83
ĐÁN KT CU BÊ TÔNG CT THÉP 2 GVHD: Thy NGUYN HU ANH TUN SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 1 Nội dung: Thiết kế một khung phẳng điển hình cho một công trình nhà ở tập thể 5 tầng Số liệu thiết kế STT L1(m) L2(m) L3(m) B(m) htầng(m) Vùng gió Địa hình 55 2,6 8,5 2,8 4,5 3,4 II A I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 1. Chọn vật liệu sử dụng Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: = 11,5 ܯ ; = 0,9 ܯ. Sử dụng thép: Nếu ߶ < 12 thì dùng thép AI có: = = 225 ܯ. Nếu ߶ ≥ 12 thì dùng thép AII có: = = 280 ܯ. 2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn và mái Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, nhằm tạo độ cứng lớn cho công trình, có bố trí dầm phụ cho các ô sàn diện tích lớn. Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu hồi. 3. Chọn kích thước chiều dày sàn Chọn sơ bộ chiều dày sàn theo ô sàn có kích thước lớn nhất Kích thước ô sàn lớn nhất: ܮ2 =ܤ×8,5 2 × 4,5 = 4,25 × 4,5 Ta có: 4,5 4,25 ≈ 1,06 < 2 => sàn thuộc loại bản kê 4 cạnh, bản làm việc theo hai phương. = ݒݑݏ 180 = (4,25 + 4,5) × 2 180 = 97,22

Đồ án bê tông cốt thép 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đại học Kiến trúc TP.HCM

Citation preview

Page 1: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 1

Nội dung: Thiết kế một khung phẳng điển hình cho một công trình nhà ở tập thể 5 tầng

Số liệu thiết kế

STT L1(m) L2(m) L3(m) B(m) htầng(m) Vùng gió Địa hình

55 2,6 8,5 2,8 4,5 3,4 II A

I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU

1. Chọn vật liệu sử dụng

Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: 푅 = 11,5 푀푃푎; 푅 = 0,9 푀푃푎.

Sử dụng thép:

Nếu 휙 < 12 푚푚 thì dùng thép AI có: 푅 = 푅 = 225 푀푃푎.

Nếu 휙 ≥ 12 푚푚 thì dùng thép AII có: 푅 = 푅 = 280 푀푃푎.

2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn và mái

Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, nhằm tạo độ cứng lớn cho công trình, có

bố trí dầm phụ cho các ô sàn diện tích lớn.

Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu hồi.

3. Chọn kích thước chiều dày sàn

Chọn sơ bộ chiều dày sàn theo ô sàn có kích thước lớn nhất

Kích thước ô sàn lớn nhất:

퐿2

× 퐵 =8,52

× 4,5 = 4,25 × 4,5 푚

Ta có: 4,5

4,25≈ 1,06 < 2

=> sàn thuộc loại bản kê 4 cạnh, bản làm việc theo hai phương.

ℎ =푐ℎ푢푣푖푠푎푛

180=

(4,25 + 4,5) × 2180

= 97,22 푚푚

Page 2: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 2

Chọn chiều dày sàn: ℎ = 100 푚푚

4. Lựa chọn kích thước các tiết diện

a. Kích thước tiết diện dầm

Dầm BC (dầm trong phòng)

Nhịp dầm 퐿 = 퐿 = 8500 푚푚

ℎ =1

14÷

112

퐿 = 607 ÷ 708 푚푚

Chọn chiều cao dầm: ℎ = 650 푚푚

푏 =13

÷12

ℎ = 217 ÷ 325 푚푚

Chọn bề rộng dầm: 푏 = 250 푚푚

Với dầm mái vì tải trọng nhỏ nên sinh viên lấy tiết diện như sau:

ℎ = 350 푚푚

푏 = 250 푚푚

Dầm AB và DE (dầm ngoài hành lang và dầm khu vệ sinh)

Nhịp dầm 퐿 = 퐿 = 2600 푚푚 và 퐿 = 퐿 = 2800 푚푚 khá nhỏ

Ta chọn chiều cao dầm: ℎ = 350 푚푚, bề rộng dầm 푏 = 250 푚푚

Dầm dọc nhà và các dầm phụ

Nhịp dầm 퐿 = 퐵 = 4500 푚m

ℎ =1

14÷

112

퐿 = 321 ÷ 375 푚푚

Chọn chiều cao dầm: ℎ = 350 푚푚, bề rộng dầm: 푏 = 250 푚푚

Dầm mái chọn: ℎ = 350 푚푚, 푏 = 250 푚푚

b. Kích thước tiết diện cột

Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức:

Page 3: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 3

퐴 =푘푁푅

Trong đó:

k = 1,1÷1,5 : Hệ số kể đến ảnh hưởng mômen trong cột.

N = qSn : Lực dọc trong cột do tải trọng đứng.

q = 11÷13 đối với chung cư, tường là vách gạch.

S (m2) là diện tích truyền tải lên cột khung.

n là số tầng.

Rb = 11,5 MPa = 11500 kN/m2

Phạm vi truyền tải của cột để tính kích thước tiết diện:

Để xác định tiết diện cột ta chọn cột có phạm vi truyền tải lớn nhất (tức là

cột mà ở vị trí đó có những ô sàn bao quanh có diện tích sàn lớn nhất) được

thể hiện trong mặt bằng.

Page 4: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 4

Hình 1. Diện tích chịu tải của cột

Bảng 1: Sơ bộ tiết diện cột

Cột S

(m2)

q = g+p

(kN/m2)

N = qSn

(kN) A0

(cm2)

Chọn

bxh

(cm)

Ac

(cm2) n=5

Cột góc

k = 1,5 1/2 2,8 × 1/2 4,5=3,15 12 189 247 25×25 625

Cột biên

k = 1,3 1/2 (2,8+8,5) × 1/2 4,5=8,21 12 492,6 557 25×35 875

Cột giữa 4,5 × 1/2 (2,8+8,5)=25,43 12 1525,8 1459 25×65 1625

Page 5: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 5

k = 1,1

Kiểm tra về độ ổn định, đó là việc hạn chế độ mãnh :

휆 =푙푏

≤ 휆 = 31

(với 0l H , b: bề rộng tiết diện, H: chiều cao tầng)

Đối với khung nhà nhiều tầng liên kết cứng giữa dầm và cột có từ 2 nhịp

trở lên, đổ bêtông cốt thép toàn khối hệ số 0.7

Kiểm tra độ ổn định các cột tầng 1 (퐻 = 5,3 푚) có cùng chiều rộng cột

b = 0,25 m:

휆 =푙푏

=휓퐻

푏=

0,7 × 5,30,25

= 14,84 < 31

Thõa mãn điều kiện về ổn định

Với các cột ở tầng trên có 퐻 = 3,4 푚 cũng thõa mãn điều kiện về ổn định.

Page 6: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 6

Hình 2. Mặt bằng bố trí các tiết diện

Page 7: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 7

Hình 3. Sơ đồ bố trí tiết diện khung trục 3

II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG

Tính khung ngang được thực hiện theo sơ đồ khung phẳng theo phương cạnh

ngắn của công trình ( phương có độ cứng và độ ổn định kém hơn ).

Mô hình hóa kết cấu khung thành các thanh đứng (cột) và các thanh ngang (dầm),

liên kết cứng với nhau tại các nút và liên kết giữa cột với móng là ngàm tại mặt

móng.

Khung được tính theo sơ đồ đàn hồi, để đơn giản lấy nhịp tính toán bằng nhịp

kiến trúc.

Page 8: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 8

Hình 4.Sơ đồ tính khung trục 3

III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ

Các số liệu về tải trọng lấy theo TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu

chuẩn thiết kế.

Hệ số tin cậy lấy theo bảng 1, trang 10 TCVN 2737 – 1995.

Trọng lượng riêng của các thành phần cấu tạo sàn theo “ Sổ tay thực hành kết

cấu công trình ” – PGS.PTS.Vũ Mạnh Hùng.

Page 9: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 9

1. Tĩnh tải đơn vị

Hình 5. Các lớp cấu tạo sàn

Sàn trong phòng:

Bảng 2. Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn - daN/m2

Các lớp vật liệu Tiêu

chuẩn n Tính toán

Gạch ceramic dày 10 mm, 훾 = 2600 푑푎푁/푚

0,01 × 2600 = 26 푑푎푁/푚

26

1,2

31,2

Vữa lót dày 20 mm, 훾 = 1800 푑푎푁/푚

0,02 × 1800 = 36 푑푎푁/푚

36

1,3

46,8

Sàn BTCT dày 100 mm , 훾 = 2500 푑푎푁/푚

0,1 × 2500 = 250 푑푎푁/푚

250

1,1

275

Vữa trát dày 15 mm, 훾 = 1800 푑푎푁/푚

0,015 × 1800 = 27 푑푎푁/푚

27

1,3

35,1

Cộng: 339 388,1

10

2010

015

GAÏCH CERAMIC

VÖÕA LOÙT M50BAÛN SAØN BTCT

VÖÕA TRAÙT M50

Page 10: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 10

Sàn hành lang:

Bảng 3. Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn - daN/m2

Các lớp vật liệu Tiêu

chuẩn n Tính toán

Gạch ceramic dày 10 mm, 훾 = 2600 푑푎푁/푚

0,01 × 2600 = 26 푑푎푁/푚

26

1,2

31,2

Vữa lót dày 20 mm, 훾 = 1800 푑푎푁/푚

0,02 × 1800 = 36 푑푎푁/푚

36

1,3

46,8

Lớp chống thấm dày 20 mm, 훾 = 2000 푑푎푁/푚

0,02 × 2000 = 40 푑푎푁/푚

40

1,2

48

Sàn BTCT dày 100 mm , 훾 = 2500 푑푎푁/푚

0,1 × 2500 = 250 푑푎푁/푚

250

1,1

275

Vữa trát dày 15 mm, 훾 = 1800 푑푎푁/푚

0,015 × 1800 = 27 푑푎푁/푚

27

1,3

35,1

Cộng: 379 436,1

Sàn khu vệ sinh:

Bảng 4. Cấu tạo và tải trọng các lớp vật liệu sàn - daN/m2

Các lớp vật liệu Tiêu

chuẩn n Tính toán

Gạch ceramic dày 10 mm, 훾 = 2600 푑푎푁/푚

0,01 × 2000 = 20 푑푎푁/푚

26

1,2

31,2

Vữa lót dày 20 mm, 훾 = 1800 푑푎푁/푚

0,02 × 1800 = 36 푑푎푁/푚

36

1,3

46,8

Lớp chống thấm dày 20 mm, 훾 = 2000 푑푎푁/푚

0,02 × 2000 = 40 푑푎푁/푚

40

1,2

48

Sàn BTCT dày 100 mm , 훾 = 2500 푑푎푁/푚

0,1 × 2500 = 250 푑푎푁/푚

250

1,1

275

Vữa trát dày 15 mm, 훾 = 1800 푑푎푁/푚

0,015 × 1800 = 27 푑푎푁/푚

27

1,3

35,1

Đường ống thiết bị 40 1 40

Page 11: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 11

Vách ngăn trên sàn 130 1,2 156

Cộng: 549 632,1

Tĩnh tải tính toán:

푔 = 632,1 푑푎푁/푚

Mái:

푔 = 20 × 1,05 = 21 푑푎푁/푚

Tải trọng tường xây:

Bảng 5.Tải trọng tường xây - daN/m2

Tường xây Tiêu chuẩn n Tính toán

Dày 100 - 푔 180 1,1 198

Dày 200 - 푔 330 1,1 363

Bảng 6. Tổng hợp tĩnh tải đơn vị - daN/m2

STT Loại sàn Tiêu chuẩn Tính toán

1 Sàn trong phòng 339 388,1

2 Sàn hành lang 379 436,1

3 Sàn khu vệ sinh 549 632,1

4 Mái 20 21

2. Hoạt tải đơn vị

Sàn trong phòng:

푝 = 푝 × 푛 = 200 × 1,2 = 240 푑푎푁/푚

Sàn hành lang:

Page 12: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 12

푝 = 푝 × 푛 = 300 × 1,2 = 360 푑푎푁/푚

Sàn khu vệ sinh:

푝 = 푝 × 푛 = 200 × 1,2 = 240 푑푎푁/푚

Mái:

푝 = 푝 × 푛 = 30 × 1,3 = 39 푑푎푁/푚

IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG

Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cột khung sẽ do chương trình tính toán kết

cấu tự tính.

Hình 6. Sơ đồ truyền tải của sàn kên dầm

1. Tĩnh tải tác dụng trên đà kiềng

Tĩnh tải phân bố

Nhịp BC - Do trọng lượng tường xây trên đà kiềng cao 3,4 - 0,65 = 2,75:

푔 = 198 × 2,75 = 544,5 daN/m

Page 13: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 13

Nhịp CD - Do trọng lượng tường xây trên đà kiềng cao 3,4 - 0,35 = 3,05:

푔 = 198 × 3,05 = 603,9 daN/m

Tĩnh tải tập trung

퐺 - Do lan can tường xây 100 cao 1m truyền vào:

198 × 1 × 4,5 = 891 daN

퐺 - Do trọng lượng tường xây trên đà kiềng cao 3,4 - 0,35 = 3,05:

198 × 3,05 × 4,5 = 2717,6 daN

퐺 - Do trọng lượng tường xây trên đà kiềng cao 3,4 - 0,35 = 3,05:

363 × 3,05 × 4,5 = 4982,2 daN

2. Tĩnh tải tầng 2,3,4,5

TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

Nhịp AB - 품ퟏ

1 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

푔 = 436,1 × 2,6 1133,9

Tổng 1133,9

Nhịp BC - 품ퟐ

1 Do trọng lượng tường 100 xây trên dầm cao: 3,4 – 0,65 = 2,75

198 × 2,75 544,5

2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

푔 = 388,1 × 4,25 1649,4

Tổng 2193,9

Nhịp CD - 품ퟑ

1 Do trọng lượng tường 100 xây trên dầm cao: 3,4 – 0,35 = 3,05

198 × 3,05 603,9

2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

푔 = 632,1 × 2,8 1769,9

Tổng 2373,8

Page 14: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 14

TĨNH TẢI TẬP TRUNG - daN

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

푮푨

1 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25 × 0,35:

2500 × 1,1 × 0,25 × 0,35 × 4,5 1082,8

2 Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào:

436,1 × [2,6/2 × 2,6/2 + (4,5 - 2,6) × 2,6/2] 1814,2

3 Do lan can tường xây 100 cao 1m truyền vào:

198 × 1 × 4,5 891

Tổng 3788

푮푩

1 Giống như mục 1, 2 của 퐺 đã tính ở trên: 1082,8 + 1814,2 2897

2 Do trọng lượng sàn trong phòng truyền vào:

388,1 × 4,5/2 × 4,5/2 1964,8

3 Do trọng lượng tường 100 xây trên dầm dọc cao 3,4 - 0,35 = 3,05:

198 × 3,05 × 4,5 2717,6

Tổng 7579,4

푮풅풑

1 Do trọng lượng bản thân dầm phụ 0,25 × 0,35:

2500 × 1,1 × 0,25 × 0,35 × 4,5 1082,8

2 Do trọng lượng sàn trong phòng truyền vào:

388,1 × [(4,25/2 ×4,25/2) × 2 + (4,5 - 4,25) × 4,25] 3917,4

Tổng 5000,2

푮푪

1 Giống như mục 1 của 퐺 và mục 2, 3 của 퐺 : 1082,8 + 1964,8 + 2717,6 5765,2

2 Do trọng lượng sàn khu vệ sinh truyền vào:

632,1 × [2,8 / 2 × 2,8 / 2 + (4,5 - 2,8) × 2,8 / 2] 2743,3

Tổng 8508,5

푮푫

1 Do trọng lượng sàn khu vệ sinh truyền vào (đã tính ở trên) 2743,3

2 Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25 × 0,35 (đã tính ở trên) 1082,8

3 Do trọng lượng tường 200 xây trên dầm dọc cao 3,4 - 0,35 = 3,05:

363 × 3,05 × 4,5 4982,2

Tổng 8808,3

Page 15: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 15

3. Tĩnh tải tầng mái

a. Tĩnh tải phân bố

Tĩnh tải do mái truyền vào đưa về dạng phân bố đều trên toàn bộ dầm mái:

푔 = 21 × 4,5 = 94,5 푑푎푁/푚

b. Tĩnh tải tập trung

Tại nút A, B, C, D:

Do trọng lượng bản thân dầm dọc 0,25 × 0,35:

2500 × 1,1 × 0,25 × 0,35 × 4,5 = 1082,8 daN

Hình 7. Sơ đồ tĩnh tải tác dụng lên khung trục 3(kN;kN/m)

Page 16: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 16

V. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG

1. Hoạt tải tầng 2, 3, 4, 5

HOẠT TẢI PHÂN BỐ - daN/m

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

1 Nhịp AB - 풑ퟏ

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

푝 = 360 × 2,6 936

2 Nhịp BC - 풑ퟐ

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

푝 = 240 × 4,25 1020

3 Nhịp CD - 풑ퟑ

Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất:

푝 = 240 × 2,8 672

HOẠT TẢI TẬP TRUNG - daN

TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả

1 Nhịp AB - 푷푨 = 푷푩

Do tải trọng sàn hành lang truyền vào:

360 × [2,6/2 × 2,6/2 + (4,5 - 2,6) × 2,6/2] 1497,6

2 Nhịp BC - 푷푩 = 푷푪

Do tải trọng sàn trong phòng truyền vào:

240 × 4,5/2 × 4,5/2 1215

3 Nhịp BC - 푷풅풑

Do tải trọng sàn trong phòng truyền vào:

240 × [(4,25/2 ×4,25/2) × 2 + (4,5 - 4,25) × 4,25] 2422,5

4 Nhịp CD - 푷풄 = 푷푫

Do tải trọng sàn khu vệ sinh truyền vào:

240 × [2,8/2 × 2,8/2 + (4,5 - 2,8) × 2,8/2] 1041,6

Page 17: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 17

2. Hoạt tải tầng mái

Hoạt tải phân bố

Hoạt tải do mái truyền vào đưa về dạng phân bố đều trên toàn bộ dầm mái:

푔 = 39 × 4,5 = 175,5 푑푎푁/푚

Hình 8. Sơ đồ hoạt tải 1(kN;kN/m)

Page 18: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 18

Hình 9. Sơ đồ hoạt tải 2(kN;kN/m)

Page 19: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 19

Hình 10. Sơ đồ hoạt tải 3(kN;kN/m)

Page 20: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 20

Hình 11. Sơ đồ hoạt tải 4(kN;kN/m)

Page 21: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 21

Hình 12. Sơ đồ hoạt tải 5(kN;kN/m)

Page 22: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 22

VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ

Công trình xây dựng thuộc vùng gió II có áp lực gió đơn vị : 푊 = 95 daN/m2, giả sử công trình được xây trong vùng có địa hình dạng A,

Công trình có chiều cao H<40m nên theo TCXDVN 2737-1995 không kể đến thành phần động của tải trọng gió.

Tải trọng gió truyền lên khung được tính theo công thức: Gió đẩy: 푞đ = 푊 푛푘 푐đ퐵

Gió hút: 푞 = 푊 푛푘 푐 퐵

k: hệ số độ cao tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao z, ứng với dạng địa hình xác định theo công thức sau (TCXD 229-1999):

푘 (푧) = 1,844푧

Với dạng địa hình A thì gtz = 250 (m) và tm 0.07

Hệ số độ tin cậy n = 1,2 B: phạm vi truyền tải C: hệ số khí động (bảng 6 TCVN 2737-1995)

푐đ = 0,8 (phía đón gió) 푐 = - 0,6 (phía khuất gió)

Bảng 7. Tính toán tải trọng gió

Tầng H (m)

z (m) k n B

(m) 풄đ 풄풉 풒đ

(daN/m) 풒풉

(daN/m)

1 4,3 4,3 1,04 1,2 4,5 0,8 0,6 428,5 321,4 2 3,4 7,7 1,13 1,2 4,5 0,8 0,6 464,9 348,7 3 3,4 11,1 1,19 1,2 4,5 0,8 0,6 489,3 367,0 4 3,4 14,5 1,24 1,2 4,5 0,8 0,6 508,0 381,0 5 3,4 17,9 1,27 1,2 4,5 0,8 0,6 523,2 392,4

Tải gió tác dụng lên mái

Khi nhà có mái dốc hai phía, hệ số khí động c được lấy theo tiêu TCVN 2737-1995. Ta có: α = 27o

퐻퐿

=17

13,9= 1,22

Ce1 = -0,55 (phía đón gió) Ce2 = -0,57 (phía khuất gió)

Page 23: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 23

Hệ số k ở cao trình đỉnh mái z = 21,4 m:

푘 (푧) = 1,844푧

푧= 1,844

21,4250

× ,

= 1,31

푞đ = 푊 푛푘 푐đ퐵 = 95 × 1,2 × 1,31 × 0,55 × 4,5 = 369,6 daN/m 푞 = 푊 푛푘 푐 퐵 = 95 × 1,2 × 1,31 × 0,57 × 4,5 = 383,1 daN/m

Hình 13. Sơ đồ gió tác dụng vào khung – Gió trái(kN/m)

Page 24: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 24

Hình 14. Sơ đồ gió tác dụng vào khung – Gió phải(kN/m)

Page 25: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 25

VII. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC

1. Tổ hợp tải trọng theo tiêu chuẩn Việt Nam

Bảng 8. Các trường hợp tải trọng Loại tải trọng Tên Type Self weight

Tỉnh tải sàn, tường TT Dead 1,1 Hoạt tải chất đầy HT1 Live 0 Hoạt tải cách nhịp cách tầng 1 HT2 Live 0 Hoạt tải cách nhịp cách tầng 2 HT3 Live 0 Hoạt tải liền nhịp 1 HT4 Live 0 Hoạt tải liềnn hịp 2 HT5 Live 0 Gió thổi cùng chiều X GT Wind 0 Gió thổi ngược chiều X GP Wind 0

Bảng 9. Cấu trúc tổ hợp theo TCVN

STT Tên tổ hợp Cấu trúc STT Tên

tổ hợp Cấu trúc

1 COMB1 1 TT + 1 HT1 10 COMB10 1 TT + 0,9 HT3 + 0,9 GT 2 COMB2 1 TT + 1 HT2 11 COMB11 1 TT + 0,9 HT4 +0,9 GT 3 COMB3 1 TT + 1 HT3 12 COMB12 1 TT + 0,9 HT5 +0,9 GT 4 COMB4 1 TT + 1 HT4 13 COMB13 1 TT + 0,9 HT1 +0,9 GP 5 COMB5 1 TT + 1 HT5 14 COMB14 1 TT + 0,9 HT2 +0,9 GP 6 COMB6 1 TT + 1 GT 15 COMB15 1 TT + 0,9 HT3 +0,9 GP 7 COMB7 1 TT + 1 GP 16 COMB16 1 TT + 0,9 HT4 +0,9 GP 8 COMB8 1 TT + 0,9 HT1 + 0,9 GT 17 COMB17 1 TT + 0,9 HT5 +0,9 GP

9 COMB9 1 TT + 0,9 HT2 + 0,9 GT 18 COMBBAO Envelope(COMB1+COMB2+ … COMB16+COMB17)

Page 26: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 26

2. Xác định nội lực

Sử dụng chương trình tính toán kết cấu SAP2000 để tính toán nội lực cho khung với sơ đồ phần tử dầm, cột như hình sau:

Vì trọng lược bản thân dầm và cột khung chưa tính đến nên khi khai báo tải trọng trong chương trình tính toán kết cấu, với trường hợp tĩnh tải phải kể đến trọng lượng bản thân của kết cấu (dầm, cột khung) với hệ số vượt tải n=1.1

Page 27: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 27

KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 3:

Hình 15. Biểu đồ bao mômen(kNm)

Page 28: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 28

Hình 16. Biểu đồ bao lực cắt(kN)

Page 29: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 29

Hình 17. Biểu đồ bao lực dọc(kN)

Page 30: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 30

3. Kiểm tra điều kiện sử dụng

Xem kết quả chuyển vị (biến dạng) xuất ra từ sap2000. Khung phẳng ta chỉ xét U1(chuyển vị theo phương trục X). Ta xét COMBO gây ra chuyển vị lớn.

