
6 sinx + 3 cosx + 3 = sinx – 2 cosx +3 (dễ thấy sinx – 2 cosx +3 > 0 x)
5 sinx + 5 cosx = 0 sinx = - cosx
tgx = -1 x = - k4
b) Tìm a để axxxx
3cos2sin1cossin2
có nghiệm.
phương trình 2 sinx + cosx + 1 = a(sinx – 2cosx + 3) (2 – a)sinx + (2a + 1)2 cosx = 3a – 1.
Để phương trình có nghiệm, điều kiện cần và đủ là: (2 – a)2 + (2a +1)2 (3a – 1)2
5a2 + 5 9a2 - 6a + 1 4a2 – 6a – 4 0, ’ = 9 + 16 = 25
x = 1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
71
- 221
a .
Câu III: 1. Viết lại (C) dưới dạng (x + 1)2 + (y – 2)2 = 5
Vậy (C) có tâm I(-1;2), bán kính R = 5 .
Theo giả thiết MAB= 600 , suy
ra AMI = 300 MI = 2AI = 2R = 2 5 .
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán
kính 2 5 có phương trình
(x + 1)2 + (y – 2)2 = (2 5 )2 = 20. Do M thuộc (d) nên toạ độ của M là nghiệm của hệ phương trình.
2021
0122 yx
yx
Từ phương trình đầu, rút y theo x, thế vào phương trình thứ hai ta được: (x + 1)2 + (x – 1)2 = 20 x2 = 9 x = 63 Với x = 3 ta có y = 4. Với x = -3 ta có y = 2. Vậy ta có hai điểm M cần tìm là M1 (3; 4); M2 (-3;-2). 2. Viết lại (S): (x + 2)2 + (y – 3)2 + z2 = 13 – m (điều kiện: m< 13). Mặt cầu (S) có tâm I(-2;3;0),
Bán kính m13 = IN, MN = 8 nên HN = 4,
Suy ra: IH = HNIN 22 = 2413 m = 3m
(điều kiện: m< 3) là khoảng cách từ I đến đường thẳng d.
Trong phương trình xác định d, đặt x = t ta được
422122
tzytzy
M
A
B
I x
- y
+ 1
=0
Hình 20
I
N H M
Hình 21
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
72
y = 21 t + 1; z = t -1.
Vậy d có vectơ chỉ phương (1;21 ;1)=
21 (2;1;2).
Dễ nhận thấy rằng M0(0;1;-1) là một điểm của d.
IM 0 = (-2;2;1). Do đó khoảng cách I đến d bằng h =
n
nIM ;0
nIM ;0 =
1222
;2221
;2112
= (3,6,-6)
IH = h =
n
nIM ;0
3981
212
663222
222
Vậy IH = 9333 mm
m = -12 (thoả mãn điều kiện).
3. Có thể giả sử a = min cba ,, .
Trên cạnh AC lấy điểm E, trên AD lấy điểm F sao cho AB = AE = AF = a Tứ diện ABEF có bốn mặt là tam giác đều bằng nhau nên là tứ diện đều cạnh bằng a. Dể dàng tính được thể tích tứ diện đều cạnh a là:
)1(12
23
1aV
Gọi V là thể tích khối tứ diện ABCD. Theo công thức thể tích khói tứ diện ta có: (H là chân đường cao hạ từ B).
)2(60sin.
21
E.AFsin6021
)(.31
F)(.31
2
0
0
1
bca
ADAC
A
ACDSBH
AESBH
VV
A
F
C
D B
E
H
Hình 22
c
b
600
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
73
Từ (1) và (2) suy ra: .12
212
abcVabcV
Câu IV:
1. Tính 2
6 3 5
01 cos .sin .cos .I x x xdx
.cos.sin.cos.cos1 236 32
0xdxxxx
Để ý d(1 – cos3x) = 3cos2x.sinxdx, do đó:
)cos1()cos1(1)cos1(31 336
13
2
0xdxxI
)cos1()cos1(31)cos1()cos1(
31 36
73
2
0
361
32
0xdxxdx
2
0
613
32
0
67
3 )cos1(136.
31)cos1(
76.
31
xx
91
1426132
72
9112
Nhận xét: Cũng có thể tính I nhờ phép đổi biến 1 – cos3x = t đưa 1 về dạng
dtttI )1(31 6
11
rồi tính ra kết quả.
2. Tìm 2
sin2
121133cos1
12132
22
0
23 2
0limlim x
xxx
xxxx
* Tính 3 23 222
2
02
3 2
0 113)13(2
sin2
113
2sin2
113 limlim
xxxx
xx
xx
= 236
113)13(
1.
2sin
263 23 22
2
0lim
xxx
x
x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
74
* Tính 224
1122
sin2
2
2sin2
11222
2
02
2
0limlim
xxx
xx
xx
Suy ra 4cos1
1213 23 2
0lim
xxx
x
Câu V:
Bất đẵng thức 501,50
502
dcbab
bbdc
ba
(a, b, c, d IN) Vì a 1 ; d ≤ 50 và c > b (c, b IN) nên c b + 1 thành thử
.50
5050
11 2
bbbb
bdc
baS
Vậy bất đẵng thức của đề ra đã được chứng minh rất đơn giản.
Vậy .50
502
bbb
dc
baS
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a = 1, d = 50, c = b + 1.
Để tìm min S, ta đặt 5011
5050502
bb
bbb
và xét hàm số có biến số liên tục x
1 1( ) (2 48)50 50xf x x
x 2 2
1 1 50'( )50 50
xf xx x
2 50
( ) 5 22 48x
f x xx
Bảng biến thiên: X 2 5 2 48
f '(x) - 0 + f(x)
min f(x)
Chuyển về biểu thức f(x) =
INbb
bbb 482
50502
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
75
Từ bảng biến thiên suy ra khi b biến thiên từ 2 đến 7, f(7) giảm rồi chuyển sang tăng khi b biến thiên từ 8 đến 48. Suy ra min f(b) = min [f(7); f(8)].
Ta có f(7) = 17553
350106
3505749
f(8) = 17553
20061
400122
4005864
( 427 > 424)
Vậy 17553min S khi
50871
dcba
Nhận xét:
Cũng có thể tìm min f(b) = min
Zbb
bb 482
5011
50
Bằng cách xét dãy số ub = b
bb
b50
50150
2
Lập tỉ số:
INbb
bbbbb
bb
bb
uu
b
b 482)50)(1()512(
5050.
)1(5050)1(
2
2
2
21
50)1(0501 21 bbbbu
u
b
b b 6 (do b nguyên)
.750)1(11 bbbu
u
b
b Từ đó được min ub = u7
min S = .17553
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
76
ĐỀ SỐ 6 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = xxx 3231 23 (1)
(Học sinh tự giải) 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục Ox.
)(49
03
23
32
1232
31 23
423
3
0
dvdtxxxdxxxxS
Câu II:
1. Giải phương trình x2cos8
1= sinx
Điều kiện:
)(0sin)(0cos
bxax
Với điều kiện đó phương trình xxxx
2222 cossin4
21sin
cos81
04cos2
4cos12sin21 2
xxx
48 kx (1)
Kết hợp điều kiện: cosx = cos 048
k
( , , )8 4 2
k n k n
1 + 2k ≠ 4 + 8n Điều này luôn đúng vì I + 2k là số lẻ, 4 + 8n là số chẵn, vậy điều kiện (a) thoả mãn, điều kiện (b):
sinx = sin
48 k > 0
Tập nghiệm (1) được biểu diễn bởi 8 điểm ngọn trên đường tròn lượng giác, trong
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
77
đó có 4 điểm thuộc nửa trên của đường tròn thoả mãn điều kiện sinx > 0, vậy tập nghiệm của phương trình là:
x = n28 , x = 3
n28 ,
x = n28
5 , x = n28
7 .
2. Điều kiện: x > 0, y > 0, x ≠ 1, y ≠ 1. x3 + 2x2 – 3x – 5y = x3 2x2 – 3x = 5y (1)
y3 + 2y2 – 3y – 5x = y3 2y2 – 3y = 5x (2) Từ (1) v à (2) 2(x2 – y2) – 3(x – y) = 5(y – x) 2(x2 – y2) + 2(x-y) = 0 (x – y) (x + y + 1) = 0 (3) Hệ (1) và (2) với điều kiện x > 0, y > 0 tương đương với hệ
2 2 4
2 3 5 2 8 0x y x y
x yx x y x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: x = y = 4 Câu III: 1. Tứ diện ABCD đều cạnh a nên các mặt là những tam giác đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm AD. Ta có BC AM, BC DM suy ra BC (ADM) BC MN.
Đồng thời có AM = DM = 2
3a
MN AD (trung tuyến vừa là đường cao). Vậy MN là đường vuông góc chung của BC và AD. Trong AMN vuông góc tại N ta có
MN = 2
244
3 2222 aaaANAM
Hình 23
x 0
y
O
8
Hệ
Hình 24
A
D
B C
a
N
M
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
78
cm62226
2. a) Dễ nhận thấy rằng dm luôn đi qua điểm M0(0; - 1) m. Do bán trục lớn a = 3, bán trục nhỏ b = 2 nên M0 (0; - 1) là điểm trong thực sự của elip (E), do đó dm luôn cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt. Cách khác: Từ phương trình xác định dm rút theo x và thế vào phương trình của (E) ta được một phương trình bậc 2 theo x có biệt thức > 0. m. b) Gọi (x0; y0) là toạ độ tiếp điểm, ta có phương trình của tiếp tuyến với (E)
14900 yyxx
(x0; y0) (E) nên
149
20
20
yx (1)
Tiếp tuyến qua N (1; -3) nên
14
39
00 yx (2)
Rút y0 từ (2) thế vào (1) ta rút gọn được
04057285 020 xx
' = 362 + 85.405 = 35721 = 1892.
;1745
8518936
0
x .59
8528936
0
x
Với 1745
0 x ta có .1716
0
y
Với 59
0
x ta có .58
0
y
Vậy ta có 2 tiếp tuyến cần tìm
14.17
169.17
45 yx hay 5x - 4y - 17 = 0
14.5
89.5
9 yx hay x + 2y + 5 = 0
Chú ý: Bạn có thể bỏ qua các câu nói về tiếp tuyến của conic vì sách giáo khoa hiện hành không trình bày nữa. Câu IV:
O
y
x
N -3
-3 2 3
-2
Hình 25
1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
79
1...1 910
6410
7310
8210
89110
1010 xCxCxCxCxxCxx
...21 7410
8310
9210
10110
1110 xCxCxCxCxxx
1...2 910
2810
7310
8210
9110
102910 xCxCxCxCxCxxxC
8210
310
9110
210
10110
11 2.2.2 xCCxCCxCx
11106
57
48
39
210
111 ... axaxaxaxaxaxax
Vậy 6722 410
5105 CCa
Câu V:
1.
2
2345
12
6
1 151lim
156lim
x
xxxxxxx
xxxx
15543211
54321lim 2
2342
1
x
xxxxxx
2. Ta có diện tích tam giác: 1 1 1 .2 2 2a b cS ah ah ah
;2aSha ;2
bSh b
cSh c
2
cbaShhh cba
21111
cbacba
Shhhcba cba
11121111111
Áp dụng bất đẵng thức Côsi ta có:
9111
cbacba
Và để ý 23
S theo giả thiết, do vậy ta có:
.339111111
cba hhhcba
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
80
ĐỀ SỐ 7 Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
y =
22 4 32 1x x f x
x
(Học sinh tự giải). Đồ thị (C) như hình vẽ 29. 2. Phương trình. 2x2 - 4x - 3 + 2mx - 1 = 0
g(x) =
22 4 32 1x x m
x
(1)
g(x) = f(x), khi x > 1-f(x), khi x <1
Từ đồ thị hàm số y = g(x) và phương trình (1) suy ra m phương trình có hai nghiệm phân biệt. Đáp số: Câu II: 1. Giải phương trình: 3 - tgx (tgx + 2 sinx) + 6cosx = 0 Điều kiện: cosx 0.
Phương trình 3 - s inxcos x
s inx 2sin x coscos
xx
+ 6cosx = 0
3cos2 x - sin2 x(1+ 2cosx) + 6 cox3x = 0(cosx o) 3cos2 x (1 + 2cosx) - sin2x (1 +2 cosx) = 0 (1 +2cosx) (3cos2x - sin2x) = 0
2
1cos2
14cos4
x
x
cos2x = 14
mR
Hình 29
y = g(x) y = g(x)
y =
f(x)
y =
f(x)
y = -m
x O 1
y = x - 1
y
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
81
1 + cos2x = 12
2x = 2 23
k x = 3
k (thoả mãn điều kiện)
2. Giải hệ phương trình log log
2 2 3y x
x y
xy y
Điều kiện: x > 0, x 1, y > 0; y > 0, y 1. Với điều kiện đó hệ tương đương với
1 log log22 2 3
y x
x y
xy y
21 log (1)log
2 2 3
yy
x y
xx
Phương trình (1) t2 + t - 2 = 0 (t = logyx)
2
11
2
x yt
xty
Kết hợp với phương trình (2)
Nếu y = x, phương trình (2) 2x = 23 3log2 2
x
Nếu x = 21y
, phương trình (2) 2y 21
2 3y (y > 0, y 1).
Ta chứng minh phương trình này vô nghiệm. Thật vậy:
Nếu y > 1 thì 2
2
1 1
10
2 2 22 2 3
2 2 1
y
y y
y
Nếu 0 < y < 1 thì 2
2
0 1
11
2 2 12 2 3
2 2 2
y
y y
y
Kết luận: hệ có nghiệm duy nhất: x = y = 23log2
.
cos2x= 12
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
82
Câu III: 1. Gọi M (xo; yo). N(x1; y1) là hai điểm thuộc (P), khi đó ta có xo = 2 2
1 1,oy x y và
IM
= (xo; yo - 2) = 2 ; 2o oy y
21 1 1 1; 2 ; 2IN x y y y
21 14 4 ;4 8IN y y
Theo giả thuyết:
4IM IN
suy ra:
2 2
0 1
0 1
4 (1)2 4 8 (2)
y yy y
Từ (2) suy ra yo = 2(2y1 - 3) . Thế vào (1) được:
4(2y1 - 3)2 = 214y 1 1 1
1 1 1
2 3 32 3 1
y y yy y y
Với y1 = 1 ta có x1 = 1, yo = -2, xo = 4. Vậy ta có cặp điểm M(4; -2), N(1; 1). Với y1 = 3 ta có x1 = 9, yo = 6, xo = 36. Vậy ta có một cặp điểm nữa là M(36; 6), N(9;3).
2. 4; 4; 4 4 1; 1; 1AB
.
2;10; 8 2(1;5; 4)CD
.
Gọi là góc giữa hai đường thẳng AB và CD, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1; 1; 1 . 1; 5; 4 1.1 1.5 1. 4os 0
1; 1; 1 . 1; 5; 4 1 1 1 1 5 4c
= 900.
Ta có AC = 2 2 2 2 2 23 7 1 59; 1 3 7 59AD .
ACD cân tại A. Từ đó gọi M là trung điểm của CD ta có AM CD, BM CD. Do đó chi vi tam giác ABM là p = AB + AM + BM nhỏ nhất khi AM + BM nhỏ
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
83
nhất (Vì AB không đổi), tức là khi M là trung điểm của CD. 3. Gọi H là trung điểm của BC. Vì ABC cân tại A( (AB = AC = a) nên AH BC do đó góc BAC = 1200 suy ra góc ACH = 300.
Ta có AH = AC sin góc ACH = a sin 300 = 2a .
BC = 2HC = 2acos300 = 2a. 3 32
a .
Do đó 2 2
2 2 2 13' ' 3 .4 4a aIB IC a
AA'B'B là hình vuông cạnh a nên AB' = a 2 .
AI2 = IC2 + AC2 = 2 2
2 5 .4 4
a aa
Ta có AI2 + 2 2
2 2 25 13' 2 ' .4 4a aAB a IB Vậy AB'I vuông tại A.
Ta có 2
'1 1 5 10. ' . . 22 2 2 4AB I
a aS AI AB a .
21 1 3. . 3.
2 2 2 4ABCa aS BC AH a .
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB'I) ta có
cos
2
2'
33 304
1010 104
ABC
AB I
aSS a
Câu IV: 1. Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau? Mỗi số tự nhiên bao gồm 4 chữ số khác nhau ứng với một chỉnh hợp chập 4 của 10 chữ số 0, 1, 2, 3, ..., 9 ngoại trừ các chỉnh hợp chập 4 có chữ số 0 đứng đầu. Để số chia hết cho 5 điều kiện cần và đủ là chữ số cuối phải là 0 hoặc 5.
B' C'
C B H
a
a
A'
A
Hình 30
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
84
Khi chữ số 5 đứng cuối, ba chữ số đứng trước ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 9 chữ số còn lại ngoại trừ các số trong của chúng có chữ 0 đứng đầu, do đó các số này gồm 3 2
9 8A A số.
Vậy số lượng các số tự nhiên thoả mãn đề ra là
3 3 29 9 8 2.9.8.7 8.7 17.56A A A
2. Tính I = 4 4
20 01 os 2 2 osx xdx dx
c x c x
= 4 44
00 0
1 12 2
xd tgx xtgx tgxdx
= 4 4
00
1 1 sin 1. 1 cos2 2 2 cos 8 2
xdx n xx
= 1 1 1 11 1 2 1 28 2 8 2 8 42
n n n
Câu V: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin5x + 3 cosx
Tím max y: y = sin5x + 43 cos sin 3 cosx x x (1)
Ta chứng minh sin4x + 3 cos 3,x x R (2)
Hay chứng minh 43 1 cos sin 0x x
223 1 ox 1 os 0c c x
21 osx 3 1 cos 1 cos 0c x x
Ta có theo bất đẳng thức Côsi:
21 1 4 321 osx . 1 cos 1 osx 2 2cos 1 cos
2 2 3 27c x c x x
< 3
952
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
85
Vậy bất đẳng thức (3) đúng Bất đẳng thức (2) đúng y 3, x , dấu
đẳng thức có khi cosx = 1, tức x = 2 . Vậy max y = 3 .
Để tìm min y, ta có y = sin5x + 43 cos sin 3 cos ,x x x rồi tương tự
như trên ta được min y = 3, đạt được khi x = 2 k .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
86
ĐỀ SỐ 8 Câu I:
1. y =
2 22 1 4 1 1 22 1 2 2
x m x m m mxm x m
(1)
y' =
2
2 2
41 22 2
x mx m x m
Rõ ràng y' luôn luôn có 2 nghiệm x1, x2, -m và đổi dấu qua 2 nghiệm đó hàm số luôn luôn có cực trị với m. Hoành độ x1, x2 là nghiệm của phương trình: (x + m) 2 - 4 = 0 x1 = -m - 2, x2 = -m + 2.
Tung độ y1, y2 ta tính bằng tỉ số ''
uv
:
y1 = 1 2
22 2 1 3 2 2 1 5,
2 2 2 2x x
x m x my
Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị M1 (x1; y2) và M2(x2; y2) là:
M1 2 22 2 22 1 2 1 2 4 4 32M x x y y
M1M2 = 32 4 2 2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
y = 2 4
2x x
x
Câu II: 1. Giải phương trình cos2x + cosx (2tg2x - 1) = 2 Điều kiện: cosx 0
Với điều kiện ấy phương trình cos2x + 22sin cos 2
cosx xx
2
2sin2 cos 2 os2 1 2 sincos
x x c x xx
2 12 sin 1 1 coscos
x xx
2(1-cos2x) (1-cosx) = 1(1+cosx)cosx (1+cosx) [2 (1-cosx)2 - cosx] = 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
87
2
cos 12cos 1 1cos
2 22cos 5cos 23cos 2 (VN)
xx kx
xx kx x
x
2. Giải bất phương trình 1 115.2 1 2 1 2x x x
Đặt 2x = t (t > 0). Bất phương trình 30 1 1 2t t t
i) Nếu 1 4t : bất phương trình 30 1 3 1t t 30t + 1 9t2 - 6t + 1 9t2 - 36t 0 t2 - 4t 0 0 4t , Suy ra: 1 t 4 ii) Nếu 0< t <1:
Bất phương trình tương đương với 30 1 1t t 30t +1 t2 + 2t + 1 t2 - 28t 0 0 28t . Suy ra: 0 t 1 Kết hợp hai trường hợp i) và ii) ta được: 0 < t 4 0 < 2x 4 x 2. Câu III: 1. Gọi H là trung điểm của BC. Do ABC cân tại A nên AH BC. Lại do mp(ABC) mặt phẳng (BCD) nên AH mặt phẳng (BCD). Suy ra hai mặt phẳng trung trực của BD và CD nhận AH làm giao tuyến. Do ABC cân tại A nên hai mặt phẳng trung trực của AB và AC cắt H tại O. Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp BCD. Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp BCD. Gọi R là bán kính mặt đó thì R cũng làm bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC.
Ta có S ABC = 2 2
4 4a b a bR
R S
Trong ABH ta có AH = 2 2 2
2 2 2 44 2
b a bAB BH a
S ABC = 2 2
2 21 1 4 1. 42 2 2 4
a bBC AH b b a b
A
O
H B
D
C
Hình 31
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
88
Từ dó R = 2 2
2 22 21 44. 44
a b aa bb a b
2. a) Xét hệ:
1 (1)1 2 13 1 0 (2)2 1 0 (3)
x y z
x zx y
Từ (1) và (2) ta có x = 12
, y = -2. Thế vào (3):
2. 1 2 1 4 02
Suy ra d1, d2 không giao nhau. Các vectơ chỉ phương của chúng không song song nên d1, d2 chéo nhau, d1 có vectơ chỉ phương 1n
= (1;2;1).
Trong phương trình xác định d2 cho x = t ta có z = 3t + 1 y = -2t + 1 Do đó d2 có vectơ chỉ phương 2n
= (1;-2;3).
Ta có 1 2.n n
1.1+2 . (-2) + 1 . 3 = 0. Vậy d1, d2 vuông góc với nhau.
b) Lập mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với :
có vectơ chỉ phương 3n
= (1;4;-2).
(P) có vectơ pháp n
= (u;v;t). Suy ra: 1 3,n n n n
1 3. 0, . 0n n n n
.
Từ đó: 1 . u + 2 . v + 1 . t = 0,1 . u + 4 . v - 2 . t = 0
u = -4t, v = 3 .2
t
Cho t = 2 ta có u = -8, v = 3. Vậy 8; 6; 2 .n
Dễ nhận thấy điểm (0 ; -1 ; 0) thuộc mặt phẳng (P). vậy mặt phẳng (P) có phương trình: -8(x - 0) + 2(y+1) + 2(z-0) = 0
Hay: -8x + 3y + 2z + 3 = 0 Lập đường thẳng d cắt d1, d2 và song song với Toạ độ giao điểm A của d2 và (P) là nghiệm của hệ:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
89
3 1 02 1 0
8 3 2 3 0
x zx y
x y z
A (1; -1; 4)
(Rút z, y từ hai phương trình đầu thế vào phương trình thứ 3, giải được x). Trong (P), qua A dựng đường thẳng d // , khi đó d có phương trình chính tắc.
1 1 41 4 2
x y z
Từ đó có d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 4x - y - 5 = 0 2x + z - 6 = 0
Suy ra, phương trình tham số của d: 5 46 2
x ty tz t
Câu IV: 1. Tham số của từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạng chữ số 3? Ta coi cặp (2, 3) chỉ là một phần tử "kép", khi đó chỉ có 5 phần tử là 0, 1, (2,3), 4, và 5. Số hoán vị của 5 phần tử này là P5, phải loại trừ số trường hợp phần tử 0 ở trí đầu gồm P4 trường hợp. Chú ý rằng với phần tử kép ta có thể giao hoán nên số trường hợp sẽ được nhân đôi, nên số lượng các số tự nhiên thoả mãn đề bài là: 2. (P5 - P4) = 2. (5! - 4!) = 192 số.
2. Tính I = 1 1
3 2 2 2
0 01 1 .x x dx x x xdx
Đặt 1 - x2 = t dt = -2xdx, xdx = - 12
dt
x = 0 t = 1 x = 1 t = 0
I = 1 31 112 22
0 0
1 112 2
t dt t t dt
= 3 5 12 2
0
1 2 22 3
t
tt t
t
Câu V: Tính các góc của tam giác ABC biết: 4p (p - a) bc (1)
215
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
90
2 3 3sin sin sin2 2 8A B C
c
(2)
(1) 2 2( )( ) ( )1 1a b c b c a b c a
bc bc
22 (1 cos ) 11 os2 4
bc A Acbc
2 3 3sin sin2 4 2 2A A , do 0
2 2A
(3)
Biến đổi vế trái của hệ thức (2) như sau:
1sin sin sin os os2 2 2 2 2 2A B C B C B Cc c
21 1 1sin 1 sin sin sin2 2 2 2 2 2 2
A A A A
= -2
21 1 1 1sin sin sin2 2 2 2 2 2 4
A A A
= 21 1 1sin
8 2 2 2A
Do (3), suy ra:
2
8 2 3 1 1 1sin sin sin 4 2 32 2 2 1 1 2 2 8 8A B C
2 3 38
Dấu os 1
23sin
2 2
B Cc
A
0
0
12030
AB C
Nhận xét: Câu IV và câu V là những phần "khúc mắc" của vấn đề này.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
91
ĐỀ SỐ 9 Câu I: Cho hàm số y = (x - 1) (x2 + mx + m) (1) 1. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt Phương trình (x - 1) (x2 + mx + m) có 3 nghiệm phân biệt Phương trình x2 + mx + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 1
2 0 4
4 011 2 02
m mm mmm
2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 4 (Học sinh tự giải). Câu II: 1. Giải phương trình 3cos4x - 8 cos6x + 2cos2x + 3 = 0 Phương trình 3(1 + cos 4x) - 2cos2 x(4cos4 x - 1) = 0 6 cos2 2x - 2cos2 x (2cos2 x + 1) (2cos2x - 1) = 0 6 cos2 2x - 2cos2 x (2cos2 x + 1) . cos2x = 0 cos2x [3cos2x - cos2 x (2cos2 x + 1)] = 0
a) cos2x = 0 2x = 2
k x= 4 2
k
b) 3 (cos2 - 1) - 2 cos4x - cos2x = 0
-2 cos4x +5cos2x - 3 = 0
cos2 x = 1 hoặc cos2 x = 32
(VN)
x= k 2. Tìm m để phương trình 4 (log2 x )2 - 1
2
log x + m = 0 có nghiệm thuộc
khoảng (0;1) Điều kiện: x > 0 Với điều kiện đó phương trình 2
2log x + m = 0 (1)
Đặt log2x = t Phương trình t2 + t + m = 0 (2)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
92
Để phương trình (1) có nghiệm x (0; 1) điều kiện cần và đủ là phương trình (2) có nghiệm t (- ; 0). Do t1 + t2 = -1 nên nếu (2) có nghiệm thi sẽ có nghiệm âm (-; 0).
Vậy chỉ cần = 1 - 4m 0 m 14
.
Câu III:
1. Hệ số góc của đường thẳng (d): 117
k . Theo giả thuyết (d) là tiếp tuyến với
đường tròn tại điểm A(4; 2) nên tâm I của đường tròn phải thuộc đường thẳng (d1) qua A và vuông góc với (d). Hệ số góc của (d1): k = -7. Phương trình đường thẳng (d1): y - 2 = 7(x - 4) y = - 7x + 30 Vì I () nên toạ độ của I là nghiệm của hệ phương trình: 2x + y = 0 y = -7x + 30 Bán kính R của đường tròn là khoảng cách IA
R = IA = 2 22 14 200 10 2 Vậy phương trình của đường tròn là: (x - 6)2 + (y + 12)2 = 200 2. Vì các mặt đối diện nhau của hình lập phương song song nên mặt phẳng (BD'M) cắt mp (CDC'D') tại N với CN = A'M. Thiết diện BMD'N là hình bình hành có diện tích S bằng. S = 2S (BD'M) = MI.BD' Trong đó MI là đường cao kẻ từ M của tam giác BD'M. Suy ra S bé nhất khi MI bé nhất, tức MI là đoạn vuông góc chúng của hai đường thẳng chéo nhau AA' và BD'. Ta chứng minh rằng đoạn vuông góc chung đó chính là MoO trong đó Mo là trung điểm đoạn BD'. Thật vậy, các tam giác vuông BAMo và D'A'M' bằng nhau nên BMo = D'Mo suy ra trung tuyến MoO cũng là đường cao của tam giác BMD', vậy MoO BD'.
Mặt khác AO = A'O = 1 '2
BD nên OMo AA'.
I(6; -12)
D'
D
B C
N
O A
A'
M0 M B'
I
Hình 35
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
93
Vậy thiết diện của khối lập phương cắt bởi mp (BMD') có diện tích bé nhất khi M là trung điểm của đoạn AA'. 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OM bằng chiều cao hình hộp dựng trên các vectơ ,OM AB
và ,OB
do đó:
h = , .
,
OM AB OB
OM AB
Ta có:
OB
= (a; 0; 0); 3; ; 0 ; ( ;0; 3)2 2a aOM AB a a
Suy ra 3 3
0 02 2 2 2
0 0 03 3, ; ;
a a a a
aa aO M A B
= 2 2 23 3 3; ;
2 2 2a a a
2
4 4 49 3 3 15,4 4 4 2
aOM AB a a a
33, . ; 0; 0
2aOM AB OB
6 39 3, . 0 04 2
OM AB OB a a
h = 3
2
33 152 .
55 152
a a aa
Câu IV: 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x6 + 4 (2 - x2)3 trên đoạn [-1;1] Đặt x2 = t (0 t 1). y = x6 + 4(1 - x2)3 = t3 + 4(1 - t)3 = -3t3 + 12t2 - 12t + 4 Bài toán quy về tìm minf(t); max f(t) với: f(t) = -3t3 + 12t2 - 12t + 4 (0 1)
D'
x B
M C
O
A
z
a
y a 3
Hình 36
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
94
f'(t) = -9t2 + 24t - 12 = 3(-3t2 + 8t - 4)
' = 16 - 12 = 4 ; t1 = 4 2 23 3
; t2 = 4 2 2
3
Do 0 t 1:
f(0) = 0, f(1) = 1, f 2 43 9
Vậy có: min y = min f (t) = f 2 43 9
, đạt khi x = 263
.
