36

Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

  • Upload
    vuliem

  • View
    217

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định
Page 2: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP

Là tính toán, xác định sự thay đổi về mặt giá trịcủa DN tại một thời điểm nhất định. Là quá trình ước tính khỏan tiền người mua có thể trả và người bán có thể thu khi bán DN.Là hoạt động khoa học có tính tổng hợp và khả năng dự đoán cao

Xác định giá trị DN là quá trình xác định giá trị thực tế của một DN tại một thời điểm nhất định trên cơ sở thị trường nhằm tạo lập cơ sở để các bên tham gia giao dịch mua bán DN.

Page 3: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Là phương pháp xác định giá trị DN dựa trên giá trị thị trườngcủa các loại tài sản của DN tại thời điểm đánh giá

Trong đó: : Giá trị tài sản thuần: Giá trị thị trường của tài sản i tại thời điểm

đánh giá: Giá trị thị trường của các khoản nợ

n : Số lượng các loại tài sản

PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TÀI SẢN THUẦN

d

n

iic VVV −=∑

=1

cViV

dV

Page 4: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Các bước xác định:- Kiểm kê và phân loại tài sản

– Đánh giá chất lượng còn lại của tài sản, bánthành phẩm và xác định giá của chúng

– Hai phương pháp định giá:– Dựa vào giá trị ban đầu (giá trị sổ kế toán) đã

trừ khấu hao và điều chỉnh theo giá thị trường– Dựa vào giá thị trường

PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TÀI SẢN THUẦN

Page 5: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Công thức tính:

Mô hình Gordon:

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNHPHÁP CHIẾT KHẤU LUỒNG CỔ TỨC

∑= +

=n

1tt

tC )r1(

DIVV

gr)g1(DIV

grDIVV 01

C −+

=−

=

Page 6: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU HAI GIAI ĐOẠN

tt

n

1tt

tC

tt

n

1tt

tC

)r1)(gr(DIV

)r1(DIVV

)r1(V

)r1(DIVV

+−+

+=

++

+=

=

=

Page 7: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

CF (Dòng tiền)=Lợi nhuận thuần+Khấu haoFCF (Dòng tiền tự do)= CF- Các khoản đầutư

Hai thông số cơ bản:Dòng tiền tự doMức chiết khấu dòng tiền đó (r)

PHƯƠNG PHÁP DÒNG TIỀN CHIẾT KHẤU

tt

n

1tt

tC )r1)(gr(

FCF)r1(

FCFV+−

++

=∑=

Page 8: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Vc = NI × P/ENI : Giá trị lợi nhuận trong kỳP/E: Hệ số giá trên thu nhập một nămcủa doanh nghiệpE là EPS= NI/nn : số lượng cổ phiếu đang lưu hành

PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ GIÁ/THU NHẬP (P/E)

Page 9: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Thực trạng xác định giá trịdoanh nghiệp ở Việt Nam

Phương pháp tài sản:

Giá trị thực tế của doanh nghiệp là giá trịthực tế toàn bộ tài sản hiện có của DN cótính đến khả năng sinh lời của DN

Giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại DN bằng tổng giá trị thực tế của DN trừ (-) cáckhoản nợ phải trả, số dư quỹ phúc lợi, khenthưởng và số dư nguồn kinh phí, sự nghiệp(nếu có)

Page 10: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Phương pháp xác định cụ thể

Xác định theo biên bản kiểm quỹXác định theo số dư đã được đốichiếu xác nhận với ngân hàngXác định theo giá giao dịch trên thịtrường. Nếu không có giao dịch thìxác định theo mệnh giá của giấy tờ

Gtrị sổsách

Gtrị sổsách

Giá thịtrường

Giá trị TS bằngtiềnTiền mặtTiền gửi ngânhàng

Giấy tờ có giá_tín phiếu, tráiphiếu v.v…)

2

Nguyên giá tính theo giá trị thịtrường nhân (×) chất lượng còn lạicủa TS tại thời điểm định giá

Giá thịtrường

Giá trị tài sảnhiện vật-TS hữuhình

1

Cách thức định giáCăn cứđịnhgiá

Nhóm tàisản

TT

Page 11: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Phương pháp xác định cụ thể (tt)

Giá trị phần vốn NN theo sổ kế toán tạithời điểm định giá nhân (×)tỷ lệ vượttrội của tỷ suất lợi nhuận trên vốn NN bquân 3 năm trước CPH so với lãi suấtCP có kỳ hạn 10 năm trở lên