Hình 18. Kết quả chuyển vị biểu đồ bao

Page 31: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 31

Kiểm tra độ cứng:

Theo điều 2.6.3 TCVN 198-1997: Thiết kế nhà cao tầng. Chuyển vị trí theo phương ngang tại đỉnh kết cấu của nhà cao tầng tính theo phương pháp đàn hồi phải thõa mãn điều kiện:

h 22,4f 0,0448500 500

m; Đối với kết cấu khung BTCT

Trong đó:

• f: chuyển vị ngang tại đỉnh của công trình.

• h: chiều cao của công trình.

Ta có COMBBAO gây ra chuyển vị theo phương trục X lớn nhất

f = U1 = 0,01810 m < 500

h

Vậy công trình đảm bảo độ cứng.

4. Tổ hợp nội lực khung phẳng theo TCVN

Đối với dầm: Dầm là cấu kiện chịu uốn nên chỉ cần xuất nội lực của 1 tổ hợp BAO (COMBBAO). maxM : tính thép dọc cho miền dưới. minM : tính thép dọc cho miền trên. max| Q | : tính thép đai cho dầm.

Từ kết quả tính nội lực từ phần mềm SAP2000 ta xuất nội lực tại 3 mặt cắt của phần tử dầm (2 tiết diện đầu dầm và 1 thiết diện giữa dầm) Mặt cắt giữa dầm: tính thép nhịp của dầm. Hai mặt cắt ở 2 đầu dầm: tính thép gối của dầm.

Đối với cột: Ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 2 tiết diện (một tiết diện chân cột và một tiết diện đỉnh cột). Ta xuất nội lực của các trường hợp COMB trong phần mềm SAP.

Page 32: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 32

Bảng 10. Tổ hợp Mômen dầm khung

Phần tử

Tiết diện

Tổ hợp Phần

tử Tiết diện

Tổ hợp

Mmax

(kNm) Mmin

(kNm) Mttoan

(kNm) Mmax

(kNm) Mmin

(kNm) Mttoan

(kNm) D1 0 26,2476 -28,4358 -28,4358 D13 0 1,9833 -20,3293 -20,3293 D1 1,3 0,5638 0,0959 0,5638 D13 1,3 3,6587 -1,0460 3,6587 D1 2,6 25,0463 -29,9113 -29,9113 D13 2,6 2,9406 -20,7750 -20,7750 D2 0 1,5423 -114,7427 -114,7427 D14 0 -112,0149 -227,7865 -227,7865 D2 4,25 32,1924 31,0063 32,1924 D14 4,25 162,1148 115,3442 162,1148 D2 8,5 -0,2983 -116,7597 -116,7597 D14 8,5 -123,9361 -239,6915 -239,6915 D3 0 18,5322 -33,7247 -33,7247 D15 0 -9,1723 -32,9322 -32,9322 D3 1,4 2,8504 2,4641 2,8504 D15 1,4 7,6942 3,5804 7,6942 D3 2,8 22,4474 -29,8677 -29,8677 D15 2,8 0,9246 -21,5750 -21,5750 D4 0 37,2582 -45,2079 -45,2079 D16 0 -4,3107 -7,5155 -7,5155 D4 1,3 5,2829 -4,0692 5,2829 D16 1,3 2,0230 1,0206 2,0230 D4 2,6 34,0735 -60,2921 -60,2921 D16 2,6 6,4014 2,8194 6,4014 D5 0 -35,1186 -299,7700 -299,7700 D17 0 -1,7976 -32,4828 -32,4828 D5 4,25 163,5040 116,1529 163,5040 D17 4,25 16,5605 15,2470 16,5605 D5 8,5 -41,7960 -306,5896 -306,5896 D17 8,5 -16,3516 -46,2928 -46,2928 D6 0 21,6890 -68,4895 -68,4895 D18 0 3,6928 -0,1172 3,6928 D6 1,4 9,2791 1,0596 9,2791 D18 1,4 1,5670 0,5767 1,5670 D6 2,8 33,1457 -46,8816 -46,8816 D18 2,8 -3,1782 -6,1511 -6,1511 D7 0 25,8576 -39,3797 -39,3797 D19 0 0,0000 0,0000 0,0000 D7 1,3 5,3798 -1,4311 5,3798 D19 0,8957 0,3361 -1,8295 -1,8295 D7 2,6 27,4732 -42,6456 -42,6456 D19 1,7914 1,3445 -7,3180 -7,3180 D8 0 -63,6136 -279,0415 -279,0415 D20 0 1,3445 -7,3180 -7,3180 D8 4,25 160,2014 112,0555 160,2014 D20 0,8957 0,3361 -1,8295 -1,8295 D8 8,5 -72,4959 -287,9865 -287,9865 D20 1,7914 0,0000 0,0000 0,0000 D9 0 14,5105 -53,1204 -53,1204 D21 0 -0,4848 -6,4998 -6,4998 D9 1,4 9,2012 3,2327 9,2012 D21 1,4555 1,4675 -0,0960 1,4675 D9 2,8 22,8616 -40,7449 -40,7449 D21 2,9111 2,6474 -0,8078 2,6474 D10 0 12,9616 -29,9511 -29,9511 D22 0 2,0239 -1,8393 2,0239 D10 1,3 5,1030 -1,0404 5,1030 D22 1,5675 1,6792 -0,2757 1,6792 D10 2,6 16,1401 -29,9069 -29,9069 D22 3,135 -0,2805 -6,5519 -6,5519 D11 0 -88,1941 -254,9627 -254,9627 D23 0 8,9786 -4,0259 8,9786 D11 4,25 160,4253 112,4069 160,4253 D23 2,4352 6,0619 -0,6387 6,0619 D11 8,5 -98,5847 -265,3336 -265,3336 D23 4,8705 -1,6986 -12,1915 -12,1915 D12 0 3,2449 -41,9269 -41,9269 D24 0 -1,6986 -12,1915 -12,1915 D12 1,4 8,9069 3,4762 8,9069 D24 2,3233 4,1660 -1,7040 4,1660 D12 2,8 11,0440 -31,0109 -31,0109 D24 4,6465 5,9419 -5,4682 5,9419

Page 33: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 33

Bảng 11. Tổ hợp lực cắt dầm khung

Phần tử

Tiết diện

Tổ hợp Phần

tử Tiết diện

Tổ hợp

Qmax (kN)

Qmin (kN)

|Q|max (kN)

Qmax (kN)

Qmin (kN)

|Q|max (kN)

D1 0 18,471 -23,698 23,698 D13 0 -2,660 -23,746 23,746 D1 1,3 21,600 -20,570 21,600 D13 1,3 7,839 -8,107 8,107 D1 2,6 24,728 -17,442 24,728 D13 2,6 23,111 2,391 23,111 D2 0 -28,216 -55,597 55,597 D14 0 -92,447 -138,693 138,693 D2 4,25 13,918 -13,464 13,918 D14 4,25 44,808 -42,003 44,808 D2 8,5 56,051 28,669 56,051 D14 8,5 141,499 95,261 141,499 D3 0 5,462 -31,885 31,885 D15 0 -20,421 -39,160 39,160 D3 1,4 17,286 -20,061 20,061 D15 1,4 3,791 -11,416 11,416 D3 2,8 29,109 -8,238 29,109 D15 2,8 31,956 12,796 31,956 D4 0 26,613 -43,366 43,366 D16 0 -5,935 -8,481 8,481 D4 1,3 37,111 -30,493 37,111 D16 1,3 -2,807 -5,353 5,353 D4 2,6 51,174 -19,994 51,174 D16 2,6 0,321 -2,225 2,225 D5 0 -74,547 -155,957 155,957 D17 0 -13,757 -20,890 20,890 D5 4,25 60,850 -59,266 60,850 D17 4,25 5,235 -1,898 5,235 D5 8,5 157,541 76,157 157,541 D17 8,5 24,227 17,094 24,227 D6 0 0,277 -62,758 62,758 D18 0 0,099 -2,276 2,276 D6 1,4 24,489 -36,084 36,084 D18 1,4 3,468 1,093 3,468 D6 2,8 50,226 -11,872 50,226 D18 2,8 6,837 4,462 6,837 D7 0 15,744 -40,005 40,005 D19 0 0,000 0,000 0,000 D7 1,3 26,243 -25,713 26,243 D19 0,8957 4,085 -0,750 4,085 D7 2,6 39,888 -15,214 39,888 D19 1,7914 8,170 -1,501 8,170 D8 0 -80,556 -150,065 150,065 D20 0 1,501 -8,170 8,170 D8 4,25 55,473 -53,375 55,473 D20 0,8957 0,750 -4,085 4,085 D8 8,5 152,164 82,663 152,164 D20 1,7914 0,000 0,000 0,000 D9 0 -4,479 -53,453 53,453 D21 0 0,256 -8,721 8,721 D9 1,4 19,734 -27,136 27,136 D21 1,4555 -0,963 -2,082 2,082 D9 2,8 46,702 -2,924 46,702 D21 2,9111 4,882 -2,396 4,882 D10 0 5,488 -32,750 32,750 D22 0 2,018 -5,819 5,819 D10 1,3 15,987 -17,239 17,239 D22 1,5675 1,615 0,703 1,615 D10 2,6 30,348 -6,741 30,348 D22 3,135 8,764 -0,611 8,764 D11 0 -86,403 -144,476 144,476 D23 0 3,970 -9,633 9,633 D11 4,25 50,228 -47,785 50,228 D23 2,4352 2,578 1,432 2,578 D11 8,5 146,919 88,852 146,919 D23 4,8705 13,049 -0,585 13,049 D12 0 -12,291 -45,434 45,434 D24 0 0,836 -12,338 12,338 D12 1,4 11,921 -18,494 18,494 D24 2,3233 -1,111 -2,098 2,098 D12 2,8 39,965 5,718 39,965 D24 4,6465 9,362 -3,277 9,362

Page 34: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 34

VIII. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3

1. Tính toán thép dầm

a. Tính cốt thép dọc

Lý thuyết tính toán:

Với cấp độ bền bêtông B20 (tương đương M250) cốt thép AII tra bảng: R 0.429 , R 0.623 .

Với thiết diện có cánh nằm trong vùng kéo ta tính theo thiết diện chữ nhật b h :

Giả thiệt a 3 6 cm 0h h a

Tính m : m 2b 0

MR .b.h

Nếu m R : Tăng kích thước tiết diện (tăng chiều cao h) hoặc tăng cấp độ bền của bê tông.

Nếu m R : Tra bảng hoặc tính m0.5 1 1 2.

Tính SA : SS 0

MAR . .h

Kiểm tra hàm lượng S

0

A 100%b.h

phải đảm bảo min với

min 0,05% Với tiết diện có cánh nằm trong vùng nén tính toán theo tiết diện chữ T:

Xác định vị trí trục trung hòa: f b f f 0 fM R .b ' .h ' . h 0.5h ' Trường hợp fM M : Trục trung hòa qua cánh Trường hợp fM M : Trục trung hòa qua sườn

Trường hợp trục trung hòa đi qua cánh

Page 35: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 35

Tính theo tiết diện chữ nhật fb ' h Bề rộng vùng cánh f Cb ' 2S b Với CS là độ vươn của cánh lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:

1 L6

(L: nhịp dầm)

f6h ' 1/2 khoảng cách thông thủy giữa các dầm dọc

Trường hợp trục trung hòa đi qua sườn

Tính theo tiết diện chữ T Giả thiết a 3 6 cm 0h h a

Tính m : b f f 0 fm 2

b 0

M R . b ' b .h ' . h 0.5h 'R .b.h

Nếu m R : Tăng kích thước tiết diện (tăng chiều cao h) hoặc tăng cấp độ bền của bê tông.

.

Nếu m R : Tra bảng hoặc tính m0,5(1 1 2. ) Tính AS:

bS 0 f f

S

RA .b.h b ' b .h 'R

Kiểm tra hàm lượng S

0

A 100%b.h

phải đảm bảo min với

min 0.05% Nếu 휇 ≤ 휇 thì lấy theo cấu tạo.

Page 36: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 36

Với trường hợp tiết diện chỉ có cánh ở 1 bên:

Tính như tiết diện chữ nhật b h (bỏ qua sự làm việc của cánh) Khi chiều cao của dầm 700dh mm thì ta đặt thêm cốt thép phụ vào

mặt bên của tiết diện dầm. Các cốt thép này chịu các ứng suất do co ngót, nhiệt độ và giữ cho khung cốt thép không bị lệch khi thi công. Kết quả tính toán:

Tính toán cốt thép dọc cho dầm đà kiềng, nhịp BC, phần tử D2 (b × h = 25 ×65 cm)

Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có: 푅 = 11,5 푀푃푎; 푅 = 0,9 푀푃푎

Sử dụng thép dọc nhóm AII có: 푅 = 푅 = 280 푀푃푎

Tra bảng phụ lục ta có: R 0,429 , R 0,623 Tính cốt thép cho gối B :

Giả thiết a = 4 cm ℎ = 65 − 4 = 61 푐푚 4

m 2 2b 0

M 114,74 10 0,107R bh 115 25 61

Có 훼 < 훼 = 0,429 m0,5(1 1 2 ) 0,5 (1 1 2 0,107) 0,943

42

SS 0

M 114,74 10A 7,12cmR h 2800 0,943 61

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: S

min0

A 7,12100% 100 0,5%bh 25 61

Tính cốt thép ở giửa nhịp: Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với ℎ′ = 10 푐푚 Giả thiết a = 4 cm h0 = 65 – 4 = 61 cm Giá trị độ vươn cánh Sc lấy bé hơn trị số sau: Một nữa khoảng cách thông thủy giữa các sườn dọc 0,5 × (4,5 - 0,25) = 2,125 m 1/6 nhịp cấu kiện: 8,5 / 6 = 1,42 m

Page 37: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 37

Sc = 1,42 m Tính f Cb ' 2S b 2 142 25 310cm

Xác định f b f f 0 fM R b' h ' h 0,5h ' 115 310 10 (61 0,5 10) 1989,96 kN/m

Có M < Mf – trục trung hòa đi qua cánh 4

3m 2 2

b 0

M 32,19 10 2,42.10R b 'h 115 310 61

Có 훼 < 훼 = 0,429 3

m0,5(1 1 2 ) 0,5 (1 1 2 2,4.10 ) 1 4

2S

S 0

M 32,19 10A 1,88cmR h 2800 1 61

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: S

min0

A 1,88100% 100 0,12%bh 25 61

Tính cốt thép cho gối C : Giả thiết a = 4 cm

ℎ = 65 − 4 = 61 푐푚 4

m 2 2b 0

M 116,76 10 0,109R bh 115 25 61

Có 훼 < 훼 = 0,429 m0,5(1 1 2 ) 0,5 (1 1 2 0,109) 0,942

42

SS 0

M 116,76 10A 7,26cmR h 2800 0,942 61

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: S

min0

A 7,26100% 100 0,5%bh 25 61

Từ lý thuyết đã được trình bày sinh viên thực hiện tính toán tương tự cho các

dầm còn lại và kết quả được tổng hợp lại trong bảng sau:

Bảng 12. Tổng hợp cốt thép dọc trong dầm

Dầm Vị trí M (kNm)

b (mm)

h (mm)

a (mm)

αm (mm)

As (mm)

Thép chọn

Asc (mm)

µ (%)

D1 0 28,44 250 350 40 0,103 346 509 0,52

1,3 0,56 250 350 40 0,002 7 226 0,29 2,6 29,91 250 350 40 0,108 366 509 0,52

D2 0 114,74 250 650 40 0,107 712 817 0,50

4,25 32,19 250 650 40 0,030 188 226 0,12 8,5 116,76 250 650 40 0,109 726 817 0,50

Page 38: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 38

D3 0 33,72 250 350 40 0,122 416 509 0,66

1,4 2,85 250 350 40 0,010 33 226 0,29 2,8 29,87 250 350 40 0,108 365 509 0,66

D4 0 45,21 250 350 40 0,164 572 760 1,05

1,3 5,28 250 350 40 0,019 61 226 0,29 2,6 60,29 250 350 40 0,218 794 760 1,05

D5 0 299,77 250 650 40 0,280 2111 2281 1,46

4,25 163,50 250 650 40 0,153 1044 1257 0,70 8,5 306,59 250 650 40 0,287 2171 2281 1,46

D6 0 68,49 250 350 40 0,248 923 1521 1,22

1,4 9,28 250 350 40 0,034 109 226 0,29 2,8 46,88 250 350 40 0,170 596 760 1,22

D7 0 39,38 250 350 40 0,143 492 760 0,78

1,3 5,38 250 350 40 0,019 63 226 0,29 2,6 42,65 250 350 40 0,154 537 760 0,78

D8 0 279,04 250 650 40 0,261 1932 2029 1,39

4,25 160,20 250 650 40 0,150 1021 1068 0,70 8,5 287,99 250 650 40 0,269 2008 2029 1,39

D9 0 53,12 250 350 40 0,192 686 760 0,92

1,4 9,20 250 350 40 0,033 108 226 0,29 2,8 40,74 250 350 40 0,147 510 760 0,92

D10 0 29,95 250 350 40 0,108 366 628 0,52

1,3 5,10 250 350 40 0,018 59 226 0,29 2,6 29,91 250 350 40 0,108 366 628 0,52

D11 0 254,96 250 650 40 0,238 1732 1766 1,25

4,25 160,43 250 650 40 0,150 1023 1068 0,70 8,5 265,33 250 650 40 0,248 1817 1885 1,25

D12 0 41,93 250 350 40 0,152 527 628 0,81

1,4 8,91 250 350 40 0,032 104 226 0,29 2,8 31,01 250 350 40 0,112 380 628 0,81

D13 0 20,33 250 350 40 0,074 244 628 0,40

1,3 3,66 250 350 40 0,013 42 226 0,29 2,6 20,78 250 350 40 0,075 249 628 0,40

D14 0 227,79 250 650 40 0,213 1517 1659 1,06

4,25 162,11 250 650 40 0,152 1035 1030 0,75 8,5 239,69 250 650 40 0,224 1610 1659 1,06

D15 0 32,93 250 350 40 0,119 405 628 0,60

1,4 7,69 250 350 40 0,028 90 226 0,29 2,8 21,58 250 350 40 0,078 259 628 0,60

D16 0 7,52 250 350 40 0,027 88 226 0,29

1,3 2,02 250 350 40 0,007 23 226 0,29 2,6 6,40 250 350 40 0,023 75 226 0,29

D17 0 32,48 250 650 40 0,030 193 452 0,20

4,25 16,56 250 650 40 0,015 98 226 0,15

Page 39: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 39

8,5 46,29 250 650 40 0,043 277 679 0,20

D18 0 3,69 250 350 40 0,013 43 226 0,29

1,4 1,57 250 350 40 0,006 18 226 0,29 2,8 6,15 250 350 40 0,022 72 226 0,29

D19 0 0,00 250 350 40 0 0 226 0,29

0,8957 1,83 250 350 40 0,007 21 226 0,29 1,7914 7,32 250 350 40 0,026 85 226 0,29

D20 0 7,32 250 350 40 0,026 85 226 0,29

0,8957 1,83 250 350 40 0,007 21 226 0,29 1,7914 0,00 250 350 40 0 0 226 0,29

D21 0 6,50 250 350 40 0,024 76 226 0,29

1,4555 1,47 250 350 40 0,005 17 226 0,29 2,9111 2,65 250 350 40 0,010 31 226 0,29

D22 0 2,02 250 350 40 0,007 23 226 0,29

1,5675 1,68 250 350 40 0,006 19 226 0,29 3,135 6,55 250 350 40 0,024 76 226 0,29

D23 0 8,98 250 350 40 0,032 105 226 0,29

2,4352 6,06 250 350 40 0,022 71 226 0,29 4,8705 12,19 250 350 40 0,044 144 226 0,29

D24 0 12,19 250 350 40 0,044 144 226 0,29

2,3233 4,17 250 350 40 0,015 48 226 0,29 4,6465 5,94 250 350 40 0,022 69 226 0,29

b. Tính cốt thép đai

Lý thuyết tính toán:

Số liệu: Với chiều cao dầm lớn nhất là 650 mm < 800 mm nên ta chọn thép đai n푅 = 11,5 푀푃푎; 푅 = 0,9 푀푃푎; 퐸 = 27. 10 푀푃푎 푅 = 175 푀푃푎; 퐸 = 21. 10 푀푃푎; 푎 = 0,283 푐푚 휑 = 1 − 훽푅 ; 휑 = 2; 휑 = 0,6; 휑 = 휑 = 0

훼 =퐸퐸

=21 × 1027 × 10

7,78

휇 =퐴푏푠

=2 × 28,3

250 × 150= 0,0015(푔푖ả 푡ℎ푖ế푡 푠 = 150 푚푚)

휑 = 1 + 5훼휇 = 1 + 5 × 7,78 × 0,0015 = 1,058 < 1,3 Kiểm tra điều kiện khả năng chịu cắt của bêtông:

min 3 0. 1 . . . b b f n btQ R b h

Page 40: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 40

+ Nếu min bQ Q không cần tính toán cốt thép đai, chỉ đặt cốt ngang theo cấu tạo.

+ Nếu min bQ Q cần tính toán cốt thép đai. Kiểm tra điều kiện về ứng suất nén chính:

푄 = 0,3휑 휑 푅 푏ℎ Nếu 푄 ≤ 푄 : bê tông không bị phá hoại do ứng suất nén chính.

Xác định 푞 : 푀 = 휑 (1 + 휑 + 휑 ) 푅 푏ℎ

Đặt

퐶 ∗=2푀

Lấy giá trị C và C0 theo bảng sau:

C* < h0 h0 / 2h0 > 2h0 C h0 C* C*

C0 Với tải trọng phân bố C* C* 2h0 Với tải trọng tập trung C* 0,8C* 1,6h0

푞 = 푚푎푥

⎩⎨

⎧푞 =푄 − 푄

푞 =푄

2ℎ

Ta tính được khoảng cách bố trí cốt đai:

푠 =푅 퐴

푠 =1,5푅 푏ℎ

Bảng 13. Khoảng cách cấu tạo cốt đai Vị trí đoạn dầm Chiều cao dầm Khoảng cách cấu tạo

Ở gần gối tựa

ℎ ≤ 450푚푚 푠 ≤ℎ2

150푚푚

ℎ > 450푚푚 푠 ≤ℎ3

500푚푚

Ở giữa nhịp ℎ > 300푚푚 푠 ≤3ℎ4

500푚푚

Page 41: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 41

Khoảng cách đai thiết kế: maxmin ; ;tk tt cts s s s

Tính toán thép treo cho dầm chính:

Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần có cốt treo để gia cố thêm cốt đai cho dầm chính .Lực tập trung do dầm phụ truyền cho dầm chính là:

P1 =P+G = 5000,2 + 2422,5 daN

Cốt thép treo được đặt dưới các cốt đai,diện tích cần thiết :

Ftr = aR

P1 7422,72100

= 3,53 cm2

Dùng đai 8,hai nhánh thì số lượng đai cần thiết là :

3,53 3,52 0,503

tr

d

Fnnf

đai

Đặt mỗi bên mép dầm phụ 3 đai

h1 = hdc − hdp = 65−35 = 30 cm

Str = bdp+2h1 = 25 + 2 × 30 = 85 cm

Khoảng cách giữa các đai là (Str − bdp )/4 = (85 – 25)/4 = 15 cm

Chọn khoảng cách giữa các đai là 10 cm.

