16
141 J DL 10100 BIN ÁP BA PHA Biến áp chung lõi vi dây qun cách ly. Có thsdng vi đin áp mt pha. Di công sut: 300VA Đin áp sơ cp: 2 x 21V (pha) Đin áp thcp: 2 x 12V (pha) Tn s: 50/60 Hz DL 10103 BIN ÁP MT PHA Biến áp kiu lp vi dây qun cách ly Có thsdng như mt biến áp tđộng Chế độ biến áp Di công sut: 50VA Đin áp sơ cp: 24/42/48 V Đin áp thcp: 2 x 21V Chế độ biến áp tđộng Di công sut: 50VA Đin áp: 42V / 24 - 48 V Tn s: 50/60Hz BGING DY BIN ÁP MT PHA Thiết bcho phép phân tích phn ng và các đặc tính ca biến áp mt pha. Nó bao gm mt bngun, các đồng hđo lường, ti và mt biến áp được kho sát. Biến áp Di công sut: 200VA Đin áp sơ cp: 42V / 21V Đin áp thcp: 2 x 12V Tn s: 50 / 60 Hz Bngun cp và đo lường - 2 đầu ra đin áp xoay chiu điu chnh: 0-48V, 5A và 0-10V, 5A - 2 đầu ra đin áp mt chiu điu chnh: 0-40V, 5A và 0-5V, 10A - 2 ampe kế ac/dc: 1-5-10A - 2 vôn kế ac/dc: 3-15-75V - 1 oát kế đo sơ cp và thcp: 1-5-10A, 3-15-75V - Ngun cp: 220V, 50/60 Hz Các máy đin tĩnh được thiết kế vi công sut tiêu chun hot động vi đin áp thp, trong khi đó thì các qun dây được qun cách ly thành nhiu phn để cho phép kết hp nhiu qun dây vi nhau. Vi nhng yêu cu đặc bit, các biến áp có thđược thc hin vi công sut và đin áp hot động khác nhau. Mt bng ging dy được ni vi các dây qun bên trong và có sơ đồ khái quát vi các chthquy ước công nghip. Mc tiêu giáo dc Các bài thí nghim thc tế: - Đin trohm ca dây qun - Tlbiến áp - Nhóm kết ni và cc - Thkhông ti - Thngn mch - Các đặc tính ngoài - Hiu sut quy ước. Assessories Được dùng để thc hin các bài thí nghim được mô ttrong tài liu: - Ngun cp DL 10016 - Bàn thí nghim DL 1001-1 - Các đầu cm DL 1155A - Thiết bđo lường DL 10060 BIN ÁP

DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

J

CcđqnqVásMdkc

P

BIẾN Á

141

DL 10100 BIẾN ÁP BA PHA Biến áp chung lõi với dây quấn cách ly. Có thể sử dụng với điện áp một pha.

Dải công suất: 300VA Điện áp sơ cấp: 2 x 21V (pha) Điện áp thứ cấp: 2 x 12V (pha) Tần số: 50/60 Hz

DL 10103 BIẾN ÁP MỘT PHA Biến áp kiểu lớp với dây quấn cách ly Có thể sử dụng như một biến áp tự động

Chế độ biến áp Dải công suất: 50VA Điện áp sơ cấp: 24/42/48 V Điện áp thứ cấp: 2 x 21V Chế độ biến áp tự động Dải công suất: 50VA Điện áp: 42V / 24 - 48 V Tần số: 50/60Hz

BỘ GIẢNG DẠY BIẾN ÁP MỘT PHA Thiết bị cho phép phân tích phản ứng và các đặc tính của biến áp một pha. Nó bao gồm một bộ nguồn, các đồng hồ đo lường, tải và một biến áp được khảo sát.

Biến áp Dải công suất: 200VA Điện áp sơ cấp: 42V / 21V Điện áp thứ cấp: 2 x 12V Tần số: 50 / 60 Hz Bộ nguồn cấp và đo lường

- 2 đầu ra điện áp xoay chiều có điều chỉnh: 0-48V, 5A và 0-10V, 5A

- 2 đầu ra điện áp một chiều có điều chỉnh: 0-40V, 5A và 0-5V, 10A

- 2 ampe kế ac/dc: 1-5-10A - 2 vôn kế ac/dc: 3-15-75V - 1 oát kế đo sơ cấp và thứ

cấp: 1-5-10A, 3-15-75V - Nguồn cấp: 220V, 50/60 Hz

ác máy điện tĩnh được thiết kế với ông suất tiêu chuẩn hoạt động với iện áp thấp, trong khi đó thì các uận dây được quấn cách ly thành hiều phần để cho phép kết hợp nhiều uận dây với nhau. ới những yêu cầu đặc biệt, các biến p có thể được thực hiện với công uất và điện áp hoạt động khác nhau. ột bảng giảng dạy được nối với các

ây quấn ở bên trong và có sơ đồ hái quát với các chỉ thị quy ước ông nghiệp.

