7
UBND THỊ XÃ BỈM SƠN KỲ THI OLIMPIC THPT NĂM 2010 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 180 phút Đề thi gồm 01 trang. SBD...... Câu 1 (4 điểm): Ở mép bàn A của một chiếc bàn chiều cao h =1 m, đặt một quả cầu đồng chất, bán kính R = 1 cm , ( hình 1). Đẩy nhẹ cho tâm O của quả cầu lệch khỏi đường thẳng đứng đi qua A, quả cầu rơi xuống đất. Hỏi quả cầu rơi xuống đất cách mép bàn theo phương nằm ngang một đoạn bao nhiêu?Lấy g = 10 m/s 2 . Câu 2 (4 điểm): Cho mạch điện như (hình 2), biết R 0 = 3Ω, r 2 = 2r 1 . Khi k 1 đóng k 2 mở hay khi k 1 mở k 2 đóng, công suất của mạch ngoài không đổi và số chỉ của vôn kế(có điện trở rất lớn) đều bằng 0,5V. (bỏ qua điện trở các dây nối và các khoá K) a.Tính r 1 , r 2 và E 1 , E 2 b.So sánh công suất nói trên với công suất lớn nhất mà bộ nguồn điện có thể cung cấp cho mạch ngoài? Câu 3 (4 điểm): Thanh kim loại CD chiều dài , khối lượng m = 100g đặt vuông góc với hai thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện như (hình 3). b. Nâng hai đầu A, B của ray lên để ray hợp với mặt phẳng nằm ngang góc = 30 0 . Tìm hướng và gia tốc chuyển động của thanh biết thanh bắt đầu chuyển động không vận tốc đầu. Câu 4 ( 4 điểm): Hệ thống đặt trong từ trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống; B = 0,2T. Hệ số ma sát giữa CD và ray là k = 0,1. Bỏ qua điện trở các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Cho g = 10m/s 2 B B C U D A Một bình cầu bằng thủy tinh mỏng, bán kính R, đựng đầy chất lỏng có chiết suất n và đặt trong không khí. Một chùm tia song song hẹp, song song và gần với quang trục, truyền qua bình cầu đó cho ta một điểm sáng cách tâm O một khoảng bằng 2R (hình 4) a. Xác định chiết suất của chất lỏng. b. Bình cầu có bán kính R = 10cm. Thay chất lỏng trên h R O A hình 3 R0 R0 K1 K2 E 1 ,r 1 C A B V R 0 E 2 , r2 hình 2 hình 1

Đề Thi Chính Thức Vật Lý Lớp 11 Và Đáp Án.doc

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đề thi

Citation preview

UBND TH X BM SN

UBND TH X BM SN

K THI OLIMPIC THPT NM 2010 THI CHNH THC MN: VT L LP 11

Thi gian lm bi: 180 pht

thi gm 01 trang. SBD......

Cu 1 (4 im): mp bn A ca mt chic bn chiu cao h =1 m, t mt qu cu ng cht, bn knh R = 1 cm , ( hnh 1). y nh cho tm O ca qu cu lch khi ng thng ng i qua A, qu cu ri xung t. Hi qu cu ri xung t cch mp bn theo phng nm ngang mt on bao nhiu?Ly g = 10 m/s.

Cu 2 (4 im): Cho mch in nh (hnh 2), bit R0 = 3, r2 = 2r1. Khi k1 ng k2 m hay khi k1 m k2 ng, cng sut ca mch ngoi khng i v s ch ca vn k(c in tr rt ln) u bng 0,5V. (b qua in tr cc dy ni v cc kho K)a.Tnh r1, r2 v E1, E2b.So snh cng sut ni trn vi cng sut ln nht m b ngun in c th cung cp cho mch ngoi?

Cu 3 (4 im): Thanh kim loi CD chiu di , khi lng m = 100g t vung gc vi hai thanh ray song song nm ngang v ni vi ngun in nh (hnh 3).

b. Nng hai u A, B ca ray ln ray hp vi mt phng nm ngang gc ( = 300. Tm hng v gia tc chuyn ng ca thanh bit thanh bt u chuyn ng khng vn tc u.