Thu nhậpGiá trị lợi thế kinhdoanh

7

Xác định theo giá trị còn lại trên sổ kếtoán

Giá trị sổsách

Giá trị tài sản vôhình

6

Xác định theo số dư thực tế trên sổkế toán đã được đối chiếu xádc nhận

Gía trị sổsách

Giá trị tài sản kýcược

5

Xác định theo thực tế phát sinh hạchtoán trên sổ kế toán

Gía trị sổsách

Giá trị chi phí dởdang

4

Xác định theo số dư thực tế trên sổkế toán sau khi xử lý những khỏankhông có khả năng thu hồi

Giá trị sổsách

Giá trị nợ phải thu3

Cách thức định giáCăn cứđịnh giá

Nhóm tàisản

TT

Page 12: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Xác định theo giá do UBND các Tỉnh, Tp trực thuộc TW quyđịnh công bố vào ngày 01/1 hàng năm theo quy định củaChính phủKhông tính vào gtrị DN khiCPH

Giá quy định

Không tính giá

Giá trị quyền sửdụng đấtDN nhận gtrị quyền SDĐ do Nhà nướcgiao

DN thuê đất đai

9

Xác định theo tỷ lệ nắm giữdựa trên giá VCSH theo BCTC đã kiểm toánXác định theo giá trị ghi trênsổ kế toán khi giá trị xádcđịnh theo phương pháp tỷ lệVCSH nắm giữ thấp hơn giá trịghi trên sổ kế toánXác định trên cơ sở giá cổphiếu giao dịch trên thị trườngCK

Tỷ lệ vốn CSH nắm giữ

Giá trị sổ sách

Gtrị đầu tư dài hạntại các doanhnghiệp khácCác cty chưa niêmyết

Các cty chưa niêmyết

Các công ty niêmyết

8

Cách thức định giáCăn cứ địnhgiá

Nhóm tài sảnTT

Page 13: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

PHƯƠNG PHÁP DCF

Báo cáo tài chính DN trong 5 năm liền kềtrước khi xác định giá trị DNPhương án hoạt động SXKD của doanhnghiệp CPH từ 3 đến 5 năm sau khi chuyểnthành công ty cổ phầnLãi suất của trái phiếu CP có kỳ hạn từ 5 năm trở lên và hệ số chiết khấu dòng tiềncủa DNGiá trị quyền sử dụng đất đối với diện tíchđất được giao

Page 14: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Giá trị thực tế phần vốn NN tại DN được xác định theo công thức:

Giá trị thực tếphần vốn NN

Chênh lệchvề giá trịquyền sửdụng đất đãnhận giao

PHƯƠNG PHÁP DCF (tt)

±+

++

=∑=

nn

n

1ii

i

)r1(P

)r1(D

nn

ii

)r1(P

)r1(D

+

+Giá trị hiện tại của cổ tức năm thứ i

Giá trị hiện tại của cổ phần vốn nhànước năm thứ n

Page 15: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Trong đó:i: Thứ tự các năm kế tiếp kể từ năm xác định gtrị DN Di: Khoản lợi nhuận sau thuế dùng để chia cổ tức năm

thứ In: Số năm tương lai được lựa chọn (3 đến 5 năm)Pn: Giá trị phần vốn NN năm thứ n và được xác định

theo công thức:

Dn+1: Khoản LN sau thuế dùng để chi cổ tức dự kiến của năm thứ (n+1)

r : Tỷ lệ chiết khấu hay tỷ lệ hoàn vốn cần thiết của các nhà đầu tư khi mua cổ phần và được xác định theo công thức:

grDP n

n −= +1

Pf rrr +=

Page 16: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Rf Tỷ suất lợi nhuận thu được từ các khoản đầu tư không rủi ro được xác định bằng lãi suất trả trước của trái phiếu CP có kỳ hạn từ 5 năm trởlên ở thời điểm gần nhất với thời điểm định giáDN