Kết quả tính toán:

Bảng 14. Bảng tính thép đai dầm khung

Dầm Vị trí

b (mm)

h (mm)

Q (kN)

a (mm)

mm)

n stt (mm)

smax (mm)

sct (mm)

sc (mm)

D1 0 250 350 40 6 2 150 150

1,3 250 350 21,60 40 6 2 150 150 2,6 250 350 24,73 40 6 2 150 150

D2 0 250 650 55,60 40 6 2 217 200

4,25 250 650 13,92 40 6 2 217 200 8,5 250 650 56,05 40 6 2 217 200

D3 0 250 350 31,89 40 6 2 150 150

Page 42: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 42

1,4 250 350 20,06 40 6 2 150 150 2,8 250 350 29,11 40 6 2 150 150

D4 0 250 350 43,37 40 6 2 147 748 150 150

1,3 250 350 37,11 40 6 2 150 150 2,6 250 350 51,17 40 6 2 147 634 150 150

D5 0 250 650 155,96 40 6 2 147 805 217 150

4,25 250 650 60,85 40 6 2 217 200 8,5 250 650 157,54 40 6 2 147 797 217 150

D6 0 250 350 62,76 40 6 2 147 517 150 150

1,4 250 350 36,08 40 6 2 150 150 2,8 250 350 50,23 40 6 2 147 646 150 150

D7 0 250 350 40,01 40 6 2 150 150

1,3 250 350 26,24 40 6 2 150 150 2,6 250 350 39,89 40 6 2 150 150

D8 0 250 650 150,07 40 6 2 147 837 217 150

4,25 250 650 55,47 40 6 2 217 200 8,5 250 650 152,16 40 6 2 147 825 217 150

D9 0 250 350 53,45 40 6 2 147 607 150 150

1,4 250 350 27,14 40 6 2 150 150 2,8 250 350 46,70 40 6 2 147 694 150 150

D10 0 250 350 32,75 40 6 2 150 150

1,3 250 350 17,24 40 6 2 150 150 2,6 250 350 30,35 40 6 2 150 150

D11 0 250 650 144,48 40 6 2 147 869 217 150

4,25 250 650 50,23 40 6 2 217 200 8,5 250 650 146,92 40 6 2 147 855 217 150

D12 0 250 350 45,43 40 6 2 147 714 150 150

1,4 250 350 18,49 40 6 2 150 150 2,8 250 350 39,97 40 6 2 150 150

D13 0 250 350 23,75 40 6 2 150 150

1,3 250 350 8,11 40 6 2 150 150 2,6 250 350 23,11 40 6 2 150 150

D14 0 250 650 138,69 40 6 2 147 905 217 150

4,25 250 650 44,81 40 6 2 217 200 8,5 250 650 141,50 40 6 2 147 888 217 150

D15 0 250 350 39,16 40 6 2 150 150

1,4 250 350 11,42 40 6 2 150 150 2,8 250 350 31,96 40 6 2 150 150

D16 0 250 350 8,48 40 6 2 150 150

1,3 250 350 5,35 40 6 2 150 150 2,6 250 350 2,23 40 6 2 150 150

D17 0 250 350 20,89 40 6 2 150 150

4,25 250 350 5,24 40 6 2 150 150 8,5 250 350 24,23 40 6 2 150 150

Page 43: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 43

D18 0 250 350 2,28 40 6 2 150 150

1,4 250 350 3,47 40 6 2 150 150 2,8 250 350 6,84 40 6 2 150 150

D19

0 250 350 0,00 40 6 2 150 150 0,895

7 250 350 4,09 40 6 2 150 150

1,7914 250 350 8,17 40 6 2 150 150

D20

0 250 350 8,17 40 6 2 150 150 0,895

7 250 350 4,09 40 6 2 150 150

1,7914 250 350 0,00 40 6 2 150 150

D21

0 250 350 8,72 40 6 2 150 150 1,455

5 250 350 2,08 40 6 2 150 150

2,9111 250 350 4,88 40 6 2 150 150

D22

0 250 350 5,82 40 6 2 150 150 1,567

5 250 350 1,62 40 6 2 150 150

3,135 250 350 8,76 40 6 2 150 150

D23

0 250 350 9,63 40 6 2 150 150 2,435

2 250 350 2,58 40 6 2 150 150

4,8705 250 350 13,05 40 6 2 150 150

D24

0 250 350 12,34 40 6 2 150 150 2,323

3 250 350 2,10 40 6 2 150 150

4,6465 250 350 9,36 40 6 2 150 150

c. Kiểm tra độ võng và khe nứt dầm khung

Kiểm tra độ võng và khe nứt theo TCVN 5574 - 2012.

Chọn cấu kiện tính toán là cấu kiện dầm D5, với các số liệu như sau:

L = 8,5 m

b = 250 mm

h = 650 mm

a a ' 40mm

Thép chịu kéo ' 2s sA 1257; A 2281mm

Moment toàn phần ở gối và ở nhịp

Page 44: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 44

Gối trái ttgtM 300,01kNm; tt

dh 149, 0M m7kN Giữa nhịp n

ttM 163,50kNm , ttdhM 177, 76kNm

Gối phải ttgpM 306,92kNm; tt

dhM 155,94kNm Bê tông cấp độ bền B20, cốt thép AII.

b.ser bt.ser3 4

b s

R 15MPa; R 1.4MPaE 27 10 MPa; E 21 10 MPa

Kiểm tra khả năng bị nứt của cấu kiện

crc bt.ser plM R W

'bo so so

pl bo

2 I I IW S

h x

Tính 's

0 red

a 'bh 2 1 Ax h1h 2A

Tính 'red s sA bh A A

4s

3b

E 21 10 7.78E 27 10

' 2red s sA bh A A 250 650 7.78 1068 2233 188181,78mm

's

0 red

a ' 40bh 2 1 A 250 650 2 1 2233x h 6501 1 0.482h 2A 2 188181,78

0x h 0.482 610 294,02 mm

3 39 4

bobx 250 294,02I 2,12 10 mm3 3

2 2 8 4so sI A h x a 1068 650 294,02 40 1,07 10 mm

2 2' ' 8 4so sI A x a ' 2233 294,02 40 1, 44 10 mm

2 26 3

bo

b h x 250 650 294,02S 15,84 10 mm

2 2

86 6 3

pl

2 21,2 7,78 1,07 1, 44 10W 15,84 10 38,7 10 mm

650 294,02

Page 45: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 45

6 6crc bt.ser plM R W 1,4 38,7 10 54,18 10 Nmm 54,18kNm

Vì crcM nhỏ hơn momen nhịp và momen gối nên dầm bị nứt ở nhịp lẫn gối.

Kiểm tra độ võng của dầm:

Tại gối trái:

Độ cong ở gối do toàn bộ tải trọng tác dụng ngắn hạn 1

1r

Tính đối với cấu kiện chịu uốn:

0

x 1 x1 5h

10

1.8 đối với bêtông nặng; ttgttc

1 n

M 300,01M M 260,88kNm1.15 1,15

61

2 20 b.ser

4s

3b

3s

0

M 260,88 10 0,187bh R 250 610 15

E 21 10 7,78E 27 10A 2281 15 10bh 250 610

's

f0

'f

f f0

03

1257A22 0,071

bh 250 610

h1 0,12662h

x 1 0, 251 5h10 15 10

Tính 2b.red f 0A bh 0,071 250 610 48952,5mm

Tính z theo tiết diện chữ nhật:

2 2

0f

z 1 h 1 610 550,62mm2 2 0,071

Page 46: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 46

Tính s với ls 1.1 do dùng cốt thép có gờ:

8bt.ser pl

s ls 61

R W 1,4 0,387 101,25 1,25 1,1 1,02 1M 260,88 10

Tính 1

1r

với do và b 0.9 do dùng bê tông nặng

6s b1

1 4 31 0 s s b b.red

6

M1 260,88 10 1 0,9fr h z E A E A 610 550,62 21 10 1257 27 10 48952,5

4,12 10 (1/ mm)

Độ cong ở gối do tải trọng dài hạn tác dụng ngắn hạn 2

1r

tttc dh

2 dhM 149,07M M 129,62kNm1,15 1,15

62

2 20 b.ser

M 129,62 10 0,093bh R 250 610 15

3f7,78; 15 10 0,071

03

x 1 0, 291 5h10 15 10

2b.red f 0A bh 0,071 250 610 55052.5mm

2 2

0f

0, 29z 1 h 1 610 538,95mm2 2 0,071 0, 29

8bt.ser pl

s ls 62

R W 1,4 0,387 101,25 1,25 1,1 0,79M 129,62 10

6s b2

4 32 0 s s b b.red

6

M1 129,62 10 0,79 0,9r h z E A E A 610 538,95 21 10 1257 27 10 55052,5

1,71 10 (1/ mm)

Độ cong ở giữa nhịp do tải trọng dài hạn tác dụng dài hạn 3

1r

1.8 đối với bê tông nặng; 2M 129,62 kNm

30,093; 7.78; 15 10

Đối với tải tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường nhỏ hơn 40% , dưỡng hộ ở trạng thái khô ướt lấy

Page 47: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 47

's

f0

2281A22 0, 485

bh 250 610

f 0,485

03

x 1 0,1951 5h10 15 10

Tính 2b.red f 0A bh 0, 485 250 610 103700 mm

Tính z theo tiết diện chữ nhật:

2 2

0f

z 1 h 1 610 592,94mm2 2 0, 485

Tính s với ls 0.8 do tải dài hạn:

8bt.ser pl

s ls 61

R W 1,4 0,387 101,25 1,25 0,8 1,084 1M 260,88 10

Tính 3

1r

với do và b 0.9 do dùng bê tông nặng

6s b2

4 33 0 s s b b.red

6

M1 129,62 10 1 0,9r h z E A E A 610 592,94 21 10 1257 27 10 103700

2,32 10 (1/ mm)

Độ cong toàn phần:

6 6

1 2 3

1 1 1 1 4,12 1,71 2,32 10 4,73 10 (1/ mm)r r r r

Giữa nhịp:

Độ cong ở giữa nhịp do toàn bộ tải trọng tác dụng ngắn hạn 1

1r

Tính đối với cấu kiện chịu uốn:

0

x 1 x1 5h

10

1.8 đối với bêtông nặng; tt

tc n1 n

M 163,5M M 142, 2kNm1.15 1,15

Page 48: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 48

61

2 20 b.ser

4s

3b

3s

0

M 142,2 10 0,1019bh R 250 610 15

E 21 10 7,78E 27 10A 1068 7 10bh 250 610

's

f0

'f

f f0

03

2281A22 0,1266

bh 250 610

h1 0,12662h

x 1 0,17441 5h

10 7 10

Tính 2b.red f 0A bh 0,1266 250 610 45902,5mm

Tính z theo tiết diện chữ nhật:

2 2

0f

z 1 h 1 610 579,18mm2 2 0,1266

Tính s với ls 1.1 do dùng cốt thép có gờ:

8bt.ser pl

s ls 61

R W 1,4 0,387 101,25 1,25 1,1 0,83 1M 142,2 10

Tính 1

1r

với do và b 0.9 do dùng bê tông nặng

6s b1

1 4 31 0 s s b b.red

6

M1 142,2 10 0,83 0,9fr h z E A E A 610 579,18 21 10 1257 27 10 45902,5

2,139 10 (1/ mm)

Độ cong ở giữa nhịp do tải trọng dài hạn tác dụng ngắn hạn 2

1r

tttc dh

2 dhM 177,76M M 154,6kNm1,15 1,15

62

2 20 b.ser

M 154,6 10 0,111bh R 250 610 15

Page 49: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 49

3f7,78; 7 10 0,1266

03

x 1 0,17191 5h

10 7 10

2b.red f 0A bh 0,1266 250 610 45521mm

2 2

0f

0,1719z 1 h 1 610 579,81mm2 2 0,1266 0,1719

8bt.ser pl

s ls 62

R W 1,4 0,387 101,25 1,25 1,1 0,8645M 154,6 10

6s b2

4 32 0 s s b b.red

6

M1 154,6 10 0,8645 0,9r h z E A E A 610 579,81 21 10 1068 27 10 45521

2, 4 10 (1/ mm)

Độ cong ở giữa nhịp do tải trọng dài hạn tác dụng dài hạn 3

1r

1.8 đối với bê tông nặng; 2M 154,6 kNm

30,111; 7.78; 7 10

Đối với tải tác dụng dài hạn, độ ẩm môi trường nhỏ hơn 40% , dưỡng hộ ở trạng thái khô ướt lấy

's

f0

2233A22 0, 475

bh 250 610

f 0,475

03

x 1 0,1111 5h10 7 10

Tính 2b.red f 0A bh 0, 475 250 610 89365mm

Tính z theo tiết diện chữ nhật:

2 2

0f

z 1 h 1 610 603,59mm2 2 0, 475

Tính s với ls 0.8 do tải dài hạn:

Page 50: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 50

8bt.ser pl

s ls 61

R W 1,4 0,387 101,25 1,25 0,8 0,945 1M 142,2 10

Tính 3

1r

với do và b 0.9 do dùng bê tông nặng

6s b2

4 33 0 s s b b.red

6

M1 154,6 10 0,945 0,9r h z E A E A 610 603,59 21 10 1068 27 10 89365

3,07 10 (1/ mm)

Độ cong toàn phần:

6 6

1 2 3

1 1 1 1 2,139 2,4 3,07 10 2,809 10 (1 / mm)r r r r

Gối phải: do mô men hai gối gần như nhau nên ta có thể sử dụng kết quả của gối trái cho gối phải Độ võng của dầm với hai đầu liên kết cứng được xác định như sau:

2 2 61 5 1 1 1 5 10,5 2,809 0,5 2 4,73 8500 1048 48 48 48

850014,02 | | 42,5200

n gt gp

gh

f lr r r

mm f mm

Thỏa mãn điều kiện võng.

2. Tính toán thép cột

a. Tính cốt thép dọc

Lý thuyết tính toán Tra các số liệu bR 11,5MPa ; btR 0,9MPa ; SR 280MPa ;

SCR 280MPa ; R 0,623 , 4SE 21 10 MPa , 3

bE 27 10 MPa , tính 4

S3

b

E 21 10 7,78E 27 10

Tính độ lệch tâm tĩnh học 1MeN

Tính độ lệch tâm ngẫu nhiên a

L600eh30

Tính độ lệch tâm ban đầu:

Page 51: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 51

Với kết cấu siêu tĩnh 0 1 ae max e ,e Với kết cấu tĩnh định 0 1 ae e e

Xác định chiều dài tính toán 0 0.7 l H Giả thiết các giá trị 0 a 0a a ' h h a, Z h a ' Xét ảnh hưởng của uốn dọc.

Khi ≤ 8 lấy 휂 = 1

Khi ≥ 8 cần xác định Ncr để tính 휂

Tính hệ số uốn dọc

cr

1N1

N

Trong đó:

Ncr: lực nén tới hạn tính theo công thức 20

2,5 bcr

E INl

Trong đó: : hệ số xét đến độ lệch tâm

0

0

0, 2 1,051,5

e he h

푙 : chiều dài tính toán của cấu kiện 퐸 : môđun đàn hồi của bê tông I : mômen quán tính của tiết diện bêtông

Tính độ lệch tâm tính toán:

0 0; ' '2 2h he e a e e a

Tính: 1 .b

NxR b

Có thể xẩy ra các trường hợp sau: TH1: Nếu 1 02 ' .Ra x h thì lệch tâm lớn TH2: Nếu 1 2 'x a thì lệch tâm rất lớn TH3: Nếu 1 0Rx h thì lệch tâm bé

* Trường hợp lệch tâm lớn: ( 1 02 ' .Ra x h )

0 1

0

0,5'

'S SSC

N e h xA A

R h a

* Trường hợp lệch tâm rất lớn: ( 1 2 'x a )

Page 52: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 52

0

'''S S

S

NeA AR h a

* Trường hợp lệch tâm bé: ( 1 0Rx h ) Tính lại x:

01 2 0,481 2 0,48

R a R

R a

n n hx

n

0b

NnR bh

; 0

eh

; 0

aa

Zh

Nếu 0x h thì lấy 0x h

Nếu 0Rx h thì lấy 0Rx h . Diện tích cốt thép được tính theo công thức:

0 0,5' b

S SSC a

Ne R bx h xA A

R Z

Kiểm tra hàm lượng cốt thép t :

0 0

' 2.100% 100%S S St

A A Abh bh

t phải đảm bảo điều kiện: min2 6%t

Với: 0min 0,05% 5lkhi

b

00,1% 10lkhib

00,2% 24lkhib

00,25% 31lkhib

* Trường hợp chiều cao tiết diện cột 500Ch mm thì cần có cốt dọc phụ. Đường kính cốt dọc phụ 12 . Sử dụng cơ sở lý thuyết trên ta tiến hành tính toán tất cả các cặp nội lực ở mổi cột thu được từ phần mềm tính toán(sap200) rồi từ đó chọn ra trường hợp có 퐴 lớn nhất làm kết quả tính toán cuối cùng, từ đó ta tiến hành chọn thép theo số liệu đó.

Page 53: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 53

Kết quả tính toán:

Tính toán cốt thép cho cột trục 3-B tầng 1 phần tử C6 với COMB1: Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 có:

푅 = 11,5 푀푃푎; 푅 = 0,9 푀푃푎 Sử dụng thép dọc nhóm AII có:

푅 = 푅 = 280 푀푃푎 Tra bảng phụ lục ta có: R 0,429 , R 0,623 4

SE 21 10 MPa , 3bE 27 10 MPa

N = 116 T; M = 3,91 Tm

Giả thiết a = 4 cm ; h0 = 61 cm; Za = 57 cm ℎ = 65 − 4 = 61 푐푚

Tính 4

S3

b

E 21 10 7,78E 27 10

Tính độ lệch tâm tĩnh học 1M 3,91 100e 3,4cmN 116

Tính độ lệch tâm ngẫu nhiên a

L 4,3 100 0,72cm600 600eh 65 2,2cm30 30

e0 = 3,4 cm Xác định chiều dài tính toán 0 0,7 0,7 4,3 3,01l H m

= 4,63 < 8, 휂 = 1

Tính độ lệch tâm tính toán:

0651 3,4 4 31,9

2 2he e a cm

Tính: 3

1116 10 28,9

. 115 35b

Nx cmR b

, lệch tâm lớn

320 1

0

0,5 116 10 (31,9 61 0,5 28,9)' 10,71' 2800(61 4)S S

SC

N e h xA A cm

R h a

Kiểm tra hàm lượng cốt thép t :

0 0

' 2. 2 10,71100% 100% 100 1,0035 61

S S St

A A Abh bh

Page 54: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 54

0min

301 8,6 10, 0,1%35

lb

, thỏa điều kiện.

Trong quá trình tính toán có một số phần tử không thỏa mản điều kiện yêu cầu do đó sinh viên đã thực hiện thay đổi tiết diện cột so với sơ bộ ban đầu để thỏa mản được yêu cầu, cụ thể như sau:

Tiết diện cũ Tiết diện mới 25 x 35 cm 35 x 35 cm 25 x 65 cm 35 x 65 cm

Từ lý thuyết đã được trình bày sinh viên thực hiện tính toán tương tự cho các

dầm còn lại và kết quả được tổng hợp lại trong bảng sau:

Bảng 15. Tổng hợp cốt thép dọc trong cột

Phần MC Tổ hợp

N M b h a=a' L

x1 AS=AS' min t ASc=ASc' ASmax

tử (T) (Tm) (cm) (cm) (cm) (m) (cm) (cm2) (%) (%) (cm2) (cm2)

C1 0 COMB1 -39,9 -0,04 35 35 4 1 1 9,91 6 0,05 1,11 6 6,54

C1 1 COMB1 -39,7 0,11 35 35 4 1 1 9,85 5,98 0,05 1,1 5,98

C1 0 COMB2 -35,5 0,04 35 35 4 1 1 8,82 5,6 0,05 1,03 5,6 C1 1 COMB2 -35,2 0,02 35 35 4 1 1 8,76 5,57 0,05 1,03 5,57 C1 0 COMB3 -35 -0,06 35 35 4 1 1 8,7 5,55 0,05 1,02 5,55 C1 1 COMB3 -34,8 0,16 35 35 4 1 1 8,64 5,53 0,05 1,02 5,53 C1 0 COMB4 -40 -0,04 35 35 4 1 1 9,94 6,01 0,05 1,11 6,01 C1 1 COMB4 -39,8 0,11 35 35 4 1 1 9,88 5,99 0,05 1,1 5,99 C1 0 COMB5 -31,2 -0,04 35 35 4 1 1 7,76 5,09 0,05 0,94 5,09 C1 1 COMB5 -31 0,15 35 35 4 1 1 7,7 5,05 0,05 0,93 5,05 C1 0 COMB6 -17,8 2,19 35 35 4 1 1 4,42 0,28 0,05 0,05 4,02 C1 1 COMB6 -17,5 0,57 35 35 4 1 1 4,36 2,38 0,05 0,44 4,02 C1 0 COMB7 -39,3 -2,14 35 35 4 1 1 9,77 3,73 0,05 0,69 4,02 C1 1 COMB7 -39,1 -0,36 35 35 4 1 1 9,71 5,93 0,05 1,09 5,93 C1 0 COMB8 -28 1,92 35 35 4 1 1 6,96 2,47 0,05 0,46 4,02 C1 1 COMB8 -27,8 0,56 35 35 4 1 1 6,9 4,22 0,05 0,78 4,22 C1 0 COMB9 -24,1 1,99 35 35 4 1 1 5,98 1,67 0,05 0,31 4,02 C1 1 COMB9 -23,8 0,48 35 35 4 1 1 5,92 3,62 0,05 0,67 4,02 C1 0 COMB10 -23,7 1,9 35 35 4 1 1 5,88 1,71 0,05 0,32 4,02 C1 1 COMB10 -23,4 0,6 35 35 4 1 1 5,82 3,39 0,05 0,62 4,02 C1 0 COMB11 -28,1 1,91 35 35 4 1 1 6,99 2,5 0,05 0,46 4,02 C1 1 COMB11 -27,9 0,56 35 35 4 1 1 6,93 4,25 0,05 0,78 4,25 C1 0 COMB12 -20,2 1,92 35 35 4 1 1 5,02 1,08 0,05 0,2 4,02 C1 1 COMB12 -20 0,59 35 35 4 1 1 4,96 2,79 0,05 0,51 4,02

