314
Điều 3.2.LQ.42. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin (Điều 42 Luật số 67/2006/QH11, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007) 1. Nhà nước có chính sách phát triển quy mô và tăng cường chất lượng đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin. 2. Chương trình, dự án ưu tiên, trọng điểm của Nhà nước về ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin phải có hạng mục đào tạo nhân lực công nghệ thông tin. 3. Tổ chức, cá nhân được khuyến khích thành lập cơ sở đào tạo nhân lực công nghệ thông tin theo quy định của pháp luật. 4. Cơ sở đào tạo được hưởng ưu đãi trong hoạt động đào tạo về công nghệ thông tin tương đương với doanh nghiệp sản xuất phần mềm. 5. Nhà nước có chính sách hỗ trợ giáo viên, sinh viên và học sinh trong hệ thống giáo dục quốc dân truy nhập Internet tại các cơ sở giáo dục. Điều 3.2.NĐ.2.23. Phát triển nguồn nhân lực cho công nghiệp công nghệ thông tin (Điều 23 Nghị định số 71/2007/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/6/2007) Nhà nước ưu tiên phát triển nguồn nhân lực cho công nghiệp công nghệ thông tin thông qua các hình thức sau: 1. Lĩnh vực công nghiệp công nghệ thông tin được xếp vào nhóm ưu tiên trong các chương trình học bổng đào tạo nước ngoài bằng ngân sách nhà nước hoặc các chương 443

Điều 3 - mic.gov.vnmic.gov.vn/Upload/Store/tintuc/vietnam/44/Dieu3.2.LQ.42.doc  · Web viewChính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin (Điều 42 Luật

Embed Size (px)

Citation preview

Điều 3.2.LQ.42. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin

(Điều 42 Luật số 67/2006/QH11, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007)1. Nhà nước có chính sách phát triển quy mô và tăng cường chất lượng đào

tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin.2. Chương trình, dự án ưu tiên, trọng điểm của Nhà nước về ứng dụng và phát

triển công nghệ thông tin phải có hạng mục đào tạo nhân lực công nghệ thông tin. 3. Tổ chức, cá nhân được khuyến khích thành lập cơ sở đào tạo nhân lực công

nghệ thông tin theo quy định của pháp luật.4. Cơ sở đào tạo được hưởng ưu đãi trong hoạt động đào tạo về công nghệ

thông tin tương đương với doanh nghiệp sản xuất phần mềm.5. Nhà nước có chính sách hỗ trợ giáo viên, sinh viên và học sinh trong hệ

thống giáo dục quốc dân truy nhập Internet tại các cơ sở giáo dục.Điều 3.2.NĐ.2.23. Phát triển nguồn nhân lực cho công nghiệp công nghệ

thông tin(Điều 23 Nghị định số 71/2007/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày

09/6/2007)Nhà nước ưu tiên phát triển nguồn nhân lực cho công nghiệp công nghệ thông

tin thông qua các hình thức sau:1. Lĩnh vực công nghiệp công nghệ thông tin được xếp vào nhóm ưu tiên

trong các chương trình học bổng đào tạo nước ngoài bằng ngân sách nhà nước hoặc các chương trình học bổng hợp tác phát triển giữa Chính phủ Việt Nam với Chính phủ nước ngoài, tổ chức quốc tế.

2. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư hoặc tham gia vào hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin ở Việt Nam được tạo điều kiện thuận lợi để mua nhà, đất ở theo quy định của pháp luật về đất đai, nhà ở.

3. Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi để đưa lao động phần mềm và thông tin số Việt Nam ra làm việc, thực tập, học tập ở nước ngoài.

4. Bộ Bưu chính, Viễn thông chủ trì, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện hoạt động đào tạo ngắn hạn, bồi dưỡng các kỹ năng chuyên ngành và công nghệ mới cho đội ngũ nhân lực công nghiệp công nghệ thông tin; cấp chứng chỉ công nghệ thông tin.

5. Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Bộ Bưu chính, Viễn thông tiến hành rà soát, thường xuyên bổ sung, điều chỉnh chương trình đào tạo về công

443

nghệ thông tin ở các trường đại học, cao đẳng trên cơ sở chú trọng sự phát triển nhanh chóng của các công nghệ mới, xu thế mới trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên thế giới.

Mục 3. PHÁT TRIỂN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Điều 3.2.NĐ.1.22. Chính sách phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước

(Điều 22 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/5/2007)

1. Nhà nước có chính sách phát triển quy mô và tăng cường chất lượng đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước.

2. Bộ Bưu chính, Viễn thông phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng quy hoạch phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

3. Tạo điều kiện cho Giám đốc công nghệ thông tin, cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin được học tập, nâng cao trình độ quản lý, kỹ thuật nghiệp vụ ở trong và ngoài nước.

4. Tạo điều kiện cho cán bộ, công chức, viên chức được đào tạo về kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin trong xử lý công việc.

Điều 3.2.NĐ.1.23. Ưu đãi nhân lực công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước

(Điều 23 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/5/2007)

1. Cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước được hưởng chế độ ưu đãi về điều kiện làm việc, bao gồm:

a) Ưu đãi về sử dụng cơ sở hạ tầng thông tin và trang thiết bị;b) Ưu đãi về đào tạo, nâng cao trình độ công nghệ thông tin;c) Ưu đãi khác phù hợp với quy định của pháp luật.2. Cán bộ, công chức, viên chức được truy nhập Internet miễn phí tại các cơ

quan nhà nước mà mình đang công tác. 3. Khuyến khích các cơ quan nhà nước ban hành quy định ưu đãi về thu nhập

cho nhân lực công nghệ thông tin trong cơ quan mình; quy định về tiêu chuẩn, trách nhiệm, quyền lợi, yêu cầu đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của cán bộ, công chức, viên chức đối với việc ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc của mình.

444

Điều 3.2.NĐ.1.24. Biên chế cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin(Điều 24 Nghị định số 64/2007/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành kể từ ngày

18/5/2007)Cơ quan nhà nước có trách nhiệm bố trí đủ cán bộ chuyên trách về công nghệ

thông tin, phù hợp với kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan mình.Điều 3.2L.43. Chứng chỉ công nghệ thông tin(Điều 43 Luật số 67/2006/QH11, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2007)Bộ Bưu chính, Viễn thông chủ trì, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ

Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện hoạt động đào tạo công nghệ thông tin và cấp chứng chỉ công nghệ thông tin, việc công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở Việt Nam.

Điều 3.2.TT.24.2. Quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT(Điều 2 Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày

28/4/2014)1. Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản gồm 06 mô đun sau:a) Mô đun kỹ năng 01 (Mã IU01): Hiểu biết về CNTT cơ bản (Bảng 01, Phụ

lục số 01).b) Mô đun kỹ năng 02 (Mã IU02): Sử dụng máy tính cơ bản (Bảng 02, Phụ

lục số 01).c) Mô đun kỹ năng 03 (Mã IU03): Xử lý văn bản cơ bản (Bảng 03, Phụ lục số

01).d) Mô đun kỹ năng 04 (Mã IU04): Sử dụng bảng tính cơ bản (Bảng 04, Phụ

lục số 01).đ) Mô đun kỹ năng 05 (Mã IU05): Sử dụng trình chiếu cơ bản (Bảng 05, Phụ

lục số 01).e) Mô đun kỹ năng 06 (Mã IU06): Sử dụng Internet cơ bản (Bảng 06, Phụ lục

số 01).2. Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao gồm 09 mô đun sau:a) Mô đun kỹ năng 07 (Mã IU07): Xử lý văn bản nâng cao (Bảng 01, Phụ lục

số 02).b) Mô đun kỹ năng 08 (Mã IU08): Sử dụng bảng tính nâng cao (Bảng 02, Phụ

lục số 02).c) Mô đun kỹ năng 09 (Mã IU09): Sử dụng trình chiếu nâng cao (Bảng 03,

Phụ lục số 02).445

d) Mô đun kỹ năng 10 (Mã IU10): Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Bảng 04, Phụ lục số 02).

đ) Mô đun kỹ năng 11 (Mã IU11): Thiết kế đồ họa hai chiều (Bảng 05, Phụ lục số 02).

e) Mô đun kỹ năng 12 (Mã IU12): Biên tập ảnh (Bảng 06, Phụ lục số 02).g) Mô đun kỹ năng 13 (Mã IU13): Biên tập trang thông tin điện tử (Bảng 07,

Phụ lục số 02).h) Mô đun kỹ năng 14 (Mã IU14): An toàn, bảo mật thông tin (Bảng 08, Phụ

lục số 02).i) Mô đun kỹ năng 15 (Mã IU15): Sử dụng phần mềm kế hoạch dự án (Bảng

09, Phụ lục số 02).3. Cá nhân đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản phải đáp ứng yêu cầu

của tất cả các mô đun quy định tại Khoản 1 Điều này. Cá nhân đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao phải đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản, đồng thời đáp ứng yêu cầu của tối thiểu 03 mô đun trong số các mô đun quy định tại Khoản 2 Điều này.

PHỤ LỤC SỐ 01CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

BẢNG 01MÔ ĐUN 01: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (MÃ IU01)

Mã tham chiếu1

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU01.1 Kiến thức cơ bản về máy tính và mạng máy tính

IU01.1.1 Phần cứng: Máy vi tính và thiết bị cầm tay thông minh; các thành phần phần cứng; thiết bị trung tâm; thiết bị nhập, xuất, lưu trữ; cổng

IU01.1.1.1 Hiểu khái niệm máy vi tính, máy tính cá nhân. Phân biệt máy để bàn, máy xách tay, máy tính bảng.

1 Mã tham chiếu cho mỗi mô đun kỹ năng được ký hiệu là: IUx. Trong đó: IU (IT skill standard for users) là mã dùng cho chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT, x là số hiệu mô đun. Mã tham chiếu cho mỗi nội dung/yêu cầu cần đạt được ký hiệu là IUx.y.z.N. Trong đó: IUx là mã mô đun; IUx.y là một nội dung trực thuộc mô đun kỹ năng IUx ; IUx.y.z là một nội dung trực thuộc IUx.y ; N là số hiệu của một nội dung/yêu cầu cần đạt trong IUx.y.z.

446

IU01.1.1.2 Hiểu khái niệm thiết bị di động cầm tay như điện thoại di động, điện thoại thông minh (smartphone), máy tính bảng (tablet) và công dụng của chúng.

IU01.1.1.3 Hiểu thuật ngữ phần cứng máy tính. Phân biệt thiết bị trung tâm và thiết bị ngoại vi. Biết các thiết bị ngoại vi chính: Thiết bị lưu trữ, thiết bị xuất/nhập, thiết bị mạng và truyền thông. Biết các thiết bị ngoại vi được nối với thiết bị trung tâm qua các cổng.

IU01.1.1.4 Biết các thành phần cơ bản của máy tính điện tử: Bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ trong. Biết các đơn vị đo tốc độ của bộ xử lý trung tâm. Phân biệt bộ nhớ động (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM). Biết các đơn vị đo dung lượng bộ nhớ trong như KB, MB, GB. Biết đơn vị đo tốc độ truy cập của bộ nhớ trong như Hz, MHz, GHz.

IU01.1.1.5 Biết các loại phương tiện lưu trữ chính: Đĩa cứng trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động. Biết các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như bit, byte, KB, MB, GB, TB. Biết các đơn vị đo tốc độ quay của của ổ cứng (rpm - rounds per minute) và đo tốc độ ghi/đọc của phương tiện lưu trữ (bps - bits per second). Biết khái niệm lưu trữ trên mạng, lưu trữ tệp tin trực tuyến.

447

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU01.1.1.6 Biết các thiết bị nhập thông dụng và cách nối chúng vào máy tính: Bàn phím, chuột, bi lăn (trackball), bảng chạm (touchpad), bút chạm (stylus), màn hình cảm ứng, cần điều khiển (joystick), máy ghi hình trực tiếp (webcam), máy ảnh kỹ thuật số, mi-crô (micro), máy quét ảnh (scanner).

IU01.1.1.7 Biết một số thiết bị xuất thông dụng và cách nối chúng vào máy tính: Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe.

IU01.1.1.8 Biết các cổng thông dụng: Cổng nối tiếp, cổng song song, cổng nối tiếp vạn năng (USB), cổng mạng.

IU01.1.2 Phần mềm: Phân loại phần mềm; lập trình; phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở

IU01.1.2.1 Hiểu khái niệm phần mềm và vai trò của phần mềm. Phân biệt hai loại phần mềm chính: phần mềm hệ thống (Ví dụ: hệ điều hành) và phần mềm ứng dụng.

IU01.1.2.2 Hiểu chức năng của hệ điều hành, biết tên của một số hệ điều hành thông dụng (ví dụ: Ubuntu, Linux, Windows, Mac OS).

IU01.1.2.3 Biết chức năng của một số phần mềm ứng dụng thông dụng: Xử lý văn bản, bảng tính, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, trình chiếu, thư điện tử, trình duyệt web, biên tập ảnh, trò chơi máy tính và một số phần mềm khác.

IU01.1.2.4 Hiểu khái quát cách thức và quá trình tạo ra phần mềm.IU01.1.2.5 Biết khái niệm phần mềm nguồn mở, phân biệt được phần

mềm thương mại và phần mềm nguồn mở. Biết tên và chức năng của một số phần mềm nguồn mở thông dụng xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu, thư điện tử, trình duyệt web, biên tập ảnh.

IU01.1.3 Hiệu năng máy tínhIU01.1.3.1 Biết khái niệm hiệu năng của máy tính: tốc độ bộ xử lý trung

tâm ( ví dụ: MHz, GHz), dung lượng RAM, tốc độ ổ cứng, vai trò của bộ xử lý đồ họa.

503

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU01.1.3.2 Hiểu ảnh hưởng của việc chạy nhiều ứng dụng đồng thời đến hiệu năng của máy và tác dụng của giải pháp đóng bớt các ứng dụng đó.

IU01.1.4 Mạng máy tính và truyền thôngIU01.1.4.1 Hiểu khái niệm mạng máy tính, vai trò của các mạng máy tính.

Phân biệt mạng cục bộ (LAN), mạng diện rộng (WAN). Hiểu khái niệm và vai trò của máy khách/máy chủ.

IU01.1.4.2 Hiểu khái niệm truyền dữ liệu trên mạng, tốc độ truyền và các số đo (ví dụ: bps, kbps, Mbps, Gbps).

IU01.1.4.3 Hiểu khái niệm phương tiện truyền thông (media) và khái niệm băng thông (bandwidth). Phân biệt các phương tiện truyền dẫn: có dây (ví dụ: cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang), không dây (ví dụ: sóng vô tuyến).

IU01.1.4.4 Hiểu khái niệm mạng Internet, intranet, extranet.IU01.1.4.5 Hiểu khái niệm tải các nội dung từ mạng xuống (download) và

tải các nội dung lên mạng (upload).IU01.1.4.6 Biết phân biệt giữa “dịch vụ kết nối Internet” (ví dụ: Dial-up,

ADSL, FTTH) và “phương thức kết nối Internet” (ví dụ: bằng đường dây thoại, điện thoại di động, cáp, không dây, vệ tinh).

IU01.2 Các ứng dụng của công nghệ thông tin – truyền thông (CNTT-TT)

IU01.2.1 Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanhIU01.2.1.1 Hiểu các dịch vụ Internet khác nhau dành cho người dùng:

Thương mại điện tử (e-commerce), ngân hàng điện tử (e-banking), chính phủ điện tử (e-government).

IU01.2.1.2 Biết khái niệm học tập trực tuyến (e-learning), đào tạo trực tuyến, đào tạo từ xa, “làm việc từ xa” (teleworking), hội nghị trực tuyến (teleconference), một số ưu điểm và nhược điểm của các phương thức này.

IU01.2.2 Một số ứng dụng phổ biến để liên lạc, truyền thôngIU01.2.2.1 Hiểu thuật ngữ thư điện tử (e-mail) và công dụng của nó.

504

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU01. 2.2.2 Hiểu và phân biệt các thuật ngữ “dịch vụ tin nhắn ngắn” (SMS) và “nhắn tin tức thời” (IM).

IU01. 2.2.3 Hiểu thuật ngữ “nói chuyện (đàm thoại) qua giao thức Internet” (VoIP – Voice over IP) và một số ứng dụng của nó.

IU01. 2.2.4 Hiểu các thuật ngữ “mạng xã hội”, diễn đàn, cộng đồng trực tuyến.

IU01. 2.2.5 Biết khái niệm cổng thông tin điện tử, trang tin điện tử. Hiểu được cách phân loại trang tin điện tử (báo điện tử, trang tin điện tử tổng hợp, trang tin điện tử nội bộ, trang tin điện tử cá nhân, trang tin điện tử ứng dụng chuyên ngành). Hiểu các thuật ngữ “trang tin cá nhân” (weblog, blog), chia sẻ nội dung trực tuyến.

IU01.3 An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sử dụng CNTT-TT

IU01.3.1 An toàn lao độngIU01.3.1.1 Biết một số loại bệnh tật thông thường liên quan đến việc sử

dụng máy tính lâu dài như bệnh về mắt, xương khớp, tâm thần và cách phòng ngừa. Biết các quy tắc an toàn khi sử dụng máy tính và các thiết bị kèm theo.

IU01.3.1.2 Biết cách chọn phương án chiếu sáng (ví dụ: cường độ, hướng chiếu), chọn kiểu, kích thước bàn ghế và sắp xếp vị trí bàn ghế, thiết bị phù hợp với bản thân. Biết cách chọn tư thế làm việc đúng, hiểu tác dụng của việc tập thể dục, giải lao, thư giãn khi làm việc lâu với máy tính.

IU01.3.2 Bảo vệ môi trường IU01.3.2.1 Hiểu công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy tính, pin,

hộp mực in khi không còn sử dụng.IU01.3.2.2 Biết cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng lượng cho máy

tính: tự động tắt màn hình, đặt máy tính ở chế độ ngủ, tự động tắt máy.

505

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU01.4 Các vấn đề an toàn thông tin cơ bản khi làm việc với máy tính

IU01.4.1 Kiểm soát truy nhập, bảo đảm an toàn cho dữ liệuIU01.4.1.1 Hiểu khái niệm và vai trò của tên người dùng (user name), mật

khẩu (password) khi truy nhập mạng và Internet.IU01.4.1.2 Biết cách sử dụng mật khẩu tốt (không chia sẻ mật khẩu, thay

đổi thường xuyên, chọn mật khẩu có độ dài thích hợp, xen lẫn giữa chữ cái và số).

IU01.4.1.3 Biết cách đề phòng khi giao dịch trực tuyến: Không để lộ (che dấu) hồ sơ cá nhân, hạn chế gửi thông tin cá nhân, cảnh giác với người lạ, cảnh giác với thư giả mạo.

IU01.4.1.4 Biết khái niệm và tác dụng của tường lửa (firewall).IU01.4.1.5 Biết cách ngăn chặn trộm cắp dữ liệu bằng cách khóa máy tính,

khóa phương tiện lưu trữ khi rời nơi làm việc. Hiểu tầm quan trọng của việc sao lưu dữ liệu dự phòng.

IU01.4.2 Phần mềm độc hại (malware)IU01.4.2.1 Hiểu, phân biệt được các thuật ngữ phần mềm độc hại

(malware) như virus, worms, trojan, spyware, adware. Biết cách thức mã độc xâm nhập, lây lan trong hệ thống máy tính.

IU01.4.2.2 Hiểu các cách phòng, chống phần mềm độc hại và tầm quan trọng của việc cập nhật phần mềm an ninh mạng, phần mềm diệt virus thường xuyên.

IU01.5 Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT

IU01.5.1 Bản quyền IU01.5.1.1 Hiểu thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả (copyright), sự cần

thiết tôn trọng bản quyền. Biết một số khái niệm tổng quan của luật pháp Việt Nam và quốc tế liên quan đến bản quyền phần mềm, bản quyền nội dung và sở hữu trí tuệ.

506

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU01.5.1.2 Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền: mã (ID) sản phẩm, đăng ký sản phẩm, giấy phép (license) sử dụng phần mềm.

IU01.5.1.3 Hiểu thuật ngữ ”thỏa thuận giấy phép cho người dùng cuối” (end-user license agreement). Phân biệt được phần mềm dùng chung (shareware), phần mềm miễn phí (freeware), phần mềm mã nguồn mở (open source software).

IU01.5.2 Bảo vệ dữ liệuIU01.5.2.1 Hiểu các khái niệm, thuật ngữ liên quan như dữ liệu, quản lý

dữ liệu, bảo vệ dữ liệu.IU01.5.2.2 Biết một số quy định cơ bản về luật pháp của Việt Nam liên

quan đến quyền bảo vệ dữ liệu, trách nhiệm quản lý, bảo vệ dữ liệu ở Việt Nam.

BẢNG 02MÔ ĐUN KỸ NĂNG 02: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (IU02)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU02.1 Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu làm việc với máy tính IU02.1.1 Trình tự và các lưu ý thực hiện công việc đúng cách, an toàn

IU02.1.1.1

Biết trình tự thông thường các công việc cần thực hiện khi sử dụng máy tính: Mở máy và đăng nhập vào hệ thống, sử dụng các công cụ của hệ điều hành để chuẩn bị môi trường làm việc, quản lý dữ liệu, chạy các phần mềm ứng dụng cần thiết, lưu lại hoặc đưa các kết quả công việc ra ngoài, và kết thúc làm việc, tắt máy.

IU02.1.1.2Biết sự cần thiết phải thao tác đúng cách trong các trường hợp mở/tắt máy, mở/tắt hệ điều hành, mở/đóng chương trình ứng dụng, tắt một ứng dụng bị treo (non-responding).

IU02.1.1.3 Biết một số quy tắc an toàn cơ bản, tối thiểu khi thao tác với

507

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

máy móc, thiết bị: An toàn điện, an toàn cháy nổ, và các lưu ý an toàn lao động khác.

IU02.1.2 Mở máy, đăng nhập và sử dụng bàn phím, chuột

IU02.1.2.1 Biết các cách khởi động (mở) máy. Biết sử dụng tên người dùng và mật khẩu để đăng nhập máy tính (đăng nhập hệ thống) một cách an toàn. Biết các cách để khởi động lại máy.

IU02.1.2.2Biết các chế độ tắt máy tính thông thường. Biết hậu quả của việc mất điện khi đang làm việc hoặc tắt máy đột ngột.

IU02.1.2.3Biết cách gõ bàn phím đúng cách. Biết các phím chức năng và phím tắt thường dùng. Biết cách kích hoạt và tắt bàn phím ảo.

IU02.1.2.4Biết chức năng và cách dùng các phím của chuột: phím trái, phím phải, phím (con lăn) giữa. Biết cách dùng bảng chạm (touchpad).

IU02.2 Làm việc với Hệ diều hành IU02.2.1 Màn hình làm việc

IU02.2.1.1Hiểu vai trò của màn hình làm việc (desktop). Nhận biết được các thành phần đầu tiên của màn hình làm việc như biểu tượng (icon), thanh nhiệm vụ (taskbar), thanh công cụ (toolbar).

IU02.2.1.2 Biết cách thay đổi cấu hình màn hình làm việc của máy tính, cách lựa chọn ngôn ngữ của bàn phím (ví dụ: tiếng Anh, tiếng Việt).

IU02.2.1.3Biết cách thay đổi hình nền, thay đổi giao diện, cài đặt, gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng.

IU02.2.1.4 Biết cách xem thông tin hệ thống của máy tính. Biết cách sử dụng chức năng trợ giúp có sẵn.

IU02.2.2 Biểu tượng và cửa sổ

IU02.2.2.1

Hiểu khái niệm biểu tượng (icon) và chức năng của nó. Nhận biết các biểu tượng thông dụng: tệp, thư mục, phần mềm ứng dụng, máy in, ổ đĩa, thùng rác, biểu tượng “đường tắt” (shortcut).

IU02.2.2.2 Biết cách lựa chọn và di chuyển biểu tượng. Biết cách dùng

508

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

biểu tượng để mở một tệp tin, một thư mục, một phần mềm ứng dụng. Biết cách xóa và khôi phục biểu tượng.

IU02.2.2.3

Hiểu khái niệm cửa sổ (window) và chức năng của nó. Nhận biết được các thành phần sau đây của một cửa sổ: thanh tiêu đề, thanh chọn chức năng (menu), thanh công cụ (toolbar), thanh thể hiện trạng thái (status bar), thanh cuộn màn hình (scroll bar), và công dụng của chúng.

IU02.2.2.4

Biết cách mở một cửa sổ mới, kích hoạt một của sổ hiện có. Biết cách thu hẹp, mở rộng, phục hồi, thay đổi kích thước, di chuyển, đóng một cửa sổ. Biết cách di chuyển từ cửa sổ này sang cửa sổ khác.

IU02.3 Quản lý thư mục và tệp IU02.3.1 Thư mục và tệp

IU02.3.1.1

Hiểu khái niệm tệp tin (file) và công dụng của nó. Các đặc trưng của tệp: tên, nơi lưu trữ, kiểu, kích thước. Biết số đo kích thước tệp như Kb, Mb. Biết các kiểu tệp thông dụng: Tệp dùng cho văn bản, bảng tính, cơ sở dữ liệu, trình chiếu; các tệp .pdf, ảnh, âm thanh, video; tệp tin nén, tệp tạm thời, tệp chương trình.

IU02.3.1.2 Hiểu khái niệm thư mục (directory, folder). Biết về cấu trúc phân cấp khi lưu trữ thư mục và tệp. Hiểu khái niệm đường dẫn (path) đến thư mục và tệp, và khái niệm đường tắt (shortcut).

IU02.3.1.3

Biết và phân biệt được các thiết bị dùng lưu giữ thư mục và tệp: đĩa cứng, ổ lưu trữ trên mạng (ổ mạng), ổ USB, đĩa quang (CD, DVD). Biết tác dụng của việc sao lưu tệp thường xuyên tới một thiết bị lưu trữ di động. Hiểu tác dụng của việc lưu trữ tệp tin trực tuyến (online).

IU02.3.2Quản lý thư mục và tệp: xem thông tin, di chuyển đến nơi lưu giữ, tạo đường tắt đến nơi lưu giữ thư mục, tệp

IU02.3.2.1 Biết cách mở cửa sổ để xem thông tin về các đặc trưng của tệp, thư mục, ổ đĩa như tên, kích thước, vị trí. Biết cách mở rộng,

509

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

thu hẹp cửa sổ hiển thị thông tin về ổ đĩa, thư mục.

IU02.3.2.2 Biết cách sắp xếp tệp tin theo trật tự khi hiển thị: Theo tên, kiểu, kích thước, ngày tạo/ngày sửa đổi gần nhất.

IU02.3.2.3Biết cách chuyển tới (nơi lưu giữ) một thư mục, một tệp tin cụ thể. Biết cách tạo và xóa một biểu tượng đường tắt đến thư mục và tệp trên màn hình làm việc.

IU02.3.3Quản lý thư mục và tệp: Tạo, đặt tên, đổi tên tệp và thư mục, thay đổi trạng thái và hiển thị thông tin về tệp

IU02.3.3.1 Biết cách tạo một thư mục và các thư mục con của nó.

IU02.3.3.2 Biết cách dùng một phần mềm ứng dụng để tạo một tệp, đặt tên và lưu tệp vào một thư mục.

IU02.3.3.3 Biết cách đặt tên tệp và thư mục để quản lý hiệu quả. Biết cách đổi tên tệp và thư mục.

IU02.3.3.4Biết khái niệm trạng thái tệp (bị khóa, chỉ đọc, đọc/ghi) và cách thay đổi trạng thái tệp.

IU02.3.4Quản lý thư mục và tệp: Chọn, sao chép, di chuyển tệp và thư mục

IU02.3.4.1 Biết cách chọn một tệp, thư mục (riêng lẻ hoặc theo nhóm).

IU02.3.4.2 Biết cách sao chép tệp, thư mục từ thư mục/ổ đĩa này sang thư mục/ổ đĩa khác.

IU02.3.4.3Biết cách di chuyển tệp, thư mục từ thư mục/ổ đĩa này sang thư mục/ổ đĩa khác.

IU02.3.4.4 Biết cách chia sẻ tệp, thư mục trên mạng LAN.IU02.3.5 Quản lý thư mục và tệp: Xóa, khôi phục tệp và thư mục

IU02.3.5.1 Biết cách xóa tệp tin, thư mục, cho vào thùng rác (xóa tạm thời).

IU02.3.5.2 Biết cách khôi phục tệp tin, thư mục từ thùng rác.IU02.3.5.3 Biết cách dọn sạch thùng rác (xóa vĩnh viễn).IU02.3.6 Quản lý thư mục và tệp: Tìm kiếm tệp và thư mục

IU02.3.6.1 Biết cách sử dụng công cụ tìm (find, search) để tìm một tệp hay thư mục.

510

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU02.3.6.2 Biết cách tìm tệp theo tên, theo nội dung, theo ngày tạo, ngày cập nhật, theo kích cỡ, kiểu.

IU02.3.6.3 Biết cách sử dụng ký tự đại diện để tìm thư mục và tệp.IU02.4 Một số phần mềm tiện íchIU02.4.1 Nén và giải nén tệp

IU02.4.1.1 Hiểu ý nghĩa của việc nén tệp tin. Biết cách nén tệp tin trong một thư mục.

IU02.4.1.2 Biết cách giải nén các tệp tin.IU02.4.2 Phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng

IU02.4.2.1 Biết một số phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng thông dụng.

IU02.4.2.2 Sử dụng được phần mềm diệt virus để quét ổ đĩa, thư mục, tệp tin cụ thể. Sử dụng được phần mềm an ninh mạng để phòng chống, phát hiện và loại bỏ mã độc.

IU02.4.2.3 Biết cách cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên.IU02.4.3 Chuyển đổi định dạng tệp

IU02.4.3.1Biết cách chuyển đổi định dạng các tệp văn bản sang kiểu .rtf, .pdf và ngược lại.

IU02.4.3.2Biết các định dạng tệp âm thanh phổ biến và chuyển đổi tệp âm thanh sang các định dạng này.

IU02.4.4 Đa phương tiện

IU02.4.4.1Hiểu khái niệm phương tiện truyền thông (media), đa phương tiện (multimedia).

IU02.4.4.2 Biết cách dùng một số tiện ích về xử lý và quản lý ảnh số.

IU02.4.4.3Biết cách dùng một số tiện ích đa phương tiện tổng hợp: Ghi âm, nghe nhạc, xem phim.

IU02.5 Sử dụng tiếng ViệtIU02.5.1 Các khái niệm liên quanIU02.5.1.1 Hiểu khái niệm các bộ mã tiếng Việt như Unicode, TCVN.

IU02.5.1.2Hiểu khái niệm phông chữ (font) và biết một số phông chữ Việt thông dụng.

511

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU02.5.1.3 Biết các cách thức gõ tiếng Việt.IU02.5.2 Lựa chọn và cài đặt các tiện ích sử dụng tiếng Việt

IU02.5.2.1Biết dùng các giải pháp hỗ trợ cài sẵn bên trong một số hệ điều hành.

IU02.5.2.2Biết về các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng và cách thức cài đặt, sử dụng chúng.

IU02.5.3 Chuyển đổi phông chữ ViệtIU02.5.3.1 Biết cách xử lý sự không thống nhất về phông chữ.

IU02.5.3.2Biết sử dụng một số phần mềm chuyển đổi phông chữ thông dụng.

IU02.5.4 Sử dụng nhiều ngôn ngữ trong một tài liệuIU02.5.4.1 Biết cách chuyển đổi từ bàn phím sang tiếng Việt và ngược lại.

IU02.5.4.2Biết cách đưa một đoạn văn bản bằng ngôn ngữ khác vào văn bản gốc tiếng Việt.

IU02.6 Sử dụng máy inIU02.6.1 Lựa chọn máy in

IU02.6.1.1 Biết cách thay đổi máy in mặc định từ một danh sách máy in cài sẵn. Biết cách chia sẻ một máy in mạng.

IU02.6.1.2 Biết cách cài đặt một máy in mới vào máy tính.IU02.6.2 In

IU02.6.2.1Hiểu khái niệm hàng đợi (queue) in, tác vụ (task) in. Biết cách in tài liệu từ một ứng dụng.

IU02.6.2.2Biết cách xem tiến trình các công việc in trong hàng đợi, dừng, khởi động lại, xóa tác vụ in.

BẢNG 03MÔ ĐUN KỸ NĂNG 03: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN (IU03)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU03.1 Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn thảo và xử lý văn bản

512

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU03.1.1 Khái niệm văn bảnIU03.1.1.1 Hiểu khái niệm văn bản theo nghĩa thông thường.IU03.1.1.2 Biết cách tổ chức và định dạng một văn bản.IU03.1.2 Soạn thảo văn bản và xử lý văn bảnIU03.1.2.1 Biết các thao tác thông thường để có được một văn bản theo yêu

cầu: Soạn thảo nội dung (tạo mới hoặc sử dụng nội dung có sẵn), biên tập văn bản (thêm bớt, sửa chữa nội dung, thay đổi định dạng, thêm minh họa, tạo các liên kết, tham chiếu, hoàn chỉnh văn bản), lưu giữ văn bản, in ấn và phân phối văn bản.

IU03.1.2.2 Biết một số phần mềm xử lý văn bản khác nhau như LibreOffice Writer, OpenOffice Writer, Microsoft Word.

IU03.1.2.3 Biết chức năng chính của một phần mềm xử lý văn bản.IU03.2 Sử dụng một phần mềm xử lý văn bản cụ thểIU03.2.1 Mở, đóng phần mềm xử lý văn bảnIU03.2.1.1 Biết các cách mở, đóng phần mềm xử lý văn bản trực tiếp và

gián tiếp.IU03.2.1.2 Nhận biết các yếu tố trong giao diện làm việc của phần mềm

như thanh chức năng, thanh công cụ, các cửa sổ. Biết cách thay đổi giao diện của phần mềm như ẩn/hiện các thanh công cụ. Sử dụng được tính năng trợ giúp.

IU03.2.1.3 Biết cách thay đổi kích thước cửa sổ, mở nhiều cửa sổ và sắp xếp chúng trên màn hình làm việc.

IU03.2.1.4 Biết cách thay đổi một số thiết đặt ban đầu (ví dụ: ngôn ngữ làm việc, thư mục lưu văn bản mặc định) để thuận tiện và nâng cao năng suất làm việc.

IU03.2.2 Mở văn bản có sẵn, tạo văn bản mới, lưu, xóa văn bảnIU03.2.2.1 Biết cách tìm và mở một văn bản có sẵn. Biết cách phóng to,

thu nhỏ văn bản.IU03.2.2.2 Biết cách chuyển một tài liệu từ các định dạng khác (bảng tính,

trang trình chiếu, văn bản tạo từ các phần mềm khác) thành văn bản làm việc.

513

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU03.2.2.3 Biết cách soạn thảo một tài liệu mới: gõ bàn phím, gõ dấu tiếng Việt, chèn một số ký tự, ký hiệu đặc biệt như ©, ®, ™, các chữ cái Hy Lạp vào văn bản.

IU03.2.2.4 Biết cách lưu tài liệu đang mở vào một thư mục với tên cũ hoặc đổi tên mới. Biết cách lưu văn bản vào thư mục khác, ổ đĩa khác.