Max y = max f(t) = f(0) = 4 khi x = 0
2. Tính tích phân I = 25
2 1
xin
xin
e dxe
Đặt 1xe t ex = t2 + 1; exdx = 2tdt 1n2 t 2
I =
22 22
1 1
1 .22 1
t tdtt dt
t
= 3 2
1
8 12 2 2 13 3 3t t
= 7 202 13 3
Câu V: Các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được chọn từ tập 6 chữ số đã cho có dạng. 1 2 3 4 5 6 ( 1, 2, 3, 4, 5, 6 ; )i i ja a a a a a a a a
Sao cho a1 + a2 + a3 = a4 + a5 + a6 - 1 a1 + a2 + a3 + a4 + a5 +a6 = 2(a4 + a5 + a6) - 1 21 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 2(a4 + a5 a6) - 1 a4 + a5 + a6 = 11, suy ra: a1 + a2 + a3 = 10 (1) Vì a1 + a2 + a3 {1, 2, 3, 4, 5, 6} nên hệ thức (1) chỉ có thể thoả mãn trong ba khả năng sau (a1, a2, a3 phân biệt nhau): a1 = 1, a2 = 3, a3 = 6 và các hoán vị của ba số 1, 3, 6 a1 = 1, a2 = 4, a3 = 5 và các hoán vị của ba số 1, 4, 5 a1 = 2, a2 = 3, a3 = 5 và các hoán vị của ba số 2, 3, 5 Mỗi bộ số a1, a2, a3 nêu trên tạo ra 3! hoán vị, mỗi hoán vị dó lại được ghép với 3! Hoán vị của bộ số a4, a5, a6, vì vậy tổng cộng các số tự nhiên gồm 6 chữ số thoả mãn đòi hỏi của đề bài là: 3.3!3! = 3.6.6 = 108 số.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
95
ĐỀ SỐ 10 Câu I:
Cho hàm số y = 2 11
xx
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) . (Học sinh tự giải). 2. Phương trình đường tiệm cận đứng: x = 1 Phương trình đường tiệm cận ngang: y = 2
y' (x) = 2 2
2 1 2 1 11 1
x x xx x
Gọi xo là hoành độ của điểm M (C). Theo giải thuyết tiếp tuyến của (C) tại điểm M vuông góc với đường thẳng IM nên phải có: y'(xo).kIM = -1 Trong đó kIm là hệ số góc của đường thẳng IM
kIM =
12
1
( ) 2 11 1
oM
M o o
y xy yy x x x
Thế vào (2) ta được: 2 2
1 1. 1( 1)1 ooxx
(xo - 1)4 = 1 xo - 1 = 61
0 , 1
2 , 3
o o
o o
x y
x y
Vậy có hai điẻm M1 (0;1) và M2(2;3) thoả mãn yêu cầu của đề bài. Câu II: 1. Giải phương trình
22 3 cos 2 sin
2 4 12 cos 1
xx
x
Điều kiện: cosx 12
.
Với điều kiện đó phương trình:
(2 - 3 ) cos x - 1 os2
c x = 2cos x - 1
3 cos sin 0x x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
96
1 3sin cos 02 2
x x
sin 03 3
x x k
3 (2 1)1 3cos2
x kx n
x
2. Giải bất phương trình log 1 1 22 4
2 log ( 1) log 6 0x x
Điều kiện: x > 1.
Ta có log 1 2 1 22 4
1log ;log ( 1) log ( 1)2
x x x x
Do dó bất phương trình tương đương với: 2 2 2log log ( 1) log 6 0x x
2 2log 1 log 6x x
2 6 ( 1)x x x
2 6 0
1x xx
x 3
Câu III: 1. a) Phương trình d1,d2: Gọi (x0,y0) là toạ độ điểm tiếp xúc, ta có phương trình d1,d2 có dạng
00 1
4x x y y
D1,d2 qua M(-2;3) nên 00 0 0
( 2) .3 1 2(3 1).4
x y x y
(x0,y0) là tiếp điểm của d1, d2 với (E) nên: 2
200 1
4yx (1)
Thế x0 = 2(3y 0 1) vào (1) ta được
2 220 00 0
3 1 1 10 6 0y yy y
0 030,5
y y
Với y0= 0 ta có x0 = -2 và được d1: x = -2.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
97
Với y0 = 35
ta có x0 = 85
và được d2:
2 x + 3y - 5 = 0. b) Dễ nhận thấy rằng tiếp tuyến d qua N(5;n) không song song với d1; do đó để d1//d2 theo tính chất đối xứng của (E) thì d có phương trình 2 x + 3y - 5 = 0 ( vì qua điểm đối xứng của (-2;3) qua O là (2;-3)). d đi qua N (5; n) nên 2.5 + 3.n + 5 = 0 n = 5. 2. Gọi H là trung điẻm của BC. Do S.ABC đều là ABC nên chân đường cao O của S.ABC trùng với giao điểm 3 đường cao ABC và SBC cân tại S. Suy ra BCSH, BCAH nên ABC = .
a). Ta có AH = 3 1 32 3 2
a aHO AH .
Trong SHO có SO = HOtag = 36
a tag,
SH = 6os 6 cosHO a
c
Diện tích ABC: S = 2 34
a .
Vậy thể tích của hình chóp S.ABC là:
V = 2 21 1 3 3. . .
3 3 4 6 24a a a tagS SO tag
b) Diện tích ABC là
1 1 6. .2 2 6 osABC
aBC SH acS
.
Gọi h là khoảng cách từ A đến mp (SBC) ta có:
3
2
31 3 3 sin24.3 23
12 os
ABVCABC
a tagV aV S h h
ac
S
.
Cách khác: Chân dường cao của tứ diện S.ABC nằm trên SH. Từ đó h = AH
sin = 3 sin2
a .
3. Ta viết mặt phẳng (P) đi qua I, K và lập với mp (xOy) một góc 300 dưới dạng đoạn chắn, tức (P) có phương trình:
B
C
O
h A
S
a
Hình 37
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
98
13 1x y z
b
(dễ thấy nếu (P) qua I, K và // Ox thì nó tạo với mp (xOy) một góc 300). Mặt phẳng (xOy) có vectơ pháp 1n
= (0;0;1).
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp 21 1; ;13
nb
.
Suy ra: 1 2 0
2 2
. 3os3 02.
n nc
n n
2 2 2
2 2
1 10. 0. 1.133
21 10 0 1 13
b
b
2 2
2 2
1 3 1 1 411 1 4 3 313
bb
2 2
1 4 1 213 3 9b
3 2
2b
Vậy phương trình các mặt phẳng qua I, K cần tìm là:
3 2 13 2 1x z , 1
3 13 22
x y z
Câu IV: 1. Có 3 khả năng:
5 Nam và 1 nữ có 1
7C cách chọn
4 nam và 2 nữ có 4 2
5 7.C C cách
3 nam và 3 nữ có 3 3
5 7.C C cách
Tổng số cách chọn 6 em trong đó số nữ ít hơn 4 là 1 4 2 3 3
7 5 7 5 7. . 7 5.21 10.35C C C C C 462 cách
2. f' (2) =2
63 ( 1) ( )( 1)
x xxa b e x ex
2
3 ( 1)( 1)
xa be xx
F'(0) = -3a + b
1 1 1
3
0 0 0
( ) ( 1) ( 1) ( )xf x dx a x d x b xd e
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
99
12
0
1 1( 1).0 02
x xxa b xe e dx
1 1 . ( 1)2 4a b e b e
38a b
Ta có hệ: 3 22
3 58
a ba b
82
ab
Câu V:
Chứng minh rằng 2
cos 22
x xe x x x IR (1)
Để chứng minh bất đẳng thức (1) ta lần lượt chứng minh hai bất đẳng thức sau: a) 1 ,xe x x R
b) cos x2
12x x R
Chứng minh a)Lập hàm số f(x) = e 1x x f' (x) = e 1x f' (x) = 0 x = 0 Chiều biến thiên:
x - 0 + f'(x) - 0 + f(x) Min f(x)
Từ bảng biến thiên ta có min ( ) (0) 0
k Rf x f
Suy ra 1xe x x R
Chứng minh b) Lập hàm g(x) = cosx + 2
12x
g(x) là hàm chẵn, chỉ cần xét x 0 g'(x) = - sinx = x g"(x) = -cosx +1 0 g'(x) đồng biến trên khoảng [0; + ] g'(x) g'(0) = 0 x 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
100
g(x) đồng biến trên khoảng [0; + ] g (x) g(0) = 0 x 0.
Vì g(-x) = g(x) g(x) 0 x IR cosx 1-2
2x x IR
Từ a) và b) ta dược điều phải chứng minh. Chú thích: các bất đẳng thức a) và b) có nhiều ứng dụng trong nhiều bài toán khác.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
101
ĐỀ SỐ 11 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2 25 6
3x x my
x
khi m = 1
(Học sinh tự giải) 2. tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+):
Ta có: 2 2
2
(2 5)( 3) ( 5 6)( 3)
x x x x myx
=2 2
2
6 9( 3)
x x mx
Để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+) điều kiện cần và đủ là y'/0 x (1;+) và y'(x) chỉ bằng 0 tại các điểm rời rạc của khoảng đó 2 26 9 / 0, /1x x x m x (1) Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình x2 +6x + 9 - m2 = 0 Ta có: x1 = -3 - m; x2 = -3 + m. Khi m = 0 thì x1 = x2 và bất phương trình (1) luôn thoả mãn Khi m > 0 , để thoả mãn đòi hỏi của bài toán, khoảng (1, +) phải nằm bên ngoài khoảng (x1, x2) tức là x2 < x1 1 -3 + m 1 0 < m 4. Khi m < 0, ta có x2 < x1, đẻ thoả mãn bài toán phải có x2 < x1 1 -3 - 3 1 0 > m -4. Tổng hợp ba trường hợp trên ta được -4 m 4 Câu II:
1. Giải phương trình 2os cos 1
2 1 sinsin cos
c x xx
x x
Điều kiện: sinx + cosx = 2 sin 04
x
.
Với điều kiện ấy phương trình tương đương với: (1 - sin2x) (cosx - 1) = 2(sinx + sosx) (1 + sinx0 (1 + sinx) [(1 - sinx)(cosx - 1)- 2(sinx + cosx)]=0
s inx 1 s inx 1(1 cos )(1 s inx) 0 cos 1x x
(thoả mãn điều kiện)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
102
2
42
x kk Z
x k
2. f(x) = xlogx2 (x>0, x 1) Tính f'(x) và giải bất phương trình f'(0) 0;
2 2
1( )log log
xf x xx x
2 2
2 22 2
2 1log . logln 2 ln 2'( )
(log ) (log )
x x xxf x
x x
Ta có: f'(x) 0
21log 0
ln 2x (do > 0 nên, x 1 nên 2
2log 0x )
2 2log logx e 1
x x ex
Câu III: 1. Vectơ pháp tuyến của đường cao kẻ từ B là 1n
= (2;1). Suy ra đường thẳng AC
có phương trình 2(x - 1) + (y - 0) hay 2x + y -2 = 0, Vectơ pháp tuyến của đường cao kẻ từ C là 2n
= (1;3). Suy ra đường thẳng AB có phương trình
1. (x - 1) - 3(y - 0) = 0 hay x - 3y - 1 = 0. Toạ độ của B là nghiệm của hệ:
2 1 0
( 5; 2).3 1 0
x yB
x y
Toạ độ C là nghiệm của phương trình:
3 1 0
( 1; 4)2 2 0
x yC
x y
Gọi H là chân đường hạ từ C xuống AB thì toạ độ của H là nghiệm của hệ
3 1 0 2 1;
3 1 0 5 5x y
Hx y
Ta có 1 .2ABCS AB CH trong dó:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
103
2 2
2 2
(5 1) ( 2 0) 2 10
2 1 71 4 105 5 5
AB
CH
Vậy 1 7.2 10. 10 142 5ABCS
2. Mặt cầu (S) có tâm I(1; -1; 1) và bán kính R = 3. Gọi d là khoảng cách từ I đến (P). Để (S) tiếp xúc với (P) ta cần có d = 3.
2
2 2 2
2
2 2
2.1 2.( 1) 1.1 33
2 2 13 1 9
3 1 9 3 10 02; 5
m md
m m
m m m mm m
2 23 1 9 3 8 0m m m m vô nghiệm. Vậy m cần tìm là m = -5; m = 2 Mặt phẳng (P) có vectơ pháp (2;2;1)n
.
Đường thẳng (d) đi qua I và (P) có phương trình:
1 1 12 2 1
x y z
Với m cần tìm là m = -5, m = 2. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp n
= (2; 2; 1).
Đường thẳng (d) đi qua I và (P) có phương trình:
1 1 12 2 1
x y z .
Với m = -5 và m = 2 phương trình củan(P) là 2x + 2y + z - 10 = 0 Toạ độ tiếp điểm là nghiệm của hệ
2 2 10 0
3;1;21 1 12 2 1
x y zx y z
3. SA (ABC) SA AC. Do đó SAC vuông tại A. M là trung
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
104
điểm SC nên MA = .2
SC ABC
vuông tại B. Vậy MB = 2
S C . Từ
đó MA = MB. Vậy AMB cân tại M. Từ M kẻ MN // SA. Từ H kẻ HK //
BC. Do SA AB. Từ đó MN = 2
SA a ,
HK = 2
BC a và từ AB HK suy ra AB
MK.
Ta có MK = 2 2 2 2 2.MH HK a a a
Vậy 21 1 2. . 2 .
2 2 2AMBaS AB MK a a
Câu IV: 1. Từ 9 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau? Các số phải lập là nhẵn nên phải có chữ số đứng cuối cùng là 0 hoặc 2;4;6;8. Trường hợp chữ số 0 đứng cuối cùng thì 6 chữ số còn lại của số được lập ứng với một chỉnh hợp chập 6 của 8 chữ số còn lại, do đó có 6
8A thuộc loại này.
Trường hợp mỗi một trong các chữ số 2; 4; 6; 8 đứng cuối cùng thì 6 chữ số còn lại của số tự nhiên được lập cùng ứng với chỉnh hợp chập 6 của 8 chữ số (kể cả các số tự nhiên có chữ số 0 đứng đầu mà thực chất là số có 6 chữ số). Vì vậy lượng các số loại này gồm 6 5
8 74. A A .
Vậy lập được tất cả 6 6 58 8 74 90720A A A số tự nhiên chẵn gồm 7 chữ số
khác nhau trong 9 chữ số đã cho.
2. Tính 2 21 1
3 2
0 0
x xI x e dx x e xdx
Đặt x2 = t, ta được: 1 10 0
x t
B K
C
M S
A
H
Hình 40
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
105
1 1
0 0
1 12 2
t tI te dt td e
=1
0
1 11 1 1 1 10 02 2 2 2 2 2 2
t t t e ete e dt e e
Vậy 12
I
Câu V: Ta có:
2
2 2
22
1 11 os2 1 os2 s in2 211 2 os( ). os( ) sin os cos . os( )2
1 1 1cos ( ) os ( )2 os 4 4
Q c A c B C
c A B c A B C c C C c A B
C A B c A Bc
Vậy 14
Q
Và 0
0
120114 cos 302
A B CQ
C A B
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
106
ĐỀ SỐ 12
Câu I: 1. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y = 2x3 - 3x -1 (C) 2. Phương trình dk: y + 1 =kx y = kx - 1. Phải xác định k sao cho phương trình: 2x3 - 3x2 - 1 = kx - 1 x(x2 - 3x -k) = 0, có 3 nghiệm phân biệt. 2x2 - 3x - k = 0 có hai nghiệm phân biệt 0
99 8 08
0 0
k kk k
Câu II:
1. Giải phương trình 2cos 4cot x t nxsin 2
x xax
Điều kiện: sin2x 0 cos2x 1
Với điều kiện đó phương trình cos s inx os4s inx cos sinx.cos
x c xx x
2os2 os4 2cos 2 os2 1 0c x c x x c x
os2 1: ai
1os22 3
c x lo
c x x k
2. Giải phương trình: log5 (5x - 4) = 1 - x. Điều kiện: 5x - 4 > 0 Thấy ngay x = 1 là một nghiệm. Đặt f(x) = log5 (5x - 4) - 1 + x là một hàm số đồng biến. Suy ra x = 1 là nghiệm duy nhất. Câu III: 1. a) I là trung điểm của AB nên có toạ độ I ( 1; 0; 2); AB
(-2; -2; 2) = -2 (1;1;-1). Mặt phẳng (P) dđ qua I và vuông góc vưói
AB có phương trình. 1.(x - 1) + 1 (y - 0) - 1 (z - 2) = 0 Hay: x + y - z + 1 = 0 K là giao điểm của d với (P) nên toạ dộ của K là nghiệm của hệ.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
107
1 0
3 2 11 0 3; 1;33 8 0
x y zx y K
y z
Trong phương trình xác định d đặt x = 2t ta có y = 3t - 112
, z =
1 983 2
y t . Vậy ta có véctơ chỉ phương 2;3; 1dn
và 2; 1;1 .IK
Ta có . 2.2 3 1 1 .1 0dn IK
. Vậy d IK.
b) Mặt phẳng có phương trình x + y - z + 1 = 0 chính là mặt phẳng (P). Gọi hd là hình chiếu vuông góc của d trên (P) ta có IK d, KI hd, do đó mặt phằng chứa d, hd có phương trình 2. (x - 3) - 1. (y + 1) + 1 . (x - 3) = 0 (mp chứa điểm K và vuông góc với IK
)
hay 2x - y + z - 10 = 0 Vậy phương trình tổng quát của hình chiếu của d trên mặt phẳng (P) là
2 10 0
1 0x y z
x y z
2. Trong mặt phẳng (ABC), kẻ AH BC. Do AD (AVC) nên BC DH. ABC vuông tại A
Ta có: BC = 2 2 2 2AC AB b c
2 2
2 2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 b c
AH AC AB b c b c
Do đó AH2 = 2 2
2 2b c
b c và
AD (ABC) nên AD AH. Do đó: AH2 = AD2 + AH2
= 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
22 2 2 2 2 2
b c a b a c b c a b a c b ca DHb c b c b c
Vậy
2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2
2 2
1 1 1. . .2 2 2ABC
a b a c b cS BC DH b c a b a c b cb c
C B
A
c
a
b
H
A
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
108
Ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2. . .2 2 2
b c a c a babc a b c a bc b ac c ab a b c
( theo bất quy tắc Côsi) 2 2 2 2 2 2 BCa b a c b c S
( đ.p.c.m)
Câu IV: 1. Tìm số tự nhiên n thoả mãn 2 2 2 3 3 32 1 00n n
n n n n n nC C C C C C (1)
Hệ thức (1) 2 22 2 3 32 1 0 0n n n nC C C C
22 3 1 0 0n nC C
2 3 10n nC C
1 ( 1) 210
2 6n n n n n
2 23 2 60n n n n n
2 3 2 60n n n
2 1 60n n n
1 1 3.4.5n n n
*
( 1) ( 1) 60n n nn
n = 4
2. Tính 2
1
11e xI nxdx
x
1 21 1
dxI= 1nx.xdx+ 1nx = I +Ix
e e
2
11 11 . . 1 .
2
e e xI nx x dx nx d
= 2 2 2 2 2
1 11
11 .2 2 2 4 4 4
ee ex x dx e x enxx
22 11 1
1 11 . 1 . 1 12 2
e e edxI nx nx d nx n xx
Vậy I = I1 + I2 = 2 21 1 34 2 4
e e .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
109
Câu V: Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng (p - a) sin2A + (p - b)sin2B = csinA . sinB (1) Hệ thức (1) (p - a) a2 + (p - b) b2 = abc
( ) 1p a a p b b
bc ac
( )p a a p b bp p pbc ac
2 2os os2 2A Bac bc p
1 cos 1 cosa A b B a b c
cos cos sin 2 sin 2 2a A b B A B sinC os 1c A B A = B, tức tam giác cân.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
110
ĐỀ SỐ 13
Câu I: 1. Bạn đọc tự giải.
2. Ta có y’ = 4x3- 4m2x = 0 4x(x2- m2) = 02 2
0(*)
xx m
Để đồ thị hàm số có ba cực trị thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác 0 0m
Khi đó hoành độ của ba điểm cực trị là x1 = 0; x2 = m; x3 = -m. tọa độ của ba điểm cực trị là: A(0;1); B(m;-m4+1); C(-m; -m4+1) Ta có:
4 4
2 8
2 8
( ; ), ( ; )AB m m AC m m
AB m m
AC m m
Hay tam giác ABC luôn cân tại A.
Vậy để ∆ABC vuông cân thì . 0AB AC AB AC
-m2 + m8 = 0 0
1mm
Kết hợp đk suy ra m= ±1 Câu II:
1. Giải pt: 4(sin3x + cos3x) = cosx + 3sinx Với cosx = 0: không thỏa mãn pt. Với cosx ≠ 0: chia hai vế cho cos3x ta được: 4tan3x + 4 = 1 + tan2x + 3tanx(1 + tan2x) tan3x – tan2x -3tanx + 3 = 0 (tanx – 1)(tan2x – 3) = 0
tan 1 4 ,tan 3
3
x kxk
x x k
2. Giải bất phương trình: 2 2 2
2 24
2
log [log ( 2 )]< 0 log ( 2 ) 1 2 2
2 2 (*)
x x x x x x x x x
x x x
Giải (*): đk: 20
2 0 12
xx x
x
Trường hợp 1: nếu x > 2 bpt luôn thỏa mãn với mọi x thỏa mãn đk nên x > 2 Trường hợp 2:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
111
nếu 2 2 2 4 42 : (*) 2 4 4 3 4 0
1 1 2x x
x x x x x x xx x
Vậy tập nghiệm của bpt là S = ( ; 4) (1; ) Câu III:
1. Gọi tâm đường tròn là I(a;b). Ta có: 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
( 1) ( 1) (1)
1 2( ;( )) (2)
2
a b a bIA IO
a bIO d I d a b
(1) b= a + 1 thế vào (2): a2 + (a + 1)2 = 1 2a2 + 2a = 0 0, 1
1, 0a ba b
Với I(0;1), R = 1 suy ra pt đường tròn là: x2 + (y – 1)2 = 1 Với I(-1;0), R = 1 suy ra pt đường tròn là: (x + 1)2 + y2 = 1 2. a) Ta có: C(2; 0; 0), B1(1; 0; 2 ), D1(0; 1; 2 )
1 1(0;1;0), ( 1;0; 2) [BC; ]=( 2;0;1)BC BA n BA
Phương trình mp(A1BC): 2 2 0x z Gọi (α) là mp chứa B1D1 và vuông góc với (A1BC) Ta có:
1 11 1 1 1( 1;1;0), ( 2;0;1) [ ; ] (1;1; 2)A BD A BDB D n n B D n
Vậy ptmp(α) là: 2 1 0x y z Suy ra pt hình chiếu của B1D1 lên (P) là giao tuyến của hai mặt phẳng:
2 1 0
2 2 0
x y z
x z
nên đường thẳng B1D1 có phương trình:
1
2 2
x ty t
z t
b) Để ý rằng mf đi qua A và vuông góc với A1C thì chứa AC1, do tam giác AA1C vuông cân. Mf này cắt BB1, CC1 tại các trung điểm E, F. AE cắt A1B tại J, AF cắt A1D tại K. Thiết diện là tam giác IJK. Câu IV:
1. 2 3
20
0 0 0
1 os2xsin | cos 2 .2 4 2 4 2
c xV x xdx x dx x xdx I
Ta tính I:
B1
D
D1 C1
A1
B
C
A
B1
D
D1 C1
A1
B
C
A
K
J
I F
E
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
112
Đặt 0 00
sin 2 sin 2 os2x| | 0sin 2os2xdx 2 2 42
du dxu x x x cI x dxxdv c v
Vậy V = 3
4 (đvtt)
2. Theo giả thiết, ta có: 7 32 ( , 7)
! !2. ( 3)( 4)( 5)( 6) 2.7.6.5.4( 7)!.7! ( 3)!.3!
n nC C n nn n n n n n
n n
Câu V:
Từ hệ phương trình x - my = 2 - 4mmx + y = 3m + 1
ta có:
Ta có: 2 2 21 - m 2 - 4m - m 1 2 - 4m
D = 1 , D 3 3 2, D 4 1m 1 3m + 1 1 m 3m + 1x ym m m m m
0,D m Hệ luôn luôn có nghiệm duy nhất:
2
2
2
2
3 3 21
4 11
m mxm
m mym
2 22 2 22 2
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2
3 3 2 4 1 3 3 22 2.1 1 1
3 1 3 3 13 4 2 31 1 1
3 1 9 6 1 3 6 9 3 19 6. 16 8. 2 31 (1 ) 1 (1 ) 1
m m m m m mA x y xm m m
m m mm m mm m m m m m m
m m m m m
2
2 2 2 2
10( 1) 4 28 4 1819 19(1 ) 1 1
m m mm m m
Đặt 22
4 18 4 18 0 (*)1my ym m y
m
+ y = 0: (*) có nghiệm. + y 0: Phương trình có nghiệm khi chỉ khi: ' = 4 - y(y - 18) 0 y2 -18y - 4 0 9 - 85 y 9 + 85 - 9 - 85 - y - 9 + 85 28 - 85 19 - y 28 + 85 . Vậy, maxA = 28 + 85 .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
113
ĐỀ SỐ 14
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải. 2. y' = 3x2 - 4mx + m2
Phương trình y' = 0 có một nghiệm x = 1 m2 - 4m + 3 = 0
m = 1 hoặc m = - 3. khi đó nghiệm kia x = 43m .
Với x1 < x2 là hai nghiệm của phương trình y' = 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x2. Suy ra m = 1 không thỏa, m = - 3 thỏa. Câu II:
1. Đk: ,2
kx k
1 12( osx-sinx)+ 0sinx osx
1( osx-sinx)(2+ ) 0sinx.cosx
osx-sinx=0 os(x+ ) 041sinx.cosx=- sin 2 12
4 ,
4
pt cc
c
c c
x
x kk
x k
2. Đk: 2x bpt 2x-1 + 6x – 11 > 4x – 8 2x-1 > 3 – 2x Với x > 2: Ta thấy bpt luôn thỏa mãn. Với x 2: bpt 2x-1 < 3- 2x (1) Xét f(x) = 2x-1 là hàm đồng biến trên R g(x) = 3-2x là hàm nghịch biến trên R. Bất phương trình (1) tương đương f(x) > g(x) (2) Nếu x < 1: f(x) < f(1) = g(1) < g(x): bpt không thỏa (2). Nếu 1 < x 2: f(x) > f(1) = g(1) > g(x): thỏa (2). Nếu x = 1: f(x) = f(1) = g(1) = g(x): không thỏa (2). Vậy tập nghiệm của bpt là S = (1; +∞)
Cách 2. bpt 2x-1 + 6x – 11 > 4x – 8 2x-1 - 3 + 2x > 0 (3) Xét f(x) = 2x-1+ 2x - 3. f '(x) = 2x-1ln2 + 2 > 0, x. (3) f(x) > 0 = f(1) x > 1. Câu III:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
114
1. Gọi A(a; 2a + 5).
Do 2IA IB
nên B là trung điểm của IA suy ra B 2 2 5( ; )2 2
a a
Vì 22 2 5 3 0 1
2 2a aB d a
. Vậy A(1;7)
Ta có (3;7) ( 7;3)IA n
. Vậy ptđt (d) là: -7(x – 2) + 3y = 0 hay -7x + 3y +14 = 0. 2. Chọn M(3; 6; 1) (d) và ( 2;2;1)du
Ta có:
( 4; 2;5); ( 2;2;1) [AB; ]=(-12;-6;-12)
[AB; ].AM 0d d
d
AB u u
u
Vậy đt (d) và AB đồng phẳng.
Ta có pt tham số đt (d) là: 3 26 21
x ty tz t
Gọi C(3 – 2t; 6 + 2t; 1+ t), do ∆ABC cân tại A nên AB = AC Suy ra: (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 – t)2 = (3- 2t)2 + (6 + 2t)2 + (6 – t)2
72
t
Vậy C(-4; 13; 9/2) 3. Kẻ ( )AM BC BC SMA Trong ∆SAM kẻ ( )AH SM AH SBC Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 39 3 9 2
aAHAH SA AM a a a
Câu IV: 1.
3 3 3 23
3 2 2 11 1 1
1 ln(1 )( ) (ln )(1 ) 1 2
ln 4 ln 2 1 3ln 3 ln2 2 2 2
dx dx x xI dx xx x x x x x
2. (2 + x)10 = a0 + a1x + a2x +….+ a100x .
Ta có: 100
100 100100
0(2 ) .2 .k k k
kx C x
Mặt khác:
S
C
B
M
H A
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
115
2 981002 100100 100
100 3 970 3 100
98 972 3
.2(2 ) .2
.2100! 100!.2 .2 6 9898!.2! 97!.3!
k kk
k
a Cx a C
a C
a a
Như vậy a2 < a3 Ta có:
100 100 11
100! 100!.2 .2(100 )!. ! (100 1)!.( 1)!
98( 1).2 100 .3
k kk ka a
k k k k
k k k
Vậy 0 32k
Câu V: 2xs inx+
2xy e
Ta có: ' "( ) osx+x; f ( ) s inx+1>0, xx xf x e c x e Suy ra f ’(x) là hàm đồng biến. Nếu x > 0: f ’(x) > f ’(0) = 0 hay f(x) là hàm đồng biến trên (0; +∞). Nếu x < 0: f ’(x) < f ’(0) = 0 hay f(x) là hàm nghịch biến trên (-∞; 0). Ta có bảng biến thiên:
x -∞ 0 +∞
f ’(x) - 0 + f(x) +∞
+∞ 0
Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của f(x) = 0 khi x = 0 và pt f(x) = 3 luôn có hai nghiệm phân biệt.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
116
ĐỀ SỐ 15
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
2. Ta có: 2 2
2 2
(2 2 )( 1) 2 2 2 2 2'( 1) ( 1)
x m x x mx x x myx x
Để hàm số có 2 cực trị thì pt y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 2 2 2 0x x m có 2 nghiệm phân biệt ≠ 1
' 1 2 2 0 32 3 2
mm
m
Ta có pt đường thẳng đi qua các cực trị là y = 2x – 2m hay 2x – y – 2m = 0. Suy ra đpcm.
