25
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KTHUT CAO THNG KHOA ĐIỆN T- TIN HC ….. ….. ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008 GVHD: NGUYỄN VÕ CÔNG KHANH SVTH: LỤC ẨN ĐẠT cùng các thành viên nhóm LỚP: CĐN-QTM11B MSSV: 468111119 TPHCM, tháng 10 năm 2012

ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG

KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC

….. …..

ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

GVHD: NGUYỄN VÕ CÔNG KHANH

SVTH: LỤC ẨN ĐẠT cùng các thành viên nhóm

LỚP: CĐN-QTM11B

MSSV: 468111119

TPHCM, tháng 10 năm 2012

Page 2: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

----------------------------------------------------------------------------------------------------

Page 3: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

Mục lục

C n T n qu n u nh Windows Server 2008. ...................................... 1

Giới thi u t ng quan: ............................................................................................... 1

Tín năn mới: ........................................................................................................ 1

Địn n ĩ Server Roles ........................................................................................ 1

Địn n ĩ Fe tures ............................................................................................... 2

C n H ớn n t n ows Server 8 ............................................... 4

Yêu cầu phần cứng: ................................................................................................. 4

Tiến trìn t: .................................................................................................... 4

C n G ớ t u tín năn mớ n ows Server 8 ............................... 9

Tín năn D re tA ess ......................................................................................... 9

Đ u ki n cần ể triển khai DirectAccess: .............................................................. 9

Khác bi t giữa DirectAccess và VPN: .................................................................. 10

Công ngh ảo hoá Hyper-V: ................................................................................. 12

C tín năn trên Hyper-V: ................................................................................. 13

Tín năn Br n C e ....................................................................................... 13

Công ngh dung lỗi Clustering và cân bằng tải Load Balancing: ......................... 14

Tín năn un lỗi Cluster Administrator: ........................................................... 14

Đ u ki n cần ể dung lỗi: .................................................................................... 14

Các thành phần trong Cluster Administrator: ....................................................... 15

Quá trình dung lỗi: ................................................................................................ 16

Tín năn ân bằng tải Network Load Balancing: ............................................... 18

C n H ớn p t tr ển v n o n ows Server ............................ 19

Quản lý ịa chỉ IPAM: .......................................................................................... 19

Re-FS:.................................................................................................................... 19

Chuyển dịch máy ảo: ............................................................................................. 19

Page 4: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

Danh mục hình vẽ

Hình 1. 1 Giao di n Server Roles------------------------------------------------------------ 2

Hình 1. 2 Giao di n Features ----------------------------------------------------------------- 3

Hình 2. 1 Yêu cầu phần cứng ---------------------------------------------------------------- 4

Hình 2. 2 Chọn ngôn ngữ --------------------------------------------------------------------- 4

Hình 2. 3 Nhập CD Key ---------------------------------------------------------------------- 5

Hình 2. 4 Chọn phiên bản t ------------------------------------------------------------ 5

Hình 2. 5 Chọn Custom ể t mới ----------------------------------------------------- 6

Hìn 6 Định dạng cứng ------------------------------------------------------------------ 6

Hình 2. 7 Tiến trìn t Windows ------------------------------------------------------- 7

Hình 2. 8 Yêu cầu P sswor s u k t xong ------------------------------------ 8

Hình 3. 1 Mô hình DirectAccess ................................................................................. 9

Hình 3. 2 Sự khác bi t giữa DirectAccess và VPN................................................... 10

Hình 3. 3 Giao di n cấu hình DirectAccess .............................................................. 11

Hình 3. 4 Giao di n Hyper-V .................................................................................... 12

Hìn 5 C tín năn ảo hoá ................................................................................. 13

Hình 3. 6 Mô hình BranchCache............................................................................... 13

Hìn 7 So s n mô ìn tín năn Cluster ....................................................... 14

Hình 3. 8 Mô hình Cluster ......................................................................................... 15

Hình 3. 9 Quá trình dung lỗi ..................................................................................... 16

Hình 3. 10 Giao di n Failover Cluster Management ................................................ 17

Hình 3. 11 Giao di n Network Load Balancing ........................................................ 18

Hình 4. 1 Giao di n Metro của Windows Server 2012 ............................................. 19

Page 5: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

Lời mở đầu

M roso t n u u n n ows l u n p b ến n ất gồm

phiên bản dành cho Client và phiên bản dành cho Server.