IU03.2.2.5 Biết các kiểu tệp tin khác nhau dùng để lưu văn bản, tài liệu.IU03.2.2.6 Biết cách mở nhiều văn bản cùng lúc. Biết cách sắp xếp các cửa

sổ văn bản trên màn hình. Biết cách kích hoạt một văn bản để làm việc và chuyển từ văn bản làm việc này sang văn bản làm việc khác.

IU03.2.2.7 Biết cách xóa một văn bản.IU03.2.3 Biên tập nội dung văn bảnIU03.2.3.1 Biết xác định các đơn vị văn bản như ký tự, từ, cụm từ (dòng,

câu), đoạn văn, các đối tượng nhúng vào văn bản (bảng, đối tượng đồ họa), trang và toàn bộ văn bản. Biết cách chọn (đánh dấu) các đơn vị văn bản và toàn bộ nội dung văn bản.

IU03.2.3.2 Biết cách di chuyển đến các trang văn bản khác nhau (trang trước, trang sau, nhảy đến một trang cụ thể).

IU03.2.3.3 Biết cách thêm (chèn, ghi đè), xóa, sửa các ký tự, từ, cụm từ, và các đơn vị khác trong một văn bản.

IU03.2.3.4 Biết cách tìm kiếm các ký tự, từ, cụm từ. Biết cách thay thế các ký tự, từ, cụm từ nhất định trong văn bản.

IU03.2.3.5 Biết cách cắt, dán, sao chép, di chuyển một đơn vị, một phần văn bản bên trong một tài liệu sang các tài liệu đang mở khác.

IU03.2.3.6 Biết cách sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả vừa làm (redo).

IU03.2.4 Xử lý lỗi hiển thị tiếng ViệtIU03.2.4.1 Biết cách loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (autocorrect)

có sẵn trong phần mềm soạn thảo đối với văn bản tiếng Việt.IU03.2.4.2 Biết cách loại bỏ các hiển thị không mong muốn (ví dụ: đường

514

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

sóng) xuất hiện trong văn bản tiếng Việt. Biết cách xử lý lỗi khi sao chép và dán (smart cut and paste).

IU03.3 Định dạng văn bảnIU03.3.1 Định dạng văn bản (text)IU03.3.1.1 Biết cách thay đổi phông chữ (cỡ chữ, kiểu chữ), các kiểu hiển

thị khác nhau (đậm, nghiêng, gạch dưới) IU03.3.1.2 Biết cách ghi chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên (superscript).IU03.3.1.3 Biết cách thay đổi màu ký tự và màu nền văn bản.IU03.3.1.4 Biết cách chuyển đổi chữ hoa /chữ thường. IU03.3.1.5 Biết cách ngắt từ (hypernation) khi xuống dòng.IU03.3.2 Định dạng đoạn văn IU03.3.2.1 Hiểu khái niệm đoạn văn (paragraph). Biết cách chọn (đánh

dấu) một đoạn văn.IU03.3.2.2 Biết cách thêm, bỏ các dấu đoạn (paragraph mark), dấu ngắt

dòng (line break).IU03.3.2.3 Biết cách thụt lề (indent), căn lề (trái, giữa, phải, đều hai biên).IU03.3.2.4 Hiểu công dụng, biết cách thiết lập, gỡ bỏ và sử dụng nhảy cách

(tab) (ví dụ: căn trái, căn giữa, căn phải).IU03.3.2.5 Biết cách điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn. IU03.3.2.6 Biết cách điều chỉnh khoảng cách dãn dòng trong đoạn văn.IU03.3.2.7 Biết cách tạo/bỏ tạo một danh sách đồng mức bằng cách dùng

đánh dấu tự động (bullet) hoặc đánh số tự động (numbering). Biết cách thay đổi các kiểu dấu tự động, kiểu đánh số tự động khác nhau. Đánh số tự động các đoạn văn bản.

IU03.3.2.8 Biết cách tạo đường viền, bóng/nền cho một đoạn văn.IU03.3.3 Kiểu dáng (style)

IU03.3.3.1 Hiểu khái niệm kiểu dáng (style). Biết cách áp dụng một kiểu dáng đang được dùng cho ký tự vào một văn bản.

IU03.3.3.2 Biết cách áp dụng một kiểu dáng mà một đoạn văn đang dùng cho một hoặc nhiều đoạn nữa.

IU03.3.3.3 Biết cách sử dụng công cụ sao chép định dạng.

515

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU03.4 Nhúng (embed) các đối tượng khác nhau vào văn bảnIU03.4.1 BảngIU03.4.1.1 Biết cách thêm một khung bảng vào văn bản.IU03.4.1.2 Biết cách nhập và biên tập dữ liệu trong các ô của bảng.IU03.4.1.3 Biết cách chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.IU03.4.1.4 Biết cách thêm, xóa dòng và cột.IU03.4.1.5 Biết cách sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của dòng.IU03.4.1.6 Biết cách thay đổi kiểu đường viền, chiều rộng, chiều cao, màu

sắc cho ô.IU03.4.1.7 Biết cách thêm bóng và màu nền cho các ô của bảng.IU03.4.1.8 Biết cách xóa bảng khỏi văn bản.IU03.4.2 Hình minh họa (đối tượng đồ họa)IU03.4.2.1 Biết cách chèn một hình minh họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình vẽ)

vào một vị trí xác định trong văn bản.IU03.4.2.2 Biết cách chọn đối tượng đồ họa, sao chép, di chuyển một đối

tượng bên trong một tài liệu, hoặc từ tài liệu này sang tài liệu khác.

IU03.4.2.3 Biết cách thay đổi kích thước hình minh họa. Biết cách xóa một hình minh họa khỏi văn bản.

IU03.4.3 Hộp văn bảnIU03.4.3.1 Biết cách nhập một hộp văn bản (text box) mới hoặc lấy một

hộp văn bản từ thư viện đưa vào văn bản.IU03.4.3.2 Biết cách định dạng cho hộp văn bản.IU03.4.3.3 Biết cách lưu hộp văn bản.IU03.4.4 Tham chiếu (reference)IU03.4.4.1 Biết cách thêm, sửa, xóa chú thích tại chân trang (footnote), chú

thích tại cuối bài (endnote).IU03.4.4.2 Biết cách thêm, sửa, xóa việc đánh số trang.IU03.4.5 Hoàn tất văn bảnIU03.4.5.1 Biết cách căn lề toàn bộ văn bản (căn trái, phải, giữa, đều hai

bên)

516

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU03.4.5.2 Biết cách thêm, bỏ ngắt trang (page break)IU03.4.5.3 Biết cách thêm, bỏ đầu trang (header), chân trang (footer) cho

văn bản.IU03.4.5.4 Biết cách đặt các chế độ bảo vệ khác nhau cho văn bản.IU03.5 Kết xuất và phân phối văn bảnIU03.5.1 In văn bảnIU03.5.1.1 Biết cách đặt, hiệu chỉnh các tham số cho trang in: hướng in dọc

(portrait), in ngang (landscape), lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải, khổ giấy.

IU03.5.1.2 Biết khái niệm tác vụ (task) in, hàng đợi (queue) in.IU03.5.1.3 Biết cách theo dõi trạng thái in, xóa, khôi phục tác vụ in.IU03.5.1.4 Biết cách thực hiện in văn bản: in toàn bộ, in chọn trang, in một

bản, in nhiều bản.IU03.5.2 Phân phối văn bảnIU03.5.2.1 Biết cách lưu văn bản dưới các kiểu tệp khác nhau (rtf, pdf, txt,

định dạng của các phiên bản khác nhau).IU03.5.2.2 Biết cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp văn bản.IU03.5.2.3 Biết cách đính kèm văn bản theo thư điện tử.IU03.5.2.4 Biết cách lưu văn bản trên mạng (ghi vào các ổ mạng, các thư

mục trực tuyến).IU03.6 Soạn thông điệp và văn bản hành chínhIU03.6.1 Soạn thảo một thông điệpIU03.6.1.1 Biết cách soạn một thông điệp bình thường như thông báo, thư.IU03.6.2 Soạn và xử lý một văn bản hành chính mẫu IU03.6.2.1 Biết cách soạn và định dạng một văn bản hành chính (tùy chọn)

theo mẫu quy định.

BẢNG 04MÔ ĐUN KỸ NĂNG 04: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN (IU04)

517

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU04.1 Kiến thức cơ bản về bảng tínhIU04.1.1 Khái niệm bảng tínhIU04.1.1.1 Hiểu khái niệm và công dụng của bảng tính.IU04.1.1.2 Biết các bước để xây dựng và ứng dụng bảng tính thông

thường: Nhập và biên tập dữ liệu, công thức vào bảng; tính toán trên dữ liệu bằng cách áp dụng các phép tính, biểu thức, hàm; biểu diễn trực quan dữ liệu dưới dạng biểu đồ; một số ứng dụng cao cấp như phân tích dữ liệu, dự báo; in và phân phối các bảng tính.

IU04.1.2 Phần mềm bảng tínhIU04.1.2.1 Biết một số phần mềm bảng tính khác nhau như LibreOffice

Calc, OpenOffice Calc, Microsoft Excel. Biết các thao tác thường thực hiện với một phần mềm bảng tính: Nhập, cập nhật, biên tập dữ liệu; áp dụng các phép tính, công thức, các hàm lên dữ liệu; xây dựng biểu đồ; in kết quả; trao đổi với các ứng dụng khác.

IU04.1.2.2 Biết các thành phần chính tạo nên bảng tính: ô (cell), dòng (row), cột (column), vùng (range), trang tính (worksheet), bảng tính (spreadsheet).

IU04.1.2.3 Biết chức năng của một phần mềm bảng tính cụ thể.IU04.2 Sử dụng phần mềm bảng tínhIU04.2.1 Làm việc với phần mềm bảng tínhIU04.2.1.1 Biết các cách mở một phần mềm bảng tính trực tiếp và gián

tiếp. IU04.2.1.2 Nhận biết các thành phần trong giao diện (màn hình làm việc)

của phần mềm. Biết ẩn, hiện các thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn hình làm việc của phần mềm.

IU04.2.1.3 Biết chỉnh sửa các thiết đặt để mở và lưu bảng tính như chọn thư mục mặc định, tên tệp mặc định, định dạng mặc định. Sử dụng được chức năng trợ giúp của phần mềm.

IU04.2.2 Làm việc với bảng tính

518

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU04.2.2.1 Biết mở, đóng một bảng tính có sẵn. Biết mở nhiều bảng tính và sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời.

IU04.2.2.2 Biết sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ khi xem một bảng tính.IU04.2.2.3 Biết tạo bảng tính mới theo mẫu cho trước. Biết các kiểu tệp

dùng để lưu bảng tính.IU04.2.2.4 Biết cách lưu bảng tính vào thư mục với tên cũ hoặc đổi sang

tên khác, bằng một kiểu tệp khác.IU04.2.2.5 Biết cách chuyển từ bảng tính đang mở này sang bảng tính đang

mở khácIU04.3 Thao tác đối với ô (ô tính)IU04.3.1 Nhập dữ liệu vào ôIU04.3.1.1 Biết rằng ô là phần tử cơ bản của trang tính và chỉ chứa một

phần tử dữ liệu. Biết rằng ô được xác định bởi địa chỉ của nó. Hiểu và phân biệt khái niệm địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối của ô.

IU04.3.1.2 Biết rằng dữ liệu chứa trong ô phải thuộc một kiểu dữ liệu xác định. Biết các kiểu dữ liệu có thể dùng trong bảng tính.

IU04.3.1.3 Biết cách chọn (đánh dấu) một ô, nhiều ô liền kề, nhiều ô không liền kề, toàn bộ trang tính.

IU04.3.1.4 Biết cách nhập nội dung (số, ngày tháng, văn bản) vào một ô.IU04.3.1.5 Biết sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả

vừa làm (redo).IU04.3.2 Biên tập nội dung, sắp xếp thứ tự các ôIU04.3.2.1 Biết cách xóa, sửa đổi nội dung một ô.IU04.3.2.2 Biết cách tìm ô theo nội dung. Biết cách thay thế nội dung ô

trong trang tính.IU04.3.2.3 Biết cách sắp xếp các ô theo một số tiêu chí: thứ tự tăng giảm

của số, thứ tự của chữ cái trong từ điển.IU04.3.3 Sao chép, di chuyển nội dung của ôIU04.3.3.1 Biết cách sao chép, cắt, dán nội dung của một ô, của nhiều ô

bên trong một trang tính, từ trang tính này sang trang tính khác,

519

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

từ bảng tính này sang bảng tính khác.IU04.3.3.2 Biết sử dụng công cụ tự động điền nội dung (autofill), công cụ

sao chép (copy) để tự động sinh một dãy số (ví dụ: tự động đánh số thứ tự các dòng của một danh sách).

IU04.3.3.3 Biết cách di chuyển nội dung của một ô, của nhiều ô bên trong trang tính, từ trang tính này sang trang tính khác, từ bảng tính này sang bảng tính khác.

IU04.4 Thao tác trên trang tínhIU04.4.1 Dòng và cột IU04.4.1.1 Biết cách chọn một dòng, một nhóm dòng kề nhau, nhóm các

dòng không kề nhau. Biết cách chọn một cột, nhóm các cột kề nhau, nhóm các cột không kề nhau.

IU04.4.1.2 Biết cách chèn một dòng, một cột vào trang tính. Biết cách xóa dòng và cột khỏi trang tính.

IU04.4.1.3 Biết sửa đổi chiều rộng cột, chiều cao dòng.IU04.4.1.4 Biết cách ẩn/hiện, cố định (freeze)/thôi cố định (unfreeze) tiêu

đề dòng, cột.IU04.4.2 Trang tính IU04.4.2.1 Biết cách thêm một trang tính mới, đóng lại, xóa trang tính đang

mở.IU04.4.2.2 Hiểu vai trò của tên trang tính. Biết cách đặt tên, sửa tên trang

tính hợp lý.IU04.4.2.3 Biết cách chuyển từ trang tính này sang trang tính khác.IU04.4.2.4 Biết cách sao chép, di chuyển các trang tính bên trong bảng

tính.IU04.5 Biểu thức và hàmIU04.5.1 Biểu thức số họcIU04.5.1.1 Biết khái niệm biểu thức (expression) và ứng dụng của biểu

thức. Biết rằng trong biểu thức có chứa các địa chỉ ô liên quan. Hiểu và biết cách dùng các địa chỉ tương đối, tuyệt đối của ô trong biểu thức.

520

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU04.5.1.2 Biết tạo biểu thức số học đơn giản bằng cách sử dụng các phép tính số học (cộng, trừ, nhân, chia).

IU04.5.1.3 Hiểu các lỗi gặp phải khi sử dụng biểu thức (Ví dụ: #NAME?, #DIV/0!, #REF!).

IU04.5.2 Hàm IU04.5.2.1 Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tập hợp: SUM,

AVERAGE, MINIMUM, MAXIMUM, COUNT, COUNTA, ROUND.

IU04.5.2.2 Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng hàm logic với các toán tử so sánh: =, >, <.

IU04.5.2.3 Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm thời gian, ngày, tháng.

IU04.5.2.4 Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tìm kiếm.IU04.6 Định dạng một ô, một dãy ôIU04.6.1 Kiểu số, ngày tháng, tiền tệ IU04.6.1.1 Hiểu các định dạng số thập phân cụ thể. Biết cách định dạng để

hiển thị số theo yêu cầu.IU04.6.1.2 Biết cách định dạng để hiển thị tỷ lệ phần trăm.IU04.6.1.3 Biết cách định dạng ô và chuyển đổi cách hiển thị đơn vị số,

kiểu ngày tháng, ký hiệu tiền tệ.IU04.6.2 Văn bảnIU04.6.2.1 Biết cách thay đổi định dạng phông chữ (cỡ chữ, kiểu chữ), kiểu

hiển thị (đậm, nghiêng, gạch dưới, gạch dưới hai lần).IU04.6.2.2 Biết cách áp dụng các màu khác nhau đối với nội dung ô, nền

của ô.IU04.6.2.3 Biết cách sao chép định dạng từ một ô, một dãy ô tới ô khác,

dãy ô khác.IU04.6.3 Căn chỉnh, tạo hiệu ứng viềnIU04.6.3.1 Biết cách áp dụng việc cuộn văn bản (text wrapping) đối với nội

dung của ô, dãy ô.IU04.6.3.2 Biết cách đặt hướng thể hiện nội dung ô theo chiều ngang, chiều

521

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

dọc và cách điều chỉnh hướng thể hiện nội dung ô.IU04.6.3.3 Biết cách tách (split)/ghép (merge) các ô và căn tiêu đề, nội

dung trong ô tách/ghép.IU04.6.3.4 Biết cách thêm đường viền (nét, màu) cho ô, dãy ô. IU04.7 Biểu đồIU04.7.1 Tạo biểu đồIU04.7.1.1 Biết các loại biểu đồ khác nhau (biểu đồ hình cột, biểu đồ

thanh, biểu đồ đường thẳng, biểu đồ hình tròn). Biết cách tạo biểu đồ các từ dữ liệu bảng tính.

IU04.7.1.2 Biết cách chọn một biểu đồ. Biết cách thay đổi loại biểu đồ.IU04.7.2 Chỉnh sửa, cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồIU04.7.2.1 Biết chỉnh sửa (thêm, xóa, sửa), di chuyển tiêu đề, ghi chú cho

biểu đồ.IU04.7.2.2 Biết cách thêm, di chuyển nhãn dữ liệu (ví dụ: giá trị, tỷ lệ phần

trăm) cho biểu đồ.IU04.7.2.3 Biết cách thay đổi màu nền, màu phụ đề và thay đổi màu sắc

hình (cột, thanh, đường, bánh tròn) trong biểu đồ.IU04.7.2.4 Biết cách thay đổi kích cỡ phông chữ, màu của tiêu đề biểu đồ,

trục biểu đồ, chú giải biểu đồ. Biết cách thay đổi kích thước biểu đồ.

IU04.7.2.5 Biết cách cắt, dán, di chuyển biểu đồ. Biết cách xóa biểu đồ khỏi trang tính.

IU04.8 Kết xuất và phân phối trang tính, bảng tính IU04.8.1 Trình bày trang tính để in raIU04.8.1.1 Biết cách thay đổi lề: trên, dưới, trái, phải.IU04.8.1.2 Biết cách thay đổi hướng trang: dọc, ngang; cỡ trang; điều

chỉnh để nội dung trang tính khớp với các trang in.IU04.8.1.3 Biết cách thêm, sửa, xóa nội dung của phần đầu (header), phần

chân (footer) của trang tính. Biết cách thêm và xóa các trường: số trang, ngày tháng, giờ, tên tệp, tên trang tính vào trong đầu trang, chân trang.

522

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU04.8.2 Kiểm tra và in IU04.8.2.1 Biết cách kiểm tra và sửa lỗi phép tính, lỗi văn bản trong bảng

tính chuẩn bị in.IU04.8.2.2 Biết các kiểu kẻ ô lưới. Biết cách hiện/ẩn đường kẻ ô lưới, đề

mục dòng, cột khi in.IU04.8.2.3 Biết áp dụng việc in tiêu đề dòng tự động trên mọi trang của

trang bảng tính được in.IU04.8.2.4 Biết cách xem trước trang bảng tính.

IU04.8.2.5 Biết cách chọn số lượng bản sao của trang tính, toàn bộ bảng tính, biểu đồ được chọn khi in ra. Biết cách in một dãy ô được chọn, biểu đồ trong trang tính; in toàn bộ trang tính.

IU04.8.3 Phân phối trang tính IU04.8.3.1 Biết cách lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu tệp khác nhau

như .pdf hoặc định dạng của các phiên bản khác.IU04.8.3.2 Biết cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp trang tính,

bảng tính.IU04.8.3.3 Biết cách đính kèm trang tính theo thư điện tử.IU04.8.3.4 Biết cách lưu trang tính trên mạng (ghi vào các ổ mạng, các thư

mục trực tuyến).

BẢNG 05MÔ ĐUN KỸ NĂNG 05: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN

(IU05)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU05.1 Kiến thức cơ bản về bài thuyết trình và trình chiếuIU05.1.1 Bài thuyết trìnhIU05.1.1.1 Biết khái niệm bài thuyết trình. Biết các nhân tố ảnh hưởng đến

523

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

chất lượng thuyết trình và một số chỉ dẫn để tạo nên một bài thuyết trình tốt.

IU05.1.1.2 Biết các bước chính trong tạo và thực hiện bài thuyết trình: Xác định mục tiêu thuyết trình; thiết kế, biên tập nội dung các trang của bài thuyết trình; lưu và phân phát (publish) nội dung bài thuyết trình; thực hiện việc thuyết trình bằng một công cụ trình chiếu.

IU05.1.2 Phần mềm trình chiếuIU05.1.2.1 Biết một số phần mềm trình chiếu như LibreOffice Impress,

OpenOffice Impress, Microsoft Powerpoint.IU05.1.2.2 Biết các chức năng chính của một phần mềm trình chiếu cụ thể. IU05.2 Sử dụng phần mềm trình chiếuIU05.2.1 Làm việc với phần mềmIU05.2.1.1 Biết các cách mở một phần mềm trình chiếu: mở trực tiếp phần

mềm, mở gián tiếp thông qua việc mở một tệp thuyết trình được xây dựng bởi phần mềm đó. Biết cách đóng phần mềm.

IU05.2.1.2 Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm và các thành phần của nó. Biết cách hiện/ẩn thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn hình.

IU05.2.1.3 Biết sử dụng chức năng trợ giúp, chức năng hướng dẫn thực hiện theo bước có sẵn (wizard).

IU05.2.2 Làm việc với bài thuyết trình IU05.2.2.1 Biết các cách mở, đóng bài thuyết trình hiện có. Biết cách chọn

mở bài thuyết trình theo yêu cầu như theo tên người dùng, theo thư mục mặc định.

IU05.2.2.2 Biết cách tạo một bài thuyết trình mới dựa trên mẫu (template) mặc định. Biết các kiểu tệp dùng để lưu bài thuyết trình.

IU05.2.2.3 Biết các cách hiển thị (view) bài thuyết trình khác nhau. Biết cách chuyển từ cách hiển thị này sang cách hiển thị khác.

IU05.2.2.4 Biết các cách lưu bài thuyết trình vào thư mục (giữ tên cũ, đổi sang tên khác, đổi kiểu tệp khác).

524

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU05.2.2.5 Biết cách mở nhiều bài thuyết trình đồng thời và chuyển từ bài thuyết trình này sang bài thuyết trình khác.

IU05.2.3 Làm việc với trang thuyết trình IU05.2.3.1 Hiểu khái niệm trang thuyết trình (slide) và vai trò của nó trong

bài thuyết trình.IU05.2.3.2 Biết các khái niệm đi kèm trang thuyết trình: Tiêu đề (title), bố

cục (layout), mẫu thiết kế sẵn (design template), chủ đề (theme), hiệu ứng động (animation).

IU05.2.3.3 Hiểu khái niệm bố cục và biết các bố cục chuẩn đối với trang thuyết trình. Biết chọn kiểu bố cục trang thuyết trình (dùng kiểu đang có hoặc chọn kiểu khác). Biết cách thêm một trang thuyết trình mới với bố cục cụ thể.

IU05.2.3.4 Hiểu khái niệm và biết cách sử dụng một mẫu thiết kế, một chủ đề sẵn có cho bài thuyết trình.

IU05.2.3.5 Hiểu khái niệm và công dụng của trang thuyết trình chủ (slide master).

IU05.2.3.6 Biết các cách chọn, biên tập trang thuyết trình chủ cho bài thuyết trình.

IU05.2.3.7 Biết các cách áp dụng nhiều trang thuyết trình chủ trong một bài thuyết trình.

IU05.2.3.8 Biết cách sao chép, cắt, dán, dịch chuyển trang thuyết trình bên trong một bài thuyết trình, từ bài thuyết trình này sang bài khác.

IU05.2.3.9 Biết cách xóa trang thuyết trình.IU05.2.3.10 Biết sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết quả

vừa làm (redo).IU05.3 Xây dựng nội dung bài thuyết trìnhIU05.3.1 Tạo và định dạng văn bảnIU05.3.1.1 Biết các thủ thuật và chỉ dẫn để xây dựng một trang thuyết trình

tốt (dùng các cụm từ ngắn gọn súc tích, dùng hình thức liệt kê hiệu quả, biết cách đặt tiêu đề trang thuyết trình).

IU05.3.1.2 Biết nhập văn bản đúng chỗ (placeholder) trong các chế độ hiển

525

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

thị khác nhau như chế độ chuẩn, chế độ dàn ý.IU05.3.1.3 Biết cách biên tập văn bản trong bài thuyết trình. Biết cách sao

chép, di chuyển văn bản trong bài thuyết trình, từ bài thuyết trình này sang bài khác.

IU05.3.1.4 Biết cách xóa văn bản.IU05.3.1.5 Biết cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và kiểu hiển thị

(đậm, nghiêng, gạch chân, bóng).IU05.3.1.6 Biết cách áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.IU05.3.1.7 Biết cách căn lề văn bản (trái, giữa, phải) trong khung văn bản.IU05.3.2 Danh sáchIU05.3.2.1 Biết cách trình bày nội dung dưới dạng danh sách liệt kê dùng

ký hiệu đánh dấu (bullet). Biết cách thay đổi kiểu ký hiệu. IU05.3.2.2 Biết cách trình bày nội dung dưới dạng danh sách được đánh số

thứ tự (numbering). Biết cách thay đổi kiểu đánh số khác nhau trong một danh sách.

IU05.3.2.3 Biết cách dãn dòng, thụt lề (indent) cho danh sách. IU05.3.3 BảngIU05.3.3.1 Biết cách nhập, biên tập văn bản trong một trang thuyết trình

dưới dạng bảng.IU05.3.3.2 Biết cách chọn dòng, cột, chọn toàn bộ bảng.IU05.3.3.3 Biết cách chèn, xóa dòng/cột và sửa đổi chiều rộng của cột,

chiều cao của dòng.IU05.4 Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào trong trang thuyết trìnhIU05.4.1 Biểu đồIU05.4.1.1 Hiểu sự liên hệ giữa tập dữ liệu và biểu đồ biểu diễn nó. Biết các

hình dạng biểu đồ sẵn có (dạng cột, thanh, đường, bánh tròn).IU05.4.1.2 Biết cách nhập dữ liệu để tạo biểu đồ trong một bài thuyết trình.IU05.4.1.3 Biết cách chọn biểu đồ; thay đổi kiểu biểu đồ; thêm, xóa, biên

tập tiêu đề biểu đồ; bổ sung nhãn dữ liệu.IU05.4.1.4 Biết cách thay đổi màu nền; thay đổi màu các hình dạng biểu đồ

(cột, thanh, đường, bánh tròn).

526

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU05.4.2 Sơ đồ tổ chứcIU05.4.2.1 Hiểu khái niệm sơ đồ tổ chức. Biết cách tạo sơ đồ tổ chức nhiều

mức và gán nhãn cho các mức (sử dụng tính năng lập sơ tổ chức có sẵn).

IU05.4.2.2 Biết cách thay đổi cấu trúc phân cấp của sơ đồ tổ chức.IU05.5 Đưa các đối tượng đồ họa vào trong trang thuyết trìnhIU05.5.1 Chèn và thao tác với đối tượng đồ họa đã có IU05.5.1.1 Biết cách chèn một đối tượng đồ họa (tranh, ảnh, hình vẽ, biểu

đồ) đã có vào trong trang thuyết trình.IU05.5.1.2 Biết cách chọn, sao chép, di chuyển đối tượng đồ họa bên trong

một bài thuyết trình, từ bài thuyết trình này sang bài thuyết trình khác.

IU05.5.1.3 Biết cách thay đổi kích cỡ, xóa đối tượng đồ họa bên trong bài thuyết trình.

IU05.5.1.4 Biết cách quay, lật một đối tượng đồ họa; chỉnh vị trí một đối tượng đồ họa trong trang thuyết trình: trái, giữa, phải, trên cùng, dưới cùng.

IU05.5.2 Vẽ hình IU05.5.2.1 Biết cách đưa vào trang thuyết trình các hình vẽ khác nhau như

đường, mũi tên, mũi tên dạng khối, hình chữ nhật, hình vuông, hình bầu dục (oval), hình tròn, hộp chữ (text box). Biết cách nhập văn bản vào trong các đối tượng này.

IU05.5.2.2 Biết cách thay đổi màu nền, nét vẽ (màu sắc, bề dày, kiểu dáng); thay đổi hình dạng mũi tên; áp dụng tạo bóng tới đối tượng vẽ.

IU05.5.2.3 Biết cách ghép nhóm/bỏ ghép nhóm các đối tượng vẽ trong trang thuyết trình.

IU05.5.2.4 Biết cách đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên/xuống lớp dưới, hiện lên phía trước/ẩn xuống phía sau một đối tượng vẽ khác.

IU05.6 Chuẩn bị, trình chiếu và in bài thuyết trìnhIU05.6.1 Chuẩn bị trình chiếuIU05.6.1.1 Hiểu khái niệm cách chuyển trang (transition), hiệu ứng động

527

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

(animation) khi trình diễn bài thuyết trình. IU05.6.1.2 Biết cách áp dụng, thay đổi các kiểu chuyển trang, hiệu ứng

động cho các phần tử khác nhau của trang thuyết trình.IU05.6.1.3 Biết cách thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình.IU05.6.1.4 Biết cách chọn định dạng đầu ra thích hợp cho trang thuyết trình

như bản in ra (handout), chiếu trên màn hình (on-screen show).IU05.6.1.5 Biết cách hiện/ẩn các trang thuyết trình.IU05.6.2 Kiểm tra, in, trình diễnIU05.6.2.1 Biết cách kiểm tra chính tả bài thuyết trình, sửa lỗi chính tả, xóa

từ thừa; kiểm tra và chỉnh sửa các lỗi hiển thị tiếng Việt.IU05.6.2.2 Biết cách thay đổi hướng trang thuyết trình (dọc, ngang); thay

đổi kích cỡ trang.IU05.6.2.3 Biết thực hiện các phương án in khác nhau: toàn bộ bài thuyết

trình, các trang thuyết trình cụ thể, bản để phân phát, trang chú thích, dàn ý; chọn số lượng bản sao của bài thuyết trình.

IU05.6.2.4 Biết các cách trình chiếu bài thuyết trình (từ trang thuyết trình đầu tiên, từ trang thuyết trình hiện tại); cách chuyển tới trang thuyết trình tiếp theo, trang thuyết trình trước đó, trang thuyết trình được chỉ định trong khi trình diễn bài thuyết trình.

BẢNG 06MÔ ĐUN KỸ NĂNG 06: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN (IU06)

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtIU06.1 Kiến thức cơ bản về InternetIU06.1.1 Các khái niệm/thuật ngữ thường gặpIU06.1.1.1 Hiểu thuật ngữ Internet. IU06.1.1.2 Biết các ứng dụng chính của Internet: truyền thông - liên lạc,

chuyển tệp, tra cứu và cung cấp thông tin, làm việc và kinh doanh trực tuyến.

IU06.1.1.3 Hiểu khái niệm dịch vụ Internet và vai trò của nhà cung cấp

528

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtdịch vụ Internet (ISP)

IU06.1.1.4 Hiểu thuật ngữ World Wide Web và web. Hiểu các khái niệm: địa chỉ của một tài nguyên trên Internet (URL - Uniform Resource Locator), cấu trúc và các thành phần của nó; siêu liên kết (hyperlink).

IU06.1.1.5 Hiểu các khái niệm trang thông tin điện tử (website), trang web (webpage), trang chủ (homepage).

IU06.1.1.6 Hiểu khái niệm và chức năng của trình duyệt web (browser) và biết tên một số trình duyệt web hay dùng như Mozilla Firefox, Chromium, Internet Explorer, Opera.

IU06.1.1.7 Biết khái niệm bộ (máy) tìm kiếm (search engine) và biết tên một số bộ tìm kiếm phổ biến.

IU06.1.2 Bảo mật khi làm việc với InternetIU06.1.2.1 Biết về một số rủi ro khi tham gia vào cộng đồng ảo và hoạt

động trực tuyến như vô ý tiết lộ thông tin cá nhân, bị quấy rầy, bị lợi dụng.

IU06.1.2.2 Hiểu khái niệm và vai trò của việc mật mã hóa (encryption) đối với một số nội dung khi truyền đi trên Internet.

IU06.1.2.3 Hiểu khái niệm và vai trò của tường lửa (firewall), biết cách bảo vệ các mạng bằng định danh truy nhập (tên người dùng và mật khẩu).

IU06.1.2.4 Nhận biết một website được bảo mật (Ví dụ: giao thức https, ký hiệu “khóa”).

IU06.1.2.5 Biết về các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng Internet (Ví dụ: đối với trẻ em): giám sát, hạn chế duyệt web, giới hạn các trò chơi máy tính, hạn chế thời gian sử dụng máy tính.

IU06.2 Sử dụng trình duyệt webIU06.2.1 Thao tác duyệt web cơ bảnIU06.2.1.1 Biết cách mở, đóng một trình duyệt web. Biết cách sử dụng

chức năng trợ giúp của trình duyệt.IU06.2.1.2 Biết cách nhập một địa chỉ web (URL) vào thanh địa chỉ và

chuyển tới địa chỉ web đó.

529

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtIU06.2.1.3 Biết cách hiển thị trang web trong cửa sổ mới, tab mới.IU06.2.1.4 Biết cách ngừng tải một trang web về, cách khôi phục

(refresh) việc tải một trang web.IU06.2.2 Thiết đặt (setting)IU06.2.2.1 Biết cách đặt trang chủ/trang đầu cho trình duyệt web.IU06.2.2.2 Biết cách xóa một phần hay toàn bộ lịch sử duyệt web. IU06.2.2.3 Hiểu khái niệm và công dụng của cửa sổ bật ra (pop-up), cúc-

ki (cookie) khi duyệt web. Biết cách cho phép hay không cho phép (khóa) đối với các pop-up và/hoặc cookie.

IU06.2.2.4 Biết cách xóa các tệp tin trung gian, tập tin tạm thời lấy về từ Internet.

IU06.2.3 Chuyển hướng từ nguồn nội dung Internet này qua nguồn khác

IU06.2.3.1 Biết cách dùng thanh địa chỉ, lịch sử duyệt web để chuyển hướng.

IU06.2.3.2 Biết cách kích hoạt một siêu liên kết.IU06.2.3.3 Biết cách chuyển đến trang chủ của website; đến trang web

trước, trang web sau trong các trang web đã duyệt.IU06.2.4 Đánh dấu IU06.2.4.1 Biết cách đặt/xóa đánh dấu (bookmark) một trang web.IU06.2.4.2 Biết cách hiển thị trang web đã đánh dấu.IU06.2.4.3 Biết cách tạo, xóa thư mục đánh dấu; thêm các trang web vào

một thư mục đánh dấu.IU06.3 Sử dụng WebIU06.3.1 Biểu mẫu và sử dụng một số dịch vụ côngIU06.3.1.1 Hiểu khái niệm biểu mẫu (form) và công dụng của nóIU06.3.1.2 Biết cách sử dụng các hộp văn bản (text box), danh sách kéo

xuống (drop-down menu), hộp danh sách (list box), hộp kiểm tra (check box), nút bấm (radio button) để điền một biểu mẫu trên web.

IU06.3.1.3 Biết cách gửi (submit) biểu mẫu, thiết lập lại một biểu mẫu trên web.

