Upload
tonyloiloi
View
949
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Những người bạn 8a cao đẳng quản trị 8a. trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh
Citation preview
I LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
THỦ TỤC PHÁP LÝII
III NHÂN SỰ, TỔ CHỨC BỘ MÁY CÔNG TY
CHIẾN LƯỢC MAKERTINGIV
V HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
CH
ƯƠ
NG
MỤC LỤC
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI I
Việt Nam là một nước nông nghiệp với đặc trưng là những lũy tre. Các nghệ nhân Việt Nam với bàn tay khéo léo của mình đã biến những cây tre mộc mạc, thành những tác phẩm mỹ nghệ đậm nét Việt Nam, khiến khách du lịch nước ngoài mỗi lần đặt chân đến Việt Nam không thể quên mua một vài món về làm quà lưu niệm. các nhà hàng, quán ăn, quán cà phê … Đặt hàng nhập khẩu các bộ bàn ghế tre về trang trí tạo phong cách riêng vừa mộc mạc, giản dị lại không kém phần sang trọng. vì thế nhu cầu của nước ngoài về các mặt hàng này rất lớn.
Logo công ty:
Hợp Tác Để Cùng Phát Triển
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: bamboo trade & service
co.ltd.
Địa chỉ: số 115 đương số 7 phường 17 Quận Gò Vấp TP Hồ Chí Minh.
ĐT: 088 123 222 DĐ: 0902 915 387 Fax: 088 123 222website: http\\: www.bamboo.com.vn Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ
Chuyên cung cấp các mặt hàng thủ công mỹ nghệ:
Tre, Lứa, Lục bình…
THỦ TỤC PHÁP LÝII
Bước 1: Đăng ký thành lập doanh nghiệp với Sở kế hoạch đầu tư Tỉnh, Thành phố.
Bước 5: Đăng ký lao động, thang bảng lương, bảo hiểm xã hội , bảo hiểm y tế.
Bước 2: Đăng ký dấu công ty TNHH
Bước 3: ĐĂNG ký thuế vớ Cục Thuế TP.HCM và chi cục thuế
Bước 4 : Đăng ký bộ hồ sơ thuế ban đầu với chi cục thuế quận huyện sau khi đã được cấp giấy đăng ký mã số thuế và tiến hành thủ tục mua hoá đơn lần đầu.
Thành lập công ty gồm có 5 bước:
NHÂN SỰ, TỔ CHỨC BỘ MÁY CÔNG TY
III
P. Trợ Lý Giám Đốc1
P. Giám Đốc2
P. KCS33
P. Xuất Nhập Khẩu44
P. Kế Toán5
TỔ
NG
GIÁ
M
ĐỐ
C
CHIẾN LƯỢC MAKERTINGIV
4.1 Sản phẩm Sản phẩm của công ty chúng tôi chủ
yếu là các mặt hàng mây tre với những bộ bàn ghế tre cao cấp, sang trọng phù hợp với những ngôi nhà biệt thự sang trọng đặt biệt là mặt hàng “ tre hung khói” và nhiều mặt hàng thủ công mỹ nghệ khác với kiểu dáng phong phú, đa dạng, giá cả hợp lý và có tính hữu dụng cao
4.2 Giá Của Sản Phẩm:
Nguồn hàng của công ty được lấy tận gốc không phải qua khâu trung gian nào nên giá cả mà công ty bán ra rất phù hợp thậm chí là rẽ hơn so với thị trường nên sản phảm của công ty bamboovn có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường.
4.3 Phân PhốiThủ công mỹ nghệ được xếp vào
danh sách 10 nhóm hàng xuất khẩu có mức tăng trưởng cao nhất, hiện đã có mặt trên 100 nước và vùng lãnh thổ. Thị trường Châu Âu và Nhật Bản là những thị có nhu cầu rất lớn về mặt hàng này. Nên Công ty bamboovn đã hướng kênh phân phối của mình tập trung vao những thị trương có tiềm năng lớn này.
CHIẾN LƯỢC MAKERTINGIV
BB
EE
CC
DD
AAChâu lục khác
Nhật Bản
Châu âu
Đông Nam Á Châu Mỹ
CHIẾN LƯỢC MAKERTINGIV
4.4 Chiêu Thị:Công ty chúng tôi sẽ in các Catalogue,
giới thiệu sản phẩm.Quảng cáo qua mạng internet.Trưng bày ở showRoom khi khách hàng có
nhu cầu muốn xem các mặt hàng mà công ty cung cấp.
CHIẾN LƯỢC MAKERTINGIV
4.5 Khách Hàng Mục Tiêu: Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế của nền kinh tế thế giới ngày càng cao, cạnh tranh ngày càng gay gắt, khuôn khổ thi trường không còn gói gọn trong nội địa nữa mà các công ty đang dần chuyển sang những thị trường mới, khách hàng mới có tiềm năng lớn hơn, đó là thị trường nước ngoài.khách hàng mục tiêu của chúng ta là các nước Châu Âu và Nhật Bản nơi có nhu cầu rất lớn về hàng thủ công mỹ nghệ.