Mục tiêu giáo dục Các bài thí nghiệm thực tế:

- Điện trở ohm của dây quấn - Tỷ lệ biến áp - Nhóm kết nối và cực - Thử không tải - Thử ngắn mạch - Các đặc tính ngoài - Hiệu suất quy ước.

Assessories Được dùng để thực hiện các bài thí nghiệm được mô tả trong tài liệu:

- Nguồn cấp DL 10016 - Bàn thí nghiệm DL 1001-1 - Các đầu cắm DL 1155A - Thiết bị đo lường DL 10060

Page 2: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

DM

MsCĐDT DB Bc DBBB1hcN CcđbntnbMdbq

ĐỘNG CƠ BA PHA KHÔNG ĐỒNG B

142

J

L 10120 Ô TƠ VÀNH TRƯỢT

ô tơ điện cảm với cả rô to và tato đều là loại dây quấn. ông suất: 200 W iện áp: 24/ 42V ∆/Y òng điện: 10.4/6 A ốc độ: 2800 vòng/ phút, 50Hz.

L 10120RHD3 IẾN TRỞ KHỞI ĐỘNG

iến trở khởi động theo nấc ho động cơ DL 10120

L 10125 Ộ KHỞI ĐỘNG VÀ ĐỒNG Ộ HÓA iến trở khởi động động cơ DL 0120 với một thiết bị đồng bộ óa động cơ với tần số nguồn ấp. guồn cấp: 220V, 50Hz

ác động cơ điện được thiết kế ho công suất tiêu chuẩn hoạt ộng với điện áp thấp, có bộ ảo vệ và có đầu kẹp. Khi hững yêu cầu đặc biệt cần đến hì động cơ có thể chạy với hững điện áp và tần số đặc iệt. ột bảng giảng dạy nối với các

ây quấn ở bên trong và một iểu đồ khái quát với các chỉ thị uy ước công nhiệp.

DL 10115 ĐỘNG CƠ RÔTO LỒNG SÓC

Động cơ điện cảm với dây quấn ba pha và rô to lồng sóc. Công suất: 200W Điện áp: 24/ 42 V ∆ / Y Dòng điện: 9.7 / 5.6 A Tốc độ: 2850 vòng/ phút, 50 Hz DL 10116 BỘ CHUYỂN ĐỔI SAO – TAM GIÁC Bộ khởi động sao – tam giác cho động cơ DL 10115

Mục tiêu giảng dạy

- Đo lường điện trở dây quấn

- Đo lường tỷ số truyền với động cơ vành trượt

- Thử không tải - Thử ngắn mạch với

khóa rô to - Cấu trúc sơ đồ vòng

Heyland - Hiệu suất quy ước - Hiệu suất thực và các

đặc tính cơ điện thông qua các thử nghiệm thực tế với phanh điện từ hay phanh bằng máy phát điện một chiều.

- Đo lường tốc độ trượt

DL 10180 ĐỘNG CƠ RÔ TO LỒNG SÓC 2 TỐC ĐỘ

Động cơ điện cảm kiểu Dahlander stato dây quấn ba pha có thể đấu thành 2 cực hay 4 cực. Công suất: 130 / 200 W Điện áp: 42 V Dòng điện: 5/7 A Tốc độ: 1350 / 2700 vòng/phút, 50 Hz DL 10185 BỘ CHUYỂN ĐỔI SAO – TAM GIÁC Bộ chuyển đổi sao – tam giác cho động cơ DL 10180. Phụ kiện Được dùng để thực hiện các thí nghiệm thực tế nêu trong tài liệu:

- Nguồn cấp DL 10016 - Giá đỡ DL 10400 - Bàn thí nghiệm DL

1001-1 - Các đầu cắm DL

1155A - Đo lường điện DL

10060 - Đo lường cơ - Đo lường tốc độ DL

2025D - Đo lường mô men DL

2006C với DL 2006D - Giao diện máy tính

Page 3: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

143

J

DL 10130 ĐỘNG CƠ PHA TÁCH BIỆT

Động cơ không đồng bộ một pha rô to lồng sóc; có thể hoạt động với tụ ngâm hay tụ kích. Công suất: 180 W Điện áp: 42 V Dòng điện: 7 A Tốc độ: 2800 vòng/ phút, 50 Hz DL 10135 BỘ TỤ ĐIỆN Bộ tụ điện để khởi động hoặc ổn định trạng thái hoạt động của động cơ DL 10160 ĐỘNG CƠ CỰC BÓNG

Động cơ một pha cực bóng rô to lồng sóc không đồng bộ có công suất giới hạn Công suất: 10 W Điện áp: 42 V Dòng điện: 2.3 A Tốc độ: 1300 vòng/ phút, 50 Hz.

