53

Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

  • Upload
    tranque

  • View
    231

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án
Page 2: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án
Page 3: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án
Page 4: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

1

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY GẤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Cây giống (giâm bằng hom trong bầu) cây 400 160 240 320

Cột bê tông cột 800 160 320 480

Urê kg 120 24 48 72

Lân supe kg 200 40 80 120

Kali clorua kg 80 16 32 48

Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 9

2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 5: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

2

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY CHUỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 haMức hỗ trợ

Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu

chương trình

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống cây 2,000 800 1,200 1,600

Giống trồng dặm cây 100 40 60 80

Urê kg 600 120 240 360

Lân Supe kg 1,000 200 400 600

Kali Clorua kg 500 100 200 300

Vôi bột kg 1,000 200 400 600

Thuốc BVTV kg 5 1 2 3 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 9

2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 6: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

3

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CAM, QUÝT XEN ỔI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương trình

Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 1,000 400 600 800 Giống trồng dặm cây 50 20 30 40 Ổi trồng xen cây 300 120 180 240 Ổi trồng dặm cây 15 6 9 12 Urê kg 400 80 160 240 Lân Supe kg 1,300 260 520 780 Kali Clorua kg 400 80 160 240 Vôi bột kg 700 140 280 420

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

Urê kg 400 80 160 240 Lân Supe kg 1,300 260 520 780 Kali Clorua kg 400 80 160 240

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

Urê kg 650 130 260 390 Lân Supe kg 1,500 300 600 900 Kali Clorua kg 650 130 260 390

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 12 2.4 4.8 7.2

Urê kg 650 130 260 390 Lân Supe kg 1,500 300 600 900 Kali Clorua kg 650 130 260 390

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 12 2.4 4.8 7.2

II/- PHẦN TRIỂN KHAI Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 7: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

4

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH BƯỞI XEN ỔI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 500 200 300 400 Giống trồng dặm cây 25 10 15 20 Ổi trồng xen cây 200 80 120 160 Ổi trồng dặm cây 10 4 6 8 Urê kg 350 70 140 210 Lân Supe kg 700 140 280 420 Kali Clorua kg 350 70 140 210 Vôi bột kg 700 140 280 420

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 350 70 140 210 Lân Supe kg 700 140 280 420 Kali Clorua kg 350 70 140 210

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 420 84 168 252 Lân Supe kg 700 140 280 420 Kali Clorua kg 420 84 168 252

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

Urê kg 420 84 168 252 Lân Supe kg 700 140 280 420 Kali Clorua kg 420 84 168 252

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 8: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

5

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH NHÃN, VẢI, XOÀI, MÍT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 400 160 240 320 Giống trồng dặm cây 20 8 12 16 Urê kg 200 40 80 120 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 120 24 48 72 Vôi bột kg 400 80 160 240

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 200 40 80 120 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 120 24 48 72

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 280 56 112 168 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 280 56 112 168

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 280 56 112 168 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 280 56 112 168

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI Diễn giải

ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo (năm thứ ba) lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 9: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

6

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH SẦU RIÊNG, MĂNG CỤT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 200 80 120 160 Giống trồng dặm cây 10 4 6 8 Urê kg 100 20 40 60 Lân Supe kg 200 40 80 120 Kali Clorua kg 60 12 24 36 Vôi bột kg 200 40 80 120

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 100 20 40 60 Lân Supe kg 200 40 80 120 Kali Clorua kg 60 12 24 36

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 140 28 56 84 Lân Supe kg 200 40 80 120 Kali Clorua kg 100 20 40 60

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 140 28 56 84 Lân Supe kg 200 40 80 120 Kali Clorua kg 100 20 40 60

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 10: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

7

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH HỒNG GHÉP KHÔNG HẠT

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 600 240 360 480 Giống trồng dặm cây 30 12 18 24 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 600 120 240 360 Kali Clorua kg 180 36 72 108 Vôi bột kg 600 120 240 360

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 600 120 240 360 Kali Clorua kg 180 36 72 108

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 360 72 144 216 Lân Supe kg 600 120 240 360 Kali Clorua kg 240 48 96 144

