Upload
bui-thi-thu-lieu
View
25
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
….. …..
ĐỀ TÀI WINDOWS SERVER 2008
GVHD: NGUYỄN VÕ CÔNG KHANH
SVTH: LỤC ẨN ĐẠT cùng các thành viên nhóm
LỚP: CĐN-QTM11B
MSSV: 468111119
TPHCM, tháng 10 năm 2012
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Mục lục
C n T n qu n u nh Windows Server 2008. ...................................... 1
Giới thi u t ng quan: ............................................................................................... 1
Tín năn mới: ........................................................................................................ 1
Địn n ĩ Server Roles ........................................................................................ 1
Địn n ĩ Fe tures ............................................................................................... 2
C n H ớn n t n ows Server 8 ............................................... 4
Yêu cầu phần cứng: ................................................................................................. 4
Tiến trìn t: .................................................................................................... 4
C n G ớ t u tín năn mớ n ows Server 8 ............................... 9
Tín năn D re tA ess ......................................................................................... 9
Đ u ki n cần ể triển khai DirectAccess: .............................................................. 9
Khác bi t giữa DirectAccess và VPN: .................................................................. 10
Công ngh ảo hoá Hyper-V: ................................................................................. 12
C tín năn trên Hyper-V: ................................................................................. 13
Tín năn Br n C e ....................................................................................... 13
Công ngh dung lỗi Clustering và cân bằng tải Load Balancing: ......................... 14
Tín năn un lỗi Cluster Administrator: ........................................................... 14
Đ u ki n cần ể dung lỗi: .................................................................................... 14
Các thành phần trong Cluster Administrator: ....................................................... 15
Quá trình dung lỗi: ................................................................................................ 16
Tín năn ân bằng tải Network Load Balancing: ............................................... 18
C n H ớn p t tr ển v n o n ows Server ............................ 19
Quản lý ịa chỉ IPAM: .......................................................................................... 19
Re-FS:.................................................................................................................... 19
Chuyển dịch máy ảo: ............................................................................................. 19
Danh mục hình vẽ
Hình 1. 1 Giao di n Server Roles------------------------------------------------------------ 2
Hình 1. 2 Giao di n Features ----------------------------------------------------------------- 3
Hình 2. 1 Yêu cầu phần cứng ---------------------------------------------------------------- 4
Hình 2. 2 Chọn ngôn ngữ --------------------------------------------------------------------- 4
Hình 2. 3 Nhập CD Key ---------------------------------------------------------------------- 5
Hình 2. 4 Chọn phiên bản t ------------------------------------------------------------ 5
Hình 2. 5 Chọn Custom ể t mới ----------------------------------------------------- 6
Hìn 6 Định dạng cứng ------------------------------------------------------------------ 6
Hình 2. 7 Tiến trìn t Windows ------------------------------------------------------- 7
Hình 2. 8 Yêu cầu P sswor s u k t xong ------------------------------------ 8
Hình 3. 1 Mô hình DirectAccess ................................................................................. 9
Hình 3. 2 Sự khác bi t giữa DirectAccess và VPN................................................... 10
Hình 3. 3 Giao di n cấu hình DirectAccess .............................................................. 11
Hình 3. 4 Giao di n Hyper-V .................................................................................... 12
Hìn 5 C tín năn ảo hoá ................................................................................. 13
Hình 3. 6 Mô hình BranchCache............................................................................... 13
Hìn 7 So s n mô ìn tín năn Cluster ....................................................... 14
Hình 3. 8 Mô hình Cluster ......................................................................................... 15
Hình 3. 9 Quá trình dung lỗi ..................................................................................... 16
Hình 3. 10 Giao di n Failover Cluster Management ................................................ 17
Hình 3. 11 Giao di n Network Load Balancing ........................................................ 18
Hình 4. 1 Giao di n Metro của Windows Server 2012 ............................................. 19
Lời mở đầu
M roso t n u u n n ows l u n p b ến n ất gồm
phiên bản dành cho Client và phiên bản dành cho Server.