DL 10150 ĐỘNG CƠ CỔ GÓP

Động cơ cổ góp một pha với dây quấn phần ứng nối tiếp với rô to nên có thể hoạt động cả với điện áp xoay chiều hoặc một chiều. Công suất: 130 Wac / 170 Wdc Điện áp: 42 Vac và Vdc Dòng điện: 8 Aac / 7,5 Adc Tốc độ: 3000 vòng/ phút (điện một chiều), 3350 vòng phút (điện xoay chiều), 50 Hz Động cơ điện được thiết kế cho công suất tiêu chuẩn, hoạt động với điện áp thấp, có bảo vệ bên trong và có đầu kẹp. Khi những yêu cầu đặc biệt cần được thỏa mãn thì động cơ có thể hoạt động với những điện áp và tần số đặc biệt. Một bảng giảng dạy được nối với dây quấn bên trong có sơ đồ khái quát với những chỉ thị quy ước công nghiệp. Mục tiêu giảng dạy Đo lường thông qua thử nghiệm trực tiếp

- Các đặc tính cơ (mô men và tốc độ)

- Các đặc tính cơ điện (mô men, tốc độ, dòng vào, hiệu suất và công suất là hàm của công suất đầu ra)

DL 10170 ĐỘNG CƠ REPULSION

Động cơ cổ góp một pha với rôto ngắn mạch. Công suất: 30 W Điện áp: 42 V Dòng điện: 6A Tốc độ: 3000 vòng/ phút, 50 Hz Phụ kiện Được dùng để thực hiện các thí nghiệm thực tế nêu trong tài liệu:

- Nguồn cấp DL 10016 - Giá đỡ DL 10400 - Bàn thí nghiệm DL 1001-1 - Các đầu cắm DL 1155A - Đo lường điện DL 10060 - Đo lường cơ - Đo lường tốc độ DL

2025D - Đo lường mô men DL

2006C với DL 2006D - Giao diện máy tính

ĐỘNG CƠ MỘT PHA

Page 4: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

144

J

MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA

DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với cuộn chặn và dây quấn phần ứng là 3 pha để hoạt động như máy dao điện hay động cơ đồng bộ. Máy dao điện: 200 VA Động cơ: 200 W Điện áp: 24/42 V ∆ /Y Dòng điện: 4.7 / 2.7 A Tốc độ: 3000 vòng / phút, 50 Hz Kích từ: 20 V/ 1.5 A

DL 10270 ĐỘNG CƠ TỪ TRỞ Động cơ đồng bộ ba pha rô to lồng sóc không sử dụng kích từ một chiều Công suất: 100W Điện áp: 26/ 45 V ∆ / Y Dòng điện: 9.2 / 5.3 A Tốc độ: 3000 vòng / phút, 50 Hz

Mục tiêu giảng dạy

- Đo lường điện trở dây quấn - Các đặc tính từ trường - Tổn thất không tải thông qua phương

pháp động cơ phụ - Đặc tính ngắn mạch - Hiệu suất quy ước - Các đặc tính ngoài và đặc tính điều

chỉnh của máy dao điện thông qua phương pháp trực tiếp và gián tiếp của Behn-Eschemburg hay Potier

- Đấu song song với nguồn và điều chỉnh tích cực và thụ động trao đổi công suất

- Động cơ đồng bộ với đường cong “V” - Các đặc tính cơ điện của động cơ đồng

bộ thông qua phương pháp đo trực tiếp.

Phụ kiện

- Nguồn cấp DL 10016 - Giá đỡ DL 10400 - Bàn thí nghiệm DL 1001-1 - Các giắc cắm DL 1155A - Điều khiển động cơ - Tải DL 10040 - Đo lường điện tử DL 10060 - Đo lường cơ học - Đo tốc độ DL 2025D - Đo mô men DL 2006C - Đo tốc độ DL 10050 - Giao diện máy tính

Page 5: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

145

J

DL 10220 ĐỘNG CƠ KÍCH TỪ KẾT HỢP

Công suất: 200 W Điện áp: 42V Tốc độ: 3000 vòng/phút Kích từ: 36V / 0.3 A Có thể hoạt động như máy phát DL 10200RHD BIẾN TRỞ KHỞI ĐỘNG DL 10205 BIẾN TRỞ KÍCH TỪ DL 10210 ĐỘNG CƠ KÍCH TỪ NỐI TIẾP Công suất: 150W Điện áp: 42 V Tốc độ: 2430 vòng/ phút Có thể hoạt động như máy phát DL 10200RHD BIẾN TRỞ KHỞI ĐỘNG DL 10206 BIẾN TRỞ KÍCH TỪ DL 10200 ĐỘNG CƠ KÍCH TỪ SONG SONG Công suất: 200 W Điện áp: 42 V Tốc độ: 3000 vòng/ phút Kích từ: 37 V / 0.3 A Có thể hoạt động như máy phát DL 10200RHD BIẾN TRỞ KHỞI ĐỘNG DL 10205 BIẾN TRỞ KÍCH TỪ