530

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtIU06.3.1.4 Biết cách đăng nhập vào trang mạng dịch vụ hành chính công

trực tuyến. Biết cách đăng nhập, khai báo biểu mẫu và gửi đi biểu mẫu tương ứng.

IU06.3.2 Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm kiếm)IU06.3.2.1 Biết chọn một bộ tìm kiếm cụ thể (ví dụ: Coccoc, Google) và

tiến hành tìm kiếm thông tin bằng việc sử dụng một từ khóa, cụm từ.

IU06.3.2.2 Biết sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao để thu hẹp phạm vi tìm kiếm (theo cụm từ chính xác, không bao gồm các từ, ngày tháng, định dạng tệp).

IU06.3.2.3 Biết cách tìm và sử dụng các từ điển, bách khoa thư, các website nội dung đa phương tiện trên Internet như website từ điển, bách khoa toàn thư, các website cung cấp nhạc, video.

IU06.3.3 Lưu nội dungIU06.3.3.1 Biết các cách khác nhau để lưu lại nội dung tìm thấy trên web.

Biết cách ghi lại một trang web vào một thư mục.IU06.3.3.2 Biết cách tải các tệp tin từ web về và ghi vào một thư mục, sao

chép văn bản, hình ảnh, địa chỉ (URL) từ một trang web vào trong tài liệu.

IU06.3.4 Chuẩn bị in và inIU06.3.4.1 Biết cách chuẩn bị một trang web để in: thay đổi hướng trang

in, kích cỡ giấy, lề trang in. Xem trang web trước khi in.IU06.3.4.2 Biết cách chọn lựa phương án đưa ra: toàn bộ trang web, các

trang cụ thể, phần văn bản được chọn, số lượng bản sao và in.IU06.4 Sử dụng thư điện tử IU06.4.1 Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng thư điện tửIU06.4.1.1 Hiểu khái niệm thư điện tử (e-mail) và công dụng chính của

nó. Hiểu thành phần và cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử.IU06.4.1.2 Biết về khả năng nhận được thư điện tử không mong muốn.

Biết khái niệm lừa đảo (phishing) và nhận diện sự lừa đảo thông thường.

IU06.4.1.3 Biết nguy cơ lây nhiễm virus máy tính do mở một thư điện tử

531

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtkhông an toàn, do mở một tệp tin đính kèm.

IU06.4.2 Viết và gửi thư điện tửIU06.4.2.1 Biết cách mở, đóng phần mềm thư điện tử. Mở, đóng một thư

điện tử.IU06.4.2.2 Biết cách ẩn/hiện các thanh công cụ, ruy-băng. Biết cách sử

dụng chức năng trợ giúp của phần mềm thư điện tử.IU06.4.2.3 Biết cách điền nội dung các trường Người nhận (To), Đồng

gửi (Copy, Cc), Đồng gửi không hiển thị (Blind copy, Bcc), Chủ đề (Subject)

IU06.4.2.4 Biết cách viết một thư điện tử mới; biết cách sao chép văn bản từ một nguồn khác vào trong thư điện tử.

IU06.4.2.5 Hiểu sự cần thiết của việc ghi chủ đề thư ngắn gọn và chính xác, trả lời thư ngắn gọn, kiểm tra chính tả trước khi gửi thư.

IU06.4.2.6 Biết sử dụng công cụ kiểm tra chính tả và sửa lỗi chính tả.IU06.4.2.7 Biết cách đính kèm hoặc hủy đính kèm một tệp theo thư. Biết

các hạn chế khi gửi các tệp đính kèm: kích thước tối đa, các kiểu tệp hợp lệ.

IU06.4.2.8 Biết cách lưu bản nháp (draft) của email; gửi e-mail, gửi e-mail với các ưu tiên.

IU06.4.3 Nhận và trả lời thư điện tửIU06.4.3.1 Biết cách lấy thư về, mở thư và lưu tệp đính kèm (nếu có) vào

một thư mục; xem và in nội dung thông điệp nhận được.IU06.4.3.2 Biết phân biệt và sử dụng chức năng trả lời (reply), trả lời cho

tất cả (reply to all); biết cách chuyển tiếp (forward) thư điện tử.

IU06.4.4 Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tửIU06.4.4.1 Biết cách sử dụng chức năng lọc trong hộp thư đến (ví dụ:

theo người gửi, chủ đề, ngày nhận) để tìm nhanh thư.IU06.4.4.2 Biết cách đặt các chế độ trả lời có kèm theo/không kèm theo

các thông điệp ban đầu.IU06.4.4.3 Biết cách đặt/loại bỏ cờ hiệu (flag) cho thư điện tử; đánh đấu

đọc, chưa đọc; nhận ra một thư là đã đọc, chưa đọc.

532

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtIU06.4.4.4 Biết cách sắp xếp, tìm kiếm thư theo tên, ngày tháng, kích cỡ.IU06.4.4.5 Biết cách tạo, xóa thư mục thư; di chuyển thư tới một thư mục

thưIU06.4.4.6 Biết cách xóa thư (bỏ vào thùng rác) và khôi phục một thư bị

xóa. Biết cách xóa hẳn thư (dọn sạch thùng rác).IU06.4.4.7 Biết tác dụng của Sổ địa chỉ; cách thêm/xóa thông tin trong sổ

địa chỉ; cách cập nhật sổ địa chỉ từ e-mail đến.IU06.4.4.8 Biết cách tạo, cập nhật danh sách phân phát thư.IU06.5 Một số dạng truyền thông số thông dụng IU06.5.1 Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)IU06.5.1.1 Hiểu khái niệm dịch vụ nhắn tin tức thời (IM).IU06.5.1.2 Biết những lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức thời (IM) như

truyền thông thời gian thực, biết có hay không người liên hệ đang trực tuyến, chi phí thấp và khả năng truyền tải tệp tin.

IU06.5.1.3 Hiểu khái niệm đàm thoại dùng giao thức Internet (VoIP), biết các ứng dụng phổ biến của nó, “hội nghị từ xa”.

IU06.5.2 Cộng đồng trực tuyếnIU06.5.2.1 Hiểu khái niệm cộng đồng trực tuyến (cộng đồng ảo). Các ví

dụ: website mạng xã hội, diễn đàn Internet, phòng chat (chat room), trò chơi máy tính trực tuyến.

IU06.5.2.2 Biết về trang tin cá nhân (blog) như một dạng xuất bản cá nhân, ích lợi và các hạn chế thông dụng.

IU06.5.3 Thương mại điện tử và ngân hàng điện tửIU06.5.3.1 Biết các chức năng của một trang mạng bán hàng trực tuyến.

Biết cách đăng nhập, tìm kiếm thông tin về hàng hóa, chọn mua hàng và tạo giỏ hàng.

IU06.5.3.2 Biết cách khai báo các thông tin, điền các biểu mẫu để thực hiện việc thanh toán và yêu cầu giao hàng.

IU06.5.3.3 Biết các dịch vụ ngân hàng điện tử cơ bản. Biết chức năng chính của một phần mềm ngân hàng điện tử thông thường.

IU06.5.3.4 Biết cách mở tài khoản, đăng nhập và sử dụng các dịch vụ ngân hàng điện tử: gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản, thanh toán

533

Mã tham chiếu Nội dung/Yêu cầu cần đạtmua hàng.

534

PHỤ LỤC SỐ 02

CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NÂNG CAO(Ban hành kèm theo Thông tư số /2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

BẢNG 01MÔ ĐUN 07: XỬ LÝ VĂN BẢN NÂNG CAO (IU07)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU07.1 Thiết đặt môi trường làm việc tối ưuIU07.1.1 Lựa chọn chế độ và thiết đặt phù hợp IU07.1.1.1 Biết thay đổi các thiết đặt (setting) có sẵn để tạo lập môi trường

làm việc phù hợp với công việc.IU07.1.1.2 Biết đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu.

IU07.1.1.3Biết cách tạo, biên tập, chèn, xóa các mục văn bản tự động (autotext).

IU07.1.2 Áp dụng mẫuIU07.1.2.1 Biết khái niệm mẫu (template) và cách áp dụng mẫu cho văn

bản.IU07.1.2.2 Biết cách tìm và áp dụng mẫu có sẵn. IU07.1.2.3 Biết cách tạo và lưu mẫu mới.IU07.2 Định dạng nâng caoIU07.2.1 Văn bảnIU07.2.1.1 Biết cách áp dụng cuộn văn bản (text wrapping) cho bảng và

các khung minh họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình đồ họa).

IU07.2.1.2Biết cách tìm và thay thế định dạng phông, đoạn, dấu đoạn, ngắt trang. Biết dùng các bút vẽ định dạng (format painter).

IU07.2.1.3Biết cách thực hiện việc dán đặc biệt (paste special): văn bản được định dạng, văn bản không định dạng.

IU07.2.1.4 Biết cách áp dụng các phong cách, hiệu ứng văn bản như chữ nghệ thuật (word art), bóng, làm mờ, thêm/bỏ nền mờ

527

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

(watermark).IU07.2.1.5 Biết cách áp dụng các lựa chọn định dạng văn bản tự động.IU07.2.2 Đoạn

IU07.2.2.1Biết cách đặt cách dòng trong một đoạn: tối thiểu, chính xác, cố định, bội, theo tỉ lệ.

IU07.2.2.2Biết cách áp dụng và loại bỏ các lựa chọn đánh số nhiều mức trong đoạn.

IU07.2.2.3Biết cách tạo, thay đổi và cập nhật kiểu dáng (style) ký tự, kiểu dáng đoạn.

IU07.2.3 Cột

IU07.2.3.1Biết cách trình bày văn bản thành nhiều cột. Biết cách thay đổi số cột, chèn, xóa một dấu ngắt cột.

IU07.2.3.2Biết cách thay đổi độ rộng cột, thêm/loại bỏ đường ngăn giữa các cột.

IU07.2.4 BảngIU07.2.4.1 Biết cách áp dụng định dạng tự động bảng, kiểu dáng bảng. IU07.2.4.2 Biết cách ghép, tách các ô trong một bảng.IU07.2.4.3 Biết cách thay đổi lề, căn lề, đổi hướng văn bản trong một ô.

IU07.2.4.4Biết cách lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các cột) của bảng ở đầu mỗi trang.

IU07.2.4.5 Biết cách cho hoặc không cho phép cắt dòng khi sang trang.

IU07.2.4.6Biết cách sắp xếp dữ liệu theo một cột, theo nhiều cột đồng thời.

IU07.2.4.7 Biết cách chuyển đổi văn bản thành bảng và ngược lại.

IU07.2.4.8Biết cách nhúng một tệp bảng tính vào văn bản. Biết cách sử dụng các tính năng tính toán, biểu đồ của bảng tính cho tệp nhúng này.

IU07.3 Tham chiếu và liên kếtIU07.3.1 Tiêu đề, chân trang, chân bàiIU07.3.1.1 Biết thêm, xóa tiêu đề (caption) cho hình minh họa, cho bảng,

hộp văn bản. Biết cách thêm, xóa nhãn tiêu đề; thay đổi định

528

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

dạng đánh số tiêu đề.

IU07.3.1.2Biết cách chèn, thay đổi chân trang (footnote), chân bài (endnote). Biết cách chuyển đổi chân trang thành chân bài và ngược lại.

IU07.3.2 Mục lục và chỉ mục

IU07.3.2.1Biết cách tạo và cập nhật Mục lục tự động dựa vào phong cách và định dạng các đề mục.

IU07.3.2.2Biết cách tạo và cập nhật danh mục hình vẽ dựa vào phong cách và định dạng.

IU07.3.2.3Biết cách đánh dấu/xóa dấu chỉ mục: chỉ mục chính, chỉ mục con. Biết tạo, cập nhật chỉ mục dựa trên các mục được đánh dấu.

IU07.3.3 Đánh dấu, tham chiếuIU07.3.3.1 Biết cách thêm, xóa các điểm đánh dấu văn bản (bookmark).

IU07.3.3.2Biết cách thêm xóa tham chiếu đến: các nội dung được đánh số, đề mục, bookmark, hình vẽ, bảng, mục chỉ mục.

IU07.3.4 Kết nối, nhúng dữ liệuIU07.3.4.1 Biết cách chèn, sửa, xóa một siêu liên kết trong văn bản.

IU07.3.4.2Hiểu được cách liên kết dữ liệu từ một tài liệu, một ứng dụng và hiển thị như một đối tượng, biểu tượng trong văn bản.

IU07.3.4.3 Biết cách cập nhật, xóa bỏ liên kết.IU07.3.4.4 Biết cách nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối tượng.IU07.3.4.5 Biết cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng.IU07.4 Trường và biểu mẫuIU07.4.1 Trường văn bảnIU07.4.1.1 Hiểu chức năng và cách tạo trường (field) trong văn bản. IU07.4.1.2 Biết cách thêm và xóa các trường. IU07.4.1.3 Biết cách đặt tên, thay đổi định dạng trường.IU07.4.1.4 Biết cách khóa/mở khóa, cập nhật một trường.IU07.4.2 Biểu mẫu văn bảnIU07.4.2.1 Hiểu chức năng và cách dùng biểu mẫu (form).

529

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU07.4.2.2Biết cách tạo, thay đổi một biểu mẫu bằng cách thay đổi thuộc tính của các trường như trường văn bản, hộp kiểm (check box), danh mục kéo xuống.

IU07.4.2.2Biết cách thêm hướng dẫn cho một trường trong biểu mẫu (hiện trên thanh công cụ, kích hoạt bằng phím tắt).

IU07.4.2.3 Hiểu được cách đặt/hủy chế độ bảo vệ đối với một biểu mẫu.IU07.4.3 Phối thư (Merge)

IU07.4.3.1Biết cách tạo một tài liệu chính và các trường của nó. Biết cách tạo danh sách tệp và đặt tên cho các tệp để ghép vào thư.

IU07.4.3.2 Biết cách biên tập, sắp xếp một danh mục người nhận.IU07.4.3.3 Biết cách chèn các trường điều kiện.

IU07.4.3.4Biết cách phối một tài liệu vào một danh mục người nhận theo điều kiện và tiêu chuẩn đã chọn.

IU07.4.3.5 Biết cách thực hiện phối thư và xem kết quả phối thư.IU07.5 Biên tập văn bản trong chế độ cộng tácIU07.5.1 Lần vết và rà soát

IU07.5.1.1Biết cách bật, tắt chế độ lần vết. Biết cách lần vết các thay đổi của văn bản.

IU07.5.1.2 Biết cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong văn bản.

IU07.5.1.3Biết cách chèn, biên tập, xóa, cho hiện, ẩn các nhận xét hoặc ghi chú.

IU07.5.1.4 Biết cách so sánh và trộn các phiên bản khác nhau của văn bản.IU07.5.2 Tài liệu chủ

IU07.5.2.1Hiểu khái niệm tài liệu chủ (master document), tài liệu con. Biết cách tạo một tài liệu chủ mới bằng cách tạo các tài liệu con theo các đề mục.

IU07.5.2.2 Biết cách thêm, bớt một tài liệu con cho tài liệu chủ.IU07.5.3 Bảo vệ tài liệu

IU07.5.3.1Biết cách gắn/gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở, thay đổi một văn bản.

IU07.5.3.2 Biết cách bảo vệ một văn bản bằng cách chỉ cho phép nhận xét

530

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

và sử dụng tính năng lần vết các thay đổi.IU07.6 Chuẩn bị inIU07.6.1 Phân đoạn (section)IU07.6.1.1 Biết cách tạo, thay đổi, xóa các dấu phân đoạn trong văn bản.IU07.6.1.2 Biết cách thay đổi hướng trang, căn lề dọc, đặt lề cho phân đoạn

IU07.6.1.3Biết cách áp dụng các đầu trang, cuối trang khác nhau cho mỗi phân đoạn, cho trang đầu, trang chẵn, trang lẻ.

BẢNG 02MÔ ĐUN 08: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH NÂNG CAO (IU08)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU08.1 Thiết lập môi trường làm việc tối ưuIU08.1.1 Thiết lập bảng tính, các thuộc tính của bảng tínhIU08.1.1.1 Biết cách thiết lập lại thanh công cụ, các tùy chọn tính toán, các

nhóm lệnhIU08.1.1.2 Biết cách xem và sửa đổi các thuộc tính của bảng tính.IU08.1.1.3 Biết cách sử dụng một số phím và tổ hợp phím tắt trên bàn

phím.IU08.1.1.4 Biết cách chèn các trường vào đầu trang (header), cuối trang

(footer)IU08.1.1.5 Biết thiết đặt các thuộc tính nâng cao (advanced).IU08.1.2 Sử dụng mẫu IU08.1.2.1 Hiểu khái niệm mẫu (template). Biết cách tạo bảng tính dựa trên

mẫu đang có.IU08.1.2.2 Biết cách thay đổi một mẫu.IU08.1.2.3 Biết cách lưu bảng tính như một mẫu.IU08.1.3 Bảo mật dữ liệuIU08.1.3.1 Biết cách đặt, hủy mật khẩu bảo vệ khi mở, thay đổi trang tính;

mật khẩu đối với ô, trang tính.

531

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU08.1.3.2 Biết cách che dấu (hide), bỏ che dấu các công thức.IU08.2 Thao tác bảng tínhIU08.2.1 Ô và vùng ôIU08.2.1.1 Biết cách áp dụng tự động định dạng, kiểu cách (style) cho một

vùng (range) các ô.IU08.2.1.2 Biết cách định dạng có điều kiện theo nội dung ô.IU08.2.1.3 Biết cách tạo, áp dụng các định dạng số theo yêu cầu.IU08.2.1.4 Biết đặt, thay đổi, xóa tên cho các vùng ô. Biết cách sử dụng

các vùng có tên trong một hàm.IU08.2.2 Trang tính IU08.2.2.1 Biết cách chia tách một cửa sổ. Biết cách di chuyển, loại bỏ các

thanh chia tách.IU08.2.2.2 Biết cách ẩn hiện các dòng cột của trang tính.IU08.2.2.3 Biết sử dụng các lựa chọn dán đặc biệt (paste special) khác

nhau.IU08.2.3 Hàm và công thứcIU08.2.3.1 Biết sử dụng các hàm toán học, thống kê, thời gian, tài chính,

văn bản, cơ sở dữ liệu.IU08.2.3.2 Biết cách tìm và sửa lỗi trong hàm.IU08.2.3.3 Biết cách sử dụng mảng trong hàm.IU08.2.3.4 Biết sử dụng các hàm kiểm tra (ví dụ: vlookup, hlookup).IU08.2.3.5 Biết cách tạo các hàm lồng nhau hai mức.IU08.2.3.6 Biết sử dụng tham chiếu 3 chiều bên trong hàm sum.IU08.2.3.7 Biết sử dụng các tham chiếu hỗn hợp trong các công thức.IU08.2.4 Biểu đồIU08.2.4.1 Biết cách tạo biểu đồ kết hợp dạng cột và dạng đường.IU08.2.4.2 Biết thêm trục thứ 2 vào biểu đồ.IU08.2.4.3 Biết thay đổi kiểu biểu đồ (trên cùng tập dữ liệu).IU08.2.4.4 Biết cách thêm, xóa tập dữ liệu trong một biểu đồ.IU08.2.4.5 Biết thay đổi tỉ lệ trên các trục của biểu đồ. IU08.2.4.6 Biết cách thay đổi đơn vị dữ liệu trên các trục mà không thay

532

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

đổi dữ liệu nguồn.IU08.2.4.7 Biết cách sử dụng mẫu biểu đồ và biểu đồ nhỏ trong ô tính.IU08.2.5 Liên kết, nhúng và nạp dữ liệu từ ngoàiIU08.2.5.1 Biết cách nhập, sửa, hủy một siêu liên kết trong trang tính.IU08.2.5.2 Biết cách liên kết dữ liệu bên trong một bảng tính, giữa các

bảng tính, giữa bảng tính và các ứng dụng khác.IU08.2.5.3 Biết cách cập nhật, hủy bỏ liên kết.IU08.2.5.4 Biết cách nạp vào trang tính các dữ liệu từ tệp văn bản có đặt

các dấu ngăn cách dữ liệu.IU08.2.5.5 Biết cách nhập và xuất dữ liệu XML.IU08.2.6 Phân tích dữ liệuIU08.2.6.1 Biết cách sử dụng các công cụ phân tích dữ liệu tự động.IU08.2.6.2 Hiểu thuật ngữ bảng trụ xoay (pivot table). Biết cách tạo, thay

đổi một bảng trụ xoay.IU08.2.6.3 Biết cách thay đổi nguồn dữ liệu của bảng trụ xoay.IU08.2.6.4 Biết cách lọc và phân lớp dữ liệu trong bảng trụ xoay.IU08.2.7 Sắp xếp và lọc dữ liệuIU08.2.7.1 Biết cách sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột cùng lúc.IU08.2.7.2 Biết cách tạo một danh sách theo yêu cầu và sắp xếp theo yêu

cầu.IU08.2.7.3 Biết cách lọc một danh sách (lọc tự động, lọc nâng cao).IU08.2.7.4 Biết sử dụng các tính năng tính các tổng con tự động.IU08.2.7.5 Biết cách mở rộng/thu hẹp các mức chi tiết của danh sách liệt

kê.IU08.2.8 Kiểm tra sự hợp thức của dữ liệuIU08.2.8.1 Hiểu khái niệm kiểm tra sự hợp thức (validating). Biết cách đặt,

sửa tiêu chí để kiểm tra các dữ liệu nhập vào một vùng ô.IU08.2.8.2 Biết cách đưa vào các thông báo và cảnh báo lỗi.IU08.2.8.3 Biết cách hiển thị tất cả các công thức đã áp dụng trong trang

tính (không xem giá trị).IU08.3 Biên tập và lần vết

533

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU08.3.1 Ghi chú, nhận xét, thay đổi (sửa, xóa) nội dung trang tínhIU08.3.1.1 Biết cách thêm, sửa chữa, xóa bỏ các nhận xét (comment), ghi

chú (notes).IU08.3.1.2 Biết cách hiện/ẩn các nhận xét, ghi chú.IU08.3.1.3 Biết cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong trang tính.IU08.3.2 Lần vết các thay đổi đối với bảng tínhIU08.3.2.1 Biết cách bật, tắt việc ghi vết thay đổi. Biết cách lần vết các

thay đổi trong một bảng tính.IU08.3.2.2 Biết cách so sánh và trộn các trang tính.

BẢNG 03MÔ ĐUN KỸ NĂNG 09: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU NÂNG CAO (IU09)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU09.1 Lập kế hoạch cho việc trình chiếuIU09.1.1 Tìm hiểu về bối cảnh trình chiếuIU09.1.1.1 Hiểu về người nghe, vị trí diễn giả, ánh sáng, trang thiết bị trình

chiếu.IU09.1.2 Thiết kế nội dung và hình thức bài trình bày hiệu quảIU09.1.2.1 Biết cách xây dựng dàn bài (outline) trình chiếu hợp lý, dự kiến

các điểm nhấn mạnh, các hiệu ứng sẽ sử dụng. IU09.1.2.1 Biết cách phân bố thời gian cho từng mục nội dung, cho mỗi

trang chiếu. IU09.1.2.2 Hiểu vai trò của việc dùng đồ họa kết hợp với văn bản và mức

độ chi tiết khi sử dụng đồ họa.IU09.1.2.3 Hiểu tầm quan trọng của việc tạo các hiệu ứng thị giác (dùng

mẫu thiết kế nhất quán, độ tương phản màu hợp lý).IU09.1.2.4 Biết hiệu quả của việc chọn cỡ, phông chữ, dáng chữ, màu. Biết

cách tiết chế sử dụng hiệu ứng động hoặc hiệu ứng chuyển trang.

534

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU09.2 Trang thuyết trình chủ và các mẫuIU09.2.1 Trang thuyết trình chủ (trang chủ)IU09.2.1.1 Biết cách sử dụng một trang thuyết trình chủ (master slide) mới,

tiêu đề chủ mới cho bài trình chiếu.IU09.2.1.2 Biết biên tập phần trình bày của trang chủ: phông chữ, định

dạng đánh dấu đầu dòng (bullet), màu nền, hiệu ứng, khung (placeholder) trong trình bày trang chủ.

IU09.2.2 Mẫu IU09.2.2.1 Biết cách sử dụng mẫu (template) đang có và tạo mẫu mới. IU09.2.2.2 Biết cách sửa đổi thiết kế nền (theme) cho mẫu đang dùng.IU09.3 Các đối tượng đồ họaIU09.3.1 Định dạng các đối tượng đồ họa, tranh ảnhIU09.3.1.1 Biết cách áp dụng các hiệu ứng cao cấp cho đối tượng đồ họa

như tạo nền, trong suốt, 3D.IU09.3.1.2 Biết cách lấy và áp dụng định dạng của một đối tượng đồ họa

cho đối tượng đồ họa khác. Biết cách thay đổi định dạng ngầm định cho đối tượng đồ họa mới.

IU09.3.1.3 Biết cách chỉnh sửa độ chói và độ tương phản; thay đổi màu, khôi phục màu gốc; sử dụng định dạng khác nhau.

IU09.3.2 Xử lý các đối tượng đồ họaIU09.3.2.1 Biết cách làm hiện/ẩn các thước, lưới và thông tin chỉ dẫn;

đặt/thôi đặt đối tượng trên nền lưới; định vị đối tượng đồ họa vào trang chiếu nhờ các tọa độ ngang, dọc; sắp đặt đối tượng đồ họa theo hướng ngang/dọc của trang chiếu; hiện/ẩn các hình nền trong trang chiếu.

IU09.3.2.2 Biết cách sao chép, thu phóng đối tượng đồ họa; lưu đối tượng đồ họa theo kiểu tệp .bmp, .gif, .jpeg, .png.

IU09.3.2.3 Biết cách chuyển đổi ảnh thành đối tượng vẽ và biên tập nó.IU09.3.3 Sử dụng đồ thị, sơ đồIU09.3.3.1 Biết cách định dạng tiêu đề, ghi chú, nhãn (dữ liệu, trục); thay

đổi kiểu đồ thị cho tập dữ liệu xác định; thay đổi cách bố trí, sắp

535

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

xếp các cột, thanh trong một đồ thị.IU09.3.3.2 Biết cách định dạng cột, thanh, các giới hạn để in/hiển thị một

ảnh; thay đổi tỉ lệ trên các trục: cực tiểu - cực đại (min-max), khoảng đánh dấu và hiện số.

IU09.3.3.3 Biết cách tạo đồ thị bằng các công cụ có sẵn.IU09.3.3.4 Biết cách thêm, di chuyển, xóa các bóng trên đồ thị; thêm, di

chuyển, xóa các ký hiệu kết nối trên sơ đồ khối.IU09.3.4 Đa phương tiện trong trang chiếu: âm thanh, đoạn phim,

hoạt hìnhIU09.3.4.1 Biết cách chèn đoạn phim (video clip), ảnh, âm thanh.IU09.4.2.1 Biết cách cài đặt và thay đổi hiệu ứng hoạt hình, trình tự xuất

hiện.IU09.4.2.2 Biết cách thay đổi trình tự xuất hiện các phần tử của một đồ thị.IU09.4 Liên kết, nhúng, nhập/xuất các trang chiếu, bản trình chiếuIU09.4.1 Liên kết, nhúngIU09.4.1.1 Biết cách nhập, biên tập, xóa siêu liên kết trong bài trình chiếu.

Biết cách chèn một nút thao tác (action button); thay đổi thiết đặt để chuyển đến các trang chiếu, bản trình chiếu, têp, địa chỉ URL cho trước.

IU09.4.1.2 Biết cách tạo, cập nhật, xóa liên kết dữ liệu vào trong trang chiếu và thể hiện liên kết này như một đối tượng, biểu tượng; nhập ảnh từ một tệp qua liên kết đến tệp đó.

IU09.4.1.3 Biết cách nhúng dữ liệu vào trang chiếu và thể hiện nó như một đối tượng; biết cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng.

IU09.4.2 Nhập, xuấtIU09.4.2.1 Biết cách trộn các trang chiếu, cả một bản trình chiếu, văn bản

liệt kê tóm tắt vào bản trình chiếu hiện tại.IU09.4.2.2 Biết cách lưu các trang chiếu thành các tệp dạng gif, jpeg, bmp.IU09.5 Quản lý các bản trình chiếuIU09.5.1 Trình chiếu theo yêu cầuIU09.5.1.1 Biết cách tạo, đặt tên, thể hiện một bản trình chiếu theo yêu cầu.

536

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU09.5.1.2 Biết cách sao chép, biên tập, xóa một bản trình chiếu theo yêu cầu.

IU09.5.2 Thiết lập cách thức trình bàyIU09.5.2.1 Biết cách cài đặt/hủy cài đặt về thời gian cho việc chuyển các

trang chiếu.IU09.5.2.2 Biết cách thay đổi các cách thức trình chiếu (trình chiếu lặp

quay vòng liên tiếp các trang chiếu; chuyển trang bằng tay hoặc theo thời gian định sẵn; kích hoạt hoạt hình).

IU09.5.3 Kiểm soát việc chiếu các trangIU09.5.3.1 Biết cách thêm, sửa ghi chú khi trình bày.IU09.5.3.2 Biết cách thể hiện màn hình đen hoặc trắng khi trình chiếu; tạm

ngừng, khởi động trở lại, kết thúc trình chiếu.

BẢNG 04MÔ ĐUN KỸ NĂNG 10: SỬ DỤNG HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU (IU10)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU10.1 Kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu (CSDL)IU10.1.1 Khái niệm CSDL và ứng dụngIU10.1.1.1 Hiểu và phân biệt được khái niệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu. Hiểu

mục đích của việc phát triển một CSDL. Biết về các ứng dụng CSDL phổ biến như quản lý tài chính, quản lý nhân sự, website động. Biết về các mô hình CSDL khác nhau như phân cấp, mạng, quan hệ, hướng đối tượng.

IU10.1.1.2 Hiểu tiến trình xây dựng một CSDL: thiết kế (logic, vật lý), triển khai (tạo cấu trúc, nhập và bảo trì dữ liệu), khai thác.

IU10.1.1.3 Hiểu khái niệm quan hệ và mô hình quan hệ, cách thể hiện quan hệ dưới dạng một bảng 2 chiều.

IU10.1.1.4 Hiểu khái niệm truy vấn (query). Biết về ngôn ngữ truy vấn cấu trúc hóa (SQL) và hiểu cách dùng nó để truy vấn nội dung

537

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

CSDL quan hệ.IU10.1.2 Quản trị CSDLIU10.1.2.1 Hiểu khái niệm quản trị CSDL. Các chức năng quản trị chủ yếu:

tạo và bảo trì cấu trúc bảng, nhập và cập nhật nội dung các bảng, cung cấp các phương tiện khai thác CSDL hiệu quả, quản trị người dùng, đảm bảo an toàn CSDL.

IU10.1.2.2 Biết một số phần mềm quản trị CSDL quan hệ như OpenOffice Base, LibreOffice Base, Microsoft Access. biết chức năng của phần mềm sẽ sử dụng.

IU10.2 Sử dụng phần mềm quản trị CSDL quan hệ IU10.2.1 Cấu trúc dữ liệu và tạo bảng IU11 2.1.1 Biết các thành phần của một bảng (cột, dòng). Biết các đặc

trưng của cột như tên, kiểu dữ liệu, các ràng buộc về dữ liệu. Biết cách tạo một bảng với các cột cho trước. Biết cách thay đổi đặc tính của cột, xóa cột.

IU10.2.1.2 Biết khái niệm khóa chính của một bảng và vai trò của chúng. Biết cách xác định khóa chính của một bảng.

IU10.2.1.3 Biết khái niệm khóa ngoài của bảng và cách dùng để tạo kết nối giữa các bảng. Biết cách tạo, thay đổi, hủy các kết nối giữa các bảng theo các kiểu một-một, một – nhiều.

IU10.2.1.4 Biết cách tạo một bảng (phụ) kết nối để tạo, thay đổi quan hệ dạng nhiều-nhiều giữa các bảng.

IU10.2.1.5 Hiểu khái niệm toàn vẹn tham chiếu (referential integrity) giữa các bảng và cách thức kiểm soát nó. Hiểu sự cần thiết phải áp dụng việc cập nhật tự động cho các trường có liên quan đến nhau, áp dụng xóa tự động đối với các bản ghi có liên quan nhau.

IU10.2.1.6 Hiểu khái niệm kết nối (join) các bảng. Biết cách áp dụng và thay đổi các kết nối trong (inner joins), kết nối ngoài (outer joins).

IU10.2.2 Truy vấn

538

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU10.2.2.1 Biết khái niệm truy vấn (query) và các ứng dụng thông thường của nó. Biết cách tạo truy vấn bằng câu lệnh SELECT của SQL (Structured Query Language).

IU10. 2.2.1 Biết cách tạo và cập nhật truy vấn để lấy dữ liệu từ một bảng. Biết cách sắp xếp, ghép nhóm các kết quả câu truy vấn trả về.

IU10. 2.2.2 Biết cách tạo và cập nhật truy vấn để thêm dữ liệu vào một bảng; để cập nhật dữ liệu trong một bảng; và để xóa dòng (bản ghi) trong một bảng.

IU10. 2.2.3 Biết tạo và chạy một truy vấn để phát hiện các dòng dữ liệu trùng lặp trong bảng.

IU10. 2.2.4 Biết tạo và chạy một truy vấn để phát hiện các dòng dữ liệu không đáp ứng các điều kiện truy vấn trong bảng.

IU10.2.2.5 Biết các cách thêm các điều kiện lọc để làm mịn truy vấn như chỉ lấy ra một số cột, một số dòng, một cửa sổ.

IU10. 2.2.6 Biết cách sử dụng các ký tự đại diện (mặt nạ) để lọc dữ liệu.IU10. 2.2.7 Biết cách tạo truy vấn để thực hiện các phép tính số học, cách

dùng các hàm tập hợp như sum, count, average, max, min trong câu lệnh truy vấn.

IU10. 2.2.8 Biết cách tạo truy vấn dữ liệu giữa hai bảng.IU10.3 Biểu mẫu, báo cáo, trình bày kết quảIU10.3.1 Biểu mẫuIU10. 3.1.1 Hiểu khái niệm biểu mẫu (form) và công dụng của nó. Biết các

cách tạo biểu mẫu.IU10. 3.1.2 Biết xây dựng một biểu mẫu bằng cách dùng các điều khiển

(control): tạo, thay đổi, xóa các hộp điều khiển (ví dụ: text box, combo box, check box).

IU10. 3.1.2 Biết cách đặt/xóa các đặc tính của hộp điều khiển như giới hạn trong một danh sách, lựa chọn các trị khác nhau. Biết cách đặt/xóa các đặc tính của hộp chứa các biểu thức số học và logic.

IU10. 3.1.4 Biết cách thay đổi thứ tự các khoảng nhảy (tab) của một hộp kiểm soát trong biểu mẫu.

539

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU10. 3.1.5 Hiểu khái niệm biểu mẫu con. Biết cách tạo, xóa một biểu mẫu con đang kết nối.

IU10.3.2 Báo cáoIU10.3.2.1 Hiểu khái niệm báo cáo (report) và công dụng. Biết các cách tạo

báo cáo.IU10.3.2.2 Biết cách xây dựng báo cáo bằng cách dùng các hộp điều khiển

(control). Biết cách định dạng hộp điều khiển tính toán số học trong một báo cáo: phần trăm, đơn vị tiền tệ, số vị trí sau dấu phảy thập phân.