Câu II: 1. sin4x.sin7x = cos3x.cos6x cos3x – cos11x = cos3x + cos9x cos9x + cos11x = 0 2.cos10x.cosx = 0
os10x = 0 20 10osx = 0
2
kxcc x k
2. 3log log 3xx (Đk: x > 0; x ≠ 1)
Đặt t = log3x, bpt trở thành: 2 1 01 1 10 0
1ttt t
tt t t
Suy ra: 3
3
11 log 0 13
log 1 3
x xx x
Vậy tập nghiệm của bpt là: S = (1/3;1) (3; +∞) Câu III: 2. a) Ta có: ( 1;1;1)AM
Từ đó suy ra pt đường thẳng AM là: 2x t
y tz t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên AM, ta có H(2 – t; t; t) (2 ; ; )OH t t t
Mà 2 4 2 22 0 ( ; ; )3 3 3 3
OH AM t t t t H
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
117
Mặt khác H là trung điểm của OO’ nên 8 4 4'( ; ; )3 3 3
O
b) Theo giả thiết A,M,B,C đồng phẳng nên [ ; ].AM 0AB AC
. Ta có: ( 2; ;0); =(-2;0;c); AM ( 1;1;1)
[AB; ] = (bc; 2c; 2b) [AB; ].AM 2 2 0
2
AB b AC
AC AC bc c bbcb c
Ta có: 2 2 2 2 2 21 1( ) 4 4 2 82 2
dt ABC b c b c b c bc
Theo trên 2 4 162bc b c bc bc bc
Khi đó: 2 2 21 1 1( ) 2 8 2( 2) 8 384 4 62 2 2
dt ABC b c bc bc
Vậy dt(ABC) nhỏ nhất là 4 6 khi b =c = 4. Câu IV:
1. 3 3
osx osx
0 0
sin 2 2 . osx.sinc cI e xdx e c xdx
Đặt t = cosx sin dx.dt x
Với x = 0 t = 1; với 1
3 2x t
1
12
2. .tI e tdt
Đặt
11 11 12 21
2
2 2
2 . 2. 2 2
t t
t t t
u t du dtdv e dt v e
I t e e dt e e e e
2. 0 0
(1 2 ) .(2 ) .2 .n n
n k k k k kn n
k kx C x C x
Với .2k kk na C
*) a2 < a3 2 2 3 3.2 .2 3 2( 2)n nC C n (hiển nhiên đúng với n > 3) *) Gọi ak là hệ số lớn nhất, suy ra:
1 11
1 11
.2 .2 1 (6 ).2 3 114
(6 1).2 3 14.2 .2
k k k kk k n n
k k k kk k n n
a a C C k k kk
a a k k kC C
Vậy hệ số lớn nhất là a4. Câu V:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
118
2sin 2sin .sin .tan os sin .sin2 2
1 osA=cos(B - C) - cos(B + C)cos(B - C) = 1 B = C
A AA B C c B C
c
Vậy từ giả thiết 2 2 Aos sin os sin2 2Ac B c B
Khi đó: A1-sin2S = Acos
2
Đặt At = cos2
vì 0 0 20 90 12
A t
Ta có 21- 1 - t 2S = f(t) = , [ ;1)
t 2t
2
2
1- 1 - t 2f '(t) = 0, [ ;1)t 2
t
Vậy Smin = f( 22
) = 2 1 khi đó A = 900, B = C = 450.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
119
ĐỀ SỐ 16
Câu I:
1. Bạn đọc tự giải.
2. pt(d): y = 13
x + 1. Vì tiếp tuyến vuông góc với (d) nên tiếp tuyến có hệ số
góc bằng -3. Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm, ta có f ’(x0) = -3.
202 2
0
0 0
0 0
4 4'( ) 1 1 3 ( 1) 1( 1) ( 1)
0 42 6
f x xx x
x yx y
Vậy có hai tiếp tuyến có phương trình là: y = -3x + 4 và y = -3x – 12 Câu II:
1. 2sinx.cos2x + sin2x.cosx = sin4x.cosx 2sinx.cos2x + sin2x.cosx.(1-2cos2x) = 0 2sinx.(cos2x + cos2x(1 – 2cos2x))=0
s inx = 0 x = k 1+ cos2xcos2x + (1 - 2cos2x) = 0 (*)
2
Giải (*): đặt t = cos2x, pt (*) trở thành: 2t2 – t – 1 = 0 2 21 os2x = 1
21 1 2 2cos2x = 3 32 2
x k x kt c
x k x kt
Vậy nghiệm của pt là 3
x k
x k
2. 2 2
1
(1)2 2 (2)x y x
x y y xx y
Từ (1): (x – y).(x + y – 1) = 0 1
x yy x
Nếu x = y thay vào (2) ta được: 22x – 2x -1 = 0 12 .(2 ) 0 1, 12
x x x y
Nếu y = 1 – x: thay vào (2) ta được 2 – 2x – 1 = 2x - 1 2x – 1 - 3 + 2x = 0 Dễ thấy x = 1 là một nghiệm và vế trái là hàm số đồng biến trên R nên đó là nghiệm duy nhất. Vậy hệ pt có nghiệm là (-1; -1) và (1; 0).
Câu III:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
120
1. Gọi C(x; y). Ta có: //
AB AC
BK BC
(2; 8); ( 1; 4) 4 17 04 1 4( ;6); ( 1; 4) 9 2 17 03 4 / 3 6
AB AC x y x yx yBK BC x y x y
Từ đó suy ra x = 3; y = 5 hay C(3; 5) 2. a) Ta có:
(0;2;0); ( 2;0;2) [ ; ]=(4; 0; 4)ABCAB AC n AB AC
n (1;0;1)
là 1 véc tơ pháp tuyên của (ABC). Vậy ptmp(ABC) là x + z – 2 = 0. Gọi (∆) là đường thẳng đi qua O và vuông góc với mp(ABC). Ta có pt tham số
của đt (∆) là: 0x tyz t
Gọi I là hình chiếu vuông góc của O lên mp(ABC) thì I là giao điểm của đt (∆) và mp(ABC). Suy ra I(1; 0; 1). I là trung điểm của OO’ nên O’(2; 0; 2). b) Ta có OH < OA =2
( ; ) 81( ) ( ; ). 8 42
d B OH OB
dt OHB d B OH OH
Vậy ta có đpcm. Câu IV:
1. 2
0
.sinI x xdx
Đặt 2 2t x t x tdt dx Với x = 0, t = 0
Với x = 2 , t = . Khi đó: 2
0
2 .sinI t tdt
Đặt 2
2 210
0
222 . ost 4 . os 2
ostdtsindu tdtu t
I t c t c tdt Iv cdv tdt
Tính I1:
1 0 00
4 .sin 4sin 4 ost 8I t t tdt c
Vậy 22 8I
2. Ta có: 2
0 0
1 1( ) .( )n n
n k n k k k n kn n
k kx C x C x
x x
S
H
B A
O
z
y
x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
121
Khi đó: 0 1
23 23 223
0
24 1 24 231( )
n nn
k k
k
C C n n
x C xx
Theo bài ra: 23 – 2k > 0 nên 23 112
k k
Tổng 0 1 1123 23 23.....S C C C
Mà 23
0 1 11 12 13 23 0 1 23 22 11 223 23 23 23 23 23 23 23 23
1 2..... ..... ( ..... ) 2 (2 )2 2
C C C C C C C C C
Vậy S là số chính phương. Câu V:
Phương trình đã cho: x2 + ( m2
- 53 ) 2x + 4 + 2 - m2
= 0.
Đặt 2x + 4 = t 2.
Phương trình đã cho tương đương với: t2 - 4+ ( m2
- 53 )t + 2 - m2
= 0.
3t2 + ( 3m2
- 5 )t - 6 - 3m2 = 0 3t2
- 5t - 6 = 3m2 (1 - t)
223 5 6 3
1t t m
t
.
Đặt 23 5 6( ) , 2.1
t tf t tt
Ta có 2 2
2 2
(6 5)(1 ) 3 5 6 3 6 11'( ) 0, 2.(1 ) (1 )
t t t t t tf t tt t
f(t) giảm liên tục trên [2; + ), f(2) = 4 và lim ( )x
f t
.
Vậy phương trình có nghiệm khi chỉ khi 2 33 42
m m .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
122
ĐỀ SỐ 17
Câu I: 1. Bạn đọc tự giải.
2. Ta có: 1
xyx
, (C)
M(C) M(a; 1
aa
), d: 3x + 4y = 0
d(M;d) = 1
435 6 211 1 1, ,
5 3 3
aa a a a
Câu II: 1.
s inx + sin2x = 3( osx + cos2x) sinx - 3 osx = 3 os2x - sin2x
sin(x - ) sin( 2 )3 3
2 2x - 2 2 x =3 3 9 32 x 2x - 2 2
3 3
c c c
x
kx k
kx k
2. Tìm max, min của hàm số 2( 1) 1y x x Đk: 1 1.x Ta có:
2
2
2
2
' 1 ( 1). 01
11 ( 1) 0 1
1 2
xy x xx
xx x x
xx
Khi đó: y(-1) = y(1) = 0; 1 3 3( )2 4
y
Vậy 3 3axy4
m khi x = 12
và miny = 0 khi x = ± 1.
Câu III: 1. Vì Bd1 nên gọi tọa độ B(b; -5-b).
Vì Cd2 nên gọi tọa độ C(7-2c; c). Do G(2; 0) là trọng tâm ∆ABC nên ta có:
2 7 2 6 2 3 13 5 0 2 1
b c b c bb c b c c
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
123
Vậy B(-1; -4) và C(5; 1). 2. *) Chứng minh: m(n – m) = a2.
Ta có : MC2 + MN2 = NC2 m2 + 2a2 + a2 + (n – m)2 = a2 + n2 2m2 – 2nm + 2a2 = 0 m(n – m) = a2 (đpcm) *) ABNM là hình thang nên
dt(ABNM) = ( ).2
m n a
Theo trên ta suy ra: 2 2
2 2( ) (2 ). 2. 2 . 22 2
a a a an m dt ABNM m a am m
Vậy dt(ABNM) nhỏ nhất là 2 a2 khi m = 2
a
3. Ta có phương trình của d: 2 2
x ty tz t
có véc tơ chỉ phương (1; 1;2)da
Suy ra phương trình mf(P): x - (y - 1) + 2(z - 1) = 0 x - y + 2z - 1 = 0. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với (P) có véc tơ chỉ phương (1; 1;2)da
nên
có phương trình:
112 2
x ty tz t
thay vào phương trình (P):
1 + t - 1 + t + 4 + 4t - 1 = 0 t = 12
. Suy ra B' 1 3; ;12 2
.
Câu IV:
1. Tính ln8
2
ln3
1x xI e e dx
Đặt ex + 1 = t dt = ex dx Với x = ln3: t = 4 Với x = ln8: t = 9.
Khi đó: 99 9 5 3
3/2 1/2 2 2
4 4 4
2 2( 1). ( )5 3
I t tdt t t dt t t
2. Gọi abcd là số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau, nhỏ hơn 2158. a = 1: d có 5 cách chọn, bc có 2
8A cách chọn. Suy ra, khi a = 1 có 5 28A = 280 số.
a = 2: + b = 0: d có 3 cách chọn, c có 7 cách chọn. Suy ra có 21 số. + b = 1, c = 5, d có 3 cách chọn. Suy ra có 3 số.
n
a m
M
B C
D A
N
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
124
+ b = 1, c = 4, d có 3 cách chọn. Suy ra có 3 số. + b = 1, c = 3, d có 4 cách chọn. Suy ra có 4 số. Suy ra, khi a = 2 có 3.7 + 3 + 3 + 4 = 31 số. Vậy, số tất cả các số cần tìm là 280 + 31 = 311 số. Câu V:
Xác định m để hệ có nghiệm: 2
2
5 4 0 (1)
3 16 0 (2)
x x
x mx x
Ta có (1) [1;4]x . (2) 23 16mx x x (3)
Với [1;4]x : (3) 23 16xm
x x
= f(x).
2 22 2
3 3
6 32 12 9 3'( )
2 2
xx x x xx x x xf x
x x x
> 0, [1;4]x .
Suy ra 1;4 1;4min ( ) (1) 19 max ( ) (4) 8f x f f x f .
Vậy, hệ có nghiệm khi chỉ khi 8 19m .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
125
ĐỀ SỐ 18
CÂU I:
1. Khi m = 1 thì 2x 2x 2y
x 1
(1)
TXÑ: D = R \ {1}
2
2x 2xy 'x 1
, y ' 0 x 0 hay x 2
BBT:
x 0 1 2 y' 0 0 y
2 6
Tieäm caän:
x 1 laø pt t/c ñöùng y = x + 3 laø pt t/c xieân 2. Tìm m :
Ta coù
2 2
2x 2mx m 1y'
x m
Haøm soá (*) coù 2 cöïc trò naèm veà 2 phía truïc tung: y ' 0 coù 2 nghieäm traùi daáu
21 2x x P m 1 0 1 m 1
CÂU II: 1. Heä phöông trình:
2 2x y x y 4x x y 1 y y 1 2
2 2
2 2
x y x y 4
x y x y xy 2 xy 2
Đặt 2 2 2 2 2 2S x y;P xy S x y 2xy x y S 2P
Vaäy
2
2
S 2P S 4 P 2I
S 0,S 1S P S 2
2
2 x
y
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
126
1S x y 0
TH :P xy 2
x, y laø nghieäm cuûa phöông trình:
2X 2 0 2X
Suy ra 2 nghiệm x 2
x 2
hoặc
x 2
y 2
2S x y 1
TH :P xy 2
x, y laø nghieäm cuûa phöông trình:
2X X 2 0
X 1X 2
.
Suy ra 2 nghieäm x 1y 2
;
x 2y 1
Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm: x 2
y 2
;
x 2
y 2
;
x 1y 2
;
x 2y 1
Cách 2: Phương trình đã cho:
2 2
2 2
x y x y 4
x y x y xy 2
2 2x y x y 4xy 2
2(x y) x y 0xy 2
2
2
x y x yx y 0x y 0
xy 2 x 2 x 2x y 1
x y 1 y 1 x y 1 xxy 2xy 2 x 1,x 2x x 2 0
Suy ra 4 nghiệm: x 2
y 2
;
x 2
y 2
;
x 1y 2
;
x 2y 1
2. Tìm nghieäm 0,
Ta coù 2 2x 34sin 3 cos2x 1 2 cos x2 4
(1)
(1) 32 1 cosx 3 cos2x 1 1 cos 2x2
2 2 cosx 3 cos2x 2 sin 2x 2 cosx 3 cos2x sin 2x . Chia hai veá cho 2:
3 1cosx cos2x sin 2x
2 2
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
127
cos 2x cos x6
5 2 7x k a hay x k2 b18 3 6
Do x 0, neân hoï nghieäm (a) chæ choïn k = 0, k =1, hoï nghieäm (b) chæ choïn
k = 1. Do ñoù ta coù ba nghieäm x thuoäc 0, laø 1 2 35 17 5x ,x ,x18 18 6
CAÂU III:
1. Toïa ñoä ñænh B laø nghieäm cuûa heä pt
x 2y 4 0B 0; 2
7x 4y 8 0
Vì ABC caân taïi A neân AG laø ñöôøng cao cuûa ABC
Vì GA BC pt GA: 4 12(x ) 1(y ) 0 2x y 3 03 3
2x y 3 0
GA BC = H
2x y 3 0H 2; 1
x 2y 4 0
Ta coù AG 2GH
vôùi A(x,y).
4 1 4 1AG x; y ;GH 2 ; 13 3 3 3
x 01 8y3 3
A 0;3
Ta coù : A B C A B C
G Gx x x y y yx vaø y
3 3 C 4,0
Vaäy A 0;3 ,C 4;0 ,B 0; 2
2. a) Ta coù BC 0; 2;2
mp (P) qua O 0;0;0 vaø vuoâng goùc vôùi BC coù phöông trình laø
0.x 2y 2z 0 y z 0
Ta coù AC 1; 1;2 , phöông trình tham soá cuûa AC laø
x 1 ty 1 tz 2t
.
Theá pt (AC) vaøo pt mp (P). Ta coù 11 t 2t 0 t3
. Theá 1t3
vaøo pt (AC)
ta coù
2 2 2M ; ;3 3 3
laø giao ñieåm cuûa AC vôùi mp (P)
b) Vôùi A 1;1;0 B 0;2;0 C 0;0;2 .Ta coù: AB 1;1;0 ,
AC 1; 1;2
AB.AC 1 1 0 AB AC ABC vuoâng taïi A
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
128
Ta deã thaáy BOC cuõng vuoâng taïi O. Do ñoù A, O cuøng nhìn ñoaïn BC döôùi 1 goùc vuoâng. Do ñoù A, O naèm treân maët caàu ñöôøng kính BC, seõ coù taâm I laø
trung ñieåm cuûa BC. Ta deã daøng tìm döôïc I 0;1;1 2 2R 1 1 2
Vaäy pt maët caàu ngoaïi tieáp töù dieän OABC laø : 2 22x y 1 z 1 2
CAÂU IV:
1. Tính
/ 3 / 3
2 2
0 0
sin xI sin xtgxdx sin x. dxcosx
2/ 3
0
1 cos x sinxI dx
cosx
, Ñaët u cosx du sin xdx
Ñoåi caän
1u ,u 0 13 2
21/ 2
1
1 u duI
u
=
11 2
1/ 2 1/ 2
1 u 3u du ln u ln2u 2 8
2. Goïi 1 2 3 4 5 6n a a a a a a laø soá caàn laäp 3 4 5ycbt: a a a 8 3 4 5 3 4 5a ,a ,a 1,2,5 hay a ,a ,a 1,3,4
a) Khi 3 4 5a ,a ,a 1,2,5
Coù 6 caùch choïn 1a , 5 caùch choïn 2a , 3! caùch choïn 3 4 5a ,a ,a , 4 caùch choïn 6a
Vaäy ta coù 6.5.6.4 = 720 soá n b) Khi 3 4 5a ,a ,a 1,3,4 töông töï ta cuõng coù 720 soá n
Theo qui taéc coäng ta coù 720 + 720 = 1440 soá n Cách 2: Khi 3 4 5a ,a ,a 1,2,5
Coù 3! = 6 caùch choïn 3 4 5a a a . Coù 36A caùch choïn 1 2 6a ,a ,a
Vaäy ta coù 6. 4.5.6 = 720 soá n Khi 3 4 5a ,a ,a 1,3,4 töông töï ta cuõng coù 720 soá n
Theo qui taéc coäng ta coù 720 + 720 = 1440 soá n CAÂU V: Ta coù: Với a, b, c, d không âm. Theo Cauchy:
a + b 2 ab , dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi a = b.
c + d 2 cd , dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi c = d.
Suy ra a + b + c + d 2 ab + 42 cd 4 abcd
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
129
Áp dụng: 4x x x3 4 1 1 1 4 4 4
84x x x3 4 2 4 2. 4 . Töông töï 84y y y3 4 2 4 2. 4
8z z3 4 2 4
Vaäy 8 8 8x y z x y z3 4 3 4 3 4 2 4 4 4
3 8 x y z6 4 .4 .4 24 x y z6 4 6 .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
130
ĐỀ SỐ 19 CÂU I.
1. Khaûo saùt vaø veõ ñoà thò
2x x 1y (C)x 1
MXÑ: D R \ 1 .
22
2x 2xy' ,y ' 0 x 2x 0 x 0,x 2x 1
BBT x -2 -1 0 y' + 0 - - 0 + y
-3
1
Tieäm caän:
x 1 laø phöông trình tieäm caän ñöùng y x laø phöông trình tieäm caän xieân 2. Phöông trình tieáp tuyeán qua
M 1,0 ( heä soá goùc k ) coù daïng
: y k x 1
tieáp xuùc vôùi C heä pt sau coù
nghieäm
2
2
2
x x 1 k x 1x 1
x 2x kx 1
phöông trình hoaønh ñoä tieáp ñieåm laø
22
2
x 2x x 1x x 1x 1 x 1
x 1 3k4
Vaäy pt tieáp tuyeán vôùi C qua M 1,0 laø: 3y x 14
CAÂU II.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
131
1. Giaûi heä pt : 2x y 1 x y 1 I3x 2y 4
2x y 1 x y 1I
2x y 1 x y 5
Ñaët u 2x y 1 0,v x y 0
(I) thaønh
1 12 2
2 2
u v 1 u 2 v 1u 1 v 2 loaïiu v 5
Vaäy 2x y 1 2
Ix y 1
2x y 1 4 x 2x y 1 y 1
2. Phöông trình
32 2 cos x 3cosx sinx 0.4
3
2 cos x 3cosx sin x 04
3
3 3 2 2
cosx sinx 3cosx sinx 0
cos x sin x 3cos xsin x 3cosxsin x 3cosx sin x 0 (*)
cosx = 0 sinx = 1: Thỏa phương trình. Do đó x k
2 là nghiệm.
cosx 0: Chia 2 vế (*) cho cos3x:
3 2 2 31 tan x 3tan x 3tan x 3 3tan x tanx tan x 0
tanx 1 x k4
Vậy, nghiêm của phương trình là: x k
2,
x k4
.
CAÂU III
1. 2 22 2C x y 12x 4y 36 0 x 6 y 2 4 .
Vaäy (C) coù taâm I 6;2 vaø R = 2
Vì ñöôøng troøn 1C tieáp xuùc vôùi 2 truïc Ox, Oy neân taâm 1I naèm treân 2 ñöôøng
thaúng y x . Vì (C) coù taâm I 6,2 , R = 2 neân taâm 1I (x; x) vôùi x > 0.
1TH : Taâm 1I ñöôøng thaúng y = x I x;x , baùn kính 1R x .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
132
1C tieáp xuùc ngoaøi vôùi (C) 1 1I I R R 2 2x 6 x 2 2 x
2 2 2 2x 6 x 2 4 4x x x 16x 4x 36 0
2x 20x 36 0 x 2 hay x 18 . ÖÙng vôùi 1 1R 2hay R 18
Coù 2 ñöôøng troøn laø: 2 2x 2 y 2 4
2 2x 18 y 18 18
2TH : Taâm 1I ñöôøng thaúng y x I x, x ; 1R x
Töông töï nhö treân, ta coù x= 6
Coù 1 ñöôøng troøn laø 2 2x 6 y 6 36
Toùm laïi ta coù 3 ñöôøng troøn thỏa:
2 2
2 2
2 2
x 2 y 2 4;
x 18 y 18 18;
x 6 y 6 36
2. a) Töù giaùc OABC laø hình chöõ nhaät OC AB B(2,4,0)
* Ñoaïn OB coù trung ñieåm laø H 1,2,0 . H chính laø taâm ñöôøng troøn ngoaïi tieáp
tam giaùc vuoâng OBC. Vì A, O, C cuøng nhìn SB döôùi moät goùc vuoâng neân trung
ñieåm I ( 1; 2; 2 ) laø taâm maët caàu vaø baùn kính R = 1 1SB 4 16 16 32 2
,
Vaäy phöông trình maët caàu laø 2 2 2x 1 y 2 (z 2) 9
b) SC 0,4, 4
choïn 0,1, 1 laø véc tơ chỉ phương cuûa SC.
Pt tham soá ñöôøng thaúng (SC): x 0y tz 4 t
Mp (P) qua A 2,0,0 vaø vuoâng goùc vôùi SC coù phöông trình laø:
0 x 2 y z 0 y z 0
Theá x, y, z ở (1) vào phương trình (P), ta coù t = 2 vaø suy ra M 0;2;2
Goïi 1A x,y,z laø ñieåm ñoái xöùng vôùi A qua SC. Coù M laø trung ñieåm cuûa 1AA
neân:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
133
2 x 2.0 x 20 y 2.2 y 40 z 2.2 z 4
Vaäy 1A 2,4,4 .
CAÂU IV:
1. Tính 7
30
x 2I dxx 1
Ñaët 3 23t x 1 x t 1 dx 3t dt 3x 2 t 1 . Ñoåi caän t( 0) = 1 ; t (7 ) = 2.
Vaäy
23 2 5 22 2 41 1
1
t 1 3t t t 231I dt 3 t t dt 3t 5 2 10
2. Ta coù 2n 1 0 1 2 2 3 3 2n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 11 x C C x C x C x ... C x
Cho x 1 Ta coù 2n 1 0 1 2 3 4 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 12 C C C C C ... C
(1)
Cho x 1 Ta coù 0 1 2 3 4 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 10 C C C C C ... C
(2)
Laáy (1) - (2) 2n 1 1 3 5 2n 12n 1 2n 1 2n 1 2n 12 2 C C C ... C
2n 1 3 5 2n 1 102n 1 2n 1 2n 1 2n 12 C C C ... C 1024 2
. Vaäy 2n=10
Ta coù 10
10 k kk 10 k10
k 02 3x 1 C 2 3x
Suy ra heä soá cuûa 7x laø 7 7 310C 3 .2 hay 3 7 3
10C 3 .2
CAÂU V: Ta coù: 3
43
x x x x1 x 1 43 3 3 3
3
43 3
y y y y y1 1 4x 3x 3x 3x 3 .x
3
4 39 3 3 3 31 1 4y y y y y
2 6
43
9 31 16y y
Vaäy
2 3 3 64
3 3 3 3y 9 x y 31 x 1 1 256 256x y 3 3 .x y
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
134
ĐỀ SỐ 20 CÂU I: 1. Khaûo saùt 4 2y x 6x 5 . MXÑ: D = R
3 2y' 4x 12x 4x x 3 ,y ' 0 x 0 hay x 3 2y'' 12x 12,y '' 0 x 1
BBT x 3 0 3 y' - 0 + 0 - 0 + y 5 - 4 -4 Ñoà thò
2. Tìm m ñeå phương trình 4 2
2x 6x log m 0 coù 4 nghieäm phaân bieät.
4 2 4 22 2x 6x log m 0 x 6x 5 log m 5
Ñaët 2k log m 5
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt ñöôøng thaúng y = k caét (C) taïi 4 ñieåm phaân bieät 4 k 5 24 log m 5 5
2 919 log m 0 m 12
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
135
CAÂU II
1. Giaûi pt 3x 3 5 x 2x 4 1
Ñieàu kieän: 3x 3 05 x 0 2 x 52x 4 0
(1) 3x 3 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
3x 3 5 x 2x 4 2 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
x 2 5 x 2x 4 vaø 2 x 5
x 2 0 hay[ x 2 5 x 2 vaø 2 x 5 ]
x 2 hay [x 2 2 5 x vaø 2 x 5]x 2 hay x 4
2. Giaûi phương trình: 2 2 3sin x cos2x cos x tg x 1 2sin x 0 2
Ñieàu kieän : cosx 0 x k2
2 2 32 sin x cos2x sin x cos x 2sin x 0
2sin x cos2x 2sin x cos2x 0
sin x cos2x 1 cos2x cos2x 0
2sin x 1 2sin x 0
22sin x sin x 1 0
1sin x (vì sinx 1 loaïi )2
1 5sin x sin x k2 hay x k22 6 6 6
CAÂU III. 1. Do tính ñoái xöùng cuûa elíp (E). Ta chæ caàn xeùt tröôøng hôïp x 0,y 0 Goïi A 2m,0 ;B 0,m laø giao ñieåm cuûa tieáp tuyeán cuûa (E) vôùi caùc truïc toïa ñoä
( m 0 ). Pt AB: x y 1 x 2y 2m 02m m
AB tieáp xuùc vôùi (E) 264 4.9 4m 2 24m 100 m 25 m 5 m 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
136
Vaäy pt tieáp tuyeán laø x 2y 10 0 Vì tính ñoái xöùng neân ta coù 4 tieáptuyến là:
x 2y 10 0,x 2y 10 0x 2y 10 0,x 2y 10 0
2. a) 1d qua O 0,0,0 , VTCP a 1,1,2
2d qua B 1,0,1 , VTCP b 2,1,1
a,b 1, 5,3
, OB 1,0,1
1 2a,b OB 1 3 4 0 d ,d
cheùo nhau
b. 1M d M t ', t ',2t ' ; 2N d N 1 2t,t,1 t
MN 2t t ' 1,t t ',t 2t ' 1
Vì MN // (P) pMN n 1, 1,1
pMN.n 0 2t t ' 1 t t ' t 2t ' 1 0 t t '
2 22MN t ' 1 4t ' 1 3t ' 2
2 414t ' 8t ' 2 2 2t ' 7t ' 4 0 t ' 0 hay t '7
* t’= 0 ta coù M 0,0,0 O P loaïi
* 4t '7
ta coù
4 4 8 1 4 3M , , ;N , ,7 7 7 7 7 7
CAÂU IV. 1/ Tính e 2
1I x ln xdx
Ñaët dxu ln x dux
; 3
2 xdv x dx choïn v3
3e ee2 311 1
x 1 dxI x ln xdx ln x x3 3 x
3 e3 3
1
x 1 2 1lnx x e3 9 9 9
2. Ta coù các tröôøng hôïp : * 3 nöõ + 5 nam. Ta coù 3 5
5 10C C 2520
* 4 nöõ + 4 nam. Ta coù 4 45 10C C 1050
* 5 nöõ + 3 nam. Ta coù 5 35 10C C 120
Theo qui taéc coäng. Ta coù 2520 + 1050 + 120 = 3690 caùch . CAÂU V: Ta coù:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
137
3
3
3
a 3b 1 1 1a 3b 1.1 a 3b 23 3
b 3c 1 1 1b 3c 1.1 b 3c 23 3
c 3a 1 1 1c 3a 1.1 c 3a 23 3
Suy ra 3 3 3 1a 3b b 3c c 3a 4 a b c 63
1 34. 6 33 4
Daáu = xaûy ra 3a b c 1a b c4
4a 3b b 3c c 3a 1
Caùch 2: Ñaët 33x a 3b x a 3b ; 33y b 3c y b 3c ;
33z c 3a z c 3a
3 3 3 3x y z 4 a b c 4. 34
. BÑT caàn cm x y z 3 .
Ta coù : 33 3x 1 1 3 x .1.1 3x ; 3 33y 1 1 3 y .1.1 3y ;
33 3z 1 1 3 z .1.1 3z 9 3 x y z (Vì 3 3 3x y z 3 ).
Vaäy x y z 3
Hay 3 3 3a 3b b 3c c 3a 3
Daáu = xaûy ra 3 3 3 3x y z 1 vaø a b c4
a 3b b 3c c 3a 1 vaø 3 1a b c a b c4 4
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
138
ĐỀ SỐ 21 CAÂU I
1. Khaûo saùt 2x 2x 2y
x 1
(C)
MXÑ: D R \ 1
22
2x 2xy' ,y ' 0 x 2x 0 x 0 hay x 2x 1
BBT x -2 -1 0 y' + 0 - - 0 + y
-2
2
Tieäm caän:
x 1 laø pt t/c ñöùng. y x 1 laø pt t/c xieân Ñoà thò :Baïn ñoïc töï veõ. 2. Chöùng minh khoâng coù tieáp tuyeán naøo cuûa (C) ñi qua I 1;0 laø giao ñieåm
cuûa 2 tieäm caän.
Goïi 2o o
o o o oo
x 2x 2M x ,y C yx 1
.
Phöông trình tieáp tuyeán cuûa (C) taïi oM :
2o o
o o o o o2o
x 2xy y f ' x x x y y x xx 1
Tieáp tuyeán ñi qua I 1,0
2o o o
o 2o
x 2x 1 x0 y
x 1
2 2o o o o
o o
x 2x 2 x 2xx 1 x 1
2 0 : Voâ lí.
Vaäy khoâng coù tieáp tuyeán naøo cuûa (C) ñi qua I 1,0 .
CAÂU II
1. Giaûi baát phöông trình 28x 6x 1 4x 1 0 (1)
(1) 28x 6x 1 4x 1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
139
2
2 22
1 1x Vx1 14 28x 6x 1 0 x Vx
1 4 24x 1 0 x14 x 0 hay x8x 6x 1 (4x 1) 48x 2x 0
1 1x hay x4 2
2. Giaûi phöông trình 22
cos2x 1tg x 3tg x2 cos x
(2)
(2) 2
22
2sin xcot gx 3tg xcos x
2 31 tg x 0 tg x 1 tgx 1 x k ,k Z
tgx 4
CAÂU III 1. Ñöôøng troøn 1C coù taâm O(0; 0) baùn kính 1R 3
Ñöôøng troøn 2C coù taâm I(1; 1), baùn kính 2R 5
Phöông trình truïc ñaúng phöông cuûa 2 ñöôøng troøn 1C , 2C laø :
2 2 2 2x y 9 x y 2x 2y 23 0
x y 7 0 (d)
Goïi k k k kK x ;y d y x 7
2 2 22 2 2 2 2k k k k k k k kOK x 0 y 0 x y x x 7 2x 14x 49
2 2 2 22 2k k k k k kIK x 1 y 1 x 1 x 8 2x 14x 65
Ta xeùt 2 2 2 2k k k kIK OK 2x 14x 65 2x 14x 49 16 0
Vaäy 2 2IK OK IK OK(ñpcm)
2. Tìm 1M laø h/c cuûa M leân mp (P)
Mp (P) coù PVT n 2;2; 1
Pt tham soá 1MM qua M, P laø x 5 2ty 2 2tz 3 t
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
140
Theá vaøo pt mp (P): 2 5 2t 2 2 2t 3 t 1 0
18 9t 0 t 2 . Vaäy 1 1MM P M 1; 2; 1
Ta coù 2 2 21MM 5 1 2 2 3 1 16 16 4 36 6
Ñöôøng thaúng
x 1 y 1 z 5:
2 1 6 ñi qua A(1;1;5) vaø coù véc tơ chỉ phương
a 2;1; 6 .