DL 10240 MÁY PHÁT KÍCH TỪ KẾT HỢP

Công suất: 170W Điện áp: 42 V Dòng điện: 4A Tốc độ: 2800 vòng/phút Kích từ: 25V/ 0.3A Có thể hoạt động như động cơ. DL 10205 BIẾN TRỞ KÍCH TỪ DL 10230 MÁY PHÁT KÍCH TỪ NỐI TIẾP Công suất: 145W Điện áp: 40V Dòng điện: 3,4 A Tốc độ: 3000 vòng/phút Có thể hoạt động như động cơ DL 10206 BIẾN TRỞ KÍCH TỪ DL 10250 MÁY PHÁT KÍCH TỪ NỐI TIẾP Công suất: 160 W Điện áp: 40 V Dòng điện: 4A Tốc độ: 2800 vòng/ phút Kích từ: 40V / 0,36A Có thể hoạt động như động cơ. DL 10205 BIẾN TRỞ KÍCH TỪ

MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU

Động cơ điện được thiết kế cho công suất tiêu chuẩn, hoạt động với điện áp thấp, có bảo vệ bên trong và có đầu kẹp. khi những yêu cầu đặc biệt cần được thỏa mãn thì động cơ có thể hoạt động với những điện áp và tần số đặc biệt. Một bảng giảng dạy được nối với dây quấn bên trong có sơ đồ khái quát với những chỉ thị quy ước công nghiệp.

Mục tiêu giảng dạy - Đo lường điện trở dây quấn - Tổn thất cơ học và kim loại - Hiệu suất quy ước - Từ tính, đặc tính ngoài và đặc

tính điều chỉnh của máy phát - Các đặc tính cơ điện của

động cơ thông qua phương pháp đo trực tiếp

- Điều khiển tốc độ của động cơ

Phụ kiện - Nguồn cấp DL 10016 - Giá đỡ DL 10400 - Bàn thí nghiệm DL 1001-1 - Các đầu cắm DL 1155A - Tải DL 10040R và điều

khiển động cơ DL 10200 - Đo lường điện DL 10060 - Đo lường cơ học - Giao diện máy tính

Page 6: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

146

J

òn,

CÁC BỘ PHANH

DL 10300A PHANH ĐIỆN TỪ Rô to quay êm dịu và Stato cực lồi. Đi kèm với mức nước, tay đquả cân và quả cân thăng bằng đểđo lường mô men đầu ra của độngcơ. Có thể lắp ghép với máy đo sức căng. DL 10305 NGUỒN CẤP Nguồn cấp công suất thích hợp cho phanh DL 10300A Nguồn vào: 220V, 50/60Hz

DL 10260 MÁY ĐO LỰC KẾ ĐIỆN MỘT CHIỀU Máy phát điện một chiều có khung quay tự do quanh trục. Đi kèm với mức nước, tay đòn, quả cân và cân thăng bằng để đo lường mô men đầu ra của động cơ. Có thể lắp ghép với máy đo lức căng. DL 10040R TẢI ĐIỆN TRỞ Phù hợp với máy đo lực kế như là một tải điện DL 10305 NGUỒN CẤP Nguồn cấp thích hợp cho phanh DL 10260

Các bộ phanh được định cỡ cho công suất phanh lớn hơn công suất quá tải của tất cả các động cơ điện trong phòng thí nghiệm Một bảng giảng dạy nối dây quấn ở bên trong có sơ đồ khái quát với những chỉ thị quy ước công nghiệp.

Phụ kiện: - Nguồn cấp DL 10016 - Giá đỡ DL 10400 - Các đầu cắm DL 1155A - Đo lường cơ học - Đo lường tốc độ DL 2025D - Đo lường mô men DL 2006C - Giao diện máy tính

Page 7: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

147

J

CÁC BỘ ĐO LƯỜNG

DL 10050 BỘ ĐO LƯỜNG CÔNG SUẤT CƠ HỌC KỸ THUẬT SỐ Phù hợp để đo lường mô men đầu ra của động cơ thông qua máy đo sức căng và đo tốc độ vòng quay thông qua chuyển đổi quang học, với màn hình hiển thị công suất cơ học và nguồn cấp điện một chiều thích hợp cho kích từ của hệ thống phanh. Đầu ra giá trị đo lường có dạng kỹ thuật số và tùy thuộc vào mức độ điện áp đầu ra. Có thể giao diện để thu thập dữ liệu và tự động vẽ sơ đồ các đặc tính cơ điện của máy điện.