IU10.3.2.3 Hiểu cách áp dụng việc lấy tổng con, tổng chung.IU10.3.2.4 Biết ghép liền nhau các trường trong một báo cáo.IU10.3.3 Trình bày kết quảIU10.3.3.1 Biết cách sắp xếp, ghép nhóm các bản ghi trong báo cáo theo

trường. IU10.3.3.2 Biết cách chèn, xóa một trường vào đầu trang, chân trang (cho

một nhóm bản ghi, một trang, một báo cáo). Biết cách ngắt trang bắt buộc đối với các nhóm trong báo cáo.

IU10.3.3.3 Hiểu khái niệm báo cáo con. Biết cách tạo và xóa các báo cáo con kết nối với nhau.

IU10.4 Làm việc với dữ liệu ngoài, tự động hóa thao tácIU10.4.1 Dữ liệu ngoàiIU10.4.1.1 Biết cách liên kết các tệp dữ liệu ngoài vào CSDL: bảng tính,

văn bản (.txt, .csv), các tệp CSDL khác.IU10.4.1.2 Biết cách nhập (import) tệp bảng tính, văn bản, XML, tệp

CSDL khác vào CSDL.IU10.4.2 Tự động hóaIU10.4.2.1 Biết cách tạo nhóm lệnh (macro) đơn giản như đóng/mở một

đối tượng, mở và hiển thị cực đại/cực tiểu hóa đối tượng, in đối tượng.

IU10.4.2.2 Biết cách gán/đính kèm một lệnh lớn vào một nút lệnh, một đối tượng, một hộp điều khiển.

540

BẢNG 05MÔ ĐUN KỸ NĂNG 11: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA HAI CHIỀU (IU11)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU11.1 Kiến thức cơ bản về bản vẽ và phần mềm vẽIU11.1.1 Bản vẽ hai chiềuIU11.1.1.1 Hiểu công dụng của bản vẽ như một tài liệu.IU11.1.1.2 Biết các thành phần chính của một bản vẽ. Hiểu khái niệm các

lớp bản vẽ và cách chồng các lớp khác nhau để có bản vẽ tổng hợp.

IU11.1.1.3 Hiểu các bước thao tác chính để tạo nên một bản vẽ.IU11.1.1.4 Biết cách lưu giữ và phân phối bản vẽ.IU11.1.2 Phần mềm thiết kế hai chiềuIU11.1.2.1 Hiểu thuật ngữ thiết kế bằng máy tính (CAD), phần mềm CAD.IU11.1.2.2 Hiểu chức năng chung của một phần mềm thiết kế hai chiều.IU11.1.2.3 Biết các yêu cầu cấu hình phần cứng và các thiết bị liên quan

thông thường đến việc vẽ trên máy tính.IU11.1.2.4 Biết đặc điểm và chức năng một phần mềm thiết kế hai chiều cụ

thể.IU11.2 Các kỹ năng làm việc đầu tiên với phần mềm CADIU11.2.1 Mở/đóng phần mềm CAD, nhận biết giao diện làm việc,

mở/đóng bản vẽIU11.2.1.1 Biết các cách mở một phần mềm CAD. IU11.2.1.2 Nhận biết các thành phần trên giao diện làm việc của phần

mềm. Biết cách cho hiện hoặc che đi các thanh công cụ sẵn có.IU11.2.1.3 Hiểu khái niệm bản vẽ. Phân biệt được các đơn vị làm việc

chung của phần mềm và đơn vị áp dụng cho bản vẽ. Biết cách đặt các đơn vị, hệ đơn vị.

IU11.2.1.4 Hiểu khái niệm và vai trò của biên (lề) của bản vẽ. Biết cách thiết đặt các biên (lề) cho bản vẽ.

IU11.2.1.5 Hiểu khái niệm lưới dùng cho bản vẽ. Biết cách thiết đặt lưới,

541

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

biết đặt các chế độ hiện/tắt lưới. IU11.2.1.6 Biết cách mở một bản vẽ có sẵn. Biết cách mở một số bản vẽ và

sắp xếp chúng trên màn hình làm việc. Biết cách nhập một tệp bản vẽ (Ví dụ: kiểu .dxf, .dwg) vào bản vẽ hiện thời.

IU11.2.1.7 Biết cách tạo một bản vẽ mới theo bản mẫu có sẵn. Biết tạo bản vẽ bằng cách dùng các tham số mặc định.

IU11.2.1.8 Biết lưu một bản vẽ thành bản mẫu.IU11.2.1.9 Biết các kiểu tệp dùng lưu và trao đổi bản vẽ (Ví dụ: .dxf, .dwg,

.wmf, .dwf/.pdf). IU11.2.1.10 Biết lưu một bản vẽ trên ổ đĩa. Biết lưu bản vẽ với tên khác,

dùng kiểu tệp khác.IU11.2.1.11 Biết chuyển từ bản vẽ này sang bản vẽ đang mở khác.IU11.2.1.12 Biết cách đóng bản vẽ. Biết cách đóng phần mềm CAD.IU11.2.1.13 Hiểu cách sử dụng chức năng trợ giúp của phần mềm. IU11.2.2 Thao tác trên bản vẽ đã mởIU11.2.2.1 Biết cách sử dụng các công cụ phóng to/thu nhỏ bản vẽ.IU11.2.2.2 Biết khái niệm khuôn nhìn (view), hiểu công dụng của việc đặt

tên và lưu lại khuôn nhìn. Biết cách tạo khuôn nhìn, đặt tên và lưu lại, biết cách gọi đến một khuôn nhìn được lưu theo tên.

IU11.2.2.3 Hiểu khái niệm kéo (pan) bản vẽ và công dụng. Biết cách sử dụng các công cụ kéo bản vẽ.

IU11.2.2.4 Biết sử dụng các công cụ vẽ lại, tạo lại, cập nhật bản vẽ.IU11.2.3 Sử dụng các lớpIU11.2.3.1 Hiểu khái niệm lớp (layer) và công dụng của nó. Biết một số

lớp hay được sử dụng khi tạo bản vẽ. Biết cách tạo một lớp.IU11.2.3.2 Biết khái niệm đặc tính, thuộc tính của lớp. Biết cách gán các

đặc tính, thuộc tính cho lớp và thay đổi các đặc tính, thuộc tính của lớp.

IU11.2.3.3 Biết khái niệm lớp hiện thời (lớp được kích hoạt, lớp làm việc). Biết cách đặt một lớp thành lớp hiện thời.

IU11.2.3.4 Biết khái niệm trạng thái của lớp. Biết cách thay đổi trạng thái

542

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

của một lớp như mở/đóng, khóa/mở khóa. IU11.3 Các kỹ năng làm việc với các đối tượng, phần tử của bản vẽIU11.3.1 Tạo đối tượng, phần tửIU11.3.1.1 Hiểu khái niệm đối tượng, phần tử của một bản vẽ.IU11.3.1.2 Hiểu khái niệm hệ tọa độ của bản vẽ. Biết cách áp dụng các hệ

tọa độ: tuyệt đối, tương đối, tọa độ vuông góc, tọa độ cực.IU11.3.1.3 Biết cách vẽ đường, hình chữ nhật, đường gấp khúc.IU11.3.1.4 Biết cách vẽ cung, vòng tròn, ellip, hình có biên.IU11.3.1.5 Biết vẽ đường cong nét liền hoặc nét đứt (chấm).IU11.3.1.6 Biết cách tạo một đối tượng vật liệu (hatch).IU11.3.1.7 Biết phân chia đối tượng, lấy chấm dọc theo một phần tử.IU11.3.1.8 Biết sử dụng các công cụ tạo bước nhảy con trỏ (snapping). IU11.3.2 Chọn (lấy) đối tượng, phần tửIU11.3.2.1 Hiểu khái niệm chọn đối tượng đơn, chọn đối tượng bội (nhiều

đối tượng). Biết cách chọn đối tượng đơn hoặc bội.IU11.3.2.2 Biết cách sử dụng công cụ chọn dạng cửa sổ (window), hàng

rào (fence). IU11.3.2.3 Biết cách sử dụng công cụ bắt (grips), nắm (handles).IU11.3.2.4 Biết cách chọn theo đặc tính, thuộc tính, theo lớp, mức.IU11.3.3 Thao tác với đối tượng, phần tửIU11.3.3.1 Biết cách sao chép, cắt dán, di chuyển các đối tượng, phần tử

bên trong bản vẽ, giữa các bản vẽ. Biết cách xóa đối tượng, phần tử.

IU11.3.3.2 Biết cách xoay, tịnh tiến, lấy ảnh gương đối tượng, phần tử. IU11.3.3.3 Biết thu/phóng, căng một đối tượng, phần tử.IU11.3.3.4 Biết tạo một mảng các đối tượng, phần tử.IU11.3.3.5 Biết cách dùng đối tượng/phần tử khác để cắt lấy (trim) một đối

tượng. Biết cách tách, xóa một phần đối tượng.IU11.3.3.6 Biết cách xóa (explode) một khối. IU11.3.3.7 Biết cách mở rộng, kéo dài, làm vát đối tượng, phần tử.IU11.3.3.8 Biết cách lọc đối tượng, phần tử.

543

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU11.3.3.9 Biết cách chỉnh sửa các đường gấp khúc, các đối tượng phức tạp.

IU11.3.3.10 Biết chuyển đổi đối tượng, phần tử.IU11.3.4 Đo đạc đối tượng IU11.3.4.1 Biết cách đo khoảng cách, đo góc.IU11.3.4.2 Biết cách đo diện tích.IU11.3.5 Thuộc tính lớp, đặc tính đối tượngIU11.3.5.1 Biết thay đổi thuộc tính lớp của đối tượng, phần tử.IU11.3.5.2 Biết so sánh thuộc tính lớp của đối tượng, phần tử .IU11.3.5.3 Biết đặt, thay đổi loại đường/kiểu đường, độ đậm, màu của đối

tượng, phần tử.IU11.3.6 Chú thích trên bản vẽIU11.3.6.1 Biết cách nhập, biên tập một đối tượng văn bản (text) cho bản

vẽ.IU11.3.6.2 Biết cách tạo, đặt và biên tập kiểu, phông của văn bản.IU11.3.6.3 Biết cách thêm đối tượng kích thước trong bản vẽ. IU11.3.6.4 Biết cách tạo, đặt và biên tập kiểu ghi, phông của kích thước.IU11.3.6.5 Biết cách đưa vào các dung sai hình học (geometric tolerance).IU11.4 Làm việc với khối và ô. Liên kết và nhúngIU11.4.1 Sử dụng khối, ôIU11.4.1.1 Biết cách tạo và đưa khối, ô vào bản vẽ.IU11.4.1.2 Biết cách tạo thư viện ô.IU11.4.1.3 Biết cách tạo, biên tập các thuộc tính, thẻ của khối.IU11.4.1.4 Biết đưa các đối tượng, phần tử, tệp từ một thư viện vào bản vẽ.IU11.4.1.5 Biết cách lấy ra báo cáo thuộc tính, thẻ từ một khối.IU11.4.2 Liên kết, nhúng IU11.4.2.1 Biết cách nhúng, liên kết một tệp vào bản vẽ và thể hiện ra như

một đối tượng. IU11.4.2.2 Biết cách thêm một siêu liên kết cho một đối tượng.IU11.5 Kết xuấtIU11.5.1 Các lựa chọn vẽ, in

544

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU11.5.1.1 Hiểu cách sử dụng mô hình (model) không gian làm việc, mẫu khung giấy, bản thiết kế, mẫu trang.

IU11.5.1.2 Biết cách tạo, sử dụng, thay đổi mẫu trình bày (layout), trang.IU11.5.1.3 Biết tạo, sử dụng, thu phóng các khung nhìn, góc nhìn. IU11.5.1.4 Biết thêm khối tiêu đề.IU11.5.1.5 Biết cách chọn máy vẽ, máy in. Biết cách thêm và sử dụng bảng

kiểu vẽ, nét bút.IU11.5.1.6 Biết cách vẽ/in toàn bộ, một phần bản vẽ theo tỉ lệ, theo khổ

giấy.

BẢNG 06MÔ ĐUN KỸ NĂNG 12: BIÊN TẬP ẢNH (IU12)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU12.1 Cơ bản về ảnh sốIU12.1.1 Ảnh số, định dạng tệp ảnh và bản quyền ảnhIU12.1.1.1 Hiểu khái niệm và ứng dụng của ảnh số. Biết các phương pháp

tạo ảnh số: chụp bằng các máy ảnh kỹ thuật số và số hóa ảnh bằng máy quét ảnh (scanner).

IU12.1.1.2 Hiểu thuật ngữ điểm ảnh (pixel), độ phân giải (resolution) của một ảnh số.

IU12.1.1.3 Biết ảnh số được lưu trữ và trao đổi dưới dạng các tệp ảnh. Hiểu thuật ngữ và ứng dụng của việc nén (compression) tệp ảnh. Hiểu khái niệm thất thoát thông tin (lossy) khi nén tệp ảnh.

IU12.1.1.4 Hiểu và phân biệt các thuật ngữ: đồ họa raster và đồ họa vector. Biết các định dạng raster (jpeg, gif) và vector (svg, eps) phổ

545

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

biến dùng cho các tệp ảnh số.IU12.1.1.5 Hiểu khái niệm bản quyền (copyright) đối với ảnh.IU12.1.2 Màu sắc của ảnh12.1.2.1 Biết khái niệm mô hình màu (colour model) và các mô hình màu

phổ biến: RGB, HSB, CMYK, độ xám (grayscale).12.1.2.2 Hiểu thuật ngữ bảng màu (colour palette), độ sâu màu (colour

depth).12.1.2.3 Hiểu thuật ngữ tông màu, độ bão hòa màu, sự cân bằng màu.12.1.2.4 Hiểu thuật ngữ tương phản, độ chói, độ trong (transparency),

gamma.IU12.1.3 Kỹ năng tạo ảnh số cơ bảnIU12.1.3.1 Biết cách lưu ảnh từ máy ảnh số, từ thư viện ảnh, từ trang web

vào một thư mục.IU12.1.3.2 Biết cách chụp ảnh màn hình (print screen). IU12.1.3.3 Biết cách sử dụng phần mềm quét ảnh để quét một bức ảnh

(xem trước ảnh, đặt các tham số để quét, thực hiện quét và lưu ảnh).

IU12.2 Kỹ năng làm việc với phần mềm xử lý ảnh sốIU12.2.1 Màn hình làm việc, mở đóng tệp ảnh, tạo tệp ảnh mớiIU12.2.1.1 Hiểu khái niệm biên tập và xử lý một ảnh số (chọn các đặc trưng

về màu, về độ phân giải, kích thước, nền, tạo hiệu ứng, biến đổi ảnh, lưu trữ và kết xuất ảnh).

IU12.2.1.2 Biết mở, đóng phần mềm xử lý ảnh. Nhận biết giao diện (màn hình làm việc) của phần mềm.

IU12.2.1.3 Biết cách hiển thị, ẩn các thanh công cụ (toolbar), bảng màu, cửa sổ. Biết sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ.

IU12.2.1.4 Biết cách thiết lập các tham số chính (độ trong, lưới, đơn vị đo). IU12.2.1.5 Biết cách mở, đóng một tệp ảnh. IU12.2.1.6 Biết cách tạo tệp ảnh mới và đặt các tùy chọn (mô hình màu,

kích thước, độ phân giải, màu nền). Biết tạo một tệp ảnh mới từ clipboard.

546

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU12.2.1.7 Biết chuyển màn hình làm việc giữa các tệp ảnh đang mở.IU12.2.1.8 Biết lưu ảnh (save), lưu ảnh với tên khác (save as) vào một thư

mục.IU12.2.1.9 Biết cách lưu và xuất ảnh dưới các kiểu tệp khác

như .jpeg, .gif, .tiff, .png. IU12.2.1.10 Biết sử dụng các lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy lại kết

quả vừa hủy (redo). Biết cách sử dụng lịch sử undo. Biết sử dụng các chức năng trợ giúp.

IU12.2.2 Thiết đặt hậu cảnh, tiền cảnh, lưới ảnhIU12.2.2.1 Biết cách thiết lập màu nền (hậu cảnh), tiền cảnh.IU12.2.2.2 Biết cách thiết lập các đặc tính lưới (khoảng dãn ngang/dọc,

màu lưới).IU12.3 Chọn, thay đổi thuộc tính ảnh, cắt dán ảnhIU12.3.1 Chọn (toàn bộ hoặc một phần) của ảnhIU12.3.1.1 Biết cách chọn toàn bộ một ảnh.IU12.3.1.2 Biết cách chọn một phần ảnh bằng cách sử dụng khung chọn

hình chữ nhật, hình trái xoan và một số khung khác.IU12.3.1.3 Biết cách nghịch đảo phần ảnh đã chọn.IU12.3.1.4 Biết cách lưu phần ảnh đã chọn.IU12.3.2 Thay đổi kích thước, cắt dán, di chuyển ảnh, quay và lấy

ảnh đối xứngIU12.3.2.1 Biết cách thay đổi kích thước nền (canvas) của ảnh.IU12.3.2.2 Biết thay đổi kích thước ảnh, mật độ điểm ảnh và đơn vị đo.IU12.3.2.3 Biết cắt (crop) ảnh.IU12.3.2.4 Biết sao chép, di chuyển ảnh, chọn bên trong ảnh.IU12.3.2.5 Biết quay, lấy ảnh đối xứng (ảnh qua gương) của một ảnh.

IU12.3.3 Thao tác với các lớp ảnhIU12.3.3.1 Hiểu thuật ngữ lớp và định nghĩa của lớp.IU12.3.3.2 Biết cách tạo mới, sao chép, xóa một lớp. IU12.3.3.3 Biết cách đặt các đặc tính các lớp ảnh.IU12.3.3.4 Biết cách sắp xếp, kết hợp, kết nối, làm phẳng các lớp.

547

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU12.3.3.5 Biết cách thu phóng, quay, lật, di chuyển, cắt một lớp.IU12.3.3.6 Biết cách chuyển đổi bản vẽ thành lớp raster. Biết tạo một gif

động từ các lớp.IU12.3.4 Làm việc với văn bản trên ảnh IU12.3.4.1 Biết cách thêm văn bản (text) vào ảnh. Biết cách biên tập, xóa

văn bản trên ảnh.IU12.3.4.2 Biết cách sao chép, di chuyển, căn lề, cuộn (text wrap) văn bản

trên ảnh. IU12.3.4.3 Biết cách thay đổi định dạng văn bản trên ảnh.IU12.3.5 Áp dụng hiệu ứngIU12.3.5.1 Biết cách áp dụng các hiệu ứng nghệ thuật, biến dạng ảnh như

chấm điểm, chạm nổi, gợn sóng, làm nhòe, ánh sáng.IU12.3.5.2 Biết cách căn chỉnh: độ chói, độ tương phản, độ bão hòa màu,

độ cân bằng màu, độ sắc nét.IU12.3.5.3 Biết làm giảm thiểu hiệu ứng mắt đỏ.IU12.3.6 Vẽ và sơn màu lên ảnhIU12.3.6.1 Biết cách vẽ đường, tô bóng cho ảnh.IU12.3.6.2 Biết cách chọn giá trị màu vẽ và tô màu một phần ảnh.IU12.3.6.3 Biết cách để vẽ và tô màu cho ảnh bằng bút vẽ (painbrush), hộp

sơn (paint bucket), biết xóa một phần ảnh bằng tẩy.IU12.4 Kết xuất ảnhIU12.4.1 Chuẩn bịIU12.4.1.1 Biết cách xem trước ảnh.IU12.4.1.2 Biết cách chọn độ sâu màu, độ phân giải, kích thước ảnh, định

dạng đồ họa để đưa ảnh lên web, màn hình, máy in.IU12.4.2 InIU12.4.2.1 Biết cách thay đổi hướng đặt giấy in, kích thước trang.IU12.4.2.2 Hiểu cách in ảnh ra máy in đã được cài sẵn.

BẢNG 07MÔ ĐUN KỸ NĂNG 13: BIÊN TẬP TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (IU13)

548

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU13.1 Kiến thức cơ bản về trang thông tin điện tử (website), xuất bản website và các vấn đề liên quan

IU13.1.1 Các khái niệm và thuật ngữ chínhIU13.1.1.1 Hiểu khái niệm ứng dụng web. Biết phân biệt web với các dịch

vụ Internet hỗ trợ khác (Ví dụ: truyền tệp, thư điện tử, nhắn tin).IU13.1.1.2 Hiểu khái niệm máy chủ web (web server), trình duyệt

(browser) và sự tương tác giữa chúng. Hiểu các khái niệm miền (domain), URL (Uniform Resource Locator), siêu liên kết, thuê máy chủ web (web hosting), bộ tìm kiếm (search engine).

IU13.1.1.3 Biết khái niệm giao thức (protocol). Phân biệt các giao thức TCP/IP, HTTP, FTP.

IU13.1.2 Xuất bản websiteIU13.1.2.1 Hiểu khái niệm xuất bản trang web (webpage), website. Biết

các công việc cần làm để sở hữu một website (đăng ký tên miền, chọn dịch vụ thuê máy chủ).

IU13.1.2.2 Biết các bước để xây dựng một website như hoạch định, thiết kế, cập nhật nội dung, tải lên máy chủ web, phát hành và bảo trì. Biết các nhân tố quan trọng tạo nên một website hiệu quả như hỗ trợ tìm kiếm, hỗ trợ tải nội dung.

IU13.1.2.3 Biết các kỹ thuật tối ưu hóa trình tìm kiếm trên website như siêu dữ liệu, sơ đồ cấu trúc của website và liên kết website.

IU13.1.2.4 Biết các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ tải xuống một trang web. Nhận biết các định dạng tệp âm thanh, video, đồ họa phù hợp để tối ưu hóa tốc độ tải xuống.

IU13.1.2.5 Hiểu thuật ngữ bản quyền (copyright) đối với các nội dung trên các website.

IU13.1.2.6 Hiểu cần phải tuân thủ các quy định của luật pháp nơi website được đặt đối với việc đăng tải nội dung trên website.

IU13.2 Thiết kế websiteIU13.2.1 Cơ bản về HTML

549

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU13.2.1.1 Hiểu khái niệm HTML (HyperText Markup Language) – ngôn ngữ để viết mã nguồn của một ứng dụng web. Hiểu khái niệm thẻ đánh dấu (tag) và công dụng. Biết cú pháp của một câu lệnh HTML. Biết về Liên minh W3C (World Wide Web consortium) và các khuyến nghị phát triển HTML của W3C.

IU13.2.1.2 Biết sử dụng các thẻ đánh dấu để cấu trúc việc trình bày một trang web (<html>, <head>, <title>, <body>) và để thể hiện một trang web (<h1>, <h2>, <p>, <br>, <a>, <img>).

IU13.2.2 Hoạch định và thiết kế websiteIU13.2.2.1 Biết quy trình và các kỹ thuật để hoạch định và thiết kế website

(xác định đối tượng phục vụ chính và phân tích, đánh giá nhu cầu của đối tượng này, xây dựng các kịch bản tìm kiếm và khai thác thông tin, lập sơ đồ cấu trúc của website, sơ đồ tìm kiếm).

IU13.2.2.2 Biết sử dụng các phần mềm ứng dụng làm website. Biết sử dụng phần trợ giúp của phần mềm này.

IU13.2.2.3 Biết tạo, ghi trang web, website mới tạo lên thiết bị lưu trữ. Biết cách sử dụng các trang web mẫu để tạo trang web.

IU13.2.2.4 Biết biên tập tên trang web.IU13.2.2.5 Biết cách sử dụng trình duyệt để xem mã nguồn dạng HTML

của một trang web. Biết chuyển qua lại giữa mã nguồn và trang web.

IU13.2.2.6 Hiểu cách đặt các thông số chính trong phần mềm phát triển web như trình duyệt mặc định dùng xem trước nội dung, cách mã hóa, phông chữ mặc định. Biết các kinh nghiệm tốt khi trình bày (ví dụ: chọn phông chữ).

IU13.3 Xây dựng nội dung cho websiteIU13.3.1 Văn bản, đoạn, trang IU13.3.1.1 Biết cách nhập, biên tập, xóa văn bản.IU13.3.1.2 Biết các cách định dạng phông chữ như tên, cỡ, đậm, nghiêng,

kiểu dáng và màu.IU13.3.1.3 Biết cách chọn một đoạn, cách đưa vào/loại bỏ các dấu ngắt

550

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

đoạn, ngắt dòng. IU13.3.1.4 Biết các cách định dạng đoạn như đặt lề, thụt dòng, đánh số,

đánh dấu đầu dòng (bullet).IU13.3.1.5 Biết cách định dạng một trang web, cách đặt lề, xử lý màu nền,

ảnh nền.IU13.3.2 Siêu liên kếtIU13.3.2.1 Hiểu khái niệm siêu liên kết (hyperlink), phân biệt siêu liên kết

tuyệt đối và tương đối.IU13.3.2.2 Biết nhập, biên tập và hủy một siêu liên kết thông thường, một

siêu liên kết thư điện tử.IU13.3.2.3 Biết cách xác định đích của siêu liên kết trên cùng cửa sổ, khác

cửa sổ.IU13.3.1.4 Biết cách thay đổi màu siêu liên kết truy cập (visited), không

truy cập (unvisited), hoạt động (active).IU13.3.1.5 Biết khái niệm và cách sử dụng neo (anchor).IU13.3.3 BảngIU13.3.3.1 Biết cách đưa một bảng lên trang web, cách xóa bảng khỏi trang

web.IU13.3.3.2 Biết cách thêm, xóa tiêu đề (caption) của bảng. Biết cách thêm,

xóa dòng, cột; thay đổi độ rộng cột, độ cao dòng; hợp, tách các ô của bảng.

IU13.3.3.3 Biết cách căn lề bảng theo lề trái, giữa, phải; cách thay đổi độ rộng biên của bảng; thay đổi các tham số ô.

IU13.3.3.4 Biết cách trang trí bảng: thay đổi màu nền, hình minh họa, ảnh nền của ô và toàn bảng; thêm, loại bỏ đồ họa, ảnh nền của bảng.

IU13.3.4 Ảnh, minh họaIU13.3.4.1 Biết cách thêm vào, gỡ bỏ một ảnh trên trang web.IU13.3.4.2 Biết cách đặt, thay đổi thuộc tính cho ảnh như kích thước, biên,

căn lề.IU13.3.5 Biểu mẫuIU13.3.5.1 Biết cách nhập biểu mẫu (form) lên trang web.

551

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU13.3.5.2 Biết cách thêm, loại bỏ các trường của biểu mẫu: văn bản (text), hộp thả xuống (drop-down), hộp đánh dấu (check box), nút radio (radio button). Biết cách đặt, thay đổi đặc tính các trường trên.

IU13.3.5.3 Biết cách gửi một kết xuất biểu mẫu qua thư điện tử.IU13.4 CSS (Cascading Style Sheets)IU13.4.1 Khái niệm CSS IU13.4.1.1 Hiểu khái niệm CSS, công dụng và lợi ích của CSS. Biết cách

sử dụng các kiểu định dạng (style): trong dòng (inline), bên trong (internal), bên ngoài (external).

IU13.4.1.2 Hiểu cấu trúc của một quy tắc CSS và biết cách áp dụng để chọn và khai báo đặc tính, giá trị. Biết cách tạo, thay đổi quy tắc CSS: màu, nền, phông chữ.

IU13.4.1.3 Biết cách tạo, ghi một tệp CSS mới.IU13.4.1.4 Biết cách nhúng một CSS ngoài vào trang web.IU13.5 Tải lên máy chủ và phát hành webIU13.5.1 Kiểm traIU13.5.1.1 Biết cách xác định và xử lý các liên kết bị đứt trong một

website.IU13.5.1.2 Biết cách áp dụng kiểm tra chính tả tự động; biết cách để đảm

bảo sự tương thích của nội dung và trình duyệt; biết đưa các thông tin giúp theo dõi và cập nhật trang (ngày sửa đổi gần nhất, thông tin về phần mềm dùng để mở và xem).

IU13.5.2 Phát hànhIU13.5.2.1 Hiểu tiến trình tải nội dung lên máy chủ web, tải một website

xuống từ một máy chủ web.IU13.5.2.2 Biết cách tải lên, tải xuống một website.

BẢNG 08MÔ ĐUN KỸ NĂNG 14: AN TOÀN, BẢO MẬT THÔNG TIN (IU14)

552

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU14.1 Kiến thức cơ bản về an toàn thông tinIU14.1.1 Các nguy cơ mất an toàn thông tin

IU14.1.1.1Biết phân biệt giữa dữ liệu và thông tin. Biết cách thức lưu trữ, vận chuyển dữ liệu và thông tin trong môi trường truyền thông.

IU14.1.1.2

Hiểu các loại nguy cơ đối với dữ liệu: mất cắp, mất an toàn (safety) về vật lý (hư hỏng môi trường lưu giữ, các thảm họa - chiến tranh, thiên tai, cháy nổ), không đảm bảo an toàn thông tin trong khai thác, sử dụng.

IU14.1.1.3Hiểu nguồn gốc các nguy cơ đối với việc đảm bảo an toàn thông tin: từ nhân viên, các nhà cung cấp dịch vụ, từ các cá nhân bên ngoài. Hiểu khái niệm tội phạm mạng (cybercrime).

IU14.1.1.4Biết các điểm yếu của máy tính cá nhân (lây nhiễm virus và các phần mềm độc hại - malware).

IU14.1.1.5Biết về các lỗ hổng bảo mật hệ thống: của hệ điều hành, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, dịch vụ Internet. Biết các khái niệm và phương thức hoạt động của các thiết bị bảo mật.

IU14.1.2 Các lĩnh vực an toàn thông tin

IU14.1.2.1Hiểu và phân biệt việc đảm bảo an toàn cho tổ chức như chính phủ, doanh nghiệp và đảm bảo an toàn cho cá nhân khi tham gia các hoạt động trên mạng.

IU 14.1.2.2Biết các đặc trưng cơ bản của an toàn thông tin: tính mật, tính toàn vẹn, tính sẵn sàng, tính xác thực.

IU 14.1.2.3Biết các quy định phổ biến về bảo vệ, gìn giữ và kiểm soát dữ liệu, sự riêng tư tại Việt Nam.

IU14.1.2.4Hiểu vai trò của các lĩnh vực liên quan đến an toàn dữ liệu: chính sách, tổ chức, biện pháp quản lý và các giải pháp công nghệ.

IU14.1.2.5 Biết về tiêu chuẩn TCVN ISO/IEC 27001:2009. Biết một số chính sách cơ bản về an toàn thông tin và một số văn bản pháp luật về an toàn thông tin của Việt Nam. Hiểu tầm quan trọng của việc xây dựng và thi hành chính sách an toàn thông tin đối

553

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

với việc ứng dụng CNTT.IU14.2 Các biện pháp đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin, dữ liệuIU14.2.1 Phòng chống virus

IU14.2.1.1

Hiểu cách virus thâm nhập vào máy tính (ví dụ: khi sao chép các tệp vào máy tính, khi mở thư điện tử và các tệp đính kèm thư). Biết cách chủ động phòng, tránh virus cho máy tính cá nhân như tuân thủ chặt chẽ các quy tắc kiểm soát khi sao chép các tệp lạ, cài đặt phần mềm; sử dụng các phần mềm chống virus, phần mềm an ninh mạng đúng cách.

IU14.2.1.2

Hiểu tác dụng và hạn chế chung của phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng. Biết cách sử dụng hiệu quả các phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh mạng và cập nhật thường xuyên các phần mềm này.

IU14.2.2 Phòng chống lấy cắp thông tin cá nhân

IU14.2.2.1

Hiểu về thông tin cá nhân: thông tin định danh (identity), tài khoản cá nhân (tên người dùng, mật khẩu truy nhập); thông tin cá nhân, tài chính, kinh doanh, pháp lý và một số chi tiết liên quan đến cá nhân có thể bị lợi dụng, xâm hại khác.

IU14.2.2.2Hiểu cách thức thông tin cá nhân được sử dụng: để truy nhập vào máy tính, vào tệp, vào mạng và khai báo trong các giao dịch trên mạng.

IU14.2.2.3

Hiểu cách thông tin cá nhân có thể bị lấy cắp thông qua các phần mềm độc dùng để lấy cắp dữ liệu phần mềm quảng cáo (adware), gián điệp (spyware), botnet, dò gõ phím (keystroke logging), quay số (dialler) và các phần mềm tương tự.

IU14.2.2.4

Biết một số hành vi tội phạm như thu thập trái phép thông tin, lừa đảo, truy nhập trái phép vào hệ thống máy tính. Biết một số phương thức thực hiện các hành vi phạm tội này như cuộc gọi qua điện thoại, lừa đảo (phishing), nhìn lén thông tin (shoulder surfing).

IU14.2.2.5 Biết cách phòng chống mất cắp thông tin cá nhân và phòng

554

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

chống lừa đảo, lợi dung trên mạng cơ bản như không cung cấp thông tin nhạy cảm, cảnh giác với các giao dịch lạ, áp dụng mật mã đối với các thông tin nhạy cảm.

IU14.2.3 Đảm bảo an toàn thông tin đối với tài liệu (tệp)

IU14.2.3.1Biết tầm quan trọng và hiệu quả của việc thiết lập chế độ an toàn chung (macro security settings).

IU14.2.3.2Biết tầm quan trọng và cách đặt mật khẩu đối với tệp, tệp tin nén.

IU14.2.3.3Hiểu một số biện pháp mã hóa dữ liệu. Biết các ưu điểm và hạn chế khi sử dụng mật mã (encryption) đối với tài liệu.

IU14.3 An toàn mạngIU14.3.1 Các loại tấn công mạngIU14.3.1.1 Biết một số phương thức tấn công mạng chủ yếu của tin tặc

(hacker) như trinh sát, dò quét, tấn công vào các điểm yếu, sử dụng các lỗ hổng an toàn. Biết về một số dạng tấn công phổ biến qua mạng Internet chính như tấn công từ chối dịch vụ (DOS), botnet.

IU14.3.1.2

Biết về các cơ chế và công nghệ chống lại tấn công trên mạng như phân vùng mạng, mạng riêng ảo (VPN), một số hệ thống bảo vệ phổ biến (ví dụ: tường lửa). Hiểu chức năng và giới hạn của tường lửa.

IU14.3.1.3Biết các công nghệ bảo vệ hệ thống cơ bản như đăng nhập, kiểm soát truy nhập, quản trị mật khẩu, quản trị người sử dụng, khai thác tệp tin hồ sơ truy nhập (log).

IU14.3.1.4

Hiểu các chế độ đảm bảo an toàn của mạng: kiểm soát phần mềm độc, kiểm soát truy nhập trái phép dữ liệu, đảm bảo tính riêng tư (maintaining privacy). Biết cách kết nối với một mạng có các chế độ đảm bảo an toàn đó.

IU14.3.2 Bảo mật mạng không dâyIU14.3.2.1 Biết ưu/nhược điểm của các phương thức kết nối với một mạng

(cáp, không dây). Biết các vấn đề liên quan đến bảo mật mạng

555

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

không dây. Biết các nguy cơ bị nghe trộm và đánh cắp dữ liệu từ mạng không dây.

IU14.3.2.2Hiểu tầm quan trọng của việc bảo vệ mật khẩu truy cập cho mạng không dây. Biết cách kết nối với một mạng không dây được bảo vệ/không được bảo vệ.