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 360 72 144 216 Lân Supe kg 600 120 240 360 Kali Clorua kg 240 48 96 144

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 11: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

8

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG NHO MỚI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 2,000 800 1,200 1,600

Giống trồng dặm cây 100 40 60 80

Cột bê tông cột 800 160 320 480

Urê kg 650 130 260 390

Lân Supe kg 1,000 200 400 600

Kali Clorua kg 500 100 200 300

Vôi bột kg 1,000 200 400 600

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 12 2.4 4.8 7.2

Urê kg 650 130 260 390

Lân Supe kg 1000 200 400 600

Kali Clorua kg 500 100 200 300

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 12 2.4 4.8 7.2

Urê kg 800 160 320 480

Lân Supe kg 2000 400 800 1200

Kali Clorua kg 600 120 240 360

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 15 3 6 9

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 12: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

9

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY THANH LONG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 3.330 - 4.440

1.332 - 1.776

1.998 -2.664 2.664 - 3.552

Trụ xi măng trụ 1,110 444 666 888 Urê kg 450 90 180 270

Lân Supe kg 1,200 240 480 720

Kali Clorua kg 450 90 180 270

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 3 0.6 1.2 1.8

Urê kg 450 90 180 270

Lân Supe kg 1,200 240 480 720

Kali Clorua kg 450 90 180 270

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 3 0.6 1.2 1.8

Urê kg 780 156 312 468

Lân Supe kg 2,400 480 960 1440

Kali Clorua kg 780 156 312 468

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 5 1 2 3

II/- PHẦN TRIỂN KHAI Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 3 Cán bộ chỉ đạo không quá 9

tháng/năm 2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 13: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

10

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH DỪA XEN CÂY ĂN QUẢ: CAM, QUÝT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Dừa: Giống trồng mới cây 160 64 128 Giống trồng dặm cây 8 3 6 Cam, quýt: Giống trồng mới cây 400 160 320 Giống trồng dặm cây 20 8 16 Urê kg 115 23 69 Lân Supe kg 720 144 432 Kali Clorua kg 115 23 69 Vôi bột kg 560 112 336

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 3.5 0.7 2.1 Dừa + cam, quýt Urê kg 115 23 69 Lân Supe kg 720 144 432 Kali Clorua kg 115 23 69

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 3.5 0.7 2.1

Dừa + cam, quýt Urê kg 240 48 144 Lân Supe kg 720 144 432 Kali Clorua kg 240 48 144

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 7.0 1.4 4.2

Dừa + cam, quýt Urê kg 240 48 144 Lân Supe kg 720 144 432 Kali Clorua kg 240 48 144

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 7.0 1.4 4.2

II/- PHẦN TRIỂN KHAI Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 14: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

11

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH GHÉP CẢI TẠO VƯỜN TẠP: NHÃN, VẢI, XOÀI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải

Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Mắt ghép (60 mắt/cây) mắt 24,000 9,600 14,400 19,200 Dây ghép kg 8 3.2 4.8 6.4 Urê kg 165 33 66 99 Lân Supe kg 330 66 132 198 Kali Clorua kg 100 20 40 60

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4 Urê kg 200 40 80 120 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 160 32 64 96

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 450 90 180 270 Kali Clorua kg 160 32 64 96

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 3 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ hai) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 1

Page 15: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

12

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY CA CAO (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải

Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống trồng mới cây 1,000 400 600 800 Giống trồng dặm cây 50 20 30 40 Cây che bóng cây 200 80 120 160 Urê kg 500 100 200 300 Lân Supe kg 700 140 280 420 Kali Clorua kg 300 60 120 180 Vôi bột kg 1,000 200 400 600 Thuôc trừ mối kg 4 0.8 1.6 2.4

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4 Urê kg 500 100 200 300 Lân Supe kg 700 140 280 420 Kali Clorua kg 300 60 120 180

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4

Urê kg 600 120 240 360 Lân Supe kg 1,000 200 400 600 Kali Clorua kg 400 80 160 240