Page 55: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 55

C1 0 COMB13 -47,4 -1,98 35 35 4 1 1 11,78 4,67 0,05 0,86 4,67 C1 1 COMB13 -47,2 -0,27 35 35 4 1 1 11,72 6,53 0,05 1,2 6,53 C1 0 COMB14 -43,4 -1,9 35 35 4 1 1 10,79 4,44 0,05 0,82 4,44 C1 1 COMB14 -43,2 -0,35 35 35 4 1 1 10,73 6,27 0,05 1,16 6,27 C1 0 COMB15 -43 -1,99 35 35 4 1 1 10,69 4,28 0,05 0,79 4,28 C1 1 COMB15 -42,8 -0,23 35 35 4 1 1 10,63 6,24 0,05 1,15 6,24 C1 0 COMB16 -47,5 -1,98 35 35 4 1 1 11,81 4,67 0,05 0,86 4,67 C1 1 COMB16 -47,3 -0,27 35 35 4 1 1 11,75 6,54 0,05 1,21 6,54 C1 0 COMB17 -39,6 -1,98 35 35 4 1 1 9,84 3,98 0,05 0,73 4,02 C1 1 COMB17 -39,4 -0,24 35 35 4 1 1 9,78 5,96 0,05 1,1 5,96 C2 0 COMB1 -

124,2 -0,28 35 65 4 1 1 30,85 11,6 0,05 1,09 11,6 11,6

C2 1 COMB1 -123,7 1,83 35 65 4 1 1 30,73 11,6 0,05 1,09 11,6

C2 0 COMB2 -110,6 -0,05 35 65 4 1 1 27,48 11,5 0,05 1,08 11,5

C2 1 COMB2 -110,2 2,43 35 65 4 1 1 27,37 11,47 0,05 1,07 11,47

C2 0 COMB3 -111,1 -0,31 35 65 4 1 1 27,59 11,51 0,05 1,08 11,51

C2 1 COMB3 -110,6 1,68 35 65 4 1 1 27,48 11,5 0,05 1,08 11,5

C2 0 COMB4 -123,9 -0,31 35 65 4 1 1 30,79 11,6 0,05 1,09 11,6

C2 1 COMB4 -123,5 1,79 35 65 4 1 1 30,67 11,6 0,05 1,09 11,6

C2 0 COMB5 -114,1 -0,23 35 65 4 1 1 28,34 11,55 0,05 1,08 11,55

C2 1 COMB5 -113,6 1,84 35 65 4 1 1 28,23 11,55 0,05 1,08 11,55

C2 0 COMB6 -96,5 11,5 35 65 4 1 1 23,96 5,19 0,05 0,49 5,19 C2 1 COMB6 -96 7,75 35 65 4 1 1 23,85 7,52 0,05 0,7 7,52 C2 0 COMB7 -92,8 -11,59 35 65 4 1 1 23,05 4,93 0,05 0,46 4,93 C2 1 COMB7 -92,3 -3,22 35 65 4 1 1 22,94 10,15 0,05 0,95 10,15 C2 0 COMB8 -

121,3 10,17 35 65 4 1 1 30,14 6,88 0,05 0,64 6,88

C2 1 COMB8 -120,8 6,79 35 65 4 1 1 30,02 8,99 0,05 0,84 8,99

C2 0 COMB9 -109,1 10,37 35 65 4 1 1 27,11 6,46 0,05 0,6 6,46

C2 1 COMB9 -108,6 7,33 35 65 4 1 1 26,99 8,34 0,05 0,78 8,34

C2 0 COMB10 -109,5 10,14 35 65 4 1 1 27,21 6,61 0,05 0,62 6,61

C2 1 COMB10 -109,1 6,66 35 65 4 1 1 27,09 8,78 0,05 0,82 8,78

C2 0 COMB11 -121,1 10,14 35 65 4 1 1 30,08 6,89 0,05 0,65 6,89

C2 1 COMB11 -120,6 6,76 35 65 4 1 1 29,97 9 0,05 0,84 9

C2 0 COMB12 -112,2 10,21 35 65 4 1 1 27,88 6,65 0,05 0,62 6,65

C2 1 COMB12 -111,8 6,8 35 65 4 1 1 27,77 8,77 0,05 0,82 8,77

C2 0 COMB13 -118 -10,62 35 65 4 1 1 29,31 6,54 0,05 0,61 6,54 C2 1 COMB13 -

117,5 -3,08 35 65 4 1 1 29,2 11,25 0,05 1,05 11,25

C2 0 COMB14 -105,8 -10,42 35 65 4 1 1 26,28 6,3 0,05 0,59 6,3

C2 1 COMB14 -105,3 -2,54 35 65 4 1 1 26,17 11,22 0,05 1,05 11,22

C2 0 COMB15 -106,2 -10,65 35 65 4 1 1 26,39 6,18 0,05 0,58 6,18

Page 56: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 56

C2 1 COMB15 -105,7 -3,21 35 65 4 1 1 26,27 10,82 0,05 1,01 10,82

C2 0 COMB16 -117,8 -10,65 35 65 4 1 1 29,26 6,51 0,05 0,61 6,51

C2 1 COMB16 -117,3 -3,12 35 65 4 1 1 29,15 11,22 0,05 1,05 11,22

C2 0 COMB17 -108,9 -10,58 35 65 4 1 1 27,06 6,32 0,05 0,59 6,32

C2 1 COMB17 -108,4 -3,07 35 65 4 1 1 26,94 11,01 0,05 1,03 11,01

C3 0 COMB1 -132,9 0,53 35 65 4 1 1 33,01 11,51 0,05 1,08 11,51 11,6

C3 1 COMB1 -132,4 -1,36 35 65 4 1 1 32,9 11,52 0,05 1,08 11,52

C3 0 COMB2 -120,6 0,31 35 65 4 1 1 29,95 11,6 0,05 1,09 11,6

C3 1 COMB2 -120,1 -1,95 35 65 4 1 1 29,84 11,6 0,05 1,09 11,6

C3 0 COMB3 -121 0,57 35 65 4 1 1 30,06 11,6 0,05 1,09 11,6 C3 1 COMB3 -

120,5 -1,21 35 65 4 1 1 29,94 11,6 0,05 1,09 11,6

C3 0 COMB4 -125,4 0,5 35 65 4 1 1 31,16 11,59 0,05 1,09 11,59

C3 1 COMB4 -125 -1,36 35 65 4 1 1 31,05 11,6 0,05 1,09 11,6 C3 0 COMB5 -

132,6 0,58 35 65 4 1 1 32,94 11,52 0,05 1,08 11,52

C3 1 COMB5 -132,1 -1,31 35 65 4 1 1 32,83 11,52 0,05 1,08 11,52

C3 0 COMB6 -104,9 11,88 35 65 4 1 1 26,06 5,35 0,05 0,5 5,35

C3 1 COMB6 -104,5 3,76 35 65 4 1 1 25,95 10,42 0,05 0,98 10,42

C3 0 COMB7 -106,7 -11,25 35 65 4 1 1 26,52 5,82 0,05 0,55 5,82

C3 1 COMB7 -106,3 -7,33 35 65 4 1 1 26,4 8,26 0,05 0,77 8,26

C3 0 COMB8 -127,8 10,89 35 65 4 1 1 31,76 6,49 0,05 0,61 6,49

C3 1 COMB8 -127,4 3,61 35 65 4 1 1 31,64 11,05 0,05 1,04 11,05

C3 0 COMB9 -116,7 10,69 35 65 4 1 1 29 6,46 0,05 0,61 6,46

C3 1 COMB9 -116,3 3,07 35 65 4 1 1 28,89 11,23 0,05 1,05 11,23

C3 0 COMB10 -117,1 10,93 35 65 4 1 1 29,1 6,33 0,05 0,59 6,33

C3 1 COMB10 -116,7 3,74 35 65 4 1 1 28,98 10,82 0,05 1,01 10,82

C3 0 COMB11 -121,1 10,86 35 65 4 1 1 30,09 6,44 0,05 0,6 6,44

C3 1 COMB11 -120,7 3,6 35 65 4 1 1 29,98 10,98 0,05 1,03 10,98

C3 0 COMB12 -127,6 10,93 35 65 4 1 1 31,69 6,46 0,05 0,61 6,46

C3 1 COMB12 -127,1 3,65 35 65 4 1 1 31,58 11,02 0,05 1,03 11,02

C3 0 COMB13 -129,5 -9,92 35 65 4 1 1 32,16 7,1 0,05 0,67 7,1

C3 1 COMB13 -129 -6,38 35 65 4 1 1 32,05 9,32 0,05 0,87 9,32 C3 0 COMB14 -

118,4 -10,12 35 65 4 1 1 29,41 6,86 0,05 0,64 6,86

C3 1 COMB14 -117,9 -6,91 35 65 4 1 1 29,29 8,86 0,05 0,83 8,86

C3 0 COMB15 -118,7 -9,89 35 65 4 1 1 29,5 7,01 0,05 0,66 7,01

C3 1 COMB15 -118,3 -6,24 35 65 4 1 1 29,39 9,29 0,05 0,87 9,29

C3 0 COMB16 -122,8 -9,95 35 65 4 1 1 30,5 7,03 0,05 0,66 7,03

C3 1 COMB16 -122,3 -6,38 35 65 4 1 1 30,39 9,26 0,05 0,87 9,26

Page 57: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 57

C3 0 COMB17 -129,2 -9,88 35 65 4 1 1 32,1 7,13 0,05 0,67 7,13

C3 1 COMB17 -128,7 -6,33 35 65 4 1 1 31,98 9,35 0,05 0,88 9,35

C4 0 COMB1 -66,4 0,13 35 35 4 1 1 16,51 7,1 0,05 1,31 7,1 7,1

C4 1 COMB1 -66,2 -0,23 35 35 4 1 1 16,45 7,1 0,05 1,31 7,1

C4 0 COMB2 -63,2 0,05 35 35 4 1 1 15,71 7,09 0,05 1,31 7,09 C4 1 COMB2 -63 -0,14 35 35 4 1 1 15,65 7,09 0,05 1,31 7,09 C4 0 COMB3 -62,8 0,15 35 35 4 1 1 15,61 7,09 0,05 1,31 7,09 C4 1 COMB3 -62,6 -0,27 35 35 4 1 1 15,55 7,09 0,05 1,31 7,09 C4 0 COMB4 -60 0,13 35 35 4 1 1 14,9 7,05 0,05 1,3 7,05 C4 1 COMB4 -59,7 -0,26 35 35 4 1 1 14,84 7,04 0,05 1,3 7,04 C4 0 COMB5 -66,6 0,14 35 35 4 1 1 16,55 7,1 0,05 1,31 7,1 C4 1 COMB5 -66,4 -0,23 35 35 4 1 1 16,49 7,1 0,05 1,31 7,1 C4 0 COMB6 -67,3 2,22 35 35 4 1 1 16,71 5,2 0,05 0,96 5,2 C4 1 COMB6 -67 0,31 35 35 4 1 1 16,65 7,1 0,05 1,31 7,1 C4 0 COMB7 -47,6 -2,08 35 35 4 1 1 11,82 4,55 0,05 0,84 4,55 C4 1 COMB7 -47,3 -0,75 35 35 4 1 1 11,76 6,28 0,05 1,16 6,28 C4 0 COMB8 -73,3 2,05 35 35 4 1 1 18,21 5,42 0,05 1 5,42 C4 1 COMB8 -73 0,22 35 35 4 1 1 18,15 7,01 0,05 1,29 7,01 C4 0 COMB9 -70,4 1,99 35 35 4 1 1 17,49 5,53 0,05 1,02 5,53 C4 1 COMB9 -70,2 0,3 35 35 4 1 1 17,43 7,07 0,05 1,3 7,07 C4 0 COMB10 -70 2,07 35 35 4 1 1 17,4 5,41 0,05 1 5,41 C4 1 COMB10 -69,8 0,18 35 35 4 1 1 17,34 7,07 0,05 1,3 7,07 C4 0 COMB11 -67,5 2,06 35 35 4 1 1 16,76 5,42 0,05 1 5,42 C4 1 COMB11 -67,2 0,19 35 35 4 1 1 16,7 7,1 0,05 1,31 7,1 C4 0 COMB12 -73,5 2,06 35 35 4 1 1 18,25 5,41 0,05 1 5,41 C4 1 COMB12 -73,2 0,22 35 35 4 1 1 18,19 7,01 0,05 1,29 7,01 C4 0 COMB13 -55,6 -1,81 35 35 4 1 1 13,81 5,4 0,05 1 5,4 C4 1 COMB13 -55,3 -0,74 35 35 4 1 1 13,75 6,79 0,05 1,25 6,79 C4 0 COMB14 -52,7 -1,88 35 35 4 1 1 13,09 5,15 0,05 0,95 5,15 C4 1 COMB14 -52,5 -0,66 35 35 4 1 1 13,03 6,74 0,05 1,24 6,74 C4 0 COMB15 -52,3 -1,79 35 35 4 1 1 13 5,24 0,05 0,97 5,24 C4 1 COMB15 -52,1 -0,78 35 35 4 1 1 12,94 6,57 0,05 1,21 6,57 C4 0 COMB16 -49,8 -1,81 35 35 4 1 1 12,36 5,06 0,05 0,93 5,06 C4 1 COMB16 -49,5 -0,77 35 35 4 1 1 12,3 6,42 0,05 1,18 6,42 C4 0 COMB17 -55,8 -1,8 35 35 4 1 1 13,85 5,42 0,05 1 5,42 C4 1 COMB17 -55,5 -0,74 35 35 4 1 1 13,79 6,81 0,05 1,25 6,81 C5 0 COMB1 -38,4 -0,12 35 35 4 4,3 1,04 9,54 5,85 0,1 1,08 5,85 5,86

C5 4,3 COMB1 -37,3 0,24 35 35 4 4,3 1,04 9,27 5,75 0,1 1,06 5,75

C5 0 COMB2 -34 -0,15 35 35 4 4,3 1,04 8,46 5,43 0,1 1 5,43 C5 4,3 COMB2 -33 0,32 35 35 4 4,3 1,04 8,19 5,32 0,1 0,98 5,32 C5 0 COMB3 -33,5 -0,04 35 35 4 4,3 1,04 8,33 5,38 0,1 0,99 5,38 C5 4,3 COMB3 -32,5 0,09 35 35 4 4,3 1,04 8,07 5,27 0,1 0,97 5,27 C5 0 COMB4 -38,5 -0,13 35 35 4 4,3 1,04 9,57 5,86 0,1 1,08 5,86 C5 4,3 COMB4 -37,4 0,25 35 35 4 4,3 1,04 9,3 5,76 0,1 1,06 5,76

Page 58: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 58

C5 0 COMB5 -29,7 -0,08 35 35 4 4,3 1,03 7,38 4,83 0,1 0,89 4,83 C5 4,3 COMB5 -28,6 0,19 35 35 4 4,3 1,03 7,12 4,66 0,1 0,86 4,66 C5 0 COMB6 -18,5 3,24 35 35 4 4,3 1,03 4,6 1,12 0,1 0,21 4,02 C5 4,3 COMB6 -17,5 -1,55 35 35 4 4,3 1,02 4,34 1,02 0,1 0,19 4,02 C5 0 COMB7 -35,7 -3,26 35 35 4 4,3 1,05 8,88 1,65 0,1 0,3 4,02 C5 4,3 COMB7 -34,7 2,06 35 35 4 4,3 1,05 8,62 3,21 0,1 0,59 4,02 C5 0 COMB8 -28,5 2,88 35 35 4 4,3 1,04 7,07 1,12 0,1 0,21 4,02 C5 4,3 COMB8 -27,4 -1,31 35 35 4 4,3 1,03 6,81 3,1 0,1 0,57 4,02 C5 0 COMB9 -24,6 2,85 35 35 4 4,3 1,04 6,1 0,48 0,1 0,09 4,02 C5 4,3 COMB9 -23,5 -1,25 35 35 4 4,3 1,03 5,84 2,5 0,1 0,46 4,02 C5 0 COMB10 -24,1 2,94 35 35 4 4,3 1,04 5,99 0,28 0,1 0,05 4,02 C5 4,3 COMB10 -23,1 -1,45 35 35 4 4,3 1,03 5,73 2,15 0,1 0,4 4,02 C5 0 COMB11 -28,6 2,87 35 35 4 4,3 1,04 7,1 1,16 0,1 0,21 4,02 C5 4,3 COMB11 -27,5 -1,31 35 35 4 4,3 1,03 6,84 3,13 0,1 0,58 4,02 C5 0 COMB12 -20,7 2,9 35 35 4 4,3 1,03 5,13 0,28 0,1 0,05 4,02 C5 4,3 COMB12 -19,6 -1,36 35 35 4 4,3 1,03 4,87 1,65 0,1 0,3 4,02 C5 0 COMB13 -44 -2,97 35 35 4 4,3 1,06 10,93 2,84 0,1 0,52 4,02 C5 4,3 COMB13 -42,9 1,94 35 35 4 4,3 1,05 10,66 4,21 0,1 0,78 4,21 C5 0 COMB14 -40,1 -3 35 35 4 4,3 1,05 9,96 2,45 0,1 0,45 4,02 C5 4,3 COMB14 -39 2 35 35 4 4,3 1,05 9,69 3,75 0,1 0,69 4,02 C5 0 COMB15 -39,6 -2,91 35 35 4 4,3 1,05 9,84 2,54 0,1 0,47 4,02 C5 4,3 COMB15 -38,6 1,8 35 35 4 4,3 1,05 9,58 3,99 0,1 0,73 4,02 C5 0 COMB16 -44,1 -2,98 35 35 4 4,3 1,06 10,95 2,83 0,1 0,52 4,02 C5 4,3 COMB16 -43 1,94 35 35 4 4,3 1,05 10,69 4,21 0,1 0,78 4,21 C5 0 COMB17 -36,2 -2,94 35 35 4 4,3 1,05 8,98 2,13 0,1 0,39 4,02 C5 4,3 COMB17 -35,1 1,88 35 35 4 4,3 1,04 8,72 3,5 0,1 0,64 4,02 C6 0 COMB1 -

116,4 -3,91 35 65 4 4,3 1 28,92 10,71 0,1 1 10,71 11,5

C6 4,3 COMB1 -114,4 7,52 35 65 4 4,3 1 28,43 8,4 0,1 0,79 8,4 3

C6 0 COMB2 -102,8 -3,1 35 65 4 4,3 1 25,53 10,77 0,1 1,01 10,77

C6 4,3 COMB2 -100,8 5,2 35 65 4 4,3 1 25,05 9,36 0,1 0,88 9,36

C6 0 COMB3 -103,3 -4,06 35 65 4 4,3 1 25,66 10,18 0,1 0,95 10,18

C6 4,3 COMB3 -101,3 8,05 35 65 4 4,3 1 25,17 7,6 0,1 0,71 7,6

C6 0 COMB4 -116,2 -3,95 35 65 4 4,3 1 28,86 10,67 0,1 1 10,67

C6 4,3 COMB4 -114,2 7,51 35 65 4 4,3 1 28,37 8,4 0,1 0,79 8,4

C6 0 COMB5 -106,3 -3,91 35 65 4 4,3 1 26,41 10,4 0,1 0,97 10,4

C6 4,3 COMB5 -104,3 7,68 35 65 4 4,3 1 25,92 7,96 0,1 0,75 7,96

C6 0 COMB6 -87,8 10,96 35 65 4 4,3 1 21,82 5,02 0,1 0,47 5,02 C6 4,3 COMB6 -85,9 -4,68 35 65 4 4,3 1 21,33 8,82 0,1 0,83 8,82 C6 0 COMB7 -85,7 -17,48 35 65 4 4,3 1 21,28 0,78 0,1 0,07 4,02 C6 4,3 COMB7 -83,7 16,16 35 65 4 4,3 1 20,8 1,46 0,1 0,14 4,02 C6 0 COMB8 -

112,8 8,95 35 65 4 4,3 1 28,03 7,46 0,1 0,7 7,46

Page 59: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 59

C6 4,3 COMB8 -110,9 -2,04 35 65 4 4,3 1 27,54 11,5 0,1 1,08 11,5

C6 0 COMB9 -100,6 9,68 35 65 4 4,3 1 24,98 6,54 0,1 0,61 6,54

C6 4,3 COMB9 -98,6 -4,12 35 65 4 4,3 1 24,5 9,93 0,1 0,93 9,93 C6 0 COMB10 -101 8,81 35 65 4 4,3 1 25,1 7,11 0,1 0,67 7,11 C6 4,3 COMB10 -99,1 -1,56 35 65 4 4,3 1 24,61 11,19 0,1 1,05 11,19 C6 0 COMB11 -

112,6 8,91 35 65 4 4,3 1 27,98 7,48 0,1 0,7 7,48

C6 4,3 COMB11 -110,7 -2,04 35 65 4 4,3 1 27,49 11,5 0,1 1,08 11,5

C6 0 COMB12 -103,7 8,95 35 65 4 4,3 1 25,77 7,14 0,1 0,67 7,14

C6 4,3 COMB12 -101,8 -1,89 35 65 4 4,3 1 25,29 11,28 0,1 1,06 11,28

C6 0 COMB13 -110,9 -16,64 35 65 4 4,3 1 27,55 2,58 0,1 0,24 4,02

C6 4,3 COMB13 -108,9 16,72 35 65 4 4,3 1 27,06 2,47 0,1 0,23 4,02

C6 0 COMB14 -98,6 -15,91 35 65 4 4,3 1 24,5 2,54 0,1 0,24 4,02 C6 4,3 COMB14 -96,7 14,64 35 65 4 4,3 1 24,01 3,24 0,1 0,3 4,02 C6 0 COMB15 -99,1 -16,78 35 65 4 4,3 1 24,61 2,02 0,1 0,19 4,02 C6 4,3 COMB15 -97,1 17,2 35 65 4 4,3 1 24,13 1,66 0,1 0,16 4,02 C6 0 COMB16 -

110,7 -16,68 35 65 4 4,3 1 27,49 2,55 0,1 0,24 4,02

C6 4,3 COMB16 -108,7 16,71 35 65 4 4,3 1 27,01 2,47 0,1 0,23 4,02

C6 0 COMB17 -101,8 -16,64 35 65 4 4,3 1 25,29 2,24 0,1 0,21 4,02

C6 4,3 COMB17 -99,8 16,87 35 65 4 4,3 1 24,8 2 0,1 0,19 4,02 C7 0 COMB1 -

126,8 4,04 35 65 4 4,3 1 31,51 10,77 0,1 1,01 10,77 11,6

C7 4,3 COMB1 -124,9 -7,16 35 65 4 4,3 1 31,03 8,81 0,1 0,83 8,81 3

C7 0 COMB2 -114,5 3,25 35 65 4 4,3 1 28,44 11,08 0,1 1,04 11,08

C7 4,3 COMB2 -112,5 -4,83 35 65 4 4,3 1 27,95 10,03 0,1 0,94 10,03

C7 0 COMB3 -114,9 4,2 35 65 4 4,3 1 28,55 10,49 0,1 0,98 10,49

C7 4,3 COMB3 -113 -7,67 35 65 4 4,3 1 28,07 8,27 0,1 0,77 8,27 C7 0 COMB4 -

119,4 4,05 35 65 4 4,3 1 29,66 10,68 0,1 1 10,68

C7 4,3 COMB4 -117,4 -7,29 35 65 4 4,3 1 29,18 8,61 0,1 0,81 8,61

C7 0 COMB5 -126,6 4,11 35 65 4 4,3 1 31,44 10,73 0,1 1,01 10,73

C7 4,3 COMB5 -124,6 -7,15 35 65 4 4,3 1 30,96 8,81 0,1 0,83 8,81

C7 0 COMB6 -99,3 17,56 35 65 4 4,3 1 24,67 1,54 0,1 0,14 4,02 C7 4,3 COMB6 -97,3 -15,68 35 65 4 4,3 1 24,18 2,62 0,1 0,25 4,02 C7 0 COMB7 -