Ta coù AM 4;1; 8 .
Maët phaúng (Q) ñi qua M, chöùa mp (Q) qua A coù véc tơ pháp tuyến laø
AM,a 2;8;2 hoặc 1;4;1 neân phương trình (Q):
x 5 4 y 2 z 3 0 x 4y z 10 0
Caùch khaùc: Maët phaúng (Q) chöùa neân phương trình mp(Q) coù daïng: x 2y 1 0 hay m(x 2y 1) 6y z 11 0 . Maët phaúng (Q) ñi qua M(5;2; - 3)
neân ta coù 5 – 4 + 1 = 0 ( loaïi) hay m( 5 – 4 + 1) + 12 – 3 – 11 = 0 m = 1. Vaäy Pt (Q): x 4y z 10 0
CAÂU IV:
1. Tính
/ 4 sinx0
I tgx e cosx dx
Ta coù: / 4 / 4 / 4 / 4sinx sinx
0 0 0 0
sinxI tgxdx e cosxdx dx e cosxdxcosx
1
/ 4/ 4 sinx 20 o
ln cosx e ln 2 e 1
2. Goïi 1 2 3 4 5n a a a a a laø soá caàn laäp
Tröôùc tieân ta coù theå xeáp 1, 5 vaøo 2 trong 5 vò trí: ta coù: 25A 4.5 20 caùch
Xeáp 1, 5 roài ta coù 5 caùch choïn 1 chöõ soá cho oâ coøn laïi ñaàu tieân 4 caùch choïn 1 chöõ soá cho oâ coøn laïi thöù 2 3 caùch choïn 1 chöõ soá cho oâ coøn laïi thöù 3 * Theo qui taéc nhaân ta coù: 2
5A .5.4.3 20.60 1200 soá n.
Caùch khaùc : - Böôùc 1 : xeáp 1, 5 vaøo 2 trong 5 vò trí: ta coù: 2
5A 4.5 20 caùch
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
141
- Böôùc 2 : coù 35A 3.4.5 60 caùch boác 3 trong 5 soá coøn laïi roài xeáp vaøo 3 vò
trí coøn laïi . Vaäy coù 20.60 = 1200 soá n thoûa ycbt.
CAÂU V. Ta coù 20 x 1 x x Ta coù 1 1x y y x x y y x
4 4 (1)
Theo baát ñaúng thöùc Cauchy ta coù
2 21 1 1y x yx 2 yx . x y4 4 4
1x y y x4
Daáu = xaûy ra
2
2
0 y x 1 x 1x x 1y
1 4yx4
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
142
ĐỀ SỐ 22
CAÂU I 1. Khaûo saùt 3 2y x 2m 1 x m 1 khi m=1
Khi m = 1 thì 3 2y x 3x 2 MXÑ: D=R
2y' 3x 6x 3x x 2 ,y ' 0 x 0 hayx 2 y'' 6x 6,y '' 0 x 1
BBT x 0 2 y' - 0 + - y 2 -2
Đồ thị:
2. Tìm m ñeå mC tieáp xuùc vôùi y 2mx m 1 d
(d) tieáp xuùc vôùi mC
3 2
2
x 2m 1 x m 1 2mx m 1
3x 2 2m 1 x 2m coù nghieäm
2
2
x 0 x 2m 1 x 2m
3x 2 2m 1 x 2m coù nghieäm
1 3 1 3 1
x
y
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
143
2
2 2
x 2m 1 x 2mm 0
3x 2 2m 1 x x 2m 1 x coù nghieäm
2
2
x 2m 1 x 2mm 0
2x 2m 1 x 0 coù nghieäm
2x 2m 1 x 2mm 0 2m 1x
2
coù nghieäm
222m 1 1m 0 2m 1 2m
2 2
1m 0 m2
CAÂU II: 1. Giaûi bất phương trình: 2x 7 5 x 3x 2 (1)
Ñieàu kieän:
2x 7 025 x 0 x 53
3x 2 0
(1) 2x 7 3x 2 5 x
2x 7 3x 2 5 x 2 3x 2 5 x
2 3x 2 5 x 23x 17x 14 0
14x 1 x3
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm: 2 14x 1 x 53 3
2. Giaûi phöông trình 3 sin xtg x 22 1 cos x
(2)
(2) sin x cosx sin xcot gx 2 21 cosx sinx 1 cosx
2 2cosx cos x sin x 2sin x 2sinx cosx vaø sin x 0
cosx 1 2sin x cosx 1 vaø sin x 0
2sin x 1 x k2
6 hay
5x k26
.
Ghi chuù: Khi sinx 0 thì cos x 1 CAÂU III.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
144
1. Ñöôøng troøn (C) coù taâm I 2,3 , R = 5
M M M M M MM x ,y d 2x y 3 0 y 2x 3
2 2M MIM x 2 y 3 10
2 2 2M M M M
M M
M M
x 2 2x 3 3 10 5x 4x 96 0
x 4 y 5 M 4, 5
24 63 24 63x y M ,5 5 5 5
2. a) Vì 1 1AA Oxy A 2,0,4
1 1BB Oxy B 0,4,4
Vieát pt maët caàu (S) qua O, A, B, O1: Giả sử phương trình mặt cầu (S):
2 2 2x y z 2ax 2by 2cz d 0 Vì O S d 0
Vì A S 4 4a 0 a 1
Vì B S 16 8b 0 b 2
Vì 1O S 16 8c 0 c 2
Vaäy (S) coù taâm I(1; 2; 2) Ta coù 2 2 2 2d a b c R 2R 1 4 4 9
Vaäy phương trình maët caàu (S) laø: 2 2 2x 1 y 2 z 2 9
b) Tính KN. Ta coù M 1;2;0 ,
1O A 2;0; 4
mf(P) qua M vuoâng goùc vôùi 1O A neân nhaän 1O A
hay (1;0; -2) laøm véc tơ pháp
tuyến. phương trình (P): 1 x 1 0 y 2 2(z 0) 0
x 2z 1 0
Phương trình tham soá của đường thẳng (OA) laø
x ty 0z 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
145
Theá vaøo phương trình (P): t 1 0 t 1 OA P N 1;0;0
Vôùi
1OA 2;0;4 nên a
= (1;0;2) laø véc tơ chỉ phương của ( 1OA ). Suy ra phương
trình tham soá của đường thẳng ( 1OA ) laø:
x ty 0z 2t
Theá vaøo phương trình (P): 1t 4t 1 0 t3
11 2OA P K ,0,3 3
Vaäy 2 2
21 2 20 20 2 5KN 1 0 0 03 3 9 3 3
CAÂU IV:
1. Tính 3 2e
1
ln xI dxx ln x 1
Ñaët t ln x 1 2 dxt ln x 1 2tdtx
vaø 2t 1 ln x
Ñoåi caän: 3t(e ) 2; t(1) 1
3 2 4 2e 2 2 4 2
1 1 1
ln x t 2t 1I dx 2tdt 2 t 2t 1 dttx ln x 1
25 3
1
t 2t 762 t5 3 15
2. k2005C lôùn nhaát
k k 12005 2005k k 12005 2005
C C
C C
k N
2005! 2005!k! 2005 k ! k 1 ! 2004 k ! k 1 2005 k
2005! 2005! 2006 k kk! 2005 k ! k 1 ! 2006 k !
k 10021002 k 1003, k N
k 1003
k 1002hayk 1003
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
146
CAÂU V: Tìm m ñeå heä phöông trình sau coù nghieäm:
2x x 1 2 x 1
2
7 7 2005x 2005 (1)
x m 2 x 2m 3 0 (2)
Ñieàu kieän laø x 1. Ta coù 2x x 1 2 x 17 7 0, x 1;1 .
Ta coù: (1) x 1 2x 27 7 7 2005 1 x : ñuùng x 1;1 vaø sai khi x > 1
Do ñoù (1) 1 x 1 . Vaäy, heä bpt coù nghieäm 2f x x m 2 x 2m 3 0 coù nghieäm 1,1
[ 1;1]max ( )f x
0 max f( 1),f(1),f(m 2) 0 max f( 1),f(1) 0
max 3m 6,m 2 0 m 2 .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
147
ĐỀ SỐ 23 CAÂU I:
1. Khaûo saùt 2x 3x 3y C
x 1
MXÑ: D R \ 1
22
2x 2xy' ,y ' 0 x 2x 0 x 0 hay x 2x 1
BBT. x -2 -1 0 y' + 0 - - 0 + y
-1
3
Tieäm caän: x = - 1 là tiệm cận ñöùng
y = x + 2 laø tiệm cận xieân
2. Tìm m ñeå pt 2x 3x 3 m
x 1
coù 4 nghieäm phaân bieät.
Ta coù:
2
2
2
x 3x 3 neáux 1x 1x 3x 3y
x 1 x 3x 3neáux 1
x 1
Do ñoù ñoà thò
2x 3x 3yx 1
coù ñöôïc baèng caùch:
Giöõ nguyeân phaàn ñoà thò (C) coù x > -1 Laáy ñoái xöùng qua Ox phaàn ñoà thò (C) coù x< -1
Nhôø ñoà thò 2x 3x 3y
x 1
, ta coù kết quả:
Phương trình 2x 3x 3 m
x 1
coù 4 nghieäm phaân bieät m > 3
-1
-1
2
y
x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
148
CAÂU II. 1. Giaûi baát phöông trình 2
22x x
x 2x 19 2 3 13
Ta coù (1) 2 2x 2x x 2x9 2.3 3 . Ñaët
2x 2xt 3 0 , (1) trở thaønh: 2t 2t 3 0 1 t 3 .
Do ñoù, (1) 2 2x 2x x 2x 11 3 3 0 3 3
2 2x 2x 1 x 2x 1 0 1 2 x 1 2 2. Giaûi phöông trình sin2x cos2x 3sinx cosx 2 0 2
(2) 22sin xcosx 1 2sin x 3sin x cosx 2 0 22sin x 2cosx 3 sin x cosx 1 0
22sin x 2cosx 3 sinx cosx 1 0 ( 3 )
(phöông trình baäc 2 theo sinx)
2 22cosx 3 4 2 cosx 1 2cosx 1
Vaäy (2)
2 cos x 3 2 cos x 1 1sin x4 2
2 cos x 3 2 cos x 1sin x cos x 14
1sin x cosx 1 hay sin x2
2 1sin x sin hay sin x4 2 4 2
5x k2 hay x k2 hay x k2 hay x k22 6 6
.
Caùch 2. (3) (2sinx 1) sinx cosx 1 0
CAÂU III. 1. Goïi I a,b laø taâm cuûa ñöôøng troøn (C)
Phương trình đường tròn (C), taâm I, baùn kính R 10 laø:
2 2x a y b 10
2 2 2 2A C 0 a 5 b 10 a b 10b 15 0 (1)
2 2
2 2
B C 2 a 3 b 10
a b 4a 6b 3 0 (2)
(1) vaø ( 2)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
149
2 2 a 1 a 3a b 10b 15 0 hayb 2 b 64a 4b 12 0
Vaäy ta coù 2 ñöôøng troøn
2 2
2 2
x 1 y 2 10
x 3 y 6 10
2. i) Xét trường hợp:
A 0;0;0 ;B 2;0;0 ;C 2;2;0 ;D(0;2;0)
1 1 1 1A 0;0;2 ;B 2;0;2 ;C 2;2;2 ;D 0;2;2
Mf 1 1AB D coù caëp véc tơ chỉ phương laø:
1AB 2;0;2
1AD 0;2;2
mp 1 1AB D coù một véc tơ pháp tuyến laø
1 11u AB ,AD 1, 1,14
mp 1AMB coù caëp véc tơ chỉ phương laø:
AM 2;1;0 , M(2; 1; 0)
1AB 2;0;2
mp 1AMB coù 1 PVT laø
1v AM,AB 1; 2; 12
Ta coù: u.v 1 1 1 2 1 1 0 u v 1 1 1AB D AMB
ii) Xét trường hợp: A 0;0;0 ;B 2;0;0 ;C 2;0;2 ;D(0;0;2)
b)
1AC 2;2;2 Pt tham soá
1
x tAC : y t
z t, 1N AC N t;t;t
Pt 1 1AB D : x 0 y 0 z 0 0 x y z 0
1 1 1
t t t td N, AB D d
3 3
Pt 1AMB : x 0 2 y 0 z 0 0 x 2y z 0
1 2t 2 t t 2 t
d N , A M B d1 4 1 6
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
150
1
2
ttd 6 6 23
2 td 2 t 23 2 36
Vaäy tæ soá khoaûng caùch töø 1N AC N A t 0 tôùi 2 maët phaúng 1 1AB D vaø
1AMB khoâng phuï thuoäc vaøo vò trí cuûa ñieåm N.
CAÂU IV:
1. Tính / 2 / 22
0 0
1 cos2xI 2x 1 cos xdx 2x 1 dx2
2/ 2/ 2 21 0 0
1 1I 2x 1 dx x x2 2 8 4
/ 22 0
1I (2x 1)cos2xdx2
1 1Ñaët u (2x 1) du dx,dv cos2xdx choïn v sin2x2 2
/ 2/ 2 / 22 0 00
1 1 1 1I (2x 1)sin2x sin2xdx cos2x4 2 4 2
Do ñoù 2/ 2 2
0
1I 2x 1 cos x8 4 2
2. Tacoù: 2 2n n n n2P 6A P A 12 n N,n 1
6n! n!2n! n! 12
n 2 ! n 2 !
n! 6 n! 2 6 n! 0n 2 !
n!6 n! 0hay 2 0
(n 2)! n! 6 hay n(n 1) 2 0
2n 3hay n n 2 0 n 3hay n 2(vì n 2)
CAÂU V. Cho x, y, z laø 3 soá döông thoûa maõn xyz = 1
Chứng minh rằng: 2 2 2x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
Ta coù: 2 2x 1 y x 1 y2 . x
1 y 4 1 y 4
Tương tự: 2 2y 1 z y 1 z2 y
1 z 4 1 z 4
, 2 2z 1 x z 1 x2 z
1 x 4 1 x 4
Coäng ba baát ñaúng thöùc treân veá theo veá ta coù:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
151
2 2 2x 1 y y 1 z z 1 x x y z
1 y 4 1 z 4 1 x 4
2 2 2x y z 3 x y z x y z
1 y 1 z 1 x 4 4
3 x y z 34 4
3 3 9 3 6 3.34 4 4 4 4 2
( vì 3x y z 3 xyz 3 )
Vaäy 2 2 2x y z 3
1 y 1 z 1 x 2
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
152
ĐỀ SỐ 24
Câu I: 1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải) 2. Yêu cầu của bài toán 4 < m2 + 2m + 5 < 5 - 2 < m < 0 và m 1 Câu II:
1. Pt đã cho tương đương: cos3x4cos3x - sin3x 4sin3x = 2 3 22
cos3x(cos3x + 3cosx) - sin3x (3sinx - sin3x) = 2 3 22
cos23x + sin23x + 3(cos3xcosx - sin3xsinx) = 3 212
cos4x = 22
2. Khi y = 0 hệ đã cho trở thành: 2
2
1 0( 1)( 2) 0xx x
: Vô nghiệm
Khi 0y , chia từng vế của hệ cho y:
22
2
2 2
1 2 2 1 1 11 2 0( 2) 1 2 1
x y x x x yyy
x x xy x y xy
2
1 2 121
x x xyy x
hoặc 2
5xy
Câu III: 1. Ta có:
' (0;2; 2), ' ( 2;2;2) ' . ' 0
(2;0;0) ' . 0
A C BC A C BC
AB A C AB
'A C
là véc tơ pháp tuyến của mf(ABC') Phương trình mf(ABC'): y - z = 0 2. Ta có ' ' ( 2;2;0).B C BC
Gọi (P) là mf chứa B'C' và vuông góc mf(ABC'). Khi đó hình chiếu của B'C' trên mf(ABC') là giao tuyến của (P) và mf(ABC'). (P) có véc tơ pháp tuyến B'C', ' ( 4; 4; 4)Pn A C
Suy ra phương trình (P) là x + y + z - 4 = 0. Hình chiếu của đường thẳng B'C' trên mf(ABC') có véc tơ chỉ phương:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
153
' , ( 16;8;8)Pu A C n
hay ' (2; 1; 1)u
và đi qua điểm M(4; 0; 0) .
Suy ra phương trình hình chiếu của đường thẳng B'C' trên mf(ABC') là:
42 1 1
x y z
Câu IV:
1. Đặt 4 1t x 2 14
tx ,
2tdtdx
Suy ra I = 55 5 5
2 233 3 3
( 1 1) 1 3 1ln( 1) ln( 1) 1 ( 1) 1 2 12
t dt dt dt tt t t t
2. Đặt A = x2 + xy + y2, B = x2 - xy - 3y2. Nếu y = 0 thì A = B = x2 3 . Do đó 4 3 3 0 3 4 3 3B (đpcm)
Nếu y 0 thì đặt x = ty, ta có: B = A. 2 2 2
2 2 2
3 3.1
x xy y t tAx xy y t t
Đặt 2
2
31
t tut t
thì 3 4 3 3 4 33 3
u (Tìm tập giá trị của u)
Vì 0 3A và B = A.u nên 4 3 3 4 3 3B Câu Va:
1. (E): 2 2
112 2x y
có hai tiêu điểm 1 2( 10;0), ( 10;0)F F
(H) có cùng tiêu điểm với (E) (H): 2 2
2 2 1x ya b
, với a2 + b2 = c2 = 10.
(H) có hai tiệm cận 2 2 2b by x x b aa a
.
Suy ra a2 = 2, b2 = 8 (H): 2 2
12 8x y
2. Ta có: 1002 0 100 1 99 2 99 198 100 200
100 100 100 100
0 100 1 101 99 199 100 200100 100 100 100
... .
...
x x C x C x x C x x C x
C x C x C x C x
Đạo hàm hai vế: 992 0 99 1 100 99 198 100 199
100 100 100 100100 1 2 100 101 ... 199 200x x x C x C x C x C x
Cho x = - 12
: 99 100 198 199
0 1 99 100100 100 100 100
99 100 198 1990 1 99 100100 100 100 100
1 1 1 10 100 101 ... 199 2002 2 2 2
1 1 1 10 100 101 ... 199 2002 2 2 2
C C C C
C C C C
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
154
Nhân hai vế với - 1:
99 100 198 199
0 1 99 100100 100 100 100
1 1 1 10 100 101 ... 199 2002 2 2 2
C C C C
Câu Vb: 1. Giải bất phương trình 1log ( 2 ) 2 (1)x x ĐK: - 1 < x < 0 Từ ĐK suy ra 0 < x + 1 < 1
Bpt 2 2 22 ( 1) 2 1 4 1 0
2 3 2 3
x x x x x x
x x
Nhưng - 1 < x < 0 nên 2 3 0x 2. Gọi O là tâm của hình thoi ABCD, S là điểm đối xứng của A qua A'. Khi đó S, M, D thẳng hàng và M là trung điểm của SD; S, N, B thẳng hàng và N là tung điểm của SB.
Tam giác BAD có AB = AD = a, BAD = 600 nên đều 32
aAO
AC = 2AO = 3a = SA
CC' = 32
a =AO.
Hai tam giác vuông SAO và ACC' bằng nhau. Suy ra SAO = CAC' ' (1)AC SO
Do , ' ( ' ') ' (2)BD AC BD AA BD mf ACC A BD AC Từ (1) và (2) suy ra ' ( )AC mf BDMN
Do đó: 2 33 3 1 1 3 3. . 3
4 4 3 4 4 16ABDMN SABD ABDa aV V SA S a .
S
MD'
C' B'
N
A'
D
C B
A
O
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
155
ĐỀ SỐ 25
Câu I: 1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải) 2. Đường thẳng d đi qua A(0; 2) có phương trình dạng: y = kx + 2 d tiếp xúc (C) khi chỉ khi hệ sau có nghiệm:
42
3
2 2 22
2 4
x x kx
x x k
Thay k ở phương trình thứ hai vào phương trình thứ nhất, suy ra 3x4 - 8x2 = 0 80,3
x x .
+ Khi x = 0 thì k = 0, ta có phương trình tiếp tuyến là y = 2.
+ Khi 83
x thì k = 8 23 3
, ta có phương trình tiếp tuyến là y = 8 23 3
x + 2.
Câu II: 1. Phương trình tương đương với:
23 sin 2 os2x + sin4x + 1 = 0 2 2 s inxcosx + 4sinx + 2sin 0x c x s inx( 3 os + sinx + 2) 0c x
s inx = 0
3 osx + sinx + 2 = 0c
x = k
7x= 26
k
2. Hệ phương trình đã cho tương với: 3 3
2 2
2(4 ) (1)x 3 6 (2)x y x y
y
3 3 3 3 2 2
2 2 2 2
3( ) 6(4 ) 3( ) (x 3 )(4 ) (3)x 3 6 x 3 6 (4)
x y x y x y y x yy y
(3) 3 2 2
012 0 3
4
xx x y xy x y
x y
x = 0 - 3y2 = 6 : Vô nghệm x = 3y 9y2 - 3y2 = 6 Hai nghiệm (3; 1), (- 3; - 1).
x = - 4y 16y2 - 3y2 = 6 Hai nghiệm 6 6 6 64 ; , 4 ;13 13 13 13
.
Câu III: 1. Toạ độ giao điểm của đường thẳng AB và mặt phẳng ( ):
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
156
Đường thẳng (AB) là giao tuyến hai mặt phẳng: 4
0x yz
Toạ độ giao điểm của (AB) và mặt phẳng ( ) là nghiệm của hệ:
4
03 2 4 0
x yzx y z
Suy ra toạ độ giao điểm M(- 12; 16; 0). 2. Vì I là trung điểm của AB nên I(2; 2; 0). Gọi K(x; y; z) thì KI
cùng phương
với véc tơ pháp tuyến n
của mặt phẳng ( ) và KO = d(K, ( )) (1)
Phương trình (KI): 2 32 2
x ty tz t
(2)
(1) 2 2 2 3 2 414
x y zx y z
(3)
Thay (2) vào (3) suy ra 34
t 1 1 3; ;4 2 4
K
.
Câu IV: 1. Phương trình cho biết hoành độ giao điểm 2 3 2 1 1, 2.x x x x x
2 3 2 1 1 2.x x x x
Do đó, diện tích hình phẳng S = 2
2
1
12 1 ( 3)6
x x x dx
2. Chứng minh bất đẳng thức: Chứng minh rằng:
9 9 9 3 3 33 3 3 3 3 3 4
x x x x y z
x y z y z x z x y
, trong đó 3 3 3 1x y z
Đặt a = 3x, b = 3y, c = 3z. Theo giả thiết a > 0, b > 0, c > 0 và ab + bc + ca = abc (1)
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:2 2 2
4a b c a b c
a bc b ac c ab
3 3 3
2 2 2 4a b c a b c
a abc b abc c abc
(2)
Thay abc ở (2) vào (1): 3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4a b c a b c
a b a c b c b a c a c b
Theo Cauchy: 3 3
333
( )( ) 8 8 64 4a a b a c a a
a b a c
(3)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
157
3 3
333
( )( ) 8 8 64 4b b c b a b b
b c b a
(4)
3 3
333
( )( ) 8 8 64 4c c a c b c c
c a c b
(5)
Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có đpcm. Câu Va: 1. Tìm toạ độ A, B, C. Vì ACBH nên có hệ số góc bằng - 1 nên hệ số góc của AC bằng 1. Vì M(1; 1) thuộc AC nên phương trình AC: y = (x - 1) + 1 hay y = x.
Toạ độ A(x;y) là nghiệm của hệ: 4 2 0 2 2 2;
3 3 3x y
x y Ay x
Vì M là trung điểm AC nên 8 8;3 3
C
.
Cạnh BC//d và quaC nên phương trình (BC): 8 84 0 4 8 03 3
x y x y
Toạ độ B(x;y) là nghiệm của hệ: 3 04;1
4 8 0x y
Bx y
.
2. Gọi số cần tìm là 4 3 2 14 3 2 1 0 4 3 2 1 0.10 .10 .10 .10n a a a a a a a a a a .
Suy ra có 4 cách chọn 4a , có 4 cách chọn 3a , có 3 cách chọn 2a , có 2 cách chọn 1a , có 1 cách chọn 0a . Như thế có 4.4.3.2.1 = 96 số. Cách 2: Có 4 cách chọn 4a và có 4! cách chọn các chữ số còn lại. Như thế có 4.4! = 96 số Tổng 96 số được thiết lập: Có 24 số có dạng 4 3 2 10n a a a a ,
18 số có dạng 4 3 2 11n a a a a ,
18 số có dạng 4 3 2 12n a a a a ,
18 số có dạng 4 3 2 13n a a a a ,
18 số có dạng 4 3 2 14n a a a a .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
158
Tổng các chữ số hàng đơn vị là 18(1 + 2 + 3 + 4) = 180; tổng các chữ số hàng chục bằng 1800, tổng các chữ số hàng trăm bằng 18000, tổng các chữ số hàng ngàn bằng 180000. Có 24 số có dạng 3 2 1 01n a a a a ,
24 số có dạng 3 2 1 02n a a a a ,
24 số có dạng 3 2 1 03n a a a a ,
24 số có dạng 3 2 1 04n a a a a , Suy ra tổng các chữ số hàng chục ngàn bằng 24(1 + 2 + 3 + 4).104 = 240000. Vậy tổng 96 số được lập nên là: 180 + 1800 + 18000 + 180000 + 240000 = 2599980. Cách 2. Có 24 số có dạng 4 3 2 1 0 ,n a a a a a với 4 1, 2,3, 4a
18 số có dạng 4 3 2 1 0 ,n a a a a a với 1,2,3, 4 , 0,1,2,3.ia i Vậy tổng 96 số được lập nên là: 4 3 2 1 0(1 2 3 4) 24.10 18(10 10 10 10 ) 2599980.
Câu Vb: 1. Phương trình đã cho:
2 222 2 2
1 4 6log 2 2log 4 log 8 log 1 2log 1 log 1 logx x x x x
x x x
.
2. Thể tích hình chóp SBCMN. mf(BCM)//AD nên nó cắt (SAD) theo giao tuyến MN//AD. Ta có ,BC AB BC SA BC BM . Như thế, tứ giác BCNM là hình thang vuông có BM là đường cao. Ta có SA = ABtan600 = 3a .
33 43 .233
aaMN SM aMN aAD SA a
.
2
2 2 2 23 3a aBM AB AM a
Gọi S là diện tíchcủa BCNM, ta có 2
421 2 103( )2 2 3 3 3
aa a aS BC MN BM
.
Gọi H là hình chiếu của S trên đường thẳng BM. Khi đó SH BC (do BC vuông góc mf(SAB) cũng là mf(SBM)). Suy ra ( )SH mf BCNM .
S
H
N M
A D
C B
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
159
Suy ra: 1 . ( )3SBCNMV SH dt BCNM (1)
Mặt khác, trong tam giác SAB: 0
12os60 2AB AB AMSB a
c SB MS BM là phân
giác góc SBA. Do đó 030SBH . Suy ra 1 1 .22 2
SH SB a a .
Thay vào (1): 2 31 10 10 3.
3 273 3SBCNMa aV a .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
160
ĐỀ SỐ 26 Câu I: 1. Khảo sát hàm số. 10. TXĐ: \ 1R 20. Chiều biến thiên:
2
2
2' ; ' 0 0 2( 1)x xy y x xx
.
Tiệm cận đứng: x = - 1, tiệm cận xiên y = x - 2 30. Đồ thị (Bạn đọc tự vẽ đồ thị). 2. Gọi d là đường thẳng đi qua A(0; 5). Khi đó phương trình của d có dạng: y = kx + 5. d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:
2
12 5 (1)1
11 (2)( 1)
x kxx
kx
Thay k ở (2) vào(1), ta có: 2 23 8 4 0 23
x x x x
Thay vào (2): x = -2 ta có k = 0. Suy ra phương trình tiếp tuyến y = - 5.
x = - 23
ta có k = - 8. Suy ra phương trình tiếp tuyến y = - 8x - 5.
Câu II: 1. ĐK: os2x 0c . Phương trình đã cho tương đương với:
2 2 os2xtan 2 3 os2x = 0 tan 2 06 2
c x c x x k ( thoả điều kiện)
2. Phương trình đã cho tương đương với: 3 2 1 (3 2) ( 1) 6 2 (3 2)( 1)x x x x x x
x - - 2 - 1 0 + y'
y
- 5 + + - - - 1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
161
23 2 1 3 2 1 6x x x x
23 2 1 3 2 1 6 0x x x x
3 2 1 2 (1)
3 2 1 3 (2)
x x
x x
(1) vô nghiệm
(2) 3 2 1 2 (3 2)( 1) 91
x x x xx
(3 2)( 1) 6 21x x x
x
2 2(3 2)( 1) (6 2 ) 19 34 0
21 3 1 3
x x x x xx
x x
Câu III: 1. 1 đi qua M1(1; - 1; 2) và có véc tơ chỉ phương (1; 1; 0)a
.
2 đi qua M2(3; 1; 0) và có véc tơ chỉ phương ( 1; 2; 1)b
.
Mặt phẳng (P) đi qua 1 và song song 2 nên (1; 1; 0)a
, ( 1; 2; 1)b
là cặp
chỉ phương. Suy ra véc tơ pháp tuyến của (P) là : , ( 1; 1; 1)n a b
.
Vậy phương trình (P) là: (x - 1) + (y + 1) - ( z- 2) = 0 x + y - z + 2 = 0. 2. AB ngắn nhất khi chỉ khi AB là đoạn vuông góc chung của 1 và 2 . Cách 1. Viết phương trình đường vuông góc chung của 1 và 2 . Xác định tọa độ các giao điểm với 1 và 2 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua 2 và song song 1 . Khi đó, (P) đi qua M2(3; 1; 0) và có cặp chỉ phương 1a
= (1; - 1; 0), 2a
= (- 1; 2; 1), nên có một véc tơ pháp
tuyến Pn
= (1; 1; - 1). Suy ra phương trình mf(P): x - 3 + y - 1 - z = 0, hay x + y - z - 4 = 0. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua 1 và vuông góc (P) . Khi đó, (Q) đi qua M1(1; - 1; 2) và có cặp chỉ phương 1a
= (1; - 1; 0), Pn
= (1; 1; - 1), nên có một véc tơ pháp
tuyến Qn
= (1; 1; 2). Suy ra phương trình (Q): x - 1 + y + 1 + 2(z - 2) = 0, hay x + y + z - 4 = 0. Gọi d1' là hình chiếu của d1 trên (P) thì d1' là giao của (P) và (Q). Do vậy, d1' đi qua M'(2; 2; 0) và có một véc tơ chỉ phương [ , ]P Qa n n
=(2; - 2; 0). Suy ra, d1' có
phương trình:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
162
220
x ty tz
B là giao điểm của d1' và 2 .