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 600 120 240 360 Lân Supe kg 1,000 200 400 600 Kali Clorua kg 400 80 160 240

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9

tháng/năm 2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 16: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

13

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CHÈ CÀNH GIỐNG MỚI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha Mức hỗ trợ

Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Các tỉnh phía Bắc Giống trồng mới bầu 22,000 13,200 17,600 Giống trồng dặm bầu 1,100 660 880 Cây che bóng cây 200 120 160 Đối với Lâm Đồng Giống trồng mới bầu 16,500 9,900 13,200 Giống trồng dặm bầu 825 495 660 Cây che bóng cây 200 120 160 Vật tư: Urê kg 150 60 90 Lân Supe kg 1,000 400 600 Kali Clorua kg 90 36 54

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 1.6 2.4 Urê kg 200 80 120 Lân Supe kg 1,000 400 600 Kali Clorua kg 120 48 72

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 6 2.4 3.6

Urê kg 300 120 180 Lân Supe kg 1000 400 600 Kali Clorua kg 150 60 90

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 8 3.2 4.8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 3 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 17: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

14

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÀ PHÊ CHÈ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 5,000 3,000 4,000 Giống trồng dặm cây 250 150 200 Cây che bóng cây 200 120 160 Urê kg 250 100 150 Lân Supe kg 1,000 400 600 Kali Clorua kg 150 60 90 Vôi bột kg 1,000 400 600 Thuốc xử lý mối kg 4 1.6 2.4

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 1.6 2.4 Urê kg 500 200 300 Lân Supe kg 1,000 400 600 Kali Clorua kg 300 120 180

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 6 2.4 3.6

Urê kg 500 200 300 Lân Supe kg 1000 400 600 Kali Clorua kg 500 200 300

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 8 3.2 4.8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính

Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 3 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 18: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

15

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐIỀU GHÉP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải

Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 250 100 150 200 Giống trồng dặm cây 12 5 7 10 Urê kg 25 5 10 15 Lân Supe kg 250 50 100 150 Kali Clorua kg 15 3 6 9 Vôi bột kg 250 50 100 150

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 4 0.8 1.6 2.4 Urê kg 50 10 20 30 Lân Supe kg 250 50 100 150 Kali Clorua kg 50 10 20 30

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 6 1 2.4 3.6

Urê kg 75 15.0 30 45 Lân Supe kg 250 50 100 150 Kali Clorua kg 100 20 40 60

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

Urê kg 125 25 50 75 Lân Supe kg 750 150 300 450 Kali Clorua kg 300 60 120 180

Năm thứ tư Thuốc BVTV kg 8 1.6 3.2 4.8

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 19: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

16

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY CAO SU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ

Diễn giải Đơn

vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới cây 600 240 360 480 Giống trồng dặm cây 30 12 18 24 Urê kg 60 12 24 36 Lân Supe kg 150 30 60 90 Kali Clorua kg 30 6 12 18 Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Năm thứ nhất

Thuốc trừ mối kg 4 0.8 1.6 2.4 Urê kg 120 24 48 72 Lân Supe kg 150 30 60 90 Kali Clorua kg 60 12 24 36

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

Urê kg 120 24.0 48 72 Lân Supe kg 300 60 120 180 Kali Clorua kg 60 12 24 36

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 6 1.2 2.4 3.6

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 3 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 3 1 năm tổng kết 1 lần

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 20: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

17

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CA CAO XEN DỪA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương trình

Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Dừa: Giống trồng mới cây 160 64 128 Giống trồng dặm cây 8 3 6 Cây ca cao: Giống trồng mới cây 160 64 128 Giống trồng dặm cây 8 3 6 Urê kg 115 23 69 Lân Supe kg 435 87 261 Kali Clorua kg 85 17 51 Vôi bột kg 320 64 192

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV kg 2.5 0.5 1.5 Dừa + ca cao: Urê kg 115 23 69 Lân Supe kg 435 87 261 Kali Clorua kg 85 17 51