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
5.2 Hoạch Định Tài Chính
5.1 Mức giá của các mặt hàng
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
Chức vụ Số lượngMức lương
(tháng)Tổng lương
Giám đốc 01 8.000.000 8.000.000
Trợ lý giám đốc
01 5.000.000 5.000.000
Nhân viên xuất nhập khẩu
01 3.000.000 3.000.000
Kế toán 01 3.200.000 3.200.000
KCS 01 4.500.000 4.500.000
Bảo vệ 01 1.800.000 1.800.000
TỔNG LƯƠNG
PHẢI TRẢ25.500.000
5.2.1 Lương cán bộ công nhân viên
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Thuê văn phòng / tháng
10.000.000
Máy tính 05 5.000.000 25.000.000
Bộ bàn ghế 05 700.000 3.500.000
Máy fax 01 1.800.000 1.800.000Máy photo+máy in
01 3.200.000 3.200.000
Điên thoại bàn 04 150.000 600.000
Máy lạnh 02 4.000.000 8.000.000Trang trí hệ thống điện, kiếng…
10.000.000
Điên nước, điên thoại / tháng
1.000.000
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
5.2.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp
5.2.3 Chi phi sản xuất:
Tổng lương mỗi tháng: 25.500.000 đ/tháng
BHXH+BHYT :
17%*25.500.000= 4.335.000 đ/tháng
Tổng lương + bảo hiểm :
25.500.000 + 4.335.000 = 29.835.000
đ/tháng
Tiền lương + lương tháng 13 :
29.835.000 * 12 + 25.500.000 = 383.520.000
đ/năm
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
NămSố lượng
hợp đồng
Trị giá hợp đồng
Giá vốn hàng bán
Doanh thu
1 7 127.143.000 890.000.000 2.982.000.000
2 9 1.144.287.000 3.834.000.000
3 10 1.271.430.000 4.260.000.000
Sản lượng dự kiến xuất khẩu
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
5.2.4 Chi phí cơ hội Nếu không kinh doanh mà đem tiền gửi ngâng
hàng thì sau 3 năm sẽ nhận được khoản tiền là:
Lãi suất tiền gửi: i = 17%/năm
F = P *(1 + i)n
= 600.000.000 * (1+ 17%) * 3 =
960.967.800 đ
Tiền lãi: 960.967.800 – 600.000.000 =
360.967.800 đ
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
Tổng vốn ban đầu : 600.000.000 đ
a. Vốn lưu động
Tiền mặt (1 tháng lương + BHXH + BHYT)=
29.835.000 đ Chi phí vận chuyển:
100.000.000 đ/năm 8.333.000 đ/tháng
Điện, nước: 1.000.000 đ/tháng
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
Tổng vốn lưu động:
39.168.000 đ/tháng = 470.000.000 đ/năm
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
b. Vốn cố định trong 3 năm:
Tổng chi phí thuê văn phòng : 360.000.000 đ
Chi phí sữa chửa văn phòng : 30.000.000 đ
Máy móc, thiết bị văn phòng : 52.400.000 đ
Chi phí marketing : 26.000.000 đ
Chi phí khác : 10.000.000 đ
Tổng vốn cố định :
478.400.000 đ
c. Khấu hao hằng năm chi phí cố định:
Chi phí thuê văn phòng : 120.000.000 đ
Chi phí sữa chửa văn phòng : 10.000.000 đ
Máy móc, thiết bị văn phòng : 17.467.000 đ
Chi phí marketing (2 năm) : 13.000.000 đ
Chi phí khác (2 năm) : 5.000.000 đ
Tổng khấu hao : 165.467.000 đ
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
d. Tổng chi phí hàng năm:
= Lương + BH+ khấu hao + CP biến đổi + giá vốn hàng bán ĐVT: đồng
NămLương + bảo hiểm
Khấu haoChi phí biến đổi
Giá vốn hàng bán
Tổng chi phí
1383.520.0
00165.467.0
00470.000.0
00890.000.00
01.908.987.0
00
2383.520.0
00165.467.0
00491.000.0
001.184.287.0
002.455.274.0
00
3383.520.0
00147.467.0
00501.000.0
001.271.430.0
002.644.274.0
00
e. Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp : 0
Thuế môn bài : 1.000.000 đ/năm
Thuế xuất khẩu : Lợi nhuận * 2%(thuế suất)
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNHV
=
f. Thời gian hòa vốn ( Bảng dự trù lãi lỗ )
Tổng vốn đầu tư 60.000.000
= 0,4năm = 3tháng
LNR + khấu hao hàng năm 1.487.125.365
KẾT LUẬNIV
Với những thông tin thu thập được và các chỉ số tài chính mà chúng tôi đã tính toán thì dự án thành lập công ty TNHH Thương Mại & Dịch Vụ Bamboo chuyên về xuất khẩu các mặt hàng mây, tre, nứa… là một dự án có tính khả thi cao. Thời gian thu hồi vốn nhanh, các mặt hàng mà công ty cung cấp thuộc nhóm hàng mà nhà nước khuyến khích xuất khẩu nên doanh nghiệp được nhiều ưu đãi về thuế suất, rào cản hải quan…
Tuy vậy là một công ty mới thành lập nên việc tìm kiếm khách hàng, đối tác sẽ rất khó khăn… nhưng với đội ngũ nhân viên năng động, tích cực trong công việc thì chúng tôi tin là công ty sẽ vượt qua những trở ngại trước mắt một cách dễ dàng và nhanh chóng.