Cu 4 ( 4 im):

Cu 5 ( 4 im): Trn th pV i vi mt lng kh l tng no , gm hai qu trnh ng nhit ct hai qu trnh ng p ti cc im 1,2,3,4 (hnh 5 ). Hy xc nh t s nhit ca cht kh ti trng thi 3 v 1, nu bit t s th tch . Bit th tch kh ti trng thi 2 v 4 bng nhau.

H T

H NG DN V P N CHM VT L LP 11K THI OLIMPIC THPT NM 2010

Cu 1 (4 im):Ni dungim

- Ban u tm o ca qu cu chuyn ng trn quanh tm A.0,25

- Khi bn knh R = AO lm vi ng thng ng gc no (Tm 0 chuyn ng trn cung 00) th qu cu bt u ri khi mp bn vi vn tc , ch cn trng lc mg tc dng ln qu cu , Hnh v :

0,25

- Phn tch ti lc bt u ri khi mp bn: Thnh phn php tuyn cung trn l lc hng tm= mg.cos ( 1 )0,5

- p dng nh lutBTCN (chn w= 0): mgR = mg.Rcos+ (2 )0,5

- Thay ( 1 ) vo ( 2 ) c: g.R = v+

EMBED Equation.3 v = 0,26 m/s0,5

- Thay v vo ( 1 ) cos =

0,5

- thi im ny qu cu c. nm xin xung vi vn tc ban uhpvi mt phng ngang gc . 0,25

- V R rt nh so vi h nn ban u coi 0 gc A .Trong h to xAy c cc p/t chuyn ng: x =v.cos.t =0,26.. t = 0,17.t ( 3 ) 0,25

y = v.sin .t + gt= 0,19.t + 5t ( 4 )0,25

- Ta c h = y =1 m. Thi gian chm t l: t ( 4 )5t+0,19.t 1 = 0

Loi nghim m. Ta c t 0,43 s . 0,5

- T (3 )V tr c vt ri xung t cch mp bn theo phng ngang

l: x = CH = 0,17.0,43 = 0,073 m0,25

Cu 2 (4 im):

aKhi k1 ng k2 m: in tr mch ngoi R1 = 1,5R0

0,5

Khi k1 m k2 ng: in tr mch ngoi

0,5

T gi thit: P1 = P2 nn t (1) v (2) ta c:

R1.R2 = 9r12 thay R1 v R2 ta tnh c R02 =9r12Hay 3r1 = R0 t r1 = 1, r2 = 20,5

Vy

S ch ca vnk l 0,5V: UBC = Ir2 - E2 = 0,50,5

V I2 > I1 nn: gii h trn ta c E1 = 5V, E2 = 2,5V0,5

bThay vo (1) ta c: P1 = P2 = 4,5W

Cng sut cc i ca b ngun:

theo Cosi:

Vi

Pmax = 4,6875W0,50,5

0,5

Cu 3 (4 im):

Ni dungim

p n

a) Dng in qua CD

Cc lc tc dng ln thanh CD:

- Trng lc thng ng hng xung.

- Lc n hi ca ray vung gc vi ray.

- Lc t , vung gc vi v CD.

- Lc ma st , hng dc theo ray, ngc chiu chuyn ng.

Thanh CD trt sang tri lc t s hng sang tri. Theo quy quy tc bn tay tri, dng in I qua thanh s c chiu t C n D.

p dng nh lut II Niutn ta c: + + + =

(1)

Chiu phng trnh ln hng chuyn ng: F Fms = ma

(2)

Chiu phng trnh ln phng thng ng: - P + N = 0

Fms = kN = k.P = kmg

(2)

I . . B - kmg = ma.

Suy ra:

b) Do Psin( > Ft nn AB s trt dc theo ray i xung p dng nh lut II Niutn: + + + = (1)Chiu (1) ln Oy: N Py Fy = 0

N = Py + Fy =

ln ca lc ma st trt: Fmst = kN = 0,05 + 0,02 (N)

Chiu (1) ln Ox: Px Fx Fms = ma

( c hng theo chiu ca Ox)0,50,50,50,50,50,5

Cu 4 (4 im):

Ni dung yu cuim

a.(2 im)

Xt OIJ cn ti O r1 = r2 Suy ra c i1 = i2 -----------------------

- p dng nh l hm s sin trong OJF:

EMBED Equation.3 -----------------

v i1