Windows Server 2008 là h u hành phiên Server t n tín năn

ủ p ên bản tr ớ là Windows Server 2003 R2 n vớ n ữn tín năn mớ n

D re tA ess truy ập trự t ếp t y t ế PN mạn r ên ảo tín năn ảo o

Hyper- v tín năn ảm thiểu l u l ng tả le l u l ng truy cập Website

t ôn qu ờng truy n WAN với BranchCache.

N

C n T n qu n u n n ows Server 8

C n H ớn n t n ows Server 8

C n G ớ t u tín năn mớ n ows Server 8

C n H ớn p t tr ển v n o n ows Server

Page 6: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

1

C T đ

Giới thiệu tổng quan:

Windows Server 2008 là sự kết h p giữa Windows Server 2003 R2 và giao di n của

Windows Vista, gồm các phiên bản:

Windows Server 2008 Standard: cung cấp tín năn A t ve D re tory.

Windows Server 2008 Enterprise: cung cấp tín năn Cluster Administrator.

Windows Server 2008 Datacenter: cung cấp tín năn Stor e

Windows Web Server 2008: cung cấp tín năn IIS7 ASP NET

N o r còn p ên bản n o o n n p v v n

Windows Small Business Server 2008.

Windows Essential Business Server 2008.

Tính năng mới:

Hyper- l tín năn ảo hoá c phát triển dựa trên Virtual Server và Virtual PC

cho phép nhi u h u hành chạy trên cùng m t máy tính và cung cấp các dịch vụ

riêng bi t cho mỗi Client.

Tín năn ảo hoá Hyper-V giúp cải thi n tố xử lý, giảm thiểu số l ng Server.

Định nghĩa Server Roles:

Page 7: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

2

Roles g m:

Hình 1. 1 Giao di n Server Roles

Định nghĩa Features:

Page 8: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

3

Features g m:

Hình 1. 2 Giao di n Features

Page 9: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

4

C H đ

Yêu cầu phần cứng:

Hình 2. 1 Yêu cầu phần cứng

Tiến trình cài đặt:

Hình 2. 2 Chọn ngôn ngữ

Page 10: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

5

Hình 2. 3 Nhập CD Key

Hình 2. 4 Chọn phiên bản t

Page 11: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

6

Hình 2. 5 Chọn Custom ể t mới

Hình 2. 6 Định dạng cứng

Page 12: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

7

Hình 2. 7 Tiến trìn t Windows

Page 13: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

8

Hình 2. 8 Yêu cầu P sswor s u k t xong

Page 14: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

9

C G

Tính năng DirectAccess:

Là tính năn mới cho phép truy cập trực tiếp t x c hỗ tr trên Windows Server

2008 Standard, Enterprise, Database và Windows 7 Enterprise và Ultimate.

Điều kiện cần để triển khai DirectAccess:

Máy chủ phải là máy Domain Controller, có 2 NIC và máy khách phải gia nhập

Domain.

M t PKI ể chứng thực cho máy chủ và máy khách DirectAccess.

Hình 3. 1 Mô hình DirectAccess

Page 15: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

10

Khác biệt giữa DirectAccess và VPN:

Hình 3. 2 Sự khác bi t giữa DirectAccess và VPN

Page 16: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

11

Hình 3. 3 Giao di n cấu hình DirectAccess

Page 17: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

12

Công nghệ ảo hoá Hyper-V:

Kiến trúc Hyper-V:

Gồm 3 thành phần ín Hyperv sor n ăn ảo hoá, và mô hình nhập xuất.

Hypervisor: là phần m m có vai trò tạo các Partition mà máy ảo sẽ sử dụng , trong

P rt t on ốc chứa Windows Server 2008 và các Partition còn lại chứa máy

ảo.

Hình 3. 4 Giao di n Hyper-V

Page 18: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

13

Các tính năng trên Hyper-V:

Hình 3. 5 C tín năn ảo hoá

Tính năng BranchCache:

BranchCache là tín năn mới trong Windows Server 2008 R2 và Windows 7, có

chứ năn ảm thiểu l u l ng truy cập le l u l ng truy cập website nhằm tăn

tố truy cập của các ứng dụn t ôn qu ờng truy n WAN.