100,1 -10,74 35 65 4 4,3 1 24,87 5,86 0,1 0,55 5,86

C7 4,3 COMB7 -98,1 4,99 35 65 4 4,3 1 24,38 9,36 0,1 0,88 9,36 C7 0 COMB8 -

122,2 16,72 35 65 4 4,3 1 30,37 2,79 0,1 0,26 4,02

C7 4,3 COMB8 -120,3 -16,28 35 65 4 4,3 1 29,88 3,03 0,1 0,28 4,02

C7 0 COMB9 -111,1 16 35 65 4 4,3 1 27,6 2,99 0,1 0,28 4,02

C7 4,3 COMB9 -109,1 -14,19 35 65 4 4,3 1 27,11 4,06 0,1 0,38 4,06

C7 0 COMB10 -111,5 16,86 35 65 4 4,3 1 27,7 2,46 0,1 0,23 4,02

Page 60: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 60

C7 4,3 COMB10 -109,5 -16,74 35 65 4 4,3 1 27,21 2,48 0,1 0,23 4,02

C7 0 COMB11 -115,5 16,72 35 65 4 4,3 1 28,7 2,66 0,1 0,25 4,02

C7 4,3 COMB11 -113,6 -16,4 35 65 4 4,3 1 28,21 2,81 0,1 0,26 4,02

C7 0 COMB12 -122 16,77 35 65 4 4,3 1 30,3 2,75 0,1 0,26 4,02 C7 4,3 COMB12 -120 -16,27 35 65 4 4,3 1 29,81 3,03 0,1 0,28 4,02 C7 0 COMB13 -

122,9 -8,75 35 65 4 4,3 1 30,55 7,79 0,1 0,73 7,79

C7 4,3 COMB13 -121 2,33 35 65 4 4,3 1 30,06 11,6 0,1 1,09 11,6 C7 0 COMB14 -

111,8 -9,47 35 65 4 4,3 1 27,78 7,11 0,1 0,67 7,11

C7 4,3 COMB14 -109,8 4,42 35 65 4 4,3 1 27,29 10,21 0,1 0,96 10,21

C7 0 COMB15 -112,2 -8,61 35 65 4 4,3 1 27,88 7,66 0,1 0,72 7,66

C7 4,3 COMB15 -110,3 1,87 35 65 4 4,3 1 27,39 11,49 0,1 1,08 11,49

C7 0 COMB16 -116,2 -8,75 35 65 4 4,3 1 28,88 7,67 0,1 0,72 7,67

C7 4,3 COMB16 -114,3 2,21 35 65 4 4,3 1 28,39 11,55 0,1 1,08 11,55

C7 0 COMB17 -122,7 -8,69 35 65 4 4,3 1 30,48 7,82 0,1 0,73 7,82

C7 4,3 COMB17 -120,7 2,33 35 65 4 4,3 1 29,99 11,6 0,1 1,09 11,6

C8 0 COMB1 -60 0,26 35 35 4 4,3 1,07 14,9 6,98 0,1 1,29 6,98 6,99

C8 4,3 COMB1 -58,9 -0,33 35 35 4 4,3 1,07 14,64 6,96 0,1 1,28 6,96 2

C8 0 COMB2 -56,8 0,29 35 35 4 4,3 1,06 14,12 6,91 0,1 1,27 6,91 C8 4,3 COMB2 -55,8 -0,4 35 35 4 4,3 1,06 13,86 6,88 0,1 1,27 6,88 C8 0 COMB3 -56,4 0,19 35 35 4 4,3 1,06 14 6,9 0,1 1,27 6,9 C8 4,3 COMB3 -55,3 -0,19 35 35 4 4,3 1,06 13,74 6,87 0,1 1,27 6,87 C8 0 COMB4 -53,5 0,23 35 35 4 4,3 1,06 13,29 6,81 0,1 1,25 6,81 C8 4,3 COMB4 -52,4 -0,28 35 35 4 4,3 1,06 13,03 6,76 0,1 1,25 6,76 C8 0 COMB5 -60,2 0,27 35 35 4 4,3 1,07 14,94 6,99 0,1 1,29 6,99 C8 4,3 COMB5 -59,1 -0,34 35 35 4 4,3 1,07 14,68 6,97 0,1 1,28 6,97 C8 0 COMB6 -59 3,36 35 35 4 4,3 1,08 14,65 3,15 0,1 0,58 4,02 C8 4,3 COMB6 -57,9 -2,09 35 35 4 4,3 1,07 14,39 4,93 0,1 0,91 4,93 C8 0 COMB7 -43,1 -3,04 35 35 4 4,3 1,06 10,71 2,66 0,1 0,49 4,02 C8 4,3 COMB7 -42 1,4 35 35 4 4,3 1,05 10,45 4,88 0,1 0,9 4,88 C8 0 COMB8 -65,1 3,07 35 35 4 4,3 1,08 16,18 3,7 0,1 0,68 4,02 C8 4,3 COMB8 -64,1 -1,97 35 35 4 4,3 1,08 15,92 5,27 0,1 0,97 5,27 C8 0 COMB9 -62,3 3,1 35 35 4 4,3 1,08 15,48 3,61 0,1 0,67 4,02 C8 4,3 COMB9 -61,2 -2,03 35 35 4 4,3 1,08 15,21 5,12 0,1 0,94 5,12 C8 0 COMB10 -61,9 3,01 35 35 4 4,3 1,08 15,37 3,72 0,1 0,69 4,02 C8 4,3 COMB10 -60,8 -1,85 35 35 4 4,3 1,07 15,11 5,38 0,1 0,99 5,38 C8 0 COMB11 -59,3 3,05 35 35 4 4,3 1,08 14,73 3,61 0,1 0,67 4,02 C8 4,3 COMB11 -58,2 -1,92 35 35 4 4,3 1,07 14,47 5,18 0,1 0,96 5,18 C8 0 COMB12 -65,3 3,08 35 35 4 4,3 1,08 16,22 3,68 0,1 0,68 4,02 C8 4,3 COMB12 -64,2 -1,98 35 35 4 4,3 1,08 15,96 5,27 0,1 0,97 5,27 C8 0 COMB13 -50,8 -2,69 35 35 4 4,3 1,07 12,63 3,73 0,1 0,69 4,02 C8 4,3 COMB13 -49,8 1,17 35 35 4 4,3 1,06 12,37 5,81 0,1 1,07 5,81

Page 61: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 61

C8 0 COMB14 -48 -2,66 35 35 4 4,3 1,06 11,93 3,59 0,1 0,66 4,02 C8 4,3 COMB14 -47 1,11 35 35 4 4,3 1,06 11,67 5,7 0,1 1,05 5,7 C8 0 COMB15 -47,6 -2,75 35 35 4 4,3 1,06 11,82 3,43 0,1 0,63 4,02 C8 4,3 COMB15 -46,5 1,3 35 35 4 4,3 1,06 11,56 5,4 0,1 1 5,4 C8 0 COMB16 -45 -2,72 35 35 4 4,3 1,06 11,18 3,28 0,1 0,61 4,02 C8 4,3 COMB16 -44 1,22 35 35 4 4,3 1,05 10,92 5,3 0,1 0,98 5,3 C8 0 COMB17 -51 -2,68 35 35 4 4,3 1,07 12,67 3,76 0,1 0,69 4,02 C8 4,3 COMB17 -50 1,17 35 35 4 4,3 1,06 12,41 5,83 0,1 1,07 5,83 C9 0 COMB1 -30,8 -0,36 35 35 4 3,4 1 7,64 5,02 0,1 0,93 5,02 5,02

C9 3,4 COMB1 -29,9 0,45 35 35 4 3,4 1 7,44 4,74 0,1 0,87 4,74 2

C9 0 COMB2 -26,2 -0,34 35 35 4 3,4 1 6,51 4,23 0,1 0,78 4,23 C9 3,4 COMB2 -25,4 0,28 35 35 4 3,4 1 6,31 4,14 0,1 0,76 4,14 C9 0 COMB3 -28,1 -0,23 35 35 4 3,4 1 6,98 4,58 0,1 0,84 4,58 C9 3,4 COMB3 -27,3 0,46 35 35 4 3,4 1 6,77 4,26 0,1 0,78 4,26 C9 0 COMB4 -30,9 -0,38 35 35 4 3,4 1 7,67 5 0,1 0,92 5 C9 3,4 COMB4 -30 0,47 35 35 4 3,4 1 7,46 4,74 0,1 0,87 4,74 C9 0 COMB5 -24,1 -0,24 35 35 4 3,4 1 6 3,94 0,1 0,73 4,02 C9 3,4 COMB5 -23,3 0,36 35 35 4 3,4 1 5,79 3,69 0,1 0,68 4,02 C9 0 COMB6 -16,3 2,25 35 35 4 3,4 1 4,05 0,06 0,1 0,01 4,02 C9 3,4 COMB6 -15,5 -1,36 35 35 4 3,4 1 3,85 0,97 0,1 0,18 4,02 C9 0 COMB7 -26,6 -2,55 35 35 4 3,4 1 6,62 1,38 0,1 0,25 4,02 C9 3,4 COMB7 -25,8 2,07 35 35 4 3,4 1 6,41 1,87 0,1 0,34 4,02 C9 0 COMB8 -24,1 1,87 35 35 4 3,4 1 6 1,83 0,1 0,34 4,02 C9 3,4 COMB8 -23,3 -1,05 35 35 4 3,4 1 5,79 2,77 0,1 0,51 4,02 C9 0 COMB9 -20,1 1,89 35 35 4 3,4 1 4,98 1,09 0,1 0,2 4,02 C9 3,4 COMB9 -19,2 -1,21 35 35 4 3,4 1 4,78 1,84 0,1 0,34 4,02 C9 0 COMB10 -21,7 1,99 35 35 4 3,4 1 5,4 1,25 0,1 0,23 4,02 C9 3,4 COMB10 -20,9 -1,05 35 35 4 3,4 1 5,19 2,35 0,1 0,43 4,02 C9 0 COMB11 -24,2 1,85 35 35 4 3,4 1 6,02 1,88 0,1 0,35 4,02 C9 3,4 COMB11 -23,4 -1,04 35 35 4 3,4 1 5,81 2,81 0,1 0,52 4,02 C9 0 COMB12 -18,2 1,98 35 35 4 3,4 1 4,52 0,63 0,1 0,12 4,02 C9 3,4 COMB12 -17,3 -1,14 35 35 4 3,4 1 4,31 1,59 0,1 0,29 4,02 C9 0 COMB13 -33,4 -2,45 35 35 4 3,4 1 8,31 2,67 0,1 0,49 4,02 C9 3,4 COMB13 -32,6 2,04 35 35 4 3,4 1 8,1 3,11 0,1 0,57 4,02 C9 0 COMB14 -29,4 -2,43 35 35 4 3,4 1 7,29 2,02 0,1 0,37 4,02 C9 3,4 COMB14 -28,5 1,88 35 35 4 3,4 1 7,09 2,6 0,1 0,48 4,02 C9 0 COMB15 -31 -2,33 35 35 4 3,4 1 7,71 2,46 0,1 0,45 4,02 C9 3,4 COMB15 -30,2 2,04 35 35 4 3,4 1 7,51 2,69 0,1 0,5 4,02 C9 0 COMB16 -33,5 -2,47 35 35 4 3,4 1 8,33 2,65 0,1 0,49 4,02 C9 3,4 COMB16 -32,7 2,05 35 35 4 3,4 1 8,12 3,1 0,1 0,57 4,02 C9 0 COMB17 -27,5 -2,34 35 35 4 3,4 1 6,83 1,81 0,1 0,33 4,02 C9 3,4 COMB17 -26,6 1,95 35 35 4 3,4 1 6,62 2,18 0,1 0,4 4,02 C10 0 COMB1 -87,9 -11,2 35 65 4 3,4 1 21,85 4,87 0,1 0,46 4,87 9,93

C10 3,4 COMB1 -86,4 10,24 35 65 4 3,4 1 21,46 5,37 0,1 0,5 5,37 3

Page 62: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 62

C10 0 COMB2 -79,2 -8,68 35 65 4 3,4 1 19,68 5,8 0,1 0,54 5,8 C10 3,4 COMB2 -77,7 10,1 35 65 4 3,4 1 19,29 4,79 0,1 0,45 4,79 C10 0 COMB3 -76,9 -10,67 35 65 4 3,4 1 19,12 4,37 0,1 0,41 4,37 C10 3,4 COMB3 -75,4 7,71 35 65 4 3,4 1 18,73 6,1 0,1 0,57 6,1 C10 0 COMB4 -87,7 -11,26 35 65 4 3,4 1 21,79 4,82 0,1 0,45 4,82 C10 3,4 COMB4 -86,2 10,26 35 65 4 3,4 1 21,41 5,34 0,1 0,5 5,34 C10 0 COMB5 -80,1 -11,37 35 65 4 3,4 1 19,9 4,19 0,1 0,39 4,19 C10 3,4 COMB5 -78,6 10,46 35 65 4 3,4 1 19,52 4,64 0,1 0,43 4,64 C10 0 COMB6 -65,7 -2,22 35 65 4 3,4 1 16,32 8,63 0,1 0,81 8,63 C10 3,4 COMB6 -64,1 -0,66 35 65 4 3,4 1 15,93 8,99 0,1 0,84 8,99 C10 0 COMB7 -64,9 -14,13 35 65 4 3,4 1 16,13 1,09 0,1 0,1 4,02 C10 3,4 COMB7 -63,4 15,83 35 65 4 3,4 1 15,75 0,14 0,1 0,01 4,02 C10 0 COMB8 -84,4 -5,54 35 65 4 3,4 1 20,98 8,17 0,1 0,77 8,17 C10 3,4 COMB8 -82,9 2,56 35 65 4 3,4 1 20,6 9,93 0,1 0,93 9,93 C10 0 COMB9 -76,6 -3,28 35 65 4 3,4 1 19,03 8,97 0,1 0,84 8,97 C10 3,4 COMB9 -75 2,44 35 65 4 3,4 1 18,64 9,37 0,1 0,88 9,37 C10 0 COMB10 -74,5 -5,07 35 65 4 3,4 1 18,52 7,68 0,1 0,72 7,68 C10 3,4 COMB10 -73 0,28 35 65 4 3,4 1 18,14 9,73 0,1 0,91 9,73 C10 0 COMB11 -84,3 -5,6 35 65 4 3,4 1 20,93 8,12 0,1 0,76 8,12 C10 3,4 COMB11 -82,7 2,58 35 65 4 3,4 1 20,55 9,9 0,1 0,93 9,9 C10 0 COMB12 -77,4 -5,7 35 65 4 3,4 1 19,23 7,53 0,1 0,71 7,53 C10 3,4 COMB12 -75,8 2,76 35 65 4 3,4 1 18,84 9,24 0,1 0,87 9,24 C10 0 COMB13 -83,8 -16,26 35 65 4 3,4 1 20,81 1,41 0,1 0,13 4,02 C10 3,4 COMB13 -82,2 17,4 35 65 4 3,4 1 20,43 0,58 0,1 0,05 4,02 C10 0 COMB14 -75,9 -14 35 65 4 3,4 1 18,86 2,2 0,1 0,21 4,02 C10 3,4 COMB14 -74,4 17,28 35 65 4 3,4 1 18,47 0,01 0,1 0 4,02 C10 0 COMB15 -73,9 -15,79 35 65 4 3,4 1 18,35 0,9 0,1 0,08 4,02 C10 3,4 COMB15 -72,3 15,12 35 65 4 3,4 1 17,97 1,18 0,1 0,11 4,02 C10 0 COMB16 -83,6 -16,33 35 65 4 3,4 1 20,76 1,35 0,1 0,13 4,02 C10 3,4 COMB16 -82 17,42 35 65 4 3,4 1 20,38 0,55 0,1 0,05 4,02 C10 0 COMB17 -76,7 -16,42 35 65 4 3,4 1 19,06 0,75 0,1 0,07 4,02 C10 3,4 COMB17 -75,2 17,6 35 65 4 3,4 1 18,68 0,12 0,1 0,01 4,02 C11 0 COMB1 -96,3 11,23 35 65 4 3,4 1 23,92 5,35 0,1 0,5 5,35 10,64

C11 3,4 COMB1 -94,7 -9,95 35 65 4 3,4 1 23,53 6,07 0,1 0,57 6,07 3

C11 0 COMB2 -88,7 8,72 35 65 4 3,4 1 22,05 6,48 0,1 0,61 6,48 C11 3,4 COMB2 -87,2 -9,79 35 65 4 3,4 1 21,66 5,71 0,1 0,53 5,71 C11 0 COMB3 -85,9 10,7 35 65 4 3,4 1 21,33 5,04 0,1 0,47 5,04 C11 3,4 COMB3 -84,3 -7,4 35 65 4 3,4 1 20,94 7 0,1 0,66 7 C11 0 COMB4 -90,4 11,38 35 65 4 3,4 1 22,47 4,92 0,1 0,46 4,92 C11 3,4 COMB4 -88,9 -10,12 35 65 4 3,4 1 22,09 5,61 0,1 0,53 5,61 C11 0 COMB5 -96 11,33 35 65 4 3,4 1 23,85 5,28 0,1 0,49 5,28 C11 3,4 COMB5 -94,4 -9,97 35 65 4 3,4 1 23,47 6,04 0,1 0,57 6,04 C11 0 COMB6 -75,4 14,07 35 65 4 3,4 1 18,75 2,12 0,1 0,2 4,02 C11 3,4 COMB6 -73,9 -15,44 35 65 4 3,4 1 18,36 1,13 0,1 0,11 4,02

Page 63: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 63

C11 0 COMB7 -75,5 2,33 35 65 4 3,4 1 18,77 9,48 0,1 0,89 9,48 C11 3,4 COMB7 -74 0,92 35 65 4 3,4 1 18,39 9,8 0,1 0,92 9,8 C11 0 COMB8 -92,6 16,22 35 65 4 3,4 1 23,01 2,02 0,1 0,19 4,02 C11 3,4 COMB8 -91,1 -17,05 35 65 4 3,4 1 22,62 1,41 0,1 0,13 4,02 C11 0 COMB9 -85,8 13,96 35 65 4 3,4 1 21,33 3 0,1 0,28 4,02 C11 3,4 COMB9 -84,3 -16,9 35 65 4 3,4 1 20,94 1,04 0,1 0,1 4,02 C11 0 COMB10 -83,2 15,74 35 65 4 3,4 1 20,68 1,7 0,1 0,16 4,02 C11 3,4 COMB10 -81,7 -14,76 35 65 4 3,4 1 20,29 2,19 0,1 0,21 4,02 C11 0 COMB11 -87,4 16,35 35 65 4 3,4 1 21,71 1,6 0,1 0,15 4,02 C11 3,4 COMB11 -85,8 -17,21 35 65 4 3,4 1 21,32 0,96 0,1 0,09 4,02 C11 0 COMB12 -92,4 16,3 35 65 4 3,4 1 22,95 1,95 0,1 0,18 4,02 C11 3,4 COMB12 -90,8 -17,07 35 65 4 3,4 1 22,56 1,38 0,1 0,13 4,02 C11 0 COMB13 -92,7 5,66 35 65 4 3,4 1 23,03 8,64 0,1 0,81 8,64 C11 3,4 COMB13 -91,2 -2,32 35 65 4 3,4 1 22,65 10,64 0,1 1 10,64 C11 0 COMB14 -85,9 3,4 35 65 4 3,4 1 21,35 9,62 0,1 0,9 9,62 C11 3,4 COMB14 -84,4 -2,18 35 65 4 3,4 1 20,96 10,28 0,1 0,96 10,28 C11 0 COMB15 -83,3 5,17 35 65 4 3,4 1 20,7 8,32 0,1 0,78 8,32 C11 3,4 COMB15 -81,8 -0,03 35 65 4 3,4 1 20,32 10,34 0,1 0,97 10,34 C11 0 COMB16 -87,5 5,79 35 65 4 3,4 1 21,73 8,23 0,1 0,77 8,23 C11 3,4 COMB16 -85,9 -2,48 35 65 4 3,4 1 21,34 10,19 0,1 0,96 10,19 C11 0 COMB17 -92,5 5,74 35 65 4 3,4 1 22,97 8,57 0,1 0,8 8,57 C11 3,4 COMB17 -90,9 -2,35 35 65 4 3,4 1 22,59 10,61 0,1 0,99 10,61 C12 0 COMB1 -46,7 0,53 35 35 4 3,4 1 11,59 6,5 0,1 1,2 6,5 6,5

C12 3,4 COMB1 -45,8 -0,54 35 35 4 3,4 1 11,39 6,45 0,1 1,19 6,45 2

C12 0 COMB2 -43,3 0,52 35 35 4 3,4 1 10,77 6,25 0,1 1,15 6,25 C12 3,4 COMB2 -42,5 -0,38 35 35 4 3,4 1 10,56 6,21 0,1 1,15 6,21 C12 0 COMB3 -44,6 0,41 35 35 4 3,4 1 11,09 6,37 0,1 1,17 6,37 C12 3,4 COMB3 -43,8 -0,55 35 35 4 3,4 1 10,88 6,26 0,1 1,15 6,26 C12 0 COMB4 -41,7 0,42 35 35 4 3,4 1 10,35 6,15 0,1 1,13 6,15 C12 3,4 COMB4 -40,8 -0,45 35 35 4 3,4 1 10,14 6,08 0,1 1,12 6,08 C12 0 COMB5 -46,8 0,56 35 35 4 3,4 1 11,63 6,49 0,1 1,2 6,49 C12 3,4 COMB5 -46 -0,56 35 35 4 3,4 1 11,42 6,43 0,1 1,18 6,43 C12 0 COMB6 -44 2,69 35 35 4 3,4 1 10,92 3,45 0,1 0,64 4,02 C12 3,4 COMB6 -43,1 -2,13 35 35 4 3,4 1 10,71 4,11 0,1 0,76 4,11 C12 0 COMB7 -34,3 -1,98 35 35 4 3,4 1 8,52 3,38 0,1 0,62 4,02 C12 3,4 COMB7 -33,4 1,2 35 35 4 3,4 1 8,31 4,32 0,1 0,8 4,32 C12 0 COMB8 -49,2 2,56 35 35 4 3,4 1 12,22 4,02 0,1 0,74 4,02 C12 3,4 COMB8 -48,3 -2,07 35 35 4 3,4 1 12,01 4,61 0,1 0,85 4,61 C12 0 COMB9 -46,2 2,56 35 35 4 3,4 1 11,47 3,8 0,1 0,7 4,02 C12 3,4 COMB9 -45,3 -1,94 35 35 4 3,4 1 11,26 4,55 0,1 0,84 4,55 C12 0 COMB10 -47,3 2,46 35 35 4 3,4 1 11,76 4,02 0,1 0,74 4,02 C12 3,4 COMB10 -46,5 -2,09 35 35 4 3,4 1 11,55 4,45 0,1 0,82 4,45 C12 0 COMB11 -44,7 2,47 35 35 4 3,4 1 11,1 3,8 0,1 0,7 4,02 C12 3,4 COMB11 -43,8 -2 35 35 4 3,4 1 10,89 4,35 0,1 0,8 4,35

