3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP -------------------------------------------------------------------------- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2008 - 2009 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 16 tháng 11 năm 2008 (Đề thi gồm có: 2 (hai) trang) Bài 1: (8 điểm) Cho số nguyên dương N (10 2 N 10 9 ). Tìm tất cả các số tự nhiên X sao cho (X N) và thỏa các điều kiện sau đây: * X là số nguyên tố (số tự nhiên khác 1 chỉ gồm các ước là 1 và chính nó). * X là số Fibonacci (được định nghĩa như sau: F(1) = 1; F(2) = 1; F(n) = F(n-1)+F(n-2) với mọi n 3). Dữ liệu nhập: Nhập số N từ bàn phím. Kiểm tra giá trị nhập. Dữ liệu xuất: Xuất ra màn hình theo từng dòng, mỗi dòng là 1 giá trị có thể có của X. Ví dụ: BL1.IN P BL1.OUT 1000 2 3 5 13 89 233 Lưu bài làm với tên BL1.PAS. Bài 2 . (7 điểm) Chuỗi đối xứng : Một chuỗi gọi là chuỗi đối xứng nếu nó có từ một ký tự trở lên và các ký tự của chuỗi theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái đều giống nhau. 1/3 Đề chính

Đề thi học sinh giỏi 12 THPT môn Tin học

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề thi học sinh giỏi 12 THPT môn Tin học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỒNG THÁP--------------------------------------------------------------------------

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNHNĂM HỌC 2008 - 2009

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC 12Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

Ngày thi: 16 tháng 11 năm 2008(Đề thi gồm có: 2 (hai) trang)

Bài 1: (8 điểm) Cho số nguyên dương N (102 N 109). Tìm tất cả các số tự nhiên X sao cho (X N) và thỏa các điều kiện sau đây:

* X là số nguyên tố (số tự nhiên khác 1 chỉ gồm các ước là 1 và chính nó).

* X là số Fibonacci (được định nghĩa như sau:

F(1) = 1; F(2) = 1; F(n) = F(n-1)+F(n-2) với mọi n 3).

Dữ liệu nhập: Nhập số N từ bàn phím. Kiểm tra giá trị nhập.

Dữ liệu xuất: Xuất ra màn hình theo từng dòng, mỗi dòng là 1 giá trị có thể có của X.

Ví dụ:BL1.INP BL1.OUT

1000 2351389233

Lưu bài làm với tên BL1.PAS.

Bài 2. (7 điểm) Chuỗi đối xứng : Một chuỗi gọi là chuỗi đối xứng nếu nó có từ một ký tự trở lên và các ký tự

của chuỗi theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái đều giống nhau.Ví dụ : ‘A’, ‘TAT’, ‘CHAOOAHC’ là chuỗi đối xứng

‘ABCDECD’ là chuỗi không đối xứngViết chương trình nhập vào chuỗi ký tự cho trước S, có chiều dài n ( 1<= n

<=20000). Chuỗi con của S là chuỗi có một hay nhiều ký tự liên tiếp nhau trong S có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng n. Cho biết chiều dài chuỗi con đối xứng dài nhất của chuỗi S.

Yêu cầu:Dữ liệu nhập: được cho trong tập tin BL2.INP gồm 2 dòng

- Dòng đầu ghi giá trị n.- Dòng sau gồm n ký tự liên tiếp gồm các chữ cái in hoa thuộc các chữ

cái từ A đến Z.

1/2

Đề chính thức

Page 2: Đề thi học sinh giỏi 12 THPT môn Tin học

Dữ liệu xuất: Ghi vào tập tin BL2.OUT gồm một số duy nhất là độ dài của chuỗi con đối xứng dài nhất của S.

Ví dụ:BL2.INP BL2.OUT

12HAIBEGIGEBOH

7

Lưu bài làm với tên BL2.PAS.

Bài 3: (5 điểm) Cho lưới M N (0 < M<= N <= 20) ô vuông, trong mỗi ô cho trước một số tự nhiên. Hãy tìm cách chia lưới trên làm hai phần (chia theo cạnh lưới) sao cho trị tuyệt đối hiệu số của tổng các số trong mỗi phần có giá trị nhỏ nhất.

Dữ liệu nhập: File BL3.INP, được cho như sau:

* Dòng đầu tiên gồm 2 số M, N là kích thước của ô lưới.

* M dòng tiếp theo, mỗi dòng gồm N số cách nhau bởi dấu cách, ô trống được cho bằng giá trị 0.

Dữ liệu xuất File BL3.OUT : là một ma trận kích thước M N gồm các số 0 và 1 (số 0 kí hiệu cho các ô tương ứng với phần thứ nhất, và số 1 kí hiệu cho các ô tương ứng với phần thứ hai). Bài toán có nhiều lời giải thì chỉ cần in ra một cách.

Ví dụ: Dữ liệu vào và ra sau đây tương ứng với hình 1 dưới đây: (Minh họa hai cách chia cho cùng một bộ dữ liệu nhập).

Hình 1 BL3.INP BL3.OUT (1) BL3.OUT (2)

5 60 0 0 0 7 0 0 1 3 5 0 00 12 2 5 0 00 9 2 10 0 00 0 0 0 0 0

0 1 1 1 1 10 1 0 1 1 10 0 0 1 1 10 0 0 1 1 10 0 0 0 0 1

1 1 1 1 1 11 1 1 1 1 11 1 0 0 0 00 0 0 0 0 00 0 0 0 0 0

Lưu bài làm với tên BL3.PAS. -HẾT-

2/2

7

1 3 5

12 2 5

9 2 10