Phương trình tham số của 2 :3 '1 2 ''
x ty tz t
Xét hệ phương trình 3 ' 21 2 ' 2
' 0
t tt t
t
Suy ra B(3; 1; 0)
A là giao điểm của dường thẳng d qua B, vuông góc với (P) với 1 .
d có một véc tơ chỉ phương Pn
= (1; 1; - 1), nên có phương trình:
3 '1 '
'
x ty tz t
Hệ phương trình:
3 ' 11 ' 1
' 2
t tt t
t
A(1; - 1; 2)
Cách 2. Phương trình tham số của 2 :3 '1 2 ''
x ty tz t
A thuộc 1 nên A(1 + t; - 1 - t; 2), B thuộc 2 nên B(3 - t'; 1 + 2t'; t').
Suy ra (2 ' ;2 2 ' ; ' 2)AB t t t t t
.
AB là đoạn vuông góc chung của 1 và 2 . 0
. 0
AB a AB a
AB b AB b
' 0t t .
Vậy A(1, - 1; 2), B(3; 1; 0).
Cách 3. Ta có: 2 2 2(2 ' ) (2 2 ' ) ( ' 2)AB t t t t t . Suy r
Cách 4. Ta có M1(1; - 1; 2), M2(3; 1; 0) 1 1M M
= (2; 2; - 2). AB nhỏ nhất khi t = t' = 0. Thấy ngay 1 2M M a
, 1 2M M b
. Suy ra: 1 2,M A M B . Câu IV:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
163
1. Trong 10
5 2 1dxI
x x
đặt t = 21 1 2x x t dx tdt .
3 3 3 32
2 2 2 22 2 2 2
2 (2 2 2) ( 2 1) 22 1 2 1 2 1 ( 1)tdt t dt d t t dtI
t t t t t t t
= 3
3
22
22ln 1 2ln 2 11
tt
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
2
11 74 12
y xx x
, x > 0
Ta có: 22
2 2
7 7 7 73 3.1 7. (9 7) 1 16 1x x x x
2
7 1 74 1 32x x
, dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi 3 71 7
x (1)
Suy ra: 11 1 7 3 9 3 9 3 153 2 . 62 2 2 2 2 2
y x x xx x x x
, dấu đẳng thức
xảy ra khi chỉ khi 9 3x xx
(2).
Từ (1) và (2) suy ra y = 152
khi x = 3. Vậy miny = 152
.
Câu Va: 1. Tam giác ABC cân tại B nên B thuộc trung trực của đoạn AC có phương trình x + 3y - 8 = 0. Do đó:
3 8 0 8 16( ; ) : ;
2 0 7 7x y
B x y Bx y
Phương trình đường thẳng AB: 1 18 161 17 7
x y
23x - y - 24 = 0.
Phương trình đường thẳng BC: 19x - 13y + 8 = 0. 2. Số cách chọn hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau từ ba chữ số 1, 3, 5 là 2
3A = 6. Xem mỗi cặp số lẻ như thế là một phần tử x. Như thế, mỗi số cần lập là gồm x và 3 trong 4 số 0, 2, 4, 6 . Gọi 4 3 2 1 0n a a a a a . a0 = 0: Có 3 cách đưa x vào 4 vị trí đầu. Có 2
3A cách đưa 2 số chẵn từ 2, 4, 6 vào hai vị trí còn lại. Suy ra có 3. 2
3A = 18 cách. a0 chẵn khác 0 và x ở hai vị trí a4a3: có 3. 2
3A = 18 cách. a0 chẵn khác 0 và x ở hai vị trí a3a2 hoặc a2a1 : có 24 cách.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
164
Vậy, có tất cả là: 6(18 + 18 + 24) = 360 số. Câu Vb: 1. Phương trình đã cho tương đương với:
2 2 2 2 2log ( 1) log (3 ) log ( 1) log ( 1)(3 ) log ( 1)1 3 1 3
( 1)(3 ) 11 3
x x x x x xx xx x x
x
2 4 0 1 17
21 3x x
xx
.
2. Hình thoi ABCD có 060BAD nên tam giác BAD đều có cạnh bằng a.
3 2 3
2aAO AC AO a
2 2 2 24SC SA AC a SC = 2a. Tam giác SAC vuông ở A, trung tuyến
'2
SCAC = a SAC' đều cạnh a.
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của AC' và B'D'. I là trọng tâm của tam giác SAC.
2 2 2' '3 3 3
SI B D BD aSO
.
Ta có ' ' 'B D AC (do B'D'//BD) nên 2
' ' '1 '. ' '2 3AB C D
aS AC B D .
Gọi H là hình chiếu của S trên AC' thì ' 'SH B D nên ( ' ' ')SH AB C D .
Mặt khác tam giác SAC' đều nên 32
aSH .
Vậy: 3
' ' ' ' ' '1 3.3 18SAB C D AB C D
aV SH S .
D'
D
B'
C'
C
B A
S
I
O
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
165
ĐỀ SỐ 27 Câu I: 1. Khi m = 2, ta có 3 23 4y x x (Bạn đọc tự khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị) 2. Với hàm số (1) đã cho, ta có 2' 3 2(1 2 ) 2y x m x m Hàm số có cực đại, cực tiểu khi chỉ khi phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân
biệt 2 2 5' (1 2 ) 3(2 ) 0 4 5 0 14
m m m m m m (*)
Gọi 1 2x x là hai nghiệm của phương trình y' = 0. Khi đó 2x là điểm cực tiểu.
Ta có 2
22 1 4 5
3m m mx
nên phải có: 2
22 1 4 5 1
3m m mx
2
2 2
4 2 01
54 5 4 2 1 5 744 54 5 4 16 16
mm
m m m m mm
m m m m
Giao với (*), ta được: m < - 1 hoặc 5 74 5
m .
Câu II: 1. Phương trình đã cho tương với (sinx - cosx)(cosx - sinx + 1) = 0 2. Cách 1. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
2 2 2 2
2 22 22
( )2 12 (3)( ) 13 (1) ( )( ) 13( ) 13 (4) ( ) 2 25 ( ) 25 (2)
x y xyx y x y x y x yx y x yx y x y xyx y x y
Trừ từng vế (4) cho (3): 3( ) 1x y
Hệ 2
11 1xy = 6 x(x - 1) = 6 x - x - 6 = 0
y xx y y x
hai nghiệm (3; 2), ( - 2; - 3)
Cách 2. Thấy ngay x y. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
2 2 2 2
22
( ) 13 (1) 13 (3)25( ) 25 (2)
x y x y x yx yx y x y
Đặt y = tx. Từ (3) suy ra
2 2 2 22 2
2 2
13 1 13 25 25 13 26 1325 251
x t x t t t tx tx t
2 2 36 13 6 03 2
t t t t .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
166
23
t 23
y x : 2 32 2 2525 25 3
3 3 27xx x x x x
.
32
t 32
y x : 2 33 3 2525 25 2
2 2 8xx x x x x
.
Cách 3. Hệ phương trình đã cho tương đương với: 23 2 2 3 3 3
3 2 2 3
( ) ( ) 3 19 13 (1) 19 ( ) 6 25 (2) ( ) 6
x y x y xyx xy yx y x yxy x yx xy yx y xy x y
3 1 ( ) 1 6 ( ) 6
x yx yxyxy x y
Cách 4. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
3 2 2 3 3 3
3 2 2 3
13 (1) 19 ( ) 6 25 (2)
x xy yx y x yxy x yx xy yx y
đặt y = tx. Ta có:
3 2 2 3 3 3
3 2 2 3 3
13 (1) (1 ) 19 25 (2) (1 ) 6
x xy yx y x tx xy yx y x t t
Câu III: 1. Hình chiếu vuông góc A'B' của AB lên mặt phẳng là giao tuyến của mf(P) và mf(Q), trong đó mf(Q) là mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (P). Do đó mf(Q) có cặp chỉ phương (2;0; 4)AB
và (2;1; 1)Pn
. Suy ra một véc tơ pháp tuyến
của mf(Q) là ; (4; 6;2)Qn AB n
. Vậy phương trình mf(Q):
2x - 3y + z - 4 = 0 Như thế, đường thẳng A'B' có cặp chỉ phương (2;1; 1)Pn
, ' (2; 3;1)Qn
nên có
một véc tơ pháp tuyến , ' (5;3; 1)P Qn n n
. Điểm M(9; 1; -11) thoả phương trình của cả hai mặt phẳng (P) và (Q), nên M(9; 1; - 11) thuộc đường thẳng A'B'. Vậy phương trình đường thẳng A'B' là:
95
x
13
y = 111
z
2. Gọi I(a;b;c) là tâm mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0.
O(0; 0 ; 0), A(0; 0; 4), B(2; 0 ;0) thuộc (S) suy ra: 0 1
16 8 0 24 4 0 0
d ac d c
a d d
Mặt khác, (P) tiếp xúc mặt cầu (S) khi chỉ khi d(I, (P)) = R = OI
2 2 2 22 5 6( ) 5 6( 5) 1a b c a b c b b b
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
167
Vậy, phương trình (S): x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 4z = 0. Câu IV:
1. Tính I = 1
3 2ln1 2 ln
e x dxx x
Đặt 1 2lnt x 2 1 2ln dxt x tdtx
Suy ra I = 2 22
2
1 1
3 ( 1) 10 2 11(4 )3
t tdt t dtt
2. Ta có 2 3
2
3x 4 24, A = 4
yx yx y
,
suy ra 2 2
3x 1 2 1 2A = 4 4 4 4 2
x y y x yyx y x y
32 91 3 2
16 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi chỉ khi 2
x 14 21
8
x x yyy
thoả 4x y .
Vậy minA = 92
.
Câu Va: 1. Phương trình đường cao BH: x - 3y - 7 = 0 AC đi qua A và vuông góc BH nên phương trình (AC) là: 3(x - 2) + 1(y - 1) = 0 3x + y - 7 = 0 B thuộc BH nên 3 7;B y y . Mặt khác A(2; 1) nên trung điểm AB là:
3y+9 1;2 2
yI
. I thuộc CI có phương trình x + y + 1 = 0 nên: 3y+9 1 1 02 2
y
3 ( 2; 3)y B .
Toạ độ C là nghiệm của hệ phương trình:1 0 4
(4; 5)3 7 0 5x y x
Cx y y
2. Số tam giác có một đỉnh thuộc d1 và hai đỉnh thuộc d2 là 210 nC Số tam giác có một đỉnh thuộc d2 và hai đỉnh thuộc d1 là 2
10nC Theo giả thiết ta có: 210 nC + 2
10nC = 2800 n2 + 8n - 560 = 0 n = 20. Câu Vb: 1. Đặt 2
3 0x xt . Phương trình đã cho trở thành t2 - 10t + 9 = 0 t = 1, t = 9. Suy ra:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
168
2
2
2
2
3 1 0 0, 11, 223 9
x x
x x
x x x xx xx x
2. Gọi E là trung điểm BC, H là tâm tam giác đều ABC. A'ABC là hình chóp tam giác đều nên góc(A,BC,A') = AEA'. Ta có:
3 2 32 3 3
a aAE AH AE
2 2 2 23 1' ' 9 33 6 3
AE aHE A H A A AH b a 2 2' 2 3tan A H b a
HE a
dt(ABC) = 2 34
a . Ta có:
' ' ' ' ' ' 'A BB C C ABCA B C A ABCV V V A'H.dt(ABC) - 13
A'H.dt(ABC) = 23
A'H.dt(ABC)
= 2 2 23
6a b a .
C'
B'
E
C
H
B
A'
A
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
169
ĐỀ SỐ 28 Câu I: 1. Bạn đọc tự giải. 2. Gọi M(x1; y1), N(x2; y2) là hai điểm thuộc đồ thị và đối xứng qua trục tung.
1 21 2 3 3
2 21 21 2 1 1 2 2
1 213 3
1 2 1 22 22 22 2 2 23
22 2
0011 113 3
3 3 3 30
30
3 3 333 3 2 18 0
x xx xx xy y x x x x
x xx
x x x xx xx x x x xxx x
Suy ra M(-3; 163
), N(3; 163
).
Câu II: 1. Phương trình tương đương (sinx + cosx)(1 - sinxcosx) - cos2x = 0 (sinx + cosx)(1 - sinxcosx - cosx + sinx) = 0 (sinx + cosx)(1 - cosx)(1 + sinx) = 0
4
2
22
x k
x k
x k
2. Hệ phương trình đã cho tương đương với:
2
2 2
( ) 3( )( ) 3 7( )x y xy x yx y xy x y
(1)
Đặt x - y = u, xy = v.
(1) 2 2
22 2
00 13 0 3 3 0
122 2 2
u vu uu u v u u
uv uv u v u v
00 0
02, 11
11, 22
2
x yx y x y
xyx yx y
x y x yxyxy
Câu III: 1. Ta có d1 đi qua M(0; 3; -1) và có chỉ phương ( 1;2;3)a
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
170
d2 đi qua N(4; 0; 3) và có chỉ phương (1;1;2)b
; (1;5; 3), (4; 3;4) ; 23 0a b MN a b MN
. Suy ra đpcm.
2. đường thẳng nằm trong (P) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2 nên đi qua giao điểm của d1 và d2 với mf(P).
Toạ độ giao điểm A của d1 và(P): 3 1
( 2;7;5)1 2 34 3 11 26 0
x y zA
x y z
Toạ độ giao điểm B của d2 và(P):
4 3
(3; 1;1) (5; 8; 4)1 1 24 3 11 26 0
x y zB AB
x y z
Suy ra phương trình đường thẳng : 2 7 55 8 4
x y z
Câu IV:
1. Ta có 2 2 2
20
0 0 0
1 1 1( 1)sin 2 ( 1) (cos 2 ) ( 1) cos 2 cos 22 2 2
x x x d x x x xdx
= 14
2. Phương trình đã cho tương đương:
2 2
2
2 1 sin(2 1) 02 1 sin(2 1) 1 sin (2 1) 0
1 sin (2 1) 0
x xx x x
x
yy y
y
sin(2 1) 1( ) 12 02 1 sin(2 1) 0
1 2sin(2 1) 1 sin(2 1) 1 22 2
x
xx x
x x
x
yVN xy
y ky y
Câu Va: 1. Phương trình (C) có dạng: x2 + y2 - 2ax - 2by = 0 có tâm I(a; b), R2 = a2 + b2 A(- 1; 1) (C) nên 2 + 2a - 2b = 0 b = 1 + a I(a; 1 + a), R2 = 2a2 + 2a +1. Do (C) tiếp xúc đường thẳng (d): x - y + 1 - 2 = 0, nên:
R = d(I, d) 2(1 ) 1 2
2 2 12
a aa a
2a2 + 2a = 0 a = 0 hoặc a = - 1. Vậy có hai đường tròn như thế: x2 + y2 - 2y = 0 x2 + y2 + 2x = 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
171
2. Ba khả năng xảy ra: Khả năng Tổ Nữ Nam Số cách chọn 1
1
2
3
3
2
2
7
9
10
3 77 26C C 2 94 19C C 2 102 10C C
2
1
2
3
2
3
2
8
8
10
3 77 26C C 2 94 19C C 2 102 10C C
3
1
2
3
2
2
3
8
9
9
3 77 26C C 2 94 19C C 2 102 10C C
Câu Vb: 1. Phương trình 1
3 3log (3 1) log (3 3) 6x x (1) Đặt 3log (3 1)xt . Khi đó (1) 2( 1) 6 6 0 2, 3t t t t t t .
Suy ra: 3
3
33
log 103 1 9log (3 1) 2281 log3 1log (3 1) 32727
xx
xx
x
x
2. Tính SABCDV . Vì S.ABCD là hình chóp đều nên H là tâm hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm BC, K là hình chiêud vuông góc của H lên SM. Ta có: , ( ) ( ) ( )BC SH BC HM BC mf SHM mf SBC mf SHM
( ) 2 2HK SM HK mf SBC HK IJ b Trong tam giác SHM vuông tại H, HK là đường cao thuộc cạnh huyền, ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 24 16
abSHHK SH HM b SH a a b
Suy ra 3
2 2
1 2. ( ) .3 3 16
SABCDa bV SH dt ABCD
a b
.
J
H
K
S
C
C B
A I
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
172
ĐỀ SỐ 29 Câu I: 1. Bạn đọc tự giải.
2. Gọi M0(x0; y0) (C) 00
0
31
xyx
, 0 20
4'( )( 1)
y xx
.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M0 là : 0 020
4 ( )( 1)
y x x yx
(d)
Gọi A là giao điểm của (d) và tiệm cận ngang thì A(2x0 - 1; 1), B là giao điểm của (d) và tiệm cận đứng thì B(1; yB).
M0, A, B thẳng hàng và 00
2 1 12 2
A B xx x x . Suy ra M0 là trung điểm AB.
Câu II: 1. Phương trình đã cho 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0 4sin2x(sinx + 1)+ 6cosx(sinx + 1) = 0 (sinx + 1)(4sin2x + 6cosx) = 0
2
s inx = -1x= - 2s inx = -1 1 2osx = -
222cos 3 osx - 2 = 0 x = 2osx = 2 (VN) 3
kc
x c kc
2. Phương trình đã cho: 22 7 2 1 8 7 1x x x x x 1 2 7 2 1 ( 1)(7 ) 0x x x x x
1( 1 2) 7 ( 1 2) 0 ( 1 2)( 1 7 ) 0x x x x x x x
1 2 0 1 2 541 7 0 1 7
x x xxx x x x
Câu III : 1. Gọi d là đường thẳng đi qua O và vuông góc mf(ABC). Ta có:
( 1;2;0), ( 1; 2;3)AB AC
.
Suy ra một véc tơ chỉ phương của d là ,n AB AC
= (6; 3; 4).
Khi đó, phương trình của d: 6 3 4x y z .
2. Giả sử phương trình mf(P): Ax + By + Cz + D = 0, A2 + B2 + C2 > 0. (P) đi qua O(0; 0; 0) nên D = 0 A thuộc (P) nên A + 2B = 0
Mặt khác d(B,(P)) = d(C,(P)) 2 2 2 2 2 2
4 34 3
B CB C
A B C A B C
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
173
Với 4B = 3C: Chọn B = 3, C = 4 khi đó A = - 6. Suy ra (P): - 6x + 3y + 4z = 0 Với 4B = - 3C: Chọn B = 3, C = - 4 khi đó A = 6. Suy ra (P): 6x + 3y - 4z = 0 Câu IV : 1. Ta có:
I = 2
1
( 2) lnx xdx
=
22 2 22 2 2
1 1 1122
1
1ln ( 2 ) ( 2 ) ln ( 2 ) 2 ln 2 ( 2)2 2 2 2
5ln 4 ( 2 ) ln 44 4
x x x xxd x x x x dx dxx
x x
2. Hệ phương trình đã cho tương đương:
ln(1 ) ln(1 )2ln(1 ) ln(1 )
( 2 )( 10 ) 0 ln(1 ) ln(1 )10
1 2ln 0 (1ln(1 2 ) ln(1 )
2 1ln(1 10 ) ln(1 ) 9
10 1
x y x yx yx y x y
x y x y x y x yx y
y yyy y y
x yy y y
x y
1)
2 1 (2)
1 10ln 9 0 (3)1
10 1 (4)
x y
y yy
x y
Giải hệ (1) và (2): Đặt 2 1 1( ) ln ,1 2
yf y y yy
Ta có 2
1 1 1 2 3'( ) . 1 1 .2 1 ( 1) (2 1)( 1) 1 2 1y y yf yy y y y y y
.
Để ý rằng 1 1 2 3. 02 1 2 1
yyy y
, ta có:
Thấy ngay hệ có nghiệm x = y = 0
y - 12
0 +
f '(y) + - f(y)
0 - -
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
174
Giải hệ (3) và (4): Đặt 10 1 1( ) ln 9 ,1 10
yf y y yy
Ta có 2
1 9 9 9 10 11'( ) . 9 9 .10 1 ( 1) (10 1)( 1) 1 10 1
y y yf yy y y y y y
.
Để ý rằng 1 9 10 11. 010 1 10 1
yyy y
, ta có:
Thấy ngay hệ có nghiệm x = y = 0 Cách 2. Hệ phương trình đã cho tương đương
ln(1 ) ln(1 ) (1)( 2 )( 10 ) 0 (2)
x x y yx y x y
Đặt 1( ) ln(1 ) , 1 '( ) 11 1
tf t t t t f tt t
Để ý rằng (2) x = 2y hoặc x = 10y đều cho x và y cùng dấu. i) x = 2y: Nếu - 1 < x = 2y < y < 0 thì f(x) < f(y) không thoả (1) (Trong (-1; 0) không xảy ra x = 2y > y) Nếu 0 < y < x = 2y thì f(y) > f(x) không thoả (1) (Trong (0 ; + ) không xảy ra y > x =2y) Nếu x = y = 0 thì hiển nhiên thoả hệ phương trình đã cho. ii) x = 10y: Tương tự. Câu Va :
1. Gọi phương trình elip (E):2 2
2 2 22 2 1, ( , , 0; )x y a b c a c b
a b .
y - 110
0 +
f '(y) + -
f(y)
0 - -
t - 1 0 +
f '(t) + -
f(t)
0 - -
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
175
Theo giả thiết 2 2a . Các đỉnh trên trục Oy: 1 2(0; ), (0; )B b B b và các tiêu điểm . Tứ giác F1B1F2b2 là hình vuông b = c a2 = b2 + c2 = 2b2 8 = 2b2 b = 2
Suy ra phương trình (E): 2 2
18 4x y
.
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 thiết lập các số 1 2 3 4 5n a a a a a chẵn, trong đó , ; , 1,5i ja a i j i j .
Vì n < 2500 nên 1 1,2a . Khả năng 1: a1 = 1. Số cách chọn a5 là 4, số cách chọn 2 3 4a a a là 3
5C số các số như thế: 4 35A = 240
Khả năng 2: a1 = 2, a2 chẵn và bé hơn 5. Số cách chọn a2 là 2, số cách chọn a5 là 2, số cách chọn 3 4a a là 2
4A số các số như thế: 2.2 2
4A = 48. Khả năng 3: a1 = 2, a2 lẻ và bé hơn 5. Số cách chọn a2 là 2, số cách chọn a5 là 3, số cách chọn 3 4a a là 2
4A số các số như thế: 2.3 2
4A = 72. Vậy số tất cả các số toả yêu cầu bài toán là: 240 + 48 + 72 = 360 Câu Vb : 1. Phương trình đã cho tương đương:
2 2
222 2
2
log (log 1) 2 02log 1
log log 2 0 1log 24
x xxx
x xx x
2. Gọi O, O' lần lượt là tâm của ABCD, A'B'C'D'; I là giao điểm của AK với
OO'. Suy ra 2 3
CK aOI .
Mặt phẳng ( ) chứa AK và song song với BD nên ( ) đi qua I và cắt
mf(BDB'D') theo giao tuyến MN//BD. Suy ra BM = DN = OI = 3a .
MN//BD, ( 'C'C) ( 'C'C)BD mf AA MN mf AA MN AK . Mặt khác I là trung điểm của AK và MN nên thiết diện AMKN là hình thoi. Mf( ) cắt hình lập phương thành hai khối. Gọi V1 là thể tích của khối ABCDMNK, V2 là thể tích của khối AMKNA'B'C'D'.
V1 = 2 ABCKMV = 31 1 22. . ( ) 2.
3 3 3 3 2 3a a a aAB dt BCMK a
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
176
V2 = ' ' ' 'ABCDA B C DV - V1 = 3 3
3 23 3a aa
D'
O
N
M
K
D C
B A
O' C'
B' A'
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
177
ĐỀ SỐ 30
Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (Bạn đọc tự làm) 2. Gọi (C ) là đồ thị của hàm số.
M(x,y) ( C ) 7y x 2x 2
Phương trình tiệm cận xiên y x 2 x y 2 0
Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên là 1x y 2 7 d
2 2 x 2
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là 2d x 2
Ta có 1 27 7d d x 2
2 x 2 2
: hằng số.
Câu II:
1. Giải phương trình : 1 1sin 2x sin x 2cot g2x2sin x sin 2x
(1)
(1) cos22x cosxcos2x = 2cos2x, sin2x 0
2cos2x 0 2 cos x cosx 1 0(VN) cos2x = 0
2x k x k
2 4 2
2. Đặt 2t x 2x 2 t2 2 = x2 2x
Bất phương trình đã cho
2t 2m (1 t 2),do x [0;1 3]t 1
Khảo sát 2t 2g(t)t 1
với 1 t 2
g'(t) 2
2t 2t 2 0
(t 1)
. Vậy g tăng trên [1,2]
Bất phương trình
2t 2 mt 1
có nghiệm t [1,2]
t 1;2
2m max g(t) g(2)3
Câu III: 1. Ta có
AB ( 2;4; 16) cùng phương với
a ( 1;2; 8)
mp(P) có véc tơ pháp tuyến n (2; 1;1)
Ta có
[ n ,a] = (6 ;15 ;3) cùng phương với (2;5;1) Phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mf(P) là :
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
178
2(x + 1) + 5(y 3) + 1(z + 2) = 0 2x + 5y + z 11 = 0 2. Tìm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. A, B ở cùng phía đối với mf (P). Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P)
Phương trình đường thẳng ( AA') : x 1 y 3 z 22 1 1
AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ:
2x y z 1 0H(1;2; 1)x 1 y 3 z 2
2 1 1
Vì H là trung điểm của AA' nên ta có :
H A A'
H A A'
H A A '
2x x x2y y y A '(3;1;0)2z z z
Ta có A'B ( 6;6; 18) (cùng phương với (1;-1;3) )
Phương trình đường thẳng (A'B) :
x 3 y 1 z
1 1 3
Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình
2x y z 1 0M(2;2; 3)x 3 y 1 z
1 1 3
Câu IV: 1. Đặt 2t 2x 1 t 2x 1 2tdt 2dx dx tdt Đổi cận t(4) = 3, t(0) = 1
Vậy 4 3 32
0 1 1
2x 1 t 1I dx dt t 1 dt1 t t 11 2x 1
= 32
1
t t ln t 1 2 ln 22
2. Giải hệ phương trình
2 y 1
2 x 1
x x 2x 2 3 1(I)
y y 2y 2 3 1
Đặt u = x 1, v = y 1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
179
(I) thành:
2 v
2 u
u u 1 3
v v 1 3 (II)
Xét hàm f(x) 2x x 1
f ´(x)
2
2 2 2
x xx x 1 x1 0x 1 x 1 x 1
Vậy f đồng biến trên R. Nếu u > v f(u) > f(v) v u3 3 v > u ( vô lý ) Tương tự nếu v > u cũng dẫn đến vô lý. Suy ra u = v.
Do đó hệ (II)
u 22 u 1 3 u 1 uu u 1 3u v u v
Đặt: g(u) u 23 ( u 1 u)
u 2 u2
ug '(u) 3 ln3( u 1 u) 3 1u 1
Ru,01u
13lnu1u3u'g2
2u
Vậy g(u) đồng biến trên R. Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm duy nhất của (1) Nên (II) u = 0 = v Vậy (I) x = y = 1. Chú ý: Để chứng tỏ u = v có thể biến đổi:
v 22 v
u 2 v 2
2 u u 2
1 3 u u 1u u 1 33 v v 1 3 u u 1
v v 1 3 1 3 v v 1
2 2
u vu u 1 v v 1
3 3 (*)
Xét hàm số
2
tt t 1f(t)
3 đồng biến, nên (*) suy ra u = v.
Câu Va: 1. Đường thẳng OI nối 2 tâm của 2 đường tròn (C), (C') là đường phân giác y = x . Do đó, đường AB đường y = x hệ số góc của đường thẳng AB bằng 1. Vì AB 2 A, B phải là giao điểm của (C) với Ox, Oy.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
180
Suy ra
A(0;1),B(1;0)A '( 1;0),B'(0; 1)
Suy ra phương trình AB : y = x + 1 hoặc y = x 1. Cách khác: phương trình AB có dạng: y = x + m. Pt hoành độ giao điểm của AB là x2 + ( x + m)2 = 1 2 22x 2mx m 1 0 (2)
(2) có / 22 m , gọi x1, x2 là nghiệm của (2) ta có :
2 2 21 2 1 2AB 2 2(x x ) 2 (x x ) 1
/2
24 1 2 m 1 m 1a
Vậy phương trình AB : y = x 1 . 2. Gọi 1 2 3 4n a a a a là số cần lập. TH1 : a4 = 0, ta có 8 cách chọn a1 (vì a1 2) 8 cách chọn a2
7 cách chọn a3
(1 cách chọn a4 ) Vậy ta có 8.8.7.1 = 448 số n. TH2 : a4 0 vì a4 chẵn. Ta có : 4 cách chọn a4
7 cách chọn a1
8 cách chọn a2
7 cách chọn a3 Vậy ta có 4.7.8.7 = 1568 số n Vậy cả 2 trường hợp ta có : 448 + 1568 = 2016 số n. Câu Vb: 1. Điều kiện x > 0 , x 1
(1)
4 2
8
1 12 log x log 2x 0log x 2
2 22
1 log x log x 1 01 log x3
2 2 22
2 2
2 2
log x 1 log x 1(log x 3) 0 0
log x log x
1log x 1 log x 0 0 x v x 12
2.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
181
Chọn hệ trục Axyz sao cho: A O, C 2a;0;0 , 1A (0;0;2a 5)
a a 3A(0;0;0),B ; ;02 2
và M( 2a;0;a 5)
1
5 3BM a ; ; 5 , MA a(2; 0; 5 )2 2
Ta có: 2
1 1BM.MA a ( 5 5) 0 BM MA Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là :
3
21 BMA 11
1 a 15 1V AA . AB,AM ; S MB,MA 3a 36 3 2
Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng 3V a 5d .S 3
Cách khác: + Ta có: 2 2 2 2
1 1 1 1 9A M AC C M a 2 2 2 0 22 . .cos120 7BC AB AC AB AC a 2 2 2BM BC CM
2 2 2 2 2 21 1 1A B A A AB 21a A M MB
MB vuông góc với 1MA + Hình chóp MABA1 và CABA1 có chung đáy là tam giác ABA1 và đường cao bằng nhau nên thể tích bằng nhau.
3MABA CABA 1 ABC1 1
1 1V V V AA .S a 153 3
1MBA 11
3V 6V a 5d(a,(MBA ))S MB.MA 3
.