Chăm sóc năm thứ hai Thuốc BVTV kg 2.5 0.5 1.5

Dừa + ca cao Urê kg 180 36 108 Lân Supe kg 480 96 288 Kali Clorua kg 145 29 87

Chăm sóc năm thứ ba Thuốc BVTV kg 4.0 0.8 2.4

Dừa + ca cao Urê kg 180 36 108 Lân Supe kg 480 96 288 Kali Clorua kg 145 29 87

Chăm sóc năm thứ tư Thuốc BVTV kg 4.0 0.8 2.4 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai năm 4 Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

2. Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất,hai) lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo(năm thứ ba) lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 4 1 năm tổng kết 1 lần 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 21: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

18

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG BÔNG LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha Mức hỗ trợ

Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi Vùng sâu,

biên giới, hải đảo

Giống trồng mới kg 7 2.8 4.2 5.6 Urê kg 300 60 120 180 NPK kg 300 60 120 180 Kali Clorua kg 120 24 48 72 Thuốc trừ cỏ lít 2 0.4 0.8 1.2 Thuốc điều tiết sinh trưởng lít 0.3 0.06 0.12 0.18 Thuốc BVTV (trừ rầy) 1.000đ 500 100 200 300 II-PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 6 2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 22: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

19

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH GIỐNG BÔNG THUẦN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha Mức hỗ trợ

Diễn giải Đơn vị tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống trồng mới kg 14 5.6 8.4 11.2

Urê kg 300 60 120 180

NPK kg 300 60 120 180

Kali Clorua kg 120 24 48 72

Thuốc trừ cỏ lít 2 0.4 0.8 1.2

Thuốc điều tiết sinh trưởng lít 0.3 0.06 0.12 0.18

Thuốc BVTV (trừ rầy) 1.000đ 500 100 200 300 II-PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 6

2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 23: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

20

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ XANH AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu

chương trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: - Hạt giống kg 1.0 0.4 0.6 0.8

hoặc: - Cây giống cây 22.000 -25.000

8.800 -10.000

13.200 -15.000

17.600 - 20.000

Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 350 70 140 210 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Vôi bột kg 500 100 200 300 Phân hữu cơ sinh học kg 2,000 400 800 1,200 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 24: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

21

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH SẢN XUẤT BÍ ĐỎ AN TOÀN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn

vị tínhYêu cầu

chương trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống: - Hạt giống kg 0,5-0,7 0,2-0,28 0,3-0,42 0,4-0,56 hoặc: - Cây giống cây 7,000 2,800 4,200 5,600 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 550 110 220 330 Kali Clorua kg 170 34 68 102 Phân bón lá lít 2 0.4 0.8 1.2 Phân hữu cơ sinh học kg 1,500 300 600 900 Vôi bột kg 500 100 200 300 Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 25: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

22

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÀ CHUA AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: - Hạt giống gam 150-250 60-100 90-150 120 - 200

hoặc: - Cây giống cây 32.000 -35.000

12.800 -14.000

19.200 -21.000

25.600 - 28.000

Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 600 120 240 360 Kali Clorua kg 300 60 120 180 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 2,000 400 800 1,200 Thuốc BVTV 1.000đ 1,500 300 600 900 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính

Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 5

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 26: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

23

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH VƯỜN ƯƠM GIỐNG CÀ CHUA GHÉP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ

Tính cho: 01 ha Mức hỗ trợ

Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Hạt giống:- Ngọn ghép kg 13.0 5.2 7.8 10.4 - Gốc ghép kg 22.0 8.8 13.2 17.6 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 1,000 200 400 600 Phân hữu cơ vi sinh kg 7,000 1,400 2,800 4,200 Giá thể kg 6,000 1,200 2,400 3,600 Phân bón lá vi sinh lít 30 6 12 18 Vôi bột kg 3,000 600 1,200 1,800 Dây ghép (ống nối) kg 90 18 36 54 Khay gieo hạt kg 25,000 5,000 10,000 15,000 Thuốc xử lý giá thể kg 7.0 1.4 2.8 4.2 Thuốc BVTV kg 3.0 0.6 1.2 1.8 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 3 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 1