Các đầu nối để bảo vệ quá tốc cho động cơ phù hợp với bộ nguồn cấp.

Tính năng kỹ thuật: Phụ kiện cần thiết: Mô men: 0.999 Nm (1mV/dgt) DL 2006D MÁY ĐO SỨC CĂNG Tốc độ: 6000 vòng/ phút (1mV/vòng/phút) Công suất: 300W (10mV/W) Đầu ra một chiều: 0-36 V, 2A Nguồn cấp: 220V, 50/60Hz

DL 10060 BỘ ĐO LƯỜNG CÔNG SUẤT ĐIỆN KỸ THUẬT S

hù hợp để đo lường công suất điện cả xoay chiều và .

iá trị đo lường và c

ính năng kỹ thuật: (10 mV/V)

/A)

/A)

Pmột chiều, một pha và ba pha, và cả tải không cân bằngĐi kèm với: Vôn kế và ampe kế kỹ thuật số để đo dòng một chiều. Có thể chuyển đổi đầu vào cho vôn kế và ampe kế để đo các pha khác nhau và oát kế kỹ thuật sốđể đo công suất của một / ba pha. Đầu ra tín hiệu tương tự tỷ lệ với gđược đưa đến bộ vẽ đồ thị tự động các đường cong đặtính của máy điện.

TĐiện áp một chiều: 50VDòng điện một chiều: 9.99A (250mVĐiện áp xoay chiều: 60V (10mV/V) Dòng điện xoay chiều: 9.99A(250mVCông suất xoay chiều: 999W (1mV/W) Nguồn cấp: 220V, 50/60Hz.

Page 8: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

148

J

ĐO TỐC ĐỘ

L 2025D ẬN TỐC GÓC ĐIỆN

ợp cho việc đo lường tốc độ

.

220V, 50/60Hz

L MA3907 ĐÈN CHỚP ho việc

p /

z, 35 VA

DMÁY ĐO VTỬ Phù hquay thông qua chuyển đổi quang học được gắn với giá đỡ DL 10400Đầu ra số và tương tự tỉ lệ với giá trị đo lường. Đi kèm với các đầu cắm bảo vệ chống quá tốc được nối với nguồn cấp. Nguồn cấp: DNguồn đèn chớp thích hợp cquan sát chuyển động định kỳ. Tần số nháy: 200 tới 10000 chớphút (3.3 tới 166,6 Hz)

Nguồn cấp: 220V, 50H

DL 2026 MÁY ĐO VẬN

vòng/

ấp: 4 pin 1.5V

DL 2026R MÁY ĐO VẬN

ợp với việc đo lường

/

n cấp: 4 pin 1.5 V

TỐC GÓC GẮN TRỤC Phù hợp với việc đo tốc độquay có đầu ra số. Dải đo: 0 tới 19.999phút. Nguồn c

TỐC GÓC BẰNG QUANGHỌC Thích htốc độ quay có đầu ra số. Dải đo: 50 tới 19.999 vòngphút Nguồ

Đo mô men

L 2006C MÁY ĐO MÔ MEN en

ủa động cơ thông qua

i ô men.

ĂNG rở

o 100N được lắp trên bộ phanh để đo mô men cơ học.

DThích hợp để đo lường mô mđầu ra cmáy đo sức căng lắp trên bộ phanh. Đầu ra số và tương tự tỷ lệ vớgiá trị mNguồn cấp: 220V, 50/60Hz. DL 2006D MÁY ĐO SỨC CMáy đo sức căng bằng điện tvới dải đ

Page 9: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

149

J

L 10040 BỘ TẢI VÀ BIẾN

hợp với các tải một pha và

i

x (45 VA (điện

với biến trở vô cấp để khởi à

L 10040C TẢI ĐIỆN DUNG

DTRỞ Thích ba pha biến đổi theo cấp như tải điện trở, tải điện trở-điện dung, tảđiện trở-điện cảm. Công suất tối đa: 3 dung) + 60 W + 45 VA (điện cảm)) Đi kèmđộng 50% các động cơ ba pha vđộng cơ một chiều.

D

ải điện dung một pha và ba pha

3 x 85 VAR

L 10040R TẢI ĐIỆN TRỞ

Tbiến đổi theo cấp Công suất cực đại:

D

Tải điện trở một pha và ba pha

3 x 100W

L 10040L TẢI ĐIỆN CẢM

biến đổi theo cấp Công suất cực đại:

D

Tải điện cảm một pha và ba pha

3 x 85 VAR.

biến đổi theo cấp Công suất cực đại:

DL 10200RHD

I ĐỘNG BIẾN TRỞ KHỞ

Biến trở khởi động theo cấp để k ởi

L 10205

KÍCH TỪ

L 10206 KÍCH TỪ

m

hđộng 50% mômen của động cơ một chiều trong phòng thí nghiệm

DBIẾN TRỞThích hợp với kích từ song song của máy điện một chiều và máy điện đồng bộ của phòng thí nghiệm DBIẾN TRỞ

