4
ĐIỂN NGỮ VĂN HÓA CHĂMPA * Agni : Thần lửa; thần canh hướng đông - nam (dikpâla) * Amâravatê : Một vùng ở miền Nam Ấn Độ, nơi có trường phái nghệ thuật Phật giáo phát triển từ sau thế kỷ 11 * Amitâbha : Phật A-di-đà, vị Phật của "ánh sáng vĩnh cửu" trong Phật giáo Đại Thừa và Kim Cương Thừa; Vị Phật trú ở Tây Phương Tịnh Độ. Đức Bồ tát Quán thế âm là một hiện thân của ngài. * Angkor : Di tích kỳ vĩ của Campuchia gồm nhiều đền tháp đồ sộ bằng đá, đạt đến tuyệt đỉnh của nghệ thuật Khmèr vào thế kỷ XII - XIV * Avalokitésvara : Đức Quán Thế âm Bồ Tát, vị bồ tát tượng trưng cho từ bi và trí tuệ, rất phổ biến trong Phật giáo Đại Thừa và Kim Cương Thừa. * Apsarâ : Vũ nữ thiên tiên, thường xuất hiện trên các đài thờ trong điêu khắc Champa. * Bodhisattva : Bồ tát; Tự tánh (Sattva) của bậc giác ngộ (Bodhi) hạnh nguyện tái sinh vào luân hồi để cứu độ chúng sinh. Một hình tượng đặc trưng của Phật giáo Đại Thừa. * Brahmâ : Thần sáng tạo, một trong ba vị thượng đẳng thần (Trimurti) của Ấn Độ giáo Cakra. Bánh xe hoặc cái đĩa, vật cầm tay của thần Visnu. Trong Phật giáo Cakra là vật tượng trưng cho Pháp luân. * Devi : Nữ thần giết quỉ đầu trâu còn gọi là Mahisâsuramardini hay Dtưgâ * Dharmapâla : Thần Hộ Pháp canh giữ đền tháp trong di tích Phật giáo Đại thừa (Đồng Dương) Dhoti. Y phục cua đàn õng choàng từ bụng đến bàn chân. * Dikpâla : Thần canh giữ phương hướng, thờ trong những miếu nhỏ chung quanh đền thờ chính (Kalan) * Gandharva : Ca công trên cõi trời, thường ca hát và nhảy múa với Apsarâ * Ganesa : Thần hanh phúc và may mắn, đầu voi mình người, con trai của thần Siva và nữ thần Parvati

Điển Ngữ Văn Hóa Chămpa

  • Upload
    sil-ver

  • View
    216

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Dien ngu Champa

Citation preview

IN NG VN HA CHMPA

IN NG VN HA CHMPA

* Agni : Thn la; thn canh hng ng - nam (dikpla)

* Amravat : Mt vng min Nam n , ni c trng phi ngh thut Pht gio pht trin t sau th k 11

* Amitbha : Pht A-di-, v Pht ca "nh sng vnh cu" trong Pht gio i Tha v Kim Cng Tha; V Pht tr Ty Phng Tnh . c B tt Qun th m l mt hin thn ca ngi.

* Angkor : Di tch k v ca Campuchia gm nhiu n thp s bng , t n tuyt nh ca ngh thut Khmr vo th k XII - XIV

* Avalokitsvara : c Qun Th m B Tt, v b tt tng trng cho t bi v tr tu, rt ph bin trong Pht gio i Tha v Kim Cng Tha.

* Apsar : V n thin tin, thng xut hin trn cc i th trong iu khc Champa.

* Bodhisattva : B tt; T tnh (Sattva) ca bc gic ng (Bodhi) hnh nguyn ti sinh vo lun hi cu chng sinh. Mt hnh tng c trng ca Pht gio i Tha.

* Brahm : Thn sng to, mt trong ba v thng ng thn (Trimurti) ca n gio Cakra. Bnh xe hoc ci a, vt cm tay ca thn Visnu. Trong Pht gio Cakra l vt tng trng cho Php lun.

* Devi : N thn git qu u tru cn gi l Mahissuramardini hay Dtg

* Dharmapla : Thn H Php canh gi n thp trong di tch Pht gio i tha (ng Dng) Dhoti. Y phc cua n ng chong t bng n bn chn.