Page 27: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

24

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN: ĐẬU RAU CÁC LOẠI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống kg 40 - 45 16-18 24-27 32-36 Urê kg 250 50 100 150 Lân Supe kg 350 70 140 210 Kali Clorua kg 200 40 80 120 Phân bón lá lít 2 0.4 0.8 1.2 Phân hữu cơ sinh học kg 700 140 280 420 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 28: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

25

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN: ĐẬU TƯƠNG RAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống kg 100-120 40-48 60-72 80-96 Urê kg 90 18 36 54 Lân Supe kg 350 70 140 210 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Vôi bột kg 300 60 120 180 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 29: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

26

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT NẤM ĂN: NẤM MỠ, NẤM SÒ, NẤM RƠM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 tấn nguyên liệu.

Mức hỗ trợ

Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu

chương trình

Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải

đảo 1. Đối với nấm mỡ:

Giống kg 18 7.2 10.8 14.4 Nguyên liệu kg 1,000 200 400 600 Urê kg 5 1 2 3 Đạm Sunphat kg 20 4 8 12 Lân Supe kg 30 6 12 18 Bột nhẹ kg 30 6 12 18 2. Đối với nấm sò: Giống kg 45 18 27 36 Nguyên liệu kg 1,000 200 400 600 Túi PE (30 x 45) kg 6 1.2 2.4 3.6 Nút, bông, chun… kg 6 1.2 2.4 3.6 Giàn giá, dụng cụ 1.000đ 1,000 200 400 600 3. Đối với nấm rơm Giống kg 12 4.8 7.2 9.6 Nguyên liệu kg 1,000 200 400 600 Giàn giá, dụng cụ 1.000đ 500 100 200 300

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách tấn ng.liệu 20

Page 30: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

27

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU SÚP LƠ AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: - Hạt giống kg 0,3-0,5 0,12-0,2

0,18-0,3 0,24-0,4

hoặc: - Cây giống cây 30,000 12,000 18,000 24,000

Urê kg 250 50 100 150 Lân Supe kg 350 70 140 210 Kali Clorua kg 200 40 80 120 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 2,000 400 800 1,200 Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 31: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

28

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU BẮP CẢI AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống: - Hạt giống kg 0.4 0.16 0.24 0.32 hoặc: - Cây giống cây 33,000 13,200 19,800 26,400 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 400 80 160 240 Kali Clorua kg 250 50 100 150 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 2,000 400 800 1,200 Thuốc BVTV 1.000đ 600 120 240 360 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 32: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

29

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN: CẢI BẸ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống kg 0.6 0.24 0.36 0.48 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 370 74 148 222 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 1,500 300 600 900 Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 3 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 33: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

30

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT RAU AN TOÀN: CẢI XANH VÀ CẢI ĂN LÁ CÁC LOẠI (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải

Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống kg 6 2.4 3.6 4.8 Urê kg 100 20 40 60 Lân Supe kg 150 30 60 90 Kali Clorua kg 100 20 40 60 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 1,500 300 600 900

Thuốc BVTV 1.000đ 300 60 120 180

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 2 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 34: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

31

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ RAU AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống kg 40 16 24 32 Urê kg 250 50 100 150 Lân Supe kg 450 90 180 270 Kali Clorua kg 100 20 40 60 Phân bón lá lít 2 0.4 0.8 1.2 Phân hữu cơ sinh học kg 1,000 200 400 600 Thuốc BVTV 1.000đ 300 60 120 180

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 35: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

32

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA CHUỘT AN TOÀN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống kg 0.8 0.32 0.48 0.64 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 350 70 140 210 Kali Clorua kg 300 60 120 180 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 2,000 400 800 1,200 Thuốc BVTV 1.000đ 1,500 300 600 900 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 36: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

33

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT MƯỚP ĐẮNG (KHỔ QUA) AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống: - Miền Bắc kg 1,5-2,0 0,6-0,8 0,9-1,2 1,2-1,6 - Miền Nam kg 2,5-3,0 1,0-1,2 1,5-1,8 2,0-2,4 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 350 70 140 210 Kali Clorua kg 300 60 120 180 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 1,500 300 600 900 Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 4 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 37: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