IU14.3.2.3

Biết các phương pháp bảo mật cho mạng không dây như WEP (Wired Equivalent Privacy), WPA (Wi-Fi Protected Access), WPA2 (Wi-Fi Protected Access 2), MAC (Media Access Control).

IU14.3.3 Kiểm soát truy nhập (Access Control)

IU14.3.3.1Biết nguyên lý và các kiến trúc hệ thống để phát hiện và chống xâm nhập trái phép. Biết các kỹ thuật phát hiện và ngăn chặn xâm nhập trái phép.

IU14.3.3.2Hiểu được mục đích của một tài khoản mạng và biết cách sử dụng nó để truy cập mạng.

IU14.3.3.3Biết cách vận dụng các chính sách mật khẩu tốt (không chia sẻ mật khẩu, thay đổi thường xuyên, đảm bảo chiều dài mật khẩu, mật khẩu có đầy đủ chữ, số và ký tự đặc biệt).

IU14.3.3.4Biết về các giải pháp bảo mật sử dụng công nghệ sinh trắc học trong kiểm soát truy cập như dấu vân tay, quét mắt.

IU14.4 Sử dụng web an toànIU14.4.1 Duyệt web

IU14.4.1.1Hiểu sự cần thiết khi thực hiện các giao dịch trực tuyến (mua hàng, giao dịch tài chính) trên các trang web an toàn. Biết các dấu hiệu của một trang web an toàn như https, biểu tượng khóa.

IU14.4.1.2Biết khái niệm xác thực số. Hiểu lợi ích của mật khẩu dùng một lần.

IU14.4.1.3Biết cách sử dụng chế độ tự động hoàn chỉnh, tự động lưu khi soạn thảo một biểu mẫu khai trên mạng.

IU14.4.1.4Hiểu thuật ngữ cookie và biết cách chọn các cài đặt thích hợp để cho phép hoặc ngăn chặn cookie.

556

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU14.4.1.5

Biết cách xóa dữ liệu cá nhân từ một trình duyệt như lịch sử duyệt web (browsing history), các tệp Internet được lưu (cached Internet files), mật khẩu (password), cookies, các dữ liệu tự điền (autocomplete data).

IU14.4.1.6Hiểu được mục đích, chức năng một số loại phần mềm kiểm soát nội dung như phần mềm lọc Internet, phần mềm kiểm soát truy nhập Internet.

IU14.4.2 Mạng xã hội

IU14.4.2.1Hiểu biết về mối nguy hiểm tiềm năng khi sử dụng các trang mạng xã hội. Hiểu được tầm quan trọng của việc không tiết lộ thông tin bí mật trên các trang web mạng xã hội.

IU14.4.2.2Hiểu sự cần thiết phải áp dụng các đặc tính riêng tư cho tài khoản mạng xã hội.

IU14.4.3 Thư điện tử

IU14.4.3.1Hiểu mục đích của việc mã hóa, giải mã đối với thư điện tử (e-mail).

IU14.4.3.2Hiểu thuật ngữ chữ ký số. Biết cách tạo và điền một chữ ký số vào thư điện tử.

IU14.4.3.3Nhận biết nguy cơ từ các thư điện tử không không rõ nguồn gốc.

IU14.4.3.4Biết khái niệm lừa đảo (phishing). Biết các đặc điểm chung của lừa đảo như dùng tên của các công ty, cá nhân hợp pháp, các liên kết web không đúng.

IU14.4.3.5Biết mối nguy hiểm đối với máy tính khi mở thư có đính kèm phần mềm độc. Biết cách phòng ngừa khi mở các thư có đính kèm các tệp đáng nghi.

IU14.4.4 Tin nhắn tức thời

IU14.4.4.1Hiểu biết về các lỗ hổng bảo mật đối với tin nhắn tức thời (IM) như phần mềm xấu, truy nhập theo lối cửa sau (backdoor access).

IU14.4.4.2 Biết cách áp dụng các phương pháp bảo mật khi dùng nhắn tin

557

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

như dùng mật mã, không để lộ thông tin quan trọng, hạn chế chia sẻ tệp.

IU14.5 Quản lý dữ liệu an toànIU14.5.1 Bảo vệ vật lý và sao lưu dữ liệu

IU14.5.1.1Biết các cách bảo vệ vật lý cho thiết bị như khóa vị trí và chi tiết về thiết bị, khóa cáp (cable locks), kiểm soát tiếp cận vật lý.

IU14.5.1.2Biết khái niệm sao lưu (backup) dữ liệu và tầm quan trọng của việc này. Biết các chế độ sao lưu và vai trò của chúng như sao lưu thường xuyên, theo lịch, theo địa điểm.

IU14.5.1.3 Biết cách sao lưu dữ liệu.IU14.5.1.4 Biết cách khôi phục dữ liệu sao lưu và xác nhận dữ liệu.IU14.5.2 Phá hủy dữ liệu an toàn

IU14.5.2.1Hiểu được lý do xóa dữ liệu vĩnh viễn từ ổ đĩa hoặc các thiết bị lưu trữ khác.

IU14.5.2.2 Phân biệt giữa việc xóa dữ liệu và hủy dữ liệu vĩnh viễn.

IU14.5.2.3Biết ưu nhược điểm của các phương pháp hủy dữ liệu vĩnh viễn phổ biến như phá ổ đĩa, dùng công cụ phá hủy.

BẢNG 09MÔ ĐUN KỸ NĂNG 15: SỬ DỤNG PHẦN MỀM KẾ HOẠCH DỰ ÁN (IU15)

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU15.1 Kiến thức cơ bản về dự án và quản lý dự ánIU15.1.1 Dự án và quản lý dự án

IU15.1.1.1Hiểu khái niệm dự án. Biết các đặc trưng của dự án như mục tiêu, phạm vi, thời hạn, chi phí, các bên liên quan.

IU15.1.1.2Hiểu khái niệm quản lý dự án. Biết rằng quản lý dự án là cân đối các yếu tố công việc, thời gian, nguồn lực và chi phí.

IU15.1.1.3 Biết các công việc chính của việc quản lý dự án như lập kế hoạch, quản lý tiến độ, quản lý chi phí, quản lý nhân lực, quản

558

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

lý truyền thông.IU15.1.2 Phần mềm quản lý dự án

IU15.1.2.1Biết một số phần mềm quản lý dự án như Ants Project Management, Microsoft Project. Biết chức năng của phần mềm quản lý dự án được dùng.

IU15.1.2.2Biết các công cụ dùng trong một phần mềm quản lý dự án như sơ đồ Gantt, sơ đồ mạng, cấu trúc phân rã công việc (WBS).

IU15.2 Kỹ năng làm việc với phần mềm quản lý dự ánIU15.2.1 Mở, đóng phần mềm, mở, lưu dự án hiện có

IU15.2.1.1Biết cách mở, đóng phần mềm quản lý dự án. Nhận biết giao diện làm việc của phần mềm.

IU15.2.1.2Biết sử dụng các công cụ thu, phóng. Biết cách sử dụng chức năng trợ giúp.

IU15.2.1.3Biết cách mở, đóng một dự án đang có, lưu dự án lên thư mục, lưu dự án với tên khác.

IU15.2.1.4Biết sử dụng các cách, kiểu tệp khác nhau để lưu dự án: lưu tạm thời, xuất ra trang web, bảng tính, văn bản, .csv, .xml, .pdf.

IU15.2.2 Tạo lập kế hoạch dự án mới

IU15.2.2.1Biết cách tạo một kế hoạch dự án theo mẫu có sẵn. Biết cách chọn ngày bắt đầu, ngày kết thúc dự án.

IU15.2.2.2Biết cách nhập các thông tin chính như ngày bắt đầu, ngày kết thúc, tên dự án, người quản lý dự án.

IU15.3 Dữ liệu dự án: Tác vụ và lịchIU15.3.1 Tác vụ

IU15.3.1.1Hiểu khái niệm tác vụ (task) của dự án. Biết cách xây dựng cấu trúc phân rã công việc (WBS) và xác định các tác vụ dự án.

IU15.3.1.2 Biết cách tạo, thay đổi, sao chép, di chuyển, xóa tác vụ.IU15.3.1.3 Hiểu khái niệm tác vụ con, tác vụ tổng hợp. Biết cách tạo, thay

đổi, xem các tác vụ con và tác vụ tổng hợp. Biết cách chia tách

559

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

tác vụ.

IU15.3.1.4Hiểu các khái niệm khác nhau về thời hạn đối với tác vụ: thời hạn nói chung, thời hạn đã qua, thời hạn ước lượng.

IU15.3.1.5 Biết đặt, thay đổi thời hạn của tác vụ.

IU15.3.1.6Hiểu khái niệm lịch trình (milestone). Biết cách xây dựng lịch trình dự án.

IU15.3.2 Lập lịchIU15.3.2.1 Hiểu khái niệm và tầm quan trọng của lịch (schedule) dự án.

IU15.3.2.2Hiểu các quan hệ logic giữa các tác vụ như kết thúc để bắt đầu, bắt đầu để bắt đầu.

IU15.3.2.3Biết cách lập lịch dự án, xây dựng bảng quan hệ logic giữa các tác vụ.

IU15.3.2.4Hiểu thuật ngữ sớm hạn (lead time), chậm hạn (lag time). Biết cách thêm, sửa đổi thời gian sớm hạn, chậm hạn đối với một tác vụ.

IU15.3.2.5Hiểu các kiểu ràng buộc như chậm nhất có thể, sớm nhất có thể, buộc hoàn thành vào ngày, buộc phải bắt đầu vào ngày. Biết thêm, thay đổi, xóa các ràng buộc đối với tác vụ.

IU15.3.2.6Hiểu thuật ngữ thời hạn chót. Biết cách gắn thời hạn chót đối với tác vụ.

IU15.3.3 Các ghi chú, siêu liên kếtIU15.3.1 Biết thêm, sửa, hủy ghi chú cho một tác vụ.

IU15.3.2 Nhập, sửa, bỏ siêu liên kết cho một tác vụ.

IU15.4 Dữ liệu dự án: Nguồn lực và chi phíIU15.4.1 Nguồn lực

IU15.4.1.1Hiểu khái niệm nguồn lực (resources) của dự án. Biết các kiểu nguồn lực như nhân lực, vật liệu, thiết bị.

IU15.4.1.2Hiểu quan hệ giữa các yếu tố thời hạn, tác vụ, nguồn lực và sự ảnh hưởng lẫn nhau của các yếu tố này.

IU15.4.1.3Biết cách thêm, sửa đổi, xóa các dữ liệu nguồn lực. Biết các thay đổi chi tiết nguồn lực như tên, loại, đơn vị, tỉ lệ.

560

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU15.4.1.4Hiểu khái niệm phân bổ nguồn lực. Biết cách thêm, xóa, thay thế sự phân bổ nguồn lực và các đơn vị kèm theo.

IU15.4.2 Chi phí

IU15.4.2.1Hiểu các thuật ngữ: chi phí cố định, chi phí không cố định cho dự án.

IU15.4.2.2Biết cách phân bổ, thay đổi phân bố chi phí cố định, chi phí không cố định.

IU15.5 Giám sát dự ánIU15.5.1 Đường găng

IU15.5.1.1Hiểu khái niệm và vai trò của việc giám sát dự án. Biết các khái niệm tác vụ trọng yếu (critical task), đường găng (critical path).

IU15.5.1.2Biết cách xác định các tác vụ trọng yếu và đường găng của dự án.

IU15.5.2 Giám sát tiến độ và lập lịch biểuIU15.5.2.1 Biết cách lập, lưu, xóa tiến độ kế hoạch (baseline).

IU15.5.2.2Biết cách hiện/ẩn đường tiến độ toàn bộ (progress line). Biết cách hiện/ẩn một số cột như cột phần trăm (%) hoàn thành, chi phí cố định, hạn chót.

IU15.5.2.3 Biết cách sắp xếp, lọc các tác vụ.IU15.5.2.4 Biết cập nhật tiến độ tác vụ.

IU15.5.2.5Biết cách lập lịch lại cho các tác vụ chưa hoàn thành và trình bày lịch biểu và tiến độ kế hoạch hiện thời.

IU15.6 Chuẩn bị kết xuấtIU15.6.1 Thiết đặt trang in

IU15.6.1.1Biết cách thay đổi hướng trang in ra, kích thước trang. Biết cách thay đổi lề trang.

IU15.6.1.2 Biết cách chuẩn bị biểu đồ Gantt, biểu đồ mạng để in.IU15.6.1.3 Biết cách chuyển đổi giữa biểu đồ Gantt và biểu đồ mạng.IU15.6.2 InIU15.6.2.1 Biết xem trước biểu đồ Gantt, biểu đồ mạng, báo cáo.

561

Mã tham chiếu

Nội dung/Yêu cầu cần đạt

IU15.6.2.2Biết in biểu đồ Gantt, biểu đồ mạng, báo cáo ra máy in cài sẵn với các lựa chọn: in toàn bộ, in phần được chọn, số bản in.

Điều 3.2.TT.33.4. Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp(Điều 4 Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/6/2015)

1. Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp là hệ thống các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng CNTT mà người làm việc trong lĩnh vực CNTT cần đạt để có thể thực hiện một hoặc một nhóm công việc cụ thể. Một số Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp như sau:

a) Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu (Mã DBSS): gồm các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan đến các hoạt động xây dựng kế hoạch tổng thể, xác định yêu cầu, phân tích, thiết kế, xây dựng, thử nghiệm và quản lý vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu.

b) Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng (Mã NWSS): gồm các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan đến các hoạt động xác định yêu cầu, thiết kế, xây dựng, thử nghiệm, vận hành, bảo trì, quản lý và tư vấn phát triển hệ thống mạng máy tính.

c) Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ thống CNTT (Mã SMSS): gồm các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan đến các hoạt động lập kế hoạch, quản lý vận hành, quản lý nhân lực, quản lý người sử dụng, quản lý tài nguyên, quản lý lỗi và sự cố, quản lý an toàn thông tin, quản lý hiệu năng, bảo trì, đánh giá hoạt động của hệ thống và hỗ trợ người sử dụng.

d) Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin (Mã SCSS): gồm các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan đến các hoạt động xây dựng chính sách an toàn thông tin của tổ chức, áp dụng tiêu chuẩn về an toàn thông tin; thiết kế hệ thống, cài đặt, thử nghiệm, quản lý việc vận hành hệ thống an toàn thông tin; phân tích, xem xét chính sách an toàn thông tin.

đ) Chuẩn kỹ năng Thiết kế và phát triển phần mềm (Mã SDSS): gồm các yêu cầu về kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện những công việc liên quan đến các hoạt động xác định, phân tích yêu cầu người sử dụng, xác định yêu cầu hệ thống hóa, chuẩn bị phát

562

triển hệ thống, thiết kế tổng thể, thiết kế thành phần, thiết kế chi tiết, lập trình, hỗ trợ cài đặt phần mềm và kiểm thử phần mềm.

2. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng: mỗi Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp có yêu cầu về kiến thức cơ bản và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu. Cụ thể như sau:

a) Yêu cầu kiến thức cơ bản: yêu cầu kiến thức cơ bản về CNTT đối với các Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp được quy định tại Phụ lục số 01 Thông tư này, với trình độ tương ứng theo từng hạng quy định tại Khoản 3 Điều này.

b) Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu: - Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của

Chuẩn kỹ năng Cơ sở dữ liệu được quy định tại Phụ lục số 02 Thông tư này.- Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của

Chuẩn kỹ năng Hệ thống mạng được quy định tại Phụ lục số 03 Thông tư này.- Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ thống CNTT: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên

sâu của Chuẩn kỹ năng Quản lý hệ thống CNTT được quy định tại Phụ lục số 04 Thông tư này.

- Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng An toàn thông tin được quy định tại Phụ lục số 05 Thông tư này.

- Chuẩn kỹ năng Thiết kế và phát triển phần mềm: các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của Chuẩn kỹ năng Thiết kế và phát triển phần mềm được quy định tại Phụ lục số 06 Thông tư này.

3. Phân hạng các Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp: mỗi Chuẩn kỹ năng nhân lực CNTT chuyên nghiệp được chia thành 4 hạng theo thứ tự từ thấp đến cao tương ứng hạng 04 đến hạng 01. Cụ thể như sau:

a) Hạng 4: - Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều

này ở trình độ trung cấp, hoặc tốt nghiệp ngành đào tạo về CNTT trình độ trung cấp, trung cấp nghề trở lên.

- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của hạng 4 tương ứng với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều này.

b) Hạng 3:- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều

này ở trình độ cao đẳng, hoặc tốt nghiệp ngành đào tạo về CNTT trình độ cao đẳng, cao đẳng nghề trở lên.

563

- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của hạng 3 tương ứng với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều này.

c) Hạng 2:- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều

này ở trình độ đại học, hoặc tốt nghiệp ngành đào tạo về CNTT trình độ đại học trở lên.- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức, kỹ năng chuyên sâu của hạng 2 tương ứng

với mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều này.- Có khả năng phụ trách một nhóm cán bộ kỹ thuật từ 10 người trở lên thuộc lĩnh

vực phù hợp với chuẩn kỹ năng tương ứng.- Có thời gian làm công việc tương ứng 6 năm liên tục trở lên ở hạng 3.d) Hạng 1:- Đáp ứng yêu cầu kiến thức cơ bản về CNTT quy định tại Điểm a, Khoản 02 Điều

này ở trình độ đại học, hoặc tốt nghiệp ngành đào tạo về CNTT trình độ đại học trở lên.- Đáp ứng các mục yêu cầu về kiến thức, kỹ chuyên sâu của hạng 1 tương ứng với

mỗi chuẩn theo quy định tại Điểm b, Khoản 2 Điều này.- Có khả năng phụ trách một nhóm cán bộ kỹ thuật từ 50 người trở lên thuộc lĩnh

vực phù hợp với chuẩn kỹ năng tương ứng.- Có thời gian làm công việc tương ứng 3 năm liên tục trở lên ở hạng 2.

PHỤ LỤC SỐ 01YÊU CẦU KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CNTT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 11 /2015/TT-BTTTT ngày 5 /5 /2015của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Lý th

uyết

sở

.1Lý thuyết

cơ sở1

.1.1Toán rời rạc

1.1.2

Toán ứng dụng

1.1.3

Lý thuyết về thông tin

1.1.4

Lý thuyết về truyền thông

564

1.1.5

Lý thuyết về đo lường và điều khiển

.2

Thuật toán và lập trình

1.2.1

Cấu trúc dữ liệu

1.2.2

Thuật toán

1.2.3

Lập trình

1.2.4

Các ngôn ngữ lập trình

Hệ

thốn

g m

áy tí

nh

.1Các cấu

phần máy tính

2.1.1

Bộ vi xử lý

2.1.2

Bộ nhớ

2.1.3

Bus

2.1.4

Giao diện vào/ra

2.1.5

Thiết bị vào/ra

.2Các cấu

phần hệ thống

2.2.1

Cấu hình hệ thống

2.2.2

Các chỉ số đánh giá hệ thống

.3Phần

mềm2

.3.1Hệ điều hành

2.3.2

Phần mềm trung gian

2.3.3

Hệ thống tệp

2.3.4

Các công cụ phát triển

565

2.3.5

Phần mềm nguồn mở

.4Phần

cứng2

.4.1Phần cứng

Thàn

h ph

ầnkỹ

thuậ

t

.1

Giao diện người sử dụng

3.1.1

Công nghệ giao diện người sử dụng

3.1.2

Thiết kế giao diện

.2Đa

phương tiện

3.2.1

Công nghệ đa phương tiện

3.2.2

Ứng dụng đa phương tiện

.3Cơ sở dữ

liệu (CSDL)

3.3.1

Hệ thống CSDL

3.3.2

Thiết kế CSDL

3.3.3

Thao tác với dữ liệu

3.3.4

Xử lý giao dịch (transaction processing)

3.3.5

Ứng dụng CSDL

.4Mạng 3

.4.1Kiến trúc mạng

3.4.2

Truyền và điều khiển dữ liệu

3.4.3

Các giao thức truyền tin

3.4.4

Quản lý mạng

3.4.5

Ứng dụng mạng

566

.5Bảo mật

3.5.1

Bảo mật thông tin

3.5.2

Quản lý bảo mật thông tin

3.5.3

Đánh giá công nghệ bảo mật

3.5.4

Đo lường bảo mật thông tin

3.5.5

Công nghệ thực hiện bảo mật

Côn

g ng

hệ p

hát t

riển

.1Công

nghệ phát triển

hệ thống

4.1.1

Xác định các yêu cầu hệ thống

4.1.2

Thiết kế kiến trúc hệ thống

4.1.3

Xác định các yêu cầu phần mềm

4.1.4

Thiết kế kiến trúc phần mềm và thiết kế chi tiết phần mềm

4.1.5

Lập trình và kiểm thử phần mềm

4.1.6

Tích hợp phần mềm và kiểm thử chất lượng phần mềm

4.1.7

Tích hợp hệ thống và kiểm thử chất lượng hệ thống

4.1.8

Cài đặt phần mềm

4.1.9

Bàn giao phần mềm

4.1.10

Bảo trì phần mềm

567

.2

Các kỹ thuật quản lý phát triển phần mềm

4.2.1

Quy trình và các phương pháp phát triển

4.2.2

Quản lý về bản quyền phần mềm

4.2.3

Quản lý môi trường phát triển

4.2.4

Quản lý cấu hình và quản lý thay đổi

568

PHỤ LỤC SỐ 02YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA

CHUẨN KỸ NĂNG CƠ SỞ DỮ LIỆU(Ban hành kèm theo Thông tư số 11 /2015/TT-BTTTT ngày 5 /5 /2015

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1DBSS 1 Mô đun: Xây dựng kế hoạch tổng thể

về cơ sở dữ liệux x

DBSS 1.1

Xây dựng kế hoạch về hệ thống CSDL- Các phương pháp đánh giá hệ thống thông tin.- Các phương pháp phân tích vấn đề.- Việc bảo trì hệ CSDL

- Đánh giá việc sử dụng CSDL.- Đánh giá việc bảo trì CSDL.- Vận hành và quản lý CSDL.- Nghiên cứu tổng thể các hệ thống thông tin và CSDL.- Lập kế hoạch.- Sử dụng công cụ lập kế hoạch.- Giải thích rõ ràng về kế hoạch cho những người liên quan đến CSDL.- Đánh giá các yêu cầu cần đáp ứng của CSDL.- Thiết kế, xây dựng

560

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1CSDL tuân thủ các tiêu chuẩn.- Đánh giá khối lượng và độ phức tạp của dữ liệu.

DBSS 1.2

Chuẩn hóa CSDL- Các thành phần dữ liệu.- Thiết kế mã.- Thiết kế dữ liệu. - Tính toàn vẹn của dữ liệu.

- Thiết lập các quy tắc về chuẩn dữ liệu.- Thiết kế mã.- Giải thích việc chuẩn hóa mã và dữ liệu cho những người phát triển ứng dụng.- Nhận biết và xử lý khi có các quan điểm khác nhau.

DBSS 2 Mô đun: Xác định yêu cầu của CSDL x xx

xxDBSS

2.1Khảo sát hiện trạng và phân tích nhiệm vụ- Chi tiết công việc của người sử dụng. - Phương pháp thu thập thông tin.- Các phương pháp phân tích dữ liệu.- Các phương pháp phân tích vấn đề.

- Xác định nguồn tin về nhu cầu của người sử dụng.- Thực hiện các kỹ thuật và trình tự thu thập thông tin. - Xác định lượng thông tin cần thu thập.- Phân tích câu trả lời của các cá nhân

561

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1và các nhóm.- Lựa chọn, phân tích thông tin thu thập được và xác định nhu cầu.- Tập hợp và tóm tắt các thông tin đã yêu cầu.- Tổ chức thảo luận về các vấn đề quan trọng và đưa ra các giải pháp khác nhau.

DBSS 2.2

Xác định phạm vi công việc- Môi trường hệ thống.- Kiến trúc hệ thống, phần cứng và phần mềm.- Phát triển CSDL.- Tính sẵn sàng của các tài nguyên hệ thống và ngày bàn giao dự án.- Cách tính giờ công.- Các hạn chế kỹ thuật.- Các phương pháp phân tích rủi ro.

- Biên soạn tài liệu rõ ràng về phạm vi công việc đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng.- Phân biệt quy mô, phạm vi và độ phức tạp của dự án.- Đàm phán với những người liên quan về các tiêu chí thành công của dự án CSDL.- Tính toán giờ công làm việc cho mỗi mục công việc của

562

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1dự án CSDL.- Khảo sát, phân tích và so sánh các sản phẩm trên thị trường để xác định khả năng áp dụng cho dự án.- Lập tài liệu về các hạn chế kỹ thuật.- Tư duy tổng thể.

DBSS 2.3

Xác định yêu cầu sơ bộ của CSDL- Môi trường phát triển hệ thống và môi trường vận hành hệ thống.- CSDL và tích hợp công việc. - Chức năng và hoạt động của hệ thống.- Thiết kế và vận hành CSDL.- Phân tích dữ liệu.- Xác định các yêu cầu hiệu năng hệ thống.- Chính sách an toàn thông tin của tổ chức.- Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu.- Kiểm soát truy cập dữ liệu.

- Chuyển đổi yêu cầu của người sử dụng thành các yêu cầu của CSDL.- Nhận biết các yêu cầu mâu thuẫn nhau và đưa ra các giải pháp.- Phân tích sự chính xác và nhất quán của thông tin.- Áp dụng công nghệ hiệu quả đáp ứng các yêu cầu. - Tìm hiểu về sự phân tán của dữ liệu- Đánh giá các tiêu chí đánh giá hiệu năng.

563

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Các yêu cầu vận hành hệ thống CSDL.- Tiến trình rà soát.- Các mục và ghi chú cần được đưa vào trong tài liệu xác định yêu cầu CSDL.

- Đề xuất cách thức bảo đảm hiệu năng.- Chuyển các yêu cầu an toàn thông tin của người sử dụng thành các yêu cầu an toàn thông tin của hệ thống CSDL.- Chuyển các yêu cầu vận hành người sử dụng thành các yêu cầu của hệ thống CSDL.- Mô tả các yêu cầu quan trọng một cách rõ ràng và chính xác.- Lựa chọn phương pháp truyền thông phù hợp với việc rà soát các yêu cầu và thúc đẩy tiến độ đánh giá một cách hiệu quả.- Cân nhắc các ý kiến trái ngược một cách phù hợp.

DBSS 3 Mô đun: Phân tích và thiết kế CSDL x x xDBSS 3.1

Xây dựng mô hình dữ liệu mức khái niệm- Phương pháp xây - Phân tích cấu trúc

564

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1dựng mô hình.- Biểu đồ quan hệ thực thể (ERD - Entity Relationship Diagram) và các mô hình CSDL khác.- Quy tắc nghiệp vụ.- Giao diện đồ họa người sử dụng (GUI - Graphic User Interface).

thông tin, phân tích hướng đối tượng (Biểu đồ lớp).- Chuyển các yêu cầu của người sử dụng vào mô hình mức khái niệm.- Xác định thuộc tính thực thể.- Xác nhận sự nhất quán giữa quy trình nghiệp vụ và mô hình dữ liệu.- Điều chỉnh sự khác biệt giữa một số mô hình mức khái niệm.- Nhận biết và giải quyết các yêu cầu mâu thuẫn nhau.- Lập các tài liệu dễ đọc về mô hình dữ liệu mức khái niệm cho người phát triển ứng dụng và người sử dụng.

DBSS 3.2

Kiểm chứng mô hình dữ liệu mức khái niệm- Mô hình tổ chức.- Quy trình nghiệp vụ.- Cơ sở dữ liệu

- Nắm bắt những mối quan tâm chính của người sử dụng.

565

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1(CSDL). - Giải thích mô hình

dữ liệu cho kỹ sư phát triển ứng dụng và người sử dụng. - Xác nhận sự nhất quán giữa các mô hình tổ chức và mô hình dữ liệu.- Nhận biết và giải quyết các yêu cầu mâu thuẫn.- Giải thích sự thay đổi của mô hình dữ liệu cho những người quan tâm để được chấp thuận.- Lập tài liệu dễ hiểu về mô hình dữ liệu cho kỹ sư phát triển ứng dụng và người sử dụng.

DBSS 3.3

Thiết kế mô hình dữ liệu mức logic- CSDL quan hệ, mô hình dữ liệu quan hệ.-Xây dựng bảng dữ liệu trong CSDL quan hệ.- Hiệu suất thực thi CSDL

- Chuyển đổi từ mô hình dữ liệu ERD sang mô hình dữ liệu quan hệ.- Thực hiện chuẩn hóa.- Chỉ ra hạn chế của

566

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Hiểu biết về quy tắc chuyển đổi từ biểu đồ ERD sang cấu trúc SQL và NoSQL.- Chuẩn hóa.- Các hạn chế của tính toàn vẹn.- Giao diện đồ họa người sử dụng (GUI).

mô hình dữ liệu ERD.- Phân tích hướng đối tượng (Biểu đồ lớp); Quyết định về các kiểu dữ liệu, các chỉ mục và Quyết định việc dư thừa dữ liệu và thuyết minh lý do.

DBSS 3.4

Kiểm chứng mô hình dữ liệu mức logic- Mô hình của tổ chức.- Quy trình nghiệp vụ.- Cơ sở dữ liệu.

- Kiểm chứng dữ liệu về độ chính xác và tính phù hợp với mục tiêu của dự án.- Lập tài liệu dễ hiểu về mô hình dữ liệu cho người phát triển ứng dụng.

DBSS 4 Mô đun: Xây dựng và kiểm thử CSDL x x xDBSS 4.1

Lựa chọn và cài đặt hệ quản trị CSDL - Các phương pháp thu thập thông tin từ nhà cung cấp giải pháp hệ quản trị CSDL (nhà cung cấp).- Các tiêu chí lựa chọn.- Môi trường hiện tại

- Nhận biết, hợp nhất và tóm tắt các yêu cầu khác nhau liên quan đến hệ quản trị CSDL.- Nhận biết sự hài lòng hoặc không hài lòng của các nhóm

567

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1và môi trường cài đặt thời gian thực.- Ứng dụng CSDL.- Thiết kế và triển khai CSDL.- Hiệu năng CSDL.- Tính sẵn sàng.- Các phương pháp cài đặt và đánh giá hệ thống. - Thử nghiệm ứng dụng và dữ liệu.- Tính tích hợp và phát triển mở rộng.

khách hàng.- So sánh các quan điểm khác nhau.- Đánh giá thông tin từ nhà cung cấp.- Gửi yêu cầu cho nhà cung cấp.- Đàm phán với các nhà cung cấp.- Thu thập thông tin cài đặt từ các tổ chức khác.- Đánh giá sự phù hợp với mục tiêu của dự án CSDL.- Lựa chọn hệ quản trị CSDL trên cơ sở cân bằng giữa các yếu tố chi phí, chức năng, hiệu suất, tính sẵn sàng.- Nắm bắt các ý kiến đối lập.- Giải thích quy trình và lý do lựa chọn cho những người liên quan.

DBSS 4.2

Thiết kế CSDL mức vật lý

568

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1DBSS 4.2.1

Xác nhận môi trường vật lý mục tiêu- Môi trường mục tiêu.- Hệ quản trị CSDL mục tiêu.

- Đánh giá hiệu năng mục tiêu.

DBSS 4.2.2

Phân tích giao dịch- Phương pháp tính toán lượng dữ liệu.- Phương pháp phân tích giao dịch.- Phương pháp phân tích lĩnh vực cốt yếu.

- Phân tích các giao dịch và xác định các yêu cầu sử dụng.- Phân tích các yêu cầu từ góc độ toàn cục.

DBSS 4.2.3

Các yêu cầu cụ thể về CSDL- Chính sách dữ liệu của tổ chức.- Chính sách sao lưu phục hồi của tổ chức.- Quản lý vận hành hệ thống CSDL.- Hiệu năng truy cập CSDL.

- Chuẩn bị các tài liệu dự phòng cho việc xác định yêu cầu và giải thích lý do.- Phân tích các thông tin yêu cầu và đưa vào yêu cầu tổng hợp chung.- Phân tích và tư duy về việc sử dụng hệ thống ổn định.- Xác định các yêu cầu CSDL phù hợp với mục tiêu.- Khai thác các yêu cầu ban đầu của một CSDL và phát triển

569

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1các yêu cầu hệ thống chi tiết.- Nhận biết các yêu cầu mâu thuẫn và đưa ra giải pháp.

DBSS 4.2.4

Thiết kế kiến trúc- Vòng đời dữ liệu (tạo lập, phân phối, xử lý, loại bỏ).- Nhu cầu xử lý dữ liệu tại vị trí của người sử dụng.- Hệ thống phân tán và CSDL phân tán.- Hệ thống máy chủ, máy trạm.- Ưu điểm và nhược điểm của các CSDL tập trung hoặc phân tán.- Kiến trúc mạng.

- Xác định kiến trúc và chuẩn bị tài liệu.- Phân tích các lưu đồ thông tin và dữ liệu.- Chuyển các yêu cầu của người sử dụng thành thiết kế kiến trúc.- Hợp nhất và tóm tắt các yêu cầu khác nhau.- Xác định các vấn đề kỹ thuật và đề xuất giải pháp.- Giải thích về quá trình lựa chọn kiến trúc và lý do cho những người liên quan.- Thiết kế dữ liệu phân tán.

DBSS Chuyển đổi sang hệ quản trị CSDL mục tiêu

570

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 14.2.5 - Hệ quản trị CSDL

mục tiêu. - Lựa chọn loại dữ liệu.- Nén dữ liệu.- Tính toàn vẹn dữ liệu.- Thiết kế bản ghi vật lý.- Các phương pháp tính toán lượng dữ liệu.- Khóa dữ liệu.

- Tìm hiểu mô hình dữ liệu mức logic.- Xem xét sự ổn định của hệ thống.- Nhận biết hạn chế của hệ quản trị CSDL mục tiêu. - Tính toán không gian lưu trữ cần thiết.

DBSS 4.2.6

Thiết kế hiệu năng- Hệ quản trị CSDL mục tiêu. - Việc lựa chọn cách truy cập.- Phương pháp điều chỉnh chuẩn hóa.- Việc lựa chọn chỉ số.- Sự phân bổ không gian lưu trữ.

- Xem xét tính ổn định của hệ thống.- Nhận biết hạn chế của hệ quản trị CSDL mục tiêu.

DBSS 4.2.7

Phân bổ vật lý của dữ liệu- Cấu hình thiết bị lưu trữ.

- Phân tích mật độ truy cập dữ liệu.- Thiết kế vùng dữ liệu phân tán và vùng bản ghi phân tán.

571

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Đánh giá hiệu quả vận hành CSDL.

DBSS 4.2.8

Thiết kế an toàn thông tin- Đảm bảo an toàn thông tin CSDL.- Kiểm soát truy cập.

- Đánh giá tương quan giữa yêu cầu bảo mật và kiểm soát truy nhập.- Phân quyền thích hợp.

DBSS 4.3

Triển khai thực hiện- Xác định CSDL thông qua SQL.- Phương pháp thiết kế dữ liệu.- Việc chuyển đổi dữ liệu

- Triển khai hoặc chỉ đạo triển khai xác định CSDL theo hệ quản trị CSDL mục tiêu.- Thu thập dữ liệu gốc và chuyển sang định dạng dữ liệu mục tiêu.- Kiểm tra các mô hình dữ liệu, các phần của CSDL.