Thích hợp với kích từ nối tiếp của áy điện một chiều trongphòng thí nghiệm

PHỤ KIỆN

Page 10: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

150

J

L 10116 - BỘ KHỞI ĐỘNG DSAO/TAM GIÁC

Bộ khởi động Sao/Tam giác để

L 10185 ỰC

khởi động động cơ 3 pha rô to lồng sóc. DBỘ ĐẢO C

Chuyển mạch đổi số cực của

L 10410

động cơ Dahlander DBÁNH ĐÀ

ược dùng trong các thí

máy

DL 10120RHD3 IẾN TRỞ KHỞI ĐỘNG

Đnghiệm giảm tốc của các quay nhằm tính toán tổn thất ma sát với các điểm kích từ khác nhau.

B

Biến trở khởi động biến đổi theo bước nhằm khởi động

nh

Ộ TỤ ĐIỆN

50% mô men cho động cơ vàtrượt của phong thí nghiệm. DL 10135 B

Bộ tụ điện cho việc khởi động

ay ổn định trạng thái làm việc

GUỒN CẤP CHO PHANH

hcủa động cơ pha độc lập. DL 10305 N

Thích hợp với kích từ tự động của phanh từ điện DL 10300A

i

Nguồn cấp: 220V, 50/60Hz.

ỞI ĐỘNG VÀ ĐỒNG

hay lực kế điện một chiều DL 10260. Điện áp đầu ra: 0-48V, dòng tốđa 2A

DL 10125 BỘ KHBỘ HÓA

Bộ khởi động rô to cho động cơ vành trượt 3 pha và thiết bị kích từ cho bộ đồng bộ hóa . Nguồn cấp: 220V , 50/60Hz

NG

DL 10310 BẢNG ĐẤU SONG SO

Bộ đèn quay đồng bộ biểu diễn kết nối song song giữa các máy phát đồng bộ hay giữa các máy dao điện với nguồn. DL 10400 - GIÁ ĐỠ

Cấu trúc bằng kim loại, được đánh vecni màu lửa, thích hợp để gắn các máy điện khi thử nghiệm. Đi kèm với bộ chuyển

y đổi bằng quang học tốc độ quavà chân cao su chống rung.

Page 11: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

151

J

Ô ĐUN NGUỒN CẤP

DL 10016 M

Thích hợp cho việc cung cấp các nguồn điện xoay chiều và nguồn chỉnh lưu để thực hiện các bài thí

ghiệm trên các máy điện của phòng thí nghiệm Microlab và trong một phòng thí nghiệm đo lường

trên rãnh cắm chính

ợc bố trí trên panô phía trước.

ấp: 3 x 0-46V,10 A 3 x 0-26V, 14A

i: iện m t chiều vô cấp

Nguồn cấp: 3x380V +N, 50/6

nđiện nói chung. Đi kèm với nút ấn START và công tắc điều khiển từ xa, nút STOP, nút ấn dừng khẩn cấp, bảo vệ bằng sai lệch từ-nhiệt Đầu nối cho bảo vệ quá tốc của động cơ Phần điều khiển và các đầu kết nối đưTính năng kỹ thuật: Điện áp đầu ra: Điện xoay chiều vô c Điện xoay chiều không đổ 220V, 10A Đ ộ : 0-46V, 14A

0-32V,14A 0-42V, 5A 0Hz

CÁC MÔ ĐUN NGUỒN CẤP

Page 12: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

152

J

NỘI THẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM

DL 1001-1 BÀN THÍ NGHIỆM Bảng lớn hai mặt dát mỏng làm bằng gỗ với các chân vuông có chỉnh kênh. Theo yêu cầu có thể có thêm ngăn kéo, giá kệ và rãnh cắm để nâng cao tính linh hoạt DL 1150 GHẾ ĐẨU Ghế có thể quay và điều chỉnh cao thấp, theo yêu cầu có thể có dựa lưng. DL 1001EMV BỘ GIÁ KỆ Khung thép ống được đánh véc ni màu lửa, thích hợp để chứa các mô đun điều khiển. Có thể đặt trên bàn thí nghiệm DL 1001-1

DL 1016 TỦ ĐỰNG ĐỒ Thép tấm được đánh vecni có khóa cửa. Có thể đặt dưới bàn thí nghiệm DL 1001-1 DL 1015-2 XE ĐẨY Khung thép tròn với 2 giá và các bánh xe cao su. Thích hợp để di chuyển các máy móc. DL 1151 BÀN LÀM VIỆC Mặt bàn lớn làm bằng gỗ được dát mỏng với các chân vuông có chỉnh kênh. Đi kèm với 2 tủ 3 ngăn.