RP Tỷ lệ phụ phí rủi ro khi đầu tư mua cổ phần của các cty ở VN được xác định theo bảng chỉ số phụphí rủi ro CK quốc tế tại niêm giám định giá hoặc do các cty định giá xác định cho tổng DN nhưng không vượt quá tỷ suất lợi nhuận thu được từcác khoản đầu tư không rủi ro

g Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm của cổ tức được xác định như sau:

g = b× R

Page 17: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

g = b× R

Trong đó:b Tỷ lệ nhuận sau thuế để lại bổ sung vốnR Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên VCSH bình

quân của các năm tương lai

Page 18: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Quy trình về xác định giá trị DNBước 1: Chuẩn bị và hoàn thiện những tài liệu, chứng từ DN làm căn

cứ xác định giá trị DN

a) Các hồ sơ pháp lý khi thành lập DNNNb) Các hồ sơ pháp lý về quyền quản lý và sử dụng tài sản tại DN (bao

gồm cả diện tích đất được giao hoặc thuê)c) Hồ sơ về công nợ (đặc biệt là các khoản nợ tồn đọng)d) Hồ sơ về vật tư, hàng hóa ứ đọng, kém, mất phẩm chấte) Hồ sơ các công trình đầu tư xây dựng (kể cả các công trình đã có

quyết định đình hoãn)f) Báo cáo tài chính của DN đến trước thời điểm định giág) Báo cáo quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế địa phươngh) Các tài liệu khác (nếu có)

Page 19: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Quy trình về xác định giá trị DN (tt)

Bước 2: Tổ chức kiểm kê và xác định giá trị tàisảnCùng DN tổ chức kiểm kê, phân loại tài sản để xử lý nhữngvấn đề về tài chính tại thời điểm định giá và xác định giá trịtài sản mà DN có nhu cầu sử dụng sau khi chuyển sang côngty cổ phầnViệc kiểm kê nhằm tiến hành xác định đúng số lượng vàchất lượng của tài sản thực tế hiện có DN đang quản lý và sửdụng tại thời điểm kiểm kê, từ đó xác định giá trị tài sảnthừa, thiếu so với sổ sách kế toánTài sản cố định và đầu tư dài hạn: Việc kiểm kê TS sẽ được tiến hành theo hướng là phân loại ra 4 nhómđể tiến hành kiểm kê và xác định giá trị

Page 20: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Quy trình về xác định giá trị DN (tt)

Tài sản cố định và đầu tư dài hạn: Việc kiểm kê TS sẽ được tiến hành theo hướng là phân loại ra 4 nhómđể tiến hành kiểm kê và xác định giá trị

Nhóm 1: Tài sản đang dùngNhóm 2: Tài sản không cần dùngNhóm 3: Tài sản chờ thanh lýNhóm 4: Tài sản hình thành từ Quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi (nếu có)

Page 21: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Kết quả xác định giá trị xí nghiệpgiao nhận vận chuyển

17503130566421084266467077121

Tổng giá trịthực tế phầnvốn NN

01193750443711937504437Nợ phải trả

01209929945312099299453Nợ thực tế phảitrả

1750313051874140787918566376574Tổng giá trịthực tế của DN

162800001382971705513813437055TSLĐ và đầu tưngắn hạn

15875130549116908244752939519TSCĐ và đầu tưdài hạn

1750313041874140787918566376574TS đang dùng

CHÊNH LỆCHSỐ LIỆU XÁC ĐỊNH LẠI

SỐ LIỆU THEO SỔ SÁCH KẾTOÁN

CHỈ TIÊU

Page 22: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Kết quả xác định giá trị xí nghiệpgiao nhận vận chuyển

175031305

18871502034

18696470729Tổng TS

0110040126110040126TS chờ thanhlý

02005402920054029TS khôngcần dùng

CHÊNH LỆCH

SỐ LIỆU XÁC ĐỊNH LẠI

SỐ LIỆU THEO SỔ SÁCH KẾTOÁN

CHỈ TIÊU

Page 23: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1750313051887150203418696470729Tổng TS

15875130550417849794883033674TSCĐ và đầu tưdài hạn

1628000030658570403049577040TSLĐ khác

022810807372281080737Hàng hóa tồn kho

075687528697568752869Các khoản phảithu

0914026409914026409Vốn bằng tiền

162800001382971705513813437055TSLĐ và đầu tưngắn hạn

Chênh lệchTheo xác địnhlại

Theo sổ sáchChỉ tiêu TS

Page 24: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1750313051887150203418696470729Tổng nguồnvốn