DBSS 4.4

Kiểm thử- Phương pháp kiểm tra CSDL- Việc sử dụng các công cụ kiểm tra- Thủ tục kiểm tra khi phát hiện bất thường

- Chuẩn bị dữ liệu phục vụ kiểm thử- Phát hiện bất thường- Phối hợp với đồng nghiệp để đưa ra giải

572

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Việc kiểm tra so sánh (benchmark)- Lưu trữ và bảo trì tài liệu

pháp xử lý các tình huống bất thường- Chỉ ra điểm yếu của CSDL và đánh giá ảnh hưởng đối với người sử dụng- Giải thích đối với người liên quan một cách chính xác về những điểm yếu của CSDL có ảnh hưởng đáng kể đối với người sử dụng- Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn dễ hiểu, đầy đủ, chính xác

DBSS 5 Mô đun: Quản trị, vận hành hệ thống CSDL

x x x x

DBSS 5.1

Xây dựng kế hoạch vận hành hệ thống CSDL- Phương pháp giám sát.- Công cụ giám sát.- Bảo trì phần cứng.- Cài đặt phần cứng bổ sung.- Phục hồi sao lưu. - Giám sát hệ thống.- Đảm bảo hiệu năng.- Toàn vẹn dữ liệu.

- Xây dựng chính sách quản lý hệ thống trên cơ sở ngân sách có được. - Giải thích chính sách quản lý vận hành cho người sử dụng.- Nhận thức được tầm quan trọng của

573

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- An toàn thông tin và dữ liệu.

việc giám sát.- Liệt kê các bất thường.- Nghiên cứu việc vận hành hệ thống ổn định.- Đề xuất các biện pháp đối phó với bất thường.- Lập kế hoạch cài đặt bổ sung.

DBSS 5.2

Vận hành và bảo trì hệ thống CSDL- Phương pháp thu thập dữ liệu giám sát.- Sử dụng các công cụ giám sát.- Phương pháp phân tích dữ liệu giám sát.- Hệ điều hành.- Những tác động khi cập nhật phần mềm.- Các ứng dụng CSDL.- Xây dựng chuẩn.

- Phân tích dữ liệu giám sát.- Mô tả các phân tích một cách chi tiết và chính xác trong tài liệu.- Thực hiện các biện pháp thích hợp khi phát hiện các điều kiện bất thường.- Xác định thời điểm thích hợp để cập nhật phần mềm.- Thiết lập quy tắc sử dụng ứng dụng mới.- Giám sát tình trạng tuân thủ chuẩn và

574

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thúc đẩy sự cải tiến.- Chuẩn bị các tài liệu về chuẩn.- Giải thích sự sai lệch so với chuẩn có thể làm giảm hiệu năng và khả năng bảo trì.- Xác định các chuẩn không còn thích ứng với tình trạng thực tế và cần loại bỏ.

DBSS 5.3

Quản trị hệ thống CSDL

DBSS 5.3.1

Bảo tồn tính toàn vẹn- Mô hình dữ liệu. - Nhận biết, phát

hiện những khiếm khuyết về tính toàn vẹn.- Thực hiện các giải pháp khắc phục những khiếm khuyết về tính toàn vẹn.

DBSS 5.3.2

Bảo tồn cấu trúc vật lý của dữ liệu- Ứng dụng CSDL. - Phân tích báo cáo

truy vấn.- Phân tích các yêu cầu của người sử dụng, thực hiện giải

575

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1pháp và đánh giá tác động.

DBSS 5.3.3

Quản lý phục hồi sao lưu- Môi trường hệ thống.- Sao lưu phục hồi.

- Giải thích tình trạng sao lưu cho người sử dụng.

DBSS 5.3.4

Quản lý các yêu cầu về tài nguyên vật lý- Giới hạn của các tài nguyên vật lý.- Khả năng của tài nguyên vật lý.- Phương pháp đo lường trạng thái sử dụng tài nguyên.- Các ứng dụng CSDL.

- Đo lường việc sử dụng tài nguyên.- Nắm bắt xu hướng sử dụng tài nguyên một cách chính xác.- Dự báo việc mở rộng sử dụng tài nguyên.- Đánh giá sự cần thiết phải nâng cấp tài nguyên.- Xác định việc sử dụng bất thường các tài nguyên.

DBSS 5.3.5

Các biện pháp ứng phó với việc kiểm tra CSDL - Việc kiểm tra (audit) hệ thống.- Thủ tục kiểm tra CSDL.

- Giải thích chính xác tình trạng quản trị vận hành hệ thống với nhân viên kiểm tra hệ thống.- Nắm bắt các tiêu

576

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1chí kiểm tra và các biện pháp ứng phó với việc kiểm tra.

DBSS 5.4

Điều chỉnh hiệu năng CSDL- Thiết kế hiệu năng.- Thiết kế bảng.- Thiết kế chỉ số.- Phân bổ vật lý.- Truy cập thiết bị lưu trữ.- Cải tiến hiệu năng.

- Xác định nguyên nhân giảm hiệu năng.- Vận dụng các bài học cải tiến như một cách điều chỉnh hiệu năng.- Đảm bảo chắc chắn không có tác động tiêu cực phát sinh do việc thực hiện điều chỉnh hiệu năng.- Đánh giá sự cần thiết phải tăng cường thiết bị.

DBSS 5.5

Hỗ trợ người sử dụng

DBSS 5.5.1

Cung cấp môi trường phát triển CSDL và hỗ trợ sử dụng- Hệ quản trị CSDL.- Hệ điều hành.- Các ứng dụng CSDL.- Phát triển CSDL.

- Thiết lập hoặc sửa đổi các chuẩn phát triển CSDL và các ứng dụng CSDL.- Tạo sự thuận lợi cho người phát triển ứng dụng CSDL.

577

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1DBSS 5.5.2

Cung cấp môi trường sử dụng CSDL- Các ứng dụng của người sử dụng.- Việc sử dụng phần mềm của người sử dụng.

- Giảm thiểu tác động đối với người sử dụng do sự thay đổi của mô hình dữ liệu.

DBSS 5.5.3

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo người sử dụng- Cách thức thúc đẩy tiến trình đào tạo người sử dụng.

- Xây dựng kế hoạch đào tạo và hỗ trợ theo khả năng sử dụng phần mềm của người sử dụng.- Đánh giá kỹ năng của người sử dụng và phản ánh chi tiết các kết quả đào tạo.- Phân tích quá trình đào tạo người sử dụng.- Phân tích nhu cầu của người sử dụng về đào tạo và các biện pháp đáp ứng.

DBSS 5.5.4

Khảo sát các yêu cầu bổ sung của người sử dụng - Thu thập thông tin về yêu cầu của người sử dụng.

- Chuyển các yêu cầu của người sử dụng thành các yêu

578

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Phân tích yêu cầu. cầu về công nghệ của

hệ thống.- Giải thích phù hợp các yêu cầu không đúng của người sử dụng.

579

PHỤ LỤC SỐ 03YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA

CHUẨN KỸ NĂNG HỆ THỐNG MẠNG(Ban hành kèm theo Thông tư số 11 /2015/TT-BTTTT ngày 5 /5 /2015

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1NWSS1 Mô đun: Xác định yêu cầu về hệ thống

mạngx x

NWSS 1.1

Phân tích yêu cầu sử dụng mạng- Phương pháp, quy trình và thực hiện thu thập thông tin.- Xác định mục tiêu và phạm vi khảo sát.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Công nghệ kết nối mạng và môi trường vận hành mạng.- Thiết kế mạng.- Cấu hình hệ thống.- Cấu hình phần mềm ứng dụng và phần mềm trung gian (middleware).- Các hạn chế công nghệ, các chuẩn phần cứng, phần mềm và

- Xác định các nguồn thông tin chính về nhu cầu của người sử dụng.- Xác định lượng thông tin cần thu thập.- Phân tích phản hồi của các cá nhân và nhóm.- Lựa chọn, thu thập dữ liệu liên quan đến các nhiệm vụ và xác định nhu cầu về dữ liệu.- Sắp xếp và tóm lược thông tin về yêu cầu.- Phân tích và xác định sự phụ thuộc lẫn nhau của thông tin.

575

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1quy trình xử lý.- Các kỹ thuật phân tích rủi ro.

- Xây dựng tài liệu tham khảo chi tiết về các hạn chế của công nghệ.- Tổ chức các cuộc thảo luận tự do và xác nhận các câu hỏi.- Làm việc nhóm.

NWSS 1.2

Phân tích hệ thống mạng hiện có- Phương pháp thu thập thông tin.- Đo lường lưu lượng mạng.- Các công cụ phân tích lưu lượng.- Cấu hình hệ thống.- Cấu hình mạng.- Cấu hình phần mềm ứng dụng, phần mềm trung gian.

- Đo lường và đánh giá lưu lượng mạng.- Xác định các khả năng nghẽn mạng trên cơ sở cấu hình hệ thống.- Phân tích hệ thống.

NWSS 1.3

Xác định phạm vi công việc- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Công nghệ kết nối mạng và môi trường vận hành.- Tài nguyên sẵn có và thời gian hoàn

- Xây dựng tài liệu chi tiết về phạm vi công việc.- Sắp xếp các yêu cầu để đáp ứng mục tiêu.- Dự đoán kết quả phát triển theo kinh nghiệm và kiến thức

576

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thành dự án.- Khối lượng công việc.- Các hạn chế công nghệ.

có được.- Lập kế hoạch trên cơ sở các khả năng về nguồn lực và hạn chế.- Trình bày trực quan các nhiệm vụ cần thực hiện theo cách tuần tự hoặc song song.- Đàm phán về các tiêu chí cần đạt được.- Xem xét tổng thể nhiều vấn đề.

NWSS 1.4

Xác định các yêu cầu về hệ thống mạng- Hệ thống và khả năng tích hợp của hệ thống.- Công nghệ kết nối mạng và môi trường vận hành.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Các yêu cầu về hiệu năng.- An toàn thông tin mạng.- Vòng đời của hệ thống.

- Phản ánh các yêu cầu xử lý thông tin của tổ chức dưới dạng các yêu cầu đối với hệ thống.- Xác định mong muốn của người sử dụng.- Nhận biết mâu thuẫn giữa các yêu cầu và đưa ra cách khắc phục.- Phân tích tính chính xác và nhất quán của thông tin.

577

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Độ tin cậy của mạng.- Các yêu cầu vận hành mạng.- Cách thức thực hiện rà soát.

- Giải quyết các vấn đề về công nghệ.- Đánh giá cấu hình của hệ thống.- Lập tài liệu tham khảo chi tiết bổ trợ cho các yêu cầu.- Quan sát các đối tượng từ nhiều khía cạnh khác nhau.

NWSS 2

Mô đun: Thiết kế hệ thống mạng x x

NWSS 2.1

Khảo sát, đánh giá công nghệ và sản phẩm sẽ áp dụng- Phương pháp thu thập thông tin.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Các hạn chế công nghệ, các chuẩn phần cứng, phần mềm và quy trình xử lý.

- Phân tích và xác định sự phụ thuộc lẫn nhau của thông tin.- Giải thích thông tin công nghệ bằng các công cụ thích hợp.- Lập tài liệu tham khảo chi tiết về các hạn chế của công nghệ.

NWSS 2.2

Thiết kế hệ thống mạng

NWSS 2.2.1

Xác định kiến trúc mạng- Cấu hình hệ thống - Phân biệt giữa các

578

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1của ứng dụng.- Dịch vụ lớp cao trong mô hình OSI.- Các chuẩn và quy trình công nghệ kết nối mạng.- Các công cụ và phương pháp thiết kế kiến trúc mạng.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Sơ đồ thông tin.- Loại thông tin và lưu lượng.- Thông lượng (throughput).- Thống kê về ước lượng tải lưu lượng và thông lượng.

yêu cầu thực tế và công nghệ mong muốn.- Dự đoán các kết quả dựa trên những trải nghiệm trong quá khứ và kiến thức hiện có.- Phân tích xu thế bằng phương pháp dự báo.- Phân tích thông tin công nghệ và giải thích một cách rõ ràng và ngắn gọn.

NWSS 2.2.2

Biện pháp an toàn thông tin- An toàn hệ thống và những lỗ hổng bảo mật tiềm tàng.- An toàn mạng.- Cách thức bảo vệ thông tin.- Văn bản quy phạm pháp luật về an toàn

- Nhận biết và triển khai chính sách an toàn thông tin.- Đánh giá, sửa đổi các tiêu chí về an toàn thông tin.- Phát hiện các vấn đề về an toàn thông tin ở

579

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thông tin khía cạnh đạo đức.

- Xác định các loại rủi ro.

NWSS 2.2.3

Biện pháp tin cậy- Độ tin cậy.- Hiệu quả kinh tế (cân bằng giữa chi phí lắp đặt và chi phí vận hành, bảo trì).- Các dịch vụ truyền thông tin.

- Nhận biết mức độ yêu cầu đối với các biện pháp tin cậy của ứng dụng.- Cân bằng các biện pháp tin cậy và các chi phí cần thiết.

NWSS 2.2.4

Kịch bản thiết kế- Các tiêu chuẩn và quy trình xử lý kết nối mạng.- Cấu hình hệ thống của ứng dụng.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Công nghệ mạng và cách cài đặt các chức năng của thiết bị.- Tính tích hợp và phát triển mở rộng của giải pháp.

- Tái sử dụng tối ưu phần cứng hiện có.- Xây dựng các sơ đồ khối và sử dụng các công cụ vẽ biểu đồ.- Dự đoán những kết quả dựa trên kiến thức sẵn có.- Trình bày ý tưởng, thông tin phức tạp.- Đánh giá các kế hoạch khác nhau và lựa chọn một kế hoạch hợp lý.- Đưa các chuẩn và thủ tục vào các tài liệu kỹ thuật.

580

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1NWSS 2.3

Lập kế hoạch vận hành cho hệ thống mạng mới- Hoạt động nghiệp vụ.- Các bên liên quan và các nhóm làm việc.- Các thủ tục chuyển đổi.- Các vấn đề tổ chức liên quan đến an toàn thông tin.

- Trình bày vấn đề, yêu cầu và đặt câu hỏi và tổ chức sắp xếp các câu hỏi.- Xác định các nhu cầu thông tin.- Thúc đẩy hợp tác.- Phân tích và tổng hợp thông tin.- Sử dụng phần mềm quản lý dự án.- Duy trì các quy trình tổ chức dựa trên các quy tắc của tổ chức.- Tìm hiểu ứng dụng của người sử dụng và liên kết nhu cầu của họ với cấu hình của ứng dụng.- Phân tích trực quan mối quan hệ giữa các bộ phận và tổng thể cũng như các quy trình và thủ tục.

NWSS 2.4

Lập kế hoạch thực hiện- Phương pháp tích - Thu thập và phân

581

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1hợp và công cụ phân tích lưu lượng.- Cách thức thực hiện kế hoạch và ảnh hưởng đối với người sử dụng.- Mạng và môi trường vận hành.

tích thông tin.- Giải thích rõ ràng các thông tin về công nghệ.- Giải thích và tổng hợp kết quả.- Phân tích thông tin, tình huống và lập kế hoạch trong giới hạn nghiệp vụ và tài chính.- Lập kế hoạch hoạt động, phối hợp hoạt động và thực hiện kế hoạch.- Sử dụng các công cụ quản lý dự án và phần mềm lập lịch.- Dự toán chi phí thiết kê, xây dựng và chi phí vận hành, bảo trì hệ thống.

NWSS 2.5

Rà soát thiết kế- Các thủ tục rà soát thiết kế.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Mạng và môi trường

- Truyền đạt thông tin về công nghệ cho những người sử dụng khác nhau.- Giải thích rõ ràng các thông tin về công

582

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1vận hành. nghệ.

- Lắng nghe ý kiến phê bình mang tính xây dựng.- Giải thích rõ ràng thông tin về công nghệ và sử dụng các công cụ thích hợp để giải thích.

NWSS 3

Mô đun: Xây dựng và thử nghiệm hệ thống mạng

x x x x

NWSS 3.1

Thực hiện các bước chuẩn bị- Cấu hình hệ thống.- Cài đặt phần mềm và các thủ tục để thiết đặt cấu hình.- Các bên liên quan và nhóm làm việc.

- Phân tích thông tin và tình huống.- Xem xét rủi ro.- Chuẩn bị các kế hoạch khác nhau.- Xây dựng kế hoạch hoạt động.- Tuân thủ các thủ tục thích hợp.- Lập tài liệu chi tiết về luồng quy trình nghiệp vụ.- Đàm phán và phối hợp cho đến khi các bên liên quan đồng ý để cài đặt.

NWSS Cài đặt mạng

583

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 13.2 - Cài đặt phần mềm

và các thủ tục để cấu hình.- Các vấn đề chuyển đổi dữ liệu và các thủ tục thực hiện.- Các vấn đề về tương thích và các thủ tục thực hiện.- Cấu hình phần cứng.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.

- Xây dựng ứng dụng mới.- Trình bày các thông tin về công việc cài đặt cho người sử dụng.- Xem xét các ý kiến (lời nói hoặc văn bản) và có phản hồi thích hợp.- Áp dụng chiến lược cải tiến liên tục và các công cụ hỗ trợ.- Giải quyết kịp thời các mâu thuẫn.- Tổ chức nhiều lịch trình và quản lý các mốc quan trọng, đưa ra các điều chỉnh cần thiết.- Minh họa tác động về hiệu suất và thực hiện các điều chỉnh cần thiết.

NWSS 3.3

Chuẩn bị thử nghiệm- Các công cụ và thủ tục thử nghiệm.- Các yêu cầu nghiệp vụ.

- Thực hiện việc phân tích hệ thống.- Truyền đạt và hiểu thông tin.

584

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Các ứng dụng.- Môi trường mạng.- Các ảnh hưởng của lỗi đến hiệu năng hệ thống.- Ngân sách cần thiết và cơ cấu tổ chức.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.

- Phân tích và xây dựng cấu trúc hệ thống.- Xác định các thiết bị thử nghiệm.- Liên kết các lỗi với chức năng của hệ thống.- Phân tích nguyên nhân/ lý do của các vấn đề và đề xuất kế hoạch hành động.- Phân tích dữ liệu.- Đánh giá mức độ phù hợp của các tình huống nghiệp vụ với cấu trúc hệ thống.- Đàm phán để cung cấp các nguồn lực cần thiết.- Nhận biết các điểm mạnh và hạn chế của hệ thống.

NWSS 3.4

Thử nghiệm mạng- Phương pháp thực hiện thử nghiệm và các thủ tục.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần

- Sử dụng các công cụ lập kế hoạch.- Giải quyết vấn đề về quy trình và thủ tục trong phạm vi trách

585

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1cứng và phần mềm. nhiệm của mình.

- Phân tích phản biện các chi tiết.- Ghi lại các kết quả thử nghiệm.- Xem xét cách thức phù hợp để thúc đẩy quy trình.- Kiểm soát các mốc quan trọng.- Khuyến khích và hỗ trợ các thành viên của nhóm và phân công trách nhiệm để đạt mục tiêu của nhóm.

NWSS 3.5

Phân tích và đánh giá kết quả thử nghiệm- Sản phẩm và mối tương quan trong môi trường thử nghiệm.- Quy trình cải tiến liên tục để thực hiện thử nghiệm.- Các thủ tục báo cáo trong tổ chức.

- Áp dụng các quy tắc/nguyên tắc đối với quy trình/dữ liệu và lập luận logic để rút ra kết luận.- Giải thích về các ý tưởng/thông tin phức tạp.- Xem xét phương pháp giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và xây dựng kế hoạch/phương pháp

586

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1tiếp cận mới.- Nắm bắt và chuyển các kết quả thử nghiệm vào trong các tình huống thực.

NWSS 4

Mô đun: Vận hành và bảo trì hệ thống mạng

x x x x

NWSS 4.1

Thực hiện các bước chuẩn bị cho người sử dụng- Chính sách và thủ tục của tổ chức.- Việc mở rộng các thủ tục.- Lập và lưu trữ tài liệu.- Các công cụ an toàn thông tin.- Hệ điều hành và hệ thống mạng.- Thiết lập mạng cho người sử dụng.

- Áp dụng các quy tắc, thủ tục cho tài khoản và lập tài liệu.- Mô tả nội dung các thủ tục bảo trì.- Tuân thủ các quy tắc, chính sách và thủ tục.- Xác định và giải quyết các vấn đề.- Tiếp nhận các câu hỏi và xác định nội dung câu hỏi.

NWSS 4.2

Xây dựng chính sách bảo trì, cập nhật và nâng cấp- Các hệ thống nghiệp vụ.- Vòng đời của hệ thống mạng.- Kiến trúc mạng,

- Xác định nhu cầu và mong muốn của người sử dụng.- Dự đoán kết quả dựa trên kiến thức đã

587

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Sự phụ thuộc giữa hệ điều hành và hệ thống.- Các thủ tục sao lưu.

có.- Đề xuất và thực hiện kế hoạch hành động.- Giải thích về các ý tưởng và thông tin phức tạp.- Đánh giá cấu hình và sự ổn định của hệ thống.- Thu thập thường xuyên thông tin về sản phẩm mới.

NWSS 4.3

Lập kế hoạch bảo trì- Các công cụ và thủ tục bảo trì.- Các thủ tục vận hành hệ thống mạng của tổ chức.

- Đánh giá tác động của các lỗi kỹ thuật.- Lập tài liệu hỗ trợ một cách chi tiết và rõ ràng.- Đàm phán hướng tới thỏa thuận.- Dự đoán các kết quả về mặt công nghệ.- Nắm bắt và truyền đạt thông tin cho các bên có liên quan một cách thuyết phục và đáp ứng mục tiêu.

NWSS Thực hiện bảo trì, cập

588

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 14.4 nhật và nâng cấp

- Các thủ tục thực hiện cập nhật.- Lý do cập nhật.- Các vấn đề chuyển đổi dữ liệu và các thủ tục cũng như các vấn đề tương thích và thủ tục giải quyết.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Thủ tục bảo trì.- Các thủ tục và tiêu chuẩn lập tài liệu bảo trì.

- Thực hiện việc cải tiến, sửa đổi phù hợp với sự phát triển của công nghệ.- Đánh giá cấu hình, tính ổn định của hệ thống.- Lập kế hoạch quy trình thực hiện.- Tuân thủ các thủ tục phù hợp.- Tìm hiểu việc vận hành, đáp ứng của hệ thống.- Tìm hiểu và đánh giá các dữ liệu nhận được.- Trình bày thông tin một cách rõ ràng và chính xác.

NWSS 4.5

Sao lưu và phục hồi dữ liệu- Các thủ tục sao lưu và phục hồi dữ liệu.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Các phương tiện sao lưu.

- Nhận biết các vấn đề trong hệ thống và đánh giá tầm quan trọng của chúng.- Thực hiện các thủ tục.- Lập tài liệu tài liệu

589

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Các quy định về lưu trữ điện tử.

hỗ trợ chi tiết trên cơ sở các thông tin và các hoạt động.- Đánh giá tác động của các hành động.

NWSS 4.6

Quản lý cấu hình hệ thống mạng- Thực hiện đăng ký (registry) trong cơ sở dữ liệu và truy nhập cơ sở dữ liệu.- Các thủ tục của tổ chức trong việc mua sắm và kiểm soát đầu tư.

- Sử dụng các công cụ kiểm soát thành phần mạng.- Sử dụng cơ sở dữ liệu đăng ký .- Lập các tài liệu hỗ trợ chi tiết.- Thực hiện việc giám sát về sử dụng an toàn và hiệu quả tài nguyên.- Phối hợp với người sử dụng liên quan đến việc phân bổ bộ nhớ.- Thực hiện giám sát cấu trúc mạng và việc sử dụng hiệu quả các tài nguyên được đầu tư.

NWSS 5

Mô đun: Quản lý hệ thống mạng x x x x

NWSS 5.1

Thực hiện công việc giám sát mạng- Phương pháp thu - Phân tích dữ liệu

590

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thập dữ liệu giám sát.- Cách sử dụng các công cụ giám sát.- Hệ điều hành.- Các ứng dụng.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Mạng LAN, WAN và các mô hình mạng khác.- Chính sách và thủ tục an toàn thông tin của tổ chức.- Việc lập tài liệu, lưu trữ và các công cụ an toàn thông tin.

giám sát.- Lập các tài liệu có nội dung phân tích một cách chi tiết.- Nắm bắt các xu hướng về hiệu năng và chẩn đoán sai lệch về hiệu năng.- Sử dụng phần mềm quản lý dự án.- Phân tích hoạt động của hệ thống và tác động, hiệu quả của hệ thống.

NWSS 5.2

Phân tích sự cố và phục hồi - Phương pháp phân tích dữ liệu giám sát.- Hệ điều hành.- Các ứng dụng.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Mạng LAN, WAN và các mô hình mạng khác.- Các cấu phần và

- Thực hiện các biện pháp thích hợp khi có sự cố bất thường.- Giải thích và đánh giá số liệu.- Thực hiện xử lý sự cố khi có trục trặc và ngừng hệ thống.- Nắm bắt các xu hướng về hiệu năng và chẩn đoán sai lệch

591

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thiết bị điều khiển của mạng.- Các thủ tục khắc phục sự cố.

về hiệu năng.- Viết báo cáo theo dõi sự cố và đề xuất xử lý lỗi.

NWSS 5.3

Phân tích hiệu năng hệ thống- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Trạng thái lưu lượng mạng.- Phản hồi của hệ thống.- Vòng đời của hệ thống.

- Sử dụng các công cụ đo lường và giám sát mạng.- Phân tích hệ thống.- Sử dụng các công cụ kiểm tra.- Phân tích và đánh giá độ chính xác dữ liệu .- Chẩn đoán giới hạn về hiệu năng.- Nắm bắt xu hướng hiệu năng và chẩn đoán sai lệch về hiệu năng.

NWSS 5.4

Phân tích và đối phó với các vi phạm về an toàn thông tin.- Kiến trúc mạng, topo mạng, phần cứng và phần mềm.- Các thủ tục giám sát.- Các công cụ phát

- Đối phó thích hợp tại thời điểm vi phạm.- Sử dụng các công cụ giám sát mạng và công cụ phát hiện xâm nhập trái phép.

592

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1hiện xâm nhập trái phép.- Các biện pháp đối phó với hành vi vi phạm an toàn thông tin.- Lỗ hổng an toàn thông tin và bản vá lỗi.- Virus máy tính.

- Sử dụng các công cụ phòng ngừa.- Thu thập thông tin một cách thường xuyên.

NWSS 6

Mô đun: Đánh giá hệ thống mạng x x x

NWSS 6.1

Đánh giá hệ thống mạng- Thủ tục đánh giá, thủ tục giám sát, thủ tục báo cáo và chính sách của hệ thống mạng trong tổ chức.- Các nguồn lực của tổ chức và các hạn chế của nguồn lực- Quy trình, thủ tục giám sát trên hệ thống.- Các chuẩn lập tài liệu và các thủ tục để phổ biến trong nội bộ tổ chức

- Phân tích và tích hợp thông tin.- Sử dụng các công cụ lập mô hình và mô phỏng. - Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch hoạt động.- Xác định các điểm cần cải tiến.- Báo cáo công tác đánh giá hệ thống một cách dễ hiểu.

NWSS Đưa ra đề xuất cải tiến hệ thống mạng

593

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 16.2 - Vòng đời của hệ

thống mạng.- Dự báo lưu lượng mạng và yêu cầu của hệ thống mạng- Phương pháp thu thập thông tin.- Hạn chế công nghệ và các chuẩn phần cứng, phần mềm và quy trình xử lý.

- Đề xuất các sửa đổi và cải tiến hệ thống và phân tích các mục tiêu, ràng buộc.- Thu thập thông tin thường xuyên về các sản phẩm mới.- Nắm bắt xu hướng cấu hình hệ thống mạng của các tổ chức khác.

NWSS 7

Mô đun: Tư vấn phát triển hệ thống mạng x x

NWSS 7.1

Tư vấn về lập kế hoạch và phân tích hệ thống mạng- Vòng đời của hệ thống mạng.- Đánh giá hệ thống mạng.- Dự báo hướng phát triển hệ thống mạng- Quản lý hệ thống mạng

- Nắm bắt xu hướng về cấu hình của hệ thống mạng trong các tổ chức khác.- Tổng hợp những điểm chính trong các cuộc thảo luận tự do.- Làm việc nhóm. - Thuyết trình.

NWSS 7.2

Tư vấn về thiết kế và xây dựng hệ thống mạng- Thiết kế và xây dựng hệ thống mạng.

- Nắm bắt xu hướng về cấu hình của hệ thống mạng trong các

594

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạtYêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1tổ chức khác.- Tổng hợp những điểm chính trong các cuộc thảo luận tự do.- Làm việc nhóm. - Thuyết trình.

NWSS 7.3

Tư vấn về vận hành và bảo trì hệ thống mạng- Việc vận hành và quản lý hệ thống mạng.

- Nắm bắt xu hướng về cấu hình của hệ thống mạng trong các tổ chức khác.- Tổng hợp những điểm chính trong các cuộc thảo luận tự do.- Làm việc nhóm. - Thuyết trình.

595

PHỤ LỤC SỐ 04YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA

CHUẨN KỸ NĂNG QUẢN LÝ HỆ THỐNG CNTT(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5 /5 /2015

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1SMSS 1

Mô đun: Lập kế hoạch quản lý hệ thống x x

SMSS 1.1

Xác định các yêu cầu quản lý hệ thống- Nội dung và các điều khoản liên quan đến công việc của người sử dụng.- Việc thu thập thông tin.- Các phương pháp phân tích vấn đề.- Các xu hướng hiện tại và tương lai của loại hình nghiệp vụ, ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của tổ chức.- Các xu hướng hiện tại và tương lai của CNTT.- Việc vận hành quản lý tổng thể hệ thống.- Quản lý con người.

- Tìm hiều về chiến lược tin học hóa.- Xác định nguồn

thông tin chính về nhu cầu người sử dụng.- Thực hiện các

phương pháp và thủ tục thu thập thông tin.- Phân tích phản hồi

từ các cá nhân và các nhóm.- Áp dụng phương

pháp phân tích công việc để đề xuất cải tiến và cải cách.- Áp dụng phương

pháp phân tích vấn đề để giải quyết các vấn đề về quản lý hệ thống.

590

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Lập tài liệu về các

kết quả phân tích, kế hoạch cải cách và giải thích cho người sử dụng.

SMSS 1.2

Xác định các dịch vụ quản lý hệ thống- Công việc của người sử dụng.- Việc sử dụng hệ thống.- Việc quản lý hệ thống- Các rủi ro trong quản lý vận hành hệ thống.- Thực trạng của tổ chức và công nghệ hiện tại.- Phương pháp định lượng nội dung của các dịch vụ.

- Lập tài liệu cho người sử dụng về phạm vi của các dịch vụ.- Đàm phán với

người sử dụng về nội dung dịch vụ, các mức dịch vụ và phạm vi trách nhiệm.- Xác định phạm vi

và mức dịch vụ phù hợp với ngân sách hiện có.- Xác định các hạn

chế về phạm vi và mức độ của các dịch vụ được cung cấp.

SMSS 1.3

Tính toán chi phí/ lợi ích của các dịch vụ- Kế toán.- Phương pháp hoạch toán chi phí.- Các yếu tố để tạo/ thay đổi chi phí cho

- Phân tích các yếu tố hình thành dịch vụ.- Ước tính số tiền đầu

tư vào nguồn lực và chi phí vận hành.

591

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1quản lý hệ thống.- Chi phí mua sắm cho tổ chức và các chi phí khác.

- Giải thích chi phí/ lợi ích cho người sử dụng, điều chỉnh (nếu cần thiết) để được chấp thuận.

SMSS 1.4

Xây dựng quy tắc vận hành- Các công việc quản lý tổng thể hệ thống.- Việc chuẩn hóa và các thủ tục.- Việc sử dụng nguồn lực.- Quản lý thay đổi.

- Cung cấp biểu mẫu thủ tục và tiêu chuẩn hóa các hoạt động hàng ngày.- Xây dựng tài liệu về

các quy tắc một cách hoàn chỉnh, chính xác và rõ ràng.- Phát hiện sự khác

nhau giữa quy tắc và tình hình thực tế, quyết định về các biện pháp cải tiến.- Giải thích quy tắc

để được chấp thuận.- Nắm bắt ý kiến

phản biện.SMSS 1.5

Xây dựng kế hoạch quản lý hệ thống- Công việc quản lý tổng thể hệ thống.- Việc soạn thảo kế hoạch. - Việc vận hành hệ

- Soạn thảo các kế hoạch ngắn hạn và dài hạn.- Giải thích rõ kế

hoạch cho người sử

592

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thống.- Việc bảo trì hệ thống.

dụng.- Xem xét quản lý

hoạt động hệ thống theo quan điểm tổng thể.

SMSS 2

Mô đun: Quản lý hệ thống x x x

SMSS 2.1

Vận hành hệ thống- Việc lập lịch.- Vận hành hệ thống.- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng.- Dữ liệu đánh giá mức độ dịch vụ và cách thức thu thập dữ liệu.- Việc phân tích và đánh giá dữ liệu thu thập được.

- Tạo sự đồng thuận của người sử dụng về sự hợp lý của lịch vận hành.- Xem xét thứ tự

công việc và sắp xếp công việc một cách hiệu quả.- Xem xét mức độ

khó khăn trong công việc, trình độ kỹ năng của nhân viên phụ trách và ước lượng thời gian vận hành.- Báo cáo cho lãnh

đạo về kết quả phân tích, đánh giá tình hình hiện tại và các vấn đề hoạt động của hệ thống.

SMSS Quản lý người sử dụng

593

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 12.2 - Chính sách và mục

đích của việc quản lý người sử dụng.- Quản lý việc đăng ký. - Quản lý an toàn thông tin và tính riêng tư.

- Xác định các hạng mục được giám sát bởi hệ thống và các hạng mục được giám sát bởi người sử dụng. - Kiểm tra sự không

nhất quán giữa thông tin đã đăng ký và tình trạng sử dụng của người sử dụng.- Giải thích cho

người sử dụng về sự cần thiết của các nội dung cần được người sử dụng giám sát.- Báo cáo cho lãnh

đạo các kết quả phân tích, đánh giá hiện trạng và các vấn đề về quản lý người sử dụng.

SMSS 2.3

Quản lý vận hành- Lĩnh vực hoạt động của tổ chức.- Quy tắc vận hành.- Quản lý lỗi và khắc phục lỗi.- Các điều kiện ràng buộc và các điểm cần

- Đánh giá khối lượng công việc và số lượng nhân viên theo yêu cầu.- Xác định công việc

phù hợp với phạm vi ứng dụng CNTT.

594

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1xem xét để chuẩn bị lập kế hoạch.- Quản lý nhân sự.- Hợp đồng với nhân viên bên ngoài.

- Kiểm tra việc vận hành có được thực hiện chính xác, kịp thời theo thẩm quyền hay không.- Phân tích kết quả

vận hành và đề xuất các biện pháp cải tiến cách thức vận hành hệ thống.- Vận hành và xây

dựng các quy tắc làm việc nhóm để có hiệu suất cao nhất.