DL 1153 GHẾ NGỒI Ghế ngồi có dựa lưng và kê tay bằng gỗ DL 1155A CÁC DÂY NỐI Một bộ 52 dây nối nhiều màu phục vụ cho nhóm các công việc đo lường. 0,75 và 2.5 mm2

với độ dài khác nhau và giắc cắm 4mm DL 1196 GIÁ TREO DÂY NỐI Khung kim loại để giữ các dây nối.

Page 13: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

153

J

HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ THÍ NGHIỆM TỰ ĐỘNG

Các bài thí nghiệm và đo lường trên các máy điện tĩnh và máy điện động có thể được bố trí thực hiện thông qua một máy tính tương thích IBM, hệ thống xử lý và thu thập dữ liệu tự động, sử dụng các bộ đo lường và điều khiển sẵn có của phòng thí nghiệm Microlab. Mức độ linh hoạt của hệ thống được đánh giá khi suy xét cấu hình khác nhau khả năng và các môđun. Trên các hệ thống tự động và bán tự động thực tế, một bộ thu thập dữ liệu (DL 1993) với nhiều bảng được yêu cầu bên cạnh bộ điều khiển động cơ (DL 10017, DL 10045 và DL 10306) và các bộ đo lường (DL 10050 và DL 10060), có thể lập trình bằng máy tính thông qua gói phần mềm phù hợp. DL 9330SW1 PHẦN MỀM THU THẬP DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG Phần mềm có khả năng thay đổi thông số điều khiển thông qua các thiết bị điều khiển động cơ và ghi lại các dữ liệu thí nghiệm thông qua các thiết bị đo lường được lắp sẵn để hiển thị trên màn hình đồ họa hay bảng biểu.

DL 1993 MÔĐUN GIAO DIỆN Được dùng để kết nối các tín hiệu thực với hệ thống thu thập dữ liệu. Các đầu cắm 2mm cho đầu vào và đầu ra. Tính năng kỹ thuật: 16 đầu vào tương tự: 0 – 10Vdc 2 đầu ra tương tự: 0 – 10Vdc 8 đầu vào 3 trạng thái 8 đầu ra rơ le Nguồn cấp: 220V, 50/60Hz. DL PC-IBM MÁY TÍNH TƯƠNG THÍCH IBM DL PL8PA3 – MÁY VẼ ĐỒ THỊ Định dạng giấy A3, 8 kim vẽ. DL INFO122 – MÁY IN Máy in ma trận điểm

Page 14: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

154

J

ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU VÀ MÔ PHỎNG LỖI

ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU DL 2315C - BỘ ĐIỀU KHIỂN BÁN ĐIỀU CHỈNH MỘT PHA. Thích hợp điều khiển tốc độ động cơ một chiều với kích từ độc lập. Việc điều khiển thông qua điều chỉnh độ dẫn của cầu thyristo một pha (loại bán điều chỉnh), cả vòng mở và vòng kín). Vòng điều khiển là: tốc độ, dòng điện và điện áp phần ứng. Các bài thí nghiệm có thể thực hiện:

- Điều khiển có bù sai lệch sụt áp phần ứng

- Điều chỉnh tốc độ góc - Nghiên cứu các hàm

truyền và phản hồi xung dòng điện và vòng tốc độ

- Nghiên cứu cầu bán điều khiển một pha.

Tính năng kỹ thuật: Công suất động cơ: 300 W Công suất mạch điều khiển: 420 W Điện áp phần ứng: 0 – 42 V Dòng điện phần ứng: 10 A (cực đại) Điện áp kích từ: 42 V, 1A Biến thế cách ly Đi kèm với các dây nối, dây đo lường và sách hướng dẫn. Nguồn cấp: 220V, 50/60 Hz

Phụ kiện đề xuất:

- Động cơ một chiều DL 10220

- Phanh từ điện DL 10300A - Biến trở kích từ DL 10305 - Giá đỡ DL 10400 - Máy hiện sóng 2 kênh

DLIN 7025 - Máy tạo hàm DLIN 8102 - Đồng hồ vạn năng kỹ

thuật số DLIN 1303C - Ampe kế một chiều.

CÁC BỘ MÔ PHỎNG LỖI

Các bộ mô phỏng này được gắn lên một hộp đầu cuối của máy điện và có thể tạo lỗi thông qua các công tắc. Lỗi được nghiên cứu khi hệ thống không được cấp nguồn mà được theo dõi bằng các đo lường liên tục.

DL 10100FF BỘ MÔ PHỎNG LỖI CHO BIẾN ÁP BA PHA Thích hợp với việc mô phỏng đứt dây hay ngắn mạch trong một pha của biến áp 3 pha DL 1

0100.