M
C1
B1
A1
C
B
A
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
182
ĐỀ SỐ 31 Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (bạn đọc tự làm) 2. Tìm m:
Ta có: 2
2 2m m (x 2) my x m y ' 1
x 2 (x 2) (x 2)
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt (x 2)2 m = 0 có 2 nghiệm phân biệt 2 m > 0 Gọi A (x1, y1) ; B (x2, y2) là 2 điểm cực trị
1 1
2 2
x 2 m y 2 m 2 my' 0
x 2 m y 2 m 2 m
Phương trình đường thẳng (AB) : x (2 m ) y (2 m 2 m) (m 0)2 m 4 m
2x y 2 + m = 0 (AB) đi qua gốc O (0; 0) 2 + m = 0 m = 2. Cách khác:
2x (m 2)x m uyx 2 v
; 2
my' 1(x 2)
y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt m > 0
Khi m > 0, pt đường thẳng qua 2 cực trị là /
/uy 2x m 2v
Do đó, yêu cầu của bài toán m 2 = 0 m 2 . Câu II:
1. Giải phương trình: 22cos x 2 3sinxcosx 1 3(sinx 3cosx) (1) (1) 2 cos 2x 3 sin 2x 3(sin x 3 cos x)
1 3 1 32 2 cos2x sin2x 6 sinx cosx2 2 2 2
2 2 cos 2x 6 cos x3 6
1 cos 2x 3cos x3 6
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
183
22 cos x 3cos x6 6
3cos x 0 v cos x (loaïi)6 6 2
k3
2xk26
x , k Z.
2. Giải hệ: 4 3 2 2
3 2
x x y x y 1
x y x xy 1
(I)
(I)
2 2 3
2 3( x xy) x y 1
( x xy) x y 1
Đặt u = x2 + xy, v = x3y
(I) thành
2
2
v u 1 u 0 u 1u v 1v 1 v 0u v 1 u u 0
Do đó hệ đã cho tương đương: 2 2
4 23 3
y x y 0x xy 0 x xy 1
x 1 x 1(vn)x y 1 x y 0
x 1 x 1y 1 y 1
Cách 2. Phương trình thứ hai biến đổi thành tích.
Câu III: 1. Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là ( 2;4;0) hay
a ( 1;2;0)
Ta có một véc tơ chỉ phương của đường thẳng OC là (2;4;6) hay b (1;2;3)
Ta có OA (2;0;0) cùng phương với
c (1;0;0)
Ta có a,b .c 6 0 AB và OC chéo nhau.
2. Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương 12; 0; 36 hay u 1; 0; 3
Ta có a, u 6;3;2
Mặt phẳng () đi qua A, có một véc tơ pháp tuyến là a, u
( chứa AB) nên có phương trình: 6(x – 2) + 3(y – 0) + 2 (z - 0) = 0 6x + 3y + 2z – 12 = 0 ()
Ta có b, u 6; 6;2
Mặt phẳng () qua O, có có một véc tơ pháp tuyến là là (3; - 3; 1) ( chứa OC) nên có phương trình:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
184
3x - 3y + z = 0 () Vậy, đường thẳng song song với d cắt các đường thẳng (AB), (OC) là giao tuyến của hai mặt phẳng:
6x 3y 2z 12 03x 3y z 0
Dễ thấy đường thẳng đi qua 4(0; ;4)3
M và có cặp chỉ phương n 6;3;2
và
n 3; 3;1
. Từ đó suy ra phương trình .
Câu IV: 1. Tọa độ giao điểm của hai đường là nghiệm của hệ
2x x 0 x 4y v4 y 0 y 4
y x
15
12880x
3xdx
16xxV
4
0
4
0
5342 (đvtt)
2. Với x, y, z > 0 ta có 4(x3 + y3) (x + y)3 () Dấu = xảy ra x = y Thật vậy () 4(x + y)(x2 – xy + y2) (x + y)3 4(x2 – xy + y2) (x + y)2 do x, y > 0 3(x2 + y2 – 2xy) 0 (x – y)2 0 (đúng) Tương tự ta có 4(y3 + z3) (y + z)3 Dấu = xảy ra y = z 4(z3 + x3) (z + x)3 Dấu = xảy ra z = x
Do đó 3 3 3 3 3 3 33 3 34 x y 4 y z 4 z x 2 x y z 6 xyz
Ta lại có 3222 xyz
6xz
zy
yx2
Dấu = xảy ra x = y = z
Suy ra: 12xyz1xyz6P
33
Dấu = xảy ra
zyx1xyz
x = y = z = 1 Vậy minP = 12. Đạt được khi x = y = z = 1 Câu Va:
1. Tọa độ A là nghiệm của hệ 4x y 14 0 x 42x 5y 2 0 y 2
A(–4, 2)
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ABC nên
x
A
O
y
x
4
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
185
2yy2xx
yyyy3xxxx3
CB
CB
CBAG
CBAG (1)
Vì B(xB, yB) AB yB = –4xB – 14 (2)
C(xC, yC) AC 52
5x2y C
C ( 3)
Thế (2) và (3) vào (1) ta có
0y 1x2y3x
252
5x214x4
2xx
CC
BBC
B
CB
Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) 2. Nếu n 2 thì n + 6 8. Do đó số tam giác có ba đỉnh được lấy từ n + 6 điểm đó không vượt qua 43956C3
8 (loại). Vậy n 3 Vì mỗi tam giác được tạo thành ứng với 1 tổ hợp 3 chập n + 6 phần tử. Nhưng trên cạnh CD có 3 đỉnh, trên cạnh DA có n đỉnh nên số tam giác tạo thành là:
4396
n1n2n16
6n5n4nCCC 3n
33
36n
(n + 4)(n + 5)(n + 6) – (n – 2)(n – 1)n = 2540 n2 + 4n – 140 = 0 n 2 144 loaïi vì n 3 v n 2 144 10 Đáp số: n = 10
Câu Vb:
1. Giải phương trình: 4 22x 1
1 1log (x 1) log x 2log 4 2
(1)
Điều kiện x >1
(1) 212xlog1x2log1xlog 444
4
x 1 2x 1 1logx 2 2
và
x > 1
22x x 1 2x 2
và x > 1 2x2 – 3x – 5 = 0 và x > 1 5x2
2. Gọi M là trung điểm của BC. thì SM BC,
AM BC o60ABC ,SBCSMA
Suy ra SMA đều có cạnh bằng 2
3a
Do đó oSMA 60sin.AM.SM.
21S
S
A C
B
M
N
60
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
186
16
3a323.
4a3.
21 22
Ta có SABC SBAM SAM1V 2V 2. .BM.S3
16
3a16
3a.a.31 32
Gọi N là trung điểm của đoạn SA. Ta có CN SA
a 13CN4
(vì SCN vuông tại N)
2
SCA1 1 a 3 a 13 a 39S .AS.CN . .2 2 2 4 16
Ta có SAC ,Bd.16
39a.31SAC ,Bd.S.
31
163aV
2
SCA
3
SABC
3
2
3 3ad B,(SAC) a 3a 39 13
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
187
ĐỀ SỐ 32 Câu I: 1. Khảo sát y = –2x3 + 6x2 – 5 (Bạn đọc tự làm) 2. Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua A(–1; –13) Ta có y' = –6x2 + 12x Gọi M0(x0; y0) là tiếp điểm thuộc (C) 5x6x2y 2
0300
Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0: y – y0 = f '(x0)(x – x0) 5x6x2xxx12x6y 2
03000
20
Vì tiếp tuyến đi qua A(–1; –13) nên 0
20
20
20
30 x1x12x65x6x213
200
30
200
30 x12x12x6x65x6x213
30 0 0 0x 3x 2 0 x 1 x 2
Ta có y(1) 1 y( 2) 35 . M(1; –1) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là: y + 1 = 6(x – 1) y = 6x – 7 M(–2; 35) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là: y – 35 = – 48(x + 2) y = – 48x – 61 Câu II:
1. Giải phương trình: 2x3cos2
42xcos
42x5sin
(1)
(1) 2x3cos2
2x
42sin
42x5sin
2x3cos2
2x
43sin
42x5sin
3x 3x2 cos x sin 2 cos4 2 2 2
2x3cos2
2x3cos
4xcos2
3x 2cos 0 v cos x2 4 2
3x 3k vx k22 2 4 4
2x k vx k2 vx k2
3 3 2
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
188
2. Tìm m để phương trình: mx1x4 2 (1) có nghiệm Xét hàm số x1xxf 4 2 (điều kiện: x 0)
0x
1
1x
x21x'f
4 32
, x > 0. Vì
3 6 3424
1
1
x x xxx xx
Ta có f giảm trên 0; và xlim f(x) 0
nên ta có
0 f(x) 1, x 0; .
Vậy, phương trình (1) có nghiệm mtập giá trị của f trên đoạn 0;
0 < m 1 Câu III: 1. Đường thẳng AB có VTCP 3,2,2412,8,8a
Phương trình đường thẳng AB:
t35zt25y
t23x
Điểm I (–3+2t; 5- 2t; –5+3t) AB (P) khi (–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 t = 1 Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1; 3; –2) 2. Tìm M (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB có trung tuyến MH nên:
2ABMH2MBMA
2222
Do đó MA2 + MB2 nhỏ nhất MH2 nhỏ nhất MH nhỏ nhất Ta để thấy H(1; 1; 1), M (P) MH nhỏ nhất MH (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có véc tơ pháp tuyến 1;1;1OH
và O (P) M (0; 0; 0)
Vậy, với M(0; 0; 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất. Khi đó, ta có min(MA2 + MB2) = OA2 + OB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142. Câu IV:
1. Tọa độ giao điểm của 2 đường 1xx1xy 2
và y = 0 là A(0, 0); B(1, 0). Khi đó
0 x 1 x(1 – x) 0 01xx1xy 2
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường đã cho là
1 1 12
2 2 20 0 0
x 1 x x x x 1S dx dx 1 dxx 1 x 1 x 1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
189
1
02
1
0dx
1x1xxS
Đặt: x = tgt dx = (tg2t + 1)dt
Đổi cận x 1 t ;x 0 t 04
4
0
40
1
02 2ln
21
4tcoslntdt1tgtdx
1x1xS
Vậy 2ln21
41S
2. Đặt: f(t) = et, /32
2 2
t 1g t ;g (t) 0, t 1t 1 (t 1)
Ta có f tăng và g giảm trên từng khoảng xác định.
Hệ phương trình (1)
2007xgyf2007ygxf f(x) + g(y) = f(y) + g(x) ()
Nếu x > y f(x) > f(y) g(y) < g(x) ( do() y > x ( do g giảm ) vô lý. Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý.
Do đó, (1) (2)x
2
xe 2007 0x 1
x y
Xét: 20071x
xexh2
x
(x > 1 )
Nếu x > 0 t< –1 thì x > 1:
Khi x > 1
23
2x
23
2
x 1xe1x
1ex'h
5x 2 x2
52 2
3 3xh'' x e x 1 .2x e 02 x 1
Suy ra, h'(x) đồng biến trên (1, +). Mặt khác, ' 1,001 0h , '(2007) 0h . Chứng tỏ tồn tại x0 thuộc khoảng (1, +) sao cho h'(x) < 0 trên(1; x0), h'(x) < 0 trên (x0;+). Suy ra, hàm số h(x)nghịch biến trên (1; x0), đồng biến trên (x0;+).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
190
Mặt khác,
xhlim1x
, xlim h x
và 2 2h 2 e 2007 03
.
Suy ra: h(x) = 0 có đúng 2 nghiệm x1 > 1, x2 > 1. Câu Va: 1. Với điều kiện: x 2, y 3, ta có:
661xx212y1yy
222y1yy611xx
66CA
22CA2x
3y
3y
2x
2 3 2
3 2 26x 6x y 3y 2y 132 (1)y 3y 2y .2 x x 132 (2)
2 3 2
26x 6x y 3y 2y 13211x 11x 132 0 (2) 2(1)
23 2x 4 x 4 hay x 3 (loaïi) x 4y 5 y 2y 12 0 y 5y 3y 2y 60
2. Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I d Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 A(2, –1) . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 A(6, –5) . Khi A(2, –1) B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1) . Khi A(6, –5) B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5) Câu Vb: 1. Giải phương trình: 21x2log1xlog 3
23
3 32 log x 1 2 log 2x 1 2
3 3log x 1 log 2x 1 1
3 3log x 1 2x 1 log 3
x 1 2x 1 3
2
2
1 x 1x 12 2x 3x 2 02x 3x 4 0 (vn)
x 2
2. BC vuông góc với (SAB) BC vuông góc với AH
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
191
Mặt khác, SB vuông góc với AH AH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1) + Tương tự AK vuông góc SC (2) (1) và (2) SC vuông góc với (AHK ) 2 2 2 2SB AB SA 3a SB = a 3
AH.SB = SA.AB AH = a 63
SH = 2a 33
SK = 2a 33
(do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A)
Ta có HK song song với BD nên HK SH 2a 2HKBD SB 3
.
Gọi AG là đường cao của tam giác cân AHK (AH = AK), ta có:
2
2 2 2 4aAG AH HG9
AG = 2a3
.
Gọi E là hình chiếu của A trên SC. Khi đó AE thuộc mf(AHK). Thấy ngay A, G, E thẳng hàng, E là trung điểm SC do tam giác SAC vuông cân. Gọi I là hình
chiếu của O trên AE. OI = 12
EC = 14
SC = 2a .
3
OAHK AHK
1 1 a 1 1 a 1 2 2 a 2V OI.S . . HK.AM . . . a 2. a3 3 2 2 3 2 2 3 3 27
Cách khác: Tam giác SAC vuông cân đỉnh A, AS = AC = 2a , nên SC = 2a. Gọi E là hình chiếu của A trên SC. Khi đó AE thuộc mf(AHK). Thấy ngay A, G, E thẳng hàng, E là trung điểm SC. G là trọng tâm tam giác SBD.
Do đó HK = 23
BD = 2 23
a .
AG = 23
AE = 23
. 12
SC = 23
. 12
2a = 23
a
Cách khác: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O (0;0;0), B(a;0;0), C( a;a;0), D(0;a;0), S (0;0; a 2 ). Suy ra tọa độ H và K.
Khi đó, 1 ,6OAHKV AH AK AO
I H D
C B
A
S
E K
G
O
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
192
ĐỀ SỐ 33 Câu I:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x2
11xy
(Bạn đọc tự làm)
2. Ta có: 2
2
2 x24mx4x
x2m1'y
y' = 0 –x2 + 4x + m – 4 = 0 (2 – x)2 = m (x 2) () Đồ thị (Cm) có cực đại phương trình () có 2 nghiệm phân biệt 2 m > 0 Khi đó y' = 0 m2x1 , m2x2 , ta có: x – x1 2 x2 + y' – 0 + + 0 – y + + CĐ CT – – Điểm cực đại A(2 + m , –1 – 2 m ) Phương trình tiếp tuyến với (Cm) tại điểm CĐ A có phương trình: m21y , do đó m21m21OB
AB = X2 = 2 + m (vì B Oy xB = 0) AOB vuông cân OB = BA 1 + 2 m = 2 + m m = 1 Cách khác:
2x 3x 2 my2 x
có dạng
2ax bx cyAx B
với a.A < 0
Do đó, khi hàm có cực trị thì xCT < xCĐ
xCĐ = 2x 2 m và yCĐ = 22x 31
= –1 – 2 m
Câu II:
1. Giải phương trình: gxcottgxxsinx2cos
xcosx2sin
(1)
(1)xsinxcos
xcosxsin
xcosxsinxsinx2sinxcosx2cos
xcosxsinxcosxsin
xcosxsinxx2cos 22
cosx cos2x s in2x 0 22 cos x cosx 1 0 s in2x 0
1cosx (cosx 1 :loaïi vì sin x 0)2
2k3
x
2. Phương trình: 01xmx13x4 4 (1)
(1) x1mx13x4 4
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
193
m1x9x6x4
1x
x1mx13x
1x2344
ycbt đường thẳng y = –m cắt phần đồ thị f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 với x 1 tại 1 điểm f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 TXĐ: x 1 f'(x) = 12x2 – 12x – 9 = 3(4x2 – 4x – 3)
f'(x) = 0 4x2 – 4x – 3 = 0 23x
21x
x – –1/2 1 –3/2 + f' + 0 – – 0 + f CĐ + – –12 CT Từ bảng biến thiên ta có:
ycbt 3 3m hay m 12 m hay m 122 2
Câu III:
1. Theo giả thiết A(2,0,0) M(0,–3,6) O(0,0,0) Bán kính mặt cầu 5363MOR 22 Khoảng cách từ tâm M của mặt cầu đến mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0.
R535
155
960d
Vậy (P) tiếp xúc với mặt cầu tâm M bán kính MO Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là:
x y 3 x t
y 3 2t1 2z 6z 6
(t R)
Thế vào phương trình (P) ta có: t + 2(2t – 3) – 9 = 0 t = 3 Vậy tọa độ tiếp điểm I của mặt cầu với mặt phẳng (P) là t(3,3,6)
2. Gọi b là tung độ của B, c là cao độ của điểm C
Vì A(2,0,0) Ox nên phương trình (Q): 1cz
by
2x
Ta có M(0,–3,6) mặt phẳng (yOz) nên: bcc3b61c6
b3
(1)
Ta lại có 33bc
bc21.
32S.OA
31V OBCOABC 9bc (2)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
194
Từ (1) và (2) ta có bc 9 bc 96b 3c 9 6b 3c 9
3bb c 3 2c 6
Vậy có 2 mặt phẳng (Q) có phương trình là: 13z
3y
2x
hoặc 16z
3y2
2x
Câu IV:
1. Ta có:
2yx
0yx2y 22
2
Là nửa đường tròn tâm O, bán kính 2R , có y 0 Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường y = x2 và 2x2y :
2 2x 2 x x 1 ; x2 và khi x 1;1 thì 22 x x2 Do đó ta có
1
1
21
1
21
1
22 dxxdxx2dxxx2S
1
1
21 dxx2I Đặt: x = 2 sint
2,
2t
dx = 2 costdt x 1 t ;x 1 t4 4
4
4
4
4
21 tdtcos2.tcos2tdtcos2.tsin22I
21
42t2sin
21tdtt2cos1tdtcos2I
4
4
4
4
4
4
21
(Nhận xét : 4 4
10
4
I 1 cos2t dt 2 1 cos2t dt
Vì f(t) = 1 cos2t là hàm chẵn)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
195
1 1
2 22
1 0
2I x dx 2 x dx3
Vậy 31
2321
232
21
42S
(đvdt )
(Nhận xét : 1 1
2 2 2 2
1 0
S 2 x x dx 2 2 x x dx
Vì g(x) = 2 22 x x là hàm chẵn)
2. Hệ phương trình
)2( xy9y2y
xy2y
)1( yx9x2x
xy2x
2
3 2
23 2
Từ hệ suy ra:
2 2
2 23 3
1 1VT 2xy x y VPx 1 8 y 1 8
Dễ thấy VT 2xy x2 + y2 = VP
(
181y
1
81x
13 23 2
và dấu = xảy )
Ta có VT = VP x y 1x y 0
Thử lại, kết luận hệ phương trình có 2 nghiệm x y 1,x y 0
Câu Va:
1. Điều kiện n 4 Ta có:
n
0k
knk2kn
n2 2xC2x
Hệ số của số hạng chứa x8 là 4n4n2C Ta có: 3 2 1
n n nA 8C C 49 (n – 2)(n – 1)n – 4(n – 1)n + n = 49 n3 – 7n2 + 7n – 49 = 0 (n – 7)(n2 + 7) = 0 n = 7 Nên hệ số của x8 là 2802C 34
7
2. Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2) 3R Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB IM tại trung điểm
H của đoạn AB. Ta có 23
2ABBHAH .
Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I. Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB, gọi H' là trung điểm của A'B'.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
196
Ta có: 2
2 2 3 3IH ' IH IA AH 32 2
Ta có: 2 2MI 5 1 1 2 5
và 27
235HIMIMH
3 13M H ' M I H ' I 52 2
Ta có: 134
52449
43MHAHMAR 2222
1
434
1724
16943'MH'H'A'MAR 2222
2
Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43 Câu Vb:
1. Phương trình: 1xlog1
43logxlog23
x93
(1)
(1) 1xlog1
4x9log
1xlog233
3
1xlog1
4xlog2xlog2
33
3
đặt: t = log3x
(1) thành 22 t 4 1 t 3t 4 02 t 1 t
(vì t = -2, t = 1 không là nghiệm) t = - 1 hoặc t = 4.
Do đó, (1)
3
3
1log x 1 x ,x 81log x 4 3
2. * Chứng minh AHK vuông Ta có: AS CB AC CB (ACB nội tiếp nửa đường tròn) CB (SAC) CB AK mà AK SC AK (SCB) AK HK AHK vuông tại K * Tính VSABC theo R Kẻ CI AB Do giả thiết ta có AC = R = OA = OC AOC đều
2RIOIA
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
197
Ta có SA (ABC) nên (SAB) (ABC) CI (SAB) Suy ra hình chiếu vuông góc của SCB trên mặt phẳng (SAB) là SIB
Vì AB43BI . Suy ra SA.R.
43S
43S SABSIB ()
Ta có: 22SBC RSA.3R
21SC.BC
21S
Theo định lý về diện tích hình chiếu ta có:
22SBC
oSBCSIB RSA
43RS
2160cos.SS ()
Từ (), () ta có: 2
RSA . Từ đó 12
6RABCdt.SA31V
3
SABC .
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
198
ĐỀ SỐ 34 Câu I: 1. Khảo sát (Bạn đọc tự làm)
2. Giao điểm của tiệm cận đứng với trục Ox là
0,
21A
Phương trình tiếp tuyến () qua A có dạng
21xky
() tiếp xúc với (C) /
x 1 1k x2x 1 2
x 1 k co ù nghieäm2x 1
)2( k
1x23
)1( 21xk
1x21x
2
Thế (2) vào (1) ta có pt hoành độ tiếp điểm là 2
13 xx 1 2
2x 1 2x 1
1(x 1)(2x 1) 3(x )2
và 1x2
3x 12
5x2
.
Do đó 121k
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1 1y x12 2
Câu II:
1. Giải phương trình: 1xcos12
xsin22
(1)
(1) 112
sin12
x2sin2
1sin 2x sin
12 12 2
12
cos6
sin212
sin4
sin12
x2sin
125sin
12cos
12x2sin
5 72x k2 hay 2x k2 k Z12 12 12 12
x k hay x k k Z4 3
2. Phương trình cho m94x64x14x24x (1)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
199
m34x14x22 m34x14x (1)
Đặt: 04xt (1) m3t1t ()
Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm () có đúng 2 nghiệm t 0 Vẽ đồ thị của hàm số 0t ,3t1ttf
Ta có
3t neáu 4t2
3t1 neáu 21t0 neáu t24
tf
y 4 2 0 1 2 3 x Từ đồ thị, thấy ngay yêu cầu bài toán được thỏa 2 < m 4. Cách khác
m3t1t t 0 0 t 1 1 t 3 t 3m 4 2t m 2 m 2t 4
0 t 1 t 31 t 32 m 4 m 2m 24 m 4 mt t2 2
Do đó: 2 < m 4 ( khi 2 < m 4 thì () có đúng 2 nghiệm t1, t2 thỏa 10 t 1 và t2 > 3 )
Câu III: 1. Tìm giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P)
Phương trình số của d:
t1zt2yt23x
có VTCP 1,1,2a
Thế vào phương trình (P): (3 + 2t) + (–2 + t) + (–1 – t) + 2 = 0 t = –1 M ( 1 ;- 3 ; 0)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
200
Mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc (P) có PVT 1,3,2n,an PQ Suy ra phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc (P) là: 2(x – 1) – 3(y + 3) + 1(z – 0) = 0 2x – 3y + z – 11 = 0 (Q) 2. Phương trình đường thẳng (d') hình chiếu của d lên mặt phẳng P là:
d': x y z 2 02x 3y z 11 0 có VTCP d 'a 4;1; 5
Phương trình tham số của d': x 1 4ty 3 tz 5t
Trên d' tìm điểm N sao cho MN = 42 Vì N d' N(4t +1; –3 + t; – 5t)
2 22 2MN 4t t 5t 42t 42 2t 1 t 1
t = 1 N1(5, –2, –5) Đường thẳng 1 qua N1 nằm trong (P), vuông góc d' có VTCP
1 P d 'a n ,a
6;9; 3 3 2, 3,1 .
Vậy phương trình 1: x 5 y 2 z 5
2 3 1
t = –1 N2(–3, –4, 5) Đường thẳng 2 qua N2 nằm trong (P), vuông góc d' có VTCP
'dP a,na 2 3 2, 3,1
Vậy phương trình 2: x 3 y 4 z 5
2 3 1
Câu IV:
1. Tính
1
02
21
02 dx
4xxxdx
4x1xxI
21 1 1
2 2 2 2 20 0 0
d x 4x 4 1 dx1 dx 1 4x 4 x 4 2 x 4 x 2
1
12
00
1 x 2 31 ln x 4 ln 1 ln 2 ln 32 x 2 2
2. Từ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3. Suy ra: ab 3 (a b) , (a +1)(b + 1) = ab + a + b + 1 = 4 Bđt đã cho tương đương với:
2 2 3 3a(a 1) 3b(b 1) 3a b 12 (a 1)(b 1) a b
Q
P
N M
d
d'
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
201
1ba
3ba43ba
43
23ba 2222
4ba
12ba3ba36ba4 2222
2 2 12a b 3 a b 10a b
0 (A)
Đặt x = a+b > 0 2 2x (a b) 4ab 4(3 x) 2x 4x 12 0 x 6 x 2 x 2 ( vì x > 0)
2 2 2x a b 2ab 2 2 2 2a b x 2(3 x) x 2x 6 Theo đó, (A) trở thành:
2 12x x 4 0x
, với x 2.
3 2x x 4x 12 0 , với x 2. 2x 2 x x 6 0 , với x 2 (hiển nhiên đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh. Câu Va: 1. Với mọi n N ta có n
nn1n
n1n1n1
nn0
nn C1xC1...xCxC1x
Lấy đạo hàm hai vế ta có 1n
n1n2n1
n1n0
n1n C1...xC1nxnC1xn
Cho x = 1 ta có 2 10 1 2 10 1 ... 2 1 1n nn n
n n n nnC n C C C
2. Ta có A(2, 1); B(b, 0); C(0,c) với b, c 0 Ta có ABC vuông tại A 0AC.AB Ta có 1,2bAB ; 1c,2AC Do ABC vuông tại A 01c2b2AC.AB
25b005b2c2b21c
Ta lại có 2 21 1. 2 1 4 12 2ABCS AB AC b c
12b2b4412b21S 222
ABC
vì 25b0 nên SABC = (b – 2)2 + 1 lớn nhất b = 0
Khi đó c = 5. Vậy, B(0, 0) và C(0, 5)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
202
Câu Vb:
1. Phương trình: 221 22
1 1log 2x 3x 1 log x 12 2
(1)
211xlog
211x3x2log
21 2
22
2
211xlog
211x3x2log
21 2
22
2
2 2
2
x 1 (x 1)log 1 21 (x 1)(2x 1)2 x 1 x2
(x 1) 2(2x 1)
3x 1 1 10 x2x 1 3 2
2. Chọn hệ trục Oxyz sao cho A(0; 0; 0); C(-a; 0; 0); B(0; a; 0), A1(0; 0; a 2 )
Suy ra a 2M 0; 0; 2
, C1(-a; 0; a 2 ) , a a a 2N - ; ; 2 2 2
.
1BC a; a; a 2
; a aMN= - ; ; 02 2
; 1AA = 0; 0; a 2
0AA.MNBC.MN 11 Vậy MN là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AA1 và BC1
Ta có 1a 2MA = 0; 0;
2
, a 2MB = 0; a; -
2
, 1
a 2MC = -a; 0; 2
2
1a 2MA , MB = ; 0; 0
2
22aMCMB,MA
3
11
12
2aMCMB,MA61V
3
11BCMA 11 (đvtt).
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
203
ĐỀ SỐ 35 Câu I: 1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải)
2. Ta có 2
1y ' 0, x 1x 1
Từ đồ thị ta thấy để tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông cân ta phải có hệ số góc của tiếp tuyến là –1 tức là:
2x ,0x11x11x1
212
2
. Tại x1 = 0 y1 = 0 phương trình tiếp tuyến là y = –x . Tại x2 = 2 y2 = 2 phương trình tiếp tuyến là y = –x + 4
Câu II: 1. Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx (1)
Đặt: t = tgx 2t1t2x2sin
. Phương trình (1) trở thành:
2
2 t1 t 1 1 t1 t
2 21 t t 1 (t 1)(1 t )
2t 1 01 t t 1 (1 t )
t 1 t 0 .
Do đó (1) tgx = 0 hoặc tgx = –1
x = k hoặc x = 4
+ k, k
Cách khác (1) (cosx – sinx)(cosx + sinx)2 = cosx + sinx (hiển nhiên cosx = 0 không là nghiệm) cosx + sinx = 0 hay (cosx – sinx)(cosx + sinx) = 1
tgx = -1 hoặc cos2x = 1 x = 4
+ k hoặc x = k, k
2. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất
(I)
x1xy
0myx2
1xyx
0myx2 Với điều kiện: 0xy , ta có:
(I) 22
y 2x my 2x m 1 xxy 1 x y
xx 1 x 1
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
204
2
21 x2x m x 2 m x 1 0
x
()
Hiển nhiên x = 0 không là nghiệm của () 2
2(*) mx x 2x 1
x 2x 1 m (**)x
Yêu cầu bài toán tìm m để phương trình (**) có đúng 1 nghiệm thỏa x 1.
Đặt: 2x 2x 1 f(x) , x 0.
x
Ta có 2
2
x 1 f '(x) 0, x 0.x
Bảng biến thiên: x - 0 +
f '(x) + +
f(x) + 2 - -
Thấy ngay yêu cầu bài toán được thỏa khi chỉ khi m > 2. Câu III: 1. d1 đi qua A(1; 3; 0) có một véc tơ chỉ phương a = 2; -3; 2
mf(P) có một véc tơ pháp tuyến Pn = (1; - 2; 2)
mf(Q) chứa d1 và (P) nên mf(Q) đi qua A và mf(Q) có một véc tơ pháp tuyến
Q Pn = a,n = - 2; - 2; - 1
. Suy ra phương trình (Q):
–2(x – 1) – 2(y – 3) – 1(z – 0) = 0 2x + 2y + z – 8 = 0
2. Phương trình tham số d1: x 1 2ty 3 3tz 2t
và Phương trình tham số d2: x 5 6t 'y 4t 'z 5 5t '
1M d M 1+2t; 3 - 3t; 2t
2N d N 5 6t ', 4t ', 5 5t '
MN = 6t' - 2t + 4; 4t' + 3t - 3; - 5t' - 2t - 5
Mặt phẳng (P) có một véc tơ pháp tuyến Pn = (1; - 2; 2)
MN // (P) . 0PMN n
1 6t ' 2t 4 2 4t ' 3t 3 2 5t ' 2t 5 0 t t ' Mặt khác d(MN, (P)) = d(M, P) vì MN // (P), suy ra:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
205
2441
1t22t332t21
6 12t 6 t 16 12t 6 6 12t 6 t 0
+ t = 1 t' = –1 M1(3; 0; 2) N1(–1; –4; 0) + t = 0 t' = 0 M2(1; 3; 0) N2(5; 0; –5) Câu IV:
1. Tính
π2
2
0
I = x cosxdx
Đặt: u = x2 du = 2xdx ; dv = cosxdx v = sinx
Vậy I =
2 2
2 2 20
0 0x cos xdx x sin x 2 xsin xdx
Ta có
22 2
0x sin x
4
I1 = 2
0xsin xdx
; Đặt u = x du = dx
dv = sinxdx v = cosx
I1 =
2 2
20
0 0xsin xdx x cosx cosxdx = 2
0x cosx sin x 1
Vậy : I = 2 2
2
0x cosxdx 2
4
Chú ý: Nếu bạn thành thạo tích phân từng phần thì viết theo công thức: π2
2
0
I = x cosxdx =
π2
2
0
x d(sinx) = 22 2
2 20
0 0
( s inx) 2 sin 2 ( osx)4
x x xdx xd c
2. Giải phương trình
xx
22 1log 1 x 2 (1)
x
Điều kiện x x 02 1 0 2 1 2 x 0x 0 x 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
206
(1)
xx
22 1log 1 2 x
x và x > 0 x x
2 2log (2 1) log x 1 2 x và x > 0
(2x 1) + log2(2x 1) = x + log2x (2)
Xét hàm số f(t) = t + log2t , t (0; ) , 1'( ) 1 0, 0ln 2
f t tt
.