* Dikpla : Thn canh gi phng hng, th trong nhng miu nh chung quanh n th chnh (Kalan)

* Gandharva : Ca cng trn ci tri, thng ca ht v nhy ma vi Apsar

* Ganesa : Thn hanh phc v may mn, u voi mnh ngi, con trai ca thn Siva v n thn Parvati

* Gajasimha : Voi - S T, vt ci ca thn Siva. thng bo v n thp.

* Garuda : Chim thn, vt ci ca thn Visnu, tng trng cho s bnh an

* Hamsa : Thin nga, vt ci ca thn Brahm, tng trng cho tr thc

* Hanuman : Kh thn gip hong t Rm nh thng qu vng Rvana, ci c cng cha Sit

* Hinayna : Pht gio Tiu Tha, kinh in ch yu bng ting Pli Indra. Thn sm st, cai qun ba mi ci tri; thn canh gi hng ng (Dikpla)

* vara : Thng , ng ton nng, thn Siva, thn canh gi hng ng (Dikpla).

* Jatmukuta : Mt kiu tc kt thnh hnh chp vi mt ci min

* Jakata : Bn sinh kinh, b kinh ni v cc tin kip ca Pht Thch Ca (Sakyamuni).

* Kailsa : Mt ngn ni trong dy Himalaya theo thn thoi l ch ca thn Siva.

* Kla : Thn thi gian, biu hin bng nhng mt qui vt hung d trn cc i th v n - thp Champa

* Kalan : n th (ting Chm)

* Kubera : Thn Ti lc v Sc khe; thn canh gi hng bc (dikpla)

* Laksmi : N thn ph qu, sc p v hnh phc, v thn Visnu

* Linga : B sinh thc kh, tng trng cho thn Siva, biu tng dng tnh (kt hp vi Yoni, biu tng m tnh) l nng lc sng to. Linga trong iu khc Champ thng c ba phn : Phn di hnh vung : tng trng cho thn Brahm, phn gia hnh bt gic : tng trng cho thn Visnu, phn trn hnh trn : tng trng cho thn Siva.

* Lokapla : Nhng v Pht tr cc th gii trong Pht gio i Tha, th trong nhng n th nh quanh pht ng chnh di tch Pht gio ng Dng.

* Mahyna : Pht gio i tha, mt tng phi nhn mnh l tng B Tt

* Mkara : Con th thn thoi, mt loi thu qui c nanh nhn v vi di, vt ci ca n thn Ganga v thn Vurana thng xut hin trn cc i th v n thp Champa

* Mukhalinga : Linga c hnh mt thn Siva

* Nga : Mt loi rn sng thy cung

* Nandin : B thn, vt ci ca thn Siva

* Prajnppramit : B Tt i Tr Hu Bt Nh, m ca ch pht di hnh thc n trong Pht gio i Tha

* Rhu : c qu nut mt tri v mt trng, to nn nht thc v nguyt thc. Biu hin bng nhng mt n hung d trong iu khc Champa

* Rsi : o s thu th tin tri

* Rudra : Thn Bo t v Hy dit

* Sarasvati : N thn thi ca v ngh thut, v thn Brahm

* Sra : Rn thn by u, tng trng cho s bt dit

* Siva : Mt trong ba v thng ng thn ca n gio (Trimurti); thn hy dit v sng to, v thn chnh ca phi Saiva

* Tndava : iu ma ca thn Siva biu th s vn hnh ca v tr

* Um : N thn, v Siva, cng c bit di nhiu tn gi khc

* Uroja : V ph n, n thn ng nc, gc r ca vng quc Champa. Ngi thng c biu hin trn cc i th bng hnh tng nhng b v ph n.

* Varayna : Kim Cng Tha, mt tng phi thuc Pht gio i Tha, ch trng hnh tr ch thut Mn--la

* Vurana : Thn canh gi hng ty (Dikpla)

* Vyu : Thn gi, thn canh gi hng ty bc (Dikpla)

* Visnu : Mt trong ba v thng ng thn ca n gio, thn bo tn v tr. V thn chnh ca phi Vaisnava

* Yaksa : Mt v thn Yama. Thn cht, thn canh gi hng nam (dikpla) * Yoni : B sinh thc kh, biu tung m tnh, kt hp vi Linga thnh mt bn th t gia lng thp. Yoni trong iu khc Champa thng biu hin bng hnh trn hoc hnh vung