SMSS 2.4

Quản lý chi phí- Các phương pháp xác định ngân sách.- Các phương pháp thu thập thông tin về chi phí thực tế.- Chi phí ban đầu và chi phí vận hành.- Thuê và cho thuê.- Các phương pháp về chi phí bổ sung.- Hợp đồng và thanh toán hợp đồng.- Các phương pháp phân tích sự khác biệt

- Chia các hạng mục chi phí theo nguồn vốn và loại chi.- Xem xét việc mua

sắm một cách thích hợp bằng cách so sánh giữa việc mua sắm và thuê ngoài.- Xác định sự phù

hợp giữa ngân sách và chi tiêu thực tế.- Phân tích sự khác

biệt giữa ngân sách và chi tiêu thực tế và báo

595

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1giữa ngân sách và chi tiêu thực tế.

các kết quả phân tích cho lãnh đạo.

SMSS 2.5

Quản lý nhân lực- Bộ Luật Lao động.- Pháp luật liên quan đến bình đẳng giới trong tuyển dụng và sử dụng lao động.- Pháp luật liên quan đến sức khỏe và an toàn lao động.- Giáo dục và đào tạo.- Hợp đồng bên ngoài.- Quản lý nhiệm vụ.

- Tính toán số giờ lao động cần thiết.- Tính toán chất

lượng lao động.- Thiết lập các nhiệm

vụ một cách thích hợp.- Quản lý trạng thái

công việc và tình trạng sức khỏe của nhân viên.- Hỗ trợ nâng cao

năng lực của nhân viên.- Điều chỉnh và đàm

phán giữa các tổ chức để luân chuyển cán bộ.- Điều chỉnh và đàm

phán với các nhà thầu bên ngoài để sắp xếp nhân viên.

SMSS 2.6

Quản lý các điểm phân tán (Distributed site)

- Các vấn đề về quản lý hệ thống tại các

- Nắm bắt các yêu cầu về quản lý vận

596

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1điểm phân tán.- Cấu hình hệ thống và các cấu phần của các điểm phân tán.- Công việc của người sử dụng các điểm phân tán.- Các công nghệ về hệ thống phân tán.

hành hệ thống tại các điểm phân tán.- Xây dựng hệ thống

quản lý các điểm phân tán trên cơ sở kế hoạch quản lý hệ thống.- Nắm bắt các vấn đề

về quản lý vận hành hệ thống phân tán và xem xét các biện pháp khắc phục.- Xây dựng kế hoạch

đào tạo tại các điểm phân tán.

SMSS 2.7

Sử dụng hệ thống quản lý vận hành- Các công việc chung trong vận hành hệ thống. - Hệ thống quản lý vận hành.- Các yêu cầu đối với hệ thống hoá.- Các gói phần mềm có sẵn dùng trong quản lý vận hành.

- Nắm bắt các vấn đề về quản lý vận hành hệ thống và đề xuất cải tiến.- Định lượng các tác

động của việc ứng dụng hệ thống quản lý vận hành.- Xác định khả năng

thích ứng của gói phần mềm cho các công việc của tổ chức.- Đề xuất giải pháp

597

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1khắc phục các vấn đề liên quản đến việc quản lý hệ thống phân tán.

SMSS 2.8

Chuẩn hóa- Các công việc liên quan đến vận hành hệ thống.- Thủ tục chuẩn hóa.- Quản lý các chuẩn.

- Xây dựng các biểu mẫu cố định và chung cho các công việc.- Xây dựng tài liệu về

vận hành và chuẩn hóa để hướng dẫn cho người sử dụng.- Xây dựng các chuẩn

về khối lượng công việc và giải thích cho người sử dụng về các chuẩn này.- Khả năng giải thích

cho người sử dụng về sự cần thiết tuân thủ các chuẩn.- Nắm bắt thực trạng

các công việc có thể ứng dụng CNTT và xác mức độ phù hợp theo các chuẩn.

SMSS 3

Mô đun: Quản lý tài nguyên x x x x

SMSS Quản lý phần cứng và tài nguyên mạng

598

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 13.1 - Phần cứng và mạng.

- Tổng thể về cấu hình phần cứng và mạng, các thành phần cấu hình phần cứng và cấu hình mạng. - Thiết bị thông tin liên lạc và dịch vụ truyền thông.- Quản lý đăng ký.- Quản lý tài sản.- Quản lý cấu hình.- Quản lý thay đổi.- Bảo trì phần cứng.- Quản lý và bảo trì mạng.- Thủ tục kiểm tra mạng.

- Xây dựng bản đăng ký quản lý- Quản lý tài sản

phần cứng và thành phần mạng thích hợp.- Quản lý tài sản

phần cứng và tài sản mạng hiện có để duy trì các giá trị sử dụng. - Xác định phạm vi

ảnh hưởng đối với vận hành liên quan đến sự thay đổi cấu hình phần cứng và mạng.- So sánh hiệu quả

kinh tế giữa các hình thức sở hữu (mua, thuê và cho thuê).- Quản lý tài sản

mạng hiện có để duy trì các giá trị sử dụng. - Đánh giá sự tương

thích của các hệ thống truyền thông thành phần, thiết bị mạng và phần mềm mạng cho tổ chức trên quan điểm vận hành.

599

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- So sánh hiệu quả

kinh tế của các hệ thống thông tin liên lạc khác nhau.

SMSS 3.2

Quản lý phần mềm- Phần mềm.- Cấu hình phần mềm. - Các yếu tố cấu hình phần mềm.- Việc quản lý đăng ký.- Quản lý cấu hình.- Quản lý thay đổi.- Vòng đời phần mềm.- Hợp đồng bản quyền phần mềm.- Việc hỗ trợ của nhà cung cấp phần mềm.- Bản quyền.- Các công cụ quản lý thư viện.- Các công cụ quản lý tài liệu.

- Xây dựng bản đăng ký quản lý và quản lý tài sản phần mềm một cách thích hợp.- Đánh giá khả năng

tương thích của từng gói phần mềm thành phần đối với tổ chức theo quan điểm vận hành.- Xác định phạm vi

ảnh hưởng của sự thay đổi cấu hình phần mềm đối với vận hành hệ thống. - So sánh sự khác

biệt về yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ do sự khác biệt trong hình thức phát triển (tự phát triển, phát triển theo cam kết và mua phần mềm).

SMSS Quản lý dữ liệu

600

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 13.3 - Dữ liệu của tổ chức.

- Chính sách bảo mật dữ liệu của tổ chức. - Quản lý tài nguyên thông tin.- Vòng đời của dữ liệu.- Quản lý dữ liệu.- Hệ quản trị CSDL.- Quản lý CSDL.- Danh mục hệ thống (catalog).- Từ điển/ thư mục dữ liệu.- Chuẩn hóa dữ liệu.- Thủ tục kiểm soát dữ liệu.

- Xác định tầm quan trọng của dữ liệu.- Đánh giá sự tương

thích của các công cụ quản lý an toàn, quản lý dữ liệu, công cụ phân tích dữ liệu từ quan điểm vận hành.- Giải thích các số

liệu và phối hợp với kiểm soát viên.

SMSS 3.4

Quản lý trang thiết bị- Các tòa nhà của tổ chức và trang thiết bị phụ trợ.- Trang thiết bị vận hành máy tính.- Trang thiết bị truyền thông.- Pháp luật liên quan đến các biện pháp an toàn cho các cơ sở vật chất và trang thiết bị.

- Xác định được tầm quan trọng của thiết bị.- Nắm bắt các điểm

cần lưu ý trong quản lý thiết bị.- Nắm bắt nhược

điểm của quy trình quản lý thiết bị và thực hiện các biện pháp đề phòng cần

601

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Các hình thức sở hữu cơ sở vật chất và thiết bị (mua, cho thuê và thuê).- Bảo hiểm thiệt hại.- Tiêu chuẩn và biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin.

thiết.- So sánh hiệu quả

kinh tế của các hình thức sở hữu khác nhau (mua, cho thuê và thuê).- Nắm bắt nhược

điểm của các tòa nhà nơi lắp đặt thiết bị, của trang thiết bị tại các địa điểm phân tán và thực hiện các biện pháp đề phòng cần thiết.

SMSS 4

Mô đun: Quản lý lỗi và sự cố x x x

SMSS 4.1

Giám sát lỗi- Các nội dung cần giám sát.- Hệ thống giám sát.- Các loại lỗi hệ thống và các đặc trưng riêng lẻ.- Phương pháp phát hiện lỗi.- Các trường hợp lỗi trong quá khứ.

- Xây dựng phương pháp phát hiện lỗi từ giai đoạn đầu.- Xây dựng hình thức

giám sát trong hoạt động giám sát.- Phân biệt các dấu

hiệu của lỗi.- Xác định dấu hiệu

của lỗi liệu có dẫn đến sự xuất hiện của lỗi hay không.

602

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Xác định mức độ

nghiêm trọng của lỗi đã xảy ra.- Xác định ảnh hưởng

của lỗi tới nghiệp vụ của tổ chức.

SMSS 4.2

Xác định nguyên nhân lỗi- Các loại lỗi hệ thống và đặc điểm của lỗi.- Các phương pháp phân tích các yếu tố của lỗi.- Các trường hợp lỗi trong quá khứ.

- Lập và thực hiện kế hoạch đào tạo để cô lập lỗi ở giai đoạn đầu và điều tra nguyên nhân.- Chỉ định nhân viên

thích hợp để điều tra nguyên nhân theo đặc điểm lỗi và sự hợp tác của những người khác.- Khoanh vùng phạm

vi ảnh hưởng của lỗi.- Xác định trạng thái

lỗi và khởi động lại hệ thống một cách thích hợp.

SMSS 4.3

Xử lý, khôi phục hệ thống- Quy trình khôi phục dữ liệu.- Quy trình khôi phục mạng.

- Xây dựng phương pháp khôi phục ít ảnh hưởng đến người sử dụng.

603

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Việc khôi phục phần cứng và phần mềm.- Các loại lỗi và phân loại lỗi.- Việc đánh giá các biện pháp phòng ngừa chống tái diễn lỗi.

- Đưa ra nhiều phương pháp khôi phục và chọn phương pháp tối ưu.- Lựa chọn người

thích hợp theo nội dung công việc khôi phục.- Xây dựng và thực

hiện kế hoạch đào tạo về khôi phục.- Mô tả lỗi theo đặc

tả một cách chính xác và hiệu quả.- Phân tích nguyên

nhân gây lỗi một cách đầy đủ và thực hiện những hành động để ngăn chặn tái diễn.- Dự đoán các lỗi có

thể xảy ra trong môi trường của tổ chức.- Đánh giá kết quả

thực tế của các biện pháp phòng ngừa chống tái diễn lỗi.

SMSS 5

Mô đun: Quản lý an toàn thông tin cho hệ thống

x x x

SMSS Thiết lập hệ thống quản lý và chính sách an

604

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 15.1 toàn thông tin

- Các yêu cầu an toàn thông tin.- Kế hoạch đối phó với trường hợp bất ngờ.- Các nguy cơ tiềm ẩn.- Các công cụ quản lý an toàn thông tin.- Cơ sở dữ liệu.- Mạng.- Các biện pháp an toàn thông tin vật lý, kỹ thuật và quản lý.- Pháp luật liên quan đến an toàn thông tin.- Trường hợp an toàn thông tin bị xâm phạm.- Công nghệ an toàn thông tin và các tình huống sử dụng.- Chi phí về kỹ thuật cho các biện pháp an toàn thông tin.

- Xác định khả năng mất an toàn thông tin trong tổ chức.- Tìm hiểu chính sách

an toàn thông tin của các tổ chức và biện pháp an toàn thông tin được xây dựng trong hệ thống.- Đánh giá rủi ro.- Tính toán tỷ lệ chi

phí/ lợi ích cho các biện pháp an toàn thông tin.- Xây dựng kế hoạch

an toàn thông tin vật lý, kỹ thuật, quản lý và thực hiện kế hoạch.

SMSS 5.2

Giám sát xâm nhập an toàn thông tin và phân tích trạng thái- Các dạng xâm nhập - Phân biệt các dấu

605

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1an toàn thông tin và đặc điểm của từng dạng.- Kỹ thuật để phát hiện sự xâm nhập an toàn thông tin.- Các trường hợp xâm nhập an toàn thông tin trong quá khứ.- Việc thực hiện các biện pháp chống lại sự xâm nhập an toàn thông tin.- Việc giám sát hệ thống thông tin.- Phần mềm kiểm tra an toàn thông tin.

hiệu của xâm nhập an toàn thông tin.- Xác định dấu hiệu

có thể dẫn đến khả năng xâm nhập an toàn thông tin.- Xác định mức độ

nghiêm trọng xâm nhập an toàn thông tin.- Xác định mức độ

ảnh hưởng xâm nhập an toàn thông tin tới các bộ phận nghiệp vụ của tổ chức.

SMSS 5.3

Kiểm tra mức độ an toàn thông tin- Phần mềm an toàn thông tin.- Danh sách kiểm tra mức độ an toàn thông tin.

- Nắm bắt được tầm quan trọng của việc kiểm tra xác nhận mức độ an toàn thông tin.- Nắm bắt nội dung

các mục trong danh sách kiểm tra mức độ an toàn thông tin và các tiêu chí chấp nhận.

606

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Xác định hiệu quả

phương pháp kiểm tra mức độ an toàn thông tin.

SMSS 6

Mô đun: Quản lý hiệu năng hệ thống x x x

SMSS 6.1

Đánh giá hiệu năng hệ thống

SMSS 6.1.1

Thiết lập tiêu chí đánh giá hiệu năng - Mô hình giám sát hiệu năng.- Đặc tả hiệu năng phần cứng.- Phương pháp đánh giá hiệu năng.- Cấu hình hệ thống.- Mạng.

- Kết hợp các mô hình đánh giá hiệu năng hiện tại hoặc mới để thiết lập mô hình đánh giá hiệu năng theo các đặc trưng của tổ chức.- Thiết lập một giá trị

mục tiêu ứng với các cấp độ dịch vụ trong mỗi chỉ số đánh giá hiệu năng.- Lựa chọn phương

pháp thu thập dữ liệu phù hợp cho mỗi chỉ số đánh giá hiệu năng.- Xác định điểm nút

cổ chai bằng cách phân tích dữ liệu hiệu năng.

607

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1SMSS 6.1.2

Phân tích và đánh giá hiệu năng- Các thông tin được sử dụng làm chỉ số đánh giá hiệu năng phần cứng, phần mềm, mạng và phương pháp thu thập các thông tin đó; các giá trị chuẩn.- Các thông tin được sử dụng làm chỉ số đánh giá hiệu năng tổng thể, các giá trị tiêu chuẩn và phương pháp thu thập. - Các công cụ đo lường hiệu năng.- Thống kê.

- Xác định biện pháp cải tiến khi kết quả đánh giá thấp hơn so với giá trị mục tiêu.- Lựa chọn các công

cụ đo lường hiệu năng phù hợp với yêu cầu của tổ chức.

SMSS 6.2

Quản lý năng lực hệ thống- Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên.- Quan hệ giữa tài nguyên và hiệu năng.- Năng lực hệ thống.- Việc vận hành hệ thống ở công suất/ hiệu suất giới hạn.- Những thay đổi trong môi trường

- Tư vấn sử dụng hợp lý tài nguyên hệ thống.- Ước lượng tải hệ

thống, dự đoán năng lực và hiệu năng giới hạn một cách chính xác và ngăn ngừa vấn đề phát sinh.- Phân tích nguyên

608

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1nghiệp vụ của người sử dụng.

nhân giảm hiệu năng từ nhiều góc độ khác nhau.- Đề xuất một cách

hợp lý việc bổ sung thiết bị và đổi mới hệ thống, có tính đến tỷ lệ chi phí/ lợi ích.- Dự đoán những

thay đổi trong trạng thái sử dụng hệ thống từ những thay đổi trong môi trường nghiệp vụ của người sử dụng.

SMSS 7

Mô đun: Bảo trì hệ thống x x x x

SMSS 7.1

Xây dựng kế hoạch bảo trì hệ thống

SMSS 7.1.1

Thu thập yêu cầu về bảo trì hệ thống- Việc bảo trì phần cứng và phần mềm.- Bảo trì cơ sở vật chất và trang thiết bị.

- Lựa chọn nguồn thông tin về nhu cầu bảo trì.- Sắp xếp nhu cầu

bảo trì.- Phân tích nhu cầu

bảo trì.- Thiết lập mức độ ưu

tiên các nhu cầu bảo

609

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1trì.

SMSS 7.1.2

Lập kế hoạch bảo trì hệ thống- Việc bảo trì.- Các tổ chức chịu trách nhiệm bảo trì hệ thống.- Bảo trì phần cứng và phần mềm. - Hợp đồng bảo trì phần mềm.- Kế hoạch nâng cấp của các nhà cung cấp phần mềm.- Quản lý thay đổi phần mềm.- Bảo trì mạng.- Cơ sở vật chất và trang thiết bị.

- Thực hiện kế hoạch bảo trì đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.- Phân biệt phạm vi

ảnh hưởng của việc thực hiện bảo trì đối với người sử dụng.

SMSS 7.2

Thực hiện bảo trì hệ thống- Quy trình bảo trì hệ thống.- Quản lý thay đổi phần mềm.- Bảo trì phần mềm.- Phân phối phần mềm.- Hợp đồng bảo trì.

- Giảm thiểu phạm vi ảnh hưởng của việc bảo trì đối với công việc của người sử dụng. - Quyết định biện

pháp cải tiến ngăn ngừa các vấn đề phát sinh trong quá trình

610

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thực hiện bảo trì.- Xem xét ảnh hưởng

của việc nâng cấp phần mềm.- Đàm phán với các

nhà cung cấp phần mềm.- Đàm phán với các

nhà thầu bên ngoài để phát triển phần mềm.- Xác định sự cần

thiết phải bảo trì.- Thực hiện kế hoạch

bảo trì.SMSS 8

Mô đun: Xây dựng hệ thống mới và di chuyển hệ thống (system migration)

x x x

SMSS 8.1

Xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống- Phát triển hệ thống.- Bảo trì hệ thống.- Kiểm thử hệ thống. - Di chuyển hệ thống

- Đề xuất việc cải tiến trong quá trình phát triển hệ thống trên quan điểm quản lý vận hành hệ thống.- Xây dựng kế hoạch

vận hành hệ thống và đạt được được sự chấp thuận.- Đánh giá khả năng

thực hiện các yêu cầu quản lý vận hành hệ

611

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thống.- Đàm phán và điều

chỉnh với những người liên quan về việc phát triển hệ thống.

SMSS 8.2

Thiết kế phương pháp vận hành hệ thống

- Kiến trúc máy tính.- Quản lý hệ thống.- Các vấn đề liên quan đến quản lý vận hành thực tế tại tổ chức.- Các xu thế về công nghệ quản lý vận hành.- Các công cụ quản lý vận hành có trên thị trường.

- Xác định các biện pháp giải quyết vấn đề về quản lý vận hành phù hợp với thực tế của tổ chức.- Đánh giá sự tương

thích của các phương pháp quản lý vận hành.

SMSS 8.3

Thử nghiệm vận hành và di chuyển hệ thống

- Các công cụ kiểm thử.- Vận hành hệ thống.

- Lựa chọn các hạng mục có thể áp dụng trong thử nghiệm di chuyển hệ thống.- Lựa chọn các công

cụ thử nghiệm trong quá trình di chuyển hệ

612

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thống.- Dự kiến các công

việc khi di chuyển hệ thống.- Xác định sự phù

hợp của sự vận hành hệ thống và khôi phục hệ thống dự phòng.

SMSS 8.4

Di chuyển hệ thống

- Các hệ thông mới và cũ.- Các công cụ di chuyển.- Di chuyển dữ liệu.- Các vấn đề liên quan đến di chuyển trong quá khứ.

- Giảm thiểu các ảnh hưởng liên quan đến di chuyển hệ thống đối với người sử dụng.- Giải thích cho các

người có liên quan về kế hoạch di chuyển hệ thống và điều chỉnh theo các ý kiến khác nhau.- Xác định liệu có

tiếp tục di chuyển hệ thống trong quá trình thực hiện việc di chuyển.

SMSS 8.5

Quản lý môi trưởng phát triển

- Cấu hình hệ thống. - Duy trì trạng thái

613

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Phát triển hệ thống.- Môi trường phát triển và các đặc điểm của người sử dụng.

cho phần hệ thống không thay đổi so với hệ thống hiện tại.- Duy trì trạng thái

cho phần hệ thống không ảnh hưởng đến hệ thống khác.- Duy trì trạng thái

cho phần hệ thống bị lỗi nhưng có thể xử lý được nếu xảy ra trong hệ thống mới.- Điều chỉnh nguồn

lực theo tiến độ phát triển hệ thống.- Đàm phán và điều

chỉnh theo người sử dụng môi trường phát triển.

SMSS 9

Mô đun: Đánh giá hoạt động của hệ thống x x

SMSS 9.1

Xác định mục tiêu đánh giá và các mục cần đánh giá- Công việc quản lý vận hành.- Tài nguyên hệ thống thông tin.- Vòng đời hệ thống.

- Đánh giá mục tiêu vận hành ở giai đoạn thiết kế hệ thống.- Đánh giá hệ thống

vận hành, hiệu năng và công suất ở giai

614

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1đoạn thiết kế hệ thống.- Đánh giá chức

năng, hiệu quả và độ tin cậy trong giai đoạn di chuyển hệ thống.- Đánh giá hiệu quả

tổng thể của hệ thống trong giai đoạn vận hành hệ thống.

SMSS 9.2

Thiết lập các hạng mục, tiêu chí đánh giá và thực hiện đánh giá- Quản lý vận hành hệ thống.- Tài nguyên của hệ thống thông tin.- Các phương pháp đánh giá.- Giá trị tham khảo của các chỉ số đánh giá.

- Xác định sự hợp lý của các tiêu chí đánh giá.- Phân tích các yếu tố

trong các trường hợp kết quả đánh giá thấp hơn so với mục tiêu.

SMSS 9.3

Đề xuất cải tiến hệ thống- Công việc đánh giá cải tiến.

- Làm cho những người liên quan hiểu được đề xuất cải tiến.- Phân biệt nguyên

nhân thực sự của vấn đề vận hành và quyết định các biện pháp

615

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1giải quyết.- Nắm bắt các đề xuất

phản biện.- Giải quyết các vấn

đề chung.SMSS 10

Mô đun: Hỗ trợ người sử dụng x x x x

SMSS 10.1

Hỗ trợ người sử dụng- Công việc của người sử dụng.- Trình độ kỹ thuật của người sử dụng.- Mối quan hệ giữa hành vi vi phạm quy tắc và lỗi.- Các phương pháp thu thập thông tin- Thông tin kỹ thuật và các tài liệu liên quan đến nhu cầu của người sử dụng.

- Xác định vấn đề nảy sinh trong quản lý vận hành hệ thống do vi phạm quy tắc.- Xây dựng và phổ

biến quy tắc.- Nhận biết và phân

tích nhu cầu của người sử dụng và cung cấp giải pháp để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.- Mô tả nội dung đào

tạo một cách chính xác và đơn giản, giúp cho người sử dụng hiểu được.- Đánh giá năng lực

của người sử dụng cần đào tạo và đặt mục tiêu đào tạo phù

616

Mã tham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1hợp.- Chuẩn bị nội dung

đào tạo và môi trường đào tạo.- Hướng dẫn và tư

vấn cho người sử dụng theo các mức độ hiểu biết và trình độ kỹ thuật.

SMSS 10.2

Hỗ trợ người sử dụng khi phát sinh yêu cầu mới- Phạm vi của dịch vụ.- Môi trường hệ thống và các yếu tố thành phần.- Quy trình sử dụng các nguồn tài nguyên.- Việc điều tra mức độ hài lòng của người sử dụng.

- Phân biệt các yêu cầu của người sử dụng và mức ưu tiên tương ứng.- Tìm hiểu các vấn đề

về công nghệ quản lý vận hành hệ thống.- Xác định biện pháp

để cải thiện mức độ hài lòng của người sử dụng dưới quan điểm vận hành.

617

PHỤ LỤC SỐ 05YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA

CHUẨN KỸ NĂNG AN TOÀN THÔNG TIN(Ban hành theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5 /5 /2015

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1SCSS 1 Mô đun: Xây dựng chính sách về an toàn thông tin x xSCSS 1.1 Đánh giá tài nguyên dữ liệu và thông tin

- Kỹ thuật, quy trình và việc triển khai thu thập thông tin.- Các quy định và văn bản quy phạm pháp luật liên quan. - Tài nguyên thông tin của tổ chức. - Các hệ thống thông tin và cấu trúc mạng của tổ chức. - Các kỹ thuật đo lường và đánh giá tài nguyên thông tin. - Cách thức lập tài liệu.

- Thiết lập các mục tiêu và phạm vi khảo sát. - Nắm bắt thông tin chi tiết về tài nguyên thông tin của tổ chức. - Phân tích luồng tài nguyên thông tin nội bộ. - Phân loại tài nguyên thông tin một cách hợp lý. - Trình bày với các nhà quản lý, giám đốc an toàn thông tin và những người lập kế hoạch. - Trao đổi và thống nhất về tài nguyên thông tin cần đánh giá.

SCSS 1.2 Nhận biết các mối đe dọa- Kỹ thuật, quy trình và việc triển khai thu thập thông tin.- Sự cố liên quan đến tài nguyên thông tin.

- Thiết lập các mục tiêu và phạm vi khảo sát. - Nắm bắt thông tin về sự cố của các hệ thống thông tin nói chung.

618

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Đánh giá rủi ro. - Công nghệ, vận hành các hệ thống nói chung và mạng. - Kiến trúc mạng và hệ thống, phần cứng và phần mềm- Các kỹ thuật tấn công mạng

- Thu thập thông tin liên tục. - Nhận biết các mối đe dọa.

SCSS 1.3 Xác định rủi ro- Các dạng rủi ro và nguyên nhân, trong đó có yếu tố nhân sự. - Các tài nguyên thông tin. - Hệ thống và cấu trúc mạng của tổ chức.- Kiến trúc mạng và hệ thống, phần cứng và phần mềm

- Nắm bắt thông tin chi tiết về rủi ro đối với tài nguyên thông tin của tổ chức và nguyên nhân. - Phân loại các tài nguyên thông tin và rủi ro một cách hợp lý.

SCSS 1.4 Phân loại các biện pháp và đánh giá tình trạng- Các biện pháp chống rủi ro. - Hệ thống và kiến trúc mạng, phần cứng và phần mềm. - Kỹ thuật, quy trình và việc triển khai thu thập thông tin.

- Nắm bắt thông tin chi tiết về rủi ro đối với tài nguyên thông tin của tổ chức và nguyên nhân- Phân loại các rủi ro và biện pháp chống rủi ro một cách hợp lý. - Thiết lập mục tiêu và phạm vi đánh giá.- Phân tích kết quả đánh giá.

SCSS 1.5 Đánh giá rủi ro- Thông tin dữ liệu trước đây về - Tính toán và đánh giá thiệt hại do

619

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1xác suất xảy ra rủi ro. - Tổng quan về xác suất và thống kê xảy ra rủi ro. - Tính toán chi phí của các biện pháp an toàn thông tin.

tổn thất tài nguyên thông tin (mất giá trị tài sản, chi phí điều tra nguyên nhân và phục hồi và chi phí khác). - Nắm bắt thông tin về sự cố của các hệ thống thông tin nói chung. - Thu thập thông tin liên tục.

SCSS 1.6 Xây dựng chính sách an toàn thông tin- Chính sách quản lý an toàn thông tin. - Cách thức lập tài liệu. - Phương pháp xây dựng chính sách an toàn thông tin.

- Xây dựng chính sách cho quy trình từ đánh giá tài nguyên thông tin đến đánh giá rủi ro. - Mô tả chính sách an toàn thông tin theo ngôn ngữ nghiệp vụ. - Thuyết trình với các nhà quản lý, giám đốc điều an toàn thông tin và những người lập kế hoạch.

SCSS 2 Mô đun: Xây dựng tiêu chí an toàn thông tin x xSCSS 2.1 Xây dựng quy chế an toàn thông tin cho các hoạt động nghiệp vụ

- Chính sách an toàn thông tin. - Các chuẩn về an toàn thông tin. - Luật và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan. - Hợp đồng lao động. - Các quy định nghề nghiệp. - Quy chế bảo mật trong trao đổi

- Xây dựng các tiếu chí về an toàn thông tin.- Thuyết trình với các nhà quản lý, giám đốc an toàn thông tin và những người lập kế hoạch. - Thống nhất trong tổ chức về các tiêu chí đã được xây dựng.

620

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thông tin. - Bảo vệ sự riêng tư. - Quản lý khủng hoảng. - Hiểu biết về rò rỉ thông tin mật- Thủ tục quản lý thông tin mật. - Các sự cố an toàn thông tin. - Các dịch vụ đào tạo bên ngoài liên quan đến an toàn thông tin. - Thông cáo báo chí. - Tình hình xây dựng và cập nhật chuẩn.- Các thủ tục quản lý và thay đổi tài liệu.

- Thu thập các sự cố về an toàn thông tin một cách liên tục.- Áp đặt tiêu chí một cách linh hoạt.

SCSS 2.2 Xây dựng quy chế an toàn thông tin cho các hệ thống thông tin- Chính sách an toàn thông tin. - Các chuẩn về an toàn thông tin. - Các dịch vụ, xu hướng, tội phạm và sự cố trên Internet. - Công nghệ kết nối Internet và các công cụ an toàn thông tin. - Topo mạng. - Tường lửa.- Cài đặt và vận hành máy chủ và máy chủ truy cập từ xa.- Hệ thống các bản quyền phần

- Xây dựng các tiếu chí về an toàn thông tin.- Thuyết trình với các nhà quản lý, giám đốc an toàn thông tin và những người lập kế hoạch. - Thống nhất trong tổ chức về các tiêu chí đã được xây dựng.- Thu thập liên tục thông tin về các xu thế và dịch vụ trên Internet. - Thu thập liên tục thông tin về các sự cố an toàn thông tin.

621

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1mềm liên quan đến các ứng dụng. - Rò rỉ thông tin bí mật. - Công nghệ mã hóa, chữ ký số và xác thực điện tử. - Mạng, phần cứng và phần mềm. - Virus máy tính và phần mềm chống virus. - Quản lý khủng hoảng. - Phát hiện sự cố. - Kiểm tra an toàn thông tin. - Các quy định nghề nghiệp.- Vận hành và quản lý hệ thống. - Các quy trình phát triển hệ thống. - Các hợp đồng thuê khoán ngoài.- Thông cáo báo chí.

- Phân tích các biện pháp từ những trường hợp sự cố.

SCSS 3 Mô đun: Thiết kế hệ thống an toàn thông tin x x xSCSS 3.1 Kiểm soát xác thực và quyền truy cập

- Công nghệ mật khẩu. - Công nghệ xác thực. - Cơ chế kỹ thuật sinh trắc học. - Công nghệ chữ ký số. - Các hệ điều hành.

- Xây dựng các yêu cầu hệ thống liên quan đến xác thực và quyền truy cập trên cơ sở các tiêu chí về an toàn thông tin. - Xây dựng các hệ thống cung cấp

622

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Mạng, phần cứng, phần mềm và cơ sở dữ liệu.- Tổng quan về mã hóa.- Các thuật toán băm.

xác thực và quyền truy cập, duy trì mối quan hệ phù hợp giữa chúng. - Tích hợp các công nghệ về an toàn thông tin, bao gồm các công nghệ xác thực, mã hóa và chữ ký số vào một hệ thống duy nhất trên quan điểm thống nhất. - Đề xuất một hệ thống kiểm soát xác thực và quyền truy cập trên cơ sở kết hợp các công nghệ sinh trắc học, chữ ký số, và các công nghệ khác.

SCSS 3.2 Kiểm soát an toàn thông tin mức vật lý- Nghe lén thông tin từ cáp viễn thông- Topo mạng. - Phần cứng mạng và phần mềm. - Các sản phẩm an toàn thông tin.

- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống liên quan đến an toàn thông tin của các thiết bị dựa trên các tiêu chí về an toàn thông tin. - Áp dụng biện pháp an toàn thông tin mức vật lý phù hợp với sự đánh giá về tài sản thông tin sau khi phân tích rủi ro. - Tích hợp hệ thống theo hướng các tài nguyên thông tin quan trọng được tách riêng mức vật lý. - Thảo luận và thuyết phục các tổ

623

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1chức thành viên thực hiện an toàn thông tin mức vật lý.

SCSS 3.3 Kiểm soát an toàn thông tin mức logic- Kiến trúc mạng. - Topo mạng- Các nguyên tắc lọc dữ liệu. - Kiến thức cơ bản về TCP/IP. - Định tuyến.- Thiết kế mạng.

- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống liên quan đến an toàn thông tin mức logic dựa trên các tiêu chí về an toàn thông tin. - Áp dụng công nghệ an toàn thông tin để thiết kế hệ thống. - Đọc hiểu bản thiết kế mạng.- Xây dựng các yêu cầu về thiết kế mạng từ các yêu cầu thiết kế hệ thống an toàn thông tin.

SCSS 3.4 Đảm bảo độ tin cậy của dữ liệu trên mạng- Tường lửa. - Kiến trúc mạng. - Các dịch vụ mạng. - Công nghệ định tuyến. - Giao thức TCP. - Tấn công trên mạng.-Thiết bị phòng chống truy cập trái phép.- Cơ sở dữ liệu.

- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống liên quan đến sự thống nhất dữ liệu dựa trên tiêu chí an toàn thông tin. - Áp dụng công nghệ an toàn thông tin để thiết kế hệ thống. - Kiểm soát lưu lượng phù hợp với mức độ quan trọng của hệ thống trên cơ sở phân tích rủi ro. - Thu thập thông tin về các dịch vụ mạng được cung cấp bởi Trung

624

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam (VNCERT) và các nhà cung cấp để đưa vào hệ thống.

SCSS 3.5 Bảo vệ an toàn dữ liệu- Công nghệ mã hóa- Sự vận hành của các hệ thống mật mã (crypto system).- Phương thức quản lý các khóa mã

- Xây dựng các yêu cầu hệ thống liên quan đến duy trì tính bí mật của dữ liệu dựa trên các tiêu chí an toàn thông tin.- Áp dụng công nghệ an toàn thông tin vào việc thiết kế hệ thống.- Xác định các dữ liệu cần phải mã hóa.- Xây dựng hệ thống quản lý khóa mã.

SCSS 3.6 Xây dựng các thủ tục vận hành hệ thống an toàn thông tin- Quản lý tài liệu. - Các phương tiện lưu trữ. - Các công cụ sao lưu. - Rò rỉ thông tin mật. - Kiểm tra an toàn thông tin. - Bảo vệ sự riêng tư. - Cách thức hợp tác trong điều tra các sự cố an toàn thông tin.

- Xây dựng các yêu cầu về hệ thống liên quan đến sao lưu dựa trên các tiêu chí an toàn thông tin. - Xây dựng các thủ tục sao lưu đầy đủ. - Xác định phạm vi của dữ liệu để phát hiện các sự cố về an toàn thông tin. - Xác định phương pháp lưu trữ dữ

625

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1liệu sao lưu và dữ liệu giám sát an toàn thông tin. - Xây dựng các thủ tục về an toàn thông tin theo các tiêu chuẩn an toàn thông tin. - Thống nhất trong tổ chức về các thủ tục và quy trình đã được xây dựng.

SCSS 3.7 Phổ biến cho người sử dụng và lập kế hoạch đào tạo người sử dụng- Rủi ro đối với tài nguyên thông tin. - Các quy tắc và xử phạt trong nội bộ. - Các lĩnh vực mới trong an toàn thông tin nói chung.

