6
Quản lý bài tập của sinh viên Hệ thống quản lý bài tập của sinh viên gồm các quy trình ra bài tập, làm bài tập và đánh giá kết quả Giáo viên có nhiệm vụ: Lập danh sách các lớp gồm các thông tin: mã lớp, mã môn, tên môn, thời khóa biểu Lập danh sách các bài tập gồm: mã lớp, tên môn, tên bài, thời hạn và các câu hỏi Duyệt danh sách sinh viên đăng ký lớp, danh sách sinh viên không đạt điều kiện Các câu hỏi của bài tập có dạng trắc nghiệm gồm: câu hỏi, các phương án trả lời và 1 đáp án Sinh viên sau khi đăng ký tài khoản có thể sử dụng hệ thống để: Tìm lớp theo mã lớp hoặc tên môn và đăng ký vào lớp Làm bài tập và xem kết quả

Đề Tài Bài Tập Lớn KTPMƯD

Embed Size (px)

Citation preview

Qun l bi tp ca sinh vinH thng qun l bi tp ca sinh vin gm cc quy trnh ra bi tp, lm bi tp v nh gi kt quGio vin c nhim v: Lp danh sch cc lp gm cc thng tin: m lp, m mn, tn mn, thi kha biu Lp danh sch cc bi tp gm: m lp, tn mn, tn bi, thi hn v cc cu hi Duyt danh sch sinh vin ng k lp, danh sch sinh vin khng t iu kin Cc cu hi ca bi tp c dng trc nghim gm: cu hi, cc phng n tr li v 1 p nSinh vin sau khi ng k ti khon c th s dng h thng : Tm lp theo m lp hoc tn mn v ng k vo lp Lm bi tp v xem kt qu Ti khon ca sinh vin gm cc thng tin: s hiu sinh vin, h tn, kha, lp, mt khuQun l project ca sinh vinH thng qun l qu trnh thc hin project ca sinh vin gm cc quy trnh to project, bo co v nh gi kt quGio vin c nhim v: Lp danh sch cc lp gm cc thng tin: m lp, m mn, tn mn, thi kha biu Lp danh sch cc project gm: m lp, tn ti, yu cu, thi hn v cc quy trnh thc hin Duyt danh sch sinh vin ng k lp, danh sch cc nhm thc hin projectSinh vin sau khi ng k ti khon c th s dng h thng : Tm lp theo m lp hoc tn mn v ng k vo lp ng k vo nhm c hoc lp nhm mi v chn ti Np bo co theo tng quy trnh thc hin project Ti khon ca sinh vin gm cc thng tin: s hiu sinh vin, h tn, kha, lp, mt khuQun l dch v chm sc xe gn myH thng qun l qu trnh sa cha, bo hnh xe gn my bao gm cc quy trnh nhn xe, sa cha, thay ph tng v tr xe.Ban gim c c nhim v cp nht cc ph tng xe, bao gm cc thng tin v m ph tng, chng loi, n gi v cc hng mc sa chaNhn vin tip nhn c nhim v nhn v tr xe: Khi nhn xe cn ghi cc thng tin v xe: bin s (hoc s khung, s my), loi xe (xe ga, xe s), tn hng, tn phin bn (LEED, Jupiter), tn ch xe, s in thoi ch xe, ngy nhn, ngy hn tr Giao xe cho nhn vin sa cha Cp nht cc hng mc do nhn vin sa cha cung cpKhi tr xe cn xut ha n cho ch xe, trong ghi r cc thng tin v xe v ni dung, n gi cc hng mc sa cha, thay th.Qun l ca hng bn schH thng qun l ca hng bn sch gm cc quy trnh nhp sch v bn sch.Ban gim c c nhim v cp nht danh mc sch bao gm cc thng tin: m sch, tn sch, tn tc gi (mt quyn sch c th gm nhiu tc gi), s lng v n gi bnNhn vin bn sch c nhim v: cp nht v tr sch bao gm: tn sch, tn khu vc, s th t ngn by bn, s lng by bn Lp ha n bn sch bao gm tn sch, s lng v n gi bn (n gi bn ca mt quyn sch c th thay i theo tng thi im)Ngi mua c th tm kim thng tin sch theo tn sch, tn tc gi bit v s lng tn, s lng by bn, v tr ca sch trn ngn by bn v n gi. Ngi mua cng c th t lp phiu mua gm cc thng tin v tn ngi mua v danh mc cc sch mun mua.Sau mt ngy lm vic, ban gim c cn thng k ha n v cp nht li s lng tn kho v s lng trn cc ngn by bnQun l hc bH thng qun l hc b ca hc sinh ph thng gm cc quy trnh to hc b, cp nht im cc mn hc, xt ln lp v xt tt nghipBan gim hiu c nhim v: Lp danh sch cc lp bao gm cc thng tin: khi, tn lp v gio vin ch nhim Lp danh sch hc b ca hc sinh bao gm cc thng tin: m hc sinh, h tn hc sinh v thng tin v ph huynh hc sinh Sp xp hc sinh vo cc lp Tra duyt hc b bit tnh hnh hc tp tng hc k ca mt hc sinhGio vin ch nhim c nhim v x l thng tin ca lp do mnh ph trch: Chnh sa h tn v thng tin v ph huynh hc sinh, cp nht hnh kim tng hc k ca hc sinh Tng kt v thng bo cho hc sinh danh sch ln lp, danh sch lu banGio vin b mn c nhim v cp nht im thi cho hc sinh cc lp bao gm cc thng tin: khi, lp, hc k, tn mn hc, m hc sinh, tn hc sinh, im thi