0161795016161795016Nguồn kinh phí

17503130567722025816597171276Nguồn vốn quỹ

Chênh lệchTheo xác địnhlại

Theo sổ sáchChỉ tiêu TS

17503130569339975976758966292Nguồn vốnCSH

0407084907407084907Nợ khác

01153041953011530419530Nợ ngắn hạn

01193750443711937504437Nợ phải trả

Page 25: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁTRỊ DOANH NGHIỆP

KHI CHUYỂN THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN

Page 26: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Công ty Tư vấn xây dựngThủy lợi Lạng Sơn

680.303 580.302 480.302 38.802 289.902 Vốn Nhànước

202.258 199.450 187.432 164.774 128.823 LNST

20022001200019991998Năm

Đơn vị: 1000đ

Page 27: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Ước tính lợi nhuận 3 năm tương lai

Tỷ lệ tăng trưởng bình quân ổn định lợi nhuận sauthuế trong quá khứ năm 1998 – 2002 là 11.94%Công thức tính: 202.258 = 128823*

T = 11.94%P sau thuế 2003 = P sau thuế 2002*111.94%

= 202258*111.94% = 226.408P sau thuế 2004 = P sau thuế 2003*111.94%

= 226.408*111.94% =253.441P sau thuế 2005 = P sau thuế 2004*111.94%

= 253.441*111.94% = 283.702

4 T)(1+

Page 28: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Ước tính lợi nhuận sau thuế đểchia cổ tức – phương án là 50%

D1 = 50%*P sau thuế 2003 = 226.408*50% = 113.204

D2 = 50%*P sau thuế 2004 = 253.441*50% = 126.720

D3 = 50%*P sau thuế 2005 = 283.702*50% = 141.851

Page 29: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Dự kiến vốn Nhà nước 3 nămtương lai từ 2003 – 2005

Vốn NN 2003 = Vốn NN 2002 + 30% P sau thuế 2003= 680.303 + (226.408*30%) = 748.225

Vốn NN 2004 = Vốn NN 2003 + 30% P sau thuế 2004= 748.225+ (253.441*30%) = 824.257

Vốn NN 2003 = Vốn NN 2004 + 30% P sau thuế 2005= 824.257+ (283.702*30%) = 909.368

Page 30: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Xác định tỷ suất lợi nhuận của vốnNhà nước bình quân (2003 – 2005)

ROE1: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Nhà nướcnăm 2003

ROE2: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Nhà nướcnăm 2004

ROE3: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Nhà nướcnăm 2005

302.0225.748408.226

==

307.0257.824441.253

==

311.0368.909702.283

==

Page 31: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Xác định tỷ suất lợi nhuận của vốnNhà nước bình quân (2003 – 2005)

31.03

0.311) 0.307 (0.302=

++=ROE

Page 32: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Xác định tỷ lệ g (Tỷ lệ tăng trưởnghàng năm của cổ tức)

b: Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế dùng để bổsung vốn lấy là 30%

0922.031.0*30.0* === ROEbg

Page 33: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Xác định tỷ lệ chiết khấu(Tỷ lệ hoàn vốn)

rf: Lãi suất Trái phiếu chính phủ (đợt phát hành13/6/2003) là 8.51%rp: 7.40%

%91.15%4.7%51.8 =+=+= pf rrr

Page 34: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Ước tính vốn Nhà nướctại thời điểm xác định giá

Giá thực tế

2221

)1(2004

)1(1 rP

rD

rD

++

++

+=

796.1770811.578.1320.94665.97)1591.01(

334.1120.2)1591.01(

720.1261591.01024.113

22

=++=+

++

++

=

Page 35: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Vậy giá trị thực vốn Nhà nước của Côngty tại thời điểm xác định là 1.076.947

=3.022.168 +174.425

+1.076.947 =1.770.796

Quỹ phúc lợi, khen thưởng

Nợ phảitrả+

Giá trị thực tếvốn Nhà nước+

Giá trị thực tếDoanhnghiệp=

Giá trị thực vốn Nhà nước của Công ty

Page 36: Dinh gia DN(2008) - srtc.org.vnsrtc.org.vn/images/books/booksfile_29.pdf · Nguồnkinhphí161795016 161795016 0 Nguồnvốnquỹ 6597171276 6772202581 175031305 Theo xác định

Xác định giá trị doanh nghiệp

TS ĐÀO LÊ MINHGĐ Trung tâm NCKH&ĐTCK_UBCKNNWebsite: www.srtc.org.vn