Page 64: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 64

C12 0 COMB12 -49,3 2,59 35 35 4 3,4 1 12,25 3,99 0,1 0,74 4,02 C12 3,4 COMB12 -48,5 -2,1 35 35 4 3,4 1 12,04 4,59 0,1 0,85 4,59 C12 0 COMB13 -40,5 -1,64 35 35 4 3,4 1 10,05 4,51 0,1 0,83 4,51 C12 3,4 COMB13 -39,6 0,92 35 35 4 3,4 1 9,84 5,37 0,1 0,99 5,37 C12 0 COMB14 -37,5 -1,64 35 35 4 3,4 1 9,31 4,19 0,1 0,77 4,19 C12 3,4 COMB14 -36,6 1,06 35 35 4 3,4 1 9,1 4,88 0,1 0,9 4,88 C12 0 COMB15 -38,6 -1,74 35 35 4 3,4 1 9,6 4,19 0,1 0,77 4,19 C12 3,4 COMB15 -37,8 0,91 35 35 4 3,4 1 9,39 5,2 0,1 0,96 5,2 C12 0 COMB16 -35,9 -1,73 35 35 4 3,4 1 8,93 3,9 0,1 0,72 4,02 C12 3,4 COMB16 -35,1 1 35 35 4 3,4 1 8,72 4,78 0,1 0,88 4,78 C12 0 COMB17 -40,6 -1,61 35 35 4 3,4 1 10,08 4,56 0,1 0,84 4,56 C12 3,4 COMB17 -39,7 0,9 35 35 4 3,4 1 9,88 5,42 0,1 1 5,42 C13 0 COMB1 -22,9 -0,58 35 35 4 3,4 1 5,69 3,33 0,1 0,61 4,02 4,02

C13 3,4 COMB1 -22,1 0,62 35 35 4 3,4 1 5,49 3,13 0,1 0,58 4,02

C13 0 COMB2 -20,6 -0,4 35 35 4 3,4 1 5,13 3,16 0,1 0,58 4,02 C13 3,4 COMB2 -19,8 0,6 35 35 4 3,4 1 4,92 2,75 0,1 0,51 4,02 C13 0 COMB3 -20,1 -0,55 35 35 4 3,4 1 5 2,87 0,1 0,53 4,02 C13 3,4 COMB3 -19,3 0,43 35 35 4 3,4 1 4,79 2,88 0,1 0,53 4,02 C13 0 COMB4 -23 -0,6 35 35 4 3,4 1 5,71 3,3 0,1 0,61 4,02 C13 3,4 COMB4 -22,1 0,64 35 35 4 3,4 1 5,5 3,1 0,1 0,57 4,02 C13 0 COMB5 -18,3 -0,49 35 35 4 3,4 1 4,55 2,63 0,1 0,48 4,02 C13 3,4 COMB5 -17,5 0,54 35 35 4 3,4 1 4,35 2,41 0,1 0,44 4,02 C13 0 COMB6 -13,2 1,28 35 35 4 3,4 1 3,29 0,67 0,1 0,12 4,02 C13 3,4 COMB6 -12,4 -0,56 35 35 4 3,4 1 3,08 1,47 0,1 0,27 4,02 C13 0 COMB7 -18,3 -1,94 35 35 4 3,4 1 4,54 0,69 0,1 0,13 4,02 C13 3,4 COMB7 -17,4 1,54 35 35 4 3,4 1 4,33 1,07 0,1 0,2 4,02 C13 0 COMB8 -18,9 0,94 35 35 4 3,4 1 4,69 2,13 0,1 0,39 4,02 C13 3,4 COMB8 -18 -0,29 35 35 4 3,4 1 4,48 2,84 0,1 0,52 4,02 C13 0 COMB9 -16,8 1,1 35 35 4 3,4 1 4,18 1,56 0,1 0,29 4,02 C13 3,4 COMB9 -16 -0,31 35 35 4 3,4 1 3,97 2,45 0,1 0,45 4,02 C13 0 COMB10 -16,4 0,96 35 35 4 3,4 1 4,06 1,65 0,1 0,3 4,02 C13 3,4 COMB10 -15,5 -0,46 35 35 4 3,4 1 3,86 2,17 0,1 0,4 4,02 C13 0 COMB11 -18,9 0,91 35 35 4 3,4 1 4,7 2,17 0,1 0,4 4,02 C13 3,4 COMB11 -18,1 -0,27 35 35 4 3,4 1 4,5 2,88 0,1 0,53 4,02 C13 0 COMB12 -14,8 1,02 35 35 4 3,4 1 3,67 1,29 0,1 0,24 4,02 C13 3,4 COMB12 -13,9 -0,36 35 35 4 3,4 1 3,46 2,01 0,1 0,37 4,02 C13 0 COMB13 -23,4 -1,96 35 35 4 3,4 1 5,82 1,59 0,1 0,29 4,02 C13 3,4 COMB13 -22,6 1,61 35 35 4 3,4 1 5,61 1,9 0,1 0,35 4,02 C13 0 COMB14 -21,4 -1,8 35 35 4 3,4 1 5,31 1,43 0,1 0,26 4,02 C13 3,4 COMB14 -20,5 1,59 35 35 4 3,4 1 5,1 1,56 0,1 0,29 4,02 C13 0 COMB15 -20,9 -1,94 35 35 4 3,4 1 5,19 1,17 0,1 0,22 4,02 C13 3,4 COMB15 -20,1 1,44 35 35 4 3,4 1 4,98 1,68 0,1 0,31 4,02 C13 0 COMB16 -23,5 -1,99 35 35 4 3,4 1 5,83 1,56 0,1 0,29 4,02 C13 3,4 COMB16 -22,6 1,63 35 35 4 3,4 1 5,62 1,88 0,1 0,35 4,02

Page 65: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 65

C13 0 COMB17 -19,3 -1,88 35 35 4 3,4 1 4,79 0,95 0,1 0,18 4,02 C13 3,4 COMB17 -18,5 1,54 35 35 4 3,4 1 4,58 1,26 0,1 0,23 4,02 C14 0 COMB1 -60,4 -9,55 35 65 4 3,4 1 15 3,47 0,1 0,33 4,02 7,18

C14 3,4 COMB1 -58,8 9,76 35 65 4 3,4 1 14,62 3,17 0,1 0,3 4,02 2

C14 0 COMB2 -53,7 -9,45 35 65 4 3,4 1 13,34 2,77 0,1 0,26 4,02 C14 3,4 COMB2 -52,1 7,37 35 65 4 3,4 1 12,95 3,88 0,1 0,36 4,02 C14 0 COMB3 -54,2 -7,14 35 65 4 3,4 1 13,47 4,28 0,1 0,4 4,28 C14 3,4 COMB3 -52,7 9,61 35 65 4 3,4 1 13,08 2,54 0,1 0,24 4,02 C14 0 COMB4 -60,2 -9,61 35 65 4 3,4 1 14,95 3,41 0,1 0,32 4,02 C14 3,4 COMB4 -58,6 9,79 35 65 4 3,4 1 14,57 3,13 0,1 0,29 4,02 C14 0 COMB5 -54,8 -9,71 35 65 4 3,4 1 13,62 2,74 0,1 0,26 4,02 C14 3,4 COMB5 -53,3 9,96 35 65 4 3,4 1 13,23 2,39 0,1 0,22 4,02 C14 0 COMB6 -44,4 -2,83 35 65 4 3,4 1 11,04 5,74 0,1 0,54 5,74 C14 3,4 COMB6 -42,9 0,81 35 65 4 3,4 1 10,66 6,72 0,1 0,63 6,72 C14 0 COMB7 -44,8 -11,28 35 65 4 3,4 1 11,13 0,49 0,1 0,05 4,02 C14 3,4 COMB7 -43,3 13,67 35 65 4 3,4 1 10,75 1,21 0,1 0,11 4,02 C14 0 COMB8 -57,1 -5,5 35 65 4 3,4 1 14,18 5,64 0,1 0,53 5,64 C14 3,4 COMB8 -55,5 3,73 35 65 4 3,4 1 13,8 6,57 0,1 0,62 6,57 C14 0 COMB9 -51,1 -5,41 35 65 4 3,4 1 12,68 4,98 0,1 0,47 4,98 C14 3,4 COMB9 -49,5 1,58 35 65 4 3,4 1 12,3 7,18 0,1 0,67 7,18 C14 0 COMB10 -51,5 -3,33 35 65 4 3,4 1 12,8 6,34 0,1 0,59 6,34 C14 3,4 COMB10 -50 3,59 35 65 4 3,4 1 12,42 5,98 0,1 0,56 5,98 C14 0 COMB11 -56,9 -5,56 35 65 4 3,4 1 14,14 5,59 0,1 0,52 5,59 C14 3,4 COMB11 -55,4 3,76 35 65 4 3,4 1 13,76 6,53 0,1 0,61 6,53 C14 0 COMB12 -52,1 -5,64 35 65 4 3,4 1 12,94 4,96 0,1 0,46 4,96 C14 3,4 COMB12 -50,5 3,91 35 65 4 3,4 1 12,55 5,85 0,1 0,55 5,85 C14 0 COMB13 -57,4 -13,11 35 65 4 3,4 1 14,26 0,91 0,1 0,09 4,02 C14 3,4 COMB13 -55,9 15,3 35 65 4 3,4 1 13,88 0,64 0,1 0,06 4,02 C14 0 COMB14 -51,4 -13,02 35 65 4 3,4 1 12,76 0,25 0,1 0,02 4,02 C14 3,4 COMB14 -49,8 13,15 35 65 4 3,4 1 12,38 0,03 0,1 0 4,02 C14 0 COMB15 -51,8 -10,94 35 65 4 3,4 1 12,88 1,61 0,1 0,15 4,02 C14 3,4 COMB15 -50,3 15,16 35 65 4 3,4 1 12,49 1,23 0,1 0,11 4,02 C14 0 COMB16 -57,2 -13,17 35 65 4 3,4 1 14,22 0,85 0,1 0,08 4,02 C14 3,4 COMB16 -55,7 15,33 35 65 4 3,4 1 13,84 0,68 0,1 0,06 4,02 C14 0 COMB17 -52,4 -13,25 35 65 4 3,4 1 13,01 0,23 0,1 0,02 4,02 C14 3,4 COMB17 -50,8 15,48 35 65 4 3,4 1 12,63 1,36 0,1 0,13 4,02 C15 0 COMB1 -66,4 9,6 35 65 4 3,4 1 16,5 4,07 0,1 0,38 4,07 8,1

C15 3,4 COMB1 -64,9 -9,58 35 65 4 3,4 1 16,11 3,93 0,1 0,37 4,02 3

C15 0 COMB2 -60,3 9,49 35 65 4 3,4 1 14,99 3,5 0,1 0,33 4,02 C15 3,4 COMB2 -58,8 -7,18 35 65 4 3,4 1 14,6 4,78 0,1 0,45 4,78 C15 0 COMB3 -60,8 7,19 35 65 4 3,4 1 15,11 5 0,1 0,47 5 C15 3,4 COMB3 -59,3 -9,41 35 65 4 3,4 1 14,72 3,44 0,1 0,32 4,02 C15 0 COMB4 -62,2 9,73 35 65 4 3,4 1 15,45 3,56 0,1 0,33 4,02 C15 3,4 COMB4 -60,7 -9,74 35 65 4 3,4 1 15,07 3,38 0,1 0,32 4,02

Page 66: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 66

C15 0 COMB5 -66,2 9,69 35 65 4 3,4 1 16,44 4 0,1 0,37 4,02 C15 3,4 COMB5 -64,6 -9,62 35 65 4 3,4 1 16,06 3,88 0,1 0,36 4,02 C15 0 COMB6 -52,1 11,28 35 65 4 3,4 1 12,95 1,44 0,1 0,13 4,02 C15 3,4 COMB6 -50,6 -13,43 35 65 4 3,4 1 12,57 0,1 0,1 0,01 4,02 C15 0 COMB7 -51,7 2,9 35 65 4 3,4 1 12,83 6,63 0,1 0,62 6,63 C15 3,4 COMB7 -50,1 -0,62 35 65 4 3,4 1 12,45 7,57 0,1 0,71 7,57 C15 0 COMB8 -63,6 13,12 35 65 4 3,4 1 15,81 1,58 0,1 0,15 4,02 C15 3,4 COMB8 -62,1 -15,09 35 65 4 3,4 1 15,43 0,19 0,1 0,02 4,02 C15 0 COMB9 -58,2 13,02 35 65 4 3,4 1 14,45 1,05 0,1 0,1 4,02 C15 3,4 COMB9 -56,6 -12,93 35 65 4 3,4 1 14,07 0,93 0,1 0,09 4,02 C15 0 COMB10 -58,6 10,95 35 65 4 3,4 1 14,56 2,4 0,1 0,22 4,02 C15 3,4 COMB10 -57 -14,94 35 65 4 3,4 1 14,17 0,28 0,1 0,03 4,02 C15 0 COMB11 -59,9 13,24 35 65 4 3,4 1 14,87 1,1 0,1 0,1 4,02 C15 3,4 COMB11 -58,3 -15,24 35 65 4 3,4 1 14,49 0,32 0,1 0,03 4,02 C15 0 COMB12 -63,4 13,2 35 65 4 3,4 1 15,76 1,52 0,1 0,14 4,02 C15 3,4 COMB12 -61,9 -15,13 35 65 4 3,4 1 15,38 0,14 0,1 0,01 4,02 C15 0 COMB13 -63,2 5,59 35 65 4 3,4 1 15,71 6,26 0,1 0,59 6,26 C15 3,4 COMB13 -61,7 -3,57 35 65 4 3,4 1 15,32 7,36 0,1 0,69 7,36 C15 0 COMB14 -57,7 5,49 35 65 4 3,4 1 14,34 5,72 0,1 0,54 5,72 C15 3,4 COMB14 -56,2 -1,41 35 65 4 3,4 1 13,96 8,1 0,1 0,76 8,1 C15 0 COMB15 -58,2 3,41 35 65 4 3,4 1 14,45 7,07 0,1 0,66 7,07 C15 3,4 COMB15 -56,6 -3,42 35 65 4 3,4 1 14,07 6,89 0,1 0,65 6,89 C15 0 COMB16 -59,4 5,7 35 65 4 3,4 1 14,76 5,78 0,1 0,54 5,78 C15 3,4 COMB16 -57,9 -3,72 35 65 4 3,4 1 14,38 6,85 0,1 0,64 6,85 C15 0 COMB17 -63 5,66 35 65 4 3,4 1 15,65 6,19 0,1 0,58 6,19 C15 3,4 COMB17 -61,5 -3,61 35 65 4 3,4 1 15,27 7,31 0,1 0,69 7,31 C16 0 COMB1 -33,3 0,66 35 35 4 3,4 1 8,26 5 0,1 0,92 5 5

C16 3,4 COMB1 -32,4 -0,66 35 35 4 3,4 1 8,05 4,91 0,1 0,9 4,91 2

C16 0 COMB2 -31,6 0,51 35 35 4 3,4 1 7,85 4,97 0,1 0,92 4,97 C16 3,4 COMB2 -30,7 -0,64 35 35 4 3,4 1 7,64 4,64 0,1 0,86 4,64 C16 0 COMB3 -31,1 0,65 35 35 4 3,4 1 7,73 4,7 0,1 0,87 4,7 C16 3,4 COMB3 -30,3 -0,49 35 35 4 3,4 1 7,52 4,76 0,1 0,88 4,76 C16 0 COMB4 -29,7 0,59 35 35 4 3,4 1 7,38 4,53 0,1 0,84 4,53 C16 3,4 COMB4 -28,9 -0,59 35 35 4 3,4 1 7,18 4,38 0,1 0,81 4,38 C16 0 COMB5 -33,4 0,7 35 35 4 3,4 1 8,29 4,96 0,1 0,91 4,96 C16 3,4 COMB5 -32,5 -0,69 35 35 4 3,4 1 8,08 4,88 0,1 0,9 4,88 C16 0 COMB6 -29,7 2,03 35 35 4 3,4 1 7,37 2,62 0,1 0,48 4,02 C16 3,4 COMB6 -28,8 -1,59 35 35 4 3,4 1 7,16 3,05 0,1 0,56 4,02 C16 0 COMB7 -24,8 -1,13 35 35 4 3,4 1 6,15 2,92 0,1 0,54 4,02 C16 3,4 COMB7 -23,9 0,48 35 35 4 3,4 1 5,94 3,64 0,1 0,67 4,02 C16 0 COMB8 -33,7 2,03 35 35 4 3,4 1 8,38 3,26 0,1 0,6 4,02 C16 3,4 COMB8 -32,9 -1,63 35 35 4 3,4 1 8,18 3,68 0,1 0,68 4,02 C16 0 COMB9 -32,2 1,88 35 35 4 3,4 1 8,01 3,26 0,1 0,6 4,02 C16 3,4 COMB9 -31,4 -1,62 35 35 4 3,4 1 7,8 3,46 0,1 0,64 4,02

Page 67: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 67

C16 0 COMB10 -31,8 2,01 35 35 4 3,4 1 7,9 3,02 0,1 0,56 4,02 C16 3,4 COMB10 -31 -1,48 35 35 4 3,4 1 7,69 3,57 0,1 0,66 4,02 C16 0 COMB11 -30,6 1,96 35 35 4 3,4 1 7,59 2,87 0,1 0,53 4,02 C16 3,4 COMB11 -29,7 -1,57 35 35 4 3,4 1 7,39 3,23 0,1 0,6 4,02 C16 0 COMB12 -33,8 2,06 35 35 4 3,4 1 8,41 3,23 0,1 0,59 4,02 C16 3,4 COMB12 -33 -1,66 35 35 4 3,4 1 8,2 3,65 0,1 0,67 4,02 C16 0 COMB13 -29,3 -0,82 35 35 4 3,4 1 7,29 4,16 0,1 0,77 4,16 C16 3,4 COMB13 -28,5 0,23 35 35 4 3,4 1 7,08 4,65 0,1 0,86 4,65 C16 0 COMB14 -27,8 -0,96 35 35 4 3,4 1 6,91 3,7 0,1 0,68 4,02 C16 3,4 COMB14 -27 0,24 35 35 4 3,4 1 6,7 4,4 0,1 0,81 4,4 C16 0 COMB15 -27,4 -0,84 35 35 4 3,4 1 6,8 3,79 0,1 0,7 4,02 C16 3,4 COMB15 -26,6 0,38 35 35 4 3,4 1 6,6 4,24 0,1 0,78 4,24 C16 0 COMB16 -26,2 -0,89 35 35 4 3,4 1 6,5 3,5 0,1 0,64 4,02 C16 3,4 COMB16 -25,3 0,29 35 35 4 3,4 1 6,29 4,13 0,1 0,76 4,13 C16 0 COMB17 -29,4 -0,78 35 35 4 3,4 1 7,31 4,22 0,1 0,78 4,22 C16 3,4 COMB17 -28,6 0,2 35 35 4 3,4 1 7,1 4,66 0,1 0,86 4,66 C17 0 COMB1 -15 -0,55 35 35 4 3,4 1 3,71 1,94 0,1 0,36 4,02 4,02

C17 3,4 COMB1 -14,1 0,53 35 35 4 3,4 1 3,51 1,82 0,1 0,33 4,02 2

C17 0 COMB2 -12,5 -0,56 35 35 4 3,4 1 3,11 1,49 0,1 0,28 4,02 C17 3,4 COMB2 -11,7 0,41 35 35 4 3,4 1 2,91 1,55 0,1 0,29 4,02 C17 0 COMB3 -14,5 -0,35 35 35 4 3,4 1 3,59 2,12 0,1 0,39 4,02 C17 3,4 COMB3 -13,6 0,48 35 35 4 3,4 1 3,38 1,8 0,1 0,33 4,02 C17 0 COMB4 -15 -0,58 35 35 4 3,4 1 3,72 1,9 0,1 0,35 4,02 C17 3,4 COMB4 -14,1 0,57 35 35 4 3,4 1 3,51 1,77 0,1 0,33 4,02 C17 0 COMB5 -12,4 -0,46 35 35 4 3,4 1 3,08 1,6 0,1 0,3 4,02 C17 3,4 COMB5 -11,6 0,43 35 35 4 3,4 1 2,87 1,49 0,1 0,27 4,02 C17 0 COMB6 -9,1 0,76 35 35 4 3,4 1 2,26 0,62 0,1 0,11 4,02 C17 3,4 COMB6 -8,3 -0,03 35 35 4 3,4 1 2,05 1,35 0,1 0,25 4,02 C17 0 COMB7 -10,7 -1,38 35 35 4 3,4 1 2,67 0,09 0,1 0,02 4,02 C17 3,4 COMB7 -9,9 0,87 35 35 4 3,4 1 2,46 0,61 0,1 0,11 4,02 C17 0 COMB8 -12,6 0,48 35 35 4 3,4 1 3,14 1,62 0,1 0,3 4,02 C17 3,4 COMB8 -11,8 0,16 35 35 4 3,4 1 2,93 1,89 0,1 0,35 4,02 C17 0 COMB9 -10,5 0,47 35 35 4 3,4 1 2,6 1,25 0,1 0,23 4,02 C17 3,4 COMB9 -9,6 0,05 35 35 4 3,4 1 2,39 1,57 0,1 0,29 4,02 C17 0 COMB10 -12,2 0,66 35 35 4 3,4 1 3,03 1,3 0,1 0,24 4,02 C17 3,4 COMB10 -11,4 0,11 35 35 4 3,4 1 2,82 1,85 0,1 0,34 4,02 C17 0 COMB11 -12,7 0,45 35 35 4 3,4 1 3,14 1,66 0,1 0,31 4,02 C17 3,4 COMB11 -11,8 0,19 35 35 4 3,4 1 2,94 1,86 0,1 0,34 4,02 C17 0 COMB12 -10,4 0,56 35 35 4 3,4 1 2,57 1,11 0,1 0,2 4,02 C17 3,4 COMB12 -9,5 0,07 35 35 4 3,4 1 2,37 1,55 0,1 0,29 4,02 C17 0 COMB13 -14,1 -1,45 35 35 4 3,4 1 3,51 0,61 0,1 0,11 4,02 C17 3,4 COMB13 -13,3 0,98 35 35 4 3,4 1 3,3 1,08 0,1 0,2 4,02 C17 0 COMB14 -12 -1,46 35 35 4 3,4 1 2,97 0,21 0,1 0,04 4,02 C17 3,4 COMB14 -11,1 0,87 35 35 4 3,4 1 2,76 0,84 0,1 0,15 4,02

Page 68: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 68

C17 0 COMB15 -13,7 -1,26 35 35 4 3,4 1 3,4 0,77 0,1 0,14 4,02 C17 3,4 COMB15 -12,8 0,93 35 35 4 3,4 1 3,19 1,07 0,1 0,2 4,02 C17 0 COMB16 -14,1 -1,48 35 35 4 3,4 1 3,51 0,57 0,1 0,11 4,02 C17 3,4 COMB16 -13,3 1,01 35 35 4 3,4 1 3,3 1,04 0,1 0,19 4,02 C17 0 COMB17 -11,8 -1,37 35 35 4 3,4 1 2,94 0,31 0,1 0,06 4,02 C17 3,4 COMB17 -11 0,89 35 35 4 3,4 1 2,73 0,79 0,1 0,14 4,02 C18 0 COMB1 -33 -10,07 35 65 4 3,4 1 8,19 0,45 0,1 0,04 4,02 4,55