Suy ra f(t) đồng biến trên (0; + ) . Với x > 0, ta có 2x - 1 > 0, ta có: (2) f(2x 1) = f(x) 2x 1 = x 2x x - 1 = 0 (3) Xét hàm g(x) = 2x x 1, x (0; ) ta có:
g'(x) = 2xln2 1, g'(x) = 0 x2
12 log e 1ln 2
2 2x log (log e) 0
Mặt khác 2''( ) 2 ln 2 0xg x , x (0; ) nên g'(x) đồng biến trên /
2 2g (x) 0, x log (log e) và /2 2g (x) 0, x log (log e)
g(x) nghịch biến trên 2 2; log (log e) và đồng biến trên 2 2log (log e);
g(x) 0 có không quá một nghiệm trên 2 2; log (log e) , và có không quá một nghiệm trên 2 2log (log e); . Thấy ngay x = 0 và x = 1 thoả (3). Nhưng x > 0 nên (1) x = 1.
Câu Va: 1. Gọi n = 1 2 3 4a a a a là số cần tìm. Vì n chẵn a4 chẵn. * TH1 : a4 = 0 Ta có 1 cách chọn a4
6 cách chọn a1
5 cách chọn a2 4 cách chọn a3 Vậy ta có 1.6.5.4 = 120 số n * TH2 : a4 0. Ta có 3 cách chọn a4; 5 cách chọn a1; 5 cách chọn a2; 4 cách chọn a4. Vậy ta có 3.5.5.4 = 300 số n . Tổng cộng hai trường hợp ta có : 120 + 300 = 420 số n 2. Tọa độ giao điểm P của d1, d2 là nghiệm của hệ phương trình
(m 1)x (m 2)y m 2(2 m)x (m 1)y 3m 5
Ta có 2
2m 1 m 2 3 1D 2m 6m 5 2 m 0 m2 m m 1 2 2
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
207
Vì 23 1D 2 m 0 m
2 2
nên d1, d2 luôn luôn cắt nhau.
Ta dễ thấy A(0,1) d1 ; B(2,1) d2 và d1 d2 APB vuông tại P P nằm trên đường tròn đường kính AB. Ta có (PA + PB)2 2(PA2 + PB2) = 2AB2 = 2 2(2 2) 16
PA + PB 4. Dấu "=" xảy ra PA = PB P là trung điểm của cung AB Vậy max (PA + PB) = 4 khi P là trung điểm của cung AB P nằm trên đường thẳng y = x – 1 qua trung điểm I (1; 0) của AB và IP = 2 P (2; 1 ) hay P (0; - 1) Vậy, m = 1 hoặc m = 2.
Câu Vb: 1. Giải phương trình : 23x+1 7.22x + 7.2x 2 = 0 2.23x 7.22x + 7.2x 2 = 0 Đặt t = 2x > 0 thì (1) thành
2t3 7t2 + 7t 2 =0 (t 1)(2t2 5t + 2) = 0 t = 1 hay t = 2 hay t = 12
Do đó pt đã cho tương đương:
x x x 12 1 hay 2 2 hay 22
x = 0 hay x = 1 hay x = 1
2. Chọn hệ trục Oxyz sao cho A(0 ; 0; 0); A1(0; 0; a); C (- a ; 0 ; 0 )
B
a a 3, ,02 2
; B1
a a 3; ; a2 2
;
aM 0; 0; 2
1
a a 3 a a a 3BM ; ; ; CB ; ;a2 2 2 2 2
2 2 2
1a 3a aBM.CB 04 4 2
BM B1C
Ta có 1B.B (0,0,a)
1 1
11
[BM.B C].BB a 30d(BM, B C)10[BM.B C]
Cách 2. Gọi N là trung điểm AB, I là giao điểm của MB và NB1, J là giao điểm của BC1 và CB1. Để ý rằng hai đáy là hai tam giác đều bằng nhau còn các mặt bên là các hình vuông bằng nhau. Ta có 1MB NB CN AB CN MB Suy ra 1 1( )MB mf B CN MB B C .
C1
C
B
A
M B1
A1
J
I N
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
208
ĐỀ SỐ 36 Câu I. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Với m = -1 hàm số trở thành y = x3 – 3x2 + 1 10. Tập xác định: 20. Sự biến thiên : * Giới hạn: limx
y
; limx
y
* Lập bảng biến thiên: y ’= 23 6x x
0' 0
2x
yx
Bảng biến thiên x - 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 1 +
- -3
30. Đồ thị Giao Oy: (0,1).
f(x)=x^3-3x^2+1
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
2. Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ x = -1, suy ra M(-1; 2m-1) Ta có y’ = 3x 2 + 6mx + (m +1); y’(-1) = 4 – 5m. Tiếp tuyến d của đồ thị hàm số
đã cho tại M(-1; 2m - 1) có phương trình là: y = (4 - 5m)( x + 1) + (2m - 1)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
209
Tiếp tuyến d đi qua A(1; 2) khi và chỉ khi 2 =5(4 5 )2 2 18
m m m
Câu II. 1. Giải phương trình:
Điều kiện: sin x. cos x 0. Phương trình đã cho tương đương với:
tgx – cotgx = 4cos2 2x 2 2s inx osx 2 os2x4 os 2 4 os 2 0cosx sinx sin2x
c cc x c x
1os2x 2 os2x 0 os2x(1+sin4x)=0sin2x
c c c
c os 2 x =0 4 2x k
sin4x = -1 8 2
x k
So với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình đã cho là:
4 2
x k và
8 2x k
2. Giải phương trình : 2(2x - 1)2x + 1 + 3 - 2x =
2
Điều kiện x 1 3;2 2
Ta có : 2( 2 1 3 2 ) 4 2 2 1 3 2x x x x 4 2 1 3 2 2x x (1)
Mặt khác 22 2 1
2 2 1 2 0 2 1 4 0 22
xx x
(2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình tương đương với:
2
12 1 3 2 2 2
3(2 1) 42
xx xx x
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:
12
32
x
x
Câu III. 1. Chứng minh d 1 và d 2 cắt nhau: Giải hệ phương trình:
3 3 32 2 1
5 6 6 13 06 6 7 0
x y z
x y zx y z
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
210
ta được x = y = 1, z = 2. suy ra d 1 và d 2 cắt nhau tại I (1; 1; 2). 2. Tìm toạ độ các điểm A, B: Véc tơ chỉ phương của d 1 là 1 (2;2;1)u
Ta có 2 'u
= 6 -6 6 5 5 -6; ; ; 72; 36; 24
6 6 6 1 1 -6
. Suy ra 2 (6;3;2)u
cùng
phương với 2 'u
là véc tơ chỉ phương của d 2 .
Gọi là góc giữa d 1 và d 2 ta có cos 1 2
1 2
. 20 41sin21 21
u u
u u
Ta có 4142
= S IAB = 2 21 41sin 12 42
IA IA IA IB
Vì A thuộc d 1 nên toạ độ của A(1+2t; 1+2t; 2+t) IA = 3 t = 1 13
t
5 5 7; ;3 3 3
A
hoặc 1 1 5; ;3 3 3
A
vì B thuộc d 2 nên toạ độ của B (1+6k; 1+3k; 2+2k)
7IB k =1 17
t 13 10 16; ;7 7 7
B
hoặc 1 4 12; ;7 7 7
B
.
Câu IV.
1. Tính tích phân 3
312
2 2xdxIx
Đặt t = 3 2 2x 3 22 3 1; 1; 3 22 2 2
t t dtx dx x t x t
suy ra I =
3 2
2 2 2 54 2 2
11 1 1
2 3. 3 32 2 ( 2 )4 4 5
t t dttt t dt t
t
= 125
2. Giải phương trình: Điều kiện cos x 0 . Dễ thấy sinx = 0 không thoả mãn phương trình . Phương trình đã cho tương đương với
2 2s i n x c o s x2 ( s i n x - c o s x ) 2 22 s i n x e ee = =
c o s x s i n x c o s x (1)
Xét hàm số f(t) =
2 t2et
, với t [ 1;0) (0;1]
f ’(t) =
2 t 22 t2
2 2
2 t - 1 e 2t - 2 e2 = < 0
t 2t
.
Suy ra hàm số nghịch biến trên các khoảng [ 1;0), (0;1]
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
211
Từ (1) suy ra sinx, cosx cùng dấu. Suy ra u, v cùng thuộc nữa khoảng [-1; 0) hoặc cùng thuộc nữa khoảng (0; 1].
(1) f(sinx) = f(cosx) sinx = cosx tgx = 1 4
x k
So với điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho là :
4
x k với k .
PHẦN RIÊNG. Câu V.a. Theo chương trình không phân ban 1. Số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau của E có dạng: abcd , trong đó a 0, d {0, 2, 4}. Xét d = 0. Khi đó các số có 3 chữ số abc bằng A 3
6 = 120 .
Xét d = 2 (hoặc d = 4), khi đó a có 5 cách chọn, ứng với mỗi cách chọn a ta có 5 cách chọn b, ứng với mỗi cách chọn hai chữ số a, b ta có 4 cách chọn chữ số c. Suy ra, khi d = 2, có tất cả 5.5.4 = 100 số. Tương tự cho d = 4. Vậy số tất cả các số là: 120 + 100.2 = 320 2. Gọi d1, d2 lần lượt là đường cao kẻ từ đỉnh B và đường phân giác trong của góc A, M’(a; b) là điểm đối xứng của M qua d2 và I là trung điểm của MM’.
Ta có 'MM = (a; b -2) Vectơ chỉ phương của d2 là u
= (1; 1) Hệ :
2
2 0 1' 02 11 0
2 2
a b aMM ua b bI d
Khi đó M’(1; 1) thuộc đường thẳng AC. Mặt khác vectơ chỉ phương v
4; 3 của đường cao d1 chính là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AC. Do đó phương trình đường thẳng AC là 4(x - 1) – 3(y - 1) = 0 4x – 3y – 1 = 0.
Tọa độ A = 2d AC xác định bởi hệ:
33 4 10 013 4 8 04
xx yx y y
Vậy B(-3;- 1)
4. Đường thẳng AC: 4x - 3y - 1= 0; do đó C 4 1;
3cc
MC =2 1
2
2
(1;1)14 12 2 2 31 3331 ;3
25 2525
Cccc
Cc
ta thấy 1AC và 2AC cùng chiều.
Kết luận A(4;5), B 1 31 333; , ;4 25 25
C
Câu V.b.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
212
1. Giải bất phương trình: 1 22
2x + 3log log 0x + 1
Bpt đã cho tương đương với:
0 < 22 3 2 3log 1 1 2
1 1x xx x
22 3 21 011
2 3 12 0 01 1
xx xxx
xx x
Suy ra, nghiệm của bpt là x < -2. 2. IJ //SE ( ) ( )IJ ABC IJ EHI
1 .3EHIJV IJ dt EHI
vì SE ( ) ,ABC SE MC SH MC MC EH
EC= 2 2 2 24 5BE BC a a a ECsin =a 5 s inEH
HC=EC os =a 5 osc c . Gọi K là hình chiếu của H trên EC,
2. 5 s in .cos 5 sin 2
25HE HC a aHK
EC a
EI= 21 5 1 5. sin 22 2 2 8
aEC dt EHI HK EI a 2
31 1 5 5. . sin 2 sin 23 3 8 24EHIJ
aV IJ dt EHI a a 35
24EHIJaV
Dấu “ = ” xảy ra khi sin 2 1 45o
H
J
I
C
B A
S
K M
E
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
213
ĐỀ SỐ 37 Câu I. Hàm số y = x4 - 8x2 + 7 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. - Tập xác định: R - Sự biến thiên của hàm số. + Giới hạn của hàm số tại vô cực.
limx
y = + và limx
y = +
+ Bảng biến thiên. Ta có: y' = 4x3 - 16x = 4x(x2 - 4) y' = 0 x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2. x - -2 0 2 + y' - + - + + 7 + y -9 -9 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (- ; -2) và (0 ; 2). Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-2 ; 0) và (2 ; + ). Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 7. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 , yCT = y( 2) = -9. - Đồ thị.
+ Điểm uốn: y'' = 12x2 - 16; y'' = 0 x1 = 23
và x2 = - 23
.
y' đổi dấu khi qua x1, x2 nên điểm uốn là: U12 17;
93
; U22 17;
93
+ Giao điểm của đồ thị với trục tung là điểm (0 ; 7). Ta có y = 0 x = 1 hoặc x = 7 . Vậy đồ thị cắt trục hoành tại 4 điểm (1;0) ; (-1;0) ; ( 7 ;0) và (- 7 ;0). 2. Đường thẳng y = mx - 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ
phương trình 4 2
3
8 7 9(2)4x 16 (3)x x mx
x m
có nghiệm.
Thay (3) vào (2), rút gọn, ta được: 3x4 - 8x2 - 16 = 0 x = 2. • x = 2 m = 0 • x = -2 m = 0 Vậy chỉ có 1 giá trị m = 0 duy nhất để đường thẳng y = mx - 9 tiếp xúc với đồ thị hàm số (1). Câu II. 1. Điều kiện: x R.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
214
2sin(2 ) sin( )4 4 2
x x sin(2 ) sin sin( )
4 4 4x x
2sin( )cos sin( )4 4
x x x
sin( )(2cos 1) 04
x x
sin( ) 04
(2cos 1) 0
x
x
4
23
x k
x k
4
23
x k
x k
2. Điều kiện: 1 1x
2 2
1 311 1
xx x
2
2 2
32 01 1
x xx x
(1)
Đặt 21
x tx
, ta có 2
( )1
xt f xx
; 2 3
1'( ) 0, ( 1;1)(1 )
f x xx
.
Do đó tR.
(1) viết thành: t2 - 3t + 2 > 0 21
tt
• t > 2: 2
21
xx
2 24(1 )1 1
x xx
2 4
51 1
x
x
215
2 15
x
x
• t < 1: 2
11
xx
21
1 1x x
x
2 2
1 0
10 1
x
x xx
1 01 12 2
0 1
x
x
x
1 0
102
x
x
112
x
Kết hợp 2 trường hợp, x có giá trị thuộc các khoảng (-1; 12
) và ( 25
;1).
Cách 2. Điều kiện: 1 1x
2 22 2
1 31 2 3 11 1
x x x xx x
(1)
i) 1 0x : Thỏa (1). ii) 0 < x < 1:
22 2 2 4 2 2 4 4 2(1) 2 9 1 4 4 9 9 10 13 4 0
x x x x x x x x x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
215
2
2
1 112 22
4 2 25 5 5
xx
x x x
Nhưng 0 < x < 1 nên
102
2 15
x
x
Vậy, nghiệm của bất phương trình đã cho là các khoảng (-1; 12
) và ( 25
;1).
Câu III. 1. Phương trình mặt cầu có dạng x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (a2 + b2 + c2 > d) Tâm I(-a;-b;-c) thuộc mặt phẳng (P) nên: -2a -3b + 3c +1 = 0 (1) Mặt cầu đi qua A nên: 16 + 9 + 8a + 6c + d = 0 (2) Mặt cầu đi qua B nên: 1 + 1 + 9 -2a - 2b + 6c + d = 0 (3) Mặt cầu đi qua C nên: 9 + 4 + 36 + 6a + 4b + 12c + d = 0 (4)
Từ (1); (2); (3); (4) ta có hệ phương trình
-2a -3b + 3c +1 = 0 16 + 9 + 8a + 6c + d = 0 1 + 1 + 9 -2a - 2b + 6c + d = 0 9 + 4 + 36 + 6a + 4b + 12c + d = 0
Giải hệ, ta được:
123
1
abcd
.
Thỏa mãn điều kiện, vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z +1 = 0.
2. Đường thẳng d: 3 52 9 1
x y z
x = 3 y = 0 ; z = -5 x = 5 y = 9 ; z = -4 Điểm M(3; 0; - 5) và N(5; 9; - 4) thuộc đường thẳng d, suy ra M, N thuộc mặt phẳng (Q). Ta có mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính lớn nhất khi và chỉ khi (Q) đi qua tâm mặt cầu (S), tức (Q) qua I(1;2;3). IM
= (2;-2;-8) ; IN
= (4;7;-7) là cặp chỉ phương của mặt phẳng (Q). Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q): n
= ;IM IN
= (70;-18;22).
Phương trình mặt phẳng (Q) là: 70(x - 1) - 18(y - 2) + 22(z - 3) = 0 hay 35x - 9y + 11z - 50 = 0.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
216
Câu IV. 1. Tính tích phân:
2
0
sin 23 4sin cos 2
xdxIx x
=
2 2
2 20 0
sin cos sin (sin )1 2sin sin 1 2sin sin
x xdx xd xx x x x
Đặt sinx = t . x =2 t = 1 ; x = 0 t = 0.
11 1 1 11
2 2 000 0 0 0
1 1 1ln 1 ln 21 2 ( 1) 1 1 1 2 2
tdt tdt t dtI td tt t t t t t
Cách 2. 11 1 1 1
2 2 20 0 0 0 0
1 1 1 1ln 1 ln 21 2 ( 1) 1 ( 1) 1 2
tdt t dt dt dtI tt t t t t t
2. Phương trình: 4x(4x2 + 1) = 1 (1). Đặt f(x) = 4x(4x2 + 1) - 1.
Ta thấy x = 0 và x = - 12
là nghiệm vì f(0) = f(- 12
) = 0.
2 2'( ) 4 ln 4.(4 1) 8 .4 4 (4 ln 4 8 ln 4)x x xf x x x x x Nhận xét 4x > 0. Đặt 24 ln 4 8 ln 4x x = g(x).
2' 16 4 ln 4 0 , nên g(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2; mà x1x2 = 14
> 0 và x1
+ x2 = 2ln 4 < 0 nên x1 < 0; x2 < 0.
Do đó f '(x) có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 < 0: f '(x) > 0 với mọi x < x1 hoặc x > x2 ; f '(x) < 0 với mọi x1 < x < x2.
Ta có f(- 12
) = f(0) nên xảy ra 2 trường hợp.
TH1: - 12
< x1 < x2 < 0
Khi đó: 0 = f(- 12
) < f(x1) ; f(x2) < f(0) = 0. Vậy tồn tại a(x1; x2) sao cho f(a) = 0,
a là duy nhất vì f(x) nghịch biến trên (x1; x2).
TH2: x1 < - 12
< x2 < 0
f(x1) > f(- 12
) = 0, mà f(x) đồng biến trên ( ; x1) nên tồn tại a( ; x1) sao cho
f(a) = 0, a cũng là duy nhất. Tóm lại, phương trình (1) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt. Cách 2. Phương trình: 4x(4x2 + 1) = 1 (1). Xét hàm số f(x) = 4x(4x2 + 1) - 1. TXĐ: R
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
217
2 2'( ) 4 ln 4.(4 1) 8 .4 4 (4 ln 4 8 ln 4)x x xf x x x x x Nhận xét 4x > 0. Đặt 24 ln 4 8 ln 4x x = g(x). 2' 16 4 ln 4 0 , nên g(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2; f '(x) > 0 với mọi x < x1 hoặc x > x2 ; f '(x) < 0 với mọi x1 < x < x2. Do đó phương trình f(x) = 0 có nhiều lắm là 3 nghiệm thực phân biệt.
Mặt khác, f(0) = f(- 12
) = 0, f(- 3).f(-2) < 0. Suy ra đpcm.
Câu V.a.
1. 3 2 ! 2 !2 ( 1)( 2) 2 ( 1) 100( 3)! ( 2)!n n
n nA A n n n n nn n
3 2 100 0 5n n n (do nN)
Ta có:2
22
0(1 3 ) (3 )
nn k k
nk
x C x
Số hạng chứa x5 ứng với k = 5, và n = 5. Hệ số của x5 là : 5 5
10.3 61236C . 2. Đường tròn (C): x2 + y2 = 1 có tâm là góc tọa độ O, bán kính R = 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy 1 điểm M sao cho góc giữa 2 tiếp tuyến kẻ từ M tới đường tròn tâm O là 60o , ta có OM = 2. Vậy M thuộc đường tròn tâm O bán kính bằng 2. Số điểm M nằm trên đường thẳng y = m mà từ đó kẻ được đến đường tròn (C) hai tiếp tuyến tạo với nhau góc 60o là số giao điểm của đường tròn (O;2) và đường thẳng y = m. • m < -2: Có 0 giao điểm. • m = 2: Có 1 giao điểm. • - 2 < m < 2: Có 2 giao điểm. • m = 2: Có 1 giao điểm. • m > 2: Có 0 giao điểm. Vậy có giá trị của m thỏa mãn bài ra là: -2 < m < 2. Câu V.b.
1. Điều kiện: 2
3
0 0 02
6 6 29 0 9 331log 0 1 1
x x xx
x x xx x
xx x x
Biến đổi ta có: 3 4 2
2 2
6 2 23 log 3 log (9 ) log (3 ) 3 3 3 2 0
( 1)( 2) 0
x x xx x x x x xx x x
x x
1
2
x
x
Kết hợp với điều kiện, chỉ có giá trị
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
218
x = 2 là thỏa mãn. Nghiệm của phương trình là x = 2 . 2. • Chứng minh SIAD Gọi giao điểm của MN và AE là K. Trong mặt phẳng SAD, kẻ SK cắt AD tại I. Vì SK thuộc mp(SMN) nên, I là giao của (SMN) và AD. Ta có SA = SB = SC = a và chúng đôi một vuông góc nên, các tam giác SAC, SAB, SBC là các tam giác vuông cân tại S, cạnh
bằng a. Suy ra: SM = SN = SE = 22
a ;
AB = AC =BC = a 2 , do đó tam giác ABC đều.
MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN = AB2
= 22
a . Suy ra MN =
SN = SM = 22
a nên tam giác SMN đều.
Tam giác ABC đều, E trung điểm BC nên K trung điểm MN. Suy ra SKMN, mà SK (ASD) MN (ASD)MNAD(1) SB SCSB SA
( )SB SAC , mà DC // SB nên DC (SAC)DC SN, kết hợp với
SNAC, ta có SN (ADC)SNAD(2) Từ (1) và (2), suy ra: AD (SMN), mà SI (SMN)AD SI (đpcm). • Tính thể tích khối tứ diện MBSI SD = 2SE = a 2 Tam giác SAD vuông tại S: AD = 2 2SA SD = a 3 .
Có SI là đường cao nên: 2 .SA AI AD AI = 2 2
3 3SA a aAD a
13
AIAD
.
Ta có: 1 1 1.2 3 6
ASMI
ASBD
V AM AIV AB AD
ASMIV = 16 ASBDV ;
13
ASBI
ASBD
V AIV AD
13ASIB ASBDV V
13AMBI ASBI ASMI ASBDV V V V
Tính ASBDV : 2
2SBD SBCaS S ;
2 31 1. .3 3 2 6ASBD SBD
a aV S AS a
VAMBI = 3
18a .
E
K I
M
N
C
D
B
A
S
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
219
ĐỀ SỐ 38 Câu I. 1. Khi m = 0 ta có hàm số: 3 23 1y x x
10 TXĐ: D =
20 Sự biến thiên:
3 2
3 2
lim lim (3 3 1)
lim lim (3 3 1)x x
x x
y x x
y x x
Đồ thị không có tiệm cận.
2' 3 6 3 ( 2)0
' 02
y x x x xx
yx
Bảng biến thiên: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ;0) và, nghịch biến trên khoảng (2;0)
1 05 2
CT CT
CD CD
y xy x
30 Đồ thị: '' 6 6; '' 0 1y x y x
Điểm uốn I(1;-3) Đồ thị cắt trục tung tại điểm có hoành độ (0;1) và đi qua các điểm có toạ độ (-1;-5) và(3;-1) Ta có đồ thị
2. Ta có: 3 23 3 ( 2) 1y x x m m x (1) 2' 6 3 ( 2)y x x m m
x 0 2 'y + 0 - 0 +
y
-1 -5
f(x)=x^3-3x^2-1
-8 -6 -4 -2 2 4 6
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
f(x)
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
220
Hàm số (1) có hai cực trị phương trình ' 0y có hai nghiệm 1 2,x x phân biệt 2' 9 9 ( 2) 9( 1) 0 1(*)m m m m Gọi 1 2,x x là hoành độ hai điểm cực trị. 3 2 3 2
1 22 3 1; 2 9 12 5y m m y m m m 1 2,y y cùng dấu 1 2 0y y
3 2
3 2
3 2
3 2
12
2 3 1 0 52 9 12 5 0 5 12 (**)
2 212 3 1 022 9 12 5 0
52
mm m
mm m mm
m m mm m m
m
Kết hợp (*) và (**) ta có :
Hàm số (1) có hai điểm cực trị cùng dấu5 12 2
1
m
m
Cách 2. Ta có: 3 23 3 ( 2) 1y x x m m x (1) 2' 6 3 ( 2)y x x m m Hàm số (1) có hai cực trị phương trình ' 0y có hai nghiệm 1 2,x x phân biệt 2' 9 9 ( 2) 9( 1) 0 1(*)m m m m Gọi 1 2,x x là hoành độ hai điểm cực trị. 3 2 3 2
1 22 3 1; 2 9 12 5y m m y m m m
1 2,y y cùng dấu 1 2 0y y 3 2 3 2(2 3 1)( 2 9 12 5) 0m m m m m Câu II.
1. 12sin( ) sin(2 )3 6 2
x x
2
2
3 1 1sin 3 cos sin 2 cos 22 2 2
1 1sin 3 cos 3 sin cos (1 2sin )2 2
(sin sin ) ( 3 cos 3 sin cos ) 0
x x x x
x x x x x
x x x x x
(1 sin )(sin 3 cos ) 0
1 sin 0 (1)
sin 3 cos 0 (2)
x x x
x
x x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
221
(1) sin 1 22
(2) sin( ) 03 3
x x k
x x k
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 22
x k ;3
x k ( )k
2. 10 1 3 5 9 4 2 2x x x x (1)
Điều kiện:
10 1 03 5 09 4 02 2 0
xxxx
53
x
Với 53
x ta có : 10 1 3 5
9 4 2 2
x x
x x
Nhân cả hai vế của (1) với ( 10 1 3 5)( 9 4 2 2)x x x x ta được: (7 6)( 9 4 2 2) (7 6)( 10 1 3 5)x x x x x x
2 2
2
9 4 2 2 10 1 3 5
7 6 (9 4)(2 2) 7 6 (10 1)(3 5)(9 4)(2 2) (10 1)(3 5)18 10 8 30 47 512 37 3 0
1123
x x x x
x x x x x xx x x xx x x xx x
x
x
Kết hợp điều kiện, ta có: 3x Thử lại thấy 3x thoả (1) Vậy 3x là nghiệm của phương trình đã cho.
Cách 2. Điều kiện:
10 1 03 5 09 4 02 2 0
xxxx
53
x
(1) 10 1 2 2 9 4 3 5x x x x Bình phương hai vế ta được:
2 6(1) (10 1)(2 2) (9 4)(3 5) 7 15 18 0 3,7
x x x x x x x x .
Suy ra: x = 3. Câu III.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
222
1. (1,3, 1)AB
2d có 2 (1;3; 1)a
là vectơ chỉ phương và 2d qua (5;4;3)A
1d có phương trình : 5 4 31 3 1
x y z
Mặt khác, 1d có vectơ chỉ phương 1 (2;9;1)a
nên ta xét hệ tạo bởi ( 1d ),( 2d ),có
3 52 9 1
5 4 31 3 1
x y z
x y z
hệ vô nghiệm.
Ta có: 1a
và 2a không cùng phương nên ( 1d ) và ( 2d ) chéo nhau.
2. Gọi toạ độ của điểm C là: ( ; ; )C x y z
2 2 2
22 2
2 2 2
1( ) ,2
3 1 1 1 1 314 3 3 5 5 42
1 (3 9 4) (5 3) 4 3 521 10 2 10 82 4 68 6 2 6 354 (1)2
dt ABC AB AC
y z z x x y
z y x z y x
x y z x y z yz xz xy
1
9 ( 3)3 5 2 (*)
32 9 1 52
y xx y zC dxz
Thay (*) vào (1) ta có:
2 22
2
1 81 4327 1 9 295 2 295 .2 4327( ) 5902 2 2 2 9 81 22
1 4327 295 .22 2 81
9 295 2 590 347 463( ) min 0 ;9 81 18 1622
xdt ABC x x
xdt ABC x y z
Vậy A(5;4;3) ; B(6;7;2); C( 590 347 463; ;81 18 162
) thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất Câu IV.
1. Đặt 2 34 1 14
uu x x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
223
2 22 23
0 0
224 1
23 3 1 1 13( 3 )04 2 8 8 3 12
ududu dx dxxu udu uI du u u
u
2. Ta có: 2( )
3 12yz y zx y zx x
(1)
Đặt y z m ( với 0m )
Ta có: (1) 2
12mx m
x
2 212 12 0x mx m
2 2 2' 36 12 48
' 4 3
6 4 3 6 4 312 12
2 3 3 2 3 3 ( )6 6
m m m
m
m m m mx
x m y z
Cách 2. 2
2 2 2 2( ) 12 12 ( ) ( ) ( ) 12 ( ) 12 03 12yz y zx y z x x y z y z y z x y z xx x
1 2 3 3(6 4 3)66 4 3
xy z xy z
.