Windows Server 2008 là h u hành phiên Server t n tín năn
ủ p ên bản tr ớ là Windows Server 2003 R2 n vớ n ữn tín năn mớ n
D re tA ess truy ập trự t ếp t y t ế PN mạn r ên ảo tín năn ảo o
Hyper- v tín năn ảm thiểu l u l ng tả le l u l ng truy cập Website
t ôn qu ờng truy n WAN với BranchCache.
N
C n T n qu n u n n ows Server 8
C n H ớn n t n ows Server 8
C n G ớ t u tín năn mớ n ows Server 8
C n H ớn p t tr ển v n o n ows Server
1
C T đ
Giới thiệu tổng quan:
Windows Server 2008 là sự kết h p giữa Windows Server 2003 R2 và giao di n của
Windows Vista, gồm các phiên bản:
Windows Server 2008 Standard: cung cấp tín năn A t ve D re tory.
Windows Server 2008 Enterprise: cung cấp tín năn Cluster Administrator.
Windows Server 2008 Datacenter: cung cấp tín năn Stor e
Windows Web Server 2008: cung cấp tín năn IIS7 ASP NET
N o r còn p ên bản n o o n n p v v n
Windows Small Business Server 2008.
Windows Essential Business Server 2008.
Tính năng mới:
Hyper- l tín năn ảo hoá c phát triển dựa trên Virtual Server và Virtual PC
cho phép nhi u h u hành chạy trên cùng m t máy tính và cung cấp các dịch vụ
riêng bi t cho mỗi Client.
Tín năn ảo hoá Hyper-V giúp cải thi n tố xử lý, giảm thiểu số l ng Server.
Định nghĩa Server Roles:
2
Roles g m:
Hình 1. 1 Giao di n Server Roles
Định nghĩa Features:
3
Features g m:
Hình 1. 2 Giao di n Features
4
C H đ
Yêu cầu phần cứng:
Hình 2. 1 Yêu cầu phần cứng
Tiến trình cài đặt:
Hình 2. 2 Chọn ngôn ngữ
5
Hình 2. 3 Nhập CD Key
Hình 2. 4 Chọn phiên bản t
6
Hình 2. 5 Chọn Custom ể t mới
Hình 2. 6 Định dạng cứng
7
Hình 2. 7 Tiến trìn t Windows
8
Hình 2. 8 Yêu cầu P sswor s u k t xong
9
C G
Tính năng DirectAccess:
Là tính năn mới cho phép truy cập trực tiếp t x c hỗ tr trên Windows Server
2008 Standard, Enterprise, Database và Windows 7 Enterprise và Ultimate.
Điều kiện cần để triển khai DirectAccess:
Máy chủ phải là máy Domain Controller, có 2 NIC và máy khách phải gia nhập
Domain.
M t PKI ể chứng thực cho máy chủ và máy khách DirectAccess.
Hình 3. 1 Mô hình DirectAccess
10
Khác biệt giữa DirectAccess và VPN:
Hình 3. 2 Sự khác bi t giữa DirectAccess và VPN
11
Hình 3. 3 Giao di n cấu hình DirectAccess
12
Công nghệ ảo hoá Hyper-V:
Kiến trúc Hyper-V:
Gồm 3 thành phần ín Hyperv sor n ăn ảo hoá, và mô hình nhập xuất.
Hypervisor: là phần m m có vai trò tạo các Partition mà máy ảo sẽ sử dụng , trong
P rt t on ốc chứa Windows Server 2008 và các Partition còn lại chứa máy
ảo.
Hình 3. 4 Giao di n Hyper-V
13
Các tính năng trên Hyper-V:
Hình 3. 5 C tín năn ảo hoá
Tính năng BranchCache:
BranchCache là tín năn mới trong Windows Server 2008 R2 và Windows 7, có
chứ năn ảm thiểu l u l ng truy cập le l u l ng truy cập website nhằm tăn
tố truy cập của các ứng dụn t ôn qu ờng truy n WAN.