C18 3,4 COMB1 -31,4 10,86 35 65 4 3,4 1 7,8 1,19 0,1 0,11 4,02

C18 0 COMB2 -31,1 -7,52 35 65 4 3,4 1 7,72 0,83 0,1 0,08 4,02 C18 3,4 COMB2 -29,5 10,31 35 65 4 3,4 1 7,34 1,19 0,1 0,11 4,02 C18 0 COMB3 -28,8 -9,95 35 65 4 3,4 1 7,15 1,1 0,1 0,1 4,02 C18 3,4 COMB3 -27,2 8,54 35 65 4 3,4 1 6,76 0,49 0,1 0,05 4,02 C18 0 COMB4 -32,8 -10,13 35 65 4 3,4 1 8,15 0,5 0,1 0,05 4,02 C18 3,4 COMB4 -31,3 10,88 35 65 4 3,4 1 7,76 1,24 0,1 0,12 4,02 C18 0 COMB5 -29,6 -10,25 35 65 4 3,4 1 7,37 1,13 0,1 0,11 4,02 C18 3,4 COMB5 -28,1 11,06 35 65 4 3,4 1 6,98 1,91 0,1 0,18 4,02 C18 0 COMB6 -23,7 -5,27 35 65 4 3,4 1 5,88 0,93 0,1 0,09 4,02 C18 3,4 COMB6 -22,1 3,56 35 65 4 3,4 1 5,49 1,72 0,1 0,16 4,02 C18 0 COMB7 -24,4 -9,59 35 65 4 3,4 1 6,07 1,65 0,1 0,15 4,02 C18 3,4 COMB7 -22,9 12,45 35 65 4 3,4 1 5,68 3,72 0,1 0,35 4,02 C18 0 COMB8 -30,2 -7,87 35 65 4 3,4 1 7,49 0,45 0,1 0,04 4,02 C18 3,4 COMB8 -28,6 6,57 35 65 4 3,4 1 7,11 0,99 0,1 0,09 4,02 C18 0 COMB9 -28,5 -5,58 35 65 4 3,4 1 7,07 1,59 0,1 0,15 4,02 C18 3,4 COMB9 -26,9 6,09 35 65 4 3,4 1 6,69 0,99 0,1 0,09 4,02 C18 0 COMB10 -26,4 -7,76 35 65 4 3,4 1 6,56 0,15 0,1 0,01 4,02 C18 3,4 COMB10 -24,8 4,49 35 65 4 3,4 1 6,17 1,62 0,1 0,15 4,02 C18 0 COMB11 -30 -7,92 35 65 4 3,4 1 7,46 0,4 0,1 0,04 4,02 C18 3,4 COMB11 -28,5 6,6 35 65 4 3,4 1 7,08 0,95 0,1 0,09 4,02 C18 0 COMB12 -27,2 -8,04 35 65 4 3,4 1 6,75 0,18 0,1 0,02 4,02 C18 3,4 COMB12 -25,6 6,76 35 65 4 3,4 1 6,37 0,34 0,1 0,03 4,02 C18 0 COMB13 -30,9 -11,76 35 65 4 3,4 1 7,67 1,86 0,1 0,17 4,02 C18 3,4 COMB13 -29,3 14,58 35 65 4 3,4 1 7,28 3,9 0,1 0,37 4,02 C18 0 COMB14 -29,2 -9,47 35 65 4 3,4 1 7,25 0,73 0,1 0,07 4,02 C18 3,4 COMB14 -27,6 14,09 35 65 4 3,4 1 6,86 3,9 0,1 0,36 4,02 C18 0 COMB15 -27,1 -11,66 35 65 4 3,4 1 6,73 2,47 0,1 0,23 4,02 C18 3,4 COMB15 -25,5 12,49 35 65 4 3,4 1 6,35 3,27 0,1 0,31 4,02 C18 0 COMB16 -30,7 -11,82 35 65 4 3,4 1 7,63 1,92 0,1 0,18 4,02 C18 3,4 COMB16 -29,2 14,6 35 65 4 3,4 1 7,25 3,94 0,1 0,37 4,02 C18 0 COMB17 -27,9 -11,93 35 65 4 3,4 1 6,93 2,49 0,1 0,23 4,02 C18 3,4 COMB17 -26,3 14,76 35 65 4 3,4 1 6,54 4,55 0,1 0,43 4,55 C19 0 COMB1 -36,6 10,09 35 65 4 3,4 1 9,09 0,08 0,1 0,01 4,02 4,02

C19 3,4 COMB1 -35 -10,69 35 65 4 3,4 1 8,71 0,51 0,1 0,05 4,02 2

C19 0 COMB2 -35,3 7,54 35 65 4 3,4 1 8,77 1,49 0,1 0,14 4,02 C19 3,4 COMB2 -33,8 -10,12 35 65 4 3,4 1 8,39 0,35 0,1 0,03 4,02

Page 69: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 69

C19 0 COMB3 -32,4 9,96 35 65 4 3,4 1 8,05 0,46 0,1 0,04 4,02 C19 3,4 COMB3 -30,8 -8,36 35 65 4 3,4 1 7,66 0,27 0,1 0,03 4,02 C19 0 COMB4 -34 10,24 35 65 4 3,4 1 8,45 0,39 0,1 0,04 4,02 C19 3,4 COMB4 -32,5 -10,86 35 65 4 3,4 1 8,06 1,01 0,1 0,09 4,02 C19 0 COMB5 -36,4 10,17 35 65 4 3,4 1 9,05 0,01 0,1 0 4,02 C19 3,4 COMB5 -34,9 -10,72 35 65 4 3,4 1 8,66 0,57 0,1 0,05 4,02 C19 0 COMB6 -28,6 9,58 35 65 4 3,4 1 7,11 0,89 0,1 0,08 4,02 C19 3,4 COMB6 -27,1 -12,23 35 65 4 3,4 1 6,73 2,83 0,1 0,26 4,02 C19 0 COMB7 -28 5,28 35 65 4 3,4 1 6,96 1,7 0,1 0,16 4,02 C19 3,4 COMB7 -26,5 -3,37 35 65 4 3,4 1 6,58 2,61 0,1 0,24 4,02 C19 0 COMB8 -34,5 11,77 35 65 4 3,4 1 8,58 1,27 0,1 0,12 4,02 C19 3,4 COMB8 -33 -14,39 35 65 4 3,4 1 8,19 3,14 0,1 0,29 4,02 C19 0 COMB9 -33,4 9,47 35 65 4 3,4 1 8,29 0,01 0,1 0 4,02 C19 3,4 COMB9 -31,8 -13,88 35 65 4 3,4 1 7,91 3,01 0,1 0,28 4,02 C19 0 COMB10 -30,7 11,65 35 65 4 3,4 1 7,64 1,81 0,1 0,17 4,02 C19 3,4 COMB10 -29,2 -12,29 35 65 4 3,4 1 7,25 2,49 0,1 0,23 4,02 C19 0 COMB11 -32,2 11,9 35 65 4 3,4 1 8 1,71 0,1 0,16 4,02 C19 3,4 COMB11 -30,7 -14,54 35 65 4 3,4 1 7,62 3,64 0,1 0,34 4,02 C19 0 COMB12 -34,4 11,84 35 65 4 3,4 1 8,54 1,34 0,1 0,13 4,02 C19 3,4 COMB12 -32,8 -14,42 35 65 4 3,4 1 8,15 3,19 0,1 0,3 4,02 C19 0 COMB13 -34 7,9 35 65 4 3,4 1 8,44 1,07 0,1 0,1 4,02 C19 3,4 COMB13 -32,4 -6,41 35 65 4 3,4 1 8,06 1,77 0,1 0,17 4,02 C19 0 COMB14 -32,8 5,6 35 65 4 3,4 1 8,15 2,33 0,1 0,22 4,02 C19 3,4 COMB14 -31,3 -5,91 35 65 4 3,4 1 7,77 1,88 0,1 0,18 4,02 C19 0 COMB15 -30,2 7,78 35 65 4 3,4 1 7,5 0,52 0,1 0,05 4,02 C19 3,4 COMB15 -28,6 -4,32 35 65 4 3,4 1 7,11 2,41 0,1 0,23 4,02 C19 0 COMB16 -31,6 8,03 35 65 4 3,4 1 7,86 0,62 0,1 0,06 4,02 C19 3,4 COMB16 -30,1 -6,57 35 65 4 3,4 1 7,48 1,26 0,1 0,12 4,02 C19 0 COMB17 -33,8 7,97 35 65 4 3,4 1 8,4 1 0,1 0,09 4,02 C19 3,4 COMB17 -32,3 -6,45 35 65 4 3,4 1 8,01 1,72 0,1 0,16 4,02 C20 0 COMB1 -19,8 0,63 35 35 4 3,4 1 4,91 2,7 0,1 0,5 4,02 4,02

C20 3,4 COMB1 -18,9 -0,6 35 35 4 3,4 1 4,71 2,58 0,1 0,48 4,02

C20 0 COMB2 -18 0,65 35 35 4 3,4 1 4,47 2,35 0,1 0,43 4,02 C20 3,4 COMB2 -17,1 -0,49 35 35 4 3,4 1 4,26 2,41 0,1 0,44 4,02 C20 0 COMB3 -19,3 0,45 35 35 4 3,4 1 4,8 2,86 0,1 0,53 4,02 C20 3,4 COMB3 -18,5 -0,55 35 35 4 3,4 1 4,59 2,57 0,1 0,47 4,02 C20 0 COMB4 -17,7 0,55 35 35 4 3,4 1 4,4 2,44 0,1 0,45 4,02 C20 3,4 COMB4 -16,9 -0,51 35 35 4 3,4 1 4,19 2,34 0,1 0,43 4,02 C20 0 COMB5 -19,8 0,67 35 35 4 3,4 1 4,92 2,65 0,1 0,49 4,02 C20 3,4 COMB5 -19 -0,65 35 35 4 3,4 1 4,72 2,54 0,1 0,47 4,02 C20 0 COMB6 -16,2 1,49 35 35 4 3,4 1 4,02 0,92 0,1 0,17 4,02 C20 3,4 COMB6 -15,3 -0,98 35 35 4 3,4 1 3,81 1,44 0,1 0,27 4,02 C20 0 COMB7 -14,4 -0,65 35 35 4 3,4 1 3,57 1,71 0,1 0,31 4,02 C20 3,4 COMB7 -13,5 -0,06 35 35 4 3,4 1 3,36 2,21 0,1 0,41 4,02

Page 70: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 70

C20 0 COMB8 -19 1,53 35 35 4 3,4 1 4,72 1,38 0,1 0,25 4,02 C20 3,4 COMB8 -18,2 -1,06 35 35 4 3,4 1 4,52 1,84 0,1 0,34 4,02 C20 0 COMB9 -17,4 1,54 35 35 4 3,4 1 4,32 1,07 0,1 0,2 4,02 C20 3,4 COMB9 -16,6 -0,96 35 35 4 3,4 1 4,11 1,69 0,1 0,31 4,02 C20 0 COMB10 -18,6 1,36 35 35 4 3,4 1 4,62 1,52 0,1 0,28 4,02 C20 3,4 COMB10 -17,8 -1,02 35 35 4 3,4 1 4,41 1,83 0,1 0,34 4,02 C20 0 COMB11 -17,2 1,45 35 35 4 3,4 1 4,26 1,14 0,1 0,21 4,02 C20 3,4 COMB11 -16,3 -0,98 35 35 4 3,4 1 4,06 1,62 0,1 0,3 4,02 C20 0 COMB12 -19 1,57 35 35 4 3,4 1 4,73 1,33 0,1 0,25 4,02 C20 3,4 COMB12 -18,2 -1,1 35 35 4 3,4 1 4,52 1,8 0,1 0,33 4,02 C20 0 COMB13 -17,4 -0,39 35 35 4 3,4 1 4,32 2,58 0,1 0,48 4,02 C20 3,4 COMB13 -16,6 -0,24 35 35 4 3,4 1 4,11 2,64 0,1 0,49 4,02 C20 0 COMB14 -15,8 -0,38 35 35 4 3,4 1 3,92 2,31 0,1 0,43 4,02 C20 3,4 COMB14 -14,9 -0,14 35 35 4 3,4 1 3,71 2,44 0,1 0,45 4,02 C20 0 COMB15 -17 -0,56 35 35 4 3,4 1 4,21 2,29 0,1 0,42 4,02 C20 3,4 COMB15 -16,1 -0,19 35 35 4 3,4 1 4,01 2,63 0,1 0,48 4,02 C20 0 COMB16 -15,5 -0,47 35 35 4 3,4 1 3,86 2,15 0,1 0,4 4,02 C20 3,4 COMB16 -14,7 -0,15 35 35 4 3,4 1 3,65 2,4 0,1 0,44 4,02 C20 0 COMB17 -17,4 -0,35 35 35 4 3,4 1 4,33 2,64 0,1 0,49 4,02 C20 3,4 COMB17 -16,6 -0,27 35 35 4 3,4 1 4,12 2,6 0,1 0,48 4,02 C21 0 COMB1 -7,1 -0,61 35 35 4 3,4 1 1,76 0,45 0,1 0,08 4,02 4,02

C21 3,4 COMB1 -6,2 0,68 35 35 4 3,4 1 1,55 0,21 0,1 0,04 4,02

C21 0 COMB2 -6,9 -0,4 35 35 4 3,4 1 1,71 0,7 0,1 0,13 4,02 C21 3,4 COMB2 -6,1 0,55 35 35 4 3,4 1 1,5 0,35 0,1 0,07 4,02 C21 0 COMB3 -6,5 -0,61 35 35 4 3,4 1 1,61 0,35 0,1 0,06 4,02 C21 3,4 COMB3 -5,7 0,59 35 35 4 3,4 1 1,4 0,24 0,1 0,04 4,02 C21 0 COMB4 -7 -0,65 35 35 4 3,4 1 1,75 0,4 0,1 0,07 4,02 C21 3,4 COMB4 -6,2 0,72 35 35 4 3,4 1 1,54 0,15 0,1 0,03 4,02 C21 0 COMB5 -6,5 -0,59 35 35 4 3,4 1 1,63 0,39 0,1 0,07 4,02 C21 3,4 COMB5 -5,7 0,75 35 35 4 3,4 1 1,42 0,03 0,1 0,01 4,02 C21 0 COMB6 -4,1 0,17 35 35 4 3,4 1 1,02 0,51 0,1 0,09 4,02 C21 3,4 COMB6 -3,3 0,71 35 35 4 3,4 1 0,81 0,36 0,1 0,07 4,02 C21 0 COMB7 -4,1 -0,98 35 35 4 3,4 1 1,03 0,55 0,1 0,1 4,02 C21 3,4 COMB7 -3,3 0,63 35 35 4 3,4 1 0,82 0,24 0,1 0,04 4,02 C21 0 COMB8 -5,7 -0,06 35 35 4 3,4 1 1,41 0,93 0,1 0,17 4,02 C21 3,4 COMB8 -4,8 0,85 35 35 4 3,4 1 1,2 0,26 0,1 0,05 4,02 C21 0 COMB9 -5,5 0,13 35 35 4 3,4 1 1,37 0,82 0,1 0,15 4,02 C21 3,4 COMB9 -4,7 0,73 35 35 4 3,4 1 1,16 0,13 0,1 0,02 4,02 C21 0 COMB10 -5,1 -0,06 35 35 4 3,4 1 1,28 0,84 0,1 0,15 4,02 C21 3,4 COMB10 -4,3 0,76 35 35 4 3,4 1 1,07 0,24 0,1 0,04 4,02 C21 0 COMB11 -5,6 -0,09 35 35 4 3,4 1 1,4 0,88 0,1 0,16 4,02 C21 3,4 COMB11 -4,8 0,89 35 35 4 3,4 1 1,19 0,32 0,1 0,06 4,02 C21 0 COMB12 -5,2 -0,04 35 35 4 3,4 1 1,29 0,85 0,1 0,16 4,02 C21 3,4 COMB12 -4,4 0,91 35 35 4 3,4 1 1,08 0,43 0,1 0,08 4,02

Page 71: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 71

C21 0 COMB13 -5,7 -1,09 35 35 4 3,4 1 1,42 0,43 0,1 0,08 4,02 C21 3,4 COMB13 -4,9 0,78 35 35 4 3,4 1 1,21 0,16 0,1 0,03 4,02 C21 0 COMB14 -5,5 -0,9 35 35 4 3,4 1 1,38 0,21 0,1 0,04 4,02 C21 3,4 COMB14 -4,7 0,66 35 35 4 3,4 1 1,17 0,03 0,1 0,01 4,02 C21 0 COMB15 -5,2 -1,09 35 35 4 3,4 1 1,29 0,52 0,1 0,1 4,02 C21 3,4 COMB15 -4,4 0,69 35 35 4 3,4 1 1,08 0,13 0,1 0,02 4,02 C21 0 COMB16 -5,7 -1,12 35 35 4 3,4 1 1,41 0,47 0,1 0,09 4,02 C21 3,4 COMB16 -4,8 0,81 35 35 4 3,4 1 1,2 0,21 0,1 0,04 4,02 C21 0 COMB17 -5,2 -1,07 35 35 4 3,4 1 1,3 0,48 0,1 0,09 4,02 C21 3,4 COMB17 -4,4 0,84 35 35 4 3,4 1 1,09 0,32 0,1 0,06 4,02 C22 0 COMB1 -5,5 -8,42 35 65 4 3,4 1 1,36 4,3 0,1 0,4 4,3 4,83

C22 3,4 COMB1 -3,9 4,95 35 65 4 3,4 1 0,97 2,4 0,1 0,22 4,02 2

C22 0 COMB2 -5,6 -8,93 35 65 4 3,4 1 1,4 4,58 0,1 0,43 4,58 C22 3,4 COMB2 -4,1 4,85 35 65 4 3,4 1 1,02 2,31 0,1 0,22 4,02 C22 0 COMB3 -6 -5,69 35 65 4 3,4 1 1,5 2,49 0,1 0,23 4,02 C22 3,4 COMB3 -4,5 3,78 35 65 4 3,4 1 1,12 1,57 0,1 0,15 4,02 C22 0 COMB4 -5,3 -8,5 35 65 4 3,4 1 1,33 4,37 0,1 0,41 4,37 C22 3,4 COMB4 -3,8 5,15 35 65 4 3,4 1 0,94 2,55 0,1 0,24 4,02 C22 0 COMB5 -4,4 -8,61 35 65 4 3,4 1 1,1 4,6 0,1 0,43 4,6 C22 3,4 COMB5 -2,9 5,19 35 65 4 3,4 1 0,72 2,73 0,1 0,26 4,02 C22 0 COMB6 -3,1 -6,05 35 65 4 3,4 1 0,77 3,24 0,1 0,3 4,02 C22 3,4 COMB6 -1,6 2,04 35 65 4 3,4 1 0,39 1 0,1 0,09 4,02 C22 0 COMB7 -3,8 -6,48 35 65 4 3,4 1 0,94 3,39 0,1 0,32 4,02 C22 3,4 COMB7 -2,2 5,86 35 65 4 3,4 1 0,55 3,27 0,1 0,31 4,02 C22 0 COMB8 -3,4 -8,04 35 65 4 3,4 1 0,85 4,43 0,1 0,41 4,43 C22 3,4 COMB8 -1,9 3,22 35 65 4 3,4 1 0,47 1,68 0,1 0,16 4,02 C22 0 COMB9 -3,6 -8,5 35 65 4 3,4 1 0,89 4,68 0,1 0,44 4,68 C22 3,4 COMB9 -2 3,14 35 65 4 3,4 1 0,51 1,6 0,1 0,15 4,02 C22 0 COMB10 -4 -5,58 35 65 4 3,4 1 0,98 2,79 0,1 0,26 4,02 C22 3,4 COMB10 -2,4 2,18 35 65 4 3,4 1 0,6 0,93 0,1 0,09 4,02 C22 0 COMB11 -3,3 -8,12 35 65 4 3,4 1 0,83 4,49 0,1 0,42 4,49 C22 3,4 COMB11 -1,8 3,4 35 65 4 3,4 1 0,44 1,81 0,1 0,17 4,02 C22 0 COMB12 -2,5 -8,21 35 65 4 3,4 1 0,63 4,7 0,1 0,44 4,7 C22 3,4 COMB12 -1 3,44 35 65 4 3,4 1 0,24 1,98 0,1 0,19 4,02 C22 0 COMB13 -4 -8,43 35 65 4 3,4 1 1 4,56 0,1 0,43 4,56 C22 3,4 COMB13 -2,5 6,66 35 65 4 3,4 1 0,62 3,73 0,1 0,35 4,02 C22 0 COMB14 -4,2 -8,89 35 65 4 3,4 1 1,04 4,82 0,1 0,45 4,82 C22 3,4 COMB14 -2,7 6,58 35 65 4 3,4 1 0,66 3,65 0,1 0,34 4,02 C22 0 COMB15 -4,6 -5,98 35 65 4 3,4 1 1,13 2,93 0,1 0,27 4,02 C22 3,4 COMB15 -3 5,61 35 65 4 3,4 1 0,75 2,98 0,1 0,28 4,02 C22 0 COMB16 -3,9 -8,51 35 65 4 3,4 1 0,98 4,63 0,1 0,43 4,63 C22 3,4 COMB16 -2,4 6,84 35 65 4 3,4 1 0,59 3,86 0,1 0,36 4,02 C22 0 COMB17 -3,1 -8,61 35 65 4 3,4 1 0,78 4,83 0,1 0,45 4,83 C22 3,4 COMB17 -1,6 6,88 35 65 4 3,4 1 0,39 4,03 0,1 0,38 4,03