Cách 3. 22( ) 2 3 312 12 1 0
3 12 6yz y z x x xx y zx x y z y z y z
Câu Va. Theo chương trình không phân ban
1. Số nguyên n thoả mãn :3 3
35( 1)( 2)
n nA Cn n
(với 3n )
Ta có: 3 3
35( 1)( 2)
n nA Cn n
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
224
33 3 1(1 )
3! 3!35 35( 1)( 2) ( 1)( 2)
7 !6 35
( 3)!( 1)( 2)
nn n
AA A
n n n n
n
n n n
7 35 306
n n (thoả mãn điều kiện)
Với n =30 ta có: 2 2 2 3 22 3 ... ( 1)n n
n n nS C C n C Ta có: 0 1 2 2(1 ) ... ( 1)n n n n
n n n nx C C x C x C x Lấy đạo hàm hai vế ta được: 1 1 2 3 2 1(1 ) 3 ... ( 1)n n n n
n n n nn x C C C x nC x (1) Trong (1) cho 1x ta có: 1 2 30 2 3 ... ( 1)n n
n n n nC C C nC (2) Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta có: 2 1 2 2( 1)(1 ) 2 3.3 ... ( 1) ( 1)n n n n
n n nn n x C C x n n C x (3) Trong (3) cho 1x ta được: 1 20 2 3.2 ... ( 1) ( 1)n n
n n nC C n n C (4) Lấy (2) cộng (4) vế theo vế ta có: 1 2 30 (2 2.1) (3 3.2) ... ( 1) ( 1)n n
n n n nC C C n n n C 1 2 30 2 3 ... ( 1)n n
n n n nC C C nC 2 2 2 3 22 3 ... ( 1)n n
n n nS C C n C 1nC
Với 13030 30n S C
2. Gọi toạ độ các điểm A và B trong mặt phẳng Oxy lần lượt là ( ; )A Ax y và ( ; )B Bx y . Theo bài ra, 2 25 ( ) ( ) 5A B A BAB x x y y (1) Đường thẳng AB có phương trình: 2 3 0x y
2 3 0 (*)2 3 0
A A
B B
x yx y
( ) 2( ) 0A B A Bx x y y (2)
G là trọng tâm của tam giác ABC ( ; )3 3
A B C A B Cx x x y y yG
Mà G đường thẳng 2 0x y 1 1 2 03 3
A B A Bx x y y
( ) ( ) 8 0A B A Bx x y y (3)
Từ (1),(2),(3) ta có hệ (I)
2 2( ) ( ) 5 (1)( ) 2( ) 0 (2)
8 (3)
A B A B
A B A B
A B C
x x y yx x y y
x x y
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
225
(2) 2( )A B A Bx x y y Thế vào (1) ta có
2 2 24( ) ( ) 5 5( ) 521 1
1 12B
A B A B A B
AA B A B A B
A B A B A BA B
y y y y y yx xy y y y x x
y y y y x xx x
18 2( ) 7
( ) (**)2( ) 91
8
A B A B
A B A B A A
A AA B A B
A B A B
y y x xx x y y x y
Ix yy y x x
x x y y
(*) kết hợp với (**) ta có hệ:
7 4 62 1 3
2 3 2 29 6 42 3 1
2 3 2 2
A BA A
A BA A
A AA A
A AA A
x xx yy yx y
x xx yy yx y
Vậy
1 3(4; ) ; (6; )2 23 1(6; ) ; (4; )
2 2
A B
A B
CâuVb. Theo chươg trình không phân ban 1. Điều kiện: 0x 2 1
2
2log 2 2 log 9 1 1x x
2 22(1 log ) 2 log 9 2x x 2 2 22 2 log 2 log 9 log 2x x x 2 2log log 9 2x 2 2 2log log 9 log 4x
2 29 9log log4 4
x x
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 94
x
2.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
226
*) Ta có: 2 2 3.
1 1 1 3. ( ) . . 3.3 3 3 3S ABCDV SA dt ABCD SA AD a a a
*) Lấy E CD sao cho ( ; ) ( ; )CD CE SA SB SB BE Ta có, tứ giác ABEC là hình bình hành 2AC BE a Xét AEC có : 2 2135 2 2 2 cos135 5o oACE BCE BCA AE a a a a a Xét SAE vuông ở A có: 2 2 2 23 5 2 2SE SA AE a a a Mặt khác, SAB vuông tại A 2 23 2SB a a a và ABC vuông tại B 2 2AC a BE AC a
Xét SBE ta có 2 2 2 2 2 24 2 8 1cos
2 . 2.2 . 2 2 2SB EB SE a a a
SE SB a a
1arccos( )2 2
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
227
ĐỀ SỐ 39 Câu I.
1. Khi m = 1 hàm số trở thành y = 2
12
xxx = x - 1 +
21x
1o. Hàm số có TXĐ là R\{-2} 2o. Sự biến thiên của hàm số Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và đường tiệm cận Ta có: lim
x , lim
x
2
limx
, 2
limx
Do đó đường thẳng x = -2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x 2 và x 2 ) Vì y - (x - 1)0 khi x và x nên đường thẳng y = x - 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho khi x . Chiều biến thiên
y=1- 2)2(1x
= 2
2
)2(34
xxx (x -2)
y=0 x2+4x+3=013
xx
BBT: x - -3 -2 -1 + y + 0 - - 0 + -5 + +
y - - -1 Kết luận: Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (- ;-3) và (-1;+ )
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-3;-2) và (-2;-1) Hàm số đạt cực đại tại x = -3, yCĐ = y(-3) = -5 Hàm số đạt cực đại tại x = -1, yCT = y(-1) = -1 3o. Đồ thị
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là điểm (0;21 )
Đồ thị đi qua các điểm A(-3;-5) và C(-1;-1) Đồ thị hàm số nhận giao điểm B(-2;-3) của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
228
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-10 -5 5 100 y
x
-3
-5
-3
-2 -1
-1
1
C
B
A
2. 2 (3 2) 1 2 9 83 4
2 2x m x m my x m
x x
'2
8 912
myx
TH1: 98
m 1y
TH2: 98
m
- 98
m , ' 0y x D hàm số đồng biến trên từng khoảng của TXĐ
- 98
m , ' 0y x D hàm số nghịch biến trên từng khoảng của TXĐ
Vậy với 98
m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng của TXĐ
Câu II.
1. 23sin cos 2 sin 2 4sin cos2xx x x x
23sin 1 sin sin 2 2sin cos 1x x x x x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
229
22sin sin 1 0x x
1sin2
sin 1
x
x
26
7 26
22
x k
x k k
x k
2.
3
4
1 8 (1)
1 (2)
x y x
x y
ĐK 10
xy
Từ (2) 2( 1)y x . Thay vào (1) ta được 2 31 ( 1) 8 x x x 3 21 8 2 1x x x x 3 21 2 9x x x x (*)
Ta thấy 2x là 1 nghiệm của pt (*) Xét hàm số ( ) 1, 1f x x x
' 1( ) 0 1 2 1
f x xx
hàm số ( )f x đồng biến trên [1; )
3 2( ) 2 9, 1g x x x x x
2
' 2 1 5( ) 3 2 2 3 03 3
g x x x x
hàm số ( )g x nghịch
biến trên [1; ) Với 1 2x ta có ( ) (2) (2) ( )f x f g g x Với 2x ta có ( ) (2) (2) ( )f x f g g x Với x = 2 ta có f(2) = 1 = g(2) 2x là nghiệm duy nhất của pt (*) Thay vào (2) 1y
Vậy nghiệm của hệ pt là 21
xy
Cách 2. (*) 3 21 2 9x x x x = 0 (**) Xét hàm số 3 2( ) 1 2 9f x x x x x , 1x .
21'( ) 3 2 2 0, 12 1
f x x x xx
.
Mặt khác, f(2) = 0. Suy ra, x = 2 là nghiệm duy nhất của (**). Câu III. 1. Gọi D(x; y; z) là điểm cần tìm
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
230
Ta có (1;3;0)AB
, (0;3;2)AC
, ( 1; ; 1)AD x y z
1 , . 1 , . 66ABCDV AB AC AD AB AC AD
3 0 0 1 1 3
, , , (6; 2;3)0 2 2 0 0 3
AB AC
6( 1) 2 3( 1) 6
, . 66( 1) 2 3( 1) 6
x y zAB AC AD
x y z
6 2 3 96 2 3 3
x y zx y z
6 2 3 9 6 2 3 3
1 0 1 04 4
x y z x y zx y x yx y z x y z
1 5
0 65 7
x xy yz z
Vậy có 2 điểm D thỏa mãn yêu cầu bài toán có tọa độ lần lượt là ( 1;0;5) và (5;6; 7) 2. Gọi ( ; ; )H a b c là trực tâm của ABC . Ta có ( 1; ; 1)AH a b c
, ( 2; 3; 1)BH a b c
, ( 1; 3; 1)CH a b c
Vì H là trực tâm ABC , Hmp(ABC) . 0
. 0
, . 0
BH AC
CH AB
AB AC AH
3( 3) 2( 1) 01 3( 3) 0
6( 1) 2 3( 1) 0
b ca b
a b c
3 10
3 2 76 2 3 3
a bb ca b c
854913549
3149
a
b
c
85 135 31; ;49 49 49
H
mf(ABC) có 1 véc tơ pháp tuyến là n
= ,AB AC
= (6; 2;3)
Đường thẳng qua H mp(ABC) nhận n
làm vec tơ chỉ phương nên có phương
trình là
85 649135 24931 349
x t
y t
z t
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
231
Câu IV.
1. Đặt 2
24
4xx t dt dx
x
2 24x t (1) 3, (0) 2t t
33 32
2 2
8 16( 4) 4 3 3 8 3 33 3 3tI t dt t
2. TH1: 0x hoặc 0y , ta có : n n n + 1 n + 1n n + 1x + y = x + y (1)
TH2: 0, 0x y x > 0, y > 0.
Ta chứng minh n n n + 1 n + 1n n + 1x + y > x + y . (2)
Thật vậy:
1n n n + 1 n + 1n n + 1 n n + 1x + y > x + y + 1 > + 1
n nx xy y
(3)
Giả sử x y . Đặt 0 1x a ay
Bđt cần chứng minh 1 11 1n nn na a
11 1ln 1 ln 11
n na an n
(4)
Xét hàm số 1( ) ln 1 , 2xf x a xx
'2
1 ln( ) ln( 1) 0( 1)
xx
xa af x a
x x a
[2; )x
hàm số ( )f x nghịch biến trên [2; ) ( ) ( 1)f n f n
11 1ln 1 ln 11
n na an n
Suy ra, (4) được chứng minh. Vậy với , 0x y ; , 2n n thì 1 11n n n nn nx y x y Dấu ”=” xảy ra khi 0, x y hoặc 0, y x . Cách khác:
(4) 11 1ln 1 ln 1 01
n na an n
, 0 1a , , 2n N n (5)
Xét hàm số 11 1( ) ln 1 ln 1 , , 2, (0;1]1
n nf t t t n N n tn n
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
232
1 1 1
11 1
1
1
( 1)'( )1 11 ( 1) 1 1 1
(1 ) 0, , 2, (0;1]1 1
n n n n n n
n nn n n n
n
n n
nt n t t t t tf tt tn t n t t t
t t n N n tt t
Suy ra, f(t) đồng biến trên (0; 1]
a > 0 f(a) > f(0) 11 1ln 1 ln 1 01
n na an n
(đpcm)
Phần riêng Câu Va.
1. , , x n ta có: 0
1n
n k n kn
kx C x
2 212 2 1
0 00 0 00
11
1 1
n n kn nn k n k k
n nk k
x xx dx C x dx Cn n k
1 1 0 11
0
2 2 2 23 1 ...1 1 1 1
n k k n n nn nn n n n
k
C C C Cn n k n n
0 1 1 01 2 2 23 1 ...
2( 1) 1 1
n n nnn n nC C C
n n n
,(đpcm)
2.
4
2
-2
-4
B
-5 51F A
y
x0
1
DE
1,5 3
KH
2
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
233
OAB vuông tại O => SOAB = S = 12
.OA.OB= 12
.3.4=6
AB2 = 2 2OA OB = 2 23 4 5
p = 12
(OA+OB+AB) = 12
(3 + 4 + 5) = 6
=> Srp
= 1=> tâm đường tròn nội tiếp OAB là H(1;1)
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, OB, OA. Ta có D 3 ;22
,
E(0;2), F 3 ;02
/ // /
DE OADF OBOA OB
DE DF DEF vuông tại D.
Gọi K là trung điểm của đoạn EF => K 3 ;14
, K là tâm đường tròn ngoại tiếp
DEF . Bán kính đường tròn này là R = KE = 2
23 14
= 54
Ta thấy 14
R r ,2
1 14 4
HK
R r HK đường tròn nội tiếp OAB và
đường tròn ngoại tiếp DEF tiếp xúc ngoài với nhau, đpcm. Câu Vb.
1. 2 21 13 2 5.6 0x x x 2 2 3 23.3 2.2 5.6 0 3. 2. 5 0
2 3
x xx x x
Đặt 3 02
x
t t
Ta có 223 5 0 3 5 2 0 0 2t t t tt
32
3 2 log 22
x
x
.
Cách khác. Bất phương trình đã cho tương đương:
2
32
3 3 3 3 33 5 2 0 2 3 1 0 2 log 22 2 2 2 2
x x x x x
x
2. Gọi E là trung điểm của đoạn CD Ta có: BCD cânBECD
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
234
aH
F
Ka
a
a
a
EB
C
D
A
ACD cânAECD Suy ra CDmp(ABE) và góc giữa mp(ACD) và mp(BCD) bằng (AE,BE)=90o Lại có ACD =BCDAE = BE ABE vuông cân tại E
AE = BE =2
a
CE = 22 AEAC =2
aCD =
22a = 2a
BCDS =21 BE.CD =
21 .
2a . 2a = 2
21 a
Mà AE CD và AEBE AE mp(BCD) nên AE là đường cao hạ từ đỉnh A xuống mp(BCD) của hình chop A.BCD
Vậy .A BCDV =31 AE. BCDS = 21 1. .
3 22a a =
3 212
a
Gọi F, K, H lần lượt là trung điểm của AC, BD và AB
EF / /AD, EK / /BC
EF EK HK FH2a
Nên tứ giác HFKE là hình thoi có đường chéo HE =21 AB =
2a
Suy ra, các tam giác KHE,FHE đều 0KEF 120 (EF, EK) = 60o Vậy góc giữa 2 đường thẳng AD và BC bằng 60o.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
235
ĐỀ SỐ 40 Câu I.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 11
xyx
(1)
10 Tập xác định: \{-1} 20 Sự biến thiên : * Giới hạn: lim 3x
y
; lim 3x
y
Đường thẳng y = 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
1lim
xy
;
1lim
xy
Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số. * Chiều biến thiên:
2
2' 0, 1( 1)
y xx
Bảng biến thiên x - -1 + y’ + +
y + -
Hầm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và (-1; ). 30 Đồ thị Giao Oy: (0; 1)
Giao Ox: ( 13
; 0) f(x)=(3x+1)/(x+1)
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
-8
-6
-4
-2
2
4
6
8
x
y
2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại M(-2; 5) là: y = 2(x + 2) + 5 hay y = 2x + 9.
Đường thẳng trên giao Ox tại A( 92
; 0).
Đường thẳng trên giao Oy tại B(0; 9). Diện tích tam giác cần tìm là OABS :
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
236
OABS = 12
OA.OB = 12
. 92
.9 = 814
.
Câu II. 1. 4 44(sin os ) os4x + sin2x = 0x c x c 2 2 2 2 2 24(sin os ) 8sin cos 1 2sin 2 + sin2x = 0x c x x x x 24sin 2 + sin2x +5 = 0x
sin 2 1
5sin 24
[ x
x
(loại)
2 22
x k
4
x k
2. 2 2( 1)( 3) 2 3 2 ( 1)x x x x x (1) Điều kiện: -1< x <3. (1) 2 2 2( 2 3) 2 3 2 1x x x x x x Đặt 2 2 3x x =t t0. (1) trở thành: 3 2 2t t
3 2 2 0t t 2( 1)( 2 2) 0t t t 1t
1t : 2 2 3 1x x 2 2 2x x <0 1 3 1 3x . Câu III. 1. Gọi M( ; ; )o o ox y z là giao điểm của d với ( ) khi đó 0 0 0( , , )x y z phải thỏa:
0 0 0
0 0 0
2 2 1 0 (1 )1 1 ( 2 )
1 2 2
x y zx y z
Đặt0 0 01 11 2 2
x y zt
0
0
0
12 1
2
x ty tz t
Thay vào (1) ta được: 2(t + 1) – (2t + 1) + 2.(-2t) + 1 = 0
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
237
- 4t +2 = 0 t = 12M(
32 ; 2; - 1).
* Ta có : (1; 2; 2)a
là vectơ chỉ phương của d.
(2; 1;2)n
là vectơ pháp tuyến của ( ) . là góc giữa d và ( )
sin = ..
a na n
= 4
9.
2. Gọi I( , ,I I Ix y z ) là tâm mặt cầu. Phương trình mặt cầu (C)
2 2 2
2 2 2
2 2 2 00
I I I
I I I
x y z x x y y z z dx y z d
Do (C) tiếp xúc với ( ) và Oxy nên: d(I, ( ) ) = d(I,(Oxy)) = R.
2 2 2
2 2 112 1 2
I I I Ix y z zR
2 2 1I I Ix y z =3 Iz (*)
Mặt khác: I d nên:
1
2 12
I
I
I
x ty tz t
Thay vào (*) 4 2 3 2t t 2 2(4 2) 9(2 )t t 220 16 4 0t t
1t = , t = 15
TH1: t = -1: I(0; - 1; 2), R = 2. phương trình mặt cầu: 2 2 2( 1) ( 2) 4x y z
TH2: t = 15
I( 6 7 2; ;5 5 5
), R = 25
.
phương trình mặt cầu: 2 26 7 2 4
5 5 5 25x y z
Câu IV.
1. 1 1 1
2 2
2 20 0 04 4
x xx xI xe xe dx dxx x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
238
I1 1 1
2 2 2 1 21 0
0 0 0
1 1 1( )2 2 2
x x x xxe dx xd e xe e dx
= 2 2 1 2 2 20
1 1 1 1 1 1 12 4 2 4 4 4
xe e e e e
I1 1 1 2
2 2 2 20 0 0
1 2 1 (4 )2 24 4 4
xdx xdx d xx x x
= 2 1
04 2 3x
21 2
1 1 3 24
I I I e
2. Chứng minh: cos cos 1 os(xy)x y c .
Ta có cosx +cosy = 2cos x-yos2 2
x y c ; cos x+y1; os 02 2
x y c (vì 0 ,
3x y
)
x+yosx+cosy 2cos2
c (1)
Ta có x+y ; 0; os os2 3 2
x yxy xy c c xy (2)
Từ (1) và (2) suy ra, osx+cosy 2cosc xy Suy ra, chỉ cần chứng minh 2cos 1 os(xy)xy c (3)
Đặt t = 0;3
xy t (1) 2 22 ost 1+cost ost 2 ost+1 0c c c
f(t) = cost 2 2 ost+1c ; f’(t) = 2 22 sin 2sin 2( sin sin );t t t t t t 0;3
t
ta thấy t = 1 là nghiệm của f’(t) = 0
t > 1 : 2 2sin sint t t t (vì t 2 0; , 0;2 3
t
2sin sin '( ) 0t t t f t
t < 1 :t 2 2 2 2sin sin sin sin sint t t t t t t f'(t)>0 t=1 là nghiệm duy nhất t 0 1
3
f’(t) + - f(t)
0 2
os9
c
( ) 0f t (đpcm) dấu “=” xãy ra 0x y PHẦN RIÊNG: Câu V.a. 1. Ta có:
0 1(1 ) ...n n nn n nx C C x C x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
239
Lấy đạo hàm 2 vế. ta được: 1 1 1(1 ) ...n n n
n nn x C n C x Chọn x=2, ta được
1 1 2 1.3 2 .2 ... .2n n nn n nn C C n C
1 1 2 22 .3 2 2 . . . .2n n nn n nn C C n C
1 1 2 22 .3 2 2 ... .2n n n n n
n n nn C C n C (đpcm). Cách khác. Xét khai triển:
0 1 1 1( 2 1) ( 2 ) ( 2 ) ... ( 2 )n n n n nn n n nx C x C x C x C .
Đạo hàm hai vế: 1 0 1 1 1 2 12 ( 2 1) 2 ( 1) 2 ... 2n n n n n n n
n n n nn x n C x n C x C C Cho x = 1, ta có đpcm. 2. Đường tròn (C) tâm I(4; 0), bán kính R = 2. Gọi M(0; a). Vì A, B là tiếp điểm AB IM IM
là vecto pháp tuyến của đường thẳng AB
IM
=(- 4; a) và AB đi qua E(4; 1) phương trình đường thẳng AB: - 4(x - 4) + a(y - 1) = 0 hay - 4x + ay + 16 - a = 0
Vì OAM vuông tại A, AB IM d(O,AB)=2OA
OM=
2
416 a
Mặt khác d(O, AB)=2
4.4 16
16
a
a
=
216
a
a
a = 4 a = 4 . Thử lại, a = 4 thỏa mãn, a = - 4 không thỏa mãn, Vậy a = 4. Câu V.b.
1. 2 22 4 2 2 12 16.2 2 0x x x x
2 22 1 ( 2 1) 24 16.2 2 0x x x x
2
22 1
2 1
44 2 02
x xx x
Đặt 2 2 12x x = t. t > 0. Ta có bất phương trình:
2 4 2 0tt
3 2 4 0t t 2t .
2 2 12x x 2 2 2 2 0x x 1 3 1 3x
2. Gọi K MN CD . Khi đó, Q PK AD . Gọi F là trung điểm BC và G là điểm trên AC sao cho DG//PQ. Thấy ngay, FD//MN.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
240
Ta có: 2 2 2 5 31 1 1 1 13 3 5
AG PG PG KD MF AQ APAP AP PC KC MC AD AG
.
Gọi V là thể tích tứ diện ABCD, V1 là thể tích khối đa diện ABMNQP, V2 là thể tích khối đa diện CDMNPQ. Khi đó V2 = V - V1. Ta có V1 = VABMN + VAMPN + VAPQN .
Do 1 1 1 3 1, , , .4 2 8 8 2
BMN MNC DNC
BCD BCD BCD
S S SBM BNBC BD S S S
Suy ra:
1 1 1 1 3 1, , . .8 3 8 3 5 10ABMN AMNP AMNC APQN ADNCV V V V V V V V
Như thế, 17 .20
V V Suy ra, 1
2
713
VV
.
Cách 2. Gọi K MN CD . Áp dụng định lý Menelauyt cho tam giác BCD :
. . 1MB KC NDMC KD NB
1 1. . 13 1
KCKD
3KCKD
32
KCDC
PK AD Q . Áp dụng định lý Menelauyt cho tam giác ACD :
. . 1KC QD PAKD QA PC
13. . 12
QDQA
23
QDQA
35
AQAD
.
Ta có: PQDCMN KCPM KQDNV V V .
KCPMV = 1 ( , ( )).3 MPCd K ABC S
=1 3 2 3 3 1 3. ( , ( )). . . ( , ( )).3 2 3 4 4 3 4ABC ABC ABCDd D ABC S d D ABC S V
1 1 1 2 1 1. ( , ( )). . . ( , ( )). . .3 3 2 5 2 10KQDN DQN ABD ABCDV d K ABD S d C ABD S V
1320PQDCMN ABCDV V
720ABMNQP ABCDV V
7
13ABMNQP
DCMNQP
VV
N
P Q
K
D
C
M
B
A
N
P Q
K
D
C
M
B
A
F
G
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
241
ĐỀ SỐ 41 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7, 0 điểm) Câu I. Cho hàm số y = - x3
- 3x2 + mx - 4, trong đó m là tham số thực, (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) đã cho, với m = 0. Với m = 0, ta có y = - x3
- 3x2 - 4. Bạn tự giải.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đã cho đồng biến trên khoảng (0; 2). Ta có y' = -3x2 - 6x + m. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; 2) khi chỉ khi 23 6 0x x m , (0;2)x 23 6 , (0;2)x x m x 2
(0;2)ax( ( ) 3 6 ) 0m f x x x m m
Câu II.
1. Phương trình 2
2
tan t anx 2 sintan 1 2 4
x xx
tương đương:
2
2
2(tan t anx) sin costan 1
x x xx
2cos2x(tan2x + tanx) = sinx + cosx 2sin2x + 2sinxcosx = sinx + cosx, cosx 0. (sinx + cosx)(2sinx - 1) = 0, cosx 0.
4
265 26
x k
x k
x k
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 24 2 4 1x x x m có đúng một nghiệm thực. Đặt 1 0t x , phương trình dã cho trở thành: 44 3t t m Xét hàm số 44( ) 3 , 0.f t t t t
Ta có, 3
4 34'( ) 1 0
( 3)tf t
t
.
Mặt khác f(0) = 4 3 , lim 0x
Suy ra, 40 3m . Câu III. Với A(5; 5; 0) và đường thẳng d:
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
242
1 1 72 3 4
x y z
1. A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. d có véc tơ chỉ phương (2;3; 4)u
. Mặt phẳng (P) đi qua A và nhận véc tơ
(2;3; 4)u
làm véc tơ pháp tuyến, nên (P) có phương trình: 2(x -5) + 3(y - 5) - 4z = 0 2x +3y -4z - 25 = 0. Gọi H là hình chiếu của A trên d (giao điểm của (P) và d), tọa độ H là nghiệm của
hệ: 1 1 7
2 3 42 3 4 25 0
x y z
x y z
suy ra H(3; 5; - 1).
H là trung điểm của AA', nên A'(1; 5; - 2). 2. Tam giác ABC vuông tại C và B, C thuộc d nên C trùng H(3; 5; - 1). B thuộc d nên B(- 1 + 2t; - 1 + 3t; 7 - 4t). BC = 29 (2t - 4)2 + (3t - 6)2 + (8 - 4t)2 = 0 t = 1 hoặc t = 3. Vậy, có hai điểm B mà tọa độ là: (1; 2; 3) hoặc (5; 8; - 5) Câu IV. 1. Tích phân:
1 12 2
0 01 1
1 12
0 00 0
( 1) ( 1) ( )
( 1) (2 1) ( ) 3 1 (2 1) 2 2 2
x x
x x x x
I x x e dx x x d e
x x e x d e e x e e dx e
2. Hệ phương trình
2
22 2
22 2
22 2
2
2
6036 2536 60 25 0
6036 60 25 036 25
36 60 25 060
36 25
xyxx y x y
yy z y z zy
z y z xzx
z
y
Thấy ngay, nếu x = 0 thì y = z = 0. Suy ra, x = y = z = 0 là một nghiệm. Nếu x 0 thì x > 0, theo đó, y > 0, z > 0.
Xét hàm số 2
2
60( ) , 0.36 25
tf t tt
Ta có, 2 2
300'( ) 0, 0.(36 25)
tf t tt
Suy ra f(t) đồng biến.
Hệ phương trình đã cho tương đương: ( )( )( )
y f xz f yx f z
.
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
243
Nếu x > y thì z > x, kéo theo y > z. vô lí. Suy ra, x = y = z.
Thay vào hệ ta được x = y = z = 56
.
II. PHẦN RIÊNG. Câu V.a. Theo chương trình KHÔNG phân ban (2 điểm) 1. Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn 2500. Gọi số như thế là ( , , {0,1, 2,3,4,5,6,7,8,9}, 2)abcd a b c a Nếu a > 2 thì có 7 cách chọn a, 3
9A cách chọn b, c, d nên có 7. 39A =3528 số abcd .
Nếu a = 2 thì có 5 cách chọn b, 28A cách chọn c, d nên có 5. 3
9A =280 số abcd . Vậy số cá số : 3528 + 280 =3808 số. 2. Tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Tọa độ đỉnh A là nghiệm của hệ phương trình:4 2 0
( 2;1)2 3 7 0x y
Ax y
Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ phương trình:4 2 0
(6; 1)2 3 9 0x y
Bx y
Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với đường cao kẻ từ A nên có phương trình là: 3(x - 6) +2(y + 1) = 0 3x + 2y - 16 = 0. Trung điểm AC thuộc trung tuyến kẻ từ B nên tọa độ C là nghiệm của hệ
phương trình:3 2 16 0
(2;5)2 12 3 9 02 2
x yCx y
.
Câu V.b. Theo chương trình phân ban (2 điểm) 1. Giải phương trình 5 1 2 5 1 3.2 .
x x x
5 1 5 15 1 2 5 1 3.2 2 3 0.2 2
x xx x x
Đặt t = 5 1 02
x
t
.
Phương trình đã ch tương đương 22 3 0 3 2 0 1, 2.t t t t tt
t = 1: 5 1 1 0.2
x
x
t = 2: 5 12
5 1 2 log 2.2
x
x
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
244
2. mf(AKH) SC AH SC AHBC vì BCmf(SAB) AHmf(SBC) AHHK (1) Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
.AS .4 2AS 4 5
AH AB ASAB a a aAH
AB a a
SC = 2 2 2 2AS 4 2 6AC a a a
SK.SC = SA2 2 24 2 6
36SA a aSKSC a
.
AK2 = SA2 - SK2 = 2a2 - 224
9a =
2129a
HK = 2 2AK AH =2 212 4 2 15
9 5 30a a a
. 31 8. .
6 45SAHKaV AH HK SK .
Cách khác. 2
2
22
22
4 4 32
2 2 2 2
.
.
..
16 1 1 8. . .2 .. 5 .6 3 2 45
SAHK
SABC
SAHK SABC
SH SASH SB SASB SB
SK SASK SC SASC SC
V SH SK SAV SB SC SB SC
SA a aV V a aSB SC a a
K
H C
B
A
S
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
245
MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT. ĐỀ DỰ BỊ THI ĐẠI HỌC 2002 - 2008 2 Đề 1 3 Đề 2 4 Đề 3 5 Đề 4 6 Đề 5 7 Đề 6 8 Đề 7 9 Đề 8 10 Đề 9 11 Đề 10 12 Đề 11 13 Đề 12 14 Đề 13 15 Đề 14 16 Đề 15 17 Đề 16 18 Đề 17 19 Đề 18 20 Đề 19 21 Đề 20 22 Đề 21 23 Đề 22 24 Đề 23 25 Đề 24 26 Đề 25 27 Đề 26 28 Đề 27 29 Đề 28 30 Đề 29 31 Đề 30 32 Đề 31 33 Đề 32 34 Đề 33 35 Đề 34 36 Đề 35 37 Đề 36 38 Đề 37 39 Đề 38 40 Đề 39 41 Đề 40 42
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
246
Đề 41 43 PHẦN THỨ HAI. HƯỚNG DẪN GIẢI 44 Đề 1 45 Đề 2 51 Đề 3 56 Đề 4 63 Đề 5 70 Đề 6 76 Đề 7 80 Đề 8 86 Đề 9 91 Đề 10 95 Đề 11 101 Đề 12 106 Đề 13 110 Đề 14 113 Đề 15 116 Đề 16 119 Đề 17 122 Đề 18 125 Đề 19 130 Đề 20 134 Đề 21 138 Đề 22 142 Đề 23 147 Đề 24 152 Đề 25 155 Đề 26 160 Đề 27 165 Đề 28 169 Đề 29 172 Đề 30 177 Đề 31 182 Đề 32 187 Đề 33 192 Đề 34 198 Đề 35 203 Đề 36 208 Đề 37 213 Đề 38 219 Đề 39 227 Đề 40 235 Đề 41 241
Trần Xuân Bang - Trường THPT Chuyên Quảng Bình
Đề Dự bị thi Đại Học 2002 - 2008 Đề ra và Hướng dẫn giải. 6/2010
247