Mô Hình BranchCache:
Hình 3. 6 Mô hình BranchCache
14
Công nghệ dung lỗi Clustering và cân bằng tải Load Balancing:
Tính năng dung lỗi Cluster Administrator:
Cluster cho phép các máy chủ kết nối với nhau chạy song song hay phân tán ể
dung lỗi, nếu 1 máy chủ bị n n oạt ng thì máy chủ còn lại sẽ c thay thế ể
ảm bảo Server luôn hoạt ng t ờng trực.
Hình 3. 7 So sánh mô hình tín năn Cluster
Điều kiện cần để dung lỗi:
Có ít nhất 2 Server, phải có 1 Server chạy n ows Server v SQL Server ể thiết
lập l u trữ mạng SAN.
Các máy tính kết nố v o Cluster Server c gọi là Node, gồm Node Active là
server cung cấp dịch vụ mạng và Passive l server s o l u ự phòng, và sẽ tr thành
A t ve k No e A t ve n n oạt ng.
15
Hình 3. 8 Mô hình Cluster
Các thành phần trong Cluster Administrator:
Cluster : Là m t h thống chạy son son ể cung cấp khả năn ịu lỗi (faul
tolerance) và load balancing.
Node : Là m t server thu c m t Cluster m trên ứng dụng và Cluster service
t.
Failover : Quá trình tự n lover t n tự n lập kế hoạch cho vi c tái chỉ
ịnh quy n s hữu các resource.
Failback : Khi m t node hoạt ng tr lại, Cluster trả lại quy n s hữu tài nguyên
và sẵn sàng hoạt ng.
Quorum resource : chứ ựng và duy trì những thông tin cấu hình cần thiết cho
vi c phục hồi Cluster.
Resource : gồm các phần cứng vật lý n l ĩ network r v t ực
thể lo n l ịa chỉ IP, các ứng dụn v s dữ li u của ứng dụng. Mỗi
node trong Cluster sẽ có quy n s hữu các resource cục b .
16
Resource group : Resource group là m t tập h p logic của các resource trong m t
Cluster.
Quá trình dung lỗi:
Hình 3. 9 Quá trình dung lỗi
17
Hình 3. 10 Giao di n Failover Cluster Management
18
Tính năng cân bằng tải Network Load Balancing:
Tính năn ân bằng cho phép phân tán dữ li u ến nhi u Server xử lý nhằm tăn tốc
truy xuất Network Lo B l n n v Cluster A m n str tor tín năn ần
giống nhau nên 2 dịch vụ n y t ờn c cấu hình song song, sự khác bi t là các
ứng dụng, và dịch vụ mạn c hỗ tr trên 2 Server này.
Hình 3. 11 Giao di n Network Load Balancing
19
C H đ
Windows Server 2012 c phát hành với nhi u tín năn mới hứa hẹn sẽ là
ớng phát triển mới thay thế Windows Server 2008.
C tín năn mới bao gồm:
Tín năn tr n tr n l p dữ li u Data deduplication.
Hình 4. 1 Giao di n Metro của Windows Server 2012
Quản lý địa chỉ IPAM:
Là m t tín năn mớ o p ép ịnh vị và quản lý k ôn n ịa chỉ IP trên mạng.
N ời dùng có thể quản lý và giám sát những Server DNS và DHCP.
Re-FS:
B sung nhữn tín năn mới và gia cố nhữn tín năn n tại cho NTFS. Kết
quả là m t bản nâng cấp NTFS c gọi là Re-FS xuất hi n.
Re-FS hỗ tr le v kí t ớ t mục lớn n ọn dẹp ĩ ải thi n hi u năn
hỗ tr ảo hóa nâng cao.
Chuyển dịch máy ảo:
M t trong nhữn tín năn ấn t ng trên Hyper-V 3.0 là shared nothing live
m r t on o p ép n ời dùng di dời máy ảo t máy này sang máy khác vớ ò
h i phải có b l u trữ un tr ớc khi tiến hành chuyển n ng.
20
Tài liệu tham khảo:
MCITP Self-Paced Training Kit (Exam 70-647)