Page 72: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 72

C23 0 COMB1 -6,7 8,6 35 65 4 3,4 1 1,66 4,2 0,1 0,39 4,2 4,74

C23 3,4 COMB1 -5,1 -4,87 35 65 4 3,4 1 1,27 2,14 0,1 0,2 4,02 2

C23 0 COMB2 -6,9 9,09 35 65 4 3,4 1 1,7 4,47 0,1 0,42 4,47 C23 3,4 COMB2 -5,3 -4,77 35 65 4 3,4 1 1,32 2,04 0,1 0,19 4,02 C23 0 COMB3 -7,2 5,87 35 65 4 3,4 1 1,8 2,39 0,1 0,22 4,02 C23 3,4 COMB3 -5,7 -3,71 35 65 4 3,4 1 1,41 1,31 0,1 0,12 4,02 C23 0 COMB4 -5,7 8,75 35 65 4 3,4 1 1,43 4,46 0,1 0,42 4,46 C23 3,4 COMB4 -4,2 -5,06 35 65 4 3,4 1 1,04 2,42 0,1 0,23 4,02 C23 0 COMB5 -6,5 8,71 35 65 4 3,4 1 1,63 4,29 0,1 0,4 4,29 C23 3,4 COMB5 -5 -5,14 35 65 4 3,4 1 1,24 2,33 0,1 0,22 4,02 C23 0 COMB6 -4,9 6,7 35 65 4 3,4 1 1,22 3,32 0,1 0,31 4,02 C23 3,4 COMB6 -3,4 -5,96 35 65 4 3,4 1 0,84 3,13 0,1 0,29 4,02 C23 0 COMB7 -4,5 6,15 35 65 4 3,4 1 1,11 3,06 0,1 0,29 4,02 C23 3,4 COMB7 -2,9 -1,82 35 65 4 3,4 1 0,72 0,62 0,1 0,06 4,02 C23 0 COMB8 -5,2 8,66 35 65 4 3,4 1 1,29 4,5 0,1 0,42 4,5 C23 3,4 COMB8 -3,6 -6,74 35 65 4 3,4 1 0,9 3,57 0,1 0,33 4,02 C23 0 COMB9 -5,4 9,1 35 65 4 3,4 1 1,33 4,74 0,1 0,44 4,74 C23 3,4 COMB9 -3,8 -6,65 35 65 4 3,4 1 0,95 3,49 0,1 0,33 4,02 C23 0 COMB10 -5,7 6,2 35 65 4 3,4 1 1,41 2,87 0,1 0,27 4,02 C23 3,4 COMB10 -4,1 -5,7 35 65 4 3,4 1 1,03 2,83 0,1 0,27 4,02 C23 0 COMB11 -4,3 8,79 35 65 4 3,4 1 1,08 4,73 0,1 0,44 4,73 C23 3,4 COMB11 -2,8 -6,91 35 65 4 3,4 1 0,69 3,83 0,1 0,36 4,02 C23 0 COMB12 -5,1 8,76 35 65 4 3,4 1 1,26 4,58 0,1 0,43 4,58 C23 3,4 COMB12 -3,5 -6,98 35 65 4 3,4 1 0,87 3,74 0,1 0,35 4,02 C23 0 COMB13 -4,8 8,17 35 65 4 3,4 1 1,19 4,26 0,1 0,4 4,26 C23 3,4 COMB13 -3,2 -3,02 35 65 4 3,4 1 0,8 1,31 0,1 0,12 4,02 C23 0 COMB14 -4,9 8,61 35 65 4 3,4 1 1,23 4,51 0,1 0,42 4,51 C23 3,4 COMB14 -3,4 -2,93 35 65 4 3,4 1 0,84 1,23 0,1 0,12 4,02 C23 0 COMB15 -5,3 5,71 35 65 4 3,4 1 1,31 2,64 0,1 0,25 4,02 C23 3,4 COMB15 -3,7 -1,98 35 65 4 3,4 1 0,93 0,57 0,1 0,05 4,02 C23 0 COMB16 -3,9 8,31 35 65 4 3,4 1 0,98 4,5 0,1 0,42 4,5 C23 3,4 COMB16 -2,4 -3,19 35 65 4 3,4 1 0,59 1,57 0,1 0,15 4,02 C23 0 COMB17 -4,7 8,27 35 65 4 3,4 1 1,16 4,35 0,1 0,41 4,35 C23 3,4 COMB17 -3,1 -3,26 35 65 4 3,4 1 0,77 1,48 0,1 0,14 4,02 C24 0 COMB1 -6,4 0,64 35 35 4 3,4 1 1,59 0,29 0,1 0,05 4,02 4,02

C24 3,4 COMB1 -5,5 -0,55 35 35 4 3,4 1 1,38 0,26 0,1 0,05 4,02 216

C24 0 COMB2 -6,2 0,45 35 35 4 3,4 1 1,54 0,52 0,1 0,1 4,02 C24 3,4 COMB2 -5,4 -0,42 35 35 4 3,4 1 1,33 0,4 0,1 0,07 4,02 C24 0 COMB3 -5,8 0,64 35 35 4 3,4 1 1,45 0,2 0,1 0,04 4,02 C24 3,4 COMB3 -5 -0,45 35 35 4 3,4 1 1,24 0,29 0,1 0,05 4,02 C24 0 COMB4 -5,8 0,61 35 35 4 3,4 1 1,43 0,23 0,1 0,04 4,02 C24 3,4 COMB4 -4,9 -0,6 35 35 4 3,4 1 1,23 0,09 0,1 0,02 4,02 C24 0 COMB5 -6,4 0,68 35 35 4 3,4 1 1,58 0,23 0,1 0,04 4,02 C24 3,4 COMB5 -5,5 -0,6 35 35 4 3,4 1 1,37 0,19 0,1 0,03 4,02

Page 73: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 73

C24 0 COMB6 -3,5 1,04 35 35 4 3,4 1 0,87 0,75 0,1 0,14 4,02 C24 3,4 COMB6 -2,7 -0,53 35 35 4 3,4 1 0,66 0,23 0,1 0,04 4,02 C24 0 COMB7 -3,2 -0,16 35 35 4 3,4 1 0,8 0,37 0,1 0,07 4,02 C24 3,4 COMB7 -2,4 -0,53 35 35 4 3,4 1 0,59 0,27 0,1 0,05 4,02 C24 0 COMB8 -5,1 1,14 35 35 4 3,4 1 1,26 0,61 0,1 0,11 4,02 C24 3,4 COMB8 -4,2 -0,68 35 35 4 3,4 1 1,05 0,14 0,1 0,03 4,02 C24 0 COMB9 -4,9 0,97 35 35 4 3,4 1 1,21 0,41 0,1 0,07 4,02 C24 3,4 COMB9 -4,1 -0,56 35 35 4 3,4 1 1,01 0,02 0,1 0 4,02 C24 0 COMB10 -4,6 1,14 35 35 4 3,4 1 1,13 0,69 0,1 0,13 4,02 C24 3,4 COMB10 -3,7 -0,59 35 35 4 3,4 1 0,93 0,11 0,1 0,02 4,02 C24 0 COMB11 -4,5 1,11 35 35 4 3,4 1 1,12 0,67 0,1 0,12 4,02 C24 3,4 COMB11 -3,7 -0,72 35 35 4 3,4 1 0,91 0,3 0,1 0,05 4,02 C24 0 COMB12 -5 1,18 35 35 4 3,4 1 1,25 0,66 0,1 0,12 4,02 C24 3,4 COMB12 -4,2 -0,72 35 35 4 3,4 1 1,04 0,21 0,1 0,04 4,02 C24 0 COMB13 -4,8 0,06 35 35 4 3,4 1 1,19 0,78 0,1 0,14 4,02 C24 3,4 COMB13 -4 -0,67 35 35 4 3,4 1 0,99 0,18 0,1 0,03 4,02 C24 0 COMB14 -4,6 -0,11 35 35 4 3,4 1 1,15 0,68 0,1 0,13 4,02 C24 3,4 COMB14 -3,8 -0,56 35 35 4 3,4 1 0,95 0,06 0,1 0,01 4,02 C24 0 COMB15 -4,3 0,06 35 35 4 3,4 1 1,07 0,69 0,1 0,13 4,02 C24 3,4 COMB15 -3,5 -0,58 35 35 4 3,4 1 0,86 0,15 0,1 0,03 4,02 C24 0 COMB16 -4,3 0,03 35 35 4 3,4 1 1,06 0,69 0,1 0,13 4,02 C24 3,4 COMB16 -3,4 -0,71 35 35 4 3,4 1 0,85 0,33 0,1 0,06 4,02 C24 0 COMB17 -4,8 0,1 35 35 4 3,4 1 1,19 0,72 0,1 0,13 4,02 C24 3,4 COMB17 -3,9 -0,72 35 35 4 3,4 1 0,98 0,24 0,1 0,04 4,02 C25 0 COMB1 -1,3 2,56 35 65 4 1,31 1 0,32 1,38 0,05 0,13 4,02 4,02

C25 1,31 COMB1 -0,7 0,23 35 65 4 1,31 1 0,17 0,03 0,05 0 4,02

C25 0 COMB2 -1,4 2,44 35 65 4 1,31 1 0,35 1,28 0,05 0,12 4,02 C25 1,31 COMB2 -0,8 0,29 35 65 4 1,31 1 0,2 0,04 0,05 0 4,02 C25 0 COMB3 -1,8 1,59 35 65 4 1,31 1 0,43 0,68 0,05 0,06 4,02 C25 1,31 COMB3 -1,2 0,33 35 65 4 1,31 1 0,29 0 0,05 0 4,02 C25 0 COMB4 -1,2 2,79 35 65 4 1,31 1 0,29 1,54 0,05 0,14 4,02 C25 1,31 COMB4 -0,6 0,21 35 65 4 1,31 1 0,15 0,03 0,05 0 4,02 C25 0 COMB5 -0,2 2,84 35 65 4 1,31 1 0,06 1,74 0,05 0,16 4,02 C25 1,31 COMB5 0,4 -0,12 35 65 4 1,31 1 0,09 0,01 0,05 0 4,02 C25 0 COMB6 1 1,57 35 65 4 1,31 1 0,24 0,81 0,05 0,08 4,02 C25 1,31 COMB6 1,6 -0,65 35 65 4 1,31 1 0,39 0,12 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB7 1 2,16 35 65 4 1,31 1 0,25 1,18 0,05 0,11 4,02 C25 1,31 COMB7 1,6 -0,31 35 65 4 1,31 1 0,4 0,09 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB8 0,5 2,37 35 65 4 1,31 1 0,13 1,39 0,05 0,13 4,02 C25 1,31 COMB8 1,1 -0,44 35 65 4 1,31 1 0,28 0,07 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB9 0,4 2,26 35 65 4 1,31 1 0,1 1,35 0,05 0,13 4,02 C25 1,31 COMB9 1 -0,39 35 65 4 1,31 1 0,25 0,07 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB10 0,1 1,49 35 65 4 1,31 1 0,02 0,92 0,05 0,09 4,02 C25 1,31 COMB10 0,7 -0,35 35 65 4 1,31 1 0,17 0,09 0,05 0,01 4,02

Page 74: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 74

C25 0 COMB11 0,6 2,57 35 65 4 1,31 1 0,15 1,51 0,05 0,14 4,02 C25 1,31 COMB11 1,2 -0,46 35 65 4 1,31 1 0,3 0,07 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB12 1,4 2,62 35 65 4 1,31 1 0,36 1,39 0,05 0,13 4,02 C25 1,31 COMB12 2 -0,76 35 65 4 1,31 1 0,51 0,11 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB13 0,5 2,9 35 65 4 1,31 1 0,13 1,72 0,05 0,16 4,02 C25 1,31 COMB13 1,1 -0,14 35 65 4 1,31 1 0,28 0,12 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB14 0,4 2,8 35 65 4 1,31 1 0,1 1,68 0,05 0,16 4,02 C25 1,31 COMB14 1 -0,09 35 65 4 1,31 1 0,25 0,13 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB15 0,1 2,03 35 65 4 1,31 1 0,03 1,25 0,05 0,12 4,02 C25 1,31 COMB15 0,7 -0,05 35 65 4 1,31 1 0,18 0,1 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB16 0,6 3,11 35 65 4 1,31 1 0,15 1,84 0,05 0,17 4,02 C25 1,31 COMB16 1,2 -0,16 35 65 4 1,31 1 0,3 0,12 0,05 0,01 4,02 C25 0 COMB17 1,5 3,16 35 65 4 1,31 1 0,36 1,72 0,05 0,16 4,02 C25 1,31 COMB17 2,1 -0,46 35 65 4 1,31 1 0,51 0,08 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB1 -1,9 -1,28 35 65 4 1,41 1 0,48 0,46 0,05 0,04 4,02 4,02

C26 1,41 COMB1 -1,3 -0,27 35 65 4 1,41 1 0,32 0,06 0,05 0,01 4,02 2

C26 0 COMB2 -2,1 -1,15 35 65 4 1,41 1 0,51 0,36 0,05 0,03 4,02 C26 1,41 COMB2 -1,4 -0,33 35 65 4 1,41 1 0,35 0,05 0,05 0 4,02 C26 0 COMB3 -2,4 -0,31 35 65 4 1,41 1 0,59 0,23 0,05 0,02 4,02 C26 1,41 COMB3 -1,7 -0,38 35 65 4 1,41 1 0,43 0,07 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB4 -1 -1,51 35 65 4 1,41 1 0,24 0,77 0,05 0,07 4,02 C26 1,41 COMB4 -0,3 0,03 35 65 4 1,41 1 0,08 0,04 0,05 0 4,02 C26 0 COMB5 -1,8 -1,57 35 65 4 1,41 1 0,45 0,66 0,05 0,06 4,02 C26 1,41 COMB5 -1,2 -0,23 35 65 4 1,41 1 0,29 0,07 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB6 0,4 -1,09 35 65 4 1,41 1 0,09 0,61 0,05 0,06 4,02 C26 1,41 COMB6 1 0,12 35 65 4 1,41 1 0,25 0,1 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB7 0,2 -0,17 35 65 4 1,41 1 0,04 0,08 0,05 0,01 4,02 C26 1,41 COMB7 0,8 0,4 35 65 4 1,41 1 0,2 0,11 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB8 -0,1 -1,8 35 65 4 1,41 1 0,02 1,11 0,05 0,1 4,02 C26 1,41 COMB8 0,6 0,02 35 65 4 1,41 1 0,14 0,09 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB9 -0,2 -1,69 35 65 4 1,41 1 0,05 1,02 0,05 0,1 4,02 C26 1,41 COMB9 0,4 -0,04 35 65 4 1,41 1 0,11 0,05 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB10 -0,5 -0,93 35 65 4 1,41 1 0,12 0,49 0,05 0,05 4,02 C26 1,41 COMB10 0,1 -0,09 35 65 4 1,41 1 0,03 0,03 0,05 0 4,02 C26 0 COMB11 0,8 -2,01 35 65 4 1,41 1 0,19 1,12 0,05 0,1 4,02 C26 1,41 COMB11 1,4 0,29 35 65 4 1,41 1 0,35 0,07 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB12 0 -2,06 35 65 4 1,41 1 0 1,29 0,05 0,12 4,02 C26 1,41 COMB12 0,7 0,05 35 65 4 1,41 1 0,16 0,09 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB13 -0,3 -0,98 35 65 4 1,41 1 0,07 0,56 0,05 0,05 4,02 C26 1,41 COMB13 0,4 0,27 35 65 4 1,41 1 0,09 0,1 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB14 -0,4 -0,87 35 65 4 1,41 1 0,1 0,47 0,05 0,04 4,02 C26 1,41 COMB14 0,2 0,21 35 65 4 1,41 1 0,06 0,09 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB15 -0,7 -0,1 35 65 4 1,41 1 0,17 0,06 0,05 0,01 4,02 C26 1,41 COMB15 0 0,16 35 65 4 1,41 1 0,01 0,09 0,05 0,01 4,02

Page 75: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 75

C26 0 COMB16 0,6 -1,18 35 65 4 1,41 1 0,15 0,64 0,05 0,06 4,02 C26 1,41 COMB16 1,2 0,53 35 65 4 1,41 1 0,31 0,11 0,05 0,01 4,02 C26 0 COMB17 -0,2 -1,24 35 65 4 1,41 1 0,04 0,74 0,05 0,07 4,02 C26 1,41 COMB17 0,5 0,3 35 65 4 1,41 1 0,12 0,1 0,05 0,01 4,02

b. Tính toán cốt đai

Đường kính cốt đai max 22;5 ;5 5,54 4đ mm mm mm

chọn cốt đai 6 nhóm

AI. Khoảng cách của cốt đai s

Trong đoạn nối chồng cốt thép dọc: min(10 ;500 ) (10 16;500 ) 160s mm mm mm

Chọn 100s mm Trong đoạn đầu cột cần cấu tạo kháng chấn để đảm bảo độ

dẻo kết cấu cục bộ, chiều dài của vùng cấu tạo kháng chấn crl (chiều dài tới hạn) có thể được tính toán từ biểu thức sau đây:

max ; ;4506cl

cr c

ll h mm

Trong đó: hc : Kích thước lớn nhất tiết diện ngang của cột

cll : Chiều dài thông thủy của cột Và trong đoạn crl cốt đai được bố trí dày hơn. Khoảng cách đai

bố trí trong vùng này là 100s mm Như vậy ta có:

4300 650max 650; ;450 6506crl mm mm

chọn

700crl mm

Trong đoạn còn lại khoảng cách cốt đai được xác định: min15 ;500 15 16;500 240s mm mm mm chọn 200s mm

Page 76: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 76

3. Cắt cốt thép cho dầm

Hình 19. Vị trí cắt cốt thép chịu M- và M+ cho dầm

Trong đó: g

SA : Tổng diện tích cốt thép ở mép gối tựa

nhSA : Tổng diện tích cốt thép ở nhịp

l : nhịp dầm

IX. CẤU TẠO NÚT KHUNG

1. Tại vị trí cột giao với dầm

Tại mép dầm cốt thép phía dưới được kéo và neo vào một đoạn Sl được lấy như sau:

Page 77: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 77

Nếu trong bảng tổ hợp nội lực dầm hoặc trong biểu đồ bao momen không xuất hiện momen dương tại mép cột thì max15 à 200Sl v mm

Trường hợp trong bảng tổ hợp nội lực dầm hoặc trong biểu đồ bao momen có momen dương thì chiều dài đoạn Sl thay bằng anl . Giá trị anl được tính bằng công thức sau:

San an an

b

RlR

Trong đó các hệ số an , an và giá trị tối thiểu của anl được cho trong bảng

sau: Bảng 16. Trích bảng 36 TCVN 5574-2012

Trong thực tế ta thường sử dụng bê tông có cấp độ bền B15(M200), B20(M250),

B25(M300) và cốt thép nhóm AII(CII) nên chiều dài đoạn neo anl theo công thức trên được tính và cho trực tiếp trong bảng sau:

Page 78: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 78

Bảng 17. Giá trị anl

ứng với các cấp bêtông

Tuy nhiên để thuận tiện khi thi công thì anl thường được lấy chẵn 35 15,B CII

; 30 20,B CII ; 30 25,B CII

Cốt thép phía trên của dầm được tính và neo với chiều dài anl . Để tránh tập trung ứng suất thì cốt thép dầm neo xuống cột phải được uốn

cong với bán kính 5r cho trường hợp không cấu tạo nách. Nếu cốt thép dọc trong cột chỉ có 4 thanh trên 1 tiết diện thì ta chỉ nối 1 đợt

với chiều dài đoạn nối là anl . Trường hợp số lượng thanh nhiều hơn thì phải

nối so le. Mỗi đợt chỉ cho phép nối 50% SA với thép có gờ. Khi nối phải đảm bảo tính đối xứng trên tiết diện.

Page 79: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 79

2. Tại vị trí đỉnh mái

Khi 0160 thì cốt thép dọc chịu kéo được uốn qua góc gãy và bố trí cốt đai gia cố.

Khi 0160 thì cần phải cắt cốt dọc chịu kéo ( toàn bộ hoặc một phần ) để neo vào vùng bêtông chịu nén.

Diện tích cốt thép đai giằng cốt dọc được tính theo công thức:

1 2cos 2 0.7 cos2SW SW S S SR A A A R

Trong đó:

+ SWR : Cường độ chịu cắt tính toán cốt đai.

+ SR : Cường độ chịu kéo tính toán của cốt dọc.

+ 1SA : Diện tích các thanh cốt dọc không được neo trong trong vùng nén.

+ 2SA : Diện tích các thanh cốt dọc được neo trong vùng nén.

+ SWA : Tổng diện tích tiết diện ngang các nhánh cốt đai trong một mặt phẳng.

+ : Góc lõm của xà. + : Góc giữa đường phân giác của góc lõm và phương cốt đai.

Page 80: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 80

Chiều dài đoạn bố trí cốt đai gia cường S: 3.8

S h tg , góc 34

BAC

Tính toán: Xà ngang có tiết diện 250x350 (mm), 0127 , cốt thép dọc chịu moment dương 2 12 neo vào vùng nén là 2 12 , 027 . Bêtông B20, cốt thép dọc nhóm AII, cốt thép đai nhóm AI

+ Nhóm AI có 21750 /SWR daN cm ;

+ Nhóm AII có 22800 /SR daN cm ;

22 2,26SA cm ; 1 0SA

Tổng diện tích cốt đai để giằng là:

0

1 22

0

1272 0,7 cos 2 0 0,7 2,26 2800 cos2 2 1,27cos 1750 cos 27

S S S

SWSW

A A RA cmR

Chọn đai 6 , 2 nhánh có 20,283SWa cm

Số đai 1,27 2,672 2 0,238

SW

SW

An

a

(đai)

Chọn n = 6 đai.

Chiều dài bố trí 3 3342 127 3758 8

oS h tg tg mm

Chọn 400S mm

Chiều dài đoạn neo 30 30 12 360anl mm . Chọn 400anl mm

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Page 81: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 81

1/ TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.

2/TCVN 5574 - 2012: Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

3/ Khung BTCT toàn khối – Lê Bá Huế - Phan Minh Tuấn.

4/ Kết cấu BTCT (cấu kiện cơ bản) – Phan Quang Minh, Ngô Thế Phong, Nguyễn Đình Cống.

5/ Kết cấu BTCT (cấu kiện nhà cửa) - Ngô Thế Phong, Lý Trần Cương, Trịnh Kim Đạm, Nguyễn Lê Ninh.

6/ Sổ tay thực hành thiết kế kết cấu công trình – PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng.

7/TCVN 198-1997: Thiết kế nhà cao tầng.

Page 82: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 82

MỤC LỤC

I. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU ......................................................................... 1 1. Chọn vật liệu sử dụng ............................................................................................. 1 2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn và mái ............................................................. 1 3. Chọn kích thước chiều dày sàn ............................................................................... 1 4. Lựa chọn kích thước các tiết diện ........................................................................... 2

a. Kích thước tiết diện dầm...................................................................................... 2 b. Kích thước tiết diện cột ....................................................................................... 2

II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG .................................................................... 7 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ ........................................................................ 8

1. Tĩnh tải đơn vị ........................................................................................................ 9 2. Hoạt tải đơn vị .......................................................................................................11

IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG .............................................12 1. Tĩnh tải tác dụng trên đà kiềng ...............................................................................12 2. Tĩnh tải tầng 2,3,4,5 ...............................................................................................13 3. Tĩnh tải tầng mái ....................................................................................................15

a. Tĩnh tải phân bố ..................................................................................................15 b. Tĩnh tải tập trung ................................................................................................15

V. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG...............................................16 1. Hoạt tải tầng 2, 3, 4, 5 ............................................................................................16 2. Hoạt tải tầng mái....................................................................................................17

VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ ..............................................................................22 VII. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC.....................................................25

1. Tổ hợp tải trọng theo tiêu chuẩn Việt Nam ............................................................25 2. Xác định nội lực ....................................................................................................26 3. Kiểm tra điều kiện sử dụng ....................................................................................30 4. Tổ hợp nội lực khung phẳng theo TCVN ...............................................................31

VIII. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 3 .....................................34 1. Tính toán thép dầm ................................................................................................34

a. Tính cốt thép dọc ................................................................................................34 b. Tính cốt thép đai .................................................................................................39 c. Kiểm tra độ võng và khe nứt dầm khung ............................................................43

Page 83: Đồ án bê tông cốt thép 2

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 GVHD: Thầy NGUYỄN HỮU ANH TUẤN

SVTH: ĐÀO TRỌNG THÀNH - 12520800592 83

2. Tính toán thép cột ..................................................................................................50 a. Tính cốt thép dọc ................................................................................................50 b. Tính toán cốt đai .................................................................................................75

3. Cắt cốt thép cho dầm .............................................................................................76 IX. CẤU TẠO NÚT KHUNG .....................................................................................76

1. Tại vị trí cột giao với dầm ......................................................................................76 2. Tại vị trí đỉnh mái ..................................................................................................79

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................80