L 10115FF BỘ MÔ

phỏng đứt

L 10120FF BỘ MÔ PHỎNG LỖI CHO ĐỘNG CƠ VÀNH TRƯỢT

ấn ng cơ DL 10120

Y ỚI TỤ

, ấn chính của động cơ

hích hợp với việc mô phỏng đứt

DPHỎNG LỖI CHO

ĐỘNG CƠ RÔ TO LỒNG SÓCThích hợp với việc mô dây hay ngắn mạch trong dây quấnstato của động cơ DL 10115. D

Thích hợp với việc mô phỏng đứt dây hay ngắn mạch trong dây qustato của độ DL 10130FF BỘ MÔ PHỎNG LỖI CHO ĐỘNG CƠ CHẠVThích hợp với việc mô phỏng đứt dây quấn chính và dây quấn phụđảo dây quDL 10130 và ngắn mạch tụ điện. DL 10220FF BỘ MÔ PHỎNG LỖI CHO ĐỘNG CƠ ĐA HỢP Tdây phần ứng, dây quấn kích từ nối tiếp và song song và đảo dây quấn song song trong động cơ DL 10220.

Page 15: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

155

J

Hệ thống là một bộ hoàn chỉnh gồm các bộ phần thích hợp cho lắp ghép các máy điện quay, cả dòngột chiều và dòng xoay chiều. Nó cho phép học viên thực hiện lắp ghép hệ thống đã được phân tích kỹ

ắp ghép, hoạt động và thí nghiệm trên các máy điện. êncứu từ trường

i tiếp và kết hợp đối với động cơ điện một chiều. p đối với máy phát điện một chiều.

n một pha và động cơ

- g bộ 3 pha iều chỉnh điện cảm.

Tính n

áy điện xoay chiều có một rô to 24 rãnh và 6 dây quấn để thay đổi số cặp cực, 2 hay 4, rô to vành quấn 2 lớp) và rô to lồng sóc.

ừ) đoạn.

mđể hiểu rõ kỹ thuật sản xuất trước khi thực hiện các thử nghiệm thực tế về các đặc tính hoạt động. Hệ thống được cung cấp là loại điện áp thấp nhằm tránh những rủi ro. Tuy nhiên, máy móc có đủ các tính năng công nghiệp. Ứng dụng: L

- Nghi- Nguyên lý cảm ứng điện từ trường - Kích từ song song, nố- Kích từ song song, nối tiếp và kết hợ- Động cơ cảm ứng: ba pha vành trượt và rô to lồng sóc, động cơ repulsio

chạy với tụ. - Kết nối Dahlander

Động cơ đồn- Biến áp pha và bộ đ- Máy dao điện - Động cơ cổ góp

ăng kỹ thuật: Mtrượt với 21 rãnh (dây Máy điện một chiều có một stator với 2 cực từ trường (nối tiếp, song song và kết hợp dây quấn kích tvà 2 cực ẩn, rô to với 20 rãnh (dây quấn vòng) và 40

HỆ THỐNG LẮP G ÉP CH HO MÁY ĐIỆN QUAY

Page 16: DL 2110B1 - BỘ ĐIỀU KHIỂN LOGIC KHẢ TRÌNH – 38 ĐẦU VÀO/ … · 144 J MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA DL 10190 MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA Máy điện với

156

J

DL 10280 VẬT TƯ

1. Giá đỡ tròn bi

3. Đầu kẹp

8. hiều, cực lồi ay chiều, dây

pha

c

14. i than với 3

DL 10281 BỘ NGUỒN CẤP Các đầu ra điện xoay chiều

42 V / 10 A

A ầu ra u:

pha:

, 50/60 Hz ảo vệ quá tốc.

DL 10282 BỘ ĐO TỐC ĐỘ VÀ ĐO ĐIỆN

/ac am pe kết tương tự, 3 dải đo:

0/60Hz vệ quá tốc.

2. Bốn ổ đỡ vòng

4. Đệm lót cao su 5. Bộ đo tốc độ bằng

quang học 6. Ốc vít 7. Khóa

Stato một c9. Stato xo

quấn 310. Roto cổ góp 11. Bộ giữ chổi than với 2

chổi than 12. Rô to lồng só13. Rô to vành trượt

Bộ giữ chổcặp chổi

Ba pha: 24 V / 14 A Một pha: 0 – 48 V / 5A 0 – 10V / 12Đ điện một chiề32V / 14 A 42V / 10 A 0 – 40 V / 5A 0 – 8 V / 12ANguồn cấp 33 x 380 V + N Đi kèm với bộ b

2 Vôn kế tương tự, 3 dải đo: 3 – 15 – 75 V dc21.5 – 5 – 15 A dc/ac 1 đồng hồ tốc độ: 0-4000 vòng/phút Nguồn cấp: 220 V , 5Đi kèm với bộ bảo