Mô Hình BranchCache:

Hình 3. 6 Mô hình BranchCache

Page 19: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

14

Công nghệ dung lỗi Clustering và cân bằng tải Load Balancing:

Tính năng dung lỗi Cluster Administrator:

Cluster cho phép các máy chủ kết nối với nhau chạy song song hay phân tán ể

dung lỗi, nếu 1 máy chủ bị n n oạt ng thì máy chủ còn lại sẽ c thay thế ể

ảm bảo Server luôn hoạt ng t ờng trực.

Hình 3. 7 So sánh mô hình tín năn Cluster

Điều kiện cần để dung lỗi:

Có ít nhất 2 Server, phải có 1 Server chạy n ows Server v SQL Server ể thiết

lập l u trữ mạng SAN.

Các máy tính kết nố v o Cluster Server c gọi là Node, gồm Node Active là

server cung cấp dịch vụ mạng và Passive l server s o l u ự phòng, và sẽ tr thành

A t ve k No e A t ve n n oạt ng.

Page 20: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

15

Hình 3. 8 Mô hình Cluster

Các thành phần trong Cluster Administrator:

Cluster : Là m t h thống chạy son son ể cung cấp khả năn ịu lỗi (faul

tolerance) và load balancing.

Node : Là m t server thu c m t Cluster m trên ứng dụng và Cluster service

t.

Failover : Quá trình tự n lover t n tự n lập kế hoạch cho vi c tái chỉ

ịnh quy n s hữu các resource.

Failback : Khi m t node hoạt ng tr lại, Cluster trả lại quy n s hữu tài nguyên

và sẵn sàng hoạt ng.

Quorum resource : chứ ựng và duy trì những thông tin cấu hình cần thiết cho

vi c phục hồi Cluster.

Resource : gồm các phần cứng vật lý n l ĩ network r v t ực

thể lo n l ịa chỉ IP, các ứng dụn v s dữ li u của ứng dụng. Mỗi

node trong Cluster sẽ có quy n s hữu các resource cục b .

Page 21: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

16

Resource group : Resource group là m t tập h p logic của các resource trong m t

Cluster.

Quá trình dung lỗi:

Hình 3. 9 Quá trình dung lỗi

Page 22: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

17

Hình 3. 10 Giao di n Failover Cluster Management

Page 23: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

18

Tính năng cân bằng tải Network Load Balancing:

Tính năn ân bằng cho phép phân tán dữ li u ến nhi u Server xử lý nhằm tăn tốc

truy xuất Network Lo B l n n v Cluster A m n str tor tín năn ần

giống nhau nên 2 dịch vụ n y t ờn c cấu hình song song, sự khác bi t là các

ứng dụng, và dịch vụ mạn c hỗ tr trên 2 Server này.

Hình 3. 11 Giao di n Network Load Balancing

Page 24: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

19

C H đ

Windows Server 2012 c phát hành với nhi u tín năn mới hứa hẹn sẽ là

ớng phát triển mới thay thế Windows Server 2008.

C tín năn mới bao gồm:

Tín năn tr n tr n l p dữ li u Data deduplication.

Hình 4. 1 Giao di n Metro của Windows Server 2012

Quản lý địa chỉ IPAM:

Là m t tín năn mớ o p ép ịnh vị và quản lý k ôn n ịa chỉ IP trên mạng.

N ời dùng có thể quản lý và giám sát những Server DNS và DHCP.

Re-FS:

B sung nhữn tín năn mới và gia cố nhữn tín năn n tại cho NTFS. Kết

quả là m t bản nâng cấp NTFS c gọi là Re-FS xuất hi n.

Re-FS hỗ tr le v kí t ớ t mục lớn n ọn dẹp ĩ ải thi n hi u năn

hỗ tr ảo hóa nâng cao.

Chuyển dịch máy ảo:

M t trong nhữn tín năn ấn t ng trên Hyper-V 3.0 là shared nothing live

m r t on o p ép n ời dùng di dời máy ảo t máy này sang máy khác vớ ò

h i phải có b l u trữ un tr ớc khi tiến hành chuyển n ng.

Page 25: ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008

20

Tài liệu tham khảo:

MCITP Self-Paced Training Kit (Exam 70-647)