34

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: kg 0,2-0,3 0,08-0,12

0,12-0,18 0,16-0,24

Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 300 60 120 180 Kali Clorua kg 400 80 160 240 Vôi kg 300 60 120 180 Phân bón lá lít 3 0.6 1.2 1.8 Phân hữu cơ sinh học kg 2,500 500 1,000 1,500

Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 38: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

35

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT DƯA HẤU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống kg 0,4-0,6 0,16-0,24 0,24-0,36 0,32-0,48 Urê kg 350 70 140 210 Lân Supe kg 1,000 200 400 600 Kali Clorua kg 350 70 140 210 Vôi bột lít 600 120 240 360 Phân hữu cơ sinh học kg 1,500 300 600 900 Phân khác (MgSO4, ZnSO4, CuSO4, MnSO4, Bo)

kg 20 4 8 12

Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 5

Page 39: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

36

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1 (CÁC TỔ HỢP 3 DÒNG) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu,biên giới,hải đảo

Ghi chú

Bố: 10 4 6 8 Giống kg Mẹ: 40 16 24 32 Urê kg 350 70 140 210 Lân Supe kg 560 112 224 336 Kali Clorua kg 250 50 100 150 GA3 gam 250 50 100 150 KH2PO4 kg 4.5 0.9 1.8 2.7 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600

Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 Các tỉnh MN

Nilông che mạ kg 165 33 66 99 Vụ xuân MB

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 40: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

37

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1 (CÁC TỔ HỢP 2 DÒNG) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu,biên giới,hải đảo

Ghi chú

Bố: 10 4 6 8 Giống kg Mẹ: 40 16 24 32 Urê kg 350 70 140 210 Lân Supe kg 560 112 224 336 Kali Clorua kg 250 50 100 150 GA3 gam 200 40 80 120 KH2PO4 kg 4.5 0.9 1.8 2.7 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600

Thuốc trừ cỏ

1.000đ

200

40

80

120

Các tỉnh phía Nam

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 5

Page 41: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

38

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA CHẤT LƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu

chương trìnhĐồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo A/- Đối với các tỉnh miền Bắc: Giống kg 80 32 48 64 Urê kg 280 56 112 168 Lân Supe kg 550 110 220 330 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 B/- Đối với các tỉnh Miền Nam: Giống kg 120-150 48-60 72-90 96-120 Urê kg 250 50 100 150 Lân Supe kg 550 110 220 330 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 1ần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 42: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

39

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH 3 GIẢM 3 TĂNG TRONG SẢN XUẤT LÚA

(CÁC TỈNH PHÍA NAM) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: kg 100-120 40-48 60-72 80-96 Urê kg 220 44 88 132 Lân Supe kg 450 90 180 270 Kali Clorua kg 135 27 54 81 Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 1ần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 43: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

40

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

A/- Đối với các tỉnh Miền Bắc: Giống kg 50 20 30 40 Urê kg 280 56 112 168 Lân Supe kg 550 110 220 330 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 B/- Đối với các tỉnh Miền Nam: Giống kg 80-100 32-40 48-60 64-80 Urê kg 250 50 100 150 Lân Supe kg 450 90 180 270 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 1ần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 44: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

41

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA LAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

A/- Đối với các tỉnh Miền Bắc: Giống kg 30 12 18 24 Urê kg 280 56 112 168 Lân Supe kg 560 112 224 336 Kali Clorua kg 200 40 80 120 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 B/- Đối với các tỉnh Miền Nam: Giống kg 50 20 30 40 Urê kg 250 50 100 150 Lân Supe kg 550 110 220 330 Kali Clorua kg 170 34 68 102 Thuốc BVTV 1.000đ 1,000 200 400 600 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 1ần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 45: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

42

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH THÂM CANH LÚA CẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị tính

Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống kg 120 72 96 Urê kg 150 60 90 Lân Supe kg 250 100 150 Kali Clorua kg 120 48 72 Thuốc BVTV 1.000đ 500 200 300 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai

tháng 5

2. Tập huấn kỹ thuật

lần 1 1 ngày cho 1 1ần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo

lần 1 1 ngày

4. Tổng kết

lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách

ha 10

Page 46: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

43

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG

MÔ HÌNH LÚA GIEO THẲNG (CÁC TỈNH PHÍA BẮC) (Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013/ QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng Miền Núi Vùng sâu, biên

giới, hải đảo Giống: kg 80 32 48 64 Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 450 90 180 270 Kali Clorua kg 150 30 60 90 Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 Thuốc trừ cỏ 1.000đ 200 40 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú 1. Thời gian triển khai tháng 5 2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 1ần tập huấn 3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chỉ đạo phụ trách ha 10

Page 47: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

44

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY SẮN BỀN VỮNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

A/- Tây Nguyên

Giống hom 10.000 - 12.000 6.000 -

7.200 8.000 - 9.600

Urê kg 200 80 120 Lân Supe kg 350 140 210 Kali Clorua kg 200 80 120 Thuốc BVTV 1.000đ 200 80 120 B/- Vùng khác

Giống hom 18.000 -20.000

7.200 - 8.000

10.800 -12.000 14.400 - 16.000

Urê kg 300 60 120 180 Lân Supe kg 500 100 200 300 Kali Clorua kg 300 60 120 180 Thuốc BVTV 1.000đ 200 40 80 120 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 9

2. Tập huấn kỹ thuật lần 2 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày 4. Tổng kết lần 1 1 ngày 5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 48: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

45

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT NGÔ ĐƯỜNG (NGÔ NGỌT)

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống kg 10-12 4 - 4,8 6 - 7,2 8 - 9,6

Urê kg 300 60 120 180

Lân Supe kg 400 80 160 240

Kali Clorua kg 250 50 100 150

Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 5

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 49: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

46

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG KHOAI TÂY

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải

Đơn vị

tính

Yêu cầu

chương trình

Đồng bằng

Miền Núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống kg 1,000 400 600 800

Urê kg 350 70 140 210

Lân Supe kg 700 140 280 420

Kali Clorua kg 300 60 120 180

Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300

II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 4

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 50: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

47

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI TÂY

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống kg 1.000-1.400 400-560 600-840 800-1.120

Urê kg 330 66 132 198

Lân Supe kg 600 120 240 360

Kali Clorua kg 250 50 100 150

Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 4

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 51: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

48

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU TĂNG VỤ ĐẬU TƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: kg 60 24 36 48

Urê kg 100 20 40 60

Lân Supe kg 350 70 140 210

Kali Clorua kg 100 20 40 60

Vôi bột kg 500 100 200 300

Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 5

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 52: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

49

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH NHÂN GIỐNG ĐẬU XANH

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Giống: kg 30-35 12-14 18-21 24-28

Urê kg 100 20 40 60

Lân Supe kg 400 80 160 240

Kali Clorua kg 100 20 40 60

Vôi bột kg 500 100 200 300

Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 4

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10

Page 53: Định mức xây dựng mô hình của 54 loài cây trồng cho các dự án

50

QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH SẢN XUẤT KHOAI LANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4013 / QĐ-BNN-KHCN ngày 18 /12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

I/- PHẦN VẬT TƯ Tính cho: 01 ha

Mức hỗ trợ Diễn giải Đơn vị

tính Yêu cầu chương

trình Đồng bằng

Miền Núi

Vùng sâu, biên giới, hải đảo

Hom giống kg 1.100-1.400

440 - 560

660 - 840 880 - 1.120

Urê kg 130 26 52 78

Lân Supe kg 350 70 140 210

Kali Clorua kg 200 40 80 120

Vôi bột kg 500 100 200 300

Thuốc BVTV 1.000đ 500 100 200 300 II/- PHẦN TRIỂN KHAI

Diễn giải ĐV tính Định mức Ghi chú

1. Thời gian triển khai tháng 4

2. Tập huấn kỹ thuật lần 1 1 ngày cho 1 lần tập huấn

3. Tham quan, hội thảo lần 1 1 ngày

4. Tổng kết lần 1 1 ngày

5. Cán bộ chị đạo phụ trách ha 10