1
DONC là một connecteur logique, có nghĩa là VẬY NÊN, DO ĐÓ, DO VẬY. Nó thường được dùng để liên kết các câu trong đoạn văn và thường được dùng để diễn đạt quan hệ nhân quả. DONC thường được đặt ở đầu câu, và được ngăn cách với mệnh đề sau đó bằng dấu phẩy. DONT là pronom relatif, là một trong bốn pronom relatif simple (QUI - QUE - DONT - OÙ). DONT, được dùng để liên kết các mệnh đề hay để ghép 2 câu đơn thành 1 câu phức, có 2 chức năng ngữ pháp chính thường gặp, đó là: 1. Complément du nom 2. Complément du verbe Đv chức năng 1, ta có vd: Je connais un ami. Sa mère est professeur d'université => Je connais un ami dont la mère est professeur d'université Đv chức năng 2, dont được sử dụng đối với những cấu trúc động từ có giới từ DE, ta nghiên cứu vd với cấu trúc Avoir besoin de qqn/qqc (cần ai/cái gì): Il m'a rendu le livre de maths. J'ai besoin de ce livre pour étudier. => Il m'a rendu le livre de maths dont j'ai besoin pour étudier.

DONC Là Một Connecteur Logique

  • Upload
    alex-4

  • View
    219

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

a

Citation preview

DONC l mt connecteur logique, c ngha l VY NN, DO , DO VY. N thng c dng lin kt cc cu trong on vn v thng c dng din t quan h nhn qu. DONC thng c t u cu, v c ngn cch vi mnh sau bng du phy.

DONT l pronom relatif, l mt trong bn pronom relatif simple (QUI - QUE - DONT - O). DONT, c dng lin kt cc mnh hay ghp 2 cu n thnh 1 cu phc, c 2 chc nng ng php chnh thng gp, l: 1. Complment du nom 2. Complment du verbe v chc nng 1, ta c vd: Je connais un ami. Sa mre est professeur d'universit => Je connais un ami dont la mre est professeur d'universit v chc nng 2, dont c s dng i vi nhng cu trc ng t c gii t DE, ta nghin cu vd vi cu trc Avoir besoin de qqn/qqc (cn ai/ci g): Il m'a rendu le livre de maths. J'ai besoin de ce livre pour tudier. => Il m'a rendu le livre de maths dont j'ai besoin pour tudier.