- Thuyết phục các nhà quản lý về tầm quan trọng của việc tập huấn thường xuyên về an toàn thông tin cho nhân viên.- Xây dựng các kế hoạch đào tạo có tính đến sự thuận lợi cho người sử dụng.

SCSS 4 Mô đun: Xây dựng và thử nghiệm hệ thống an toàn thông tin x x xSCSS 4.1 Lựa chọn và giới thiệu các sản phẩm an toàn thông tin

- Cấu hình mạng của tổ chức. - Chức năng của các sản phẩm an toàn thông tin. - Tiêu chuẩn về công nghệ thông tin – các kỹ thuật an toàn – các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin – TCVN 8709-

- Lựa chọn các sản phẩm an toàn thông tin để xây dựng hệ thống an toàn thông tin. - Lựa chọn sản phẩm an toàn thông tin với hiệu quả, chi phí thích hợp.

626

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 13:2011 ISO/IEC 15408.

SCSS 4.2 Xây dựng hệ thống an toàn thông tin- Chức năng của các sản phẩm an toàn thông tin. - Kiến trúc hệ thống máy tính. - Kiến trúc hệ thống mạng. - Phát triển phần mềm.- Quá trình xử lý ở mức hệ điều hành của máy tính và các hệ thống mạng

- Làm rõ các yêu cầu về chức năng an toàn thông tin. - Kiểm tra xem hệ thống được xây dựng có đáp ứng các yêu cầu về chức năng an toàn thông tin hay không.

SCSS 4.3 Kiểm tra việc thực hiện an toàn thông tin- Lỗ hổng an toàn thông tin.- Các khuyến cáo an toàn thông tin. - Các công cụ kiểm tra chức năng an toàn thông tin hoặc các lỗ hổng an toàn thông tin. - Hệ thống máy tính và kiến trúc hệ thống mạng. - Tấn công mạng.- Quy trình tấn công thử nghiệm- Việc kiểm tra các hệ thống đang hoạt động và những cổng đang mở- Các mô hình kiểm thử thâm

- Thu thập thông tin liên tục về an toàn thông tin và các lỗ hổng an toàn thông tin. - Thực hiện các cuộc tấn công mạng. - Xây dựng lòng tin trong tổ chức.

627

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1nhập hệ thống (Penetration Test), các bước của quá trình kiểm thử thâm nhập hệ thống.

SCSS 5 Mô đun: Quản lý vận hành hệ thống an toàn thông tin x x x xSCSS 5.1 Thực hiện các thủ tục vận hành an toàn thông tin

- Các thủ tục thực hiện an toàn thông tin. - Các trường hợp ngoại lệ đối với các thủ tục thực hiện an toàn thông tin.- Các tiêu chuẩn về hệ thống quản lý an toàn thông tin theo họ tiêu chuẩn ISO/IEC 27000.

- Yêu cầu người sử dụng tuân thủ chặt chẽ và không bỏ sót các thủ tục an toàn thông tin. - Phát hiện các kỹ thuật vô hiệu hóa thủ tục và kỹ thuật an toàn thông tin.

SCSS 5.2 Giám sát và ghi lại các hoạt động của hệ thống- Các thủ tục thực thi an toàn thông tin. - Các công cụ giám sát an toàn thông tin.

- Tìm và dự đoán các cuộc tấn công trên cơ sở nhật ký vận hành. - Phát hiện các lỗ hổng an toàn thông tin và các vi phạm an toàn thông tin bằng các công cụ giám sát an toàn thông tin (bao gồm cả khả năng quản lý các giám sát viên). - Xử lý kịp thời vi phạm an toàn thông tin.

SCSS 5.3 Bảo trì hệ thống

628

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Các lỗ hổng an toàn thông tin. - Lựa chọn các thông tin vá lỗi cần

thiết cho mạng.SCSS 5.4 Tập huấn cho người sử dụng

- Sự cố chủ quan và khách quan về an toàn thông tin. - Các rủi ro đối với tài nguyên thông tin- Các quy tắc và xử phạt nội bộ.

- Giải thích các sự cố an toàn thông tin một cách dễ hiểu. - Thuyết phục người sử dụng. - Thuyết trình. - Giao tiếp với các nhà quản lý của các bộ phận.

SCSS 5.5 Đào tạo nhân viên an toàn thông tin- Các dịch vụ an toàn thông tin bên ngoài. - Các sự cố an toàn thông tin chủ quan và khách quan. - Các cuộc tấn công mạng.

- Làm cho người học nắm được những thông tin kỹ thuật mới về an toàn thông tin. - Phân tích nguyên nhân của các sự cố an toàn thông tin chủ quan và khách quan. - Hướng dẫn học viên áp dụng các kỹ thuật đã học được vào việc quản lý vận hành hệ thống an toàn thông tin.- Thực hành các kiến thức về tấn công mạng, xử lý sự cố mạng.

SCSS 6 Mô đun: Phân tích an toàn thông tin x x x xSCSS 6.1 Phát hiện sự cố

- Các cuộc tấn công mạng. - Giám sát liên tục.

629

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Kỹ thuật phát hiện xâm nhập. - Các bản ghi truy cập hệ thống. - Hệ thống hoặc các công cụ tự động khác để phát hiện sự xâm nhập bất hợp pháp. - Các dịch vụ giám sát bên ngoài.

- Phát hiện hoặc dự đoán các cuộc tấn công nghiêm trọng từ những bản ghi thông thường. - Cảnh báo những người vi phạm an toàn thông tin một cách khéo léo.

SCSS 6.2 Xử lý ban đầu sự cố- Mô hình tổ chức truyền thông nội bộ và phân trách nhiệm. - Việc thông báo các sự cố.- Chính sách an toàn thông tin. - Kết quả phân tích và tầm quan trọng của tài nguyên thông tin. - Các hệ thống máy tính và hệ thống mạng. - Vận hành hệ thống.

- Xử lý ban đầu các sự cố một cách bình tĩnh. - Xác định ưu tiên xử lý trên cơ sở tầm quan trọng của tài nguyên thông tin. - Báo cáo chính xác thực trạng sự cố, không lẫn lộn với các suy đoán. - Thực hiện xử lý thích hợp, liên lạc với VNCERT và những đơn vị khác.

SCSS 6.3 Phân tích sự cố- Các cuộc tấn công mạng. - Các hệ thống máy tính và hệ thống mạng. - Các sự cố về an toàn thông tin chủ quan và khách quan.- Việc phân tích dữ liệu giám sát an toàn thông tin.

- Điều tra và phân tích các cuộc tấn công mạng. - Báo cáo nguyên nhân sự cố, liên lạc với VNCERT và tổ chức khác, và phân tích khách quan về sự cố. - Lập hồ sơ chi tiết về sự cố.

630

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Quy trình theo dõi nguyên nhân gây ra sự cố.

SCSS 6.4 Phục hồi sau sự cố- Lỗ hổng an toàn thông tin, các khuyến cáo an toàn thông tin và các thông tin vá lỗi. - Cấu hình hệ thống của tổ chức.- Các thủ tục sao lưu và phục hồi.

- Đánh giá tính khẩn cấp của sự cố, xác định và triển khai phục hồi trong thời gian ngắn nhất.- Ghi lại và báo cáo chính xác về thực tế sự việc.

SCSS 6.5 Thực hiện các biện pháp phòng ngừa tái diễn sự cố- Lỗ hổng an toàn thông tin, các khuyến cáo an toàn thông tin và các thông tin vá lỗi. - Cách thức xây dựng hệ thống của tổ chức.

- Lựa chọn và thực hiện các biện pháp thích hợp sau khi xem xét nguyên nhân sự cố. - Ghi lại và báo cáo chính xác về thực tế sự việc.

SCSS 6.6 Đánh giá mức độ an toàn thông tin- Lỗ hổng an toàn thông tin, các khuyến cáo an toàn thông tin và các thông tin vá lỗi. - Các nội dung kiểm tra an toàn thông tin. - Các dịch vụ kiểm tra an toàn thông tin. - Các cuộc tấn công mạng.- Bản kế hoạch đánh giá an toàn

- Hành động kịp thời để xử lý lỗ hổng an toàn thông tin.- Thực hiện liên tục các biện pháp an toàn thông tin. - Xây dựng lòng tin trong tổ chức. - Sử dụng các công cụ tấn công khác nhau.

631

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thông tin.

SCSS 7 Mô đun: Rà soát các nội dung về an toàn thông tin x x xSCSS 7.1 Thu thập và đánh giá thông tin kỹ thuật

- Các sự cố an toàn thông tin chủ quan và khách quan. - Công nghệ an toàn thông tin. - Cấu hình hệ thống và cấu hình mạng của tổ chức. - Thông tin của nhà cung cấp.

- Thu thập thông tin về công nghệ an toàn thông tin. - Lựa chọn các thông tin về lỗ hổng và công nghệ an toàn thông tin có liên quan đến hệ thống mạng của tổ chức.

SCSS 7.2 Phân loại và phân tích các vấn đề về vận hành- Kỹ thuật, quy trình và triển khai thu thập thông tin. - Cấu hình mạng và hệ thống của tổ chức.- Vận hành mạng và hệ thống của tổ chức.

- Thiết lập mục tiêu và phạm vi khảo sát. - Phân tích các vấn đề về chính sách vận hành hệ thống và vận hành mạng cũng như tiêu chí vận hành trên cơ sở kết quả khảo sát.- Xem xét lại chính sách an toàn thông tin theo các vấn đề đã phân tích. - Báo cáo cho lãnh đạo về các hoạt động quản lý cần thực hiện tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.

SCSS 7.3 Phân loại và phân tích các vấn đề về kỹ thuật - An toàn thông tin. - Phân loại các thông tin về an toàn

632

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Cấu hình hệ thống và cấu hình mạng của tổ chức.

thông tin.- Phân tích các vấn đề về chính sách an toàn thông tin và tiêu chí thực hiện trên cơ sở thông tin kỹ thuật được phân loại.- Xem xét lại các chính sách an toàn thông tin tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.- Báo cáo cho lãnh đạo về các hoạt động quản lý cần thực hiện tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.

SCSS 7.4 Phân loại và phân tích những rủi ro mới- Các sự cố an toàn thông tin chủ quan và khách quan.- Công nghệ an toàn thông tin.- Cấu hình hệ thống và cấu hình mạng của tổ chức.

- Thu thập và phân loại thông tin về các sự cố an toàn thông tin chủ quan và khách quan. - Xác định nguyên nhân của các sự cố an toàn thông tin từ các trường hợp thực tế và phân tích các biện pháp đối phó. - Phân tích các vấn đề về chính sách an toàn thông tin và tiêu chí thực hiện trên cơ sở thông tin kỹ thuật được phân loại.- Xem xét lại các chính sách an

633

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1toàn thông tin tương ứng với các vấn đề đã được phân tích.

SCSS 7.5 Cập nhật chính sách an toàn thông tin- Các quy trình sửa đổi chính sách an toàn thông tin. - Chính sách an toàn thông tin. - Phương pháp xây dựng chính sách an toàn thông tin và các tiêu chí an toàn thông tin.

- Định kỳ xem xét lại chính sách an toàn thông tin một cách thận trọng.

PHỤ LỤC SỐ 06YÊU CẦU VỀ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CHUYÊN SÂU CỦA

CHUẨN KỸ NĂNG THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM(Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 5 / 5 /2015

của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1SDSS 1 Mô đun: Phân tích yêu cầu của người sử

dụng và xác định yêu cầu hệ thống hoáx x x

SDSS Thu thập và phân tích thông tin để xác định

634

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 11.1 yêu cầu của người sử dụng

- Phạm vi và nội dung công việc của người sử dụng.- Các phương pháp thu thập thông tin.- Các phương pháp phân tích vấn đề.

- Xác định các nguồn thông tin chính về yêu cầu của người sử dụng.- Thực hiện các kỹ thuật và trình tự thu thập thông tin.- Xác định khối lượng thông tin cần thu thập.- Phân tích phản hồi từ các cá nhân và tập thể.- Lựa chọn, nhận các thông tin thu thập được và xác định nhu cầu.- Sắp xếp và tổng hợp thông tin về yêu cầu của người sử dụng.- Tạo môi trường thuận lợi để mọi người có thể trao đổi về các vấn đề quan trọng và đề xuất giải

635

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1pháp.- Thu thập và trình bày dữ liệu về chi phí.

SDSS 1.2

Xác định phạm vi công việc- Môi trường hệ thống.- Kiến trúc hệ thống, phần cứng và mềm.- Tính hiện hữu của các tài nguyên và thời hạn bàn giao dự án.- Tính số giờ công.- Những hạn chế kỹ thuật.- Kỹ thuật phân tích rủi ro.

- Viết tài liệu về phạm vi yêu cầu của người sử dụng một cách rõ ràng.- Đàm phán với những người đặt hàng về tiêu chí cần đạt đối với dự án hệ thống hoá.- Ước tính số giờ công đối với mỗi mục công việc trong dự án hệ thống hoá.- Ước tính tiến độ hoàn thành của việc phát triển hệ thống.-Khảo sát, phân tích và so sánh các sản phẩm có trên thị trường và xác định khả năng áp dụng được đối với hệ

636

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thống.- Xây dựng tài liệu theo những ràng buộc về kỹ thuật.- Tư duy không theo tuần tự và tổng quan.

SDSS 1.3

Xác định yêu cầu hệ thống hoá- Hệ thống hoá và tích hợp hệ thống.- Các chức năng và vận hành của hệ thống.- Quy trình và năng lực phát triển.

- Chuyển yêu cầu người sử dụng thành yêu cầu của hệ thống.- Phát hiện các yêu cầu mâu thuẫn với nhau và trình bày giải pháp.- Phân tích tính đúng đắn và nhất quán của thông tin.- Áp dụng các công nghệ đáp ứng các yêu cầu một cách hiệu quả.

SDSS 1.4

Xác định yêu cầu an toàn thông tin- Rủi ro trong an toàn thông tin.- Chính sách an toàn thông tin của tổ chức.

- Phân tích mức độ quan trọng của dữ liệu.- Xác định các loại rủi

637

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Đảm bảo an toàn thông tin cho mạng.- Đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu.- Các biện pháp bảo mật (kiểm soát truy nhập, mã hoá, xác thực, tường lửa) và các công cụ đảm bảo an toàn thông tin.

ro.- Chuyển các yêu cầu an toàn thông tin của người sử dụng thành yêu cầu an toàn thông tin của hệ thống.- Áp dụng công nghệ đáp ứng các yêu cầu về an toàn thông tin một cách hiệu quả .

SDSS 1.5

Xác định yêu cầu vận hành- Các yêu cầu vận hành hệ thống.- Biện pháp khắc phục lỗi hệ thống.- Các công cụ bảo trì.

- Chuyển yêu cầu vận hành của người sử dụng thành yêu cầu vận hành của hệ thống.

SDSS 1.6

Xác định yêu cầu bảo trì- Bảo trì hệ thống. - Xác định các hạng

mục mà người sử dụng yêu cầu bảo trì.

SDSS 1.7

Thiết lập tiêu chí đánh giá hiệu năng- Các yêu cầu hệ thống.- Xác định yêu cầu hiệu năng của hệ thống.

- Đánh giá tiêu chí đánh giá hiệu năng- Xác định khả năng đáp ứng tiêu chí đánh giá hiệu năng.

638

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Đề xuất các hạng mục cần thiết để đảm bảo hiệu năng.

SDSS 1.8

Xác định yêu cầu kiểm thử- Phương pháp kiểm thử.- Công cụ kiểm thử.

- Xác định các hạng mục kiểm thử đúng theo yêu cầu người sử dụng.- Kiểm tra việc thực hiện các yêu cầu hệ thống.- Xử lý các vấn đề khi kiểm thử.

SDSS 1.9

Chuẩn bị và rà soát các tài liệu xác định yêu cầu- Quy trình rà soát- Phát triển hệ thống và môi trường vận hành.- Các hạng mục và ghi chú cần đưa vào tài liệu xác định yêu cầu hệ thống.

- Mô tả một cách rõ ràng các hạng mục quan trọng.- Lựa chọn phương pháp trao dổi phù hợp để rà soát việc xác định yêu cầu và thúc đẩy tiến độ rà soát một cách hiệu quả.- Đánh giá các ý kiến trái ngược một cách

639

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1phù hợp.

SDSS 2 Mô đun: Chuẩn bị phát triển hệ thống x x xSDSS 2.1

Xác định mô hình vòng đời cho việc phát triển- Các mô hình vòng đời phần mềm.

- Xác định quy mô, phạm vi, độ phức tạp của dự án.- Lựa chọn mô hình vòng đời phần mềm tương thích với dự án.

SDSS 2.2

Chuẩn bị môi trường phát triển- Phần cứng và phần mềm (công cụ, ngôn ngữ, phần mềm trung gian).

- Lựa chọn phần cứng và phần mềm tối ưu cho dự án (công cụ, ngôn ngữ, phần mềm trung gian).

SDSS 2.3

Chuẩn bị kế hoạch thực hiện quy trình phát triển- Chuẩn bị tài liệu kế hoạch dự án.- Quản lý rủi ro.- Động lực làm việc của nhân viên.

- Lập kế hoạch tối ưu, xem xét quy mô, độ phức tạp và nguồn lực để phát triển.- Trình bày mục tiêu của dự án.- Bố trí nhân sự hiệu quả.- Nắm được kỹ năng

640

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1của nhân viên. - Động viên tinh thần nhân viên.- Nghiên cứu biện pháp phòng chống rủi ro.

SDSS 3 Mô đun: Thiết kế hệ thống (thiết kế ngoài) x xSDSS 3.1

Lựa chọn kiến trúc hệ thống- Trình tự và kỹ thuật khảo sát.- Khái niệm và công nghệ thiết kế hệ thống.- Cân đối hệ thống (system trade-off).- Kiến trúc hệ thống, phần cứng và phần mềm.- Các tiêu chuẩn hệ thống hóa.

- Xây dựng tài liệu chi tiết về kiến trúc hệ thống. - Đánh giá các phương án lập kế hoạch hệ thống hóa và giải thích cho những người có liên quan.- Xác định yêu cầu cốt lõi của hệ thống đối với kiến trúc hệ thống.- Thực hiện việc lựa chọn kỹ thuật có xem xét đến khía cạnh hiệu quả chi phí.- Giải thích tính phức

641

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1tạp của hệ thống và phân tích các ý kiến của người sử dụng.- Thu thập, kết nối, và hiểu các số liệu.

SDSS 3.2

Thiết kế đặc tả chức năng và giao diện cho các hệ thống con- Hệ thống tổng thể.- Cấu trúc phân cấp của hệ thống.

- Phân tích và thiết lập sự nhất quán của hệ thống.- Phân rã hệ thống thành các hệ thống con. - Đánh giá tính phù hợp của các giao diện hệ thống con.- Thiết lập hệ thống một cách tối ưu. - Phân tích cấu hình hệ thống và tính ổn định.

SDSS 3.3

Thiết kế an toàn thông tin- Cách thiết kế yêu cầu an toàn thông tin.- Chính sách an toàn thông tin.

Áp dụng các công nghệ an toàn thông tin cho thiết kế hệ thống.

642

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1SDSS 3.4

Xác định các công việc và mô hình dữ liệu- Phương pháp luận phát triển mô hình công việc.- Phương pháp luận phát triển mô hình dữ liệu.- Kỹ thuật mô phỏng.- Hạn chế nghiệp vụ.

- Phát triển mô hình công việc và dữ liệu phù hợp với kỹ thuật phát triển mô hình.- Đánh giá dữ liệu. - Tạo mô hình mô phỏng.- Đánh giá tính nhất quán giữa nghiệp vụ và hệ thống.- Phân tích cấu trúc và kiến trúc hệ thống.

SDSS 3.5

Chuẩn bị và rà soát tài liệu hướng dẫn người sử dụng (đề cương tài liệu hướng dẫn)- Tiến trình rà soát tài liệu.- Công việc của người sử dụng. - Vận hành hệ thống.- Thiết kế giao diện đồ hoạ người sử dụng (GUI).

- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng và các hạng mục cần mô tả.- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù hợp để rà soát tài liệu hướng dẫn người sử dụng và cách thực hiện.- Đề xuất các phương

643

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1án xây dựng giao diện người sử dụng phù hợp theo yêu cầu.- Sắp xếp, bố trí các yêu cầu vận hành (tài liệu và thao tác) khi hệ thống hóa công việc của người sử dụng.

SDSS 3.6

Thiết kế đặc tả kiểm thử hệ thống- Thiết kế đặc tả kiểm thử. - Công cụ kiểm thử.- Yêu cầu hệ thống.

- Thiết kế đặc tả kiểm thử phù hợp với khái niệm hệ thống hoá.- Chuẩn bị kế hoạch kiểm thử hệ thống.- Phân tích nguyên nhân và lí do của các vấn đề và trình bày kế hoạch hành động.

SDSS 3.7

Chuẩn bị và rà soát tài liệu thiết kế hệ thống- Các đặc tả hệ thống trong tài liệu.- Trình tự rà soát thiết kế và cách thực hiện.- Qui trình phát triển.- Môi trường vận

- Hỗ trợ người sử dụng vốn không phải là kỹ sư hệ thống hiểu được đặc tả hệ thống một cách đúng đắn.- Giải thích các thông

644

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1hành. tin kỹ thuật liên quan

đến hiệu quả của công việc.- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù hợp với việc rà soát thiết kế hệ thống và thực hiện việc rà soát xét một cách hiệu quả.- Đánh giá các ý kiến đối lập một cách phù hợp.

SDSS 4 Mô đun: Thiết kế thành phần (thiết kế trong)

x x x

SDSS 4.1

Thiết kế thành phần phần mềm- Các kỹ thuật thiết kế phần mềm. - Các nền tảng có thể sử dụng được.- Thiết kế có cấu trúc.- Kỹ thuật thiết kế hướng đối tượng.- Tiêu chuẩn hoá.- Cấu hình hệ thống.

- Tìm hiểu đặc tả hệ thống và chia hệ thống con thành các thành phần.- Thiết kế giao diện giữa các thành phần một cách nhất quán.- Đảm bảo chất lượng theo yêu cầu.- Thực hiện các đặc tính như tính mở

645

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1rộng, độ tin cậy và tính linh hoạt.

SDSS 4.2

Thiết kế cơ sở dữ liệu mức vật lý- Chuyển đổi mô hình dữ liệu logic thành mô hình dữ liệu vật lí.- Chuẩn hóa, phi chuẩn hóa, lý thuyết quan hệ, và các công cụ mô hình hóa dữ liệu.- Tính toán dung lượng của thiết bị lưu trữ và phân nhóm (clustering)

- Thực hiện tốt các công việc liên quan đến xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu.- Tìm hiểu cấu trúc của mô hình logic và chuyển đổi chúng thành các cấu trúc dữ liệu thực.- Giải thích mối quan hệ giữa các mô hình dữ liệu và cơ sở dữ liệu.- Áp dụng các bước tạo cơ sở dữ liệu.

SDSS 4.3

Tạo và kiểm thử bản chạy thử (prototype)- Phương pháp luận thiết kế bản chạy thử.- Xây dựng bản chạy thử và các phương pháp kiểm thử.- Công cụ kiểm thử.

- Phân tích các điểm quan trọng. - Tích hợp các quan điểm về phần mềm và áp dụng để cải tiến hệ thống.- Đánh giá hiệu năng

646

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1mô hình hệ thống trên cơ sở kết quả kiểm thử.- Đề xuất kế hoạch cải tiến.- Nhận thức được các hạn chế của phần mềm.

SDSS 4.4

Thiết kế đặc tả kiểm thử thành phần - Thiết kế đặc tả kiểm thử.- Công cụ kiểm thử.- Đặc tả thành phần và giao diện giữa các thành phần.

- Thiết kế đặc tả kiểm thử tương ứng với khái niệm thiết kế thành phần phần mềm.- Chuẩn bị kế hoạch kiểm thử thành phần.- Phân tích nguyên nhân và lí do của các vấn đề và trình bày kế hoạch hành động.

SDSS 4.5

Rà soát thiết kế thành phần của phần mềm- Tư liệu hoá đặc tả thành phần của phần mềm.- Trình tự rà soát thiết kế và thực hiện.

- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù hợp với việc rà soát thiết kế thành phần và thực hiện việc rà soát một

647

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Quy trình phát triển.- Môi trường vận hành.

cách hiệu quả.- Giải thích logic thiết kế thành phần một cách rõ ràng.- Đánh giá các ý kiến đối lập.- Đề xuất các phương án khác.- Đề xuất kế họach tối ưu trên cơ sở nghiên cứu tổng thể.

SDSS 5 Mô đun: Thiết kế chi tiết (thiết kế chương trình)

x x x

SDSS 5.1

Thực hiện thiết kế chi tiết phần mềm- Thiết kế chi tiết phần mềm.- Các kỹ thuật viết câu để giải thích logic chương trình một cách đúng đắn.- Các công cụ CASE (Computer-Aided Software Engineering).- Các ngôn ngữ lập trình.

- Thiết kế đặc tả thành phần phần mềm một cách nhất quán.- Phân loại những vấn đề cần cân nhắc và chuẩn bị đặc tả chi tiết tương ứng.- Chọn lựa kỹ thuật thiết kế tối ưu.- Chọn lựa môi trường phát triển tối ưu cho hệ thống.

648

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1SDSS 5.2

Rà soát thiết kế chi tiết- Tài liệu thiết kế chi tiết.- Trình tự rà soát một thiết kế và thực hiện.- Quy trình phát triển.- Môi trường thực hiện chương trình.- Môi trường vận hành.

- Lựa chọn phương pháp thông tin phù hợp và thực hiện rà soát thiết kế chi tiết.- Giải thích tính logic thiết kế chi tiết. - Đánh giá các ý kiến phản biện.- Tìm hiểu tình trạng triển khai chương trình và chỉ ra các vấn đề.

SDSS 5.3

Thiết kế đặc tả kiểm thử đơn vị (unit)- Thiết kế đặc tả kiểm thử đơn vị.- Các công cụ kiểm thử.- Quy trình sản xuât.- Môi trường vận hành.- Các ngôn ngữ lập trình.- Môi trường triển khai kiểm thử.

- Lập kế hoạch kiểm thử đơn vị.- Thực hiện kiểm thử, báo cáo lỗi, báo cáo chất lượng hệ thống phần mềm.- Thiết lập môi trường kiểm thử.

SDSS Chuẩn bị và rà soát tài liệu hướng dẫn người

649

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 15.4 sử dụng (phiên bản cuối)

- Cách viết tài liệu hướng dẫn sử dụng và về các đề mục cần mô tả.- Tiến trình rà soát.- Công việc của người sử dụng.- Vận hành hệ thống.- Thiết kế giao diện đồ hoạ cho người sử dụng (GUI) và thực hiện.

- Lựa chọn phương pháp trao đổi phù hợp cho việc rà soát tài liệu hướng dẫn người sử dụng và thực hiện việc rà soát một cách hiệu quả.- Trình bày giao diện đồ hoạ người sử dụng (GUI) thông qua thiết kế chi tiết và tiếp nhận nhiểu biết của những người tham gia trong quá trình rà soát.- Sắp xếp các yêu cầu vận hành một cách hệ thống.

SDSS 6 Mô đun: Xây dựng chương trình x x x xSDSS 6.1

Lập trình (Coding)- Phương pháp luận về sự phát triển của lập trình.- Lập trình SQL.- Chất lượng chương

- Xác định rõ các tài liệu hướng dẫn lập trình và cân nhắc các đặc tả chi tiết.- Tóm tắt các thông

650

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1trình (ví dụ: sự thuận tiện trong việc đọc chương trình (decoding), bảo trì, hiệu quả).- Ngôn ngữ lập trình thích hợp với việc phát triển ứng dụng.- Việc sử dụng lại các thành phần đã có.

tin xử lý.- Tạo các mã nguồn khác nhau đối với các vấn đề phức tạp để có thể so sánh, đánh giá.- Tìm hiểu kiến trúc và phân cấp trong hệ thống. - Đảm bảo chất lượng phần mềm theo yêu cầu.- Xây dựng cấu trúc chương trình có tính mở rộng, linh hoạt và tin cậy.

SDSS 6.2

Rà soát mã nguồn bởi đồng nghiệp (peer-review code)- Kỹ thuật và trình tự rà soát mã nguồn bởi đồng nghiệp.

- Lựa chọn nhóm tham gia rà soát thích hợp.- Lựa chọn phương pháp trao đổi phùhợp và thực hiện việc rà soát.- So sánh các cách lập trình dựa trên các kỹ

651

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1thuật lập trình khác nhau.- Giải thích các vấn đề có tính logic và dữ liệu phức tạp.- Mô phỏng mã nguồn và phân tích kết quả.- Đánh giá đúng các ý kiến phản biện.

SDSS 6.3

Kiểm thử đơn vị- Thủ tục kiểm thử đơn vị.- Quy trình kiểm thử lặp.- Phương pháp phân tích lỗi và quy trình sửa lỗi.

- Xác định, xử lý và hiệu chỉnh các sai sót và lỗi.- Kiểm tra, phân tích trạng thái và đề xuất giải pháp.

SDSS 6.4

Kiểm thử thành phần- Thủ tục kiểm thử thành phần.- Quy trình kiểm thử lặp.- Phương pháp phân tích lỗi và quy trình sửa lỗi.- Kiểm tra tính chính

- Xác định, xử lý và hiệu chỉnh các sai sót và lỗi.- Kiểm tra, phân tích trạng thái và đề xuất giải pháp.- Kiểm tra tính chính xác của phần mềm.

652

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1xác của phần mềm.

SDSS 6.5

Kiểm thử hệ thống- Thủ tục kiểm thử hệ thống.- Quy trình kiểm thử lặp.- Phương pháp phân tích lỗi và quy trình sửa lỗi.- Kiểm tra tính chính xác của hệ thống.

- Xác định, xử lý và hiệu chỉnh các sai sót và lỗi.- Kiểm tra, phân tích trạng thái và đề xuất giải pháp.- Tìm hiểu kiến trúc và phân cấp của hệ thống.- Phân loại quá trình và kết quả một cách hệ thống và viết thành văn bản làm tài liệu minh chứng chi tiết.

SDSS 6.6

Kiểm thử yêu cầu hệ thống hoá- Thủ tục kiểm thử yêu cầu hệ thống hoá.- Quy trình kiểm thử lặp.- Phương pháp phân tích lỗi và quy trình sửa lỗi.

- Xác định, giải quyết và hiệu chỉnh các sai sót và lỗi.- Phát hiện, phân tích trạng thái và đề xuất giải pháp.- Tìm hiểu kiến trúc và phân cấp của hệ thống.

653

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Phân loại quá trình và kết quả một cách hệ thống và viết thành văn bản làm tài liệu minh chứng chi tiết.- Chuẩn bị các phương án khác nhau và đàm phán với người sử dụng nếu yêu cầu của người sử dụng không được thoả mãn do sai sót kỹ thuật hoặc hệ thống.

SDSS 6.7

Cập nhật tài liệu- Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng. - Xây dựng tài liệu hệ thống.- Quy trình cập nhật tài liệu.- Vận hành hệ thống.

- Giải thích về các thay đổi trong tài liệu hướng dẫn sử dụng và nguyên nhân.- Phản ánh sự thay đổi trong thiết kế hệ thống hoặc trong thực hiện ở tài liệu hệ thống.

SDSS 6.8

Chuẩn bị bàn giao phần mềm- Cấu hình sản phẩm - Tổ chức, sắp xếp

654

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1phần mềm để bản giao.- Các thủ tục chuẩn bị bàn giao.- Bàn giao sản phẩm để đưa vào vận hành và các giai đoạn bảo trì

phần mềm, dữ liệu, tài liệu liên quan theo mẫu bàn giao.- Giải thích các mục liên quan đến việc bàn giao phần mềm.

SDSS 7 Mô đun: Hỗ trợ cài đặt phần mềm x x x xSDSS 7.1

Cài đặt phần mềm- Hệ thống hiện tại của người sử dụng.- Cài đặt phần mềm.- Việc vận hành song song với hệ thống hiện tại.

- Lập kế hoạch cài đặt phần mềm ít ảnh hưởng nhất đến môi trường hiện tại của người sử dụng.- Hỗ trợ người sử dụng từ giai đoạn vận hành đầu tiên.

SDSS 7.2

Hỗ trợ kiểm thử chấp nhận của người sử dụng- Hiểu về các kết quả kiểm thử hệ thống và kết quả kiểm thử yêu cầu hệ thống hoá

- Thực hiện các công việc hỗ trợ cho quá trình kiểm thử chấp nhận theo yêu cầu của người sử dụng

SDSS 7.3

Đào tạo, huấn luyện và hỗ trợ người sử dụng- Việc vận hành phần - Lập kế hoạch đào

655

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1mềm của người sử dụng.

tạo, huấn luyện và hỗ trợ phù hợp với năng lực của người sử dụng phần mềm.- Đào tạo, huấn luyện và hỗ trợ người sử dụng.

SDSS 8 Mô đun: Các hoạt động kiểm thử chung x x x xSDSS 8.1

Chuẩn bị kế hoạch kiểm thử- Bảo đảm chất lượng phần mềm.- Tính tin cậy của phần mềm. - Lịch kiểm thử.- Tổ chức các hệ thống kiểm thử.- Kỹ thuật kiểm thử.- Thiết kế và chuẩn bị dữ liệu kiểm thử.- Phương pháp đánh giá kết quả kiểm thử.- Các tài liệu kết quả kiểm thử.- Chuẩn bị môi trường kiểm thử.- Công cụ và phương

- Lập kế hoạch bảo đảm chất lượng trong quy trình phát triển hệ thống.- Chuẩn bị lịch trình kiểm thử hợp lý.- Đánh giá các tài nguyên và nhân lực cần để thực hiện kiểm thử.- Lựa chọn phương pháp kiểm thử phù hợp với dự án.- Nghiên cứu tự động hoá quy trình kiểm thử.- Xác định điều kiện

656

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1tiện kiểm thử bắt đầu và kết thúc

kiểm thử.SDSS 8.2

Chuẩn bị quy trình kiểm thử- Phương pháp luận kiểm thử

- Giám sát thủ tục kiểm thử

SDSS 8.3

Thực hiện kiểm thử- Quy trình kiểm thử.- Phương pháp luận kiểm thử.- Quy trình kiểm thử lặp.- Phân tích lỗi và sửa lỗi.- Báo cáo kết quả kiểm thử.

- Đánh giá kết quả kiểm thử.- Xác định, giải quyết và hiệu chỉnh các sai sót và lỗi.- Kiểm tra, phân tích trạng thái và đề xuất giải pháp.- Phân loại các quy trình, kết quả một cách hệ thống và lập tài liệu.- Đánh giá hiệu năng.- Đánh giá tính khả dụng.- Đánh giá các thủ tục kiểm thử.

SDSS 8.4

Ghi nhận kết quả kiểm thử và phê duyệt - Các tài liệu ghi nhận kết quả kiểm thử.

- Đánh giá các công cụ kiểm thử tự động.

657

Mãtham chiếu

Nội dung/ Yêu cầu cần đạt Yêu cầu cần đạt theo hạng

Kiến thức Kỹ năng 4 3 2 1- Đánh giá tính đầy đủ của kiểm thử.- Nghiên cứu kế hoạch cải tiến thủ tục kiểm thử.

658